B  QU C PHÒNG

B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O      Ệ

Ạ H C VI N QUÂN Y                                    ***

NGUY N VĂN NG U

Ề NGHIÊN C U ĐI U TR  GÃY KÍN

ƯƠ

VÙNG M U CHUY N X

NG ĐÙI B NG N P DHS

Ọ Ậ Ỹ Ế LU N ÁN TI N S  Y H C

HÀ N I Ộ  ­ 2017

B  QU C PHÒNG

B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O      Ệ

Ạ H C VI N QUÂN Y                                    ***

NGUY N VĂN NG U

Ề NGHIÊN C U ĐI U TR  GÃY KÍN

ƯƠ

VÙNG M U CHUY N X

NG ĐÙI B NG N P DHS

ươ

Chuyên ngành: Ch n th

ng ch nh hình và t o

hình

Mã s : ố

62.72. 01. 29

Ọ Ậ Ỹ Ế LU N ÁN TI N S  Y H C

ướ

H ng d n khoa h c:

ơ

1. PGS.TS Nguy n Thái S n

ế

ầ  2. PGS.TS Tr n Đình Chi n

HÀ N I Ộ  ­ 2017

Ờ L I CAM ĐOAN

ố ệ ậ Tôi  xin  cam  đoan  s   li u  trình  bày  trong lu n  án  này  hoàn  toàn

ủ ự ứ ề ả ậ ủ   trung th c và c a riêng tôi. Đ  tài c a lu n án do b n thân nghiên c u và

ư ả ế ố ị ch a có tác gi nào công b . N u có gì sai tôi xin ch u hoàn toàn trách

nhi m.ệ

Tác giả

ễ ẫ Nguy n Văn Ng u

M C L C

TRANG PH  BÌAỤ

Ờ L I CAM ĐOAN

Ụ Ụ M C L C

Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CH  VI T T T IV                                                                           ...................................................................

Ấ Ặ Ề  1       ..................................................................................................

Đ T V N Đ   ƯƠ 3       NG 1 .....................................................................................................

CH Ổ   3       T NG QUAN ..................................................................................................

1.1. Một số đặc điểm về giải phẫu, cấu trúc đầu trên xương đùi

3 ................................................

1.2. Phân loại gãy liên mấu chuyển xương đùi

12 ...........................................................................

1.3. Các phương pháp điều trị gãy liên mấu chuyển xương đùi hiện nay

14 ...............................

1.4. Phẫu thuật xâm lấn tối thiểu

20 ..................................................................................................

1.5. Giới thiệu nẹp DHS và bộ dụng cụ thông dụng

22 ..................................................................

1.6. Các kỹ thuật mổ kết hợp xương bằng nẹp DHS

24 ..................................................................

28 1.7. Loãng xương ..........................................................................................................................

ƯƠ

1.8. Tình hình nghiên cứu điều trị gãy kín liên mấu chuyển xương đùi với đường mổ xâm lấn tối thiểu có sử dụng bộ trợ cụ phẫu thuật 30 ............................................................................  37      NG 2 ...................................................................................................                                                                                                            CH

Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH 37        NG PHÁP NGHIÊN C U ...............................

2.1. Đối tượng nghiên cứu

37 ............................................................................................................

ƯƠ Ứ Ế

38 ...................................................................................................... 2.2. Phương pháp nghiên cứu Ả  60                                                             ...................................................     CH NG 3. K T QU  NGHIÊN C U

3.1. Nghiên cứu thực nghiệm bộ trợ cụ phẫu thuật

60 ...................................................................

ƯƠ Ậ

3.2. Kết quả nghiên cứu lâm sàng 71 ................................................................................................  86      ............................................................................                                                                                     NG 4. BÀN LU N CH

4.1. Bàn luận về kết quả chế tạo và ứng dụng bộ trợ cụ

86 ..........................................................

Ậ Ế

4.2. Kết quả nghiên cứu lâm sàng 90 ................................................................................................    111                                                                                                          ..................................................................................................     K T LU N

Ế Ị    114      KI N NGH   ................................................................................................

Ố Ế Ụ Ả DANH   M C   CÁC   CÔNG   TRÌNH   CÔNG   B   K T   QU   NGHIÊN

Ứ Ề Ủ Ậ 115      C U C A Đ  TÀI LU N ÁN ..................................................................

Ệ Ả TÀI LI U THAM KH O 116                                                                                  ..........................................................................

Ụ Ụ    128      PH  L C ....................................................................................................

Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CH  VI T T T

AO Arbeitsgemeinschaft fur Osteosynthesenfragen

ệ ẫ ậ ấ ươ ỉ (Vi n Hàn lâm ph u thu t ch n th ng ch nh hình Hoa

K )  ỳ ệ B nh nhân ệ ệ ự ộ C ng s                 ỉ ươ ấ Ch n th ng ch nh hình Dynamic Hip Screw

ấ ướ

Gai ch u tr Gi

ế ươ ng

ụ ồ ươ ẫ

ạ ạ ạ ộ

BN                 BVĐK               B nh vi n đa khoa CS CTCH DHS           ể DMC               D i m u chuy n ướ ậ GCTT c trên ệ ẫ ả i ph u b nh GPB ế ợ ươ ng KHX               K t h p x ể ớ ấ M u chuy n l n MCL ỏ ể ấ M u chuy n nh MCN Minimally Invasive Surgery MIS ể ấ Liên m u chuy n LMC peak bone mineral density pBMD ứ Ph c h i ch c năng PHCN ệ PTKX               Ph ng ti n k t x ậ PTV               Ph u thu t viên Tai n n giao thông TNGT   ạ Tai n n sinh ho t TNSH   Tai n n lao đ ng TNLĐ ể ấ Vùng m u chuy n VMC

Tên hình

ướ ẫ ươ ể ổ ả c. B.sau).

ng đùi (A.tr ẫ ươ ng đùi i ph u x i ph u x ể ổ ả Phân chia hình th  c  gi

ẫ ươ ẫ ươ i ph u x i ph u x

ươ ủ ầ ng đùi. ng đùi ưỡ ng c a đ u trên x

ấ ạ ể ớ ổ ả ổ ả ố ạ ả

Phân b  m ch máu nuôi d ụ ổ ả ừ i ph u x  mũ vít đ n v  ch m.

ấ ng đùi. ỏ ỏ ể ươ ủ Phân lo i gãy liên m u chuy n x ng đùi c a AO

ằ ằ ằ ằ

ả ủ c a Singh M ng theo mô t

ổ ươ ữ ẹ  n p. ị ộ ị

ữ synbone

ẹ ng và n p DHS

ươ ổ ỏ ộ ụ ể ạ ườ Hình 1.1 Hình th  c  gi 1.2 1.3 Góc c  gi 1.4 Góc c  gi ng đùi 1.5 ả 1.6 Hình  nh ch p m ch c n quang vùng m u chuy n l n ẫ ươ 1.7 C u trúc c  gi ế ả 1.8 Kho ng cách t ạ 1.9 ế ươ 1.10 K t x ng b ng n p DHS ế ươ 1.11 K t x ng b ng đinh Gamma ẹ ế ươ ng b ng n p vít khóa 1.12 K t x ố ị ế ươ ng b ng khung c  đ nh ngoài. 1.13 K t x ớ ả 1.14 Hình  nh gãy LMC thay kh p Bipolar ấ ạ ủ ẹ 1.15 C u t o c a n p DHS ườ 1.16 Đ ng m  bên ngoài ộ 1.17 Đ  tiêu x 1.18 Kìm gi 1.19 B  đ nh v  ngoài 2.1 A. Synbone và B. Khung gi ụ 2.2 B  d ng c  khoan x ủ 2.3 Đi m vào c a vít c  ch m và khoan t o đ ầ ng h m Trang 3 4 5 6 7 8 9 10 11 13 14 15 17 18 20 22 26 30 31 35 35 36

Tên hình

ẫ ắ ố ị ị L p khung đ nh v , khoan và b t vít qua  ng d n

ắ ế ươ

ả ắ ả ng đùi. ỉ Hình 2.4 2.5 K t qu  b t vít phía ngoài và phía trong x ư ế ệ 2.6 A.Hình  nh t ắ  th  b nh nhân kéo n n trên bàn ch nh hình, Trang 36 37 39

ư

ỉ ổ ướ c và B. sau n n ch nh.

ắ ạ

ng đùi.

ườ ộ ộ ươ  c  r ng ngoài, B. B c l  x ướ ể i C­arm. ẳ ư ế ẫ ườ ng hai t th  A. Th ng, B. Nghiêng

ử ụ ả

ổ ỏ ẹ ị ẹ ướ ả ữ ẹ  n p. ắ ế B. T   th   C­arm ả  gãy tr 2.7 A. Hình  nh  ị ạ ị ị 2.8 A.Đ nh v  v  trí r ch da, B. Đ ng r ch da ộ ộ ơ ộ 2.9 A. B c l ị ả 2.10 Hình  nh xác đ nh đi m vào d 2.11 Khoan đinh d n đ ả 2.12 Hình  nh b t vít c  ch m qua C­arm ồ 2.13 A. Hình  nh lu n n p và B. S  d ng kìm gi ể 2.14 Hình  nh ki m tra v  trí n p d i C­arm, B. L p khung 40 40 41 42 43 43 44 44

ị ị đ nh v

ặ ố ể ả ẫ ướ 2.15 A. Hình  nh đ t  ng d n qua da; B. Ki m tra d i 45

Xquang tăng sáng

ố ị ẹ ắ ị ị 2.16 A. B t các vit c  đ nh thân n p qua khung đ nh v ; B.  Sau 45

m .ổ

Ả Ụ DANH M C B NG

Ụ DANH M C HÌNH

Tên b ngả ủ

ố ả b t vít trúng đích trên synbones ớ ố ệ i  ươ ng

ươ

ậ ẫ ừ ế ợ ươ khi gãy x ng đ n khi ph u thu t

ề ế ể ả B ng đánh giá thang đi m c a Merle D'aubigne ỷ ệ ắ T  l Phân b  b nh nhân theo tu i và gi B ng phân b  nguyên nhân gãy x Phân lo i theo AO  ổ ế ợ ng k t h p  Các t n th ộ ệ Các b nh lý n i khoa k t h p  ế ờ Th i gian t ượ ử ụ ạ ẹ Lo i n p DHS đ c s  d ng  ổ ạ ẹ Liên quan gi a lo i n p và chi u dài v t m

ữ ề ng truy n máu  ậ ẫ

ệ ủ ằ

i theo Merle d'Aubigné

ả ắ

ả ế ụ

ẫ i ph u  ự ị

ế ổ ả B ngả 1.1 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.8 3.9 ượ 3.10 L ờ 3.11 Th i gian ph u thu t  ờ ả 3.12 B ng đánh giá th i gian n m vi n c a BN  ả ế ươ ế 3.13 K t qu  k t x ng ổ ỏ ả ị ế 3.14 K t qu  v  trí mũ vít c  ch m  ạ ả 3.15 Đánh giá kh  năng đi l ộ ậ ộ 3.16 Đánh giá biên đ  v n đ ng kh p háng theo Merle d'Aubigné  ứ ộ 3.17 Đánh giá m c đ  đau theo Merle d'Aubigné  ả ế 3.18 Đánh giá k t qu  xa theo Merle d'Aubigné  ế 3.19 B ng đánh giá k t qu  ng n chi  ả ả ề ươ ng theo tr c gi 3.20 K t qu  li n x ả ổ ỏ ế 3.21 Đánh giá k t qu  xa v  trí vít c  ch m d a vào Xquang  ị ả ề 3.22 K t qu  đi u tr  xa  ủ 4.1 Tu i trung bình c a các tác gi Trang 51 62 64 65 65 66 67 67 68 69 69 70 71 71 72 73 74 74 75 75 76 76 77 83

1

Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ

ể ươ ở ế ầ ấ Gãy vùng m u chuy n x ng đùi là gãy ể  ph n chuy n ti p gi a c ữ ổ

ươ ả ấ ể ấ ồ và thân x ạ   ể ớ ng đùi, bao g m c  m u chuy n l n và m u chuy n bé, là lo i

ươ ấ ớ ươ ủ ế ể ấ gãy x ng ngoài bao kh p. C u trúc x ng vùng m u chuy n ch  y u là

ươ ỏ ứ ư ệ ệ ố ỏ x ắ   ng x p có v  c ng nh ng m ng. Trên b nh nhân già, b nh nhân m c

ươ ư ươ ễ ị ự ấ ươ ệ b nh loãng x ng, th a x ng d  b  gãy dù l c ch n th ẹ ng nh . Tuy

ể ề ấ ạ ưỡ ề nhiên, vùng m u chuy n có nhi u m ch máu nuôi d ng và có nhi u c ơ

ễ ề ươ ớ bao quanh nên khi gãy d  li n x ị ng, ít b  kh p gi ả    .

ể ươ ữ ộ ươ ấ Gãy vùng m u chuy n x ng đùi là m t trong nh ng gãy x ng ph ổ

ấ ặ ế ả ấ ươ ế ầ ườ ợ bi n nh t g p ph i trong ch n th ng, chi m g n 2/3 tr ầ   ng h p gãy đ u

ươ ạ ỳ ươ ể trên x ng đùi. T i Hoa k , có 250.000 ca gãy x ấ ng vùng m u chuy n 1

ị ế ỷ ế ệ ả ề năm, chi phí đi u tr  h t 5,4 t USD, kho ng 20% b nh nhân ch t trong

ị ả ữ ệ ầ ố ưở vòng 1 năm đ u, nh ng b nh nhân s ng sót luôn b   nh h ứ   ề ng v  ch c

ớ ươ ế ượ ề ệ ị năng kh p háng sau gãy x ng n u không đ c đi u tr . Hi n nay, s ố

ệ ề ấ ượ l ể ng b nh nhân gãy vùng m u chuy n ngày càng tăng do nhi u nguyên

ư ạ ạ ạ ổ ọ nhân khác nhau nh  tai n n sinh ho t, tai n n giao thông, do tu i th  ngày

ươ ị ả ồ ứ ề ề ế càng cao...Do các ph ng pháp đi u tr  b o t n có nhi u bi n ch ng nên

ể ệ ấ ươ ủ ế ượ ề ị hi n nay gãy vùng m u chuy n x ng đùi ch  y u đ ẫ   c đi u tr  ph u

ụ ồ ạ ụ ằ ậ ể ả ố ị ữ ẫ thu t nh m m c đích ph c h i l i hình th  gi i ph u, c  đ nh v ng ch c ắ ổ

ấ ộ ứ ế ể ậ ộ ớ gãy đ  cho BN v n đ ng s m tránh các bi n ch ng do b t đ ng lâu.

ươ ậ ế ợ ươ ẫ ề Có nhi u ph ng pháp ph u thu t k t h p x ể   ấ ng vùng m u chuy n,

ể ế ươ ở ổ ở ư ế ươ ằ có th  k t x ặ ng có m  ho c không m gãy nh  k t x ẹ   ng b ng n p

ẹ ề ố DHS, n p góc li n kh i, đinh Smith ­ Petersen, đinh Ender, Clou ­ Plaque,

ẹ ộ ổ ỏ ỏ ỗ ỷ đinh n i tu  có vít c  ch m, n p vít khóa, thay ch m Bipolar. M i ph ươ   ng

ữ ư ề ượ ớ ừ ể ợ pháp đ u có nh ng  u, nh ạ   c đi m khác nhau và phù h p v i t ng lo i

ươ ẹ ươ ế ươ ệ ượ x ng gãy. Trong đó, n p DHS là ph ng ti n k t x ng đ c cho là có

ế ợ ươ ề ư ể ở nhi u  u đi m cho k t h p x ng vùng gãy này.

2

ạ ệ ể ề ấ ị ươ T i Vi t Nam, đi u tr  gãy vùng m u chuy n x ế   ằ ng đùi b ng k t

ươ ẹ ượ ụ ộ ạ ề ị ợ h p x ng n p DHS đ c áp d ng r ng rãi t ơ ở ề i nhi u c  s  đi u tr  và đã

ạ ế ả ố ẹ ế ươ ẹ ằ mang l i k t qu  t t đ p, tuy nhiên k t x ng b ng n p DHS theo k ỹ

ộ ộ ậ ượ ư ớ ườ ể ổ ể thu t kinh đi n còn b c l ề  nhi u nh c đi m nh  v i đ ờ   ng m  dài, th i

ề ễ ấ ẩ ổ ả ắ ơ ộ   ơ gian m  lâu, m t máu nhi u, nguy c  nhi m khu n cao, ph i c t c  r ng

ưở ụ ứ ế ả ồ ả nên  nh h ng đ n kh  năng ph c h i ch c năng sau m . ổ Trên nh ngữ

ổ ườ ư ể ườ ệ ệ b nh nhân cao tu i, th ng có các b nh mãn tính kèm theo nh  ti u đ ng,

ề ệ ạ ặ ẫ ậ ạ ổ tim m ch, các b nh ph i m n tính...thì ph u thu t này là n ng n , nguy c ơ

ứ ế ổ bi n ch ng sau m  cao.

ấ ố ẫ ể ể ấ ả ằ ươ ậ Ph u thu t xâm l n t i thi u nh m gi m thi u các ch n th ng do

ậ ẫ ọ ố ồ ưỡ ạ ph u thu t, tôn tr ng t i đa ngu n máu nuôi d ng t ạ ổ i ế ấ    gãy, h n ch  m t

ế ả ổ ạ ớ ướ máu, làm gi m đau sau m  và khuy n khích đi l i s m là xu h ng nghiên

ế ớ ệ ữ ầ ươ ứ c u hi n nay trên th  gi i. Nh ng năm g n đây, ph ổ ế ợ   ng pháp m  k t h p

ớ ườ ẹ ằ ấ ố ổ ế ể ươ x ng b ng n p DHS v i đ ng m  xâm l n t ề i thi u có chi u dài v t m ổ

ắ ướ ự ợ ủ ờ ng n (3 ­ 6 cm) d i s  tr  giúp c a màn tăng sáng (C­arm) có th i gian m ổ

ổ ươ ề ả ầ nhanh (30 ­ 45 phút), t n th ng ph n m m ít nên làm gi m các nguy c ơ

ế ễ ả ẩ ặ ả ệ ả nhi m khu n, ch y máu, các tai bi n vô c m và đ c bi ụ   t là kh  năng ph c

ổ ủ ệ ứ ồ h i ch c năng sau m  c a b nh nhân.

ể ự ệ ượ ỹ ổ ế ợ ươ ậ ớ ỹ ậ Đ  th c hi n đ c k  thu t m  k t h p x ấ   ng v i k  thu t xâm l n

ộ ố ự ệ ể ẫ ậ ấ ả ố t i thi u, Ph u thu t viên ph i th c hi n m t s  thao tác r t khó khăn nh ư

ể ắ ồ ố ố ị ẹ ẹ ổ ỏ lu n  ng n p vào vít c  ch m và đ  b t vít qua da c  đ nh n p vào thân

ị ườ ấ ụ ụ ệ ả ế ỉ ươ x ng đùi. Trên th  tr ng hi n nay, các nhà s n xu t d ng c  y t ch  cung

ụ ổ ườ ể ớ ườ ổ ấ ấ ộ ụ c p b  d ng c  m  cho đ ng m  kinh đi n v i đ ng m  r ng ổ ộ . Xu t phát

ừ ưở ộ ợ ụ ế ạ ẫ ậ ừ ự t ễ  th c ti n trên, t ý t ng ch  t o b  tr  c  giúp ph u thu t nhanh và

ứ ể ế ơ ứ chính xác h n nên chúng tôi ti n hành nghiên c u đ  tài: ề   "Nghiên c u đi u

ể ươ ấ ị ẹ ằ ụ ớ tr  gãy kín vùng m u chuy n x ng đùi b ng n p DHS" v i 2 m c tiêu

nghiên c u:ứ

3

ộ ợ ụ ế ợ ươ ứ ự ệ ­ Nghiên c u th c nghi m b  tr  c  dùng trong k t h p x ng vùng

ể ươ ấ ẹ ằ m u chuy n x ng đùi b ng n p DHS.

ậ ế ươ ế ẫ ấ ả ­  Đánh giá k t qu  ph u thu t k t  x ể   ng gãy vùng m u chuy n

ớ ỹ ấ ố ẹ ằ ậ ử ụ ể ươ x ng đùi b ng n p DHS v i k  thu t xâm l n t i thi u có s  d ng b  tr ộ ợ

ụ ự ạ c  t t o.

ƯƠ CH NG 1

Ổ T NG QUAN

ộ ố ặ ề ả ể ấ ầ ẫ ươ 1.1. M t s  đ c đi m v  gi i ph u, c u trúc đ u trên x ng đùi

ỏ ươ 1.1.1. Ch m x ng đùi

ươ ườ ỏ Ch m   x ng   đùi   (caput   femoris)     có   hình   tròn,   đ ng   kính   40   ­

ủ ừ ơ ố ầ ụ ủ ằ 60mm, hình 2/3 kh i c u, có s n che ph  tr  n i bám c a dây ch ng tròn,

ế ẩ ơ ướ ỉ ng ng lên trên vào trong, h i ch ch ra tr ướ ở c, phía sau và phía d i đ nh

ằ ỗ ọ ỏ ộ ỏ ố ch m có m t ch  lõm g i là h  dây ch ng tròn hay hõm ch m đùi (fovea

capitis femoris).

ữ ễ ắ ỏ ươ ườ ệ Theo Nguy n H u Th ng (2008) : Ch m x ng đùi ng i Vi t Nam

ưở ườ ỏ ừ tr ng thành có đ ng kính trung bình ngang ch m là 42,96mm (t 35 ­

ề ọ ỏ ừ 49mm), trung bình chi u cao d c ch m là 28,44mm (t 21 ­ 37mm).

ể ổ ả ẫ 1.1.2. Hình th  c  gi i ph u

ổ ả ươ ở ữ ỏ C  gi ẫ i ph u x ng đùi (collum femoris) ấ    gi a ch m và các m u

ể ố ướ ổ ươ ế chuy n, ch ch xu ng d i và ra ngoài, c  x ng đùi dài 30 ­ 40 mm, hình

ố ẹ ướ ầ ặ ờ ng d t tr c sau, có hai m t, hai b  và hai đ u .

ng đùi

ấ ấ ố ể ườ

ươ ỏ   1. Ch m x ng đùi                 ằ ố 2. H  dây ch ng tròn                ẫ ươ ổ ả 3.C  gi i ph u x 4. Mào liên m uấ ế 5. M u chuy n bé ế ớ 6. M u chuy n l n 7. H  ngón tay                           ớ ủ 8. Đi m báo c a bao kh p 9. Đ ng gian m u

4

ẫ ươ ướ Hình 1.1. Hình th  c  gi (A.tr c. B.sau). ể ổ ả ng đùi i ph u x ồ * Ngu n: theo Frank H.N. (1997) .

ổ ả ươ ườ ưở ề C  gi ẫ i ph u x ng đùi ng i VN tr ặ   ng thành có chi u dài m t

ướ ổ ườ ướ ở ị tr c c   là 26,34mm, đ ng kính trung bình tr c sau ổ   ề  v  trí n n c  là

ở ị ữ ổ ườ 26,77mm, v  trí gi a c  là 23,17mm, đ ng kính trên d ướ ở ị i v  trí gi a c ữ ổ

ươ ả ừ ỉ ờ ỏ ươ x ng đùi là 31,95mm, kho ng cách t ế  đ nh ch m đ n b  ngoài x ng đùi

ụ ổ ỏ ừ ả ọ d c theo tr c c  ­ ch m là 90,75mm (t ố  71 ­ 115 mm, s  đo kho ng cách

ả trong kho ng 81 ­ 100mm là 85,72%) .

ể ấ 1.1.3. Vùng m u chuy n

ể ổ ả ẫ ươ Hình 1.2. Phân chia hình th  c  gi i ph u x ng đùi.

* Ngu n: theo theo Swapan K.A. và cs (2012) .

5

ớ ạ Gi i h n:

ố ổ ỏ ề ắ ớ ớ ạ ở ­ Phía trên g n li n v i kh i c  ch m gi ớ ề i h n b i vi n bao kh p

ướ ế ươ ớ ­ Phía d ớ i ti p v i thân x ng đùi (ranh gi i không rõ ràng d ướ   i

ấ ể m u chuy n bé 2,5cm).

ể ớ ấ M u chuy n l n (trochanter major) ờ ặ : có 2 m t và 4 b .

ầ ớ ặ ố ổ ­ M t trong: Ph n l n dính ngay vào c , phía sau có h  ngón tay,

ơ ị ủ ơ ơ trong đó có c  b t ngoài bám và gân chung c a 3 c  bám (2 c  sinh đôi và c ơ

ị b t trong).

ể ơ ặ ạ ồ ỡ ờ ­ M t ngoài: L i hình 4 c nh, có g  chéo đ  c  mông nh  bám vào,

ướ ờ ớ ạ ủ ơ ỡ trên và d ệ i g  có 2 di n liên quan t i túi thanh m c c a c  mông nh  và c ở  ơ

mông l n.ớ

­ B :ờ

ể ơ ệ Trên: Có di n đ  c  tháp bám.

ướ ể ơ ộ D i: có mào đ  c  r ng ngoài bám.

ướ ờ ể ơ ỡ Tr c: Có g  đ  c  mông nh  bám.

ể ế ấ ớ ơ Sau: Liên ti p v i mào m u chuy n có c  vuông đùi bám.

ể ấ ộ ươ M u chuy n bé (trochanter minor): Là m t núm x ng l ồ ở i phía sau

ướ ổ ừ ậ ơ ớ ườ d ậ ủ ơ ắ ư i c  kh p, là n i bám t n c a c  th t l ng ch u. T  đó có 3 đ ng to ả

ộ ườ ố ướ ặ ườ ể ơ ượ ra, m t đ ng đi xu ng d i g p đ ng ráp đ  c  l c bám hai đ ườ   ng

ạ ổ ớ khác ch y lên trên đi ra c  kh p.

0  ở

ả ẫ ượ ử ụ ậ ặ ẹ ỹ ố M c gi i ph u đ c s  d ng trong k  thu t đ t n p góc AO 130

ầ ươ ữ ễ ả đ u trên x ắ ng đùi theo Nguy n H u Th ng : Kho ng cách trung bình t ừ

ủ ưỡ ẹ ể ế ờ ừ ờ ướ b  d i MCL đ n b  trên đi m vào c a l i n p là 19,86mm (t 10 ­

ố ả ả ạ ố ớ ạ 30mm), s  đo kho ng cách này phân b  t n m n trong gi i h n 22mm.

ủ ẹ ể ươ ươ ủ ẹ ể Đi m vào c a n p AO t ng đ ng đi m vào c a n p DHS.

ổ ả 1.1.4. Góc c  gi ẫ i ph u

.

6

i ph u x ẫ ươ ổ ả * Ngu n: theo Swapan K.A.(2012) .

ụ ủ ổ ả ệ ươ ợ Hình 1.3. Góc c  gi ồ ẳ ­ Trên bình di n th ng: Tr c c a c  gi ng đùi    ẫ i ph u x ớ   ng đùi h p v i

0  g iọ

ươ ạ ả ộ ở ừ thân x ng đùi t o thành m t góc m  vào trong kho ng t 130 – 140

ươ ọ ổ là  góc  c   thân x ng (còn g i là góc nghiêng: angle d’inclinaison).

0

ụ ủ ổ ả ệ ươ ợ ­ Trên bình di n nghiêng: Tr c c a c  gi ẫ i ph u x ớ   ng đùi h p v i

ủ ụ ồ ầ ươ ạ ả tr c ngang c a liên l i c u x ộ ng đùi t o thành m t góc kho ng 15 – 20

ọ (còn g i là góc xiên: angle de déclineison) (Hình 1.3).

7

ổ ả Hình 1.4. Góc c  gi i ph u x ng đùi. ẫ ươ * Ngu n: theo Frank H.N.(1997) .

ưỡ ổ ươ ể ấ ố ạ 1.1.5. Phân b  m ch máu nuôi d ng vùng liên m u chuy n và c  x ng

đùi

ạ ộ 1.1.5.1. Đ ng m ch nuôi

ộ ươ ố ạ ấ ạ ­ Đ ng m ch thân x ể   ng phân b  m ch máu cho vùng m u chuy n

ể ấ ỏ ề ổ ớ l n, m u chuy n nh  và n n c .

ạ ạ ộ ở ộ ­ Hai đ ng m ch mũ trong (  phía sau) và đ ng m ch mũ đùi ngoài ( ở

ướ ố ạ ổ ướ ộ ỏ phía tr c) phân b  m ch máu cho vùng c  và d ạ   i ch m, hai đ ng m ch

ươ ớ ạ ệ ố ạ này vào x ớ   ng qua h  th ng bao kh p t o nên vòng m ch ngoài bao kh p

(Hình 1.5).

ủ ộ ạ ướ Các nhánh c a đ ng m ch mũ tr c và mũ sau:

ạ ộ ướ ồ ướ ơ ẳ ướ +  Đ ng m ch mũ tr c lu n d i c  th ng tr ơ ộ c qua c  r ng ngoài

ươ ố ớ ộ ạ ạ ầ vòng qua đ u trên thân x ng đùi ch y ra sau n i v i đ ng m ch mũ sau.

8

* Ngu n: theo Frank H.N. (1997)

ố ạ ưỡ ủ ầ ươ Hình 1.5. Phân b  m ch máu nuôi d ng c a đ u trên x ng đùi.

ữ ơ ậ ở ạ ộ + Đ ng m ch mũ sau đi qua ngách gi a c  đáy ch u ngoài và c  l ơ ượ   c

ở ơ ị ở ơ ở ướ ớ ổ ươ trong, qua c  b t trên và c  khép i c  x i t d ng đùi chia 2 nhánh:

ế ạ ướ ố ớ ế ố ố ớ ộ nhánh lên ti p n i v i đ ng m ch mũ tr c và nhánh xu ng ti p n i v i các

ạ ộ đ ng m ch xiên.

ạ ạ ằ ộ ộ ỏ ­ Đ ng m ch dây ch ng tròn (đ ng m ch hõm ch m đùi).

ủ ơ ươ 1.1.5.2. C  che ph  vùng 1/3 trên ngoài x ng đùi

ơ ộ ­ C  r ng ngoài:

ủ ườ ờ ướ ấ Nguyên  y: Bám vào mép ngoài đ ng ráp và b  tr ể   c m u chuy n

l n. ớ

ơ ộ ủ ữ ặ ơ ướ ­ C  r ng gi a hay c  đùi: Bám vào 3/4 trên c a m t tr ặ   c, m t

ờ ươ ngoài và hai b  x ng đùi .

ơ ộ ươ ể Hai c  r ng vòng quanh x ủ ng đùi đ  che ph  hai bên và m t tr ặ ướ   c

ươ x ng đùi .

9

1.1.5.3. Vùng an toàn

ụ ấ ạ ả Theo Alobaid  A. và cs  sau khi ch p m ch c n quang th y vùng c ơ

ủ ể ấ ạ ạ   ộ r ng c a đùi ngay vùng đi m bám có r t ít m ch máu nuôi, không có m ch

ớ ượ ọ ườ máu l n đi qua nên đ c g i là vùng an toàn "safe zone". Trong tr ợ   ng h p

ạ ơ ể ố ượ ướ ạ ắ ầ c t g n đi m báo t o v t c  cu ng ng c vào vùng d ả   i MCL ít ch y

ả ưở ụ ế ố máu, tuy nhiên  nh h ng đ n quá trình ph c h i sau này. Trong tr ườ   ng

ơ ộ ả ỏ ổ ọ ơ ể   ợ h p m  nh  tách d c c  r ng ngoài ít có nguy c  ch y máu không ki m

ề ặ ổ . soát ho c cháy máu nhi u sau m

ả ấ ạ

ụ ồ ể ớ . ả Hình 1.6. Hình  nh ch p m ch c n quang vùng m u chuy n l n * Ngu n: theo Alobaid A. và cs (2004) .

ể ươ ổ ấ ấ 1.1.6. C u trúc c  và liên m u chuy n x ng đùi

ể ấ ấ ổ ươ ủ ế C u trúc vùng c  và liên m u chuy n x ng đùi ch  y u là x ươ   ng

ươ ủ ể ấ ơ ươ ố x p, vách x ỏ ng quanh m u chuy n m ng h n vách c a thân x ng và

ượ ườ ươ ị ự ụ đ c tăng c ở ng b i bè x ng có tác d ng ch u l c nén và ép theo nguyên

ộ ươ ủ ị ả ủ ươ ự ặ lý c a Pauwels F. (m t x ng ch u t i và l c ép trên m t lõm c a x ng) ,.

ươ Các nhóm bè x ng đó là:

10

ị ự ỡ ạ ệ ạ ụ ­ Nhóm ch u l c ép chính hay là h  qu t nâng đ  t o nên tr ngoài

ệ ỏ ừ ồ ủ ả ở ủ c a vòm ch m. H  này đi t i c  Meckel to  lên trên và vào trong l 1/4

ủ ỏ trên trong c a ch m.

ừ ử ướ ủ ộ ụ ạ ỏ ­ Nhóm néo chính đi t n a d ủ   i c a ch m t o nên c t tr  trong c a

ộ ụ ắ ỏ ở ữ ế ỏ vòm ch m và b t chéo c t tr ngoài ế  gi a ch m, đi đ n ti p xúc v i b ớ ờ

ể ạ ủ ổ ộ ụ ủ trên c a c , sau đó đi ra ngoài đ  t o nên c t tr ấ    ngoài c a vòm m u

chuy n.ể

ươ ố ủ ặ ộ ­   M t   bè   x ng   cu i   cùng   đi   t ừ ươ   x ng   đ c   phía   trong   c a   thân

ươ ậ ủ ơ ế ườ ủ ứ x ng đ n vùng bám t n c a c  mông và tăng c ng cho s c kéo c a các

ơ c  này.

ư ậ ươ ị ự ấ ạ ắ ắ Nh  v y các bè x ng đã t o ra các vùng ch u l c r t ch c ch n (l ồ   i

ư ể ế ỏ ạ ủ c  Meckel, tâm ch m), nh ng cũng t o nên đi m y u (tam giác Ward, tâm

ấ ễ ể ấ ươ ấ ộ ươ m u chuy n) r t d  gãy x ỉ ng, cho dù ch  là m t ch n th ấ   ẹ ng nh , nh t

ở ườ ươ ư ươ ườ là ng i già khi có loãng x ng, th a x ng và th ng gãy theo đ ườ   ng

ườ ẻ ị ổ ấ c  m u mà ng i tr  ít b  (Hình 1.7).

ạ ệ

ệ ệ ọ

i ph u x ấ Hình 1.7. C u trúc c  gi ồ 1. H  qu t                                 2. H  vòm                    3. H  cung nh n                      W. Tam giác Ward ẫ ươ ổ ả ng đùi. ỗ * Ngu n: theo Đ  Xuân H p (1976)   .

11

ữ ỏ ơ ươ ệ ệ + Tâm ch m: là n i giao nhau gi a các bè x ạ   ng h  vòm và h  qu t

ườ ộ ắ ề ả ầ ấ ắ ơ có đ ng kính kho ng 2cm có đ  r n ch c g p 3 l n nhi u h n vùng

ươ ủ ạ ỏ ươ Ở ườ ậ ề ặ ộ x ng ngo i vi c a ch m x ng đùi. ng

ể ươ ượ ấ ủ ứ ể th  thao x ắ ng càng ch c. Đây đ ơ   i v n đ ng nhi u ho c ch i ỏ   c coi là đi m c ng nh t c a ch m

ươ ậ ắ ẫ ắ ố ỏ x ng đùi, nên trong quá trình ph u thu t b t vít x p vào ch m thì b t vít

ắ ấ ỏ ẽ ữ vào tâm ch m s  v ng ch c nh t .

ự ườ + C a Meckel: là đ ng cong phía d ướ ủ ổ ươ i c a c  x ng đùi do các h ệ

ạ ậ ạ ườ ậ ộ ươ ẻ ấ qu t t p trung l i nên đ ng này tăng m t đ  x ng và r t kho . Canca là

ả ươ ặ ừ ướ ỏ m nh x ng đ c t d i MCB đi lên hòa vào v  sau d ướ ủ ổ ươ   ng i c a c  x

ấ ủ ộ ứ ư ự ứ ầ ầ ậ ổ đùi, là thành ph n c ng nh t c a c  nh n g n nh  toàn b   ng l c tác

ể ỳ ả ữ ể ả ắ ụ d ng vào đây. Khi KHX vít có th  t vào canca đ  đ m b o v ng ch c.

ả ừ ­ Theo Baumgaertner M.R.  và cs : Tip ­ apex là kho ng cách t mũ vít

ỏ ỏ ế ố ế ị ự ủ ươ ế đ n v  ch m, đây là y u t quy t đ nh s  thành công c a ph ng pháp m

ẹ ằ ươ KHX b ng n p DHS trong gãy LMC x ả ng đùi. Kho ng cách lý t ổ  ưở   ng

ấ ằ ằ ả ỏ

ỷ ệ ấ ạ ẽ ể ẫ ế ế nh t b ng 10 mm và vít n m trong tâm ch m. Kho ng cách cho phép < 25   ầ    th t b i s  cao do đ u mm có th  d n đ n thành công, n u > 25mm t l

ươ ổ ươ ắ vít c t vào x ng vùng c  x ng đùi.

* Ngu n: t

Baumgaertner M.R. và cs(1995) .

ừ ế ỏ ỏ Hình 1.8. Kho ng cách t mũ vít đ n v  ch m. ả ừ

Trong đó:

12

ừ ế ẳ ỏ ỉ mũ vít đ n đ nh ch m trên Xquang th ng; ả ­ Xap là kho ng cách t

ườ ủ ẳ ng kính c a mũ vít trên Xquang th ng; ­ Dtrue : đ

ườ ủ ầ ầ ng kính c a ph n chuôi vít (ph n không có ren); ­ Dap: đ

ừ ớ ỉ ỏ mũ vít t i đ nh ch m trên Xquang ngang; ả ­ Xlat: kho ng cách t

ườ ủ ng kính c a mũ vít trên Xquang ngang. ­ Dlat: đ

ể ươ ạ ấ 1.2. Phân lo i gãy liên m u chuy n x ng đùi

ạ ơ ề Trong h n 50 năm qua, đã có nhi u cách phân lo i khác nhau trong

ể ươ ộ ố ả ư ấ gãy liên m u chuy n x ng đùi , , , , . M t s  tác gi ạ ự    đ a ra phân lo i d a

ộ ố ẫ trên mô t ả ề ả  v  gi i ph u (Evans, Ramadier, Decou và Lavarde), m t s  tác

ả ư ạ ượ gi khác đ a ra phân lo i có tính thông tin mang tính tiên l ng (Tronzo;

ả ế ừ ủ ế ệ Ender; Jesen’s   c i ti n t Evans; Muller và cs). Hi n nay, ch  y u phân

ạ lo i theo AO:

ả ủ ể ấ ẫ ươ Các tác gi c a AO đã chia g y liên m u chuy n x ng đùi thành 3

ỗ ạ nhóm chính và m i nhóm chính l ỏ ạ i có 3 lo i nh :

ạ ạ ả ơ ườ ạ ừ ấ *) Lo i 1: Lo i gãy đ n gi n có đ ng gãy ch y t ể ớ    m u chuy n l n

ỏ ươ ạ ế đ n v  x ồ ng bên trong g m 3 d ng sau:

ọ ườ ề ấ ổ A1 ­ 1: Gãy d c đ ổ   ng liên m u, song song và sát n n c  (gãy c  ­

ể ấ ổ ệ m u chuy n), gãy không di l ch.

ể ấ ổ ố ổ ệ ở A1 ­ 2: Gãy c  liên m u chuy n gi ng A1.1 có gãy di l ch m  góc.

ể ươ ườ ấ A1 ­ 3: Gãy  m u chuy n  thân x ng,  đ ạ ng gãy ph m  vào thân

ươ x ng đùi.

13

*  Ngu n: theo Mabesoone F. (2004) và Seyed B.M. (2006) .

ể ươ ạ ấ Hình 1.9. Phân lo i gãy liên m u chuy n x ủ ng đùi c a AO.

ờ ướ ể ề ạ ạ ả ấ *) Lo i A2: Lo i gãy m u chuy n có nhi u m nh r i h ng đ ườ   ng

ượ ư ố ỏ ị ươ gãy đ ạ c xác đ nh gi ng lo i A1 nh ng v  thân x ng bên trong gãy thành

3 m c.ứ

ả ộ ờ A2 – 1: Gãy có m t m nh r i.

ả ờ A2 – 2: Gãy có 2 m nh r i

ả ờ ơ ề A2 – 3: Gãy có nhi u h n 2 m nh r i.

ạ ừ ỏ ạ ươ ướ ườ *) Lo i A3: Đ ng gãy ch y t v  thân x ng đùi ngay d ấ   i m u

ể ớ ể ế ạ ấ ườ chuy n l n ch y lên trên vào trong m u chuy n bé, n u đ ng gãy bên

ắ ầ ừ ướ ể ớ ế ấ ấ ngoài b t đ u t d ể   i m u chuy n l n k t thúc bên trong trên m u chuy n

ạ ượ ế bé thì lo i gãy này cũng đ c x p vào nhóm A3.

14

ườ ả ơ A3 – 1: Đ ng gãy đ n gi n.

ườ A3 – 2: Đ ng gãy ngang.

ể ấ ỏ A3 – 3: Gãy A3 – 1 có kèm gãy m u chuy n nh .

