B  QU C

B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O PHÒNG

H C VI N QUÂN Y

NGUY N THÀNH NAM

Ế Ố

NGHIÊN C U NGUYÊN NHÂN, Y U T  NGUY

Ả Ề

Ơ

C  VÀ K T QU  ĐI U TR  SUY HÔ H P

Ấ Ở

Ẻ Ơ

Ệ   TR  S  SINH T I KHOA NHI­B NH VI N

B CH MAI

Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C

Ộ HÀ N I – 2018 Ạ

B  QU C

B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O PHÒNG

H C VI N QUÂN Y

NGUY N THÀNH NAM

Ế Ố

NGHIÊN C U NGUYÊN NHÂN, Y U T  NGUY

Ả Ề

Ơ

C  VÀ K T QU  ĐI U TR  SUY HÔ H P

Ấ Ở

Ẻ Ơ

Ệ   TR  S  SINH T I KHOA NHI­B NH VI N

I

B CH MA

Chuyên ngành : N I KHOA

Mã s  : 972 01 07

Ế LU N ÁN TI N SĨ Y H C

ọ ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c:

Ễ Ế 1. PGS.TS. NGUY N TI N DŨNG

Ắ Ư Ồ 2. GS.TS. Đ NG KH C H NG

Ộ HÀ N I – 2018

L I CAM ĐOAN

ệ ễ ọ ứ Tôi Nguy n Thành Nam, nghiên c u sinh H c vi n Quân Y, chuyên

ộ ngành N i khoa, xin cam đoan:

1. Đây là lu n án do tôi tr c ti p th c hi n d

ự ự ế ệ ậ ướ ự ướ i s  h ủ   ẫ ng d n c a

ư ễ ế ắ ồ PGS.TS. Nguy n Ti n Dũng và GS.TS. Đ ng Kh c H ng.

2. Tôi xin cam đoan các s  li u đ

ố ệ ượ ử ụ ậ c s  d ng trong lu n án này là trung

ự ượ ậ ấ th c và khách quan, đã đ ậ ủ ơ ở ơ   c xác nh n và ch p thu n c a c  s  n i

ư ừ ứ ượ ố ậ nghiên c u. Lu n án ch a t ng đ c công b

ề ữ ế ị ệ Tôi hoàn toàn ch u trách nhi m v  nh ng cam k t này.

ộ Hà n i, ngày       tháng  9  năm 2018

ả ậ

Tác gi

lu n án

ễ         NCS. Nguy n Thành Nam

M C L C

Trang ph  bìaụ

ờ L i cam đoan

ụ ụ M c l c

ữ ế ắ ậ ụ Danh m c ch  vi t t t trong lu n án

ụ ả Danh m c các b ng

ồ ơ ồ ụ ể Danh m c các bi u đ , s  đ , hình

Ứ Ủ Ậ Ề NGHIÊN C U C A Đ  TÀI LU N ÁN

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

Ụ Ụ PH  L C

Ắ Ữ Ế CÁC CH  VI T T T

TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Phần viết tắt BN CCAM CCHD CDH CLS CMV CPAP Fi02 GBS HFNO HFO HMD HVS IMV MAP MAS MSAF NĐTN OI PaO2 PaCO2 PEEP PIP PPHN RDS

Phần viết đầy đủ Bệnh nhi Congenital Cystic Adenomatoid Malformation Cyanotic congenital heart disease Congenital diaphragmatic hernia Cận lâm sàng Conventional mechanical ventilation Continuous positive airway pressure Fraction of inspired oxygen Group B Streptococcus High flow nasal oxygen High frequency oscillatory Hyaline Membrane Disease High vaginal swab Intermittent mandatory ventilation Mean airway pressure Meconium aspiration syndrome Meconium Stained Amniotic Fluid Nhiễm độc thai nghén Oxygenation index Partial pressure of oxygen in arterial blood Partial pressure of carbon dioxide in arterial blood Positive end expiratory airway pressure Peak inspiratory pressure Persistent Newborn Pulmonary Hypertension Respiratory distress syndrome

26 27 28 29 30 31 32

SHH SIMV SpO2 TSG TSS TTN VI

Suy hô hấp Synchronized intermittent mandatory ventilation Percent oxygen saturation Tiền sản giật Trẻ sơ sinh Transient tachypnea of the newborn Ventilation index

DANH M C CÁC B NG

Trang

Bảng

Tên bảng

1.1

17

Bảng điểm Apgar

1.2

17

Bảng điểm Silverman

2.1

50

Điều chỉnh máy thở theo sự thay đổi PaO2 và PaCO2

3.1

61

Một số đặc điểm lâm sàng đánh giá khi nhập viện

3.2

62

Các nguyên nhân gây suy hô hấp sau khi sinh

3.3

65

Cách thức sinh và nguyên nhân suy hô hấp sau khi sinh

3.4

66

Bệnh lý mẹ và nguyên nhân suy hô hấp sau khi sinh

3.5

67

Đẻ non và nguy cơ suy hô hấp

3.6

67

Cân nặng thấp và nguy cơ suy hô hấp

3.7

68

Liên quan thai nhi nguy cơ cao và nguy cơ suy hô hấp

3.8

68

Liên quan mổ đẻ chuyển dạ và nguy cơ suy hô hấp

3.9

69

Liên quan đai tháo đường thai lỳ, bệnh tim mạch trong thời kỳ mang thai và nguy cơ suy hô hấp

3.10

69

Liên quan một số bệnh nội khoa của mẹ lúc mang thai và nguy cơ suy hô hấp

3.11

70

Liên quan một số bệnh nhiễm trùng của mẹ lúc mang thai và nguy cơ suy hô hấp

3.12

70

Liên quan một số nhóm bệnh lý của mẹ khi chuyển dạ và nguy cơ suy hô hấp

3.13

71

Liên quan tuổi người mẹ, công việc của người mẹ và nguy cơ suy hô hấp

3.14

71

Liên quan hạ nhiệt độ và nguy cơ suy hô hấp

Bảng

Trang

Tên bảng

3.15

72

Phân tích mô hình logistic một số yếu tố liên quan: đẻ non (<37 tuần); cân nặng <2.500g; mổ đẻ chưa có chuyển dạ; bệnh lý nội khoa lúc mang thai; bệnh tim mạch lúc chuyển dạ; NĐTN-TSG-hội chứng HELLP; hạ nhiệt độ; công việc của người mẹ khi mang thai và nguy cơ suy hô hấp

3.16

74

Các biện pháp hỗ trợ hô hấp trong điều trị

3.17

75

Bệnh lý suy hô hấp và kết quả điều trị

3.18

76

Đặc điểm nhập viện của nhóm SHH nặng cần thở máy và nhóm SHH nhẹ-trung bình không cần thở xâm nhập

3.19

77

Bác sĩ Nhi khoa tham gia hồi sức sơ sinh và kết quả điều trị

3.20

78

Đặc điểm lâm sàng nhập viện và kết quả điều trị

3.21

79

Liên quan đẻ non < 32 tuần và kết quả điều trị

3.22

79

Liên quan cân nặng thấp < 1.500g và kết quả điều trị

3.23

80

Phân tích mô hình logistic một số yếu tố ảnh hưởng kết quả điều trị: đẻ non (<32 tuần); cân nặng <1.500g; hạ nhiệt độ; ngạt nặng tại phút thứ 5 Apgar < 4 điểm; hỗ trợ bóp bóng-Nội khí quản lúc nhập viện

3.24

80

Liên quan thời gian thở máy và kết quả điều trị

3.25

82

Liên quan kết quả khí máu đánh giá lần 3 và nguy cơ tử vong khi điều trị thở máy

3.26

87

Tổn thương tim và nguy cơ tử vong điều trị thở máy

3.27

87

Tổn thương não và nguy cơ tử vong điều trị thở máy

3.28

88

Liệu pháp kháng sinh, sử dụng surfactant, sử dụng thuốc vận mạch và nguy cơ tử vong điều trị thở máy

3.29

89

Thời điểm ăn qua đường tiêu hóa và kết quả điều trị thở máy

Ơ Ồ

DANH M C CÁC S  Đ

Sơ đồ

Tên Sơ đồ

Trang

2.1

Sơ đồ nghiên cứu bệnh lý suy hô hấp sơ sinh

58

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình

Tên hình

Trang

2.1

Một số hình ảnh Xquang phổi

41

2.2

Viêm phổi sơ sinh

42

2.3

Xuất huyết phổi nặng

42

2.4

Hệ thống HFNO

46

2.5

Hệ thống CPAP

46

2.6

Máy thở E150

48

2.7

Máy thở E360

48

2.8

Máy thở Caliope a

49

2.9

Máy xét nghiệm Cobas b 221

50

3.1

Hình minh họa bệnh nhi chẩn đoán bệnh màng trong

63

3.2

Hình minh họa bệnh nhi chẩn đoán ngạt

63

3.3

Xquang bệnh cơn khó thở nhanh thoáng qua

64

3.4

Xquang bệnh viêm phổi

64

3.5

Xquang suy hô hấp do đẻ non

64

3.6

Xquang bệnh Thông sàn nhĩ thất-Còn ống động mạch

64

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ

Tên biểu đồ

Trang

3.1

Tỷ lệ suy hô hấp trong nhóm nghiên cứu

59

3.2

Đặc điểm về giới nhóm suy hô hấp

60

3.3

Hỗ trợ hô hấp bệnh nhi SHH khi chuyển đến Khoa Nhi

60

3.4

Kết quả điều trị suy hô hấp

74

3.5

Các nguyên nhân thở máy xấm nhập thường gặp

76

3.6

Đường cong ROC của Troponin T và nguy cơ thở máy

81

3.7

Đường cong ROC chỉ số OI làm lần đầu và nguy cơ tử vong

83

3.8

Đường cong ROC giá trị VI đánh giá lần 2 và nguy cơ tử vong

84

3.9

Đường cong ROC chỉ số OI đánh giá lần 3 và nguy cơ tử vong

85

3.10

Sự thay đổi giá trị OI trong quá trình điều trị thở máy

86

3.11

Sự thay đổi giá trị VI trong quá trình điều trị thở máy

86

11

Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ

ờ ỳ ơ ệ ệ ấ ặ ấ   Suy hô h p là b nh lý hay g p trong th i k  s  sinh, hi n nay có r t

ươ ư ệ ề ị ướ ệ ề nhi u ph ng pháp can thi p và đi u tr  nh ng xu h ng b nh lý suy hô

ả ở ẻ ơ ị ạ ề ơ ấ h p không gi m đi mà còn tăng lên tr  s  sinh vào đi u tr  t i các đ n v ị

.  Theo dõi  c a Ersch J. và c ng s  t

ề ự ạ ủ ộ ỹ ừ ị ơ đi u tr  s  sinh ụ i Th y S  t 1974 ­

ấ ủ ẻ ơ ệ ậ ừ ở 2004 t ỷ ệ  l suy hô h p c a tr  s  sinh nh p vi n tăng t 29,7% năm 1974

ổ ứ ố ế ế ớ ế đ n 52,8% năm 2004 [ ủ 1]. Th ng kê c a T  ch c Y t Th  gi i năm 2010,

ử ở ẻ ổ ạ ệ ẻ trong các nguyên nhân t vong tr  < 5 tu i t i Vi ế   t nam, đ  non chi m

ế ạ ố ỷ ệ ử 27%, ng t lúc sinh chi m 10% [ 2], th ng kê năm 2012 t t l vong do đẻ

ế ề ầ ữ ậ ấ ạ non là 18%, ng t chi m 10% [ ể   3]. Do v y, đây là nh ng v n đ  c n tìm hi u

ể ư ế ố ữ ẻ ằ thêm đ  đ a ra nh ng y u t tiên đoán, đánh giá tr ả    sau sinh nh m c i

thi n t ệ ỷ ệ ắ ệ .  m c b nh l

ư ệ ứ ề ấ ộ Suy hô h p do nhi u nguyên nhân nh  b nh màng trong, h i ch ng hít

ẻ ẩ ổ ơ ở phân su, viêm ph i, đ  non, tim b m sinh, c n khó th  nhanh thoáng qua,

ượ ố ạ ng t …[ 4],[5],[6],[7]. Theo Tăng Chí Th ng, trong 6 tháng cu i năm 2007

ẻ ơ ệ ấ ạ ơ ị có 91,2% tr  s  sinh b  suy hô h p vào khoa s  sinh (ng t, b nh màng trong,

ầ ổ ườ ẻ ợ ễ ị viêm ph i...), trong đó g n 1/3 tr ng h p là đ  non [ 8]. Nguy n Th  Xuân

ươ ự ộ ừ ạ ệ ươ H ng và c ng s  theo dõi t 2008­2010 t ệ i b nh vi n Trung ng Thái

ấ ỷ ệ ẻ ế ệ ạ ở ẻ ơ nguyên th y t l ng t, đ  non y u, b nh màng trong ậ    tr  s  sinh nh p

ệ ấ ở ẻ ơ ị ế vi n chi m 33,1% [ 9]. Xác đ nh nguyên nhân suy hô h p tr  s  sinh sau

ườ ặ ạ ế ế ố ữ ộ sinh th ng g p t ộ ơ ở i m t c  s  y t là m t trong nh ng y u t ầ    góp ph n

ướ ệ ạ ơ ở ể ượ ế ạ ị đ nh h ng mô hình b nh lý t i c  s  đó đ  có đ c k  ho ch theo dõi và

ụ ề ả ờ ị ị ỷ ệ ắ ỷ ệ ế đi u tr  k p th i m c đích gi m t ệ  m c b nh và t l ủ   ứ  bi n ch ng c a l

ấ ở ẻ suy hô h p tr  sau sinh.

ế ố ả ề ưở ấ ở ẻ ơ ế Nhi u y u t nh h ơ ị ng đ n nguy c  b  suy hô h p tr  s  sinh sau

ư ư ượ ầ sinh nh ng ch a đ ứ c nghiên c u đ y đ ủ ở ướ  n ư ề ử c ta nh : ti n s  có thai

12

ướ ẹ ệ ấ ơ ộ ầ l n tr c cũng suy hô h p s  sinh; bà m  có b nh lý n i khoa: đái tháo

ườ ủ ộ ổ ẻ ư ệ đ ng thai nghén, b nh tim  khi mang thai...; m   đ  ch   đ ng ch a có

ế ố ừ ữ ể ạ chuy n d ; nh ng y u t t ơ ẻ  thai nhi: nguy c  đ  non, suy thai…[ 5],[10],

ấ ở ẻ ơ ề ệ ộ ế [11],[12] đ u tác đ ng đ n b nh lý suy hô h p tr  s  sinh sau sinh, tuy

ế ố ơ ụ ể ầ ố ợ ể ả ị nhiên y u t ồ ứ    nguy c  c  th  c n ph i tìm hi u xác đ nh. Ph i h p h i s c

ộ ế ố ả ưở ệ ấ sau sinh cũng là m t y u t nh h ầ   ng b nh lý suy hô h p sau sinh và c n

ố ệ ả ủ ệ ươ ươ có s  li u đánh giá hi u qu  c a ch ng trình này. Theo ch ồ   ng trình h i

ỗ ợ ẻ ầ ứ ơ s c s  sinh ngay sau sinh năm 2006 có 10% tr  c n h  tr  hô h p [ ấ 13], năm

ỷ ệ ẻ ầ ỗ ợ ấ ở ẻ ủ ủ 2016 t tr  c n h  tr  hô h p là 4­10% l ầ  tr  đ  tháng, g n đ  tháng và

ỷ ệ ẻ ầ ồ ứ ự ố ự ể t tr  c n h i s c tích c c là 0,1­0,3% đ  duy trì s  s ng [ l 14]. K t quế ả

ề ạ ệ ệ ệ ệ ỉ ở ệ đi u tra t i 7 b nh vi n Nhi và 10 b nh vi n T nh Vi ấ   t Nam cho th y

ử ẻ ẹ ơ nguyên  nhân   chính   gây  t ạ     vong  s   sinh   là  đ   non/nh   cân   (23%),   ng t

ệ (15%), b nh màng trong (6%) [ 15].

ấ ơ ằ ổ ủ ề ệ ẻ ạ ị ị Đi u tr  suy hô h p s  sinh nh m  n đ nh tình tr ng b nh lý c a tr  và

ữ ệ ề ậ ở ộ ị đi u tr  nguyên nhân. Th  máy xâm nh p là m t trong nh ng bi n pháp

ị ố ớ ữ ề ườ ấ ặ ợ ườ ượ đi u tr  đ i v i nh ng tr ng h p suy hô h p n ng [ 16], th ng đ c ch ỉ

ệ ệ ẻ ế ị đ nh trong các b nh lý b nh màng trong, tr ạ    non y u, hít phân su, ng t,

ễ ặ ổ viêm ph i ho c nhi m trùng huy t [ ế 17], [18]. Đánh giá nguyên nhân suy hô

ườ ơ ấ ạ ệ ặ ả ấ h p th ng g p và các bi n pháp gi m nguy c  th t b i, đánh giá các ch ỉ

ượ ề ấ ấ ặ ả ở ị ố s  tiên l ng trong đi u tr  suy hô h p, suy hô h p n ng ph i th  máy xâm

ậ ượ ứ ự ẫ nh p v n đang đ c quan tâm, nghiên c u trong th c hành lâm sàng .

ế ố ữ ứ ề ể ằ ơ Chúng tôi nghiên c u đ  tài nh m tìm hi u nh ng y u t nguy c  suy

ấ ở ẻ ơ ặ ệ ế ố ệ ơ hô h p tr  s  sinh sau sinh đ c bi t các y u t ủ    nguy c  do b nh lý c a

ườ ả ủ ế ẹ ả ng ệ i m  lúc mang thai, đánh giá hi u qu  c a liên k t S n­Nhi trong

ố ớ ữ ệ ế ơ ẻ ơ ệ b nh vi n đa khoa đ i v i nh ng tr  s  sinh nguy c  cao, đánh giá k t qu ả

ộ ố ỉ ố ể ề ấ ị ượ ả ề ế đi u tr  suy hô h p và tìm hi u m t s  ch  s  tiên l ng k t qu  đi u tr ị

13

ề ủ ệ ụ ấ ấ ả ớ ứ ộ ặ suy hô h p v i m c đích gi m m c đ  n ng n  c a b nh lý suy hô h p và

ỷ ệ ử ạ ề ệ ệ ạ ượ t t l vong t i Khoa Nhi­b nh vi n B ch mai. Đ  tài này đ c nghiên

ụ ớ c u ứ v i m c tiêu :

ộ ố ế ố ơ ủ ị 1. Xác đ nh m t s nguyên nhân, y u t ấ    nguy c  c a suy hô h p

ườ ặ ở ẻ ơ ạ ệ ệ ạ th ng g p tr  s  sinh t i Khoa Nhi – B nh vi n B ch mai.

2. B

ấ ủ ả ề ẻ ơ ế ị ướ ầ ánh giá k t qu  đi u tr  suy hô h p c a tr  s  sinh t c đ u đ ạ   i

ệ ệ ạ Khoa Nhi­B nh vi n B ch Mai .

ƯƠ CH NG 1

Ổ T NG QUAN

Ẻ Ơ Ặ Ấ Ể Ẩ 1.1. Đ C ĐI M SINH LÝ VÀ CH N ĐOÁN HÔ H P TR  S  SINH

1.1.1. M t s  đ c đi m sinh lý c  quan hô h p tr  s  sinh

ộ ố ặ ẻ ơ ơ ể ấ

1.1.1.1. Nh ng thay đ i sinh lý quan tr ng

ọ ở ổ ữ ổ ph i

ố ớ ẻ ớ ộ ệ ả ấ ế ả Đ i v i tr  m i sinh, m t h  qu  t ắ ầ   t y u x y ra ngay sau khi b t đ u

ớ ở ệ ụ ẹ ạ ề ố s ng trong đi u ki n m i ấ  ngoài b ng m  là m t liên l c v i c  th  m ớ ơ ể ẹ

ố ớ ẻ ừ ư ậ ấ ấ ổ ớ ẻ   qua rau thai và m t trao đ i ch t qua rau. Nh  v y đ i v i tr  v a m i đ ,

ề ả ọ ượ ớ ờ ố ớ ở ấ đi u quan tr ng nh t là ph i thích nghi đ c v i đ i s ng m i ngoài

ắ ầ ẹ ấ ằ ổ ụ b ng m  và b t đ u hô h p b ng ph i.

ượ ế ớ ữ ẻ ơ Ngay sau sinh, tr  s  sinh không còn đ c liên k t v i rau thai n a và

ư ụ ấ ấ ổ ộ ồ ẽ s  ph  thu c vào ph i nh  là ngu n cung c p oxy duy nh t. Do đó ch ỉ

ả ượ ổ ị ế ấ ỏ trong vài giây, d ch trong ph i ph i đ ổ   c h p thu kh i ph  nang, hai ph i

ả ượ ứ ầ ờ ể ạ ả ph i đ c ch a đ y khí tr i (oxy, CO ổ 2 …), các m ch ph i ph i dãn đ  tăng

ế ượ ể ắ ấ ậ ế dòng máu đ n ph  nang giúp oxy đ c h p thu và v n chuy n đi kh p c ơ

th  [ể 13], [19].

14

ẻ ư ở ầ ế ờ ị ủ Nh p th  đ u tiên ngay sau sinh c a tr  đ a khí tr i vào ph  nang và

ế ồ ị ộ ẩ đ y d ch ph  nang ra ngoài. N ng đ  catecholamine, vasopressin tăng lên

ả ế ị ả ả ổ trong máu. Prolactin và glucocorticoid đ m b o ph i đào th i h t d ch trong

ể ế ặ ượ ề ệ ổ lòng ph  nang, th  tích c n đ c hình thành, đi u đó giúp vi c trao đ i khí

ạ ơ ở ở ế ữ ị ễ d  dàng và t o c  s  cho nh ng nh p th  ti p theo [ 20], [21]. Tuy nhiên n uế

ẻ ừ ế ẽ ặ ậ ở ộ ơ tr ấ  ng ng th  ho c v n đ ng c  hô h p y u sau sinh s  khó khăn trong

ệ ẩ ế ỏ ị ườ ặ ở ữ ẻ ợ vi c đ y d ch ra kh i ph  nang. Tr ng h p này hay g p ạ    nh ng tr  ng t,

ấ ướ ổ ẻ ư ẻ sinh non, sang ch n tr c và trong quá trình sinh, đ  nhanh, m  đ  ch a có

ử ụ ẹ ị ẻ ệ ẹ ể ạ ặ ộ ố chuy n d  ho c tr  có m  b  các b nh n i khoa, m  có s  d ng thu c gây

ệ ặ nghi n ho c gây mê...

1.1.1.2. Thích nghi c a tr  s  sinh t

ủ ẻ ơ ừ ộ ố ử cu c s ng trong t cung ra ngoài

 Ho t đ ng hô h p

ạ ộ ấ

ừ ạ ộ ữ ấ Ngay t trong bào thai đã có nh ng ho t đ ng hô h p. Ngay sau sinh,

ế ố ữ ộ ở ủ ẻ ấ ọ ị m t trong nh ng y u t quan tr ng nh t kích thích nh p th  c a tr  là nhi ệ   t

ơ ớ ử ộ ộ ấ đ  th p h n so v i trong t cung; ngoài ra còn có các tác đ ng khác nh ư

ự ẻ ế ạ ộ ộ   ộ đ ng ch m tr , áp l c không khí, âm thanh ti ng đ ng… cũng tác đ ng

ươ ữ ự ị ầ kích thích th n kinh trung ứ   ở ế ng có nh ng nh p th  ti p theo. S  đáp  ng

ậ ả ọ ươ ấ ọ ớ ủ ơ c a c  quan nh n c m hóa h c trung ạ   ng r t quan tr ng v i tình tr ng

ế ạ ộ ả thi u oxy máu, tăng CO ấ   2 máu và gi m pH cũng kích thích ho t đ ng hô h p

[20],[21],[22].

ở ầ ự ủ ạ ổ ị ượ ự S  thích nghi c a ph i:  nh p th  đ u tiên đã t o đ ả   c áp l c kho ng

2O do đó không khí vào đ

ế ượ ả ­40 đ n ­100 cmH c kho ng 20­80 ml. Trong

ẻ ườ ả ầ ở ấ ộ ỉ kho ng 3 phút đ u tr  th ở ng ch  có đ ng tác th  vào ( th  n c), sau đó

ở ề ổ ả ắ ố ổ ị ị ượ ộ ứ ả mu n có nh p th  đ u,  n đ nh ph i ph i th ng đ ứ   c m t s c c n là s c

ề ặ ề ặ ế ể ế ự căng b  m t (đó là áp l c màng trên b  m t các t bào bi u mô ph  nang

ớ ạ ế ố ở làm các ph  nang không dính vào nhau cu i thì th  ra) thì m i t o đ ượ   c

15

ứ ự ứ ặ ặ ờ ổ   dung tích c n ch c năng. Nh  có dung tích c n ch c năng mà s  trao đ i

ữ ế ạ ượ ụ ả ầ khí gi a các ph  nang và mao m ch đ ả c liên t c đ m b o cho các l n th ở

ượ ễ ớ ẻ ủ ề ổ ị sau đ ỏ   c d  dàng,  n đ nh. Đi u này không khó khăn v i tr  đ  tháng kh e

ạ ớ ẻ ẻ ạ ườ ư ề ạ ạ ở m nh, nh ng có nhi u tr  ng i v i tr  đ  non, ng t, h  đ ế ng huy t … vì

2 trong máu quá cao gây  c chứ

ắ ố ữ ẻ ồ ộ nh ng tr  này sau khi c t r n n ng đ  CO ế

ẻ ở ế ủ ạ ứ ế ấ ặ ẫ ẹ   hô h p nên tr  th  y u không đ  t o dung tích c n ch c năng d n đ n x p

ph i [ổ 21], [22].

ố ạ ứ ặ ả ấ Mu n t o dung tích c n ch c năng ph i có ch t surfactant. Surfactant

ượ ổ ợ ừ ầ ứ ở ượ ự ữ ướ ạ đ c t ng h p t tu n th  24 tr  đi đ c d  tr  d ể   i d ng th  vùi các lá

ỳ ượ ề ạ ỏ ố m ng và càng v  giai đo n cu i thai k  l ng surfactant càng đ ượ ả   c s n

ủ ề ề ầ ấ xu t   nhi u,   thành   ph n   c a   chúng   có   nhi u   dipalmitoyl   phosphatidyl

ụ ứ ả ấ choline và phosphatidyl glycerol. Ch t này có tác d ng làm gi m s c căng

ứ ể ặ ộ ổ ề ặ b  m t, tăng đ  giãn và th  tích ph i, hình thành dung tích c n ch c năng,

ằ ồ ớ ế ả ấ ơ cân b ng lu ng khí t i các ph  nang và gi m công năng hô h p. H n 90%

ử ụ ẽ ượ ổ ợ ờ surfactant sau khi s  d ng s  đ c tái t h p trong vòng 10 gi , đây chính

ơ ở ể ượ ề ặ ế ả ả là c  s  đ  duy trì l ng surfactant trên b  m t ph  nang, đ m b o ph ế

ị ẹ ị ớ ụ ế ơ ở ể ề nang không b  x p và cũng là c  s  đ  đi u tr  s m thi u h t surfactant

ế ố ả ữ ưở ế ả ả ấ ngay sau sinh.. Nh ng y u t nh h ng đ n gi m s n xu t surfactant là

ỡ ố ế ố ố ẹ ị ẻ đ  non, thi u oxy chu sinh, v i kéo dài, viêm i màng i, m  b  đái tháo

ườ ụ ẻ ế ộ ố đ ế   ng ph  thu c insulin, tr  trai, thu c cao huy t áp beta­adrenergic, thi u

ế ườ ả hocmon tuy n giáp (T4) … Glucocorticoid có vai trò tăng c ấ   ng s n xu t

ờ ỳ ơ ở ủ surfactant trong th i k  bào thai [ 21], [22], đây chính là c  s  c a vi c s ệ ử

ữ ẹ ơ ụ d ng Betamethasone, Dexamethasone cho nh ng bà m  có nguy c  sinh non

ổ ở ẻ ứ ệ ầ ả ừ t sau tu n 24 giúp c i thi n ch c năng ph i tr  sinh non.

 Ho t đ ng tu n hoàn

ạ ộ ầ

16

ờ ượ ẻ ổ ấ ờ ỳ Khi tr  ra đ i, l ầ ng máu qua ph i g p 10 l n th i k  bào thai do sau

ắ ố ủ ướ ự ạ ả khi c t r n áp l c máu trong tĩnh m ch ch  d ả i và nhĩ ph i gi m làm

ỗ ạ ộ Ố ầ ượ đóng l Botal.  ng Botal d n không ho t đ ng nên l ổ   ng máu lên ph i

ệ ổ ứ ứ ả ạ ả ổ ổ ể ả tăng. Đ  b o v  t ch c ph i, s c c n các mao m ch ph i gi m, hình

ự ở ộ ự ự ạ ậ ổ ồ thành áp l c âm trong l ng ng c. Do v y áp l c ả    đ ng m ch ph i gi m

ớ ộ ủ ề ạ ạ ộ ố ổ ơ h n so v i đ ng m ch ch , dòng máu trong  ng đ ng m ch đ i chi u, t ừ

ổ ố ủ ẽ ạ ạ ạ ộ ộ ạ ộ đ ng m ch ch  sang đ ng m ch ph i;  ng đ ng m ch s  đóng l i sau 3­7

ngày [21], [22].

