Ộ
Ộ
Ụ
Ế
Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B Y T
ƯỜ
Ạ Ọ
TR
Ộ NG Đ I H C Y HÀ N I
==========
Ễ
NGUY N VĂN TÌNH
NGHI£N CøU §ÆC §IÓM L¢M SµNG, CËN L¢M SµNG Vµ øng dông PH¢N LO¹I M¤ BÖNH HäC UNG TH¦ BIÓU M¤ TUYÕN PHÕ QU¶N THEO HIÖP HéI NGHI£N CøU UNG TH¦ PHæI QUèC TÕ 2011
ấ
ộ
Chuyên ngành: N i Hô h p
Mã số
: 62720144
Ọ
Ậ
Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C
ọ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
1. GS.TS. Ngô Quý Châu
ư
ễ
2. PGS.TS. Nguy n Văn H ng
HÀ N I Ộ – 2018
Ờ Ả Ơ L I C M N
ể ậ ế ơ ự Đ hoàn thành lu n án này, tôi vô cùng bi t n s quan tâm, giúp đ ỡ
ể ơ ệ ầ ạ ậ ồ ữ ủ c a các th y cô, gia đình, b n bè, đ ng nghi p và t p th c quan – nh ng
ườ ứ ề ng i đã luôn sát cánh cùng tôi trong quá trình nghiên c u và hoàn thành đ tài:
ả ơ ọ Tôi xin trân tr ng c m n:
ạ ọ ộ ổ ệ ạ ộ ợ Ban giám hi u, phòng đào t o sau đ i h c, b môn N i t ng h p
ườ ạ ọ ộ Tr ng đ i h c Y Hà N i.
ệ ạ ố ệ Ban Giám đ c, B nh vi n B ch Mai
ể ậ ấ ố ộ Ban Giám đ c và t p th cán b nhân viên Trung tâm Hô h p, Trung
ả ệ ẫ ạ ọ ướ tâm Gi i ph u b nh, Trung Tâm Y h c h t nhân và ung b ệ ệ u – B nh vi n
ạ B ch Mai.
ủ ả ạ ậ ố ể ồ Đ ng y, ban Giám đ c, lãnh đ o các khoa phòng cùng t p th đ ng
ệ ạ ệ ươ nghi p công tác t ệ i B nh vi n 74 Trung ng.
ế ơ ọ ắ ượ ử ớ Với lòng kính tr ng và bi t n sâu s c tôi xin đ ầ c g i t i các Th y
Cô:
ệ ệ ạ ố GS.TS. Ngô Quý Châu, Phó Giám đ c B nh vi n B ch Mai, Giám
ấ ưở ộ ợ ườ ố đ c Trung Tâm Hô h p,Tr ộ ổ ng B môn N i T ng h p – Tr ạ ọ ng Đ i h c
ủ ị ấ ộ ộ ệ ườ ầ Y Hà N i, Ch t ch H i Hô h p Vi t Nam, ng ậ i Th y đã t n tình giúp đ ỡ
ự ế ướ ẫ ậ và tr c ti p h ng d n tôi hoàn thành lu n án này.
ư ễ ố ả PGS.TS. Nguy n Văn H ng, Nguyên Giám đ c trung tâm Gi ẫ i ph u
ệ ệ ưở ộ ả ệ ẫ ạ ệ b nh B nh vi n B ch Mai, nguyên Tr ng B môn Gi i ph u b nh –
ườ ạ ọ ộ ườ ầ ậ ỡ ướ Tr ng Đ i h c Y Hà N i, ng i Th y đã t n tình giúp đ và h ẫ ng d n
ự ế ể ậ tr c ti p đ tôi hoàn thành lu n án.
ỏ ế ơ ắ ớ ầ Tôi xin bày t lòng bi t n sâu s c t i các Th y, Cô trong quá trình
ứ ề ậ ạ ạ ậ ầ ỗ ọ ậ h c t p đã t n tình d y d , truy n đ t y thu t và y đ c, Các Th y, Cô
ộ ồ ữ ế ậ ậ trong các H i đ ng đánh giá lu n án đã t n tình đóng góp nh ng ý ki n quý
ử ể ố ơ ậ ữ báu đ tôi s a ch a và hoàn thành t t h n lu n án.
ượ ử ờ ả ơ ớ ữ ệ ệ Xin đ i c m n t c g i l i nh ng b nh nhân và gia đình b nh nhân
ưở ề ẩ đã tin t ị ng chúng tôi trong quá trình khám, ch n đoán và đi u tr .
ả ơ ố ồ ộ ầ ớ Cu i cùng tôi xin c m n gia đình, ngu n đ ng viên tinh th n l n
ấ ể ượ ọ ậ ể ữ ọ nh t đ giúp tôi v t qua m i khó khăn đ v ng tâm h c t p và nghiên
c u.ứ
ộ ầ ữ ượ ả ơ ọ M t l n n a xin đ c trân tr ng c m n!
ộ Hà N i, ngày 22 tháng 08 năm 2018
ọ H c viên
ễ Nguy n Văn Tình
Ờ
L I CAM ĐOAN
ứ ễ ườ Tôi là Nguy n Văn Tình, nghiên c u sinh khóa 32, Tr ạ ọ ng Đ i h c Y
ấ ộ ộ Hà N i, chuyên ngành N i hô h p, xin cam đoan:
ự ự ế ệ ậ ả 1. Đây là lu n án do b n thân tôi tr c ti p th c hi n d ướ ự ướ ng i s h
ễ ầ ầ ẫ ủ d n c a Th y GS.TS. Ngô Quý Châu và Th y PGS.TS. Nguy n Văn
H ng. ư
ớ ấ ỳ ứ ặ 2. Công trình này không trùng l p v i b t k nghiên c u nào khác đã
ượ ố ạ ệ đ c công b t i Vi t Nam.
ố ệ ứ 3. Các s li u và thông tin trong nghiên c u là hoàn toàn chính xác, trung
ự ượ ậ ấ ậ th c và khách quan, đã đ ủ ơ ở ơ c xác nh n và ch p thu n c a c s n i
nghiên c u.ứ
ệ ị ướ ậ ề ữ Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m tr ế c pháp lu t v nh ng cam k t
này.
ộ Hà N i, ngày 22 tháng 08 năm 2018
Ng ườ ế i vi t cam đoan
ễ Nguy n Văn Tình
Ừ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC T VI T T T
ATS American thoracic society
ự
ộ ồ ỹ (H i l ng ng c M ) ệ B nh nhân ắ ớ C t l p vi tính
BN CLVT COPD Chronic obstructive pulmonary disease
ổ ắ ệ ẽ ạ (B nh ph i t c ngh n m n tính)
EGFR Epidermal growth factor receptor
ưở tăng tr (Y u t
ể ế ố ng bi u bì) ERS European respiratory society
ộ
ễ ị HMMD ấ H i Hô h p Châu Âu Hóa mô mi n d ch
MBH IASLC ọ ệ Mô b nh h c International association for the study of lung cancer
ư ổ ứ ệ ố ộ ế (Hi p h i nghiên c u ung th ph i Qu c T )
ầ
ế ế
ỏ ỏ bào nh ả bào v y ế bào nh
ế
ộ ế Th n kinh n i ti t TKNT ư ể Ung th bi u mô UTBM ư ể UTBMTBN Ung th bi u mô t ư ể Ung th bi u mô t UTBMTBV ư ể Ung th bi u mô không t UTBMTKBN ư ể UTMBT Ung th bi u mô tuy n WHO World Health Organization
ế ế ớ ổ ứ (T ch c y t Th gi i)
Ụ
Ụ
M C L C
Ặ Ấ Đ T V N Đ Ề 1 ..................................................................................................
ƯƠ CH 3 NG 1 .....................................................................................................
Ổ 3 T NG QUAN ..................................................................................................
Ễ Ọ Ị Ư Ổ 1.1. D CH T H C UNG TH PH I 3 .........................................................
ư ổ ế ớ 1.1.1. Tình hình ung th ph i trên th gi 3 i .............................................
ư ổ ạ ệ 1.1.2. Tình hình ung th ph i t i Vi t Nam 4 ...........................................
Ứ Ệ Ư Ổ 1.2. TRI U CH NG LÂM SÀNG UNG TH PH I 4 .................................
ứ ệ ế ả 4 1.2.1. Tri u ch ng ph qu n ..................................................................
ứ ế ễ ả ộ ổ 5 1.2.2. H i ch ng nhi m trùng ph qu n ph i .....................................
ớ ự ả ạ ệ ấ ủ ỗ ố 1.2.3. Các d u hi u liên quan v i s lan to t i ch và vùng c a kh i
5 u .........................................................................................................
ệ ấ 8 1.2.4. D u hi u toàn thân ........................................................................
ủ ứ ệ ư 8 1.2.5. Tri u ch ng di căn c a ung th ...................................................
ậ ộ ư ứ 9 1.2.6. Các h i ch ng c n ung th ..........................................................
ƯƠ Ậ Ẩ 1.3. CÁC PH NG PHÁP C N LÂM SÀNG TRONG CH N ĐOÁN
10 UTP .............................................................................................................
ươ ẩ ả 1.3.1. Các ph 10 ng pháp ch n đoán hình nh .......................................
ế ả ộ 1.3.2. N i soi ph qu n (NSPQ) 21 ...........................................................
ươ ế ự ổ 1.3.3. Ph ng pháp sinh thi t ph i xuyên thành ng c (STPXTN) 22 ......
ươ 1.3.4. Các ph 22 ng pháp khác .................................................................
Ư Ể Ả Ế Ế 1.4. UNG TH BI U MÔ TUY N PH QU N (UTBMTPQ) 23 ...............
ầ ấ ủ 23 1.4.1. T n su t c a UTBMTPQ ............................................................
ủ ẩ ả 24 1.4.2. Lâm sàng, ch n đoán hình nh c a UTBMTPQ .........................
ộ ố ộ ế ề ế ị 1.4.3. M t s đ t bi n gen trong UTBMT liên quan đ n đi u tr đích
26 .........................................................................................................
Ạ 29 1.5. PHÂN LO I UTBMT THEO IASLC/ATS/ERS NĂM 2011 .............
ạ ơ ở ủ ự 29 1.5.1. C s c a s phân lo i ...............................................................
ậ ỹ ả ệ ẫ 1.5.2. Các k thu t gi ẩ i ph u b nh trong ch n đoán MBH UTBMT .. 30
ệ ạ ọ 1.5.3. Phân lo i mô b nh h c UTBMT theo IASLC/ATS/ERS 2011,
ế ỏ WHO 2015 cho sinh thi 36 t nh và ý nghĩa lâm sàng .......................
ươ ẩ ả ọ 1.5.4. T ng quan lâm sàng, ch n đoán hình hình nh, sinh h c phân
ủ ử t và phân típ MBH c a UTBMT theo IASLC/ATS/ERS 2011 37 ....
ị ủ ế ẩ 1.5.5. Khuy n ngh c a IASLC/ATS/ERS 2011 cho ch n đoán trên
ế sinh thi ỏ 40 t nh .................................................................................
Ứ Ề Ộ Ố Ư Ể Ạ 1.6. M T S NGHIÊN C U V PHÂN LO I UNG TH BI U MÔ
Ạ Ế 40 TUY N THEO PHÂN LO I IASLC/ATS/ERS NĂM 2011 ....................
ế ớ 1.6.1. Trên Th gi 40 i ...............................................................................
ạ ệ 1.6.2. T i Vi 41 t Nam ...............................................................................
ƯƠ CH 43 NG 2 ...................................................................................................
Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH 43 NG PHÁP NGHIÊN C U ...............................
Ố ƯỢ Ứ 2.1. Đ I T 43 NG NGHIÊN C U ............................................................
ố ượ ẩ ọ ứ 2.1.1. Tiêu chu n ch n đ i t 43 ng nghiên c u .....................................
ẩ 2.1.2. Tiêu chu n lo i tr ạ ừ 43 ......................................................................
ƯƠ Ứ 2.2. PH NG PHÁP NGHIÊN C U 44 ......................................................
ế ế ứ 2.2.1. Thi 44 t k nghiên c u ....................................................................
ươ ậ ố ệ 2.2.2. Ph 44 ng pháp thu th p s li u ...................................................
ế ố ỉ ố ứ 44 2.2.3. Các ch s và bi n s nghiên c u ...............................................
ứ ế 46 2.2.4. Ti n trình nghiên c u ..................................................................
ố ệ ử 63 2.2.5. X lý s li u ...............................................................................
Ề Ạ Ứ Ứ Ấ 64 2.3. V N Đ Đ O Đ C TRONG NGHIÊN C U .................................
Ơ Ồ Ứ 65 2.4. S Đ MÔ HÌNH NGHIÊN C U ....................................................
ƯƠ CH 66 NG 3 ...................................................................................................
Ế Ả Ứ 66 K T QU NGHIÊN C U ...........................................................................
Ậ Ặ Ể 66 3.1. Đ C ĐI M LÂM SÀNG, C N LÂM SÀNG ....................................
ề ổ ặ ớ ể 3.1.1. Đ c đi m v tu i và gi 66 i ...........................................................
ứ ộ ề ử ố 67 3.1.2. Ti n s và m c đ hút thu c ......................................................
ừ ứ ệ ế ệ ờ 3.1.3.Th i gian t khi có tri u ch ng đ n khi khám b nh 68 ..................
ứ ệ 69 3.1.4. Tri u ch ng lâm sàng .................................................................
ứ 71 3.1.5. Công th c máu .............................................................................
ứ ạ ấ ố 71 3.1.6. Đánh giá r i lo n thông khí trên ch c năng hô h p ...................
ụ ự ố ồ ị 72 3.1.7. V trí kh i u trên phim ch p CLVT l ng ng c ..........................
ướ ự ố ồ 3.1.8. Kích th ụ 74 c kh i u trên phim ch p CLVT l ng ng c ................
ậ ộ ể ặ ạ ố ồ ự 3.1.9. Đ c đi m hình d ng và m t đ kh i u trên CLVT l ng ng c .. 74
ể ặ ổ ươ ụ ố ồ 3.1.10. Đ c đi m t n th ự ng kh i u trên phim ch p CLVT l ng ng c
75 .........................................................................................................
ổ ươ ố ợ ụ ự ồ 3.1.11. Các t n th ng ph i h p trên phim ch p CLVT l ng ng c . . 77
ớ ề ử ữ ị ự ố ố 3.1.12. Liên quan gi a v trí kh i u v i ti n s hút thu c và s di căn
78 .........................................................................................................
ạ 79 3.1.13. Phân chia giai đo n theo TNM .................................................
ổ ươ ế ả ộ 3.3.14. T n th 82 ng trên n i soi ph qu n ...........................................
Ộ Ạ Ế Ệ Ọ 3.2. PHÂN LO I MÔ B NH H C VÀ Đ T BI N GEN EGFR 85 ...........
ệ ệ ẩ ị ọ 85 3.2.1. Các b nh ph m đ nh típ mô b nh h c ........................................
ươ ị 3.2.2. Các ph ng pháp đ nh típ MBH UTBMTPQ 85 .............................
́ ́ ư ̉ 3.2.3. Phân tip MBH ung th biêu mô tuyên IASLC/ATS/ERS 2011 và
ộ ố ố 86 m t s m i liên quan ......................................................................
97
ủ ế ễ ả ạ ị 3.2.4. Hóa mô mi n d ch c a UTBMT ph qu n theo phân lo i
IASLC/ATS/ERS 2011 99 ..................................................................
ộ ố ố ủ ế ế ộ ư ể 3.2.5. Đ t bi n EGFR c a ung th bi u mô tuy n và m t s m i liên
99 quan .................................................................................................
ƯƠ CH 104 NG 4 .................................................................................................
BÀN LU NẬ 104 ..................................................................................................
Ậ Ặ Ể 104 4.1. Đ C ĐI M LÂM SÀNG, C N LÂM SÀNG ...................................
ề ổ ặ ớ ể 4.1.1. Đ c đi m v tu i và gi 104 i .........................................................
ứ ộ ề ử ố ố 106 4.1.2. Ti n s và m c đ hút thu c lá, thu c lào ...............................
ố ượ ế ố ả ơ Hút thu c lá đ c coi là y u t nguy c chính gây nên UTP, kho ng
ượ ế ớ ẩ ố 90% trong s 660.000 ca đ c ch n đoán UTP trên th gi i có hút
ố ượ ặ ố ả thu c lá. Kho ng 87% UTP đ c nghĩ là do hút thu c lá ho c
ụ ộ ễ ơ ố ố ả ph i nhi m khói thu c lá th đ ng, trong khói thu c lá có kho ng
ơ ụ ứ ộ ổ ắ ấ ộ trên 7000 hóa ch t. M c đ tăng nguy c ph thu c vào: tu i b t
ơ ớ ố ớ ầ đ u hút (hút càng s m nguy c càng cao), s bao năm (càng l n
ơ ắ ệ ơ ờ nguy c càng cao), th i gian hút càng dài (nguy c m c b nh càng
ấ ầ ố ơ ớ ườ ớ l n), hút thu c nguy c UTP cao g p 10 l n so v i ng i không
ứ ủ ố hút thu c . Trong nghiên c u c a chúng tôi: 156/245 BN (63,7%)
ề ử ề ử ố ố có ti n s hút thu c, 89/245(26,3%) không có ti n s hút thu c,
ệ ự s khác bi ứ ộ t có ý nghĩa (p = 0,0001, 95% CI; 0,08 0,2). M c đ
ố ừ ế ấ hút: S bao/năm t 11 30 chi m t ỷ ệ l cao nh t 63/156 BN
ứ ươ ế ả ươ ứ ủ ớ (40,4%). K t qu nghiên c u t ng đ ng v i nghiên c u c a
ầ ố ậ Tr n Nguyên Phú (2005), ghi nh n 64,2% BN có hút thu c . Theo
ộ ừ ộ ứ Azzoli và CS (2009), qua m t phân tích g p t 22 nghiên c u trên
ề ử ệ ố ượ đ i t ng b nh nhân châu Á th y t ấ ỷ ệ ệ l b nh nhân có ti n s hút
ứ ố thu c là 41,7%. Cũng trong nghiên c u này, phân tích trên 5196
ả ườ ấ ỷ ứ ệ b nh nhân không ph i ng i châu Á trong 18 nghiên c u th y t
ệ ệ ề ử ế l ố b nh nhân có ti n s hút thu c chi m(71,7%) . Theo nghiên
ỷ ệ ệ ề ử ố ứ ủ c u c a Dogan (2012), t b nh nhân có ti n s hút thu c lá l
ứ ủ ế chi m(72.6%), nghiên c u c a Alma D. Campos Parra và CS
ụ ộ ủ ộ ố (2014), hút thu c ch đ ng (57,1%), hút th đ ng (42,9%),
Yingying Miao và CS (2017), có 135/190 BN (71,0%) không hút
ố ố 106 thu c, 55/190BN (29,0%) có hút thu c , , . ..................................
ờ ừ ứ ệ ế ệ 4.1.3. Th i gian t khi có tri u ch ng đ n khi khám b nh 107 ...............
ứ ệ 108 4.1.4. Tri u ch ng lâm sàng ...............................................................
ứ 110 4.1.5. Công th c máu ..........................................................................
ứ ạ ấ ố 110 4.1.6. Đánh giá r i lo n thông khí trên ch c năng hô h p .................
ự ụ ố ồ ị 111 4.1.7. V trí kh i u trên phim ch p CLVT l ng ng c ........................
ướ ự ồ ố 4.1.8. Kích th ụ 113 c kh i u trên phim ch p CLVT l ng ng c ..............
ậ ộ ể ặ ạ ồ ố ự 4.1.9. Đ c đi m hình d ng và m t đ kh i u trên CLVT l ng ng c 114
ể ặ ổ ươ ụ ố ồ 4.1.10. Đ c đi m t n th ự ng kh i u trên phim ch p CLVT l ng ng c
116 .......................................................................................................
ổ ươ ố ợ ự ụ ồ 4.1.11. Các t n th ng ph i h p trên phim ch p CLVT l ng ng c 117
ớ ề ử ữ ị ự ố ố ố 4.1.12. M i liên quan gi a v trí kh i u v i ti n s hút thu c và s di
118 căn .................................................................................................
ạ 119 4.1.13. Phân chia giai đo n TNM .......................................................
ổ ươ ế ả ộ 4.1.14. T n th 121 ng trên n i soi ph qu n .........................................
Ộ Ạ Ế Ệ Ọ 123 4.2. PHÂN LO I MÔ B NH H C VÀ Đ T BI N GEN EGFR ..........
ệ ệ ẩ ọ ị 123 4.2.1. Các b nh ph m đ nh típ mô b nh h c .....................................
ươ ị 4.2.2. Các ph ng pháp đ nh típ MBH UTBMTPQ 124 ...........................
́ ́ ư ̉ 4.2.3. Phân tip MBH ung th biêu mô tuyên IASLC/ATS/ERS 2011 và
ộ ố ố 125 m t s m i liên quan ....................................................................
ủ ế ễ ả ạ ị 4.2.4. Hóa mô mi n d ch c a UTBMT ph qu n theo phân lo i
IASLC/ATS/ERS 2011 135 ................................................................
ộ ố ố ủ ế ế ả ộ 4.2.5. Đ t bi n EGFR c a UTBMT ph qu n và m t s m i liên quan
137 .......................................................................................................
Ế Ậ K T LU N 145 ..................................................................................................
Ế KHUY N NGH Ị 147 ..........................................................................................
Ứ ƯỢ Ụ DANH M C CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U ĐÃ Đ 148 C ....................
Ế Ậ Ố 148 CÔNG B CÓ LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN ........................................
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 149 ..........................................................................
Ụ Ụ PH L C
Ả
Ụ DANH M C B NG
ư ổ ứ ư ộ ế ả ậ 9 B ng 1.1: Các h i ch ng c n ung th liên quan đ n ung th ph i ......
ư ể ọ ế ệ ả 36 B ng 1.2. Phân típ mô b nh h c Ung th bi u mô tuy n ......................
ỉ ố ơ ả ứ ả ấ 50 B ng 2.1. Các ch s c b n khi đo ch c năng hô h p ...........................
ạ ướ ệ ả B ng 2.2. Phân nhóm giai đo n theo ký hi u TNM và d 52 i nhóm. ......
ế ả ả B ng 2.3. Phân típ MBH UTBMT ph qu n theo IASLC/ATS/ERS 2011
56 .........................................................................................................................
ố ổ ả B ng 3.1. Phân b tu i và gi ớ ủ ố ượ i c a đ i t ứ ng nghiên c u (n=245) 66 ......
ứ ộ ố ố ả 68 B ng 3.2. M c đ hút thu c lá, thu c lào (n = 156) ................................
ủ ệ ứ ệ ả 69 B ng 3.3. Tri u ch ng lâm sàng c a b nh nhân (n=245) .......................
ế ả ứ ả 71 B ng 3.4. K t qu công th c máu (n=245) ...............................................
ố ạ ả B ng 3.5. Đánh giá r i lo n thông khí trên CNHH (n=245) 71 ....................
ắ ớ ố ổ ị ả B ng 3.6. V trí kh i u trên c t l p vi tính theo thùy ph i (n = 245) 72 .....
ạ ị ả ớ B ng 3.7. Phân lo i v trí u theo gi i (n = 245) 73 .........................................
ậ ộ ố ể ặ ả ạ B ng 3.8. Đ c đi m hình d ng và m t đ kh i u trên CLVT (n=245) 74
ổ ả ươ ố ợ B ng 3.9: Các t n th ng ph i h p trên phim CLVT (n= 245) 77 ............
ớ ề ử ữ ị ố ả ố B ng 3.10. Liên quan gi a v trí kh i u v i ti n s hút thu c (n= 245)
78 .........................................................................................................................
ả ớ ự ữ ị ố 78 B ng 3.11. Liên quan gi a v trí kh i u v i s di căn xa(n= 245) ..........
ả ạ ạ B ng 3.12: Phân lo i giai đo n T (n= 245) 79 ................................................
ả ạ ạ B ng 3.13: Phân lo i giai đo n N (n= 245) 79 ................................................
ả ạ ạ B ng 3.14. Phân lo i giai đo n M (n= 245) 81 ...............................................
ữ ị ố ổ ả ươ B ng 3.15. Liên quan gi a v trí kh i u và t n th 82 ng qua ..................
ế ả ộ n i soi ph qu n (n=245) 82 ............................................................................
ổ ả ị ươ ộ ế ả B ng 3.16. V trí t n th ng qua n i soi ph qu n (n=100) 83 .................
ổ ạ ả ươ ộ ế ả B ng 3.17. D ng t n th ng qua n i soi ph qu n(n=100) 83 ..................
ổ ạ ả ươ ả ủ ộ ố B ng 3.18. D ng t n th ế ng qua n i soi ph qu nc a kh i u 84 ...........
ạ ở ngo i vi ( n=41) 84 ..........................................................................................
́ ́ ư ả ̉ B ng 3.19. Phân tip MBH ung th biêu mô tuyên IASLC/ATS/ERS 2011
86 (n= 245) ...........................................................................................................
ộ ệ ả ọ ủ ệ B ng 3.20. Đ bi t hóa mô b nh h c c a UTBMT (n= 245) 87 .................
ớ ớ ữ ố ả B ng 3.21. M i liên quan gi a phân típ MBH v i gi i (n= 245) 87 ............
ữ ố ớ ổ ả B ng 3.22. M i liên quan gi a phân típ MBH v i phân nhóm tu i (n=
89 245) ..................................................................................................................
ớ ề ử ữ ố ố ả B ng 3.23. M i liên quan gi a phân típ MBH v i ti n s hút thu c . . 90
90 (n= 245) ...........................................................................................................
ớ ị ữ ố ố ả B ng 3.24 M i liên quan gi a phân típ MBH v i v trí kh i u (n= 245)
91 .........................................................................................................................
ữ ố ớ ố ả B ng 3.25. M i liên quan gi a phân típ MBH v i hình thái kh i u (n=
92 245) ..................................................................................................................
ố ớ ả ướ ữ B ng 3.26. M i liên quan gi a phân típ MBH v i kích th ố c kh i u . 93
trên CLVT (n= 245) 93 .......................................................................................
ớ ậ ộ ố ữ ố ả B ng 3.27. M i liên quan gi a phân típ MBH v i m t đ kh i u trên
CLVT (n= 245) 94 ...............................................................................................
ớ ự ữ ố ả B ng 3.28. M i liên quan gi a phân típ MBH v i s di căn xa (n= 245)
97 .........................................................................................................................
ớ ổ ố ả ươ ữ B ng 3.29. M i liên quan gi a phân típ MBH v i n th ng qua 98 ......
98 NSPQ (n= 245) ...............................................................................................
ấ ộ ộ ả ấ ấ ầ B ng 3.30. T n su t b c l các d u n HMMD (n =45) 99 ........................
ộ ế ả ị B ng 3.31. Các v trí đ t bi n EGFR (n=48) 100 .........................................
ạ ộ ế ả B ng 3.32. Các lo i đ t bi n EGFR (n=48) 100 ............................................
ữ ộ ớ ớ ố ế ả ổ B ng 3.33. M i liên quan gi a đ t bi n EGFR v i gi i, nhóm tu i,
ề ử ị ướ ự ủ ố ạ ố ti n s hút thu c, v trí, kích th c, hình d ng, s di căn c a kh i u
101 (n=93) ............................................................................................................
ữ ộ ố ế ệ ả ạ B ng 3.34. M i liên quan gi a đ t bi n EGFR và giai đo n b nh
102 (n=93) ............................................................................................................
ữ ộ ủ ố ớ ế ả B ng 3.35. M i liên quan gi a đ t bi n EGFR v i phân típ MBH c a
UTBMT theo IASLC/ATS/ERS 2011 (n=93) 103 ............................................
ứ ề ị ộ ố ủ ả B ng 4.1. So sánh m t s nghiên c u v v trí u c a UTBMT 111 ............
ứ ề ộ ố ủ ả B ng 4.2. So sánh m t s nghiên c u v phân típ MBH c a UTBMT
theo IASLC/ATS/ERS 2011 127 ........................................................................
Ể Ồ
Ụ DANH M C BI U Đ
ể ồ ổ ớ ố Bi u đ 3.1. Phân b nhóm tu i theo gi i (n=245) 67 ..................................
ể ồ ề ử ố 67 Bi u đ 3.2. Ti n s hút thu c lá, lào (n=245) .........................................
ể ồ ờ ừ ứ ệ ế ệ Bi u đ 3.3. Th i gian t khi có tri u ch ng đ n khi khám b nh
68 (n=245) ............................................................................................................
ể ồ ự ồ ố ị Bi u đ 3.4. V trí kh i u trên phim CLVT l ng ng c (n=245) 72 .............
ể ồ ướ ự ố ồ Bi u đ 3.5. Kích th ụ c kh i u trên phim ch p CLVT l ng ng c
74 (n=245) ............................................................................................................
75 .........................................................................................................................
ể ồ ổ ể ạ ặ ươ ồ Bi u đ 3.6. Đ c đi m d ng t n th ụ ng trên phim ch p CLVT l ng
ự ng c (n=245) 75 ..................................................................................................
ể ồ ạ Bi u đ 3.7. Phân chia giai đo n TNM (n= 245) 81 ......................................
ể ồ ổ ươ ế ả ộ Bi u đ 3.8.T n th ng trên n i soi ph qu n (n= 245) 82 .......................
ể ồ ọ ệ ệ ẩ ị Bi u đ 3.9. Các b nh ph m đ nh típ mô b nh h c (n= 245) 85 ...............
ể ồ ươ ị Bi u đ 3.10. Các ph ng pháp đ nh típ MBH UTBMTPQ (n= 245) ... 86
ể ồ ỷ ệ ộ ế Bi u đ 3.11. T l ủ đ t bi n gen c a UTBMT (n=93) 99 ...........................
Ụ DANH M C HÌNH
ổ ả ố ổ ố ả ỳ Hình 1.1. Hình nh n t thu trên ph i trái (A), n t ph i ph i (B) 13 .....
ả ờ ả ổ 14 Hình 1.2. Hình nh u ph i trái, ph i b tua gai ......................................
ậ ộ ố ờ ả ặ ặ Hình 1.3. Hình nh m t đ kh i u (A: đ c, B: bán đ c, C: kính m ) . 16
ổ ả ả ủ Hình 1.4. Hình nh S Golden c a u ph i và hình nh NSPQ 18 ................
ế ả ả ố 21 Hình 1.5. Hình nh kh i u trong lòng ph qu n .....................................
ả ướ ổ ẩ Hình 1.6. Hình nh STXTN d 22 i CLVT ch n đoán u ph i ..................
ố ơ ộ ủ ổ ả ả 25 Hình 1.7. Hình nh n t đ n đ c ph i ph i, trái c a UTBMT .............
ủ ỹ ậ Hình 1.8. Nguyên lý chung c a k thu t HMMD 32 .....................................
ướ Hình 2.1. Đo kích th ử ổ 48 c u trên c a s nhu mô . .......................................
ướ ẩ ủ ố Hình 2.2. Cách đo kích th 48 c kh i u theo tiêu chu n c a ......................
48 WHO và RECIST .........................................................................................
ố ạ ị 50 Hình 2.3. Mô hình v trí kh i u trung tâm và ngo i vi trên ....................
ự ồ CLVT l ng ng c 50 ..........................................................................................
ế ự ướ ọ ự ệ Hình 2.4. Sinh thi t xuyên thành ng c d i CLVT và l đ ng b nh
ẩ ệ ạ ệ ấ ph m sau sinh thi ế ạ t t i Trung tâm Hô h p – B nh vi n B ch Mai 53 ....
ổ ươ Hình 2.5. T n th ng MBH Lepedic HE x 200 57 .......................................
ạ 58 Hình 2.6. UTBMT d ng chùm nang HE x 100 ..........................................
58 Hình 2.7. UTBMT nhú HE x 200 ................................................................
59 Hình 2.8. UTBMT vi nhú HE x 400 ............................................................
ầ ấ 59 Hình 2.9. Hình UTBMT nh y xâm l n HE x 400 .....................................
ặ 60 Hình 2.10. UTBMT đ c HE, DPAS x 400 ..................................................
ạ 60 Hình 2.11. UTBMT d ng bào thai ..............................................................
ầ ạ Hình 2.12. UTBMT nh y d ng keo HE x 400 61 ..........................................
ộ 61 Hình 2.13. UTBMT típ ru t HE x 200 .......................................................
ạ Hình 3.1: UTBMT d ng chùm nang (Mã GPB: SJ5449) HE 200 và
ữ ự ồ ổ ệ CLVT l ng ng c (b nh nhân n 63 tu i) 95 .................................................
ồ ể Hình 3.2: UTBMT th vi nhú (Mã GPB SJ5054) HE 200 và CLVT l ng
ng c ự 95 ...............................................................................................................
ổ ệ 95 (b nh nhân nam 69 tu i) .............................................................................
ể ặ ồ Hình 3.3: UTBMT th đ c (Mã GPB SJ3998) HE 200 và CLVT l ng
ng c ự 95 ...............................................................................................................
ổ ệ 96 (b nh nhân nam 59 tu i) .............................................................................
ồ ự Hình 3.4: UTBMT nhú (Mã GPB SJ3711) HE 200 và CLVT l ng ng c 96
ổ ệ 96 (b nh nhân nam 59 tu i) .............................................................................
ồ ầ ự 96 Hình 3.5: UTBMT nh y (Mã GPB SJ9827) và CLVT l ng ng c ...........
ữ ổ ệ 96 (b nh nhân n 59 tu i) ................................................................................
ạ Hình 3.6: UTBMT d ng Lepidic (Mã GPB SH5911)HE 200 và CLVT
ự ồ 96 l ng ng c ......................................................................................................
12,13,14,16,19,20,22,29,43,47,48,5155,60,61,64,66,67,71,72,75,84,85,88,155,156,165
111,15,17,18,21,2328,3042,4446,49,50,5659,62,63,65,6870,73,74,7683,86,87,89
154,157164,166
ữ ổ ệ 97 (b nh nhân n 50 tu i) ................................................................................
1
Ấ
Ặ
Ề
Đ T V N Đ
ữ ể ỉ ệ ư ế ả ậ Ung th ph i ư ổ (UTP) hay ung th ph qu n là thu t ng đ ch b nh ác
ủ ấ ừ ể ế ể ả ả ạ ổ tính c a ph i xu t phát t ế bi u mô niêm m c ph qu n, ti u ph qu n, ph ế
ế ả ế ủ ủ ầ ổ ặ nang, các tuy n c a ph qu n, ho c các thành ph n khác c a ph i .
ữ ầ ừ ở Trong nh ng năm g n đây, t ỷ ệ l UTP đã gia tăng không ng ng ề nhi u
ế ớ ư ở ệ ư ̣ ̣ ướ n c trên th gi i cũng nh Vi t Nam. Theo Hiêp hôi ung th Hoa Kỳ
ườ ợ ớ ượ (ACS), trong năm 2015 có kho ng ả 221.200 tr ng h p UTP m i đ c phát
ệ ả ử ố ử ổ hi n và kho ng 158.040 ca t ế vong do UTP, chi m 28% t ng s t vong do
ố ạ ườ ung th . ư Th ng kê t i Châu Âu năm 2012, có 268.000 tr ng h p t ợ ử
ư ơ ổ ế ườ ợ ử vong do ung th ph i chi m h n 20% các tr ng h p t vong do ung
ệ ự ứ ư ễ ộ ư Ở Vi t Nam, theo Nguy n Bá Đ c và c ng s (2006), ung th ph ế th .
ư ổ ế ư ế ả ổ ổ ấ ố qu n ph i chi m 20% trong t ng s các ung th , là ung th ph bi n nh t
ở ớ ứ ứ ố nam gi i và đ ng hàng th ba trong s các ung th ư ở ữ ớ n gi i sau ung th ư
ư ạ vú và ung th d dày .
ệ ẩ ẩ ị ọ Ch n đoán UTP, mô b nh h c (MBH) là tiêu chu n vàng , đ nh típ
ế ứ ầ ọ ế ở ẩ ị MBH h t s c quan tr ng và c n thi t b i ngoài ý nghĩa ch n đoán xác đ nh,
ữ ộ ọ ọ típ MBH còn là m t trong nh ng tiêu chí quan tr ng giúp nhà lâm sàng ch n
ươ ề ị ượ ệ ự l a ph ng pháp đi u tr và tiên l ng b nh . Ngày nay, t ộ ệ heo Hi p H i
ư ỹ ứ ư ể ế nghiên c u ung th M (2016), ung th bi u mô tuy n (UTBMT) chi mế
ư ể ả ế ỏ ở ổ kho ng 85% ung th bi u mô không t bào nh ặ ạ ph i, là lo i hay g p
ấ ở ả ớ ệ ở ự nh t c hai gi ặ i, đ c bi t gia tăng khu v c Châu Á .
ớ ự ể ữ ế ề ọ ầ Trong nh ng năm g n đây, v i s hi u bi t v sinh h c phân t ử ,
ủ ế ố ấ ộ ưở ề nh t là đ t bi n ế gen c a y u t tăng tr ể ng bi u bì ( ớ ắ EGFR) g n li n v i
ươ ề ắ ạ ạ ộ ộ ị ph ố ng pháp đi u tr nh m trúng đích đã t o ra m t cu c cách m ng đ i
ướ ề ể ị ớ v i UTP, kèm theo xu h ệ ự ng đi u tr cá th hóa d a trên phân típ mô b nh
2
ế ộ ư ứ ạ và đ t bi n gen EGFR . Phân lo i MBH ung th ph i c a ổ ổ ủ T ch c Y t ế
ế ớ ỉ ự ệ ẩ ẫ ậ Th gi i (WHO) năm 2004, ch d a trên b nh ph m ph u thu t, đã tr nở ên
ự ươ ữ ề ớ ơ ít h u ích h n, ít có s t ng quan v i lâm sàng và đi u tr ị . Do đó, b ngả
ạ ượ ớ ệ ở phân lo i UTBMT m i đ ớ ã đ c gi i thi u vào năm 2011 b i các chuy ên gia
ộ ộ ư ổ ố ế ứ ệ thu c Hi p h i Nghi ên c u Ung th ph i Qu c t ộ ồ ệ (IASLC), Hi p h i L ng
ự ỳ ấ ọ ng c Hoa K (ATS) ệ và Hi p h i ộ Hô h p châu Âu (ERS). ủ Tr ng tâm c a
ạ ệ ồ ờ ớ ị phân lo i này là phân bi t rõ UTBMT v i UTBMTBV, đ ng th i xác đ nh
ế ủ ừ ệ chi ti t chính xác các phân típ c a UTBMT ngay t ẩ b nh ph m sinh thi ế t
ườ ợ ượ ẩ ỏ nh , vì trên 70% các tr ng h p UTP đ c ch n đoán theo các ph ươ ng
ệ ệ ở ả ạ ộ pháp này khi vào vi n, b nh ẫ giai đo n mu n không có kh năng ph u
ứ ế ề ệ ạ ụ thu tậ . Bên c nh đó, li u pháp đi u tr đích c ch tyroxin kinase áp d ng ị
ữ ể ế ệ ạ ộ cho nh ng b nh nhân UTBMT giai đo n ti n tri n, có đ t bi n ế EGFR đáp
ứ ố ơ ệ ặ ị ng t ề t h n UTBMTBV. M t khác, đi u tr bevacizumab cho b nh nhân
ể ẫ ớ ế ấ ạ ọ ộ ố UTBMTBV có th d n t i xu t huy t, đe d a tính m ng, là m t ch ng ch ỉ
ệ ạ ọ ờ ồ ạ ấ ị đ nh cho lo i mô b nh h c này. Đ ng th i, p hân lo i nạ ày nh n m nh típ
ọ ớ ươ ệ ả ọ mô b nh h c v i t ẩ ng quan ch n đoán h ình nh và sinh h c phân t ử Năm .
ế ụ ượ ế ạ 2015, phân lo i UTBMT n ày ti p t c đ ổ ứ c T ch c Y t Th gi ế ớ ử ụ i s d ng
ấ ả ố ớ ứ ệ ầ ẩ ủ trong l n xu t b n th 4, cho các típ c a UTBMT đ i v i các b nh ph m sinh
ế ị ớ ụ ể ề ằ ổ ệ thi t ph i nh m m c đích đi u tr s m và cá th hóa cho UTP . Ở Vi t Nam,
ứ ụ ự ủ ứ ề ạ nghiên c u v lâm sàng và ng d ng phân lo i MBH c a UTBMT d a trên
ế ỏ ẩ ệ b nh ph m sinh thi ạ t nh theo phân lo i IASLC/ATS/ER S năm 2011 còn khá
ẻ ở ậ ự ệ ề ớ ể m i m . B i v y, chúng tôi th c hi n đ tài: ứ ặ “Nghiên c u đ c đi m lâm
ư ể ọ ệ ụ ứ ậ sàng, c n lâm sàng và ng d ng phân lo i ạ mô b nh h c ung th bi u mô
ư ổ ệ ộ ố ế ế tuy n ph qu n ế ả theo Hi p h i ung th ph i qu c t năm 2011 ớ ụ ” v i m c
tiêu:
3
ả ặ ắ ớ ể ế ả ộ ả đ c đi m lâm sàng, hình nh c t l p vi tính, n i soi ph qu n 1. Mô t
ố ư ể ủ ế ế ề ả ng m m c a ung th bi u mô tuy n ph qu n.
ị ộ ố ố ệ ọ ỷ ệ l ớ ặ các típ mô b nh h c và m t s m i liên quan v i đ c 2. Xác đ nh t
ư ể ắ ớ ủ ế ể ộ đi m lâm sàng, c t l p vi tính, đ t bi n EGFR c a ung th bi u mô
ạ ủ ư ệ ế ế ả ả ộ ổ tuy n ph qu n theo b n phân lo i c a “Hi p h i ung th ph i
ố ế Qu c t năm 2011”.
ƯƠ
CH
NG 1
Ổ
T NG QUAN
Ễ Ọ
Ị
Ư Ổ 1.1. D CH T H C UNG TH PH I
ư ổ 1.1.1. Tình hình ung th ph i trên th gi ế ớ i
ữ ứ ị ễ ọ ậ ẫ ạ Nh ng nghiên c u d ch t h c ghi nh n, UTP v n là lo i ung th ư
ườ ặ ỷ ệ ử ư ạ ấ th ấ ng g p nh t và có t l t vong cao nh t trong các lo i ung th . Năm
ướ ế ớ ệ ả ắ ớ 2012, c tính trên toàn th gi i có kho ng 1,82 tri u ca UTP m i m c và
ệ ả ử ư ạ ạ ỳ kho ng 1,59 tri u ca t vong. T i Hoa K , UTP là lo i ung th có t ỷ ệ ử t l
ấ ỷ ệ ớ ắ ứ ứ ở ả vong cao nh t và t m i m c đ ng th hai l c hai gi ớ . Năm 2015, ở i
ả ỳ ườ ợ ớ ượ ệ Hoa k có kho ng 221.200 tr ng h p UTP m i đ ả c phát hi n và kho ng
ử ố ử ổ ư 158.040 ca t ế vong do UTP, chi m 28% t ng s t vong do ung th . Theo
ứ ủ ố ổ ế ớ th ng kê c a T ch c Y t ế ế ớ th gi i (WHO) năm 2015, trên th gi i hàng
ệ ả năm có kho ng 1,37 tri u ng ườ ử i t ế vong do UTP chi m 18% trong các
ườ ợ ử ư ạ tr ng h p t vong do các lo i ung th .
ố ạ ỳ ướ ố ệ Cũng theo s li u th ng kê t i Hoa K , c tính trong năm 2016, s ố
ắ ủ ả ớ ườ ươ ị ca m i m c c a UTP kho ng 224390 tr ợ ng h p, v n lên v trí th 2 ứ ở ả c
ớ ế ắ ớ ớ ở hai gi i, v i 117920 ca m i m c chi m (14,0%) ớ nam và 106470 ca m i
ắ ở ữ ư ỷ ệ ử ế ạ m c n chi m (13,0%) trong các lo i ung th . T l t vong do UTP
4
ươ ầ ị ở ườ ế ở ữ v n lên v trí đ u tiên, nam là 85920 ng i chi m (27,0%), n 72160
ườ ế ấ ả ườ ợ ử ng i chi m (26,0%) trong t t c các tr ng h p t vong do UTP .
ư ổ ạ ệ 1.1.2. Tình hình ung th ph i t i Vi t Nam
ứ ư ự ễ ộ Ở ệ Vi t Nam, theo Nguy n Bá Đ c và c ng s (2006), ung th ph ế
ư ổ ế ư ế ả ổ ổ ấ ố qu n ph i chi m 20% trong t ng s các ung th , là ung th ph bi n nh t
ở ớ ứ ứ ố nam gi i và đ ng hàng th ba trong s các ung th ư ở ữ ớ n gi i sau ung th ư
ư ạ ứ ủ ố ộ vú và ung th d dày . ứ ế Theo th ng kê c a B Y T (2009), UTP đ ng th 2
ư ủ ạ ở ả ớ ỗ ề ỷ ệ ử v t l t vong c a các lo i ung th hàng năm c hai gi i. M i năm c ả
ướ ớ ượ ớ n ệ c có trên 20.000 b nh nhân UTP m i đ ệ c phát hi n và có t i 17.000
ườ ợ ử ệ ệ ạ ổ ươ ế tr ng h p t vong. T i B nh vi n Ph i Trung ng, tính đ n năm 2012,
ườ ệ ề ế ắ ị ớ ườ ố s ng i m c b nh này đ n khám và đi u tr lên t i 16.677 ng i . Theo
ư ạ ậ ộ ướ ố ệ s li u ghi nh n ung th t ạ i Hà N i giai đo n 2001 2004, c tính hàng
ườ ắ ợ ớ năm có 17.073 tr ng h p m i m c UTP, trong đó 12.958 nam và 4.115 n ữ
ư ứ ầ ở ạ ớ ỷ ệ ắ ổ và là lo i ung th đ ng hàng đ u nam gi i. T l m c theo tu i là 40,2/
ở ở ữ 100.000 dân nam và 10,6/100.000 n .
ạ ổ ế ệ ấ ấ ả Tóm l i, UTP là b nh ph bi n nh t trong t ư ạ t c các lo i ung th
ế ớ ư ở ệ trên th gi i cũng nh Vi t Nam.
Ứ
Ệ
Ư Ổ 1.2. TRI U CH NG LÂM SÀNG UNG TH PH I
ệ ế ả ứ 1.2.1. Tri u ch ng ph qu n
ệ ườ ế ấ ặ ộ ng g p nh t, ho kéo dài, ho khan ti ng m t ấ Ho: là d u hi u th
ặ ơ ườ ệ ườ ặ ho c ho thành c n. Ng i b nh th ố ng cho là do hút thu c lá ho c do viêm
ế ả ạ ph qu n m n gây nên.
ạ ờ ặ ờ ủ ể ộ ố ạ ờ kh c đ m trong, ít m t ho c đ m m , có th kèm theo s t Kh c đ m:
ữ ườ ủ ắ ả ợ ổ trong nh ng tr ế ng h p UTP có viêm m ph qu n, viêm ph i do t c ph ế
5
ố ượ ả ề ở ữ ư ể ế ầ ả ờ qu n. S l ng đ m nh y nhi u nh ng BN có ung th ti u ph qu n ph ế
nang.
ườ ố ượ ớ ờ ạ ẫ ng s l ng ít , l n v i đ m thành d ng dây máu màu Ho máu: th
ặ ơ ệ ặ ấ ầ ỉ ạ ơ ỏ đ ho c h i đen ho c đôi khi ch kh c đ n thu n máu. Đây là d u hi u báo
ư ế ể ả ả ộ đ ng, ph i soi ph qu n và làm các thăm dò khác đ tìm ung th ph i k ổ ể
ụ ụ ẩ ặ ổ ổ ườ ả c khi phim ch p ph i chu n ho c ch p CLVT ph i bình th ng. T lỉ ệ
ố ườ ế ặ ừ g p t 20 đ n 41% s tr ợ ng h p .
ườ ở ở ầ ng tăng d n. Các nguyên nhân gây khó th BN UTP Khó th :ở th
ẽ ế ắ ả ả ố ồ ố ị bao g m: kh i u gây t c ngh n khí qu n, ph qu n g c, do tràn d ch màng
ổ ắ ệ ẽ ạ ặ ổ ị ph i, tràn d ch màng ngoài tim ho c có b nh ph i t c ngh n m n tính kèm
theo....
ứ ộ ế ễ ả ổ 1.2.2. H i ch ng nhi m trùng ph qu n ph i
ỗ ẹ ế ể ệ ả ổ ổ ấ Viêm ph i, áp xe ph i có th xu t hi n sau ch h p ph qu n do
ế ả ố ố ứ ọ ả ờ kh i u: kh i u chèn ép khí ph qu n gây đ ng đ m, làm tăng kh năng
ễ nhi m trùng.
ổ ấ ữ ế ề ễ ả ị ị ổ Nh ng BN b nhi m trùng ph qu n ph i c p, sau đi u tr mà t n
ươ ồ ạ ờ ặ ổ ươ th ng m trên phim còn t n t i kéo dài trên 1 tháng ho c t n th ng có
ướ ể ặ ở ộ ị ầ ớ xu h ng phát tri n, ho c tái phát cùng m t v trí c n quan tâm t ẩ i ch n
ư ế ể ẹ ẩ ả ổ đoán UTP đ làm các thăm dò ch n đoán nh soi ph qu n. X p ph i do
ệ ẽ ấ ặ ắ ầ ộ ắ t c ngh n xu t hi n khi bít t c m t ph n ho c hoàn toàn trong lòng ph ế
ả ứ ệ ủ ư ườ qu n, gây tr quá trình l u thông c a không khí trong đ ở ng th . Trong
ẹ ẽ ắ ổ ườ ặ ở ố UTP, x p ph i do t c ngh n th ng g p ắ các kh i u trung tâm gây bít t c
ế ế ẹ ả ặ ả ặ ố ho c chít h p ph qu n g c ho c ph qu n thùy.
ớ ự ả ạ ệ ấ ủ ố ỗ 1.2.3. Các d u hi u liên quan v i s lan to t i ch và vùng c a kh i u
6
ứ ủ ộ ạ 1.2.3.1. H i ch ng chèn ép tĩnh m ch ch trên
ệ ấ ứ ặ ạ ầ ố ị Các d u hi u chung : nh c đ u, chóng m t, ù tai, r i lo n th giác
ư ế ủ ệ theo t ệ th , khó ng làm vi c trí óc chóng m t.
ể ỉ ở ắ môi, má, tai, tăng lên khi ho và g ng ớ ầ Tím m t:ặ m i đ u có th ch
ả ử ườ ặ ỏ ắ ở ứ s c. Sau cùng c n a ng i trên tr nên tím ng t ho c đ tía.
ở ặ ổ ồ ổ ườ ự ả ạ m t, c , l ng ng c, có khi c hai tay, c th ng to b nh, Phù: phù
ầ ố ượ h th ng đòn đ y (phù áo khoác).
ổ ạ ạ ướ ưỡ ổ ổ tĩnh m ch c , tĩnh m ch d i n i to, rõ; tĩnh i l ạ Tĩnh m ch n i to:
ể ệ ạ ướ m ch bàng h phát tri n. Các l ạ i tĩnh m ch nh ỏ ở ướ d i da bình th ườ ng
ấ ờ ở ằ ỏ ặ không nhìn th y ho c không có, bây gi n to ra, ngo n nghèo đ , hay tím.
ứ ể ệ ắ ầ ằ ộ ỳ ị Tu theo v trí t c, phù và tu n hoàn b ng h có th có m c đ và
ắ ở ủ ạ ỗ ầ hình thái khác nhau: (cid:0) T c trên ch vào c a tĩnh m ch đ n: ơ ứ ệ ở tr ồ ph n trên l ng
ự ạ ổ ở ở ề ủ ạ ng c, c , gáy. Máu tĩnh m ch vùng đó tr v tĩnh m ch ch qua tĩnh
ạ ạ ạ ổ ố ơ ạ m ch vú trong, tĩnh m ch s ng, đ vào tĩnh m ch đ n qua các tĩnh m ch
liên s n.ườ
ủ ạ ỗ ơ (cid:0) T c ắ ở ướ d ạ i ch vào c a m ch tĩnh m ch đ n: chèn ép hoàn toàn
ủ ạ ạ ị ứ ệ ồ ượ tĩnh m ch ch trên làm máu tĩnh m ch b tr , d n ng ạ c dòng tĩnh m ch
ố ủ ự ạ ổ ơ ớ đ n l n và các nhánh n i c a tĩnh m ch ng c ạ ụ b ng sâu, đ vào tĩnh m ch
ể ấ ệ ổ ạ ở ề ồ ự ch d ủ ướ Khám có th th y tĩnh m ch bàng h n i lên n n l ng ng c.
ủ ạ ỗ ơ ạ ngay ch vào c a tĩnh m ch đ n và tĩnh m ch ch : ủ ứ ệ ầ tr tu n i. (cid:0) T c ắ ở
ệ ổ ề ở ấ ả ồ ự ầ ạ hoàn nhi u. Tĩnh m ch bàng h n i rõ ủ ụ t t c l ng ng c và ph n trên c a b ng
.
ứ ự ệ ả 1.2.3.2. Tri u ch ng chèn ép th c qu n
7
ặ ạ ự ặ ả ố ố ố Khó nu t ho c nu t đau do kh i u ho c h ch chèn ép th c qu n. Lúc
ồ ả ướ ố ứ ứ ắ ớ ỏ ớ ầ đ u v i các th c ăn r n, sau v i các th c ăn l ng, r i c n c u ng
ứ ệ ầ 1.2.3.3. Tri u ch ng chèn ép th n kinh
ổ ồ ầ ả ử ạ ắ ỏ Chèn ép th n kinh giao c m c : đ ng t co l ắ i, khe m t nh , m t
ư ụ ắ ổ ỏ ố ươ lõm sâu làm mi m t nh s p xu ng, gò má đ bên t n th ứ ộ ng (H i ch ng
Claude Bernard Horner).
ứ ộ ổ ỉ ư ỉ ấ ổ H i ch ng Pancoast Tobias: Ung th đ nh ph i xâm l n màng ph i đ nh
ễ ướ ủ ố ầ ầ ả ổ chèn ép các r d i c a đám r i th n kinh cánh tay, th n kinh giao c m c C8,
T1.
ặ ượ ấ ọ ọ Chèn ép dây qu t ng c trái: nói khàn, có khi m t gi ng, gi ng đôi.
ư ầ ả ế ồ ộ Chèn ép th n kinh giao c m l ng: tăng ti t m hôi m t bên.
ể ồ ộ ế ị ự ầ ố ậ Chèn ép dây th n kinh ph v : có th h i h p tr ng ng c, tim đ p
nhanh.
ầ ấ ở ệ ơ Chèn ép dây th n kinh hoành: n c, khó th do li t c hoành.
ầ ặ ố Chèn ép đám r i th n kinh cánh tay: đau vai lan ra m t trong cánh tay,
ố ạ ả có r i lo n c m giác.
ủ ố ưỡ ể ấ ổ ự Chèn ép ng ng c ch : gây tràn d ng ch p màng ph i, có th kèm
ặ ưỡ ấ ổ ụ ớ v i phù cánh tay trái ho c tràn d ng ch p b ng.
ươ ạ ố ị ị ổ T n th ng tim: tràn d ch màng tim, r i lo n nh p tim.
ự ấ ặ ổ ị Xâm l n vào thành ng c ho c tràn d ch màng ph i
ự ự ệ ặ ặ (cid:0) Đau ng c: thành ng c ho c vai tay (rõ r t ho c không, có khi nh ư
ể ấ ầ ặ ườ ố ị ớ đau ki u đau do th p kh p ho c th n kinh liên s n). Khi đau c đ nh, gây
ủ ả ấ ớ ụ ấ ố ị ỉ m t ng ph i nghĩ t ự i kh i u xâm l n thành ng c và ch đ nh ch p phim
ổ ươ ườ ph i và khung x ng s n.
8
ặ ổ ồ ị ị (cid:0) Tràn d ch màng ph i: d ch màu vàng chanh, màu h ng ho c màu
ứ ổ ị ỉ ễ ỏ đ máu... Tuy nhiên có khi tràn d ch màng ph i ch là th phát do nhi m
ỗ ẹ ẹ ẩ ặ ổ khu n sau ch h p ho c do x p ph i.
(cid:0) ượ ướ ắ ộ ạ H ch th ạ ng đòn: h ch kích th ặ c 1 2 cm, ch c, di đ ng ho c
ườ ố ớ ễ ạ ợ ố s ít tr ng h p h ch thành kh i l n xâm nhi m vào t ổ ứ ướ ch c d i da.
(cid:0) ộ ố ườ ươ ự ư M t s tr ợ ổ ng h p t n th ng ung th di căn thành ng c phát
ẩ ồ ể ổ ồ ấ ặ ố tri n và đ y l i da lên, ho c kh i UTP xâm l n vào màng ph i r i phát
ự ể tri n lan ra ngoài gây sùi loét da thành ng c.
ấ ệ 1.2.4. D u hi u toàn thân
̀ ệ ỏ ườ ể ị M t m i, gây sút cân, chán ăn (th ệ ng chán ăn th t): đây là bi u hi n
ườ ấ ở ư ữ ệ ệ ấ ổ ườ th ng th y nh ng b nh nhân có ung th ph i. D u hi u này th ng đi
ạ ờ ự ư ữ ể ệ ề ấ ớ kèm v i nh ng bi u hi n v hô h p nh ho, kh c đ m máu, đau ng c... Tuy
ở ề ế ể ấ ố nhiên ệ ầ nhi u BN, đây có th là d u hi u đ u tiên khi n BN đi khám. S t nh ẹ
ố ậ ể ố ứ ư ứ ụ ệ ặ ộ ho c có th s t cao liên t c trong h i ch ng s t c n ung th . Tri u ch ng sút
ự ư ả ả cân do trong ung th có s phân gi i lipid gây ra và phân gi ẫ ế i protein d n đ n
ấ ươ ọ ỡ m t m và c ơ x ng. Đánh giá toàn thân có vai trò quan tr ng trong tiên
ượ l ng UTP.