*) Ý nghĩa lâm sàng

ễ ắ ạ ỉ ữ A1: Là lo i gãy v ng d  n m ch nh.

ữ ạ ặ ệ A2: Là lo i gãy không v ng, đ c bi t là A2 – 3.

ữ ệ ễ ạ ắ ỉ ệ   A3: Là lo i gãy không v ng d  di l ch, khó n n ch nh, hay di l ch

khép .

ạ ự ự ữ ủ ổ ệ ượ Hi n nay, cách phân lo i d a vào s  v ng c a gãy đ ụ   c áp d ng

ơ ở ể ậ ả ẫ ộ r ng rãi là c  s  đ  giúp cho ph u thu t viên đánh giá kh  năng có th ể

ứ ạ ạ ữ ữ ặ ộ ừ   ứ ắ n n đ t v ng ho c không v ng, m c đ  ph c t p, khó khăn trong t ng

ườ ợ ượ ươ ự ứ ế ọ tr ng h p gãy, tiên l ề ng li n x ạ   ng, bi n ch ng và l a ch n các lo i

ươ ệ ế ươ ừ ể ợ ươ ph ng ti n k t x ng phù h p cho t ng ki u gãy x ng khác nhau, .

ươ ể ươ ề ấ ị ệ ng pháp đi u tr  gãy liên m u chuy n x ng đùi hi n

1.3. Các ph nay

ượ ươ ệ * DHS (Dynamic Hip Screw)   đ c coi là ph ng ti n k t x ế ươ   ng

ệ ố ẩ ượ ẫ chu n trong nhóm h  th ng DHS đ ầ   ế ạ c Schumpelic ch  t o khuôn m u đ u

ượ ạ ừ ệ ả ấ ầ tiên 1955 sau đó đ c hoàn thi n d n và s n xu t hàng lo t t năm 1970.

ả ủ ự ả ế ừ ứ ế Đây là k t qu  c a s  không ng ng nghiên c u c i ti n ngày càng hoàn

0, 1350, 1500...N p DHS ra đ i v i nhi u  u đi m: ể

ẹ ệ ờ ớ ề ư ẹ thi n, n p có các góc 130

ắ ớ ặ ỏ ươ ế ụ ặ ệ vít vòng xo n l n bám ch t ch m x ạ ng đùi, h n ch  t t đinh . Đ c bi t là

ệ ầ ả ươ ượ hi u qu  nén ép hai đ u x ng gãy theo nguyên lý tr ổ t trong m  và sau

ề ươ ổ ệ ậ ộ ớ ớ m , giúp li n x ng nhanh, b nh nhân s m v n đ ng, tì chân s m.

15

* Ngu n: theo Lê Phúc (2006) .

ế ươ ẹ ằ Hình 1.10. K t x ng b ng n p DHS.

ứ ạ ổ Phí M nh Công (2009)   đã nghiên c u 92 BN có tu i trung bình là

ề ổ ị ươ ế ề ẹ ằ ả 81,6 tu i, đi u tr  gãy LMC x ế   ng đùi b ng n p DHS có k t qu : Li n v t

ổ ỳ ầ ấ ố ế ả ố m  k  đ u 100%. K t qu  xa có r t t t và t t là 89,13%, trung bình 6,52%,

kém 4,35%.

ắ ượ ộ ỷ ừ ấ * Đinh Gamma , : Là đinh n i tu  ng n đ c đóng t ể ớ    m u chuy n l n

ươ ế ợ ớ ộ ượ ắ ừ ờ ướ ấ vào thân x ng đùi, k t h p v i m t vít tr t b t t b  d ể   i m u chuy n

ố ộ ươ ố ị ớ l n xuyên qua đinh c  đ nh toàn b  kh i thân x ổ ỏ ng vào c  ch m nó có th ể

ố ở ầ ề ỡ ủ ạ ở ộ ượ đ c ch t ngang đ u ngo i vi. Đ  dài c a đinh có nhi u c , đinh m  góc

ử ế ặ ắ ờ ổ ra ngoài (cid:0) 70. L p đ t đinh Gamma là ti n trình n a kín, th i gian m  ng n, ắ

ố ở ướ ể ượ ố ặ ch t ngang phía d i ch ng xoay và có th  đ c đ t mà không có s  h ự ỗ

ợ ủ tr  c a màn tăng sáng.

ỉ ố ấ ướ ẫ ị Ch   đ nh   t t   nh t   cho   đinh   Gamma   là   khi   gãy   d ể   i   m u   chuy n

ươ ể ớ ị ỡ ề ấ ả x ng đùi và m u chuy n l n không b  v  thành nhi u m nh A3.2, A3.3  .

Ư ể ố ị ữ ổ ắ ầ ỉ ­  u đi m: c  đ nh v ng ả    gãy mà không c n n n ch nh các m nh

ườ ỏ ỳ ớ ờ r i, đ ổ ng m  nh , t nén s m.

16

ứ ế ươ ỡ ấ ể ớ ­ Bi n ch ng: gãy thân x ng đùi, v  m u chuy n l n, vít xuyên

ổ ỏ ủ th ng c  ch m...

ữ ấ ố ị ỉ ể ớ   ­ Ch ng ch  đ nh: gãy không v ng LMC và DMC, m u chuy n l n

ể ề ả ấ ỉ ươ ứ gãy thành nhi u m nh, đ nh m u chuy n, x ng đùi cong quá m c .

* Ngu n: theo Halder S. C. (1992) .

ế ươ ằ Hình 1.11. K t x ng b ng đinh Gamma.

ổ Theo Bourkia S. (2015)   đã m  KHX cho 360 BN, trong đó 285 BN

ẹ ằ ằ ổ ổ ổ m  KHX b ng đinh Gamma, 75 BN m  KHX b ng n p DHS, có tu i trung

ấ ố ế ả ố bình là 59, k t qu  đinh Gamma có 94,73% r t t t và t t, trung bình là

ả ấ ố ế ẹ ố 2,8%, kém 2,45%. N p  DHS có k t qu  r t t t và t t là 69,33%, trung bình

là 28,6%, kém là 12%.

ế ươ ễ Nguy n Đăng Long (2010) , k t x ệ   ng đinh Gamma cho 34 b nh

ướ ế ế ệ ể ấ ắ ỉ ổ nhân   tu i   gãy   d ả i   m u   chuy n   có   k t   qu :   n n   ch nh   h t   di   l ch   là

17

ề ợ ệ 94,12%, 5,88% di l ch ít. Tuy nhiên đinh Gamma có nhi u l ế ớ ệ   i th  v i b nh

ướ ấ ơ nhân gãy d ể i m u chuy n h n.

ẹ ầ ươ * N p vít khóa đ u trên x ng đùi , , .

ẹ ộ ố ế Do n p và vít liên k t thành m t kh i nên:

ủ ổ ươ ệ ố ụ ­ Ch ng di l ch g c khép c a c  x ng đùi.

ầ ố ẹ ­ Không c n u n n p.

ầ ươ ­ Không c n lóc màng x ng.

ậ ẹ ặ ượ ạ ­ Ít g p tình tr ng b t n p, tr t vít.

ữ ể ạ ế Nh ng đi m còn h n ch :

ả ộ ộ ầ ộ + Ph i b c l ề  ph n m m r ng.

ụ ổ + Vít khóa không có tác d ng nén ép gãy.

ằ Hình 1.12. K t x ế ươ ồ * Ngu n: theo ẹ ng b ng n p vít khóa.  Korhan O. (2015) .

ổ ừ ứ ữ Theo Ting L.W.   nghiên c u 26 BN (21 nam, 5 n ) tu i t 22 ­ 85

ể ấ ổ ươ ượ ề (tu i trung bình 49,7) gãy vùng m u chuy n x ng đùi đ ị ằ   c đi u tr  b ng

ế ả ờ ẹ n p vít khóa, có th i gian theo dõi trung bình 14,7 tháng. K t qu : có 4 BN

18

ề ậ ươ ễ ỏ l ng vít khóa, 2 BN ch m li n x ả   ng, 1 BN nhi m trùng, có 4 BN ph i

ậ ổ ẫ ả ữ ẹ ậ ợ ph u thu t b  sung. Tác gi nh n xét:  n p vít khóa phù h p cho nh ng BN

ờ ị ề ả ươ ậ ạ gãy LMC có nhi u m nh r i b  loãng x ẫ ng, ph u thu t l i, gãy A3 và gãy

ướ ấ ườ ợ d ể i m u chuy n. Trong tr ẹ   ng h p gãy A1, A2 theo AO thì nên dùng n p

ấ ạ ể DHS đ  tránh th t b i.

ỏ ứ ễ Theo Nguy n Năng Gi ữ   i và cs   nghiên c u 30 BN, 17 nam, 13 n ,

ạ ổ ổ tu i trung bình 72,43 tu i. Phân lo i theo AO có 9 BN nhóm A1, 14 BN

ả ế ả ề ế ậ ị nhóm A2, và 7 BN nhóm A3. Tác gi k t lu n: K t qu  đi u tr  gãy LMC

ươ ở ườ ổ ằ ệ ố ẹ ớ ể x ng đùi ng i cao tu i b ng n p khóa v i can thi p t i thi u là khá

ả ề ế ế ề ả ươ ế ổ ỷ ầ kh  quan. Li n v t m  k  đ u 100%, k t qu  li n x ng 100%, k t qu ả

ấ ố ế ố ế ế chung: r t t t chi m 13/21 BN, t t chi m 4/21 BN, trung bình chi m 4/21

ả ẹ ươ ế ươ ệ BN, kém 0/21 BN. Tác gi rút ra: N p khóa là ph ng ti n k t x ệ   ng hi u

ữ ả ở ườ ậ ổ ổ ữ qu  cho gãy LMC v ng và không v ng ng ỹ i cao tu i. K  thu t m  an

ươ ế ợ ươ ố ớ ườ ể toàn, đây là ph ng pháp k t h p x ng t i thi u v i đ ắ   ổ ng m  ng n,

ắ ẫ ờ ổ ươ ề ấ ầ ậ th i gian ph u thu t ng n, ít gây t n th ả   ng ph n m m, m t máu ít, gi m

ậ ợ ế ơ ề ế nguy c  tai bi n trong quá trình gây mê, thu n l i cho quá trình li n v t m ổ

ề ươ ổ ớ ậ và quá trình li n x ng, t p PHCN sau m  s m.

ươ * Ph ố ị ng pháp c  đ nh ngoài:

ậ ượ ỹ ữ ự ể ệ ấ ươ K  thu t đ c th c hi n cho nh ng gãy liên m u chuy n x ng đùi

ở ữ ườ ị ắ ệ ệ ệ ề ấ ạ nh ng ng i già b  m c các b nh v  tim m ch, b nh hô h p, b nh đái

ườ ể ượ ữ ở ạ ộ đ ng không ki m soát đ c, nh ng u ác tính ệ    giai đo n mu n, b nh

ế ươ ệ ả ế ậ ệ thi u máu, b nh nhân gãy x ng b nh lý. Các tác gi k t lu n: Do không

ậ ẫ ổ ệ ượ ả ố ụ ph u thu t vào gãy nên b o v  đ c kh i máu t ề    giúp cho quá trình li n

ươ ễ ấ ươ ấ ậ ẫ ấ x ng d  dàng, ch n th ể   ỏ ng do ph u thu t là nh  nh t, m t máu đáng k ,

ậ ơ ệ ằ ắ ả ờ ế ề ỹ th i gian n m vi n ng n, k  thu t đ n gi n, chi phí kinh t không nhi u và

ệ ề ả ị ạ đ t hi u qu  trong đi u tr  , , .

19

ng b ng khung c  đ nh ngoài. ế ươ Hình 1.13. K t x ồ ố ị ằ * Ngu n: theo Lê Quang Trí (2014) .

ộ ố ụ ụ ố ị ệ M t s  d ng c  c  đ nh ngoài hi n nay dùng:

ố ị ủ ­ Khung c  đ nh ngoài c a AO/ASIF.

ượ ề ể ồ ướ ệ ễ Nh c đi m: c ng k nh nên gây v ng víu cho b nh nhân, d  gây

ố ị ữ ễ ỏ nhi m trùng chân đinh, l ng chân đinh gãy c  đ nh không v ng...

ươ ầ ớ * Ph ng pháp thay kh p háng bán ph n Bipolar có xi măng , , , :

ể ấ ỏ ị ỉ ươ ế Ch  đ nh thay ch m cho gãy liên m u chuy n x ầ ng đùi h u h t các

ả ề ấ ố tác gi đ u th ng nh t là:

ổ ế ợ ươ ấ ị ấ ạ ể Gãy liên m u chuy n đã m  k t h p x ng bên trong b  th t b i.

ứ ạ ề ể ấ ả Gãy liên m u chuy n ph c t p, nhi u m nh.

ư ươ ươ ặ ượ Các BN th a x ng – loãng x ng n ng mà tiên l ng k t x ế ươ   ng

ả ữ ể ả ắ ỏ bên trong không đ m b o v ng ch c thì chuy n sang thay ch m.

ươ ẫ ậ ầ ớ Ph ng pháp ph u thu t thay kh p háng bán ph n Bipolar có xi măng

ồ ậ ư ế ể ớ ạ ớ có  u đi m: Sau khi thay thì BN s m h t đau, ng i d y, đi l i s m, tránh

ả ằ ứ ế các bi n ch ng do ph i n m lâu... .

.

20

ể ấ

ả ồ ớ Hình 1.14. Hình  nh gãy liên m u chuy n thay kh p Bipolar * Ngu n: theo Florian M.,  Monique Z.S.  (2007).

ậ ế ợ ẫ ớ ươ Tuy nhiên, so v i các ph u thu t k t h p x ớ ng, thay kh p háng bán

ệ ớ ầ ộ ổ ơ ờ ph n Bipolar có xi măng là m t can thi p l n h n, th i gian m  kéo dài,

ụ ề ấ ẫ ỉ ườ ậ m t máu nhi u, chi phí ph u thu t cao và ch  nên áp d ng cho ng i cao

tu i.ổ

ế ệ ổ Theo Hoàng Th  Hùng (2010)  báo cáo 42 b nh nhân trên 70 tu i gãy

ằ ầ ớ ả LMC b ng thay kh p háng bán ph n Bipolar ụ ồ   ế sau 3 tháng k t qu  ph c h i

ấ ố ư ứ ể ch c năng theo thang đi m Haris nh  sau: R t t t: 3 7,1%, t t: ố 42,9%, trung

bình: 17,1%, kém: 2,9%.

ạ ụ ế ợ ươ ề ụ ệ ấ ề ị * Tóm l i: Hi n nay có r t nhi u d ng c  k t h p x ng đi u tr  gãy

ươ ụ ạ ươ ậ LMC x ỗ ụ ng đùi, m i d ng c  l ữ i có nh ng ph ẫ ng pháp ph u thu t khác

ỗ ụ ụ ỗ ươ ư ữ ề ượ nhau, m i d ng c  và m i ph ng pháp đ u có nh ng  u nh ể   c đi m

ụ ụ ẹ ệ ấ riêng, , , , . Trong đó hai d ng c  hay dùng nh t hi n nay là n p DHS ,,   và

ầ ớ kh p háng bán ph n Bipolar ,.

ấ ố ẫ ậ ể 1.4. Ph u thu t xâm l n t i thi u

1.4.1. Khái ni mệ

ệ ề ậ ấ ố ể ẫ Khái   ni m   v   ph u   thu t   xâm   l n   t i   thi u   "Minimally   Invasive

ượ ề ậ ế ầ Surgery ­ MIS" đã đ c y văn đ  c p đ n trong g n 15 năm tr ở ạ  l i đây.

ấ ứ ẫ ổ ươ ơ ể ơ ẫ ậ B t c  ph u thu t nào ít gây t n th ậ   ng cho c  th  h n các ph u thu t

21

ề ượ ấ ố ậ ẫ ọ ể ẫ ể kinh đi n đ u đ c g i là ph u thu t xâm l n t ậ   i thi u (MIS). Ph u thu t

ấ ố ể ắ ổ ứ ề ể ờ ổ xâm l n t i thi u không c t phá t ch c nhi u, th i gian m  có th  kéo dài

ệ ạ ư ằ ờ ệ ắ ơ ườ ơ h n, nh ng th i gian n m vi n l i ng n h n, b nh nhân th ụ   ồ ng h i ph c

ổ ở ộ ỹ ơ ẹ ẩ ơ ỏ ổ ớ ẫ   nhanh h n, s o m  nh  có tính th m m  h n so v i m  m  r ng. Ph u

ấ ố ậ ể ượ ụ ể ấ ả thu t xâm l n t ệ i thi u hi n đang đ c phát tri n áp d ng trong t t c  các

ự ạ lĩnh v c ngo i khoa .

ữ ư ế ủ ấ ố ể ậ ẫ ạ ể 1.4.2. Nh ng  u đi m và h n ch  c a ph u thu t xâm l n t i thi u

ữ ư ể * Nh ng  u đi m :

ườ ề ầ ấ ổ ỏ ơ ­ Đ ng m  nh , ít sang ch n ph n m m h n.

ỹ ơ ẹ ẩ ỏ ổ ­ S o m  nh  nên th m m  h n.

ề ươ ễ ậ ẩ ơ ­ Ít nguy c  nhi m khu n, ch m li n x ớ ng, kh p gi ả .

ấ ­ M t máu ít.

ề ằ ắ ờ ị ­ Th i gian n m đi u tr  ng n.

ụ ồ ứ ớ ơ ­ Ph c h i ch c năng s m h n.

ỡ ố ề ị ề ­ Đ  t n kém v  chi phí đi u tr …

ế

ạ ả ầ ư ữ ỏ ế ị ụ * Nh ng h n ch  : ­ Đòi h i ph i đ u t trang thi t b  chuyên d ng.

ỏ ỏ ệ ả ­ Đ i h i ph i có nhóm PTV có kinh nghi m.

ế ợ ươ ớ ườ ẹ ằ ổ ố K t h p x ng b ng n p DHS v i đ ấ t ng m  xâm l n i thi u ể  ph nầ

ề ườ ắ ầ ừ ướ ỉ ạ ọ ố m m có đ ng r ch da b t đ u t d i đ nh MCL 5 cm, xu ng d c thân

ừ ế ươ ở ổ ổ ươ ươ x ng đùi dài t 3 ­ 7cm, k t x ng không m gãy, ít làm t n th ầ   ng ph n

ề ọ ố ế ố ề ươ m m, tôn tr ng t i đa các y u t li n x ng t ạ ổ i ề    gãy, làm cho quá trình li n

ở ổ ổ ụ ồ ơ ươ x ơ ng nhanh h n m  có m ấ    gãy. Do đó quá trình ph c h i nhanh h n, nh t

ệ là trên b nh nhân già .

22

ớ ộ ụ ụ ụ ẹ ệ 1.5. Gi i thi u n p DHS và b  d ng c  thông d ng

ẹ 1.5.1. N p DHS

ẹ ế ắ ủ ữ ẹ N p DHS vi ề   t c a ch  Dynamic Hip Screw . Là n p góc li n t t

0, đ

ố ượ ử ụ ư ừ ữ kh i có góc 135 c đ a vào s  d ng t nh ng năm 1958 – 1960 đ ể

ể ươ ề ấ ị ồ đi u tr  cho gãy liên m u chuy n x ấ ạ ng đùi. C u t o g m:

0 có hai ph n:ầ

ẹ ­ N p DHS 135

ổ ỏ Vít c  ch m

Ố ẹ ng n p

Thân n pẹ

Vít khóa

* Ngu n: theo Bourkia S. (2015).

ấ ạ ủ ẹ Hình 1.15. C u t o c a n p DHS.

ẹ ạ ộ ầ + Thân n p: r ng 18 mm, d y 5mm, có lo i 4, 6, 8, 10 l ỗ ươ , đ ế   c x p

theo hai hàng xo le nhau.

Ố ẹ ầ ụ ỗ ế +  ng n p: là ph n hình tr có l ế  hình tròn khuy t thi u hai bên

ổ ỏ ủ ụ ề ặ ấ ầ ho c hình l c giác đ u ôm l y ph n không có ren c a vít c  ch m.

ỏ ổ ừ ạ ­ Vít c  ch m (vít nén): dài t 60 ­ 90 mm, chia làm hai đo n có ren và

không có ren.

ứ ạ ườ + Đo n có ren dài 20mm, ch a các ren có đ ng kính 14mm, các ren

ướ ạ ầ ẫ ắ ắ ố hình xo n  c có các b ậ ế   c ren sâu, c nh s c, đ u vít tù. Khi ph u thu t k t

ươ ầ ươ ầ ắ ố ủ ỏ x ẽ ng, ph n vít có ren s  bám ch c vào ph n x ng x p c a ch m.

23

ề ạ ặ ế   ụ + Đo n không có ren: có hình l c giác đ u ho c hình tròn khuy t

ẹ ủ ẹ ầ ố ế ầ ớ ớ thi u hai bên kh p v i ph n  ng n p c a n p DHS. Ph n chuôi có khía đ ể

ụ ắ ượ ậ ợ ắ ụ l p d ng c  b t vít đ c thu n l i

ể ế ố ữ ẹ ạ ứ ổ ỏ ­ Vít ép: đ  k t n i gi a n p và vít c  ch m, t o s c ép t ạ ổ i gãy và tránh

ệ ượ ổ ỏ ộ ẹ ỏ hi n t ng tu t n p ra kh i vít c  ch m.

ụ ế ợ ươ ụ 1.5.2. D ng c  k t h p x ng

ể ế ợ ộ ụ ụ ươ ộ ợ ụ ồ B  d ng c  dùng đ  k t h p x ọ ng còn g i là b  tr c  g m b ộ

ụ ế ợ ươ ụ d ng c  k t h p x ộ ng đùi c ng thêm:

ẫ ườ ở ầ ­ Đinh Kirschner d n đ ng có ren đ u.

ụ ụ ị ượ ể ­ D ng c  đo góc giúp PTV xác đ nh đ c góc đ  xuyên đinh vào c ổ

ươ ơ ị ượ ỏ ch m x ng đùi chính xác h n, tuy nhiên không xác đ nh đ ề c chi u tr ướ   c

ủ ể ầ ướ ặ ỏ sau c a đ u đinh, đinh có th  xuyên quá ra tr c ho c sau tâm ch m. Đ ể

ả ộ ộ ộ ụ ờ ươ ặ ượ ụ đ t đ c d ng c  đo góc, PTV ph i b c l r ng b  ngoài thân x ng đùi,

ướ ộ ộ ầ ớ ộ ngay d i MCL, sau đó b  l toàn b  ph n MCL, bao kh p và c  x ổ ươ   ng

ể ể ế ể ầ ổ   đùi đ  ki m soát đ u đinh n u không có C­arm ki m tra. Chính vì làm t n

ươ ề ề ầ ả ở ớ ườ th ng ph n m m nhi u, ph i m  bao kh p nên các PTV th ng không s ử

ấ ụ d ng nh t là khi có C­arm.

ể ầ ạ ườ ướ ­ Khoan đa t ng DHS dùng đ  khoan t o đ ầ ng h m tr ắ   c khi b t

ổ ỏ vít c  ch m.

ể ạ ỗ ằ ầ ­ Ta rô dùng đ  t o rãnh sau khi khoan l b ng khoan đa t ng DHS.

ể ổ ậ ợ ẹ ằ ườ Đ  m  KHX b ng n p DHS thu n l ả i, PTV ph i khoan đ ầ   ng h m

ể ồ ủ ộ ẹ ổ ỏ ổ ỏ ầ ố vít c  ch m đ  r ng đ  lu n ph n  ng n p vào vít c  ch m, trong tr ườ   ng

ư ế ầ ườ ẹ ố ầ ợ h p ch a khoan h t mũi khoan đa t ng làm cho đ ẹ   ng h m h p,  ng n p

ườ ể ồ ầ ỏ ể không th  chui qua đ ổ ồ ố   ổ ng h m đ  lu n vào vít c  ch m. Thì m  lu n  ng

ỏ ổ ườ ặ ẹ n p vào vít c  ch m th ể ư   ng hay g p khó khăn cho PTV vì không đ  đ a

ố ụ ẹ ế ề ổ ỏ ng n p vào vít c  ch m n u không đúng theo chi u hình Elip hay l c giác

24

ừ ườ ườ ổ ố ể ạ ẹ tùy t ng lo i n p. Trong tr ợ ng h p đ ng m  t ồ   i thi u thì quá trình lu n

ố ổ ỏ ơ ấ ẹ ề ng n p vào vít c  ch m còn khó khăn h n r t nhi u.

ụ ủ ườ ớ ụ ủ ả ợ ầ ổ ỏ Tr c c a đ ng h m vít c  ch m ph i h p v i tr c c a thân x ươ   ng

0. Trong tr

ủ ẹ ằ ộ ườ ủ ợ đùi m t góc b ng góc c a n p 135 ng h p không đ  góc, khi

ố ị ẹ ồ ổ ệ ẹ ổ ỏ lu n n p vào vít c  ch m c  đ nh làm cho ạ    gãy di l ch theo n p làm d ng

ặ ổ ể ả ố ho c khép ở ộ    gãy. Do đó mu n ki m soát chính xác PTV cũng ph i m  r ng

ề ầ ph n m m.

ổ ế ợ ươ ỹ ẹ ằ ậ 1.6. Các k  thu t m  k t h p x ng b ng n p DHS

ổ ế ợ ươ ườ ẹ ể ằ 1.6.1. Đ ng m  k t h p x ng b ng n p DHS kinh  đi n không có

ỉ bàn ch nh hình và màn tăng sáng

ườ ể ổ ườ ổ ướ Đ ng m  kinh đi n là đ ng m  tr c bên Watson ­ Jones , , , .

ư ế ệ ộ ố ử ằ ộ ệ ­ T  th  b nh nhân n m ng a, đ m m t g i cu n tròn cho cao mông

0 so v i m t bàn, chi bên m  trong t

ả ổ ặ ớ ổ bên m  lên kho ng 15 ư ế ự  th  t ể    do đ  có

ể ổ ể th  di chuy n khi m .

ể ớ ườ ứ ạ ấ ơ ­ Đ ng r ch h i cong võng ra sau, ngang m c m u chuy n l n, dài

ể ườ ệ ầ ạ ừ t 20 ­ 25 cm tùy vào b nh nhân béo hay g y, có th  đ ng r ch này đi song

ớ ờ ướ ể ớ ấ ậ ướ song v i b  tr c m u chuy n l n, cách gai ch u tr c trên 4 khoát ngón

ủ ể ắ ơ ơ tay. Qua c  căng cân đùi, c t sát đi m bám c a các c  bám vào vùng phía

ể ể ộ ấ ổ ươ tr ướ ườ c đ ng liên m u chuy n đ  l rõ gãy x ộ   ế ụ ng, sau đó ti p t c vào b c

ữ ượ ể ộ ộ ổ ươ ộ ắ l ớ  c t bao kh p ch  T ng c đ  b c l c  x ng đùi. Khi đã b c l ộ ộ ượ   c  đ

ụ ủ ổ ể ể ượ ẫ ướ h ng tr c c a c  PTV có th  ki m soát đ c khi khoan đinh d n đ ườ   ng

ổ ắ b t vít c  .

25

*  Ngu n: theo Harrdinge K. (1982)[48] .

ườ ổ Hình 1.16. Đ ng m  bên ngoài.

Ư ể u đi m:

ở ộ ổ ươ ể ỉ ­ M  r ng và nhìn rõ gãy x ng nên có th  ch nh l ạ ổ i gãy đúng t ư

ế ả th  gi ẫ i ph u.

ổ ươ ể ắ ổ ­ Ki m tra chính xác b t vít c  có vào c  x ng đùi hay không mà

ụ ể ệ ầ ả ệ   không c n ph i dùng màn tăng sáng, có th  áp d ng cho các b nh vi n

ư ỉ ch a có bàn ch nh hình và màn tăng sáng.

ượ Nh ể c đi m:

ươ ắ ơ ề ầ ả ộ ưở ứ ế ổ ­ T n th ng ph n m m r ng, c t c  dài  nh h ng đ n ch c năng,

ụ ồ ẩ ỹ ả th m m  và kh  năng ph c h i.

ễ ớ ở ơ ­ M  bao kh p nguy c  nhi m trùng cao.

Ả ưở ề ươ ế ­  nh h ng đ n quá trình li n x ng.

ờ ổ ­ Th i gian m  dài.

ữ ả ầ * Tr n Quang To n (2013)   nghiên c u ứ   48 BN: 28 BN n , 20 BN

ổ ừ ổ ổ ổ ị nam, tu i  t 22 ­ 80 tu i, tu i trung bình 70,09 tu i. B  gãy LMC đã đ ượ   c

ậ ế ươ ẫ ẹ ạ ệ ệ ph u thu t k t x ng n p DHS   t i B nh vi n đa khoa Hà Đông trong

ệ ề ả ề ế ế ề đi u ki n không có màn tăng sáng. K t qu  đi u tr ổ ỳ ầ   ị: Li n v t m  k  đ u :

26

ả ề ế ươ ấ ố ế ả ố 100%, k t qu  li n x ng: 100%. K t qu  chung: R t t t và t t: 82,76%,

ủ ế ỏ   trung bình: 13,79%, kém: 3,45%,  Tai bi n: 1/48 BN vít xuyên th ng ch m:

ề ệ ứ ế ỏ 2,08%. 2/48 BN vít đi ra ngoài ch m: 4,17%. Bi n ch ng: Li n l ch: 5/29

ủ ớ ỏ ố ổ BN : 17,24%, vít xuyên th ng kh i c  ch m: 1/29 BN : 3,45%, kh p gi ả    :

ế ậ ạ ộ ớ ả ườ ấ ậ 0%, h n ch  v n đ ng kh p háng: 13,8%. Tác gi nh n th y: Đ ng m ổ

ộ ộ ổ ươ ả ớ ở ắ ỉ dài, ph i m  bao kh p b c l c  x ng đùi, khó khăn trong n n ch nh ổ

ờ ổ gãy, th i gian m  lâu.

ổ ở ế ợ ươ ườ ẹ ằ ỉ 1.6.2. Đ ng m  m  k t h p x ng b ng n p DHS có bàn ch nh hình

và màn tăng sáng

ụ ấ ẫ ậ ọ ỉ Bàn ch nh hình có tác d ng r t quan tr ng giúp cho ph u thu t viên

ự ệ ắ ỉ ổ ướ ổ ượ ắ th c hi n n n ch nh gãy tr ổ c m , khi gãy đã đ c n n v  t ề ư ế ả    th  gi i

ẫ ẽ ị ướ ể ắ ậ ỏ ườ ph u s  xuyên đinh đ nh h ổ ng đ  b t vít c  ch m, vì v y đ ạ ng r ch da

ở ộ ộ ắ ơ ớ ng n h n, không m  b c l bao kh p.

Ư ể ­  u đi m:

ể ắ ỉ ổ ướ + N n ch nh và ki m tra gãy d i màn tăng sáng.

ở ổ ở + Không m ớ  gãy, không m  bao kh p

ượ ườ ề ả ẫ ả ổ ở ­ Nh ể c đi m: đ ờ   ế ng m  ph i m  dài d n đ n ch y máu nhi u, th i

ụ ồ ổ ổ gian m  lâu, đau và ph c h i sau m  kéo dài.

ứ ạ ươ ổ * Phí M nh Công (2009)  nghiên c u 59 BN gãy LMC x ng đùi. Tu i trung

ổ ừ ổ ứ bình  trong  nhóm  nghiên  c u  là  81,6  ±  7,45  (tu i t 70  ­  107 tu i) có

ấ ố ả ố ế k t qu  chung: R t t t có 36/46 BN, t t có 5/46 BN, TB có 3/46 BN và kém

ế ả ườ ằ ổ ổ có 2/46 BN chi m t ỷ ệ  l 4,35%. Theo tác gi ề   : Đ ng m  dài b ng t ng chi u

ả ầ ủ ẹ ổ ẹ ẹ dài c a n p (c  ph n thân n p và c  n p).

27

ấ ố ườ ổ ế ợ ươ ể ằ 1.6.3. Đ ng m  xâm l n t i thi u k t h p x ẹ ng b ng n p DHS có

ỉ bàn ch nh hình và màn tăng sáng

ộ ố ả ả ươ ướ ự ỗ ợ ủ M t s  tác gi mô t ph ng pháp này , , : D i s  h  tr  c a bàn

ữ ệ ế ố ổ ỉ ch nh hình và màn tăng sáng, trên nh ng b nh nhân già y u mu n m  nhanh

ữ ệ ẻ ặ ố ườ ổ ẩ ẫ ậ ho c nh ng b nh nhân tr  mu n có đ ỹ ng m  th m m , ph u thu t viên

ố ườ ấ ố ổ ể ề ườ ỉ ừ ạ mu n có đ ng m  xâm l n t ầ i thi u ph n m m, đ ng r ch da ch  t 2,5

ẳ ơ ươ ướ ể ớ ấ ­ 5 cm, qua cân c  vào th ng x ng đùi ngay d i m u chuy n l n, dùng

ể ặ ẹ ẹ ồ kìm gi ữ ươ  x ụ   ng đ  c p n p và lu n n p vào. Tuy nhiên, vì không có d ng

ệ ặ ấ ụ c  chuyên bi ư ề t nên g p r t nhi u khó khăn nh :

ẹ ẹ ấ ồ ỏ ồ ổ ổ ­ Khó nh t là lu n n p vào vít c  ch m, khi lu n n p vào vít c  thì

ớ ụ ủ ươ ẹ ả ườ ợ ổ thân n p ph i song song v i tr c c a x ng đùi. Trong tr ng h p m  nh ỏ

ơ ộ ẹ ố ươ ố ơ không tách c  r ng ngoài, kh i c  này ép thân n p xu ng sát x ng đùi,

ể ượ ế ặ ế n u dùng tay thì không th  cho vào đ c, còn n u dùng banh cũng g p vô

ữ ệ ặ ơ ỏ ệ   vàn khó khăn, càng khó khăn khi g p nh ng b nh nhân c  đùi kh e và b nh

nhân béo.

ắ ượ ố ố ị ứ ẹ ắ ổ ­ Sau khi đã l p đ ỏ c  ng n p vào vít c  ch m, b t vít c ng c  đ nh

ươ ặ ấ ề ế ẹ thân n p vào x ng đùi cũng g p r t nhi u khó khăn vì n u dùng ngón tay

ể ị ươ ị đ nh v  có th  không chính xác. Khi khoan qua da không có ph ẫ   ệ ng ti n d n

ườ ơ ặ ế ẫ ấ ệ ụ ủ ẹ đ ng d n đ n mũi khoan qu n vào c , đ c bi t là tr c c a n p sau khi

ể ạ ớ ụ ươ ấ ệ ể ướ ặ ki m tra l i thì th y l ch so v i tr c x ng đùi có th  ra tr c ho c ra sau.

Ư ể u đi m:

ở ổ ắ ầ ộ ả ề ­ Không c t ph n m m r ng, không m gãy, làm gi m nguy c ơ

ễ ườ ơ ườ ổ ể ổ nhi m trùng, đ ắ ng m  ng n h n đ ng m  kinh đi n.

ế ấ ạ ­ H n ch  m t máu.

28

ượ Nh ể c đi m:

ặ ấ ề ẹ ắ ườ   ng ­ G p r t nhi u khó khăn trong quá trình gá n p và b t vít nên th

ề ầ ộ ổ ử ụ làm cho cu c m  kéo dài, s  d ng màn tăng sáng nhi u l n.

ễ ả ậ ẫ ổ ­ D  làm ch y máu sau m  do trong quá trình ph u thu t không có

ụ ỗ ợ ứ ắ ụ d ng c  h  tr  trong quá trình b t vít c ng.

ễ ị ắ ệ ẹ ể ượ ­ D  b  b t l ch n p do không ki m soát đ c.

1.7. Loãng x ngươ

ể ệ ẩ ẩ ươ Hi n nay, tiêu chu n vàng đ  ch n đoán loãng x ự ng là d a vào ch ỉ

ủ ổ ươ ằ ố s  T (T­score) c a c  x ấ   ng đùi đo b ng máy DXA. Máy DXA cung c p

ả ủ ỉ ố ỉ ố ế ế ố ch  s  T. Theo lý thuy t, ch  s  T là k t qu  c a 2 thông s : m t đ  x ậ ộ ươ   ng

ộ ệ ủ ẩ ỉ đ nh (peak bone mineral density – pBMD) và đ  l ch chu n (SD) c a nó .

ụ ế ạ ả ấ ồ * Theo H  Ph m Th c Lan và CS (2011)  K t qu  cho th y pBMD ở

ườ ộ ổ ạ ư ữ ơ ở ữ ớ ơ nam th ng cao h n n , nh ng đ  tu i đ t pBMD n  s m h n nam. Ở

ỉ ố ỉ ệ ươ ữ ự n , d a vào ch  s  TVN ở ổ ươ  c  x ng đùi, t  l loãng x ư   ng là 28,6%, nh ng

ỉ ệ ươ Ở ỉ ệ ươ ự d a vào TDXA t  l loãng x ng là 43,7%. nam, t  l loãng x ự   ng d a

ớ ỉ ệ ấ ả ươ ơ vào TVN là 10,4%, th p h n kho ng 20% khi so v i t  l loãng x ự   ng d a

ố ượ ẩ ươ vào TDXA  (29,6%).  Do đó, s  cá nhân đ c ch n đoán loãng x ự   ng d a

ỉ ố ướ ự ơ ớ trên ch  s  TDXA có xu h ẩ ng cao h n so v i ch n đoán d a trên ch  s ỉ ố

ệ ủ ế ấ ở ế ữ TVN, và nh ng khác bi t này ch  y u tìm th y nhóm thi u x ươ Ở  ng.

ố ườ ươ nam, trong s  40 ng ộ i mà TDXA  thu c nhóm loãng x ế ng, có đ n 65%

ườ ế ậ ươ ẩ ủ ự (n = 26) ng i th t ra là thi u x ng d a vào tiêu chu n c a TVN. T ươ   ng

ố ườ ế ươ ự ở ữ t n , trong s  177 ng , i mà TDXA x p vào nhóm loãng x ế   ng, có đ n

ế ươ ẩ ủ ự ậ 35% (n = 61) th t ra là thi u x ng d a vào tiêu chu n c a TVN.  H  s ệ ố

ữ ữ ẩ ồ ươ t ng đ ng (kappa) gi a 2 ch n đoán TVN và TDXA là 0,54 cho n  và 0,41

ỉ ố ự ế ể ấ ẩ cho nam.  N u d a vào ch  s  T do máy DXA cung c p có  th  ch n đoán

ề ươ ơ ớ nhi u ca loãng x ng h n so v i th c t ự ế .

29

ự ồ ạ ủ ỉ ố ị * Theo ch  s  Singh M. ,: Singh xác đ nh s  t n t i c a các bè x ươ   ng

ể ạ ị ươ ứ ồ trên film Xquang đ  xác đ nh tình tr ng loãng x ộ   ng, bao g m 6 m c đ ,

ươ ặ ộ ươ ườ ứ ộ trong đó m c đ  1 là loãng x ấ ng n ng nh t, đ  6 là x ng bình th ng,

ứ ộ ươ ể ả ộ m c đ  loãng x ệ   ng đ  I, II không có kh  năng KHX. Đ  đánh giá các b nh

ử ụ ủ ủ ạ ỉ ố ủ   nhân c a mình trong lo t bài c a chúng tôi, chúng tôi s  d ng các ch  s  c a

ổ các c  Singh đùi.

* Ngu n trích theo Singh M.(1970) .

ộ ươ ả ủ Hình 1.17. Đ  tiêu x ng theo mô t c a Singh M.

ấ ả ỉ ố ươ ề ồ ­ Ch  s  6: T t c  các bè x ng g m bè căng giãn và nén ép đ u rõ

ự ấ ệ ủ trên Xquang, có s  xu t hi n c a tam giác Ward.

ỉ ố ủ ươ ấ ấ ­ Ch  s  5: Th y c u trúc c a bè x ng căng giãn và nén ép chính, l ộ

ươ ụ rõ tam giác Ward, bè x ng nén ép ph  không rõ.

ỉ ố ươ ớ ố ượ ả ­ Ch  s  4: Bè x ng căng giãn chính gi m b t s  l ẫ   ư ng nh ng v n

ớ ủ ổ ươ ầ kéo dài t ừ ỏ ươ  v  x ng bên ngoài t i ph n trên c a c  x ng đùi, tam giác

ở ộ Ward m  r ng ra ngoài.

ụ ủ ỉ ố ấ ươ ở ấ ­ Ch  s  3: M t liên t c c a bè x ng căng giãn chính ể    m u chuy n

ươ ở ỏ Ở ứ ộ ủ ầ ớ ỉ ấ ớ l n, ch  th y bè x ng này ph n trên c a ch m. m c đ  này m i xác

ươ ộ ị đ nh rõ đ  loãng x ng.

ỉ ố ủ ẩ ầ ị ỉ ươ ư ­ Ch  s  2: T y xóa g n nh  hoàn ch nh c a nh p bè x ỉ ng, ch  còn

ươ ủ bè x ng c a nhóm nén ép chính.

30

­ Ch  s  1: S  bi n m t c a các chùm bè x

ự ế ấ ủ ỉ ố ươ ả ng ngay c  nhóm bè

nén ép chính.