Ở ữ ẻ ị ươ ứ ậ ơ nh ng tr ạ ổ  b  ng t, t n th ẽ ả   ng ch c năng c  tim do v y s  gi m

ượ ưỡ ơ ể ẽ ẫ ậ cung l ng tim đi nuôi d ế ổ   ả ứ ng c  th  nên h u qu  th  phát s  d n đ n t n

ươ ơ ể ặ ơ ệ th ng các c  quan khác trong c  th  đ c bi t là não.

 Ho t đ ng th n kinh

ạ ộ ầ

ấ ở ủ ị ị Sau khi sinh, trung tâm hô h p ở    hành t y b  kích thích gây ra nh p th ,

ầ ắ ộ ồ ộ ỉ lúc đ u ch  có đ ng tác hít vào ng t quãng sau đó n ng đ  oxy máu tăng

ở ở ỏ ở ề ề ị ầ d n kích thích trung tâm đi u hòa nh p th ị  v  não làm nh p th  đ u và

sâu h n [ơ 21], [22].

ự ể ẻ ạ ả ạ ẩ ị Nh  v y, ư ậ đ  tránh tình tr ng ng t sau đ  ph i có s  chu n b  ngay t ừ

ướ ệ ồ ứ ơ ộ ẻ tr ẻ   c cu c đ  và ngay sau sinh trong đó vi c h i s c s  sinh ngay sau đ  có

ề ẻ ọ ị ý nghĩa quan tr ng trong quá trình đi u tr  và chăm sóc tr  sau này.

1.1.1.3. Đ c đi m sinh lý tr  s  sinh non tháng

ẻ ơ ể ặ

ị ơ  Đ nh nghĩa s  sinh non tháng

ặ ướ ẻ ầ ơ ổ + S  sinh đ  non: tu i thai < 37 tu n ho c d i 259 ngày [ 23], [24]

ẻ ố ượ ẻ ượ ố ừ ả + Tr  có kh  năng s ng đ c là tr  đ c sinh ra s ng t ổ   ầ  22 tu n tu i

ặ ặ ấ ho c cân n ng ít nh t là 500g

ạ ẻ + Phân lo i tr  non tháng [ 23], [25]:

­ Tr  24 ­ < 28 tu n: Tr  c c non

ẻ ự ẻ ầ

17

­ Tr  28 ­ < 32 tu n: Tr  r t non

ẻ ấ ẻ ầ

­ Tr  32 ­ < 37 tu n: Non tháng

ẻ ầ

­ Tr  37 – 42 tu n: đ  tháng

ủ ẻ ầ

ẻ ầ ­ Tr  > 42 tu n: già tháng

ẹ ạ ẻ + Phân lo i tr  nh  cân [ 23], [26]:

­ Cân n ng th p: cân n ng 1.500g ­ < 2.500 g

ặ ấ ặ

­ Cân n ng r t th p: cân n ng 1.000g ­ < 1.500g

ấ ấ ặ ặ

­ Cân n ng ặ

ấ ặ quá th p: cân n ng < 1.000g

 Đ c đi m sinh lý­b nh lý tr  s  sinh non tháng

ẻ ơ ể ệ ặ

ơ ể ư ệ ơ ệ ẻ ơ ữ   S  sinh đ  non, các h  c  quan trong c  th  ch a hoàn thi n, là nh ng

ấ ễ ắ ứ ế ệ ể ố ượ đ i t ng r t d  m c các b nh và bi n ch ng nguy hi m v i t ớ ỷ ệ ử  l t vong

ạ ả ổ ổ ư ế ấ ả ươ ấ r t cao nh  là: suy hô h p, lo n s n ph  qu n ph i, t n th ứ   ộ ng ru t, ch c

ệ ố ế ộ ư ệ ễ ạ ố ị năng h  th ng mi n d ch ch a hoàn thi n, các r i lo n huy t đ ng c a h ủ ệ

ồ ừ ứ ế ề ạ ắ ố th ng tim m ch. Các bi n ch ng này đ u b t ngu n t ơ  các c  quan b ộ

ủ ơ ư ậ ỉ ỷ ệ ử ấ ơ ph n ch a hoàn ch nh c a s  sinh, do đó t l t vong s  sinh r t cao trên

ườ ể ả ỷ ệ ử ẻ ợ ủ ầ ữ nh ng tr ng h p đ  non, k  c  t t l ộ    vong trong năm đ u tiên c a cu c

đ i. ờ

ể ừ ộ ố ẻ ườ ướ Sau khi sinh tr  chuy n t cu c s ng trong môi tr ng n c sang môi

ườ ắ ầ ạ ộ ở ầ ạ ằ ị tr ế ng c n. Nh p th  đ u tiên b ng ti ng khóc giúp b t đ u ho t đ ng hô

ẻ ắ ầ ộ ố ớ ử ấ h p giúp tr  b t đ u làm quen v i cu c s ng ngoài t cung. Tuy nhiên hô

ủ ẻ ị ả ưở ế ạ ở ệ ộ ấ h p c a tr b   nh h ng b i thi u oxy máu, toan hóa, h  nhi t đ  ­ là

ạ ộ ữ ầ nh ng thành ph n kích thích ho t đ ng hô h p [ ấ 20].

ẻ ẻ ườ ừ ề ở ở ơ ơ Tr  đ  non th ng th  không đ u, có c n ng ng th  dài h n tr  đ ẻ ủ

ệ ượ ể ạ ố ị ớ tháng. Hi n t ở ng r i lo n nh p th  này có th  kéo dài t ầ i 2­3 tu n sau đ ẻ

ặ ơ ổ ho c lâu h n tùy tu i thai.

18

ẻ ẻ ễ ị ấ ơ ẻ ủ ư ổ Tr  đ  non d  b  suy hô h p h n tr đ  tháng do ph i ch a tr ưở   ng

ự ế ạ ở ổ thành, ph  nang khó giãn n , cách xa các mao m ch nên s  trao đ i oxy

ơ ễ ạ ấ ậ khó khăn h n, n ướ ố c i tiêu ch m, các mao m ch tăng tính th m d  sung

ự ẹ ế ồ ươ ườ ườ ư ể huy t. L ng ng c h p, x ng s ơ n, c  liên s ạ   n ch a phát tri n làm h n

ự ế ộ ồ ch  di đ ng l ng ng c.

ứ ừ ế ấ ở ườ ặ ở ơ ộ Ng ng th : Là m t bi n ch ng r t th ng g p s  sinh non tháng.

ượ ẻ ả ở ờ ị Đ c đ nh nghĩa là kho ng th i gian tr  không th  kéo dài trên 20 giây, và

ệ ượ ể ư ậ ị có th  kèm theo hi n t ng ch m nh p tim, nguyên nhân do ch a tr ưở   ng

ể ẽ ề ấ ắ ườ thành trung tâm đi u khi n hô h p và đôi khi do t c ngh n đ ấ   ng hô h p

ệ ượ ừ ườ ữ cũng gây ra hi n t ở ng ng ng th . Thông th ị   ng sau sinh, sau nh ng nh p

ẽ ở ở ạ ở ầ ừ ẻ ệ ấ ở th  đ u tiên tr  xu t hi n ng ng th  tiên phát, kích thích s  th  tr  l i. Tuy

ế ụ ụ ừ ế ế ẫ ạ ở nhiên n u v n ti p t c thi u h t oxy trong giai đo n ng ng th  tiên phát

ể ở ấ ị ồ ẽ ở ứ ế ẻ ẫ ấ   ừ tr  có th  th  n c vài nh p r i s  ng ng th  th  phát d n đ n suy hô h p

ượ ỗ ợ ễ ả ễ ị ế n u không đ ấ c h  tr  hô h p k p th i [ ế ờ 13]. Di n bi n này d  x y ra ở ẻ   tr

ư ứ ệ ả ấ ạ ẻ đ  non do ch c năng, ph n x  hô h p ch a hoàn thi n.

ổ ứ ề ướ ư ồ T  ch c não nhi u n c, h i não ch a hình thành, không rõ các đ ườ   ng

ạ ộ ử ộ ư ẻ ế ặ ỏ rãnh, n p nhăn, v  não ch a ho t đ ng nên tr  ít ho c không c  đ ng, th ở

ạ ơ ứ ư ế ả ặ ộ ế nông, khóc y u, ph n x  s  sinh y u ho c ch a có tùy thu c m c đ  đ ộ ẻ

non.

1.1.2. Suy hô h p s  sinh  1.1.2.1. Đ c đi m suy hô h p s  sinh

ấ ơ ể ấ ơ ặ

ứ ấ ạ ấ ạ ố ạ ố Suy hô h p là tình tr ng r i lo n ch c năng hô h p, gây r i lo n trong

ế ấ ẫ ổ ủ ả ế quá trình trao đ i khí, không đ  kh  năng cung c p oxy d n đ n thi u oxy

ả ừ và không th i tr  carbonic gây tăng carbonic máu [ 11], [27], [28].

ấ ơ ệ ườ ặ ở ặ Suy hô h p s  sinh là b nh lý th ng g p, g p ủ   ạ ớ  giai đo n s m c a

ờ ỳ ơ ớ ố ẻ ủ th i k  s  sinh lên t i 7% s  tr  sinh ra đ  tháng [ 6].

19

ượ ệ ấ ộ ở ị ấ ơ Suy hô h p s  sinh đ ở ắ   c xác đ nh b i m t hay các d u hi u th  g ng

ự ư ậ ở ở ồ ồ ứ s c nh  là th  nhanh, ph p ph ng cánh mũi, co rút l ng ng c, th  rên [ 7].

ấ ạ ổ ấ ặ ổ ề Suy hô h p do nhi u nguyên nhân, t i ph i ho c ngoài ph i, r t hay

ầ ễ ầ ệ ự ư ể ặ ở ẻ ơ g p tr  s  sinh trong tu n l đ u, bi u hi n s  thích nghi ch a hoàn toàn

ể ầ ầ ổ ẻ ớ ủ c a ph i, tu n hoàn, th n kinh và chuy n hóa khi tr làm quen v i môi

ườ ử ứ ộ ườ ấ ặ tr ng bên ngoài t ấ  cung. Suy hô h p là h i ch ng th ng g p nh t, là

ử ứ nguyên nhân gây t vong hàng đ u ầ ở ẻ ơ  tr ỏ ấ  s  sinh, đòi h i c p c u nhanh

ử chóng và x  trí đúng.

1.1.2.2. Nguyên  nhân c a suy hô h p

ấ ở ẻ ơ ủ tr  s  sinh

ẽ ườ ắ Do t c ngh n đ ấ ng hô h p trên

 T c l

ắ ỗ ể ặ ả ắ ộ mũi sau: Có th  gây t c m t bên ho c c  hai bên mũi, nguyên

ể ươ ể ấ ỗ ặ ớ nhân có th  do x ng phát tri n l p l mũi sau ho c có l p màng ngăn.

ỷ ệ ẻ ắ ự ề ỉ T  l ộ  không nhi u, theo Campisi và c ng s  (2015) ch  có 1 tr  m c d ị

ậ ị ậ ẻ ố ườ ớ t t này trong s  5000­8000 tr  sinh ra và d  t t này th ng đi kèm v i các

ả ộ ỗ ị ậ d  t ứ t khác: kho ng 30% có h i ch ng CHARGE kèm theo teo l mũi sau

[29].

 Thông th c qu n – khí qu n: B t th

ự ả ấ ả ườ ắ ầ ừ ầ ả ng x y ra b t đ u t tu n th  t ứ ư

ừ ủ ự ệ ỳ ự   ủ c a thai k . Do có s  phân chia không hoàn thi n c a túi th a khí th c

ả ừ ộ ướ ườ ế ợ ị ậ ẩ ớ qu n t ru t tr c. Th ng k t h p v i các d  t t b m sinh khác nh  d ư ị

ậ ộ ố ự t ậ t tim, c t s ng, h u môn tr c tràng…

 H i ch ng Pierre­Robin : l

ứ ộ ưỡ ễ ị ụ i không có phanh nên d  b  t t ra sau ở ư   t

ế ằ ắ ườ ử th  n m ng a gây t c đ ấ ng hô h p trên

 Phì đ i l

ạ ưỡ ẩ ườ ề ế i b m sinh: Th ệ ng liên quan đ n b nh lý di truy n. L ưỡ ẻ  i tr

ẹ ườ ứ ể ạ ấ ở phì đ i quá m c có th  gây ch n đ ng th  ­> suy hô h p

20

ử ụ ể ẹ ả ắ ặ ả ẩ ụ    H p khí qu n: Có th  do b m sinh ho c m c ph i do s  d ng các d ng

ế ứ ệ ẹ ả ẩ ụ c  y t can thi p vùng khí qu n. H p b m sinh là nguyên nhân th  ba

ở ở ẻ ơ ế gây th  rít tr  s  sinh, chi m 5­15% d  t ị ậ ườ t đ ng th  [ ở 30].

 M m s n thanh qu n: là nguyên nhân b m sinh th

ụ ề ả ẩ ườ ặ ấ ủ   ng g p nh t c a

ẻ ơ ặ ở ẻ ề ế ả ở thanh qu n, chi m 45%­75% tr  s  sinh th  rít. G p ơ    tr  trai nhi u h n

ữ ớ ỷ ệ v i t l nam:n  là 1,6:1 [ 31].

ệ ườ ấ ướ B nh đ ng hô h p d i

 B m sinh :

+ B t s n ph i, thi u s n ph i: B t s n­ khi m khuy t c a m t hay c

ể ả ế ủ ấ ả ấ ả ế ổ ổ ộ ả

ấ ả ủ ể ể ầ ạ ổ ổ hai ph i trong giai đo n đ u phát tri n c a ph i. B t s n có th  khu

ấ ả ầ ộ ộ ử ứ trú hay m t ph n trong h i ch ng b t s n hai bên luôn gây t vong;

ể ế ả ơ ộ ườ ớ ố Thi u   s n   tiên   phát   hi m   khi   đ n   đ c   th ấ   ợ ng   ph i   h p   v i   b t

ườ th ng khác [ 32].

+ Kén h i t

ơ ạ ệ ặ ả ổ ỉ ề i ph i: B nh g p không nhi u, ch  kho ng 1 trong 90.000

ườ ẻ ề ẻ ệ ặ ấ ợ tr ng h p. G p tr  trai nhi u g p đôi tr  gái khi sinh ra. B nh g p ặ ở

ế ề ầ ỷ ệ ắ ề ệ thùy trên nhi u chi m g n 80%, t ơ    m c b nh bên trái nhi u h n l

ể ả ẩ ớ ố ố ợ ộ   ệ bên  ph i. Có  th   ph i   h p  v i b nh  tim   b m sinh,  còn  ng  đ ng

ứ ứ ấ ườ ả ạ ở ạ m ch, t ch ng Fallot, b t th ng m ch máu x y ra 12­14% tr ườ   ng

h p [ợ 33].

ả ắ  M c ph i

+ H i ch ng hít phân su: theo tác gi

ứ ộ ả ẻ ẻ qu c t ố ế có 8­25% tr  đ  ra có phân

ủ ế ở ẻ ủ ố ớ su trong n ướ ố c i, ch  y u tr  đ  tháng, trong s  đó có t ị ộ   i 5% b  h i

ộ ử ố ệ ứ ầ ch ng hít phân su và m t n a s  b nh nhân này c n thông khí nhân

ỗ ợ ỷ ệ ử ớ ạ t o h  tr , t l t vong lên t i 6,6% [ 4], [34],[35],[36].

ứ ấ ậ ộ ở ơ ị ổ + H i ch ng ch m h p thu d ch ph i (C n khó th  nhanh thoáng qua):

ủ ặ ặ ệ Hay g p ặ ở ẻ ủ  tr ầ  đ  tháng ho c g n đ  tháng, đ c bi t hay g p ặ ở ẻ tr

21

ượ ủ ộ ư ể ổ ủ ầ g n đ  tháng đ c sinh m  ch  đ ng ch a có chuy n d  [ ạ 4]. Thông

ườ ự ế ờ ả th ệ ng b nh t h t trong vòng 48 gi , tuy nhiên cũng có kho ng 10%

ẻ ầ ả ở tr  c n ph i th  oxy trong vài ngày sau sinh [ 6].

+ B nh màng trong: th

ệ ườ ặ ở ẻ ẻ ặ ệ ẻ ng g p tr  đ  non đ c bi t tr  < 28 tu n t ầ ỷ

ệ ắ ệ ừ ế ầ ả ổ l m c b nh t ế    70% đ n trên 80% và gi m d n theo theo tu i thai đ n

ệ ỉ ử ụ ướ 36 tu n t ầ ỷ ệ ắ  l m c b nh ch  là 5% [ 37]. S  d ng corticoid tr c sinh

ầ ừ ữ ụ ơ ế cho nh ng thai ph  có nguy c  sinh non vào tu n t 24 đ n 34 có tác

ừ ố ụ d ng trong vòng 7 ngày t ử ụ  khi dùng thu c. S  d ng corticoid có kh ả

ơ ệ ế ả ả ấ ộ   năng gi m nguy c  b nh màng trong, gi m xu t huy t não, viêm ru t

ạ ử ỷ ệ ử ho i t và t l t vong [ 38].

+ Xu t huy t ph i: Hay g p

ặ ở ẻ ẻ ế ấ ổ ặ  tr  đ  non, cân n ng < 1.500g và th ườ   ng

ạ ố ỷ ệ ẻ ượ ộ kèm theo còn  ng đ ng m ch (PDA), t tr  <1.500g đ l ề c đi u tr ị

ứ ế ế ấ ổ surfactant t ng k t có 11,9% xu t huy t ph i [ ủ   ổ 39]. Nghiên c u c a

ễ ệ ộ ỳ ị ẩ   ự Nguy n Th  Qu nh Nga và c ng s  (2016) trong 20 b nh nhân ch n

ế ế ấ ạ ổ ộ ố đoán xu t huy t ph i, còn  ng đ ng m ch chi m 60% [ 40]. Theo tác

ả ổ ả ấ ở ẻ ố gi ế  khác, xu t huy t ph i x y ra ớ ẻ    0,1­1,2% tr  sinh ra s ng v i tr  có

ị ệ ể ỷ ệ ậ ơ ẻ nguy c  cao b  b nh là đ  non và ch m phát tri n t l ế    tăng lên đ n

ổ ặ ế ẻ ấ ả ố ở ườ 5% tr  sinh ra s ng; xu t huy t ph i n ng x y ra 19% tr ợ   ng h p

ầ ầ ườ ử ả trong tu n đ u sau sinh, thông th ng t vong x y ra trong vòng 2­4

ngày sau sinh [41].

+ Nhi m khu n ph i: G n đây, viêm ph i v n còn g p

ổ ẫ ặ ở ẻ ễ ẩ ầ ổ tr sau sinh,

ữ ẻ ổ ờ ườ nh ng tr viêm ph i ngay sau sinh (<48 gi ) th ế   ng liên quan đ n

ầ ớ ở ủ ễ ầ ẹ ệ b nh lý c a m  mà ph n l n ữ    đây là nhi m liên c u nhóm B, nh ng

ệ ổ ế ề ấ viêm ph i xu t hi n > 48 gi ờ ườ  th ng liên quan đ n quá trình đi u tr ị

ự ơ ị ề ơ ẻ ớ ả ị trong đ n v  đi u tr  tích c c s  sinh [ 4]. Kho ng 800.000 tr  m i sinh

ử ế ớ ễ ồ t vong trên toàn th  gi i có ngu n là nhi m trùng ph i [ ổ 42]. Y u tế ố

22

ổ ẩ ễ ẹ ẻ ả ơ nguy c  tăng kh  năng viêm ph i b m sinh là đ  non, m  nhi m trùng.

ầ ổ ở ẻ ủ ị ề ơ Báo cáo g n đây, t ỷ ệ  l viêm ph i tr  đ  tháng trong đ n v  đi u tr ị

ự ơ ở ẻ ẻ tích c c s  sinh là 0,1% và tăng lên 1,5% tr  đ  non [ 43].

ế ố ấ ổ + Tràn khí màng ph i, trung th t: Y u t ổ    nguyên phát gây tràn khí ph i

ấ ở ườ ế ố ổ ơ ườ là th  máy, b t th ng ph i. Y u t nguy c  th ng g p ặ ở ẻ ẻ   tr đ

ễ ề ệ ổ ị ằ   non:   b nh   màng   trong,   nhi m   trùng   và   viêm   ph i,   đi u   tr   b ng

ế ố ứ ế ả ổ surfactant gi m bi n ch ng tràn khí màng ph i. Y u t nguy c ơ ở ẻ   tr

ặ ướ ố ứ ộ ổ ủ đ  tháng là h i ch ng hít phân su, máu ho c n c i; viêm ph i và d ị

ậ ẩ t t b m sinh [ 44].

ệ ẩ B nh tim b m sinh

ỷ ệ ặ ể ạ ố ớ ộ  Chuy n g c các đ ng m ch l n: T  l ấ   ề  g p không nhi u, suy hô h p

ầ ử ệ ớ ẩ ấ ớ ớ ằ xu t hi n s m. Ch n đoán s m b ng siêu âm tim và c n x  trí s m.

ứ ể ạ ặ ổ ộ ộ ứ    Tăng áp đ ng m ch ph i: có th  tiên phát ho c th  phát sau h i ch ng

ế ượ ị ệ hít, thoát v  hoành và b nh màng trong. Chi n l ợ   c thông khí phù h p,

ả ề ế ệ ề ạ ị ị ể ả khí NO và đi u tr  surfactant có th  c i thi n k t qu  đi u tr  và h n ch ế

ỷ ệ ắ ệ ề ạ ả ổ ộ ị đi u tr  ECMO. T  l m c b nh tăng áp đ ng m ch ph i kho ng 0,2%

ố ẻ ế ẻ ấ ố ỷ ệ ử tr  sinh ra s ng, chi m 10% s  tr  suy hô h p và t l t vong lên t ớ   i

ố ẻ ị ạ ộ 10% s  tr  b  tăng áp đ ng m ch ph i [ ổ 45],[46],[47].

 Còn  ng đ ng m ch: B nh lý th

ệ ạ ố ộ ườ ặ ườ ố ng g p, thông th ạ   ộ ng  ng đ ng m ch

ồ ạ ố ộ ẽ s  đóng trong vòng 3 ngày. Khi còn t n t ạ i  ng đ ng m ch sau 72 gi ờ

ượ ứ ệ ệ ườ ườ đ c coi là b nh lý, tri u ch ng th ng có trong 50­70% tr ợ ng h p tr ẻ

ầ ặ ặ ổ < 28 tu n tu i thai và/ho c cân n ng lúc sinh < 1.000g. T  l ỷ ệ ồ ạ ố   i  ng t n t

ạ ừ ở ẻ ặ ả ỉ ộ đ ng m ch t 15­37% tr  cân n ng < 1.750g và ch  có kho ng 0,2% ở

ẻ ủ ỷ ệ ử ứ ặ ớ ị ộ ề tr  đ  tháng. T  l t vong ho c di ch ng lên t i 30%. Đi u tr  n i khoa

ả ươ ệ ặ ớ ự ằ b ng Ibuprofen ho c Indomethacine v i hi u qu  t ng t nhau [ 48],

ầ ố ế ử ụ [49],[50],[51]. G n đây có ý ki n s  d ng u ng Acetaminophen thay th ế

23

ề ế ạ ố ộ ố ị cho u ng Ibuprofen trong đi u tr  đóng  ng đ ng m ch đã có k t qu ả

ứ ộ ư ụ ả ộ ở ả kh  quan, m c đ  tác d ng và đ  an toàn nh  nhau c  hai nhóm [ 52].

ể ầ ẳ ị ứ Tuy nhiên còn c n thêm nghiên c u đ  kh ng đ nh ý nghĩa trong lâm

sàng.

ệ ủ ệ ầ B nh c a h  th n kinh

 Xu t huy t não – màng não: ít g p, y u t

ế ố ế ấ ặ ệ ơ ườ nguy c  gây b nh th ng do

ủ ạ ườ ẻ ố ẹ ấ ộ ố r i lo n đông máu c a ng ạ   i m , sang ch n trong cu c  đ , r i lo n

ể ầ ứ ủ ẻ ạ ố ả ch c năng đông máu c a tr  (gi m ti u c u, r i lo n đông máu…)

 Viêm não – màng não: Th

ườ ớ ệ ễ ẩ ế   ng đi kèm v i b nh lý nhi m khu n huy t,

ễ ẩ ừ ồ ử nhi m trùng b m sinh t trong bu ng t cung.

 M  b  gây mê, dùng thu c an th n: gây  c ch  trung tâm hô h p c a tr

ấ ủ ẹ ị ứ ế ầ ố ẻ

ạ ộ ẻ ấ ở sau sinh, tr  không kh i phát và duy trì ho t đ ng hô h p.

ứ ế ấ ạ  Phù não: th  phát do: suy thai, ng t, xu t huy t não, viêm màng não.

ể Chuy n hóa

 Tr

ế ượ ị ườ ị ế ẻ ị ạ ườ   b   h   đ ng   huy t:   đ ằ c   xác   đ nh   b ng   giá   tr   đ ng   huy t   <

ế ươ ườ ặ ở ẻ ơ 40mg/dl (trong huy t t ng là < 45 mg/dl), th ng g p tr  s  sinh non

ẹ ị ể ườ ườ ế tháng, kém phát tri n và m  b  đái tháo đ ng. Đ ng huy t có vai trò

ượ ỷ ệ ắ ệ ạ ấ cung c p năng l ng cho não b  [ ộ 53]. T  l m c b nh đa d ng, tùy

ẻ ớ ứ ừ ả ổ ộ ổ ớ ơ thu c vào t ng l a tu i: tr   l n h n so v i tu i thai kho ng 16% còn tr ẻ

ỏ ơ ổ ạ ỉ ườ ớ nh  h n so v i tu i thai l i ch  15%. Thông th ng, sau sinh 1­2 gi ờ

ườ ế ẻ ấ ứ đ ầ ng huy t tr  th p sau đó tăng d n lên m c 65­70 mg/dl trong gi ờ ứ   th

3 và 4 [54].

 Tr  b  h  calci máu: là m t trong nh ng nguyên nhân gây co gi

ẻ ị ạ ữ ộ ậ t, li bì ở

ẻ ơ ộ ố ạ ạ ớ tr s  sinh. M t s  nguyên nhân gây h  calci máu giai đo n s m sau

ẻ ơ ủ ẹ ẻ ạ ườ sinh: đ  non, ng t, tr  s  sinh c a bà m  đái tháo đ ề ả ng, ti n s n gi ậ   t

24

ố ệ ặ ệ ạ ệ ẻ ạ  R i lo n thân nhi t đ c bi t h  thân nhi t do đ  non, chăm sóc sau sinh

ế ả ả ế ị ưở ấ không đ m b o, thi u trang thi t b  s i  m sau sinh …

ể ể ễ ẩ ạ ố ệ  Nhi m toan chuy n hóa: do các b nh lý r i lo n chuy n hóa b m sinh,

ế ố ứ ễ ạ ẩ th  phát sau ng t, suy thai, nhi m khu n huy t, s c …

Các nguyên nhân khác

 Thoát v  c  hoành: Hay g p thoát v  hoành b m sinh sau bên, th

ị ơ ẩ ặ ị ườ ế   ng k t

ể ả ổ ặ ả ớ ưở ứ ẻ ấ ợ h p v i thi u s n ph i n ng,  nh h ng ch c năng hô h p tr  sau sinh,

ỷ ệ ử ị ướ ặ ở ặ t t l vong cao. Thoát v  hoành phía tr c ít g p, hay g p ả    bên ph i,

ứ ệ ườ tri u ch ng th ng nh  [ ẹ 55].

 Thi u máu: b nh lý hay g p nh t trong các b nh lý huy t h c sau sinh.