ứ ủ ệ ư 1.2.5. Tri u ch ng di căn c a ung th
ể ườ ạ ạ ng b ch m ch. Di căn h ch:ạ th di căn theo đ
ế ở ể ệ ạ ạ ạ Bi u hi n là di căn vào h ch, h ch b ch huy t ả ngã ba khí qu n,
ự ế ả ạ ượ ặ ạ h ch vùng c a ph qu n thùy, phân thùy. Di căn h ch th ng đòn 1 ho c 2
ấ ạ ắ ặ ớ ộ bên v i tính ch t h ch ch c, căng di đ ng ho c dính vào t ổ ứ ướ ch c d i da .
ứ ầ ể ệ ả ồ ớ Di căn não: là di căn hay x y ra s m bi u hi n nh c đ u, bu n nôn
ứ ổ ổ ệ ậ ặ ộ thay đ i tính tình thay đ i ý th c, li t v n đ ng. Di căn não g p 7,4 29%
ườ các tr ợ ng h p .
9
ề ặ ổ ứ ổ ệ Di căn gan: Đau t c vùng gan, gan to b m t l n nh n, phát hi n
ờ ổ ụ ụ ắ ớ ế ừ nh siêu âm b ng, ch p c t l p vi tính. Di căn gan chi m t 1,9 39%.
ể ặ ở ấ ỳ ươ ư ườ ươ Có th g p b t k x ng nào nh ng th ng th y ấ ở Di căn x ng:
ư ươ ẹ ươ ườ ươ ườ ươ x ng d t, nh x ậ ng ch u, x ng s n. Di căn x ng s ộ n và di căn c t
ế ấ ố s ng chi m t ỷ ệ l khá cao Padley S và Mac Donal th y có 29,4% có di căn
ươ x ng .
ự ươ ấ ườ Ngoài ra UTP còn xâm l n vào thành ng c,x ng s n, ngoài da.
ứ ộ ậ ư 1.2.6. Các h i ch ng c n ung th
ư ọ ắ ứ ậ ộ ữ ứ ậ ộ ồ H i ch ng c n ung th (g i t ể t là h i ch ng c n u) g m nh ng bi u
ệ ở ệ ấ ứ ệ ộ hi n toàn thân không do di căn xu t hi n các b nh ác tính. H i ch ng này
ấ ượ ả ứ ữ ệ ậ ợ là t p h p nh ng tri u ch ng gây ra do các ch t đ ố ở c s n sinh b i các kh i
ữ ữ ể ể ệ ệ ể ặ ổ ộ ầ u, chúng có th là nh ng bi u hi n đ u tiên ho c nh ng bi u hi n n i tr i
ứ ệ ế ầ ắ ấ ả ộ ủ c a b nh lý ác tính. T n su t m c h i ch ng này kho ng 10% đ n 15%
ứ ế ỳ ệ b nh lý ác tính (2% đ n 20% tu theo nghiên c u)
ả ư ổ ứ ộ ế ậ B ng 1. ư 1: Các h i ch ng c n ung th liên quan đ n ung th ph i
ứ
ộ
ứ
ộ
H i ch ng
H i ch ng
ứ
ộ
ộ
Các h i ch ng n i ti
ộ ế t
ứ Các h i ch ng toàn than
ầ
ứ
ế
G y sút, chán ăn.
t ADH không phù h p t
ợ ổ
ế Tăng can xi huy t không do di căn.
S t.ố
ứ
ộ
H i ộ ch ng ti ch c.ứ
ứ
ạ
H i ch ng Cushing.
ộ Các h i ch ng m ch collagen
Vú to nam gi
i.ớ
Viêm da c .ơ
Tăng calcitonin huy t.ế
Viêm đa c .ơ
ụ
Tăng hormon sinh d c LSH và FSH.
Viêm m ch.ạ
ạ ườ
ế
ỏ ệ ố
H đ
ng huy t.
Lupus ban đ h th ng.
ứ
ộ
ộ
ề
H i ch ng carcinoid.
ứ Các h i ch ng v da
10
ứ
ộ
ứ
ộ
H i ch ng
H i ch ng
ứ
ậ
ả
ắ
ộ
ầ
Ch ng r m lông m c ph i.
ứ Các h i ch ng th n kinh
ệ
ả
ầ
ấ
ỏ
B nh lý th n kinh c m giác bán c p.
Ban đ đa hình thái.
ầ
ừ
ứ
Viêm dây th n kinh.
Ch ng s ng hóa.
ả ắ
Gi
ộ t c ru t non.
Đ da.ỏ
ứ
ộ
ượ ơ
Viêm da bong v y.ả
c c Lambert Eaton.
ứ
ộ
ồ
Viêm não t y.ủ
H i ch ng ra m hôi.
ệ
ứ
ủ B nh t y ho i t
ạ ử .
Ng a và mày đay.
ệ
ạ
ư B nh võng m c do ung th .
H i ch ng nh
ế ọ Huy t h c
ươ
ế Thi u máu.
ệ B nh x
ng
ươ
ạ
ớ
ầ
ạ
ệ B nh x
ng kh p phì đ i.
Tăng b ch c u ái toan.
ả ứ
ạ
ạ
ầ
ầ To đ u chi.
Ph n ng ban d ng b ch c u.
ố
ứ
ộ
ậ
ế Huy t kh i.
Các h i ch ng th n
ậ
ế
ầ Viêm c u th n.
ấ Ban xu t huy t
ứ
ộ
ố ạ
ậ ư H i ch ng th n h .
R i lo n đông máu
ế
ạ
ộ
ể
ố Huy t kh i tĩnh m ch.
ứ Các h i ch ng chuy n hóa
ễ
ễ
ế Nhi m toan lactic, nhi m ure huy t
ả Đông máu r i rác trong lòng m ch.ạ
ƯƠ
Ẩ
Ậ
1.3. CÁC PH
NG PHÁP C N LÂM SÀNG TRONG CH N ĐOÁN UTP
ươ ẩ ả 1.3.1. Các ph ng pháp ch n đoán hình nh
ụ ổ ẩ 1.3.1.1. Ch p X Quang ph i chu n
ệ ẳ ẩ ổ Phim X Quang ph i chu n th ng và nghiêng trái là xét nghi m quan
ộ ố ườ ọ ệ ọ ụ ợ tr ng cho m i b nh nhân UTP. Trong m t s tr ng h p, phim ch p X
ấ ổ ẩ ổ ươ quang ph i chu n cho phép đánh giá tính ch t t n th ng UTP, đánh giá
ượ ứ ộ ộ ố ự ấ ầ ấ đ ế c m c đ xâm l n trung th t, thành ng c, c t s ng. Tuy nhiên, h u h t
ườ ầ ợ ượ ụ ặ ỉ ị các tr ng h p UTP c n đ ắ ớ c ch đ nh ch p c t l p vi tính, đ c bi ệ ở t
ườ ạ ặ ợ ố ỏ ớ ố ữ nh ng tr ng h p UTPQ giai đo n s m, kh i u còn nh , ho c kh i u ở
11
ữ ể ệ ấ ấ ầ ị ị nh ng v trí b các thành ph n trung th t che khu t. Các bi u hi n khác
ố ỳ ở ạ ồ nhau tu theo kh i u trung tâm hay ngo i vi bao g m các hình thái:
ự ế ữ ệ ấ Nh ng d u hi u tr c ti p
ả ố ụ ẩ ổ Hình nh n t, đám m : ờ phim ch p X quang ph i chu n cho phép phát
ờ ơ ộ ề ố ữ ệ ặ ố ờ ườ hi n nh ng n t m đ n đ c ho c hình nhi u n t m có đ ng kính ≥10 mm.
ữ ệ ấ ợ ố ồ ờ ẵ Nh ng d u hi u g i ý nguyên nhân ác tính bao g m: b kh i u không nh n,
ố ợ ự ự ế ả ấ ổ ặ kh i g i hình nh múi, xâm l n tr c ti p vào màng ph i, thành ng c ho c
trung th t...ấ
ệ ấ ườ ằ ở ợ D u hi u hình bóng Felson: trong tr ố ng h p kh i UTP n m thùy
ữ ặ ổ ưỡ ệ ổ ớ ả gi a ph i ph i ho c thùy l ố i ph i trái, cùng bình di n v i tim, kh i
ườ ờ ề ư ề ấ ả ớ d ng nh dính li n và không th y hình nh b vi n ngăn cách v i tim
ệ ấ ươ ấ ờ ồ (d u hi u hình bóng d ả ng tính). Khi th y hình nh đám m ch ng lên
ủ ứ ả ỏ ệ ằ ớ ố hình nh c a tim, ch ng t kh i u n m khác bình di n v i tim (thùy d ướ i
ph i).ổ
ấ ằ ổ ổ ố D u hi u c ng c: ệ ự kh i u phân thùy 3 ph i luôn n m phía d ướ i
ươ ụ ừ ướ ươ ế ấ ố ổ x ng đòn. N u th y kh i u ph i liên t c t i x d ng đòn lên phía trên
ươ ằ ở ố ủ ổ x ng đòn thì kh i u n m phân thùy 2, phía sau c a ph i.
ổ ở ữ ố ạ ằ Hình xâm l n thành ng c: ấ ự nh ng kh i u ph i ngo i vi n m sát
ủ ự ủ ự ấ ươ ườ thành ng c, xâm l n, phá h y thành ng c, h y x ng s ộ ố n. M t s ít
ườ ể ấ ả ợ ố ồ ẳ ự tr ng h p có th th y hình nh kh i u l i h n ra ngoài thành ng c.
ổ ằ ở ả ặ ờ ố ớ Hình nh m t tr i m c: ọ kh i u ph i n m ranh gi i vùng tràn
ổ ạ ầ ổ ố ị ị d ch màng ph i, ph n kh i u bên trên vùng tràn d ch màng ph i t o hình
ả ọ ặ ờ nh m t tr i m c.
ữ ệ ấ Nh ng d u hi u gián ti p ế ,:
ẽ ế ệ ấ D u hi u do chèn ép, t c ngh n lòng ph qu n ả ắ
12
ủ ự ẹ ế ể ả ố S phát tri n c a kh i u trong lòng ph qu n làm h p lòng ph ế
ườ ự ẹ ế ấ ả ổ ả qu n, th ẫ ng nhìn th y trên phim X quang ph i. S h p lòng ph qu n d n
ạ ướ ế ắ ỗ ắ ế ả ế ố đ n r i lo n thông khí d i ch t c ph qu n. N u t c hoàn toàn lòng ph ế
ế ắ ẹ ể ả ầ ặ ắ ổ ổ qu n có th gây x p ph i ho c viêm ph i sau t c. N u t c bán ph n, có th ể
ệ ượ ỉ ặ ẹ ạ ổ ch gây hi n t ng c m khí ho c x p ph i còn thông kh í.
ế ấ ườ ẹ ả ấ ồ ệ Các d u hi u gián ti p th ổ ng th y bao g m: các hình nh x p ph i,
ơ ế ả ạ ế ẹ ả ạ ả hình nh khí c m do u làm chít h p ph qu n t o nên c ch van, hình nh
ố ầ ả ở ổ gi m phân b tu n hoàn vùng ph i thông khí kém.
Hình tràn d ch màng ph i ổ ị
ủ ể ệ ặ ấ ạ ố ổ Là bi u hi n c a tình tr ng kh i u ph i xâm l n ho c di căn màng
ụ ệ ể ấ ổ ồ ổ ph i. Các bi u hi n th y trên phim ch p X quang ph i bao g m:
ổ ị ườ Tràn d ch màng ph i ít: tù góc s n hoành.
ổ ừ ị ườ Tràn d ch màng ph i v a: đ ng cong Damoiseau.
ộ ộ ự ề ổ ờ ị Tràn d ch màng ph i nhi u: m toàn b m t bên ng c.
ệ ợ ữ ư ấ ổ ị Nh ng d u hi u g i ý tràn d ch màng ph i do nguyên nhân ung th bao
g m:ồ
ấ ả ổ ổ ị ị ẹ Tràn d ch màng ph i kèm theo x p ph i: khí qu n, trung th t, b kéo
ề ổ ổ ị ệ l ch v bên ph i có tràn d ch màng ph i.
ữ ổ ị ườ ố ố Tràn d ch màng ph i trên nh ng ng i hút thu c lá, thu c lào > 15
ệ ủ ộ ư ứ ể ậ bao năm, có kèm theo các bi u hi n c a h i ch ng c n ung th ...
ụ ắ ớ 1.3.1.2. Ch p c t l p vi tính (CLVT)
ụ ế ầ ờ Năm 1973, Hounsfield cho ra đ i chi c máy ch p CLVT đ u tiên
ụ ụ ệ ể ấ ọ ắ dùng đ ch p CLVT s não. Năm 1993, xu t hi n máy ch p CLVT xo n
ố ờ ủ ụ ự ầ ầ ở c. G n đây, s ra đ i c a các máy ch p CLVT đa đ u dò (MSCT) m ra
ụ ụ ẩ ớ ỷ k nguyên m i cho ch p CLVT. Trong ch n đoán UTP, ch p CLVT có vai
13
ệ ọ ổ ươ ặ trò đ c bi t quan tr ng. ả Các hình nh t n th ng trên phim ch p ụ CLVT ở
ể ặ ữ ệ ồ nh ng b nh nhân UTP có th g p bao g m:
ố ặ Hình n t ho c đám m ờ
ộ ạ ố ổ ượ ổ ị ươ ờ ở ờ ơ N t m đ n đ c t i ph i đ c đ nh nghĩa là t n th ng m ổ ph i
ườ ặ ằ ỏ ơ ờ ớ ượ có đ ng kính nh h n ho c b ng 3 cm, có b , ranh gi i rõ ràng, đ c bao
ớ ố ế ặ ở ổ ổ ọ b c hoàn toàn b i nhu mô ph i, không ti p xúc v i r n ph i ho c trung
ẹ ế ấ ạ ặ ổ ổ ị ố th t, không liên quan đ n h ch, x p ph i ho c tràn d ch màng ph i. N t
ấ ặ ặ ộ ờ ủ ơ đ n đ c có tính ch t: đ c hoàn toàn, bán đ c, kính m . Nguyên nhân c a
ư ể ấ ặ ộ ế ố ơ n t đ n đ c: lành tính: u lao, u n m… ho c ác tính: ung th bi u mô tuy n,
ữ ư ổ ươ ườ ượ ọ ung th di căn….. Nh ng t n th ng có đ ng kính ≥ 3cm đ c g i là đám
ả ờ m , kh năng ác tính cao.
A B
ổ ả ố ố ổ ả ỳ Hình 1.1. Hình nh n t thu trên ph i trái (A), n t ph i ph i (B)
ữ ụ ệ ổ ươ Phim ch p CLVT cho phép phát hi n nh ng t n th ỏ ố ng nh , n t, đám
ờ ướ ạ ổ ị ươ m có kích th ệ c ≥ 3mm. Bên c nh vi c xác đ nh các t n th ụ ng, ch p
ị CLVT còn giúp xác đ nh:
ướ ổ ươ ườ ấ ủ ớ ố Kích th c t n th ng, đo đ ng kính l n nh t c a kh i u.
ỷ ọ ổ ươ ỷ ọ ả ổ ố T tr ng t n th ng, t tr ng kh i u ph i kho ng 2040HU.
14
ủ ổ ứ ấ ộ ố ươ ữ ổ M c đ ng m thu c c a t n th ố ng. Nh ng kh i u ph i có xu
ướ ữ ấ ố ổ ơ ươ ạ ặ h ề ng ng m thu c nhi u h n nh ng t n th ố ng d ng kén, ho c kh i u
ấ ổ lành tính: sarcoidosis, u lao, n m ph i.
ữ ố ổ ươ ườ ề ợ Nh ng n t vôi hóa trong t n th ng th ấ ng là g i ý v tính ch t
ủ ơ ố lành tính c a kh i u h n là ác tính.
ữ ổ ươ ữ ứ ổ ươ ườ Nh ng t n th ng th phát: nh ng t n th ng này th ỏ ng nh , có
4) ho c khác thùy ph i (M
1) v i kh i u nguyên phát,
ể ở ổ ặ ổ ố ớ th cùng thùy ph i (T
ữ ổ ươ ứ ượ ệ nh ng t n th ng th phát này đôi khi không đ c phát hi n trên phim
ụ ẩ ướ ổ ch p X quang ph i chu n do kích th ỏ c nh .
ờ ủ ườ ố Đ ng b c a kh i u
ẵ ờ ờ ờ Chia làm ba nhóm: b tròn nh n, b đa cung và b tua gai (chân
ệ ệ ấ ọ ệ nh n). Hình tua gai hay hình chân nh n là hình xu t hi n hình các gai nh n,
ậ ộ ấ ả ờ ố ộ đ dài, m t đ khác nhau xu t phát t ừ ườ đ ầ ng b kh i u lan to vào ph n
ả ấ ổ ả ữ ệ ẫ nhu mô ph i lành xung quanh. B n ch t gi i ph u b nh là nh ng đ ườ ng
ỏ ủ ế ự ế ữ ậ ạ b ch huy t dày lên do s lan t a c a t bào u. Trong hai thu t ng trên,
ữ ệ ậ ệ ố ơ thu t ng “hình chân nh n” l ộ ả t t rõ h n: Thân nh n chính là kh i u, còn
ỏ ừ ệ ế ố chân nh n chính là hình tua gai lan t a t kh i u. Còn nói đ n hình tua gai
ườ ườ ế ườ ờ ủ ố thông th ng ng ỉ ề ậ i ta ch đ c p đ n đ ng b c a kh i u .
ả ờ ổ ả Hình 1.2. Hình nh u ph i trái, ph i b tua gai
ổ ế ự ệ ộ ố M t quan ni m khá ph bi n trong th c hành lâm sàng đó là các kh i
ườ ặ ờ ố u ác tính thì th ng có b đa thùy ho c tua gai trong khi các kh i u có tính
15
ấ ườ ế ẵ ờ ch t lành tính thì có đ ấ ng b tròn nh n. Theo Lê Ti n Dũng (2000), th y
ề ế ườ ề ờ ở ổ ầ h u h t các u ph i ác tính đ u có đ ề ng b nham nh , nhi u múi, nhi u
ấ ấ ờ ị ẩ ệ cung hay hình tua gai (96%) . D u hi u b tua gai r t có giá tr trong ch n
ệ ấ ượ ả ệ ả ấ đoán UTP. D u hi u đ c mô t ả là xu t hi n hình nh các d i tăng t ỷ
ọ ừ ờ ổ ươ ề ặ ổ ̣ tr ng manh t b t n th ng lan ra nhu mô ph i xung quanh. V m t mô
ệ ượ ả ả ọ ổ ứ ẽ ờ ệ b nh h c, hình nh b tua gai ph n ánh hi n t ng co kéo t ch c k liên
ề ể ố ườ ệ ượ ợ ễ ti u thùy v phía kh i u. Trong tr ng h p có hi n t ủ ng thâm nhi m c a
ặ ậ ơ ổ ứ ẽ ả ỷ ọ ổ ứ t ch c u ra lân c n ho c phù, x hóa t ch c k , các d i tăng t tr ng này
ể ả ơ ờ ổ ố ươ có th dày h n. Kho ng 90% các kh i có b tua gai là t n th ng ác tính .
ậ ộ ủ ộ ồ M t đ c a kh i u ự ố : Theo H i l ng ng c Anh (British Thoracic
ặ ạ ặ Society: BTS 2015), m t đ u ộ ậ ộ chia làm ba d ng đ c hoàn toàn, đ c m t
ầ ờ ạ ph n và d ng kính m :
ấ ờ ạ ề ặ ờ ồ Hình đ c hoàn toàn là hình m đ ng đ u che khu t b m ch máu
ườ ể ấ ứ ế ẫ ả ả và thành đ ả ng d n khí. Có th th y hình nh ph qu n ch a khí. B n
ả ệ ẫ ạ ổ ứ ế ế ấ ch t gi i ph u b nh là tình tr ng t ch c thay th khí trong ph nang.
ư ươ ở ổ ỷ ọ ờ Hình kính m là hình nh s ng mù nhu mô ph i, tăng t tr ng,
ớ ặ ấ ạ ẫ ườ ranh gi i không rõ ho c không, v n th y rõ m ch máu và thành đ ẫ ng d n
ượ ử ổ ư ượ khí, quan sát đ c trên c a s nhu mô nh ng không quan sát đ ử c trên c a
ấ ầ ạ ấ ộ ờ ổ s trung th t. Nguyên nhân kính m là do tình tr ng l p m t ph n khoang
ẽ ẹ ứ ế ầ ặ ướ ổ ộ ch a khí, dày mô k , x p m t ph n ph nang ho c tăng t i máu ph i.
ầ ặ ặ ả ặ ầ ộ ồ Hình đ c m t ph n (bán đ c) bao g m c thành ph n đ c hoàn toàn
và kính m .ờ
16
A B C
ậ ộ ố ờ ả ặ ặ Hình 1.3. Hình nh m t đ kh i u (A: đ c, B: bán đ c, C: kính m )
ủ ứ ườ Theo nghiên c u c a Claudia I và CS (2002), trong 233 tr ợ ng h p
ượ ọ ướ ả ỷ ệ ụ ế ố ặ đ c sàng l c d i ch p CLVT k t qu : t l ộ ác tính cho n t đ c m t
ầ ể ặ ơ ph n là 63%, t ỷ ệ l ớ ố này cao h n đáng k so v i n t không đ c (p= 0,004) .
ả ấ Hình nh xâm l n màng ph i ổ
ệ ể ấ ả ấ ả ổ D u hi u đi n hình cho hình nh xâm l n màng ph i là hình nh các
ổ ứ ề ặ ả ặ ổ ờ ạ ố n t m d ng t ổ ch c trên b m t màng ph i ho c hình nh dày màng ph i.
ủ ổ ữ ệ ả ươ Nh ng b nh nhân có kèm hình nh lan tràn c a t n th ề ặ ng ác tính b m t
ổ ượ ế ồ ớ ị ỉ màng ph i đ c x p vào T ẫ 4, đ ng nghĩa v i BN không còn ch đ nh ph u
ậ ạ ị thu t và x tr .
ấ ả Hình nh xâm l n thành ng c ự
ự ớ ộ ụ ấ ẩ ạ Ch p CLVT cho phép ch n đoán xâm l n thành ng c v i đ nh y: 38
ộ ặ ệ ả 87% và đ đ c hi u: 40 90%. Theo các tác gi W. Richard Webb và Glazer
ự ượ ệ ấ ấ H.S (2011), d u hi u u xâm l n thành ng c đ c đánh giá theo các tiêu chí
ướ ệ ợ ự ấ ồ d i đây . ấ Các d u hi u g i ý xâm l n thành ng c bao g m:
ủ ươ ườ Phá h y x ng s n.
ự ố ớ Kh i u l n lan vào thành ng c.
Dày màng ph i.ổ
17
ấ ớ ữ ỡ ổ ổ M t l p m ngăn gi a màng ph i thành và nhu mô ph i.
ự ế ố ớ Kh i u ti p xúc v i thành ng c > 3 cm.
ự ữ ố Góc gi a kh i u và thành ng c là góc tù.
ệ ệ ấ ấ ấ ị ị ấ Trong các d u hi u trên, d u hi u có giá tr nh t xác đ nh có xâm l n
ủ ươ ự ệ ườ ấ thành ng c là d u hi u phá h y x ng s n.
ấ Xâm l n trung th t ấ
ấ ủ ữ ể ạ ấ ố ị ầ Đ xác đ nh tình tr ng xâm l n trung th t c a nh ng kh i UTP, c n
ố ả ự ụ ệ ị ự d a trên phim ch p CLVT ng c có tiêm thu c c n quang.Vi c xác đ nh xâm
ặ ấ ệ ữ ấ ọ ấ l n trung th t có vai trò đ c bi ố t quan tr ng, nh ng kh i u đã có xâm l n trung
ườ ủ ế ẫ ậ ị ỉ ấ th t th ng không có ch đ nh ph u thu t. Theo khuy n cáo c a W. Richard
ể ấ ấ Webb và Glazer H.S (2011), các tiêu chí đ đánh giá u xâm l n trung th t bao
g m ồ :
ế ộ ổ ứ ấ ằ ỡ ệ ổ ứ Thay th r ng t ch c m đ m trung th t b ng t ch c u.
ả ấ ố ớ ố ự ạ Kh i bao quanh các cu ng m ch l n trung th t, khí qu n, th c
ế ả ấ qu n (hình đúc n n trung th t).
ấ ấ ầ ộ ộ Xâm l n m t trong các thành ph n trung th t m t cách rõ ràng.
ệ ấ ắ ắ ấ ấ ẳ ị Ba d u hi u trên kh ng đ nh ch c ch n u đã xâm l n trung th t. Các
ệ ầ ắ ồ ấ d u hi u khác c n cân nh c bao g m:
ố ế ề ệ ấ ờ ở Kh i ti p giáp b trung th t chi u dài > 3 cm ( các bình di n).
ố ế ủ ề ạ ơ ộ ặ Kh i ti p giáp nhi u h n 1/4 thân, vòng quai đ ng m ch ch ho c
ủ ầ ấ các thành ph n khác c a trung th t.
ấ ầ Chèn ép các thành ph n trung th t.
ặ ổ ấ Dày màng ph i trung th t ho c dày màng ngoài tim.
ổ ắ ổ ẽ ẹ ả Hình nh x p ph i viêm ph i t c ngh n ph qu n ế ả
ụ ấ ị ệ ổ ớ ữ ố Ch p CLVT r t có giá tr trong phân bi t gi a kh i u ph i v i vùng
ố ả ổ ẹ ố ổ ph i x p xung quanh do kh i u gây ra. Sau tiêm thu c c n quang, vùng ph i
18
ỷ ọ ố ả ả ấ ố ơ ẹ x p có t tr ng gi m do ng m thu c c n quang ít h n kh i u nguyên phát.
ấ ị ớ ố Tuy nhiên, r t khó xác đ nh ranh gi i và phân bi ệ ượ t đ ổ c kh i u và vùng ph i
ữ ặ ườ ỏ ằ ố ợ ẹ x p ho c viêm trong nh ng tr ế ả ng h p kh i u nh , n m trong lòng ph qu n
,.
ủ ổ ả ả Hình 1.4. Hình nh S Golden c a u ph i và hình nh NSPQ
ệ ẹ ẽ ắ ấ ắ ấ ổ ộ ầ ệ X p ph i do t c ngh n xu t hi n khi xu t hi n bít t c m t ph n
ế ặ ả ho c hoàn toàn trong lòng ph qu n, gây ứ ệ tr ủ ư quá trình l u thông c a
ườ ẽ ắ ở ổ ườ không khí trong đ ẹ ng th . Trong UTP, x p ph i do t c ngh n th ặ ng g p
ở ế ẹ ắ ả ặ ố ố ặ các kh i u trung tâm gây bít t c ho c chít h p ph qu n g c ho c ph ế
ả ẽ ấ ắ ở ế ế ả ả ộ ố qu n thùy, n i soi ph qu n s th y lòng ph qu n bít t c b i kh i u .
ả ạ ấ Hình nh h ch trung th t do di căn ung th ư
ạ ấ ặ ị ệ ọ ị Xác đ nh h ch trung th t có vai trò đ c bi t quan tr ng trong xác đ nh
ạ ượ ụ ậ ầ ỹ ệ giai đo n b nh và tiên l ả ng. Các k thu t ch p CLVT g n đây đã c i
ộ ặ ệ ệ ệ ạ ả ấ ạ ộ ử ụ thi n đ nh y và đ đ c hi u kh năng phát hi n h ch trung th t. S d ng
ắ ố ớ ữ ụ ắ ả ắ ớ ch p CLVT xo n c l p c t 3mm và kho ng cách gi a các l p c t 5mm,
ố ả ụ ạ ố ơ ch p có tiêm thu c c n quang cho phép quan sát các h ch t t h n
ữ ệ ẩ ạ ị ố ấ Tiêu chu n xác đ nh h ch trung th t trên nh ng b nh nhân có kh i u
ữ ạ ổ ồ ườ ấ ượ ạ ph i bao g m nh ng h ch có đ ng kính > 1cm. H ch trung th t đ c chia
thành:
19
ặ ạ ế ạ ả ố ổ ạ N1: h ch quanh ph qu n cùng bên và / ho c h ch r n ph i và h ch
ả ự ự ủ ế ấ ổ ồ ố trong ph i cùng bên, bao g m c s xâm l n tr c ti p c a kh i u vào các
ạ h ch đó.
ặ ạ ạ ấ ướ ự ế ả i c a khí ph qu n. N2: h ch trung th t cùng bên và / ho c h ch d
ấ ố ổ ố ạ ạ ố N3: h ch trung th t đ i bên, h ch r n ph i đ i bên.
ứ ệ Theo Chung Giang Đông và CS (2008), nghiên c u trên 114 b nh nhân
ư ổ ượ ụ ề ấ ẫ ậ ị ung th ph i nguyên phát đ c đi u tr ph u thu t th y ch p CLVT có đ ộ
ộ ặ ệ ậ ạ ố ổ nh y là 77,5% và đ đ c hi u là 56,7% trong đánh giá di căn h ch r n ph i,
ộ ặ ệ ậ ạ ộ đ nh y là 64,6% và đ đ c hi u là 68,5% trong đánh giá di căn h ch trung
th t ấ .
ộ ố ổ ả ươ ứ ổ ươ M t s hình nh t n th ng th phát và t n th ng khác trên
ự ở ụ phim ch p CLVT ng c BN UTP:
ả ướ ố ườ ợ Hình nh l ặ i n t: g p trong tr ng h p UTP di căn theo
ườ ạ đ ạ . ng b ch m ch
ế ả ề ố ư ể ờ ỏ ặ Hình ảnh nhi u n t m lan t a: g p trong ung th ti u ph qu n ph ế
nang.
ứ ẽ ế ấ ầ ặ ắ ộ ổ H i ch ng l p đ y ph nang g p trong viêm ph i sau t c ngh n ph ế
qu n.ả
ộ ưở ừ ạ 1.3.1.3. C ng h ng t h t nhân (MRI)
ượ ệ ả ẩ ị ỉ MRI đ ư c ch đ nh chính trong ch n đoán hình nh các b nh lý nh :
ệ ạ ạ ấ ổ ố ổ ỉ ấ u đ nh ph i, u và h ch r n ph i, u trung th t, b nh lý m ch máu trung th t,
ộ ố ỷ ố ư ấ ự di căn xâm l n ung th vào thành ng c, rãnh liên thùy, c t s ng, tu s ng,
ươ ệ ầ h th n kinh trung ng.
1.3.1.4. Siêu âm
20
ượ ữ ổ ỉ ị ươ ặ ủ Siêu âm đ c ch đ nh trong nh ng t n th ổ ng đ c c a nhu mô ph i
ự ặ ả ổ ho c màng ph i sát thành ng c vì không khí c n không cho sóng siêu âm đi
ủ ồ ỉ ị qua. Các ch đ nh chính c a siêu âm trong UTP bao g m:
ể ướ ự ệ ạ ổ ẫ U ph i ngo i vi, sát thành ng c: ự th c hi n đ h ọ ng d n cho ch c
ế ế ự ổ hút t ặ bào ho c sinh thi t ph i xuyên thành ng c.
ẩ ổ ị ị ị Tràn d ch màng ph i: ổ ch n đoán xác đ nh tràn d ch màng ph i, đánh
ạ ổ ướ ẫ ọ giá tình tr ng vách hoá khoang màng ph i, h ặ ng d n cho ch c tháo ho c
ọ ổ ị ch c dò d ch màng ph i.
1.3.1.5. PET Scan và PET CT
ự ậ ẩ ả ạ ỹ ọ PET Scan là k thu t ch n đoán hình nh d a trên ho t tính sinh h c
ư ế ư ấ ổ ủ ế c a t bào ung th . Các t ể ả bào ung th ph i có kh năng h p thu chuy n
ơ ế ườ ự ườ hoá glucose cao h n các t bào bình th ặ ng. D a vào đ c tính này, ng i ta
ạ ắ ấ ử ụ s d ng các ch t phóng x g n glucose (18FDG = 18FfluorodeoxyD
ắ ấ ạ glucose) trong PET Scan. Các glucose có g n ch t phóng x , sau khi đ ượ c
ể ế ị ượ ư ữ phosphoryl hoá, chúng không b chuy n hoá ti p và đ c l u gi trong t ế
ệ ự ử ụ ỹ ấ ườ ể bào. S d ng máy quét PET đ phát hi n s tích lu b t th ủ ng c a các
ạ ậ ấ ượ ậ ẩ ỹ ch t phóng x . Do v y PET scan đ ả c xem là k thu t ch n đoán hình nh
ủ ổ ứ ứ ể ự d a trên ch c năng chuy n hoá c a t ch c. Theo Gould MK và CS (2003),
ệ ả ộ ặ ự ứ ệ ệ ạ ộ th c hi n nghiên c u trên 1474 b nh nhân, đ nh y và đ đ c hi u c PET
ạ ẩ ổ ươ ộ Scan là 91,2%. FDG PET có đ nh y trong ch n đoán các t n th ng trung
ự ấ ơ ớ ươ th t cao h n CLVT ng c (85% so v i 61%) . PET/Scan là ph ng pháp
ệ ả ẩ ẩ ộ ch n đoán hình nh không can thi p có đ chính xác cao trong ch n đoán
ươ ạ ố ố ạ ổ các t n th ng d ng n t và kh i ác tính t ổ i ph i.
ươ ế ợ ữ ẩ ả PET CT là ph ụ ng pháp ch n đoán hình nh k t h p gi a ch p
ụ ấ ị ướ CLVT và PET Scan. Ch p CLVT r t có giá tr trong đánh giá kích th c u,
ấ ớ ạ ổ ứ ạ ạ ộ tình tr ng xâm l n t i các t ch c bên c nh, PET có đ nh y cao trong
21
ổ ươ ớ ấ ỹ đánh giá t n th ng di căn t ậ ơ i trung th t và các c quan khác. K thu t
ệ ạ ả ụ ự ề ậ ỹ ch p CLVT d a trên vi c t o nh không gian 3 chi u, còn k thu t PET
ạ ộ ủ ế ủ ứ ự ả ế ạ t o hình nh d a ch y u trên ho t đ ng ch c năng c a các t bào. Do
ứ ộ ế ợ ệ ố ẩ ậ v y, h th ng k t h p PET CT làm gia tăng m c đ chính xác trong ch n
ự ấ ạ ộ ộ đoán. Theo F.Pozo và c ng s (2005), PET CT có đ nh y cao nh t 98%
ự ớ (so v i CLVT ng c 86% và PET scan 94%) .
ộ ả ế 1.3.2. N i soi ph qu n (NSPQ)
ộ ỹ ế ả ậ ậ ộ N i soi ph qu n là m t k thu t thăm dò xâm nh p cho phép đánh
ủ ế ế ả ộ ả giá hình thái bên trong c a cây ph qu n. Trong UTP, n i soi ph qu n cho
ỏ ủ ự ệ ệ ấ phép đánh giá s hi n di n và xâm l n hay lan t a c a u trong lòng ph ế
ể ấ ự ấ ả ế ả qu n. S xâm l n này có th th y đ ượ ở c ả ngay khí qu n, carina, ph qu n
ế ả ổ ươ ể ặ ở ố g c hay các ph qu n phân thùy. Các t n th ng có th g p UTP khi soi
ề ạ ễ ế ả ạ ạ ạ ả ph qu n là: d ng u sùi, d ng thâm nhi m, d ng phù n , d ng loét ch y
ừ ế ả ạ máu và d ng đè ép t ẹ ngoài vào làm h p lòng ph qu n.
ế ả ả ố Hình 1.5. Hình nh kh i u trong lòng ph qu n
ố ợ ế ể ạ ả ươ Bên c nh đó, qua soi ph qu n, có th ph i h p các ph ấ ng pháp l y
ả ử ư ế ế ẩ ả ả ọ ệ b nh ph m nh ch ir a ph qu n, ch c hút xuyên thành ph qu n, sinh
ế ế ổ ươ ụ ả thi t xuyên vách hay sinh thi t t n th ế ng trong lòng ph qu n, ph c v ụ
ế ả ụ ệ ế ộ ị ẩ cho ch n đoán t bào và mô b nh h c. ố ọ K t qu ph thu c vào v trí kh i u
ủ ậ ượ ể ấ ụ ẩ ậ và các th thu t xâm nh p đ ệ c áp d ng đ l y b nh ph m. Theo G.
22
ế ử ế ế ả ả ả Schreiber và CS (2003), sinh thi t ph qu n, ch i và r a ph qu n có đô
ứ ự ạ ố ớ ổ ươ nh y theo th t là 74%, 59% và 52%. Đ i v i các t n th ả ạ ng ngo i vi, ch i
ế ả ộ ế ả ộ ạ ph qu n có đ nh y là 52%, sinh thi ạ ế t xuyên thành ph qu n có đ nh y
ế ả ử ạ ộ ườ ườ 46% và r a ph qu n có đ nh y 43% . Ngày nay, ng i ta th ố ợ ng ph i h p
ả ẩ ủ ệ ế ậ ả ơ ố các th thu t trong soi ph qu n giúp cho hi u qu ch n đoán cao h n. Đ i
́ ợ ế ế ế ả ả ớ ớ v i UTPQ trung tâm kêt h p sinh thi ớ ả ử t ph qu n v i ch i r a ph qu n; v i
ạ ườ ố ợ ế ả UTPQ ngo i vi th ng ph i h p sinh thi ớ ử ế t xuyên vách ph qu n v i r a
ế ả ế ả ả ả ph qu n, đôi khi c ch i ph qu n .
ươ ế ổ ự 1.3.3. Ph ng pháp sinh thi t ph i xuyên thành ng c (STPXTN)
ế ặ ổ ế ự ổ Sinh thi t ph i hút ho c sinh thi t ph i xuyên thành ng c d ướ ự i s
ẫ ủ ữ ặ ươ ấ ướ h ng d n c a X quang ho c CLVT là nh ng ph ng pháp r t có giá tr đ ị ể
ẩ ế ọ ở ệ ữ ệ ch n đoán t bào và mô b nh h c ờ ổ nh ng b nh nhân có nghi ng t n
ươ ở ế ằ ổ th ng ác tính ph i. Theo Lê Ti n Dũng (2000), STPXTN b ng kim nh ỏ
ẫ ướ ướ d i h ng d n CLVT: Se 84%; Sp 100% , Choi và CS (2012), nghiên c uứ
ố ơ ộ ở ệ ổ ượ trên 161 b nh nhân có n t đ n đ c ph i đ c STPXTN d ướ ướ i h ẫ ng d n
ụ ấ ẩ ậ ộ ỹ ủ c a ch p CLVT th y k thu t có đ ch n đoán chính xác l à 98,2%, độ
ộ ặ nh y lậ à 96,8% và đ đ c hi u l ệ à 100% , .
ả ổ ẩ ướ Hình 1.6. Hình nh STXTN d i CLVT ch n đoán u ph i
ươ 1.3.4. Các ph ng pháp khác
23
ộ ấ 1.3.4.1. N i soi trung th t
ấ ộ ộ ươ ị ể ậ N i soi trung th t là m t ph ng pháp xâm nh p có giá tr đ xác
ủ ạ ạ ả ơ ấ ệ ị đ nh giai đo n h ch c a UTPQ, có hi u qu cao h n CLVT, soi trung th t
ậ ừ ộ ộ ặ ệ ừ ệ có đ nh y t 85% 93%; đ đ c hi u t 85100% . Tuy nhiên, hi n nay
ườ ạ ữ ấ ườ ự ệ ng ấ i ta không soi trung th t nh t lo t n a mà th ng th c hi n ngay
ướ ẫ ằ ả ỷ ệ ở ồ ự ả tr ậ c khi ph u thu t nh m gi m t m l ng ng c vô ích, gi m t l ỷ ệ ử t l
ẫ ậ vong sau ph u thu t.
ế ệ ế ổ ị 1.3.4.2. Sinh thi t màng ph i và xét nghi m t ổ bào d ch màng ph i
ệ ế ổ ị ế ổ Xét nghi m t bào d ch màng ph i và sinh thi t màng ph i (sinh
ế ệ ể ặ ẩ ổ ị thi t mù ho c soi màng ph i) là xét nghi m đ ch n đoán và xác đ nh s ự
ủ di căn c a UTPQ.
ể ế ạ ượ ạ Ngoài ra, còn có th sinh thi t h ch th ạ ng đòn, h ch nách, h ch
ế ỷ ươ ế ự ể ố ị ẹ b n, sinh thi t tu x ng, sinh thi ủ t kh i u gan... đ xác đ nh s di căn c a
UTPQ.
Ư Ể
Ả
Ế
Ế
1.4. UNG TH BI U MÔ TUY N PH QU N (UTBMTPQ)
ầ ấ ủ 1.4.1. T n su t c a UTBMTPQ
ắ ầ ế ỷ ừ ữ ủ ệ ệ ấ T nh ng năm 80 c a th k 20 b t đ u xu t hi n quan ni m chia ung
ư ể ổ ư ể ớ th bi u mô ph i th ành 2 nhóm l n là ung th bi u mô t ế ế ào nh chi m ỏ b
ể ả ế ỏ kho ng (15%) và ung th ư bi u mô không t ả ế ào nh chi m kho ng b
ồ ừ ự ế ắ ấ ả ự (85%) , . S phân chia n ày b t ngu n t th c t lâm s àng là t t c các ung
ư ể ị ằ ề ẫ ậ ỏ ợ ớ th bi u mô t ề bế ào không nh thích h p v i đi u tr b ng ph u thu t, đi u
ị ợ tr đích, c òn các ung th bi u ư ể mô t ầ ớ bế ào nh thỏ ì ph n l n thích h p v i x ớ ạ
ị ư ỹ ứ ệ ộ tr hay hóa t ủ ị r . Theo Hi p h i nghiên c u ung th M (2016), các típ c a
ư ể ư ể ế ồ ả ế UTP bao g m: Ung th bi u mô tuy n chi m (40%), ung th bi u mô v y
ư ể ế ư ể ỏ ế (30%), ung th bi u mô t bào nh (15%), ung th bi u mô t ớ bào l n
ư ế ạ ệ ạ (10%), ung th t bào khác (5%) . T i Vi t Nam, theo Ph m Nguyên
24
ườ ệ ạ ệ ệ ệ C ng (2015), trong 185 b nh nhân UTP t ệ i B nh vi n K và B nh vi n
ổ ươ ế ầ ươ Ph i Trung ng thì UTBMT chi m 67,1% , ng (2015), Tr n Văn Ch
ườ ợ ạ ệ ệ ạ trong 273 tr ng h p UTP t ế i B nh vi n B ch Mai: UTBMT chi m
ứ ạ ủ ấ ặ 63,3% . Trong các típ MBH c a UTP thì UTBMT ph c t p nh t, các đ c
ế ố ể ự ơ ệ ậ đi m lâm sàng, c n lâm sàng, y u t nguy c cũng có s khác bi ấ t nh t
ị đ nh.
ủ ẩ ả 1.4.2. Lâm sàng, ch n đoán hình nh c a UTBMTPQ
ạ ư ổ ườ ồ ừ ắ ằ ở Đây là lo i ung th ph i th ng b t ngu n t các mô n m vùng
ứ ở ủ ế ệ ạ ầ ổ ể ngo i vi c a ph i, ti n tri n âm th m, các tri u ch ng ế ạ ớ giai đo n s m h t
ứ ệ ệ ấ ầ ứ s c nghèo nàn, các tri u ch ng xu t hi n r m r ộ ở ộ ạ giai đo n mu n.
ổ ế ấ ủ ệ ạ ở ụ ữ ẻ ướ UTBMT là lo i ph bi n nh t c a b nh UTP ph n tr d ổ i 45 tu i,
ủ ố ộ ươ ị không hút thu c, ch ng t c Châu Á. UTBMT đã v ầ n lên v trí hàng đ u
ủ ướ ế trong các típ MBH c a UTP mà tr c đây UTBMTBV chi m t ỷ ệ ớ l n. l
ườ ầ ọ ệ ề ế ằ ố Ng ố i ta cho r ng, vi c thêm đ u l c vào đi u thu c khi n khói thu c
ượ ư ể ổ ẫ ế ơ đ c hít sâu h n vào trong ph i d n đ n ung th bi u mô tuy n ế ,.
ạ ặ ố ứ ệ ị ồ Do v trí kh i u ngo i vi ho c phát Tri u ch ng lâm sàng bao g m:
ể ề ổ ươ ứ ệ ặ tri n trên n n t n th ủ ng cũ nên các tri u ch ng c a UTBMT ít g p ho ra máu
ư ạ ị nh UTBMV, UTBMTBN, trái l ự i gây ho khan, đau ng c, đau vai, tràn d ch
ứ ệ ấ ổ ở ố ớ ự màng ph i, khó th , xâm l n thành ng c khi kh i u l n. Các tri u ch ng toàn
ơ ồ ư ệ ậ ệ ỏ ố thân khá m h nh m t m i, sút cân, ăn u ng kém. Chính vì v y b nh nhân ít
ặ ộ ộ ế ứ ậ ầ ườ ầ chú ý, ít g p h i ch ng c n u th n kinh n i ti t . Theo Tr n Văn C ng (2015),
ứ ạ ệ ệ ấ ệ nghiên c u 63 b nh nhân UTBMT t ạ i Trung tâm Hô h p – B nh vi n B ch
ề ử ứ ệ ấ ố ườ Mai: 57,1% BN có ti n s hút thu c, các tri u ch ng hô h p th ặ ng g p: đau
ự ạ ạ ạ ờ ng c (68,3%), ho khan (31,8%), ho kh c đ m (28,6%), h ch ngo i biên
25
ươ ứ ầ ớ ộ (17,5%), đau x ng kh p (6,4%), đau đ u (6,4%), h i ch ng PancoastTobias
(6,4%) .
ủ ẩ ươ Các ph ẩ ng pháp thăm dò ch n ả Ch n đoàn hình nh c a UTBMT:
ư ả ổ ườ ụ ụ đoán hình nh nh ch p X quang tim ph i th ồ ng quy, ch p CLVT l ng
ố ơ ộ ấ ự ệ ể ườ ặ ở ạ ớ ng c bi u hi n hình n t đ n đ c r t th ng g p ngo i vi, ranh gi i khá
ả ả ờ ờ ố ố ấ ờ rõ, hình nh khác đám m , kính m , kh i m , hình nh kh i u xâm l n
ự ở ộ thành ng c ạ giai đo n mu n.
ố ơ ộ ủ ổ ả ả Hình 1.7. Hình nh n t đ n đ c ph i ph i, trái c a UTBMT
ậ ộ ủ ủ ố ớ M t đ c a n t có liên quan v i phân típ MBH c a UTBMT. Theo
ứ ệ ể Lee Hy và CS (2012), khi nghiên c u trên 148 b nh nhân UTBMT có bi u
ộ ạ ệ ổ ươ ủ ớ ố ơ hi n n t đ n đ c t i ph i t ng quan v i phân típ MBH c a UTBMT theo
ạ ủ ế ả ậ phân lo i c a IASLC/ATS/ERS 2011. K t qu nh n th y: ấ 135 (91%) kh iố
́ ́ ố ư ể ̣ ̣ u n t bán đ c, ̀ ặ cac phân nhom mô bênh hoc bao gôm ế : ung th bi u mô tuy n
ạ ạ ặ d ng chùm nang (51%), lepidic (18%), d ng đ c (10%), UTBMT ́ nhu (9%)
̀ ́ ư ệ ̣ ̉ ạ . Môt nghiên c u cua HuiDiHu va CS (2013), trên 188 b nh nhân có d ng
ươ ộ ạ ố ườ ợ ̉ ổ t n th ơ ng n t đ n đ c t i phôi, có 6 tr ng h p UTBMT lepidic, 71
ườ ợ ườ ư ế ợ tr ng h p UTBMT nang, 74 tr ng h p ung th tuy n nhú, 15 tr ườ ng
ườ ỷ ệ ặ ầ ợ ợ h p UTBMT vi nhú, 22 tr ng h p UTBMT đ c nh y. T l ạ di căn h ch
ệ ặ ớ ọ ơ 81,8% trong nhóm UTBMT đ c cao h n so v i các phân nhóm mô b nh h c
khác (p<0,01) .
26
ộ ố ộ ế ề ế ị 1.4.3. M t s đ t bi n gen trong UTBMT liên quan đ n đi u tr đích
ộ ế 1.4.3.1. Đ t bi n EGFR (Epidermal Growth Factor Receptor)
ủ ế ố ế ộ ưở Đ t bi n gen c a y u t tăng tr ể ng bi u bì ( EGFR) tyrosine kinase
ượ ườ ượ ầ ầ l n đ u tiên đ c báo cáo trong UTBMT vào năm 2004, th ng đ c phát
ệ ở ừ ố ạ hi n kho n ả g 1035% UTBMT tùy theo t ng qu c gia, t ế ỳ ộ i Hoa K đ t bi n
ế ả ở này chi m kho ng 15.0%. Tuy nhiên ́ cac n ́ ́ ươ c Châu A theo nghiên c uứ
ế ể ế ặ ộ PIONEER (2014), đ t bi n này có th lên đ n 62%, đ c bi ệ ở t ụ ữ ẻ ph n tr ,
ố ạ ệ ứ ủ ề ử không có ti n s hút thu c . T i Vi t Nam, nghiên c u c a Phùng Quang
ị ỷ ệ ộ ươ ế ộ Th nh (2011): T l ế đ t bi n gen EGFR d ng tính là 24%, đ t bi n này
ấ ở ệ ể ế ế ả ọ ươ d ng tính cao nh t típ mô b nh h c UTBMT ti u ph qu n ph nang
ế (44,4%), sau đó là UTBM tuy n nhú (33,3%), các phân típ UTBMT khác t ỷ ệ l
ươ ứ ủ ứ EGFR d ấ ng tính th p h n . ơ Nghiên c u c a Trung tâm nghiên c u Gen
ạ ọ ộ Protein Đ i h c Y Hà N i (2011), cho th y t ấ ỷ ệ ộ l ế đ t bi n gen EGFR c aủ
ễ ỷ ệ ộ NSCLC là 26,2% . Theo Nguy n Minh Hà (2014), t ế đ t bi n gen l EGFR ở
ệ b nh nhân UTBMT là 58,6% .
ộ ả ở ế Đ t bi n gen EGFR x y ra ạ ấ ớ giai đo n r t s m và có t ỷ ệ l cao trong
ấ ả ế ạ ộ ề ộ UTPKTBN. T t c các đ t bi n gây ho t hóa EGFR đ u thu c vùng bám
ủ ờ ồ ụ ể adenosine triphosphate (ATP) c a th th tyrosine kinase, cũng đ ng th i là
ươ ố ứ ủ ế ạ ủ EGFR (EGFR ị v trí t ng tác c a các lo i thu c c ch tyrosine kinase c a
ế ộ ố ộ TKIs) ,. Các đ t bi n gen EGFR thu c b n exon 1821, mã hóa vùng
ế ạ ạ tyrosine kinase, khi n cho protein EGFR luôn trong tr ng thái ho t hóa
ố ử ụ ụ ự ủ ạ ả ộ không ph thu c vào ph i t ố , có tác d ng tăng s nh y c m c a kh i u
ặ ạ ế ộ ượ ho c giúp kháng l i các ữ EGFR TKIs. Nh ng đ t bi n này đ c chia làm ba
ủ ế ạ ả ộ ố ớ nhóm, trong đó, các đ t bi n làm tăng tính nh y c m c a kh i u v i EGFR
ủ ế ộ TKIs ch y u thu c hai nhóm I và II.
27
ạ ở ế ồ ộ ế Nhóm I g m các đ t bi n xóa đo n ấ ổ exon 19, ph bi n nh t
ể ế ả ộ ừ ị (kho ng 44%) là ki u đ t bi n xóa t ị v trí acid amin v trí 747leucine t ớ i
ế ộ ị acid amin v trí 749acid glutamic (đ t bi n LREA).
ế ộ ế ồ ộ ổ Nhóm II g m các đ t bi n thay th m t nucleotid làm thay đ i acid
ở ế ể ộ ườ ặ ấ ả amin exon 18 và 21. Đ t bi n đi m th ng g p nh t (kho ng 41%) là
ế ở ằ ạ ộ ộ đ t bi n exon 21 thay arginine b ng leucine t ế i codon 858 (đ t bi n
ộ ố ộ ư ộ ế ế ế ở L858R). M t s đ t bi n khác nh đ t bi n thay th glycine codon 719
ặ thành serine 18 (G719S), thành alanine (G719A) ho c thành cysteine
ộ ố ộ ế ế ế (G719C) chi m 4%; m t s đ t bi n vô nghĩa khác chi m 6%.
ạ ạ ồ ộ ộ ế ế ặ Nhóm III (5%) g m các đ t bi n l p đo n, thêm đo n và đ t bi n
ạ ứ ầ ế ế ộ ể đi m t i exon 20 gen EGFR. Exon 20 ch a h u h t là các đ t bi n làm cho
ế ạ ớ ư ộ ề ế ể ố ị t bào UTP kháng l i v i thu c đi u tr đích nh đ t bi n đi m T790M,
ế ạ ầ ộ V769L, S768I và các đ t bi n thêm đo n. Tuy nhiên, g n đây các nhà khoa
ạ ệ ộ ộ ộ ế ạ ệ ọ h c đã phát hi n ra m t ngo i l , m t đ t bi n thêm 4 acid amin t i exon
ế ộ ạ ạ ả ủ ế 20, đ t bi n A763_Y764insFQEA, l i làm tăng tính nh y c m c a t bào
ề ớ ố ị UTP v i thu c đi u tr đích .
ế ộ ộ ỉ ượ ố ơ ự Các đ t bi n này ch ra m t tiên l ng t ệ t h n và d đoán cho hi u
ả ề ấ ứ ị ớ qu đi u tr đích v i các ch t c ch ế EGFR tyrosine kinase (EGFR TKIs)
ư ươ ư nh erlotinib, gefitinib và afatinib . Trái l ạ ở i, các tr ̀ ng h p ổ ợ ung th ph i
ế ế ỏ ộ ặ không t bào nh không có các đ t bi n trên gen ộ EGFR ho c có các đ t
ế ở ế ả ạ ộ bi n cài ố exon 20 và đ t bi n c.2369C >T (T790M) làm gi m nh y đ i
ớ v i các thu c ố EGFR TKIs .
ộ ế 1.4.3.2. Đ t bi n KRAS
ộ ờ ộ ượ ế ế ộ Trong m t th i gian đ t bi n ế KRAS đ c bi ế t đ n là đ t bi n
ườ ớ ộ ấ ủ ặ ế EGFR th ả ng g p nh t c a UTBMT, kho ng 1520%. Khác v i đ t bi n
ặ ở ụ ữ ẻ ử ề ố ộ hay g p ế ph n tr , châu Á, không có ti n s hút thu c thì đ t bi n
ạ ả ổ ế ơ ở ườ ắ ố KRAS l i x y ra ph bi n h n ng ộ ề ử i da tr ng, có ti n s hút thu c. Đ t
28
ộ ọ ượ ử ấ ệ bi n ế KRAS mã hóa m t GTPase tr ng l ng phân t th p, là tín hi u thông
ặ ầ ụ ế ặ ộ ị ấ ộ qua RAF và ERK khi GTP b ph thu c. M c dù đ t bi n này g p t n su t
ư ể cao trong UTBMT và các ung th khác, tuy nhiên khó có th khai thác trong
ể ế ế ề ộ ơ ị đi u tr đích . Cho đ n nay, có h n 3000 đ t bi n đi m trên gen KRAS đã
ượ ế ố ộ ườ ế ặ ấ ộ đ c công b . Trong đó, đ t bi n th ng g p nh t là đ t bi n thay th ế
ở ế ế ở nucleotid codon 12 (chi m 82%) và codon 13 (chi m 17%) exon 2 gen
KRAS .
ợ 1.4.3.3. Dung h p gen EML4ALK
ượ ả EML4ALK, đ c mô t trong UTBMTPQ vào năm 2007, ể ự s chuy n
ườ ượ ệ ở ả ị v ALK tyrosine kinase th ng đ c phát hi n kho ng 37 % trong ung
ư ể ế ườ ệ ở ữ ườ th bi u mô tuy n và th ấ ng xu t hi n nh ng ng ố i không hút thu c,
ẻ ổ ế ể ệ b nh nhân tr tu i. Trong ư ung th ph i ổ không t ỏ ế bào nh ti n tri n, s ự
ố ứ ủ ể ệ ệ ạ ộ ớ ị hi n di n c a chuy n v ALK làm tăng đ nh y v i các thu c c ch ế
ề ư ALK tyrosine kinase (ALK TKIs) nh crizotinib và ceritinib trong đi u tr ị
́ ́ ̀ ơ ể ̉ ̣ ̣ đích và có th kéo dài đáng k ể th i gian sông thêm cua bênh nhân. Trai lai,
́ ́ ư ̣ cac đôt biên ALK , nh L1151Tins, L1152R, C1156Y, F1174L, L1196M,
ạ ớ ư G1202R, S1206Y, G1269A làm tăng nh y v i các HSP90 inhibitors nh ng
ạ ạ ả ạ ớ ố ộ l i làm gi m nh y v i crizotinib (m t thu c lo i ALK/MET TKIs) .