ứ ươ * Theo Kim W.Y.và cs (2001)  đã nghiên c u 178 gãy LMC x ng đùi

ị ằ ẹ ề ẫ ằ ừ ậ đi u tr  b ng ph u thu t KHX b ng n p DHS, t tháng 3 năm 1995 và tháng

ố ử ụ ể ạ 12 năm 1999 và theo dõi t i thi u 1 năm. S  d ng phân lo i loãng x ươ   ng

ỉ ố ạ ươ theo ch  s  Singh và cũng phân lo i gãy x ệ ố ng theo ba h  th ng khác nhau

ứ ả ấ   ế (Boyd­Griffin, Evans, AO). Đánh giá k t qu  xa, nhóm nghiên c u tìm th y

ườ ấ ạ ấ ợ ổ ị 49 tr ạ   ng h p cho th y th t b i X quang. 47 BN không  n đ nh (phân lo i

ứ ươ ớ ệ ổ ị Evans). Nhóm nghiên c u rút ra: Gãy x ng không  n đ nh v i b nh loãng

ộ ỷ ệ ơ ườ ợ ươ x ấ ạ ng có m t th t b i khá cao t h n 50%. Trong tr l ư ậ   ng h p nh  v y

ể ề ự ứ ấ ầ ố ọ ị nhóm nghiên c u th ng nh t: DHS không nên l a ch n đ u tiên đ  đi u tr .

ứ ấ ị 1.8. Tình hình nghiên c u đi u tr  gãy kín liên m u chuy n x ng đùi

ổ ử ụ ể ề ấ ố ể ươ ộ ợ ụ ẫ ng m  xâm l n t i thi u có s  d ng b  tr  c  ph u

ớ ườ v i đ thu tậ

1.8.1. Trên th  gi ế ớ i

ứ * Cheng M.T. và cs (2012)  đã nghiên c u 231 BN, trong đó 185 BN

ượ ổ ươ ể ổ đ c m  theo ph ng pháp KHX kinh đi n và 46 BN m  theo ph ươ   ng

ấ ố ớ pháp xâm l n t ể i thi u v i:

ả ề ị ữ ụ ể ươ ề ế ­ M c tiêu: Đ  so sánh k t qu  đi u tr  gi a hai ph ng pháp v  kích

ướ ề ế ổ ướ ề ẫ ậ ấ th c v t m , truy n máu tr c và sau ph u thu t, m t máu, truy n máu,

ứ ế ệ ổ ờ ờ ỷ ệ ử ằ th i gian m , th i gian n m vi n, bi n ch ng và t l t vong.

ủ ệ ổ ổ ­ Tu i trung bình c a b nh nhân là 79,3 tu i trong nhóm m  th ổ ườ   ng

ổ ớ ườ ấ ố ổ và  78,7 tu i v i đ ng m  xâm l n t ể i thi u.

ớ ữ ở ườ ­ Gi i: 89 nam và 96 n ổ  nhóm m  thông th ng, có 24 nam và 22

ấ ố ữ n  trong nhóm xâm l n t ể i thi u.

ộ ỉ ị ­ Ch  đ nh: Gãy LMC theo AO phân đ  A1, A2.

31

ỉ ố ậ ố ướ ổ ố ỉ ị ­ Các ch  s  c n lâm sàng, các thông s  tr c m , ch ng ch  đ nh và

ổ ữ ư chăm sóc sau m  gi a hai nhóm là nh  nhau.

ậ ỹ ườ ổ ườ ề ­ K  thu t: đ ng m  th ng có chi u dài trung bình là 10,8 cm,

ườ ổ ố ổ ố ể ề đ ng m  t i thi u là 4,6cm. Trong quá trình m  t ử ụ   i thi u không s  d ng

0 lu n thân n p vào

ử ẹ ẹ ắ ẹ ồ ộ ợ ụ ồ b  tr  c  lu n n p và b t vít qua da mà ng a n p 180

ươ ở ạ ẹ ồ ố ẹ ổ sát thân x ng đùi, sau đó quay n p tr  l ỏ   i lu n  ng n p vào vít c  ch m.

ể ố ị ử ổ ẹ ắ ươ Sau đó b t các vít qua c a s  da đ  c  đ nh thân n p vào thân x ng đùi,

ườ ở ỗ ố ướ th ắ ng b t vít s  1 tr l c.

ệ ằ ờ ở ẫ ậ ­ Th i gian n m vi n là 9,09 ngày nhóm ph u thu t xâm l n t ấ ố   i

ể ở ẫ ậ ườ thi u và 9,37 ngày nhóm ph u thu t thông th ng.

ấ ố ế ả ổ ể ế ắ ơ ­ K t qu : Nhóm m  xâm l n t ấ   ổ i thi u có v t m  ng n h n, m t

ự ấ ơ ệ ể ề ờ ẫ ậ máu th p h n, không có s  khác bi t đáng k  v  th i gian ph u thu t và

ứ ệ ế ằ ẫ ậ ờ ỷ ệ ử ữ th i gian n m vi n, bi n ch ng sau ph u thu t và t l t vong gi a hai

nhóm.

ớ ườ ế ổ ườ ổ ớ ộ ộ ổ ế ậ ­ K t lu n: V i đ ng m  thông th ng có v t m  l n b c l gãy

ụ ồ ả ẫ ố ườ ạ ể rõ nên có th  ph c h i gi i ph u t t, tuy nhiên đ ớ   ng r ch da l n nên bóc

ự ề ấ ả ộ ể tách mô m m r ng, m t máu đáng k  và đau, có kh  năng làm tăng s  phát

ế ụ ồ ể ủ ứ ủ ứ ế ạ ớ ệ   tri n c a các bi n ch ng và h n ch  ph c h i ch c năng s m c a các b nh

nhân cao tu i.ổ

ấ ố ẫ ượ ể ấ ậ ­ Ph u thu t xâm l n t ể i thi u đã đ ể ả c phát tri n đ  gi m m t máu,

ư ề ả ắ ờ ụ   ớ gi m bóc tách các mô m m và đau đ n, cũng nh  rút ng n th i gian ph c

ứ ồ h i ch c năng.

ứ ẫ ậ ấ t * Pandey B.K.và cs (2013)   đã nghiên c u ph u thu t xâm l n iố

ế ợ ươ ẹ ằ ộ thi uể  k t h p x ng b ng n p DHS cho BN gãy LMC. Đây là m t nghiên

ệ ừ ự ứ ế ồ ờ ế ứ c u ti n c u bao g m 25 BN, th i gian th c hi n t năm 2011 đ n năm

ạ ấ ớ ờ 2013 t i Kathmandu Medical College, v i th i gian theo dõi ít nh t 6 tháng,

32

ượ ộ ừ ỉ ị ế ượ đ c ch  đ nh cho các gãy LMC chia đ  t A1.1 đ n A2.1. BN đ ế   c k t

0. K  thu t: xác đ nh đi m ể

ươ ướ ẹ ậ ỹ ị ợ h p x ng d i màn tăng sáng và n p DHS 135

ủ ẫ ườ ở ặ ủ ạ vào c a đinh d n đ ng m t ngoài c a đùi, r ch da dài 5cm, qua cân c ơ

ướ ấ ủ ẫ ướ ể vào đi m d ể ớ i m u chuy n l n 2,5cm d ướ ự ướ i s  h ng d n c a th c đo

ổ ươ ẫ ướ góc 1350 khoan đinh d n vào c  x ể ng đùi, ki m tra d i màn tăng sáng,

ạ ượ ẹ ầ ắ ằ ổ ỏ ồ khoan t o đ c h m và b t vít c  ch m. Lu n n p DHS b ng cách quay

0   lu n ph n thân vào sát thân x

ượ ẹ ầ ồ ươ ẹ ồ ng c n p 180 ng đùi, lu n n p qua da

ẹ ở ạ ể ồ ẹ ậ ỏ ỹ sau đó quay n p tr ặ   ổ i đ  lu n n p vào vít c  ch m, k  thu t này g p l

ố ị ẹ ề ắ ươ nhi u khó khăn khi BN béo. B t vít c  đ nh n p vào thân x ng đùi qua

ử ổ c a s  da.

ữ ộ ổ ế ệ ả ủ   K t qu : Có 15 b nh nhân nam và 10 BN n , đ  tu i trung bình c a

ổ ừ ế ổ ổ ươ ệ b nh nhân 73,00 tu i, t 60 tu i  đ n 86 tu i. 14 gãy LMC x ng đùi bên

ả ờ ổ ừ ế ph i và 11 bên trái. Th i gian m  trung bình 50 phút, t 40 đ n 60 phút.

ướ ế ấ ả ổ Kích th c v t m  trung bình 5cm, m t máu trung bình  53ml (kho ng 43 ­

ệ ề ầ ả ằ ố ờ ả 85ml), yêu c u v  thu c gi m đau gi m, th i gian n m vi n trung bình 5

ở ạ ườ ngày. BN tr  l i bình th ng trong vòng 3 tháng.

ậ ẫ ậ ỹ ấ ố   i *  Ho M.  và cs (2009)   đã so sánh k  thu t ph u thu t xâm l n t

ớ ỹ ể ậ ườ ươ ẹ ằ thi u v i k  thu t thông th ng trong gãy LMC x ng đùi b ng n p DHS.

ườ ổ ố ử ụ ể ổ 44 BN m  thông th ng và 44 m  t ộ ợ ụ ế   i thi u không s  d ng b  tr  c . K t

ấ ố ấ ậ ả ể ắ ờ ổ ơ ỹ qu  cho th y k  thu t xâm l n t i thi u có th i gian m  ng n h n đáng

ệ ằ ắ ấ ậ ờ ơ ỹ ườ ể k ,  th i gian n m vi n ng n, m t máu ít h n k  thu t KHX thông th ng.

ứ ậ ỹ * Zhou Z. và cs (2012)  đã nghiên c u so sánh k  thu t xâm l n t ấ ố   i

ể ườ ể ề ị ề ị ươ ở thi u và thông th ng đ  đi u tr  đi u tr  gãy LMC x ng đùi ng ườ ớ   i l n

ứ ượ ổ ữ ệ ượ ậ ẫ tu i. Các nghiên c u đ c thu th p ng u nhiên, d  li u đ ộ   c phân tích đ c

ứ ứ ấ ậ l p. Nghiên c u trên 353 BN so sánh 5 v n đ : t ề ỷ ệ ế  l ẫ    bi n ch ng sau ph u

ẫ ậ ậ ờ ờ ằ   ả thu t, th i gian ph u thu t (phút), gi m Hemoglobon (g/dL), th i gian n m

33

ự ế ệ ể ả ệ ệ vi n, thang đi m Harris. K t qu  có s  khác bi ữ t rõ r t gi a hai ph ươ   ng

ấ ố ậ ậ ỹ ỷ ệ ế ẫ pháp, k  thu t ph u thu t xâm l n t ể i thi u có t ứ  bi n ch ng sau m l ổ

ấ ấ ằ ơ ơ ổ ơ ờ ờ ệ   th p h n, m t máu ít h n, th i gian m  nhanh h n, th i gian n m vi n

ể ắ ơ ổ ơ ng n h n và thang đi m Harris sau m  cao h n.

ứ * Laohapoonrungsee A. và cs (2005)  đã nghiên c u 83 BN gãy LMC

0 hai l

ươ ẹ ề ằ ị ỗ ổ x ng đùi đi u tr   KHX b ng n p DHS 135 có tu i trung bình 72

ạ ổ ổ ươ ộ tu i. Phân lo i t n th ạ ng có 13 BN gãy phân lo i theo AO đ  A1.1, 24 BN

ươ A1.2, 16 BN A2.1, 29 BN gãy A2.2 và 1BN gãy A2.3 gãy x ng. Có 55 BN

ươ ể ế ầ ả ờ loãng x ng. Th i gian trung bình đ  theo dõi là 14,5 tu n. K t qu : 68 %

ả ố ế ế ả ả ế có k t qu  t t, 24% trung bình và 8% có k t qu  kém. K t qu  kém có 80%

ươ ặ ế ợ ươ ữ ố do loãng x ng ho c k t h p x ấ ạ   ng không v ng trong đó b n BN th t b i:

ỏ ổ ươ ị hai BN nh  vít lên kh i thân x ng đùi và hai BN b  gãy vít.

ạ ệ 1.8.2. T i Vi t nam

ễ ơ ừ ủ * Năm 2009, báo cáo c a Nguy n Thái S n   t ế    tháng 04/2008 đ n

ề ị ươ ạ tháng 06/2009 đã đi u tr  gãy LMC x ng đùi cho 30 BN t i khoa CTCH

ế ợ ệ ệ ằ ươ ẹ ướ B nh vi n Đa khoa Xanh Pôn b ng k t h p x ng n p DHS d i màn

ớ ườ ả ề ổ ề ị ế ế ổ tăng sáng v i đ ỳ ầ   ng m  ít xâm. K t qu  đi u tr : v t m  li n k   đ u

ả ề ế ươ ế ả ấ 100%, k t qu  li n x ng 100%. K t qu  theo dõi xa cho th y 16/23 BN

ả ấ ố ạ ế ả ố ế ế ạ ế đ t k t qu  r t t t, chi m 69,57%, 4/23 BN đ t k t qu  t t chi m 17,39%,

ạ ế ạ ế ả ế 3/23 BN đ t k t qu  trung bình chi m 13,04%, không có BN đ t k t qu ả

ề ươ ụ ệ ổ ươ ừ kém. 2 BN li n x ng l ch tr c (góc c  thân x ng đùi t 120 ­ d ướ   i

ế ắ ả ơ 1250), chân ng n h n chân lành 1 ­ 2cm chi m kho ng 13,05%, có 1 BN

ộ ậ ả ộ ớ ừ ứ biên đ  v n đ ng kh p hàng gi m t 30 ­ 50%. Trong nghiên c u có s ử

ườ ỏ ụ ỗ ợ ụ d ng c  h  tr  cho đ ổ ng m  nh .

34

ữ ẹ

n p.  ơ  (2009). Hình 1.18. Kìm gi * Trích theo Nguy n Thái S n

ầ ấ ạ ủ ụ ầ ­ Thành ph n c u t o chính và tác d ng c a các thành ph n trong b ộ

ợ ụ ẫ ậ tr  c  ph u thu t:

ữ ẹ ư ộ ậ ầ ộ + Kìm gi ụ    n p: là b  ph n c m tay nh  m t tournevit có tác d ng

ể ẹ ề ẹ ể ầ ắ g n vào đ u n p DHS đ  có th  thao tác n p theo các chi u không gian

ườ ổ ẹ ớ ữ ẹ ể ư ắ ố theo ý mu n trong tr ng m  h p. V i kìm gi ẹ    n p có th  đ a và l p n p

ậ ấ ắ ỏ ổ ỹ chính xác vào vít c  ch m ­ là thì khó nh t trong k  thu t này, n n x ươ   ng

ả ẹ ắ ẫ ị ươ đúng gi i ph u, l p thân n p vào đúng v  trí thân x ầ   ng đùi. Tuy nhiên, đ u

ướ ỗ ủ ẹ ồ ổ ổ ỏ ị đ nh h ng tìm l ỏ    c a vít c  ch m quá dài, khi lu n n p vào vít c  ch m

ẹ ồ ố ượ ẽ ị s  b  kích không lu n n p xu ng đ ộ   ả c, khi đó PTV ph i dùng thêm m t

ụ ỗ ợ ể ẩ ố ổ ỏ ẹ ẹ ụ d ng c  h  tr  khác đóng vào thân n p đ  đ y  ng n p vào vít c  ch m.

35

ộ ị Hình 1.19.  B  đ nh v  ngoài. ễ ị ơ  (2009) . * Trích theo Nguy n Thái S n

ể ố ị ộ ị ẹ ắ ị + B  đ nh v  ngoài giúp khoan và b t vít qua da đ  c  đ nh n p vào

ươ ụ ự ạ ắ ạ ụ ụ ằ ờ thân x ng đùi. Đây là d ng c  t t o nh m m c đích gá l p t m th i vào

ượ ầ ị ươ ể ẹ ầ đ u n p đã đ c đúng v  trí đ u trên x ầ ng đùi. Có tay c m đ  PTV thao

ễ ổ ị ị ứ tác d  dàng trong m . Có thanh đ nh v  có các l ỗ ươ  t ớ   ng  ng chính xác v i

ỗ ụ ẹ ằ ỗ ủ ị các l trên n p DHS nh m m c đích qua các l ị  c a thanh đ nh v , mũi

ượ ư ỗ ẽ ớ ớ ứ khoan đ c đ a qua l này thì s  kh p chính xác v i các l ỗ ươ  t ng  ng trên

ẽ ặ ươ ộ ẹ n p DHS đã đ t vào BN, PTV s  khoan vào x ng m t cách chính xác mà

ự ế ẹ ầ ườ ỏ ạ không c n nhìn hay ch m tr c ti p vào n p do đ ổ ng m  nh .

ạ ứ ề ệ Tóm l i: Hi n nay, đã có nhi u công trình nghiên c u, các báo cáo

ề ế ợ ươ ấ ủ c a các tác gi ả ướ  n c ngoài v  k t h p x ể   ng trong gãy liên m u chuy n

ớ ườ ằ ổ ố ươ x ẹ ng đùi b ng n p DHS v i đ ư   ể Nh ng ch a ư ấ t ng m  xâm l n i thi u.

ấ ả ử ụ ộ ụ ẹ ị th y có tác gi ụ ỗ ợ ồ  nào s  d ng b  d ng c  h  tr  lu n n p hay khung đ nh v ị

ể ắ ỉ ơ ẹ ậ ầ ồ ỹ ằ   khoan đ  b t vít qua da mà ch  đ n thu n dùng k  thu t lu n n p b ng

36

0  lu n thân n p vào tr

ượ ẹ ẹ ồ ướ cách quay ng c n p 180 ằ c, n m d ướ ơ ộ   i c  r ng

ươ ở ạ ẹ ẹ ồ ngoài sát thân x ng đùi sau đó quay n p tr  l ầ ố i và lu n ph n  ng n p vào

ỏ ổ ướ ự ỗ ợ ủ ố ị ắ vít c  ch m d i s  h  tr  c a panh cong ứ . Khi b t vít c ng c  đ nh thân

ươ ể ử ổ ậ ọ ỹ ẹ n p vào thân x ng đùi h  di chuy n c a s  da đ  b t ặ   ể ắ . K  thu t này g p

ẹ ề ắ ồ nhi u khó khăn trong quá trình lu n n p và b t vít ,, , ,.

ệ ễ ơ ạ T i Vi ệ t Nam, Nguy n Thái S n – B nh viên Đa khoa  Xanh pôn đã

ộ ợ ụ ế ạ ẹ ằ ướ ầ b c đ u ch  t o ra b  tr  c  KHX b ng n p DHS trong gãy LMC x ươ   ng

ườ ữ ượ ể ằ đùi b ng đ ổ ng m  nh c đi m nh  b ư ộ ỏ   .  Tuy nhiên, còn có nh ng nh

ư ề ồ ộ ị ị ậ khung đ nh v  cón khá c ng k nh, đ  chính xác ch a cao . Chính vì v y, trong

ụ ứ ặ ế ế công trình nghiên c u này, chúng tôi đ t m c tiêu thi ế ạ t k , ch  t o m t b ộ ộ

ả ơ ử ụ ợ ụ ả ơ ố ơ . tr  c  hoàn h o h n, s  d ng đ n gi n và ít sai s  h n

37

ƯƠ CH NG 2

Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U

ố ượ ứ 2.1. Đ i t ng nghiên c u

ộ ợ ụ ế ươ ự ứ ệ 2.1.1. Nghiên c u th c nghi m b  tr  c  dùng trong k t x ng vùng

ể ươ ấ ẹ ằ m u chuy n x ng đùi b ng n p DHS

ộ ợ ụ ế ạ ứ ụ ẫ ậ ế   * M c đích: Nghiên c u ch  t o b  tr  c  dùng cho ph u thu t k t

ấ ố ẹ ằ ậ ỹ ể ợ ươ h p x ng n p DHS b ng k  thu t xâm l n t i thi u.

ậ ướ ủ ẹ ố ỹ * Các thông s  k  thu t, kích th ệ   c c a n p DHS đang dùng hi n

ị ườ ệ nay trên th  tr ng Vi t Nam.

ể ậ ặ ỹ * Đ c đi m k  thu t:

ữ ẹ ­ Kìm gi n p:

ụ ữ ẹ ẹ ồ + M c đích: Ôm gi ệ  n p và giúp cho vi c lu n n p vào sát

ươ ắ ố x ổ ỏ . ẹ ng đùi và l p  ng n p vào vít c  ch m

ễ ầ ắ ỏ + Yêu c u: Ch c, kh e, thao tác d  dàng.

ế ế ầ ầ ữ ẹ ầ ầ + Thi t k : Ph n đ u ôm gi n p, ph n thân có tay c m.

ắ ộ ị ị ­ B  khung đ nh v  khoan và b t vít qua da:

ị ể ắ ụ ị ỗ + M c đích: Giúp đ nh v  đ  b t các vít qua các l chích nh ỏ ở

ỗ ẹ ươ ứ da vào các l n p t ng  ng.

ầ ắ ỏ ị ị ỗ ẹ + Yêu c u: Ch c, kh e, đ nh v  chính xác các l n p.

ế ế ầ ầ ầ ỗ ị + Thi ẹ t k : Ph n đ u ôm n p, ph n thân có các l đ nh v ị

ắ ươ ứ ỗ ẹ khoan  b t vít qua da t ng  ng l n p.

ộ ợ ụ ự ạ ượ ứ ượ ả ấ ộ B  tr  c  t t o đã đ c nghiên c u và đ c s n xu t m t cách có

ử ụ ự ệ ươ tính toán, sau đó s  d ng th c nghi m trên mô hình x ng đùi. Qua đó,

ả ề ộ ộ ề ế ướ ứ đánh giá k t qu  v  đ  chính xác, đ  b n...tr ụ c khi  ng d ng trên ng ườ   i

b nh.ệ

38

ố ượ 2.1.2. Đ i t ứ ng nghiên c u lâm sàng

ữ ệ ồ ươ ượ ỉ G m nh ng b nh nhân gãy kín LMC x ng đùi đ ế   ị c ch  đ nh k t

ệ ạ ượ ự ẹ ẳ ệ ệ ệ ệ ợ ươ h p x ng b ng n p DHS. Đ c th c hi n t i 3 b nh vi n: B nh vi n Đa

ứ ườ khoa Xanh Pôn 23 BN, BV Đa khoa Đ c Giang 23 BN, BV Tr ạ ọ   ng Đ i h c

Y Thái Bình 9 BN.

ự ệ ờ ừ * Th i gian th c hi n: t ế  tháng 01 năm 2010 đ n tháng 06 năm 2013.

ạ ừ ẩ ự ự ọ * Tiêu chu n l a ch n và lo i tr  chúng tôi d a theo AO:

ẩ ự ổ ị ấ ọ ể   ­ Tiêu chu n l a ch n: BN trên 18 tu i b  gãy kín liên m u chuy n

ươ ấ ươ ạ ạ x ng đùi do ch n th ng lo i A1, A2 phân lo i theo AO.

ạ ừ ẩ ­ Tiêu chu n lo i tr :

ươ ư ệ ớ ươ ươ + Gãy x ng b nh lý nh  dính kh p háng, u x ng, lao x ng, viêm

ươ ạ ệ x ng, trên BN b i li t.

ươ ị ượ ậ ẫ + Gãy x ế ng trên BN già y u không ch u đ ữ   c ph u thu t, nh ng

ị ệ ả ưở ề ươ ệ b nh nhân b  b nh toàn thân  nh h ng quá trình li n x ế   ng (suy tuy n

ươ ư giáp, th a loãng x ng).

ươ ươ ươ ộ + Gãy x ở ng h , gãy x ng trên BN loãng x ng đ  1,2 theo Singh.

ệ ươ ạ + B nh nhân gãy LMC x ng đùi lo i A3 theo AO

ươ ở ỏ + Gãy LMC x ng đùi các BN đã có tiêu ch m.

ệ ướ ươ ở ớ + B nh nhân tr c khi gãy x ệ ng có b nh lý kh p háng không đi l ạ   i

c. ượ đ

ươ ứ 2.2. Ph ng pháp nghiên c u

ươ ộ ợ ụ ẫ ứ ự ệ 2.2.1. Ph ậ ng pháp nghiên c u th c nghi m b  tr  c  ph u thu t

ử ệ ậ ả ­ L p biên b n th  nghi m.

ươ ừ ố ­ Đánh s  mô hình x ng (synbone) t ế  1 đ n 20.

ị ậ ệ ứ ẩ ­ Chu n b  v t li u nghiên c u:

39

ụ ữ ắ + Khung gi ữ ươ  x ng đùi có tác d ng gi ữ ươ  x ng v ng ch c. Khung

ữ ượ ố ị ặ ẳ gi c c  đ nh trên m t bàn ph ng. đ

ư ệ

ồ * Ngu n: theo t

. synbone Hình 2.1. A. Synbone và B. Khung gi ứ ữ  li u nghiên c u.

ươ + Khoan x ng.

ộ ụ ụ ẹ + B  d ng c  KHX n p DHS.

ữ ẹ + Kìm gi n p.

ắ ộ ị ị + B  khung đ nh v  khoan và b t vít qua da.

ộ ẹ ỗ + B  n p DHS 6 l ổ ỏ , 6 vít Ø 4,5mm, vít c  ch m 70, 75 mm, vít khóa.

ư ệ

ụ . ẹ ng và n p DHS ộ ụ Hình 2.2. B  d ng c  khoan x ồ *Ngu n: theo t ươ  li u nghiên c u.

ử ệ * Quy trình th  nghi m:

ố ị ắ ươ ể ươ ữ ­ C  đ nh v ng ch c x ng đùi trên khung, đ  x ng đùi ở ư ế th t

ỏ ươ ướ ủ ổ ươ ử ằ n m ng a, ch m x ng đùi h ng lên trên, góc nghiêng c a c  x ng đùi

40

0, tr c c a thân x

ư ư ế ằ ặ ố ớ ụ ủ so v i m t bàn gi ng nh  t ủ  th  n m c a BN là 15 ươ   ng

ặ ớ đùi song song v i m t bàn.

ể ạ ị ườ ể ể ầ ­ Xác đ nh đi m vào và khoan t o đ ng h m: Đi m vào đ  khoan

ẫ ườ ề ủ ữ ằ ươ đinh d n đ ng cách n n c a MCL 2,5cm, n m chính gi a thân x ng đùi.

ẫ ườ ố ổ ỏ ­   Khoan   đinh  Kirschner   d n   đ ng   vào  kh i   c   ch m  qua   th ướ   c

0. Khoan đ

ắ ườ ể ắ ầ ỏ ng m góc   135 ẫ   ổ ng h m đ  b t vít c  ch m theo  đinh d n

A

ườ ổ ỏ ằ ắ ầ ườ đ ng b ng mũi khoan đa t ng, b t vít c  ch m theo đ ầ ng h m.

ạ ườ ị ị

B ầ ng h m) (A. V  tr  khoan đin, B. Khoan t o đ ạ ườ Hình 2. 3. Đi m vào c a vít c  ch m và khoan t o đ

li u nghiên c u.

ầ ng h m. ổ ỏ ư ệ ủ ồ * Ngu n: theo t

ữ ẹ ổ ỏ ể ồ ầ ố ẹ ­ Dùng kìm gi n p đ  lu n ph n  ng n p vào vít c  ch m.

ố ị ẹ ắ ắ ị ị ­ L p khung đ nh v  khoan và b t các vít c  đ nh thân n p vào thân

ươ x ng.

41

ố ắ ẫ ố

ố ắ ẫ

ắ (A. B t vít s  2, B. B t vít s  qua  ng d n) Hình 2.4. L p khung đ nh v , khoan và b t vít qua  ng d n. ư ệ ằ ố ắ ứ  li u nghiên c u. ươ ị ị ồ * Ngu n: theo t ẹ ể ỉ + Qua khung có th  đóng n p n m sát x ẹ   ng, ch nh cho thân n p

ụ ọ ươ ằ n m d c tr c thân x ng đùi.

ắ ố ẫ ẫ ỗ ứ ấ + L p  ng d n mũi khoan và d n vít vào l th  nh t trên khung, qua

ố ẫ ươ ươ ng d n, khoan mũi khoan x ng Ø 3,5mm qua thân x ng đùi.

ể ạ ố ẫ ố ắ ầ ẫ ố + Tháo  ng d n mũi khoan, đ  l i  ng d n vít, b t vít s  1 đ u tiên.

ươ ự ư ậ ắ ầ ượ ế ỗ ố + T ng t nh  v y, b t l n l ế t các vít ti p theo đ n l cu i cùng.

ắ ị ị ­ Tháo khung đ nh v  khoan và b t vít qua da.

ố ị ẹ ắ ổ ­ B t vít ép c  đ nh vít c  vào chuôi n p

ả ằ ế ắ ườ ­ Đánh giá k t qu  b ng m t th ng:

ố ươ + S  vít đúng thân x ng

ượ ộ ươ ố + S  vít tr t vào toàn b  thành x ứ ng c ng

ượ ố + S  vít tr t ra ngoài hoàn toàn

ẹ ươ + Thân n p đúng thân x ng

ẹ ệ ụ ươ + Thân n p l ch tr c thân x ng

42

ẹ ươ ụ

ư ệ

li u nghiên c u.

ng, B. Vít thành trong  ươ ằ ế A. Thân n p n m d c tr c thân x Hình 2.5. K t qu  b t vít phía ngoài và phía trong x synbone . ng đùi ọ ả ắ ồ * Ngu n: theo t

ả ằ ế ­ Đánh giá k t qu  b ng Xquang:

ố ươ + S  vít đúng thân x ng.

ượ ộ ươ ố + S  vít tr t vào toàn b  thành x ứ ng c ng

ượ ố + S  vít tr t ra ngoài hoàn toàn

ả ỷ ỷ ế ­ Ghi biên b n t ả  m  và đánh giá k t qu .

ứ 2.2.2. Nghiên c u lâm sàng

ữ ệ ươ ệ ượ ế Nh ng b nh nhân gãy LMC x ậ ng đùi nh p vi n đ c ti n hành qua

ướ các b c sau:

ạ ỗ ­   Thăm   khám   lâm  sàng   toàn   thân,  t ệ   i   ch   và   làm  các   xét   nghi m

ườ ế ể ệ ậ ạ th ị ng quy. Làm b nh án và l p k  ho ch đi u tr .

ự ụ ể ớ ­ Ch p Xquang kh p háng hai bên, d a vào Xquang đ  phân lo i ạ ổ

ệ ổ ươ gãy LMC theo AO và phát hi n các t n th ế ợ ng k t h p.

ế ợ ề ệ ạ ộ ị ­ Đi u tr  các b nh n i khoa m n tính k t h p.

ậ ự ề ẫ ậ ọ ỹ ỉ ị ị ­ Ch  đ nh ph u thu t, l a ch n k  thu t đi u tr .

ậ ớ ự ỗ ợ ủ ụ ự ạ ự ệ ẫ ­ Th c hi n ph u thu t v i s  h  tr ộ ụ  c a b  d ng c  t t o cho

ườ ấ ố ổ đ ng m  xâm l n t ể i thi u.

ấ ố ế ậ ẫ ­ Ghi chép các thông tin liên quan đ n ph u thu t xâm l n t ể   i thi u

ổ ố ầ ụ ư ấ ờ nh : th i gian m , s  l n ch p C­arm, m t máu...

ẫ ậ ­ Theo dõi sau ph u thu t.

43

ệ ậ ướ ệ ẫ ổ ­ H ng d n b nh nhân luy n t p sau m .

ế ả ổ ị ỳ ­ Đánh giá k t qu  sau m : tái khám đ nh k .

ị ệ ẩ 2.2.2.1. Chu n b  b nh nhân

ạ ể ế ệ ả ỗ ­ Khám toàn thân và t i ch , ki m tra k t qu  các xét nghi m đ ể

ứ ứ ạ ấ ậ ơ đánh giá ch c năng các c  quan: Tim m ch, hô h p, ch c năng gan, th n…

ế ề ờ ị ế   ­ M i các chuyên khoa có liên quan khám và cho ý ki n đi u tr  k t

ệ ộ ệ ợ h p các b nh nhân có b nh lý n i khoa mãn tính.

ụ ầ ươ ệ ớ ­ Xuyên đinh kéo liên t c qua đ u trên x ng chày v i các b nh nhân

ặ ổ ị ổ ề ộ ị ươ ế ợ ệ ầ c n đi u tr   n đ nh các b nh lý n i khoa ho c t n th ố ớ   ng k t h p. Đ i v i

ể ố ị ể ố ị ẹ ế ằ ố ệ b nh nhân già y u có th  c  đ nh b ng n p ch ng xoay dài đ  c  đ nh cho

ỡ ệ b nh nhân đ  đau.

ử ụ ự ồ ­ S  d ng kháng sinh d  phòng theo phác đ .

ả ố ợ ệ ể ề ỹ ­ Gi ị i thích k  cho b nh nhân và gia đình đ  ph i h p cùng đi u tr .

ị ươ ẩ ụ ệ ụ 2.2.2.2. Chu n b  ph ng ti n và d ng c

ậ ế ươ ộ ụ ẹ ườ ụ ẫ ­ B  d ng c  ph u thu t k t x ng n p DHS th ng quy

ộ ợ ụ ườ ổ ố ể ấ ­ B  tr  c  cho đ ng m   t i thi u xâm l n

ệ ­ Khoan đi n và các mũi khoan 3,2 mm và 3,5 mm

ổ ỉ ề ­ Bàn m  ch nh hình và Xquang tăng sáng truy n hình (C­arm)

ụ ươ ệ ậ ẫ ụ ­ Các d ng c , ph ụ ụ ng ti n khác ph c v  cho ph u thu t.

ứ ổ ướ ậ ả ẫ Nghiên c u gãy trên phim Xquang tr ỡ   c ph u thu t: các m nh v ,

ạ ữ ủ ề ề ả ắ ỏ ổ ộ ữ đ  v ng, kh  năng n n đ t v ng, đo chi u dài c a vít c  ch m, chi u dài

ươ ủ ẹ c a n p DHS và vít x

ẹ ỗ ỗ ỗ ủ ­ N p DHS 135 , 4 l , 5 l . ứ ng c ng… 0C c a AO: 3 l

ổ ỏ ề ­ Vít c  ch m (vít nén) có chi u dài: 6,5 cm, 7cm, 7,5 cm, 8cm.

ươ ứ ­ Vít ép và vít x ng c ng 4,5 mm  x 36 ­ 40mm.

ươ ả 2.2.2.3. Ph ng pháp vô c m

ụ ươ ả Áp d ng 1 trong 2 ph ng pháp vô c m:

ả ộ ­ Gây mê n i khí qu n

44

ể ỗ ợ ả ỷ ố ấ ổ ữ   ­ Gây tê tu  s ng có th  h  tr  gi m đau sau m  nh t là cho nh ng

ồ ậ ụ ể ả ớ ệ b nh nhân già, có tác d ng cho BN gi m đau đ  ng i d y s m tránh các

ư ứ ế ằ ổ ườ ế bi n ch ng do n m lâu nh  loét, viêm ph i, viêm đ ng ti ệ t ni u.

ẫ ỹ ậ ậ 2.2.2.4. K  thu t ph u thu t

ư ế ệ ệ ằ ỉ ử   B nh nhân n m ng a trên bàn ch nh hình, * T  th  b nh nhân:

0  – 600, chân bên gãy g i du i th ng, m t ặ

ả ẳ ố ỗ ạ chân bên lành d ng kho ng 40

ướ ươ ướ ẳ ậ tr c x ng bánh chè h ng th ng lên trên, vùng ch u hông bên gãy kê

0, bàn chân xoay trong 150.

ả nghiêng cao lên kho ng  15 ­ 20

ả ư ế ệ ỉ Hình 2. 6. A. Hình  nh t ắ  th  b nh nhân kéo n n trên bàn ch nh hình,

ư ế

li u nghiên c u

B. T   th   C­arm. ư ệ ồ * Ngu n: theo t

ố ể ớ : sao cho có th  quan sát kh p háng hai t ư * B  trí Xquang tăng sáng

ế ẳ ữ ặ ụ   th  th ng và nghiêng. Theo AO: Xquang tăng sáng đ t gi a hai chân, tr c

0, lúc

ớ ụ ủ ạ ộ ớ ủ c a Xquang tăng sáng v i tr c c a chân gãy t o v i nhau m t góc 45

ổ ư ế ẳ ậ ợ ộ ể đó ta có th  thay đ i t th  th ng nghiêng m t cách thu n l ả   i, hình  nh

ữ ổ ươ nghiêng chính gi a c  x ng đùi.

45

ắ ỉ ả ổ Hình 2.7. A. Hình  nh c và B. sau n n ch nh.

gãy tr ễ * Ngu n: BN Nguy n Th  B. S72/396­HQ ằ ướ ị ươ ẫ ậ * Ph u thu t KHX trong gãy LMC x ẹ ng đùi b ng n p DHS v i k ớ ỹ

ấ ố ậ thu t  xâm l n t ể i thi u:

ắ ỉ ổ ế ế ỉ ệ    gãy trên bàn ch nh hình đ n h t di l ch, ­ Thì I: Kéo và n n ch nh

ế ể ả ki m tra k t qu  trên Xquang tăng sáng hai t ư ế  th .

ạ ­ Thì II: R ch da

ườ ạ ị ị

ị ồ ạ Hình 2.8. A.Đ nh v  v  trí r ch da, B. Đ ng r ch da. ễ * Ngu n: : BN Nguy n Th  B. S72/396­HQ.

ị Xquang tăng sáng:  Đ t m t   đinh

ặ ộ ỏ ổ ị ị Xác  đ nh v  trí vít c  ch m qua

ị ừ ướ ề ể ớ ấ ị Kirschner trên da theo đ nh v  t ế   i n n m u chuy n l n 2,5 cm đ n d

ữ ế ẹ ể ể ướ đi m gi a n p b n, ki m tra d i Xquang tăng sáng sao cho đinh Kirschner

ườ ế ướ ủ ổ ươ trùng vào đ ng ti p giáp 1/3 d i và 2/3 trên c a c  x ng đùi vào tâm

46

ẽ ắ ầ ừ ườ ạ ỏ ể ch m. Đ ng r ch da s  b t đ u t phía trên đi m này 1cm và kéo dài

ướ ế ự ế ườ ạ ố xu ng d i 3 ­ 4cm (n u d  ki n đ ng r ch da dài 4 ­ 5cm).

ễ * Ngu n: : BN Nguy n Th  B. S72/396­HQ

ộ ộ ơ ộ Hình 2.9. A. B c l c  r ng ngoài, B. B c l ộ ộ ươ  x ng đùi.

ọ ơ ộ ộ ộ ờ ươ + Tách d c c  r ng ngoài b c l b  ngoài x ng đùi, dùng panh cong

ọ ơ ộ ữ ọ ị ươ ầ đ u nh n tách d c c  r ng ngoài vào v  trí gi a thân x ng đùi, sau khi vào

ượ ươ ồ ươ ở ươ đ c thân x ng đùi r i tách màng x ng phía ngoài thân x ng đùi,

ướ ngay d i MCL 2,5 cm.

ể ẫ ị ị ườ ướ ề + Xác đ nh v  trí đ  khoan đinh Kirschner d n đ ng d i n n MCL

ữ ằ ươ ặ ầ ể 2,5cm, n m gi a thân x ng đùi, đ t đ u mũi khoan vào ki m tra d ướ   i

ỗ ị ể ấ Xquang tăng sáng, đánh d u ch  đ nh khoan, có th  dùng mũi khoan 6.5

ớ ươ ủ ủ ươ khoan vuông góc v i thân x ng đùi th ng thành ngoài c a thân x ng, qua

ể ề ổ ươ ỉ ễ ơ ỗ ủ l th ng có th  đi u ch nh đinh Kirschner vào c  x ng đùi d  dàng h n.

47

* Ngu n: BN Tr n Th  Th. STT 14. BV ĐK Đ c Giang

ể ả ị ướ Hình 2.10. Hình  nh xác đ nh đi m vào d i C­arm.

ổ ỏ (vít nén): ẫ ổ ươ ­ Thì III: Khoan và b t vít c  ch m  ườ + Khoan đinh Kirschner 2.0 d n đ ng vào c  x ẫ   ng đùi, đinh d n

0 v i thân x

ả ạ ớ ươ ườ ợ ộ ph i t o m t góc 135 ng đùi. Trong tr ng h p kê mông cao

ể ặ ẳ ị 15 ­ 20 0 , thì xuyên đinh song song v i m t ph ng ngang. Ki m tra v  trí c a ủ   ớ

ở ư ế ẳ ầ đinh trên Xquang tăng sáng 2 t th  th ng và nghiêng, đ u đinh vào sâu

ụ ỏ ả cách s n ch m kho ng 2,5 cm – 1cm.

ế ướ ố ổ ề ế ỏ + Ti n hành dùng th c đo chi u dài kh i c  ch m gián ti p qua

ổ ỏ ủ ẽ ể ị ề đinh đã xuyên đ  xác đ nh chi u dài c a vít c  ch m s  dùng.

ẫ ườ ườ ể ắ ầ ỏ ổ + Qua đinh d n đ ng khoan đ ng h m đ  b t vít c  ch m, khoan

ụ ả ỏ ớ t i cách s n ch m kho ng 2,5 cm – 1cm.

ẫ ườ ư ế ẳ Hình 2.11. Khoan đinh d n đ ng hai t th  A. Th ng, B. Nghiêng.