ế ọ ế ệ ệ ặ ấ

ấ ồ ế ế ề ặ Nguyên nhân g p nhi u gây thi u máu là tan huy t ( b t đ ng nhóm máu

ệ ấ ồ ế ế ấ ạ ặ đ c bi ạ   t b t đ ng Rh), xu t huy t, ng t, nguyên nhân gây thi u oxy m n

ử ể ậ ử ườ tính trong t cung (ch m phát tri n trong t ẹ  cung, m  đái tháo đ ng,

ế ẹ ố ờ tăng huy t áp). Các tác gi ả ướ  n c ngoài cho r ng ằ  th i gian k p r n cũng

ượ ế ắ ố ủ ẻ ậ ị ở ẻ ủ liên quan v iớ  l ng huy t s c t ọ  c a tr . H  nh n đ nh tr  đ  tháng,

ứ ả ả ượ ề rau  thai   ch a   kho ng  100ml  máu,  kho ng  25%   đ c  truy n   sang  tr ẻ

ầ ượ ở ả ầ ố trong 15 giây đ u tiên và đ c 50% cu i phút đ u tiên (kho ng 50ml

ở ẻ ủ ự ộ ồ máu ệ  tr  đ  tháng). S  chênh l ch n ng đ  hemoglobin ở ẻ ẹ ố    tr  k p r n

ộ ớ s m và mu n là 3g/l [ 56].

 B nh đa h ng c u: đ

ệ ầ ồ ượ ượ ị c xác đ nh khi l ng Hematocrit > 0,65. Th ườ   ng

ế ố ớ ể ậ ơ ặ ở ệ g p b nh nhi sau sinh v i các y u t nguy c : ch m phát tri n trong t ử

ẹ ị ẹ ị ườ ứ ề ộ ế cung, m  b  cao huy t áp, m  b  đái tháo đ ng, h i ch ng truy n máu,

ộ ẹ ố k p r n quá mu n … [ 56]

1.1.2.3. M t s  y u t

ộ ố ế ố ơ ườ ặ ủ ấ ở ẻ ơ nguy c  th ng g p c a suy hô h p tr  s  sinh

ế ố ể ừ ơ ườ ặ ừ ẹ Các y u t nguy c  này có th  t phía ng i m  ho c t ả    chính b n

ể ấ thân thai nhi cũng có th  gây nên suy hô h p sau sinh.

25

ữ ữ ẻ ấ ộ Nh ng sang ch n trong cu c đ  cũng là nh ng nguyên nhân làm cho

ẻ ự ở ể ấ ậ tr  không t ấ    th  ngay sau sinh. Sang ch n do d p não, có th  kèm theo xu t

ế ợ ề ế ấ ớ huy t não, k t h p v i phù n  chèn ép trung tâm hô h p. Nguyên nhân quan

ở ầ ứ ủ ế ậ ở ọ ị ấ   tr ng c a kh i phát nh p th  đ u tiên ch m là do  c ch  trung tâm hô h p

ả ủ ệ ượ ẻ ả ể ậ h u qu  c a gi m oxy máu kéo dài trong lúc đ . Hi n t ng đó có th  do

ứ ủ ử ố ị dây r n b  ép, do rau bong non, co bóp quá m c c a t ạ    cung làm gián đo n

ổ ẻ ế ặ ự ướ s  t ứ   i máu cho rau ho c do quá trình m  đ  ti n hành gây mê quá m c

ườ ả ả ẹ ẽ ứ ế ấ ậ cho ng i m  s  gây  c ch  hô h p và h u qu  gi m oxy máu [ 19].

ế ố ữ ấ ơ ơ ủ ể ớ ị Nh ng y u t nguy c  c a suy hô h p s  sinh có th  xác đ nh s m t ừ

ề ử ờ ỳ ầ ướ ấ ơ ồ th i k  thai nhi bao g m: ti n s  có thai l n tr c cũng suy hô h p s  sinh,

ẹ ườ ẹ ệ bà m  đái tháo đ ng thai nghén, bà m  có b nh tim khi mang thai, đa thai,

ổ ẻ ẻ ủ ữ ụ ơ ơ ấ ấ   ả m  đ  … S  sinh sau đ  c a nh ng s n ph  này có nguy c  suy hô h p r t

ề ế ấ ặ ượ ệ cao và nhi u khi là suy hô h p n ng n u không đ ấ ứ   c phát hi n và c p c u

ế ượ ệ ớ ữ ẽ ệ ị k p th i ờ . Tuy nhiên, n u đ c phát hi n s m s  có nh ng bi n pháp theo

ư ậ ẽ ả ử ớ ượ ỷ ệ ử ứ ủ ế dõi, x  trí s m, nh  v y s  gi m đ c t l t vong, bi n ch ng c a suy

ấ ơ hô h p s  sinh.

ủ ệ ẹ ướ ể ả ưở Các b nh lý c a m  có tr c khi mang thai có th   nh h ế ng đ n suy

ấ ủ ệ ế ạ ườ hô h p c a con sau sinh: các b nh m n tính (cao huy t áp, đái tháo đ ng,

ệ ệ ệ ế ệ ậ ờ   Lupus, b nh th n, b nh tim, b nh lý tuy n giáp….); các b nh lý trong th i

ườ ỳ ấ ườ ượ gian mang thai: đái tháo đ ng thai k , b t th ng l ng n ướ ố c i, cao

ế ế ấ ỳ ử ượ huy t áp thai k , xu t huy t trong t cung, không đ ờ   c chăm sóc trong th i

ế ố ộ ẻ ả ậ ậ gian mang thai…); các y u t quanh cu c đ : s n gi ề ả t, ti n s n gi t, m  b ẹ ị

ổ ẻ ư ệ ể ệ ặ ấ ấ ạ   các b nh lý n ng, c p tính, suy thai, m  đ  ch a có d u hi u chuy n d ,

ố ố ể viêm i­màng ạ i, chuy n d  kéo dài …

ề ủ ể ấ ả ấ Các v n đ  c a thai nhi cũng có th  tăng kh  năng suy hô h p: suy

ẻ ể ử thai, đ  non, kém phát tri n trong t cung …

26

ế ố ắ ồ ừ ệ ữ Nh ng y u t b t ngu n t b nh lý ng ườ ẹ i m

 Y u t

ế ố nguy c  t ơ ừ ề ử ướ  ti n s  tr c khi mang thai

ế ố ề ấ ở ẻ ể ơ Nhi u y u t nguy c  có th  gây suy hô h p tr ữ    sau sinh. Nh ng

ể ự ộ ừ ề ễ ữ ế ấ ướ ế ố y u t tác đ ng có th  d  đoán t nh ng v n đ  di n bi n tr c khi có

ư ề ử ệ ẹ ặ ộ ủ   thai nh  ti n s  sinh non ho c nh  cân, các b nh lý n i khoa mãn tính c a

ư ệ ế ệ ẹ ậ ạ ệ m  nh : b nh th n, cao huy t áp, b nh lý tim m ch, b nh Lupus ban đ ỏ

ẹ ả ả ổ ổ ưở ế ệ ố h  th ng, m  cao tu i (> 35 tu i) … có kh  năng  nh h ng đ n thai nhi

ơ ệ ẻ ặ ệ ấ và tăng nguy c  b nh lý cho tr  khi sinh ra đ c bi ữ   t là suy hô h p. Nh ng

ượ ế ậ ổ ị ế ố y u t này đ c Carlo W.A. (2011) [ ề ệ   57] t ng k t và có nh n đ nh v  b nh

ườ ưở ế ẻ ạ ủ lý c a ng ẹ ẽ ả i m  s   nh h ng đ n tình tr ng tr  sau sinh. Kattwinkel J. và

ề ậ ủ ế ệ ẹ ả ự ộ c ng s  (2006) [ 13] cũng đã đ  c p đ n các b nh lý c a m  và  nh h ưở   ng

ườ ớ ệ ẻ ẹ ổ tu i ng i m  khi mang thai v i b nh lý tr  sau sinh.

 Y u t

ế ố ơ ừ ệ ẹ nguy c  t b nh lý m  trong quá trình mang thai

ệ ơ Các b nh lý phát sinh trong quá trình mang thai có nguy c  cao liên

ẻ ơ ệ ệ ệ ấ ấ   quan b nh lý cho tr  s  sinh sau khi sinh, b nh lý rõ r t nh t là suy hô h p.

ườ ư ẹ ặ ườ ễ ộ ỳ ệ Các b nh lý ng i m  hay g p nh  đái tháo đ ng thai k , nhi m đ c thai

ạ ư ố ể ố nghén, tình tr ng n ướ ố c i và bánh rau nh  đa i và thi u ấ   ữ i… nh ng b t

ườ ể ủ ế ự ề ả ộ ưở th ng này tác đ ng nhi u đ n s  phát tri n c a thai nhi,  nh h ế   ng đ n

ủ ụ ứ ấ ạ ả ượ ch c năng hô h p và tim m ch c a thai nhi. S n ph  không đ c chăm sóc,

ơ ệ ế ẻ theo dõi trong quá trình mang thai cũng tăng nguy c  b nh lý đ n tr sau

sinh [5], [58], [59].

ườ ở ẹ ặ ệ ườ Đái tháo đ ng bà m  có thai đ c bi t đái tháo đ ế   ỳ ng thai k  chi m

ủ ứ ứ ệ ề ậ ỏ t ỷ ệ  l khá cao. Theo ghi nh n c a Vi n nghiên c u s c kh e Úc v  tình

ạ ườ ụ ữ ủ ấ tr ng đái tháo đ ng c a ph  n  Úc cho th y năm 2007­2008 t ỷ ệ  l đái

ườ ộ ổ ế ổ ố ỳ đ ụ ữ ng thai k  chi m 5% t ng s  ph  n  trong đ  tu i 15­49 khi có thai.

ẻ ở ể ắ ẹ ệ Cũng theo báo cáo này, tr  sinh ra các bà m  này có th  m c các b nh lý

27

ổ ẻ ứ ư ả ộ ẩ b m sinh, thai l u, ph i m  đ , thai to và h i ch ng suy hô h p [ ấ 60]. S nả

ụ ắ ườ ơ ị ả ậ ậ ph  m c đái tháo đ ng tăng nguy c  b  s n gi ề ả t, ti n s n gi ế   t, cao huy t

ổ ẻ ẻ ệ ể ơ áp, m  đ … đây cũng là các nguy c  có th  gây b nh lý cho tr  sau sinh

ệ ệ ấ ặ đ c bi t b nh lý suy hô h p.

 Y u t

ế ố ấ ơ ộ ẻ  nguy c  xung quanh cu c đ  gây suy hô h p sau sinh

ữ ấ ườ ượ ệ ậ Nh ng   b t   th ng   đ c   phát   hi n   c n   ngày   sinh,   trong   quá   trình

ỏ ế ạ ẻ ệ ẻ ể ấ ộ chuy n d  đ  tác đ ng không nh  đ n b nh lý hô h p tr  sau sinh. M  đ ổ ẻ

ủ ộ ư ể ạ ướ ch  đ ng khi ch a chuy n d  ngày nay đang có xu h ng tăng lên, tuy

ươ ự ệ ấ ấ nhiên ph ng pháp này cho th y có s  gia tăng b nh lý suy hô h p sau sinh

ở ẻ ự ộ ư ộ tr . Ramachndrappa A. và c ng s  (2008) [ 61] cũng nh  Liu J. và c ng s ự

ủ ộ ằ ỷ ệ ơ ở ổ ẻ (2014) [62] cho r ng m  đ  ch  đ ng làm tăng t c n khó th  nhanh l

ứ ự ụ ế ạ ộ ổ   thoáng qua, thi u h t surfactant th  phát và tăng áp l c đ ng m ch ph i,

ấ ấ ườ đây là nguyên nhân gây suy hô h p sau sinh. Các b t th ng v  n ề ướ ố   i, c

ố ủ ễ ẹ ẩ bánh rau, màng ả   i, nhi m khu n c a m  lúc sinh trong quá trình sinh  nh

ưở ấ ủ ư ệ ế ố h ẻ ng không ít đ n hô h p c a tr  sau sinh nh  b nh lý viêm i, màng ố   i

ế ố ễ ề ẩ ấ ơ ổ ơ là y u t nguy c  gây viêm ph i­nhi m khu n s  sinh, v n đ  này đ ượ   c

ự ộ ư ả ễ ị Liu J. và c ng s  (2014) [ 62] cũng nh  tác gi Nguy n Th  Tân Sinh (2012)

ề ậ ớ ủ ệ ườ [59] đ  c p t ề i. Ngoài ra còn có nhi u b nh lý khác c a ng ẹ i m  lúc

ơ ả ể ạ ưở ư ế ộ chuy n d  có nguy c   nh h ễ ng đ n con nh : nhi m đ c thai nghén, các

ệ ấ ạ ạ ố ứ   ậ ệ b nh lý suy hô h p, hôn mê, suy th n, b nh lý tim m ch, r i lo n ch c

ữ ệ ể ể ệ ầ ơ năng các c  quan … Là nh ng b nh lý c n tìm hi u đ  có bi n pháp can

ệ ả ỷ ệ ế ư ử ứ ấ ẻ thi p gi m t bi n ch ng, suy hô h p cũng nh  t l vong cho tr  sau sinh.

ế ố ữ ơ ừ ẻ ơ Nh ng y u t nguy c  t thai nhi và tr  s  sinh

 Nguy c  suy hô h p t

ấ ừ ẻ ơ tr  sinh non

ả ự ễ ậ ộ ử Tác gi Lê Nguy n Nh t Trung và c ng s  đánh giá t vong ở ẻ ơ   tr  s

ầ ổ ạ ệ ệ ồ sinh sinh non 26­34 tu n tu i thai trong 1 năm t i B nh vi n Nhi đ ng 2,

28

ứ ệ ế ế ấ ả ế k t qu  cho th y bi n ch ng liên quan đ n sinh non là b nh màng trong

ễ ạ ố ộ ỷ ệ ở ớ (80%), còn  ng đ ng m ch l n (14,4%), nhi m trùng… và t th  máy là l

44,2% [63].

ự ộ ươ Kattwinkel J. và c ng s  (2006) [ 13] trong ch ng trình h i s c s ồ ứ ơ

ế ố ữ ẻ ơ sinh đã nêu lên nh ng y u t ấ    mà tr  sinh non có nguy c  cao suy hô h p,

ạ ng t là:

ề ặ ụ ế ế ả ổ ẹ   ứ + Ph i thi u h t surfactant, gi m s c căng b  m t ph  nang, gây x p

ế ph  nang làm thông khí khó khăn.

+ Não ch a tr

ư ưở ề ấ ng thành, trung tâm đi u hòa hô h p thích nghi kém

ề ả ả ị ở gi m kh  năng đi u hòa nh p th .

+ Tr

ươ ự ơ ả ả ộ ở ị ng l c c  gi m làm kh  năng phát đ ng nh p th  kém.

ệ ố ẻ ệ ạ ỏ ề ặ ớ   + Tr  non tháng nên h  th ng da niêm m c m ng, di n tích b  m t l n,

ỡ ướ ẻ ễ ấ ỏ ệ ể ố ớ l p m  d i da m ng ­> tr  d  m t nhi t khi không ki m soát t t.

+ H  th ng mi n d ch ch a hoàn thi n nên hay b  nhi m trùng.

ệ ố ư ễ ệ ễ ị ị

ễ ị ế ạ ả ấ ễ ỡ + M ch máu não m nh, d  v  nên d  b  xu t huy t não.

ơ ấ ị ể ể ả ầ ỏ ặ   + Nguy c  m t d ch, gi m th  tích do th  tích tu n hoàn nh , cân n ng

ẻ ấ tr  th p.

+ Các c  quan ch a hoàn thi n nên có nguy c  t n th

ơ ổ ư ệ ơ ươ ử ụ   ng khi s  d ng

ặ ồ ộ ệ ắ ổ oxy n ng đ  cao và kéo dài đ c bi t là ph i và m t.

 Các y u t

ế ố ừ ẻ ơ khác t thai và tr  s  sinh

ẻ ượ ẩ ẻ ạ ử Tr  đ c theo dõi, ch n đoán suy thai; tr ng t trong t cung và sau

ẻ ậ ể ử ượ ổ ẻ ư sinh; tr  ch m phát tri n trong t ẻ ơ  cung; tr  s  sinh đ c m  đ  khi ch a có

ể ể ẻ ệ ạ ạ ự ổ ẻ ấ ứ ấ d u hi u  chuy n d , m  đ  c p c u; tr  chuy n d  sinh t ư    nhiên nh ng

ể ạ ầ sinh non, chuy n d  nhanh; thai to; đa thai; thai già tháng (> 42 tu n) [ 13],

[58].

1.1.3. Ch n đoán suy hô h p s  sinh

ấ ơ ẩ

1.1.3.1. Tri u ch ng lâm sàng

ứ ệ

29

ứ ệ ấ ủ Tri u ch ng c a suy hô h p

 Theo tác gi

ả ươ ạ ỳ ị ị Khu Th  Khánh Dung, Hu nh Th  Duy H ng, Ph m Th ị

ễ ế ị Xuân Tú, Nguy n Ti n Dũng, các tác gi ả ướ  n c ngoài, xác đ nh suy hô

ứ ự ề ệ ộ ấ h p d a vào m t hay nhi u tri u ch ng [ 7],[10],[11],[22],[27],[58],[64],

[65]:

+ Th  nhanh > 60 l n/phút ho c th  ch m < 30 l n/phút

ở ậ ầ ầ ặ ở

+ Co rút l ng ng c và hõm  c, di đ ng ng c b ng ng

ự ụ ứ ự ồ ộ ượ ề c chi u

ậ ồ + Ph p ph ng cánh mũi

+ Th  rên ho c ng ng th

ừ ặ ở ở

ở ờ + Tím khi th  khí tr i

ự ủ ẻ ộ ố ử Đánh giá s  thích nghi c a tr cu c s ng bên ngoài t ằ  cung b ng ch  s ỉ ố

Apgar

ỉ ố Đánh giá ch  s  Apgar lúc 1 phút, 5 phút.

ể ả ả B ng 1.1. B ng đi m Apgar

Ch  sỉ ố 0 1 2

ừ Ng ng tim ầ < 100 l n/phút ầ > 100 l n/phút Nh p timị

ở ở ở ậ ừ Ng ng th Th  ch m, rên Khóc to ị Nh p th

ươ ự ơ ả ặ ả ẹ Gi m n ng Gi m nh Bình th ngườ Tr ng l c c

ử ộ ố Không c  đ ng ử ộ Ít c  đ ng ử ộ C  đ ng t t ử ộ C  đ ng

ươ

*Ngu n: theo Hu nh Th  Duy H ng (2016)

ồ Tr ngắ ầ Tím đ u chi H ng hào Màu s c daắ

[66]

ố ể ổ ạ ặ ể ạ T ng s  đi m: ≤  3 : ng t n ng; 4­ 6 đi m : ng t nh ; ẹ ≥ 7: bình

th ngườ

ấ ự ứ ộ ỉ ố Ngoài ra còn đánh giá m c đ  suy hô h p d a vào ch  s  Silverman (áp

ạ ề ụ d ng t ị i khoa đi u tr )

ể ả ả B ng 1.2. B ng đi m Silverman

30

ỉ ố ể Đi m/Ch  s 1 2 0

ự ơ   Ng c ít h n ự ụ ộ ượ Cùng chi uề Ng ề c chi u Di đ ng ng c b ng

ơ ườ b ngụ + ++ 0 Co kéo c  liên s n

+ ++ 0 Rút lõm hõm  cứ

+ ++ 0 Cánh mũi ph p ậ

ph ngồ

ươ

*Ngu n: theo Hu nh Th  Duy H ng (2016)

[27]

ượ Nghe đ c qua Nghe đ ượ ằ   c b ng 0 Th  rênở ố ng nghe tai t xaừ

ố ể ẹ ể ể ể ổ T ng s  đi m: <3 đi m: không SHH; 3­5 đi m: SHH nh ; >5 đi m:SHH

n ngặ

ặ ấ ườ ứ ệ Tuy nhiên, khi suy hô h p n ng th ng có kèm theo tri u ch ng suy

ầ ả ố ươ ự ơ ẻ ặ ượ ạ tu n hoàn, r i lo n tri giác, gi m tr ng l c c  ho c tr  đã đ ặ ộ   c đ t n i

ạ ẻ ẽ ượ ể ả ấ ứ khí qu n c p c u ngay t i phòng đ  s  khó đánh giá đ c đi m Silverman.

ị ở ữ ẻ ề ấ ặ ậ ầ Nh ng tr  suy hô h p n ng này c n đi u tr  th  máy xâm nh p ngay khi

ệ ậ nh p vi n.

ủ ứ ơ ế ệ Tri u ch ng c a các c  quan khi thi u oxy

ạ ả ề ơ ệ ế ể ớ Bi u hi n trên nhi u c  quan nh y c m v i thi u oxy [ 27]

ứ ệ ấ ơ ơ ặ ẹ  Tri u ch ng não: Nh : qu y khóc, kích thích, l m ; n ng: li bì, hôn mê,

ậ ươ ự ơ ả ồ ử ể ấ ặ co gi t …; tr ng l c c  gi m; đ ng t có th  giãn khi suy hô h p n ng.

ứ ệ ạ ạ ầ ố ị ị  Tri u ch ng tim m ch: r i lo n nh p tim, lúc đ u nh p tim tăng trên 160

2  d

ừ ậ ầ ầ ị ầ l n/phút, sau nh p ch m d n < 100 l n/phút, ng ng tim khi PaO iướ

30mmHg.

 Tri u ch ng ti

ứ ệ ế ệ ệ ể ệ ặ ậ ấ ế   t ni u: thi u ni u, vô ni u ho c suy th n c p do thi u

ở ố ạ ử ố ậ ấ ế ậ oxy ẫ   ng th n d n đ n ho i t ng th n c p.

ứ ủ ệ ấ Tri u ch ng c a các nguyên nhân gây suy hô h p

31

 Tr

ẻ ẻ ầ ặ ệ ấ ầ ớ đ  non < 30 tu n đ c bi t < 28 tu n có suy hô h p s m sau sinh

ườ ệ th ng do b nh màng trong.

 Tr  đ  tháng ho c già tháng có phân su trong n

ẻ ủ ặ ấ ướ ố c i, suy hô h p nghĩ

ứ ộ ế đ n h i ch ng hít phân su.

 Tr  sinh ra tr

ẻ ươ ự ơ ả ề ng l c c  gi m, phân su trong n ướ ố c i nhi u, không khóc

ế ạ nghĩ đ n suy thai, ng t.

 L ng ng c m t cân đ i: tràn khí màng ph i m t bên, thoát v  c  hoành.

ị ơ ự ấ ố ồ ổ ộ

ụ ổ ị ổ  Gõ trong trong tràn khí màng ph i; Gõ đ c trong tràn d ch màng ph i.

 V  trí m m tim thay đ i: nghĩ đ n tràn khí màng ph i, thoát v  c  hoành.

ị ơ ế ỏ ổ ổ ị

 Ti ng th i

ổ ở ế ẹ ệ ạ ạ ộ ị tim, đ ng m ch b n khó xác đ nh …: b nh lý tim m ch.

 Thóp ph ng, da xanh, co gi

ồ ậ ế ể ế ấ t có th  nghĩ đ n căn nguyên xu t huy t não.

1.1.3.2. D u hi u c n lâm sàng

ệ ậ ấ

 Đo và theo dõi khí máu n ng  đ  oxy SaO

2  < 90%, PaO2  < 60mmHg,

ộ ồ

ặ 27], [28] PaCO2 > 50mmHg và/ho c pH < 7,2 [

 Hình  nh Xquang ph i thông th

ả ổ ườ ấ ả ổ ở ng cho th y ph i n  kém c  2 bên,

ờ ạ ữ ướ ờ ớ ứ ạ nh ng đám m  d ng l i (d ng kính m ) v i khí trong các nhánh ph ế

ả ớ ữ ườ ắ ặ ả ổ ợ qu n l n. Nh ng tr ả   ng h p n ng, hình  nh ph i tr ng; các hình  nh

ấ ổ ị ư nguyên nhân gây suy hô h p khác nh : tràn khí, viêm ph i, tràn d ch màng

ph i …ổ

 Các d u hi u khác trên siêu âm Doppler tim, Doppler thóp phát hi n các

ệ ệ ấ

ạ ổ ươ nguyên nhân tim m ch, t n th ng não

 Các xét nghi m khác: c y máu, công th c máu,  đi n gi

ứ ệ ệ ấ ả ồ ườ   ng i đ , đ

ụ ắ ớ ệ ế ọ huy t, xét nghi m đông máu, ch p c t l p vi tính s  não …

Ế Ố Ả Ề Ị ƯỞ Ấ Ơ 1.2. ĐI U TR  SUY HÔ H P S  SINH VÀ Y U T   NH H NG

ề ắ ị 1.2.1. Nguyên t c đi u tr

32

 Suy hô h p v i tình tr ng th  nhanh, tím do oxy máu gi m, thông khí

ấ ạ ả ớ ở

ổ ứ ể ể ế ế ả ph i gi m nên CO ẽ ẫ 2, chuy n hóa y m khí s  d n đ n toan chuy n hóa,

ấ ằ ấ ạ ộ ấ   lâu dài gây m t cân b ng n i môi, tăng tính th m thành m ch, phù, xu t

ạ ộ ế ấ ấ ơ huy t …Suy hô h p cũng làm các c  hô h p tăng ho t đ ng trong giai

ừ ể ế ể ạ ầ ả ạ đo n đ u đ  bù tr  cho tình tr ng thi u oxy, gi m thông khí … đ  lâu s ẽ

ả ế ợ ễ ạ ạ ố ộ ế ẫ d n đ n quá t ố   i k t h p tình tr ng nhi m toan, r i lo n n i môi cu i

ệ ừ ụ ả ậ ổ ở ị ị cùng là suy ki ở t, gi m nh p th  và ng ng th . Do v y m c tiêu là  n đ nh

ỗ ợ ệ ạ ấ ằ ấ tình tr ng hô h p, khí máu b ng các bi n pháp h  tr ồ ứ    hô h p, h i s c

ừ ặ ỗ ợ ệ ấ ằ ự tích c c ngay t sau khi sinh, oxy li u pháp ho c h  tr  hô h p b ng th ở

ẽ ậ ả ặ ở ơ không xâm nh p CPAP, HFNO, nSIMV và n ng h n s  ph i th  máy

ế ượ ậ ắ ộ ợ ớ xâm nh p v i các chi n l c thông khí phù h p (thông khí b t bu c­A/C,

ở ầ ố ắ ắ ộ ồ thông khí b t bu c ng t quãng đ ng thì­SIMV, th  t n s  cao xoáy dòng­

ử ụ HFO …), s  d ng surfactant [17], [27], [49].

 K t h p v i vi c đ m b o năng l

ệ ả ế ợ ả ớ ượ ễ ố ế   ng, ch ng nhi m trùng, theo khuy n

ủ ả ướ ố ế ậ ồ ử ụ cáo c a các tác gi trong n c và đ ng thu n qu c t nên s  d ng kháng

ừ ấ ả ệ sinh ngay t ầ  ban đ u cho t ẩ t c  các b nh nhi ch n đoán suy hô h p [ ấ 27],

[49].

 Sau khi tình tr ng b nh nhi  n đ nh, tìm nguyên nhân c  th  đ  đi u tr

ụ ể ể ề ệ ạ ổ ị ị

ừ ợ phù h p theo t ng nguyên nhân khác nhau.

ị ụ ể ề 1.2.2. Đi u tr  c  th

ề ấ ị  Đi u tr  suy hô h p

 Đi u ch nh r i lo n toan ki m và r i lo n đi n gi

ề ệ ề ạ ạ ố ố ỉ ả i

 Phòng và đi u tr  nhi m khu n

ề ễ ẩ ị

ả ưỡ ả  Đ m b o dinh d ng

ả ệ ể ố ặ ạ ệ ạ ả  Đ m b o thân nhi t không đ  r i lo n, đ c bi t h  nhi ệ ộ t đ

 Đi u tr  nguyên nhân

ề ị

33

ề ị ấ 1.2.2.1. Đi u tr  suy hô h p

 Thông thoáng đ

ườ ụ ở ố ồ ứ ệ ng th : áp d ng t t các bi n pháp h i s c sau sinh,

ả ở ở ầ ử ơ ả đ m b o duy trì t ư ế ể ườ  th  đ  đ ng th  m  (đ u h i ng a ra sau, kê cao

vai)

 Đ m b o kh  năng v n chuy n oxy t

ể ả ậ ả ả ớ ổ ứ ằ i các mô, t ch c b ng cách duy

ế ắ ố ượ ị trì huy t s c t 30­40%, duy trì cung l ổ ng tim  n đ nh

 Khi b nh nhân có PaO

ệ ặ ặ ở 2 < 70 mmHg, và/ho c tím tái, và/ho c khó th :

ử ụ ứ ấ ấ ộ + Cung c p oxy: tùy theo m c đ  suy hô h p ta s  d ng các ph ươ   ng

ệ ệ ế ể ấ pháp khác nhau đ  cung c p oxy cho b nh nhân. N u b nh nhân suy

ừ ẹ ấ ở ộ ọ hô h p nh  và v a thì cho th  oxy qua g ng mũi. Theo dõi đ  bão hòa

ủ ể ẻ ề ỉ ả   ở oxy c a tr , đi u ch nh oxy khí th  vào đ  bão hòa oxy trong kho ng

92­95%.