ộ ế 1.5.3.4. Đ t bi n BRAF
ế ầ ầ ộ ượ Đ t bi n này, l n đ u tiên đ c báo cáo trong năm 2002 có xu h ướ ng
ở ủ ệ ề ế ộ ả x y ra exon 11 và 15 c a mi n kinase . Đ t bi n BRAF phát hi n 13%
ườ ượ ấ ở ữ ườ ặ ố UTBMT, th ng đ c th y nh ng ng i hút thu c lá. M c dù vai trò
ủ ự ủ ể ế ẫ ộ chính xác c a đ t bi n BRAF trong s phát tri n c a UTBMT v n còn
ề ợ ứ ư ằ ớ ộ ề ị ch a rõ ràng, tuy nhiên có b ng ch ng v l ế i ích đi u tr đích v i đ t bi n
ấ ứ ế ế ộ ớ ộ ở ị V600E v i m t ch t c ch BRAF, PLX4032 , đ t bi n BRAF v trí
29
ộ ớ ạ c.1415A>G (Y472C) làm tăng đ nh y v i dasatinib, c.1799T>A(V600E)
ư ạ ộ ớ làm tăng đ nh y v i các BRAF inhibitors nh dabrafenib .
ộ ế 1.4.3.5. Các đ t bi n khác
ế ộ ụ ể ủ ủ ế : MET là m t th th c a tyrosine kinase c a y u S khuự ạ ch đ i MET
ưở ế ự ế ố t sinh tr ng t ạ bào gan (hepatocyte groth factor HGF). S khu ch đ i
ặ ở ụ MET`(MET expression) g p 24% ộ ạ ố UTBMT, có tác d ng làm tăng đ nh y đ i
ố ớ ứ ư ạ ả ố ố ớ v i các thu c MET TKIs nh ng l i làm gi m đáp ng đ i v i các thu c EGFR
TKIs .
ụ ể ủ ộ ROS1 chuy n vể ị : ROS1 là m t tyrosine kinase th th c a gia đình
ư ặ ở ụ ể ộ ộ ư th th insulin tác đ ng nh m t gen gây ung th g p ả kho ng 1
ặ ở ệ ự ẻ ể ố 2% UTBMT, hay g p ị ủ b nh nhân tr , không hút thu c. S chuy n v c a
ạ ạ ộ ớ ộ ROS1 làm tăng đ nh y v i crizotinib (m t lo i ALK/MET/ROS1TKI),
ạ ả ạ ớ ư nh ng l i làm gi m nh y v i erlotinib/gefitinib (EGFR TKIs) .
Ạ
1.5. PHÂN LO I UTBMT THEO IASLC/ATS/ERS NĂM 2011
ơ ở ủ ự ạ 1.5.1. C s c a s phân lo i
ổ ế ủ ệ ấ Hi n nay, trong các típ MBH c a UTP, UTBMT là típ ph bi n nh t
ứ ạ ấ ạ ồ ờ (4060%), đ ng th i đây cũng là típ MBH ph c t p nh t, hình thái đa d ng,
ầ ẫ ặ ệ ứ ề ệ ệ ọ ọ ễ ị d b nh m l n. Đ c bi t, các nghiên c u v sinh b nh h c, b nh h c phân
ủ ề ề ắ ị ệ ử t , đi u tr nh m trúng đích c a UTBMT cũng có nhi u khác bi t. Chính vì
ẩ ặ ệ ậ v y ch n đoán và phân típ chính xác UTBMT có ý nghĩa đ c bi t quan
ệ ừ ệ ọ ạ ủ tr ng. UTBMT đã hi n di n t lâu trong các phân lo i c a TCYTTG và
ế ề ỏ ngày càng chi ti ạ t, phân chia thành nhi u phân típ nh . Trong phân lo i
ủ ệ ệ ẩ ẫ MBH c a TCYTTG năm 2004 dành cho vi c đánh giá các b nh ph m ph u
ậ ươ ề ả ớ ị thu t, ít có t ng quan v i lâm sàng và đi u tr . Trong khi đó kho ng 70%
ượ ẩ ướ ẫ ậ ẫ ệ b nh nhân UTP đ c ch n đoán tr c ph u thu t qua các m u sinh thi ế t
ổ ạ ệ ả ẫ ậ ở ể ạ ph i l i không có kh năng ph u thu t do b nh ặ ế giai đo n ti n tri n. M t
30
ế ể ế ế ầ ả ợ ỗ khác, h u h t UTBMT típ h n h p v à UTBMT típ ti u ph qu n ph nang
ề ầ ả gây nhi u nh m l n ữ ẫ gi a các ạ bác sĩ lâm sàng. Do đó, b ng phân lo i
ượ ớ ệ ở UTBMT m i đớ ã đ c gi i thi u vào năm 2011 b i các chuy ên gia thu cộ
ệ ố ế ứ ổ ự ộ Hi p h i Nghi ư ên c u Ung th ph i Qu c t ộ ồ (IASLC), H i L ng ng c Hoa
ệ ấ ạ ỳ k (ATS) và H i ộ Hô h p châu Âu (ERS). Các chuyên gia này đ i di n cho
ế ề ệ ọ ử các chuyên gia qu c ố t v chuy ọ ên ngành b nh h c, sinh h c phân t ẩ , ch n
ệ ố ụ ự ẫ ạ ồ đoán hình nhả , ph u thu t ậ l ng ng c. H th ng phân lo i này áp d ng cho
ả ế ệ ự ươ ỏ ủ ả ổ ữ ả các m nh sinh thi t nh c a ph i đã c i thi n s t ng quan gi a gi ẫ i ph u
ể ặ ẩ ả ử ̣ ệ b nh và các đ c đi m lâm sàng, ch n đoán hình nh, sinh hoc phân t và tiên
ề ệ ầ ố ị ượ l ng b nh, trong đó MBH đóng vai trò nòng c t, góp ph n đi u tr cá th ể
hóa UTBMT .
ậ ả ỹ ẫ ệ 1.5.2. Các k thu t gi ẩ i ph u b nh trong ch n đoán MBH UTBMT
ủ ế ạ ệ Theo khuy n cáo c a phân lo i IASLC/ATS/ERS năm 2011, các b nh
ẩ ế ử ụ ạ ả ồ ế ph m sinh thi t s d ng cho phân lo i này bao g m: m nh sinh thi t qua
ế ả ổ ế ế ắ ả NSPQ, m nh sinh thi t màng ph i, m nh sinh thi t qua sinh thi t c t xuyên
ự ướ ề ấ ị ị thành ng c d ủ i CLVT…đ u r t có giá tr cho đ nh típ MBH c a
ộ ự ứ ệ ế ầ ẩ ậ ẫ UTBMTPQ ch không c n đ n b nh ph m ph u thu t, đây là m t s khác
ệ ớ ớ ươ bi ạ ủ t l n so v i phân lo i c a WHO 2004. Các ph ị ng pháp đ nh típ MBH
bao g m:ồ
ậ ỹ ườ ̣ 1.5.2.1. K thu t nhuôm th ng quy HE, PAS
ươ ộ ườ ơ ả ượ Đây là các ph ng pháp nhu m th ng quy, c b n và đ ụ c áp d ng
ở ấ ả ệ ả ế ớ ệ ẫ t c các phòng xét nghi m gi t i ph u b nh trên toàn th gi i, không ch ỉ
ế ấ ả ườ ệ ẩ ợ cho các sinh thi t UTP mà cho t t c các tr ng h p b nh ph m khác. Giá
ị ủ ể ậ ỹ ườ ợ tr c a k thu t có th phân típ chính xác 7080% các tr ng h p. Theo
ứ ầ ươ ườ ợ ủ nghiên c u c a Tr n Văn Ch ng (2015), trên 273 tr ng h p UTP qua
ế ổ ườ ợ ượ ị sinh thi t ph i: 75,2% các tr ng h p UTPKTBN đ ằ c đ nh típ b ng
31
ươ ộ ườ ườ ph ng pháp nhu m th ng quy HE và PAS, 20,5% tr ầ ợ ng h p c n
ộ ườ ể ị ợ nhu m HMMD và 3,7% các tr ng h p không th đ nh típ .
ễ ị ậ ỹ ộ 1.5.2.2. K thu t nhu m hóa mô mi n d ch
ủ ế ư ủ ẩ ặ ổ ị ự M c dù ch n đoán và đ nh típ MBH c a ung th ph i ch y u d a
ươ ộ ườ ư ể vào ph ng pháp nhu m th ng quy HE, PAS. Tuy nhiên ung th bi u mô
ở ề ổ ế ứ ạ ể ậ ạ ị ph i có nhi u típ t bào đa d ng, ph c t p. Do v y, đ xác đ nh chính
ồ ố ế ễ ầ ậ ỹ ị xác ngu n g c, típ t ộ bào c n k thu t nhu m hóa mô mi n d ch.
ủ ỹ ễ ậ ỹ ị ậ K thu t hóa mô mi n d ch (HMMD) đã Nguyên lý c a k thu t:
ế ớ ụ ộ ướ ộ ượ ứ đ c ng d ng r ng rãi trên th gi i. Đây là b ứ c đ t phá trong nghiên c u
ử ầ ặ ị ị ượ ử ọ ệ b nh h c phân t góp ph n đ nh tính ho c bán đ nh l ng các phân t kháng
ậ ỹ ươ ụ ỹ nguyên. K thu t này là ph ậ ng pháp áp d ng các nguyên lý và k thu t
ứ ế ễ ị ự ể ộ ể mi n d ch đ nghiên c u t ự bào và mô, d a trên s bi u l ặ mang tính đ c
ề ặ ế ệ ạ ự hi u kháng nguyên trên b m t t bào hay t i khu v c gian bào, các kháng
ệ ẽ ể ặ ậ ạ ế ệ th đ c hi u s giúp cho vi c nh n ra và phân lo i các t bào hay mô trên
các lát c t t ắ ổ ứ . ch c
ể ệ ệ ở ươ Các kháng nguyên(KN) có th hi n di n trong bào t ng, màng
ặ ế ế ợ ủ ế ự ể ho c nhân t ế bào. Kháng th (KT) ch y u là IgG. KT k t h p tr c ti p
ứ ấ ạ ọ ớ v i KN g i là KT th nh t, có hai lo i:
ả ứ ế ị ứ ề ề ớ + KT đa dòng: ch a nhi u KT khác ph n ng v i nhi u quy t đ nh
KN khác.
ỉ ứ ế ị ạ ộ ượ ể ơ + KT đ n dòng: ch ch a m t lo i quy t đ nh KN. Nh ủ c đi m c a
ả ứ ế ị ạ ớ ươ ự lo i KT này là có ph n ng chéo v i các quy t đ nh KN t ng t ộ trên m t
KN không liên quan.
ể ấ ứ ợ ượ ướ Vì ph c h p KN KT không th th y đ c d ầ i KHVQH nên c n
ộ ệ ố ể ể ả ứ ầ ồ ị ị m t h th ng đ hi n th v trí có ph n ng KNKT, g m hai ph n:
ứ ấ ớ ệ ố ạ ấ ứ ầ ố ệ KT th hai: là c u n i KT th nh t v i h th ng phóng đ i d u hi u
ế ứ ứ ấ ượ ắ ớ ậ nh n bi t là kháng KT th nh t. KT th hai đ c g n v i Biotin trong
32
ươ ph ng pháp ABC.
ệ ố ạ ậ ế ấ ấ ề ệ ồ H th ng phóng đ i nh n bi ộ t d u hi u g m m t men, ch t n n và
ấ ươ ượ ắ ằ ớ ộ ch t màu. Trong ph ng pháp ABC, men đ ầ c g n v i KT b ng m t ph n
ấ ề ố ọ ộ ợ ớ ớ ầ c u n i hoá h c (Avidin và Biotin). V i m t ch t n n thích h p v i men và
ấ ượ ự ệ ủ ệ ể ắ ch t màu đ ị c g n lên đ cho phép xác đ nh s hi n di n c a KN trong
ướ ề ể ọ ươ ị mô d i kính hi n vi quang h c. Có nhi u ph ả ể ể ng pháp đ hi n th ph n
ứ ươ ở ượ ử ụ ề ng KNKT, song ph ng pháp ABC trên đ c s d ng nhi u vì có đ ộ
ộ ặ ự ệ ạ ạ ớ nh y và đ đ c hi u cao, vì Avidin có ái l c m nh v i Biotin và men
ứ ầ ố ộ ắ Peroxidase, làm c u n i cho men g n vào Biotin (trên KT th hai). M t
ử ệ ố ắ ậ ị phân t Avidin có 4 v trí g n men Peroxidase nên h th ng nh n bi ế ượ c t đ
ạ ấ ầ phóng đ i lên g p 4 l n.
ươ ử ụ ứ ợ ượ ế ầ Ph ng pháp s d ng ph c h p avidin biotin đ c h u h t các
ử ụ ứ ế ễ ệ ị phòng xét nghi m hoá mi n d ch s d ng trong nghiên c u t bào và mô.
ớ ỹ ậ ố ớ ủ ự ượ ử ụ V i k thu t này, ái l c cao c a avidin đ i v i biotin đ ể ắ c s d ng đ g n
ấ ấ ch t đánh d u peroxidase ,.
ướ ơ ả ủ ỹ ễ ậ ị Các b c c b n c a k thu t mi n d ch enzyme Biotin avidin
Bé c l é – KÕt h î p – Kh u y Õc h ®¹ i
M en
Biotin
A vid in
Kh¸ ng thÓ I I g¾n biotin
Kh¸ ng thÓ I
Kh¸ ng nguyªn
BÖnh phÈm ®î c cè ®Þnh formol
ủ ỹ ậ Hình 1.8. Nguyên lý chung c a k thu t HMMD
33
ộ ố ấ ấ ẩ 1.5.2.3. M t s d u n HMMD trong ch n đoán UTMBTPQ
ế ố ế phiên mã tuy n (cid:0) TTF1 (Thyroid transcrition factor1): y u t
giáp 1: là yếu t ố phiên mã tuyến giáp 1, nó bộc l ằ ộ h ng đ ịnh trong đường
ổ khí phổi bình thường, n i lên nh m ư ột dấu ấn có lợi nhất của các u biểu
ầ ư mô phổi . Đ c b ượ ộc l ộ trong khoảng ba ph n t các ung th bi ư ểu mô tuyến
ỏ ơ và trong một t ỷ l ệ nh h n các típ ung th bi ư ểu mô phổi khác. Vì vậy, việc
ấ ấ ệ phát hi n d u n này trong các di căn ở não và các v ị trí khác là một chỉ
ỉ điểm gần nh chư ắc chắn là u nguyên phát ở phổi . Ch có đi ều thận trọng
ư ộ chính là nh tên g ọi của nó ch ỉ rõ, trong m t mô khác TTF 1 bộc l ộ một
ượ ứ ằ cách h ng đ ịnh là biểu mô tuyến giáp. TTF1 đã đ ộ c ch ng minh là m t
ụ ể ầ ớ ệ ạ ả ạ ấ d u hi u nh y c m (6581%), c th (94%) trong ph n l n các lo i ung
ư ế ư ổ ớ ỏ th ph i nguyên phát và ung th t bào nh . TTF1 cùng v i CK7, CK20,
ữ ị ệ ở ấ ấ ấ CEA là nh ng d u n r t có giá tr phân bi t UTBM nguyên phát ổ ph i
ứ ố ồ ộ ượ ế ớ v i các u ngu n g c khác. Trong m t nghiên c u đ ộ c ti n hành trên m t
ệ ớ ở ượ ố ượ s l ng b nh nhân l n b i Warth và CS (2012), đã đ c báo cáo TTF1
ươ ườ ủ ợ ổ d ng tính trong 87,7% các tr ng h p UTBMT c a ph i . Theo Ausuman
ẩ ị ệ ấ ấ Argon và Cs (2015): TTF1 là d u n có giá tr ch n đoán phân bi ữ t gi a
ị ự ấ ớ ộ ộ ặ ệ ạ UTBMT và UTBMTBV v i đ nh y, đ đ c hi u, giá tr d m âm tính và
ươ ị ự giá tr d báo d ng tính là 100% .
ạ ọ ượ ử ng phân t 54kD (cid:0) CK7: là lo i cytokeratin base (nhóm II) có tr ng l
ượ ế ể ế ấ ầ ở đ c mã hóa b i gen KRT7, tìm th y trong h u h t các bi u mô tuy n và
ư ể ấ ả ầ ể chuy n ti p; ế nh ng không tìm th y trong các bi u mô v y phân t ng.
ượ ể ệ ế ể ồ Cytokeratin 7 đ c th hi n trong các t ứ ủ bào bi u mô c a bu ng tr ng,
ổ ử ụ ữ ế ạ ẩ ph i và vú . Khi s d ng ch n đoán và phân lo i nh ng u tuy n CK7 đ ượ c
ố ợ ạ ớ ọ ượ ử ph i h p v i CK20 (là lo i cytokeratin nhóm I, có tr ng l ng phân t 46
34
ượ ặ ở kDa đ ữ c mã hóa b i gen KRT20) và nh ng cytokeratin khác. CK7 đ c bi ệ t
ượ ử ụ ế ợ ệ ớ ị ữ h u ích khi đ c s d ng k t h p v i CK20, trong vi c xác đ nh di căn ung
ư ộ ế ế ổ th ru t k t đ n ph i (CK20+/CK7). Theo Chu và CS (2000), đánh giá trên
ừ ữ ơ ử ụ ễ ị ể 435 u bi u mô t nh ng c quan khác ớ nhau s d ng hóa mô mi n d ch v i
ữ ể ề ấ ạ nh ng kháng th CK7 v à CK20, CK7 đ ượ ìm th y trong nhi u lo i ung c t
ư ớ ạ ệ ữ ể ế th , v i ngo i l nh ng ung th ư bi u mô phát sinh t ề ừ ạ àng, tuy n ti n đ i tr
ệ ế ứ ữ ổ ườ li ậ t, th n v à tuy n c, nh ng u ủ carcinoid c a ph i, đ ng ti êu hóa và
ữ ủ ư ể ầ ớ ữ nh ng u t ế ào Merkel c a da. b Ph n l n nh ng ung th bi u mô v y t ả ừ
ữ ạ ệ ớ ư ể ơ nh ng c quan khác nhau âm tính v i CK7, ngo i l ả ung th bi u mô v y
ươ ư ấ ả ữ ầ ủ ổ ử c a c t cung. CK20 cũng d ng tính trong g n nh t t c nh ng ung th ư
ạ ự ể ư ể ạ ệ bi u mô đ i tr c tr àng và ung th bi u mô t ế ào Merkel . T i Vi b t Nam
ườ ạ ấ ươ Ph m Nguyên C ng và CS (2012), th y CK7 d ớ ng tính v i 97,40%
ở UTBMT ổ ph i .
ư ọ ượ ử ng phân t 58kD và 56 kD. (cid:0) CK5/6: Là polypeptid a base có tr ng l
ứ ể ố ố ệ Đa s nghiên c u dùng KT ch ng CK5/6 đ phân bi ư ể t ung th bi u mô di
ấ ả ể ể ể ạ ớ căn v i u trung bi u mô. T t c các u trung bi u mô d ng bi u mô d ươ ng
ế ủ ư ể ư ạ ả ớ ổ tính m nh v i CK5/6, nh ng kho ng 30% ung th bi u mô tuy n c a ph i
ươ ộ ấ ệ ể ậ d ng tính. L à m t d u hi u đáng tin c y cho u trung bi u mô và ung th ư
ể ế bi u mô t ả ủ bào v y c a ph i ổ . Theo Kargi A và cs (2007), giá tr ị của CK5/6
ẩ ạ ổ và p63 trong ch n đoán phân lo i ung th bi ư ểu mô của ph i: 100% ung th ư
ớ biểu mô tuy n đế ều âm tính v i p63, trong khi có 80% ung th bi ư ểu mô
tuyến âm tính với CK5/6. CK5/6 rất hữu ích cho việc phân biệt hai loại ung
ớ ế th biư ểu mô tuy n và ung th t ư ế bào nh ỏ v i ung th bi ư ểu mô vảy . T iạ
ệ ườ ạ Vi t Nam, theo Ph m Nguyên C ng (2015), ung th biư ểu mô tuyến vảy
ớ có t ỷ l ệ ươ d ng tính v i CK5/6 (33,3%), sau đó là ung th bi ư ểu mô vảy
́ (23,8%), các tip khác có t ỷ l ệ ươ d ng tính v ới CK5/6 thấp hoặc hoàn toàn
35
ả ợ âm tính với CK5/6. Tất c các tr ường h p ung th bi ư ểu mô tuy n đế ều âm
tính với CK5/6 .
ộ ấ ấ ượ ươ ệ c phát hi n trong b ào t ng c a t ủ ế ào b (cid:0) Napsin A: Là m t d u n đ
ổ ự ữ ạ ế ạ ph i lo i 2 v à trong nh ng đ i th c b ào ph nang. Nó l à m tộ aspartic
ọ ượ ử ế ả protease có tr ng l ng phân t kho ng 38 kDa liên quan đ n quá trình l pậ
ỗ ậ ủ ề ặ trình chu i N v à C t n c a protein B b m t . Ngo ài ra, nh ngữ nghiên c uứ
ữ ẳ ằ ọ ị ủ trên cũng kh ng đ nh r ng nh ng đánh giá mô h c v à t bế ào h cọ c a ung
ể ế ổ ớ ộ ợ th pư h i bi u mô tuy n v i Napsin A có đ ph ữ ù h p cao gi a mô h c ọ và tế
ọ ư ẫ bào h c. Theo Kenneth và CS (2012), nghiên cứu 291 m u ung th ph i đ ổ ã
ồ được xác định bằng hình thái t ế bào học g m 197 ung th bi ư ểu mô tuy n,ế
ả 66 ung thư biểu mô v y và 28 tr ường hợp không th ể phân loại bằng hình
ấ ạ ảnh t ế bào học. Kết qu ả nghiên cứu cho th y Napsin A có đ ộ nh y là 83%,
ủ ổ ẩ đ độ ặc hiệu là 98% trong ch n đoán UTBMT c a ph i .
ự ủ ể có ý nghĩa trong s phát t ri n ể c a mô bi u mô v à (cid:0) p63: D u n này ấ ấ
ư ể ữ ự ộ ộ ủ ả ượ nh ng ung th bi u mô t ế ào v y . S b c l c a p63 đ b ã đ c đánh giá
ườ ổ ằ ợ trong 408 tr ư ng h p ung th ph i b ng vi d ãy mô trong hai phòng thí
ệ ở ầ ớ ữ nghi m khác nhau b i Au v à CS (2004), ph n l n nh ng ung th bi u ư ể mô
ộ ư ộ ố ượ ớ t ả ủ bế ào v y c a ph i b ổ ộc l p63, cũng nh m t s l ư ể ng l n ung th bi u
ư ể ầ ớ mô th n kinh n i ti ộ ế ế ào l n và ung th bi u mô t t t b ế ào nh . S b c l ỏ ự ộ ộ b
ượ ượ ư ể ủ c a p63 đ ậ c nh n bi ế à có ý nghĩa tiên l t l ng trong ung th bi u mô
ầ ự ể th n kinh ộ ế ộ n i ti t đ cao. Trên quan đi m th c h ành, các tác gi nả ày sử
ự ộ ộ ư ộ ấ ấ ủ ệ ả ụ d ng s b c l p63 nh m t d u n c a bi t hóa t ế ào v y . Các nghiên b
ế ớ ầ ủ ạ ẩ ộ ứ c u g n đây trên th gi i: đ nh y c a p63 trong ch n đoán UTBMTBV
ừ ộ ặ ế ộ dao đ ng t ỉ ử ụ ệ 73100%, tuy nhiên đ đ c hi u không cao n u ch s d ng
ộ ấ ấ ̉ m t d u n này. Theo Ausuman Argon và Cs (2015): Chân đoán phân bi ệ t
36
ế ợ ấ ấ ữ típ MBH gi a UTBMT và UTBMTBV k t h p 3 d u n TTF1, CK 5/6 và
ộ ặ ệ ế ạ ộ p 63 có đ nh y và đ đ c hi u cao lên đ n 100% .
ệ ọ ạ 1.5.3. Phân lo i mô b nh h c UTBMT theo IASLC/ATS/ERS 2011,
ế ỏ WHO 2015 cho sinh thi t nh và ý nghĩa lâm sàng
ạ ượ ề ậ ầ ầ ủ Phân lo i năm 2011 c a IASLC/ATS/ERS, đ c đ c p l n đ u tiên
ư ọ ồ ứ ủ ạ ự ạ trên t p chí Ung th h c l ng ng c, t p chí chính th c c a IASLC và đ ượ c
́ ữ ể ậ ở ̉ đăng ký b i ATS năm 2011 . Theo đó, các thu t ng UTBMT ti u phê quan
́ ́ ỗ ợ ượ ử ụ phê nang và UTBMT tip h n h p không còn đ ệ c s d ng. Các khái ni m
ớ ượ ớ ệ ạ ấ ố ỗ ể m i đ c gi ư i thi u nh UTBMT t i ch và UTBMT xâm l n t ớ i thi u. V i
ư ấ ượ ạ ượ ung th xâm l n, hình thái vi nhú đ c thêm vào và phân lo i đ ế c khuy n cáo
ế ư ể ệ ư ế ể ạ ự d a vào hình thái chi m u th . Phân lo i này có u đi m là th hi n đ ượ c
ọ ớ ủ ệ ả ậ ỹ ươ t ng quan c a các phân típ mô b nh h c v i các k thu t hình nh cũng nh ư
ứ ụ ệ ử ễ ề ẩ ị ị ng d ng công ngh phân t , hóa mô mi n d ch trong ch n đoán, đi u tr và
ượ ệ ạ ớ ố ớ tiên l ng b nh . M i đây, năm 2015, WHO đã công b phân lo i m i nh t v ấ ề
ơ ả ạ ạ ớ ố ủ UTP, trong đó phân lo i UTBMT c b n gi ng v i phân lo i c a
ủ ế IASLC/ATS/ERS năm 2011. Các típ MBH c a UTBMT cho sinh thi ỏ t nh theo
ả b ng sau .
ư ể ọ ệ ế ả B ng 1.2. Phân típ mô b nh h c Ung th bi u mô tuy n
ư ể ệ Mã hình thái h cọ
ọ Phân típ mô b nh h c Ung th bi u mô tuy nế (Theo WHO 2015)
Theo (IASLC/ATS/ERS 2011)
ư ể ế 8140/3 Ung th bi u mô tuy n
ư ể ế Ung th bi u mô tuy n lepidic 8250/3
ư ể ế Ung th bi u mô tuy n chùm nang 8551/3
37
ư ể ế Ung th bi u mô tuy n nhú 8260/3
ư ể ế Ung th bi u mô tuy n vi nhú 8265/3
ư ể ế ặ Ung th bi u mô tuy n đ c 8230/3
ư ế ầ ấ Ung th tuy n nh y xâm l n 8253/3
ể Bi n thế
ư ỗ ầ ầ ấ ợ Ung th h n h p nh y và không nh y xâm l n 8254/3
ư ể ế ạ Ung th bi u mô tuy n “d ng keo” 8480/3
ư ể ế Ung th bi u mô tuy n thai 8333/3
ư ể ế ộ Ung th bi u mô tuy n típ ru t 8144/3
ủ ạ ọ ớ ệ Tr ng tâm c a phân lo i m i theo IASLC/ATS/ERS là phân bi t rõ
ớ ờ ồ ị ế UTBMT v i UTBMTBV, đ ng th i xác đ nh chi ti t chính xác các phân típ
ứ ứ ề ệ ấ ị ủ c a UTBMT vì các lý do sau: Th nh t, li u pháp đi u tr đích c ch ế
ữ ụ ế ạ ể ệ tyroxin kinase áp d ng cho nh ng b nh nhân UTBMT giai đo n ti n tri n,
ớ ự ắ ế ạ ứ ộ có đ t bi n ế EGFR. Th hai, UTBMT v i s s p x p l i gen ALK có đáp
ứ ứ ứ ề ệ ớ ị ng v i Crizotinip. Th ba, b nh nhân UTBMT đáp ng đi u tr đích t ố t
ứ ư ề ệ ệ ị ơ h n UTBMTBV. Th t , vi c đi u tr bevacizumab cho b nh nhân
ể ẫ ớ ạ ả ọ ố ộ UTBMTBV có th d n t i ch y máu, đe d a tính m ng, là m t ch ng ch ỉ
ệ ạ ọ ẽ ệ ế ị đ nh cho lo i mô b nh h c này. Chính vì l đó, vi c phân típ chi ti t và
ế ứ ề ọ ị ượ chính xác có vai trò h t s c quan tr ng trong đi u tr và tiên l ng .
ươ ọ ả ẩ 1.5.4. T ng quan lâm sàng, ch n đoán hình hình nh, sinh h c phân
ủ ử t và phân típ MBH c a UTBMT theo IASLC/ATS/ERS 2011
ệ ọ ươ ư ủ ẩ ạ ố Mô b nh h c là x ng s ng c a phân lo i này, nh ng ch n đoán ung
̀ ự ươ ư ả ổ ộ ỏ ớ th ph i la m t quá trình đa ngành, đòi h i ph i có s t ng quan v i lâm
ệ ẩ ọ ử ẫ ả sàng, ch n đoán hình nh, b nh h c phân t ậ , các thông tin ph u thu t.
ế ị ả ả ố ế ỏ ạ Trong phân lo i cho sinh thi t nh , khuy n ngh b o qu n t ệ i đa b nh
38
ụ ụ ẩ ứ ệ ẩ ọ ử ả ấ ph m ph c v ch n đoán và nghiên c u b nh h c phân t . Do b n ch t mô
ổ ế ứ ư ể ứ ạ ẩ ậ ọ ủ h c c a ung th bi u mô ph i h t s c ph c t p, vì v y ch n đoán phân
ệ ữ ề ế ặ bi ỉ ử ụ t gi a UTBMT và UTBMTBV g p nhi u khó khăn n u ch s d ng
ươ ườ ở ẽ ế ề ọ ph ng pháp th ng quy. B i l ả , nhi u khi mô h c trong tuy n có v y,
ệ ế ố ế ạ ầ ẩ ả trong v y có bi t hóa tuy n, nên c n h n ch t ỗ i đa ch n đoán UTBM h n
ạ ế ự ữ ề ặ ị ợ h p. M t khác, trong đi u tr đích có s khác nhau gi a hai lo i t bào này.
ầ ử ụ ấ ấ ể ễ ậ ẩ ị ị Do v y, c n s d ng các d u n hóa mô mi n d ch đ ch n đoán xác đ nh
ẩ ệ ấ ấ ượ ử ụ ế và ch n đoán phân bi t. Các d u n đ c khuy n cáo s d ng TTF1,
ẩ ệ CK5/6, Napsin A, p63, p40 trong ch n đoán phân bi t UTBMT và
ứ ủ ổ UTBMTBV c a ph i. Theo Withaus và CS (2012), qua nghiên c u 291
ườ ợ ượ ư ể ề tr ng h p UTP đ ọ c đánh giá v hình thái h c (197 ung th bi u mô
ư ể ế ế ả ườ ợ tuy n (75%); 66 ung th bi u mô t bào v y (25%); 28 tr ng h p không
ượ ế ượ ấ ấ ứ ể ễ ị đ ạ c x p lo i) và đ c nghiên c u hóa mô mi n d ch đ tìm các d u n có
ị ệ ư ể ư ể ế ế ả ớ giá tr phân bi t ung th bi u mô tuy n v i ung th bi u mô v y. K t qu ả
ộ ặ ệ ấ ạ ộ ộ ạ cho th y Napsin A có đ nh y 83% và đ đ c hi u 98%, TTF1 có đ nh y
ư ể ộ ặ ệ ế ớ 60% và đ đ c hi u 98% v i ung th bi u mô tuy n, Cytokeratin 5/6 có đ ộ
ộ ặ ộ ặ ệ ệ ạ ạ ộ nh y 53% và đ đ c hi u 96%, p63 có đ nh y 95% và đ đ c hi u 86%
ư ể ế ế ợ ấ ấ ả ớ v i ung th bi u mô t bào v y. K t h p hai d u n Napsin A và p63 có
ệ ạ ộ ệ ớ ộ ặ đ đ c hi u 94%, đ nh y 96% trong phân bi t UTBMT v i UTBMTBV .
ủ ứ ệ Nghiên c u c a Grzegorz T Gurda (2015), trong 2 năm trên 246 b nh nhân
ượ ế ệ ổ ồ đ c sinh thi t ph i bao g m: 102 b nh nhân UTPKTN nguyên phát và 144
ứ ệ ẩ ẫ ượ ộ ệ b nh nhân UTPKTN th phát, các m u b nh ph m đ ấ c nhu m các d u
ấ ệ ế ả n HMMD: TTF1, Napsin A, CK7, p63 và CK5/6. K t qu 72 b nh nhân
ở ộ ặ ổ ộ UTBMT nguyên phát ệ ạ ph i: TTF1 có đ nh y 84,5% và đ đ c hi u
ộ ặ ệ ạ ộ ộ ạ 96,4%, Napsin A có đ nh y 92,0%, đ đ c hi u 100%, CK7 có đ nh y
ộ ặ ệ ẩ ở ổ 93,8% và đ đ c hi u 50,0% trong ch n đoán UTBMT ph i. Trong khi đó
39
ệ ạ ạ 30 b nh nhân UTBMTBV nguyên phát t i ph i: ộ ổ CK5/6 có đ nh y 100%,
ộ ặ ệ ệ ạ ấ ộ ộ ặ đ đ c hi u 77,8% và p63 cho th y đ nh y và đ đ c hi u là 91,7% và
78,3% .
ườ ử ụ ầ ợ ươ Tuy nhiên, có tr ng h p c n s d ng t ng quan đa ngành cho
ẩ ườ ủ ế ả ợ ế ỏ ch n đoán: Trong tr ng h p k t qu MBH c a sinh thi ẩ t nh ch n đoán
ệ ở ặ ườ ụ ữ ổ UTBM không đ c hi u, ng ề i ph n , Châu Á < 35 tu i, không có ti n
ố ơ ể ệ ả ả ả ố ộ ạ ử s hút thu c, hình nh CLVT bi u hi n hình nh nh n t đ n đ c d ng
ề ả ờ ộ khính m thì có nhi u kh năng là UTBMT và có đ t bi n ế EGFR . Đ tộ
ộ ế ố ự ế ệ ự ề ọ ị bi n này là m t y u t d báo ớ giúp trong vi c l a ch n đi u tr đích v i
ế ượ ự ộ ọ ề ị EGFRTKIs, m t lĩnh v c quan tr ng trong chi n l c đi u tr UTP .
ứ ệ Theo Yoshizawa A và CS (2013), nghiên c u trên 440 b nh nhân
ế ế ộ ớ ộ UTBMT, đ t bi n EGFR 53,9%, đ t bi n này liên quan v i các típ MBH:
ế ế ặ ộ lepedic, nhú trong khi đó đ t bi n KRAS chi m 13,3% hay g p UTBMT
ứ ủ ệ ấ ầ nh y xâm l n . Nghiên c u c a Chen Z và CS (2014), trên 206 b nh nhân
ỷ ệ ộ ế ỷ ệ ộ ở UTBMT, t đ t bi n 59,7%, t l ế đ t bi n này l các típ lepedic, nhú,
ệ ặ ớ ơ nang cao h n so v i típ đ c (p < 0,05) . Yan Sun (2014), 136 b nh nhân
ặ ở ế ạ ộ ơ UTBMT giai đo n IB, đ t bi n EGFR g p ớ nhóm vi nhú cao h n so v i
ặ ở ế ộ ấ ặ các típ khác (p= 0,026), đ t bi n g p típ UTBMT đ c ít nh t (p= 0,058) .
ề ươ ụ ế ẩ ả V t ng quan ch n đoán hình nh, ch p CLVT có liên quan đ n các
ủ ổ ị ươ típ MBH c a UTBMT, xác đ nh, đánh giá t n th ng chính xác có vai trò
ặ ọ ệ ẫ ỹ quan tr ng đ c bi ậ t cho các bác s ph u thu t. Theo Mathieu Lederlin và
ệ ượ ậ ẫ CS(2013), 174 b nh nhân UTBMT đ ặ c ph u thu t, các típ MBH hay g p:
ề ặ ể ặ nang 40%, đ c 32%, lepedic 13%, vi nhú 8%, nhú 7%, v đ c đi m hình
ả ậ ộ ặ ấ ố ạ ồ nh: UTBMT đ c m t đ kh i u đ ng nh t, trong khi đó UTBMT d ng
ở ơ ổ ạ ả ươ ạ ờ ị lepedic v trí hay ế ngo i vi, có ph qu n h i, t n th ng d ng kính m .
40
ị ủ ế ẩ 1.5.5. Khuy n ngh c a IASLC/ATS/ERS 2011 cho ch n đoán trên sinh
ế thi ỏ t nh
ư ổ ố ế ứ ệ ạ ộ Trong phân lo i này, Hi p h i nghiên c u ung th ph i Qu c t 2011
ả ượ ạ ấ ỏ ụ ể ặ ẩ ệ nh n m nh, UTBMKTB nh ph i đ c ch n đoán c th đ c bi t là
UTBMT và UTBMTBV.
ữ ệ ậ Thu t ng UTBM không đ c hi u (NSCLC NOS) nên đ ặ ượ ử c s
ỉ ượ ử ụ ể ẩ ạ ấ ế ụ d ng h n ch nh t, ch đ c s d ng khi không th ch n đoán c ụ
ấ ấ ể ơ ộ ế ằ ầ th h n b ng hình thái HMMD. Các d u n th n kinh n i ti t ch ỉ
ượ ự ườ ộ ế ầ ợ đ ệ c th c hi n trong tr ng h p u có hình thái th n kinh n i ti t.
ư ể ữ ế ế ậ ả Thu t ng ung th bi u mô ti u ph qu n ph nang (BAC) không ể
ữ ầ ẫ ễ ử ụ s d ng n a vì d gây nh m l n.
ượ ấ ầ ượ ả ẩ ỉ M u mô đ ẫ c l y c n đ c qu n lý không ch cho ch n đoán
ứ ệ ử ụ ọ ử MBH mà còn s d ng cho nghiên c u b nh h c phân t .
ỗ ơ ị ầ ằ ộ ố ư M i đ n v c n phát tri n m t nhóm đa ngành nh m t ể i u hóa
ươ ử ệ ế ậ ẩ ẫ ế ể ph ng pháp ti p c n và x lý m u b nh ph m sinh thi t đ có
ượ ế ẩ ả ử đ ư c ch n đoán và đ a ra k t qu phân t nhanh chóng và chính
xác.
ế ượ ầ ượ ử ụ ườ Chi n l ạ c phân lo i này c n đ c s d ng th ng xuyên trong
ẩ ươ ử ệ ch n đoán, các nghiên trong t ng lai và trong các th nghi m lâm
ể ấ ạ ộ ố sàng đ có m t phân lo i th ng nh t.
Ộ Ố
Ư Ể
Ứ
Ạ
1.6. M T S NGHIÊN C U V
Ế Ề PHÂN LO I UNG TH BI U MÔ TUY N
Ạ
THEO PHÂN LO I IASLC/ATS/ERS NĂM 2011
1.6.1. Trên Th gi ế ớ i
ứ ừ ề ạ ấ ớ T khi có phân lo i m i này, r t nhi u nghiên c u đi sâu và phân tích
ươ ả ẩ ọ các phân típ, t ng quan ch n đoán hình nh, sinh h c phân t ử ủ c a
41
ư ố ờ ữ UTBMT, cũng nh theo dõi đánh giá th i gian s ng thêm gi a các phân típ
ứ ệ ạ ủ c a UTBMT. Theo Urer và CS (2014), nghiên c u phân lo i 226 b nh nhân
ế ế ả ả ấ UTBMT ph qu n theo IASLC/ATS/ERS 2011. K t qu cho th y các u típ
ạ ặ chùm nang 43,8%, típ đ c 39,3%, d ng lepedic 8,8%, típ nhú 4,8%, trong khi
ể ủ ữ ế 3% là nh ng bi n th c a UTBMT . Yoshizawa A, Motoi N, Riely GJ và CS
ạ ườ ạ ợ (2011), phân lo i 514 tr ng h p UTBMT giai đo n I theo
ả ế IASLC/ATS/ERS 2011. Theo các tác gi , típ chùm nang chi m 45,1%, típ
ế ặ nhú 27,8%, típ đ c 13,0%, típ lepidic 5,6%, các phân típ khác và bi n th ể
ủ ạ ế chi m t l ỉ ệ ấ phân lo i IASLC/ATS/ERS cho các típ MBH c a UTBMT th p,
ự ệ ề ượ ệ ề ệ ị có s khác bi t v tiên l ng trong vi c xác đ nh các li u pháp đi u tr b ị ổ
ủ ứ ệ tr ợ . Theo nghiên c u c a Warth A và CS (2012), trên 500 b nh nhân
ừ ế ế ạ ạ UTBMT t giai đo n I đ n giai đo n IV, phân típ chùm nang cũng chi m t ỉ
ệ ấ ả ế ậ ờ ố l cao nh t (42,5%), các tác gi cũng k t lu n th i gian s ng thêm có s ự
ệ ệ ể ữ khác bi t khác bi t đáng k gi a các phân tip: lepidic (78,5 tháng), nang
ặ (67,3 tháng), đ c (58,1 tháng), nhú (48,9 tháng), và vi nhú (44,9 tháng) (p =
ứ ủ ở ệ 0,007) . Nghiên c u c a Z. Song và Cs (2014), ạ 261 b nh nhân giai đo n I
ạ ế UTBMT theo dõi trong 10 năm (20002010) t i Chi ố t Giang Trung Qu c,
ả ệ ấ ậ ạ các tác gi ặ nh n th y: B nh nhân có phân típ MBH d ng vi nhú và típ đ c,
ấ ờ ố ớ ơ có th i gian s ng thêm th p h n so v i các phân típ khác (p <0,001). Phân
ộ ế ố ự ế ấ ạ tích đa bi n cho th y phân lo i IASLC/ATS/ERS là m t y u t ộ d báo đ c
ớ ự ố ủ ệ ậ l p v i s s ng còn c a b nh nhân UTBMT ( p = 0,002 và p= 0,015), nh nậ
ươ ự ứ ủ xét này cũng t ng t nghiên c u c a Chun Xua Xu và Cs (2015), trên 276
ạ ệ b nh nhân UTBMT giai đo n IB ,.
ệ 1.6.2. T iạ Vi t Nam
ệ ứ ề ạ ạ T i Vi ớ t Nam, có vài công trình nghiên c u v phân lo i MBH m i
ạ ườ ủ c a IASLC/ATS/ERS 2011 cho UTBMT. Theo Ph m Nguyên C ng
42
ệ ồ ế (2015), 124 b nh nhân UTBMT các típ MBH g m: típ chùm nang chi m
ế ể ặ ạ ầ 41,9%, nhú 19,4%, đ c 14,5%, d ng lepedic 13,7%, các bi n th nh y
ế ầ ươ ệ 6,5%, vi nhú 4%, t bào sáng 4% . Tr n Văn Ch ng (2015), 135 b nh nhân
ế ổ ạ ệ ệ ạ ặ UTBMT qua sinh thi t ph i t ạ i B nh vi n B ch Mai, các típ hay g p: d ng
ặ nang 52,6%, đ c 28,1%, nhú 8,9%, vi nhú 6,7%, lepedic 3,7% . Theo Bùi
ứ ệ ọ ạ ệ Nguyên Đ c, Lê Trung Th (2015), 92 b nh nhân UTBMT t ệ i B nh vi n
ổ ươ ỉ ệ ế Ph i Trung ng, các típ MBH hay g p ặ chùm nang chi m t l ấ cao nh t
ế ể ặ ấ ộ (55,4%), nhú (18,5%), lepidic (8,7%), ít g p nh t là bi n th UTBMT típ ru t
1,1% .
ứ ỉ ậ Tuy nhiên các nghiên c u này ch t p trung vào phân tích các típ MBH,
ư ư ượ ươ ả ớ ch a đ a ra đ c các t ẩ ng quan v i lâm sàng, ch n đoán hình nh và các
ề ể ử ặ đ c đi m v phân t .
43
ƯƠ
CH
NG 2
Ố ƯỢ
ƯƠ
Ứ
Đ I T
NG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
Ố ƯỢ
Ứ
2.1. Đ I T
NG NGHIÊN C U
ọ ố ượ ứ ẩ 2.1.1. Tiêu chu n ch n đ i t ng nghiên c u
ẩ ị ệ ồ > 16 tu i,ổ ẩ Tiêu chu n ch n đoán xác đ nh : G m 245 b nh nhân
ượ ư ể ế ế ẩ ả ả ị đ c ch n đoán xác đ nh ung th bi u mô tuy n ph qu n qua m nh sinh
ế ổ ạ ệ ấ ạ ừ thi t ph i t ệ i Trung tâm Hô h p b nh vi n B ch Mai t tháng 04/2014
ệ ượ ự ẩ ộ 11/2015. B nh nhân UTBMT đ c ch n đoán d a vào m t trong hai tiêu
ẩ chu n sau:
ệ ượ ẳ ẩ ị ằ c ch n đoán kh ng đ nh b ng MBH là UTBMT qua * B nh nhân đ
ườ ộ nhu m th ng qui (HE,PAS).
ư ư ể ệ ượ ẳ ị c kh ng đ nh * B nh nhân ung th bi u mô (UTBM) ch a đ
ằ ộ ườ ư ộ UTBMT b ng nhu m th ng qui (HE,PAS) nh ng qua nhu m HMMD
ệ ặ ẳ ị ướ ẫ ằ b ng các Marker đ c hi u kh ng đ nh UTBMT theo h ệ ủ ng d n c a Hi p
ư ổ ố ế ứ ộ h i nghiên c u ung th ph i Qu c t 2011 và WHO 2015.
ạ ừ ẩ 2.1.2. Tiêu chu n lo i tr
ư ổ ư ổ ạ ừ ứ Lo i tr các típ ung th ph i khác, ung th ph i th phát
ư ể ố ừ ế ả ồ ổ ằ Ung th bi u mô tuy n không ph i ngu n g c t ph i b ng các
ư ổ ế ệ ặ ả ố ợ marker HMMD đ c hi u cho UTBMT ph qu n, ung th ph i ph i h p
ệ ẩ ả Các b nh nhân không tho mãn các tiêu chu n trên (không đ ượ c
ớ ộ ả ố ụ ự ế ồ ố ị ề ỉ ch p CLVT l ng ng c, có ch ng ch đ nh v i n i soi ph qu n ng m m,
ủ ậ ố ỉ ị ế ắ ự ớ ch ng ch đ nh v i th thu t sinh thi t c t xuyên thành ng c).
ừ ệ ổ ượ ư ẩ Loại tr b nh nhân ung th ph i đ ẫ c ch n đoán MBH qua ph u
thu t.ậ
44
ườ ợ ế ủ ạ ừ Lo i tr các tr ả ng h p m nh sinh thi t không đ làm MBH .
ƯƠ
Ứ
2.2. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ế ế ứ 2.2.1. Thi t k nghiên c u
̀ ứ ứ ế ạ ả ắ ứ nghiên c u ti n c u mô t c t ngang chum ca Lo i nghiên c u:
b nhệ
ờ ừ ứ t tháng 04/2014 11/2015. Th i gian nghiên c u:
ậ ể ị ứ Thăm khám lâm sàng, c n lâm sàng t ạ i Đ a đi m nghiên c u:
ấ ị ạ ả ệ ẫ Trung tâm Hô h p, làm MBH và đ nh típ t i Trung tâm Gi i ph u b nh –
ệ ệ ạ B nh vi n B ch Mai.
ỡ ẫ ứ ướ ươ Theo ph ọ ố ng pháp th ng kê y h c, C m u nghiên c u c tính:
ộ ỷ ệ ướ ượ c l ng m t t l :
(cid:0)
p
p
)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
Zn
.
2 1(
)2/
2
1( d
ỡ ẫ ứ n : là c m u nghiên c u
ệ ố ứ ố : α M c ý nghĩa th ng kê; v i ớ α = 0,05 thì h s tin c y ậ Z1α/2 =1,96
ỷ ệ ệ ạ ệ ệ ấ p : T l b nh nhân UTBMT t ạ i Trung Tâm Hô h p – B nh vi n B ch
ệ ậ ả ệ Mai, theo Ngô Quý Châu và CS (2003), kho ng 5% b nh nhân nh p vi n ,
ọ p = 0,05 , q = 1 p, d: Sai s ố ướ ượ c l ng, ch n d = 0,03.
2. 0,05.0,95/0,032 = 203 B nh nhân
ậ ệ Do v y n = 1,96
ự ế ọ ượ ủ ệ Th c t chúng tôi ch n đ ẩ c 245 b nh nhân UTBMT đ tiêu chu n
nghiên c u.ứ
ươ ậ ố ệ 2.2.2. Ph ng pháp thu th p s li u
ế ế ệ ủ ề ụ ụ ẫ ớ Thi ụ t k b nh án m u v i các m c tiêu c a đ tài (Ph l c 1)
ế ố ỉ ố ứ 2.2.3. Các ch s và bi n s nghiên c u
45
ụ 2.2.3.1. Cho m c tiêu 1
Gi i:ớ Nam, nữ
ổ ố Phân b nhóm tu i:
+ < 40, 40 – 49, 50 59, 60 – 69, > 70 tu iổ
ề ử ứ ộ ố ố : có hút, không hút, s năm hút, Ti n s , m c đ hút thu c lá, lào
ố s bao/năm.
ứ ệ Tri u ch ng lâm sàng:
ự ứ ệ ế ễ ệ ờ ơ + C năng: Th i gian di n bi n b nh, tri u ch ng đau ng c, ho ra
ế ệ ẹ ố ỏ ố ở máu, sút cân, s t, sút cân, m t m i, khó th , nu t ngh n, khàn ti ng, đau
kh p.ớ
ứ ứ ễ ậ ộ ộ ộ ự + Th c th : ứ ể Các h i ch ng c n u, h i ch ng nhi m trùng, h i ch ng
ứ ặ ạ ạ ộ ở ả đông đ c, h i ch ng 3 gi m, h ch ngo i vi, các ral ổ ph i…
ậ C n lâm sàng:
ệ ể ầ ứ ồ + Xét nghi m máu: ầ công th c máu (h ng c u, ti u c u, huy t s c t ế ắ ố ,
ỉ ố ứ ệ ầ ậ ả ạ b ch c u), các ch s sinh hóa máu: ch c năng gan, th n, đi n gi i, marker
ơ ả ư ung th , đông máu c b n.
ụ ụ ự ẳ ổ ồ + Ch p X quang tim ph i th ng nghiêng và ch p CLVT l ng ng c có
ữ ả ố ị ị ướ ả c n quang: xác đ nh v trí kh i u (bên ph i (thùy trên, gi a, d i), bên trái
ướ ướ ố ả ạ (thùy trên, d i), kích th c trung bình kh i u, mô t hình d ng ( ờ b tròn
ậ ộ ẵ ặ ặ ờ ờ ố ờ nh n, b đa cung và b tua gai), đo m t đ kh i u (đ c, bán đ c, kính m ,
ạ ử ổ ươ ố ợ ạ ấ ho i t ), phân tích các t n th ả ng ph i h p (h ch trung th t, hình nh
ấ ơ ự ẹ ấ ậ ổ ổ viêm ph i, x p ph i, xâm l n c quan lân c n: trung th t, thành ng c).
46
ả ố ế ả ộ ổ ươ + Hình nh n i soi ph qu n ng m m: ề không có t n th ổ ng, có t n
ươ ẹ ễ ạ ả th ng (u sùi, chít h p, thâm nhi m niêm m c, ch y máu trong lòng ph ế
ả ừ ự ế ả qu n, đè ép t bên ngoài, tù bè c a ph qu n).
ụ 2.2.3.2. Cho m c tiêu 2
ệ ẩ ế ế ự B nh ph m qua sinh thi t: sinh thi t xuyên thành ng c, sinh thi ế t
ổ ế ộ ế ạ ạ ả ị màng ph i, qua sinh thi t n i soi ph qu n, cell block d ch, h ch ngo i vi.
ệ ạ ọ Phân típ mô b nh h c theo phân lo i IASLC/ATS/ERS 2011 bao
ể ộ ệ ế ọ ủ ệ ộ ộ ồ g m các típ và bi n th , đ bi t hóa mô b nh h c c a UTBMT: đ I, đ II,
ộ đ III.
ế ế ế ộ ộ ị ộ Phân tích đ t bi n gen ộ EGFR: có đ t bi n, không đ t bi n, v trí đ t
bi n.ế
ố ươ ệ ớ ọ Phân tích m i t ắ ng quan phân típ mô b nh h c v i lâm sàng, c t
ừ ế ộ ớ l p vi tính, đ t bi n gen theo t ng phân típ.
ứ ế 2.2.4. Ti n trình nghiên c u
ệ ậ 2.2.4.1. Khám lâm sàng, xét nghi m c n lâm sàng
Lâm sàng:
ượ ứ ỹ ệ Các b nh nhân đ c nghiên c u sinh, cùng bác s chuyên khoa khám
ỷ ỉ ẩ ự ứ ể ậ ậ ơ lâm sàng t ệ m , c n th n, thu th p các tri u ch ng c năng, th c th , toàn
ệ ẫ ớ thân theo m u b nh án v i các thông tin:
ớ ệ ề ị ổ Tu i, gi ỉ i, ngh nghi p, đ a ch
Lý do vào vi nệ
́ ờ ừ ắ ầ ứ ế ̣ Th i gian t ệ khi b t đ u xuât hiên tri u ch ng đ n khi đi khám
b nhệ
ế ẩ Ch n đoán tuy n tr ướ c
47
ở ầ ứ ứ ệ ệ Các tri u ch ng toàn thân, các tri u ch ng kh i đ u
ệ ạ ồ ứ Các tri u ch ng lâm sàng t ự i l ng ng c
ữ ể ệ ư Nh ng bi u hi n chèn ép và di căn do ung th .
ề ử ẹ ố ị ị Ti n s gia đình: ông, bà, b , m , anh, ch , em, con có ai b UTP
ề ử ả Ti n s b n thân:
ề ử ặ ả ố ố ố ố + Ti n s hút thu c lá, thu c lào ho c c hai; Hút thu c lá, thu c
ị ơ lào: Tính theo đ n v bao/năm:
ố ố ố ố ố S bao/năm = s bao thu c hút trong 1 ngày * S năm hút thu c, c ứ
ế ố ượ ế ằ ố 5 đi u thu c lào đ c tính b ng 1 đi u thu c lá.
ề ử ế ề ử ệ ườ ấ ấ ộ ạ + Ti n s ti p xúc ch t đ c h i, ti n s có các b nh đ ng hô h p
ệ ậ Xét nghi m c n lâm sàng:
́ ́ ́ ơ ̉ ư ệ Xét nghi m c b n: ơ ả Công th c mau, đông mau c ban, sinh hóa máu.
ự ụ ẳ ồ ượ ụ Ch p X quang l ng ng c th ng nghiêng: BN đ c ch p X quang
ự ẳ ặ ấ ố ị ặ ồ l ng ng c th ng nghiêng, xác đ nh có ho c không th y kh i u, các đ c
ề ị ể ướ ố ượ ớ ả ố đi m v v trí, kích th c, s l ng, ranh gi ổ i kh i u, các hình nh t n
ươ ở ự ạ ả ổ ổ ố th ng kèm theo thành ng c, màng ph i, khí qu n, h ch r n ph i, trung
th t.ấ
ụ ượ ụ ạ ế ẩ Ch p CLVT ng c: ự BN đ c ti n hành ch p t i khoa ch n đoán
ụ ủ ệ ệ ả ạ ướ hình nh c a b nh vi n B ch Mai: ch p CLVT tr c và sau khi tiêm
ố ả ả ượ ọ ẫ ở thu c c n quang. ế Các k t qu đ ế c đ c theo m u phi u CLVT b i bác s ỹ
ẩ ả ả ổ ươ chuyên khoa ch n đoán hình nh, mô t t n th ồ ng g m:
ả ổ ị ị ị + Hình nh u ph i, v trí ( xác đ nh v trí u nguyên phát theo 5 thùy
ổ ồ ữ ả ướ ả ướ ph i g m: thùy trên ph i, ả gi a ph i, d i ph i, trên trái và d i trái) , hình
ả ệ ổ ẹ ổ ươ ỷ ươ ự ệ ấ ấ nh x p ph i, d u hi u t n th ng thành ng c, d u hi u hu x ng đòn
ặ ươ ườ ho c x ng s n.
48
ướ ướ ượ ổ + Đo kích th c u: kích th c u đ ử ổ c đo trên c a s ph i, bao
ầ ả ờ ế ả ồ g m c ph n kính m xung quanh (n u có) theo tác gi Detterbeck (2010) .
ướ Hình 2.1. Đo kích th ử ổ c u trên c a s nhu mô .
ườ ấ ủ ặ ớ ố + Đo đ ẳ ng kính l n nh t c a kh i u nguyên phát trên m t ph ng
ẩ ủ axial theo tiêu chu n c a WHO và RECIST:
ướ ẩ ủ ố theo tiêu chu n c a Hình 2.2. Cách đo kích th c kh i u
WHO và RECIST
ạ ố + Hình d ng kh i u theo Richards và CS (2014), chia làm ba nhóm:
ờ ờ ờ b tròn nh n, ẵ b đa cung và b tua gai. Hình tua gai hay hình chân nh n làệ
ệ ấ ọ ộ ậ ộ ấ hình xu t hi n hình các gai nh n, đ dài, m t đ khác nhau xu t phát t ừ
ầ ố ờ ả ổ ườ đ ả ng b kh i u lan to vào ph n nhu mô ấ ph i lành xung quanh. B n ch t
ả ữ ệ ẫ ườ ỏ ủ ế ạ gi i ph u b nh là nh ng đ ng b ch huy t ự ế dày lên do s lan t a c a t bào
u .
49
ậ ộ ả ặ ố ồ + Hình nh m t đ kh i u theo BTS 2015 g m: đ c hoàn toàn,
ờ ồ ề ặ ặ ờ bán đ c, kính m , ho i t ạ ử . Hình đ c hoàn toàn là hình m đ ng đ u che
ấ ờ ạ ườ ể ấ ả ẫ khu t b m ch máu và thành đ ng d n khí. Có th th y hình nh ph ế
ư ươ ứ ả ờ ở ổ qu n ch a khí. Hình kính m là hình nh s ng mù nhu mô ph i, tăng t ỷ
ọ ớ ấ ẫ ạ ặ tr ng, ranh gi i không rõ ho c không, v n th y rõ m ch máu và thành
ườ ượ ử ổ ư đ ẫ ng d n khí, quan sát đ c trên c a s nhu mô nh ng không quan sát
đ ượ c trên ử c a ổ s
ặ ấ ầ ặ ả ầ ộ ồ ặ trung th t. Hình đ c m t ph n (bán đ c) bao g m c thành ph n đ c hoàn
ạ ử ặ ẫ ờ toàn và kính m . Hình ho i t khi hình thành hang xen l n đ c.