* Ngu n: BN Lý Bá Đ. STT 05 BV ĐK Xanh pôn ổ

48

ồ ỏ + B t vít c  ch m (vít nén) theo đ

ườ ắ ầ ổ ươ ng h m vào c  x ầ   ng đùi, đ u

ỏ ừ ỏ ươ ơ ụ vít cách s n ch m t 2,5cm ­ 1cm,  đuôi vít vào sâu h n v  x ng  đùi

ả ướ ớ ướ kho ng 0,5 cm. Xoay vít sao cho h ng vít trùng v i h ng l ỗ ủ ố    c a  ng

n p.ẹ

ổ ỏ ả

ắ Hình 2.12. Hình  nh b t vít c  ch m qua C­arm. * Ngu n: BN Lý Bá Đ. STT 05 BV ĐK Xanh pôn ẹ

ồ ồ ẹ

ổ ỏ ắ ­ Thì IV: Lu n n p và l p n p vào vít c  ch m

ẹ ắ ữ ẹ ẹ ầ ồ ướ +   L p n p vào kìm gi n p, lu n ph n thân n p vào tr c đi sát

ươ ử ổ ầ ố ể ẹ thân x ng đùi, ph n  ng n p qua da sau cùng, kéo dãn c a s  da đ  cho

ầ ố ướ ổ ỏ ề ẹ ph n  ng n p qua da h ng v  phía vít c  ch m.

A B

ử ụ ả n p.

ồ ẹ Hình 2.13. A. Hình  nh lu n n p và B. S  d ng kìm gi ễ

ữ ẹ * Ngu n: A ­ BN Nguy n Văn V. STT 09 – BV ĐHY Thái Bình  B ­ BN Lý Bá Đ. STT 05 BV ĐK Xanh pôn

49

ớ ụ ươ ẹ ạ ẩ + B y m nh sao cho thân n p song song v i tr c x ẹ   ắ ng đùi, l p n p

ẹ ổ ỏ ố ớ vào vít c  ch m, khi chuôi vít đã kh p vào trong  ng n p, dùng búa đóng

ẹ ẹ ẹ ồ ố ỏ ổ ươ nh  cho  ng n p lu n sâu vào vít c  ch m và n p áp sát vào thân x ng.

ể ướ ư ế ừ ặ ẹ ừ ỉ Ki m tra d i Xquang tăng sáng hai t th , v a đóng ch t n p v a ch nh

ụ ươ ẹ ọ ẹ ồ thân n p theo đúng d c tr c x ng đùi thì rút kìm lu n n p ra.

ẹ ướ ể ả ị ị Hình 2.14. Hình  nh ki m tra v  trí n p d ắ i C­arm, B. L p khung đ nh

v .ị * Ngu n: BN Nguy n Văn V. STT 09 – BV ĐHY Thái Bình

ễ ị

ắ ắ ị ỗ ẹ ­ Thì V: L p khung đ nh v  khoan và b t vít qua da vào l n p

ắ ắ ắ ộ ị ị ẹ   + L p b  khung đ nh v  khoan và b t vít qua da: sau khi đã l p n p

ổ ỏ ể ắ ị ị ướ ộ DHS vào vít c  ch m, l p b  khung đ nh v  vào, ki m tra d i Xquang tăng

ể ề ụ ẹ ằ ọ ỉ ươ sáng đ  đi u ch nh thân n p n m trên d c tr c x ẫ   ắ ố ng đùi. L p  ng d n

ườ ỗ ấ ạ ị ị đ ng vào l vít xa nh t qua khung đ nh v  (hình 2.11), r ch da 0,5cm, tách

ơ ừ ẫ ồ ố ơ ộ c  r ng ngoài, lu n hai  ng d n qua da và c  v a tách, dùng mũi khoan Ø

ươ ướ ủ 3.5 khoan th ng hai thành x ể ng, ki m tra d ế   i Xquang tăng sáng xem n u

ố ị ầ ắ ạ đ t yêu c u thì b t vít c  đ nh.

50

ặ ố ể ả ẫ ướ Hình 2.15. A. Hình  nh đ t  ng d n qua da; B. Ki m tra d i Xquang tăng

sáng. * Ngu n: BN Nguy n Văn V. STT 09 – BV ĐHY Thái Bình

ắ ố ị ẹ ị ị

Hình 2.16. A. B t các vit c  đ nh thân n p qua khung đ nh v ; B.  Sau m .ổ * Ngu n: BN Nguy n Văn V. STT 09 – BV ĐHY Thái Bình

ươ ứ ạ ộ ị ắ Khoan và b t các vít t ng  ng còn l i trên b  khung đinh v , tháo b ộ

ể ướ ố ị ẹ ầ gá ngoài, ki m tra d i Xquang tăng sáng xem ph n cán n p đã c  đ nh

ắ ươ ế ắ ch c vào thân x ng đùi thì ti n hành b t vít khóa (vít ép).

51

ả ế ươ ế ể ẳ Hình 2.17. Ki m tra k t qu  k t x ng trên màn tăng sángA.Th ng, B.

Nghiêng * Ngu n: BN Lý Bá Đ. STT 05 BV ĐK Xanh pôn

ẫ ư ế ổ + D n l u, đóng v t m

ể ỹ ầ  Ki m tra c m máu k .

ử ơ ườ ổ ằ ị ướ ố B m   r a   tr ng   m   b ng   dung   d ch   n c   mu i   sinh   lý   có   pha

Betadin.

ặ ẫ ư ự Đ t d n l u kín có áp l c âm.

ụ ồ ơ ộ Khâu ph c h i bao c  r ng ngoài, cân đùi và khâu da kín.

ế ổ Băng v t m  vô trùng.

52

ế ổ ế ươ ấ ố ẹ ậ ộ ể Hình 2.18. V t m  k t x ỹ ng n p DHS k  thu t xâm l n t i thi u có đ  dài

ị ẹ

ư c m  KHX b ng n p DHS 4 l

5cm. * Ngu n: BN L u Th  N. STT 15 – BV ĐK Xanh pôn ắ ằ ầ ổ ỗ ượ ị BN đ , 3 vít đ u b t qua khung đ nh

ế ạ ứ ư ộ ườ ị v  qua v t r ch da, còn vít th  t ả , chúng tôi ph i tách m t đ ỏ   ng nh  phía

ướ ể ồ ố ẫ ườ ồ ố ố d i đ  lu n  ng d n đ ẫ   ắ ng qua r i khoan và b t vít s  4 qua  ng d n

ườ đ ng.

ề ẫ ậ ị 2.2.2.5. Đi u tr  sau ph u thu t

­ Gác chân trên giá Braun.

ề ị ả ố ố ­ Dùng kháng sinh 5 ­ 7 ngày, thu c gi m đau, ch ng phù n , d ch

ưỡ ố ỗ ợ nuôi d ng và các thu c h  tr  khác.

ổ ờ ẫ ư ờ ắ ế ­ Thay băng v t m  sau 24 gi , rút d n l u sau 48 gi ỉ , c t ch  sau 10

­ 12 ngày.

ụ ể ậ ẫ ư ế ẳ ớ ­ Ch p Xquang ki m tra kh p háng sau ph u thu t 2 t th  th ng,

nghiêng.

ụ ữ ậ ậ ắ ấ ộ T p v n đ ng sau khi đã ch p Xquang th y KHX v ng ch c.

ệ ượ ụ ậ ả Các b nh nhân đ c áp d ng bài t p theo tác gi Dittel K.K. ,  và

ắ ủ ổ ượ ế ươ ứ ộ ữ ự d a vào m c đ  v ng ch c c a gãy sau khi đã đ c k t x ng, vào tình

ủ ệ ắ ầ ể ạ ậ ộ ậ tr ng toàn thân c a b nh nhân mà t p v n đ ng b t đ u ngay khi có th .

53

ờ ầ ượ ủ ố ả ằ ườ + Trong 24 gi đ u: BN đ c vô c m b ng tê t y s ng th ng đ ượ   c

ứ ủ ủ ế ậ ố ơ ấ ộ b t đ ng do tránh bi n ch ng c a tê t y s ng. Cho t p co c  ngay sau

ữ ậ ẫ ượ ỗ ợ ả ổ ậ ấ ph u thu t nh t là nh ng BN đ ậ   c làm h  tr  gi m đau sau m , t p v n

ớ ổ ổ ư ế ể ớ ố ỳ ộ đ ng các kh p c  chân, kh p g i, thay đ i t th  tránh loét đi m t đè.

ơ ứ ầ ứ ậ ẳ + Ngày th  2: T p lên gân c  t ậ    đ u đùi và c ng chân bên gãy. T p

ộ ả ậ ớ ố ỗ ở ư ế ệ ậ v n đ ng không t i, t p nâng chân v i g i du i ằ    th  b nh nhân n m, t

ồ ậ ậ ụ ấ ỗ ồ r i cho BN ng i d y t p co du i chân, g p đùi vào b ng,

ể ạ ủ ứ ự ứ ị + Ngày th  3 ­ 4: tùy theo th  tr ng và s c ch u đ ng c a BN, cho

ỉ ượ ứ ậ ặ ạ ỡ ạ BN t p đ ng trên khung đ  ho c 2 n ng và ch  đ c ch m các ngón chân

ổ ượ ế bên m  "Toe­Touch Weightbearing", BN đ c khuy n khích di chuy n t ể ừ

ườ ọ ườ ề ầ ế ặ gi ng n  sang gi ng kia ho c ra gh  nhi u l n trong ngày.

ế ầ ặ ạ ớ ỡ ậ + Sau 3­ 4 tu n khuy n khích BN t p đi v i khung đ  ho c hai n ng.

ầ ư ầ ả ỳ ọ ượ Tuy nhiên c n l u ý: BN c n ph i tránh t ề  quá nhi u tr ng l ng lên trên

ề ầ ự ỳ ứ ề ặ ỉ ộ ế chân gãy trong khi đ ng ho c đi b . N u đau nhi u c n đi u ch nh l c t nén

ố ầ ậ và s  l n t p.

ỳ ẹ ệ ế ể ị ạ ứ ế ả Đ nh k  h n b nh nhân đ n ki m tra l i và căn c  vào k t qu  khám

ậ ụ ể ữ ừ ư ệ lâm sáng và Xquang mà đ a ra nh ng bài t p c  th  cho t ng b nh nhân.

ỉ ố ứ 2.2.2.6. Các ch  s  nghiên c u lâm sàng

ỉ ố ứ * Các ch  s  nghiên c u chung:

ớ ổ ­ Tu i, gi i tính.

ấ ươ ­ Nguyên nhân ch n th ng.

ươ ả ẫ ệ ổ ­ T n th ng gi ạ i ph u b nh, phân lo i gãy LMC theo AO.

ươ ổ ­ T n th ế ợ ng k t h p.

ươ ạ ­ Tình tr ng loãng x ng theo Sighn.

ệ ạ ­ Các b nh lý m n tính kèm theo.

ờ ừ ươ ế ẫ ậ ­ Th i gian t khi gãy x ng đ n khi ph u thu t.

54

ệ ằ ờ ­ Th i gian n m vi n.

ế ả ẫ ậ * Đánh giá k t qu  ph u thu t

ượ ấ ở ứ ề ề ế ỉ ị ng máu truy n: Ch  đ nh truy n máu khi thi u máu c p m c ­ L

ứ ộ ư ẫ ả ộ ặ đ  n ng và m c đ  trung bình nh ng v n còn ch y máu.

ấ ượ ế ứ ộ + Thi u máu c p đ c chia theo m c đ  sau:

ấ ế ườ M t máu nh ạ ẹ: ­ < 500ml máu.   M ch và huy t áp bình th ng. BN

ố ế ỉ t nh và ti p xúc t t.

ấ ạ ầ M t máu trung bình ế   : ­ 500 – 1000ml. M ch:100­120 l n/phút, huy t

ệ ơ ơ ướ ể ả ệ áp > 90mmHg.B nh nhân m t, l m , n c ti u gi m.

ấ ạ ầ ặ M t máu n ng ắ   ặ : ­ > 1000ml máu. M ch > 120l n/phút ho c không b t

ượ ể ằ ế ệ ệ ặ đ c, huy t áp có th  b ng 0. B nh ể ệ   nhân choáng, thi u ni u ho c vô ni u.

ế ạ ề ệ ế ỉ ị + Thi u máu m n tính: Ch  đ nh truy n máu khi b nh nhân thi u máu

ể ả ỉ ầ ừ ệ ặ n ng không bù tr , ch  c n nâng Hb lên đ  c i thi n lâm sàng, không nâng

ủ ư ườ ế ắ ố ề ầ lên đ  nh  bình th ng. Khi huy t s c t >7 g% thì không c n truy n máu.

ề ể ướ ữ ặ ổ ổ ổ Có th  truy n máu tr c m , trong m  ho c sau m . Nh ng BN có

ề ỉ ị ướ ơ ị ể ế ạ ổ ch  đ nh truy n máu tr ổ c m  có th  do c  đ a tu i già thi u máu m n tính

ặ ổ ươ ữ ho c nguyên nhân do gãy x ề ng. Nh ng BN truy n máu trong và sau m ổ

ố ượ ụ ấ ẫ ậ ể ồ đ  b i ph  kh i l ng máu m t trong và sau quá trình ph u thu t, đây là

ứ ẽ ề ỹ ấ v n đ  nhóm nghiên c u s  phân tích k .

ượ ờ ừ ế ế ạ ổ ­ Th i gian m : Đ c tính t ổ    lúc r ch da đ n khi đóng xong v t m ,

ờ ượ th i gian đ ằ c tính b ng phút.

ề ế ằ ổ ­ Chi u dài v t m  tính b ng cm.

ươ ơ ộ ở ổ ề ể ầ ắ ổ ­ T n th ng ph n m m: c t đi m bám c  r ng ngoài, m gãy,

ở ớ m  bao kh p.

ố ầ ố ầ ụ ở ­ S  l n phát tia: S  l n ch p Xquang tăng sáng hai t ư ế ẳ    th  th ng

ừ ắ ỉ ổ ế ế ẫ ậ nghiêng t lúc n n ch nh gãy đ n khi k t thúc ph u thu t.

ề ỗ ẹ ­ Chi u dài n p DHS: 3, 4, 5 l .

55

ả ầ ế * Đánh giá k t qu  g n

ả ầ ự ế ế ả Đánh giá k t qu  g n d a trên các k t qu  sau:

ế ạ ế ễ ổ ­ Di n bi n t ẩ ủ i v t m  theo tiêu chu n c a Larson và Bostman .

ấ ố ổ ỳ ầ ề ế + R t t t: Li n v t m  k  đ u.

ổ ỳ ế ề ố + T t: Li n v t m  k  2.

ư ễ ế ẩ ổ +   Trung   bình:   Nhi m   khu n   nông,   toác   v t   m   nh ng   không   l ộ

ươ x ng.

ế ễ ươ ẩ + Kém: Nhi m khu n sâu, toác v t m , l ổ ộ ươ  x ng, viêm x ng.

ả ế ợ ươ ế ­ K t qu  k t h p x ng:

0;

ụ ươ ế ệ ươ ả ỉ + K t qu  ch nh tr c x ặ ng đ c bi ổ t góc c  thân x ng đùi.

0

ấ ố ừ R t t ổ t: góc c  ­ thân t 120 ­ 130

ổ ố ừ T t: góc c  thân t 110 ­ 119

0.

ổ Trung bình: góc c  thân < 110

ộ ộ ẹ Kém: tu t n p, tu t vít.

ậ ặ ỉ ố ổ ỹ ỏ ­ Đánh giá k  thu t đ t vít c  ch m: đánh giá thông qua ch  s  TAD

ủ (Tip Apex Distance) c a Baumgaertner M.R. .

ổ ỏ ỏ ỏ ỏ ị + Mũ vít c  ch m đúng v  trí tâm ch m, cách v  ch m 2,5 ­ 1cm.

ổ ổ ỏ ổ ỏ ệ ẫ ằ ư + Mũ vít c  ch m l ch tâm, nh ng v n n m trong kh i c  ch m.

ố ổ ỏ ổ ỏ ủ ỏ + Mũ vít c  ch m đi ra ngoài kh i c  ch m (xuyên th ng ch m).

ứ ế ế ế ẫ ậ ­ Các tai bi n, bi n ch ng trong và sau ph u thu t (n u có).

ứ ộ ể ư ự ế D a trên các tiêu trí trên, chúng tôi đ a ra 4 m c đ  đ  đánh giá k t qu ả

g n:ầ

ấ ố + R t t t:

ổ ỳ ầ ế ề Li n v t m  k  đ u.

0.

ừ ổ Góc c  ­ thân t 120  ­ 130

ị Vít đúng v  trí.

56

ứ ế ậ ẫ Không có bi n ch ng trong quá trình ph u thu t.

+ T t: ố

ổ ỳ ế ề Li n v t m  k  2.

0.

ừ ổ Góc c  ­ thân t 110 ­ <120

ị Vít đúng v  trí.

+ Trung bình:

ổ ư ế ễ ẩ Nhi m khu n nông, toác v t m  nh ng không l ộ ươ  x ng.

0.

ổ Góc c  ­ thân <110

ị Vít sai v  trí.

+ Kém:

ế ễ ẩ ươ Nhi m khu n sâu, toác v t m , l ổ ộ ươ  x ng, viêm x ng.

ộ ẹ ủ ộ ỏ Tu t n p, tu t vít, vít xuyên th ng ch m.

ế ả * Đánh giá k t qu  xa

ế ẫ ậ ả ờ ở ­ Th i gian đánh giá k t qu  xa là sau ph u thu t 12 tháng tr  lên.

ả ề ứ ế ế ả ươ ­ Đánh giá k t qu  xa căn c  vào: k t qu  li n x ng trên lâm sàng

ự ụ ồ ứ và Xquang, đánh giá s  ph c h i ch c năng.

ứ ự ể ự ụ ồ + Đánh giá s  ph c h i ch c năng c ủ   húng tôi d a theo thang đi m c a

Merle D'aubigné (1954) , .

ả ủ ả B ng 1. ể 1: B ng đánh giá thang đi m c a Merle D'aubigne'

ầ ả Đau Kh  năng đi l ạ i

Đi mể   số 0 ậ ộ ủ   T m v n đ ng c a ớ kh p háng ớ ứ Dính c ng kh p Không đi l ạ ượ i d c

ề ả ạ ấ R t   đau,   đau   liên t cụ ề Đau nhi u v  đêm 1 Ph i dùng 2 n ng

0

2 ế   ớ ứ C ng   kh p,   bi n ạ d ng kh p ấ G p háng < 40

0

ậ   ả Ph i   dùng   g y ch ngố

ấ ố 3 ề Đau   nhi u   khi   đi   ộ   ạ i, không lao đ ng l cượ đ Đau   khi   làm   vi cệ   G p háng 40 ­ 60 ạ Ch ng  n ng  đi  l ạ   i

57

ầ ừ 4 > 60 ­

ấ G p háng t 800

0.  0

ầ 5

0

ấ ạ G p háng > 80 ­ 90 ớ D ng kh p háng 15

ườ nhẹ ạ   ẹ i, Đau nh  khi đi l ỉ  ế h t   đau   khi   ngh ng iơ ả ỉ Th nh   tho ng   đau,   ộ   ạ sinh ho t lao đ ng ngườ bình th Không đau 6 ờ ả ượ c kho ng 1 gi đ ậ   ộ Đi b  xa c n g y, ầ ộ   đi   b   g n   không ậ ầ c n g y ậ   Không   c n   g y ậ   ư nh ng   đi   kh p ẹ ễ khi ng nh ạ Đi l i bình th ng

ớ   i

ấ G p háng > 90 ớ ạ D ng kh p háng t 300

ả Qua b ng đánh giá:

ấ ố ể ­ R t t t: 17 ­18 đi m; ­ Trung bình: 13 ­ 14 đi m;ể

ể ố ­ T t: 15 ­ 16 đi m; ­ Kém < 13 đi mể

ứ + Căn c  vào Xquang:

ự ề ươ ươ . S  li n x ổ ng, góc c  thân x ng đùi.

ủ ị ươ ế ươ ệ ị . V  trí c a ph ng ti n k t x ng: đúng v  trí, vít trôi ra ngoài, di

ủ ể ỏ chuy n vào sâu, xuyên th ng ch m.

ạ ử ỏ ệ ấ ớ . D u hi u thoái hóa kh p và ho i t ch m.

ề ứ ộ ắ ằ + Đánh giá v  m c đ  ng n chi (tính b ng cm).

ứ ế ạ ễ ỗ + Bi n ch ng t i ch : nhi m trùng nông, sâu, viêm dò kéo dài.

ượ ề ớ ừ ỉ ­ Đánh giá chi u dài chân bên gãy so v i chân bên lành: Đ c đo t đ nh

ờ ướ ề ắ ị ươ ế GCTT đ n b  d i m t cá trong xác đ nh chi u dài t ố ủ ng đ i c a chân

ằ ớ ơ ị ị đ nh đo, sau đó so v i bên lành, đ n v  đo tính b ng cm.

ứ ộ ể ư ổ ợ ế   T ng h p các tiêu chí trên, chúng tôi đ a ra 4 m c đ  đ  đánh giá k t

ả qu  chung:

ấ ố * R t t t:

Ổ ươ ữ ẳ ổ ừ ­ X­ quang: gãy liên x ụ ng v ng, th ng tr c, góc c  thân t 120 ­

1300

ứ ể ­ Ch c năng: 17 ­18 đi m theo Merle D'aubigné.

58

ắ ắ ặ ­ Không ng n ho c ng n chi < 1cm.

ứ ấ ỳ ế ­ Không có b t k  bi n ch ng gì.

* T t:ố

0.

Ổ ề ươ ệ ổ ừ ­ X­ quang: gãy li n x ng di l ch, góc c  thân t 110 ­ 119

ứ ể ­ Ch c năng: 15 ­16 đi m theo Merle D'aubigné.

ắ ­ Ng n chi 1 ­ 2 cm.

* Trung bình:

Ổ ề ươ ư ệ ớ ổ ­ X­ quang: gãy li n x ng nh ng có di l ch l n, góc c  thân

<1100.

ứ ­ Ch c năng: ể  13 ­14 đi m theo Merle D'aubigné.

ễ ắ ặ ­ Ng n chi 2 ­ 3 cm ho c có nhi m trùng nông.

* Kém:

Ổ ề ươ ộ ẹ ỏ ­ X­ quang: gãy không li n x ng, tu t n p, tiêu ch m.

ứ ­ Ch c năng: ể  < 13 đi m theo Merle D'aubigné.

ắ ặ ễ ­ Ng n chi > 3 cm ho c có nhi m trùng sâu, viêm dò kéo dài.

ươ ố ệ 2.2.2.7. Ph ử ng pháp x  lý s  li u

ộ ệ ố ệ ứ ậ ỗ ử   ­ M i BN có m t b nh án nghiên c u riêng, nh p s  li u và x  lý

ề ầ ằ b ng ph n m m SPSS 20.0 for Window.

ạ ứ ứ 2.2.2.8. Đ o đ c nghiên c u

ự ệ ọ ỉ ị ­ L a ch n b nh nhân đúng ch  đ nh.

ộ ợ ụ ườ ấ ố ổ ượ ử ­ B  tr c  cho đ ng m  xâm l n t ể i thi u đã đ ệ   c th  nghi m

trên lâm sàng.

ả ư ữ ượ ứ ể ế ế ­ Gi i thích rõ nh ng  u, nh c đi m và các tai bi n, bi n ch ng có

ủ ỹ ể ả ấ ố ậ ổ ể ể th  x y ra c a k  thu t m  xâm l n t i thi u cho BN và gia đình hi u và

59

ư ứ ế ợ ợ h p tác nghiên c u. N u BN và gia đình không h p tác thì không đ a vào s ố

ứ ệ li u nghiên c u.

ẫ ậ ả ả ỹ ậ ộ ỷ ỷ ­ Ph u thu t viên ph i mô t k  thu t m t cách t ự    m , trung th c.

ể ổ ố ậ ế ẫ ặ Trong quá trình ph u thu t n u g p khó khăn không th  m  t ể i thi u đ ượ   c

ổ ở ể ả ệ ể ả ả ể thì ph i chuy n sang m  m  kinh đi n đ  đ m b o an toàn cho b nh nhân

ẫ ượ ư ứ và v n đ ố ệ c đ a vào s  li u nghiên c u.

60

ƯƠ Ứ Ế CH Ả NG 3. K T QU  NGHIÊN C U

ộ ợ ụ ẫ ự ứ ậ ệ 3.1. Nghiên c u th c nghi m b  tr  c  ph u thu t

ế ế ế ạ ử ệ ữ ẹ 3.1.1. Thi t k , ch  t o và th  nghi m kìm gi n p

3.1.1.1. Thi t kế ế

ạ ẹ ứ ệ ạ ử ụ   Qua nghiên c u, đo đ c, phân tích hai lo i n p DHS hi n đang s  d ng

ở ệ ề ộ ề ề ấ ầ ầ Vi t Nam, chúng tôi th y ph n chi u d y, chi u r ng, chi u dài và kích

ướ ủ ỗ ẹ ươ ự ồ ệ th c c a các l n p DHS là t ỉ ng đ ng. Ch  có s  khác bi t đó là: có vít c ổ

ụ ế ế ể ặ ỏ ch m có thân hình l c lăng ho c hình tròn khuy t thi u hai bên. Đ  thi ế ế   t k ,

ượ ể ử ụ ộ ụ ụ ượ ế ạ ch  t o đ c b  d ng c  có th  s  d ng đ ạ ẹ c cho hai lo i n p DHS trên là

ề ầ ượ ề ậ ế ấ v n đ  c n đ c đ  c p đ n?

ấ ệ ế ỉ ở ạ * Ch t li u: là thép Y t ạ  không g  ngo i khoa K92 d ng phôi tròn là

ủ ề ọ ấ ứ ẩ ướ ố ả s n ph m c a đ  tài nghiên c u khoa h c c p nhà n c mã s  KC ­ ĐL ­ 20 ­

ượ ử ụ ư ể ộ ị ạ ệ 92 đã đ c ki m đ nh và đ a vào s  d ng r ng rãi t i Vi t Nam .

ế ế ế ả * B n thi t k  chi ti t:

ầ ấ ầ ỏ ướ ằ ườ ủ ỗ Ph n đ u nh  nh t có kích th c b ng đúng đ ng kính c a l trên vít

ầ ố ấ ị ẹ ồ ỏ ổ ỏ ổ c  ch m, khi lu n n p vào vít c  ch m, thì đ u s  1 có tính ch t đ nh h ướ   ng

ể ồ ố ế ẹ ầ ổ ỏ ụ đúng đ  lu n  ng n p vào vít c  ch m. Ph n ti p theo có hình lăng tr tròn,

ướ ườ ể ử ụ ủ ậ kích th ằ c b ng đ ng kính c a chuôi vít, chính vì v y có th  s  d ng c ả

ườ ợ ỗ ụ ế ế trong tr ng h p l ề  chuôi vít có hình l c giác đ u hay hình tròn khuy t thi u.

ề ộ ủ ẹ ằ ả Hai cánh 2 bên có kho ng cách b ng chi u r ng c a n p. Cánh có tác

ị ắ ư ể ẹ ẹ ấ ồ ụ d ng ôm l y n p đ  n p không b  l c l khi lu n.

ữ ụ ể ồ ắ ủ ể ỏ ủ Thân c a kìm gi có hình lăng tr tròn đ  kh e đ  có th  lu n l c và

ẹ ề ẩ b y n p, có chi u dài 20 cm.

ướ ừ ủ ể ễ ộ Cán kìm có kích th c dài, r ng v a đ  đ  PTV d  thao tác và có th ể

ị đóng búa lên cán mà không b  cong, vênh hay gãy.

61

ư ệ

ồ ẹ Hình 3.1.  B n v  thi t k  kìm lu n n p. ứ ả ẽ ồ * Ngu n: theo t ế ế  li u nghiên c u.

ế ạ 3.1.1.2. Ch  t o kìm gi ữ ẹ  n p

ư ệ

ế ạ c ch  t o. ả Hình 3.2. Hình  nh kìm lu n n p đ ồ * Ngu n: theo t ồ ẹ ượ  li u nghiên c u.

Ứ ụ 3.1.1.3.  ng d ng kìm gi ữ ẹ  n p

ư ệ

ả ồ ẹ và lu n n p. Hình 3.3. Hình  nh kìm gi ồ * Ngu n: theo t ữ  li u nghiên c u.

63

ờ ấ ạ ữ ẹ ở ữ ẹ Nh  c u t o ôm gi n p b i hai cánh hai bên, giúp kìm gi n p có

ể ử ụ ấ ả ạ ẹ ử ụ ạ ệ th  s  d ng cho t t c  các lo i n p DHS đang s  d ng t i Vi ệ   t Nam hi n

ộ ố ạ ẹ ụ ư nay. M t s  lo i n p thông d ng nh  Jonsson, Alpha, Xinron Best kìm gi ữ

ề ồ ữ ẹ ữ ể ể ắ ẹ n p đ u lu n và gi ồ    n p v ng ch c, giúp PTV có th  xoay chuy n, lu n,

ộ ườ ẹ ổ ẹ đóng n p trong m t tr ng m  h p.

ế ế ế ạ ử ộ ị ị 3.1.2. Thi ệ t k , ch  t o và th  nghi m b  khung đ nh v  khoan

3.1.2.1. Thi ế ế t k

ề ạ ướ ủ ẹ ả Qua đo đ c, tính toán v  kích th c c a n p, chúng tôi có b n thi ế   t

k :ế

ẹ ầ ầ ố Ph n chuôi chui vào đ u trong  ng n p, có kích th ướ ừ ủ ể ữ  c v a đ  đ  gi

ữ ẹ ả ưở ế ầ ổ ắ cho n p v ng ch c và không  nh h ỏ ng đ n vít c  ch m. Ph n chuôi này

ủ ộ ỉ ầ ắ ư ứ ế ố ẹ ể ầ ố ch  c n đ  đ  dài đ  ch ng l c l ch  không c n dài qua h t  ng n p, có

ể ử ụ ặ ụ ầ ố ế ẹ ế th  s  d ng cho n p vít có ph n  ng hình tròn khuy t thi u ho c l c giác

đ u.ề

ế ầ ướ ơ ươ ươ Ph n cán ti p theo có kích th c to h n, t ng đ ng v i đ ớ ườ   ng

ể ộ ụ ủ ầ kính c a mũ vít khóa, chui vào ph n mũ vít khóa, có tác d ng đ  b  gá

ủ ố ẹ ắ ữ v ng ch c và đi đúng tâm c a  ng n p.

ẹ ở ụ ủ ầ ấ ị ị Hai cánh c a khung đ nh v  có tác d ng ôm l y ph n n p ầ    phía đ u,

ả ủ ữ ị ắ ồ ố ẹ ộ tránh n p b  l c sang 2 bên, cánh ph i đ  v ng và có đ  đàn h i t t.

ị ơ ể ị ị ỗ ẹ ủ ầ ị Ph n thân c a khung đ nh v , n i đ  đ nh v  l n p qua các l ỗ ươ   ng t

ứ ủ ầ ượ ấ ạ ữ ậ ớ ướ ng c a khung. Ph n này đ c c u t o có hình ch  nh t v i kích th c dày

ủ ộ ị ỗ ươ ứ ớ 15mm, r ng 20mm. Trên thân c a khung đ nh có các l ng  ng v i các l t ỗ

ề ươ ươ ỗ ể ắ ẹ ớ ủ ẹ c a n p. V i chi u dài t ng đ ớ ng v i 7 l đ  b t vít cho n p DHS 7 l ỗ

ươ ứ t ng  ng.

ị ể ả ủ ầ ả ị ậ   Cán (tay c m) c a khung đ nh v : đ  đ m b o cho các thao tác thu n

ắ ể ầ ủ ứ ổ ẹ ầ ắ ợ l i cho các PTV, c n có cán đ  v ng ch c đ  c m n m, đóng, nh  n p ra.

64

ươ ươ ỗ ỗ ị T ng đ ng các l ẹ  vít trên n p là các l ị  vít trên khung đ nh v

ế ế ế ộ ắ ị ả * B n thi t k  chi ti t b  khung đ nh vi khoan và b t vít qua da

ị ị ­ Khung đ nh v .

65

ả ẽ ặ ị ị

li u nghiên c u

Hình 3.4. B n v  thi * Ngu n: t ế ế t k  khung đ nh v  (m t trên). ứ ừ ư ệ  t

66

t

ồ * Ngu n:  t

ả ẽ ế ế ị ạ Hình 3.5. B n v  thi

ị t k  khung đ nh v  (c nh bên). ứ . ừ ư ệ  li u nghiên c u

67

ẫ ườ Ố ­  ng d n đ ng

ừ ư ệ

* Ngu n: t

li u nghiên c u .

t

ả ẽ ế ế ố ắ ẫ Hình 3.6. B n v  thi t k  hai  ng d n mũi khoan và b t vít qua da.

ắ ướ ể ề ầ Trong quá trình b t vít d i da vít có th  chui vào ph n m m, tìm l ạ   i

ể ả ề ấ ờ ệ ể ấ ề ấ r t khó khăn và m t nhi u th i gian. Đ  gi ế i quy t tri t đ  v n đ  trên,

ế ạ ố ể ả ẫ ắ ả ộ chúng tôi ch  t o  ng d n mũi khoan và b t vít theo b  gá đ  đ m b o đ ộ

Ố ấ ố ướ chính xác cao nh t, có hai  ng khác nhau:  ng ngoài có kích th ừ   c v a

68

ườ ủ ươ ằ b ng đ ng kính c a mũ vít, khi đã khoan x ố   ể ắ ng ta có th  b t vít qua  ng

này.

Ố ỏ ơ ướ ơ ớ ng phía trong nh  h n, có kích th c 3,6 mm l n h n kích th ướ   c

ườ ớ ỗ ẹ ừ ầ ượ ủ c a mũi khoan đ ng kính 3,5 mm và v a v i l n p, phía đ u đ c vót

ư ể ố ị ọ ươ ỗ ắ ơ ố ị nh n răng c a đ  c  đ nh vào x ng qua l vít làm c  đ nh ch c h n.

ế ạ ắ ộ ị ị 3.1.2.2. Ch  t o b  khung đ nh v  khoan và b t vít qua da

A

ả ả ị ng nh a t ng nh a t th  nghiêng;   th  ch ch;

B ươ ự ư ế A. Hình  nh khung đ nh vi trên x ươ ự ư ế ế B. Hình  nh khung đ nh vi trên x ị Hình 3.7. Hình  nh khung đ nh v  khoan và b t vít. ư ệ ị  li u nghiên c u. ả ồ * Ngu n: theo t

ự ệ 3.1.3. Th c nghi m trên synbone (Synthetic bones)

ế ạ ượ ắ ộ ị ị Sau khi ch  t o đ ớ   c b  khung đ nh v  khoan và b t vít qua da v i

ươ ử ứ ế ệ ắ ẹ n p DHS t ng  ng, chúng tôi ti n hành th  nghi m b t vít qua khung

ị ị đ nh v  trên synbone:

69

ể ằ ắ ườ * Ki m tra b ng m t th ng:

ả ỷ ệ ắ B ng 3. 1: T  l b t vít trúng đích trên synbones

ộ ợ ụ ể ỷ ệ T  l (%) ươ ử ụ ắ ố ầ S  l n trúng đích (vít   ằ ng) n m trong thân x

20/20 20/20 20/20 20/20 20/20 20/20 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

S  d ng b  tr  c  đ b t vít qua synbone ỗ ố L  s  1 ỗ ố L  s  2 ỗ ố L  s  3 ỗ ố L  s  4 ỗ ố L  s  5 ỗ ố L  s  6 ậ Nh n xét:

ả Theo b ng 3.1. có:

ụ ủ ụ ủ ẹ ằ ọ ỉ ươ ­ 100% ch nh tr c c a thân n p n m theo d c tr c c a thân x ng mô

hình.

ượ ắ ­ 100% các vít đ c b t chính xác vào thân synbone.

ể ằ * Ki m tra b ng Xquang:

70

ư ệ

ươ

ồ * Ngu n: theo t

ứ  li u nghiên c u synbone x

ố ng s  19

ư ế ẳ ả Hình 3.8. Hình  nh synbone (T  th  th ng nghiêng)

ụ ư ế ẳ ế ả Ch p Xquang synbone hai t th  th ng nghiêng cho k t qu  100%

ề ằ ộ ỉ các vít đ u n m trong thân synbone, không có vít nào ch  xuyên m t thành

ủ ề mà đ u xuyên qua hai thành c a synbone.

ộ ợ ụ ử ụ Ứ ụ ẫ ậ 3.1.4.  ng d ng lâm sàng s  d ng b  tr  c  trong ph u thu t

ữ ẹ ử ụ ữ ẹ ể ồ ẹ * Kìm gi n p: 54/55 BN s  d ng kìm gi n p đ  lu n n p qua da

ướ ậ ợ ẹ ề ổ ố ỏ ặ h ng  ng n p v  vít c  ch m thu n l i. 1/55 BN g p khó khăn do khoan

ườ ẹ ầ ộ ườ ầ ỏ đ ả ng h m quá h p, ph i khoan r ng thêm đ ớ   ổ ng h m vít c  ch m m i

ồ ượ ẹ lu n n p vào đ c.

ứ ượ Trong 55 BN nghiên c u, đ ỉ c kéo trên bàn ch nh hình làm toàn b ộ

ố ơ ươ ặ ệ kh i c  đùi căng, ép sát thân x ng đùi, đ c bi ẻ   t trên các BN béo, BN tr ,

ữ ẹ ư ụ ẹ ẩ ẩ ớ kìm gi n p có tác d ng nh  đòn b y b y thân n p song song v i thân

ươ ể ư ố ớ ụ ẹ ổ ỏ x ồ   ng đùi đ  đ a  ng n p song song v i tr c vít c  ch m giúp PTV lu n

ậ ợ ề ể ằ ẹ ẹ ệ ồ ẹ n p đ u thu n l ớ   i. Sau khi lu n n p xong, thân n p có th  n m l ch so v i

ươ ể ệ ướ ể ặ ỉ thân x ng đùi, có th  l ch ra tr c ho c ra sau, PTV có th  ch nh thân

ữ ẹ ễ ề ằ ộ ỉ ẹ n p qua kìm gi n p m t cách d  dàng b ng cách đi u ch nh cán kìm song

ớ ụ ươ song v i tr c x ng đùi.

ắ ị ị * Khung đ nh v  khoan và b t vít qua da:

ử ổ ế ắ ố ầ   ­ Có 29/55 BN (chi m 52,7%) b t vít s  1 qua c a s  da không c n

ố ẫ ườ ng d n đ ng.

ử ổ ế ắ ố ­ Có 4/55 BN (chi m 7,3%) b t vít s  2 qua c a s  da.

ủ ừ ắ ẫ ố ở ố ­ T  vít s  3 tr  lên 100% (118 vít) b t vít qua  ng d n c a khung

ươ ị ị đ nh v  vào x ng đùi.

ộ ề * Đ  b n:

71

ụ ượ ụ ử ệ Th  nghi m trên Synbone và trên 55 BN, d ng c  đ ấ ấ c h p s y vô

ị ơ ẫ ẻ ắ ẫ ỏ ỉ ộ   ị trùng, l c, b , búa đóng v n không b  gãy, l ng hay b  d , v n ch  dùng m t

ấ ụ ộ ụ b  d ng c  duy nh t.

ể ổ * Ki m tra Xquang sau m

ươ ­ 100% các vít trúng đích vào thân x ng đùi.

ẹ ớ ươ ằ ­ 55 thân n p (100%) n m song song v i thân x ng đùi.

ẹ ằ ớ ươ ­ 55 thân n p (100%) n m sát v i thân x ng đùi.

ứ ế ả 3.2. K t qu  nghiên c u lâm sàng

ố ượ ể ặ ứ 3.2.1. Đ c đi m đ i t ng nghiên c u

ổ ớ 3.2.1.1.  Tu i và gi i

ổ ừ ế ứ Chúng tôi nghiên c u trên 55 BN tu i t ổ  35 đ n 89 tu i

ả ố ệ ổ ớ B ng 3. 2: Phân b  b nh nhân theo tu i và gi i (n = 55)

Gi iớ Nam Nữ T ngổ

SL % SL % SL % ộ ổ Đ  tu i

6 2 7 7 22 27,3 9,1 31,8 31,8 100,0 0 2 15 16 33 0 6,1 45,5 48,5 100,0 6 4 22 23 55 10,9 7,3 40,0 41,8 100,0

< 60 60 – 69 70 – 79 80 – 89 C ngộ ậ Nh n xét:

ứ ả ữ   ­ Theo b ng trên, trong 55 BN nghiên c u, có 22 BN nam, 33 BN n ,

ẻ ấ ấ ổ ổ BN tr  nh t 35 tu i, già nh t 89 tu i.

ổ ổ ­ Tu i trung bình chung là 74,84 tu i..

ộ ổ ế ­ Nhóm BN đ  tu i 80 – 89 có 23 BN chi m 41,8%.

ỷ ệ ữ ­ Có 22 BN nam (40,00%) và 33 BN n   (60,0%), t  l ữ  nam/n  là 22/33.

72

ề ế ẻ ổ ố ­ S  BN tr   < 60 tu i có 6 BN chi m 10,9%  đ u là BN nam.

ủ ế ể ố ổ ­ S  BN già  ≥ 60 tu i chi m ch  y u 89,1 %.