ứ ệ ế ấ ớ ở ặ   ặ + N u b nh nhân có suy hô h p n ng, không đáp  ng v i th  oxy ho c

ạ ặ ỗ ợ ừ ế ả ầ ở ẻ ng ng th , ng t n ng thì c n ph i thông khí h  tr : N u tr còn có

ở ướ ị ể ử ụ ỗ ợ ầ ấ nh p th  b c đ u có th  s  d ng h  tr ậ    hô h p không xâm nh p

ệ ệ   (CPAP, HFNO, nSIMV). Tuy nhiên khi các bi n pháp trên không hi u

ử ụ ị ở ề ả ả ộ ế ộ   ậ qu  ph i đi u tr  th  máy xâm nh p, s  d ng m t trong các ch  đ :

ắ ắ ắ ộ ồ ộ thông khí b t bu c (A/C); thông khí b t bu c ng t quãng đ ng thì

ở (SIMV); th  HFO.

1.2.2.2. Đi u ch nh r i lo n toan ki m và r i lo n đi n gi

ố ạ ố ạ ề ệ ề ỉ ả i

 Khi có toan chuy n hóa, dùng dung d ch Natri bicarbonat 1,4% ; 4,2%. Bù

ể ị

ứ theo công th c: (2ml Natri bicarbonat 4,2% = 1 mEq)

ế ụ ố ố ầ S  mEq c n bù = 0,3 x P (kg) x s  bicarbonate thi u h t (BE)

 Tr

ườ ấ ợ ỉ ng h p có toan hô h p (PaCO ở   ề 2  > 70mmHg), đi u ch nh máy th ,

ườ thông thoáng đ ở ng th .

34

ườ ạ ườ ị  Khi dùng dung d ch Natri bicarbonat th ng gây h  đ ế ng huy t nên khi

ề ề ề ầ ớ ị truy n   c n   truy n   cùng   v i   dung   d ch   Glucose   đ   phòng   h   đ ạ ườ   ng

huy t.ế

1.2.2.3.

ễ ề ẩ ị Phòng và đi u tr  nhi m khu n

ả ả ặ ệ ườ ẩ Đ m b o công tác vô khu n trong chăm sóc, đ c bi t là tr ợ   ng h p

ặ ộ ả ạ ậ ầ c n đ t n i khí qu n, thông khí nhân t o xâm nh p.

ố ữ ẻ ẩ ấ ồ Dùng kháng sinh t t nh t là theo kháng sinh đ . Nh ng tr  ch n đoán

ấ ượ ế suy hô h p đ ử ụ c khuy n cáo nên s  d ng kháng sinh ngay t ừ ầ Thu cố đ u.

ư ử ụ u   tiên   s   d ng   là   Penicilline/Ampicillin+Aminoglycoside   (Gentamycin)

ẽ ẻ ạ ạ ẩ ộ ấ   [27], [49]. Sau đó s  tùy thu c vào tình tr ng tr , lo i vi khu n nuôi c y

ượ ổ ợ ư ự ể ế ồ đ ạ   c đ  có s  thay đ i h p lý. N u ch a có kháng sinh đ  mà tình tr ng

ẻ ặ ổ ộ ễ ầ ặ ờ tr  n ng, nghi ng  nhi m trùng n ng c n dùng kháng sinh ph  r ng có tác

ệ ả ẩ ẩ ươ ụ d ng di t c  vi khu n Gram âm và vi khu n Gram d ng.

1.2.2.4. Đ m b o dinh d

ả ả ưỡ ề ng­Đi u tr  ki ị ệ ứ t s c

ẻ ữ ữ ẹ ế ề ẻ Cho tr ăn s a m , chia ăn làm nhi u b a. N u tr không bú đ ượ   c

ả ặ ỏ ọ ạ ữ ạ ậ ặ ồ ơ ph i đ t sonde d  dày b m s a ch m ho c nh  gi ậ   t d  dày. Đ ng thu n

ẻ ế ấ ằ ề ủ c a Châu âu v  chăm sóc tr suy hô h p khuy n cáo cho ăn b ng đ ườ   ng

ủ ấ ớ tiêu hóa s m [ớ 49]. Đánh giá c a Lee (2017) cũng cho th y cho ăn s m qua

ườ ượ ố ơ ả ề ị ả ế ệ đ ng tiêu hóa có tiên l ng t t h n, k t qu  đi u tr  c i thi n h n ơ ở

ữ ẹ ẻ nh ng tr  nh  cân [ 67].

ế ượ ẻ ị ủ ữ ả ưỡ N u l ặ ng s a ăn không đ , ho c tr  b  nôn ph i nuôi d ổ ng b  xung

ườ ạ ằ b ng đ ng tĩnh m ch.

ẻ ư ượ ườ ệ ả ế N u tr quá non ch a ăn đ ằ c b ng đ ng mi ng ph i nuôi d ưỡ   ng

ườ ạ ằ b ng đ ng tĩnh m ch.

35

ả ư ượ ả ầ ở ứ Đ m b o l u l ng tu n hoàn, duy trì Hematocrite m c 30­40%,

ị ố ể ề ạ ậ ạ ố ị đi u tr  r i lo n nh p tim, có th  dùng các thu c v n m ch, tăng co bóp c ơ

ư ế tim, nâng huy t áp nh  Dopamin, Dobutamin…

1.2.2.5. Đ m b o thân nhi

ả ả ệ ặ ệ ạ ể ố ạ t không đ  r i lo n, đ c bi t h  nhi ệ ộ t đ

05C – 370C

ả ả ệ ẻ Đ m b o thân nhi t tr  36

0C.   N u   tr ế

ệ ộ ẻ ạ ệ ồ ộ Nhi t   đ   phòng   gi ữ ở 28 h   nhi ấ   t   đ   dùng   l ng   p,

ươ ả ớ ộ ế ế ầ ầ ộ ố ph ng pháp”chu t túi”; N u s t ph i n i r ng qu n áo, n u c n cho

ệ ố ạ thu c h  nhi t.

1.2.2.6. Đi u tr  nguyên nhân

ề ị

ụ ể ẽ ớ ừ ư ệ ề ợ ị V i t ng nguyên nhân c  th  s  có đi u tr  phù h p. Nh  b nh màng

ử ụ ề ạ ổ   ị ế ợ trong s  d ng surfactant đi u tr  k t h p thông khí nhân t o; viêm ph i

ỗ ợ ử ụ ợ dùng kháng sinh h p lý; hít phân su: s  d ng thông khí h  tr , kháng sinh và

ệ ậ ạ ố ề   ộ th m chí dùng surfactant; còn  ng đ ng m ch: phát hi n, theo dõi và đi u

ạ ườ ạ ố ộ ị ị ỉ tr  Ibuprophen đóng  ng đ ng m ch khi có ch  đ nh; h  đ ế ng huy t: cho

ề ườ ả ả ưỡ ăn, truy n đ ng và đ m b o dinh d ng ….

1.2.3. Thông khí h  tr  xâm nh p

ỗ ợ ậ

ở ị ỉ 1.2.3.1. Ch  đ nh th  máy

ị ỉ ườ ị ở ề ấ ả ặ ợ Ch  đ nh trong các tr ng h p suy hô h p n ng, ph i đi u tr  th  máy

ớ ả ậ ổ ở ả xâm nh p m i đ m b o quá trình trao đ i khí ph i ổ [16], [17], [27],[68],

[69]:

 Ng ng th , r i lo n nh p th , gi m nh p tim và không đáp  ng v i thông

ở ố ứ ừ ạ ả ở ớ ị ị

ằ khí b ng bóng mask có oxy kèm theo.

 Tr  sau sinh không t

ẻ ự ở ự ặ ạ ả   ồ ứ  th , ng t, ho c sau h i s c tích c c sau sinh ph i

ự ơ ể ề ả ở ố ị ặ ộ đ t n i khí qu n chuy n xu ng phòng đi u tr  tích c c s  sinh th  máy

ậ ứ ỗ ợ h  tr  ngay l p t c.

36

 S c và ng t v i gi m t

ạ ớ ả ố ướ ế ạ i máu  và h  huy t áp

 Th t b i v i th  CPAP, nSIMV, HFNO:

ấ ạ ớ ở

ừ ầ ơ ở ị + C n ng ng th  kéo dài (> 15 giây kèm nh p tim < 100 l n/phút hay tím)

ở ờ ở ừ ệ ấ ặ ơ ẻ ho c   xu t   hi n   3   c n   ng ng   th /gi tr đã   dùng

Caffeine/Theophylline

2  < 85% hay PaO2  < 50 mmHg m c dù đã

ặ ả ặ + Gi m oxy máu n ng : SpO

ẩ ừ ệ dùng FiO2 > 60% (tr  b nh tim b m sinh tím)

2 > 60 mmHg kèm pH < 7,20

ặ + Tăng CO2 máu n ng : PaCO

1.2.3.2. M t s  tr

ộ ố ườ ợ ụ ể ng h p c  th

ộ ố ỉ ấ ệ ự ở ị D a vào tính ch t b nh lý có m t s  ch  đ nh th  máy c  th  [ ụ ể 17]:

ự ỳ ấ ẻ ấ ặ ầ ổ Tr  r t non tháng < 28 tu n tu i thai, cân n ng c c k  th p < 1000g,

ả ồ ứ ơ ế ự ể ẻ tr  ph i h i s c tích c c ngay sau sinh và có nguy c  ti n tri n suy hô

ư ữ ụ ế ộ ờ ẻ ấ h p sau m t th i gian nh  thi u h t surfactant, nh ng tr ầ  nhu c u oxy

2  <   52­

ặ ấ ở ỉ ượ cùng   c p   >   40%   m c   dù   đã   th   CPAP   ch   duy   trì   đ c   PaO

2 (PaCO2) > 45­50 mmHg và pH < 7,25.

60mmHg, áp l c COự

ẻ ặ ầ ấ ổ ị Tr  cân n ng 1000­1500g có tu i thai 28­32 tu n b  suy hô h p đã th ở

2  v n trong

ư ầ ẫ CPAP duy trì pH > 7,25, nhu c u oxy < 60% nh ng PaCO

ệ ả ả ơ kho ng 50­55 mmHg và không c i thi n h n.

ẻ ầ ủ ữ ầ ặ ơ Nh ng tr  g n đ  tháng h n 33­36 tu n có cân n ng 1500­2500g có

ể ố ơ ẻ ẻ ự ể ấ ơ ơ thành ng c và c  hô h p phát tri n t t h n các tr  đ  non h n có th  có

ừ ấ ở ượ ự ệ ả suy hô h p, ng ng th , đã đ ệ   ư c th c hi n CPAP nh ng không c i thi n

ả ậ ở cũng ph i th  máy xâm nh p.

ộ ố ỉ ị M t s  ch  đ nh khác:

ố ớ ữ ẻ ạ ạ ộ ộ ổ ổ   + Tăng áp đ ng m ch ph i: đ i v i nh ng tr  tăng áp đ ng m ch ph i

2

ể ể ặ ộ ứ ặ ả ở tiên phát ho c th  phát, đ t n i khí qu n th  máy đ  ki m soát PaCO

ớ ạ ườ trong gi i h n bình th ng.

37

ễ ặ ớ ơ + Nhi m trùng s  sinh n ng, s m

ứ ộ + H i ch ng hít phân su (MAS)

ế ấ + Xu t huy t ph i ổ ồ ạ Massive Pulmonary Hemorrhage – MPH) t (

ẻ ị ượ ở + Thoát v  hoành: tr  nên đ c th  máy ngay sau sinh.

ệ ế ở + B nh não thi u oxy (HIE­ Hypoxic­Ischemic Encephalopathy): th  máy

2 trong kho ng 22­

ừ ể ả tăng thông khí đ  phòng ng a phù não, duy trì PaCO

ư ệ ể ầ ố 25 mmHg không đ  kéo dài nh ng vi c an th n ch ng co gi ậ ầ   t c n

ế ườ ả ặ ộ ả ở thi t và th ng ph i đ t n i khí qu n và th  máy.

ẻ ẻ ừ ả ở ở ơ ệ   ừ + Ng ng th : tr  đ  non có c n ng ng th  và tái phát không c i thi n

ử ụ ả ở ự   ặ khi   s   d ng   methylxanthines   ho c   CPAP   thì   ph i   th   máy   áp   l c

ươ d ng.

1.2.4. M t s  y u t

ộ ố ế ố ả ưở ả ề ị ẻ ế ế ấ nh h ng đ n k t qu  đi u tr  tr  suy hô h p

1.2.4.1. Liên quan t

ừ ệ ủ ẹ  b nh lý c a m

ủ ả ơ ơ ụ ẻ ệ ạ Tình tr ng b nh lý c a s n ph  làm tăng nguy c  s  sinh sau đ , là

ưở ủ ế ề ấ ẻ ơ ế ố ả y u t nh h ạ ng nhi u đ n tình tr ng suy hô h p c a tr ặ    s  sinh, đ c

ệ ẻ ẻ ư ụ ệ ườ bi t là tr đ  non ế  ví d  nh  cao huy t áp, b nh đái tháo đ ng t ừ ướ   c tr

ỏ ệ ố ẹ ệ ệ ặ ho c trong khi mang thai, m  b nh tim hay b nh Lupus ban đ  h  th ng....

ề ế ố ứ ự ộ ớ Lepercq J. và c ng s  trong nghiên c u v  y u t liên quan t ạ   i tình tr ng

ẹ ị ủ ườ ấ ầ ẻ đ  non c a bà m  b  đái tháo đ ự ng type I th y có s  gia tăng 3­6 l n tình

ạ ườ ấ ạ ế ệ ề ậ ị tr ng suy hô h p và h  đ ự   ng huy t nh p vi n vào khoa đi u tr  tích c c

ứ ủ ự ộ ủ ơ c a s  sinh [ 70]. Nghiên c u c a Warunpitikul R. và c ng s  báo cáo 2014

ạ ụ ị ườ ườ t ả i Thái lan trên các s n ph  b  đái tháo đ ng và không đái tháo đ ng cho

ơ ề ả ấ ẹ ườ ẻ ơ th y có tăng nguy c  ti n s n gi ậ ở t bà m  đái tháo đ ng và tr  s  sinh

ơ ị ạ ườ ẹ ế ấ ủ c a các bà m  này tăng nguy c  b  h  đ ậ   ng huy t, suy hô h p và nh p

ự ơ ị ề ẹ ệ ơ ơ ị ị vi n vào đ n v  đi u tr  tích c c s  sinh h n nhóm bà m  không b  đái tháo

ườ đ ng [ 71].

38

ạ ẻ ụ ể ệ ả ẩ S n ph  có b nh tim b m sinh mang thai và chuy n d  đ  ngoài các

ưở ế ứ ỏ ả ụ ự ế ế ộ ế ố ả y u t nh h ng tr c ti p đ n s c kh e s n ph  còn tác đ ng đ n tình

ẻ ơ ủ ẻ ế ẻ ạ ấ tr ng c a tr  s  sinh sau đ  trong đó đ  non và suy hô h p chi m t ỷ ệ  l cao

ố ẻ ơ ỗ ợ ẻ ấ ề ầ ượ trong s  tr  s  sinh c n h  tr  sau đ ­v n đ  này đ ộ   c Khairy P. và c ng

ế ệ ả ự ề ậ s  đ  c p đ n trong nghiên c u [ ụ ắ ứ 72] ... S n ph  m c b nh lý trên có th ể

ặ ả ấ ổ ưỡ ầ làm thay đ i ho c gi m dòng máu mang ch t dinh d ng và oxy c n thi ế   t

ể ủ ể ị ự ậ ưỡ cho s  phát tri n c a thai nhi, do v y thai nhi có th  b  suy dinh d ng bào

ưở ế ự ưở ổ ẻ ẻ ấ ễ ủ ả thai,  nh h ng đ n s  tr ệ   ng thành c a ph i tr  đ  non r t d  gây b nh

ụ ị ề ả ơ ả ồ ờ ậ màng trong, đ ng th i cũng tăng nguy c  s n ph  b  ti n s n gi ộ t, m t lý

ể ẫ ơ ử ữ ẻ ế do thêm n a có th  d n đ n đ  non và tăng nguy c  t ơ  vong s  sinh, ho cặ

ả ưở ẻ ư ế ạ ườ ợ nh h ạ ng đ n tình tr ng ng t lúc đ  nh  trong tr ng h p đa thai.

ộ ố ệ ẹ ạ ộ ữ   ủ M t s  tình tr ng b nh lý trên c a bà m  cũng là m t trong nh ng

ị ộ ứ ả ơ ở ẻ ơ nguy c  tăng kh  năng b  h i ch ng hít phân su tr  s  sinh. Gelfand S.L.

ế ố ự ư ộ ơ ủ ở ẻ ơ và c ng s  (2004) đ a ra các y u t nguy c  c a hít phân su tr  s  sinh

ẹ ị ế ồ ườ ỳ bao g m: m  b  cao huy t áp, đái tháo đ ạ   ẹ ị ệ ng thai k , m  b  b nh tim m n

1.2.4.2.

ơ ở ẻ ơ tính làm tăng nguy c  hít phân su tr  s  sinh [ 73].

Ả ưở ướ ệ ồ ộ ẻ nh h ng tr ẻ c, trong cu c đ  và vi c h i sinh sau đ

ế ớ ự ố ợ ữ ả Trên th  gi ặ   i, s  ph i h p gi a Khoa S n và Khoa Nhi ngày càng ch t

ấ ượ ẽ ằ ọ ụ ả ơ ch  và khoa h c, nh m nâng cao ch t l ng chăm sóc s n ph  và s  sinh.

Ướ ả ơ ờ ệ c tính hàng năm có kho ng 100 tri u s  sinh ra đ i trên toàn th  gi ế ớ   i,

ồ ứ ỗ ợ ố ầ ầ ấ 10% trong s  c n h  tr  hô h p và 1% c n h i s c tích c c [ ự 13]. Mô hình

ự ự ệ ệ ả ả ả ọ ế ợ k t h p S n­Nhi th c s  quan tr ng và hi u qu  trong vi c gi m t ỷ ệ ử   t l

ạ ẻ ặ ệ ồ ườ ẻ ẻ ơ vong s  sinh t i phòng đ  đ c bi t h i sinh tr ợ ng h p tr đ  non cũng

ư ẻ ủ ệ ạ ẹ nh  tr  đ  tháng mà m  có b nh lý m n tính t ừ ướ  tr ặ   c khi mang thai ho c

ự ợ ụ ầ ạ ế ệ   trong quá trình mang thai, s  h p tác này m c tiêu góp ph n h n ch  b nh

ẻ ặ ệ ườ ấ ơ ẻ ợ lý sau đ  đ c bi ữ t là nh ng tr ng h p suy hô h p s  sinh, tr  non tháng.

39

ủ ướ ở ữ ụ ệ ử ụ Vai trò c a vi c s  d ng corticoid tr c sinh ả  nh ng s n ph  có

ả ơ ấ ả nguy c  sinh non có ý nghĩa gi m t ỷ ệ  l suy hô h p sau khi sinh, gi m t ỷ ệ   l

ả ở ỷ ệ ử ư ậ ẽ ạ ế ặ th  máy, gi m t l t ệ    vong, nh  v y s  h n ch  gánh n ng cho vi c

ơ ị ệ ẻ ẻ ế ề ẹ ạ ị ậ   chăm sóc, đi u tr  bà m  và tr  đ  non, h n ch  nguy c  b  b nh do v y

ư ị ậ ữ ả ớ ị ử ề gi m b t chi phí cho đi u tr  cũng nh ng nh  d  t t và t vong cho tr  s ẻ ơ

ề ả ượ ư ệ ả ờ sinh. Có nhi u tác gi đánh giá đ ể   c vai trò, hi u qu  và đ a ra th i đi m

ả ủ ự ệ ướ dùng hi u qu  c a corticoid d  phòng tr c sinh [ 74],[75],[76].

ệ ổ ẻ ổ ẻ ư ầ ổ ẻ ặ M  đ , đ c bi ấ   ặ t là m  đ  theo yêu c u ho c m  đ  mà ch a có d u

ế ố ữ ể ệ ạ ơ ẫ ấ ộ hi u chuy n d  là m t trong nh ng y u t ế  nguy c  d n đ n suy hô h p sau

ở ẻ ơ ế ớ ề ấ ố khi sinh tr  s  sinh. Trên th  gi ứ i có nhi u nghiên c u cho th y m i liên

ấ ơ ổ ẻ ữ ự ộ quan gi a m  đ  và suy hô h p s  sinh. ộ   Ray C.L. và c ng s  (2006) và m t

ụ ổ ẻ ứ ữ ư ứ ả ấ ệ   ố s  nghiên c u khác nghiên c u nh ng s n ph  m  đ  ch a có d u hi u

ấ ự ẻ ơ ủ ể ạ ầ ổ chuy n d  có tu i thai 34­37 tu n cho th y s  tăng c a tr  s  sinh suy hô

ặ ấ ượ ứ ề ấ h p n ng sau đ  [ ề ẻ 77]. V n đ  này cũng đ c nhi u nhà nghiên c u trên

ế ớ ế th  gi i xem xét và khuy n cáo [ 78],[79],[80].

1.2.4.3. Ch c năng c  tim trong đi u tr  suy hô h p

ứ ơ ề ấ ị

ể ị ả ẻ ơ ứ ủ ơ ưở ề ở Ch c năng c  tim c a tr  s  sinh có th  b   nh h ng nhi u b i tình

ị ở ề ấ ạ ộ tr ng suy hô h p và trong khi đi u tr  th  máy. Troponin T là m t men tim

ộ ặ ệ ạ ộ ổ ươ ế ơ có đ  nh y và đ  đ c hi u cao trong t n th ụ   ng c  tim do thi u máu c c

ẻ ơ ỉ ố ượ ứ ể ộ ở ơ b c  tim và tr  s  sinh. Ch  s  này cũng đ c nghiên c u đ  theo dõi

ẻ ơ ề ể ấ ằ ở ị ầ   trong quá trình đi u tr  suy hô h p tr  s  sinh b ng th  máy đ  góp ph n

ứ ề ằ ơ ố ờ ỉ ị ả   đánh giá ch c năng c  tim giúp cho thu c đi u ch nh k p th i nh m c i

1.2.4.4.

ấ ở ẻ ơ ệ ị ề thi n quá trình đi u tr  suy hô h p tr  s  sinh [ 81],[82],[83],[84].

Ả ưở ị ở ề nh h ng trong quá trình đi u tr  th  máy

ễ ẩ Nhi m khu n

40

ế ố ữ ễ ẩ ầ ả ưở ộ Nhi m khu n là m t trong nh ng y u t hàng đ u  nh h ế   ế ng đ n k t

ả ề ị ơ ơ ở ẻ ẻ ấ ả ọ qu  đi u tr  s  sinh, càng quan tr ng h n tr  đ  non suy hô h p ph i th ở

ộ ấ ề ặ ả ở ấ ỳ ệ ễ ẩ ệ máy. Nhi m khu n b nh vi n là m t v n đ  g p ph i b t k  trung tâm y

ế ế ớ ể ả ướ ể ặ t nào trên th  gi i, k  c  các n c phát tri n hay đang ho c kém phát

ủ ử ữ ể ờ ồ ộ tri n. Đ ng th i cũng là m t trong nh ng nguyên nhân chính c a t vong

ạ ệ ặ ự ề ơ ị t ệ i b nh vi n, đ c bi ệ ở t các trung tâm đi u tr  tích c c nhi khoa và s  sinh.

ề ặ ả ườ ệ ệ ố ế Đi u này tăng gánh n ng cho c  ng i b nh và h  th ng y t ẻ ơ . Tr  s  sinh

ệ ự ả ế ợ ị ở ề ễ kh  năng phòng v  t ẩ    nhiên kém, k t h p đi u tr  th  máy thì nhi m khu n

ế ố ặ ề ả ử ể ạ ặ ấ là y u t n ng n  có kh  năng t vong r t cao ho c đ  l ặ   ứ i di ch ng n ng

ư ễ ể ặ ẩ ị ộ   ề ề n  cũng nh  tăng gánh n ng trong đi u tr . Ki m soát nhi m khu n là m t

ồ ứ ề ấ ầ ọ trong v n đ  quan tr ng c n chú ý trong các khu h i s c.

ở ờ Th i gian th  máy

ộ ế ố ượ ề ờ ị Đây cũng là m t y u t tiên l ng trong quá trình đi u tr . Th i gian

ế ộ ở ẻ ấ ớ ơ ở th  máy tác đ ng đ n tr ễ    r t l n, càng th  máy dài ngày nguy c  nhi m

ệ ẩ ưỡ ề ẻ ặ ớ khu n càng l n, vi c nuôi d ng, chăm sóc tr  cũng g p nhi u khó khăn.

ườ ợ ượ ứ ư ề ể ề Nhi u tr ng h p thoát đ c máy nh ng có th  di ch ng v  lâu dài nh ư

ạ ả ạ ổ ổ ệ lo n s n ph i, b nh ph i m n tính ....

ế ố Các y u t khác

ị ở ế ố ề ề ấ ả ề ế ế ộ Trong đi u tr  th  máy, r t nhi u y u t tác đ ng đ n k t qu  đi u tr ị

ượ ẻ ơ ứ ủ ề và tiên l ng v  sau c a tr  s  sinh. Clark R.H. (2005) nghiên c u trên 1011

ẻ ơ ừ ị ạ ơ ế ề ầ ả ơ tr  s  sinh t ổ  34 tu n tu i đi u tr  t i đ n nguyên s  sinh k t qu  có 43%

ư ữ ấ ấ ứ ế ẻ ộ ị ả ề là h i ch ng suy hô h p c p, k t qu  đi u tr  chung cũng nh  nh ng tr  có

ị ặ ụ ệ ề ệ ở ộ can   thi p   th   máy   ph   thu c   vào   các   đi u   tr   đ c   hi u   (s ử ụ     d ng

ị ỗ ợ ử ụ ề ặ ậ ạ ố ị surfactant ...) ho c các đi u tr  h  tr  ( s  d ng thu c v n m ch, bù d ch,

ưỡ ọ ủ ề ẻ ế ổ dinh d ng ...), các bi n đ i sinh h c c a tr  trong quá trình đi u tr  [ ị 85].

41

ế ượ ữ ẻ ệ ẩ ệ ố Nh ng tr  có b nh lý tim b m sinh n u đ c can thi p thu c đúng lúc

ư ệ ạ ặ ẩ ầ ố ộ ệ   ữ (nh  còn  ng đ ng m ch) ho c có nh ng b nh tim b m sinh c n can thi p

ẽ ữ ố ợ ệ ệ ặ ạ ơ ị chuyên sâu thì vi c ph i h p ch t ch  gi a đ n v  can thi p tim m ch và

ệ ẩ ấ ị   ọ ồ ứ ơ h i s c s  sinh có vai trò r t quan tr ng trong can thi p tim b m sinh k p

ồ ứ ợ ờ ướ ứ ố ệ ẻ ằ th i và h i s c h p lý tr c và sau can thi p nh m c u s ng tr  ... T t c ấ ả

ế ố ưở ả ề ế ế ở ờ các y u t ề ả  này đ u  nh h ị ả   ng đ n th i gian th  máy, k t qu  đi u tr ,  nh

ưở ấ ượ ộ ố ủ ư ứ ế h ng ch t l ề ệ   ẻ ng cu c s ng sau này c a tr  nh  các bi n ch ng v  b nh

ứ ế ầ ạ ổ ph i m n, bi n ch ng th n kinh ...[ 85].

ạ ế ố ứ ề ằ Tóm l i, các nghiên c u và đánh giá cho r ng có nhi u y u t nguy

ư ề ử ề ử ệ ủ ứ ẹ ố   ơ c  nh  ti n s  thai nghén, ti n s  b nh lý c a m , cách th c sinh, ph i

ồ ứ ề ặ ấ ở ơ ị ợ h p h i s c thai nhi nguy c  cao, các đi u tr  suy hô h p n ng th  máy xâm

ề ậ ấ ả ơ ưở ế nh p đ u làm tăng nguy c  suy hô h p sau sinh và  nh h ả ề   ng k t qu  đi u

ủ ề ậ ấ ị ượ ế tr  suy hô h p. Do v y, đ  tài c a chúng tôi đ ố   ớ c ti n hành v i mong mu n

ế ố ơ ự ự ả ế ợ ồ ứ ệ tìm ra y u t nguy c  th c s , đánh giá hi u qu  k t h p h i s c thai nghi

ư ố ủ ệ ề ơ ị ữ   nguy c  cao cũng nh  m i liên quan c a các can thi p đi u tr  trên nh ng

ấ ạ ệ ế ệ ạ ố ệ b nh nhi suy hô h p sau sinh t i b nh vi n B ch mai. Cu i cùng, k t qu ả

ứ ẽ ứ ệ ỹ nghiên c u s  giúp cho các bác s  lâm sàng thêm kinh nghi m, ch ng c ứ

ố ợ ồ ứ ậ ấ ơ ị khi nh n đ nh nguy c  suy hô h p, vai trò ph i h p h i s c thai nhi nguy c ơ

ụ ằ ả ạ ấ ượ cao, m c tiêu nh m gi m t ỷ ệ  l ng t­suy hô h p sau sinh và tiên l ế   ng k t

ả ề ị ặ ệ ẽ ượ ưở ệ ợ qu  đi u tr , đ c bi t các b nh nhi sau sinh g i ý s  đ c h ng l ợ ừ ế    k t i t

ả ủ ứ qu  c a nghiên c u này.