ả ạ ạ ấ ố ố ổ ớ + Hình nh h ch r n ph i, h ch trung th t cùng bên, đ i bên v i
ố kh i u, khi kích th ướ ạ > 10 mm. c h ch
ủ ủ ế ấ ố ổ ỳ + Di căn c a kh i u đ n các thu khác c a ph i, trung th t, màng
ự ặ ổ ệ ế ượ ậ tim, màng ph i, thành ng c, di căn gan, đ c bi t di căn tuy n th ng th n.
ị ở ạ ị + Xác đ nh v trí u trung tâm hay ngo i vi: Theo W. Richard Webb
ằ ở ố và Charles B.Higgins (2011): U trung tâm khi kh i u n m 1/3 trong v ề
ổ ươ ự ừ ứ ế ế ế ả ố ố phía r n ph i t ớ ng ng v i khu v c t ả ế ph qu n g c đ n h t ph qu n
ừ ế ệ ế ệ ế ế ế ả ả phân thùy (t ế ph qu n th h 1 đ n h t ph qu n th h 2), ng ượ ạ c l i là
ạ u ngo i vi .
50
ố ạ ị Hình 2.3. Mô hình v trí kh i u trung tâm và ngo i vi trên
ự ồ CLVT l ng ng c
ứ ứ ấ ộ Đo, đánh giá ch c năng hô h p theo các h i ch ng :
ệ ượ ấ ạ ứ ấ Các b nh nhân đ c đo ch c năng hô h p t i Trung tâm Hô h p –
ố ơ ả ệ ệ ạ ậ B nh vi n B ch Mai, ghi nh n các thông s c b n:
ỉ ố ơ ả ứ ả ấ B ng 2.1. Các ch s c b n khi đo ch c năng hô h p
ườ Vi ị Giá tr bình th ng
ế ắ t t t VC Tên Vital capacity (L): Dung tích >80%
FVC s ngố Forcep vital capacity (L): Dung >80%
ố ắ
ứ tích s ng g ng s c Forced expiratory volume during >80%
ở ắ ể 1st second: Th tích th ra g ng FEV1
ầ
ỉ ố ỉ ố FEV1/VC FEV1/FVC ứ s c trong giây đ u tiên Ch s Tiffeneau Ch s Gaensler >70% >70%
51
ứ ấ ườ ặ + Ch c năng hô h p bình th ố ng: khi VC ho c FVC > 80% s lý
ế ế ố thuy t, FEV1 > 80% s lý thuy t, FEV1/FVC > 70%.
ế ạ ạ ố ố + R i lo n thông khí h n ch : FEV1/FVC > 70% và TLC < 80% s lý
thuy tế .
ẽ ạ ắ ặ ố + R i lo n thông khí t c ngh n: FEV1/VC < 70% ho c FEV1/FVC <
70%.
ạ ố ỗ ợ ặ + R i lo n thông khí h n h p khi có: FEV1/VC < 70% ho c
ế ế ố ố FEV1/FVC < 70%, VC < 80% s lý thuy t; TLC < 80% s lý thuy t.
ả ố ế ế ệ ộ N i soi ph qu n ng m m: ề Các b nh nhân sau khi có k t qu ả
ơ ả ự ồ ượ ứ công th c máu, đông máu c b n, X quang, CLVT l ng ng c, đ c gi ả i
ả ố ề ế ế ộ ạ ấ thích và ti n hành n i soi ph qu n ng m m t i Trung tâm Hô h p đ ể
ể ặ ổ ị ị ươ ế ả ả xác đ nh đ c đi m và v trí t n th ổ ng ph qu n, các hình nh t n
ươ ế ễ ả ả ồ th ạ ng bao g m: thâm nhi m niêm m c ph qu n, u sùi, ch y máu, chít
ả ừ ẹ ế ế ổ ươ h p, đè ép lòng ph qu n t ngoài vào . Qua đó sinh thi t t n th ấ ng l y
ệ ẫ ẩ ấ ít nh t 3 m u b nh ph m làm MBH.
ố ớ ệ ấ ượ ệ ẩ Đ i v i các b nh nhân không l y đ c b nh ph m qua sinh thi ế t
ả ượ ả ế ế ộ n i soi ph qu n, đ ế c g i thích và ti n hành sinh thi ự t xuyên thành ng c
ẫ ủ ạ ạ ọ ướ d ướ ướ i h ng d n c a CLVT t i Trung tâm Y h c h t nhân và Ung b u –
ệ ệ ệ ấ ạ ẩ B nh vi n B ch Mai l y b nh ph m làm MBH.
Đánh giá bilan di căn xa: Làm các thăm dò đánh giá bilan di căn xa
ư ạ ươ ọ ổ ụ ộ ̣ nh x hình x ng, MRI s não, s iêu âm b ng, n i soi tiêu hoá, chup X
ươ ươ ọ ệ ế ̣ quang x ạ ng, x hình x ng, chup MRI s não, ứ PET CT n u có tri u ch ng
́ ́ ể ờ ơ ươ ̉ ̀ lâm sàng nghi ng UTP di căn vao cac c quan đo, đ đánh giá tôn th ng di căn.
ạ 2.2.4.2. Nghiên c uứ giai đo n TNM
52
ệ ố ụ ả ạ ạ ạ Áp d ng b ng phân lo i giai đo n UTP theo H th ng phân lo i
ố ế ạ qu c t giai đo n UTP năm 2009 .
ệ ả ạ ướ B ng 2.2. Phân nhóm giai đo n theo ký hi u TNM và d i nhóm.
ướ N0 T/M D i nhóm N1 N2 N3
Ia IIa IIa IIIb T1a T1 Ia IIa IIa IIIb T1b
Ib IIa IIa IIIb T2a T2 IIa IIb IIa IIIb T2b
IIb IIIa IIa IIIb
IIb IIIa IIa IIIb T3
IIb IIIa IIa IIIb T3 >7 T3 xâm l nấ ệ T3 v tinh
IIIa IIIa IIb IIIb
T4 T4 xâm l nấ ố IIIa IIIa IIb IIIb
T4 n t khác thùy, cùng bên
IV IV IV IV
IV IV IV IV ố ố M1a n t đ i bên M1a lan tràn màng ph iổ M1
IV IV IV IV M1b
ệ ọ ứ 2.2.4.3. Nghiên c u mô b nh h c
ỗ ệ ấ ừ ệ ẩ ằ ẫ ộ M i b nh nhân l y t ữ 3 4 m u b nh ph m b ng m t trong nh ng
ươ ế ả ộ ế ế ả ấ ổ ph ng phá p: qua n i soi ph qu n sinh thi t ph qu n khí th y t n th ươ ng,
ả ủ ế ế ế ặ ộ STXTN khi k t qu c a sinh thi ả t qua n i soi ph qu n âm tính ho c không
ươ ổ ị ế ả ị ấ ổ th y t n th ng trong lòng ph qu n, STMP khi có tràn d ch màng ph i d ch
ế ế ạ ạ ạ ti t, sinh thi t h ch khi có h ch ngo i vi, sinh thi ế ươ t x ng khi có di căn
ủ ớ ể ế ẫ ệ ẩ ị ươ x ng. Các m u b nh ph m đ l n đ ti n hành làm MBH, đ nh típ UTBMT
53
ế ả ệ ẩ ượ ấ ố ị ằ ị ph qu n. B nh ph m sau khi đ c l y c đ nh b ng dung d ch formol trung
ệ ể ể ẩ ầ ấ ớ ị ố tính 10% v i th tích dung d ch g p 30 l n th tích b nh ph m, cho vào ng
ệ ể ộ ạ ự đ ng chuyên bi ắ t, đem chuy n, đúc, c t, nhu m làm MBH t i Trung tâm Gi ả i
́ ệ ệ ạ ẫ ớ ươ ệ ph u b nh B nh vi n B ch Mai v i ph ộ ng phap nhu m HE, PAS th ườ ng
quy.
ế ự ướ ọ ự Hình 2.4. Sinh thi t xuyên thành ng c d i CLVT và l ệ đ ng b nh
ẩ ệ ệ ạ ấ ph m sau sinh thi ế ạ t t i Trung tâm Hô h p – B nh vi n B ch Mai
54
ả ượ ọ ả ướ ế Các tiêu b n đ c đ c và phân tích k t qu d ể i kính hi n vi quang
ỹ ả ở ệ ẫ ượ ướ ọ h c b i 02 bác s gi i ph u b nh khác nhau và đ ầ c Th y h ẫ ng d n
ể ầ ố ướ ki m tra l n cu i theo các b c:
ướ ả ọ ườ Đ c và phân típ trên tiêu b n th ng quy HE, PAS, s ử + B c 1:
ể ể ọ ở ộ ụ d ng kính hi n vi quang h c đ quan sát ạ các đ phóng đ i
ế ẩ ị 40,100,200,400 n u hình thái MBH rõ ràng, ch n đoán xác đ nh các phân típ
UTBMT.
ướ ườ ư ể ậ ằ ợ ỹ Tr ng h p ch a th phân típ MBH b ng k thu t vi th ể + B c 2:
ườ ế ụ ễ ế ỹ ị th ớ ậ ng quy, ti p t c ti n hành k thu t hóa mô mi n d ch (HMMD) v i
ệ ồ ớ các marker giúp phân bi t UTBMT v i UTBMV, g m: TTF1, Napsin A,
CK 5/6, p63, CK 7.
ộ ươ ễ ị theo ph ng pháp mi n d ch peroxidase cho các Nhu m HMMD:
ử ụ ệ ể ể ẩ ả ấ m nh b nh ph m chuy n đúc parafin. S d ng các kháng th và hóa ch t
ướ ủ c a hãng Dako theo các b c:
ử ế ả ạ * S a so n tiêu b n vùi n n
ắ ẫ ỏ ặ ạ C t m ng m u mô 57 μm và đ t vào lam s ch có silane
0C trong 12h tr
Ủ ả ở ướ ộ tiêu b n 56 c khi nhu m
ể ượ ử ụ Kháng th (KT) đ c s d ng: TTF1, Napsin A, CK 5/6, p63, CK
7.
ộ ả ượ ẩ ượ Tiêu b n sau khi đ c t y paraffin đ c nhúng * Nhu m HMMD:
ướ ấ ầ vào n c c t 2l n x 5phút.
ử ằ ộ + Kh peroxidase n i sinh b ng H2O2 3% trong 5phút.
ử ằ ả ị + R a tiêu b n b ng dung d ch Tris Buffer Saline (TBS), pH 7,6 x 5
phút.
ử ệ ặ ằ + Kh protein không đ c hi u b ng Bovine Serum Albumin 5phút.
55
ử ể ả ằ ầ ị + R a tiêu b n b ng dung d ch TBS hai l n 5 phút, không đ khô tiêu
b n.ả
ủ + Ph KTKN 60 phút.
ử ằ ả ầ ị + R a tiêu b n b ng dung d ch TBS hai l n 5 phút.
ủ + Ph KT2 Biotin hóa 30 phút.
ử ằ ả ầ ị + R a tiêu b n b ng dung d ch TBS hai l n 5 phút.
ủ ứ ợ + Ph ph c h p Avidin Biotine (ABC) 30 phút
ử ằ ả ầ ị + R a tiêu b n b ng dung d ch TBS hai l n 5 phút.
ủ ị + Ph dung d ch Diamino Benzidine (DAB) 10 phút.
ử ướ ả + R a n c ch y 5 phút.
ộ ươ ả ớ + Nhu m t ng ph n v i Hematoxylin 5 giây.
ử ướ ồ ọ ế ả ắ ạ ả + Kh n c làm s ch tiêu b n, g n lamen r i đ c k t qu trên kính
ể ọ hi n vi quang h c.
ế ả *Đánh giá k t qu :
ế ắ ỏ ươ bào b t màu nâu đ là d ng tính. TTF1 và p63: nhân t
ươ ắ ươ Napsin A, CK 5/6 và CK7: bào t ng b t màu là d ng tính
ử ụ ử ụ ứ ạ ổ S d ng mô ph i lành c nh mô u làm ch ng âm, s d ng mô u đã
ắ ươ ứ ươ ắ ch c ch n là d ng tính làm ch ng d ng.
ự ế ắ Theo hãng Dako, d a vào t ỷ ệ l % t bào u b t màu trên màng bào
ườ ộ ắ ạ ươ t ng và c ở ộ ng đ b t màu ( đ phóng đ i x 200).
ặ ươ ế ắ ng t bào u không b t màu. + 0: Nhân ho c bào t
ỉ ướ ế ớ ườ ắ ợ i < 10% t bào u b t màu (v i tr ấ ấ ng h p d u n + 1(+): Ch d
ươ ỉ ộ ầ ươ ế ạ ắ ắ b t màu bào t ng, ch m t ph n bào t ng t bào b t màu nh t).
56
ế ớ ườ ắ ắ ợ bào u b t màu (v i tr ấ ấ ng h p d u n b t màu ơ + 2(+): H n 10% t
ươ ộ ươ ừ ắ ả bào t ng, toàn b bào t ng b t màu v a ph i).
ế ộ ươ ậ ắ bào u có toàn b bào t ng b t màu đ m lan ơ + 3(+): H n 10% t
ặ ế ậ ắ ỏ t a ho c trên 20% t bào u b t màu đ m.
ế Phân típ MBH UTBMT ph qu n theo IASLC/ATS/ERS 2011 và ả
WHO 2015 ,.
ế ả ả B ng 2.3. Phân típ MBH UTBMT ph qu n theo IASLC/ATS/ERS 2011
ư ể ệ Mã hình thái h cọ
ọ Phân típ mô b nh h c Ung th bi u mô tuy nế (Theo WHO 2015)
Theo (IASLC/ATS/ERS 2011)
ư ể ế 8140/3 Ung th bi u mô tuy n
ư ể ế Ung th bi u mô tuy n lepidic 8250/3
ư ể ế Ung th bi u mô tuy n chùm nang 8551/3
ư ể ế Ung th bi u mô tuy n nhú 8260/3
ư ể ế Ung th bi u mô tuy n vi nhú 8265/3
ư ể ế ặ Ung th bi u mô tuy n đ c 8230/3
ư ế ầ ấ Ung th tuy n nh y xâm l n 8253/3
ể Bi n thế
ư ỗ ầ ấ ầ ợ Ung th h n h p nh y và không nh y xâm l n 8254/3
ư ể ế ạ Ung th bi u mô tuy n “d ng keo” 8480/3
ư ể ế Ung th bi u mô tuy n thai 8333/3
ư ể ế ộ Ung th bi u mô tuy n típ ru t 8144/3
57
ộ ệ ộ Phân đ bi ủ t hóa MBH c a UTBMT theo Travis D và c ng s ự
(2013 :
ạ ộ + Đ I: UTBMT d ng Lepedic
ạ ộ ạ + Đ II: UTBMT d ng nang và d ng nhú
ể ủ ế ạ ặ ộ ạ + Đ III: UTBMT d ng đ c, d ng vi nhú và các bi n th c a
UTBMT
ẩ ẩ Tiêu chu n ch n đoán các típ UTBMT:
ươ ự ể ể ế Là s phát tri n không đi n hình các t bào ổ + T n th ng Lepedic:
ể ế ặ ọ ơ ấ hình vuông đ n đan d c theo thành ph nang có các đ c đi m: Duy trì c u
ế ẹ ơ ộ ườ trúc ph nang, không có s o x trung tâm hay lan r ng, th ng dày ph ế
ạ ấ ể ặ ầ ạ nang, không có ho c ít phát tri n d ng t ng, không t o c u trúc nhú.
ổ ươ Hình 2.5. T n th ng MBH Lepedic HE x 200
ư ể ế ạ (Acinar + Ung th bi u mô tuy n d ng chùm nang
ặ ố ế ế ạ ớ ế adenocarcinoma): U có d ng nang, túi tuy n ho c ng tuy n v i các t bào
ụ ặ ế ủ ợ ế ả ệ hình tr ho c hình vuông, nhân l ch đáy, g i ý tuy n c a ph qu n
58
ạ Hình 2.6. UTBMT d ng chùm nang HE x 100
ư ể ế (Papillary adenocarcinoma): U + Ung th bi u mô tuy n nhú
ườ ấ ộ ơ ượ ủ ở ế th ồ ng đ n đ c bao g m c u trúc nhú đ c ph b i t bào kích th ướ ớ c l n,
ề ể ắ ạ ớ ớ không đi n hình v i nhân l n, tăng s c, h t nhân rõ, nhi u nhân chia.
Hình 2.7. UTBMT nhú HE x 200
ư ể ế (micropapillary adenocarcinoma): + Ung th bi u mô tuy n vi nhú
ấ ồ ế ể ạ ỏ C u trúc u g m các t ụ bào phát tri n t o thành các nhú nh , không có c c
ế ơ ạ ụ ớ ể ế ế ặ liên k t x m ch. U có th liên t c v i thành ph nang ho c không. T bào
59
ườ ứ ể ẹ ỏ ơ ộ ườ u th ng nh , vuông đ n, nhân không đi n hình m c đ nh . Th ng có
ỷ ệ ệ ậ ậ ạ ấ xâm nh p mô đ m và xâm nh p m ch. T l xâm l n và di căn cao.
Hình 2.8. UTBMT vi nhú HE x 400
ư ể ấ ồ ế ầ ấ C u trúc u g m các t ế + Ung th bi u mô tuy n nh y xâm l n:
ầ ở ự ỏ ằ ở ự ụ ế ế ọ bào tr có ch nh y c c ng n, nhân nh n m ọ c c đáy.T bào u lót d c
ể ạ ấ ế thành ph nang, có th t o c u trúc nhú.
ấ ầ Hình 2.9. Hình UTBMT nh y xâm l n HE x 400
ư ể ế ặ (Solid adenocarcinoma): U không có + Ung th bi u mô tuy n đ c
ả ố ế ấ c u trúc nhú, ng nang mà thay vào đó là các m ng t ệ bào hình đa di n
ư ấ ế ế ườ ạ ớ ộ nh ng có ít nh t 5 t ầ bào ch nh y trên 2 vi tr ng có đ phóng đ i l n.
60
ặ Hình 2.10. UTBMT đ c HE, DPAS x 400
ư ể ế (Fetal Adenocarcinoma): + Ung th bi u mô tuy n típ bào thai
ườ ặ ở ộ ổ ẻ ơ ế ố ồ ượ Th ng g p đ tu i tr h n các típ khác. U g m các tuy n ng đ c lót
́ ụ ớ ươ ở ế b i t bào tr không có lông nhung v i bào t ng sang, nhân n m ằ ở ự c c
ườ ả ố ợ ơ đáy, th ng có h c. Đôi khi u g i hình nh u nguyên bào phôi típ đ n pha,
ườ ế ộ th ng do đ t bi n gen betacatenin.
ạ Hình 2.11. UTBMT d ng bào thai
ư ể ế ạ ầ (Mucinous colloid + Ung th bi u mô tuy n nh y d ng keo
ể ặ ạ ố ớ adenocarcinoma): U có đ c đi m gi ng v i các lo i u cùng tên ở ườ đ ng tiêu
ế ấ ồ ố ướ ề ề hóa, g m các c u trúc ng, tuy n kích th ấ ệ c không đ u, mô đ m có nhi u ch t
ầ ặ ể ấ ế ổ ầ . nh y đ c quánh. T bào u trôi n i trong b ch t nh y
61
ầ ạ Hình 2.12. UTBMT nh y d ng keo HE x 400
ư ể ế ộ (Enteric adenocarcinoma): Hình + Ung th bi u mô tuy n típ ru t
ớ ấ ự ạ ố ớ ọ thái mô h c gi ng v i UTBMT đ i tr c tràng v i c u trúc nhú, đôi khi
ượ ở ế ụ ả ầ ấ ạ d ng sàng, đ c lót b i t bào tr cao, gi ứ t ng, lòng ch a ch t ho i t ạ ử
ụ ả ớ v i các m nh nhân v n.
ộ Hình 2.13. UTBMT típ ru t HE x 200
ỷ ệ ộ ộ ấ ấ ủ ị T l b c l ễ các d u n hóa mô mi n d ch c a các típ MBH
ứ ộ ế 2.2.4.4. Nghiên c u đ t bi n EGFR
ủ ề ế ạ ượ Trong ph m vi c a đ tài chúng tôi ti n hành đ ệ c 93 b nh nhân
ệ ế ẽ ượ ệ ẩ ẫ ộ xét nghi m đ t bi n gen EGFR. Các m u b nh ph m s đ ử ế c g i đ n
ườ ặ ạ ọ ơ ị Trung Tâm Geneprotein tr ộ ng Đ i H c Y Hà N i ho c Đ n V Gen Tr ị
62
ướ ệ ệ ệ ệ ạ Li uTrung Tâm Ung B uB nh Vi n B ch Mai làm xét nghi m xác
ằ ị ộ đ nh đ t bi n ế EGFR b ng các k ỹ thu t: ậ
ậ ỹ ả ự ự ế i trình t gene tr c ti p o K thu t gi
ậ ỹ o K thu t Scorpions ARMS
ậ ỹ o K thu t Strip Assay.
ướ ủ ầ ậ ả ỹ ế ừ ẫ B c đ u tiên c a c 2 k thu t là tách chi t DNA t m u mô ung
th :ư
ự ọ ế ư ừ ẫ ẩ L a ch n chính xác vùng t bào ung th t ệ m u b nh ph m
ạ ỏ ằ Lo i b parafin b ng xylen
ế Tách chi t DNA theo quy trình phenol/ chloroform
ủ ạ ằ ồ ộ ộ Kiểm tra n ng đ và đ tinh s ch c a DNA b ng máy Nano
Drop.
ậ ỹ ả ự K thu t gi i trình t ự ế gene tr c ti p
ủ ế ạ ằ ỹ ậ Khu ch đ i các exon 18, 19, 20 và 21 c a gene EGFR b ng k thu t
Nested PCR.
ạ ẩ ừ ằ ả Tinh s ch s n ph m PCR t gel agarose b ng Promega Wizard SV
gel cleanup system (Promega, USA).
ả ự ươ Gi i trình t ằ gen b ng ph ng pháp BigDye terminator sequencing
(Applied Biosystems, Foster city, USA).
ự ẽ ượ ớ ự ể ạ Trình t gene s đ c so sánh v i trình t gene ki u hoang d i trên
ngân hàng gene (National center for biotechnology information, NCBI).
ậ ỹ K thu t scorpions amplification refractory mutation system
(ARMS):
ữ ỹ ế ợ ế ậ ạ ộ ế Là s ự k t h p gi a k thu t khu ch đ i alen đ t bi n (ARMS) và công
ộ ế ả ứ ể ệ ngh scorpions trong ph n ng real time PCR đ tìm đ t bi n.
ủ ỹ ủ ự ậ ặ Nguyên lý c a k thu t là d a vào đ c tính c a TaqDNA polymerase
ủ ế ạ ạ ầ ợ ồ ỉ ỉ ch khu ch đ i 1 s i DNA hoàn ch nh khi đ u 3’ c a m i và đo n DNA
63
ủ ầ ổ ớ ợ ồ khuôn b sung hoàn toàn v i nhau. Khi đ u 3’ c a m i và s i khuôn không
ẽ ị ứ ả ứ ế ớ ổ b sung v i nhau, ph n ng PCR s b c ch hoàn toàn.
ủ ứ ự ệ Quy trình th c hi n theo kit c a hãng QIAGEN (Đ c).
ậ ỹ K thu t StripAssay:
ừ ẫ ử ụ Tách DNA t m u mô: s d ng kit QIAamp® DNA FFPE Tissue Kit
ủ c a hãng QIAGEN.
ượ ằ ị Đ nh l ng DNA b ng máy Qubit® 2.0 Flourometer
ả ứ ế ạ ạ ằ Khu ch đ i đo n gen quan tâm b ng ph n ng PCR
ạ ớ ầ ế ệ ả ẩ ặ Lai s n ph m khu ch đ i v i đ u dò đ c hi u
ả ằ ế ề ầ Phân tích k t qu b ng ph n m m
ủ ự ệ Quy trình th c hi n theo kit c a hãng Viennalab (Áo).
ế Đánh giá k t qu : ả
ạ ộ ế ế ế ộ ộ ộ ị ế Có đ t bi n hay không đ t bi n, v trí đ t bi n, lo i đ t bi n
ộ ố ặ ữ ể ố ớ ộ Tìm hi u m i liên quan gi a đ t bi n ể ế EGFR v i m t s đ c đi m
ạ ủ lâm sàng, CLVT, các phân típ MBH theo phân lo i c a IASLC/ATS/ERS
2011.
ố ệ ử 2.2.5. X lý s li u
ử ụ ề ầ ọ ố S d ng ph n m m th ng kê y h c SPSS 22.0
ử ụ ữ ậ ỷ ệ ằ ố Thu t toán s d ng: so sánh gi a các t b ng Test th ng kê ²χ l
ứ ớ v i m c ý nghĩa 95% (p= 0,05).
ử ụ ậ ố Các thu t toán th ng kê s d ng:
ầ + Tính t ỷ ệ l ph n trăm
ị + Tính giá tr trung bình
ộ ệ ẩ + Đ l ch chu n và test ANOVA
2 khi so sánh 2 t
ử ụ ỷ ệ ớ ầ ố ợ + S d ng test χ ặ v i t n s mong đ i ≥ 5 ho c l
ế ầ ố ợ Fisher’s exact test n u t n s mong đ i < 5.
ệ ố ươ ế + Tính h s t ng quan r : 1 đ n +1
64
Ề Ạ
Ứ
Ứ
Ấ
2.3. V N Đ Đ O Đ C TRONG NGHIÊN C U
ừ ệ ồ ơ ệ ề ượ Các thông tin khai thác t b nh nhân và h s b nh án đ u đ c gi ữ bí
m t.ậ
ư ệ ẩ ấ ế Các xét nghi m xâm l n giúp cho ch n đoán nh sinh thi t xuyên
ự ế ả ộ ượ ự ồ ủ ậ thành ng c, n i soi ph qu n...đ ấ c s đ ng ý ch p thu n c a ng ườ i
b nh.ệ
ụ ứ ấ ằ ỉ Nghiên c u này ch nh m m c đích duy nh t là nâng cao ch t l ấ ượ ng
ề ẩ ị ượ ụ ụ ệ ả ch n đoán và đi u tr , đánh giá tiên l ng, ph c v công tác b o v và
ấ ượ ứ ỏ ộ ố chăm sóc s c kh e nhân dân và nâng cao ch t l ng cu c s ng cho ng ườ i
b nh.ệ
ề ươ ứ ượ ộ ồ ề ươ ấ Đ c ng nghiên c u đ c H i đ ng ch m đ c ứ ng nghiên c u
ườ ạ ọ ộ ượ ự ạ sinh Tr ng Đ i h c Y Hà N i và đ ệ ủ c s cho phép c a Lãnh đ o B nh
ứ ệ ộ vi n, Khoa, B môn và các phòng ban ch c năng.
65
Ơ Ồ
Ứ
2.4. S Đ MÔ HÌNH NGHIÊN C U
ổ
ẳ
Lâm sàng
ố ả
ự
Xq tim ph i th ng nghiêng, CLVT ồ l ng ng c có tiêm thu c c n quang
ướ ế ề H ng nhi u đ n u
ph iổ
(N= 340)
ơ ả
ph XN c b n, NSPQ, các ấ ệ ng pháp l y b nh ph m
ế ươ sinh thi
ẩ t (STXTN, NSTT, NSLN)
ệ ế ẩ B nh ph m sinh thi t
(320)
ườ
HMMD (Marker đ c ặ
(HE,PAS) ộ ng qui Nhu m th (±)
hi u)ệ (n= 52)
(+) (200BN)
(+)
()
ạ
ẩ
Lo i (68BN) ch n đoán khác
(45BN)
ạ Lo i (7 BN) UTBMV
UTBMT (Nhóm NC,
n=245)
(IASLC/ATS/ERS
ạ Phân lo i MBH
2011)
ộ
ế
ả
Đ t bi n ế EGFR, k t qu và bàn
lu nậ
66
ƯƠ
CH
NG 3
Ứ
Ả
Ế
K T QU NGHIÊN C U
ứ ượ ệ ạ ự ấ Nghiên c u đ c th c hi n t i Trung Tâm Hô H p – Trung Tâm
ả ệ ệ ệ ẫ ạ ừ ế Gi i Ph u B nh B nh vi n B ch Mai t tháng 04/2014 đ n tháng
ượ ứ ẩ ị ớ 11/2015 v i 245 BN đ c ch n đoán xác đ nh là UTBMTPQ đáp ng đ ủ
ẩ ượ ế ả ứ tiêu chu n nghiên c u, chúng tôi thu đ c các k t qu sau:
Ặ
Ậ
Ể
3.1. Đ C ĐI M LÂM SÀNG, C N LÂM SÀNG
ề ổ ể ặ ớ 3.1.1. Đ c đi m v tu i và gi i
ố ổ ả B ng 3.1. Phân b tu i và gi ớ ủ ố ượ i c a đ i t ứ ng nghiên c u (n=245)
Tu iổ < 40 40 49 50 59 60 69 > 70 T ngổ
số
ố S BN (n) 10 30 85 81 39 245
ỷ ệ T l (%) 4,1 12,2 34,7 33,1 15,9 100
ấ ấ ớ ỏ ổ Tu i TB 60,2 + 10,4 ; (Nh nh t: 29, l n nh t: 87)
Nam n = 165 67,3%
Nữ n = 80 32,7% Gi iớ ỷ ệ T l ữ Nam / N ~ 2,1/1
ậ ứ ủ ổ Nh n xét: Tu i trung bình c a BN trong nghiên c u là 60,2 + 10,4 trong đó
ổ ớ ỉ ệ ế ẻ ấ ổ ổ ổ ấ BN tr nh t 29 tu i, l n tu i nh t 87 tu i. Nhóm tu i chi m t l ấ cao nh t
ừ ổ ớ ỉ ệ là t 50 69 tu i (67,8%), nam gi ế i chi m t l 165/245 BN (67,3%), n ữ
ớ ỉ ệ ữ ự ệ gi i có 80/245 BN (32,7%). T l nam/n là 2,1/1, s khác bi t có ý nghĩa
(p= 0,001, 95% CI; 0,77; 0,89, One Sample Test).
67
ể ồ ổ ố Bi u đ 3.1. Phân b nhóm tu i theo gi ớ (n=245) i
ậ ữ ệ ả ổ ổ Nh n xét: Trong nhóm tu i < 40 tu i, c nam và n có 5 b nh nhân, các
ặ ở ớ ớ ữ ự ề ơ ệ nhóm khác g p nam gi i nhi u h n so v i n , s khác bi t có ý nghĩa (p
= 0,04, test χ2).
ứ ộ ố 3.1.2. Ti n ề sử và m c đ hút thu c
ể ồ ề ử ố Bi u đ 3.2. Ti n s hút thu c lá, lào (n=245)
ậ ề ử ố Nh n xét: Có 156/245 BN (63,7%) có ti n s hút thu c, 89/245(26,3%) không
ố ự ề ử ệ có ti n s hút thu c, s khác bi t có ý nghĩa (p = 0,0001, 95% CI; 0,08 0,2).
68
ứ ộ ố ố ả B ng 3.2. M c đ hút thu c lá, thu c lào (n = 156)
ố ố Hút thu c lá, thu c lào ố ỷ ệ S BN (n) T l (%) ố
47 63 46 30,1 40,4 29,5
(S bao/năm) ≤ 10 11 30 > 30 T ngổ 156 100
ậ ố ừ ế ấ Nh n xét: S bao/năm t 11 30 chi m t ỷ ệ l cao nh t 63/156BN (40,4%).
ừ ứ ệ ế ệ ờ 3.1.3.Th i gian t khi có tri u ch ng đ n khi khám b nh
ể ồ ờ ừ ứ ệ ế Bi u đ 3.3. Th i gian t ệ khi có tri u ch ng đ n khi khám b nh
(n=245)
ậ ố ừ ứ ế ệ ể Nh n xét: Đa s 179/245(73,1%) BN t ệ khi bi u hi n tri u ch ng đ n khi
ệ ặ ờ ệ đi khám b nh trong th i gian trên 1 tháng, đ c bi t có 11/245(4,5%) BN đi
ỳ ượ ứ ể ỏ ị ẩ ờ ổ ượ ki m tra s c kh e đ nh k đ c ch n đoán nghi ng u ph i và đ c làm
ệ ẩ ị các xét nghi m ch n đoán xác đ nh UTP.
69
ứ ệ 3.1.4. Tri u ch ng lâm sàng
ủ ệ ứ ệ ả B ng 3.3. Tri u ch ng lâm sàng c a b nh nhân (n=245)
ơ ể C năng Th c thự n = 245 (100%) n=245 (100%)
Đau ng cự 218(89,0) ễ HC nhi m trùng 79(32,2)
ổ Sút cân 211 (86,1) ẩ Ral m, n 71 (29,0)
Ho khan 145 (59,2) HC 3 gi mả 51 (20,8)
ệ ạ ạ ỏ M t m i 134 (54,7) H ch ngo i vi 25 (10,2)
S tố 84 (34,3) HC đông đ cặ 22 (9,0)
Ho ra máu 41 (16,7) HC PancostTobias 26 (10,6)
ạ ờ Ho kh c đ m 43 (17,6) HC Pierre Marie 11 (4,5)
Đau kh pớ 28 (11,4) Wheezing 6 (2,4)
Khó thở 85 (34,7) HC Cushing 1 (0,4)
Khàn ti ngế 16 (6,5) HC CETMCT* 11 (4,5)
ố ẹ Nu t ngh n 7 (2,9) ế HC thi u máu 19 (7,8)
ủ ứ ạ ộ (HC CETMCT*: H i ch ng chèn ép tĩnh m ch ch trên)
ậ ự ứ ệ ặ ơ Nh n xét: Nhóm tri u ch ng c năng hay g p: đau ng c 218/245 BN
ệ ỏ (89,0%), sút cân 211/245 BN (86,1%), ho khan 145/245BN (59,2%), m t m i
ẹ ố 134/245 BN (54,7%), ho máu 41/245 BN (16,7%), nu t ngh n 7/245 BN(2,9%).
ự ứ ễ ệ ể ặ Nhóm tri u ch ng th c th hay g p: HC nhi m trùng 79/245 BN (32,2%), ral
ẩ ứ ả ộ m, ral n ộ ổ 71/245 BN (29,0%), h i ch ng 3 gi m 51/245 BN (20,8%), các h i
ặ ơ ứ ế ậ ỉ ặ ch ng c n u ít g p h n: ti ng Wheezing 6/245BN (2,4%), HC Cushing ch g p
ở 1/245 BN (0,4%).
70
71
ứ 3.1.5. Công th c máu
ứ ế ả ả B ng 3.4. K t qu công th c máu (n=245)
ớ Ch sỉ ố ỏ ấ Nh nh t ấ L n nh t Trung bình
HC (T/L) 2,71 6,65 4,4 + 0,6
Hb (g/l) 73 176 130,2 + 17,3
TC (T/L) 98 676 316,1+ 97,7
BC(G/L) 4,0 33,0 9,7 + 3,2
ố ượ ế ệ ạ ấ ấ ậ Nh n xé t: S l ể ng HC th p nh t 2,71 G/L bi u hi n tình tr ng thi u máu,
ố ượ ấ ấ ơ cao nh t 6,65 G/L, s l ng TC cao nh t 676 T/L có nguy c gây tăng đông
máu.
ố ạ ứ ấ 3.1.6. Đánh giá r i lo n thông khí trên ch c năng hô h p
ố ạ ả B ng 3.5. Đánh giá r i lo n thông khí trên CNHH (n=245)
ố ạ ố ỷ ệ R i lo n thông khí S BN(n) T l (%)
ạ ố Không có r i lo n thông khí 137 55,9
ẽ ạ ắ ố R i lo n thông khí t c ngh n 59 24,1
ạ ạ ố ế R i lo n thông khí h n ch 40 16,3
ạ ố ỗ ợ R i lo n thông khí h n h p 9 3,7
T ngổ 245 100
ậ ạ ố Nh n xét: 137/245 BN (55,9%) không có r i lo n thông khí,59/245 BN (24,1%)
ố ạ ố ạ ỗ ợ ẽ ắ có r i lo n thông khí t c ngh n, 9/245BN(3,7%) có r i lo n thông khí h n h p.
72
ự ụ ồ ố ị 3.1.7. V trí kh i u trên phim ch p CLVT l ng ng c
ể ồ ự ồ ố ị Bi u đ 3.4. V trí kh i u trên phim CLVT l ng ng c (n=245)
ố ở ề ạ ơ ị Nh n ậ xét: V trí kh i u ố ngo i vi 170/245 BN (69,4%) nhi u h n kh i u
ở ự ệ trung tâm 75/245 BN (30,6%), s khác bi t có ý nghĩa (p=0,001,95%
CI 0,75; 0,87, One Sample Test).
ắ ớ ổ ố ả ị B ng 3.6. V trí kh i u trên c t l p vi tính theo thùy ph i (n = 245)
ị V trí n %
Thùy trên 78 31,8 ổ Thùy gi aữ 14 5,7 ả Ph i ph i (141BN) Thùy d iướ 49 20,0
Thùy trên 44 18,0
ổ Ph i trái (72BN) Thùy d iướ 28 11,4
Hai ph iổ 29 11,8
Trung th tấ 3 1,2
T ngổ 245 100
ậ ố ị ở ả ổ ổ Nh n xét: V trí kh i u ph i ph i 141/245 BN (57,5%), ph i trái 72/245
ả BN (29,4%), thùy trên ph i 78/245 BN (31,8%), trên trái 44/245BN (18,0%),
73
ấ ổ hai ph i 29/245 BN (11,8%), trung th t 3/245 BN (1,2%).
ạ ị ả ớ B ng 3.7. Phân lo i v trí u theo gi i (n = 245)
Gi iớ
Nam Nữ ị V trí T ngổ p
(n,%) (n,%) (n,%)
Ngo i viạ 114(67,1) 56(32,9) 170(100)
0,885 Trung tâm 51(68,0) 24(32,0) 75(100) Khu v cự
Thùy trên 54(69,2) 24(30,8) 78(100)
Thùy gi aữ 10(71,4) 4(28,6) 14(100) ổ ả Ph i ph i Thùy d iướ 24(49,0) 25(51,0) 49(100)
Thùy trên 34(77,3) 10(22,7) 44(100) 0,034
Thùy d iướ 17(60,7) 11(39,3) 28(100) ổ Ph i trái
23(79,3) 6(20,7) 29(100) Hai ph iổ
3(100) 0 0 Trung th tấ
T ngổ 165(67,3) 80(32,7) 245(100) 0,001
ậ ự ệ ề ủ ự ạ Nh n xét: Không có s khác bi ố t v khu v c ngo i vi và trung tâm c a kh i u
ữ ệ ề ị ữ ữ gi a nam và n (p = 0,885, test χ2), có s khác bi ự ổ ố t v v trí kh i u gi a ph i
ả ổ ph i và ph i trái (p= 0,034, test χ2).
74
ướ ự ố ồ 3.1.8. Kích th ụ c kh i u trên phim ch p CLVT l ng ng c
ể ồ ướ ụ ố ồ Bi u đ 3.5. Kích th ự c kh i u trên phim ch p CLVT l ng ng c
(n=245)
ậ ướ ố ấ Nh n xét: Kích th c kh i u trung bình : 34,9 ỏ + 14,5 mm, nh nh t 7,0 mm,
ấ ố ướ ế ớ l n nh t 92mm, trong đó nhóm kh i u có kích th c 30 – 50 mm chi m t ỷ ệ l
ấ ướ ấ cao nh t 114/245 BN (46,5%), nhóm kích th c > 70 mm ít nh t 5/245 BN
(2,0%).
ậ ộ ố ồ ể ặ ạ ự 3.1.9. Đ c đi m hình d ng và m t đ kh i u trên CLVT l ng ng c
ậ ộ ố ể ặ ả ạ B ng 3.8. Đ c đi m hình d ng và m t đ kh i u trên CLVT (n=245)
ể ặ Đ c đi m n %
Nh nẵ 48 19,6
Đa cung 81 33,1
Hình d ngạ (n=245, 100%) Tua gai 116 47,3
ặ Đ c hoàn toàn 72 29,4
ặ ầ ộ Đ c m t ph n 140 57,1
M t đậ ộ (n=245, 100%) Ho i tạ ử 30 12,2
Kính mờ 3 1,2
75
ậ ẵ ạ ố Nh n xét: Kh i u có hình d ng nh n 48/245 BN (19,6%), đa cung 81/245
ậ ộ ặ ạ ố BN (33,1%), kh i u d ng tua gai 116/245 BN (47,3%), m t đ đ c hoàn
ầ ặ ố ộ toàn 116/245 BN (29,4%), đ c m t ph n 140/245 BN (57,1%), kh i u có
ạ ử ạ ờ ho i t
30/245 BN (12,2%), d ng kính m 3/245 BN (1,2%). ố ươ ụ ồ ổ ể ặ ự ng kh i u trên phim ch p CLVT l ng ng c 3.1.10. Đ c đi m t n th
ể ồ ổ ể ặ ạ ươ ụ Bi u đ 3.6. Đ c đi m d ng t n th ồ ng trên phim ch p CLVT l ng
ự ng c (n=245)
ậ ươ ạ ặ ấ ố Nh n xét: ổ T n th ạ ng d ng kh i hay g p nh t 109/245 BN (44,5%), d ng
ạ ộ ờ ố ơ n t đ n đ c 59/245 BN (24,1%), d ng kính m 3/245 BN (1,2%).
76
77
ổ ươ ố ợ ụ ự ồ 3.1.11. Các t n th ng ph i h p trên phim ch p CLVT l ng ng c
ổ ả ươ ố ợ B ng 3.9: Các t n th ng ph i h p trên phim CLVT (n= 245)
ệ ấ ố ệ D u hi u S b nh nhân (n) T l %ỷ ệ
ổ ươ ố ợ Không t n th ng ph i h p 91 37,1
ị ổ Tràn d ch màng ph i 51 20,8
ệ U v tinh cùng thùy 33 13,5
ấ ấ Xâm l n trung th t 24 9,8
ị Tràn d ch màng tim 5 2,0
ủ ạ Chèn ép tĩnh m ch ch trên 4 1,6
ấ ự Xâm l n thành ng c 8 3,2
ự ấ ả Xâm l n th c qu n 2 0,8
ệ U v tinh khác thùy 15 6,1
ạ ố ổ H ch r n ph i cùng bên 6 2,5
ổ ố ạ ố H ch r n ph i đ i bên 5 2,0
ướ ạ H ch d i Carina 9 3,9
ổ ươ ố ợ ị ậ Nh n xét : 91/245 BN (37,1%) không có t n th ng ph i h p, tràn d ch
ổ ị màng ph i 51/245 BN (20,8%), tràn d ch màng tim 5/245 BN (2,0%), xâm
ự ấ ấ ả ấ l n trung th t 24/245 BN (9,8%), xâm l n th c qu n 2/245 BN (0,8%).
78
ớ ề ử ữ ị ự ố ố 3.1.12. Liên quan gi a v trí kh i u v i ti n s hút thu c và s di căn
ớ ề ử ữ ị ố ả ố B ng 3.10. Liên quan gi a v trí kh i u v i ti n s hút thu c (n= 245)
ị V trí u ề ử ố Ti n s hút thu c T ngổ Ngo i viạ Trung tâm
89
64 71,9 25 28,1 Không hút (n,%) 100
156
106 67,9 50 22,1 Có hút (n,%) 100
170 245 75 T ng ổ
69,4 100 30,6 (n,%)
p = 0,51
ậ ự ệ ề ị ử ề ố Nh n xét: Không có s khác bi ố ớ t v v trí kh i u v i ti n s hút thu c
(p=0,51, Fisher’S Exact Test).
ớ ự ữ ị ố ả B ng 3.11. Liên quan gi a v trí kh i u v i s di căn xa(n= 245)
Di căn ị p V trí u Không di căn Có di căn
129 41 Ngo i viạ 0,03 74,6 56,9 (n,%)
44 31 Trung tâm 0,1 25,4 43,1 (n,%)
173 75 T ngổ
100 100 (n,%)
ậ ề ạ ố ớ ơ Nh n xét: Kh i u ngo i vi không di căn (74,6%) nhi u h n so v i có di căn
ệ ự ự (56,9%), s khác bi t có ý nghĩa (p=0,03, test χ2), không có s khác bi ệ ề t v
ủ ố ự s di căn c a kh i u trung tâm (p = 0,1).
79
ạ 3.1.13. Phân chia giai đo n theo TNM
ả ạ ạ B ng 3.12: Phân lo i giai đo n T (n= 245)
ố ệ Giai đo n Tạ S b nh nhân (n) T l %ỷ ệ
22 9,0 T 1a
30 12,2 T 1b
46 18,8 T 2a
14 5,7 T 2b
45 18,4 T 3
88 35,9 T4
245 100 T ngổ
ậ ế ặ ỷ ệ ớ ế ấ Nh n xét: Nhóm T4 g p 88/245 BN (35,9%) chi m t l n nh t, sau đ n l
ấ T 2a 46/245 BN (18,8%), ít nh t T2b 14/245 BN (5,7%).
ả ạ ạ B ng 3.13: Phân lo i giai đo n N (n= 245)
ố ệ Giai đo n Nạ S b nh nhân (n) T l %ỷ ệ
140 57,1 N0
14 5,7 N1
69 28,2 N2
22 9,0 N3
245 100 T ngổ
80
ậ ế ạ ấ Nh n xét: Nhóm h ch N0 chi m t ỷ ệ l cao nh t 140/245 BN (57,1%), sau
ế ấ ế đ n nhóm N2 69/245 BN (28,2%), nhóm N1 chi m t ỷ ệ l ấ th p nh t
14/245BN (5,7%), nhóm N3 22/245 BN(9,0%).
81
ả ạ ạ B ng 3.14. Phân lo i giai đo n M (n= 245)
ố ệ Giai đo n Mạ S b nh nhân (n) T l %ỷ ệ
123 M0 50,2
55 M1a 22,4
67 M1b 27,4
245 T ngổ 100
ậ ự ư ệ ể ồ Nh n xét: Ch a có bi u hi n di căn trên CLVT l ng ng c M0 123/245 BN
ạ ạ (50,2%), có di căn giai đo n M1a 55/245 BN (22,4%), di căn giai đo n M1b
67/245 BN (27,4%).
ể ồ ạ Bi u đ 3.7. Phân chia giai đo n TNM (n= 245)
ở ế ạ ộ ấ ậ Nh n xét : UTP giai đo n mu n chi m t ỷ ệ l ạ cao nh t, trong đó giai đo n
ạ ừ ạ IV 123/245 BN (50,2%), giai đo n IIIb 21/245 BN (8,6%), giai đo n t Ia
IIIa 41,2%.
82
ổ ươ ộ ế ả 3.3.14. T n th ng trên n i soi ph qu n
ổ ế ả ộ ể ồ Bi u đ 3.8. T n th ươ trên n i soi ph qu n (n= 245) ng
ấ ổ ươ ả ậ Nh n xét ệ : Không phát hi n th y t n th ế ng trong lòng ph qu n 145/245
ổ ươ ế ả BN (59,2%), có t n th ng trong lòng ph qu n 100/245 BN (40,8%), s ự
ệ khác bi t có ý nghĩa (p = 0,035, test χ2).
ữ ị ố ổ ả ươ B ng 3.15. Liên quan gi a v trí kh i u và t n th ng qua
ộ ế ả n i soi ph qu n (n=245)
ổ ươ T n th ng qua NSPQ
T ngổ Có t nổ ố ị ấ ổ Không th y t n V trí kh i u p ươ th ng(n, (n,%) ươ th ng (n,%) %)
41(24,1) 129(75,9) Ngo i viạ 170(100) < 0,001
59(78,7) 16(21,3) Trung tâm 100(100) < 0,001
145(59,2) 100(40,8) 245(100) 0,035 T ngổ
ở ấ ổ ạ ươ ế ộ ậ Nh n xét ố : Kh i u ngo i vi không th y t n th ả ng khi n i soi ph qu n
ớ ổ ươ ơ 129/170 BN (75,9%), cao h n so v i nhóm có t n th ng 41/170
ượ ạ ở ổ ươ BN(24,1%). Ng c l ố i, kh i u trung tâm có t n th ng 59/100BN
83
ấ ổ ơ ớ ươ (78,7%) cao h n so v i nhóm không th y t n th ng 16/100BN(21,3%) , s ự
ệ khác bi t có ý nghĩa (p < 0,001, test χ2).
ổ ả ị ươ ế ả ộ B ng 3.16. V trí t n th ng qua n i soi ph qu n (n=100)
ố ỷ ệ ị V trí S BN(n) T l (%)
ế ố ả Ph qu n g c 6 6,0
ỳ Thu trên 18 18,0
ỳ ữ Thu gi a 14 14,0 Cây PQ bên ph iả (60BN) Thu d ỳ ướ i 22 22,0
ế ố ả Ph qu n g c 1 1,0 Cây PQ
ỳ Thu trên 23 23,0 bên trái
(39BN) Thu d ỳ ướ i 15 15,0
1 1,0 Carina
T ngổ 100 100
ậ ươ ả ở ế ộ ả ổ Nh n xét: ổ T n th ng qua n i soi ph qu n ph i ph i 60/100BN
ề ớ ơ ổ ỉ (60,0%), nhi u h n so v i ph i trái 39/100 BN (39,0%), Carina ch có 1/100
ổ ị ươ ả BN (1,0%). V trí t n th ng thùy trên ph i 18/100 BN (18,0%), thùy trên
ơ ớ ị ặ trái 23/100 BN (23,0%) hay g p h n so v i các v trí khác.
ổ ả ạ ươ ế ả ộ B ng 3.17. D ng t n th ng qua n i soi ph qu n(n=100)
ổ ạ ươ ố ệ D ng t n th ng T l %ỷ ệ
S b nh nhân (n)
ễ ế ạ ả 38 38,0 Thâm nhi m niêm m c ph qu n
ẹ ế ả 25 25,0 Chít h p lòng ph qu n
ế ả 21 21,0 U sùi trong lòng ph qu n
ả ừ ế ẩ 10 10,0 Đè đ y lòng ph qu n t bên ngoài
ế ả ả 3 3,0 Ch y máu trong lòng ph qu n
ự ế ả 3 3,0 Tù bè c a ph qu n
84
T ngổ 100 100
ậ ế ả ễ ả ấ ặ ạ Nh n xét: Hình nh thâm nhi m niêm m c ph qu n hay g p nh t 38/100BN
ẹ ả ả ả ế (38,0%) và hình nh chít h p lòng ph qu n 25/100BN (21,0%), hình nh ít
ự ế ế ấ ả ả ả ặ g p nh t: ch y máu trong lòng ph qu n và tù bè c a ph qu n 3/100 BN
(3,0%).
ổ ạ ả ươ ế ả ủ ố ộ B ng 3.18. D ng t n th ng qua n i soi ph qu nc a kh i u
ở ạ ngo i vi ( n=41)
ổ ạ ươ ố ệ D ng t n th ng S b nh nhân T l %ỷ ệ
(n)
ễ ế ạ ả Thâm nhi m niêm m c ph qu n 20 49,1
ả ừ ế ẩ Đè đ y lòng ph qu n t bên ngoài 12 29,3
ự ế ả Tù bè c a ph qu n 5 12,0
ẹ ế ả Chít h p lòng ph qu n 2 4,8
ế ả U sùi trong lòng ph qu n 1 2,4
ế ả ả Ch y máu trong lòng ph qu n 1 2,4
T ngổ 41 100
ậ ệ ở ạ ổ ươ Nh n xét: Trong 41 b nh nhân ngo i vi có t n th ộ ng khi n i soi ph ế
ễ ế ế ả ả ả ẩ ả ạ qu n: hình nh thâm nhi m niêm m c ph qu n và đè đ y long ph qu n
ặ ấ ượ ừ t bên ngoài hay g p nh t v i t ớ ỷ ệ ầ l l n l t 20/41BN(49,1%) và
ế ả ả ặ ấ 12/41BN(29,3%). U sùi và ch y máu trong lòng ph qu n ít g p nh t.
85
Ộ
Ọ
Ạ
Ế
Ệ
3.2. PHÂN LO I MÔ B NH H C VÀ Đ T BI N GEN
EGFR
ệ ệ ẩ ị ọ 3.2.1. Các b nh ph m đ nh típ mô b nh h c
ể ồ ệ ệ ẩ Bi u đ 3.9. ị Các b nh ph m đ nh típ mô b nh h c ọ (n= 245)
ậ ệ ệ ẩ ọ ị ế Nh n xét: Các b nh ph m đ nh típ làm mô b nh h c: sinh thi t xuyên thành
ủ ế ẫ ấ ự ng c d ướ ướ i h ng d n c a CT scanner chi m t ỷ ệ l cao nh t 147/245 BN
ủ ế ẩ ế ộ ế ả ệ (60,0%), sau đ n là b nh ph m c a sinh thi t n i soi ph qu n 51/245 BN
ượ ế ổ ộ ệ (20,8%), có 2 b nh nhân (0,8%) đ c sinh thi t qua n i soi màng ph i.
ươ ị 3.2.2. Các ph ng pháp đ nh típ MBH UTBMTPQ
86
ể ồ ươ ị Bi u đ 3.10. Các ph ng pháp đ nh típ MBH UTBMTPQ (n= 245)
ậ ệ ố ượ ị Nh n xét: Đa s các b nh nhân 200/245 BN (81,6%) đ c đ nh típ MBH
ươ ộ ườ ằ b ng ph ng pháp nhu m th ng quy HE và PAS, 45/245 BN (18,4%)
ượ ị ễ ằ ị đ ộ c đ nh típ b ng nhu m hóa mô mi n d ch.
́ ́ ư ̉ 3.2.3. Phân tip MBH ung th biêu mô tuyên IASLC/ATS/ER S 2011 và
ộ ố ố m t s m i liên quan
́ ́ ư ả ̉ B ng 3.19. Phân tip MBH ung th biêu mô tuyên IASLC/ATS/ERS 2011
(n= 245)
́ ̣ ̣ Phân tip mô bênh hoc n %
̀ ̣ UTBMT dang chum nang 116 47,3
̣ UTBMT dang nhú 38 15,5
UTBMT lepedic 29 11,8
̣ ̣ UTBMT dang đăc 25 10,2
̣ UTBMT dang vi nhú 22 9,0
̣ UTBMT dang nhâỳ 8 3,3
̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang keo 4 1,6
́ ́ ̀ ̣ UTBMT dang tê bao sang 2 0,8
̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang thai 1 0,4
Tông̉ 245 100
87
̀ ́ ́ ̀ ̣ ̣ Nhân xet:́ Phân tip chum nang găp nhiêu nhât 116/245 BN (47,3%), phân típ
ươ ̉ ạ d ng nhú 38/245 BN (15,5%), tôn th ng lepedic 29/245 BN (11,8%), biêń
́ ̉ ế ấ ̣ ̣ thê t bào sáng 2/245 BN (0,8%), dang thai it găp nh t 1/245 BN (0,4%).
ộ ệ ả ọ ủ ệ B ng 3.20. Đ bi t hóa mô b nh h c c a UTBMT (n= 245)
ộ ệ ố ệ Đ bi ệ t hóamô b nh S b nh nhân (n) T l %ỷ ệ
h cọ
ộ ộ Đ cao (đ I) 29 11,8
ộ ộ Đ trung bình(đ II) 155 63,3
ộ ấ ộ Đ th p(đ III) 61 24,9
ố T ng sổ 245 100
ậ ọ ủ ư ể ế ế ệ ả ộ Nh n xét: Phân đ mô b nh h c c a ung th bi u mô tuy n ph qu n: đ ộ
ệ ế ộ ệ ấ bi t hóa trung bình chi m t ỷ ệ l cao nh t 155/245 BN (63,3%), đ bi t hóa
ộ ệ ấ cao 29/245 BN (11,8%), đ bi t hóa th p 61/245 BN (24,9%).
ớ ớ ữ ố ả B ng 3.21. M i liên quan gi a phân típ MBH v i gi i (n= 245)
ổ Gi iớ T ng (n, ́ ̣ ̣ Phân tip mô bênh hoc p ữ Nam (n,%) N (n,%) %)
̀ ̣ UTBMT dang chum nang 80(69,0) 36(31,0) 116(100) < 0,001
̣ UTBMT dang nhú 24(63,2) 14(36,8) 0,1 38(100)
UTBMT lepedic 18(62,1) 11(37,9) 0,2 29(100)
̣ ̣ UTBMT dang đăc 18(72,0) 7(28,0) 25(100) 0,04
̣ UTBMT dang vi nhú 12(54,5) 10(45,5) 0,6 22(100)
̣ UTBMT dang nhâỳ 7(87,5) 1(12,5) 8(100)
̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang keo 3(75,0) 1(25,0) 4(100)
́ ́ ̀ ̣ UTBMT dang tê bao sang 2(100) 0(0) 2(100)
̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang thai 1(100) 0(0) 1(100)
Tông̉ 165(67,3) 80(32,7) 245(100) < 0,001
88
ậ ặ ở ạ ặ ạ ơ Nh n xét: UTBMT d ng chùm nang và d ng đ c g p ề nam nhi u h n so
ự ớ ớ ớ ữ ớ v i n v i các t ỷ ệ l (69,0% so v i 31,0%, 72,0% so v i 28,0%, s khác bi ệ t
ữ có ý nghĩa (p < 0,001 và p = 0,04, test χ2). Nh ng phân típ khác không có s ự
ệ ữ ữ khác bi t gi a nam và n (p>0,05).