3.2.1.2.  Nguyên nhân gãy x ngươ

ả ố ả ươ B ng 3. 3: B ng phân b  nguyên nhân gãy x ng (n = 55)

Nhóm tu iổ ≤ 60 >60 T ngổ

Nguyên nhân TNSH TNGT TNLĐ C ngộ SL 2 2 2 6 % 33,3 33,3 33,4 100,0 SL 48 1 0 49 % 98,0 2,0 0,0 100,0 SL 50 3 2 55 % 90,9 5,5 3,6 100,0

ậ ứ ệ ề ổ B nh nhân trong đ  tài nghiên c u có tu i trung bình khá Nh n xét:

ươ ủ ế cao, nên nguyên nhân gãy x ng ch  y u là TNSH: 50/55 BN (90,9%) và

ủ ế ặ ở ổ ch  y u g p BN trên 60 tu i. TNGT là 3/55 BN (5,5%), TNLĐ 2/55 BN

ặ ở ướ ổ ề (3,6%) g p BN d i 60 tu i đ u do nguyên nhân ngã cao.

ổ ươ 3.2.1.3. T n th ng GPB

ả ạ B ng 3. 4: Phân lo i theo AO (n = 55)

≤ 60 >60 T ngổ

ộ ồ               Đ  tu i Phân lo iạ

SL  0 2 2 0 1 1 6 % 0,0 33,3 33,3 0,0 16,7 16,7 100,0 SL  4 16 2 3 13 11 49 % 8,2 32,7 4,1 6,1 26,5 22,4 100,0 SL 4 18 4 3 14 12 55 % 7,3 32,7 7,3 5,5 25,5 21,8 100,0 A 1.1 A 1.2 A 1.3 A 2.1 A 2.2 A 2.3 C ngộ

ậ ệ ế ộ B nh nhân gãy LMC thu c nhóm A2 chi m t ỷ ệ  l cao Nh n xét:

ệ ệ ế ấ nh t 29 b nh nhân (52,7%), ti p theo là nhóm A1 có 26 b nh nhân (47,3%).

ể ừ ẫ ậ Trong quá trình ph u thu t có 1 BN chuy n t A2 sang A3 do trong quá

ẫ ậ ổ ươ trình ph u thu t làm cho ổ  gãy t n th ng thêm.

73

ứ ị Trong 55 BN nghiên c u, không có BN nào b  gãy hai chân, có 25 BN

ế ả (chi m ế 48,3%) gãy chân ph i, 30 BN (chi m 51,7%) gãy chân trái.

ạ ươ 3.2.1.4. Phân lo i loãng x ng theo Singh M.(1970)

ố ả ươ B ng 3.5: B ng phân b  nguyên nhân gãy x ng (n = 55)

ả            Nhóm tu iổ ≤ 60 >60 T ngổ

SL % SL % SL % ộ ng

ươ Đ  loãng x I II III IV V VI C ngộ 0 0 0 0 4 6 10 0 0 0 0 7,3 10,9 18,2 0 0 23 22 0 0 45 0 0 41,8 40,0 0 0,0 81,8 0 0 23 22 4 6 55 0 0 41,8 40,0 7,3 10,9 100,0

ậ ươ ộ ị ỉ Theo Singh M. [84]: loãng x ng đ  1,2 không có ch  đ nh Nh n xét:

ươ ặ ứ KHX, trong nhóm nghiên c u không có BN nào loãng x ng n ng. BN ≤ 60

ị ươ ươ ẹ ị ỉ có 10 BN không b  loãng x ng, 45/55 BN loãng x ng nh  có ch  đ nh

ế KHX chi m 81,8%.

ổ ươ ế ợ 3.2.1.4. T n th ng k t h p

ả ổ ươ ế ợ B ng 3. 5: Các t n th ng k t h p (n=55)

ố ệ ỷ ệ T  l

ươ S  b nh nhân 52 (%) 94,5

Gãy LMC x Gãy LMC ươ ạ ổ ng Lo i t n th ầ ơ ng đùi đ n thu n ự ươ ng ng c ấ Ch n th 01 1,8 ươ ng đùi ươ ấ Ch n th ộ ố ng c t s ng 01 1,8 x có t n ổ

ươ ố   ng ph i ươ Các gãy x ng kèm theo

th h pợ

C ngộ 01 55 1,8 100,0

ậ ế ầ ơ Có 52 BN gãy LMC đ n thu n chi m 94,5%, 1/55 BN Nh n xét:

ươ ự ả ưở ứ ấ ch n th ng ng c không  nh h ng ch c năng, 1/55 BN có gãy x ươ   ng

74

ầ ượ ắ ộ ỉ kèm theo là gãy đ u d ướ ươ i x ng quay đ ố ợ   c n n ch nh bó b t ph i h p,

ấ ươ ẹ ể ộ ố ữ 1/55 BN ch n th ng gãy lún c t s ng L1 nh  th  gãy v ng không li ệ ủ   t t y

ớ ế ề ẫ ả ậ ổ ị ị ủ   đi u tr  7 ngày  n đ nh m i ti n hành ph u thu t, sau ghi vô c m tê t y

ắ ư ư ế ặ ướ ố s ng xong ti n hành chèn ch t vùng l ng th t l ng tr c khi kéo trên bàn

ỉ ch nh hình.

ế ợ ệ ộ 3.2.1.5. Các b nh lý n i khoa k t h p

ả ế ợ ộ ệ B ng 3. 6. Các b nh lý n i khoa k t h p (n =55)

ươ ố ệ ỷ ệ ạ ổ Lo i t n th ng S  b nh nhân T  l (%)

Đái tháo đ ngườ 11 20,0

ế ạ Tăng huy t áp, tim m ch 9 16,4

ế ả Viêm ph  qu n 1 1,8

ệ Các b nh khác 5 9,1

ệ Không có b nh kèm theo 29 52,7

C ngộ 55 100,0

ậ ế ợ ệ ệ ườ ặ  B nh k t h p hay g p là b nh đái tháo đ ng typ II, trong Nh n xét:

ứ ệ ế ệ ắ 55 BN nghiên c u có 11 BN (chi m 20,0%). B nh nhân m c các b nh v ề

ộ ỷ ệ ế ạ tim m ch cũng chi m m t t l khá cao.

ươ ề 3.2.2. Ph ị ng pháp đi u tr

ờ ừ ươ ế ẫ 3.2.2.1. Th i gian t khi gãy x ậ ng đ n khi ph u thu t

ả ừ ươ ế ậ B ng 3. ờ 7: Th i gian t khi gãy x ẫ ng đ n khi ph u thu t (n=55)

ờ ố ệ ỷ ệ Th i gian S  b nh nhân T  l (%)

ướ ờ Tr c 24 gi 4 7,3

ừ ờ T  24h – 72 gi 46 83,6

Trên 72 giờ 5 9,1

75

55 C ngộ 100,0

ậ ổ ớ ấ ờ ị ượ ườ BN m  s m nh t là 6 gi sau khi b  ngã, đ c ng i nhà Nh n xét:

ệ ậ ấ ệ ườ ượ ư đ a vào nh p vi n, hoàn t t xét nghi m th ng quy và đ ổ ớ c m  s m.

ị ệ ề ấ ạ ổ ộ ộ BN m  mu n nh t là 13 ngày sau khi đi u tr  b nh n i khoa m n tính

ổ ớ ế ổ ị n đ nh m i ti n hành m  KHX.

ủ ế ượ ờ ổ ừ ờ Ch  y u các BN đ c m  trong th i gian t 24 ­ 72 gi ế   , chi m

ệ ể ệ   83,6%. Các BN này sau khi hoàn thành các xét nghi m, ki m tra các b nh

ạ ượ ổ ớ ứ ể ế m n tính kèm theo, đ c m  s m đ  tránh các bi n ch ng.

ươ ả 3.2.2.2. Ph ng pháp vô c m

ứ ượ ủ ố ả ằ Trong 55 BN nghiên c u đ c vô c m b ng tê t y s ng, có 9 BN t ạ   i

ượ ứ ả ằ BV ĐH Y Thái Bình BN đ c vô c m b ng gây tê ngoài màng c ng và

ồ ậ ớ ậ ớ ể ả ổ ơ gi m đau sau m  do đó có th  cho BN ng i d y s m, t p s m h n các BN

ổ ừ ả ờ ờ khác, th i gian làm gi m đau sau m  t 48 ­ 72 gi tùy vào BN.

ượ ử ụ ườ ạ ẹ 3.2.2.3. Lo i n p DHS đ c s  d ng theo hình thái đ ng gãy

ả ạ ẹ ượ ử ụ B ng 3. 8: Lo i n p DHS đ c s  d ng (n = 55)

ườ Lo iạ Hình thái đ ng gãy T  lỷ ệ C ngộ A1.1 A1.2 A1.3 A2.1 A2.2 A2.3 ẹ

0 0 0 0 0 1 1 (%) 1,8

3 13 8 n p DHS 3 lỗ 4 lỗ 3 15 3 45 81,8

0 1 4 5 lỗ 1 3 0 9 16,4

3 14 12 C ngộ 4 18 4 55 100,0

ậ ườ ườ ả ơ Vì là gãy A1, A2 nên đ ng gãy th ng đ n gi n nên Nh n xét:

ủ ế ẹ ỗ ế chúng tôi ch  y u dùng n p DHS 4 l , có 45 BN chi m 81,8%. 1 BN s ử

ẹ ỗ ẻ ườ ơ ụ d ng n p DHS 3 l , do BN này còn tr , đ ả   ng gãy đ n gi n, chúng tôi đã

76

ộ ỗ ể ử ụ ụ ạ ớ ườ ấ ổ ỏ ắ c t đi m t l đ  s  d ng v i m c đích t o đ ệ   ng m  nh  nh t cho b nh

nhân.

ệ ạ ỉ ượ ỗ Ch  có 9 b nh nhân gãy lo i A2.3 đ ẹ c dùng n p DHS 5 l ế   , chi m

16,4%.

ế ổ ề 3.2.2.4.  Chi u dài v t m

ả ế ổ ạ ẹ ữ ề B ng 3. 9: Liên quan gi a lo i n p và chi u dài v t m  (n = 55)

ề Chi u dài T ngổ 3 4 5 6 7 ­ 10 SL %

ạ ẹ Lo i n p 3 lỗ 0 0 1 0 1 1,8 0

4 lỗ 3 15 10 4 45 81,8 13

5 lỗ 0 3 3 3 9 16,4 0

3 18 14 7 55 100,0 13 C ngộ

ậ ứ ế ề ổ     Trong 55 BN nghiên c u thì có 3 BN chi u dài v t m  là Nh n xét:

ườ ẹ ổ 3cm, 18/55 BN có đ ng m  dài 4cm trong đó có 15 BN dùng n p 4 l ỗ   .

ủ ế ề ổ ướ Chi u dài trung bình c a v t m  có kích th c 5,4 cm.

ề 3.2.2.5.  Truy n máu

ả ượ ề B ng 3. 10: L ng truy n máu (n = 55)

ổ Tr c mướ Sau mổ

SL % SL % ố ượ B nh ệ nhân S  l ng

250 ml 3 5,5 1 1,8

500 ml 6 10,9 1 1,8

750 ml 0 0,0 1 1,8

Không truy nề 46 83,6 52 94,5

ố T ng sổ 55 100,0 55 100,0

77

ậ Nh n xét:

ượ ề ướ ổ Trong 55 BN có 9 BN đ c truy n máu tr c m  do nguyên nhân

ế ả ổ ề   ề thi u máu, không có BN nào ph i truy n máu trong m . Có 3/55 BN truy n

ề ả ổ ế   máu sau m  trong đó có 1 BN ph i truy n 750 ml máu do trong quá trình k t

ứ ộ ể ừ ờ ổ ợ ươ h p x ng chuy n m c đ  gãy t ơ    A2 sàng A3 nên có th i gian m  lâu h n,

ố ồ ề ầ ả ơ ộ ọ ấ   thao tác nhi u đ ng tác h n. Trên BN già, b n thân h  có s  h ng c u th p

ẻ ế ướ ổ ổ ơ h n BN tr , n u tr ấ   ề c và trong m  không truy n máu, sau m  BN có d u

ế ề ệ ẽ ế hi u thi u máu thì chúng tôi s  ti n hành truy n máu cho BN.

ặ ẫ ư ế ổ 3.2.2.6. Đ t d n l u v t m

ứ ề ượ ặ ẫ ư ổ Trong 55 BN nghiên c u đ u đ c đ t d n l u sau m , tuy nhiên vì

ườ ổ ở ỏ ổ ơ ộ ọ đ ng m  nh , không m  vào gãy, vùng c  r ng ngoài g i là vùng vô

ặ ẫ ư ạ ổ ườ ố ị m ch nên khi m  KHX xong đ t d n l u th ng có s  d ch máu không

ể ả ớ ổ ự ề ề ặ ặ nhi u, m c dù chúng tôi đ u đ t hút áp l c âm. Đ  gi m b t t n th ươ   ng

ử ụ ề ầ ỗ ắ ế ổ ph n m m, chúng tôi s  d ng l b t vít qua da ngoài v t m  làm l ỗ ặ    đ t

ẫ ư d n l u.

ẫ ờ ậ 3.2.2.7. Th i gian ph u thu t

ả ờ ậ B ng 3. ẫ 11: Th i gian ph u thu t (n = 55)

ố ệ ỷ ệ ờ S  b nh nhân T  l (%) Th i gian

ướ D i 40 phút 2 3,6

40 – 49 phút 23 41,8

50 – 59 phút 26 47,3

Trên 60 phút 4 7,3

C ngộ 55 100,0

78

ậ ả ố ượ ả ờ ổ Qua b ng trên đa s  BN đ c m  trong kho ng th i gian Nh n xét:

ướ ừ ừ t 50 ­ 59 phút, có 2 BN d i 40 phút, 23 BN t 40 ­ 49 phút, có 4 BN m ổ

trên 60 phút.

ể ờ ờ ổ ắ   Th i gian trung bình 48,42 phút.Th i gian m  có th  còn rút ng n

ả ớ ờ ỉ ư ế ơ ữ ế h n n a n u gi m b t th i gian ch nh máy Xquang hai t th .

ề ằ ờ ị 3.2.2.8. Th i gian n m đi u tr

ứ ủ ầ ớ ệ ướ Trong nghiên c u c a chúng tôi, ph n l n BN ra vi n tr c 10 ngày.

ị ướ ề ế ệ ạ ả ộ ổ ờ N u BN có b nh n i khoa m n tính ph i đi u tr  tr c m  thì th i gian

ệ ẽ ơ ằ n m vi n s  kéo dài h n.

ả ệ ủ ờ ả ằ B ng 3. 12: B ng đánh giá th i gian n m vi n c a BN (n = 55)

ờ ố ệ ỷ ệ Th i gian S  b nh nhân T  l (%)

ướ D i 10 ngày 22 40,0

ừ T  10 – 15 ngày 26 47,3

Trên 15 ngày 7 12,7

55 100,0 C ngộ

ậ ằ ố ệ  S  ngày n m vi n trung bình là 10,76 ngày, trong đó BN Nh n xét:

ấ ắ ằ ấ ằ n m ng n nh t là 5 ngày, BN n m dài nh t là 17 ngày.

ả ề ế ị 3.2.3. K t qu  đi u tr

ả ầ ế 3.2.3.1. K t qu  g n

ế ạ ế ổ ễ * Di n bi n t i v t m

ế ế ố ộ ổ ị ễ Trong s  55 BN có m t BN b  nhi m trùng v t m , đã ti n hành thay

ế ổ ườ ế ồ băng v t m , tăng c ổ ổ   ng kháng sinh theo kháng sinh đ , sau đó v t m   n

ổ ỳ ầ ế ế ề ế ả ị ị đ nh h t ch y d ch. 54 BN li n v t m  k  đ u chi m 98,2%.

79

ả ế ươ ế * K t qu  k t x ng

ả ả ế ươ ế B ng 3. 13: K t qu  k t x ng (n = 55)

ế K t qu  ch nh tr c góc ố ệ S  b nh nhân T  l %ỷ ệ ươ ả ỉ ổ c  thân x ụ ng

1200 ­ 1300 94,5 52

1100 – 1190 5,5 3

< 1100 0,0 0

ộ ẹ ộ Tu t n p, tu t vít 0,0 0

T ngổ 100,0 55

ậ ả ế ươ ế ụ ỉ ượ ự K t qu  k t x ng, ch nh tr c đ c đánh giá d a vào Nh n xét:

ụ ớ ươ ổ phim ch p Xquang kh p háng hai bên và 1/3 trên x ng đùi sau m  2 t ư ế   th

ẳ th ng nghiêng.

ắ ỉ ố ụ ươ ủ ổ ớ ẳ ươ ­ N n ch nh t t, tr c x ng th ng, góc c a c  v i thân x ng đùi t ừ

0 đ t 52/55 BN (94,5%).

ạ 1200 đ n 130 ế

Ổ ộ ỏ ươ ệ ệ ươ ­ gãy còn di l ch ít, còn l ch m t v  x ổ ng, góc c  thân x ng t ừ

0  là 3/55 BN (5.5%).

ế ướ 1100  đ n d i 119

ế ả * K t qu  chung

ả ấ ố ạ ế ứ Trong 55 BN nghiên c u, có 52/55 BN đ t k t qu  r t t t, 2/55 BN

ả ố ạ ế ạ ế ả ạ ế đ t k t qu  t t, 1/55 BN đ t k t qu  trung bình, không có BN đ t k t qu ả

kém.

ị ổ ỏ   * V  trí mũ vít c  ch m:

ả ổ ỏ ả ị ế B ng 3. 14: K t qu  v  trí mũ vít c  ch m  (n = 55)

ổ ỏ ị ố ệ V  trí mũ vít c  ch m S  b nh nhân T  lỷ ệ

ị ỏ 53 96,4

Đúng v  trí tâm ch m ệ ư ẫ   Mũ   vít   l ch   tâm   nh ng   v n 2 3,6 ố ổ ỏ ằ n m trong kh i c  ch m

80

ằ ố ổ ỏ 0 0,0

Mũ vít n m ngoài kh i c  ch m T ngổ 55 100,0

ậ Nh n xét:

ệ ắ ỏ ổ ỏ ị ­   Mũ   vít   c   ch m   b t   đúng   v   trí   tâm   ch m   là   53/55   b nh   nhân

(96,4%).

ơ ệ ư ẫ ổ ỏ ỏ ớ ằ   ­ Mũ vít c  ch m h i l ch lên trên so v i tâm ch m nh ng v n n m

ố ổ ỏ trong kh i c  ch m có 2 BN (3.6%).

ế ả 3.2.3.2. Đánh giá k t qu  xa

ờ ử ổ Th i gian theo dõi sau m  trên 12 tháng, có 5 BN t vong trong vòng

ộ ử ử ổ m t năm, 2 BN t vong sau 1,5 năm, các BN này t vong vì lý do tu i già

ế chi m 12,7%.

ượ ạ ượ ổ 36 BN đ c  khám l i (trong đó có 3 BN đ ề   c m  tháo PTKHX đ u

ướ ấ ạ ề ị ệ ổ ỉ là các BN d i 40 tu i, còn các BN khác do th t l c v  đ a ch  liên h ).

ờ ạ ấ Th i gian khám l i xa dài nh t là 39 tháng, trung bình là 22 tháng.

ứ ộ ể * Đánh giá m c đ  PHCN theo thang đi m Merle D'aubigne'

ả ­ Đánh giá kh  năng đi l ạ i

ả ả ạ B ng 3. 15: Đánh giá kh  năng đi l i theo Merle d'Aubigné (n = 36)

ố ệ ạ Tình tr ng đi l ạ i S  b nh nhân T  l %ỷ ệ

Không đi l ạ ượ i đ c 0 0,0

ạ ả Ph i dùng 2 n ng 1 2,8

ả ậ ố Ph i dùng g y ch ng 1 2,8

ố ờ ạ Ch ng n ng đi l ạ ượ i đ ả c kho ng 1 gi 0 0,0

ộ ầ ầ ậ ầ ộ Đi b  xa c n g y, đi b  g n không c n 9 25,0

81

g yậ

ầ ễ ậ ậ 8 22,2 ư Không c n g y nh ng đi kh p khi ng  nhẹ

ạ ườ Đi l i bình th ng 17 47,2

C ngộ 36 100,0

ậ ạ ườ Có 17/36 BN (47,2%) đi l ạ i sinh ho t bình th ng không Nh n xét:

ẻ ả ộ ơ đau, đây là nhóm BN tr , gãy đ n gi n, thu c nhóm A1, A2.

ắ ườ ạ ơ 9/36 BN đi ng n trong nhà bình th ng, khi đi l ả   i xa h n thì ph i

ể ố ấ ạ dùng g y hay n ng đ  ch ng.

ư ậ ạ ễ ậ 7/36 không dùng g y nh ng đi l i kh p khi ng.

ạ ả Có 1/36 BN (2.8%) đi l i khó khăn ph i p ạ   ả h i dùng 2 n ng

ủ ế ữ ố ổ ườ ạ Do s  BN ch  y u là cao tu i, có nh ng BN bình th ng đi l i cũng

ổ ươ ẫ ạ ấ r t khó khăn, sau m  x ư ng đã can nh ng BN v n đi l i khó khăn.

ậ ộ ứ ớ ­ Đánh giá ch c năng v n đ ng kh p háng

ả ộ ậ ộ ớ B ng 3. 16: Đánh giá biên đ  v n đ ng kh p háng theo Merle d'Aubigné

ộ ậ ộ ớ ố ệ Biên đ  v n đ ng kh p háng T  l

0

0

ớ ớ ạ

0

ứ ấ ấ ấ ấ ấ ớ ạ 0 ,D ng kh p háng t ớ i 30 S  b nh nhân 0 0 2 0 3 12 19 %ỷ ệ 0,0 0,0 5,6 0,0 8,3 33,3 52,8

ớ ứ Dính c ng kh p ế C ng kh p, bi n d ng kh p 0 G p háng < 40 G p háng 40 ­ 60 G p háng t  60 ­ 80 0. D ng kh p háng 15 ớ G p háng > 80 ­ 90 0 ạ G p háng > 90 C ngộ 36 100,0

82

ậ ộ ậ ộ ộ ổ ớ ợ Nh n xét: Biên đ  v n đ ng kh p háng là t ng h p các đ ng tác

ạ ấ ộ ỗ ậ v n đ ng g p/ du i, d ng/khép, xoay trong/xoay ngoài.

ậ ộ ườ ư ầ ặ ườ ớ V n đ ng kh p háng bình th ng ho c g n nh  bình th ng: G pấ

0 là 19/36BN, chi m 52,8%.

ớ ớ ế háng > 900 , d ng kh p háng t ạ i 30

0, d ng kh p háng 15 ớ

0  có 13 BN, chi m 36,1%.

ấ ạ ế G p háng > 80 ­ 90

0 có 3 BN chi m 8,3%

ấ ừ ế G p háng t 60 ­ 80

0  có 2/36 BN chi m 5,6%, đ u g p trên BN già,  sau

ấ ề ế ặ G p háng < 40

ổ ườ ậ ụ ặ ộ ộ m  l i v n đ ng ho c ph  thu c con cái.

ứ ộ ­ Đánh giá m c đ  đau

ả ứ ộ B ng 3. 17. Đánh giá m c đ  đau theo Merle d'Aubigné (n= 36)

ớ Biên đ  v n đ ng kh p háng T  l

ượ ộ c

ạ ỉ ơ i, h t đau khi ngh  ng i

ạ ộ ỉ ườ ng

ộ ậ ộ ụ R t đau, đau liên t c ề Đau nhi u v  đêm ạ ề Đau nhi u khi đi l i, không lao đ ng đ Đau khi làm vi c nhệ ẹ ế ẹ Đau nh  khi đi l ả Th nh tho ng đau, sinh ho t lao đ ng bình th Không đau

C ngộ S  BNố 1 0 1 0 9 8 17 36 %ỷ ệ 2,8 0,0 2,8 0,0 25,0 22,2 47,2 100,0

ậ ạ ế ế ả Có 17/36 BN chi m 47,2% đ t k t qu  không đau, 8/36 Nh n xét:

ả ỉ ế ả ạ ộ ườ BN có k t qu  th nh tho ng đau, sinh ho t lao đ ng bình th ng, có 1/36

ụ ế ấ BN chi m 2,8 BN r t đau, đau liên t c.

ủ ể ế ­ Đánh giá k t qu  xa ả  theo thang đi m c a Merle d’Aubigne´

ả ế ả B ng 3. 18. Đánh giá k t qu  xa theo Merle d'Aubigné (n= 36)

ố ệ ỷ ệ Đi m sể M c đứ ộ B nh nhân T  l (%)

ấ ố 17 ­18 R t t t 17 47,2

15 ­ 16 T tố 7 19,4

13 ­ 14 Trung bình 9 25,0

< 13 đi mể Kém 3 8,3

83

C ngộ 36 100,0

ậ ứ ế ả Đánh giá k t qu  ch c năng theo Merle D'aubigne' có Nh n xét:

ả ấ ố ạ ế ế ả ạ ế 17/36 BN đ t k t qu  r t t t chi m 47,22%, có 3/36 BN đ t k t qu  kém

ạ ế ế ả ớ ị ả chi m 8,33%. Trong 3 BN đ t k t qu  kém, có 1 BN b  kh p gi ộ , tu t và

ứ ộ ỏ ươ ổ ộ gãy vít c ng Ø 4,5mm. M t BN tiêu ch m x ng đùi sau m  KHX, m t BN

già y u.ế

ứ ộ ắ 3.2.3.2. Đánh giá m c đ  ng n chi

ả ả ắ ế ả B ng 3. 19: B ng đánh giá k t qu  ng n chi (n = 36)

ắ ơ ệ ố ệ ỷ ệ Chi b nh ng n h n chi lành S  b nh nhân T  l (%)

ặ ằ ỏ ơ Nh  h n ho c b ng 1cm 33 91,7

2cm 1 2,8

3cm 2 5,6

Trên 3cm 0 0,0

C ngộ 36 100,0

ậ ứ ộ ề ắ ằ Đánh giá m c đ  ng n chi b ng cách đo chi u dài t ươ   ng Nh n xét:

ắ ớ ấ ố ố ủ đ i c a chi gãy so v i bên lành, l y s  trung bình. Có 1 BN ng n chân t ừ    2

ắ ừ ắ cm, 2 BN ng n chân t 3cm, không có BN nào ng n chân trên 3 cm.

ự ế ả 3.2.3.3. Đánh giá k t qu  xa d a vào Xquang

ả ả ề ươ ế ụ ả ẫ B ng 3. 20: K t qu  li n x ng theo tr c gi i ph u (n = 36)

ả ề ươ ỷ ệ ế                 K t qu  li n x S  BNố T  l (%)

ng 1200 ­ 1300 33 91,7 ươ 2 5,6 ươ ề Li n   x ổ c  thân x ng,   góc   ng 1100 – 1190 < 1100

ề ươ ả Không li n x 0 1 0,0 2,8

ớ ng kh p gi C ngộ 36 100,0

84

ậ ề ươ ụ ẳ ắ ổ Có 33/36 BN li n x ng ch c, th ng tr c, góc c  thân Nh n xét:

0, x p lo i r t t

ươ ừ ạ ấ ố ế ư ề ắ x ng t 120 – 130 t. Có 1 BN li n ch c nh ng góc c ổ

0, 1 BN

ượ ổ thân đo đ c là 1100 – 1190 . Không có BN nào có góc c  thân < 110

ả ề ươ ớ kh p gi không li n x ng.

ổ ỏ ự ế ả ị 3.2.3.4. Đánh giá k t qu  xa v  trí vít c  ch m d a vào Xquang

ả ổ ỏ ự ế ả ị B ng 3. 21:  Đánh giá k t qu  xa v  trí vít c  ch m d a vào Xquang (n =

36)

ổ ỏ ị V  trí vít c  ch m S  BNố T  l %ỷ ệ

ỏ ị ụ Đúng v  trí cách s n ch m 2,5 ­ 1cm 33 91,7

ổ ỏ ư ệ ẫ ằ 1 2,8

ố ổ ỏ Vít c  ch m l ch nh ng v n n m  trong kh i c  ch m

ổ ỏ ủ ỏ Vít c  ch m xuyên th ng ch m 1 2,8

ổ ỏ ẹ 1 2,8

Gãy vít, gãy n p, vít c  ch m ra  ngoài

36 100,0 C ngộ

ậ ổ ỏ ằ ẫ ổ ố T ng s  có 33/36 BN mũ vít c  ch m v n n m trong tâm Nh n xét:

ụ ế ỏ ỏ ỏ ạ ch m, cách s n v  ch m trong ph m vi cho phép là 2,5 ­ 1cm chi m t ỷ ệ   l

91,7%.

ư ệ ẫ ằ ổ ỏ ỏ ­ Có 1/36 BN vít c  ch m l ch tâm nh ng v n n m trong ch m, BN

ẫ v n đi l ạ ượ i đ c.

ổ ỏ ươ ổ ố ỏ ­ Có 1/36 BN vít c  ch m xuyên qua ch m x ng đùi vào c i làm

tiêu ch m. ỏ

ậ ẹ ứ ỏ ị ươ ­ 1/36 BN b  gãy vít c ng Ø4,5mm và b t n p kh i thân x ng đùi.

ổ ạ ả ươ ế ợ ệ ươ ể BN này ph i  m  l i tháo  ph ng ti n k t  h p x ng và chuy n  sang

ươ ị ph ề ng pháp đi u tr  khác.

85

ả ế 3.2.3.5. K t qu  chung

ả ả ề ế ị B ng 3. 22:  K t qu  đi u tr  xa (n = 36)

ố ệ T  l

t

S  b nh nhân 17 7 9 3 36 %ỷ ệ 47,2 19,4 25,0 8,3 100,0 Phân lo iạ ấ ố R t t T tố Trung bình Kém C ngộ

ứ ế ế 3.2.3.6.Tai bi n và bi n ch ng

ế ườ ợ ặ ậ ẫ * Tai bi n:  Không có tr ế ng h p nào g p tai bi n trong ph u thu t.

ứ ế * Bi n ch ng

ị ế ứ ứ ế ớ * Bi n ch ng s m: Không có BN nào b  bi n ch ng toàn thân hay t ạ   i

ch .ỗ

ế ộ ứ * Bi n ch ng mu n:

ị ộ ẹ ễ ế ộ ổ ị ả   ­ M t BN b  nhi m trùng sâu v t m , sau đó b  tu t n p, gãy vít ph i

ươ ế ợ ươ ệ tháo ph ng ti n k t h p x ng.

ạ ử ộ ị ủ ỏ ổ ố ể ả ­ M t BN b  ho i t tiêu ch m, vít th ng vào c i ph i chuy n sang

ươ ế ợ ươ ph ng pháp k t h p x ng khác.

ứ ề ế ươ ứ ủ ­ Bi n ch ng không li n x ng: Trong lô nghiên c u c a chúng tôi

ề ươ ộ có m t BN không li n x ng.

ề ệ ứ ề ế ươ ụ ệ ­ Bi n ch ng li n l ch có 3 BN li n x ng l ch tr c, tuy nhiên góc

0  ­ 1190 và m c đ  ng n chân so v i bên

ươ ở ứ ộ ứ ộ ắ ớ ổ c  thân x ng đùi m c đ  110

ở ứ ả ộ ưở ế lành là      1 – 2cm, m c đ  cho phép nên không  nh h ứ   ng đ n ch c

ủ năng c a BN.

86

ƯƠ Ậ CH NG 4. BÀN LU N

ậ ề ế ụ ứ ộ ợ ụ ả ế ạ 4.1. Bàn lu n v  k t qu  ch  t o và  ng d ng b  tr  c

ự ẫ ậ ọ 4.1.1. Lý do l a ch n ph u thu t MIS

ấ ứ ẫ ổ ươ ơ ể ơ ậ B t c  ph u thu t nào ít gây t n th ẫ   ng cho c  th  h n các ph u

ể ậ ượ ọ ấ ố ẫ ậ ể thu t kinh đi n đ c g i là ph u thu t xâm l n t i thi u (MIS ­ Minimally

ấ ố ẫ ậ ể ắ ổ Invasive Surgery). Ph u thu t xâm l n t i thi u không c t, phá t ứ    ch c

ệ ạ ư ể ề ằ ờ ổ ờ ơ nhi u, th i gian m  có th  kéo dài h n, nh ng th i gian n m vi n l ắ   i ng n

ệ ườ ụ ẩ ỏ ơ ổ ồ ơ h n, b nh nhân th ẹ ng h i ph c nhanh h n, s o m  nh  có tính th m m ỹ

ổ ở ộ ẹ ằ ậ ớ ẫ ơ h n so v i m  m  r ng . Trong ph u thu t KHX b ng n p DHS v i k ớ ỹ

ấ ố ậ ể ẫ ắ ậ thu t xâm l n t i thi u khi trong quá trình ph u thu t không c t kh i c ố ơ

ở ổ ớ ườ ổ bám vào MCL, không m ở  gãy, không m  bao kh p, đ ng m  ≤ 10 cm.

ứ ủ ề Trong 55 BN nghiên c u c a đ  tài, 100% BN sau khi qua da và cân

ượ ể ố ướ đ ọ ơ ộ c tách d c c  r ng ngoài t ừ ướ  d i đi m bám xu ng d i 3 ­ 5cm, dùng

ươ ố ướ ớ ề ề tách màng x ọ ng tách d c xu ng d ằ i v i chi u dài b ng chi u dài thân

ể ắ ơ ở ớ ẹ n p. 100% BN không c t đi m bám c , không m  bao kh p, không b c l ộ ộ

ổ ươ gãy x ng.

ủ ộ ợ ụ 4.1.2. Vai trò c a b  tr  c

ổ ế ợ ươ ớ ỹ ấ ố ẹ ậ ằ Khi m  k t h p x ng b ng n p DHS v i k  thu t xâm l n t ể   i thi u

ề ầ ườ ừ ộ ợ ụ ế ph n m m, đ ổ ỉ ng m  ch  dài t ẫ    3 ­ 6 cm, n u không có b  tr  c  PTV v n

ể ổ ượ ẽ ặ ấ ề ấ có th  m  đ c tuy nhiên s  g p r t nhi u khó khăn. Trong đó khó nh t là

ể ẹ ổ ỏ ồ ữ lúc lu n n p vào vít c  ch m, có th  dùng kìm gi ữ ươ  x ẹ ng k p gi ồ    và lu n

ơ ộ ẹ ầ ấ   ẹ n p, tuy nhiên do n p DHS to và d y, c  r ng ngoài căng nên thao tác r t

ồ ượ ẹ ể ỏ ổ khó khăn. Khi đã lu n đ c n p vào vít c  ch m thì không ki m soát đ ượ   c

ụ ẹ ọ ươ ố ị ứ ắ ề thân n p theo chi u d c tr c thân x ẹ   ng đùi. Khi b t vít c ng c  đ nh n p

ươ ể ắ ượ ổ ỉ ế ầ ừ vào thân x ng đùi qua v t m  ch  có th  b t đ c 2 vít đ u tiên, còn t vít

ở ử ổ ể ắ ả ở ố s  3 tr  đi thì ph i m  c a s  da. Trong quá trình thao tác có th  b t vít ra

87

ụ ệ ắ ộ ỏ ổ ổ ứ ề ầ ngoài, b t vít l ch tr c, vít tu t kh i vùng m  vào t ch c ph n m m xung

ể ổ ươ ấ ơ ổ quanh, khi khoan có th  t n th ả ng qu n c  gây ch y máu sau m  , , .

ươ ớ ườ ẹ ằ ổ ộ ổ ế ợ M  k t h p x ng b ng n p DHS v i đ ng m  r ng đã khó, khi

ổ ớ ườ ổ ỏ ơ ấ ả ề m  v i đ ng m  nh  càng khó h n, t t c  các thao tác đ u không quan

ự ế ượ ế ằ ổ ườ ả ổ sát tr c ti p đ c. Do đó, n u m  KHX b ng đ ỏ ng m  nh , ph i có s ự

ộ ụ ụ ệ ể ự ế ấ ỗ ợ ủ h  tr c a b  d ng c  chuyên bi ệ   t, n u không r t khó có th  th c hi n

ượ đ c , .

ộ ụ ệ ư ẹ ự ệ ụ B  d ng c  chuyên bi ộ t giúp th c hi n các đ ng tác đ a n p vào vít

ụ ề ắ ỏ ộ ỉ ị ị ổ c  ch m, b  khung đ nh v  khoan và b t vít qua da có tác d ng đi u ch nh

ụ ẹ ọ ươ ệ ắ thân n p đúng d c tr c x ộ   ng đùi, giúp vi c khoan và b t vít qua da m t

ễ ổ ươ ư ậ ề ầ ờ cách d  dàng, ít làm t n th ng ph n m m xung quanh. Nh  v y, nh  có

ắ ơ ờ ổ ị ị ộ b  khung đ nh v  khoan và b t vít qua da mà th i gian m  nhanh h n, ít

ế ả ơ ph i dùng đ n Xquang tăng sáng h n.

ữ ẹ * Kìm gi n p

ư ụ ể ồ ứ ề ượ ẹ ươ Nh  m c tiêu nghiên c u đ  ra, đ  lu n đ c n p vào sát x ng và

ổ ỏ ầ ữ ẹ ặ ượ ẹ ả ồ ắ l p vào vít c  ch m yêu c u kìm gi n p ph i ôm ch t đ c n p lu n qua

ườ ổ ố ẹ ể ể ướ ề đ ng m  t i thi u, xoay chuy n n p d i da theo các chi u không gian

ủ ỏ ể ổ ỏ ậ ợ ộ ẹ ễ d  dàng, đ  kh e đ  thao tác gá n p vào vít c  ch m m t cách thu n l i.

ị ườ ệ ạ ẹ ề Hi n nay, trên th  tr ư   ng có nhi u lo i n p DHS khác nhau, nh ng

ẹ ố ữ ẹ ể ả ề ơ ả v  c  b n hình thái n p gi ng nhau, nên kìm gi n p ph i tính toán đ  có

ượ ạ ẹ ề ể ử ụ th  s  d ng đ c cho nhi u lo i n p DHS khác nhau.

ế ạ ữ ẹ Chúng tôi ch  t o kìm gi n p có hai cánh hai bên có kích th ướ ử   c v a

ủ ẹ ề ộ ủ ẹ ề ặ ấ ủ ằ đ  b ng chi u r ng c a n p, ôm ch t l y chi u ngang c a thân n p. Do đó

ữ ị ắ ư ẹ ơ ộ nó gi cho n p không b  l c l ụ    nên có đ  chính xác cao h n, lái cho tr c

ụ ủ ươ ủ ẹ c a n p theo đúng tr c c a x ng đùi.

88

ữ ẹ ụ ấ ữ ắ Thân kìm gi n p có hình lăng tr tròn nên r t v ng ch c giúp PTV

ớ ụ ươ ẹ ể ẻ ấ có th  nâng thân n p lên song song v i tr c x ng đùi, nh t là BN tr  và

ơ ộ ỏ ỉ BN béo, c  r ng ngoài to kh e, kéo căng trên bàn ch nh hình.

ậ ợ ể ầ Cán kìm chính là tay c m đ  PTV thao tác thu n l ể   i và cũng là đi m

ổ ỏ ẹ ậ ể đ  đóng cho n p ng p sâu vào vít c  ch m.

ậ ợ ứ ế ả K t qu  nghiên c u: 54/55 BN thu n l ặ i, 1/55 BN g p khó khăn s ử

ữ ẹ ể ồ ẹ ướ ổ ỏ ẹ ố ụ d ng kìm gi n p đ  lu n n p qua da h ề ng  ng n p v  vít c  ch m.

ế ạ ủ ứ ễ ơ ữ ẹ Nghiên c u c a Nguy n Thái S n (2009)   ch  t o kìm gi n p đã

ứ ạ ế ả ố ụ ả ầ ẫ ườ ng d ng đ t k t qu  t t, tuy nhiên, theo tác gi : Đ u d n đ ư ẹ   ng đ a n p

ầ ố ế ỏ ỏ ỏ ổ ầ   ẹ vào vít c  ch m dài qua ph n  ng n p, khi vào đ n vít c  ch m thì ph n

ẹ ẩ ổ ỏ ẹ ả ả ở ố này c n tr  nên khó đóng n p vào vít c  ch m, mu n đóng n p c n ph i có

ụ ứ ụ d ng c  th  2.

ứ ủ ữ ẹ ầ ầ Trong nghiên c u c a chúng tôi, kìm gi ẫ    n p không có ph n đ u d n

ườ ể ộ ổ ỏ ầ ố ủ ẹ ặ đ ng, đ  l nguyên ph n  ng n p. Khi g p đúng rãnh c a vít c  ch m thì

ủ ự ể ữ ẹ ể ẩ ẹ ế có th  đóng tr c ti p vào cán c a kìm gi n p đ  đ y sâu n p vào vít c ổ

ch m.ỏ

ắ ị ị * Khung đ nh v  khoan và b t vít qua da

ồ ượ ẹ ổ ỏ ườ ổ Sau khi đã lu n đ c n p vào vít c  ch m qua đ ỏ ấ   ng m  nh , v n

ể ố ị ẹ ể ắ ươ ề ặ đ  đ t ra là làm sao đ  khoan và b t vít đ  c  đ nh n p vào thân x ng đùi

ậ ợ ứ ố ầ ả ằ b ng các vít c ng Ø 4.5mm qua da thu n l i, gi m s  l n dùng Xquang

ẽ ắ ộ ị ỉ ị tăng sáng? B  khung đ nh v  khoan và b t vít qua da s  giúp ch nh đ ượ   c

ẹ ằ ươ ẽ ươ thân n p n m trên thân x ng đùi, sau đó s  khoan x ẫ   ố ng qua  ng d n

ườ ệ ề ả ả ầ ả ấ ộ đ ng đ m b o có đ  chính xác cao nh t và b o v  ph n m m tránh đ ể

ấ ổ ươ ướ ể ượ mũi khoan qu n vào gây t n th ầ ng ng m d i da không ki m soát đ c.