Ứ ƯỚ Ố Ế 1.3. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U TRONG N C VÀ QU C T

1.3.1. Tình hình nghiên c u trong n

ứ ướ c

ủ ữ ề ấ ẻ ơ ứ Đã có nh ng nghiên c u v  suy hô h p c a tr s  sinh, tuy nhiên

ế ố ấ ơ ả đánh giá nguyên nhân suy hô h p sau sinh và các y u t nguy c   nh h ưở   ng

ư ượ ấ ệ b nh lý suy hô h p ch a đ ứ c nghiên c u nhi u ề ở ướ  n c ta.

42

 Theo Tăng Chí Th

ượ ẻ ơ ố ng, trong 6 tháng cu i năm 2007 có 91,2% tr  s  sinh

ấ ơ ườ ẻ ơ ợ ị b  suy hô h p vào khoa s  sinh, trong đó 1/3 tr ng h p là tr  s  sinh đ ẻ

ẻ ẻ ỷ ệ ệ non nhóm tr  đ  non có t ễ   ế  b nh màng trong chi m 50,5% và nhi m l

ẩ ơ ễ ế ế ẩ ồ ổ khu n s  sinh (bao g m viêm ph i và nhi m khu n huy t) chi m 20,8%

[8]

 Nguy n Th  Xuân H ng và c ng s  ghi nh n trong 3 năm (2008­2010)

ươ ự ễ ậ ộ ị

ạ ệ ươ ỷ ệ ẻ t ệ i Khoa nhi b nh vi n đa khoa Trung ng Thái nguyên t tr  sinh l

ậ ệ ẻ ạ ệ non nh p vi n là 53,59%; t ỷ ệ ng t, đ  non, b nh màng trong l ở ẻ ơ   tr  s

ệ ế ậ ử ầ ủ sinh nh p vi n chi m 33,1%; và nguyên nhân t vong hàng đ u c a tr ẻ

ế ế ệ ệ ạ ổ ổ   ơ s  sinh là b nh ph i non, b nh màng trong ti p đ n là ng t và viêm ph i

[9].

 Năm 2016, Ph m Hoàng H ng theo dõi trong 5 năm t

ư ạ ạ i Trung tâm Nhi

ệ ệ ươ ả ệ ế khoa­b nh vi n Trung ấ   ế ng Hu  2009­2013 có k t qu  b nh lý hô h p

ẻ ơ ẻ ơ ệ ệ ế ậ ỷ ệ ử tr  s  sinh chi m 26% b nh lý tr  s  sinh nh p vi n và t l t vong do

ấ ạ ủ suy hô h p là 21,54%, do ng t là 11,42% [ ứ 86]. Nghiên c u c a Hoàng

ọ ạ ệ ệ ỉ Tr ng Quý t i b nh vi n đa khoa Phú vang năm 2016 cũng ch  ra m t s ộ ố

ưở ủ ệ ế ẻ ạ ế ố ả y u t nh h ơ ắ ng đ n nguy c  m c b nh c a tr sau sinh, ng t cũng

ồ ừ ệ ạ ư ủ ể ể ẹ ắ b t ngu n t b nh lý c a m  lúc mang thai và chuy n d  nh  chuy n d ạ

ổ ẻ ướ ố ẩ ẹ ị ệ ễ ạ kéo dài, m  đ , n i b n, m  b  b nh lý nhi m trùng, tim m ch, hô c

ấ ạ ơ ế ợ   ấ h p ... và cũng nh n m nh vai trò chăm sóc s  sinh theo mô hình k t h p

ế ả S n­Nhi có k t qu  t ả ố 87]. t [

 Ch   th   01/CT­BYT   ngày   09/01/2015   [

ỉ ị ỉ ị 88]   và   ch   th   06/CT­BYT   ngày

ộ ưở ủ ế ề ạ ấ 11/08/2017 [89] c a B  tr ộ ng B  Y t đ u nh n m nh vai trò và yêu

ố ồ ứ ơ ế ả ầ c u phát huy t t liên k t S n­Nhi trong chăm sóc và h i s c s  sinh t ạ   i

ữ ẻ ườ ứ ể ẹ ấ ợ phòng đ  và nh ng tr ng h p c p c u đ  chăm sóc bà m  và tr ẻ ơ   s

ờ ị sinh k p th i.

43

 Vũ Th  Thu Nga nghiên c u nguyên nhân th  máy s  sinh t

ứ ơ ở ị ạ ệ ệ   i b nh vi n

ươ ở Nhi Trung ấ ng báo cáo năm 2017 cho th y nguyên nhân th  máy hay

ạ ặ ệ ế ễ ẩ ổ ặ g p là: viêm ph i, b nh màng trong, nhi m khu n huy t, ng t n ng. Tác

ả ế ố ậ ị ả ở ế ế ẻ gi cũng nh n đ nh y u t liên quan đ n k t qu  th  máy là: tr  có cân

ạ ặ ạ ầ ổ ệ ộ ặ n ng < 1.000g, tu i thai < 28 tu n, ng t n ng khi sinh, h  nhi t đ  lúc

2 khi th  máy > 70 mmHg [

ậ ở ệ nh p vi n, PaC0 90].

ố ế ứ 1.3.2. Các nghiên c u qu c t

ả ộ ậ ế ấ ề 1.3.2.1. Nguyên nhân suy hô h pấ ự  Tác gi Reuter S. và c ng s  (2014) ghi nh n trong bài vi t v n đ  suy

ữ ấ ộ ườ hô h p là m t trong nh ng nguyên nhân th ng g p ặ ở ẻ ơ  tr s  sinh vào

ự ơ ị ề ị ướ ẻ ủ ơ đ n v  đi u tr  tích c c s  sinh, c tính 15% tr đ  tháng và 29% tr ẻ

ủ ấ ườ ị ơ ệ ấ ậ ơ ầ g n đ  tháng có b t th ng hô h p nh p vi n vào đ n v  s  sinh, t ỷ ệ   l

ơ ở ẻ ầ ả ế ổ này còn cao h n ổ  tr  < 34 tu n tu i thai. Các tác gi cũng t ng k t các

ấ ở ẻ ơ nguyên nhân gây suy hô h p tr  s  sinh là: nguyên nhân t ừ ườ  đ ng th ở

ẽ ắ ắ ỗ ả (t c   ngh n   vùng   mũi,   t c   l ự     mũi   sau,   teo   khí   qu n,   thông   khí­th c

ệ ả ổ ở ơ qu n...); ph i (b nh màng trong, c n khó th  nhanh thoáng qua, viêm

ế ệ ấ ạ ạ ổ ổ ổ ộ ph i, xu t huy t ph i, tăng áp đ ng m ch ph i ...); tim m ch (b nh tim

ự ệ ơ ị ệ ơ ồ ẩ b m sinh, b nh c  tim ...); l ng ng c (thoát v  hoành, li t c  hành...);

ạ ườ ế ầ ẩ ơ ạ ễ ệ b nh th n kinh c ; nhi m khu n huy t, h  đ ế ng huy t, h  nhi ệ ộ   t đ  ...

ả ề ậ ế ố ế ơ ủ ệ Các tác gi cũng đ  c p đ n các y u t nguy c  c a các b nh lý gây suy

ổ ẻ ẻ ử ẹ ư ề ấ ườ ỳ hô h p nh : m  đ , đ  non, ti n s  m  đái tháo đ ng thai k , m ẹ

ẻ ễ ể ầ ạ nhi m liên c u B, tr  trai, suy thai lúc chuy n d  ...[ 7].

 Gallacher D.J. và c ng s  (2016) cũng cho th y 33,3% tr

ự ấ ộ ẻ ơ s  sinh > 28

ề ủ ệ ầ ậ ấ ầ ạ ổ ấ   tu n tu i thai nh p vi n lý do đ u tiên là v n đ  c a tình tr ng hô h p.

ả ấ ở ẻ ơ ậ ị Các tác gi cũng nh n đ nh các nguyên nhân suy hô h p tr  s  sinh là:

ở ẻ ẻ ế ệ ấ ổ ổ tr đ  non: b nh màng trong, viêm ph i, xu t huy t ph i ...; tr ẻ ủ   đ

44

ơ ở ệ tháng: c n khó th  nhanh thoáng qua, b nh màng trong, hít phân su, tăng

ứ ạ ấ ộ ổ ổ ế áp đ ng m ch ph i th  phát, xu t huy t ph i...; các nguyên nhân ngoài

ệ ệ ế ấ ẩ ố ạ   hô h p: suy tim do b nh tim b m sinh, b nh não thi u oxy, r i lo n

ể chuy n hóa ...[ 4].

ừ ệ ơ ấ b nh lý c a m  đ n nguy c  suy hô h p

1.3.2.2. Liên quan t ệ ủ ủ ả ơ ơ ẻ ạ ẹ ế ụ Tình tr ng b nh lý c a s n ph  làm tăng nguy c  s  sinh sau đ , là

ưở ủ ề ế ấ ẻ ơ ế ố ả y u t nh h ạ ng nhi u đ n tình tr ng suy hô h p c a tr ặ    s  sinh, đ c

ệ ẻ ẻ ư ụ ệ ườ bi t là tr đ  non ế  ví d  nh  cao huy t áp, b nh đái tháo đ ng t ừ ướ   c tr

ẹ ị ư ặ ậ ộ ệ ho c trong khi mang thai, m  b  các b nh n i khoa nh : tim, gan, th n, máu

ỏ ệ ố ư ệ ệ ễ ẩ ễ   ặ hay b nh Lupus ban đ  h  th ng ho c các b nh nhi m khu n nh  nhi m

ế ẩ ổ ự khu n huy t, viêm ph i.... ộ Lepercq J. và c ng s  (2004) [ 70] trong nghiên

ề ế ố ớ ẹ ị ẻ ạ ứ c u v  y u t liên quan t ủ i tình tr ng đ  non c a bà m  b  đái tháo đ ườ   ng

ủ ự ệ ấ ấ ậ ạ type I th y có s  gia tăng c a tình tr ng suy hô h p và nh p vi n vào khoa

ự ủ ơ ự ề ộ ị đi u tr  tích c c c a s  sinh. Thomas W. và c ng s  (2011) [ 91] nghiên c uứ

ố ẹ ế ạ ề v  tình tr ng viêm i, màng ố ở i ấ  bà m  cũng cho th y liên quan đ n gia

ẻ ạ ấ tăng tình tr ng đ  non và suy hô h p c p ấ ở ẻ ơ  tr s  sinh ngay sau đ . ẻ S nả

ạ ẻ ụ ệ ể ẩ ph  có b nh tim b m sinh mang thai và chuy n d  đ  ngoài các y u t ế ố ả     nh

ưở ế ứ ỏ ả ủ ự ế ế ạ ộ h ụ ng tr c ti p đ n s c kh e s n ph  còn tác đ ng đ n tình tr ng c a tr ẻ

ẻ ế ấ ẻ ơ s  sinh sau đ  trong đó đ  non và suy hô h p chi m t ỷ ệ  l cao trong s  tr ố ẻ

ỗ ợ ẻ ấ ề ượ ự ộ ầ ơ s  sinh c n h  tr sau đ ­v n đ  này đ c Khairy P. và c ng s  (2006)

ề ậ ứ ế ụ ắ ệ ể ả [72] đ  c p đ n trong nghiên c u  ... S n ph  m c b nh lý trên có th  làm

ặ ả ấ ổ ưỡ ầ ế thay đ i ho c gi m dòng máu mang ch t dinh d ng và oxy c n thi t cho

ể ủ ể ị ưỡ ậ ự s  phát tri n c a thai nhi, do v y thai nhi có th  b  suy dinh d ng bào thai,

ả ưở ế ự ưở ổ ẻ ẻ ấ ễ ủ ệ nh h ng đ n s  tr ng thành c a ph i tr  đ  non r t d  gây b nh màng

ề ả ụ ắ ơ ả ồ ờ ậ ộ trong, đ ng th i cũng tăng nguy c  s n ph  m c ti n s n gi t, m t lý do

ể ẫ ơ ử ữ ế ẻ thêm n a có th  d n đ n đ  non và tăng nguy c  t ơ  vong s  sinh, ặ ả    ho c  nh

ưở ẻ ư ế ạ ườ ộ ố ợ h ạ ng đ n tình tr ng ng t lúc đ  nh  trong tr ng h p đa thai. M t s  tình

45

ữ ủ ẹ ệ ạ ơ ộ tr ng b nh lý trên c a bà m  cũng là m t trong nh ng nguy c  làm tăng

ị ộ ứ ả ở ẻ ơ ộ kh  năng b  h i ch ng hít phân su tr s  sinh. Gelfand S.L. và c ng s ự

ế ố ơ ủ ở ẻ ơ ư (2004) [73] đ a ra các y u t nguy c  c a hít phân su ồ    tr  s  sinh bao g m

ẹ ị ườ ẹ ị ệ ạ ỳ ế : m  b  cao huy t áp, đái tháo đ ng thai k , m  b  b nh tim m n tính làm

ở ẻ ơ ơ tăng nguy c  hít phân su tr  s  sinh.

Ả ưở ướ ệ ồ ộ ẻ 1.3.2.3.  nh h ng tr ẻ c, trong cu c đ  và vi c h i sinh sau đ

ế ớ ự ố ợ ữ ả Trên th  gi ặ   i, s  ph i h p gi a Khoa S n và Khoa Nhi ngày càng ch t

ấ ượ ẽ ằ ọ ụ ả ơ ch  và khoa h c, nh m nâng cao ch t l ng chăm sóc s n ph  và s  sinh.

ế ớ ả ờ ơ ệ Hàng năm có kho ng 100 tri u s  sinh ra đ i trên th  gi i, 10% trong s ố

ồ ứ ỗ ợ ế ợ ấ ầ ả ầ c n h  tr  hô h p và 1% c n h i s c tích c c [ ự 13]. Mô hình k t h p S n­

ự ự ệ ả ả ọ ỷ ệ ử Nhi th c s  quan tr ng, hi u qu  trong gi m t l t ơ  vong s  sinh t ạ   i

ẻ ặ ệ ồ ườ ư ẻ ủ ẻ ẻ ợ phòng đ  đ c bi t h i sinh tr ng h p tr  đ  non cũng nh  tr  đ  tháng

ẹ ệ ạ mà m  có b nh lý m n tính t ừ ướ  tr ặ c khi mang thai ho c trong quá trình

ế ệ ẻ ặ ầ ạ ệ ườ mang thai góp ph n h n ch  b nh lý sau đ  đ c bi ữ t là nh ng tr ợ   ng h p

ấ ơ ẻ suy hô h p s  sinh, tr  non tháng.

ệ ổ ẻ ổ ẻ ư ầ ổ ẻ ặ M  đ , đ c bi ấ   ặ t là m  đ  theo yêu c u ho c m  đ  mà ch a có d u

ế ố ữ ể ệ ạ ơ ẫ ấ ộ hi u chuy n d  là m t trong nh ng y u t ế  nguy c  d n đ n suy hô h p sau

ế ớ ứ ề ấ ố ẻ ở ẻ ơ đ tr  s  sinh. Trên th  gi i có nhi u nghiên c u cho th y m i liên quan

ấ ơ ổ ẻ ữ ự ộ gi a m  đ  và suy hô h p s  sinh. Ray C.L. và c ng s  (2006) và m t s ộ ố

ụ ổ ẻ ư ữ ứ ứ ấ ả ệ   nghiên   c u   khác   nghiên   c u   nh ng   s n   ph   m   đ   ch a   có   d u   hi u

ấ ự ẻ ơ ủ ể ạ ầ ổ chuy n d  có tu i thai 34­37 tu n cho th y s  tăng c a tr  s  sinh suy hô

ấ ặ ượ ộ ấ h p n ng sau đ  [ ề ẻ 77]. V n đ  này cũng đ ự ề ậ   c Lee Y.M. và c ng s  đ  c p

ứ ữ ế ế ẻ ặ ệ ữ ế đ n và nêu lên nh ng bi n ch ng đ n tr sau sinh đ c bi ế   t nh ng bi n

ự ứ ộ ừ ở ề ch ng v  hô h p [ ấ 80]. Liu J. và c ng s  (2014) theo dõi t 2008­2010 205

ẻ ủ ẻ ủ ấ ấ ị ề   tr  đ  tháng suy hô h p và 410 tr  đ  tháng không b  suy hô h p vào đi u

46

ủ ộ ổ ẻ ị ơ ư ể ậ ạ ấ ơ ị tr  trong đ n v  s  sinh nh n th y m  đ  ch  đ ng ch a chuy n d  nguy

ấ ở ẻ ạ ặ ẻ ầ ấ ơ ơ c  suy hô h p tr  sau sinh g p 8,737 l n, ng t n ng sau đ  nguy c  suy

ấ ấ ậ ị hô h p g p 6,988 l n [ ầ 62]. Ramachandrappa A. và Jain L. (2008) nh n đ nh

ổ ẻ ứ ầ ấ ơ ớ m  đ  theo yêu c u tăng nguy c  suy hô h p th  phát v i các nguyên nhân:

ụ ế ở ộ ạ   ơ c n khó th  nhanh thoáng qua, thi u h t surfactant và tăng áp đ ng m ch

ph i [ổ 61]

1.3.2.4. Th i gian th  máy  nh h

ờ ở ả ưở ế ế ả ề ị ng đ n k t qu  đi u tr

ộ ế ố ượ ề ờ ị Đây cũng là m t y u t tiên l ng trong quá trình đi u tr . Th i gian

ế ở ộ ẻ ấ ớ ở ơ th  máy tác đ ng đ n tr ễ    r t l n, càng th  máy dài ngày nguy c  nhi m

ệ ẩ ưỡ ẻ ề ặ ớ khu n càng l n, vi c nuôi d ng, chăm sóc tr  cũng g p nhi u khó khăn.

ườ ợ ượ ứ ư ề ể ề Nhi u tr ng h p thoát đ c máy nh ng có th  di ch ng v  lâu dài nh ư

ạ ả ạ ổ ổ ự ộ ệ lo n s n ph i, b nh ph i m n tính .... Courtney S.E. và c ng s  năm 2002

ấ ằ ứ ả ộ ố ở [92] nghiên c u và th y r ng t ỷ ệ  l rút  ng n i khí qu n thành công nhóm

ở ế ộ ờ ỷ ệ ớ ơ ớ ở ồ th  HFO s m h n so v i nhóm th  ch  đ  SIMV, đ ng th i t l ả  ph i th ở

ở ế ộ ẳ ở ơ ớ ở oxy nhóm th  ch  đ  SIMV cao h n h n so v i nhóm th  HFO. Tuy

ỷ ệ ặ ứ ư ế ế ấ nhiên t l g p các bi n ch ng nh  xu t huy t não thì không có gì khác

ệ ế ươ ự ư ự ộ bi ả t . K t qu  này cũng t ng t ứ    nh  Durand D.J. và c ng s  nghiên c u

năm 2001 [93].

1.3.2.5. Các y u t

ế ố khác

ế ố ề ề ấ ế ộ ị ở Trong quá trình đi u tr  th  máy, có r t nhi u y u t ế    tác đ ng đ n k t

ả ề ị ượ ẻ ơ ủ ề qu  đi u tr  và tiên l ng v  sau c a tr  s  sinh. Clark R.H.(2005) nghiên

ẻ ơ ừ ị ạ ơ ơ ề ầ ổ ứ c u trên 1011 tr  s  sinh t 34 tu n tu i vào đi u tr  t i đ n nguyên s  sinh

ả ề ứ ế ấ ộ ị ấ ấ th y có 43% là h i ch ng suy hô h p c p, k t qu  đi u tr  chung cũng nh ư

ẻ ị ặ ụ ề ệ ệ ở ữ nh ng tr ộ  có can thi p th  máy ph  thu c vào các đi u tr  đ c hi u (s ử

ị ỗ ợ ử ụ ề ặ ậ ạ ố ụ d ng surfactant ...) ho c các đi u tr  h  tr  ( s  d ng thu c v n m ch, bù

ưỡ ọ ủ ế ẻ ề ổ ị d ch, dinh d ị   ng ...), các bi n đ i sinh h c c a tr  trong quá trình đi u tr .

47

ẻ ế ệ ẩ ượ ệ ố ữ Nh ng tr có b nh lý tim b m sinh n u đ c can thi p thu c đúng lúc

ư ệ ạ ẩ ầ ặ ố ộ ệ   ữ (nh  còn  ng đ ng m ch) ho c có nh ng b nh tim b m sinh c n can thi p

ẽ ữ ố ợ ệ ệ ặ ạ ơ ị thì vi c ph i h p ch t ch  gi a đ n v  can thi p tim m ch và h i s c s ồ ứ ơ

ệ ử ữ ấ ẩ ọ ờ ị sinh có vai trò r t quan tr ng trong vi c s a ch a tim b m sinh k p th i và

ướ ể ứ ố ấ ả ệ ẻ ồ ứ ợ h i s c h p lý tr c và sau can thi p đ  c u s ng tr  ... T t c  các y u t ế ố

ưở ả ề ế ế ả ờ ở ị ề ả này đ u  nh h ng đ n th i gian th  máy, k t qu  đi u tr  và  nh h ưở   ng

ủ ố ộ ẻ ề ệ ư ứ ế ạ ổ ề cu c s ng v  sau c a tr ế    nh  các bi n ch ng v  b nh ph i m n, bi n

ứ ầ ch ng th n kinh .... [ 85]

ƯƠ CH NG 2

2.1.

Ố ƯỢ ƯƠ Ứ Đ I T NG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U

Ố ƯỢ Ứ Đ I T NG NGHIÊN C U

 Đ i t

ố ượ ữ ứ ơ ạ ệ ng nghiên c u là nh ng b nh nhi s  sinh sau khi sinh t i Khoa

ị ạ ệ ề ệ ạ ả ệ S n­ b nh vi n B ch mai vào đi u tr  t ạ   ệ i Khoa Nhi­b nh vi n B ch

mai.

2.1.1.

ừ ờ  Th i gian: t tháng 01/2013 – 12/2015

ọ ệ ẩ Tiêu chu n ch n b nh nhân

ệ ừ ổ ơ  B nh nhi s  sinh sau sinh t 0­ 28 ngày tu i.

 Sinh t

ạ ệ ệ ả ạ i Khoa S n – B nh vi n B ch mai

 Vào Khoa Nhi­b nh vi n B ch mai v i các b nh lý n i khoa, có nguy

ệ ệ ệ ạ ộ ớ

ượ ự ấ ọ ơ ơ ệ c  b nh lý cao, có nguy c  suy hô h p. Đ c l a ch n theo các nhóm:

48

ự ữ ệ ệ ẩ ấ ơ ứ   + Nh ng b nh nhi ch n đoán suy hô h p s  sinh: d a vào tri u ch ng

ấ ở ậ ầ ặ ở lâm sàng khó th , suy hô h p (t ở h  nhanh > 60 l n/phút ho c th  ch m < 30

ự ụ ứ ự ồ ộ ượ ầ l n/phút, co rút l ng ng c và hõm  c, di đ ng ng c b ng ng ề   c chi u,

ừ ậ ở ồ ở ở ặ ph p ph ng cánh mũi, th  rên ho c ng ng th , tím khi th  khí tr i) ờ  và/ho cặ

ứ ệ ậ ấ tri u ch ng c n lâm sàng suy hô h p.

+ Nh ng b nh nhi có b nh lý n i khoa khác không có d u hi u lâm sàng

ữ ệ ệ ệ ấ ộ

suy hô h p.ấ

ị ở ữ ề ệ ẩ ả ấ + Nh ng b nh nhi ch n đoán suy hô h p, ph i đi u tr  th  máy xâm

2 < 50mmHg

ứ ệ ậ ả nh p: có các tri u ch ng suy hô h p; ấ Gi m oxy máu rõ: PaO

2: PaCO2  > 60mmHg và/ho c pH < 7,2;

ở ặ khi đang th  oxy > 60%; Tăng CO

ị ỗ ợ ặ ư ấ ề M c dù đi u tr  h  tr ạ    hô h p CPAP, HFNO, nSIMV nh ng tình tr ng

ệ ệ ả ầ ấ ượ ệ b nh nhi không c i thi n; b nh nhi r t non tháng < 28 tu n; đ ồ ứ   c h i s c

ả ừ ự ổ ẻ ể ố ặ ộ tích c c và đ t n i khí qu n t phòng m /đ  chuy n xu ng khoa Nhi. Theo

ự ấ ấ ặ ộ ộ ệ   Hermansen và c ng s  (2007) suy hô h p n ng có m t trong các d u hi u:

ừ ậ ặ ồ ở ở th  rên n ng, ph p ph ng cánh mũi, ng ng th , tím [ 16]

+ Gia đình đ ng ý cho b nh nhi đi u tr  t

2.1.2.

ị ạ ề ệ ồ ơ i phòng s  sinh Khoa nhi.

ạ ừ ẩ Tiêu chu n lo i tr

ế ợ ể ề ệ ệ ị ệ   B nh nhi không hoàn thành h t đ t đi u tr , xin chuy n b nh vi n

2.2.

ộ ố khác vì m t s  lý do.

2.2.1.

Ộ Ứ N I DUNG NGHIÊN C U

ế ố ơ Nguyên nhân, y u t nguy c

 T  l

ỷ ệ ệ ứ ẩ ấ ơ b nh nhi s  sinh ch n đoán suy hô h p trong nghiên c u

 Đ c đi m đ a d , gi

ị ư ể ặ ớ ủ ệ ấ i c a b nh nhi suy hô h p

 Tri u ch ng lâm sàng suy hô h p lúc chuy n đ n Khoa Nhi

ứ ể ế ệ ấ

 Tình tr ng h  tr  hô h p khi chuy n đ n Khoa Nhi

 Nguyên nhân gây suy hô h pấ

ỗ ợ ể ế ấ ạ

49

ế ố ế ộ ậ ơ ệ ấ Các y u t nguy c  b nh lý suy hô h p (bi n đ c l p)

 Cân n ng th p và nguy c  suy hô h p sau sinh.

ấ ặ ấ ơ

ẻ ấ ơ  Đ  non và nguy c  suy hô h p sau sinh

ạ ơ ấ  Nguy c  suy hô h p do ng t sau sinh

 Nguy c  suy hô h p liên quan đ n m t s  y u t

ộ ố ế ố ủ ế ấ ơ ườ c a ng ẹ i m :

ệ ủ ổ ườ ẹ ề +  Tu i cao, ngh  nghi p c a ng i m

+ M t s  b nh lý c a m  tr

ộ ố ệ ẹ ướ ủ ầ   c khi mang thai: viêm gan B, viêm c u

ỏ ệ ố ư ứ ậ ậ ộ ườ th n, h i ch ng th n h , Lupus ban  đ  h  th ng, đái tháo đ ng,

ể ầ ế ẩ ấ ạ ậ ả ệ b nh tim b m sinh, xu t huy t gi m ti u c u, suy th n m n ......

+ M t s  b nh lý m  có trong khi có thai: đái tháo đ

ộ ố ệ ẹ ườ ợ ấ ủ   ng, đ t c p c a

ệ ạ ổ các b nh m n tính, viêm ph i, viêm não ...

ư ề ệ ẹ ả ạ ậ ậ ộ ể + B nh lý m  lúc chuy n d  nh : ti n s n gi ả t, s n gi ứ   t, h i ch ng

ệ ạ HELLP, b nh tim m ch (suy tim...) ....

 Nguy c  suy hô h p s  sinh liên quan v i cách th c sinh.

ấ ơ ứ ơ ớ

 H  đ

ạ ườ ế ấ ơ ng huy t và nguy c  suy hô h p sau sinh.

2.2.2.

ớ ạ ơ ấ  Nguy c  suy hô h p liên quan v i h  nhi ệ ộ t đ .

ả ề ế ấ ị K t qu  đi u tr  suy hô h p và m t s  y u t ộ ố ế ố ả     nh

ưở h ng

 K t qu  đi u tr  suy hô h p, b ng th  máy (bi n ph  thu c)

ả ề ụ ở ộ ế ế ằ ấ ị

ề ệ ỏ ị ệ + Nhóm thành công : b nh nhi đi u tr  kh i­ra vi n

ệ ử ấ ạ + Nhóm th t b i: b nh nhi t vong

 Nguyên nhân th

ườ ặ ở ệ ị ở ề ả ử ng g p b nh nhi ph i đi u tr  th  máy, t vong: tr ẻ

ủ sinh non, đ  tháng.