89
ữ ố ổ ớ ả B ng 3.22. M i liên quan gi a phân típ MBH v i phân nhóm tu i (n=
245)
ổ Nhóm tu iổ T ng (n, ́ ̣ ̣ Phân tip mô bênh hoc < 60(n,%) > 60(n,%) p %)
̀ ̣ UTBMT dang chum nang 59(50,9) 57(49,1) 116(100) 0,8
̣ UTBMT dang nhú 18(47,4) 20(52,6) 38(100) 0,7
UTBMT lepedic 14(48,3) 15(51,7) 29(100) 0,8
̣ ̣ UTBMT dang đăc 13(52,0) 12(48,0) 25(100) 0,8
̣ UTBMT dang vi nhú 15(68,2) 7(31,8) 22(100)
̣ UTBMT dang nhâỳ 4(50,0) 4(50,0) 8(100)
̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang keo 0(0) 4(100) 4(100)
̀ ́ ́ ̣ UTBMT dang tê bao sang 1(50,0) 1(50,0) 2(100)
̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang thai 1(100) 0(0) 1(100)
Tông̉ 125(51,0) 120(49,0) 245(100) 0,75
ậ ữ ủ ố Nh n xét: ớ Không có m i liên quan gi a các phân típ MBH c a UTBMT v i
ữ ổ ướ phân nhóm tu i gi a hai nhóm d ổ i 60 và trên 60 tu i (p > 0,05, test χ2).
90
ớ ề ử ữ ố ố ả B ng 3.23. M i liên quan gi a phân típ MBH v i ti n s hút thu c
(n= 245)
ề ử ổ ố Ti n s hút thu c T ng (n, ́ ̣ ̣ Phân tip mô bênh hoc p Không(n,%) Có (n,%) %)
̀ ̣ UTBMT dang chum nang 42(36,2) 74(63,8) 116(100) 0,004
̣ UTBMT dang nhú 16(42,1) 22(57,9) 38(100) 0,34
UTBMT lepedic 11(37,9) 18(62,1) 29(100) 0,19
̣ ̣ UTBMT dang đăc 7(28,0) 18(72,0) 25(100) 0,04
̣ UTBMT dang vi nhú 11(50,0) 11(50,0) 22(100)
̣ UTBMT dang nhâỳ 1(12,5) 7(87,5) 8(100)
̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang keo 1(25,0) 3(75,0) 4(100)
́ ̀ ́ ̣ UTBMT dang tê bao sang 0(0) 2(100) 2(100)
̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang thai 0(0) 1(100) 1(100)
Tông̉ 89(36,3) 156(63,7) 245(100) < 0,001
ậ ặ ặ ơ ở ề ạ ạ Nh n xét: UTBMT d ng chùm nang và d ng đ c g p nhi u h n nhóm có
ề ử ố ớ ớ ti n s hút thu c, v i các t ỷ ệ ầ ượ l n l l t (63,8% so v i 36,2% và 72,0% so
ự ệ ớ ớ v i 28,0%, s khác bi t có ý nghĩa v i p = 0,004 và p = 0,04), các phân típ
ự ệ khác không có s khác bi t (p > 0,05, test χ2).
91
ớ ị ữ ố ố ả B ng 3.24 M i liên quan gi a phân típ MBH v i v trí kh i u (n= 245)
ố ị V trí kh i u ổ T ng (n, ́ ̣ ̣ Ngo i viạ Trung tâm Phân tip mô bênh hoc p %) (n,%) (n,%)
̀ 90(77,6) 26(22,4) ̣ UTBMT dang chum nang 116(100) < 0,001
26(68,4) 12(31,6) ̣ UTBMT dang nhú 38(100) 0,03
17(58,6) 12(41,4) UTBMT lepedic 29(100) 0,36
15(60,0) 10(40,0) ̣ ̣ UTBMT dang đăc 25(100) 0,3
11(50,0) 11(50,0) ̣ UTBMT dang vi nhú 22(100)
5(62,5) 3(37,5) ̣ UTBMT dang nhâỳ 8(100)
4(100) 0(0) ̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang keo 4(100)
́ ́ ̀ 2(100) 0(0) ̣ UTBMT dang tê bao sang 2(100)
0(100) 1(100) ̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang thai 1(100)
Tông̉ 170(69,4) 75(30,6) 245(100) 0,001
ậ ặ ở ạ ạ ề ạ ơ Nh n xét: UTBMT d ng chùm nang, d ng nhú g p ngo i vi nhi u h n so
ầ ượ ớ ớ v i trung tâm l n l t theo t ỷ ệ l ớ (77,6% so v i 22,4%, 68,4% so v i
ệ ự 31,6%), s khác bi t có ý nghĩa (p=0,001 và p = 0,03, test χ2). Các phân típ
ự ệ khác không có s khác bi t.
92
ữ ố ớ ố ả B ng 3.25. M i liên quan gi a phân típ MBH v i hình thái kh i u (n=
245)
Hình thái kh i uố ổ T ng (n, ờ ẵ B nh n Không nh nẵ ́ ̣ ̣ Phân tip mô bênh hoc p %)
(n,%) (n,%)
̀ ̣ UTBMT dang chum nang 25(21,6) 91(78,4) 116(100) < 0,001
̣ UTBMT dang nhú 12(31,6) 26(68,4) 38(100) 0,03
UTBMT lepedic 3(10,3) 26(89,7) 29(100) < 0,001
̣ ̣ UTBMT dang đăc 2(8,0) 23(92,0) 25(100) 0,001
̣ UTBMT dang vi nhú 2(9,1) 20(90,9) 22(100) 0,003
̣ UTBMT dang nhâỳ 2(25,0) 6(75,0) 8(100)
̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang keo 2(50,0) 2(50,0) 4(100)
́ ́ ̀ ̣ UTBMT dang tê bao sang 0(0) 2(100) 2(100)
̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang thai 0(0) 1(100) 1(100)
Tông̉ 48(19,6) 197(80,4) 245(100) < 0,001
ậ ạ ạ Nh n xét: ạ Các phân típ UTBMT d ng chùm nang, d ng nhú, lepedic, d ng
ề ạ ặ ẵ ờ ơ ớ ạ ố ặ đ c, vi nhú, đ c có hình d ng b kh i u không nh n nhi u h n so v i d ng
ự ẵ ệ ờ b nh n, s khác bi ớ t có ý nghĩa v i (p < 0,05, test χ2). Các phân típ khác
ự ệ ề ố không có s khác bi t v hình thái kh i u.
93
ớ ố ả ướ ữ B ng 3.26. M i liên quan gi a phân típ MBH v i kích th ố c kh i u
trên CLVT (n= 245)
ướ Kích th ố c kh i u ổ T ng (n, < 30 mm > 30mm p ́ ̣ ̣ Phân tip mô bênh hoc %) (n,%) (n,%)
̀ ̣ 70(60,3) 46(39,7) UTBMT dang chum nang 116(100) 0,02
̣ 23(60,5) 15(39,5) UTBMT dang nhú 38(100) 0,2
17(58,6) 12(41,4) UTBMT lepedic 29(100) 0,36
̣ ̣ 20(80,0) 5(20,0) UTBMT dang đăc 25(100) 0,01
̣ 14(63,6) 8(36,4) UTBMT dang vi nhú 22(100)
̣ 6(75,0) 2(25,0) UTBMT dang nhâỳ 8(100)
̉ ̣ 3(75,0) 1(25,0) ́ UTBMT biên thê dang keo 4(100)
́ ́ ̀ ̣ 1(50,0) 1(50,0) UTBMT dang tê bao sang 2(100)
̉ ̣ 1(100) 0(0) ́ UTBMT biên thê dang thai 1(100)
Tông̉ 155(63,3) 90(36,7) 245(100) <0,001
ậ ặ ở ố Nh n xét: Các phân típ chùm nang, nhú g p nhóm kh i u < 30 mm
ự ề ơ ớ ố ệ nhi u h n so v i nhóm kh i u > 30 mm, s khác bi t có ý nghĩa (p <
0,05, test χ2).
94
ớ ậ ộ ố ữ ố ả B ng 3.27. M i liên quan gi a phân típ MBH v i m t đ kh i u trên
CLVT (n= 245)
ậ ộ ố M t đ kh i u T ngổ
ặ ặ ệ Đ c hoàn ộ Đ c m t Ho i tạ ử Kính mờ ọ Phân típ mô b nh h c
(n,%) ầ toàn (n,%) ph n (n,%) (n,%) (n,%)
̀ ̣ UTBMT dang chum nang 36(31,0) 67(57,8) 10(8,6) 3(2,6) 116(100)
̣ UTBMT dang nhú 13(34,2) 20(52,6) 5(13,2) 0(0) 38(100)
UTBMT lepedic 7(24,1) 18(62,1) 4(13,8) 0(0) 29(100)
̣ ̣ UTBMT dang đăc 7(28,0) 14(56,0) 4(16,0) 0(0) 25(100)
̣ UTBMT dang vi nhú 3(13,6) 13(59,1) 6(27,3) 0(0) 22(100)
̣ UTBMT dang nhâỳ 3(37,5) 3(37,5,0) 1(12,5) 1(12,5) 8(100)
̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang keo 1(25,0) 3(75,0) 0(0) 0(0) 4(100)
̀ ́ ́ ̣ UTBMT dang tê bao sang 1(50,0) 1(50,0) 0 0 2(100)
̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang thai 1(100) 0 0 0 1(100)
Tông̉ 72(29,4) 140(57,2) 30(12,2) 3(1,2) 245(100)
p = 0,896(Fisher’S Exact Test)
ậ ặ ở ộ Nh n xét: Các phân típ MBH hay g p ầ ậ ộ ặ nhóm có m t đ đ c m t ph n
ề ớ ơ ạ ự ệ ư nhi u h n so v i nhóm còn l i, tuy nhiên s khác bi t ch a có ý nghĩa (p =
0,896, Fisher’S Exact Test)
95
ạ Hình 3.1: UTBMT d ng chùm nang (Mã GPB: SJ5449) HE 200 và CLVT
ữ ự ổ ệ ồ l ng ng c (b nh nhân n 63 tu i)
ồ ể ự Hình 3.2: UTBMT th vi nhú (Mã GPB SJ5054) HE 200 và CLVT l ng ng c
ổ ệ (b nh nhân nam 69 tu i)
ể ặ ồ Hình 3.3: UTBMT th đ c (Mã GPB SJ3998) HE 200 và CLVT l ng
ng c ự
96
ổ ệ (b nh nhân nam 59 tu i)
ồ ự Hình 3.4: UTBMT nhú (Mã GPB SJ3711) HE 200 và CLVT l ng ng c
ổ ệ (b nh nhân nam 59 tu i)
ồ ầ ự Hình 3.5: UTBMT nh y (Mã GPB SJ9827) và CLVT l ng ng c
ữ ổ ệ (b nh nhân n 59 tu i)
ồ ạ ự Hình 3.6: UTBMT d ng Lepidic (Mã GPB SH5911)HE 200 và CLVT l ng ng c
97
ữ ổ ệ (b nh nhân n 50 tu i)
ớ ự ữ ố ả B ng 3.28. M i liên quan gi a phân típ MBH v i s di căn xa (n= 245)
ủ ố Di căn xa c a kh i u ổ T ng (n, ́ ̣ ̣ Không di Có di căn Phân tip mô bênh hoc p %) căn (n,%) (n,%)
̀ ̣ UTBMT dang chum nang 84(72,4) 32(37,6) 116(100) <0,001
̣ UTBMT dang nhú 27(71,1) 11(28,9) 38(100) 0,01
UTBMT lepedic 22(75,9) 7(24,1) 29(100) 0,01
̣ ̣ UTBMT dang đăc 14(56,0) 11(44,0) 25(100) 0,5
̣ UTBMT dang vi nhú 16(72,7) 6(27,3) 22(100) 0,05
̣ UTBMT dang nhâỳ 5(62,5) 3(37,5) 8(100)
̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang keo 3(75,0) 1(25,0) 4(100)
́ ́ ̀ ̣ UTBMT dang tê bao sang 2(100) 0(0) 2(100)
̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang thai 0(0) 1(100) 1(100)
Tông̉ 173(70,6) 72(29,4) 245(100) < 0,001
ậ ề ơ Nh n xét: Các phân típ chùm nang, nhú, lepedic, không di căn nhi u h n so
ự ệ ớ v i nhóm có di căn, s khác bi t có ý nghĩa (p < 0,05, test χ2).
.
98
ớ ổ ố ả ươ ữ B ng 3.29. M i liên quan gi a phân típ MBH v i n th ng qua
NSPQ (n= 245)
ổ ươ T n th ng qua NSPQ
Không có t nổ Có t nổ ổ T ng (n, ́ ̣ ̣ Phân tip mô bênh hoc p ươ th ng (n, %) ươ th ng (n,
%) %)
̀ ̣ UTBMT dang chum nang 71(61,2) 45(38,8) 116(100) 0,01
̣ UTBMT dang nhú 25(65,8) 13(34,2) 38(100) 0,06
UTBMT lepedic 16(55,2) 13(44,8) 29(100) 0,5
̣ ̣ UTBMT dang đăc 12(48,0) 13(52,0) 25(100) 0,8
̣ UTBMT dang vi nhú 10(45,5) 12(54,5) 22(100)
̣ UTBMT dang nhâỳ 6(75,0) 2(25,0) 8(100)
̉ ̣ ́ UTBMT biên thê dang keo 3(75,0) 1(25,0) 4(100)
̀ ́ ́ ̣ UTBMT dang tê bao sang 2(100) 0(0) 2(100)
̉ ̣ 1(100) ́ UTBMT biên thê dang thai 0(0) 1(100)
Tông̉ 145(59,2) 100(40,8) 245(100) 0,004
ậ ạ ổ ươ Nh n xét: Phân típ d ng chùm nang không có t n th ng trong lòng ph ế
ề ả ơ ớ ổ ươ ế qu n (61,2%0 nhi u h n so v i có t n th ả ng trong lòng ph qu n
(38,8%), p < 0,05 , test χ2).
99
ễ ị ủ ế ạ ả 3.2.4. Hóa mô mi n d ch c a UTBMT ph qu n theo phân lo i
IASLC/ATS/ERS 2011
ấ ộ ộ ả ấ ấ ầ B ng 3.30. T n su t b c l các d u n HMMD (n =45)
ươ D ng tính Âm tính T ngổ
n % n % ấ ấ D u n HMMD (n,%)
TTF1 40 88,9 5 11,1 45 (100)
Napsin A 42 93,3 3 6,7 45 (100)
p63 7 15,6 38 84,6 45 (100)
CK5/6 3 6,7 42 93,3 45 (100)
CK7 41 91,1 4 8,9 45 (100)
ậ ượ ớ Nh n xét: Trong 45 BN đ c làm HMMD v i 4 marker, TTF1, Napsin A,
ứ ự ấ ấ ặ CK7 (+) theo th t ư : 88,9%, 93,3%, 91,1%. Đây là các d u n đ c tr ng
ố ạ ồ ấ ấ ổ cho UTBMT có ngu n g c t i ph i. Các d u n p63, CK5/6 (+): 15,6% và
6,7%.
ộ ố ố ư ể ủ ế ộ 3.2.5. Đ t bi n ế EGFR c a ung th bi u mô tuy n và m t s m i liên
quan
ể ồ ỷ ệ ộ ế Bi u đ 3.11. T l ủ đ t bi n gen c a UTBMT (n=93)
100
ậ ế ế ả ấ ộ Nh n xét: K t qu cho th y: có đ t bi n 48/93 BN (51,6%), không phát
ự ệ ế ộ ệ hi n đ t bi n 45/93 BN (48,4%). S khác bi t có ý nghĩa (p=0,04, One
Samle Test, 95% CI (0,85; 1,05).
ộ ế ả ị B ng 3.31. Các v trí đ t bi n EGFR (n=48)
ị ế ố ệ T l
ộ V trí đ t bi n Exon 21 Exon 19 Exon 20 Exon 19 và Exon 20 Exon 18 T ngổ S b nh nhân (n) 27 17 2 1 1 48 %ỷ ệ 56,2 35.4 4,2 2,1 2,1 100
ậ ỷ ệ ộ ấ ở ế ả ớ Nh n xét: T l đ t bi n x y ra cao nh t exon 21 v i 27/48 BN (56,2%),
ế ở ế ở ệ ớ ộ ti p đó là exon 19 v i 17/48 BN (35,4%), có 2 b nh nhân có đ t bi n exon
ể ệ ộ ở ệ ở 20, 1 b nh nhân mang đ t bi n kép exon 19 và exon 20, 1 b nh nhân exon
18.
ả ạ ộ ế B ng 3.32. Các lo i đ t bi n EGFR (n=48)
ế ố ệ ạ ộ T l
%ỷ ệ 55,9 27,3 6,3 2,1 2,1 2,1 2,1 2,1 100
Lo i đ t bi n L858R A750 – E746 S752 G796S G719S L747–T751 L747 P753 delins S LREA và T790M T ngổ ế ế ấ ặ ộ ậ Nh n xét S b nh nhân (n) 27 13 3 1 1 1 1 1 48 ộ : Đ t bi n hay g p nh t L858R 27/48 BN (55,9%), sau đ n là đ t
ế ế ặ ơ ộ bi n A750 E746 13/48 BN (27,3%), các đ t bi n khác ít g p h n, có 1
ườ ế ở ị ộ ợ ở ị ế ộ ườ tr ng h p có đ t bi n v trí T790M, v trí đ t bi n này th ng hay
ớ ị ề kháng v i đi u tr đích.
101
ữ ộ ế ớ ớ ố ả B ng 3.33. M i liên quan gi a đ t bi n EGFR v i gi ổ ề i, nhóm tu i, ti n
ố ị ướ ự ủ ố ạ ử s hút thu c, v trí, kích th c, hình d ng, s di căn c a kh i u (n=93)
ộ ế Đ t bi n
T ngổ Ch sỉ ố p (n,%) Có đ tộ bi nế
Không ế ộ đ t bi n (n,%) (n,%)
Nam 21(36,8) 36(43,2) 57(100) Gi iớ 0,001 Nữ 27(75,0) 9(25,0) 36(100)
< 60 26(56,5) 20(43,5) 46(100) Nhóm tu iổ 0,23 > 60 22(46,8) 25(53,2) 47(100)
Không 28(71,8) 11(28,2) 39(100) Hút thu cố 0,01 Có 20(37,0) 34(63,0) 54(100)
Ngo i viạ 35(50,7) 34(49,3) 69(100) ố ị V trí kh i u 0,48 Trung tâm 13(54,2) 11(45,8) 24(100)
Nh nẵ 7(35,0) 13(65,0) 20(100) ố ờ B kh i u 0,07 Không nh nẵ 41(56,2) 32(42,8) 73(100)
< 30 mm 31(51,7) 29(48,3) 60(100) ướ Kích th c u 0,058 >30 mm 17(51,5) 16(48,5) 33(100)
Không 37(52,1) 34(47,9) 71(100) Di căn 0,43 Có 11(50,0) 11(50,0) 22(100)
T ngổ 48(51,6) 45(48,4) 93(100) 0,04
ậ ơ ở ữ ặ ộ ớ Nh n xét : Đ t bi n ế EGFR hay g p h n n (75,0%) so v i nam
ớ ở ớ ố gi i(36,8%), nhóm ố không hút thu c (71,8%) so v i nhóm có hút thu c
2 ). Đ t bi n không có s khác
ự ệ ự ế ộ (37,0%). S khác bi t có ý nghĩa (p < 0.05; test χ
102
ệ ữ ờ ố ị ướ ự ủ bi t gi a phân nhóm tu i ổ , v trí, b kh i u, kích th ố c, s di căn c a kh i u
ớ v i (p > 0,05; test χ2 ).
ữ ộ ế ạ ệ ố ả B ng 3.34. M i liên quan gi a đ t bi n EGFR và giai đo n b nh (n=93)
ộ ế Đ t bi n T ngổ ế ộ Có đ t bi n Không đ tộ ạ Giai đo n TNM p
(n,%) ế bi n (n,%) (n,%)
9(60,0) 6(40,0) 15(100) Ia
4(40,0) 6(60,0) 10(100) Ib
2(66,7) 1(33,3) 3(100) IIa
1(16,7) 5(83,3) 6(100) IIb
3(30,0) 7(70,0) 10(100) IIIa 0,23
3(42,9) 4(57,1) 7(100) IIIb
26(61,9) 16(38,1) 42(100) IV
48(51,6) 45(48,4) 93(100) 0,04 T ngổ
ỷ ệ ộ ở ứ ệ ậ Nh n xét : T l đ t bi n ế EGFR ố các b nh nhân nghiên c u không có m i
ạ ớ ươ t ng quan v i giai đo n TNM (p > 0.05; Fisherexact test).
103
ữ ộ ế ố ớ ả ủ B ng 3.35. M i liên quan gi a đ t bi n EGFR v i phân típ MBH c a
UTBMT theo IASLC/ATS/ERS 2011 (n=93)
ộ ế Đ t bi n ổ T ng (n, ế ộ Có đ t bi n Không đ tộ ́ ̣ ̣ Phân tip mô bênh hoc %) ế bi n (n,%) (n,%)
̀ ̣ 21(47,7) 23(52,3) UTBMT dang chum nang 44(100)
̣ 11(57,9) 8(42,1) UTBMT dang nhú 19(100)
6(60,0) 4(40,0) UTBMT lepedic 10(100)
̣ ̣ 4(50,0) 4(50,0) UTBMT dang đăc 8(100)
̣ 4(57,1) 3(42,9) UTBMT dang vi nhú 7(100)
̣ 2(40,0) 3(60,0) UTBMT dang nhâỳ 5(100)
Tông̉ 48(51,6) 45(48,4) 93(100)
p = 0,94 (Fisher’S Exact Test)
ậ ế ạ ộ Nh n xét : UTBMT d ng chùm nang có đ t bi n 21/44 BN (47,7%),
ề ế ộ ơ ớ UTBMT nhú, lepedic, vi nhú có đ t bi n nhi u h n các phân típ khác v i
ứ ế ể ặ ạ các t ỷ ệ ươ t l ng ng (57,9%, 60,0%, 57,1%), bi n th UTBMT d ng đ c có
ế ế ể ế ộ ộ ặ (50,0%) đ t bi n, chúng tôi không g p các bi n th khác có đ t bi n. Tuy
ư ự ệ ữ nhiên, ch a có s khác bi t gi a các phân típ (p = 0,94; Fisherexact test).
104
ƯƠ
CH
NG 4
BÀN LU NẬ
Ặ
Ậ
Ể
4.1. Đ C ĐI M LÂM SÀNG, C N LÂM SÀNG
ề ổ ể ặ ớ 4.1.1. Đ c đi m v tu i và gi i
ứ ủ ệ ồ Trong nghiên c u c a chúng tôi g m 245 b nh nhân UTBMT: Tu iổ
ứ ủ ẻ ấ trung bình c a BN trong nghiên c u là 60,2 + 10,4 trong đó BN tr nh t 29
ổ ớ ổ ổ ướ ế ổ ấ tu i, l n tu i nh t 87 tu i. Nhóm d ổ i 60 tu i chi m (51,0%), trên 60 tu i
ỉ ệ ế ế ổ ấ ừ chi m (49,0%), nhóm tu i chi m t l cao nh t là t ổ 50 69 tu i (67,8%).
ế ầ ươ ự ư ộ ố ứ ả K t qu nghiên ứ c u này g n t ng t nh m t s nghiên c u trong
ứ ệ ễ ế ướ n c: Theo Nguy n Ti n Tuân (2004), nghiên c u 60 b nh nhân UTBMT ở
ỷ ệ ắ ứ ệ ấ ổ ph i đ tu i ổ ộ ổ có t m c b nh cao nh t là 51 60 (30,5%), l a tu i > 41 l
ế ấ ở ề ặ ọ chi m (91,66%) , Lê Trung Th (2007), UTBMT g p nhi u nh t ổ nhóm tu i
ị ứ 4150(36,7%) , Phùng Quang Th nh (2011), ệ nghiên c u 96 b nh nhân UTBMT
ở ổ ấ ắ ấ ắ ấ ổ ổ ổ ắ ph i tu i m c th p nh t là 18, tu i m c cao nh t là 77, tu i m c trung bình
ấ ừ ề ổ ổ ệ là 57, nhóm tu i có nhi u b nh nhân UTBMT ph i nh t t 51 – 60(42,7%),
ầ ổ ươ nhóm 6170 (30,2%), ≤ 30 tu i (2,1%) . Tr n Văn Ch ng (2015), UTBMT
ấ ở ổ ướ ầ ổ ề ặ g p nhi u nh t nhóm tu i 5059 (36,4%), d i < 40 tu i (8,1%) , Tr n Văn
ườ ứ ệ ở ổ C ng (2015), nghiên c u trên 63 b nh nhân UTBMT ph i: t ổ u i trung bình
ế ổ ổ ấ ừ 61,3 + 11,0 tu i, nhóm tu i chi m t ỷ ệ l cao nh t là t ổ 5059 tu i (31.7%),
ấ ấ ổ ổ ổ ổ ệ b nh nhân ít tu i nh t là 33 tu i và cao tu i nh t là 78 tu i .
ộ ố ủ ủ ấ ổ ơ ả Tu i trung bình c a chúng tôi th p h n c a m t s tác gi trên th ế
ớ ể ặ gi i. Theo ứ Yang P. và CS (2005), nghiên c u các đ c đi m lâm sàng trên
ượ ẩ ừ ạ 5628 BN đ c ch n đoán là UTP t ế 1997 đ n 2003 t i Mayo Clinic ghi
ứ ủ ậ ổ ổ nh n, tu i trung bình c a nhóm nghiên c u là 65,4 ± 11,0 ứ tu i . Nghiên c u
ườ ợ ạ ệ ệ ủ c a Hee Sun P. và CS (2007), trên 1341 tr ng h p UTP t ạ i B nh vi n Đ i
105
ố ừ ế ậ ắ ổ ọ h c qu c gia Chungnam t ệ năm 2000 đ n 2006 ghi nh n, tu i m c b nh
ừ ủ ế ổ ố ổ ộ dao đ ng t ệ 30 đ n 87 tu i, trung bình là 66 tu i . Theo th ng kê c a Hi p
ư ổ ỳ ạ ệ ể ờ ộ h i ung th Hoa K (2016), tu i trung bình t ẩ i th i đi m ch n đoán b nh là
ệ ắ ổ ổ ượ ữ ị 70 tu i . Tu i m c b nh đã đ ự c xác đ nh là khác nhau gi a các khu v c
ự ủ ề ộ ố ệ ế ệ ị đ a lý, ch ng t c và đi u ki n s ng... Do đó, s khác bi t trong k t qu ả
ứ ủ ớ ả ế ớ nghiên c u c a chúng tôi so v i các tác gi khác trên th gi i là hoàn toàn
phù h pợ .
ề ố ứ ớ V phân b theo gi ớ Trong nghiên c u, nam gi i: ế i chi m t l ỉ ệ
ữ ớ ỉ ệ 165/245 BN (67,3%), n gi i có 80/245 BN (32,7%). T l ữ nam/n là 2,1/1,
ệ ự s khác bi t có ý nghĩa (p = 0,001, 95%CI 0,77; 0,89, One Sample Test), các
ổ ổ ớ ặ ớ ữ ề ơ phân nhóm tu i > 40 tu i, nam gi i g p nhi u h n so v i n (p =0,04). Các
ề ị ứ ễ ọ ế ớ ư ở ệ nghiên c u v d ch t h c trên th gi i cũng nh Vi ẳ ề t Nam đ u kh ng
ổ ế ơ ở ớ ặ ồ ị đ nh UTP ph bi n h n nam gi i. Theo Đ ng Thanh H ng (2005), t ỷ ệ l
ữ ồ ữ nam/n là 4,4/1, Hoàng H ng Thái (2006), t ỷ ệ l ầ nam/n 6,7/1 . Tr n
ớ ế ữ Nguyên Phú (2005), nam gi i chi m 71,1%, t ỷ ệ l nam/n là 2,5/1, Lê Trung
ọ ữ ủ Th (2007), t ỷ ệ l nam/n c a UTBMT là 3,4/1 .
ế ớ ư ỹ ệ ấ ộ ớ ộ ố Trên th gi i, m t th ng kê m i nh t theo Hi p h i ung th M năm
ắ ắ ớ ố ở ớ ườ ế 2017, s ca m c m i m c UTP nam gi i 116990 ng i chi m 14% và có
ườ ư ở ư ế ế ạ 84549 ng i ch t do ung th chi m 27% trong các lo i ung th nam gi ớ i,
ở ữ ố ế ắ ớ ố ử ườ n s ca m i m c 105510 chi m 30%, s ca t vong 71280 ng ế i, chi m
ứ ạ ầ 25% đ ng đ u trong các lo i ung th ư ở ữ ớ n gi i, trong đó UTP có xu h ướ ng
ứ ủ ữ ả tăng d n ầ ở ữ ớ , t n gi i ỷ ệ l nam/n kho ng 1,2/1 . Nghiên c u c a Shigematsu
ệ (2005), trên 519 b nh nhân t ỷ ệ l ữ nam/n là 2/1 . Shi Y và CS (2014), nghiên
ệ ở ướ ệ ấ ứ c u trên 1482 b nh nhân 7 n c châu Á cho th y có 643 b nh nhân n ữ
ế ệ ữ ế chi m t ỷ ệ l 43,4% và 839 b nh nhân nam chi m 56,6%, t ỷ ệ l nam/ n là
ự ệ ấ ộ ộ 1,31/1 , theo Li và c ng s (2014), phân tích g p trên 5125 b nh nhân th y có
106
ữ ệ 3053 b nh nhân ệ nam (59,6%) và 2072 b nh nhân n (40,4%), t ỷ ệ l nam/ n ữ
ứ = 1,47/1 . Theo Alma D. Campos Parra và CS (2014), nghiên c u trên 313
ạ ữ ướ ệ b nh nhân UTBMT t i Mexico, n (59,7%), nam (40,3%), d ổ i 60 tu i
ổ ạ (53,6%), trên 60 tu i (46,4%), Hung J và CS (2014), 573 BN UTBMT t i Đài
ữ Loan, t ỷ ệ l nam/n (53,2%/46,8%), Yingying Miao và CS (2017), khi nghiên
ở ữ ẫ ậ ạ ứ c u trên 190 BN UTBMT giai đo n IA qua ph u thu t: n (56,0%), nam
ỏ ấ ấ ổ ổ ớ ổ (44,0%), tu i trung bình 59 tu i(nh nh t 29, l n nh t 81 tu i) , , .
ể ấ ư ậ ướ ế ớ ư ở Nh v y có th th y xu h ng chung trên th gi i cũng nh Vi ệ t
ề ượ ả Nam, UTP ở ữ ớ n gi i ngày càng tăng đi u này đ c lý gi i do t ỷ ệ l hút
ơ ữ ớ ề ệ ố thu c lá ở ữ ớ n gi i ngày càng tăng. H n n a, cùng v i n n công nghi p phát
ễ ể ườ ấ ộ ế ạ ộ ớ tri n song song v i ô nhi m môi tr ng, hóa ch t đ c h i, đ t bi n gen
ế ố ể ổ ồ ờ ơ ở ệ cũng thay đ i. Đ ng th i, có th các y u t ễ ph i nhi m UTP Vi t Nam
ướ ỹ ở ự ể ậ ớ khác v i các n c Âu M , b i v y có th có s khác bi ệ ề ỷ ệ t v t l
ở ớ ủ ứ ứ ớ UTBMT 2 gi i c a nghiên c u này so v i các nghiên c u trong và ngoài
ướ ế ủ ứ ả ợ ớ ướ n c khác. K t qu nghiên c u c a chúng tôi phù h p v i xu h ng ph ụ
ế ớ ổ ữ ắ n m c UTBMT ph i ngày càng cao trên th gi i.
ứ ộ ề ử ố ố 4.1.2. Ti n s và m c đ hút thu c lá, thu c lào
ượ ế ố ơ ố Hút thu c lá đ c coi là y u t ả nguy c chính gây nên UTP, kho ng
ượ ế ớ ẩ ố ố 90% trong s 660.000 ca đ c ch n đoán UTP trên th gi i có hút thu c lá.
ả ượ ễ ố ơ Kho ng 87% UTP đ ố ặ c nghĩ là do hút thu c lá ho c ph i nhi m khói thu c
ứ ộ ụ ộ ả ấ ố lá th đ ng, trong khói thu c lá có kho ng trên 7000 hóa ch t. M c đ tăng
ổ ắ ầ ụ ơ ộ ơ ớ nguy c ph thu c vào: tu i b t đ u hút (hút càng s m nguy c càng cao),
ớ ơ ờ ố s bao năm (càng l n nguy c càng cao), th i gian hút càng dài (nguy c ơ
ệ ắ ầ ấ ớ ớ ơ ố m c b nh càng l n), hút thu c nguy c UTP cao g p 10 l n so v i ng ườ i
ứ ủ ố không hút thu c . Trong nghiên c u c a chúng tôi: 156/245 BN (63,7%) có
ề ử ề ử ự ố ố ti n s hút thu c, 89/245(26,3%) không có ti n s hút thu c, s khác bi ệ t
107
ứ ộ ố ừ có ý nghĩa (p = 0,0001, 95% CI; 0,08 0,2). M c đ hút: S bao/năm t 11
ế ế ấ ả 30 chi m t ỷ ệ l cao nh t 63/156 BN (40,4%). K t qu nghiên c u t ứ ươ ng
ươ ậ ầ ớ đ ng v i nghiên c u c a ứ ủ Tr n Nguyên Phú (2005), ghi nh n 64,2% BN có
ộ ừ ố ộ hút thu c . Theo Azzoli và CS (2009), qua m t phân tích g p t 22 nghiên
ố ượ ề ử ệ ứ c u trên đ i t ng b nh nhân châu Á th y t ấ ỷ ệ ệ l b nh nhân có ti n s hút
ệ ố ứ thu c là 41,7%. Cũng trong nghiên c u này, phân tích trên 5196 b nh nhân
ả ườ ứ không ph i ng i châu Á trong 18 nghiên c u th y t ấ ỷ ệ ệ l ề b nh nhân có ti n
ứ ủ ế ố ử s hút thu c chi m(71,7%) . Theo nghiên c u c a Dogan (2012), t ỷ ệ ệ b nh l
ề ử ứ ế ố nhân có ti n s hút thu c lá chi m(72.6%), nghiên c u c a ủ Alma
ủ ộ ố D. Campos Parra và CS (2014), hút thu c ch đ ng (57,1%), hút th ụ
ộ đ ng (42,9%), Yingying Miao và CS (2017), có 135/190 BN (71,0%)
ố ố , , . không hút thu c, 55/190BN (29,0%) có hút thu c
ừ ứ ệ ệ ế ờ 4.1.3. Th i gian t khi có tri u ch ng đ n khi khám b nh
ơ ổ ở ườ Ph i là c quan sâu trong c th ơ ể, các triệu chứng th ng không
ệ ế ặ ầ ứ ệ ể đặc hiệu, b nh ti n tri n âm th m, m t khác tri u ch ng lâm sàng có th ể
Ở gặp ở nhiều loại bệnh khác nhau của h ệ hô hấp. giai đo ạn sớm, b nhệ
ở thường không có triệu chứng, khi có biểu hiện bất thường thì đã giai
ẩ đoạn tiến triển. Chính vì vậy, vai trò của các biện pháp ch n đoán phát
ứ hiện sớm UTP ngay t ừ khi không triệu ch ng, đ ặc biệt ữ ở nh ng ng ườ i
ơ nguy c cao là vô cùng quan tr ở ể ọng. Trong nghiên c u c a chúng tôi ( bi u ứ ủ
ố ừ ứ ế ệ ệ ể ồ đ 3.3): Đa s (73,1%) BN t khi bi u hi n tri u ch ng đ n khi đi khám
ặ ờ ệ ệ b nh trong th i gian trên 1 tháng, trên tháng (24,7%), đ c bi t có (4,5%) BN
ỳ ượ ứ ể ỏ ị ẩ ổ ờ ượ đi ki m tra s c kh e đ nh k đ c ch n đoán nghi ng u ph i và đ c làm
ể ấ ằ ề ệ ẩ ị các xét nghi m ch n đoán xác đ nh UTP. Đi u này có th th y r ng; vai trò
ỳ ấ ệ ể ệ ọ ị ượ ủ c a vi c đi khám ki m tra đ nh k r t quan tr ng, các b nh nhân đ c phát
108
ụ ệ ệ ẩ ờ ổ hi n tình c qua ch p XQ tim ph i và làm các xét nghi m ch n đoán xác
ứ ằ ị đ nh UTP. Theo Lê Minh H ng (2014), nghiên c u trên 51 BN UTP, tri uệ
ố ệ ứ ế ờ ch ng trong vòng th i gian 6 tháng chi m (88,2%), trong đó s b nh nhân
ỉ ệ ế ệ ệ ấ ứ ế đ n khám khi xu t hi n tri u ch ng trong vòng 3 tháng chi m t l (72,5%)
ế ệ ờ ệ b nh nhân, 68,8% b nh nhân đ n khám trong vòng th i gian 3 tháng k t ể ừ
ứ ệ ệ ấ ầ ượ ệ ở khi xu t hi n tri u ch ng đ u tiên đ ị c xác đ nh b nh ớ ạ giai đo n s m
ướ ứ ứ ạ (tr ệ c giai đo n IIIa) , nghiên c u Lê Hoàn (2010), nghiên c u 69 b nh
ệ ệ ầ nhân UTP: (66,7%) b nh nhân đi khám b nh trong vòng 3 tháng đ u k t ể ừ
ờ ượ ứ ệ ệ ệ ấ khi xu t hi n tri u ch ng và (8,7%) b nh nhân đi khám tình c đ ẩ c ch n
ạ ớ đoán UTP . Theo Ph m Văn Thái và CS (2014), ph ần l n BN đ ến viện
trong 3 tháng đầu k ể t ừ khi có triệu ch ng đứ ầu tiên, chiếm 71,6%. Trong đó
17,3% tổng s trố ường hợp đến viện trong 1 tháng thì đã có di căn não .
ứ ệ 4.1.4. Tri u ch ng lâm sàng
ủ ệ ể ườ ệ ấ ộ Bi u hi n lâm sàng c a UTP th ệ ng xu t hi n mu n, các tri u
ứ ứ ệ ấ ạ ồ ch ng lâm sàng r t đa d ng, phong phú, bao g m các tri u ch ng toàn thân,
ế ự ỏ ạ ứ ứ ệ ấ ệ nhóm tri u ch ng hô h p, các tri u ch ng liên quan đ n s lan t a t ỗ i ch ,
ủ ứ ủ ứ ệ ệ ố ộ ứ tri u ch ng di căn c a kh i u và các nhóm tri u ch ng c a các h i ch ng
ậ c n u.
ứ ấ ậ ứ ệ ơ Trong nghiên c u, chúng tôi nh n th y: Nhóm tri u ch ng c năng
ự ệ ặ ỏ hay g p: đau ng c (89,0%), sút cân (86,1%), ho khan (59,2%), m t m i
ứ ẹ ệ ặ ố ự (54,7%), ho máu g p (16,7%), nu t ngh n (2,9%). Nhóm tri u ch ng th c
ứ ộ ể ặ ẩ th hay g p: HCNTR (32,2%), ral m, ral n ả ổ (29,0%), h i ch ng 3 gi m
ứ ế ậ ặ ộ ộ ứ ơ (20,8%), các h i ch ng c n u ít g p h n: ti ng Wheezing (2,4%), h i ch ng
ỉ ặ ở ứ ủ Cushing ch g p 1/245 BN (0,4%). Nghiên c u c a chúng tôi cũng khá phù
ứ ớ ướ ủ ề ệ ợ h p so v i các nghiên c u tr ứ c đó v lâm sàng c a UTP các tri u ch ng
ự ặ ơ c năng đau ng c sút cân hay g p h n. ơ Theo Ngô Quý Châu và CS (2003),
109
ự ứ ệ ậ ầ ghi nh n tri u ch ng đau ng c (74,3%), ho khan (58,2%), g y sút cân
ứ ạ ạ ộ (48,7%), h ch ngo i biên (25,3%), h i ch ng Pancoast Tobias (4,6%) .
ứ ệ ậ Spiro SG và CS (2007), ghi nh n tri u ch ng ho khan (75%), sút cân (68%),
ự ở khó th (60%), đau ng c (2049%), ho máu (35%) . Theo Pass HI và CS
ự (2005), đau ng c (3040%), ho khan (4575%), ho máu (2535%), khó th ở
ự ấ (4060%), g y sút cân (2070%) , Mason RJ và CS (2010), đau ng c (27
ầ ở 49%), ho khan (4575%), ho máu (2757%), khó th (3758%), g y sút cân
ỉ ệ ặ ừ (868%) . Theo Masters (2007), t l ự đau ng c g p t (30 45%), ho khan
ặ ẫ ạ ặ ờ ặ ừ g p t (4575%), ho kh c đ m ho c l n máu g p (40%) . ứ ủ Nghiên c u c a
ự ệ ầ ộ Tr n Đình Thanh và c ng s (2006), trên 225 b nh nhân UTP nguyên phát
ạ ự ệ ệ ệ ạ ạ ọ t ứ i B nh vi n Ph m Ng c Th ch, ho khan và đau ng c là hai tri u ch ng
ớ ỉ ệ ề ấ ạ ặ g p v i t l nhi u nh t (69,3%) và (64,4%) , Ph m Văn Lình (2010), các
ứ ệ ườ ặ ở ệ ự ớ ư ổ tri u ch ng th ng g p b nh nhân ung th ph i là đau ng c v i (42,5%)
ứ ệ ấ ớ ằ và ho kéo dài v i (57,5%) , Lê Minh H ng (2014), các tri u ch ng hô h p là
ữ ệ ườ ỉ ệ ự ế ặ ấ ấ nh ng d u hi u th ng g p nh t, trong đó đau ng c chi m t l ấ cao nh t
ế ạ ờ (68,6%), ti p theo là ho kh c đ m (33,3%) và ho khan (19,6%), ho
ở máu(9,8%) . Theo Alma D. Campos Parra và CS (2014), UTBMT giai
ứ ệ ạ ặ ở đo n IIIb và IV, các tri u ch ng hay g p: khó th (50,5%), ho (66,5%), sút
ự ặ ơ cân (44,4%), đau ng c (41,2%), ho máu ít g p h n (13,7%) .
ọ ủ ệ ấ ặ ế Trong các típ mô b nh h c c a UTP thì UTBMT hay g p nh t, ti p
ứ ủ ễ ớ ọ đó là UTBMTBV, khi so sánh v i nghiên c u c a Nguy n Ng c Bách
ệ ự ế (2014), trên 86 b nh nhân UTBMTBV: đau ng c chi m t ỷ ệ l (61,6%), ho
ạ ươ ế ớ ệ kh c (17,4%), đau x ng kh p (20,9%), khàn ti ng (6,0%) . ứ Tri u ch ng
ự ủ ế ơ ỷ ệ ấ ơ ặ đau ng c c a chúng tôi hay g p h n và ho ra máu chi m t th p h n có l
ể ả ố ượ ở th lý gi i do đ i t ứ ủ ng nghiên c u c a chúng tôi nhóm típ UTBMT, u có
ể ở ơ ở ề ạ ứ ệ ặ th ngo i vi nhi u h n trung tâm nên hay g p nhóm tri u ch ng này
110
ơ ở ặ ấ ơ h n, còn ho ra máu hay g p h n ủ nhóm u trung tâm do xâm l n phá h y
ạ m ch máu.
ứ ứ ệ ằ ấ ủ Qua nghiên c u chúng tôi th y r ng tri u ch ng lâm sàng c a
ứ ệ ế ệ ạ ấ ặ ố UTBMT r t đa d ng không có tri u ch ng đ c hi u, tuy nhiên đ i chi u so
ự ứ ứ ệ ấ ậ ớ ỏ ệ sánh v i các nghiên c u nh n th y tri u ch ng đau ng c, sút cân, m t m i
ứ ệ ặ ơ ơ ơ ớ là các tri u ch ng c năng hay g p h n, còn ho ra máu ít h n so v i
ườ ứ ư ệ ể ợ UTBMTBV, có tr ệ ệ ng h p còn ch a bi u hi n tri u ch ng. Do đó, vi c
ủ ộ ố ượ ữ ọ ch đ ng khám sàng l c cho nh ng đ i t ứ ơ ng có nguy c và khám s c
ổ ừ ư ệ ọ ỏ ớ ỳ ị ằ kh e đ nh k là quan tr ng nh m phát hi n s m ung th ph i t đó có
ữ ươ ả ả ệ ề ệ ị ượ nh ng ph ng pháp đi u tr hi u qu , c i thi n tiên l ng cho ng ườ i
b nh.ệ
ứ 4.1.5. Công th c máu
ố ượ ệ ể ế ấ ấ ạ S l ng HC th p nh t 2,71 G/L bi u hi n tình tr ng thi u máu, cao
ố ượ ấ ấ nh t 6,65 G/L, trung bình 4,4 T/L, s l ng TC cao nh t 676 T/L có nguy
ả ơ c gây tăng đông máu. Theo Kosmidis và Krakowski (2005), có kho ng 38%
ư ế ệ ả ổ ế ệ b nh nhân thi u máu trong b nh c nh ung th ph i, các nguyên nhân thi u
ỷ ươ ễ ế ể ả ả máu có th do ch y máu ph qu n, thâm nhi m tu x ng và các cytokins
ố ch ng viêm .
ố ạ ứ ấ 4.1.6. Đánh giá r i lo n thông khí trên ch c năng hô h p
ứ ạ ặ ố Trong nghiên c u, chúng tôi g p: (55,9%) không có r i lo n thông
ạ ẽ ạ ắ ố ố khí, (24,1%) có r i lo n thông khí t c ngh n, (3,7%) có r i lo n thông khí
ự ố ạ ợ ọ ỗ h n h p. Trong UTP đánh giá s r i lo n thông khí có vai trò quan tr ng
ổ ắ ư ệ ẽ ệ ẩ ạ ợ ố trong ch n đoán b nh lý ph i h p nh b nh ph i t c ngh n m n tính
ượ ệ ướ ậ ẫ ị (COPD), tiên l ng b nh nhân tr c ph u thu t. Theo Đoàn Th Ph ươ ng
ệ ổ ươ ổ ượ ạ Lan (2015), trong 104 b nh nhân t n th ng d ng u ph i đ c đo ch cứ
ườ ứ ẽ năng thông khí: không có tr ng h p ợ nào có RLTK tắc ngh n m c đ ộ
111
ườ ứ ẽ ạ ắ ộ ố n ng,ặ (4,8%)tr ng h p ợ có r i lo n thông khí t c ngh n m c đ nh v ẹ à
v a .ừ
ự ụ ồ ố ị 4.1.7. V trí kh i u trên phim ch p CLVT l ng ng c
ứ ủ ặ ở ố ạ Trong nghiên c u c a chúng tôi: Kh i u g p ố ngo i vi (69,4%), kh i
ở ự ệ u trung tâm (30,6%), s khác bi t có ý nghĩa (p = 0,001, 95% CI 0,75;
ậ ấ ổ ị ị ị 0,87, One Sample Test). Khi phân tích theo v tr 2 ph i nh n th y: V trí
ở ề ả ổ ơ ổ ớ ố kh i u ph i ph i (57,5%) nhi u h n so v i ph i trái (29,4%), thùy trên hai
ề ặ ả ơ ữ bên g p nhi u h n các thùy khác: trên ph i (31,8%), trên trái (18,0%), gi a
ứ ủ ả ấ ổ ph i (5,7%), hai ph i (11,8%), trung th t (1,2%). Nghiên c u c a chúng tôi
ớ ợ phù h p v i nghiên c u c a ầ ứ ủ Tr n Văn Ch ươ (2015), trên 173 BN UTBMT ng
̀ ̣ ở ơ ̣ ̉ ̉ găp ngoai vi (59,0%) nhiêu h n trung tâm (41,0%), phôi phai (56,6%)
̀ ́ ả ơ ̉ nhiêu h n phôi trai (43,4%), trong đó thùy trên ph i (31,2%), trên trái
ạ (28,3%), Cung Văn Công (2015): 102 BN UTBMT; ngo i vi (55,9%) và
ư ể ấ ở ề ế ặ trung tâm (44,1%), ung th bi u mô tuy n g p nhi u nh t thùy trên hai
ổ ỉ ệ ấ ư ỉ ở ả ở ph i, t l x p x nh nhau: (31,4%) bên ph i, (29,4% ) bên trái. Các
ạ ư thùy còn l i hai ph i t ổ ỷ ệ ặ l g p là nh nhau. Trong khi đó, UTBMTBV u
ạ trung tâm (55,7%), ngo i vi (42,3%)) ,
ứ ề ị ộ ố ủ ả B ng 4.1. So sánh m t s nghiên c u v v trí u c a UTBMT
ả ạ Tác gi (năm, n) Ngo i vi (%) Trung tâm (%)
Sharma CP và CS (2002), n = 61 61,7 38,3
Lederlin M và CS (2013), n=174 77,0 33,0
ầ ươ Tr n Văn Ch ng (2015), n= 173 59,0 41,0
Cung Văn Công (2015), n=102 55,9 44,1
Chúng tôi (2018), n=245 69,4 30,6
112
ổ ế ừ ướ ớ ề ặ ể ả V m t hình nh, theo quan đi m ph bi n t c t tr i nay, ung th ư
ế ể ườ ằ ở ộ ố ơ ạ bi u mô tuy n th ng là các kh i u đ n đ c n m phía ngo i vi, d ướ i
ỉ ệ ổ ư ể ứ ủ ế ạ màng ph i. T l ung th bi u mô tuy n ngo i vi c a các nghiên c u tr ướ c
ế ớ ự ự ả ạ ồ ố đây trên th gi ả i vào kho ng 50% (g m các kh i u ngo i vi th c s và c u
ứ ề ể ạ ớ ủ ngo i vi phát tri n lan v phía trung tâm), trong nghiên c u m i đây c a
ỉ ệ ư ể ế ạ ớ Lederlin (2013), t l ung th bi u mô tuy n ngo i vi lên t ơ i (77%), cao h n
ớ ứ ủ so v i nghiên c u c a chúng tôi .
ư ổ ặ ở ả ơ ế ở ư ổ ổ Ung th ph i hay g p ph i ph i h n ph i trái, u th thùy trên là
ượ ắ ớ ứ ề ả ế k t qu đã đ c nh c t i nhi u trong các nghiên c u trong và ngoài n ướ c.
ườ ệ ầ ạ Theo Tr n Văn C ng (2015), 63 b nh nhân UTBMT t i Trung Tâm Hô
ệ ệ ạ ố ở ổ ấ h p – B nh vi n B ch Mai: kh i u ả thùy trên ph i ph i (38,1%), 9,5% ở
ữ ổ ố ở ướ ả ổ ả thùy gi a ph i ph i, (17,4%) kh i u thùy d i ph i ph i, (19,1%) thùy
ổ ướ ộ ố ổ ổ trên ph i trái, thùy d ằ i ph i trái (15,9%). T ng c ng (57,2%) kh i u n m
ở ổ ả ổ thùy trên 2 ph i . Theo Patricia Rivera (2001): UTBMT ph i ph i (58%),
ị ỷ ệ ị trái (42%), thùy trên hai bên 36% . Phùng Quang Th nh (2011), t v trí l
ữ ủ ả ố ổ ỳ ỳ ổ kh i u c a UTBMT: Thu trên ph i ph i (38,2%), thu gi a ph i
ỳ ướ ả ả ổ ổ ph i(6,6%), thu d ỳ i ph i ph i: (26,2%), thu trên ph i trái(18%), thu ỳ
ướ ổ d i ph i trái (16,4%) . Yingying Miao và CS (2017), 190 BN UTBMT:
ả ả ổ ổ ph i ph i (65,0%), ph i trái (35,0%), trong đó thùy trên ph i (39,0%), trên
ữ ấ ấ ả ặ trái (24,0%), thùy gi a ph i g p th p nh t (5,0%) . Theo ZhiGangChu và
ổ ở ư ạ ố ạ ạ ọ CS (2011), trong s các lo i ung th ph i ổ ế ngo i vi, lo i mô h c ph bi n
ế ấ ư ể ế ư ể nh t là ung th bi u mô tuy n, t ỷ ệ l này đã thay th ung th bi u mô t ế
ữ ả ầ ướ ề ố bào v y trong nh ng năm g n đây, kích th c kh i u < 2,0 cm, đi u này có
ọ ượ ị ặ ề ệ ậ ọ vai trò quan tr ng tr ng tiên l ng và đi u tr , đ c bi ẫ t là ph u thu t .
113
ừ ế ể ề ả ẳ ặ ị T k t qu này có th kh ng đ nh; UTBMT hay g p nhi u h n ơ ở
ặ ở ạ ớ ả ơ ớ ngo i vi, so v i trung tâm và hay g p bên ph i h n so v i bên trái, thùy
ị ớ trên hai bên so v i các v trí khác.
ữ ố ớ ị ớ ả Khi phân tích m i liên quan gi a v trí u v i gi i (B ng 3.8), chúng
ấ ậ ạ ố ở ầ ượ tôi nh n th y: kh i u ngo i vi và trung tâm nam l n l t: (67,1%) và
ự ạ ệ (68,0%), ở ữ ớ n gi i u ngo i vi (32,9%), trung tâm (32,0%), s khác bi t này
ứ ủ ợ không có ý nghĩa (p = 0,885). Nghiên c u c a chúng tôi phù h p v i ớ Cung
ỷ ệ ặ ổ Văn Công (2015); Trong 116 BN nam, t ạ g p u ph i trung tâm và ngo i l
ầ ượ ấ ỉ vi x p x nhau, l n l t là 49,1% và 50,9% .
ấ ằ ị Tuy nhiên khi phân tích theo v trí phân thùy, th y r ng u có xu h ướ ng
ả ở ả ở ữ ặ ở g p thùy trên ph i nam (69,2%), thùy trên ph i n (20,8%), thùy trên
ở ở ữ ự ệ bên trái nam (77,3%), trên trái n (22,7%), s khác bi t có ý nghĩa (p =
0,034).
ữ ị ế ả ả ố ố K t qu (B ng 3.9), xét m i liên quan gi a v trí kh i u v i ti n s ớ ề ử
ự ệ ề ị ử ề ố hút thu c:ố Không có s khác bi ố ớ t v v trí kh i u v i ti n s hút thu c
ủ ị ự ố (p=0,51). M t ặ khác, khi đánh giá s di căn c a v trí u : ạ Kh i u ngo i vi không
ề ơ ớ di căn (74,6%) nhi u h n so v i có di căn (56,9%), (p=0,03, test χ2), không
ự ệ ề ự ủ có s khác bi t v s di căn c a khôi u trung tâm (p = 0,1).
ướ ự ố ồ 4.1.8. Kích th ụ c kh i u trên phim ch p CLVT l ng ng c
ủ ứ ể ồ ướ ố Nghiên c u c a chúng tôi (Bi u đ 3.5): Kích th c kh i u trung
ấ ấ ỏ ớ bình: 34,9 + 14,5 mm, nh nh t 7,0 mm, l n nh t 92mm, trong đó nhóm
ố ướ ế ấ kh i u có kích th c 30 – 50 mm chi m t ỷ ệ l cao nh t (46,5%), sau là nhóm
ế ướ < 30 mm chi m (39,6%), nhóm kích th ấ c > 70 mm ít nh t (2,0%). Nghiên
ươ ậ ố ợ ớ ứ ủ c u c a chúng tôi t ng đ i phù h p v i Rami Porta (2015), ghi nh n trên
ệ ệ ướ 8807 b nh nhân UTP có (13,0%) b nh nhân có kích th ỏ ơ c u nh h n 2 cm,
114
ướ ừ ướ ừ ố (16,0%) kích th c u t 23 cm, (53,0% ) kích th c u t 35 cm, kh i u t ừ
ự ố ơ ớ 57 cm (13,0%) và t ỷ ệ l kh i u l n h n 7 cm là (5%) , tuy nhiên có s khác
ệ ớ ị ướ bi t so v i Phùng Quang Th nh (2011), u có kích th ế c ≤ 30 mm chi m
ế (53,1%), u có kích th ướ ừ c t > 30 đ n 50 mm (31,2%), u > 50 mm (15,6%)
ả ự ệ ẩ ẫ ậ ố do tác gi này d a trên b nh ph m là kh i u sau ph u thu t nên nhóm < 30
ế ơ ớ ả mm chi m t ỷ ệ l cao h n . Khi so sánh v i tác gi khác: Cung Văn Công
ố (2015), kh i u có kích th ướ rung bình: 61,3 ± 24,84 mm thì kích th c t ướ ủ c c a
ỏ ơ ướ chúng tôi nh h n . Hung J và CS (2014), 573 BN UTBMT kích th c trung
ớ ủ ể ấ ỏ ơ bình 2,8 ± 1,4 cm, nh h n so v i c a chúng tôi ệ . Có th th y các b nh
ứ ạ ệ ứ ủ ố nhân trong nghiên c u t i Vi t Nam và nghiên c u c a chúng tôi, kh i u có
ướ ớ ơ ượ ệ ớ kích th ệ c l n h n, b nh không đ c phát hi n s m.