ủ ầ ầ ắ ị ị ấ ạ   Ph n đ u c a khung  đ nh v  khoan và b t vít qua da có  c u t o

ư ư ẹ ố ồ ượ ườ gi ng nh  kìm lu n n p nh ng đ c tăng c ng thêm hai cánh phía sau

89

ỗ ẹ ứ ẽ ấ ữ ẹ ngang l n p DHS th  nh t. Do đó khung s  ôm gi ắ ơ  n p ch c h n giúp có

ề ẹ ể ỉ th  ch nh n p theo các chi u không gian khác nhau và làm tăng thêm đ ộ

ừ ỗ chính xác t ế  khung đ n các l vít.

ậ ớ ữ ủ ầ ị ị Ph n thân c a khung đ nh v  có hình ch  nh t v i kích th ướ ừ ủ  c v a đ

ể ứ ớ ỗ ủ ẹ ầ ượ ể đ  có th  khoan các l ỗ ươ  t ng  ng v i các l c a n p. Ph n này đ c thi ế   t

ớ ỗ ẹ ể ắ ắ ố ứ ế k  các l ỗ ươ  t ng  ng v i l ẫ  n p, qua đó l p  ng d n mũi khoan đ  b t các

ậ ợ ể ả ạ ố ỗ vít qua da thu n l i. Đ  gi m sai s , khi khoan t o các l trên các thông s ố

ượ ử đ c tính toán và x  lý trên máy vi tính.

ữ ứ ể ộ ỉ ị Đ  đáp  ng ch  đ nh cho nh ng BN gãy LMC đ  A1 và A2 theo AO

ỉ ế ế ị ị ỗ ươ ứ thì chúng tôi ch  thi t k  thân khung đ nh v  có 7 l ớ ẹ ng  ng v i n p DHS t

ỗ ườ ẹ ể ầ ợ ơ 7 l . Trong tr ng h p gãy c n n p DHS dài h n chúng tôi chuy n sang

ằ ặ ươ KHX b ng đinh Gamma ho c ph ng án khác.

Ố ẫ ẫ ượ ế ế ng d n mũi khoan và d n vít đ c thi t k  đúng theo kích th ướ   c

ế ế ỗ ị ể ạ ộ ấ ị thi t k   qua l khung đ nh v  đ  đ t đ  chính xác cao nh t.

ế ắ ắ ị ị Khung đ nh v  khoan và b t vít qua da:  Có 29/55 BN (chi m 52,7%) b t vít

ử ổ ầ ố ẫ ườ ế ố s  1 qua c a s  da không c n  ng d n đ ng. Có 4/55 BN (chi m 7,3%)

ử ổ ừ ắ ố ố ở ố ẫ ủ   ắ b t vít s  2 qua c a s  da. T  vít s  3 tr  lên 100% b t vít qua  ng d n c a

ị ị ươ khung đ nh v  vào x ng đùi.

ể ổ ươ Ki m tra Xquang sau m  100% các vít trúng đích vào thân x ng đùi.

90

ư ệ

ồ * Ngu n: theo t

li u nghiên c u.

ộ ả ắ ị ị Hình 4.1. Hình  nh b  khung đ nh v  khoan và b t vít qua da.

ế ạ ủ ứ ễ ị ơ Nghiên c u c a Nguy n Thái S n (2009)   ch  t o khung  đ nh v ị

ể ắ ẹ ắ ị ị khoan và b t vít qua da có th  b t vít đ nh v  cho các n p DHS dài lên 10 l ỗ   .

ữ ẹ ằ ộ Tuy nhiên, do gãy LMC đ  A1, A2 là gãy v ng, khi  KHX b ng n p DHS,

ở ươ ề ườ ự ỳ l c t ứ  lên các vít c ng Ø 4,5mm thân x ng không nhi u, đ ổ ng m  can

ệ ố ỉ ầ ẹ ể ỗ thi p t i thi u nên ch  c n dùng n p DHS 3,4 và 5 l ủ ộ ữ  là đ  đ  v ng.

ể ả ố ỗ ở ế ế Do đó, đ  gi m sai s  cho các l vít xa, chúng tôi đã thi t k  và

ị ớ ỗ ế ạ ị ấ ươ ứ ch  t o khung đ nh v  v i l xa nh t là 6 vít t ớ ẹ ng  ng v i n p DHS 6 l ỗ   .

ủ ề ẫ ố ươ ươ B  dày c a khung là 10 mm, ôm sát  ng d n vít, t ng đ ể   ng hai đi m

ộ ườ ế ỗ ẳ ươ ứ ẽ ể ố trên m t đ ể ng th ng đ  khi đ n l vít t ủ   ng  ng s  là đi m s  3 c a

ườ đ ẳ ng th ng đó.

ứ ế ả 4.2. K t qu  nghiên c u lâm sàng

ệ ặ ể 4.2.1. Đ c đi m b nh nhân

ổ ớ 4.2.1.1.  Tu i và gi i

ủ ứ ề ổ Trong đ  tài nghiên c u c a chúng tôi có tu i trung bình khá cao.

ườ ổ ế ợ ợ ươ ể ẩ Trong tr ng h p m  k t h p x ả ng kinh đi n thì ph i chu n b  r t k  v ị ấ ỹ ề

91

ề ướ ươ ả ổ truy n máu tr ổ c m , ph ờ   ng pháp vô c m và chăm sóc sau m  vì th i

ổ ở ườ ề ề ặ ả ấ gian m  m  th ng lâu, ch y máu nhi u, g p nhi u khó khăn trong v n đ ề

ươ ắ ộ ị ế ợ k t h p x ị ng. Sau khi có b  khung đ nh v  khoan và b t vít qua da, kìm

ữ ẹ ứ ạ ế ổ ộ ỉ gi n p, bàn ch nh hình, màn tăng sáng đã bi n cu c m  ph c t p thành

ổ ơ ệ ẹ ả ộ ở ườ cu c m  đ n gi n, nh  nhàng nên hi n nay đã tr  thành th ng quy.

ứ ữ ẻ ấ Trong 55 BN nghiên c u, có 22 BN nam, 33 BN n , BN tr  nh t 35

ấ ổ ổ ổ ổ tu i, già nh t 89 tu i. Tu i trung bình chung là 74,84 tu i. Nhóm BN đ ộ

ế ổ tu i 80 – 89 có 23 BN chi m 41,82%.

ệ ạ * T i Vi t Nam:

ữ ị ạ ứ Phí M nh Công (2009)   nghiên c u 92 BN (29 nam, 63 n ) b  gãy

ươ ổ ổ LMC x ng đùi, có tu i trung bình là 81,6 ± 7,45 tu i.

ứ ứ ậ ươ Mai Đ c Thu n (2007)  nghiên c u 65 BN gãy LMC x ng đùi đ ượ   c

ươ ớ ổ ổ ế ợ k t h p x ng v i màn tăng sáng, tu i trung bình 63,12 ± 19,03 tu i (35

nam, 30 n ).ữ

ế ệ ấ ấ Hoàng Th  Hùng (2010)   có ổ 42 b nh nhân có tu i th p nh t là 72

ấ ổ ổ ệ tu i, cao nh t là 95 tu i, trung bình là ủ ế 82,19± 4,8. Ch  y u các b nh nhân

ệ ổ trên 80 tu i 32/42 b nh nhân.

ủ ứ ệ ễ Nghiên c u c a Nguy n Lê Minh Thông (2012)   có 63 b nh nhân,

ấ ấ ấ ổ ổ ổ ổ ệ b nh nhân th p tu i nh t là 65 tu i, cao nh t là 97 tu i, tu i trung bình là

ệ ổ ệ 79,9 ± 6,47 tu i. Trong đó có 17 b nh nhân nam, 46 b nh nhân n , t  l ữ ỉ ệ

ỉ ệ ữ ế ệ ổ nam/n  là 1/2,7. B nh nhân trên 80 tu i chi m t  l ệ   ồ  khá cao g m 33 b nh

nhân (52,4%).

ứ ư ể ầ ổ Tr n Nh  Bi u Hoa (2009)   nghiên c u 72 BN có tu i trung bình

ấ ấ ấ ổ ổ 77,74 ±8,65 tu i, th p nh t 61, cao nh t 94 tu i.

ế ớ * Trên th  gi i:

92

ứ Cheng M.T. và cs (2012)   đã nghiên c u 231 BN, trong đó 185 BN

ượ ổ ươ ể ổ đ c m  theo ph ng pháp KHX kinh đi n và 46 BN m  theo ph ươ   ng

ấ ố ể ớ ổ ổ pháp xâm l n t ủ i thi u v i: Tu i trung bình c a BN là 79,3 tu i trong nhóm

ổ ườ ổ ớ ườ ấ ố ổ ớ m  th ng và 78,7 tu i v i đ ng m  xâm l n t ể i thi u.  Gi i: 89 nam và

ữ ở ườ 96 n ổ  nhóm m  thông th ấ   ữ ng, có 24 nam và 22 n  trong nhóm xâm l n

ố t ể i thi u.

ệ ữ   Pandey B.K. và CS (2013)  đã nghiên 15 b nh nhân nam và 10 BN n .

ủ ệ ộ ổ ổ ừ ổ ổ Đ  tu i trung bình c a b nh nhân là 73,00 tu i, t ế  60 tu i  đ n 86 tu i.

ủ ổ ả ả B ng 4.1: Tu i trung bình c a các tác gi (n = 36)

ế

Tác giả ạ Phí M nh Công ậ ứ Mai Đ c Thu n Hoàng Th  Hùng Nguy n Lê Minh Thông ư ể Tr n Nh  Bi u Hoa Cheng M.T. Panday B.K. Tác giả ổ Tu i trung bình 81,6 ± 7,45 63,12 ± 19,03 82,19± 4,8. 79,9 ± 6,47 77,74 ±8,65 78,7 73,00 74,84 Nam 29 35 12 17 23 24 15 22 Nữ 63 30 30 46 49 22 10 33

ư ậ ủ ứ ổ Nh  v y trong nghiên c u c a chúng tôi có tu i trung bình và t ỷ ệ   l

ớ ủ ươ ươ ầ ươ ươ ớ gi i c a BN t ng đ ng và g n t ng đ ng v i các tác gi ả ướ  n c ngoài

ả ủ ệ ứ và tác gi c a Vi ờ t Nam. Tuy nhiên, trong th i gian nghiên c u, có 5 BN

ổ ươ ư ộ trên 90 tu i, có loãng x ng đ  I,II theo Singh chúng tôi không đ a vào

ươ ả ặ ứ nhóm nghiên c u do loãng x ả   ng n ng không có  kh  năng KHX, ph i

ể ươ ị chuy n sang ph ề ng pháp đi u tr  khác.

4.2.1.2. Nguyên nhân gãy x ngươ

ứ ủ Trong nghiên c u c a chúng tôi, có 50/55 BN (90,9 %) gãy LMC x ngươ

ề ớ ợ ơ ế ấ   đùi là do TNSH, đi u này hoàn toàn phù h p v i nguyên nhân và c  ch  ch n

ươ ườ ườ ủ ế ậ th ng. Gãy LMC ng i già th ng do TNSH, ch  y u là do ngã đ p mông

93

ự ứ ề ấ ố ươ ủ ạ ể ổ xu ng n n c ng nên l c ch n th ng không đ  m nh đ  gây t n th ươ   ng

ứ ạ ặ ư ế ạ ph c t p. Ngoài ra còn g p t ư ị  th  ngã khi chân ch a k p khép, đùi d ng làm

ươ ườ ườ ễ ắ ả ơ ỉ ẻ b  gãy LMC x ng đùi, do đó đ ng gãy th ng đ n gi n, d  n n ch nh, ít

ề ậ ầ ụ đ ng d p ph n m m.

ứ ạ Ph m Phi Long  nghiên c u có: 91,89% BN gãy LMC do TNSH (ngã).

ễ Nguy n Văn Quang  có: 54,78% gãy LMC do TNSH.

ứ ậ Mai Đ c Thu n có: 63,08% gãy LMC do TNSH.

ạ Phí M nh Công [2] có: 92 BN có 83 BN (91,3%) gãy LMC do TNSH

ủ ứ ế ả ươ ươ Nghiên c u c a chúng tôi có k t qu  90,9% t ng đ ớ ế   ng v i k t

ạ ả ầ ạ ổ ỉ ằ   qu  ch  Ph m Phi Long và Phí M nh Công vì có tu i trung bình g n b ng

ủ ả ứ ễ ậ nhau, trong khi đo c a hai tác gi Nguy n Văn Quang và Mai Đ c Thu n có

ấ ổ ơ tu i trung bình th p h n.

ề ờ ẫ ậ 4.2.1.3. V  th i gian ph u thu t

ậ ượ ẫ ờ ừ ắ ầ ạ ế Th i gian ph u thu t đ c tính t khi b t đ u r ch da đ n khi khâu

ứ ế ổ xong v t m . Trong nhóm nghiên c u có ế   23/55 BN chi m 41,82%   đ ượ   c

ậ ẫ ờ ừ ậ ướ ế ẫ ph u thu t trong th i gian t 40 đ n 49 phút, 2/55 BN ph u thu t d i 40

phút.

ồ ứ ư ộ ố   Đây là m t tiêu chí mà các PTVcũng nh  Bác sĩ gây mê h i s c mu n

ướ ớ ườ ữ ệ ạ h ng t i, vì BN gãy LMC th ng là các BN già, có nh ng b nh m n tính

ế ả ờ ổ ắ kèm theo do đó th i gian m  càng ng n càng gi m các tai bi n trong và sau

m .ổ

ớ ướ ế ệ ề ầ ỏ ổ ượ V i kích th c v t m  nh , ít can thi p ph n m m, đ c ví nh  m ư ổ

ế ổ ạ ươ ế ợ ề ầ ộ n i soi, do đó làm h n ch  t n th ng ph n m m. Sau khi k t h p x ươ   ng

ổ ắ ọ ể ầ ề ấ ờ xong, không m t quá nhi u th i gian đ  c m máu sau m , c t l c, khâu

ụ ồ ề ấ ắ ơ ờ ổ ph c h i cân c  nên th i gian m  ng n đi r t nhi u.

94

ư ậ ể ắ ầ ộ ờ ổ ộ Đ  có th i gian m  ng n nh  v y m t ph n là do gãy LMC đ  A1,

ữ ượ ề ị ắ ả ẫ A2 là các gãy v ng, đ ỉ c kéo n n và ch nh v  v  trí gi i ph u trên bàn

ỉ ướ ổ ế ứ ậ ợ ổ ạ ch nh hình tr c m , nên trong quá trình m  h t s c thu n l i. PTV r ch da

ế ầ ươ ị ị ơ ủ ộ đ  r ng, qua cân c  là vào đ n ph n x ng đùi, xác đ nh rõ v  trí khoan và

ườ ễ ầ ắ ổ ừ ạ t o đ ng h m b t vít c , quá trình này di n ra t 7 ­ 10 phút. Thì m ổ

ớ ườ ẹ ế ề ấ ờ ồ chi m nhi u th i gian nh t đó là lu n n p DHS, v i đ ổ ỉ ng m  ch  dài t ừ    3

ộ ỗ ươ ị ơ ộ ủ ẹ ­ 6cm, không b c l rõ x ng đùi và b  c  r ng ngoài che ph , n p DHS l ạ   i

ẹ ẹ ề ồ ườ ổ ẹ ấ ố là n p góc li n kh i, lu n n p qua đ ng m  h p r t khó khăn sau đó l ạ   i

ụ ỗ ợ ụ ầ ả ổ ồ ụ lu n vào vít c . Do đó c n ph i có d ng c  h  tr  chuyên d ng và PTV có

kinh nghi m.ệ

ế ấ ẫ ậ ạ ờ ả   ắ Ngoài ra, th i gian ph u thu t ng n làm h n ch  m t máu và gi m

ễ ẩ ẫ ậ ơ ố nguy c  nhi m khu n. Trong s  55 BN ph u thu t thì không có BN nào

ề ả ổ ph i truy n máu trong m .

ậ ẫ ờ Cheng Q. và cs  có th i gian ph u thu t 55,2 phút.

ậ ẫ ờ Pandey B.K. và cs   có th i gian ph u thu t trung bình 50 phút.

4.2.1.4. Loãng x ngươ

ủ ữ ứ ươ Trong   nghiên   c u   c a   chúng   tôi,   nh ng   BN   loãng   x ộ ng   đ   1,2

ườ ổ ổ ỉ ị th ọ   ng là BN cao tu i ( > 90 tu i) không có ch  đ nh KHX nên không ch n

ố ượ ữ ứ ị ươ làm đ i t ng nghiên c u. Nh ng BN không b  loãng x ng, cho t ỳ ậ    t p

ả ố ế ượ ươ ệ ớ s m và cho k t qu  t t, có 3 BN đ c tháo ph ng ti n KHX. BN ≤ 60 có

ị ươ ươ ẹ ị 10 BN không b  loãng x ng, 45/55 BN loãng x ỉ ng nh  có ch  đ nh KHX

ế chi m 81,8%.

ế ươ ộ Hoàng Th  Hùng (2010) [7]: có 37/42 BN loãng x ế ng đ  3 chi m 88,1%.

ứ ố ổ Nguyên Lê Minh Th ng (2012) [17] nghiên c u trên 63 BN trên 65 tu i có

ố ơ ổ ộ ơ ộ 54% s  BN loãng x ư ng đ  3 và 27/34 BN trên 80 tu i loãng x ư ng đ  3.

95

ế ạ ươ ộ Phí M nh Công (2009)  53/92 BN (chi m 57,61%) loãng x ng đ  3, 39/92

ế ươ ộ BN (chi m 42,39%) loãng x ng đ  4 theo Singh.

ứ ủ ề ư ờ ươ Trong th i gian nghiên c u c a đ  tài, ch a có ph ng pháp đo loãng

ộ ạ ế ầ ượ ụ ở ắ ươ x ng theo DXA, đây là m t h n ch  c n đ c kh c ph c ậ  các lu n án

ế ươ ạ ể ươ ti p theo. Khi đo loãng x ng theo DXA t ấ i vùng m u chuy n x ng đùi

ế ả ươ ể ự ơ ọ ươ ề cho k t qu  loãng x ng chính xác h n đ  l a ch n ph ng pháp đi u tr ị

cho phù h p.ợ

ậ ổ ỹ 4.2.2. K  thu t m

ướ ế ổ 4.2.2.1. Kích th c v t m

ướ ổ ở ườ ớ ỹ ậ ả ộ ộ ừ ổ Tr c đây v i k  thu t m  m , đ ng m  ph i b c l t 1/3 trên

ổ ừ ế ề đùi, qua MCL, chi u dài v t m  t ắ   ơ  20 – 25 cm, qua c  căng cân đùi, c t

ộ ộ ề ể ổ ươ ơ ộ đi m bám và lóc c  r ng ngoài đùi, b c l n n MCL, gây t n th ầ   ng ph n

ủ ơ ộ ả ắ ể ể ề ắ ộ ơ m m r ng ph i c t đi m bám c a c  r ng ngoài, c t đi m bám các c  bám

ể ớ ộ ộ ổ ấ ườ ợ vào m u chuy n l n, b c l gãy. Trong tr ả   ng h p không có C­arm ph i

ể ộ ộ ổ ươ ở ề ả ươ ớ m  bao kh p đ  b c l c  x ng đùi, ch y máu nhi u, làm x ề   ng lâu li n

ở ổ ổ ươ ạ ả vì có m gãy và làm t n th ng m ch, KHX xong ph i khâu ph c h i l ụ ồ ạ   i

ầ ậ ẫ ớ ơ ờ ớ ổ ph n bao kh p, gân c  đã c t. ơ ắ Th i gian m  lâu h n so v i ph u thu t can

ệ ố thi p t ể i thi u , .

ỉ ừ ề ổ ự ề ệ ớ ế Chi u dài v t m  ch  t 3 – 6 cm, khi m i th c hi n đ  tài, đ ườ   ng

ổ ớ ệ ấ ự ề ậ ỹ m  lên t i 10 cm, th c hi n r t khó khăn. Càng v  sau, k  thu t càng thành

ỏ ạ ụ ế ỉ ổ th c, v t m  càng nh  l i ch  dài 3 – 4cm.

ế ổ ệ ế ắ ạ ồ ổ ớ ươ V t m  ng n, đ ng nghĩa v i vi c h n ch  t n th ề   ầ ng ph n m m,

ế ấ ẫ ậ ờ ơ ẫ   ạ h n ch  m t máu, th i gian ph u thu t nhanh h n. Trong quá trình ph u

ậ ổ ỉ ươ ọ ơ ộ thu t, chúng tôi ch  làm t n th ả ắ   ng d c c  r ng ngoài mà không ph i c t

ể ủ ơ đi m bám c a c .

96

ệ ọ ườ ạ ủ ự ị Vi c ch n đ ế ị ng vào có giá tr  quy t đ nh s  thành b i c a đ ườ   ng

ự ệ ế ặ ổ ỏ ọ ượ ẽ ấ m  nh , do đó, n u ch n sai s  r t khó ho c không th c hi n đ c mà

ở ộ ế ệ ả ặ ổ ọ ị ph i m  r ng thêm v t m . Vi c làm quan tr ng là đ t đinh đ nh v  t ị ươ   ng

ươ ủ ể ể ổ ướ ị đ ng đi m vào c a vít c , ki m tra d i Xquang tăng sáng, xác đ nh đ ượ   c

ị ườ ạ ố ố ướ ố chính xác v  trí đ ng r ch da trên g c đinh 1cm và xu ng d i g c đinh 3

ư ậ ườ ổ ừ ạ ­ 4cm, nh  v y thì đ ng m  trên da dài t ộ    4 ­ 5cm. Qua da, r ch cân r ng

ơ ộ ể ỗ ơ h n mép da m i chi u ề 1,5 cm đ  vào c  r ng ngoài .

ả ườ ổ Theo b ng 3.9. có 13/55 BN (23,64%) có đ ng m  trên 6 cm ch ủ

ớ ượ ể ậ ườ ổ ế y u là các BN m i đ ỹ c tri n khai k  thu t nên đ ng m  còn khá dài,

ủ ế ị ườ ư ủ ề ch  y u là xác đ nh đ ng vào c a đinh ch a chính xác. Chi u dài trung

ủ ế ổ ướ bình c a v t m  có kích th c 5,4 cm.

ứ ấ ậ ườ ổ Qua các BN nghiên c u, chúng tôi nh n th y, đ ng m  thu n l ậ ợ   i

ấ ườ ớ ườ ổ ể ồ ủ ộ ẹ ổ nh t là đ ng m  dài 6cm, v i đ ắ   ng m  này đ  r ng đ  lu n n p và b t

ủ ủ ế ể ổ ỏ ớ ổ vít. Đi m vào c a vít c  ch m ngang v i mép trên c a v t m . Sau khi

ế ắ ượ ẹ ồ ỏ ố ổ lu n n p vào vít c  ch m, có th  b t đ ự   ằ c vít s  1,2,3 b ng quan sát tr c

ộ ợ ụ ử ổ ứ ể ế ế ti p, đ n vít th  4 có th  kéo c a s  da cho các PTV không có b  tr  c .

ẻ ề ươ ứ Trong 55 BN nghiên c u, có 4 BN tr  đã li n x ắ ng ch c và đ ượ   c

ậ ạ ể ẫ ươ ế ợ ệ ươ ph u thu t l i đ  tháo ph ng ti n k t h p x ẫ   ng, trong quá trình ph u

ậ ạ ẹ ề ế ổ ớ ổ thu t l ổ   i, chúng tôi đi theo s o m  cũ v i chi u dài v t m  không thay đ i,

ậ ợ ẹ ộ ộ ọ ơ ộ b c l d c c  r ng ngoài và tháo vít, thào n p hoàn toàn thu n l i.

ườ ổ ­ Cheng M.T. và cs (2012)   có đ ng m  trung bình là 4,6 cm .

ườ ổ ­ Pandey B.K. và cs (2013)  đ ng m  trung bình 5cm .

ả ộ ợ ụ ử ụ ẹ ồ Tuy nhiên, các tác gi trên không s  d ng b  tr  c , khi lu n n p thì

0, lu n thân n p vào tr

ẹ ồ ướ ụ ọ ươ ẹ quay n p 180 c, d c tr c và sát thân x ng đùi,

ộ ẹ ở ạ ể ồ ố ẹ ẹ ồ lu n toàn b  n p qua da thì quay n p tr  l i đ  lu n  ng n p vào vít c ổ

ch m.ỏ

97

ứ ủ ữ ẹ ắ ỏ Trong nghiên c u c a chúng tôi, do có kìm gi n p ch c và kh e, nên

ẹ ẹ ầ ồ ươ không c n quay n p mà lu n xuôi thân n p vào sát thân x ng đùi, nh ư

ơ ộ ẹ ố ồ ầ   ậ ẽ v y s  không làm cho thên n p đè trên c  r ng ngoài, sau đó lu n n t ph n

ố ẹ ẹ ẹ ề ố ng n p qua da. Tuy nhiên, do n p DHS là n p góc li n kh i, nên đ ườ   ng

ỏ ổ ơ ườ ễ ồ ẹ ổ ẽ m  nh  3 ­ 4cm s  khó khăn h n đ ng m  dài 5 ­ 6cm, d  lu n n p qua

ổ ươ ể ắ ự ề ầ ổ ơ ờ da, ít t n th ế   ng ph n m m, th i gian m  nhanh h n, có th  b t tr c ti p

ầ ố ộ ị ị các vít s  1,2,3 mà không c n b  khung đ nh v .

ự ẹ ạ ọ L a ch n n p DHS cho BN gãy LMC A1, A2 theo AO là lo i gãy

ẹ ọ ỗ ẹ ộ ủ ế ữ v ng, chúng tôi ch  y u ch n n p DHS 4 l vì n p càng dài đ  chính xác

càng gi m.ả

ồ ằ Ả ữ ẹ ẹ ồ n p ả B­ Hình  nh lu n n p

* Ngu n theo Cheng M.T.

quay 1800 ồ

ậ ồ ẹ ỹ ẹ A­  nh lu n n p b ng kìm gi * Ngu n: BN Nguy n Văn V. STT 09 – BV ĐHY Thái Bình Hình 4.2. K  thu t lu n n p.

ậ ắ ỹ ỉ 4.2.2.2.  K  thu t n n ch nh

ữ ọ ượ ắ ỉ Trong gãy LMC, gãy A1. A2 g i là gãy v ng, BN đ c n n ch nh và

ỉ ổ ẽ ở ề ư ế ả ẫ kéo trên bàn ch nh hình, gãy s  tr  v  t th  gi ỗ   i ph u, chân bên gãy du i

0. Chân

ẳ ươ ướ th ng, x ng bánh chè h ng lên trên, bàn chân khép vào trong 15

0  đ  lách C­arm vào gi a hai chân. Khi

ữ ể ổ ớ bên lành so v i chân gãy 75 gãy

ượ ề ư ế ả ắ ễ ẫ ấ đ ỉ c n n ch nh v  t th  gi ậ   i ph u thì quá trình KHX di n ra r t thu n

ườ ể ợ ổ ư ế ệ ấ ợ l i. Trong tr ng h p ki m tra gãy hai t th  qua C­arm th y còn đi l ch,

98

ổ ủ ộ ế chúng tôi ti n hành kéo gãy cho đ  đ  dài, sau đó dùng hai tay ôm qua đùi

ủ ể ắ ỉ ổ ế ầ ạ bên gãy c a BN, có th  kéo và n n ch nh gãy đ n khi đ t yêu c u.

ứ ả ặ Trong 55 BN nghiên c u, không có BN nào g p khó khăn ph i m ở ổ

ể ắ ề ỉ ượ ắ ầ ướ ẫ gãy đ  n n ch nh, các BN đ u đ ạ c n n kín đ t yêu c u tr ậ   c ph u thu t.

ố ị ữ ắ ạ ầ ỉ ỉ ệ   Sau khi n n ch nh đ t yêu c u, c  đ nh v ng bàn ch nh hình tránh di l ch

ứ th  phát.

ứ ả ả ủ Các nghiên c u không có tác gi ế  nào đánh giá k t qu  c a ph ươ   ng

ở ổ ắ ở ỉ pháp n n ch nh kín hay m , có m gãy hay không.

ị ượ ặ ở ữ ủ ể V  trí C­arm đ c đ t gi a hai chân c a BN, có th  kéo ra kéo vào,

ụ ư ế ẳ ậ ợ ả ưở ế ch p hai t th  th ng nghiêng thu n l i mà không  nh h ng đ n PTV.

ậ ồ ỹ ẹ 4.2.2.3. K  thu t lu n n p

ộ ố ấ ố ổ ư ể M t s  tác gi ả ổ ớ ườ  m  v i đ ng m  xâm l n t i thi u nh ng không có

ử ụ ể ặ ặ ữ ộ ợ ụ b  tr  c  thì s  d ng kìm gi ữ ươ  x ng ho c pince đ  c p gi ẹ . ồ  và lu n n p

ả Theo tác gi Alobaid A. và cs , Cheng M.T. và cs , Chuen W.T và cs ,

0   (hình 4.2.2), lu n thân n p vào tr ồ

ử ẹ ẹ Giles R.S. và cs  thì ng a n p 180 ướ   c,

ộ ẹ ẹ ồ lu n toàn b  n p qua da, sau đó quay n p ng ượ ạ ồ c l ặ ấ   i r i dùng pince c p l y

ổ ỏ ể ồ ẹ ấ ẹ n p DHS đ  lu n vào vít c  ch m. Tuy nhiên, do n p DHS r t dày, góc c ổ

ồ ố ượ ẹ ả ầ ổ thân là 1350, mu n lu n đ c chuôi n p vào vít c  thì ph i nâng ph n thân

ớ ươ ằ ướ ơ ộ ẹ n p lên song song v i x ng đùi n m d i c  r ng ngoài do đó các tác gi ả

ị báo cáo hay b  gãy pince nên các PTV ít làm.

ớ ộ ợ ụ ẹ ượ ặ ữ ắ ằ ự ẩ V i b  tr  c , do n p đ c c p gi ỏ    ch c b ng kìm và l c b y kh e

ẹ ệ ấ ồ ơ ẽ ễ nên vi c lu n n p s  d  dàng h n r t nhi u. ề Trong 55 BN  nghiên c u,ứ

ổ ỏ ẹ ẹ ậ ấ ấ ắ ồ ậ   chúng tôi nh n th y thao tác lu n n p và l p n p vào vít c  ch m r t thu n

ườ ị ấ ạ ợ ữ ẹ ệ ỉ ợ l i, không có tr ng h p nào b  th t b i. Kìm gi n p còn cho vi c ch nh

ề ụ ủ ẹ ươ ứ ắ ộ thân n p đúng v  tr c c a thân x ng đùi. Có m t BN b t vít th  2 ra

ươ ệ ế ỉ ngoài thân x ắ ng, BN này ch  phát hi n b t vít ra ngoài khi đ n khám l ạ   i

99

ể ổ ẹ ươ ứ ụ sau 18 tháng đ  m  tháo n p do đã can x ng hoàn toàn và ph c ch c năng

t.ố t

ề 4.2.2.4. Truy n máu

ớ ườ ấ ố ổ ớ ự ỗ ợ ủ ể V i đ ng m  xâm l n t i thi u, cùng v i s  h  tr c a Xquang

ả ổ ứ ả ớ ờ tăng sáng nên ít ph i bóc tách t ở  ch c, không ph i m  vào kh p, th i gian

ề ề ể ấ ậ ắ ẫ ấ ậ ph u thu t ng n nên m t máu không đáng k . Vì v y, v n đ  truy n máu

ề ậ ộ ợ ể ạ ế chúng tôi ít đ  c p đ n, đây cũng là m t l i đi m mang l i cho BN.

ủ ế ứ ệ Các b nh nhân trong nhóm nghiên c u ch  y u là cao tu i, s  l ổ ố ượ   ng

ả ổ ứ ề ẻ ầ ỏ ị ươ ầ ồ h ng c u gi m, t ch c ph n m m l ng l o, khi b  gãy LMC x ng đùi,

ươ ố ườ ề ạ ả ố đây là vùng x ng x p nên máu th ng ch y nhi u t o thành kh i máu t ụ

ữ ư ế ề ố ộ ườ gây s ng n  vùng g c đùi. Do đó, nh ng BN đ n mu n th ể   ng có bi u

ệ ướ ế ề ổ ổ ế hi n thi u máu tr c m , chúng tôi đã ti n hành truy n máu b  sung tr ướ   c

ớ ế ẫ ậ sau đó m i ti n hành ph u thu t cho BN.

ề ỉ ị ượ ự ượ Ch   đ nh   truy n   máu   đ c   d a   vào   l ng   hemoglobin   trong   máu

ướ ổ ấ ệ ệ ế ấ ổ tr c m  và sau m , d u hi u lâm sàng. Khi có d u hi u thi u máu thì

ỉ ị ả ổ ế chúng tôi có ch  đ nh b  sung máu cho BN. K t qu   trong 55 BN, có 3 BN

ề ề ả ổ ả ph i  truy n máu sau m  trong đó có 1 BN ph i truy n 750 ml máu do trong

ế ợ ươ ứ ể ộ ừ quá trình k t h p x ng chuy n m c đ  gãy t ờ    A2 sàng A3 nên có th i

ổ ơ gian m  lâu h n.

ễ ẫ ậ ơ ả   ­ Nguy n Thái S n (2009)   ph u thu t cho 30 BN, có 3 BN ph i

ệ ề ế truy n máu do có b nh thi u máu.

ấ ­ Pandey B.K. và cs (2013)  báo cáo m t máu trung bình 53ml (kho ngả

43 ­ 85ml).

ổ ả 4.2.2.5. Ch y máu sau m

ữ ặ ệ ườ ấ Trên nh ng BN đ c bi t là BN già, gãy LMC th ề   ng m t máu nhi u

ươ ữ ế ộ sau gãy x ả ng do ch y máu t ừ ươ  x ố   ng gãy, nh ng BN đ n mu n vùng g c

100

ạ ế ộ ố ổ ố ư ề ế ề ầ đùi b m tím và s ng n  nhi u, có m t s  ý ki n lo ng i n u m  t ể   i thi u

ả ơ ừ ơ ượ ể thì có nguy c  gây ch y máu t c  do không đ ố ầ   ặ c ki m tra c p đ t c m

máu.

ư ả ụ ả ạ Nh ng theo tác gi Alobaid A. và cs : Sau khi ch p m ch c n quang

ơ ộ ủ ể ấ ạ ấ th y vùng c  r ng c a đùi ngay vùng đi m bám có r t ít m ch máu nuôi,

ạ ớ ượ ọ không có m ch máu l n đi qua nên đ c g i là vùng an toàn "safe zone".

ữ ế ẫ ậ ơ ọ ắ   H n n a, khi ti n hành ph u thu t chúng tôi dùng pince tách d c không c t

ơ ộ ể ả ặ ơ ơ c  nên c  r ng ngoài ít có nguy c  ch y máu không ki m soát ho c cháy

ứ ề ổ ổ máu nhi u sau m . Do đó, trong 55 BN nghiên c u, sau m  không có BN

ụ ể ẫ ư ố ượ ề ả ề nào ch y máu, c  th  các d n l u đ u cho s  l ng không nhi u, không

ụ ổ ườ ố ề ầ ấ ố gây t máu g c chi. Sau m  th ỡ ư ng th y g c chi đ  s ng n  d n, BN đ ỡ

ươ ượ ố ị ữ ổ ượ ả đau do x ng đ c c  đ nh v ng, gãy đ c ép vào nhau làm gi m nguy

ạ ươ ơ ả c  ch y máu t i vùng gãy x ng.

ị ậ ề ẫ 4.2.3. Đi u tr  h u ph u

ằ ờ ệ 4.2.3.1. Th i gian n m vi n

ứ ủ ị ướ ề ằ ố Theo nghiên c u c a chúng tôi, s  BN n m đi u tr  d i 10 ngày là

ề ằ ằ ắ ộ ị ấ 22/55 BN (40,00%), BN n m ng n nh t là 5 ngày, m t BN n m đi u tr  17

ủ ứ ệ ằ ờ ngày. Th i gian n m vi n trung bình trong nghiên c u c a chúng tôi là

10,89 ngày.

ố ượ ủ ế ứ ổ Đ i t ng nghiên c u có tu i trung bình khá cao, ch  y u là BN già

ệ ể ề ệ ạ ậ có nhi u b nh m n tính kèm theo, nên sau khi nh p vi n, chúng tôi ki m tra

ấ ả ể ề ứ ế ệ t ổ t c  các xét nghi m đ  đ  phòng bi n ch ng trong và sau m .

ễ ườ ễ Nguy n Thanh Tr ng (2006)    là 11,94 ngày.  Nguy n Văn Quang

ứ ễ ậ ơ   (2006)  11,8 ngày. Mai Đ c Thu n (2007)  là 10,73 ngày, Nguy n Thái S n

ả ầ (2009)  8,53 ngày, Tr n Quang To n (2013)   12,42 ngày. Cheng M.T. và cs

ệ ờ ằ (2012)  có th i gian n m vi n trung bình 9,09 ngày. Cheng Q. và cs (2014)  có

101

ệ ằ ờ th i gian n m vi n trung bình 8.20±2.58 ngày. Pandey B.K. và cs (2013)  có

ệ ằ ờ ổ th i gian n m vi nsau m  trung bình là 5 ngày .

ứ ệ ằ ờ ớ ả Th i gian n m vi n trong nghiên c u so v i các tác gi không có s ự

ế ố ụ ể ề ệ ộ chênh l ch đáng k , lý do ph  thu c vào nhi u y u t ư ờ    khách quan nh  th i

ờ ổ ậ ấ ổ ượ ổ ớ gian ch  m , tu i. Chúng tôi nh n th y, BN gãy LMC đ c m  s m làm

ụ ứ ế ỡ ổ ố ơ ứ cho BN đ  đau, tránh bi n ch ng và ph c h i ch c năng t t h n làm cho

ệ ằ ắ ờ th i gian n m vi n ng n.

ụ ồ ệ ậ ứ ổ 4.2.3.2. Luy n t p ph c h i ch c năng sau m

ệ ậ ệ ấ ổ ọ ề   Vi c t p luy n sau m  có vai trò r t quan tr ng trong quá trình li n

ươ ụ ồ ả ề ấ ớ ứ ế ế x ị   ế ị ng và ph c h i ch c năng, nó quy t đ nh r t l n đ n k t qu  đi u tr .

ậ ẽ ẫ ậ ộ ớ ườ ưỡ ổ V n đ ng s m sau ph u thu t s  tăng c ng dinh d ng cho gãy, kích

ề ươ ượ ứ ế ằ thích quá trình li n x ng, tránh đ c các bi n ch ng do n m lâu và s ự

ủ ệ ạ bùng phát c a các b nh m n tính.

ứ ủ ề ượ ậ ­ Các BN trong nghiên c u c a chúng tôi đ u đ ệ ớ   c cho t p luy n s m

ổ ờ ườ ệ ậ ủ ừ ộ ngay sau m  , . Th i gian và c ng đ  luy n t p c a t ng BN là khác nhau.

ầ ằ ộ ườ ự ồ ậ Ngày đ u, chúng tôi cho t p đ ng tác tĩnh, n m trên gi ng t ơ    g ng các c ,

ồ ậ ạ ớ ổ ỗ ườ co du i kh p c  chân. Sau đó cho BN ng i d y t i gi ỗ ng, co du i các ngón

ớ ổ ở ậ ậ ấ ớ ố ỗ ớ   chân, kh p c  chân, kh p g i, xoa bóp toàn thân, t p th , t p g p du i kh p

ể ạ ẹ ế ầ ủ   háng nh  nhàng và tăng d n vào các ngày ti p theo ­ tùy theo th  tr ng c a

ự ỗ ợ ủ ạ ứ ẹ ậ ậ BN. Sau 4 – 6 ngày, cho t p đ ng, t p đi nh  có s  h  tr  c a n ng, tì nh ẹ

ứ ộ ỳ ầ ỏ ạ ế lên chi gãy. Tăng d n m c đ  t lên chân gãy đ n khi không đau thì b  n ng.

ế ụ ặ ỳ ẹ ế ể ầ ị ướ Đ nh k  h n BN đ n ki m tra 3 tháng 1 l n, ti p t c d n dò h ẫ ậ   ng d n t p

ệ ậ ầ ừ ẹ ệ ả ệ luy n. Nhìn chung vi c t p luy n ph i nh  nhàng, tăng d n t ẹ ế    nh  đ n

ừ ụ ộ ủ ộ ừ ử ụ ế ỏ ạ ạ ạ ặ n ng, t ế  th  đ ng đ n ch  đ ng, t s  d ng 2 n ng, 1 n ng đ n b  n ng.