ế ố ả ưở ế ộ ậ ả ề ế ấ ị Các y u t nh h ng k t qu  đi u tr  suy hô h p (bi n đ c l p)

50

 Tình tr ng ng t sau khi đ

ạ ạ ượ ồ ẻ ạ ứ ể c h i sinh sau đ  t i phút th  5 (đi m Apgar)

ấ ặ  Cân n ng th p.

ẻ  Đ  non.

ồ ứ ơ ứ ủ ệ ơ  Liên quan h i s c s  sinh nguy c , cách th c sinh, b nh lý c a m , s ẹ ử

ạ ệ ộ ế ế ấ ị ự ụ d ng corticoid d  phòng, h  nhi ả ề t đ  đ n k t qu  đi u tr  suy hô h p.

 Nh  cân lúc sinh, h i s c s  sinh nguy c , b nh lý m , cách th c sinh

ồ ứ ơ ơ ệ ứ ẹ ẹ

ả ề ị ở ớ ế v i k t qu  đi u tr  th  máy.

ể ờ ở ở ờ ỉ ị  Liên quan th i đi m ch  đ nh th  máy,th i gian th  máy.

 Liên quan n ng đ  Troponin T.

ồ ộ

 Liên quan k t qu  khí máu đánh giá l n th  3 (sau th  máy 12h­48h).

ứ ế ả ầ ở

 Liên quan v i các thông s  OI, VI .

ớ ố

 Li u pháp đi u tr  kháng sinh, surfactant, thu c v n m ch.

ố ậ ệ ề ạ ị

2.3.

ờ ưỡ ườ ả ề ị ở ế ể  Th i đi m dinh d ằ ng b ng đ ng tiêu hóa và k t qu  đi u tr  th  máy.

2.3.1.

ƯƠ Ứ PH NG PHÁP NGHIÊN C U

ế ế ứ Thi t k  nghiên c u

ế ế ứ Thi t k  nghiên c u

ươ ứ ả ị ụ  Cho m c tiêu 1: ph ng pháp nghiên c u mô t , xác đ nh t ỷ ệ  l và nguyên

ấ ươ ế ố ứ ệ ị nhân suy hô h p và ph ng pháp b nh ch ng: xác đ nh các y u t nguy

c .ơ

ươ ế ứ ả ề ế ọ ị ụ  Cho m c tiêu 2: ph ng pháp ti n c u theo dõi d c k t qu  đi u tr  suy

2.3.2.

hô h p.ấ

ỡ ẫ C  m u

 Công th c tính ch n m u :

ứ ẫ ọ

ả ạ ượ ỡ ẫ ấ ỏ ứ n: c  m u nh  nh t ph i đ t đ c trong nghiên c u.

51

ỷ ệ ẻ ơ ế ủ ấ ổ ị p: T  l ộ    tr  s  sinh b  suy hô h p. Theo t ng k t c a Ersch J. và c ng

ụ ấ ự ạ s  t i Th y sĩ năm 1974 t ỷ ệ  l suy hô h p là 29,7% [ ậ ủ   1], ghi nh n c a

ự ộ Mathai S.C.S. và c ng s  báo cáo năm 2007 t ạ Ấ ộ ỷ ệ ẻ ơ i  n đ  t tr  s l

ứ ệ ấ ậ ấ ạ ệ sinh nh p vi n c p c u suy hô h p là 30­40% [ 65], t i Vi t nam

ươ ự ạ ủ ễ ố ộ ị th ng kê c a Nguy n Th  Xuân H ng và c ng s  t i Thái nguyên

ừ ệ ế ẻ ạ t 2008­2010 t ỷ ệ  l ng t, b nh màng trong, đ  non y u là 33,1% [ 9].

ứ ấ Nghiên c u chúng tôi l y p=30% .

ữ ỷ ệ ệ ả ố ượ ừ ẫ d: Kho ng sai l ch mong mu n gi a t l thu đ m u và t c t ỷ ệ   l

2

ể ầ ủ c a qu n th , d = 5%

ệ ố ậ ở ứ ấ Z : H  s  tin c y, m c xác su t 95%, Z = 1,96

ượ ỡ ẫ ệ Tính toán ta đ ế c c  m u lý thuy t = 323 b nh nhi

 S  l

ố ượ ị ở ệ ả ấ ề ng b nh nhi suy hô h p ph i đi u tr  th  máy là 30% trong s  tr ố ẻ

ỡ ẫ ế ệ ấ ả   suy hô h p [ấ 1]. Theo c  m u lý thuy t có 30 b nh nhi suy hô h p ph i

ị ở ề ậ đi u tr  th  máy xâm nh p.

 Ch n b nh nhi có đ  tiêu chu n nghiên c u cho đ n khi ít nh t đ  s

ứ ủ ệ ế ẩ ọ ấ ủ ố

2.3.3.

ệ ướ ị ỡ ẫ ứ ờ ượ l ng b nh nhi theo c đ nh c  m u trong th i gian nghiên c u.

2.3.3.1.

ươ ứ Ph ng pháp nghiên c u

ươ ậ Ph ng pháp đánh giá lâm sàng, c n lâm sàng

ộ ệ ỗ ệ ữ ệ ứ ứ ớ M i b nh nhi có m t b nh án nghiên c u v i các d  li u nghiên c u nh ư

sau:

 Các đánh giá v  đ c đi m chung, đ c đi m lâm sàng

ề ặ ể ể ặ

ị ư ộ ộ ỉ ạ ộ ấ   + Đ a d : n i thành Hà n i, ngo i thành Hà n i, t nh khác: liên quan v n

ị ệ ẹ ướ ề ề đ  chăm sóc, theo dõi, đi u tr  b nh lý m  tr c sinh.

+ Gi

ớ ấ ặ ổ ơ i tính, tu i thai, cân n ng lúc sinh: đánh giá nguy c  suy hô h p liên

ớ ớ ứ ộ ấ ơ quan v i gi i tính, m c đ  non tháng và nguy c  suy hô h p cũng nh ư

ứ ộ ả ưở ấ ở ệ ơ ẹ m c đ  nh  cân  nh h ng nguy c  suy hô h p b nh nhi sau sinh.

52

ổ ượ ự ế ặ ướ ố ỳ Tu i thai : đ c d  ki n theo k  kinh cu i cùng ho c ự   c tính d a

ế ả ạ ả ị ổ   trên k t qu  siêu âm thai do bác sĩ S n khoa xác đ nh. Phân lo i tu i

thai [23], [25]:

­ Tr  24 ­ < 28 tu n: Tr  c c non

ẻ ự ẻ ầ

­ Tr  28 ­ < 32 tu n: Tr  r t non

ẻ ấ ẻ ầ

­ Tr  32 ­ < 37 tu n: Non tháng

ẻ ầ

­ Tr  37 – 42 tu n: đ  tháng

ủ ẻ ầ

ẹ ạ ẻ Phân lo i tr  nh  cân [23], [26]:

­ Cân n ng th p: cân n ng 1.500g ­ < 2.500 g

ặ ấ ặ

­ Cân n ng r t th p: cân n ng 1.000g ­ < 1.500g

ấ ặ ấ ặ

­ Cân n ng ặ

ấ ặ quá th p: cân n ng < 1.000g

+ Đi m Apgar sau sinh t

ể ạ ứ ứ ấ i phút th  nh t và phút th  năm : < 4 đi mể  :

ẹ ạ ạ ị ng t n ng ạ ặ  ; 4­7 đi mể  : ng t nh  và > 7 đi m ể  : không b  ng t.

+ Cách th c sinh: đ  th

ẻ ườ ứ ổ ẻ ủ ộ ổ ẻ ư ể   ng, m  đ , m  đ  ch  đ ng ch a có chuy n

ườ ợ ả ụ ượ ủ ộ ư ổ ạ d  (là tr ng h p s n ph  đ ấ   c sinh m  ch  đ ng khi ch a có d u

ệ ể ạ ườ ổ ự ữ ợ hi u chuy n d ­ đây là tr ng h p m  d  phòng khi có nh ng y u t ế ố

ặ ớ ể ả ẹ ơ ố ớ nguy c  có th  x y ra đ i v i m  ho c v i thai nhi [ 94]. Ngày nay còn

ườ ổ ủ ộ ầ ủ ợ có tr ng h p m  ch  đ ng theo yêu c u c a gia đình).

+ S  d ng corticoid d  phòng: áp d ng cho nh ng tr

ử ụ ữ ụ ự ườ ọ ợ ng h p d a đ ẻ

ặ ẻ ề ắ non ho c đ  non: Betamethasone 12mg tiêm b p 2 li u cách nhau 24h.

ắ ố ờ Diprospan (betamethasone) 5+2mg tiêm b p 2  ng cách 24 gi ặ   . Ho c

ề ắ ờ Dexamethasone 8mg tiêm b p 2 li u cách nhau 12 gi ầ    (thai 24­34 tu n)

ữ ả ồ ườ ượ ử ụ ề [95]. Bao g m c  nh ng tr ợ ng h p đ c s  d ng corticoid đi u tr ị

ủ ể ẹ ạ ệ b nh lý c a m  lúc mang thai, chuy n d .

+ Tình tr ng tr  khi nh p vi n: nhi

ệ ẻ ậ ạ ệ ộ ấ ệ t đ , các d u hi u lâm sàng suy hô

ỗ ợ ệ ậ ấ ấ h p, h  tr  hô h p khi nh p vi n.

53

0C và (cid:0)

ệ ộ ạ ­ H  nhi ệ ộ : nhi t đ t đ  < 36 360C [96].

­ Các d u hi u lâm sàng suy hô h p

ở ệ ấ ị ầ ấ  : nh p th  (< 40 ặ    l n/phút ho c

ậ ở ở ầ ầ ị th  ch m, th  rên ; 40­60 l n/phút và > 60 l n/phút) ; nh p tim (<

ầ ầ 100 l n/phút ; 100­160 l n/phút ầ  ; > 160 l n/ phút) ; SpO2  ( < 90% ;

ặ ộ ệ ả ở 90­95% và > 95%) ; b nh nhi th  oxy và đ t n i khí qu n.

­ H  tr  hô h p

ỗ ợ ự ở ỗ ợ ở ặ ộ ấ  : t th , h  tr  th  oxy, bóp bóng ho c qua n i khí

qu nả

+ Các y u t

ế ố nguy c  t ơ ừ ườ  ng ẹ i m :

(cid:0) ổ ổ ủ ­ Tu i c a m ẹ : > 35 tu i và 35 tu i [ổ 97].

ề ệ ẹ ề ộ ộ ợ ề   ­ M  có ngh  nghi p lao đ ng chân tay nhi u (Làm ru ng, th  n ,

ườ ệ ạ ẹ ặ công nhân…) và ng i m  làm vi c t i văn phòng ho c buôn bán,

ộ ợ n i tr .

+ Ti n s  b nh lý c a ng

ề ử ệ ủ ườ ệ ẹ ậ i m ệ   ẹ : m  có các b nh lý th n, lupus, b nh

ấ ườ ễ ế ặ ộ máu, hô h p, đái tháo đ ng, cao huy t áp ho c nhi m đ c thai nghén

ệ ạ ừ ư ề ẫ ị …: các b nh lý m n tính có t lúc mang thai nh ng v n đi u tr  duy trì

ỳ ạ ặ ỉ ị ể ể ẩ ờ ho c ch  theo dõi đ nh k  t i th i đi m chuy n d  đ ạ ẻ (tim b m sinh,

ỏ ệ ố ư ứ ậ ầ ạ ậ ộ Lupus ban đ  h  th ng, viêm c u th n m n, h i ch ng th n h …);

ể ệ ệ ấ ặ ạ ấ ợ ấ ủ ệ   các b nh lý c p tính xu t hi n lúc chuy n d  ho c đ t c p c a b nh

ề ể ả ạ ị ạ ẻ ề ả   ự lý m n tính mà ph i đi u tr  tích c c trong lúc chuy n d  đ  (ti n s n

ậ ợ ấ ủ ứ ộ gi ấ t, h i ch ng HELLP, suy tim c p, đ t c p c a Lupus ban đ  h ỏ ệ

ợ ấ ủ ể ế ề ấ ầ ả ầ ậ ố th ng, đ t c p c a viêm c u th n, xu t huy t gi m ti u c u đi u tr ị

ậ ấ ổ ặ ợ ấ đ t c p, suy th n c p, viêm ph i n ng, viêm não …).

ể ờ ở ị ờ ỉ + Th i đi m ch  đ nh th  máy : < 1 giờ ; 1­6 giờ ; >6 gi ­12 gi ờ ; >

ờ ừ ệ ậ ờ 12gi ­24 gi ờ ; > 24 gi (tính t lúc nh p vi n vào Khoa Nhi).

+ Th i gian th  máy

ờ ở : < 3 ngày ; 3­7 ngày; >7 ngày­10 ngày ; > 10 ngày.

54

ờ ưỡ ườ ể + Th i đi m dinh d ằ ng b ng đ ng tiêu hóa : tr ẻ ượ  đ c cho ăn trong

ờ ứ ậ ờ ầ vòng 3 gi sau khi nh p vi n ệ  ; trung bình c  3 gi /l n chúng tôi cho

tr  ăn.ẻ

ệ ệ ề ế ị ữ    Các can thi p đi u tr : kháng sinh (li u pháp thay th  kháng sinh­nh ng

ệ ẩ ầ ậ ấ ử ụ   ệ b nh nhi ch n đoán suy hô h p ban đ u nh p vi n chúng tôi s  d ng

ượ ử ụ ạ kháng sinh Ampicillin+Gentamycine), đ ố   ố ậ c s  d ng thu c v n m ch đ i

ử ụ ữ ề ạ ặ ầ ị ớ v i nh ng tình tr ng n ng suy tu n hoàn, s  d ng surfactant đi u tr  suy

ứ ệ ấ ộ hô h p do b nh màng trong, h i ch ng hít phân su...

 Các đánh giá c n lâm sàng

+ Xét nghi m đ

ệ ườ ạ ườ ế ế ng huy t: H  đ ậ   ng huy t khi < 3 mmol/l lúc nh p

vi n.ệ

+ Xét nghi m Troponin T

ệ ườ ị  : giá tr  bình th ng là < 0,01 ng/ml

+ Các xét nghi m khí máu: pH, PaO

2, PaCO2, SaO2.

ỉ ố ở + Các ch  s  liên quan và th  máy:

­ OI : Công th c tính : OI = FiO

2 x MAP/PaO2 x 100

ứ ộ ổ ươ ừ ừ Đánh giá m c đ  t n th ng ph i ổ  : OI < 5 ; OI t > 5­15 ; OI t > 15­

25 và OI > 25

­ VI: Công th c tính VI = PIP x RR x CO

2/1000

(cid:0) ổ ạ ặ Đánh giá trao đ i khí t ổ i ph i: VI 40 ho c VI > 40

+ Các đánh giá thăm dò ch c năng:

­ Siêu âm tim: đánh giá t

ổ ươ  th ng tim.

­ Siêu âm thóp: đánh giá t n th

2.3.3.2.

ổ ươ ng não.

ươ ấ ị Ph ế   ng pháp xác đ nh nguyên nhân suy hô h p, y u

ố ơ t nguy c

ộ ố ụ ể M t s  nguyên nhân c  th :

 Các b nh lý hô h p

ệ ấ

55

+ B nh màng trong: th

ệ ườ ệ ở ệ ấ ng xu t hi n ặ    b nh nhi sinh non (hay g p

ứ ầ ấ ổ ớ ệ ệ b nh nhi < 30 tu n tu i thai). Tri u ch ng suy hô h p s m sau sinh

ườ ệ ả ờ ượ (th ng trong vòng 6 gi ), hình  nh Xquang b nh màng trong đ c chia

ứ ộ ổ ươ làm 4 m c đ  t n th ng [ 98]:

­ Giai đo n I:

ạ ứ ở ả ớ ế ả khí ố    khí qu n, ph  qu n l n trên bóng tim. Các n t

ế ườ ỏ ờ ắ m  nh  kh p 2 ph  tr ng.

ế ạ ấ ấ ạ ­ Giai đo n II: Giai đo n I + ph  nang b  x p ị ẹ  : có hình l m t m các

ờ ả ế ườ ả ệ ố ế ả ạ h t m  r i rác c  2 ph  tr ng. Nhìn rõ h  th ng ph  qu n bên

ngoài bóng tim.

­ Giai đo n III: Giai đo n II + các t

ạ ạ ổ ẽ ị ứ ệ ể ch c k  b  phù bi u hi n là

ả ạ ướ ả ổ hình  nh m ng l i c  hai ph i. Còn phân bi ệ ượ t đ ệ c di n tim.

ạ ượ ế ổ ị ẹ ­ Giai  đo n IV: ph i b  x p, khí không vào đ ể   c ph  nang bi u

ổ ắ ờ ề ỉ ấ ế ệ ả ổ hi n: ph i m  đ u (ph i tr ng), ch  th y các nhánh ph  qu n, khí

ứ ả ờ qu n không ch a khí, không rõ b  tim.

+ Ng t: đ

ạ ượ ị ở ệ ể c xác đ nh b nh nhi sau sinh có đi m Apgar phút th ứ

ữ ứ ệ ấ ượ ẩ nh t và phút th  5, ngoài ra có nh ng b nh nhi đã đ c ch n đoán suy

ướ ầ ổ ị ị thai tr ặ   c sinh (nh p tim thai thay đ i, nh p nhanh > 160 l n/phút ho c

ậ ầ ậ ầ ị nh p ch m < 120 l n/phút th m chí < 100 l n/phút).

+ H i ch ng hít phân su: N c

ướ ố ứ ộ i lúc sinh có phân su, có phân su trong

ể ấ ệ ệ ệ ướ ạ khoang mi ng b nh nhi, có th  d u hi u suy thai tr c sinh, ng t sau

ề ả ờ ỏ ồ sinh; Xquang hình  nh hít phân su: M  lan t a không đ ng đ u, đông

ẹ ả ặ ổ ổ ị ứ ặ ặ đ c, x p ph i, tràn d ch, tràn khí màng ph i ho c hình  nh khí ho c có

ổ ướ ả hình  nh ph i t (Wet­lung) [ 22], [35], [99].

+ C n khó th  nhanh thoáng qua

ở ơ ở ẻ ơ ứ ệ ấ    tr  s  sinh: tri u ch ng suy hô h p

ệ ớ ấ ờ ườ ự ổ ị xu t hi n s m sau sinh (trong vòng 2­6 gi ) và th ng t n đ nh trong

ờ ườ ế ợ ờ ườ ợ vòng 24 gi , có ít tr ng h p kéo dài đ n 72 gi trong tr ng h p suy hô

56

ặ ơ ườ ứ ề ầ ớ ấ h p n ng h n; th ị ớ ng đáp  ng v i đi u tr  v i nhu c u oxy < 40%;

ờ ướ ả ổ ả ặ ứ ị Xquang ph i hình  nh “m t” xung quanh tim ho c hình  nh d ch

ặ ả ổ ứ ở trong thùy ph i ho c hình  nh khí làm giãn n  các khoang liên s ườ   n

[16], [100].

*Ngu n: Gallacher D.J.và c ng s  (2016)[

4]

ộ ố ả ổ Hình 2.1. M t s  hình  nh Xquang ph i

ổ ủ ệ ệ ả ả ổ ạ   [(a)­ hình  nh ph i c a b nh màng trong ; (b)­ hình  nh b nh ph i m n;

ổ ệ ả ơ ở ả   (c)­hình  nh ph i b nh lý c n khó th  nhanh thoáng qua ; (d)­ hình  nh

ứ ổ ộ ph i trong h i ch ng hít phân su]

ứ ệ ệ ế ấ ấ ổ ấ   + Xu t huy t ph i: B nh nhi có tri u ch ng suy hô h p và có xu t

ệ ườ ặ ố ộ ở hi n máu trong đ ả ng th  qua  ng n i khí qu n ho c máu trào qua thanh

2

ệ ệ ả ấ ạ ị ệ qu n, mi ng b nh nhi, tình tr ng b nh nhi x u đi nhanh: nh p tim, SpO

57

ế ể ả ạ ố ổ   gi m nhanh chóng; có th  có thi u máu, r i lo n đông máu; Xquang ph i

ổ ắ ả ấ ườ ả ặ ợ th y hình  nh ph i tr ng trong tr ng h p n ng; khí máu gi m oxy máu

2, nhi m toan chuy n hóa ho c h n h p [42].

ặ ỗ ể ễ ợ ặ n ng, tăng C0

+ Viêm ph i: Ti n s  m  có b nh lý nhi m trùng trong quá trình mang

ề ử ẹ ệ ễ ổ

ạ ỡ ố ẹ ố ể ể ạ thai, chuy n d  kéo dài, m  s t lúc chuy n d , v i kéo dài > 18 gi ờ   ,

ứ ệ ấ ở n ướ ố c i có phân su … Tri u ch ng lâm sàng suy hô h p: th  nhanh, th ở

ự ể ậ ồ ồ ổ rên, ph p ph ng cánh mũi, co rút l ng ng c, tím, nghe ph i có th  có ran;

ư ệ ễ ặ ứ ngoài ra còn có kèm theo các tri u ch ng nhi m trùng nh : li bì ho c kích

ấ ạ ố ệ ạ ệ ộ thích   qu y   khóc,   r i   lo n   thân   nhi ặ t   (tăng   ho c   h   nhi ụ   t   đ ),   b ng

ướ ổ ở ẻ ẻ ừ ở ch ng, ng ng th . Xquang ph i: tr  đ  non khó phân bi ệ ớ ệ   t v i b nh

ở ẻ ẻ ờ ứ ả ế ả lý khác tr  đ  non (hình  nh kính m , khí cây ph  qu n); ở ẻ ủ   tr  đ

ả ứ ữ ễ ể tháng có th  hình  nh khí (hyperinflation) và nh ng thâm nhi m xung

ớ ẹ ế ợ ổ ố ổ ả   quanh r n ph i (central peribronchial infiltrates) k t h p v i x p ph i r i

ổ rác (scattered subsegmental atelectasis ); Khí máu thay đ i trong tr ườ   ng

2 tăng, nhi m toan) [12].

ả ặ ễ ợ h p n ng (oxy gi m, CO

ổ ơ ổ ặ ế Hình 2.2: Viêm ph i s  sinh ấ        Hình 2.3: Xu t huy t ph i n ng

58

*Ngu n:Edwards M.O.và c ng s (2013)[

6]   *Ngu n:Greenough A.và c ng s  (2012)

[39]

 Các b nh lý v  tim m ch

ề ệ ạ

ệ ạ ấ ố ộ ở ặ   ứ + Còn  ng đ ng m ch: tri u ch ng suy hô h p: tím, th  nhanh­ đ c

ệ ứ ế ắ ặ ổ bi ụ   t khi g ng s c (lúc ăn, khóc); tim có ti ng th i tâm thu ho c liên t c,

ể ấ ể ổ ị nh p tim nhanh, có th  gan to; Phim Xquang ph i có th  th y bóng tim to;

ữ ệ ả ả ợ ơ ồ   Đo SpO2 chênh l ch gi a tay ph i và chân ph i > 3% g i ý nguy c  t n

ạ ố ạ ẩ ộ ị ướ t i  ng đ ng m ch; Siêu âm tim ch n đoán xác đ nh kích th ộ c, đ  dài

ứ ạ ạ ộ ơ ộ ố ủ ố c a  ng đ ng m ch, chênh áp qua  ng đ ng m ch, ch c năng c  tim,

ả ưở ế ộ nh h ng huy t đ ng [ 50], [51].

+ Tăng áp đ ng m ch ph i: b nh nhi có tri u ch ng lâm sàng suy hô

ứ ệ ệ ạ ộ ổ

ơ ở ẻ ủ ể ầ ậ ở ấ h p: th  nhanh 60­100 l n/phút th m chí có th  cao h n tr  đ  tháng,

ệ ấ ớ ờ ầ ườ tím xu t hi n s m trong gi đ u sau khi sinh, thông th ấ   ng tím xu t

ệ ờ ớ ườ ợ ộ hi n trong vòng 12 gi sau khi sinh v i tr ạ   ng h p tăng áp đ ng m ch

ệ ớ ứ ạ ấ ổ ộ ơ ổ ph i tiên phát, tăng áp đ ng m ch ph i th  phát xu t hi n s m h n trong

ờ ầ ạ ặ ữ ệ ệ ễ ặ ớ vòng 6 gi ẩ    đ u v i nh ng b nh nhi b nh n ng (ng t n ng, nhi m khu n

ế ế ấ ổ ị ở ể huy t, thoát v  hoành), có th  nghe th y ti ng th i tâm thu tim. Siêu âm

ẩ ạ ộ ổ ị tim ch n đoán xác đ nh tăng áp đ ng m ch ph i và tìm nguyên nhân tim

ế ả ố ồ ộ ạ   ẩ b m sinh (n u có) thông qua lu ng thông ph i­trái qua  ng đ ng m ch

ặ ỗ ầ ả ế ợ ứ ụ ấ ồ ho c l b u d c, lu ng thông trái­ph i k t h p suy ch c năng th t trái

ễ ặ ẩ ạ hay g p trong ng t, nhi m khu n.

 Xu t huy t não­màng não: Ti n s  s n khoa có sang ch n, ng t, suy thai,

ề ử ả ế ấ ấ ạ

ứ ệ ấ ấ ừ   m t máu trong quá trình sinh; tri u ch ng lâm sàng suy hô h p, ng ng

ư ệ ể ầ ở ậ ả ứ th ; có th  có tri u ch ng th n kinh nh  co gi t, hôn mê, gi m tr ươ   ng

ệ ấ ầ ồ ệ   ự ơ l c c , có d u hi u th n kinh khu trú, thóp ph ng, da xanh; xét nghi m

ế ạ ấ ặ ẩ ạ ố có tình tr ng thi u máu c p tính và n ng, r i lo n đông máu; Ch n đoán

59

ắ ớ ằ ặ ả ị ấ   ụ xác đ nh b ng siêu âm thóp ho c ch p c t l p vi tính có hình  nh xu t

ứ ộ ế ớ huy t não v i 4 m c đ  theo Papile [ 101].

 H  đ

ạ ườ ế ơ ể ầ ng huy t đ n thu n: cũng có th  là nguyên nhân suy hô h p ấ ở

ườ ặ ở ủ ẹ ườ ạ TSS th ng g p con c a các bà m  đái tháo đ ng, suy thai, ng t, đ ẻ

ưỡ ệ ấ ộ non, suy dinh d ệ   ng bào thai;  ăn kém, cho  ăn mu n; xu t hi n tri u

ứ ể ở ậ ậ ươ ch ng th  nhanh, tím, có th  rung gi t chi, co gi ả t, gi m tr ự ơ   ng l c c ,

ệ ộ ắ ả ụ ặ ượ ạ h  nhi t đ , m t đ o liên t c, khó bú ho c không bú đ c, li bì, hôn mê

ở ậ ừ ừ ệ ặ ườ ho c ng ng th  th m chí ng ng tim; xét nghi m đ ng máu < 40mg/dl

ế ặ (ho c < 45 mg/dl trong huy t thanh) [ 53], [102].

 Các nguyên nhân ít g p khác.

2.3.3.3.

ươ ả ề ế Ph ị ng pháp đánh giá k t qu  đi u tr

 H i s c s  sinh ngay t

ồ ứ ơ ạ ẻ ổ i phòng đ  và phòng m

ể ệ ạ ấ ướ ự ầ Đ  can thi p ban đ u tình tr ng hô h p tr ệ   c tiên chúng tôi th c hi n

ế ả ữ ẻ ồ ứ ơ quy trình liên k t S n­Nhi trong h i s c s  sinh sau đ  nh ng thai nhi nguy

ấ ạ ơ ơ c  cao. Khi có thông tin thai nhi nguy c  cao suy hô h p, ng t sau sinh, m ẹ

ẽ ượ ề ệ ặ ố ợ ả ờ có b nh lý n ng n , Khoa Nhi s  đ ồ   c Khoa S n m i cùng ph i h p h i

ệ ạ ổ ẻ ệ ạ ứ s c b nh nhi ngay sau sinh t ổ   i phòng m /đ . Khi tình tr ng b nh nhi  n

ờ ề ẽ ượ ạ ấ ạ ể ố ị đ nh t m th i v  hô h p và tim m ch s  đ c chuy n ngay xu ng Khoa

ế ụ ị ệ ề ề ị Nhi ti p t c đi u tr  b nh nhi và đi u tr  theo nguyên nhân SHH.

ề ấ ị  Đi u tr  suy hô h p

+ Làm thông thoáng đ

ườ ằ ư ế ầ ng th ở,  cho n m t ơ   ợ  th  thích h p: đ u h i

ử ư ế ng a ra sau (t th  trung gian), kê cao vai.