ố ấ ườ ở ơ ổ ố Nhìn chung, n t hay kh i b t th ng ph i có nguy c ác tính t l ỉ ệ
ậ ướ ổ ươ ướ ớ ớ thu n v i kích th c, trong đó t n th ng kích th c càng l n thì có nguy
ổ ươ ặ ơ c ác tính càng cao, t n th ậ ng > 30 mm thì trên 90% là ác tính, m c dù v y
ớ ạ ướ ướ ủ ổ ươ cũng không có gi i h n d i cho kích th c c a t n th ng ác tính. Theo
ướ ố Stephen J. Swensen và CS (2005), kích th c kh i u < 4 mm theo dõi trên
ơ ố ệ 2038 b nh nhân, nguy c ác tính sau 5 năm là (0%), kh i u 8 – 20 mm,
ơ ớ ố ơ nguy c ác tính (15%), còn v i nhóm kh i u trên 30 mm nguy c ác tính
ả ướ ữ ơ ố kho ng (75,0%) . Kích th c kh i u không nh ng đánh giá nguy c ác tính
ả ưở ớ ớ ượ ệ ố ườ mà còn có nh h ng l n t i tiên l ng b nh. Kh i u có đ ng kính nh ỏ
ườ ượ ố ườ th ng có tiên l ng t ố ơ Theo Wisnivesky (2005), kh i u đ t h n. ng kính
ướ ỷ ệ ệ ạ ớ d i 15mm thì t b nh giai đo n I là (54,0%) so v i (46,0%) n u đ ế ườ ng l
ừ ế ế ườ ừ ế kính t 16 đ n 25mm, (34,0%) n u đ ng kính t 26 đ n 35mm, (25,0%)
ế ườ ế ế ườ n u đ ng kính 36 đ n 45mm và (15%) n u đ ng kính trên 45mm .
ậ ộ ố ồ ể ặ ạ ự 4.1.9. Đ c đi m hình d ng và m t đ kh i u trên CLVT l ng ng c
115
ả ả ủ ế ề ạ ố ố ạ V hình d ng c a kh i u (k t qu b ng 3.11): Kh i u có hình d ng
ẵ ạ ố ứ nh n (19,6%), đa cung (33,1%), kh i u d ng tua gai (47,3%). Nghiên c u
ươ ố ợ ớ ủ c a chúng tôi t ng đ i phù h p v i Cung Văn Công (2015), trong 141 BN
ỉ ệ ứ ế ờ ấ ầ ượ nghiên c u, b tua gai và đa cung chi m t l cao nh t l n l t là (41,1%)
ố ườ ế ẵ ợ và (34,8%), s tr ờ ng h p u nguyên phát có b tròn nh n chi m (24,1%) .
ổ ế ự ệ ộ Ngày nay, m t quan ni m khá ph bi n trong th c hành lâm sàng đó
ố ườ ặ ờ là các kh i u ác tính thì th ố ng có b đa thùy ho c tua gai trong khi các kh i
ấ ườ ế ẵ ờ u có tính ch t lành tính thì có đ ng b tròn nh n. Theo Lê Ti n Dũng
ề ế ầ ổ ườ ề ờ ở (2000), h u h t các u ph i ác tính đ u có đ ng b nham nh , nhi u múi,
ề ị ươ nhi u cung hay hình tua gai (96%), Đoàn Th Ph ng Lan (2015), trong 69 BN
ệ ẵ ấ ấ ờ ờ ị UTP, b không nh n 53/69 BN (76,8%) , . D u hi u b tua gai r t có giá tr
ể ặ ặ ẩ ấ ộ ệ trong ch n đoán UTP, m c dù d u hi u này cũng có th g p trong m t s ố
ươ ổ ổ ứ ư ổ các t n th ng lành tính khác nh viêm ph i t ch c hóa, u lao hay trong các
ố ơ ệ ượ ệ ấ ổ ả ệ ấ kh i x hóa trong b nh ph i silicosis. D u hi u đ c mô t là xu t hi n hình
ả ỷ ọ ả ừ ờ ổ ươ ổ ả nh các d i tăng t tr ng m nh t b t n th ng lan ra nhu mô ph i xung
ề ặ ệ ượ ệ ả ả ọ ờ quanh. V m t mô b nh h c, hình nh b tua gai ph n ánh hi n t ng co kéo
ứ ẽ ề ể ố ườ ợ ổ t ch c k liên ti u thùy v phía kh i u. Trong tr ng h p có hi n t ệ ượ ng
ủ ổ ứ ặ ậ ơ ổ ứ ẽ ễ thâm nhi m c a t ch c u ra lân c n ho c phù, x hóa t ả ch c k , các d i
ỷ ọ ể ả ố ờ ơ tăng t ổ tr ng này có th dày h n. Kho ng 90% các kh i có b tua gai là t n
ươ th ng ác tính .
ề ậ ộ ủ ụ ố ồ ự Khi đánh giá v m t đ c a kh i u trên phim ch p CLVT l ng ng c
ứ ặ ấ ặ ậ trong nghiên c u chúng tôi nh n th y: đ c hoàn toàn (29,4%), ầ ộ đ c m t ph n
ạ ử ứ ạ ố (57,1%), kh i u có ho i t ờ (12,2%), d ng kính m (1,2%), nghiên c u có s ự
ệ ớ ặ ạ khác bi ặ t v i Cung Văn Công (2015), đ c hoàn toàn (90,8%), d ng bán đ c
ạ ạ ờ (5,7%), d ng hang (2,8%), d ng kính m (0,7%) . Theo Mathieu Lederlin và
116
ườ ợ CS (2013), 174 tr ng h p UTBMT: ố ậ ộ ặ (62,7%) u có m t đ đ c, (1,1%) kh i u
ể ạ ạ ầ ặ ờ ộ ố cho ki u hình d ng kính m , (36,2%) kh i u d ng đ c m t ph n .
ướ ộ ổ ể ị ươ ở ườ ườ Tr c đây đ đ nh nghĩa m t t n th ng ổ ph i, ng i ta th ng ch ỉ
ậ ố ổ ươ ặ ố ữ ử ụ s d ng thu t ng “n t” (cho t n th ổ ng ≤ 3cm) ho c “kh i” (cho t n
ươ ụ ệ ớ th ệ ng > 3cm). Hi n nay, v i vi c máy ch p CLVT đa dãy đ ượ ử ụ c s d ng
ổ ế ệ ở ổ ả ẩ ph bi n trong ch n đoán các b nh lý ph i, các tác gi ư còn đ a ra các
ữ ề ậ ộ ổ ậ ươ ặ ặ ồ thu t ng v m t đ t n th ng g m: đ c hoàn toàn (solid), đ c không
ổ ươ ặ hoàn toàn (subsolid), trong đó các t n th ng đ c không hoàn toàn l ạ ượ c i đ
ặ ạ ạ ờ chia làm hai d ng bán đ c (part solid) và d ng kính m (ground glass).
ổ ươ ặ ượ ổ ị ươ T n th ng đ c không hoàn toàn đ c đ nh nghĩa là t n th ồ ng g m c ả
ầ ỷ ọ ờ ỷ ọ ề ẫ ơ thành ph n t tr ng mô m m l n kính m (t ổ tr ng cao h n nhu mô ph i
ư ậ ạ ơ ỷ ọ ấ ạ ượ lân c n nh ng l i th p h n t tr ng m ch máu) và đ ạ c chia làm hai lo i
ặ ả ầ ặ ờ ờ ổ chính là bán đ c (có c ph n đ c và kính m ) và kính m hoàn toàn. T n
ươ ạ ớ ư ặ ặ ả th ng bán đ c hay g p trong các ung th giai đo n s m, hình nh CLVT
ặ ở ấ ạ ủ ạ ủ c a UTBMT hay g p ổ ớ vùng ngo i vi c a ph i v i tính ch t d ng kính m ờ
ạ ặ ạ ặ ộ ố ơ ố ờ ớ ẵ ho c d ng n t đ n đ c v i b nh n hay d ng kh i đ c, trong khi đó
ặ ở ạ ử UTBMTBV hay g p ơ trung tâm h n và có ho i t , .
ổ ể ặ ươ ụ ồ ố 4.1.10. Đ c đi m t n th ự ng kh i u trên phim ch p CLVT l ng ng c
ươ ạ ứ Trong nghiên c u, chúng tôi g p: ặ ố ng d ng kh i hay g p ổ ặ T n th
ố ơ ạ ấ ạ ộ ổ nh t (44,5%), d ng n t đ n đ c (24,1%), d ng viêm ph i (13,9%), u v ệ
ẹ ạ ạ ặ ổ ờ ấ tinh (8,2%), x p ph i (4,5%), d ng hang (3,7%), d ng kính m ít g p nh t
ỉ ệ ố ơ ộ (1,2%). Theo Lederlin (2013), 174 UTBMT, t l ế các n t đ n đ c chi m
ạ ố (37,4%), Yingying Miao và CS (2017), 190 BN UTBM, u d ng kh i tròn
ự ạ ệ ớ ớ ờ (63,7%), d ng kính m (13,1%) có s khác bi ứ ủ t so v i v i nghiên c u c a
ệ ượ ậ ở ẫ ứ chúng tôi, do nghiên c u này trên b nh nhân đ c ph u thu t ạ giai đo n
ắ ớ ả ể ụ IA và trên phim ch p c t l p phân gi i cao , . Vi c ổ ệ ki m soát các t n
117
ươ ặ ượ ề ậ ế ừ th ng đ c hoàn toàn đã đ c đ c p đ n trong y văn t lâu. Tuy nhiên
ể ệ ổ ươ ớ ượ ặ vi c ki m soát các t n th ng đ c không hoàn toàn thì m i đ ế c chú ý đ n
ệ ủ ủ ế ầ ầ ấ ấ ờ ổ trong th i gian g n đây, ch y u do t n su t xu t hi n c a các t n th ươ ng
ứ ề ằ ọ ớ này trong các nghiên c u v sàng l c s m UTP b ng CLVT. Trong nghiên
ộ ứ c u ELCAP (Early Lung Cancer Action Project), Henschke và c ng s ự
ố ơ ộ ạ ấ ậ ố ổ ượ ệ (2002), nh n th y trong s các n t đ n đ c t i ph i đ ầ c phát hi n, t n
ệ ủ ố ặ ấ ấ su t xu t hi n c a các n t đ c không hoàn toàn là 19%, khi chia thành hai
ặ ờ ủ ố nhóm bán đ c và kính m , các tác gi ả ấ ỉ ệ th y t l ặ ác tính c a các n t bán đ c
ố ạ ủ ớ ờ là 63% so v i 18% c a các n t d ng kính m .
ể ổ ươ ụ ố ớ ặ Khi so sánh v i đ c đi m t n th ng kh i u trên phim ch p CLVT
ễ ọ ươ ớ v i Nguy n Ng c Bách (2014), trên 86 BN UTBMTBV: ổ t n th ạ ng d ng
ạ ố ố ổ ươ ẹ ổ kh i (81,4%), d ng n t (8,1%), t n th ng x p ph i (7%), hoá hang
ậ ấ ổ ươ (12,8%) . Chúng tôi nh n th y; UTBMT ngoài t n th ạ ặ ng hay g p d ng
ư ề ặ ạ ố ơ ộ ố ơ kh i nh UTBMTBV thì d ng n t đ n đ c g p nhi u h n, còn ho i t ạ ử
ặ ạ d ng hang g p ít h n. ơ Theo Yanchen Ren và CS (2017), trong 207 b nhệ
ở ạ ầ ạ ặ ố ố nhân UTP ụ ngo i vi thì kh i u d ng kh i tròn ho c b u d c
ạ ổ ị 113/207(54,6%), u d ng viêm ph i 36/2017(17,4%), u có tràn d ch màng
ổ ph i 19/207(9,2%), u có canxi hóa 28/207 (13,5%) .
ổ ươ ố ợ ự ụ ồ 4.1.11. Các t n th ng ph i h p trên phim ch p CLVT l ng ng c
ươ ố ợ ượ ả ổ Các t n th ng ph i h p đ c nêu trong B ng 3.12, nhìn chung các
ố ợ ế ổ ệ ệ ấ ồ ấ d u hi u ph i h p g m 4 nhóm: các d u hi u liên quan đ n t n th ươ ng
ệ ủ ệ ế ả ấ ấ ổ ph qu n, các d u hi u c a khoang màng ph i, các d u hi u nhu mô và các
ệ ớ ự ấ ấ ơ ấ d u hi u liên quan t i xâm l n thành ng c – trung th t – c hoành.
ứ ấ ổ ươ Trong nghiên c u chúng tôi th y: (37,1%) không có t n th ố ng ph i
ấ ổ ị ị ợ h p, tràn d ch màng ph i (20,8%), tràn d ch màng tim (2,0%), xâm l n trung
ự ấ ấ ả ấ ấ ạ th t (9,8%), xâm l n th c qu n (0,8%), xâm l n nhóm h ch trung th t ít
118
ổ ố ạ ạ ố ơ ổ ố ặ g p h n: h ch r n ph i cùng bên (1,6%), h ch r n ph i đ i bênh (2,0%),
ướ ố ườ ạ ạ ợ d i carina (3,9%). Đa s các tr ng h p di căn b ch m ch là do các t ế
ở ủ ể ạ ậ ổ ộ bào u bám thành các ti u đ ng m ch c a ph i xâm nh p vào t ổ ứ ẽ ch c k
ế ạ ạ ặ ơ ườ ạ ợ và đi vào b ch m ch. Hi m g p h n là tr ố ng h p u di căn vào h ch r n
ổ ế ế ụ ề ặ ạ ổ ph i sau đó t ạ bào u ti p t c lan tràn theo b ch m ch trong ph i. V m t vi
ấ ế ể ể ư ệ ấ th có th quan sát th y t ể bào ung th xu t hi n trong các vách liên ti u
ẽ ạ ầ ả ụ thùy và mô k quanh m ch máu làm dày các thành ph n này. Trên nh ch p
ả ạ ạ ả ượ ệ ể ộ CLVT đ phân gi i cao hình nh di căn b ch m ch đ c bi u hi n d ướ i
ể ổ ứ ẽ ạ d ng dày vách liên ti u thùy, dày t ạ ch c k quanh m ch máu và dày các
rãnh liên thùy .
ề ấ ệ ổ ị V d u hi u tràn d ch màng ph i: Theo Yanchen Ren và CS (2017),
ở ạ ổ ị trong 207 BN UTP ngo i vi thì u có tràn d ch màng ph i 19/207(9,2%),
ổ ị Cung Văn Công (2015), tràn d ch màng ph i (23,4%) ề , . Có nhi u nguyên
ể ẫ ớ ổ ở ị ư nhân khác nhau có th d n t i tràn d ch màng ph i BN UTP nh do di căn
ẽ ắ ạ ạ ổ ở ố ặ ổ màng ph i, do t c ngh n b ch m ch ổ ế r n ph i ho c do viêm ph i k t
ổ ượ ị ấ ế ợ h p. Tràn d ch màng ph i đ c coi là ác tính khi tìm th y t bào ung th ư
ổ ị ượ ế ạ ớ trong d ch màng ph i, khi đó BN đ ạ c x p lo i giai đo n IV v i M1a theo
ạ ị ệ ả b ng phân lo i TNM 7. Nói chung, b nh nhân UTP mà có tràn d ch màng
ổ ượ ườ ấ ế ả ph i thì tiên l ng th ng kém, ngay c khi không tìm th y t bào ác tính
ổ ị trong d ch màng ph i .
ớ ề ử ữ ị ự ố ố ố 4.1.12. M i liên quan gi a v trí kh i u v i ti n s hút thu c và s di
căn
ứ ủ ậ ự ệ ề ị Nghiên c u c a chúng tôi nh n th y; t v v trí ấ Không có s khác bi
’S Exact Test ). Tuy nhiên có sự
ớ ề ử ố ố kh i u v i ti n s hút thu c (p = 0,51, Fisher
ệ ề ị ớ ự ạ ố ố khác bi t v v trí kh i u v i s di căn : Kh i u ngo i vi không di căn
ề ơ ớ ự ệ (74,6%) nhi u h n so v i có di căn (56,9%), s khác bi t có ý nghĩa
ự ệ ề ự ủ ố (p=0,03, test χ2), không có s khác bi t v s di căn c a kh i u trung tâm (p
119
ể ề ả ạ = 0,1). Đi u này có th lý gi ổ i UTBMT vùng ngo i vi hay di căn màng ph i
ư ươ ự ầ ậ ườ ủ ồ và các thành ph n khác c a l ng ng c lân c n nh x ng s n, ng ượ ạ i c l
ậ ấ u trung tâm hay di căn trung th t và vùng lân c n.
ạ 4.1.13. Phân chia giai đo n TNM
ạ ế ặ ỷ ệ ớ Nhóm T4 g p (35,9%) chi m t ấ l n nh t, l Phân chia giai đo n T:
ứ ế ả ấ sau đ n T 2a (18,8%), ít nh t T2b (5,7%) (B ng 3.12). Nghiên c u này
ườ ầ ố ợ ớ ươ t ng đ i phù h p v i Tr n Văn C ng (2015), 63 BN UTBMT 2 nhóm T
ặ ấ ớ hay g p nh t là T4 và T2a v i các t ỷ ệ ầ ượ l n l l t (39,7%) và (25,4%) . So
ớ ự ệ ố sánh v i các tác gi ả ướ n c ngoài thì có s khác bi ứ t, kh i u trong nghiên c u
ệ ẫ ả ở ạ ộ ộ ủ c a chúng tôi b nh v n còn kho ng 1/3 giai đo n mu n. Theo m t phân
ấ ỷ ệ ệ ở ộ tích g p c a ủ Asamura (2015), th y t b nh nhân l ạ giai đo n T1 là
ạ ạ ạ 52%, giai đo n T2 là 34%, giai đo n T3 là 9,6% và giai đo n T4 là 4,4% .
ệ ở ạ ở ấ Goldstraw (2007) th y 5,2% b nh nhân giai đo n T1a, 5,5% giai
ệ ạ ở ệ ạ ở đo n T1b, 18,1% b nh nhân giai đo n T2a, 5,7% b nh nhân giai
ệ ạ ở ệ ạ ở đo n T2b, 62,1% b nh nhân giai đo n T3, 3,4% b nh nhân ạ giai đo n
T4 . Hung, J và CS (2014), T1a (18,0%), T1b (11,0%), T2a (59,0%), T2b
(1,9%), T3 (6,6%), T4 (3,5%) .
ạ ế ạ Nhóm h ch N0 chi m t ỷ ệ l ấ cao nh t Phân chia giai đo n N:
ế ế ỷ ệ ấ (57,1%), sau đ n nhóm N2 (28,2%), nhóm N1 chi m t ấ th p nh t (5,7%), l
ườ ủ ứ ầ nhóm N3 (9,0%). Nghiên c u c a Tr n Văn C ng (2015), N0 (50.8%),
ễ ả ậ N1(6.4%), N2 (25.4%), N3 (17.4%) , Nguy n Xuân C nh (2012), ghi nh n
ở ố ệ ạ ạ ệ 26,3% b nh nhân ạ giai đo n N0 3,5% s b nh nhân di căn h ch giai đo n
ố ệ ố ệ ạ ạ N1 42,1% s b nh nhân di căn h ch giai đo n N2 và 28,1 % s b nh nhân
ạ ở ạ ấ ậ có di căn h ch ệ giai đo n N3 , Lê Hoàn (2010), nh n th y có 59,5% b nh
ở ệ ạ ở ệ ạ nhân giai đo n N0 10,1% b nh nhân giai đo n N1 21,7% b nh nhân ở
ố ệ ạ ở ế ạ giai đo n N2 và s b nh nhân giai đo n N3 chi m 8,7% . Rush (2007),
120
ệ ộ ở ệ phân tích g p trên 38265 b nh nhân: (51,7%) b nh nhân ạ giai đo n N0,
ở ệ ạ ở ệ (9,5%) b nh nhân giai đo n N1, (30,4%) b nh nhân ạ giai đo n N2 và
ở ệ ạ ệ (8,4%) b nh nhân giai đo n N3 , Romi Porta (2007), 33.7% b nh nhân
ạ không có di căn h ch (N0) .
ấ ả ệ ứ ề ên c u đ u đ ượ àm các c l Phân chia M: T t c các b nh nhân nghi
ụ ộ ưở xét nghi m tệ ồ ìm di căn xa g m: ch p c ng h ng t ừ ọ ão, siêu âm b ng,ụ s n
ươ ụ ộ ặ ưở ụ x hạ ình x ng ho c ch p c ng h ng t ặ ừ oàn thân ho c ch p PET/ t CT.
ủ ư ứ ể ệ Trong nghiên c u c a chúng tôi; Ch a có bi u hi n di căn M0
ạ ạ (50,2%), có di căn giai đo n M1a (22,4%), di căn giai đo n M1b (27,4%).
ệ ở ạ Theo Lê Hoàn (2010), (62,3%) b nh nhân ệ giai đo n M0, (13,1%) b nh
ở ệ ạ ở ạ ầ nhân giai đo n M1a và (24,6%) b nh nhân giai đo n M1b, Tr n Văn
ườ ạ ạ ạ C ng (2015), giai đo n M1b (33,3%), giai đo n M1a (17,5%) và giai đo n
ươ ể ệ ộ M0 (49,2%) , . Các ph ậ ng ti n đ đánh giá phân đ M không xâm nh p
ụ ộ ưở ừ ạ ươ ồ g m ch p CLVT, c ng h ng t , x hình x ụ ng và PET. Trong đó ch p
ượ ử ụ ư ể ố CLVT đ ệ c s d ng đ đánh giá kh i u nguyên phát cũng nh phát hi n
ươ ở ươ ậ ổ các t n th ứ ng th phát gan, lách, th ủ ế ng th n là ch y u. Trong đánh
ươ ưở ừ ỏ ị ổ giá t n th ứ ng th phát ở ươ x ộ ng, c ng h ng t và PET t ra có giá tr cao
ớ ạ ẳ ươ ố ớ ộ ơ h n h n so v i x hình x ệ ng. Đ i v i phát hi n di căn não, c ng h ưở ng
ươ ố ấ ạ ớ ộ ơ ừ t là ph ng pháp t t nh t do có đ nh y cao h n so v i CLVT trong khi
ạ ế ủ ạ ặ ệ ổ ớ ự khu v c này l i là vùng h n ch c a PET, đ c bi t là v i các t n th ươ ng
nh .ỏ
ạ ở ế ạ ộ UTP giai đo n mu n chi m t ỷ ệ l cao Đánh giá giai đo n TNM:
ạ ừ ạ ấ ạ nh t, trong đó giai đo n IV(50,2%), giai đo n IIIb (8,6%), giai đo n t Ia
ứ ươ ố ợ IIIa (41,2%). Nghiên c u này cũng t ứ ớ ng đ i phù h p v i các nghiên c u
ướ ề ị ộ ệ ề ậ khác trong n c đ u có nh n xét UTP phát hi n khi đi u tr n i trú đa s ố ở
ạ ạ ộ giai đo n mu n; Lê Hoàn (2010), giai đo n IV (37,7%), IIIb (8,8%), Ia IIIa
121
ườ ệ ầ ở ạ (53,5%), Tr n Văn C ng (2015), Ia (4,8%), b nh nhân giai đo n Ib
ệ ạ ở ạ (14,3%), giai đo n IIa (6,4%), b nh nhân ạ giai đo n IIb (3,2%), giai đo n
ề ạ ạ ấ ớ IIIa (11,1%), giai đo n IIIb (9,5%) và nhi u nh t là giai đo n IV v i
ạ (50,8%), Cung Văn Công (2015), 102 BN UTBMT; giai đo n IV(52,9%),
ộ ố ớ IIIb (19,7%), IIIIa (77,4%) , , . So v i m t s tác gi ả ướ n ế c ngoài thì k t
ả ầ qu có ph n khác bi ệ Theo Zhiyong Liang và CS (2010), giai đo n Iạ t;
ế ạ ạ ạ chi m (51,9%), giai đo n II (12,8%), giai đo n III (24,8%), giai đo n IV
ứ ủ ạ (10,5%) . Nghiên c u c a Younghye Kim và CS (2011), UTBMT giai đo n
ế ạ ạ ạ IA chi m (27,1%), giai đo n IB (32,7%), giai đo n (IIA 13,1%), giai đo n
ứ ủ ạ ươ IIB (9,3%), giai đo n IIIA (17,8%) . Nghiên c u c a chúng tôi t ng t ự ư nh
ủ ứ nghiên c u c a Lynette M.Sholl, Beow Y.Yeap, A. John Iafrate và CS
ế ạ ế ỷ ệ ấ (2009), giai đo n I chi m t ỷ ệ l ạ (45,0%), đo n IIA chi m t ấ th p nh t l
ế ạ ạ (14,0%), giai đo n IIB chi m t ỷ ệ l (5,0%), giai đo n IIIA (23,0%), giai
ạ ạ ạ đo n IIIB (3,0%), giai đo n IV (11,0%) . YuJie Dong (2016), giai đo n III
ạ (48,9%), giai đo n IIIIV (51,1%) .
ừ ộ ố ế ể ả ẳ ị T m t s k t qu so sánh này có th kh ng đ nh UTMBT trong
ệ ượ ệ ở ả ạ ộ ứ nghiên c u b nh đ c phát hi n giai đo n còn mu n, do đó nh h ưở ng
ượ ề ế ớ l n đ n tiên l ị ng và đi u tr .
ổ ươ ộ ế ả 4.1.14. T n th ng trên n i soi ph qu n
ư ế ẩ ả ổ ộ ụ ữ ộ Trong ch n đoán ung th ph i, n i soi ph qu n là m t công c h u
ế ệ ả ả ế ệ ẩ hi u cho phép kh o sát bên trong lòng ph qu n, sinh thi t b nh ph m làm
ệ ị ẩ mô b nh giúp ch n đoán xác đ nh .
ủ ứ ế Trong nghiên c u c a chúng tôi: Trong 245 BN UTBMT, k t qu ả
ấ ổ ệ ấ ậ ươ ả nh n th y: Không phát hi n th y t n th ế ng trong lòng ph qu n (59,2%),
ươ ự ế ệ ổ có t n th ả ng trong lòng ph qu n (40,8%), s khác bi t có ý nghĩa (p =
ứ ủ ươ ầ ớ ợ ố 0,035, test χ2). Nghiên c u c a chúng tôi t ng đ i phù h p v i Tr n Văn
122
ườ ệ ổ ươ C ng (2015), 63 b nh nhân UTBMT, không có t n th ng trong lòng ph ế
ự ế ề ả ệ ớ ớ ọ qu n chi m (58,5%) . Đi u này có s khác bi ễ t l n v i Nguy n Ng c Bách
ứ ế ệ ấ ậ ả (2014), nghiên c u trên 86 b nh nhân UTBMTBV k t qu nh n th y có
ổ ươ ủ ế ố 73/86 BN (84,9%) có t n th ả ng trong lòng ph qu n, do kh i u c a típ t ế
ấ bào này hay xâm l n vào trung tâm .
ữ ị ố ố ở ự ạ Khi phân tích m i liên quan gi a v trí kh i u khu v c ngo i vi và
ớ ổ ươ ế ế ả ả ấ ộ ố trung tâm v i t n th ng khi n i soi ph qu n, k t qu cho th y: Kh i u ở
ấ ổ ạ ươ ế ộ ngo i vi không th y t n th ả ng khi n i soi ph qu n 129/170 BN (75,9%),
ơ ổ ớ ươ cao h n so v i nhóm có t n th ng 41/170 BN(24,1%). Ng ượ ạ c l ố i, kh i u
ở ổ ươ ớ ơ trung tâm có t n th ng 59/100BN (78,7%) cao h n so v i nhóm không
ươ ự ệ ấ ổ th y t n th ng 16/100BN(21,3%), s khác bi t có ý nghĩa (p < 0,001, test
χ2).
ớ ặ ể ề ồ ự Đi u này hoàn toàn có tính logic v i đ c đi m trên CLVT l ng ng c
ở ứ ệ ề ạ ơ ố ớ ở ị ố do kh i u ngo i vi trong nghiên c u nhi u h n rõ r t so v i kh i u v trí
ữ ư ể ớ ơ trung tâm (69,4%) so v i 30,5%). H n n a, ngoài các u đi m quan sát bên
ả ế ổ ươ ả ạ ế trong lòng ph qu n, sinh thi t t n th ế ng niêm m c ph qu n, sinh thi ế t
ế ế ấ ả ố ộ ượ ể ấ ả kh i u xâm l n lòng ph qu n thì n i soi ph qu n có nh c đi m r t khó
ế ở ị ế ạ ỳ sinh thi ố t kh i u ử ụ v trí ngo i vi n u không s d ng màn hu nh quang tăng
ế ệ ớ ư ộ ế ế ả ặ ả ộ ị ị ệ sáng ho c n i soi ph qu n th h m i nh n i soi ph qu n đ nh v đi n
ứ ậ ố ở ệ ạ ừ t . Do v y trong nghiên c u, kh i u ấ ổ ngo i vi không phát hi n th y t n
ươ ế ế ả ộ ỷ ệ ớ th ng khi n i soi ph qu n chi m t l n (75,9%). l
ổ ị ươ ế ả ộ ổ ươ V trí t n th ả ng trên n i soi ph qu n (B ng 3.16): T n th ng qua
ả ở ế ề ả ổ ớ ơ ộ n i soi ph qu n ổ ph i ph i 60/100 BN (60,0%), nhi u h n so v i ph i
ổ ị ỉ trái 39/100 BN (39,0%), Carina ch có 1/100 BN (1,0%). V trí t n th ươ ng
ả ặ thùy trên ph i 18/100 BN (18,0%), thùy trên trái 23/100 BN (23,0%) hay g p
ớ ị ơ h n so v i các v trí khác.
123
ổ ươ ứ ế ả ộ Hình thái t n th ặ ng khi n i soi ph qu n trong nghiên c u: hay g p
ế ế ế ễ ạ ả nh t: ấ Thâm nhi m niêm m c ph qu n 38/100 BN (38,0%), ti p đ n là chít
ế ế ả ả ẹ h p lòng ph qu n 25/100 BN (25,0%), u sùi trong lòng ph qu n 21/100
ừ ế ẹ ặ ả BN (21,0%), đè ép t bên ngoài gây h p lòng ph qu n (10%), ít g p là
ế ả ả ệ ố ở ch y máu trong lòng ph qu n (3,0%). Trong s 41 b nh nhân ạ ngo i vi có
ươ ễ ế ế ả ạ ả ộ ổ t n th ả ng khi n i soi ph qu n: hình nh thâm nhi m niêm m c ph qu n
ả ừ ế ẩ ặ và đè đ y lòng ph qu n t bên ngoài hay g p nh t v i t ấ ớ ỷ ệ ầ ượ t l l n l
ả 20/41BN(49,1%) và 12/41BN(29,3%). U sùi và ch y máu trong long ph ế
ấ ả ặ qu n ít g p nh t.
ồ ổ ươ ặ Theo Hoàng H ng Thái (2008): T n th ng hay g p trong UTP qua
ễ ế ế ả ạ ả ộ n i soi ph qu n: thâm nhi m niêm m c ph qu n (1342%), u sùi trong
ẹ ế ế ả ả ắ lòng ph qu n (2255%), chít h p (2430%), bít t c lòng ph qu n (9,5%),
ừ ự ề ế ả ộ đè ép t bên ngoài vào (321%), c a ph qu n n giãn r ng (5,02 52,53%),
ấ ả ồ ả viêm c p (8,6%), loét ch y máu (9,79%), u l ế i vào lòng ph qu n (3,86%),
ủ ạ ầ ả ơ ấ ổ viêm m viêm m n (7%), ch y máu đ n thu n (0,88%), không th y t n
ươ ễ th ng (320%) , Lê Hoàn (2010), thâm nhi m (42,4%), u sùi (24,2%), đè ép
ề ế ả ệ ừ t ngoài (15,2%), phù n (9,1%) . K t qu có đôi chút khác bi t do nhóm
ả ở ữ ệ ủ c a các tác gi nh ng b nh nhân UTP nói chung.
Ộ
Ọ
Ạ
Ế
Ệ
EGFR
4.2. PHÂN LO I MÔ B NH H C VÀ Đ T BI N GEN
ọ ệ ệ ẩ ị 4.2.1. Các b nh ph m đ nh típ mô b nh h c
ả ủ ế ẩ ượ ấ K t qu c a chúng tôi: ị ệ b nh ph m đ nh típ MBH đ c l y qua sinh
ế ự ủ ế ẫ thi t xuyên thành ng c d ướ ướ i h ng d n c a CT scanner chi m t ỷ ệ l cao
ế ấ ế ế ộ nh t 147/245BN (60,0%), sau đ n là sinh thi ả t qua n i soi ph qu n
ế ổ ị 51/245BN (20,8%), sinh thi t màng ph i mù (9,4%), làm cell –block d ch
ệ ạ ạ ượ ế (5,3%), h ch ngo i vi (3,3%), có 2 b nh nhân (0,8%) đ c sinh thi t qua
124
ệ ổ ượ ộ n i soi màng ph i, 01 b nh nhân(0,4%) đ c sinh thi ế ươ t x ậ ng ch u do
ụ ờ ươ ậ ở ệ ả ổ ch p nghi ng di căn x ng ch u b nh nhân nam 58 tu i (mã tiêu b n SI
ư ể ế ạ ố ị ồ 1465) và đ nh típ MBH có ngu n g c ung th bi u mô tuy n t ế ổ i ph i. K t
ứ ủ ả ơ ồ ớ qu nghiên c u c a chúng tôi STXTN cao h n so v i Hoàng H ng Thái
ườ ợ ượ ướ ể ấ (2008), 50,5% các tr ng h p UTP đ c STXTN d ệ i CLVT đ l y b nh
ể ả ề ẩ ẩ ằ ở ph m ch n đoán . Đi u này có th gi i thích, UTBMT n m ạ ngo i vi
ề ớ ơ ươ ế ắ nhi u h n so v i trung tâm nên ph ng pháp sinh thi t c t xuyên thành
ủ ệ ẫ ả ấ ẩ ự ng c d ướ ướ i h ệ ng d n c a CLVT l y b nh ph m hi u qu và đ ượ ử c s
ủ ỹ ề ấ ậ ị ượ ứ ẩ ụ d ng nhi u nh t. Giá tr ch n đoán c a k thu t đã đ c ch ng minh qua
ứ ứ ề ầ ạ ấ ộ ấ r t nhi u nghiên c u, m t nghiên c u g n đây t i Trung Tâm Hô h p –
ủ ệ ệ ạ ị ươ B nh vi n B ch Mai c a Đoàn Th Ph ng Lan (2015), sinh thi ế ắ t c t
ự ủ ẫ ả xuyên thành ng c d ướ ướ i h ấ ổ ẩ ng d n c a CLVT ch n đoán b n ch t t n
ươ ự ế ả ố th ồ ng kh i u trên phim CLVT l ng ng c k t qu : Trong 128 ượ l t STXTN
ẫ ủ ứ d ướ ướ i h ng d n c a CLVT tr ệ ên 104 b nh nhân nghiên c u có 127 (99,2%)
ượ ủ ệ ệ ẩ ẩ ỹ ị ượ ấ l t l y đ c b nh ph m xét nghi m, giá tr ch n đoán c a k thu t: ậ độ
ị ự ệ ươ ị ự ấ ặ đ c hi u, giá tr d đoán d ẩ ng tính, giá tr d đoán âm tính, xác xu t ch n
ươ ứ đoán đúng t ng ng: 92,6%, 97,1%, 98,5%, 87,2%, 94,2% .
ươ ị 4.2.2. Các ph ng pháp đ nh típ MBH UTBMTPQ
ủ ứ ệ ố Trong nghiên c u c a chúng tôi: Đa s các b nh nhân 200/245BN
ượ ằ ị ươ ộ ườ (81,6%) đ c đ nh típ MBH b ng ph ng pháp nhu m th ng quy HE và
ượ ễ ằ ị ị PAS, có 45/245BN (18,4%) đ ộ c đ nh típ b ng nhu m hóa mô mi n d ch.
ươ ộ ầ Theo Tr n Văn Ch ng (2015), trong 173 BN UTBMT nhu m HE và PAS
ệ ị đ nh típ rõ r t 147/173 (85,0%), William Sterlacci và CS (2012), khi nghiên
ệ ứ ị c u đ nh típ trên 371 b nh nhân UTBMKTBN, t ỷ ệ l ạ ằ phân lo i b ng ph ươ ng
pháp HE, PAS 75,2% , .
125
ươ ươ ơ ả ườ Ph ộ ng pháp nhu m HE là ph ng pháp c b n và th ấ ng quy nh t
ượ ấ ả ệ ả ệ ẫ đ ụ c áp d ng cho t t c các phòng xét nghi m gi i ph u b nh trên toàn
ế ớ ẩ ỉ ế ổ ấ ả th gi ệ i không ch cho b nh ph m sinh thi t ph i mà còn cho t t c các
ệ ạ ươ ế ạ ộ ẩ lo i b nh ph m. Đây là ph ẩ ng pháp nhu m liên ti p hai lo i ph m
ẩ ộ ộ nhu m là : Hematoxylin và Eosin, Hematoxylin là ph m nhu m base dùng
ể ẩ ộ ộ ộ ươ ể đ nhu m nhân còn Eosin là ph m nhu m acid dùng đ nhu m bào t ng.
ỉ ừ ầ ộ ộ ạ Quá trình nhu m nhân là nhu m tăng d n, ch d ng l ắ i khi b t màu t ố ư i u.
ộ ươ ạ ể ả ầ ộ Quá trình nhu m bào t ng l i là nhu m gi m d n, nghĩa là đ cho bào
ậ ậ ắ ằ ớ ệ ộ ươ t ồ ẩ ng b t màu th t đ m r i t y b t đi b ng cách “bi ạ t hoá” trong m t lo i
ộ ấ ả ồ ộ ế ế ế ồ c n n ng đ th p. K t qu nhu m: Nhân t bào xanh đ n xanh đen, bào
ế ế ạ ồ ồ ươ t ng t ỏ ợ ạ bào h ng đ n đ , s i t o keo h ng nh t.
ạ ươ ầ ậ ấ ộ ỹ Bên c nh đó là ph ng pháp K thu t nhu m ch t nh y (PAS
ự Periodic AcidSchiff); D a trên nguyên lý tác nhân oxy hoá là acid periodic
ộ ố ủ ữ ế ể ỡ ọ phá v các liên k t gi a 2 cacbon c a m t s nhóm hoá h c đ hình thành
ườ ệ ượ ắ ờ các aldehyt. Ng i ta phát hi n đ c các aldehyt này là nh chúng b t màu
ử ậ ố ỹ ượ ụ ẩ ỏ ớ đ v i thu c th Schiff. K thu t này đ c áp d ng trong ch n đoán MBH
ầ ở ộ ụ ệ ấ ớ ế ạ ủ c a UTP v i m c đích phát hi n ch t nh y n i bào ả ngo i bào. K t qu
ươ ẳ ỉ d ẳ ị ng tính không ch cho phép kh ng đ nh típ UTBMT còn cho phép kh ng
ứ ầ ặ ế ẫ ị đ nh các th típ UTBMT (đ c, nh y, t bào nh n), UTBMV, UTBM kém
ệ ể ủ ế ị ổ ợ ế ớ bi t hoá và xác đ nh bi n th c a UTBMTBN t h p v i UTBMT. K t qu ả
ộ ế ầ ấ ỏ ồ nhu m PAS nhân t ấ ấ bào có màu đen, n m và ch t nh y màu h ng đ , ch t
ề n n màu ve.
́ ́ ư ̉ 4.2.3. Phân tip MBH ung th biêu mô tuyên IASLC/ATS/ERS 2011 và
ộ ố ố m t s m i liên quan
́ ́ ̉ ư 4.2.3.1. Phân tip MBH ung th biêu mô tuyên IASLC/ATS/ER S 2011
126
ư ầ ổ ử ư Ung th ph i là nguyên nhân hàng đ u gây t vong do ung th trên
ướ ầ toàn th gi ế ớ ỷ ệ ử i, t t l vong có xu h ủ ng tăng d n, trong các típ MBH c a
ế ả UTP thì UTBMKTBN chi m kho ng 85% và 15% là UTBMTBN, trong các
ủ ế phân típ c a UTBMKTBN thì UTBMT chi m t ỷ ệ l ặ ngày càng gia tăng, đ c
ướ ự ỳ ẩ bi ệ ạ t t i các n c Châu Á . Ch n đoán phân típ MBH có vai trò c c k quan
ọ ượ ị ệ ề ừ ẩ tr ng trong ch n đoán và tiên l ng đi u tr b nh. Chính vì lý do này, t lâu
ứ ư ữ ệ ệ ẫ ọ ọ các nhà b nh lý h c, giãi ph u b nh h c nghiên c u đ a ra nh ng phân
ạ ế ự ế ừ lo i MBH chi ti t, khách quan, v a có ý nghĩa th c t ẩ trong ch n đoán và
ượ ị ặ ề ệ ơ ớ ự ủ ể tiên l ng đi u tr , đ c bi ọ t h n ngày nay v i s phát tri n c a sinh h c
ử ế ượ ươ ề sinh t ộ , các đ t bi n đ c tìm ra, kèm theo đó là các ph ng pháp đi u tr ị
ử ấ ượ ể ệ ả ộ ố ệ đích phân t đã c i thi n đáng k ch t l ng cu c s ng cho b nh nhân.
ủ ế ạ ầ ả ộ ượ ề G n đây, m t phân lo i MBH c a UTBMT ph qu n đ ấ ở c đ xu t b i:
ố ế ư ứ ệ ộ ổ ự Hi p h i nghiên c u ung th ph i qu c t ộ ồ (IASLC), H i l ng ng c M ỹ
ộ ề ả ộ ấ (ATS), H i hô h p Châu Âu (ER ấ ử ụ S) đ xu t s d ng mô t m t cách toàn
ệ ạ ạ ạ ạ ớ ặ di n v i các phân típ: d ng chùm nang, d ng nhú, d ng vi nhú, d ng đ c.
ằ ở ỗ ữ ự ủ ể ạ ớ S liên quan c a phân lo i m i này n m ch có nh ng đi m khác bi ệ ề t v
ặ ượ ủ ệ ế ố ề ơ các đ c tính và tiên l ng c a b nh v các y u t nguy c khác nhau liên
ể ả ế ưở ế ị ị ặ ế ề ệ quan đ n UTP, có th nh h ng đ n các quy t đ nh đi u tr đ c hi u và
ữ ơ ả ạ ẩ ế gi m nh . hân lo i này ch n đoán phân típ chi ti t UTBMT ẹ H n n a, p
ụ ể ề ằ ạ ị ệ nh m m c đích cá th hóa đi u tr b nh . Năm 2015, phân lo i này cho
ế ỏ ế ụ ượ ớ UTBMT v i sinh thi t nh ti p t c đ ổ ứ c T ch c Y t ế ế ớ th gi ụ i áp d ng, là
ể ừ ệ ạ ấ ộ ớ m t phân lo i m i nh t cho UTBMT hi n nay . K t ạ khi có phân lo i
ủ ớ ở ứ ề ề ấ ổ MBH m i này c a UTBMT ph i, đã có r t nhi u nghiên c u v ý nghĩa
ạ ặ ệ ẩ ầ ế ơ ủ c a phân lo i đ c bi t trong ch n đoán c n chi ti t h n, liên quan đa ngành
ẩ ả ọ ử ứ ề lâm sàng, ch n đoán hình nh, sinh h c phân t ị theo dõi đáp ng đi u tr ,
ướ ớ ừ ể ớ v i xu h ỏ ng ngày càng cá th hóa v i t ng phân típ nh .
127
ứ ủ ặ ạ ề Trong nghiên c u c a chúng tôi: Phân típ d ng chùm nang g p nhi u
ạ ấ ạ ặ ạ nh t (47,3%), d ng nhú (15,5%), d ng lepedic (11,8%), d ng đ c (10,2%),
ế ể ạ ầ ạ ạ d ng vi nhú (9,0%). Các bi n th UTBMT d ng nh y (3,3%), d ng keo
ạ ế ế (1,6%), d ng t ứ ể ạ bào sáng (0,8%), bi n th d ng thai (0,4%). Nghiên c u
ươ ế ớ ứ ố ớ ợ ủ c a chúng tôi t ộ ố ng đ i phù h p v i m t s nghiên c u trên th gi i và
ệ ề ạ ầ ờ Vi ớ t Nam trong th i gian g n đây v phân típ UTMBT theo phân lo i m i
ả ạ ấ ủ ề ế ặ này k t qu lo i chùm nang là phân típ g p nhi u nh t c a UTBMT, các
ứ ừ ề ể ế ố bi n th tùy theo t ng nghiên c u phân b không đ u nhau.
ứ ề ộ ố ủ ả B ng 4.2. So sánh m t s nghiên c u v phân típ MBH c a UTBMT
theo IASLC/ATS/ERS 2011
ả Tác gi (năm, n) Nang (%) Nhú (%) Đ cặ (%)
Yoshizawa A, CS (2011), 514 45,1 27,8 Lepedi c (%) 5,6 13,0
Warth A và CS (2012), 500 42,5 4,7 8,4 37,6
HuiDiHu và CS (2013), 188 38,7 39,2 3,2 11,7
Urer và CS (2014), 226 43,8 4,8 8,8 39,3
YuJieDong (2016), 200 38,5 24,5 2,5 26,0
ạ ườ Ph m Nguyên C ng (2015), 124 41,9 15,3 13,7 14,5
ầ ươ Tr n Văn Ch ng (2015), 135 52,6 8,9 3,7 28,1
ứ Bùi Nguyên Đ c (2015), 92 55,4 18,5 8,7 4,3
Chúng tôi (2018), 245 47,3 15,5 11,8 10,2
ề ế ể ủ ồ V bi n th c a UTBMT (15,1%) bao g m : vi nhú (9,0%), d ngạ
ạ ầ ạ ế ạ nh y (3,3%), d ng keo (1,6%), d ng t bào sáng (0,8%), d ng thai (0,4%).
ườ ạ Theo Ph m Nguyên C ng (2015), các bi ến th ể nhầy, vi nhú và t ế bào sáng
ứ chiếm t ỷ l ệ thấp (6,5%, 4% và 4% theo th ứ tự) , Bùi Nguyên Đ c, Lê Trung
ể ượ ế ọ ế ấ ầ Th (2015); Các bi n th đ ấ ư c tìm th y là ung th tuy n nh y xâm l n
128
ạ ộ (5,4%), UTBMT “d ng keo” (4,3%) và UTBMT típ ru t (1,1%) . Chúng tôi
ặ ườ ế ợ ộ ườ ợ không g p tr ể ạ ng h p nào bi n th d ng ru t, không có tr ng h p nào là
ươ ấ ố ề ấ ể ẩ ổ t n th ng ti n xâm l n và UTBMT xâm l n t ủ ệ i thi u do b nh ph m c a
ệ ả ậ ẩ ẫ chúng tôi không ph i là b nh ph m ph u thu t. Theo chúng tôi, nguyên
ứ ủ ủ ệ ề nhân c a đi u này là do các tri u ch ng c a UTP nói chung cũng nh ư
ệ ề ấ ộ ườ ệ ặ UTBMT nói riêng đ u xu t hi n mu n và th ậ ng không đ c hi u. Vì v y
ế ế ẩ ế ư ở khi BN đ n khám, làm sinh thi t ch n đoán thì các t bào ung th đã giai
ứ ủ ứ ư ạ đo n xâm l n. ấ Theo nghiên c u c a chúng tôi cũng nh các nghiên c u nói
ứ ư ế ể ế ầ ấ trên, bi n th ung th tuy n nh y xâm l n và th típ vi nhú dù có ý nghĩa tiên
ỉ ệ ư ế ấ ắ ỉ ỏ ố ượ l ng x u nh ng may m n là chúng ch chi m t l ổ nh trong t ng s các
ườ ợ ừ ế ứ ấ ậ ả tr ng h p (12,3%). T k t qu nghiên c u chúng tôi nh n th y UTBMT
ề ấ ạ ầ ẩ ứ ạ có nhi u phân típ r t đa d ng, ph c t p, do đó c n ch n đoán MBH chi ti ế t,
ụ ụ ể ươ ị ệ ề các th hóa ph c v tiên l ng và đi u tr b nh.
ủ ạ ọ ớ ệ Tr ng tâm c a phân lo i m i theo IASLC/ATS/ERS 2011 là vi c
ệ ữ ừ phân bi t rõ thành t ng típ gi a UTBMT và UTBMTBV và phân típ
ỏ ơ ế ặ ơ UTBMT thành các phân típ nh h n, chi ti t h n. M t khác, phân típ
ế ứ ọ ượ ị ệ ề UTBMT có vai trò h t s c quan tr ng trong tiên l ng và đi u tr b nh do
ử ứ ự ữ ề ị ế ộ đ t bi n phân t khác nhau, s đáp ng đi u tr là khác nhau gi a các phân
ạ típ. Theo Yoshizawa, A., N. Motoi và CS (2011), phân lo i và theo dõi 514
ượ ề ẫ ậ ờ ị ệ b nh nhân UTBMT đ ố c đi u tr ph u thu t, qua đánh giá th i gian s ng
ả ậ ấ ướ thêm sau 5 năm, tác gi nh n th y: phân típ lepedic có xu h ng "tiên
ố ạ ạ ượ ươ ượ l ng t t", d ng nhú và d ng chùm nang có tiên l ng "t ng đ i t ố ố t",
ư ể ế ạ ặ ạ ầ ạ trong khi ung th bi u mô d ng ch nh y, d ng keo, d ng đ c và vi nhú
ườ ượ ươ th ng có tiên l ng "t ng đ i x u” . ố ấ Warth A và CS (2012), nghiên c uứ
ệ ừ ế ạ ạ trên 500 b nh nhân UTBMT t giai đo n I đ n giai đo n IV, phân típ chùm
ỉ ệ ế ấ ả ế ờ nang cũng chi m t l cao nh t (42,5%), các tác gi ậ cũng k t lu n th i gian
129
ự ệ ệ ể ữ ố s ng thêm có s khác bi t khác bi t đáng k gi a các phân tip: lepidic
ặ (78,5tháng), nang (67,3 tháng), đ c (58,1 tháng), nhú (48,9 tháng), và vi nhú
ứ ủ ở (44,9 tháng) (p = 0,007) . Nghiên c u c a Z. Song và CS (2014), ệ 261 b nh
ạ ạ nhân giai đo n I UTBMT theo dõi trong 10 năm (20002010) t i Chi ế t
ố ả ệ ậ ấ Giang Trung Qu c, các tác gi ệ nh n th y: B nh nhân có phân típ mô b nh
ạ ặ ấ ờ ố ơ ớ ọ h c d ng vi nhú và típ đ c, có th i gian s ng thêm th p h n so v i các
ế ấ ạ phân típ khác (p <0,001). Phân tích đa bi n cho th y phân lo i
ộ ế ố ự ộ ậ IASLC/ATS/ERS là m t y u t ủ ệ ớ ự ố d báo đ c l p v i s s ng còn c a b nh
ậ ươ ự nhân UTBMT (p = 0,002 và p = 0,015), nh n xét này cũng t ng t nghiên
ệ ạ ứ ủ c u c a Chun Xua Xu và CS (2015), trên 276 b nh nhân UTBMT giai đo n
ứ ệ IB ,. Theo CamposParra AD (2014), nghiên c u trên 313 b nh nhân ung th ư
ể ế ở bi u mô tuy n phân típ MBH theo IASLC/ATS/ERS 2011 ạ giai đo n IIIb
ượ ả ủ ậ ấ ờ ố và IV đ ị ệ c hóa tr li u, tác gi nh n th y: th i gian s ng thêm c a nhóm
ơ ớ ớ lepedic cao h n so v i phân típ chùm nang v i các t ỷ ệ 36,9% so v iớ ( l
ớ 25,4%, p = 0,034 và 6,4 so v i 5,5 tháng, p = 0,009), Kadota và CS (2014),
ư ể ệ ế ạ ổ 949 b nh nhân ung th bi u mô tuy n ph i giai đo n I, và ph ân tích tiên
ấ ờ ố ượ l ủ ng các phân típ khác nhau cho th y th i gian s ng thêm sau 5 năm c a
ứ ự ạ ặ lepedic, chùm nang, nhú, vi nhú và d ng đ c theo th t : 100%, 85%, 85%,
ươ ứ 80% và 66%, t ng ng, ứ ầ nghiên c u g n đây c a ủ Murakami S và CS (2015),
ồ ứ ở ượ ả qua phân tích h i c u 347 BN UTBMT ạ giai đo n IA đ ẫ c tr i qua ph u
ậ ắ ỏ ế ạ ờ ố thu t c t b hoàn toàn, ti n hành phân típ theo phân lo i này, th i gian s ng
ự ệ ữ thêm hoàn toàn sau 5 năm có s khác bi t gi a các phân típ trong đó; 82,4%
ế ớ v i típ chùm nang, 80% v i ớ th nhú, 80,8%; ể trong khi đó th vi nhú có tiên
ấ ấ ỉ ượ l ng x u nh t ch có 33,3% , , .
ư ể ủ ệ ế ị ổ Do đó, vi c xác đ nh phân típ MBH c a ung th bi u mô tuy n ph i
ế ố ộ ậ ữ ượ là h u ích và là y u t ể ự đ c l p đ d báo tiên l ệ ng b nh.
130
ộ ệ ọ ủ ệ 4.2.3.2. Đ bi t hóa mô b nh h c c a UTBMT
ộ ệ ố ự ộ ộ Theo Travis D và c ng s (2013), không có m t h th ng phân đ mô
ượ ủ ứ ổ ọ ệ b nh h c nào đ c ch ng minh rõ ràng cho UTBMT c a ph i. Tuy nhiên,
ầ ấ ổ ậ ệ ệ ệ ộ ọ ự hi n nay vi c phân đ mô b nh h c d a vào thành ph n c u trúc n i b t là
ươ ả ượ ụ ề ấ ph ơ ng pháp đ n gi n và đ c áp d ng nhi u nh t, có vai trò quan trong
ượ ố ớ ệ ụ trong tiên l ng đ i v i b nh nhân . Chúng tôi áp d ng cách phân đ bi ộ ệ t
ứ ộ ệ ọ hóa mô b nh h c này, phân chia thành 3 m c đ :
ệ ạ ộ + Đ I (bi t hóa cao): UTBMT d ng Lepedic
ệ ạ ạ ộ + Đ II (bi t hóa trung bình): UTBMT d ng nang và d ng nhú
ộ ệ ạ ạ ấ + Đ III (bi ế ặ t hóa th p): UTBMT d ng đ c, d ng vi nhú và các bi n
ể ủ th c a UTBMT.
ộ ệ ủ ứ ế Nghiên c u c a chúng tôi: đ bi ộ t hóa cao (đ I) chi m t ỷ ệ ấ th p l
ộ ệ ấ ộ ệ ấ nh t (11,8%), đ bi ộ t hóa trung bình (đ II) (63,3%), đ bi t hóa th p (đ ộ
ầ ươ ả ươ ế III), (24,9%). K t qu này g n t ng đ ng v i ứ ủ ớ nghiên c u c a Yoshizawa,
ộ ộ ệ A., N. Motoi và CS (2011), trên 514 b nh nhân UTBMT; đ I (11%), đ II
ộ ỷ ệ ố ở (56,0%), đ III (33,0%), t s ng thêm 5 năm l nhóm UTBMT nhóm I và II
ở ứ ộ là (87%), trong khi đó ủ nhóm UTBMT đ III là (63,0%), nghiên c u c a
ộ ộ ộ Campos Parra AD (2014), đ I (11,0%), đ II (46,5%), đ III (42,4%), cũng
ả ọ ủ ệ ộ ố theo các tác gi này, v ấ ệ i c phân đ mô b nh h c c a kh i u trong UTBMT r t
ề ặ ề ị có ý nghĩa v m t lâm sàng và đi u tr , trong đó ỷ ệ ố t s ng thêm 5 năm l ở
ở ộ ộ nhóm UTBMT đ II là (48,6%), nhóm đ III (56,0%),(p = 0,69) , . Trong
ứ ủ ộ ộ ủ nghiên c u c a chúng tôi, t ỷ ệ l ấ phân đ MBH c a UTBMT đ I còn th p
ầ ớ ứ ế ộ ỏ ệ ượ (11,8%), trong khi đó đ II,III chi m ph n l n ch ng t b nh đ ệ c phát hi n
ở ạ ớ ề ấ ả ưở ớ ế ượ ề giai đo n s m còn th p, đi u này nh h ng l n đ n tiên l ị ng và đi u tr .
131
ớ ớ ữ ố ổ ề ử 4.2.3.3. M i liên quan gi a phân típ MBH v i gi i, nhóm tu i, ti n s hút
thu cố
ữ ế ả ả ố K t qu (B ng 3.22), khi phân tích m i liên quan gi a các phân típ
ủ ớ ớ ạ ấ ậ MBH c a UTBMT v i gi i, chúng tôi nh n th y: UTBMT d ng chùm nang
ặ ở ặ ạ ớ ữ ớ ề ơ và d ng đ c g p nam nhi u h n so v i n v i các t ỷ ệ l ớ (69% so v i
ự ớ ệ 31%, 72% so v i 28%, s khác bi t có ý nghĩa (p < 0,001 và p = 0,04, test
ự ữ ệ ữ ữ χ2). Nh ng phân típ khác không có s khác bi t gi a nam và n (p > 0,05).
ữ ố ổ ớ ế Khi xét m i liên quan gi a các phân típ UTBMT v i nhóm tu i, k t
ặ ở ả ả ạ ổ ướ qu (B ng 3.23); UTBMT d ng chùm nang g p nhóm tu i d i 60 và
ổ ầ ươ ươ ạ trên 60 tu i g n t ng đ ng 50,9% và 49,1%, phân típ d ng nhú g p ặ ở
ề ơ ớ ướ ạ nhóm trên 60 nhi u h n so v i nhóm d i 60 (52,6% và 47,4%), d ng vi
ể ạ ề ế ặ ố ơ nhú g p nhóm tu i trên 60 nhi u h n (68,2%), bi n th d ng keo ch g p ỉ ặ ở
ự ư ổ ổ ệ nhóm tu i trên 60 tu i. Tuy nhiên ch a có s khác bi t có ý nghĩa (p >
0,05).
ử ữ ề ố ớ ố M i liên quan gi a phân típ MBH v i ti n s hút thu c: UTBMT
ơ ở ề ặ ặ ạ ạ d ng chùm nang và d ng đ c g p nhi u h n ố ề ử nhóm có ti n s hút thu c,
ự ớ ớ ớ v i các t ỷ ệ ầ ượ l n l l t (63,8% so v i 36,2% và 72,0% so v i 28,0%, s khác
ệ ớ bi t có ý nghĩa v i p = 0,004 và p = 0,04), các phân típ khác k hông có sự
2).