ệ ủ ệ ấ ự ự ậ ờ ọ Th i gian t p luy n c a BN sau khi ra vi n r t quan tr ng, s  t giác

ườ ệ ỡ ủ ự ườ ế ị ị ủ ả c a b n thân ng i b nh và s  giúp đ  c a ng i thân có giá tr  quy t đ nh

102

ụ ồ ộ ố ủ ứ ế ả ổ   ế đ n k t qu  ph c h i ch c năng c a BN. Tuy nhiên, có m t s  BN do tu i

ạ ậ ả ậ ế ế ế ố ẫ cao, già y u BN ng i t p d n đ n k t qu  t p không t ầ t nên c n có s ự

ườ ế ỡ ủ giúp đ  c a ng i nhà và nhân viên y t .

ả ề ế 4.2.4. V  k t qu  xa

ả ấ ố ạ ế ­ Có 17/36 BN (47,2%) BN đ t k t qu  r t t ạ   t, 7/36 (19,4%) BN đ t

ả ố ạ ế ế k t qu  t ả t, có 9/36 (25,0%) BN đ t k t qu  trung bình, có 3/36 (8,3%) BN

ế ả có k t qu  kém.

ế ễ ả ấ ơ ­ Nguy n Thái S n (2009) : K t qu  theo dõi xa cho th y 16/23 BN

ả ấ ố ạ ế ả ố ế ế ạ ế đ t k t qu  r t t t, chi m 69,57%, 4/23 BN đ t k t qu  t t chi m 17,39%,

ạ ế ạ ế ả ế 3/23 BN đ t k t qu  trung bình chi m 13,04%, không có BN đ t k t qu ả

ề ươ ụ ệ ổ ươ ừ kém. 2 BN li n x ng l ch tr c (góc c  thân x ng đùi t 120 ­ d ướ   i

ế ắ ả ơ 1250), chân ng n h n chân lành 1 ­ 2cm chi m kho ng 13,05%, có 1 BN

ộ ậ ả ộ ớ ừ ứ biên đ  v n đ ng kh p hàng gi m t 30 ­ 50%. Trong nghiên c u có s ử

ườ ỏ ụ ỗ ợ ụ d ng c  h  tr  cho đ ổ ng m  nh .

ề ể ễ ị ­ Nguy n Văn Quang (2006)  đi u tr  và ki m tra sau 6 tháng có 30/42

ế ẹ ằ ả ố ấ ố BN gãy LMC b ng n p DHS có k t qu  90% t t và r t t t, trung bình 10%,

ả ế không có k t qu  kém.

ứ ể ế ậ ả ế   ­ Mai Đ c Thu n (2007)  ki m tra k t qu  xa 37/65 BN gãy LMC k t

ươ ấ ố ẹ ằ x ử ụ ng b ng n p DHS có d  d ng màn tăng sáng th y t t và rât t ố ạ   t đ t

89,19%, trung bình 10,81%.

ớ ả ờ So v i các tác gi khác, chúng tôi có th i gian theo dõi khá dài, có BN

ế ố ạ theo dõi lên đ n 39 tháng, trung bình là 22 tháng, s  BN khám l ả i gi m do

ế ầ ổ ổ tu i trung bình cao, BN ch t do tu i già 7 BN trong 1,5 năm đ u, cũng vì

ệ ớ ổ ướ ổ tu i cao nên khó khăn trong liên h  v i BN, có 3 BN d i 60 tu i, chúng tôi

ế ụ ở ạ ụ ụ ổ ộ ố đã m  tháo d ng c  KHX và ti p t c theo dõi, BN tr  l i cu c s ng bình

ườ ữ ứ ế ổ ườ th ng không có bi n ch ng nào. Nh ng BN trên 80 tu i, bình th ng đã đi

103

ạ ổ ể ổ ạ l i khó khăn do tu i già, tuy nhiên sau m  ki m tra l i, chúng tôi so sánh

ả ươ ế ươ ớ v i chân lành có k t qu  t ng đ ng.

ứ ề ế 4.2.5. V  bi n ch ng

ấ ố ể ­ Cheng M.T. và cs (2012) : Các nhóm DHS xâm l n t i thi u và DHS

ườ ứ ươ ự ổ ỷ ệ ễ ế th ế ng có bi n ch ng t ng t (nhi m trùng v t m  t l 1,6% và 2,1%,

ụ ổ ỷ ệ ử t ỷ ệ  l gãy s p đ  4,35% và 5,95%, và t t l vong 0­1,1%).

ứ ủ ả ễ ­ Nghiên c u c a các tác gi ễ    Nguy n Văn Quang (2006) , Nguy n

ữ ắ ứ ậ H u   Th ng   (2008)   , Mai   Đ c   Thu n     ( ễ 2007)  ,  Nguy n   Thanh   Tr ườ   ng

ặ ẫ ậ ế (2006)  không g p tai bi n nào trong ph u thu t.

ễ ễ ặ ­ Nguy n Văn Quang (2006)   g p 4/30 BN, Nguy n Thanh Tr ườ   ng

ề ệ ụ ặ (2006)  g p 6/15 BN li n l ch tr c.

ả ế ớ ướ ế ạ ­ Theo các tác gi trên th  gi i và trong n ứ c, bi n ch ng h n ch ế

ự ề ươ ộ ớ ẫ ậ v n đ ng kh p háng là do s  li n x ng không đúng t ư ế ả  th  gi ư   i ph u nh :

ụ ậ ổ ươ ứ ủ xoay tr c chi, g p góc c  và thân x ễ   ng đùi  , , . Nghiên c u c a Nguy n

ộ ậ ặ ả ớ ộ ừ Văn Quang  g p 3 BN, biên đ  v n đ ng kh p háng gi m t 30 – 50%, 1

ộ ậ ứ ặ ậ ộ ớ ả BN biên đ  v n đ ng kh p háng gi m trên 50%. Mai Đ c Thu n   g p 2

ả ộ ừ ớ BN biên đ  kh p háng gi m t 30 – 50%.

ứ ủ ộ ỏ ị ­ Trong 55 BN nghiên c u c a chúng tôi: m t BN b  tiêu ch m x ươ   ng

ớ ị ả ươ ộ ẹ ộ đùi, 1 BN b  kh p gi gãy vít thân x ng đùi và tu t n p, m t BN đi l ạ ấ   i r t

ổ ỏ ọ khó khăn do tu i già, hai BN mũ vít ch c sát ch m.

ỏ ươ + BN tiêu ch m x ng đùi:

ặ ị BN. Đ ng Th  Ng. 71 tu i ổ nữ

ứ ệ Mã b nh án: 07563256 BVĐK Đ c Giang

ệ ứ ố B nh án nghiên c u s : 25

Vào vi n: ệ 02/03/12

ổ Ngày m :    05/03/12

104

Ra vi n:ệ 13/03/12

ướ ươ ạ ườ ­ Tr c khi gãy LMC x ng đùi, BN đi l i bình th ng, không đau,

ế ậ ạ ạ ộ ớ ượ ậ không h n ch  v n đ ng kh p háng. Sau tai n n BN đ ệ c nh p vi n ngay,

ả ỏ ươ ớ Hình  nh Xquang khi gãy, ch m x ấ   ng đùi và kh p háng không có d u

ễ ệ ế ệ ổ ườ hi u b nh lý. Trong và sau quá trình m , BN di n bi n bình th ề   ng, li n

ỳ ầ ầ ổ ạ ườ ẹ s o k  đ u, sau m  8 tu n BN đi l i bình th ng không đau. Sau 1 năm BN

ệ ể ổ ớ ạ ề ắ ầ b t đ u có bi u hi n đau kh p háng bên m , đi l ế   i nhi u đau tăng. Đ n

ỏ ươ ầ ổ ỏ ả khám có hình  nh tiêu ch m x ủ   ng  đùi,  đ u vít c  ch m xuyên th ng

ỳ ổ ố ỏ ch m t vào c i.

ướ ổ ả ổ ả Hình  nh tr c m Hình  nh sau m

ả ổ Hình  nh sau m  12 tháng

105

ả ổ Hình  nh sau m  18 tháng

ả ậ

ữ ố

ướ ị ẫ ủ c và sau ph u thu t. Hình 4.3. Hình  nh Xquang c a BN tr ư ứ * Ngu n theo: B nh nhân nghiên c u Đ ng Th  Ng., B nh án l u tr  s  25.

ạ ấ ẩ ủ ư ầ ỉ ­ Xem l i trên film Xquang th y t ị   y xóa g n nh  hoàn ch nh c a nh p

ươ ỉ ươ ủ ươ ươ bè x ng, ch  còn bè x ng c a nhóm nén ép chính t ng đ ng loãng

ươ ộ ươ ặ ấ ố x ng đ  II (loãng x ng n ng) theo Singh . Chúng tôi th ng nh t quan

ể ớ ươ ế ợ ươ ộ ị ỉ đi m v i Singh: Loãng x ng đ  I,II không có ch  đ nh k t h p x ng.

ớ ệ ả ươ * B nh nhân kh p gi LMC x ng đùi.

ễ ổ ữ ị BN Nguy n Th  TH. 70 tu i n

ứ ệ Mã b nh án: 09311410 ­ BVĐK Đ c Giang

ệ B nh án nghiên c u s : ứ ố 18

ệ ổ Vào vi n ngày 14/06/2011, m  ngày 15/06/2011

ệ Ra vi n ngày 02/08/2011

ẩ ươ Ch n đoán: Gãy LMC x ả ng đùi ph i

106

Hì ướ ổ ả Hình  nh tr c m ả ổ nh  nh sau m

ả Hình  nh gãy vít ả ạ Hình  nh khám l i

ữ ố

ư

* Ngu n theo: B nh nhân nghiên c u Nguy n Th  Th., B nh án l u tr  s  18.

ủ ả ướ ẫ ậ Hình 4.4. Hình  nh Xquang c a BN tr c và sau ph u thu t.

ể ạ ả ụ BN có th  tr ng béo, khi vào ch p X­ quang có hình  nh gãy LMC

ươ ậ ạ ẫ ộ x ng đùi đ  A 2.3. Tuy nhiên trong quá trình ph u thu t khoan t o đ ườ   ng

ể ổ ắ ổ ỡ ừ ộ ộ ầ h m b t vít c  làm v  MCL chuy n gãy t đ  A2.3 sang đ  A3.2, đ ưỡ   ng

ữ ẹ ầ ằ ầ ộ gãy n m trên ph n n p, hai MCL, MCB không v ng, toàn b  ph n vít c ổ

ố ộ ộ ớ ươ ổ ổ ữ thành m t kh i di đ ng so v i thân x ng, sau m gãy không v ng. Sau

ổ ạ ể ệ ễ ể ế ổ ườ m  30 ngày l i có bi u hi n nhi m trùng v t m  trên BN ti u đ ng làm

ổ ấ ề Ổ ế ỏ ượ ườ ẹ ằ ố cho v t m  t y đ , lâu li n. gãy đ c tăng c ng b ng n p ch ng xoay

ậ ổ ORBE bên ngoài, sau 3 tháng BN t p đi, sau 1 năm thì ề    gãy không li n,

ạ ậ ẹ ệ ớ ả ế đ n khám l i phát hi n gãy vít, b t n p và kh p gi ổ ấ ạ . Ca m  th t b i hoàn

toàn.

107

ườ ợ ươ Theo Nikoloski A.N. và CS [72]. trong các tr ng h p gãy x ng A2

ị ỡ ọ ể ớ ấ ặ ố ỡ thao AO mà kh i m u chuy n l n b  v  d c, v  thành bên ho c trong

ườ ợ ườ ượ ế ẹ ạ ằ tr ng h p gãy LMC đ ng gãy ng c lo i A3 n u KHX b ng n p DHS

ổ ữ ẽ ỷ ệ ấ ạ ế thì gãy s  không v ng, t th t b i chi m 56% . l

ứ ọ ỏ ị * BN b  mũ vít ch c sát ch m (cut ­ out): Trong nhóm nghiên c u có 2

ổ ể ạ ư ằ ỏ BN sau m  ki m tra l ẫ   i có mũ vít không n m đúng tâm ch m nh ng v n

ố ổ ỏ ươ ề ằ n m trong kh i c  ch m x ng đùi. Sau khi khám l ạ ổ i, gãy li n x ươ   ng

ỳ ỏ ỏ ạ ậ ộ ố t t, tuy nhiên, mũ vít t sát v  ch m làm BN đi l ớ   i đau, v n đ ng kh p

ế ạ háng h n ch .

ị 75 tu iổ nữ ầ BN. Tr n Th  M.

Mã B.A: 0049 ­ BV ĐH Y Thái Bình

ệ B nh án nghiên c u s : ứ ố 47

Vào vi n: ệ 23/02/12

ổ Ngày m :    25/02/12

Ra vi n:ệ 03/03/12

ấ ươ Ch n đoán: Gãy LMC x ả ng đùi ph i

ướ ươ ạ ườ + Tr c khi gãy LMC x ng đùi, BN đi l i bình th ng, không đau,

ế ậ ạ ạ ộ ớ ượ ậ không h n ch  v n đ ng kh p háng. Sau tai n n BN đ ệ c nh p vi n ngay,

ẩ ươ ả ượ ổ khám và ch n đoán là gãy LMC x ng đùi ph i, đ c m  KHX sau 2 ngày.

ễ ế ườ ề ẹ ỳ ầ ổ Trong và sau quá trình m , BN di n bi n bình th ng, li n s o k  đ u,

ổ Film tr c mướ

108

Film trong mổ

Fil

ạ m khám l i sau 3 năm Film sau mổ

Hình

ả ẹ ổ nh s o m  sau 3 năm

ế ả ổ Hình  nh v t m

ồ ể

ệ ả Hình 4.5.  Hình  nh B nh nhân M. (tr ướ ệ ổ c và sau m . ữ ố ư

ứ * Ngu n theo: B nh nhân nghiên c u Tr n Th  M., B nh án l u tr  s  47. ằ Xquang ki m tra trong m , mũ vít n m trong tâm ch m, Xquang sau m  có

ổ ỏ ổ

ả ầ ằ ỏ ổ ỏ ạ hình  nh mũ vít lên trên n m sát v  ch m. Sau m  8 tu n BN đi l i bình

ườ ắ ầ ệ ể ớ th ng không đau. Sau 1 năm BN b t đ u có bi u hi n đau kh p háng bên

ổ ệ ạ ạ m , đau ít, đi l ạ ượ i đ c. Hi n t i, sau 3 năm khám l ả i có hình  nh mũ vít

ỏ ỏ ủ ư ọ ỏ ư ằ n m lên trên sát v  ch m nh ng ch a ch c th ng ch m.

ể ớ ấ + Chúng tôi hoàn toàn nh t trí v i quan đi m c a ủ  Baumgaertner M.R.

ả ừ ế ố ế ỏ ế ị : Kho ng cách t ỏ  mũ vít đ n v  ch m là y u t ự  quy t đ nh s  thành công

ươ ằ ổ ươ ủ c a ph ẹ ng pháp m  KHX b ng n p DHS trong gãy LMC x ng  đùi.

ả ưở ằ ấ ằ Kho ng   cách   lý   t ỏ   ng   nh t   b ng   10   mm   và   vít   n m   trong   tâm   ch m.

ể ẫ ế ả Kho ng cách cho phép < 25 cm có th  d n đ n thành công.

109

ỉ ị 4.2.6. Ch  đ nh

ủ ữ ỉ ị ư   ạ Ngoài nh ng ch  đ nh theo phân lo i gãy c a AO đã nêu, do tính  u

ệ ủ ỹ ấ ố ậ ổ ể ề ặ ổ ộ vi t c a k  thu t m  xâm l n t i thi u, cu c m  không quá n ng n , nên

ỉ ị ể ậ ẫ ậ ổ ph u thu t này có th  ch  đ nh cho các BN cao tu i, th m chí có kèm theo

ộ ố ệ ị ự ị ổ ạ ị ượ ổ ể ề m t s  b nh m n tính có th  đi u tr   n đ nh và ch u đ ng đ ộ c cu c m .

ươ ả ưở ề ươ ế ứ ộ 4.2.7. M c đ  gãy x ng  nh h ng đ n quá trình li n x ng

ươ ộ ủ ộ 4.2.7.1. Gãy LMC x ng đùi đ  A1.1 ­ A1.3 theo  phân đ  c a AO

ỉ ườ ầ ả ơ ờ ạ Đây là lo i ch  có đ ạ   ng gãy đ n thu n không có m nh r i, là lo i

ổ ỡ ấ ệ ể ờ ữ gãy v ng, ắ    gãy ít di l ch, không v  m u chuy n bé, do đó th i gian n n

ổ ớ ườ ỉ ỉ ổ ỏ ch nh trên bàn ch nh hình nhanh. Khi m  v i đ ờ   ng m  nh , làm cho th i

ổ ượ ậ ổ ắ ỹ ể gian m  đ c rút ng n, ít có sai sót k  thu t, gãy đi qua đúng đi m tr ượ   t

ế ợ ẹ ươ ữ ắ ủ c a n p DHS nên quá trình k t h p x ệ   ng càng v ng ch c, ít can thi p

ề ề ầ ươ ệ ượ ph n m m, làm nhanh quá trình li n x ng, b nh nhân đ ồ   ụ c ph c h i

ứ ớ ch c năng s m , .

ứ ươ ộ Trong 55 BN nghiên c u thì có 24 gãy x ậ   ng đ  A1.1 ­ A1.3, thu n

ỉ ổ ữ ắ ỗ ợ ủ ỉ ợ ề ắ l i v  n n ch nh, gãy v ng ch c, khi có s ự h  tr  c a C­arm, bàn ch nh

ổ ễ ế ứ ậ ợ ẹ ắ ộ ộ hình, b  gá n p và b t vít làm cho cu c m  di n ra h t s c thu n l i,  nh ẹ

ườ ể ẫ ậ ộ ỏ ổ ấ nhàng, m t máu ít, đ ng m  nh , chuy n m t ca ph u thu t gãy LMC

ươ ề ướ ơ ấ ề ả ộ ộ x ặ ng đùi n ng n  tr ổ ơ c đây thành m t cu c m  đ n gi n h n r t nhi u.

ươ ộ ủ ộ 4.2.7.2. Gãy LMC x ng đùi đ  A 2.1 ­ A 2.3 theo phân đ  c a AO

ư ể ạ ấ ạ ả ố ờ ườ Lo i gãy m u chuy n gi ng lo i A1 nh ng có m nh r i, th ng là

ể ạ ấ ặ ấ ỏ ươ m u chuy n nh , là lo i gãy hay g p nh t trong gãy LMC x ầ   ng đùi, ph n

ườ ườ ể ớ l n trên ng i già. Tuy nhiên, đ ủ   ng gãy cũng đi qua đúng đi m nén ép c a

ổ ế ụ ượ ự ữ ạ ẹ n p DHS , sau khi KHX gãy ti p t c đ ắ   c nén ép t o s  v ng ch c,

ệ ượ ứ ệ ố ụ ổ ch ng di l ch th  phát, không gây hi n t ệ   ặ ng g c c  ho c gãy vít. Hi n

110

ư ể ẹ ầ ấ ỏ nay  u tiên hàng đ u mà các PTV dùng là n p DHS, m u chuy n nh  sau

ổ ườ ộ ầ ươ ệ m  th ng di l ch ít, lên trên và vào trong, thành m t c u x ắ ng b c qua ổ

ươ ắ ơ ễ gãy làm cho quá trình can x ả   ữ ng di n ra nhanh và v ng ch c h n mà ít  nh

ưở ử ụ ứ ế ế ớ h ế ợ   ng  đ n ch c năng  kh p háng. Trong gãy A2 n u s  d ng k t  h p

ươ ẹ ằ ườ ả ế ợ ắ ả ộ x ng b ng n p vít thông th ng, b t bu c PTV ph i k t h p c  MCB vì

ệ ượ ể ể ẽ ụ ổ ổ đây s  là đi m tì đ  tránh hi n t ng g c c  sau m , do đó trong quá trình

ả ộ ộ ộ ổ ổ ộ ộ ả ế ổ ể ẫ m  ph i b c l r ng gãy, b c l c  MCB đ  KHX d n đ n t n th ươ   ng

ề ề ầ ả ộ ưở ế ả ph n m m r ng, ch y máu nhi u và  nh h ng đ n quá trình PHCN , .

ủ ứ ệ Trong  55  BN nghiên c u c a chúng tôi có 31  b nh nhân gãy LMC

ả ả ộ ấ ả ề ươ ế phân đ  A2, cho k t qu  kh  quan, t ề t c  BN đ u li n x ề   ng, MCB li n

ả ưở ủ ứ ế ớ ố t t mà không  nh h ng đ n ch c năng c a kh p háng.

111

Ế Ậ

K T LU N ộ ợ ụ ế ợ ươ ự ứ ệ 1. Nghiên c u th c nghi m b  tr  c  dùng trong k t h p x ng vùng

ể ươ ấ ẹ ằ m u chuy n x ng đùi b ng n p DHS

ả ử ế ệ * K t qu  th  nghi m trên 20 synbones:

ữ ẹ ổ ỏ ậ ợ ẹ ồ ­ Kìm gi n p giúp lu n n p DHS vào vít c  ch m thu n l i.

ắ ừ ế ố ố ị ị ­ 100% b t vít t vít s  1 đ n vít s  5 qua khung đ nh v  vào synbones

ắ ộ ươ ấ ả chính xác, không có vít nào b t vào m t thành x ề   ng. T t c  các vít đ u

ộ ầ ắ b t m t l n chính xác.

Ứ ụ *  ng d ng lâm sàng

ữ ẹ ử ụ ữ ẹ ể ồ ẹ ­ Kìm gi n p: 54/55 BN s  d ng kìm gi n p đ  lu n n p qua da h ướ   ng

ố ậ ợ ẹ ề ỏ ặ ổ ng n p v  vít c  ch m thu n l i. 1/55 BN g p khó khăn do khoan đ ườ   ng

ẹ ả ộ ườ ầ ớ ỏ ổ ầ h m quá h p, ph n khoan r ng thêm đ ồ   ng h m vít c  ch m m i lu n

ượ ẹ n p vào đ c.

ắ ị ị ­ Khung đ nh v  khoan và b t vít qua da:

ử ổ ế ắ ố ầ   Có 29/55 BN (chi m 52,7%) b t vít s  1 qua c a s  da không c n

ố ẫ ườ ng d n đ ng.

ử ổ ế ắ ố Có 4/55 BN (chi m 7,3%) b t vít s  2 qua c a s  da

ẫ ủ ừ ắ ố ở ố ị ị T  vít s  3 tr  lên 100% b t vít qua  ng d n c a khung đ nh v  vào

ươ x ng đùi.

ể ổ ươ Ki m tra Xquang sau m  100% các vít trúng đích vào thân x ng đùi.

ộ ợ ụ ấ ố Ứ ụ ậ ỹ ể ẫ *  ng d ng b  tr  c  cho k  thu t xâm l n t ậ ế   i thi u trong ph u thu t k t

ẹ ằ ợ ươ h p x ng b ng n p DHS

ứ ế ẫ ờ ộ ợ ụ Qua 55 BN nghiên c u, nh  có b  tr  c  đã ti n hành ph u thu t v i k ậ ớ ỹ

ấ ố ậ ư ể ể ậ ẫ thu t xâm l n t i thi u, ph u thu t này có các  u đi m sau:

ỏ ơ ườ ổ ỉ ủ ề ế ­ Đ ng m  nh  h n ch  3 ­ 6cm . Chi u dài trung bình c a v t m ổ

ướ có kích th c 5,4cm.

112

ổ ươ ề ắ ầ ầ ­ Ít gây t n th ng ph n m m và không c n c t lóc c  r ng ơ ộ . 100%

ườ ở ổ ẫ ơ ộ ể ắ ợ tr ng h p không m g y, không c t đi m bám c  r ng ngoài.

ượ ề ổ ả ­   Gi m   l ng   máu   m t ề   ấ :   3/55BN   truy n   máu   sau   m ,   BN   truy n

ề ấ ơ ị nhi u nh t là 3 đ n v  máu.

ổ ờ ờ ­ Th i gian m  nhanh có th i gian trung bình 48,42 phút.

ụ ồ ằ ờ ­ Ph c h i sau m  s m ệ ổ ớ , th i gian n m vi n trung bình 10,69 ngày

ể ở ộ ế ợ ị ỉ ươ ệ ả ­ Có th  m  r ng ch  đ nh k t h p x ng cho c  các b nh nhân cao

ệ ạ ổ tu i có b nh lý m n tính.

ậ ế ợ ươ ế ề ị ả ẫ 2. Đánh giá k t qu  ph u thu t k t h p x ấ   ng đi u tr  gãy kín liên m u

ể ươ ấ ố ể ẹ ằ ậ chuy n x ớ ỹ ng đùi b ng n p DHS v i k  thu t xâm l n t i thi u.

ứ ị

ề Đã  ng d ng đi u tr  cho 55 BN ế ổ ỳ ầ ụ ề 54/55 BN = 98,2% ­ Li n v t m  k  đ u:

ả ế ươ ế ng: 55/55 BN = 100% ­ K t qu  k t x

ế ả ượ ạ c khám l i) ­ K t qu  chung: (36 BN đ

ấ ố t: 17/36 BN (47,2%) + R t t

ố 7/36 (19,4%) + T t:

+ Trung bình:                  9/36 (25,0%)

+ Kém:                            3/36 (8,3%)

ứ ứ ế ươ ị ­ Bi n ch ng: trong nghiên c u có 1BN x ề ng không li n và b  gãy

ể ả ươ ề ộ ị vít nên không đi l ạ ượ i đ c ph i chuy n ph ng án đi u tr  khác, m t BN b ị

ỏ ươ ọ ổ ố tiêu ch m x ng đùi làm vít ch c vào ấ  c i nên BN r t đau không đi l ạ   i

đ c.ượ

ế ả ộ ổ ạ ấ M t BN có k t qu  kém do tu i già nên đi l i r t khó khăn.

113

114

Ế Ị KI N NGH

ơ ơ ế ứ ả ế ế ế ạ ả ướ ế Trên c  s  k t qu  nghiên c u thi t k , ch  t o, k t qu  b ầ   c đ u

ứ ộ ợ ụ ụ ề ị ng d ng b  tr  c , chúng tôi đ  ngh :

ấ ộ ợ ụ ệ ộ ử ể ệ ả ­ Tri n khai s n xu t b  tr  c  và th  nghi m lâm sàng di n r ng đ ể

ả ủ ộ ợ ụ ệ ệ đánh giá toàn di n hi u qu  c a b  tr  c ;

ộ ợ ụ Ứ ụ ể ấ ậ ẫ ­  ng d ng b  tr  c  trong ph u thu t gãy liên m u chuy n x ươ   ng

ớ ỹ ấ ố ẹ ằ ậ đùi b ng n p DHS v i k  thu t xâm l n t ể i thi u./.

Ụ Ả Ứ   DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG B  K T QU  NGHIÊN C U

Ủ Ề Ố Ế Ậ C A Đ  TÀI LU N ÁN

ả ứ ụ ế ễ ẫ ầ ế (2015), "K t qu   ng d ng b  tr ộ ợ 1. Nguy n Văn Ng u, Tr n Đình Chi n

ể ậ ẫ ấ ấ ị ươ ề ụ c  cho ph u thu t ít xâm l n đi u tr  gãy kín liên m u chuy n x ng đùi

ạ ượ ọ T p chí Y D c h c Quân S , ẹ ằ b ng n p DHS" ự  40 (11), tr. 58 – 62.

ễ ạ ứ ế ự   ả   (2016), "K t qu  nghiên c u th c ẫ 2.  Nguy n Văn Ng u, Ph m Đăng Ninh

ộ ợ ụ ụ ứ ề ệ ẫ ấ ậ ị nghi m và  ng d ng b  tr  c  cho ph u thu t ít xâm l n trong đi u tr  gãy kín liên

ể ươ ấ ẹ ằ ạ ọ ệ T p chí Y h c Vi t Nam, m u chuy n x ng đùi b ng n p DHS" 442, tr. 157 ­

16.

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

Ệ Ế TI NG VI T

ọ ễ ổ ươ ầ 1. ả  (2006), "Gãy c  x ng đùi", Tr n Đình Chi n ế , Nguy n Ng c Th o

ệ ấ ươ ệ ọ ọ B nh h c ch n th ỉ ng ch nh hình , H c vi n Quân Y, tr. 94­103.

ạ ế ấ ị 2. ể   ả ề  (2009), Đánh giá k t qu  đi u tr  gãy liên m u chuy n Phí M nh Công

ở ườ ổ ằ ế ươ ẹ ộ ươ x ng đùi ng i trên 70 tu i b ng k t x ng n p vít đ ng t ạ ệ   i B nh

ệ ệ ệ ậ ọ ườ vi n Xanh Pôn và B nh vi n 198 ạ , Lu n văn Th c sĩ y h c, Tr ạ   ng Đ i

ộ ọ h c Y Hà N i.

ễ 3. ượ  (2014), "Đánh giá k t quế ả Nguy n Năng Gi ễ ỏ  , Nguy n Văn L i ng

ậ ế ươ ẫ ể ươ ở ườ ph u thu t k t x ấ ng liên m u chuy n x ng đùi ng ổ   i cao tu i

ệ ố ẹ ớ ạ ấ ươ ỉ T p chí ch n th ng ch nh ằ b ng n p khóa v i can thi p t ể i thi u",

ệ ệ hình Vi t Nam ố ặ , (S  đ c bi t), tr.144­148.

ư ả ứ ứ ạ ỗ ủ ơ ể i ch  c a c  th   trên 4. ả  (2002),  Nghiên c u ph n  ng t ồ L u H ng H i

ử ụ ấ ừ ự ẹ ệ ả th c nghi m và lâm sàng khi s  d ng n p vít s n xu t t thép không g ỉ

ạ ệ ệ ế ậ ọ ngo i khoa Vi t Nam ọ , Lu n án Ti n sĩ y h c, H c vi n Quân Y.

ư ử ầ ả ề ế ậ ẫ ị 5. (2009),  Đánh giá k t qu  đi u tr  ph u thu t gãy Tr n Nh  B u Hoa

ể ươ ụ ằ ườ ấ kín liên m u chuy n x ụ ng đùi b ng d ng c  DHS ng i cao tu i t ổ ạ   i

ệ ệ ị ậ ọ B nh vi n Đa khoa Bình Đ nh ệ   , Lu n văn Bác sĩ chuyên khoa II, H c vi n

Quân y.

ỗ ả ự ụ ẫ ạ i ph u và th c d ng ngo i khoa chi trên – 6. ợ  (1976), Gi Đ  Xuân H p

chi d ọ iướ , NXB Y h c, tr. 315 ­ 319.

ế ả ề ế ị 7. ấ    (2010), Đánh giá k t qu  đi u tr  gãy kín liên m u Hoàng Th  Hùng

ươ ở ườ ổ ằ ớ ể chuy n x ng đùi ng ầ   i cao tu i b ng thay kh p háng bán ph n

ệ ậ ọ ộ Bipolar, Lu n văn Bác sĩ n i trú, H c vi n Quân y.

ụ ồ ạ ọ ạ ạ 8. và cs (2011), H  Ph m Th c Lan , Ph m Ng c Hoa ố , L i Qu c Thái

ẩ ươ ưở ủ ế ạ T p chí "Ch n đoán loãng x Ả ng:  nh h ị ng c a giá tr  tham chi u",

ờ ự Th i s  Y h c ọ , 57 (tháng 1,2), tr. 3.

ễ ả ướ ế ầ ị ề c đ u đi u tr  gãy 9. (2010),   Đánh giá k t qu  b Nguy n Đăng Long

ướ ể ấ ươ ằ ạ ệ ệ d i m u chuy n  x ng  đùi b ng  đinh Gamma t i  B nh vi n  103 ,

ệ ậ ọ Lu n văn Bác sĩ chuyên khoa II, H c vi n Quân y.

ạ ả ề ế ị ươ ng đùi 10. (2003), Đánh giá k t qu  đi u tr  gãy LMC x Ph m Phi Long

ườ ằ ộ ỷ ậ ạ ọ ọ ng i già b ng đinh n i tu  Ender ệ   , Lu n văn Th c sĩ Y h c, H c Vi n

Quân Y.

ữ ầ ấ ớ ề ơ ả ,  11. Lê Phúc  (2000),  Thay kh p háng toàn ph n, nh ng v n  đ  c  b n

ườ ấ ả ố ồ ượ ạ ọ Tr ng Đ i Y D c Thành ph  H  Chí Minh, Nhà xu t b n Y h c TP

ồ H  Chí Minh.

ấ ươ ọ ng h c vùng háng ọ , NXB Y H c chi nhánh 12. Lê Phúc  (2006),  Ch n th

TP  HCM, tr.120­190.

ả ề ế ị ấ    (2006), Đánh giá k t qu  đi u tr  gãy kín liên m u ễ 13. Nguy n Văn Quang

ươ ườ ớ ế ươ ẹ ạ ệ ể chuy n x ng đùi ng ằ i l n b ng k t x ng n p DHS t ệ   i B nh vi n

ệ ậ ọ 103, Lu n văn Bác sĩ chuyên khoa II, H c vi n Quân Y.

ứ ứ ụ ỹ ậ ế ươ   ng ơ  (2009), Nghiên c u,  ng d ng k  thu t k t x ễ 14. Nguy n Thái S n

ế ươ ướ ớ ườ ệ ố ằ b ng h  th ng k t x ng có ép d i màn tăng sáng v i đ ổ   ng m  ít

ể ươ ề ậ ấ ị xâm nh p, đi u tr  gãy liên m u chuy n x ng đùi ệ   ươ , Khoa X ng, B nh

ệ ở ế ộ vi n Đa khoa Xanh pôn, S  Y t Hà N i.

ớ ườ ổ ố ể ơ   (2006), "DHS  v i  đ ng m  t i thi u (MIS)   áp ễ 15. Nguy n Thái S n

ề ể ấ ị ươ ạ ượ T p chí Y d ọ   c h c ụ d ng đi u tr  gãy vùng m u chuy n x ng đùi",

lâm sàng 108, tr. 197 – 201.

ữ ễ ứ ấ ị ể   ắ  (2008), Nghiên c u đi u tr  gãy vùng m u chuy n, ề 16. Nguy n H u Th ng

ể ươ ấ ế ợ ươ ằ ớ ẹ ề ướ d i m u chuy n x ng đùi b ng k t h p x ố   ng v i n p góc li n kh i

ứ ế ệ ậ ọ ọ ượ AO, Lu n án Ti n sĩ Y h c, Vi n nghiên c u khoa h c y d c lâm sàng

108.

ễ ả ề ẫ ị ậ   ố  (2012), Đánh giá k t qu  đi u tr  ph u thu t ế 17. Nguy n Lê Minh Th ng

ể ươ ườ ớ ổ ạ ệ ấ gãy liên m u chuy n x ng đùi trên ng i l n tu i t ệ i B nh vi n Nhân

ệ ậ ọ Dân Gia Đ nhị , Lu n văn Bác sĩ chuyên khoa II, H c vi n Quân Y.

ứ ả ề ế ị ươ   ng ậ  (2007), Đánh giá k t qu  đi u tr  gãy kín LMC x 18. Mai Đ c Thu n

ườ ớ ế ợ ằ ươ ẹ ở đùi ng i l n b ng k t h p x ng n p DHS có màn tăng sáng Bv

ệ ạ ậ ọ ọ 103, Lu n văn Th c sĩ y h c, H c Vi n Quân Y.

ầ ả ề ế ị ấ   ả   (2013),   Đánh giá k t qu  đi u tr  gãy liên m u 19. Tr n Quang To n

ể ươ ế ươ ẹ ạ ệ ệ chuy n x ằ ng đùi b ng k t x ng n p DHS t i B nh vi n Đa khoa Hà

ệ ậ ọ Đông, Lu n văn Bác sĩ chuyên khoa II, H c vi n Quân y.

ể ươ ề ấ ị ng đùi ng ườ   i 20. Lê Quang Trí (2014),  Đi u tr  gãy liên m u chuy n x

ố ị ằ ạ ọ ế ậ ọ ỹ già b ng khung c  đ nh ngoài , Lu n án Ti n s  Y h c,  Đ i h c Y

ượ ồ D c TP H  Chí Minh.

ế ề ả ị ườ   (2006),  Đánh giá k t qu   đi u tr  gãy kín ễ 21. Nguy n Thanh Tr ng

ươ ở ườ ế ợ ươ ổ ằ ẹ ạ LMC x ng đùi ng i cao tu i b ng k t h p x ng n p DHS t i Bv

ệ ậ ạ ọ ọ 103, Lu n văn Th c sĩ y h c, H c vi n Quân Y.

Ế TI NG ANH

22. Alobaid   A.,  Harvey   E.   J.,  Elder   G.   M.  ,et   al.  (2004),   "Minimally

Invasive   Dynamic   Hip   Screw:   Prospective   Randomized   Trial   of   Two

Techniques   of   Insertion   of   a   Standard   Dynamic   Fixation   Device",  J

Orthop Trauma, 18, pp. 207­212.

23. Austin T. M. (1944), "Blade ­ Palateinternal Fixation for intertrochanteric

fractures", J Bone Joint Surg Am, 26, pp. 52­62.

24. Banchong   M.,  Riansuwan  ,Kongkhet  (2006),   "Delay   Fixation   of

Trochanteric Fractures Using Dynamic Hip Screw: A Minimally Invasive

Technique", Techniques in OrthopaediCS 21(2), pp. 109­114.

25. Baumgaertner M. R., Curtin S.L., Lindskog D. M. ,et al. (1995), "The

value   of   the   tip­apex   distance   in   predicting   failure   of   fixation   of

peritrochanteric fractures of the hip", J Bone Joint Surg Am, 77, pp. 1058­

1064.

26. Brandt S. E., Lefever S., Janzing H. M. J. ,et al. (2002) "Percutaneous

compression   plating   (PCCP)   versus   the   dynamic   hip   screw   for

pertrochanteric hip fractures: preliminary results", Injury Int Care Injured.

33, pp. 413 ­ 418.

27. Buttaro M., Piuzzi N., Comba F. ,et al. (2014), "Total hip arthroplasty

using   a   short­stemmed   femoral   component   in   the   presence   of   a   long

dynamic condylar screw osteosynthesis plate",  Case Rep Orthop, 2014,

pp. 725403.

28. Cheng M. T., Nan P.Y. ,Yu P. H. (2012), "Comparison of Less Invasive

and   Conventional   Surgical   Techniques   for   Intertrochanteric   Hip

Fractures", Journal of Medicine and Health 1, pp. 21­31.

29. Cheng   Q.,  Huang   W.,  Gong   X.  ,et   al   (2014),   "Minimally   invasive

percutaneous   compression   plating   versus   dynamic   hip   screw   for

intertrochanteric fractures: a randomized control trial",  Chinese Journal

of Traumatology, 17(5), pp. 249­255.

30. Christophe S., Anne L.,Marc S. ,et al.(2002), "Prospective, Randomized

Study Fractures with Use of an Intramedullary Nail or a 95° Screw­Plate :

A   Treatment   of   Reverse   Oblique   and   Transverse   Intertrochanteric",  J

Bone Joint Surg, 84, pp. 372­381.

31. Chuen   W.   T.  ,  Yi   C.  ,  Leuk   T.   W.  ,et   al.   (2009),   "A   double­blind,

prospective, randomised, contr olled clinical trial of minimally inva sive

dynam ic hip scr ew fixa tion of inter trochanteric fractures", Injury, Int. J.

Care Injured, 40, pp. 422­427.

32. Cleary E. W. ,Gordon M. M. (1940), "Lock ­ Bolt fixation of fractures

of the femoral neck and of intertrochanteric fracture", J Bone Joint Surg

Am, 22, pp. 125­136.

33. Craxford S., Gale M. ,Lammin K. (2013),  "Arterial Injury to the Profunda

Femoris Artery following Internal Fixation of a Neck of Femur Fracture

with a Compression Hip Screw", Case Rep Orthop,pp. 1­4.

34. Dayanand M., Deepak S., Manoj K. ,et al.  (2014), "Management of

Intertrochanteric Fractures of Femur by Minimally Invasive Dynamic Hip

Screw", OSR Journal of Dental and Medical Sciences, 13(4), pp. 68­72.

35. Dhiraj  V. S. (2015), "Classifications  of  Intertrochanteric fractures and

their Clinical Importance", Trauma International, 1(5), pp. 5.

36. Dittel K. K.  ,Matthias R.  (2008), "The Double Dynamic Martin Screw

(DMS),   Adjustable   Implant   System   for   Proximal   and   Distal   Femur

Fractures", Clinic of Orthopaedic Surgery, Vol. 37, Academic Hospital of

the University of Tübingen, Germany, Traumatology and Reconstructive

Surgery Marienhospital Stuttgart, 143-152.

37. Dominique C. R. H. , Paul S. S., Catherine L. B.  ,et al. (1998), "Use of

an Intramedullary Hip­Screw Compared with a Compression Hip­Screw

with   a   Plate   for   Intertrochanteric   Femoral   Fractures.   A   Prospective,

Randomized Study of One Hundred Patients", J Bone Joint Surg Am, 80,

pp. 618­30.

38. Florian G. ,Monique Z. S. (2007), "Trochanteric fractures in the elderly:

The   influence   of   primary   hip   arthroplasty   on   1   year   mortality",  Arch

Orthop trauma surg. 127, pp. 959­966.

39. Foulongne E., Gilleron M., Roussignol X. ,et al. (2009), "Mini­invasive

nail versus DHS to fix pertrochanteric fractures: a case­control study",

Orthop Traumatol Surg Res, 95(8), pp. 592­598.

40. Frank H. N. (1997), Atlas of human anatomy, NXB Y h c.ọ

41. George J. H. (2001),  "Reverse obliquity fractures of the intertrochanteric

region of the femur", J. Bone and Joint Surgery, 83A(5), pp. 643 ­ 650.