+ Li u pháp th  oxy [

ệ ở ử ụ ề ị 17]: s  d ng trong đi u tr  suy hô h p t ấ ừ ẹ ế    nh  đ n

ự ụ ằ ộ ạ   trung   bình   nh m   m c   đích   duy   trì   áp   l c   oxy   trong   máu   đ ng   m ch

ẻ ẻ ụ ầ ả (PaO2) trong kho ng 60­90 mmHg. Áp d ng cho tr  đ  non > 30 tu n có

60

ứ ế ấ ầ ườ ợ ị ấ ộ h i ch ng suy hô h p c p, h u h t trong các tr ng h p có nh p th ở

ử ụ ứ ấ ộ ờ ớ ọ nhanh nh t th i, h i ch ng hít phân su. S  d ng g ng mũi v i dòng th ở

0,5­1 lít/phút. Duy trì SpO2:

­ Tr  đ  non SpO

2 88­96%.

ẻ ẻ

­ Tr

2: 60­90mmHg;

ẻ ủ ạ ổ ộ đ  tháng không có tăng áp đ ng m ch ph i PaO

SpO2 > 95%.

2 duy trì > 80­100

ổ ặ ẻ ủ ạ ộ ­ Tr  đ  tháng có tăng áp đ ng m ch ph i n ng: PaO

mmHg và SpO2 > 97%

ậ ỗ ợ + Thông khí h  tr  không xâm nh p

­ Th  áp l c d

ự ươ ở ằ ụ ng liên t c (CPAP) [17], [103], [104]: Nh m duy trì áp

ươ ườ ụ ữ ườ ự l c d ụ ng liên t c trên đ ng th , ở   m c đích gi cho đ ở ng th  và

ờ ỳ ở ị ẹ ế ườ ử ụ ph  nang không b  x p trong th i k  th  ra . Th ng s  d ng cho

ữ ệ ẻ ấ ậ ả ớ ạ nh ng tr  suy hô h p trong giai đo n m i nh p vi n, còn kh  năng t ự

ở ư ệ ả ở th  nh ng th  oxy hi u qu  kém.

ủ ố ở ị ị ỉ ỉ Ch  đ nh và ch ng ch  đ nh c a th  CPAP

ỉ ị Ch  đ nh:

(cid:0) CPAP và PEEP đ u đ

ề ượ ử ụ ể ề ấ ị c s  d ng đ  đi u tr  suy hô h p cho tr ẻ

ủ ẻ đ  non và đ  tháng.

(cid:0) CPAP dùng đ  cai th  máy tr ể

ở ướ ặ ộ ố c ho c sau khi rút  ng n i khí

qu nả

(cid:0) Tr  đ  non có các c n ng ng th  kéo dài và tái phát  ừ

ẻ ẻ ở ơ

ố ỉ ị Ch ng ch  đ nh

(cid:0) Tr

ẻ ể ể ế ấ còn bú có suy hô h p ti n tri n mà không th  duy trì đ ượ   c

2 > 60mmHg và ho c pH < 7,25.

ệ ượ ặ hi n t ng oxygen hoá, PaCO

61

(cid:0) Tr

ẻ ị ộ ố ậ ẩ ư ị ỗ b  m t s  t t b m sinh nh : thoát v  hoành, l dò khí ph ế

ả ỗ ứ ế ở qu n, teo l mũi sau, s t môi h  hàm  ch ...

ử ụ ươ ệ ặ ở ở Chúng tôi s  d ng ph ng ti n th  CPAP 2 bình ho c th  CPAP cài

(cid:0) ở ở ặ đ t trên máy th  Newport E150, E360, máy th  Caliope .

ế ộ ở ặ Cài đ t ch  đ  th  CPAP:

ặ ầ ở ứ ế Cài đ t ban đ u: PEEP m c 5­6 cmH ầ   ầ 20 sau đó tăng d n lên n u c n

ế ể ả ả ả ệ thi t đ  đ m b o c i thi n oxy hóa

20 là m c cao, m c > 10 cmH

20 r t ít khi s  d ng.

ứ ứ ứ ử ụ ấ M c PEEP 8­10 cmH

ả ở ụ ệ ổ Chúng tôi đánh giá hi u qu  th  CPAP qua ch p Xquang ph i và theo

ở dõi khí máu sau th  CPAP:

(cid:0) Đi u ch nh tăng PEEP khi trên Xquang th y hình  nh x p ph i ổ

ẹ ề ấ ả ỉ

ặ ướ ườ ả ổ ở ho c ph i n  kém d i 7 khoang liên s ổ   ể n (gi m th  tích ph i)

ứ ị ổ và d ch (phù ph i)

(cid:0) Gi m PEEP khi th y ph i căng ph ng quá m c và có hình  nh ả

ứ ả ấ ồ ổ

(cid:0) Theo dõi khí máu: pH, PaCO2, PaO2, SaO2.

ẫ b y khí.

ở Cai th  CPAP:

ẻ ể ế ị ứ ệ ể ở ủ Căn c  vào bi u hi n lâm sàng c a tr  đ  quy t đ nh cai th  CPAP.

ườ ẻ ầ ồ ổ Thông th ữ ng nh ng tr ị  lâm sàng không  n đ nh, nhu c u n ng đ ộ

ỗ ợ ừ ẽ ế oxy cao > 40% thì s  không ti n hành ng ng h  tr  CPAP.

(cid:0) ẻ ở ổ ị ở ứ Khi tr th  CPAP có lâm sàng  n đ nh m c PEEP 5 cmH2O và

ế ụ ừ ệ ể ở ứ   FiO2 < 40% ta có th  ng ng th  CPAP. Ti p t c theo dõi các tri u ch ng

ộ ừ ơ lâm sàng, đ  bão hòa oxy đo qua da (SpO ế   ở 2), c n ng ng th , khí máu (n u

ế ờ ể ả ả ử ụ ử ể ị ạ ẻ ầ c n thi t) đ  có x  lý k p th i k  c  ph i s  d ng l i CPAP khi tr  không

ổ ị n đ nh.

62

ở ở ­ Th  HFNO (th  oxy dòng cao): ử ụ s  d ng dòng oxy 2­8 lít/phút (2­4

ở ẻ ở ẻ ặ ơ lít/phút tr  < 1 kg và 4­6 lít/phút tr  n ng cân h n) [ 49] qua g ngọ

ươ ự ư ử ụ ươ mũi t ng t nh  s  d ng trong ph ng pháp CPAP .

­ Th  nSIMV b ng các máy th  thông th

ằ ở ở ườ ọ ng qua g ng mũi. Vi c áp ệ

ươ ườ ợ ẻ ụ d ng các ph ng pháp này tăng c ng thêm l ữ i ích trên nh ng tr  non

ấ ạ ừ ả ậ ơ ở ị tháng có c n ng ng th  và cũng có nh n đ nh gi m th t b i sau khi rút

ố ế ớ ộ ữ ả ng n i khí qu n. Trên th  gi ứ ử ụ   i cũng có nh ng nghiên c u s  d ng

ạ ắ ọ ồ thông khí nhân t o ng t quãng đ ng thì qua g ng mũi (nSIMV) có t ỷ

ệ ả ắ ệ ạ ổ ỷ ệ ử ở ẻ ẻ l gi m m c b nh ph i m n tính và t l t vong tr  đ  non có cân

ặ n ng 500­750g [17].

*Ngu n:Khoa Nhi­B nh vi n B ch mai       *Ngu n:Khoa Nhi­B nh vi n B ch mai

ệ ố ệ ố Hình 2.4. H  th ng HFNO                   Hình 2.5. H  th ng CPAP

ồ ấ

ạ ệ

+ Th  máy xâm nh p: b nh nhi suy hô h p ph i đ t n i khí qu n ngay

ả ặ ộ ậ ả ở

ượ ệ ề ặ ở ặ sau sinh ho c sau khi đ ị ằ c can thi p đi u tr  b ng th  oxy ho c th ở

ả ẽ ượ ệ ậ ề ậ ở ị không xâm nh p không hi u qu  s  đ c th  máy xâm nh p đi u tr  tích

ườ ươ ư ậ ở c c.  ự Th ụ ng áp d ng các ph ng pháp th  máy xâm nh p nh : thông

Intermittent   positive­pressure

ự ươ ắ khí   áp   l c   d ng   ng t   quãng   (IPPV­

ự ươ ụ ventilation), thông khí áp l c d ng tiên t c (CPPV­Continuous positive­

ươ ở ế ộ ở ủ pressure ventilation), t ứ ng  ng máy th  c a chúng tôi là ch  đ  A/C

63

ươ ỗ ợ ứ ể ắ (Asissted/Control­ph ng th c ki m soát h  tr ).  Thông khí ng t quãng

ồ đ ng thì (SIMV­ synchronized intermittent mandatory ventilation), CPAP,

high   frequency   oscillatory

ầ ở ố th   máy   t n   s cao   xoáy   dòng   (HFOV­

ệ ở ậ   ắ ầ ventilation). Trên lâm sàng, khi b t đ u cho b nh nhi th  máy xâm nh p

ử ụ ươ ứ ự ể ặ chúng tôi s  d ng ph ng th c A/C ho c SIMV, ki m soát áp l c.

ở ị ỉ Ch  đ nh th  máy

ị ỉ ườ ị ở ề ả ặ ấ ợ Ch  đ nh trong các tr ng h p suy hô h p n ng, ph i đi u tr  th  máy

ớ ả ậ ổ ở ả xâm nh p m i đ m b o quá trình trao đ i khí ph i ổ [16], [17], [27],[68],

[69]:

ẩ Tiêu chu n lâm sàng

ở ố ự ừ ạ ồ ở ị ứ   ở ­ Ng ng th , r i lo n nh p th  (th  nhanh, co rút l ng ng c, hõm  c),

ứ ả ằ ị ớ gi m nh p tim và không đáp  ng v i thông khí b ng bóng mask có oxy

kèm theo.

­ Tr

ẻ ự ở ồ ứ ự ạ ặ sau sinh không t th , ng t, ho c sau h i s c tích c c sau sinh

ả ặ ộ ự ơ ể ề ả ị ố ph i đ t n i khí qu n chuy n xu ng phòng đi u tr  tích c c s  sinh

ậ ứ ỗ ợ ở th  máy h  tr  ngay l p t c.

­ Th t b i v i th  CPAP, nSIMV, HFNO: c n ng ng th  kéo dài (> 15

ấ ạ ớ ừ ở ơ ở

ệ ặ ấ ầ ơ ị ừ   giây kèm nh p tim < 100 l n/phút hay tím) ho c xu t hi n 3 c n ng ng

th /gi ở ờ ở ẻ tr  đã dùng Caffeine/Theophylline.

ẩ ậ Tiêu chu n c n lâm sàng

­ Gi m oxy máu n ng : SpO

ả ặ ặ 2  < 85% hay PaO2 < 50 mmHg m c dù đã

2 > 60% (tr  b nh tim b m sinh tím)

ề ừ ệ ẩ ị ớ đi u tr  v i FiO

­ Tăng CO2 máu n ng : PaCO

2 > 60 mmHg kèm pH < 7,2

ở ố ầ ặ Các thông s  cài đ t máy th  ban đ u

64

ế ộ ặ ở ử ụ Th  máy ch  đ  A/C ho c SIMV [17], [27], [105], [106]. S  d ng máy

(cid:0) ặ ở th  Newport E150, E360, ho c Calliope

(cid:0) PIP : 12 – 18 cmH2O

(cid:0) PEEP : 4­5 cmH2O

(cid:0) ầ ố ầ T n s  (f) : 40­60 l n/phút

(cid:0) ế Ti/Te : 1/1 đ n 1/2

(cid:0) FiO2 : > 50%

ở ở Hình 2.6. Máy th  E150 Hình 2.7. Máy th  E360

*Ngu n:Khoa Nhi­B nh vi n B ch mai      *Ngu n:Khoa Nhi­B nh vi n B ch mai

65

(cid:0) ở

Hình 2.8. Máy th  Calliope  *Ngu n:Khoa Nhi­B nh vi n B ch mai

ứ ự ự ộ ồ ị Quan sát s  di  đ ng l ng ng c, đáp  ng lâm sàng (tím, nh p tim,

ể ề ợ ở ỉ SpO2…), khí máu đ  đi u ch nh máy th  phù h p.

ẽ ượ ệ ở Xét nghi m khí máu s  đ ệ c đánh giá lúc vào vi n, sau khi th  máy

ề ở ỉ ườ ể và sau khi đi u ch nh máy th  (thông th ờ ng vào các th i đi m sau vào

ướ ặ ặ ở ở ỉ ệ vi n/tr ờ   ề c ho c sau th  máy; sau khi đi u ch nh máy th  ho c sau th i

ệ ể ở ổ ị ờ ờ đi m vào vi n/th  máy  n đ nh 6h­48 gi ; sau 48­72 gi ).

ẽ ượ ấ ủ ệ ệ ố Xét nghi m khí máu s  đ c l y vào  ng xét nghi m c a khoa sinh

ủ ể ấ ố ị hóa, sau khi l y th  tích máu theo quy đ nh c a khoa sinh hóa,  ng xét

ẽ ượ ệ ệ ể ượ nghi m s  đ c chuy n ngay lên phòng xét nghi m sinh hóa và đ c nhân

ự ệ ệ ằ viên khoa sinh hóa th c hi n quy trình xét nghi m b ng máy Cobas b 221

ẽ ượ ệ ả ọ ế (hình máy minh h a). K t qu  xét nghi m s  đ c nhân viên khoa Nhi

66

ề ề ể ậ ở ố ị ỉ nh n và chuy n bác sĩ đi u tr  đánh giá, đi u ch nh thông s  máy th  phù

ủ ệ ạ ớ ợ h p v i tình tr ng c a b nh nhi.

ệ ệ Hình 2.9. Máy xét nghi m Cobas b 221 *Ngu n:Khoa Sinh hóa­B nh vi n B ch mai

ủ ự ế ề ệ ả ạ ỉ D a vào k t qu  khí máu, tình tr ng c a b nh nhi, chúng tôi đi u ch nh

ừ ở ợ ướ ế ổ ị máy th  phù h p và t ng b ở c ti n hành cai máy th  khi lâm sàng  n đ nh.

2 và PaCO2

ự ề ả ở ổ ỉ B ng 2.1. Đi u ch nh máy th  theo s  thay đ i PaO

Thay đổi PaO2

Thay đổi PaCO2

Điều chỉnh máy thở

PaO2 thấp

PaCO2 cao

Tăng PIP, tăng tần số thở

Tăng FiO2, tăng MAP nhưng duy trì PIP

PaO2 thấp

PaCO2 bình thường

(như tăng PEEP, tăng thời gian thở vào

Ti) Tìm nguyên nhân: tăng áp động mạch

phổi dai dẳng (PPHN), nhiễm trùng,

PaO2 thấp

PaCO2 thấp

tăng thông khí. Xử trí: tăng FiO2, tăng

MAP, dùng thuốc vận mạch Giảm PEEP, tăng tần số, giữ MAP ổn

PaO2 bình thường

PaCO2 cao

định

PaO2 bình thường

PaCO2 thấp

Giảm tần số, duy trì MAP

67

Đánh giá tắc đường thở, xử trí: giảm

PaO2 cao

PaCO2 cao

PEEP, giảm Ti, tăng tần số, giảm FiO2 Giảm MAP (thường giảm PIP), giảm

PaO2 cao

PaCO2 bình thường

FiO2

PaO2 cao

PaCO2 thấp

Giảm PIP, giảm tần số, giảm FiO2

Duy trì thông số máy thở trừ khi có kế

PaO2 bình thường

PaCO2 bình thường

hoạch cai máy

*Nguồn: theo Greenough A. et al. (2012) [17]

ề ệ ề ố ỉ ả ể ạ  Đi u ch nh r i lo n toan ki m, đi n gi i: toan chuy n hóa, dùng dung

2  > 70mmHg): đi uề

ấ ị d ch Natribicarbonat 1,4% ; 4,2%; toan hô h p (PaCO

ỉ ở ch nh máy th

ố ố ế S  mEq bicarbonate = 0,3 x P(kg) x s  bicarbonate thi u (BE)

+ PaO2 : 60­80 mmHg

+ PaCO2: 40­55 mmHg

+ pH: 7,25­7,45

ụ M c tiêu duy trì khí máu trong gi ớ ạ 58], [106]: i h n [

ở Cai th  máy:

+ Tr  không thi u máu

ẻ ế

+ Không còn tình tr ng nhi m trùng

ễ ạ

+ Huy t đ ng  n đ nh

ế ộ ổ ị

ạ ố + Không r i lo n nhi ệ ộ t đ

+ Dinh d

ưỡ ườ ượ ng qua đ ng tiêu hóa đ c

+ T  th  đ

ự ở ượ c

+ Ph n x  s  sinh t

ạ ơ ả ố t.

+ Khí máu trong gi

ớ ạ ợ i h n phù h p.

ổ ươ ổ + Phim Xquang ph i không còn t n th ng.

ừ ế ở ướ ỗ ướ Ti n hành cai th  máy t ng b c, sau m i b c đánh giá và theo dõi đáp

ứ ẻ ớ ủ ệ ố ở ổ ườ ng c a tr  v i vi c thay đ i thông s  máy th . Thông th ế ng ta ti n hành

68

2 và duy trì ở

ở ế ộ ế ả ầ ở cai máy th  khi đang ch  đ  SIMV. Ti n hành gi m d n FiO

ứ ế ả ầ ị m c   <   40%.   Ti p   theo   gi m   PIP   1­2   cmH ế 2O/l n   cho   đ n   giá   tr   10­12

ố ở ế ế ả ầ ả ị ị cmH2O. Ti p theo gi m t n s  th  5­10 nh p/phút đ n giá tr  kho ng 10

2O. Khi đã đ tạ

ứ ế ả ở ị nh p th /phút. Ti n hành gi m PEEP duy trì m c < 5 cmH

ượ ẻ ẫ ổ ế ạ ố ị đ ố   c các thông s  trên mà toàn tr ng tr  v n  n đ nh ta ti n hành rút  ng

ừ ể ả ặ ở ơ ở   ộ n i khí qu n và chuy n th  nSIMV ho c nCPAP, HFNO tùy t ng c  s  y

ế ẻ ở ơ ẻ ữ ề ả ớ t . Tuy nhiên v i nh ng tr  th  máy dài nguy c  tr  phù n  thanh qu n sau

ậ ử ụ ố rút  ng do v y s  d ng Dexamethasone (0,5mg/kg) trong vòng 24 gi ờ ướ   c tr

ố ờ ế ụ ố ố rút  ng và duy trì 24­48 gi sau rút  ng. Sau khi rút  ng ti p t c theo dõi

ẻ ờ ầ ể ể ấ ạ ạ ấ đánh giá tr  1 gi /l n đ  ki m soát tình tr ng suy hô h p (th t b i cai máy)

ế ị ở ạ ị ể ệ ấ ờ có quy t đ nh th  máy l i k p th i tránh đ  b nh nhi suy hô h p kéo dài.

 Phòng và đi u tr  nhi m khu n: Các b nh nhi m i nh p vi n, chúng tôi

ễ ệ ệ ề ẩ ậ ớ ị

ử ụ s  d ng kháng sinh Ampicillin + Gentamycine [27], [49], [58], đây là đ ngồ

ậ ủ ả ướ ậ ủ ư ồ thu n c a các tác gi trong n c cũng nh  đ ng thu n c a Châu âu, phác

ệ ạ ượ ụ ạ ệ ồ đ  này hi n t i cũng đang đ c áp d ng t ạ   ệ i Khoa Nhi­b nh vi n B ch

ả ấ ế ệ ạ ầ ặ   mai..   Khi   có   k t   qu   c y   máu,   xét   nghi m   b ch   c u,   CRP   ho c

ẽ ề ễ ế ặ ỉ ệ   Procalcitonin chúng tôi s  đi u ch nh theo di n bi n lâm sàng ho c b nh

ế ộ ạ ặ ạ ạ ố ố nhi có tình tr ng n ng lên, r i lo n huy t đ ng, r i lo n đông máu chúng

ệ ổ tôi cũng thay đ i kháng sinh theo kinh nghi m t ạ ơ ở i c  s .

ả ưỡ ấ ả ệ ệ ậ ơ ả  Đ m b o dinh d ề   ng: T t c  b nh nhi nh p vi n vào phòng s  sinh đ u

ượ ặ ố ạ ớ ừ đ c chúng tôi đ t  ng thông d  dày cho ăn s m t ữ  0,5­1ml s a và tăng

ủ ệ ứ ộ ườ ư ệ ợ ầ d n theo m c đ  tiêu hóa c a b nh nhi. Tr ng h p b nh nhi ch a tiêu hóa

ượ ướ ẻ ấ ệ ạ ẩ ị đ ụ c, b ng ch ặ ng, d ch d  dày xanh b n ho c đ  r t non vào vi n trong

ẽ ầ ưỡ ườ ữ ạ ngày đ u chúng tôi s  nuôi d ằ ng b ng đ ng tĩnh m ch. Nh ng tr ườ   ng

ả ườ ế ệ ạ ợ h p có gi m đ ử ụ ng huy t rõ r t chúng tôi s  d ng tiêm tĩnh m ch Glucose

69

ườ ẻ ế ẽ ạ 10% 2ml/kg. Tr ợ ng h p tr ề    có tình tr ng thi u máu chúng tôi s  truy n

ề ế ẩ ầ ị ố ồ ch  ph m kh i h ng c u đi u tr .

 Ch ng r i lo n thân nhi

05C – 370C; Nhi

ạ ố ố ệ ả ệ ẻ ả t: Đ m b o thân nhi t tr  36 tệ

0C. Nh ng b nh nhi r t non tháng và non tháng chúng tôi

ữ ệ ấ ộ đ  phòng gi ữ ở 28

ể ả ị ằ ề ằ ấ ả ệ ộ ổ ị ồ cho n m đi u tr  b ng l ng  p đ  đ m b o nhi t đ  luôn duy trì  n đ nh,

ể ử ụ ể ả ủ ạ ầ ả ệ giai đo n đ u có th  s  d ng ph  ni lông đ  đ m b o thân nhi ữ   t. Nh ng

ườ ế ạ ợ ệ ộ ấ ườ tr ng h p khác, n u có h  nhi ồ t đ  dùng l ng  p, gi ng s ưở ủ ấ     m i,

ằ b ng chăn.

 S   d ng   Surfactant   :   chúng   tôi   s

ử ụ ử ụ ế ẩ d ng   các   ch   ph m:   Curosoft,

ẻ ẻ ỉ ị ề   ệ Alvofact, Newfactant (Survanta) cho b nh nhi có ch  đ nh: tr  đ  non đi u

ị ự ườ ệ ệ ầ tr  d  phòng (th ng t ấ ả ẻ (cid:0) t c  tr 26 tu n), b nh nhi b nh màng trong.

ử ụ ề ả ơ ố ộ ơ   Li u  s   d ng:   100­200mg/kg b m qua  ng n i  khí   qu n.  Sau khi   b m

ườ ả ợ ố surfactant, có tr ộ ng h p chúng tôi rút  ng n i khí qu n ngay và cho th ở

ươ ặ ộ ả ơ CPAP/nSIMV (ph ng pháp INSURE­ đ t n i khí qu n­b m surfactant­rút

ố ả ộ ườ ẽ ượ ợ ề ng n i khí qu n); các tr ng h p khác s  đ ị ở c đi u tr  th  máy xâm

ể ượ ử ụ ứ ệ ậ ầ ặ nh p. B nh nhi có th  đ ầ c s  d ng 1 l n ho c 2 l n tùy theo đáp  ng trên

lâm sàng.

ề ậ ấ ằ ỹ ị ỉ [107]: ị Ch  đ nh và k  thu t đi u tr  suy hô h p b ng surfactant

2  trong kho ng 60­80mmHg, SpO

2

ầ ả ầ + Nhu c u oxy c n > 35% mà PaO

ả trong kho ng 88­93%

2/PAO2 < 0,22)

ỷ ệ ự ế ạ ộ + T  l áp l c oxygen đ ng m ch/ ph  nang (PaO

ự ể ế ườ ự ứ Đ  tính áp l c oxy ph  nang, ng i ta d a vào công th c sau:

PAO2 = [ FiO2 x 713 ] – PaO2

ượ ạ ộ ị c xác đ nh qua khí máu đ ng m ch Trong đó PaO2 và PaCO2 đ

70

ả ặ ộ ẻ ầ ấ ầ ả ử + Tr  c n ph i đ t n i khí qu n x  trí suy hô h p nhu c u oxy > 35%

ứ ư ế ề ấ ả ớ ị ệ   đi u tr  suy hô h p do thi u surfactant nh  có ch ng c  hình  nh b nh

màng trong trên phim Xquang ph i.ổ

ầ ơ ẻ ế ụ ượ Sau khi tr ẻ ượ  đ c b m surfactant l n 1, tr ti p t c  đ c thông khí

ự ạ ươ ẻ ượ nhân t o áp l c d ng. Lúc này tr nên đ c yên tĩnh trong quá trình th ở

ả ộ ờ ế ằ máy, tránh hút n i khí qu n trong vòng 6­8 gi ứ    n u không có b ng ch ng

2 trong

ấ ẫ ố ượ ả ắ ố t c  ng. Gi m nhanh FiO c Sp0 ấ 2 xu ng th p nh t mà v n duy trì đ

ể ả ạ ầ ầ ơ trong kho ng 88­95%. Ki m tra l i khí máu sau b m surfactant l n đ u 30

ờ ể ạ ổ phút ­1 gi . Ki m tra l i Xquang ph i sau 6 gi ẫ   ờ Trên hình  nh Xquang v n ả .

ổ ở ệ ả ườ còn hình  nh b nh màng trong, ph i n  kém < 7 khoang liên s n, khí máu

ầ ự   có tăng PaCO2 > 60 mmHg, PaO2 < 50 mmHg, nhu c u oxy > 30%, áp l c

ươ ẽ ỉ ử ụ ứ ị d ng (PEEP) > 7 cmH ề 2O s  ch  đ nh s  d ng li u surfactant th  hai sau 6­

12 gi .ờ

ẽ ượ ệ ề ạ ố ị ỉ ị ộ  Đi u tr  đóng  ng đ ng m ch: b nh nhi s  đ c chúng tôi ch  đ nh đóng

ố ạ ộ ườ ố ằ ng đ ng m ch b ng Ibuprophen đ ệ ng u ng khi b nh nhi còn t n t ồ ạ ố   i  ng

ặ ồ ạ ố ạ ả ổ ộ ưở ộ đ ng m ch sau 3 ngày tu i ho c t n t ạ i  ng đ ng m ch có  nh h ế   ng đ n

ệ ề ế ạ ộ huy t   đ ng   và   toàn   tr ng   b nh   nhi.   Li u   Ibuprophen:   l ầ   ề i u   đ u

ạ ề ể ầ ờ ờ 10mg/kg/ngày, sau đó 5 mg/kg/ngày t i th i đi m cách li u đ u 24 gi và

ứ ế ạ ố ồ ạ ẫ ộ ề 48 giờ. N u sau li u th  3 đánh giá l ạ i,  ng đ ng m ch v n còn t n t i có

ể ử ụ ứ ệ th  s  d ng li u trình th  hai.

 S  d ng thu c v n m ch: đ

ố ậ ử ụ ạ ượ ử ụ ệ ệ ấ ấ   c s  d ng cho b nh nhi khi xu t hi n d u

ễ ễ ệ ầ ạ ặ ố hi u suy tu n hoàn trong: s c nhi m trùng ho c tình tr ng nhi m trùng

ứ ệ ả ớ ướ ổ ầ ế ạ ờ ặ n ng v i tri u ch ng gi m t i máu: h  huy t áp, th i gian đ  đ y mao

ệ ể ệ ạ ả ặ ị m ch kéo dài > 2 giây, thi u ni u ho c vô ni u, nh p tim nhanh, ph n x ạ

ử ụ ả gi m.   Chúng   tôi   s   d ng   Dopamin,   Dobutamin,   Noradrenalin,   Adrenalin

71

ố ợ ặ ậ ạ ườ ợ ố ho c ph i h p các thu c v n m ch trong các tr ặ ng h p n ng, tiên l ượ   ng

x u.ấ

ả ề ề ế ế ố ả ị ưở ượ Đánh giá v  k t qu  đi u tr  và y u t nh h ng, tiên l ế   ng k t

ả ề ở ấ ấ ị qu  đi u tr  suy hô h p và suy hô h p th  máy

 K t qu  đi u tr  th  hi n s  b nh nhi đi u tr  thành công ra vi n và s

ị ể ệ ố ệ ả ề ệ ề ế ị ố

ấ ạ ị ử ộ ế ệ b nh nhi th t b i b  t vong. ụ (bi n ph  thu c)

 Nguyên nhân t

ử ườ ặ ủ ệ ấ vong th ng g p c a b nh lý suy hô h p.