ệ khác bi t (p > 0,05, test χ
ứ ủ ự ế ả ệ ớ K t qu nghiên c u c a chúng tôi có s khác bi ứ t so v i nghiên c u
ườ ợ ở ạ ng h p UTBMT giai đo n I c a ủ HuiDiHu và CS (2013), trên 188 tr
ả ổ ặ ở ủ ủ IV, theo tác gi ; các phân típ MBH c a UTBMT c a ph i g p ph n ụ ữ
ề ớ ơ ớ ặ ở ữ ớ ườ ợ nhi u h n so v i nam gi i; lepedic g p n gi i 5/6 tr ạ ng h p, d ng
ở ữ ố ượ ớ ủ chùm nang n 67,6% v i (p = 0,037), do đ i t ứ ng nghiên c u c a tác
ả ơ ở ữ ớ ỷ ệ ữ ề ậ gi này t p trung nhi u h n n gi i, t n /nam (115/73 ~ 1,6/1), còn l
ề ử ứ ớ ố ổ ề ố v m i liên quan v i nhóm tu i và ti n s hút thu c, nghiên c u này cũng
132
ư ấ ố ơ ị ch a th y có m i liên quan v i giá tr (p = 0,939 và p = 0,659) . Theo
ạ ạ ặ ở ộ đ CamposParra AD (2014), UTBMT d ng lepedic và d ng nang g p
ổ ướ ế ạ tu i d ạ i 60, chi m 55,2%, UTBMT d ng nhú, vi nhú và UTBMT d ng
ề ở ứ ổ ổ ặ ặ đ c g p nhi u l a tu i trên 60 tu i là 48,8% .
ớ ị ữ ố 4.2.3.4. M i liên quan gi a phân típ MBH v i v trí và hình thái, kích
ướ th ố c kh i u
ế ả ạ ạ ả K t qu (B ng 3.25), UTBMT d ng chùm nang, d ng nhú g p ặ ở
ầ ượ ề ạ ơ ớ ngo i vi nhi u h n so v i trung tâm l n l t theo t ỷ ệ l ớ (77,6% so v i
ự ệ ớ 22,4%, 68,4% so v i 31,6%), s khác bi t có ý nghĩa (p=0,001 và p = 0,03,
ự ệ test χ2). Các phân típ khác không có s khác bi ứ ủ t. Nghiên c u c a chúng tôi
ớ ế ả ủ ầ ố ợ ươ ươ t ng đ i phù h p v i k t qu c a Tr n Văn Ch ng (2015), các phân típ
ề ặ ơ ạ ủ c a UTBMT hay g p ngo i vi nhi u h n trung tâm . Theo Mathieu Lederlin
ượ ẫ ậ ệ và CS (2013), 174 b nh nhân UTBMT đ ạ c ph u thu t, UTBMT d ng
ở ạ ở ặ ở ạ chùm nang ngo i vi 38,28%, trung tâm 44,25% d ng đ c ạ ngo i vi
ạ ở ạ 30,3%, trung tâm 37,0%, d ng lepedic ngo i vi 15,2%, trung tâm 6,4%,
ớ v i p=0,023 .
ố ữ ố ớ M i liên quan liên quan gi a phân típ MBH v i hình thái kh i u; Các
ạ ặ ạ phân típ UTBMT d ng chùm nang, d ng nhú, lepedic, đ c, vi nhú có hình
ớ ạ ự ề ẵ ẵ ờ ố ờ ơ ạ d ng b kh i u không nh n nhi u h n so v i d ng b nh n, s khác bi ệ t
ớ ự có ý nghĩa v i (p < 0,05, test χ2). Các phân típ khác không có s khác bi ệ ề t v
ầ ố ệ ứ ủ hình thái kh i u. Nghiên c u c a chúng tôi có ph n khác bi t so v i ớ nghiên
ệ ứ c u c a ủ Mathieu Lederlin và CS (2013), 174 b nh nhân UTBMT, u có b ờ
ẵ ờ ẵ không nh n 112/174 (64,4%), b nh n 52/174 (35,6%). Các phân típ MBH
ớ ờ ẵ ờ ố ạ ẵ kh i u có b không nh n so v i b nh n theo t ỷ ệ l : lo i lepedic (14,51% so
ạ ớ ớ v i 10,1%, p = 0,219), d ng chùm nang (41,02% so v i 36,44%, p = 0,319),
ặ ạ ớ ớ ạ d ng đ c (28,98% so v i 38,65%, p= 0,118), d ng nhú (6,43% so v i
133
ự 9,13%, p=0,426), tính chung cho 2 nhóm p= 0,183, không có s khác bi ệ t
ữ ơ ố gi a các phân típ v i hình thái kh i u . Theo HuiDiHu và CS (2013), không
ữ ị ố ố ở ả ổ ớ ớ có m i liên quan gi a v trí kh i u ổ ph i ph i so v i ph i trái v i p =0,921
.
ữ ố ớ ướ ố Khi xét m i liên quan gi a phân típ MBH v i kích th ớ c kh i u v i
ủ ậ ấ ả các phân típ MBH c a UTBMT, chúng tôi nh n th y (b ng 3.27); các phân
ặ ở ặ ạ ố ơ típ chùm nang, d ng đ c g p nhóm kh i u ớ ề < 30 mm nhi u h n so v i
ầ ố ượ ớ ớ nhóm kh i u > 30 mm, l n l t v i các t ỷ ệ l : 60,3% so v i 39,7%,
ự ớ ệ 80,0% so v i 20,0%, s khác bi t có ý nghĩa (p < 0,05, test χ2), phân típ
ự ệ ề ướ ữ lepedic không có s khác bi t v kích th ứ c gi a 2 nhóm. Nghiên c u
ớ ế ấ chúng tôi khác v i k t qu c a ự ả ủ HuiDiHu và CS (2013), cho th y có s
ệ ề ủ ớ ướ khác bi t v phân típ MBH c a UTBMT v i phân nhóm kích th ố c kh i u
ươ ố ơ ạ ộ ố ố ớ ổ đ i v i t n th ng d ng n t đ n đ c; trong đó nhóm kh i u kích th ướ c
ướ ặ ớ ơ ướ d ề i 2 cm phân típ lepedic g p nhi u h n so v i nhóm có kích th c t ừ 2
ế đ n 3 cm, p=0,044 .
ớ ậ ộ ủ ữ ố ố 4.2.3.5. M i liên quan gi a phân típ MBH v i m t đ c a kh i u
ứ ủ ủ Trong nghiên c u c a chúng tôi; các phân típ c a UTBMT trên CLVT
ậ ộ ặ ế ầ ộ ậ ộ ơ có m t đ đ c m t ph n chi m t ỷ ệ l cao h n các m t đ khác, theo t ỷ ệ l
ứ ạ ạ ươ t ng ng d ng chùm nang (57,8%), d ng nhú (52,6%), lepedic (62,1%),
ặ ệ ư ạ d ng đ c (56,0%), vi nhú (59,1%), ự s khác bi t ch a có ý nghĩa (p = 0,896).
ậ ộ ặ ủ ố ở Theo Mathieu Lederlin và CS (2013), m t đ đ c c a kh i u các phân típ
ư ạ ặ ạ ạ ặ g p nh sau: d ng chùm nang (43,3%), d ng đ c (35,4%), d ng nhú
ờ ặ ấ ở ề ạ (5,6%), lepedic (9,56%), u d ng kính m g p nhi u nh t nhóm phân típ
ặ ở ạ ặ ầ ớ ộ lepedic (67,5%) v i p = 0,001, u d ng đ c m t ph n g p phân típ chùm
ặ nang (33,5%), típ đ c (26,8%), nhú (10,3%), vi nhú (11,5%), lepedic
134
ả ế ố ự ả ờ (17,7%). Cũng theo tác gi ạ , hình nh CLVT d ng kính m là y u t d báo
ặ ở ủ ạ ề ạ ơ ớ s m c a UTBMT d ng lepedic, phân típ này g p ngo i vi nhi u h n so
ự ệ ư ậ ể ả ở ớ v i trung tâm. S dĩ có s khác bi t nh v y có th gi ệ i thích các b nh
ứ ủ ả ọ ừ ệ nhân trong nghiên c u c a tác gi sàng l c t 500 b nh nhân UTBMT tr ướ c
ậ ượ ẫ ứ ư ệ ị ph u thu t đ ẫ c 174 b nh nhân đ a vào nghiên c u đ nh típ sau khi ph u
ậ ắ ỏ ế ố ượ ạ ớ ạ ơ thu t c t b và đ i chi u ng ệ ữ i v i CLVT. H n n a, giai đo n b nh c l
ứ ệ ở ạ ủ c a nghiên c u này ít b nh nhân giai đo n IV(5,1%) . Theo Fang W, Y.
ả ậ ờ ế ớ ạ Xiang và CS (2014), hình nh d ng kính m có liên quan m t thi t v i phân
ở ệ ẩ ẫ ậ típ lepedic b nh ph m sau ph u thu t .
ớ ự ủ ữ ố ố 4.2.3.6. M i liên quan gi a phân típ MBH v i s di căn xa c a kh i u
ế ả ả ạ K t qu (B ng 3.29), các phân típ MBH theo phân lo i này không di
ầ ượ ớ ạ căn v i các típ l n l ạ t: chùm nang (72,4%), d ng nhú (71,1%), d ng
ư ậ ặ ạ lepedic (75,9%), d ng đ c (56,0%). Nh v y phân típ lepedic không di căn
ấ ặ ạ ế chi m t ỷ ệ l cao nh t, ng ượ ạ c l i UTBMT d ng phân típ đ c có di căn
ấ ế chi m t ỷ ệ l cao nh t (44,0%). Theo HuiDiHu và CS (2013), trong 188
ữ ế ạ ạ ệ b nh nhân UTBMT, t ỷ ệ l di căn h ch b ch huy t khác nhau gi a các phân
ạ ạ ặ có t ỷ ệ l di căn cao (81,0%), d ng vi nhú típ. Theo đó UTBMT d ng đ c
ươ ạ ấ ố ạ (80,0%), d ng nhú t ng đ i th p (22,9%), lepedic (33,3%) và d ng chùm
ị ươ ợ ố ậ nang (28,2%) , nh n đ nh này cũng t ứ ủ ớ ng đ i phù h p v i nghiên c u c a
ệ ẫ Xu, L., F.Tavora, và CS (2013), 125 b nh nhân UTBMT qua ph u thu t, t ậ ỉ
ệ ấ ở ế ề ạ ạ ặ ạ ố l di căn h ch b ch huy t nhi u nh t ớ kh i u có phân típ d ng đ c so v i
ấ ở ề các phan típ MBH khác (p=0,02), t ỷ ệ l di căn xa nhi u nh t ế nhóm bi n
ể ặ ế ầ th đ c có ch nh y (p <0,02) . Theo JungJyh Hung, YiChen Yeh
135
ệ ẫ ậ ạ (2014), 573 b nh nhân UTBMT qua ph u thu t, phân típ MBH d ng
ạ ặ ướ ổ ề ấ đ c và d ng vi nhú có xu h ơ ng xâm l n, di căn màng ph i nhi u h n
ớ ớ v i các t ỷ ệ l 73,3% và 77,5% so v i phân típ lepedic 55,1% và típ chùm
ỷ ệ ị ủ ề nang 58,9%, nhú 59,9%. T l tái phát sau 5 năm đi u tr c a phân típ
ặ ạ ạ ấ ạ ấ d ng đ c (52,2%), d ng vi nhú (50,5%), d ng lepedic th p nh t
17,6%) .
ớ ổ ố ươ ữ 4.2.3.7. M i liên quan gi a phân típ MBH v i t n th ng qua NSPQ
ứ ủ ệ ổ Trong nghiên c u c a chúng tôi, b nh nhân không có t n th ươ ng
ế ả ế trong lòng ph qu n chi m t ỷ ệ l ấ ổ (40,8%), còn (59,2%) không th y t n
ươ ớ ổ ữ ế ả th ng trong lòng ph qu n. Khi phân tích gi a các phân típ v i t n th ươ ng
ế ả ậ ộ ạ qua n i soi ph qu n chúng tôi nh n th y; ấ phân típ d ng chùm nang không
ươ ế ề ả ơ ớ ổ ổ có t n th ng trong lòng ph qu n (61,2%) nhi u h n so v i có t n th ươ ng
ự ế ả ệ trong lòng ph qu n (38,8%), s khác bi t có ý nghĩa, p < 0,05 , test χ2).
ấ ổ ạ ươ ế Phân típ UTMBT d ng nhú không th y t n th ả ng trong lòng ph qu n
̀ ế ế ̣ chi m (65,8%), sau đ n là típ UTBMT dang chum nang (61,2%), các phân
ổ ươ ế ế ạ típ có t n th ả ng trong lòng ph qu n d ng vi nhú chi m t ỷ ệ l ấ cao nh t
ạ ặ ặ ơ (54,5%) và UTBMT d ng đ c (52,0%), các phân típ khác ít g p h n, s ự
ệ ể ả ư ề khác bi t ch a có ý nghĩa (p>0,05). Đi u này có th gi i thích trong nghiên
ặ ố ở ề ạ ơ ớ ứ c u chúng tôi g p kh i u ngo i vi nhi u h n so v i trung tâm (69,6% so
ệ ổ ấ ị ươ ố ớ v i 30,4%). NSPQ r t có giá tr phát hi n t n th ng khi kh i u trung tâm
ố ớ ế ấ ả ạ ạ ố xâm l n vào lòng ph qu n, đ i v i kh i u ngo i vi, NSPQ có h n ch ế
ấ ị nh t đ nh.
ễ ị ủ ế ả ạ 4.2.4. Hóa mô mi n d ch c a UTBMT ph qu n theo phân lo i
IASLC/ATS/ERS 2011
136
ủ ế ự ủ ặ ẩ ị M c dù ch n đoán và đ nh típ MBH c a UTP ch y u d a vào
ươ ộ ườ ư ể ph ng pháp nhu m th ng quy HE, PAS. Tuy nhiên ung th bi u mô ở
ề ổ ế ứ ạ ề ấ ạ ị ph i có nhi u típ t bào đa d ng, ph c t p nhi u khi r t khó đ nh típ và
ữ ể ề ầ ơ ị ỏ phân típ. H n n a, nhu c u và đòi h i đi u tr cá th hóa ngày càng cao.
ứ ủ ượ ằ ị Trong nghiên c u c a chúng tôi: (81,6%) đ c đ nh típ MBH b ng ph ươ ng
ộ ườ ượ ị pháp nhu m th ng quy HE và PAS, (18,4%) đ ộ ằ c đ nh típ b ng nhu m
ễ ị ạ hóa mô mi n d ch. Theo IASLC/ATS/ERS 2011 trong phân lo i cho sinh
ế ị ả ả ố ế ỏ ụ ụ ẩ ệ ẩ thi t nh , khuy n ngh b o qu n t i đa b nh ph m ph c v ch n đoán và
ứ ọ ử ư ể ấ ả ệ nghiên c u b nh h c phân t ọ ủ . Do b n ch t mô h c c a ung th bi u mô
ứ ạ ế ứ ẩ ậ ổ ệ ữ ph i h t s c ph c t p, vì v y ch n đoán phân bi t gi a UTBMT và
ỉ ử ụ ề ế ặ ươ ườ UTBMTBV g p nhi u khó khăn n u ch s d ng ph ng pháp th ng quy.
ở ẽ ế ề ả ả ọ ệ B i l , nhi u khi mô h c trong tuy n có v y, trong v y có bi ế t hóa tuy n,
ế ố ầ ạ ề ẩ ặ ợ ỗ nên c n h n ch t i đa ch n đoán UTBM h n h p. M t khác, trong đi u tr ị
ạ ế ữ ự ậ đích có s khác nhau gi a hai lo i t ầ ử ụ bào này. Chính vì v y, c n s d ng
ấ ấ ể ễ ẩ ị ị ẩ các d u n hóa mô mi n d ch đ ch n đoán xác đ nh và ch n đoán phân
ệ ấ ấ ượ ử ụ ế bi t. Các d u n đ c khuy n cáo s d ng TTF1, CK5/6, Napsin A, p63,
ệ ủ ổ ẩ p40 trong ch n đoán phân bi t UTBMT và UTBMTBV c a ph i.
ứ ượ ớ ủ Trong nghiên c u c a chúng tôi: 45 BN đ c làm HMMD v i 5
ứ ự ế marker k t qu : ả TTF1, Napsin A, CK7 (+) theo th t : 88,9%, 93,3%,
ấ ấ ố ạ ặ ồ ư 91,1%. Đây là các d u n đ c tr ng cho UTBMT có ngu n g c t ổ i ph i.
ứ ủ ấ ấ ế ả Các d u n p63, CK5/6 (+): 15,6% và 6,7%. K t qu nghiên c u c a chúng
ươ ộ ố ứ ớ ố ợ tôi t ng đ i phù h p v i m t s nghiên c u khác. Theo William Sterlacci
ệ và CS (2012), 215 b nh nhân UTBMT; TTF1(+) 83,5%, CK7(+) 97,2%,
ệ ủ ấ ấ ộ ặ p63(+) 7,0%, CK5/6(+) 9,8%. Đ đ c hi u c a d u n TTF1 và CK7 cho
ầ ượ ệ UTBMT l n l t: 96,6% và 76,5%. Ng ượ ạ c l i UTBMTBV; 123 b nh nhân
137
ộ ạ TTF1(+) 3,1%, CK7(+) 23,5%, p63(+) 99,2%, CK5/6(+) 99,2%, đ nh y
ứ ủ ủ c a p63 và CK5/6 cho UTBMTBV: 93,0% và 90,2% . Nghiên c u c a
ườ ợ ượ ề Withaus và CS (2012), trên 291 tr ng h p UTP đ c đánh giá v hình thái
ư ể ư ể ế ế ọ h c (197 ung th bi u mô tuy n (75%); 66 ung th bi u mô t ả bào v y
ườ ợ ượ ế ượ (25%); 28 tr ng h p không đ ạ c x p lo i) và đ ứ c nghiên c u hóa mô
ấ ấ ể ễ ị ị ệ ư ể ế mi n d ch đ tìm các d u n có giá tr phân bi ớ t ung th bi u mô tuy n v i
ư ể ế ả ấ ả ạ ộ ung th bi u mô v y. K t qu cho th y Napsin A có đ nh y 83% và đ ộ
ộ ặ ệ ệ ạ ộ ớ ặ đ c hi u 98%, TTF1 có đ nh y 60% và đ đ c hi u 98% v i ung th ư
ộ ặ ế ệ ể ạ ộ bi u mô tuy n, Cytokeratin 5/6 có đ nh y 53% và đ đ c hi u 96%, p63
ư ể ộ ặ ạ ộ ớ ế ệ có đ nh y 95% và đ đ c hi u 86% v i ung th bi u mô t ế ả bào v y. K t
ấ ấ ộ ặ ệ ạ ộ ợ h p hai d u n Napsin A và p63 có đ đ c hi u 94%, đ nh y 96% trong
ệ ứ ủ ầ ớ phân bi t UTBMT v i UTBMTBV . Nghiên c u g n đây c a Grzegorz T
ệ ượ ế Gurda (2015), trong 2 năm trên 246 b nh nhân đ c sinh thi ổ t ph i bao
ệ ệ ồ g m: 102 b nh nhân UTPKTN nguyên phát và 144 b nh nhân UTPKTN th ứ
ệ ẫ ẩ ượ ấ ấ ộ phát, các m u b nh ph m đ c nhu m các d u n HMMD: TTF1, Napsin
ệ ế ả ở A, CK7, p63 và CK5/6. K t qu 72 b nh nhân UTBMT nguyên phát ổ ph i:
ộ ặ ệ ạ ộ ộ ạ TTF1 có đ nh y 84,5% và đ đ c hi u 96,4%, Napsin A có đ nh y
ộ ặ ộ ặ ệ ệ ạ ộ 92,0%, đ đ c hi u 100%, CK7 có đ nh y 93,8% và đ đ c hi u 50,0%
ẩ ở ệ ổ trong ch n đoán UTBMT ph i. Trong khi đó 30 b nh nhân UTBMTBV
ạ ộ ặ ệ ạ ộ nguyên phát t i ph i: ổ CK5/6 có đ nh y 100%, đ đ c hi u 77,8% và p63
ộ ặ ệ ấ ạ ộ cho th y đ nh y và đ đ c hi u là 91,7% và 78,3% .
ạ ệ ườ ứ ủ ạ T i Vi t Nam, nghiên c u c a Ph m Nguyên C ng (2015), 124
ỷ ệ ộ ộ ấ ấ UTBMT t b c l l (+) các d u n; TTF1(+) 71,8%, CK7 96,0%, Napsin
ầ ươ A 83,1%, CK5/6 )%, p63 8,9% . Tr n Văn Ch ng(2015), 26 BN UTBMT
TTF1(+) 77,0%, CK7(+) 92,3%, p63 (+) 19,2%, CK5/6(+) 15,4% .
ộ ố ố ủ ế ả ộ 4.2.5. Đ t bi n ế EGFR c a UTBMT ph qu n và m t s m i liên quan
138
ỷ ệ ộ ế 4.2.5.1. T l đ t bi n EGFR
ượ ằ ươ ệ Trong 93 b nh nhân đ ộ c làm đ t bi n ế EGFR b ng ph ng pháp
ử ế ệ ộ ộ ọ sinh h c phân t ế ; có đ t bi n 48/93BN(51,6%), không phát hi n đ t bi n
ự ệ 45/93BN (48,4%), s khác bi t có ý nghĩa (p = 0,04,One Samle Test, 95%CI
ỷ ệ ộ ế ề ấ ắ ị (0,85; 1,05). T l đ t bi n cao r t có ý nghĩa trong đi u tr nh m trúng
ấ ượ ệ ả ộ ố ố đích, c i thi n ch t l ệ ờ ng cu c s ng, kéo dài th i gian s ng thêm cho b nh
nhân.
ả ộ ở ạ ấ ớ ủ ự Đ t bi n ế EGFR x y ra giai đo n r t s m c a UTPKTBN, s phát
ụ ể ế ố ệ ế ạ ộ ưở hi n ra các đ t bi n kích ho t trong th th y u t tăng tr ể ng bi u bì
ư ể ố ớ ở ẫ ớ ổ ộ ự ổ (EGFR) đ i v i ung th bi u mô ph i đã d n t i m t s thay đ i mô
ộ ố ứ ề ệ ỉ ị hình trong đi u tr và chăm sóc b nh nhân UTP. M t s nghiên c u đã ch ra
ộ ế ố ạ ế ụ ở ể ự ộ ằ r ng đ t bi n ế EGFR là m t y u t m nh đ d đoán k t c c ữ nh ng
ượ ấ ứ ế ề ắ ố ị ệ b nh nhân đ c đi u tr thu c nh m trúng đích, ch t c ch tyrosine kinase
ệ ả receptor(TKI tyrosine kinase inhibitors), kho ng 70% 80% b nh nhân có
ớ ệ ứ ề ầ ị ộ đ t bi n ế EGFR đáp ng v i li u pháp đi u tr đích TKI, góp ph n đáng k ể
ấ ượ ứ ệ ệ ộ ố ề ớ ị ả c i thi n tri u ch ng và ch t l ng cu c s ng khi so sánh v i đi u tr hóa
ạ ị ị ế ủ ủ ươ ộ ố ợ ố tr và x tr . K t q a c a chúng tôi t ớ ng đ i phù h p v i m t s nghiên
ạ ệ ỷ ệ ộ ấ ộ ứ ầ c u g n đây t i Vi t Nam, t đ t bi n ế EGFR r t giao đ ng; theo l nghiên
ỷ ệ ộ ở ứ ủ c u c a Hoàng Anh Vũ và CS (2011), t đ t bi n ế EGFR l UTPKTBN là
ạ ọ ủ ứ ộ 42% . Nghiên c u c a Trung tâm Gen Protein Đ i h c Y Hà N i (2011),
ỷ ệ ộ ứ ủ ủ ễ t đ t bi n ế EGFR c a UTKTBN 26,2% . Nghiên c u c a Nguy n Minh l
ộ ở ệ ạ Hà và CS (2014), đ t bi n ế EGFR b nh nhân UTBMKTBN giai đo n IIIb
ứ ế ị ỷ ệ ộ IV chi m 58.6% . Năm 2014, nghiên c u Pioneer xác đ nh t ế đ t bi n l
ệ ở ướ ấ ỷ ệ EGFR trên b nh nhân UTPKTBN 7 n c châu Á cho th y t l ộ có đ t
ệ ấ ướ ế ủ bi n c a Vi t Nam là 64,2%, cao nh t trong các n ứ c tham gia nghiên c u ,
139
ườ ệ ầ ỷ ệ ộ ế Tr n Văn C ng (2015), 63 b nh nhân UTBMT, t đ t bi n EGFR 47,6 l
ứ ầ ộ ạ ạ ọ %, m t nghiên c u g n đây năm 2016 t i Trung Tâm Y H c h t nhân và
ướ ệ ệ ạ ẫ ẩ ừ ệ ung b u – B nh vi n ệ B ch Mai trên 479 m u b nh ph m t b nh nhân
ằ ậ ọ ỹ ử ệ ẩ UTPKTB b ng k thu t sinh h c phân t , b nh ph m t ừ u nguyên phát
ặ ổ ứ ế ạ ả ổ ị ho c t ậ ch c di căn (h ch, d ch màng ph i, màng tim…), k t qu nh n
ệ ẫ ộ ấ th y; t ỷ ệ l phát hi n đ t bi n ộ ế EGFR là 40,5% (194 trong 479 m u), đ t
ế ở ế ở ộ ạ bi n UTBMT (41,6%), đ t bi n phân lo i khác (24,1%) , . Nghiên c uứ
ớ ế ơ ủ c a chúng tôi cao h n so v i k t qu c a ả ủ YuJie Dong (2016), trên 200
ạ ắ ố ỷ ệ ộ ệ b nh nhân UTBMT t i B c Kinh – Trung Qu c, t ế đ t bi n EGFR l
92/200BN (46,0%), De Melo AC và CS (2015), trên 125 BN UTBMT t iạ
ế ặ ấ ấ ạ ộ ộ Brazil; đ t bi n ế EGFR (21,6%), đ t bi n hay g p nh t là m t đo n exon
ự ế ở 19, sau đó là s thay th axit amin L858R exon 21 , .
ỷ ệ ộ ế ỏ ấ ộ T l đ t bi n ế EGFR trong UTP không t bào nh r t giao đ ng,
ế ố ụ ề ộ ế ố ữ ượ ứ ph thu c vào nhi u y u t . Nh ng y u t đã đ c ch ng minh là có liên
ủ ộ ớ quan v i t ớ ỷ ệ ộ l đ t bi n ồ ế EGFR bao g m: ch ng t c, gi ệ i tính, típ mô b nh
ự ệ ạ ậ ố ộ ỹ ọ h c và tình tr ng hút thu c lá, k thu t th c hi n. Đ t bi n ế EGFR cũng
ế ớ ữ ủ ộ ố ớ ả khác nhau gi a các ch ng t c trên th gi i, kho ng 10% đ i v i châu Âu và
ỹ ở ậ ả ắ b c M , 35 % 58% châu Á: Nh t B n 39%, Đài Loan 38,6%, Thái Lan
ơ ở ế 57,9%, đ t ộ bi n cao h n ớ típ UTBMT so v i UTBM típ khác .
ạ ộ ế ị 4.2.5.2. V trí và lo i đ t bi n EGFR
ỷ ệ ộ ế ả ệ ộ Trong 48 b nh nhân có đ t bi n ế EGFR: T l đ t bi n x y ra cao
ấ ở ế ở ệ nh t exon 21(56,2%), ti p đó là ộ exon 19 (35,4%), có 2 b nh nhân có đ t
ế ở ệ ể ộ ở bi n exon 20, 1 b nh nhân mang đ t bi n kép exon 19 và exon 20, 1
ở ứ ủ ươ ố ệ b nh nhân exon 18. Nghiên c u c a chúng tôi cũng t ợ ng đ i phù h p
ứ ề ậ ớ v i các nghiên c u khác, đ u nh n xét exon 19 và 21 hay g p t ặ ỷ ệ ộ l ế đ t bi n
140
ấ ở ấ ườ ầ ặ nh t, ít g p nh t ố ộ exon 18. Theo Tr n Văn C ng (2015); 50 % s đ t
ế ở ố ộ ế ả ở ở ả bi n x y ra exon 19, 40 % s đ t bi n x y ra exon 21, 6,7% exon 20,
ế ợ ế ở ế ệ ộ ộ 3.3 % là đ t bi n k t h p và không có b nh nhân nào có đ t bi n exon 18
ế ở ộ ế , Hoàng Anh Vũ (2011), đ t bi n exon 21 chi m 57.1%, exon 19 là 25,0%,
ầ ượ ễ ế ộ Nguy n Minh Hà (2014); đ t bi n exon 21 và 19 l n l t: 46,2 và 48,2% .
ế ế ế ặ ấ ộ ộ Đ t bi n hay g p nh t L858R (55,9%), sau đ n là đ t bi n A750
ặ ộ ơ ườ ộ ợ ế E746 (27,3%), các đ t bi n khác ít g p h n, có 1 tr ng h p có đ t bi n ế ở
ở ị ế ộ ườ ề ị ị v trí T790M, v trí đ t bi n này th ớ ng hay kháng v i đi u tr đích.
ứ ươ ớ ọ ợ ố ủ Nghiên c u c a chúng tôi t ng đ i phù h p v i Mai Tr ng Khoa và CS
Ở ữ ủ ế ệ ặ ộ (2016): nh ng b nh nhân có đ t bi n ạ ộ ế EGFR, ch y u g p hai lo i đ t
ế ế ế ạ ộ bi n xóa đo n trên exon 19 (exon 19 Deletion) và đ t bi n thay th L858R
ườ ứ ầ ệ trên exon 21(exon 21 L858R) . Tr n Văn C ng (2015), nghiên c u 63 b nh
ậ ế ạ ạ ườ nhân UTBM nh n xét: ộ đ t bi n xóa đo n LREA t i exon 19 là th ặ ng g p
ấ ớ ườ ế ợ ế ế nh t v i 15 tr ng h p chi m t ỷ ệ l ộ 50%, ti p đó là đ t bi n L858R trên
ớ ườ ữ ế ợ ộ exon 21 v i 12 tr ỗ ộ ng h p (40%). Ngoài ra còn 2 đ t bi n n a, m i đ t
ỉ ặ ế ườ ế ề ợ ộ bi n ch g p1tr ng h p là đ t bi n L747 P 753 và D770 N771 đ u là
ỉ ặ ứ ế ế ặ ấ ộ các đ t bi n hi m g p . Trong nghiên c u cũng ch g p duy nh t 1 tr ườ ng
ế ộ ợ h p mang đ t bi n kép LREAT790M . Theo YuJie Dong (2016), trong 92
ế ộ ị ườ ệ b nh nhân UTBMT đ t bi n, các v trí hay g p: ặ trong đó có 6 tr ợ ng h p
ế ở ộ ườ ợ ườ ợ có đ t bi n exon 18, 42 tr ng h p trong exon 19,6 tr ng h p trong
ườ ợ ở ạ exon 20 và 32 tr ng h p ệ exon 21, 6 b nh nhân còn l ộ ề i có nhi u đ t
ế ợ ở ế ệ ế ộ ặ bi n, trong đó có 3 b nh nhân đ t bi n k t h p exons 18, 19 ho c 21 và
ạ ở ệ ộ ố ế 3 b nh nhân có các đ t bi n kháng thu c thêm đo n ứ exon 20 . Nghiên c u
ộ ượ ị ở c a ủ Ying Liu và CS (2016), đ t bi n ế EGFR đ c xác đ nh 168 BN trong
ườ ợ ộ ố s 385 UTBMT (43,6%), trong đó 75 tr ế ng h p có đ t bi n gen exon 19,
141
ế ở ế ở ộ ế ộ ộ 84 có đ t bi n exon 21, 4 đ t bi n exon 20, 4 đ t bi n exon 18 và 1
ế ộ ệ b nh nhân có hai đ t bi n (exons 20 và 21).
ứ ề ế ấ ộ ế EGFR ằ Cho đ n ngày nay có nhi u b ng ch ng cho th y đ t bi n
ế ị ề ế ả ạ ớ ố ứ quy t đ nh tính nh y c m v i thu c c ch tyrosine kinase, trong đi u tr ị
ắ ế ặ ố ứ nh m trúng đích Erlotinip và gefitinib là thu c c ch đ c hi u ệ EGFR, c haiả
ủ ả ắ ề đ u có kh năng g n lên vùng tyrosine kinase c a phân t ể ạ ử EGFR đ c nh tranh
ả ượ ủ ử ậ ớ v i ATP, vì v y ngăn c n đ c phosphoryl hóa c a phân t đích. Ở ữ nh ng
ề ằ ỏ ệ ị ắ ệ b nh nhân Châu Á, đi u tr nh m trúng đích b ng gefitinip t ả ơ ra hi u qu h n,
ộ ở ậ ả ứ theo m t nghiên c u Nh t B n năm 2008 cho th y t ấ ỷ ệ ố l s ng thêm 1 năm
là 79% .
ữ ộ ế ớ ớ ố ổ ề ử 4.5.2.3. M i liên quan gi a đ t bi n EGFR v i gi i, nhóm tu i, ti n s hút
ố ị ướ ạ ệ ủ ự ố ạ thu c, v trí, kích th c, hình d ng, s di căn c a kh i u và giai đo n b nh
TNM
ứ ủ ả ộ Trong nghiên c u c a chúng tôi (b ng 3.38): Đ t bi n ế EGFR hay g pặ
ớ ớ ơ ở ữ h n n (75,0%) so v i nam gi i (36,8%) (p = 0,001; χ2 –test, 95% CI 0,07
ở ề ơ ố ớ – 0,5), nhóm không hút thu c (71,8%) nhi u h n so v i nhóm có hút
ố ế ả thu c (37,0%) (p = 0,001; χ2 –test, 95% CI 1,7–10,5). K t qu nghiên c u ứ
ươ ứ ủ ố ợ ơ ệ ủ c a chúng tôi cũng t ng đ i phù h p v i các nghiên c u c a Vi t Nam và
ế ớ ệ ướ ề ề ộ trên th gi ặ i, đ c bi t là các n ậ c Châu Á đ u có nh n xét đ t bi n hay
ặ ở ữ ề ơ ườ ề ơ g p n nhi u h n nam gi ớ ở i, ng ố i không hút thu c nhi u h n ng ườ i
ườ ầ ố ỷ ệ ộ ế ở ệ hút thu c; Tr n Văn C ng (2015); t đ t bi n l các b nh nhân n ữ
(69,6%), nam (35%) (OR= 4.24, 95% CI 1.3113.77, p=0,008), không hút
ệ ố ọ (70,4%), b nh nhân có hút thu c (30,6%) , Mai Tr ng Khoa và CS (2016),
ườ ặ ở ữ ớ ỷ ệ ộ ơ ộ đ t bi n ế th ng g p n gi i có t đ t bi n ớ ế EGFR cao h n so v i l
ế ớ ộ ườ ệ b nh nhân nam (53,9% so v i 33,4%). Đ t bi n gen cũng th ơ ặ ng g p h n
ở ư ừ ệ ệ ố ớ các b nh nhân ch a t ng hút thu c (52,7%) so v i nhóm b nh nhân đã và
142
ệ ố đang hút thu c (31,5%) . Yuankai Shi và CS (2014), trên 1482 b nh nhân ở
ế ở ữ ơ ở châu Á cho k t qu t ả ỷ ệ ộ l ế đ t bi n EGFR n (61,4%) cao h n nam gi ớ i
ộ (44%) . Theo Ying Liu và CS (2016), t ỷ ệ l đ t bi n ế EGFR 168/385(43,6%)
ở ủ ổ ở ữ ệ BN UTBMT c a ph i, t ỷ ệ l ộ có đ t bi n ế EGFR các b nh nhân n cao
ơ ở ệ ế ệ ớ ộ ơ h n b nh nhân nam(53,1% so v i 32,0 %), đ t bi n cao h n b nh nhân
ề ử ư ừ ữ ố ơ ớ ườ ch a t ng có ti n s hút thu c lá (55,2%) cao h n so v i nh ng ng i có
ề ử ố ti n s hút thu c lá (29,7%) .
ữ ố ớ ổ ộ ị ế Khi xét m t liên quan gi a đ t bi n v i phân nhóm tu i, v trí, kích
ướ ủ ự ệ ạ ậ ờ ố ố th ấ c, b kh i u, s di căn c a kh i u, giai đo n b nh chúng tôi nh n th y
2 –test) nh n xét này phù h p v i k t ớ ế
ớ ố ậ ợ không có m i liên quan v i (p>0,05; χ
ầ ượ ớ ổ qu c a ả ủ YuJie Dong (2016), v i p l n l t theo nhóm tu i trên và d ướ i
ạ ủ ứ ự ự ố 60, s di căn và giai đo n c a kh i u theo th t (0,47; 0,139; 0,25) . Ying
ứ ấ ố Liu và CS (2016), nghiên c u 385 UTBMT cũng không th y có m i liên
ữ ệ ạ ộ ổ ớ quan gi a đ t bi n ế EGFR v i nhóm tu i, giai đo n b nh (p = 0,34, p =
ả ấ 0,985). Tuy nhiên, theo tác gi này ồ cho th y các hình thái trên CLVT l ng
ế ự ộ ự ủ ố ồ ườ ng c c a kh i u liên quan đ n s đ t bi n ế EGFR, bao g m đ ủ ng kính c a
ố ổ ươ ấ ả kh i u (p < 0,001), t n th ng xâm l n màng ph i ( ổ p= 0,004),hình nh ph ế
ả ơ ự ạ qu n h i (p = 0,006), s tăng sinh m ch máu ( p = 0,024), khí thũng và xơ
ạ ự ạ ệ hóa ngo i vi ( ạ p = 0,002), và h ch b ch huy t ( ế p = 0,028). S khác bi t nh ư
ả ố ướ ố ướ ậ v y do tác gi ế có đ i chi u kích th c, hình thái kh i u tr ẫ c và sau ph u
ế ế ậ ồ ồ ồ ự thu t, phân tích h i quy đa bi n bao g m 16 bi n trên CLVT l ng ng c,
ố ượ ặ ữ ớ ứ ế m t khác đ i t ng trong nghiên c u này n gi i chi m 213/385(55,3%) .
ả ữ ấ ộ Có r t ít các báo cáo liên quan gi a các đ t bi n ế EGFR hình nh CLVT
ệ ả ố ồ l ng ng c. ự Yano và CS (2006), phát hi n ra các kh i u có hình nh kính m ờ
ở ườ ừ ở ở ườ 50% tr lên và đ ng kính t 3 cm tr ố xu ng ạ ngo i vi th ộ ng có đ t
ấ ự bi n ế EGFR , ng ượ ạ c l i Sugano và CS ( 2011), không tìm th y s liên quan
ể ữ ờ ớ ả ạ ộ đáng k gi a hình nh kính m v i tình tr ng đ t bi n ế EGFR (p = 0,07) .
143
ữ ố ộ ớ ủ ế 4.2.5.4. M i liên quan gi a đ t bi n EGFR v i phân típ MBH c a
ạ UTBMT theo phân lo i IASLC/ATS/ERS 2011
ế ả ế ạ ộ ả K t qu (B ng 3.40): UTBMT d ng chùm nang có đ t bi n 21/44
ề ế ộ ơ BN (47,7%), UTBMT nhú, lepedic, vi nhú có đ t bi n nhi u h n các phân
ớ ứ ế ể típ khác v i các t ỷ ệ ươ t l ng ng (57,9%, 60,0%, 57,1%), bi n th UTBMT
ế ế ể ặ ặ ộ ạ d ng đ c có (50,0%) đ t bi n, chúng tôi không g p các bi n th khác có
ự ư ế ệ ữ ộ đ t bi n. Tuy nhiên, ch a có s khác bi t gi a các phân típ (p = 0,94;
ế ở ộ ứ Fisher exact test). Các đ t bi n ủ phân típ MBH trong nghiên c u c a
ươ ố ộ ợ chúng tôi t ng đ i phù h p v i ớ Ying Liu và CS (2016), đ t bi n ế EGFR ở
ầ ượ các phân típ l n l t: nang (46,3%), nhú (54,2%), lepedic(61,2%), vi
ể ạ ế ế ặ ơ ộ ả nhú(52,9%). Tuy nhiên bi n th d ng đ c có đ t bi n cao h n tác gi này
ố ệ ủ ư ớ (50% so v i 20,7%), nh ng s b nh nhân típ này c a chúng tôi còn ít .
ể ừ ủ ạ ạ K t ớ ủ khi có phân lo i MBH c a UTBMT theo phân lo i m i c a
ứ ầ ấ ở IASLC/ATS/ERS 2011, các nghiên c u g n đây r t quan tâm ộ góc đ phân
ữ ạ ớ ộ ử ề ố t v m i liên quan gi a phân típ MBH v i tình tr ng đ t bi n ế EGFR, tuy
ế ế ả nhiên k t qu khá phong phú. K t qu c a ả ủ Shim, H. S., D. H. Lee, và CS
ệ ượ ậ ạ ẫ (2011), 104 b nh nhân UTBMT đ c ph u thu t t i Hàn Qu c; ế ố đ t bi n ộ
ấ ộ ặ ở ế ầ EGFR 54/107(50,5%), trong đó t n su t đ t bi n hay g p phân típ vi nhú
ậ ươ ớ ố ợ và lepedic (p = 0,02), nh n xét n ày cũng t ứ ng đ i phù h p v i nghiên c u
ở ệ ộ c a ủ Yan Sun và CS (2014), 136 b nh nhân UTBMT, đ t bi n ế EGFR đ cượ
ở ấ ộ ệ ầ ế ị xác đ nh 39 b nh nhân (38,2%), típ vi nhú có t n su t đ t bi ơ t cao h n
ứ ở (p=0,0026) , . Theo Song và CS (2013), nghiên c u 161 UTBMT Trung
ệ ộ ề ơ ở ố Qu c, phát hi n đ t bi n ặ ế EGFR g p nhi u h n phân típ vi nhú (p = 0,0068)
ớ ả ế và lepedic so v i các phân típ khác (p = 0,005), tác gi ế ậ cũng k t lu n; các k t
ể ọ ữ ả ộ qu khác nhau gi a các đ t bi n ế EGFR và các phân típ mô h c có th liên
ế ỡ ẫ ự ứ ệ ề ủ ộ ố quan đ n c m u nghiên c u và s khác bi ữ t v ch ng t c gi a các qu c gia .
144
ữ ệ ậ ố Zhang và CS (2012), ghi nh n 349 b nh nhân n UTBMT không hút thu c và
ượ ộ ở ệ ị xác đ nh đ c đ t bi n ế EGFR 266 b nh nhân (76,2%) ệ , phát hi n ra t n s ầ ố
ươ ươ ớ ộ đ t bi n c a ế ủ EGFR có t ng quan d ủ ng tính v i phân típ chùm nang c a
ứ ủ UTBMT (p=0,002) . Nghiên c u c a Yoshizawa và CS (2013), trên 167 b nhệ
ạ ậ ả ằ ộ ượ nhân UTBMT t ỉ i Nh t B n đã ch ra r ng đ t bi n ế EGFR đ c ghi nh n ậ ở
ứ ệ ỏ ể ớ 90 b nh nhân (53,9%) và ch ng t ạ có liên quan đáng k v i UTBMT d ng
lepidic (p <0,0001) và UTBMT nhú (p < 0,0001) . Theo YuJie Dong (2016),
ặ ở ộ đ t bi n c a ế ủ EGFR g p típ chùm nang (46,7%) , Clay, T. D và CS (2016),
ỷ ệ ộ ở t đ t bi n ế EGFR l típ chùm nang (37,0%) .
145
Ậ
Ế
K T LU N
ư ể ứ ế ệ ế Qua nghiên c u 245 b nh nhân ung th bi u mô tuy n ph qu n t ả ạ i
ệ ệ ấ ạ Trung tâm Hô h p B nh vi n B ch Mai trong 2 năm 2014 2015 và áp
ệ ạ ọ ụ d ng phân lo i mô b nh h c theo IASLC/ATS/ERS 2011 chúng tôi rút ra
ộ ố ế ậ m t s k t lu n sau:
ư ể ủ ế ể ậ ặ 1. Đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng c a ung th bi u mô tuy n ph ế
qu n:ả
ặ ể 1.1. Đ c đi m lâm sàng
ổ ữ ổ Tu i trung bình: 60,2 + 10,4 tu i, nam (67,3%), n (32,7%), (63,7%)
ề ử ố có ti n s hút thu c.
ừ ứ ế ệ ệ ờ + Th i gian t khi có tri u ch ng đ n khi khám b nh: (73,1%) trên 1
tháng, (4,5%) đi khám tình c .ờ
ứ ệ ự + Tri u ch ng lâm sàng : đau ng c (89,0%), sút cân (86,1%), ho khan
ệ ỏ ố (59,2%), m t m i (54,7%), s t (34,3%), ho máu (16,7%).
ể ậ ặ 1.2. Đ c đi m c n lâm sàng
ố ồ ể ặ ự 1.2.1.Đ c đi m kh i u trên CLVT l ng ng c
ở ả ổ ố Kh i u ạ ngo i vi (69,4%), trung tâm (30,6%), ph i ph i (57,5%),
ổ ả ph i trái (29,4%), thùy trên ph i (31,8%), trên trái (18,0%).
ướ ố ấ Kích th c kh i u trung bình: 34,9 ỏ + 14,5 mm, nh nh t 7,0 mm,
ẵ ạ ấ ậ ớ l n nh t 92mm, d ng nh n (19,6%), đa cung (33,1%), tua gai (47,3%), m t
ầ ặ ố ộ ộ ặ đ đ c hoàn toàn (29,4%), đ c m t ph n (57,1%), kh i u có ho i t ạ ử
ạ ờ (12,2%), d ng kính m (1,2%).
ố ơ ạ ố ổ ộ U d ng kh i (44,5%), n t đ n đ c (24,1%), viêm ph i (13,9%),
ờ ạ d ng kính m (1,2%).
ạ ạ ạ Giai đo n IV (50,2%), giai đo n IIIb (8,6%), giai đo n Ia IIIa (41,2%).
ế ả ộ ả 1.2.2. Hình nh n i soi ph qu n
146
ươ ế ả ộ ổ Có t n th ổ ng qua n i soi ph qu n(40,8%): Các hình thái t n
ươ ế ễ ặ ả ạ ả th ng hay g p: thâm nhi m niêm m c ph qu n (38,0%), ch y máu trong
ế ả lòng ph qu n (3,0%).
ư ể ọ ế ế ệ ạ ả 2. Phân lo i mô b nh h c ung th bi u mô tuy n ph qu n theo
ư ổ ệ ộ ố ế ộ ế “Hi p h i ung th ph i Qu c t năm 2011” và đ t bi n gen EGFR:
2.1.Phân típ MBH theo IASLC/ATS/ERS 2011:
ượ ị ộ ườ (81,6%) đ ằ c đ nh típ b ng nhu m th ng quy HE và PAS, (18,4%)
ễ ị ằ ộ ị đ nh típ b ng nhu m hóa mô mi n d ch.
̀ ạ 47,3%), d ng nhú (15,5%), lepedic Các phân típ MBH: chum nang (
ầ ạ ế ặ ạ (11,8%), d ng đ c (10,2%), vi nhú (9,0%). Bi n th : ạ ể d ng nh y (3,3%), d ng
ế ế ặ ̣ keo (1,6%), t bào sáng (0,8%), dang thai (0, ể ạ 4%), không g p bi n th d ng
ru t. ộ
ộ ệ ộ ệ ệ ệ Đ bi t hóa mô b nh h c: ọ đ bi t hóa trung bình (63,3%), bi t hóa
ệ ấ cao (11,8%), bi t hóa th p (24,9%).
ơ ở ề ạ ặ ặ Phân típ d ng chùm nang, nhú, lepedic, đ c g p nhi u h n ạ ngo i
ặ ở ẵ ặ vi và có hình thái không nh n, phân típ chùm nang, đ c hay g p nam gi ớ i,
ề ử ố có ti n s hút thu c.
ộ ế ủ 2.2. Đ t bi n EGFR c a UTBMT và các phân típ
ế ộ ị ế + Đ t bi n gen EGFR g p ặ (51,6%), v trí ộ đ t bi n exon 21(56,2%),
ế ặ ộ exon 19 (35,4%), đ t bi n hay g p: L858R (55,9%), A750E746 (27,3%), 1
ườ ế ở ị ợ ộ tr ng h p có đ t bi n v trí T790M.
ộ ở ữ ớ + Đ t bi n ế EGFR n (75,0%), nam gi ố i (36,8%), không hút thu c
ế ở ộ ạ (71,8%). Đ t bi n các phân típ: chùm nang (47,7%), d ng nhú (57,9%),
lepedic (60,0%), vi nhú (57,1%).
ự ệ ề ộ ữ ế ổ ị + Không có s khác bi t v đ t bi n gi a phân nhóm tu i, v trí, b ờ
ố ướ ủ ự ệ ạ kh i u, kích th ố c, s di căn c a kh i u, giai đo n b nh.
147
Ị
Ế KHUY N NGH
ứ ủ ề ừ ế ư ế ả ị T k t qu nghiên c u c a đ tài, chúng tôi đ a ra khuy n ngh :
ọ ủ ư ể ụ ệ ế ầ ạ C n áp d ng phân lo i mô b nh h c c a ung th bi u mô tuy n ph ế
ả ừ ệ ế qu n theo IASLC/ATS/ERS 2011 ngay t ẩ b nh ph m sinh thi ỏ ằ t nh b ng
ươ ườ ị ị ế ph ng pháp th ễ ng quy và hóa mô mi n d ch, đ nh típ chi ti ớ ắ t, g n v i
ử ộ ư ể ừ ủ ọ sinh h c phân t ế đ t bi n gen EGFR cho t ng phân típ c a ung th bi u mô
ế ả ừ ầ ượ ề ể ị ế tuy n ph qu n, t đó góp ph n tiên l ệ ng và đi u tr cá th hóa cho b nh
nhân.
Ứ
Ụ
ƯỢ
DANH M C CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U ĐÃ Đ
C
Ố
Ậ
Ế
CÔNG B CÓ LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ư ễ ễ Đ cặ 1. Nguy n Văn Tình, Ngô Quý Châu, Nguy n Văn H ng (2017).
ệ ể ậ ạ ọ đi m lâm sàng, c n lâm sàng và phân lo i mô b nh h c ung th ư
ế ể ế ả bi u mô tuy n ph qu n theo IASLC/ATS/ERS 2011 – YHVN t pậ
451/2017, 145 149.
ư ễ ễ M iố 2. Nguy n Văn Tình, Ngô Quý Châu, Nguy n Văn H ng (2018).
ế ố ữ ế ộ ưở ể liên quan gi a đ t bi n y u t tăng tr ớ ng bi u bì (EGFR) v i
ọ ủ ư ể ế ế ệ ả phân típ mô b nh h c c a ung th bi u mô tuy n ph qu n theo
ậ IASLC/ATS/ERS 2011. YHVN t p 462/2018, 105 109.
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ấ ả ọ ư 1. Ngô Quý Châu (2008). Ung th ph i ổ , Nhà xu t b n y h c, tr.28 –
160.
2. Siegel RL, Miller KD, Jemal A (2015), Cancer statistics, CA Cancer
J Clin. JanFeb;65(1):529. 2015.
3. John K. Field (2012). Perspective: The screening imperative. Nature, 513516.
ự ứ ễ ộ ư ở ệ 4. Nguy n Bá Đ c và c ng s (2006). Tình hình ung th Vi t Nam
ư ạ ạ ậ ỉ giai đo n 2001 2004 qua ghi nh n ung th t i năm t nh thành Vi ệ t
ự ọ Nam.Y h c th c hành , 541, 917..
5. Siegel, R.L., K.D. Miller, Jemal (2016), Cancer statistics. CA: A
Cancer Journal for Clinicians, 66(1), 730.
6. Bartholomew, C.Eastlake, L.Dunn, et al. (2017). EGFR targeted
therapy in lung cancer; an evolving story. Respiratory Medicine Case
Reports 20: 137140.
7. Travis WD, Brambilla E, MullerHermelink HK, et al (2004).
Pathology and Genetics. Tumours of the Lung, Pleura, Thymus and
Heart, Lyon: France: IARC Press. 4384.
8. Travis WD, Brambilla E, Noguchi M, Nicholson AG, Geisinger KR, et
al. (2011). International association for the study of lung
cancer/american thoracic society/european respiratory society
international multidisciplinary classification of lung adenocarcinoma.
J Thorac Oncol, 6(6), 24485.
9. Travis, W. D., E. Brambilla, Nicholson, A. G et al. (2015). The 2015
World Health Organization Classification of Lung Tumors: Impact of
Genetic, Clinical and Radiologic Advances Since the 2004
Classification, J Thorac Oncol. Sep;10(9):12431260.
10. World Health Organization (2015). Cancer Fact Sheet Number 297.
www.who.int/mediac entre/f actsheets/ fs297 /en/ Last updat ed
February Date last accessed: February 10, 2015.
ễ ệ ư ế ả ồ 11. Nguy n Vi t C và cs (2001). Tình hình ung th ph qu n ph i ổ ở
ệ ệ ộ Vi t Nam . N i san lao và b nh ph i, ổ 36, 1236.
ế ể ạ ầ ấ ặ ộ 12. Ph m Duy Hi n, Tr n Văn Thu n, Đ ng Th Căn và c ng s ự
ư ạ ế ả ậ ộ ố ở ệ (2009). K t qu ghi nh n ung th t i m t s vùng Vi t Nam giai
ạ ạ ọ ố ồ T p chí Y h c Thành ph H Chí Minh, chuyên đo n 20062007.
ướ ọ ề đ Ung b u h c, ph b n c a t p ụ ả ủ ậ 13(5), 5364.
13. Funakoshi Y, Shinichi Takeda et al (2008). Clinical Characteristics
and surgery of primary lung cancer in yonger patients. Asian
Cardiovasc Thorac Ann. 16,387 391.
14. Syros A, Papiris, Roussos C (2006). Clinical evaluation of lung cancer,
in Tumors of the chets, Springer p. 109120.
15. Bruce E.Johnson, JohnP.Chute (2008). Extrapulmonary Syndromes
Associated with Lung Tumors, Fishman’s Pulmonary Diseases and
Disorders, F. edison, Editor. The McGrawHill Companies. 104 – 172.
16. Minna JD (2007). Neoplasma of the lung, Harrison's Principles of
Internal Medicine. 57 89.
17. Padley S, Mac Donal SLS (2008). Pulmonary neoplasma, In Adam
grainger & Allisons diagnostic, 5th ed, 18, Churchill Living Stone.91 123.
18. Jannette C, E. SJ (2008). Neoplasma of the lung, Chest radiology: the
essentials, 2nd edition. 210248.
19. Munden RF (2005). Imaging of the patient with non small cell lung
cancer. Radiology, 237, 803818.
20. M E J Callister, D.R.B, A R Akram et al (2015), British Thoracic
Society guidelines for the investigation and management of pulmonary
nodules. Thorax 70 : 154.
ạ ọ ướ ấ ả 21. Ph m Ng c Hoa, Lê Văn Ph c (2011). CT ng cự , Nhà xu t b n y
ọ h c. tr 78 91.
22. Richards TB, White MC, Caraballo RS (2014). Lung Cancer Screening
with LowDose Computed Tomography for Primary Care Providers.
Primary care, 41(2), 307330.
ế ộ ố ặ ư ế ể ả Ung th ph qu n: M t s đ c đi m lâm sàng 23. Lê Ti n Dũng (2000).
ụ ắ ớ ẩ ậ ệ và vai trò ch p c t l p đi n toán trong ch n đoán ế ỹ , Lu n án Ti n s y
ườ ươ ọ h c, Tr ạ ọ ng Đ i h c Y d ố ồ c Thành ph H Chí Minh.
24. Jannette C (2008). Neoplasma of the lung, Chest radiology: the
essentials, 2nd edition. 45 89.
25. Claudia I. Henschke, David F. Yankelevitz, Rosna Mirtcheva, et al
(2002). CT Screening for Lung Cancer Frequency and Significance of
PartSolid and Nonsolid Nodules. American Journal of Roentgenology
178:5, 10531057.
26. Glazer HS , DuncanMeyer J , DJ Aronberg et al (2011), Pleural and
chest wall invasion in bronchogenic carcinoma: CT evaluation.
Radiology, 157(1), 191 4.
27. Glazer, G.M (2011). Normal mediastinal lymph nodes: number and
size according to American Thoracic Society mapping. AJR Am J
Roentgenol, 144(2), 2615
28. Punita Gupta (2004). The Golden S Sign. Radiology 2004; 233:790–791.
29. Müller NL (2001). Radiologic Diagnosis of Diseases of the Chest.
W.B. Saunders Company. 134 168.
30. Valerie W. Rusch, Hisao Asamura, Hirokazu Watanabe, et al (2009).
The IASLC Lung Cancer Staging Project A Proposal for a New
International Lymph Node Map in the Forthcoming Seventh Edition of
the TNM Classification for Lung Cancer. Journal of Thoracic
Oncology 4(5): 568577.
ị ủ ế ỗ 31. Chung Giang Đông, Đ Kim Qu (2008). Giá tr c a CT scan trong
ủ ư ẩ ạ ổ ọ Y h c Vi ệ t ch n đoán di căn h ch c a ung th ph i nguyên phát.
Nam. 11(2), pp. 505515.
32. Gould MK, Kuschner WG, Rydzak CE, Maclean CC, Demas AN, et
al(2003). Test performance of positron emission tomography and computed
tomography for mediastinal staging in patients with non small cell lung
cancer: a meta analysis. Ann Intern Med, 139, 879 892.