42. George J. H.  (2009), "Intertrochanteric Fractures: Ten Tips to Improve

Results", The Journal of bone and joint surgery BJ Org, 91(3), pp. 712­

719.

43. Giles   R.   S.  ,Alfred   J.   T.  (2010),  Minimally   Invasive   Surgery   in

Orthopedics, Albert Einstein College of Medicine New York, Library of

Congress Control, 163­175.

44. Gotfried Y. (2000), The  Gotfried PC.C.P for Percutaneous Compression

Plating   of   Pertrochanteric   Hip   Fractures,   Orthofix,   Vol.   04,   Wonersh

House­ The Guildway ­ Old Portsmouth Road Guildford ­ Surrey GU3

ILR ­ England, 2­23.

45. Griffin X. L., McArthur J. , Achten J. ,et al. (2013), "The Warwick Hip

Trauma Evaluation One ­an abridged protocol for the white one study: An

embedded randomised trial comparing the X­bolt with slidinghip screw

fixation in extracapsular hip fractures", Bone Joint Res, 2(10), pp. 206­9.

46. Haentjens P., Casteleyn P. P., Handelberg F. ,et al. (1989), "Treatment

of   unstable   intertrochanteric   and   subtrochanteric   fractures   in   elderly

patients. Primary bipolar arthroplasty compared with internal fixation", J

Bone Joint Surg Am, 71, pp. 1214­1225.

47. Halder S. C. (1992), "The Gamma nail for peritrochanteric fractures", J

Bone and Joint Surgery 74 ­ B, pp. 340 ­ 44.

48. Harrdinge K.  (1982), "The direct lateral approach to the hip",  J bone

joint surg, 66B, pp. 17­19.

49. Ho   M.  ,  Garau   G.,  Walley   G.  ,et   al.   (2009),   "Minimally   invasive

dynamic hip screw for fixation of hip fractures",  Int Orthop. 33(2), pp.

555­560.

50. Huang   T.   W.,  Yang   T.   Y.  ,  Huang   K.   C.  ,et   al.   (2015),   "Effect   of

teriparatide on unstable pertrochanteric fractures", Biomed Res Int, 2015,

pp. 1­8.

51. Huang X.,  Leung F.,  Xiang Z.  ,et al. (2013), "Proximal femoral nail

versus   dynamic   hip   screw   fixation   for   trochanteric   fractures:   a   meta­

analysis of randomized controlled trials",  ScientificWorldJournal, 2013,

pp. 1­8.

52. Inal S., Taspinar F., Gulbandilar E. ,et al. (2015), "Comparison of the

biomechanical effects of pertrochanteric fixator and dynamic hip screw on

an intertrochanteric femoral fracture using the finite element method", Int

J Med Robot, 11(1), pp. 95­103.

53. Jeffrey   O.   A.  ,JamesvN.   W.  (2008),   "Nail   or   Plate   Fixation   of

Intertrochanteric Hip Fractures: Changing  Pattern of Practice. A Review

of the American Board of Orthopaedic  Surgery Database", J Bone Joint

Surg Am, 90, pp. 700­707.

54. Jensen J. S. (1980), Classification of trochanteric fractures, Acta Orthop

Scand, 51, pp. 803­810.

55. (2010), Minimally   Invasive   Surgery   in   Total   Hip Joachim   P.

Arthroplasty, Springer Verlag Berlin Heidelberg, pp.47­80.

56. José E. N. , Pablo V., Angélica V. ,et al. (2012), "Clinical  Anatomy  of

the  Pelvis  and  Hip", Reumatol  Clin. 8(S2), pp. 33­38.

57. Joseph   H.,  Dimon  ,Jack   C.   H.  (1967),   "Unstable   Intertrochanteric

Fractures of the Hip", J Bone Joint Surg Am, 49, pp. 440­450.

58. Karthik K.  ,Natarajan M.  (2012), "Unstable trochanteric fractures  in

elderly osteoporotic patients: role of primary hemiarthroplasty",  Orthop

Surg, 4(2), pp. 89­93.

59. Kenneth J.,  Koval,  Gina B.  ,et al. (1998), "Effect  of Acute Inpatient

Rehabilitation   on   Outcome   after   Fracture   of   the   Femoral   Neck   or

Intertrochanteric Fracture", J Bone Joint Surg Am, 80, pp. 357­64.

60. Kevin   H.  (1982),   "The   direct   lateral   approach   to   the   hip",  British

Editorial Society of Bone and Joint Surgery, 64­B(1), pp. 0301­6.

61. Kim WY, Han CH, Park JI ,et al. (2001), "Failure of intertrochanteric

fracture   fixation   with   a   dynamic   hip   screw   in   relation   to   preoperative

fracture stability and osteoporosis",  Int Orthop Springer Verlag, 25, pp.

360­362.

62. Koot VC,  Kesselaer SM,  Clevers GJ,et al. (1996), "Evaluation of the

Singh index for measuring osteoporosis", J Bone Joint Surg. 78, pp. 831­

834.

63. Korhan   O.,  İsmail   T.,  Adem   S.  ,et   al.   (2015),   "A   biomechanical

comparison   of   proximal   femoral   nails   and   locking   proximal   anatomic

femoral plates in femoral fracture fixation", Journal ListIndian J Orthopv,

49(3).

64. Kyle R. F.  ,  Gustilo R. B.    ,Premer R. F.  ((1979), "Analysis of 622

interochanteric Hip fracture, A retrospective stydy",  J. Bone and Joint

Surgery, 61, pp. 216 ­ 221.

65. Laohapoonrungsee A.,  Arpornchayanon O.  ,Phornputkul C.  (2005),

"Two­hole side­plate DHS in the treatment of intertrochanteric fracture:

Results and complica tions",  Injury, Int. J. Care Injured  36, pp. 1355­

1360.

66. Latifi M. H., Ganthel K. , Rukmanikanthan S. ,et al. (2012), "Prospects

of   implant   with   locking   plate   in   fixation   of   subtrochanteric   fracture:

experimental demonstration of its potential benefits on synthetic femur

model with supportive hierarchical nonlinear hyperelastic finite element

analysis", Biomed Eng Online, 11, pp. 23.

67. Lindner T., Kanakaris N. K., Marx B. ,et al, (2009), "Fractures of the

hip and osteoporosis: the role of bone substitutes", J Bone Joint Surg Br,

91(3), pp. 294­303.

68. Mabesoone F. (2004), Classifications of Trochanteric Fracture Patterns,

Department of Orthopaedics and Traumatology, Hôpital Pitié­Salpétrière

Vol. 75013 Paris, France, 1­10.

69. Mahmood A., Kalra M. ,Patralekh M. K. (2013), "Comparison between

Conventional and Minimally Invasive Dynamic Hip Screws for Fixation

of Intertrochanteric Fractures of the Femur", ISRN Orthop, 2013, pp. 1­6.

70. Merle  D’Aubigné (1954), "Functional  reults  of  hip  arthoplaty  with

acrylic prosthesis", J Bone Joint Surg Am, 36, pp. 459.

71. Moroni A.,  Faldini C.,  Pegreffi F.  ,et al. (2005), "Dynamic hip screw

compared   with   external   fixation   for   treatment   of   osteoporotic

pertrochanteric fractures. A prospective, randomized study", J Bone Joint

Surg Am, 87(4), pp. 753­9.

72. Nikoloski A. N.,  Osbrough A. L.  ,Yates P. J.  (2013), "Should the tip­

apex   distance   (TAD)   rule   be   modified   for   the   proximal   femoral   nail

antirotation (PFNA) A retrospective study", J Orthop Surg Res, 8, pp. 35.

73. Pandey B.K., Rijal K.P., Prasai T. ,et al. (Oct.­Dec., 2013), "Minimally

Invasive   Dynamic   Hip   Screw   Fixation   for   the   treatment   of   stable

Intertrochanteric   Fractures   of   femur",  Journal   of   Kathmandu   Medical

College, 2 (4)(6), pp. 170­174.

74. Patelis N.  ,  Koutsoumpelis A.,  Papoutsis K.  ,et al. (2014), "Iatrogenic

injury   of   profunda   femoris   artery   branches   after   intertrochanteric   hip

screw  fixation  for   intertrochanteric  femoral  fracture:   a  case   report  and

literature review", Case Rep Vasc Med, 2014, pp. 3.

75. Pfei J.  ,Siebert W. E.  (2010),  Minimally Invasive Surgery in Total Hip

Arthroplasty, Springer Heidelberg Dordrecht London New York Library

of Congress Control Numbe, Springer­Verlag Berlin Heidelberg, pp.1­19.

76. Prete F. D., Nizegorodcew T.  ,Regazzoni P. (2012), "Quantification of

surgical   trauma:   comparison   of   conventional   and   minimally   invasive

surgical techniques for pertrochanteric fracture surgery based on markers

of inflammation (interleukins)", J Orthop Traumatol, 13(3), pp. 125­30.

77. Roger   A.,  McKibbin   W.   B.  ,Ernest   B.  (1943),   "Intertrochanteric

fractures:   Non­Operative,   Castless,   and   Ambulatory   Method   of

Treatment", J Bone Joint Surg Am, 25, pp. 153­168.

78. Royalfree.nhs.uk (2012), Physiotherapy after dynamic hip screw (DHS),

Pond Street London NW3 2QG, Royal Free Hospital.

79. Sameer   G.,  Sunil   K.  ,Vivek   S.  (2014),   "Valgus   osteotomy   and

repositioning and fixation with a dynamic hip screw and a 135º single­

angled barrel plate for un­united and neglected femoral neck fractures",

Journal of Orthopaedic Surgery, Department of orthopaedics, Gajara Raja

medical college, Gwalior, M.P, India.

80. Samo K. F.  ,Nina F.  (2012),  Hip Fracture  in the Elderly:  Partial or

Total Arthroplasty, Recent Advances in Hip and Knee Arthroplasty.

81. Schwartsmann   C.   R.,  Jacobus,   L.   S.,  L.   F.   Spinelli  ,et   al.   (2014),

"Dynamic   hip   screw   for   the   treatment   of   femoral   neck   fractures:   a

prospective study with 96 patients", ISRN Orthop, 2014, pp. 1­7.

82. Seyed B. M.  (2006),  Classifications of Trochanteric Fracture Patterns,

Springer­Verlag London Limited, pp. 46 ­ 47.

83. Shen   L.,  Zhang   Y.,  Shen   Y.  ,et   al.   (2013),   "Antirotation   proximal

femoral nail versus dynamic hip screw for intertrochanteric fractures: a

meta­analysis of randomized controlled studies", Orthop Traumatol Surg

Res, 99(4), pp. 377­83.

84. Singh M.,  Nagrath A. R.  ,Maini P. S.  (1970), "Change in Trabecular

Pattern  of   the  Upper   End  of   the  Femur   as  an Index  to Osteoporosis",

Journal of Bone & Joint Surgery, 52­A, pp. 457­467.

85. Swapan K. A.,  Sailendra B.,  Shibendra K. S.  (2012), "Screwing the

screwy screw in trochanteric fracture", CIBTech Journal of Surgery ISSN.

1, pp. 11­37.

86. Swinteck B. J., Phan D. L., Jani J. ,et al. (2012), "Biomechanical effects

of   hardware   configuration   after   union   of   proximal   femoral   and   shaft

fractures", Bone Joint Res, 1(6), pp. 104­10.

87. Tiina M. H., Pertti K. K, Veikko A. ,et al. (2002;), "Intensive geriatric

rehabilitation   of   hip   fracture   patients.   A   randomized,   controlled   trial",

Acta Orthop Scand, 73 (4), pp. 425­431

88. Ting   L.   W.,  Diarmuid   M.,  Fareed   H.   K.  ,et   al.  (2014),   "Proximal

femoral   locking   compression   plate   for   proximal   femoral   fractures",

Journal of Orthopaedic Surgery. 22(3), pp. 287­93.

89. Wang W. Y., Yang T. F., Liu L. ,et al. (2012), "A comparative study of

ipsilateral intertrochanteric and femoral shaft fractures treated with long

proximal femoral nail antirotation or plate combinations",  Orthop Surg,

4(1), pp. 41­6.

90. Www.kch.nhs.uk  (2016),  Rehabilitation programme after dynamic hip

screw (DHS) surgery, Royal University Hospital.

91. Zhang L., Shen J., Yu S. ,et al. (2014), "Percutaneous compression plate

versus dynamic hip screw for treatment of intertrochanteric Hip fractures:

a   meta­analyse   of five randomized   controlled trials",

ScientificWorldJournal, 2014, pp. 1­11.

92. Zhou Z.,  Zhang X.,  Tian S.  ,et al. (2012), "Minimally invasive versus

conventional   dynamic   hip   screw   for   the   treatment   of   intertrochanteric

fractures in older patients", OrthopediCS 35(2), pp. 244­9.

Ế TI NG PHÁP

93. Berkenbaum   S.  (2004),  Ostéosynthèse   des   fractures   trochantériennes

par plaque de compression percutanée (PC.C.P.),  Service de Chirurgie

Orthopédique,   C.H.U.   de   Charleroi,   Site   André   Vésale,   Montigny­le­

Tilleu, Rev Med Brux,.

94. Bourkia   S.  (2015),  Osthéosynthèse     par     Clou     gamma     versus     vis

plaque  DHS  dans  Les fractures trochantériennes à propos de 360 cas,

Faculte de Medecine et de Pharmacie, Universite Mohammed de Rabat.

Prise   en   charge   des   fractures   du   massif 95. Nouredine   E.  (2012),

trochanterien a l'hoptal provincial de sefrou a propos de 54 cas, 075/12,

Universite Sidi Mohammed Ben Abdellah.

Ụ Ụ PH  L C

ệ ọ 1. B nh án minh h a

ử ệ ả 2. Biên b n th  nghi m

ứ ệ 3. B nh án nghiên c u

ệ ệ ệ 4. Danh sách b n nhân B nh vi n Đa khoa Xanh Pôn

ứ ệ ệ ệ 5. Danh sách b n nhân B nh vi n Đa khoa Đ c Giang

ạ ọ ệ ệ ệ 6. Danh sách b n nhân B nh vi n Đ i h c Y Thái Bình

Ọ Ệ B NH ÁN MINH H A

ứ ọ ệ *B nh án minh h a th  I:

ọ ạ H  và tên: ổ Ph m Văn Q. 78 tu i

ị ỉ Đ a ch : Xóm 3, Bát Tràng, Gia Lâm, Hà N iộ

ệ Mã B nh án: 11 106 027

ệ B nh án nghiên c u s : ứ ố 19

ệ Vào vi n ngày: 02/10/2011

Ngày m : ổ 04/10/2011

ệ Ra vi n ngày: 13/10/2011

ẩ ể ươ ấ Ch n đoán: Gãy kín liên m u chuy n x ả ng đùi ph i

ử ệ ượ ề ứ ậ ố B nh s : ngày 02/10/11 BN tr t chân ngã đ p mông xu ng n n c ng,

ơ ứ ồ ả ậ ả ộ ỉ ớ sau ngã t nh, đau và gi m v n đ ng kh p háng ph i. Gia đình s  c u r i cho

ệ ậ ấ ệ ẩ ươ nh p vi n, khám, hoàn t t xét nghi m và ch n đoán là gãy LMC x ng đùi

ả ộ ượ ẹ ằ ổ ph i phân đ  A2.2 theo AO. BN đ c m  KHX b ng n p DHS v i đ ớ ườ   ng

ấ ố ổ ử ụ ộ ợ ụ ể m  xâm l n t i thi u, có s  d ng b  tr c  ngày 04/10/11. Sau m  đ ổ ượ   c

ướ ẫ ậ ứ ủ ế ậ ổ h ng d n t p PHCN theo bài t p c a nghiên c u. Sau 9 ngày, v t m  khô,

ệ ấ ỡ BN đ  đau, xu t vi n.

ượ ậ ướ ẹ ẫ ị ề BN v  nhà đ c t p theo h ỳ   ng d n, sau đó h n BN tái khám đ nh k ,

ả ẹ ề ố ế ấ ổ khám th y có k t qu : s o m  cũ li n t ậ   t, không co kéo, không đau. V n

ớ ườ ể ộ đ ng kh p háng bình th ể   ng, không đau. Ki m tra PHCN theo thang đi m

ể ạ ố ề ả ươ ố Merle D'aubigne' đ t đi m t i đa. Xquang hình  nh li n x ng t t, vít c ổ

ỏ ị ch m đúng v  trí.

ề ươ ấ ẫ ậ BN r t hài lòng v  ph ng pháp ph u thu t.

Ả ổ ạ ướ nh 1. BN Ph m Văn Q. 78 tu i XQ tr ổ c và sau m .

Ả ả ể ổ ế ế nh 2. XQ sau m  13 tháng và k t qu  ki m tra v t m.

ế ạ

ư

ả ể ệ ụ ụ ồ ứ ữ ố Hình ph  l c 1.  BN Ph m Văn Q. 80t, K t qu  ki m tra ch c năng. * Ngu n theo: B nh nhân nghiên c u Ph m Văn Q., B nh án l u tr  s  19

ọ ố ệ * B nh án minh h a s  2

ọ H  và tên: Hà Văn Th. 41 tu iổ

ư ỉ ị Đ a ch : Kim Trung ­ H ng Hà ­ Thái Bình

ạ ọ ệ ệ ệ Mã B nh án: 094 ­ B nh vi n Đ i h c Y Thái Bình

ệ ứ ố B nh án nghiên c u s : 48

ệ Vào vi n ngày: 22/05/2012

Ngày m : ổ 23/05/2012

ệ Ra vi n ngày: 01/06/2012

ẩ ể ươ ấ Ch n đoán: Gãy kín liên m u chuy n x ng đùi trái

ể ạ ử ệ ậ B nh s : Theo gia đình k  l i, sáng 22/05/2012 BN ngã cao, đ p mông

ề ứ ấ ậ ố ớ ộ ỉ xu ng n n c ng, sau ngã t nh, đau, m t v n đ ng kh p háng trái, đ ượ ơ ứ   c s  c u

ạ ạ ọ ỗ ồ ế ể ệ ệ ượ t i ch  r i chuy n đ n B nh vi n Đ i h c Y Thái Bình khám và đ ẩ   c ch n

ươ ượ ấ ủ ụ ầ ế đoán gãy LMC x ng đùi trái. BN đ c hoàn t t các th  t c c n thi t, ch ỉ

ớ ườ ẹ ổ ấ ố ổ ể ằ ị đ nh và m  KHX b ng n p DHS v i đ ng m  xâm l n t i thi u có s  tr ự ợ

ộ ợ ụ ế ệ ổ ủ giúp c a b  tr c  vào ngày 23/05/2012. Sau m  12 ti ng, b nh nhân đ ượ   c

ồ ậ ẹ ệ ầ ậ ỗ cho t p co du i các đ u ngón chân, ng i d y nh  nhàng, ra vi n sau 8 ngày

ề ị đi u tr .

ề ượ ậ ướ ẹ ẫ ị BN v  nhà đ c t p theo h ỳ   ng d n, sau đó h n BN tái khám đ nh k ,

ả ẹ ề ố ế ấ ổ khám th y có k t qu : s o m  cũ li n t ậ   t, không co kéo, không đau. V n

ớ ườ ể ộ đ ng kh p háng bình th ể   ng, không đau. Ki m tra PHCN theo thang đi m

ể ạ ố ề ả ươ ố Merle D'aubigne' đ t đi m t i đa. Xquang hình  nh li n x ng t t, vít c ổ

ở ạ ỏ ộ ố ạ ộ ườ ị ch m đúng v  trí. BN tr  l i cu c s ng lao đ ng và sinh ho t bình th ng.

ề ươ ấ ẫ ậ BN r t hài lòng v  ph ng pháp ph u thu t.

ạ ậ ờ ổ ườ Năm 2015 BN đã quay l i m  tháo PT KHX thu n l i, đ ổ ng m  trên

ổ ề ẹ n n s o m  cũ.

ổ ổ X ­ quang tr c mướ Xquang sau m

ổ Xquang sau m  2 năm

ẹ ả ổ Hình  nh s o m  cũ

ả Hình  nh PHCN ả Hình  nh PHCN

ữ ố

ư

ổ ế ụ ụ ả ướ ả Hình ph  l c 2: Hình  nh BN Hà Văn Th.  41 tu i k t qu  tr c và sau

m. ứ * Ngu n theo: B nh nhân nghiên c u Hà Văn Th., B nh án l u tr  s  48.

Ộ Ộ Ủ Ệ C NG HOÀ XàH I CH  NGHĨA VI T NAM

ộ ậ ự ạ Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc

Thái Bình, ngày … tháng … năm 2010

Ả Ố Ẫ M U BIÊN B N S  ……

Ế Ợ ƯƠ Ử Ệ Ệ NGHI M THU TH  NGHI M K T H P X Ấ   NG VÙNG M U

ƯỚ Ấ Ể ƯƠ Ể CHUY N, D I M U CHUY N TRÊN SYNBONES X NG ĐÙI

Ằ Ẹ B NG N P DHS

ế ỹ ứ ề ậ ấ ị ể   1. Công trình Lu n án Ti n s  "Nghiên c u đi u tr  gãy kín vùng m u chuy n,

ướ ể ươ ấ ẹ ằ d i m u chuy n x ng đùi b ng n p DHS".

ườ ễ ự 2. Ng i th c hi n: ẫ ệ Nguy n Văn Ng u

ự ệ ệ ể ờ 3. Th i đi m th c hi n và nghi m thu

Ngày 10 tháng 09 năm 2010

ậ ệ ứ 4. V t li u nghiên c u:

ươ + Synbones x ng đùi.

ữ ượ ố ị ặ ẳ + Khung gi ữ ươ  x ng đùi. Khung gi c c  đ nh trên m t bàn ph ng. đ

ươ + Khoan x ng.

ộ ụ ụ ẹ + B  d ng c  KHX n p DHS.

ữ ẹ + Kìm gi n p.

ắ ộ ị ị + B  khung đ nh v  khoan và b t vít qua da.

ộ ẹ ỗ + B  n p DHS 6 l ổ ỏ , 6 vít Ø 4,5mm, vít c  ch m 70, 75 mm, vít khóa.

ệ ế ả ử 5. K t qu  th  nghi m

ữ ẹ ổ ỏ ẹ ồ ươ 5.1. Kìm gi n p lu n n p vào vít c  ch m x ng đùi

ồ ượ (  ) 1. Lu n đ ồ ượ c 2. Không lu n đ c

ắ ắ ị ị 5.2. B t vít quua khung đ nh v  khoan và b t vít qua da

ẫ ườ ố * Vít s  1 ố (  )               1. Dùng  ng d n đ ng ắ ự ế 2. B t tr c ti p

ẫ ườ ố * Vít s  2:ố (  )               1. Dùng  ng d n đ ng ắ ự ế 2. B t tr c ti p

ẫ ườ ố * Vít s  3:ố (  )               1. Dùng  ng d n đ ng ắ ự ế 2. B t tr c ti p

ẫ ườ ố * Vít s  4:ố (  )               1. Dùng  ng d n đ ng ắ ự ế 2. B t tr c ti p

ẫ ườ ố * Vít s  5:ố (  )               1. Dùng  ng d n đ ng ắ ự ế 2. B t tr c ti p

ẫ ườ ố * Vít s  6:ố (  )               1. Dùng  ng d n đ ng ắ ự ế 2. B t tr c ti p

ắ ằ ườ 5.2.1. Đánh giá b ng m t th ng

* Vít

ắ ố ươ 1. S  vít b t đúng thân x ng:………………………

ắ ố ộ ươ ứ 2. S  vít b t vào m t thành x ng c ng:……………

ố ươ ắ ệ 3. S  vít b t l ch thân x ng hoàn toàn:……………

ệ ươ ẹ * Thân n p:    (   ) 1. Đúng thân x ngươ 2. L ch thân x ng

ả ằ ế 6.2.2. Đánh giá k t qu  b ng X­quang:

* Vít:

ố ươ + S  vít đúng thân x ng……………………………………...

ượ ộ ươ ứ ố + S  vít tr t vào toàn b  thành x ng c ng………………….

ượ ố + S  vít tr t ra ngoài hoàn toàn……………………………….

* Thân n p:ẹ

ệ ươ (   ) 1. Đúng thân x ngươ 2. L ch thân x ng

ự ể ệ ị ườ ạ ọ ượ 7. Đ a đi m th c hi n: Tr ng Đ i h c Y D c Thái Bình

ự ệ ả Hình  nh th c hi n

ườ ự ệ ậ ủ ườ Ng i th c hi n Xác nh n c a Tr ng ĐHY Thái Bình

ễ ẫ Nguy n Văn Ng u

B NH ÁN NGHIÊN C U

Ấ (B NH NHÂN GÃY LIÊN M U CHUY N X NG ĐÙI)

Tu i:               Gi

i:

1. HÀNH CHÍNH H  và tên

ệ Mã b nh án

ỉ ị Đ a ch

S  ố nhà:.................................................................................................................... ................................................................................ Đi n ệ tho i..............................

Vào vi nệ

Gi

........Ngày......Tháng............Năm..................

Ngày mổ

Gi

........Ngày......Tháng............Năm..................

Ra vi nệ

Gi

........Ngày......Tháng............Năm..................

ấ ươ ệ ỉ Ể ƯƠ ệ Ệ Khoa Ch n th ng ­ Ch nh hình – B nh vi n:.................................

Ệ ƯỚ Ổ C M

:.............Ngày:.........Tháng.........Năm.....................................

Th i đi m b  tai n n

Ẩ ờ

ế

Tính đ n khi vào vi n

...........gi

....ngày

ế Tính đ n khi m

...........gi

....ngày

T  ngã:             (1)

TNGT:           (2)

Nguyên nhân            (  )

TNLĐ:              (3)

Khác:             (4)

ề ử

ươ

Ti n s                      (  )

Gãy x

ng: Có (1)  ­ Không (2)

ể ườ ớ

ế

B nh kèm theo         (  )

ệ t ni u (5)

ng ti

ạ ng Type I (1)   B nh tim m ch    (2) ­  B nh Hô h p   (3) Ti u đ ườ ấ Viêm kh p d ng th p (4) ­ Viêm đ Các b nh khác (6)           ­   Không  (7)

2.THĂM KHÁM VÀ CH N ĐOÁN B NH TR .....Gi .

ƯƠ NG

Đ  A1.2 (2)

Đ  A1.3 (3)

ả Ổ 3. T N TH (cid:0) Bên gãy: (   ) Bên ph i (1);      Bên trái (2) (cid:0)

Đ  A2.2 (5)

Đ  A2.3 (6)

Đ  A2.1 (4)

Đ  A3.2 (8)

Đ  A3.3 (9)

Đ  A3.1 (7)

ạ Phân lo i gãy: (  ) Đ  A1.1 (1)

(cid:0) ươ ng theo Singh

Ch  sỉ ố 2 (2) Ch  sỉ ố.3 (3) ạ Phân lo i loãng x Ch  sỉ ố 1 (1)

Ch  sỉ ố 5 (5) Ch  sỉ ố 6 (6)

ng kèm theo: (  )

Ch  sỉ ố (4) ươ ọ ng s  não ự ng ng c ụ ng b ng ộ ố ng c t s ng (cid:0) Ch n th ấ ươ ấ + Ch n th ươ ấ + Ch n th ươ ấ + Ch n th ươ ấ + Ch n th (1) (2) (3)           (4)

ươ ng khác kèm theo

ổ ướ

c m Hémoglobin: ………..g/l.    Hématocrite: ………..l/l

ệ ổ ế

Hémoglobin: ………..g/l.    Hématocrite: ………..l/l (cid:0) (1);      5l (3)ỗ (cid:0) ỗ (2);  3 l Mê NKQ   (2) ả  (  )  Tê TS (cid:0) ề (2);  750 ml (3);  Không  (4)

+ Các gãy x (5) + Không                                                (6) (cid:0) Xét nghi m máu tr ệ + CTM: HC…….G/l. + Glucose……….mmol/l.    Urê...................mmol/l.  Creatinine................. (cid:0) Xét nghi m máu sau m  (n u có) + CTM: HC…….G/l. ạ ẹ ượ Lo i n p đ ươ Ph ượ L Ế ỗ c dùng: (  )                           4l ng pháp vô c m: (1);  ng máu truy n: (  )  250 ml  (1);  500 ml Ậ Ả

ậ ổ

ế ằ ề ờ ệ ệ ổ

(cid:0) ẫ ậ Ẫ 4. K T QU  PH U THU T ẫ ờ 4.1. Th i gian ph u thu t :……. phút, chi u dài v t m  = ....cm. ằ ờ 4.2. Th i gian n m vi n: ............ngày. Th i gian n m vi n sau m : ........ ngày ả ầ ế 4.3. K t qu  g n ứ ế Bi n ch ng sau ph u thu t:

(  )       (1) (2)

(3) (4)

ế ng ti

ả ế ươ

ng:  120 ­ 1300 110 ­ 1190 < 1100

ủ ỏ (1) (2)                              (3) ổ (4)

(1)

ị ị ị ị ề

ườ ế ỉ ề ệ (2) ố ổ ỏ (3) ệ ả ng xuyên (1), th nh tho ng (2), đau nhi u (3)

ả ạ ả + Ch y máu + Suy tim + Viêm ph iổ ế ườ ng huy t + Hôn mê do tăng đ ườ ệ (5) t ni u + Viêm đ ạ ắ (6) + Thuyên t c tĩnh m ch ế ẩ ễ (7) + Nhi m khu n, dò v t m (8) + Loét ` ử + T  vong (9) + Không                                               (10) (cid:0) K t qu  k t x ế ổ + Góc c  thân: ổ + Góc c  thân:  ổ + Góc c  thân: ộ ẹ ộ + Tu t n p, tu t vít, vít xuyên th ng c , ch m.  ổ ỏ * V  trí vít c  ch m: (   ) ị ổ ỏ + V  trí vít c  ch m: Đúng v  trí ổ ỏ + V  trí vít c  ch m: L ch ít ổ ỏ + V  trí vít c  ch m: L ch nhi u ra ngoài kh i c  ch m ổ * Đau v t m  (  ) th 4.4.K t qu  xa: Ngày khám l i: ;

ế ;

* Khám lâm sàng ­ Đau:

ố Đau Đánh d uấ

ộ ượ c

i, không lao đ ng đ ẹ ế ạ ỉ

ơ i, h t đau khi ngh  ng i ộ ạ ả Đi m sể 0 1 2 3 4 5

6

ụ R t đau, đau liên t c ề Đau nhi u v  đêm ạ ề Đau nhi u khi đi l Đau khi làm vi c nhệ ẹ Đau nh  khi đi l ỉ   Th nh   tho ng   đau,   sinh   ho t   lao   đ ng   bình ngườ th Không đau ậ ộ ớ ­ V n đ ng kh p háng:

ớ ủ ố Đánh d uấ

0

0

ớ ớ ạ

0

0. D ng kh p háng 15 ớ

0

0

Đi m sể 0 1 2 3 4 5 6

ứ ấ ấ ấ ấ ấ ạ ớ i 30

ả ạ ậ ộ ầ T m v n đ ng c a kh p háng ớ ứ Dính c ng kh p ế C ng kh p, bi n d ng kh p 0 G p háng < 40 G p háng 40 ­ 60 G p háng t  60 ­ 80 G p háng > 80 ­ 90 G p háng > 90 ớ D ng kh p háng t ­ Kh  năng đi l i:

ố Đánh d uấ ạ i Kh  năng đi l

ả ả ố ố ạ ượ i đ

ộ ầ ờ ầ ả c kho ng 1 gi ộ ầ

ậ ễ ư

ạ ng ậ ầ ườ i bình th Đi m sể 0 1 2 3 4 5 6

(  )

(1) (2) (3) (4)

0 ­ 1300 0 ­ <1200

0

ắ ừ ắ ắ ế

ươ ươ ươ ng 120 ng 110 ng  <110

(1) (2) (3) (4)

ị ả ạ ượ i đ Không đi l c ạ Ph i dùng 2 n ng Ph i dùng g y ch ng ạ Ch ng n ng đi l ậ ậ Đi b  xa c n g y, đi b  g n không c n g y ẹ Không c n g y nh ng đi kh p khi ng nh Đi l (cid:0) M c đ  ng n chân: ứ ộ ắ ắ ặ ắ  + Không ng n ho c ng n < 1cm.  1 ­ 2cm.  + Ng n t  + Ng n trên 2 ­ 3 cm.  + Ng n >3 cm. (cid:0) K t qu  li n x ả ề ươ ng: (  ) ổ ề ươ ng, góc c  thân x + Li n x ổ ề ươ ng, góc c  thân x + Li n x ổ ề ươ ng, góc c  thân x + Li n x ề ươ ng + Không li n x (cid:0) V  trí c a vít c  ch m: (  ) ổ ỏ ủ

ố ổ ỏ

ỏ ị ổ ỏ ổ ỏ

ư ủ ổ ỏ (1)           (2) (3) (4)

ế

ử ộ ng ti n k t x ng.

ả (0) (1) (2)            (3) . ế ươ .

ẩ ủ Larson và Bostman.

i v t m  theo tiêu chu n c a  ề ổ ỳ ầ ế ấ ố ố

ổ ư ẩ ng.

ế ng, viêm x

ễ ế ể ụ + Đúng v  trí cách s n ch m 2,5 – 1 cm ằ ẫ ệ + Vít c  ch m l ch nh ng v n n m trong kh i c  ch m. + Vít c  ch m xuyên th ng ch m. ẹ + Gãy vít, gãy n p, vít c  ch m ra ngoài. (cid:0) Bi n ch ng: (  ) ứ ứ ế + Không có bi n ch ng: + T  vong trong vòng 1 năm ươ ệ ậ + Tu t, gãy, b t ph ớ ề ươ ng, kh p gi + Không li n x ả ầ ế * Đánh giá k t qu  g n ổ ế ạ ế ễ ­ Di n bi n t +  R t t ế t: Li n v t m  k  đ u. +  T t: Li n v t m  k  2. ổ ỳ ề +  Trung bình: Nhi m khu n nông, toác v t m  nh ng không l ế ễ +  Kém: Nhi m khu n sâu, toác v t m , l ươ ổ ộ ươ ẩ  x ủ * Đánh giá k t qu  xa ộ ươ  x ng. ả  theo thang đi m c a Merle d’Aubigne´ :

ầ ả Đau Kh  năng đi l ạ i

ớ Đi mể   số 0 ậ ộ ủ   T m v n đ ng c a ớ kh p háng ứ Dính c ng kh p Không đi l ạ ượ i d c

ề ả ạ 1 ấ R t   đau,   đau   liên t cụ ề Đau nhi u v  đêm Ph i dùng 2 n ng

0

2 ế   ớ ứ C ng   kh p,   bi n ạ d ng kh p ấ G p háng < 40 ậ     dùng   g y

ả Ph i ch ngố

0 G p háng 40 ­ 60

ấ 3

ầ ấ ừ 4 G p háng t 60 ­ 80

5 ườ   ng

0.  G p háng > 80 ­ 90 0 ớ D ng kh p háng 15

0

ấ ạ ạ ạ   ố Ch ng   n ng   đi   l i ờ ả ượ c kho ng 1 gi đ 0 Đi   b   xa   c n   g y, ậ   ộ ộ ầ đi   b   g n   không   ậ ầ c n g y ạ Đi   l i   bình   th đau nhẹ

ạ ườ 6 ề Đau   nhi u   khi   đi   ộ   ạ i, không lao đ ng l cượ đ Đau   khi   làm   vi cệ   nhẹ ạ   ẹ i, Đau nh  khi đi l ỉ  ế h t   đau   khi   ngh ng iơ ả ỉ Th nh   tho ng   đau,   ộ   ạ sinh   ho t   lao   đ ng ngườ bình th Không đau Đi l i bình th ng

ớ   i

ấ G p háng > 90 ớ ạ D ng kh p háng t 300

ườ ậ ố ệ Ng i nh p s  li u

DANH SÁCH B NH NHÂN

BV ĐK XANH PÔN

TU IỔ

SỐ

NGÀY VÀO

NGÀY RA

NAM

NỮ

H  TÊNỌ

L U TRƯ

VI NỆ

VI NỆ

STT 2

ị Bùi Th  X. 84 S72/265­HQ 21/07/11 01/08/11

3 ễ ị Nguy n Th  Ng. 81 S72/186 13/09/11 22/09/11

4 ễ ạ Nguy n M nh C. S72/191 27/09/11 05/10/11 63

5 ứ ễ Nguy n Đ c C. S72/179 10/09/11 16/09/11 87

6 Lý Bá Đ. S72/200 13/10/11 20/10/11 81

7 ỗ ị Đ  Th  H. 84 S72/389­HQ 15/10/11 21/10/11

8 ễ ị Nguy n Th  B. 76 S72/396­HQ 20/10/11 28/10/11

9 ọ Lê Ng c T. 82 S72/220 16/11/11 24/12/11

1

ầ ị 0 Tr n Th  L. 89 S72/437­HQ 20/11/11 29/11/11

1

1 Hà Văn K. 43 S72/240 18/12/11 25/12/11

1

ị 2 Ng. Th  Kh. 83 S72/03 28/12/11 3/1/2012

1

ị 3 Nghiêm Th  Nh. S72/19 18/01/12 26/01/12 80

ị Đào Th  S. S72/21 22/01/12 30/01/12 85 1

4

1

ị ễ 5 Nguy n Th  T. 74 S72/34 15/02/12 24/02/12

1

ư ị 6 L u Th  N. 88 S72/55 14/03/12 30/03/12

1

ị 7 Hàn Th  T. 83 S72/71 23/04/12 03/05/12

1

ạ ị 8 Ph m Th  T. 84 K29/178 23/04/12 04/05/12

1

ị ề 9 Ki u Th  T. 75 S72/66 05/04/12 16/04/12

2

ư 0 L u Kh c ắ Ư . 87 S72/85 20/05/12 28/05/12

2

ứ ễ 1 Nguy n Đ c O. 52 S72/86 24/05/12 02/06/12

2

ị 2 Mai Th  M. 78 S72/140 23/07/12 07/08/12

2

ị 3 Phan Th  C. 85 S72/153 17/08/12 22/08/12

2

ễ 4 Nguy n Văn C. 84 S72/04 12/1/2012 20/01/12

ậ ủ ệ

Xác nh n c a B nh vi n

(Đã ký)

DANH SÁCH B NH NHÂN BV ĐK Đ C GIANG

1 Lê Đăng G. 11120044 1/11/2011 14/11/11 81

2 ạ Ph m Văn Q. 11106027 02/10/11 13/10/11 78

3 ạ ị Ph m Th  Th. 87 11036679 25/04/11 03/05/11

4 Hoàng Văn Ng. 37 11032400 30/04/11 10/05/11

5 ễ ị Nguy n Th  G. 87 12039654 06/04/11 20/04/11

6 ễ ị Nguy n Th  Th. 70 09311410 14/6/2011 02/08/11

7 ỗ ị Đ  Th  B. 88 11066084 11/06/11 20/06/11

8 Ngô Văn Đ. 73 09899391 14/01/12 21/01/12

9 ễ ị Nguy n Th  L. 74 07030285 14/01/12 21/01/12

10 ễ ị Nguy n Th  Đ. 65 02015104 16/01/12 21/01/12

11 ế ế Nguy n Th  C. 83 10149711 02/01/12 18/01/12

12 ặ ị Đ ng Th  Ng. 71 07563256 02/03/12 13/03/12

13 ễ ị Nguy n Th  M. 72 02022048 19/02/12 01/03/12

14 ầ ị Tr n Th  Th. 79 08703624 28/03/12 06/04/12

15 ế Hà Ti n Ch. 12000174 4/1/2012 14/01/12 76

16 ễ Nguy n Văn H. 12033319 04/03/12 16/03/12 79

17 ị Bùi Th  T. 83 1233369 04/03/12 19/03/12

18 ị ả Lê Th  B o Ng. 74 12685236 05/05/12 19/05/12

19 ạ Ph m Văn C. 63 04245445 09/06/12 18/06/12

20 Đào Bích H. 78 12112709 27/11/12 8/12/2012

21 Âu Quang S. 83 12007556 12/03/12 27/03/12

22 ị Đào Th  S. 83 08861245 23/02/13 06/03/13

23 ễ Nguy n Đăng T. 35 01021609 14/04/13 24/04/13

ậ ủ ệ                                                        Xác nh n c a B nh vi n                                                         (Đã ký)

Ạ Ọ

DANH SÁCH B NH NHÂN BV Đ I H C Y THÁI  BÌNH

NGÀY NGÀY

TU IỔ NAM NỮ STT H  TÊNỌ VÀO RA VI NỆ MÃ

ị ầ 73

41

ị ạ 79

49 70

ị 77

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. Tr n Th  M. Hà Văn Th. Ph m Th  Kh. ễ Nguy n Văn L. Phí Văn R. ễ Nguy n Th  M. ọ Phan Ng c L. ị Đ  Th  H. ễ Nguy n Văn V. 76 65 78 VI NỆ 23/02/12 22/05/12 31/05/12 24/08/13 25/02/13 26/06/12 15/07/12 20/04/12 11/10/12 03/03/12 01/06/12 07/06/12 02/09/13 6/3/2013 4/7/2012 23/07/12 29/04/12 19/10/12 B/ÁN 0049 0094 0098 211 85 114 142 66 0210

ậ ủ ệ                                                        Xác nh n c a B nh vi n                                                         (Đã ký)