33. Francisco PozoRodríguez, José L. Martín de Nicola´s, María A et al
(2005). Accuracy of helical computed tomography and
fluorodeoxyglucose positron emission tomograph for identifying lymph
node mediastinal metastases in potentially resectable nonsmall cell
lung cancer. J Clin Oncol, 23, 8348.
34. Herth FJF (2011). Bronchoscopic techniques in diagnosis and staging
of lung cancer. Breathe, 7(4), 324337.
35. Gilbert Schreiber (2003). Performance characteristics of different
modalities for diagnosis of suspected lung cancer: summary of
published evidence. Chest, 123, 115S 128S.
ấ ả ế ọ ộ 36. Ngô Quý Châu (2007). N i soi ph qu n, ả Nhà xu t b n Y h c, tr 45
51.
37. Choi, Jin Woo Park, Chang Min Goo,et al (2012), CArm ConeBeam
CT–Guided Percutaneous Transthoracic Needle Biopsy of Small (≤ 20
mm) Lung Nodules: Diagnostic Accuracy and Complications in 161
Patients. American Journal of Roentgenology; 199(3), W322W330.
38. RN Sarjer, AF Rabbi, A Hossain, MA Quddus, N Chowdhury, et al
(2011). Computed Tomography Guided Transthoracic Fine Needle
Aspiration Cytology in the Diagnosis of Sonographically Non
Approachable Intrathoracic Masses A Study of 100 Cases. Journal of
Dhaka Medical College, 20(1), 25 3.
39. Travis WD, Brambilla E, Riely GJ (2013), New pathologic
classification of lung cancer: relevance for clinical practice and
clinical trials. J Clin Oncol, 31(8), 9921001.
ườ ứ ệ ọ ạ Nghiên c u phân lo i mô b nh h c ung 40. Ph mạ Nguyên C ng (2015).
ư ể ổ th bi u mô ph i theo WHO 2004 và IASLC/ATS/ERS 2011 có s ử
ấ ấ ễ ị ậ ọ ụ d ng d u n hóa mô mi n d ch ế ỹ , Lu n án Ti n s Y h c, Tr ̀ ạ ươ ng Đ i
ộ ọ h c Y Hà N i.
ầ ươ ứ ứ ụ ạ ệ Nghiên c u ng d ng phân lo i mô b nh 41. Tr n Văn Ch ng (2015).
ư ể ạ ổ ọ h c ung th bi u mô ph i theo phân lo i IASLC/ATS/ERS Qu c t ố ế
ả ế ố ệ 2011 cho các m nh sinh thi t ph i ậ ổ , Lu n văn t ỹ ộ t nghi p Bác s N i
̀ươ ạ ọ ộ trú, Tr ng Đ i h c Y Hà N i.
42. Ridge CA, McErlean AM, Ginsberg MS (2013). Epidemiology of Lung
Cancer. Seminars in Interventional Radiology, 30(2), 9398.
43. Mitchell, Sheppard; R, Kumar VA, Abul K.; Fausto, Nelson (2011).
Chapter 13, box on morphology of adenocarcinoma , Robbins Basic
Pathology (8th ed.). Philadelphia: Saunders. 205 245.
ầ ứ ể ặ ậ Nghiên c u đ c đi m lâm sàng, c n lâm 44. ườ Tr n Văn C ng (2015).
ỉ ệ ộ ở ệ ể ổ sàng và t l ế đ t bi n EGFR ư b nh nhân ung th ph i type bi u mô
ị ạ ế ề ệ ệ ạ ấ tuy n đi u tr t i trung tâm Hô H p b nh vi n B ch Mai ậ , Lu n văn
ỹ ộ ệ ệ ệ ạ ố t t nghi p Bác s N trú, B nh vi n B ch Mai.
45. Murrmann, G.B., F.H.M. van Vollenhoven, L. Moodley (2014),
Approach to a solid solitary pulmonary nodule in two different settings
Common is common, rare is rare . Journal of Thoracic Disease, 6(3),
237248.
46. Ho Yun Lee, Ji Yun Jeong, Kyung Soo Lee (2012), Solitary Pulmonary
Nodular Lung Adenocarcinoma: Correlation of Histopathologic
Scoring and Patient Survival with Imaging Biomarkers. Radiology,
264(3), 884893.
47. HuHuiDi, Wan MY, Xu CH, Zhan P, Zou J, et al (2013).
Histological subtypes of solitary pulmonary nodules of
adenocarcinoma and their clinical relevance. Journal of Thoracic
Disease, 5(6), 841846.
48. Shi Y, Au JS, Thongprasert S, et al (2014). A prospective, molecular
epidemiology study of EGFR mutations in Asian patients with
advanced nonsmallcell lung cancer of adenocarcinoma histology
(PIONEER). J Thorac Oncol; 9: 154.
ị ể ệ ậ ặ ọ ộ Nh n xét đ c đi m mô b nh h c và b c 49. Phùng Quang Th nh (2011).
ư ể ể ể ộ ụ ể ế ố l th th y u t ế ủ phát tri n bi u bì trong ung th bi u mô tuy n c a
ạ ỹ ậ ọ ươ ạ ọ ộ ph iổ , Lu n văn Th c s Y h c, Tr ̀ ng Đ i h c Y Hà N i.
ế ầ ầ ạ ạ ị 50. Tr n Vân Khánh, T Minh Hi u, Tr n Duy Th nh, T Thành Văn
ư ệ ế ộ ề (2011), Đ t bi n gen EGFR, KRAS trong ung th và li u pháp đi u
ị ứ ạ tr đích. . T p chí nghiên c u y h c, ọ 7(5), 138148.
ễ ế ộ ị Xác đ nh đ t bi n gen EGFR và gen KRAS 51. Nguy n Minh Hà (2014).
ị ệ ư ứ ề ế ố ị ổ quy t đ nh tính đáp ng thu c trong đi u tr b nh ung th ph i
ế ậ ọ ỹ ươ không t bào nh ế ỏ, Lu n án Ti n s Y h c, Tr ̀ ạ ọ ng Đ i h c Y Hà
N i.ộ
52. Marmor M. D., Skaria K. B, Yarden Y (2004). Signal transduction and
oncogenesis by ErbB/HER receptors. Int. J. Radiat. Oncol. Biol. Phys,
58, 903–913.
53. Sakuma Y., Matsukuma S., Yoshihara M, et al (2007). Epidermal
growth factor receptor gene mutations in atypical adenomatous
hyperplasias of the lung. Mod Pathol., 20, 967973.
54. Yasuda H., Park E., Yun C.H., et al (2013). Structural, biochemical,
and clinical characterization of epidermal growth factor receptor
(EGFR) exon 20 insertion mutations in lung cancer. Sci Transl Med.,
5(216), 216ra177.
55. Sequist LV, Yang JC, Yamamoto N, et al (2013). Phase III study of
afatinib or cisplatin plus pemetrexed in patients with metastatic lung
adenocarcinoma with EGFR mutations. J Clin Oncol Sep 20; 31(27):
33273334.
56. Garassino MC, Martelli O, Broggini M, Farina G, Veronese S, et al
(2013). Erlotinib versus docetaxel as secondline treatment of patients
with advanced nonsmallcell lung cancer and wildtype EGFR
tumours (TAILOR): a randomised controlled trial. Lancet Oncol Sep;
14(10): 981988.
57. Greulich H (2010). The Genomics of Lung Adenocarcinoma: Opportunities
for Targeted Therapies. Genes & Cancer, 1(12), 12001210.
58. Bos J.L., Fearon E.R, et al (2008). Prevalence of ras gene mutations in
human colorectal cancers. Nature, 327, 2937.
59. Shaw AT, Kim DW, Nakagawa K, et al (2013). Crizotinib versus
chemotherapy in advanced ALKpositive lung cancer. N Engl J Jun
20; 368(25): 23852394.
60. Naoki K, Chen TH, Richards WG, Sugarbaker DJ, Meyerson (2002).
Missense mutations of the BRAF gene in human lung adenocarcinoma.
Cancer Res ; 62 : 7001.
61. Rudin CM, Hong K, Streit M (2013). Molecular characterization of
acquired resistance to the BRAF inhibitor dabrafenib in a patient with
BRAFmutant nonsmall cell lung cancer. J Thorac Oncol 2013 May;
8(5): e41e42.
62. Tanizaki J, Okamoto I, Okamoto K, et al (2011). MET tyrosine kinase
inhibitor crizotinib (PF02341066) shows differential antitumor effects
in nonsmall cell lung cancer according to MET alterations. J Thorac
Oncol 2011 Oct; 6(10): 16241631.
63. Davies KD, Le AT, Theodoro MF, et al (2012). Identifying and
targeting ROS1 gene fusions in nonsmall cell lung cancer. Clin
Cancer Res Sep 1; 18(17): 45704579.
64. Hammar SP, Dacic S (2011). Chapter 12, Immunohistology of Lung
and Pleural Neoplasms A2 Dabbs, David J, in Diagnostic
Immunohistochemistry (third edition), W.B. Saunders: Philadelphia. p.
369463.
65. G. V. Childs (2014). History of Immunohistochemistry, Pathobiology
of Human Disease. San Diego. p. 3775 3796.
66. Lau SK, Luthringer DJ, Eisen RN (2002). Thyroid transcription factor
1: a review. Appl Immunohistochem Mol Morphol, 10, 97102.
67. Srodon M, Westra WH (2002). Immunohistochemical staining
for thyroid transcription factor 1: a helpful aid in discerning
primary site of tumor origin in patients with brain metastases. Hum
Pathol, 33, 642645.
68. Warth A, Muley T, Herpel E, Meister M, Herth FJ, et al (2012). Large
scale comparative analyses of immunomarkers for diagnostic subtyping
of nonsmallcell lung cancer biopsies. Histopathology, 6(101725).
69. Asuman Argon, Deniz NArT, VerAL A (2015). The Value of
Cytokeratin 5/6, p63 and Thyroid Transcription Factor1 in
Adenocarcinoma, Squamous Cell Carcinoma and NonSmallCell Lung
Cancer of the Lung. Turk Patoloji Derg, 31, 8188.
70. Chu P, Wu E, Weiss LM (2000). Cytokeratin 7 and cytokeratin 20
expression in epithelial neoplasma: a survey of 435 cases. Mod
Pathol, 13(9), 96272.
ứ ự ộ ộ ườ ạ 71. Ph m Nguyên C ng (2012). Nghiên c u s b c l ấ ấ các d u n hóa
ọ ủ ư ể ộ ố ệ ễ ị mô mi n d ch trong m t s typ mô b nh h c c a ung th bi u mô
ổ ự ạ ọ T p chí y h c th c hành, ph i theo WHO 2004 . 8(837), 1518.
72. Kargi A, Gurel D, Tuna B (2007). The diagnostic value of TTF1, CK
5/6, and p63 immunostaining in classification of lung carcinomas.
Appl Immunohistochem Mol Morphol. Dec, 15(4), 415420.
73. Ueno T, Linder S, Na CL R, WR, Johansson J, et al (2004).
Processing of pulmonary surfactant protein B by napsin and cathepsin
H. J Bio Chem, 279(1617816184).
74. Kenneth W, Junya F, Thomas J (2012). Evaluation of napsin A,
cytokeratin 5/6, p63, and Thyroid Transcription Factor 1 in
Adenocarcinoma Versus Squamous Cell Carcinoma of the Lung.
Arch Pathol Lab Med, 136, 155162.
75. Moll UM, Slade N (2004). P63 and p73: roles in development and
tumor formation. Mol Cancer Res, 2, 37186.
76. Au N.H.C., Gown A.M., Cheang M., et al (2004). P63 expression in
lung carcinomas: A tissue microarray study of 408 cases. Appl
Immunohistochemistry . Mol Morphol, 12, 240247.
77. WilliamD.Travis, Elisabeth Brambilla, Masayuki Noguchi, et al (2011).
International Association for the Study of Lung Cancer/American
Thoracic Society/European Respiratory Society International
Multidisciplinar Classification of Lung Adenocarcinoma. Journal of
Thoracic Oncology, 4(2), 244 284.
78. Whithaus K, Fukuoka J, Prihoda TJ, Jagirdar J (2012). Evaluation of
Napsin A, Cytokeratin 5/6, p63, and Thyroid Transcription Factor 1 in
Adenocarcinoma Versus Squamous Cell Carcinoma of the Lung.
Archives of pathology & laboratory medicine, 136(2), 155162.
79. Gurda GT, Zhang L, Wang Y, Chen L, Geddes S, et al (2015). Utility
of five commonly used immunohistochemical markers TTF1, Napsin
A, CK7, CK5/6 and P63 in primary and metastatic adenocarcinoma and
squamous cell carcinoma of the lung: a retrospective study of 246 fine
needle aspiration cases. Clinical and Translational Medicine, 4, 16
80. Travis, W. D., E. Brambilla, et al. (2011). International Association for
the Study of Lung Cancer/American Thoracic Society/European
Respiratory Society International Multidisciplinary Classification of
Lung Adenocarcinoma. Journal of thoracic oncology : official
publication of the International Association for the Study of Lung
Cancer 6(2): 244285.
81. Yoshizawa A, Sumiyoshi S, Sonobe M, Kobayashi M, Fujimoto M, et
al (2013). Validation of the IASLC/ATS/ERS lung adenocarcinoma
classification for prognosis and association with EGFR and KRAS gene
mutations: analysis of 440 Japanese patients. Journal of thoracic
oncology : official publication of the International Association for the
Study of Lung Cancer 8: 5261.
82. Chen Z, Liu X, Zhao J, Yang H, Teng X (2014). Correlation of EGFR
mutation and histological subtype according to the IASLC/ATS/ERS
classification of lung adenocarcinoma. International Journal of
Clinical and Experimental Pathology, 7(11), 80398045.
83. Sun Y, Yu X, Shi X, Hong W, Zhao J, et al (2014). Correlation of
survival and EGFR mutation with predominant histologic subtype
according to the new lung adenocarcinoma classification in stage IB
patients. World Journal of Surgical Oncology 12: 148148.
84. Lederlin M, Puderbach M, Muley T, Schnabel PA, Stenzinger A, et al
(2013). Correlation of radio and histomorphological pattern of pulmonary
adenocarcinoma. European Respiratory Journal 41: 943951.
85. Urer HN, Kocaturk CI, Gunluoglu MZ, Arda N, Bedirhan MA, et al
(2014). Relationship between Lung Adenocarcinoma Histological
Subtype and Patient Prognosis. Annals of Thoracic and Cardiovascular
Surgery, 20(1), 1218.
86. Yoshizawa A, Motoi N, Riely GJ, Sima CS, Gerald WL, et al (2011).
Impact of proposed IASLC/ATS/ERS classification of lung
adenocarcinoma: prognostic subgroups and implications for further
revision of staging based on analysis of 514 stage I cases. Mod Pathol,
24(5), 653664..
87. Warth A, Muley T, Meister M, Stenzinger A, Thomas M, et al (2012).
The novel histologic International Association for the Study of Lung
Cancer/American Thoracic Society/European Respiratory Society
classification system of lung adenocarcinoma is a stage independent
predictor of survival. J Clin Oncol, May 1;30(13):143846.
88. Song Z, Zhu H, Guo Z, Wu W, Sun W, et al (2013). Prognostic value
of the IASLC/ATS/ERS classification in stage I lung adenocarcinoma
patients;Based on a hospital study in China. European Journal of
Surgical Oncology, 39(11), 12621268.
89. Xu Ch, Wang W, Wei Y, Hu Hd, Zou J, et al (2015). Prognostic value
of the new International Association for the Study of Lung
Cancer/American Thoracic Society/European Respiratory Society
classification in stage IB lung adenocarcinoma. European Journal of
Surgical Oncology. 41(10), 14301436.
ứ ứ ể ệ ặ ọ Nghiên c u đ c đi m mô b nh h c ung th ư 90. Bùi Nguyên Đ c (2015).
ạ ủ ứ ế ế ể ả ổ ế bi u mô tuy n ph qu n theo phân lo i c a T ch c Y t Th gi ế ớ i
ố ệ ỹ ươ ậ 2014, Lu n văn t t nghi p Bác s đa khoa, Tr ̀ ạ ọ ng Đ i h c Y Hà
N i.ộ
ư ổ 91. Ngô Quý Châu và CS (2003), Tình hình ung th ph i nguyên phát
ị ạ ề ệ ệ ấ ạ , N iộ đi u tr t i khoa Hô h p B nh vi n B ch Mai trong năm 2001
ệ ộ ộ khoa H i n i khoa Vi t Nam, 3, 5355.
92. Detterbeck, F.C., et al. (2010), "Details and difficulties regarding the
new lung cancer staging system", Chest. 137(5), pp. 117280.
93. Aglietta, M, D. Regge, (2012), "Imaging tumor response to therapy",
Springer Verlag, Italia, pp. 109123.
94. W. Richard Webb and Charles B. Higgins (2011). Thoracic imaging
Caridovascular radiology, 2nd ed. Caridovascular radiology 2nd.134 178.
95. Peter Goldstraw (2009). The 7th Edition of TNM in Lung Cancer:.
Journal of Thoracic Oncology 4(6): 671673.
96. Davidson, M. R., A. F. Gazdar, et al. (2013). The pivotal role of
pathology in the management of lung cancer. Journal of Thoracic
Disease 5(Suppl 5): S463S478.
ứ ệ ễ ế ọ ư ể 97. Nguy n Ti n Tuân (2004). Nghiên c u mô b nh h c ung th bi u
ớ ủ ổ ế ế ả ạ mô tuy n ph qu n theo phân lo i m i c a t ch ức y t ế ế ớ th gi i
ọ ồ ề ướ ậ 1999. Y h c TP. H Chí Minh , chuyên đ ung b ụ ả u t p 11 ph b n
ố s 3: 47 – 53, 2
ọ ụ ứ ạ ọ Nghiên c u áp d ng phân lo i mô bênh h c 98. Lê Trung Th (2007).
ả ủ ổ ứ ư ể ế ung th bi u mô ph qu n c a t ch c y t ế ế ớ th gi i 1999 ậ , Lu n án
ạ ọ ế ọ ộ ti n sĩ y h c, Đ i h c Y Hà N i.
99. Yang P, Allen MS (2005). Clinical Features of 5,628 Primary Lung
Cancer Patients: Experience at Mayo Clinic From 1997 to 2003 Chest.
128: 452462.
100. Hee Sun P (2007), Trends of clinical characteristics of lung cancer
diagnosed in Chungnam national university hospital since 2000, in
Journal of Thoracic Oncology. p. 567.
ặ ồ ư ổ ế ề ị ẩ h n đoán và đi u tr ung th ph i t bào 101. Đ ng Thanh H ng (2001). C
ậ ỏ ượ nh . Lu n văn chuyên khoa II ung th , ạ ọ ư Đ i h c Y d c TPHCM.
ế ả ẩ ả ộ N i soi ph qu n, Bài gi ng ch n đoán và ồ 102. Hoàng H ng Thái (2006),
ư ế ệ ề ạ ị đi u tr ung th ph qu n ệ ả , B nh vi n B ch Mai . p. 4860.
ầ ứ ạ Nghiên c u lâm sàng và phân lo i TNM 103. Tr n Nguyên Phú (2005).
ả ế ư ế ỏ ạ ệ ệ ạ ung th ph qu n t bào không nh t i B nh vi n B ch Mai , Lu nậ
ố ệ ỹ ườ ạ ọ ộ văn t t nghi p Bác s chuyên khoa II, Tr ng Đ i h c Y Hà N i.
104. Rebecca L, Siegel, Kimberly D. Miller, et al (2017)., Cancer Statistics.
CA cancer J CLin; 67:7–30.
105. Shigematsu H, Lin L, Takahashi T, et al. (2005). Clinical and
biological features associated with epidermal growth factor receptor
gene mutations in lung cancers. J Natl Cancer Inst, Mar 2(5): 339346
106. Li, S. Li, L.Zhu, Y. Huang, C. Qin, Y et al. (2014). Coexistence of
EGFR with KRAS, or BRAF, or PIK3CA somatic mutations in lung
cancer: a comprehensive mutation profiling from 5125 Chinese cohorts.
Br J Cancer 110(11): 28122820..
107. CamposParra, A. D., Alejandro, ContrerasReyesA. Avilés, et al.
(2014). Relevance of the novel IASLC/ATS/ERS classification of lung
adenocarcinoma in advanced disease. European Respiratory Journal
43(5): 1439.
108. JungJyhHung,YiChen Yeh,WenJuei Jeng,KouJuey Wu et al.
(2014). Predictive Value of the International Association for the Study
of Lung Cancer/American Thoracic Society/European Respiratory
Society Classification of Lung Adenocarcinoma in Tumor Recurrence
and Patient Survival. Journal of Clinical Oncology 32(22): 23572364
109. Miao, Yingying, Zhang, et al. (2017). Correlation in histological
subtypes with high resolution computed tomography signatures of early
stage lung adenocarcinoma. Translational Lung Cancer Research 6(1):
1422.
110. Gillian Frost, Andrew Darnton, Anne Helen Harding (2011). The Effect of
Smoking on the Risk of Lung Cancer Mortality for Asbestos Workers in
Great Britain (1971–2005). Ann. Occup. Hyg, 55(3), 239247.
111. Azzoli, Christopher G.Baker, Sherman Temin, et al. (2009). American
Society of Clinical Oncology Clinical Practice Guideline Update on
Chemotherapy for Stage IV Non–SmallCell Lung Cancer. Journal of
Clinical Oncology 27(36): 62516266.
112. Dogan, Snjezana Shen, Ronglai Ang, Daphne C.Johnson, et al. (2012).
Molecular Epidemiology of EGFR and KRAS Mutations in 3,026 Lung
Adenocarcinomas: Higher Susceptibility of Women to Smoking
Related KRASMutant Cancers. Clinical Cancer Research 18(22):
61696177.
ằ ạ ở ệ Đánh giá giai đo n TNM b nh nhân ung 113. Lê Minh H ng (2014).
ư ế ỏ ướ ẫ ổ th ph i không t bào nh tr c và sau ph u thu t ậ ậ . Lu n văn t ố t
ỹ ộ ệ ườ ạ ọ ộ nghi p Bác s n i trú, Tr ng Đ i H c Y Hà N i.
ứ ể ậ ặ 114. Lê Hoàn (2010). Nghiên c u đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng và
ướ ổ ạ ư ụ ầ ạ b c đ u áp d ng phân lo i TNM 2009 cho ung th ph i t i khoa
ệ ệ ấ ạ ậ ố ỹ ộ ệ Hô h p B nh vi n B ch Mai . Lu n văn t t nghi p Bác s n i trú,
ườ ạ ọ ộ Tr ng Đ i h c Y Hà N i.
ể ạ ạ ọ ạ 115. Ph m Văn Thái, Ph m Duy Hi n, Mai Tr ng Khoa,Lê Chính Đ i
ộ ố ặ ứ ể ả (2014). Nghiên c u m t s đ c đi m lâm sàng và hình nh MRI s ọ
ư ủ ệ ổ ế ỏ não c a b nh nhân ung th ph i không t bào nh di căn não đ ượ c
ấ ế ợ ề ẫ ạ ị ạ ọ T p chí y h c đi u tr hóa ch t k t h p x ph u dao gamma quay.
ệ ậ ố Vi t Nam, t p 423, s 1 tháng 10/2014, 61 66. .
116. Spiro SG (2007). Initial evaluation of the patient with lung cancer:
symtom, signs, laboratory test, and paraneoplastic symdrom: ACCP
evidenced based clinical practice guideline. Chest, 132, 149160.
117. Pass HI et al (2005). Lung cancer: Principles & Practice., 3rd Ed
Lippincott Williams & Wilkins, p 234245.
118. Mason RJ (2010). Murray and Nadel's Textbook of Respiratory
Medicine, p 354389.
119. Masters GA (2007), Clinical presentation of small cell carcinoma of
the lung. Lung cancer, Principles and practice. Thirs edition, Lippincott
Williams & Wilkins. p304314.
ự ầ ậ ộ ướ ầ ề 120. Tr n Đình Thanh và các c ng s (2006). Nh n xét b c đ u v ung
ổ ạ ư ướ ệ ệ ạ ọ Y h cọ th ph i t i khoa Ung b ạ u B nh vi n Ph m Ng c Th ch.
ồ TP. H Chí Minh 10(4): 3038.
ạ ứ ứ ụ ề Nghiên c u ng d ng dao gamma trong đi u 121. Ph m Văn Lình (2010).
ổ ạ ư ị ệ ệ ườ ượ tr ung th ph i t i B nh vi n Tr ạ ọ ng Đ i h c Y d ạ ọ c Đ i h c
ế ạ Hu . T p chí khoa h c ọ 63: 107120.
ễ ứ ặ ậ ể Nghiên c u đ c đi m lâm sàng và c n ọ 122. Nguy n Ng c Bách (2014).
ư ể ả ạ ế ả ấ lâm sàng ung th bi u mô v y ph qu n t ệ i Trung tâm Hô H p b nh
ệ ạ ỹ ậ ườ ạ ọ ộ ạ vi n B ch Mai . Lu n văn Th c s , Tr ng Đ i h c Y Hà N i.
123. Kosmidis P and Krzakowski (2005). Anemia profiles in patients with
lung cancer: what have we learned from the European Cancer Anaemia
Survey (ECAS)? Lung Cancer 50: 401412. Cancer Anaemia Survey
(ECAS) Lung Cancer, 2005. 50, 401412.
ị ươ ứ ặ ậ ể Nghiên c u đ c đi m lâm sàng, c n 124. Đoàn Th Ph ng Lan (2015).
ị ủ ế ắ lâm sàng và giá tr c a sinh thi t c t xuyên thành ng c d ự ướ ướ ng i h
ụ ắ ớ ẩ ổ ươ ẫ ủ d n c a ch p c t l p vi tính trong ch n đoán các t n th ạ ng d ng u
ở ế ỹ ậ ườ ạ ọ ộ ph i. ổ Lu n án Ti n s , Tr ng Đ i H c Y Hà N i.
ắ ớ ứ ể ặ 125. Cung Văn Công (2015). Nghiên c u đ c đi m c t l p vi tính đa dãy
ổ ở ư ự ậ ẩ ầ đ u thu ng c trong ch n đoán ung th ph i ng i l n ườ ớ . Lu n án
ế ỹ ượ ứ ệ ọ ọ Ti n s Y h c, Vi n Nghiên C u Khoa H c Y D c Lâm Sàng 108.
126. Sharma CP, Behera D, Aggarwal AN, Gupta D, Jindal SK, et al.
(2002). Radiographic patterns in lung cancer Indian. J Chest Dis Allied
Sci. JanMar;44(1):2530.
127. Rivera, M. P. (2001). Management of patients with advanced non–
smallcell lung cancer. Current Opinion in Pulmonary Medicine 7(4):
247251.
128. Chu, Zhi Gang, Yang, Zhigang, Shao, Heng et al. (2011). Small
peripheral lung adenocarcinoma: CT and histopathologic characteristics
and prognostic implications. Cancer Imaging 11(1): 237246.
129. RamiPorta, Ramón Bolejack, Vanessa Crowley, John Ball, David Kim
et al. (2015). The IASLC Lung Cancer Staging Project: Proposals for
the Revisions of the T Descriptors in the Forthcoming Eighth Edition of
the TNM Classification for Lung Cancer. Journal of Thoracic
Oncology 10(7): 9901003.
130. Stephen J. Swensen, James R. Jett, Thomas E. Hartman, et al. (2005).
CT Screening for Lung Cancer: Fiveyear Prospective Experience.
Radiology 235(1): 259265.
131. Yankelevitz, D, J.P. Wisnivesky, Henschke, C. I, (2005). Stage of lung
cancer in relation to its size: part 1. Insights , Chest. 127(4), pp. 11325.
132. Little, A. G, Rusch, V. W, Bonner, J. A, Gaspar, L. E et al. (2005).
Patterns of surgical care of lung cancer patients. Ann Thorac Surg
80(6): 20512056.
133. Naidich, D. P. Bankier, A. A.MacMahon, H. SchaeferProkop, et al
(2013). Recommendations for the management of subsolid pulmonary
nodules detected at CT: a statement from the Fleischner Society.
Radiology 266(1): 304317.
134. Henschke (2002). CT screening for lung cancer: frequency and
significance of partsolid and nonsolid nodules , AJR Am J Roentgenol.
178(5), pp.10537.
135. Ren, Yanchen, Cao, Yiyuan, Hu, Weidong, Wei, Xiaoxuan, Shen,
Xiaoyanet al (2017). Diagnostic accuracy of computed tomography
imaging for the detection of differences between peripheral small cell
lung cancer and peripheral nonsmall cell lung cancer. International
Journal of Clinical Oncology 22(5): 865871.
136. Alberg AJ, Samet JM (2010), Textbook of Respiratory Medicine .
Saunders Elsevier. ISBN 978141604710. 209 235.
137. RamiPorta, Ramón Bolejack, Vanessa Crowley, John Ball, David Kim
et al. (2015). The IASLC Lung Cancer Staging Project: Proposals for
the Revisions of the T Descriptors in the Forthcoming Eighth Edition of
the TNM Classification for Lung Cancer. Journal of Thoracic
Oncology 10(7): 9901003.
138. Asamura, Hisao Chansky, Kari Crowley, John Goldstraw, et al.
(2015). The lASLC Lung Cancer Staging Project: Proposals for the
Revision of the N Descriptors in the Forth coming Eighth Edition of the
TNM Classification for Lung Cancer. Journal of Thoracic Oncology
Publish Ahead of Print. 10(11): 15151522.
139. Goldstraw, Peter Crowley, JohnChansky, Kari Giroux, Dorothy J.et al.
(2007). The IASLC Lung Cancer Staging Project: Proposals for the
Revision of the TNM Stage Groupings in the Forthcoming (Seventh)
Edition of the TNM Classification of Malignant Tumours. Journal of
Thoracic Oncology 2(8): 706714.
ủ ứ ễ ả 140. Nguy n Xuân C nh (2012). Nghiên c u vai trò c a PET/CT trong
ủ ư ạ ẩ ạ ồ ọ ổ T p chí y h c TP. H Chí ch n đoán giai đo n c a ung th ph i.
ậ ố Minh,T p 16(S 2).
141. Rusch, Valerie W. Crowley, John Giroux, Dorothy J. Goldstrawet al.
(2007). The IASLC Lung Cancer Staging Project: Proposals for the
Revision of the N Descriptors in the Forthcoming Seventh Edition of
the TNM Classification for Lung Cancer. Journal of Thoracic
Oncology 2(7): 603612.
142. RamiPorta, Ramón Ball, David Crowley et al. (2007). The IASLC
Lung Cancer Staging Project: Proposals for the Revision of the T
Descriptors in the Forthcoming (Seventh) Edition of the TNM
Classification for Lung Cancer. Journal of Thoracic Oncology 2(7):
593602.
143. Zhiyong Liang, X. Z. Jing Zhang, Xuan Zeng et al. (2010).
Relationship between EGFR expression, copy number and mutation in
lung adenocarcinomas . Liang et al. BMC Cancer, 10:376. .
144. Younghye Kim, Hoiseon Jeong, et al. (2011). Frequent activation of
mammalian target of rapamycin in primary lung adenocarcinoma and
preinvasive lesion . Basic and Applied Pathology; 4: 78–85.
145. Lynette M. Sholl, Beow Y. Yeap, et al. (2009). Lung Adenocarcinoma
with EGFR Amplification Has Distinct Clinicopathologic and
Molecular Features in NeverSmokers. Cancer Res ;69:83418348.
Published OnlineFirst October 13.
146. Dong, YuJie Cai, YiRan Zhou, LiJuan Su, et al. (2016). Association
between the histological subtype of lung adenocarcinoma,
EGFR/KRAS mutation status and the ALK rearrangement according to
the novel IASLC/ATS/ERS classification. Oncology Letters 11(4):
25522558..
ồ ả ệ 147. Hoàng H ng Thái, Bùi Trung Nghĩa (2008). Mô t ứ tri u ch ng lâm
ư ủ ề ệ ậ ắ ổ sàng, c n lâm sàng c a b nh nhân m c ung th ph i, đi u tr t ị ạ i
ệ ệ ấ ạ ừ ạ ọ T p chí Y h c Khoa Hô h p B nh vi n b ch Mai (t I/2006 7/2007),
Lâm sàng 11/2008, 4550.
148. Sterlacci, W. Savic, S. Schmid, et al. (2012). Tissuesparing
application of the newly proposed IASLC/ATS/ERS classification of
adenocarcinoma of the lung shows practical diagnostic and prognostic
impact. Am J Clin Pathol 137(6): 946956.
149. Travis, W.D., Brambilla, E, Nicholson, A. G, et al (2015). The 2015
World Health Organization Classification of Lung Tumors: Impact of
Genetic, Clinical and Radiologic Advances Since the 2004
Classification: J Thorac Oncol. Sep;10(9):12431260.
150. Yoshizawa, Akihiko Motoi, Noriko Riely, et al. (2011). Impact of
proposed IASLC/ATS/ERS classification of lung adenocarcinoma:
prognostic subgroups and implications for further revision of staging
based on analysis of 514 stage I cases. Mod Pathol 24(5): 653664.
151. Kadota, Kyuichi Yeh, YiChen Simaet al. (2014). The Cribriform
Pattern Identifies a Subset of Acinar Predominant Tumors with Poor
Prognosis in Patients with Stage I Lung Adenocarcinoma: A
Conceptual Proposal to Classify Cribriform Predominant Tumors as
a Distinct Histologic Subtype. Modern pathology : an official
journal of the United States and Canadian Academy of Pathology, Inc
27(5): 690700.
152. Murakami, S.Ito, H.Tsubokawa, N.Mimae, et al. (2015). Prognostic
value of the new IASLC/ATS/ERS classification of clinical stage IA
lung adenocarcinoma. Lung Cancer 90(2): 199204.
153. Fang, Wentao Xiang, Yangwei, Zhong,, et al. (2014). The
IASLC/ATS/ERS classification of lung adenocarcinomaa surgical
point of view. Journal of Thoracic Disease 6(Suppl 5): S552S560.
154. Xu, L.Tavora, F. Burke, A et al. (2013). Histologic features associated
with metastatic potential in invasive adenocarcinomas of the lung. Am
J Surg Pathol 37(7): 11001108.
155. ChangMinChoi, Mi Young Kim, Jae Cheol Lee, Hwa Jung Kim, et al.
(2014). Advanced Lung Adenocarcinoma Harboring a Mutation of the
Epidermal Growth Factor Receptor: CT Findings after Tyrosine Kinase
Inhibitor Therapy. Radiology 270(2): 574582.
ệ ế ộ ệ 156. Hoàng Anh Vũ (2011). Phát hi n đ t bi n gen EGFR trên b nh nhân
ư ế ỏ ớ ạ T p chí Y ổ ung th ph i không t ứ bào nh có đáp ng v i Erlotinib.
ồ ọ h c TP.H Chí Minh, 15(2), 150154.
ạ ẩ ọ ươ ộ ầ 157. Mai Tr ng Khoa, Tr n Đình Hà, Ph m C m Ph ng và c ng s ự
ư ế ệ ệ ộ ổ (2016). Xét nghi m đ t bi n EGFR trên b nh nhân ung th ph i
ế ỏ ạ ạ ọ ướ không t bào nh t i Trung tâm y h c h t nhân và ung b ệ u B nh
ệ Ungthubachmai.com.vn. ạ vi n b ch Mai.
158. De Melo, A. C.Karen de Sa, V.Sternberg, C. Olivieriet et al. (2015).
Mutational Profile and New IASLC/ATS/ERS Classification Provide
Additional Prognostic Information about Lung Adenocarcinoma: A
Study of 125 Patients from Brazil. Oncology 89(3): 175186.
159. Lynch, T. J. Bell, D. W. Sordella, R. Gurubhagavatula, et al. (2004).
Activating mutations in the epidermal growth factor receptor
underlying responsiveness of nonsmallcell lung cancer to gefitinib. N
Engl J Med. 350(21): 21292139. Epub 2004 Apr 2129.
160. Tamura, K.Okamoto, I. Kashii, T. Negoro, et al. (2008). Multicentre
prospective phase II trial of gefitinib for advanced nonsmall cell lung
cancer with epidermal growth factor receptor mutations: results of the
West Japan Thoracic Oncology Group trial (WJTOG0403). British
Journal of Cancer 98(5): 907914.
161. Liu, Ying Kim, Jongphil Qu, Fangyuan Liu et al. (2016). CT Features
Associated with Epidermal Growth Factor Receptor Mutation Status in
Patients with Lung Adenocarcinoma. Radiology 280(1): 271280.
162. Yano, M. Sasaki, H. Kobayashi, et al. (2006). Epidermal growth factor
receptor gene mutation and computed tomographic findings in
peripheral pulmonary adenocarcinoma. J Thorac Oncol 1(5): 413416.
163. Sugano, M.Shimizu, K.Nakano, T. et al. (2011). Correlation between
computed tomography findings and epidermal growth factor receptor
and KRAS gene mutations in patients with pulmonary adenocarcinoma.
Oncol Rep 26(5): 12051211.
164. Shim, H. S.Lee, D. H.Park, E. J. Kim, S. H. et al. (2011).
Histopathologic characteristics of lung adenocarcinomas with
epidermal growth factor receptor mutations in the International
Association for the Study of Lung Cancer/American Thoracic
Society/European Respiratory Society lung adenocarcinoma
classification. Arch Pathol Lab Med 135(10): 13291334.
165. Song, Z.Zhu, H.Guo, Z. Wu, W.Sun, W.Zhang, Y et al. (2013).
Correlation of EGFR mutation and predominant histologic subtype
according to the new lung adenocarcinoma classification in Chinese
patients. Med Oncol 30(3): 0130645.
166. Zhang, Yang Sun, Yihua Pan, Yunjian Li, Chenguang Shen,et al.
(2012). Frequency of driver mutations in lung adenocarcinoma from
female neversmokers varies with histological subtypes and age at
diagnosis. Clinical Cancer Research 18(7): 19471953.
167. Yoshizawa, A.Sumiyoshi, S.Sonobe, M.Kobayashi, M. Fujimoto et al.
(2013). Validation of the IASLC/ATS/ERS lung adenocarcinoma
classification for prognosis and association with EGFR and KRAS gene
mutations: analysis of 440 Japanese patients. J Thorac Oncol 8(1): 5261.
168. Clay, T. D. Russell, P. A. Do, H.Sundararajan, V Conron et al. (2016).
Associations between the IASLC/ATS/ERS lung adenocarcinoma
classification and EGFR and KRAS mutations. Pathology 48(1): 1724.
Ọ
Ệ
B NH ÁN MINH H A
ề ử ệ ố ổ B nh nhân Ngô Quang H nam 61 tu i, ti n s hút thu c lá, lào 30
ệ ạ ệ ấ bao/năm, vào vi n ngày 02/05/2015 t ệ i Trung Tâm Hô h p – B nh vi n
ự ạ ả B ch Mai vì đau ng c ph i, sút cân 2 kg/1 tháng, không ho ra máu, không
ư ứ ệ ặ ệ ố s t, các tri u ch ng khác ch a có gì đ c bi t.
ả ả ổ Hình nh Xq ph i ổ Hình nh CLVT ph i
ả ổ ả Hình nh CLVT ph i trên Hình nh MBH qua STPXTN:
ờ ạ ử ổ c a s nhu mô, đám m hình HE 100 UTBMT d ng chùm nang
ả ệ ẫ (Trung tâm Gi i Ph u b nh – tua gai Trung tâm Hô h p ấ
ệ ệ ạ ệ ệ ạ B nh vi n B ch Mai), Mã tiêu B nh vi n B ch Mai
ả b n SJ 0341
ệ ọ Hình 1. B nh án lâm sàng minh h a
ả ộ ế ọ ạ ế ướ K t qu đ t bi n EGFR – Trung tâm Y h c h t nhân và ung b u
ệ ệ ạ B nh vi n B ch Mai
Ụ Ụ PH L C 1
Ứ
Ẫ
Ệ
M U B NH ÁN NGHIÊN C U UTBMT
ố ệ ệ S b nh án: Mã b nh án:
ố ọ S TB MBH: Ngày đ c:
1. HÀNH CHÍNH
ọ ổ H tên BN: ……………………………………………Tu i: ……..
ớ ữ Gi i: Nam = 1, N = 2 Nam N ữ
ỉ ị Đ a ch :......................................................................................................
ệ ạ Đi n tho i liên
ạ l c:....................................................................................
ề ệ ư Ngh nghi p: 1 Nông dân 2 Công nhân 3 H u trí
ư ề 4 Giáo viên 5 Kĩ s 6 Ngh khác
ệ Ngày vào vi n:...................................... Ngày ra
ệ vi n...............................
2. LÍ DO VÀO VI NỆ
1. Đau ng c ự 2. Ho đ m ờ 3. Ho máu 4 .Khó th ở
ầ ố 5 .S t ố 6. G y sút 7. Nói khàn 8 .Ho khan 9 Nu t ngh n ẹ
ỏ ệ 10 .Tình c ờ 11. M t m i
3. TI N SỀ Ử
ố ố Hút thu c lá, lào: 1 Có (cid:0) 0 Không (cid:0) 3.1. Hút thu c lá:
ố 1. < 5 năm 2. 5 10 năm 3.1020 năm 4. > 20 năm S năm hút:
ố 1. < 5 bao/ năm 2. 5 10 bao / năm S baonăm:
3. 1020 bao/năm 4. > 20 bao/ năm
ấ ộ ạ ớ ế Có 0. Không 3.2. Ti p xúc v i hoá ch t đ c h i : 1.
ề ử 3.3. Ti n s khác:
ơ L xê mi kinh B nh Kahler ệ
ứ ộ H i ch ng th n h ậ ư Dùng corticoid dài ngày
ế Dùng ks dài ngày Giãn ph qu n ả
ậ ồ ự ẫ Áp xe ph i ổ Ph u thu t l ng ng c
ả ủ ươ ế Hen ph qu n Suy t y x ng
ệ U lympho B nh COPD
ườ ắ ệ ư 3.4. Gia đình có ng i m c b nh ung th : 1 Có 0 Không
Ệ Ứ 4. CÁC TRI U CH NG LÂM SÀNG
ắ ầ ị ệ ờ ế ệ 4.1. Th i gian b t đ u b b nh đ n khi vào vi n:
1 < 1 tháng 2. 1 2 tháng 3. > 3 tháng
4.2. Lâm sàng: 0 .Không có 1 .Có
ạ ờ Đau ng c ự Ho khan Ho, kh c đ m
Ho ra máu Khó th ở Nói khàn
ấ ố Nu t ngh n ẹ N c Đau đ u ầ
ạ ạ Đau kh p ớ Đau c t s ng ộ ố H ch ngo i vi
S t ố Sút cân
ứ ế ộ ễ ộ H i ch ng thi u máu H i ch ng nhi m trùng ứ
ả ứ ộ H i ch ng 3 gi m Ran rít, Wheezing
ẩ ổ Ran n , ran m HC Pancoast Tobias
ứ ộ H i ch ng Cushing HC Schwartz – Barter
ở ớ HC tăng canxi huy tế C vú to nam gi i
ộ HC Lambert – Eaton H i ch ng huy t h c ế ọ ứ
ể ề ứ ộ ệ Bi u hi n v da H i ch ng Pierre Marie
HC chèn ép TMCT HC Claude Bernard Horner
ặ HC đông đ c HC SIAD
Ậ 5. C N LÂM SÀNG
ế ọ ệ 5.1. Xét nghi m huy t h c
Sl HC ........ (G/L) BC .............TC......... Hb(g/l): ........
5.2. SHM: Na: …....mmol/l. Ka:….... mmol/l.
Cl: …....mmol/l. Ca: …....mmol/l.
5.3. CNHH: 1 KRLTK 2. RLTKTN 3. RLTKHC 4. RLTKHH
5.4. Các Marker ung th : ư
ộ ộ Marker N ng đồ N ng đồ Marker
CA 153 CA 125 Cyfra 211
Alpha FP CEA CA 199 NSE
ệ ệ ọ 5.5. Xét nghi m mô b nh h c
ệ ệ ọ 1. MBH qua STMP mù 2. Mô b nh sau STXTN: 3. Mô b nh h c
NSPQ :
ạ ạ 4. Cell Block d ch 6. MBH qua STMP ị 5. Mô b nh h ch ngo i vi: ệ
qua NSMP
ệ ạ 7. Mô b nh h ch trung th t: ấ
5. 6 . Xquang CT scanner ng c: ự
ướ ổ ươ 5.6.1. Kích th c t n th ng
ướ Kích th c(mm) : 1.< 10 2. 1020 3.2030 4. > 30
ổ ươ : 1 Nh n ẵ (cid:0) 2.Đa cung (cid:0) 3.Tua gai (cid:0) 4. Khe n t ứ (cid:0) 5.6.2. Hình thái t n th ng
ậ ộ ổ ặ ặ ươ :1.Đ c hoàn toàn (cid:0) 2.Đ c m t ph n ộ ầ (cid:0) 3.Ho i ạ 5.6.3. M t đ t n th ng
ử (cid:0) 4.Kính mờ(cid:0) t
ổ ị ươ 5.6.4. V trí t n th ng:
ướ ữ 1. Trên ph i ả (cid:0) 2. Gi a ph i ả (cid:0) 3. D i ph i ướ ả (cid:0) 4. Trên trái (cid:0) 5. D i trái
6. Hai Ph i ổ (cid:0) 7. Trung th t ấ (cid:0)
ổ ươ ạ 5.6.5. D ng t n th ng:
(cid:0) ạ ạ ổ ươ 1. N t đ n đ c ố ơ ộ (cid:0) 2. D ng kh i ố (cid:0) 3. D ng viêm ph i ổ (cid:0) 4. T n th ng có hang
(cid:0) ẹ ệ 5. X p ph i ổ (cid:0) 6. Hình nh kính m ả ờ (cid:0) 7. U v tinh
ố ượ 5.6.6. S l ố ng kh i u : 1. 1 kh i ố (cid:0) 2. > 2 kh iố
ổ ươ ố ợ 5.6.7. T n th ng ph i h p
ổ ươ ợ ổ STT T n th ng P. H p
ấ
ươ Chèn ép TMCTR ả ự Xâm l n th c qu n H ch trung th t cùng bên
ng s n
ạ ạ ạ ạ ạ ợ ng P. H p T n th ố ợ Không có TT ph i h p ị Tràn d ch MP Tràn khí màng ph iổ ủ ươ ườ Phá h y x ấ ơ Xâm l n c hoành ấ ấ Xâm l n MP trung th t ị Tràn d ch màng tim ấ ấ ố ổ ổ ố i Carina STT 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 H ch trung th t đ i bên ố 11 H ch r n ph i cùng bên ố 12 H ch r n ph i đ i bên ướ 13 H ch d
5.7. Di căn: 1. Không di căn (cid:0) 2. Có di căn (cid:0)
ế ả ả ộ 5.8. Hình nh n i soi ph qu n
ổ ươ ế 5.8.1. T n th ng trong lòng ph qu n ả : 1. Có (cid:0) 0. Không (cid:0)
ổ ị ươ 5.8.2. V trí t n th ng
ươ ổ ổ ươ ị STT V trí t n th ng
ị STT V trí t n th ố ế ả ng ả Ph qu n g c ph i 1 5
ế ố ả Ph qu n g c trái Thùy trên ph iả ả ữ Thùy gi a ph i 2 6
ướ Thùy trên trái Thùy d ả i ph i 3 7
ướ Thùy d i trái Carina 8 4
ổ ươ ả 5.8.3. Hình nh t n th ng NSPQ
ả ươ ổ ả ổ ươ STT ng ng
Hình nh t n th ễ ạ ừ Thâm nhi m niêm m c PQ STT 5 Hình nh t n th bên ngoài Đè ép t 1
ế ả ả U nhú trong lòng ph qu n Ch y máu trong lòng PQ 6 2
ế ả ự ế ả U sùi lòng ph qu n Tù bè c a ph qu n 7 3
ẹ ế ả Chít h p lòng ph qu n ả Hình nh khác 8 4
5.9. Bilan di căn xa
ệ ượ ậ ng th n 0. Không phát hi n di căn 1. Di căn gan 2. Di căn th
ơ 3. Di căn x ươ 4. Di căn não 5. Di căn n i khác ng
ạ 6. Giai đo n TNM
6.1. T Kh i uố :
1.Tis (cid:0) 2. To (cid:0) 3. T1a (cid:0) 4. T1b(cid:0) 5. T2a (cid:0) 6. T2b (cid:0) 7. T3 (cid:0) 8. T4(cid:0)
ạ 6.2. N: h ch vùng:
1. No (cid:0) 2. N1 (cid:0) 3. N2(cid:0) 4. N3 (cid:0)
6.3. M: di căn xa:
1. Mo (cid:0) 2. M1a (cid:0) 3. M1b (cid:0)
ệ ạ 6.4. Giai đo n b nh
1. Ia (cid:0) 2. Ib (cid:0) 3. IIa (cid:0) 4. IIb (cid:0) 5. IIIa (cid:0) 6. IIIb (cid:0) 7. IV (cid:0)
ả ả ệ ẫ 7 . Kêt qu gi i ph u b nh lý
ệ ẩ ế 7.1. B nh ph m sinh thi t làm MBH
1. STXTN (cid:0) 2. STPQ (cid:0) 3. STXTPQ (cid:0) 4. ST h ch ạ (cid:0)
ế 5. Cell Block (cid:0) 6. STMP (cid:0) 7. Sinh thi t NSMP (cid:0)
ươ ọ 7. 2. Ph ệ ng pháp làm mô b nh h c UTBMT
ộ 1. UTBMT qua nhu m HE, PAS (cid:0)
ộ 2. UTBMT qua nhu m HMMD (cid:0)
7.3. Typ UTBMT Theo (IASLC/ATS/ERS) năm 2011.
ể UTBMT
ể
STT 8 9 10 11 Bi n thế ạ UTBMT d ng thai ẫ ạ UTBMT d ng TB nh n ạ UTBMT d ng TB sáng ạ UTBMT d ng keo
STT 1 2 3 4 5 6 7 UTBMT chùm nang UTBMT th nhú UTBMT vi nhú UTBMT đ c ặ UTBMT lepedic UTBMT nh yầ UTBMT TB sáng
ấ ấ ươ 7.4. D u n HMMD: 1. D ng tính (cid:0) 2. Âm tính (cid:0)
K tế ả STT Marker STT Marker K t quế quả
13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23
EGFR Nasin A Claudin5 CEA CDX2 Meso EMA Calre CK 19 Heppar1 Glypican 3 PSA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ộ ộ CK 5/6 CK7 CK 8 CK 20 CK 18 p63 Claudin 1 p53 TTF1 Ki 67 NSE Chromogranin ế 8. Đ t bi n EGFR ộ 1. Đ t bi n ế (cid:0) ế (cid:0) 2. Không đ t bi n
ế ị ộ V trí đ t bi n:
ị ế
STT 1 2 ộ V trí đ t bi n L858re21 A750e19 STT 5 6 ế ộ ị V trí đ t bi n E746S752e19 ex20
3 4 S752e19 P753e19 7 8 ex1920 L747P753e19
Ụ Ụ Ủ Ạ Ư Ổ PH L C 2. PHÂN CHIA GIAI ĐO N TNM C A UNG TH PH I
(Theo AJCC và UICC năm 2009)
ệ ị 1. Đ nh nghĩa và ký hi u T, N, M
(1)
ệ ả ị B ng 1. Đ nh nghĩa ký hi u T, N, M
ị ướ Ký hi uệ Đ nh nghĩa D i nhóm
(2) (Primary tumor)
ố T: Kh i u tiên phát
ổ ặ ượ T0 T1
ả ọ ở ơ c bao b c b i ph i ho c màng ế
T1a T1b
(3)
ặ ấ ỳ ặ T1a T1b T2
ổ ươ ổ ạ
ố
ẽ
ế ổ ư ế ố ổ ộ ng toàn b ph i.
T2a T2b T3
ự ế ự ấ
(4)
ầ ổ
ế ả ở T2a T2b T3 >7 T3 xâm l nấ T3 trung tâm T3 trung tâm ệ T3 v tinh
Không có u tiên phát U ≤ 3cm, đ ầ ổ ạ ph i t ng, không g n h n ph qu n thùy U ≤ 2cm ư U > 2cm nh ng ≤ 3cm ư U >3cm nh ng ≤ 7cm ho c u có b t k đ c đi m: ể ấ ạ ng t Xâm l n vào màng ph i t ng, t n th i ẹ ư ả ph qu n g c nh ng cách carina ≥ 2cm, x p ổ ổ ắ ph i/ viêm ph i t c ngh n lan đ n r n ph i ươ ổ nh ng không t n th ư U > 3cm nh ng ≤ 5cm ư U > 5cm nh ng ≤ 7cm U > 7cm. ặ Ho c xâm l n tr c ti p vào thành ng c, vòm ấ hoành, th n kinh hoành, màng ph i trung th t, ặ ho c màng ngoài tim. ố ặ Ho c u ặ ẹ ph qu n g c cách carina < 2cm ổ ắ ẽ ổ
ữ
cùng thùy. ấ ố ấ ỳ ườ ạ ộ Ho c x p ph i/ viêm ph i t c ngh n toàn b ph i.ổ ặ Ho c có nh ng kh i u khác U có đ ở ng kính b t k xâm l n vào tim, m ch T4 T4 xâm l nấ
ả ả ặ ớ ầ máu l n, khí qu n, th n kinh thanh qu n qu t
ượ ố ố ự ả ặ ng c, th c qu n, thân đ t s ng, ho c carina. T4 khác thùy, cùng bên ữ ặ ố ở Ho c có nh ng kh i u khác ổ thùy ph i khác
cùng bên.
N: H ch Lympho vùng
ả ế N0 N1
ữ ổ ể ả ổ ươ ng xâm
ặ ạ ạ ự ế
ấ ặ ướ i N2
ấ ố N3
ạ ổ ố ạ
ặ ạ ượ ạ ạ Không di căn vào h ch vùng ạ Di căn vào h ch lympho quanh ph qu n ố và/ho c h ch quanh r n ph i cùng bên và ổ nh ng h ch trong ph i, k c t n th ấ l n tr c ti p. ạ Di căn vào h ch lympho trung th t và/ho c d cariana Di căn vào h ch lympho trung th t đ i bên, ạ ơ ậ ố h ch r n ph i đ i bên, h ch c b c thang cùng ặ ố ho c đ i bên, ho c h ch lympho th ng đòn.
M: Di căn xa (Distant metastasis)
ở ố thùy ph i đ i bên M M1a
ặ ớ ố ổ ố ố M1a n t đ i bên M1a lan tràn ặ màng ph i ho c (5) ổ
Không có di căn xa ổ ố Có kh i u khác ở ữ Ho c u v i nh ng n t(nodes) ự s lan tràn màng ph i ác tính (dissemination) Di căn xa M1b M1b
ữ ố ặ ệ Nh ng tình hu ng đ c bi t
ạ ả Tr ng thái T, M, N không có kh năng đánh giá.
ỗ ạ
ố i ch ớ ấ ỳ ướ TX, NX, MX Tis T1ss Tis T1ss
ề ế c lan đ n b ặ ả
ữ ặ ế
ư Ung th khu trú t Nh ng kh i u v i b t k kích th ư ớ ế m t nh ng ti p giáp v i thành khí qu n ho c ố ả ph qu n g c ấ ớ ớ ườ ố ng kính l n nh t 1. Kh i u v i đ
ề ướ ượ ủ ả ị 2. Tiêu đ d i nhóm không đ ấ c xác đ nh trong n b n c a IASLC
ượ ể ệ ậ ậ ư nh ng đ ệ c thêm vào đây đ thu n ti n cho vi c bàn lu n rõ ràng.
2 v i nh ng đ c đi m này cũng đ
ữ ố ữ ể ặ ớ ượ ạ c phân lo i nh ư 3. Nh ng kh i u T
ế T2a n u u ≤ 5cm.
ổ ế ở ườ ề ặ ữ ế ố đ ở ng th trung 4. Nh ng kh i u lan đ n b m t không ph bi n,
ượ tâm đ ạ c phân lo i nh T ư 1.
ổ ượ ị ạ ừ ế ế ọ 5. Tràn d ch màng ph i đ c lo i tr n u t bào h c âm tính, không có
ấ ả ị ư máu, d ch th m, và đánh giá lâm sàng không ph i do ung th .
2. Phân nhóm giai đo n ạ
ặ ể ữ ả ạ B ng 2. Nh ng đ c đi m TNM trong phân nhóm giai đo n.
ệ ấ ả ườ Ký hi u, % cho t t c các tr
ợ ng h p ệ
Phân nhóm giai đo nạ T N M
Ia Ib
IIa
IIb
IIIa
IIIb
T1a,b T2a T1a,b T2a T2b T2b T3 T13 T3 T4 T4 T14 T b t kấ ỳ N0 N0 N1 N1 N0 N1 N0 N2 N1 N0,1 N2 N3 N b t kấ ỳ B nh nhân, % (làm tròn s )ố 15 13 2 4 4 2 14 20 6 2 1 3 14 M0 M0 M0 M0 M0 M0 M0 M0 M0 M0 M0 M0 M1a,b IV
ệ ả ạ ướ B ng 3. Phân nhóm giai đo n theo ký hi u TNM và d i nhóm.
ướ T/M D i nhóm
T1
T2
T3
T4
N0 Ia Ia Ib IIa IIb IIb IIb IIIa IIIa N1 IIa IIa IIa IIb IIIa IIIa IIIa IIIa IIIa N2 IIIa IIIa IIIa IIIa IIIa IIIa IIIa IIIb IIIb N3 IIIb IIIb IIIb IIIb IIIb IIIb IIIb IIIb IIIb T1a T1b T2a T2b T3 >7 T3 xâm l nấ ệ T3 v tinh T4 xâm l nấ ố T4 n t khác thùy, cùng
M1
IV IV IV IV IV IV IV IV IV IV IV IV bên ố ố M1a n t đ i bên M1a lan tràn màng ph i ổ M1b