ế ố ế ộ ậ ả ề ế ị Các đánh giá y u t liên quan k t qu  đi u tr  (bi n đ c l p)

ưở ủ ể ế ế ờ ở ờ ở Ả  nh h ả ề   ng c a th i đi m th  máy, th i gian th  máy đ n k t qu  đi u

trị

2,

ưở ừ ế ể ả ờ Ả  nh h ng k t qu  khí máu qua t ng th i  đi m theo dõi (pH, PaO

ế ế ị ạ ể   ờ i các th i đi m ả ề PaCO2, SaO2) đ n k t qu  đi u tr . Đánh giá khí máu t

ệ ậ ạ ể ầ ầ ờ sau: nh p vi n (T1), đánh giá khí máu t i th i đi m sau l n đ u 6­24 gi ờ

ể ầ ầ ờ (T2), đánh giá khí máu l n 3 (T3) sau th i đi m đánh giá l n T2 là 6­24

gi .ờ

ế ả K t qu  khí máu bình th ườ  [108], [109]: ng

pH : 7,35­7,45

PaO2 : 50­95 mmHg

PaCO2 : 35­45 mmHg

SaO2 : 95­100%

ộ ố ố ế ạ ả M t s  r i lo n k t qu  khí máu

+ pH máu : Nhi m toan

ễ ễ : pH < 7,35; nhi m ki m ề  : pH > 7,45.

+ PaO2 : gi m khi < 80mmHg

2

ả ỗ ợ ầ ặ ả ; gi m n ng c n thông khí h  tr  khi PaO

< 50mmHg [17], [69].

+ PaCO2 : tăng khi > 45 mmHg và v i giá tr  PaCO

ớ ị ế ợ   2 > 60mmHg k t h p

ễ ạ ỉ ị ớ v i tình tr ng nhi m toan là ch  đ nh thông khí h  tr  [ ỗ ợ 69].

72

+ SaO2 : Tr  đ  non SaO

2 trong kho ng 85%­92% đ

ẻ ẻ ả ượ ấ c ch p nh n đ ậ ượ   c

2 < 80% là gi m oxy máu n ng

ế ả ả ặ [110]. k t qu  SaO

+ Ý nghĩa tiên l

ượ ơ ử ủ ế ng c a OI, VI đ n nguy c  t vong

ỉ ố Ch  s  oxy hóa máu OI [110, 111]

ứ Công th c tính : OI = FiO2 x MAP/PaO2 x 100

ườ Bình th ng OI < 5

ệ ổ ấ ươ ặ OI > 15 d u hi u t n th ấ ng hô h p n ng

ượ ỷ ệ ử OI > 40 là tiên l ặ ng n ng, t t l ế  vong đ n 80%

ỉ ố Ch  s  thông khí VI: VI = PIP x RR x CO2/1000 [112]

ệ ị ượ Trong b nh lý thoát v  hoành: VI < 40 có ý nghĩa tiên l ng t ỷ ệ ố    s ng l

ớ lên t i 91% [ 112].

+

Ả ưở ử ụ ủ ề ệ ị nh h ng c a li u pháp thay kháng sinh, s  d ng surfactant đi u tr  và

ố ậ ề ế ế ả ấ ạ ở ị ả ề   ph i dùng thu c v n m ch đi u tr  suy hô h p th  máy đ n k t qu  đi u

tr .ị

+ Vai trò c a dinh d

ủ ưỡ ằ ớ ườ ả ề ế ng s m b ng đ ng tiêu hóa và k t qu  đi u tr ị

2.4.

ờ ệ ậ (trong vòng 24 gi sau khi nh p vi n)

Ố Ệ Ử Ậ THU TH P VÀ X  LÝ S  LI U

ượ ứ ệ ậ Các thông tin đ c thu th p qua b nh án nghiên c u đã thi ế ế ẵ   t k  s n

(xin xem ph  l cụ ụ ).

ươ ậ Ph ng pháp thu th p thông tin:

 Thông tin s n khoa: qua b nh án c a Khoa S n g i xu ng Khoa Nhi.

ả ử ủ ệ ả ố

 Thăm khám lâm sàng, c n lâm sàng: tri u ch ng, khí máu, Troponin T

ứ ệ ậ

 Thông tin trong quá trình đi u tr : dinh d

ề ị ưỡ ề ị ệ ng, can thi p đi u tr

ượ ử ề ằ ố ọ ố ệ Các s  li u đ ầ c mã hóa và x  lý b ng ph n m m th ng kê y h c SPSS

20.0

 Mô t

ả ẩ ộ ệ : Trung bình, đ  l ch chu n (X (cid:0) SD)

73

 So sánh  các  t

ử ụ ố ỷ ệ   l :  S  d ng test (cid:0) 2, so  sánh  có   ý  nghĩa th ng kê  khi

(cid:0) 2 ườ ử ụ ỏ ơ ợ ợ ị p<0,05. Trong tr ng h p giá tr  mong đ i nh  h n 5 thì s  d ng test

ệ ỉ ớ v i hi u ch nh Fisher.

 So sánh 2 giá tr  trung bình : S  d ng test Independent­Sample T, các so

ử ụ ị

ố sánh có ý nghĩa th ng kê khi p < 0,05.

 Tính t

ỷ ấ ơ ươ ố su t chênh hay nguy c  t ng đ i (OR­Odds Ratio)

ượ ử ụ ữ ể ế ố ị ị Đ c s  d ng đ  đo m i liên quan gi a hai bi n nh  phân và đ nh tính;

ế ố ữ ố ễ ơ đánh giá m i liên quan gi a y u t ứ   ệ  ph i nhi m và b nh, theo công th c:

ị ầ ượ OR=ad/bc. Trong đó: a, b, c, d là các giá tr  hay t ỷ ệ  l ph n trăm đ c xác

ư ị đ nh nh  sau:

Tình trạng bệnh

Phơi nhiễm

Không

a

b

Không

c

d

ơ ươ Nguy c  t ố ng đ i

ậ ủ ả ượ ị Kho ng tin c y c a OR đ c xác đ nh là 95%CI (Confidence Interval). Khi

ủ ứ ậ ả ặ ị ị kho ng tin c y không ch a giá tr  1 ho c khi giá tr  p c a test “ (cid:0) 2” nh  h n ỏ ơ

ể ế ứ ậ ố ị ượ m c  ý nghĩa th ng kê (p<0,05), ta có th  k t lu n là giá tr  OR thu đ c có

ố ý nghĩa th ng kê.

ố ớ ế ế ế ầ ồ ơ ị  Phân tích h i quy đ n bi n và đa bi n đ i v i các bi n c n xác đ nh các

ế ố y u t liên quan.

 Phân tích qua đ

ườ ượ ỷ ệ ử ng cong ROC tiên l ng t t l vong:

ộ ượ ườ ệ ằ Đ  chính xác đ c đo l ng b ng di n tích d ướ ườ i đ ng cong ROC.

ấ ố ế ệ ằ ế ằ N u di n tích b ng 1 là đánh giá r t t t và n u b ng 0,5 thì đánh giá không

ư ị ị có giá tr . Xác đ nh nh  sau:

74

ệ ố Di n tích d ướ ườ i đ ng cong (AUC): 0,8­0,9: t t

ệ Di n tích d ướ ườ i đ ng cong (AUC): 0,6­0,7: trung bình

ệ Di n tích d ướ ườ i đ ị ng cong (AUC): 0,5­0,6: không giá tr .

ườ ủ ế ắ ị ị Qua đ ể ng cong ROC ta xác đ nh đi m c t (cut off) c a bi n đ nh

ị ệ ệ ạ ố ử ạ ượ l ng có giá tr  phân bi t hai tr ng thái b nh (s ng­t ộ  vong) có đ  nh y và

ứ ệ ấ ằ ị ị ộ ặ đ  đ c hi u cao nh t. Giá tr  này xác đ nh b ng công th c: max(Se+Sp­1)

ộ ặ ừ ệ ạ ộ ị ạ (trong đó Se: đ  nh y và Sp: đ  đ c hi u). T  đó chúng tôi xác đ nh t i giá

ị ớ ấ ừ ị ể ứ ắ tr  l n nh t t công th c trên là giá tr  đi m c t (cut off) có ý nghĩa tiên

ệ ạ ượ l ng hai tr ng thái b nh.

2.5. V N Đ  Đ O Đ C TRONG NGHIÊN C U

Ề Ạ Ứ Ứ Ấ

ế ố ủ ợ ị ơ ả ưở ứ  L i ích c a nghiên c u: xác đ nh các y u t nguy c   nh h ế ng đ n suy

ệ ấ ạ ồ ứ ệ ệ hô h p b nh nhi sau sinh t i các b nh vi n đa khoa; vai trò h i s c thai

ộ ố ỉ ố ơ ị ượ nhi nguy c  cao; xác đ nh m t s  ch  s  có ý nghĩa tiên l ế ng k t qu ả

ệ ệ ề ầ ả ị ấ   đi u tr  … góp ph n nâng cao hi u qu  chăm sóc b nh nhi suy hô h p

ế ả ầ ạ ẩ ạ ệ ệ sau sinh và góp ph n đ y m nh liên k t S n­Nhi t i các b nh vi n đa

ạ ằ ạ khoa nh m h n ch  t ế ỷ ệ ẻ  l tr  ng t sau sinh.

 Tính t

ự ấ ả ệ ứ ề ệ  nguy n: t t c  b nh nhân trong nghiên c u đ u hoàn toàn t ự

ị ạ ệ ề ơ nguy n đi u tr  t i phòng s  sinh.

 Nghiên c u đã đ

ứ ượ ề ươ ấ ộ ồ c thông qua H i đ ng ch m đ  c ứ   ng nghiên c u

2.6.

ượ ế ị ệ ọ sinh và đ ậ ủ c quy t đ nh công nh n c a H c vi n Quân Y.

Ơ Ồ Ứ S  Đ  NGHIÊN C U

75

( ­ ) ( + )

ấ ơ ơ ồ ơ ồ ứ ệ S  đ  2.1. S  đ  nghiên c u b nh lý suy hô h p s  sinh

76

ƯƠ CH NG 3

Ứ Ả Ế K T QU  NGHIÊN C U

ượ ư ứ ệ ệ Có 417 b nh nhi đ c đ a vào nghiên c u trong đó có 139 b nh nhi

ượ ệ ấ ẩ ả ở ồ đ ậ   c ch n đoán suy hô h p (bao g m 68 b nh nhi ph i th  máy xâm nh p)

ệ ệ ệ ặ ắ ộ ơ ộ và 278 b nh nhi có b nh lý n i khoa ho c nguy c  cao m c b nh n i khoa

ị ạ ệ ề ấ ấ không có d u hi u lâm sàng suy hô h p đi u tr  t ơ i phòng s  sinh­Khoa

ệ ạ ừ ế ượ ệ Nhi, b nh vi n B ch mai t 01/2013 đ n 12/2015, chúng tôi thu đ ế   c k t

qu :  ả

3.1. Đ C ĐI M NHÓM NGHIÊN C U

Ứ Ặ Ể

3.1.1. T  l

ỷ ệ ệ ứ ấ b nh nhi suy hô h p trong nhóm nghiên c u

ể ồ ỷ ệ ứ ấ Bi u đ  3.1. T  l suy hô h p trong nhóm nghiên c u (n=417)

ứ ủ ố ệ ệ ệ ậ Nghiên c u c a chúng tôi có 417 b nh nhi sau sinh nh p vi n, s  b nh nhi

ế ệ ấ ẩ ch n đoán suy hô h p là 139 b nh nhi, chi m 33,3% trong nhóm nghiên

c u.ứ

ể ớ ủ ẩ ấ ặ 3.1.2. Đ c đi m gi i c a nhóm ch n đoán suy hô h p

ể ồ ề ớ ể ấ ặ Bi u đ  3.2. Đ c đi m v  gi i nhóm suy hô h p (n=139)

ệ ấ ượ ế Trong 139 b nh nhi suy hô h p sau sinh chúng tôi thu đ ả c k t qu :

ơ ữ ề ệ ặ  B nh nhi nam g p nhi u h n n  và t ỷ ệ  l ữ  nam/n  là 1,36.

 Tr  nam chi m t

ế ẻ ế ỷ ệ  l ẻ ữ  57,6%, tr  n  chi m t ỷ ệ  l 42,4%.

77

3.1.3. H  tr  hô h p b nh nhi suy hô h p khi chuy n đ n Khoa Nhi

ỗ ợ ể ế ệ ấ ấ

ể ồ ỗ ợ ể ệ ế ấ Bi u đ  3.3. H  tr  hô h p b nh nhi SHH khi chuy n đ n Khoa Nhi

(n=139)

ệ ậ ạ ấ ị ượ ế ể Nh n đ nh tình tr ng suy hô h p khi b nh nhi đ c chuy n đ n Khoa

ể ế ệ ỷ ệ ệ ầ Nhi: Trong 139 b nh nhi khi chuy n đ n khoa Nhi, t b nh nhi c n tr l ợ

ấ ở ỷ ệ ở giúp hô h p (th  oxy, bóp bóng) là 67,6%, trong đó t ấ    th  oxy cao nh t l

46,8%.

3.1.4. M t s  đ c đi m lâm sàng lúc vào vi n c a nhóm suy hô h p

ộ ố ặ ệ ủ ể ấ

ộ ố ặ ệ ể ả ậ B ng 3.1. M t s  đ c đi m lâm sàng đánh giá khi nh p vi n (n=139)

n

Tỷ lệ %

Triệu chứng (139 BN)

40-60

27

19,4

> 60

57

41

Tần số thở (lần/phút)

Thở rên

26

18,7

(n=139)

Bóp bóng NKQ

29

20,9

60-100

1

0,7

Nhịp tim (lần/phút)

>100-160

119

85,6

(n=139)

>160

19

13,7

<90% (không oxy)

45

32,4

90%-95% (không oxy)

25

18

SpO2 lúc vào viện

>95% (không oxy)

11

7,9

(n=139)

Thở oxy, NKQ

58

41,7

78

Đánh giá triệu chứng lâm sàng của 139 bệnh nhi chẩn đoán suy hô

hấp trong nhóm nghiên cứu khi chuyển đến Khoa Nhi, chúng tôi nhận

thấy:

ả ặ ộ ệ ố ể ạ ả ị ừ ầ ế ở  Bi u hi n r i lo n nh p th , ph i đ t n i khí qu n ngay t đ u chi m t ỷ

ệ ớ ố ệ ấ l l n trong s  b nh nhi suy hô h p sau sinh 80,6%.

2 (cid:0)

ượ ế ặ ở ả  Gi m SpO ặ  95% ho c đã đ c th  oxy, đ t NKQ khi đ n Khoa Nhi

ầ ớ ố ệ ớ ỷ ệ ế ấ chi m ph n l n s  b nh nhi suy hô h p v i t l 92,1%.

 Vi c đánh giá theo thang đi m Silverman khó th c hi n do nhi u tr

ự ệ ể ề ệ ướ   c

ế ớ ượ ặ ộ ả ừ ợ h p đ n v i chúng tôi đã đ c đ t n i khí qu n bóp bóng t phòng

ổ ẻ m /đ .

Ơ Ấ Ế Ố 3.2. NGUYÊN NHÂN, Y U T  NGUY C  SUY HÔ H P

3.2.1. Nguyên nhân suy hô h p sau sinh

ả ấ B ng 3.2. Các nguyên nhân gây suy hô h p sau khi sinh (n=139)

Nguyên nhân suy hô hấp (139 BN)

Tỷ lệ (%)

n

Bệnh màng trong

15

10,8%

Ngạt

22

15,8%

Cơn khó thở nhanh thoáng qua

14

10,1%

Viêm phổi

3

2,2%

Còn ống động mạch

22

15,8%

Tăng áp động mạch phổi

5

3,6%

Tim bẩm sinh khác

1

0,7%

Nhiễm trùng huyết

4

2,9%

Xuất huyết não

1

0,7%

79

Hạ đường huyết

7

5%

Nguyên nhân khác

45

32,3%

Đánh giá nguyên nhân cụ thể gây suy hô hấp sau sinh của 139

bệnh nhi chúng tôi có được kết quả:

 Ng t sau sinh v n chi m t

ế ạ ẫ ỷ ệ  l cao 15,8%.

 Còn  ng đ ng m ch cũng là b nh lý chi m t

ệ ế ạ ộ ố ệ ỷ ệ  l cao trong nhóm b nh lý

ạ ấ tim m ch và nguyên nhân gây suy hô h p 15,8%.

 B nh màng trong chi m t

ế ệ ỷ ệ  l 10,8%

ướ

(B nh nhi Hoàng Đình N, 26 tu n tu i thai: Hình bên trái là hình  nh Xquang tr

c khi

ơ

ơ b m surfactant, hình bên ph i là sau b m surfactant)

ọ ệ ệ ẩ Hình 3.1. Hình minh h a b nh nhi ch n đoán b nh màng trong

80

(B nh nhi Hoàng Thu H, 31 tu n tu i thai: Hình bên trái là hình  nh Xquang lúc vào

vi n, hình bên ph i là Xquang sau rút  ng n i khí qu n)

ẩ ạ ọ ệ Hình 3.2. Hình minh h a b nh nhi ch n đoán ng t

81

ứ ả ấ B ng 3.3. Cách th c sinh và nguyên nhân suy hô h p sau khi sinh (n=139)

Cách sinh Đ  th ạ ẻ ườ   ng (50 BN) C ngộ (139 BN) M  đổ ẻ  chuy n dể (30 BN) ổ ẻ ư   M  đ  ch a chuy n dể ạ  (59 BN) n (%) n(%) Nguyên nhân n (%) n (%)

ệ 8 (16) 2 (6,7) 5 (8,5) 15 (10,8) B nh màng trong (15 BN)

ạ Ng t (22 BN) 11 (22) 2 (6,7) 9 (15,3) 22 (15,8)

ơ ở 3 (6) 4 (13,3) 7 (11,9) 14 (10,1) C n khó th  nhanh thoáng qua (14 BN)

ổ Viêm ph i (3BN) 2 (4) 1 (3,3) 3  (2,2)

82

ố ộ   Còn  ng đ ng 4 (8) 6 (20) 12 (20,3) 22 (15,8) ạ

m ch (22 BN) ạ   ộ Tăng áp đ ng m ch 2 (4) 1 (3,3) 2 (3,4) 5  (3,6) ổ

ph i (5BN) ế   ễ Nhi m trùng huy t 2 (4) 1 (3,3) 1 (1,7) 4  (2,9)

ấ (4 BN) ế Xu t huy t não 1 (1,7) 1  (0,7) (1BN)

ạ ườ H  đ ế   ng huy t 1 (2) 5 (16,7) 1 (1,7) 7  (5,0)

(7BN) ẩ Tim b m sinh 1 (2) 1  (0,7) khác (1 BN)

SHH khác (45 BN) 16 (32) 8 (26,7) 21 (35,6) 45 (32,3)

ổ ẻ ứ ẩ ấ ủ ộ   139 BN ch n đoán suy hô h p trong nhóm nghiên c u, m  đ  ch  đ ng

ố ệ ư ể ạ ấ ấ ch a chuy n d  có s  b nh nhi suy hô h p cao nh t 59 BN trong đó s ố

ẻ ế ỷ ệ ệ ẩ ạ ệ b nh nhi đ  non chi m 1/3 và t b nh nhi ch n đoán ng t là 9 BN. l

ệ ẹ ả ấ B ng 3.4. B nh lý m  và nguyên nhân suy hô h p sau khi sinh (n=139)

ệ ẹ B nh lý m

ệ Có b nh lý (104 BN) ệ Không có b nh lý (35 BN) C ngộ (139 BN)

n (%) n (%) n(%) Nguyên nhân

ệ 10 (9,6) 5 (14,3) 15 (10,8) B nh màng trong (15 BN)

ạ Ng t (22 BN) 18 (17,3) 4 (11,4) 22 (15,8)

ơ ở 8 (7,7) 6 (17,1) 14 (10,1) C n khó th  nhanh thoáng qua (14 BN)

ổ Viêm ph i (3BN) 3 (2,9) 3  (2,2)

83

ố ạ   ộ Còn  ng đ ng m ch 14 (13,5) 8 (22,9) 22 (15,8)

(22 BN) ạ   ộ Tăng áp đ ng m ch 3 (2,9) 2 (5,7) 5  (3,6) ổ

ph i (5BN) ế   ễ Nhi m trùng huy t 2 (1,9) 2 (5,7) 4  (2,9)

ấ (4 BN) ế Xu t huy t não 1  (0,7) 1 (1) (1BN)

ạ ườ H  đ ế   ng huy t 5 (4,8) 2 (5,7) 7  (5,0)

(7BN) ẩ Tim b m sinh khác 1  (0,7) 1 (1) (1 BN)

SHH khác (45 BN) 39(37,5) 6 (17,2) 45 (32,3)

ứ ẹ ẩ ấ 139 BN ch n đoán suy hô h p trong nhóm nghiên c u, m  có ti n s ề ử

ướ ạ ẻ ố ượ ể ệ b nh lý tr ặ c, trong lúc mang thai ho c lúc chuy n d  đ  s  l ng BN suy

ố ượ ấ ạ ươ ứ ệ hô h p do ng t và b nh màng trong có s  l ng cao t ng  ng là 18/22 BN

ớ ệ ươ ự ư ẹ ệ và 10/15 BN so v i b nh lý t ng t nh ng m  không có b nh lý

3.2.2. Các y u t

ế ố ơ ấ nguy c  suy hô h p

ẻ ả ấ ơ B ng 3.5. Đ  non và nguy c  suy hô h p (n=417)

Nghiên c uứ p OR (95% CI) SHH  (139 BN) n (%) Không SHH  (278 BN) n (%) ổ Tu i thai

98 (70,5) 67 (24,1) < 37 (tu n)ầ (165 BN)

< 0,001 7,527  (4,768­11,883)

41 (29,5) 211 (75,9) 37­42 (tu n)ầ (252 BN)

84

p < 0,001 ổ 34,02 (cid:0) 4,27 38,13 (cid:0) 2,09 Tu i thai trung bình (X(cid:0) SD)

ủ ệ ệ ổ ị Đánh giá tu i thai c a 139 b nh nhi SHH và 278 b nh nhi không b  SHH:

 B nh nhi SHH t

ệ ỷ ệ ẻ ẻ ố ượ ế ẻ ớ tr  đ  non chi m s  l l ng l n 70,5%. Đ  non có

ơ ớ ớ   liên quan nguy c  SHH sau sinh v i OR=7,527(95% CI, 4,768­11,883) v i

p<0,001.

 Tu i thai trung bình nhóm suy hô h p th p h n có ý nghĩa so v i nhóm

ấ ấ ổ ơ ớ

ị ệ ấ ị ệ b nh nhi b  b nh lý khác không b  suy hô h p ( p< 0,001).

ặ ấ ả ấ ơ B ng 3.6. Cân n ng th p và nguy c  suy hô h p (n=417)

Nghiên c uứ SHH (139  BN) p OR (95% CI) Cân n ngặ Không SHH  (278 BN) n (%) n (%)

91 (65,5) 73 (26,3) < 2.500g  (164 BN)

5,324 (3,429­8,267) < 0,001 (cid:0) 48 (34,5) 205 (73,7) 2.500g  (253 BN)

2.056,9 (cid:0) 939,3 2.893,3 (cid:0) 608,6 p < 0,001 ặ Cân n ng trung bình (X(cid:0) SD)

ủ ặ ấ ị Đánh giá cân n ng c a 139 BN suy hô h p và 278 BN không b  suy hô

h p:ấ

 Nhóm BN suy hô h p có cân n ng lúc sinh < 2.500 g chi m t

ế ấ ặ ỷ ệ  l trong

ấ ỷ ệ ế nhóm là 65,5%; nhóm BN không suy hô h p t l <2.500g chi m 26,3%.

ơ ị ấ ở ẻ ẹ Nguy c  b  suy hô h p tr nh  cân < 2.500g là 5,324(95%CI;3,429­

ầ 8,267) l n (p < 0,001).

85

 Cân n ng trung bình nhóm suy hô h p là

ặ ấ ơ 2.056,9 (cid:0) ấ  939,3g th p h n so

(cid:0) ấ ớ v i nhóm không suy hô h p là 2.893,3 608,6g (p < 0,001).

1 và nguy c  suy hô h p (n=295)

ả ơ ấ ơ B ng 3.7. Liên quan thai nhi nguy c  cao

Nghiên

c uứ p OR (95% CI)

Suy hô  ấ h p (139 BN) n (%) Không  SHH (278  BN) n (%) Thai nhi

(241 )

Thai Có (176 BN) 90 (64,7) 86 (30,9) 4,101 nguy < 0,001 cơ Không (2,665­6,31) 49 (35,3) 192 (69,1) cao

ấ ấ ơ ơ Thai nhi có nguy c  cao nguy c  suy hô h p g p 4,101 (95% CI,

ầ ớ ượ ượ ơ 2,665­6,31) l n so v i thai không đ c tiên l ng có nguy c  cao (p <

0,001).

1: Thai nguy c  cao là nh ng thai nhi trong quá trình chuy n d  mà bác sĩ

ữ ể ạ ơ

ượ ấ ườ ưở ẻ ướ ế ặ ả Khoa S n tiên l ng có b t th ả ng  nh h ng đ n tr  tr c ho c lúc sinh

ra.

ổ ẻ ư ả ấ ạ ơ ể B ng 3.8. Liên quan m  đ  ch a chuy n d  và nguy c  suy hô h p (n=295)

Nghiên

c uứ p OR (95% CI) Không SHH  (206 BN) n (%) Suy hô  ấ h p (89   BN) n (%) Cách sinh

Mổ 59 (66,3) 5 (2,4) 76,06 < 0,001 Ch aư

đẻ (29,37­212,819) chuy n dể ạ

(64 BN)

86

201 (97,

Có chuy nể 30 (33,7) 6) ạ d  (231 BN)

ổ ẻ ủ ệ ấ Đánh giá liên quan sinh m  đ  c a nhóm b nh nhi suy hô h p và không

ổ ẻ ế ể ấ ả ạ ơ ấ   ư ị b  suy hô h p có k t qu : M  đ  ch a có chuy n d  nguy c  suy hô h p

ổ ẻ ể ầ ớ ấ g p   76,06   (95%   CI,   29,37­212,819)   l n   so   v i   m   đ   có   chuy n   d ạ

(p<0,001).

ả ườ ỳ ệ ạ B ng 3.9. Liên quan đái tháo đ ng thai k , b nh tim m ch trong th i k ờ ỳ

ấ ơ mang thai và nguy c  suy hô h p (n=417)

Nghiên cứu

p

Bệnh lý

OR (95%CI)

SHH (139 BN) n (%)

Không SHH (278 BN) n (%)

14 (10,1)

32 (11,5)

0,861

0,658

Đái tháo đường thai kỳ

(0,443-1,672)

Không

125 (89,9)

246 (88,5)

15 (10,8)

25 (9,0)

1,224

Bệnh tim mạch

0,557

(0,623-2,405)

Không

124 (89,2)

253 (91)

Nghiên cứu của chúng tôi chưa thấy sự ảnh hưởng rõ rệt của bệnh

đái tháo đường thai kỳ và các bệnh lý tim mạch với nguy cơ suy hô

hấp.

1 và nguy

ộ ố ệ ủ ẹ ả ộ B ng 3.10. Liên quan m t s  b nh n i khoa c a m  lúc mang thai

ấ ơ c  suy hô h p (n=417)

87

Nghiên

c uứ p OR (95% CI)

Suy hô  ấ h p (139 BN) n (%) Không  SHH (278  BN) n (%) Cách sinh

Có m cắ 16 (11,5) 10 (3,6) B nhệ (26 BN) 3,486 n iộ 0,002 (1,538­7,903) Không m cắ khoa 123 (88,5) 268 (96,4) (391 BN)

ộ ố ệ ủ ẹ ộ Đánh giá liên quan m t s  b nh lý n i khoa c a m  có khi mang thai và

ấ ơ ượ ẹ ệ ế ả ộ ơ nguy c  suy hô h p đ c k t qu : m  có b nh lý n i khoa nguy c  suy hô

ẹ ệ ớ ầ ấ h p là 3,486 (95% CI, 1,538­7,903) l n so v i nhóm m  không có b nh lý

ộ n i khoa trên (p = 0,002).

1: B nh n i khoa c a m  lúc mang thai bao g m các b nh lý hô h p (hen

ủ ẹ ệ ệ ấ ộ ồ

ứ ệ ế ả ầ ậ ậ ổ ộ ư   ậ ph  qu n, viêm ph i …); b nh lý th n (viêm c u th n, h i ch ng th n h ,

ỏ ệ ố ệ ạ ậ ầ Lupus ban đ  h  th ng, suy th n m n…); b nh lý th n kinh (viêm não, hôn

ể ầ ế ọ ệ ế ế ả ấ mê…); b nh lý huy t h c (xu t huy t gi m ti u c u, huy t tán…)

1 và

ộ ố ệ ủ ẹ ễ ả B ng 3.11. Liên quan m t s  b nh nhi m trùng c a m  lúc mang thai

ấ ơ nguy c  suy hô h p (n=417)

Nghiên

c uứ p OR (95% CI)

Suy hô  ấ h p (139 BN) n (%) Không  SHH (278  BN) n (%) Cách sinh

Có m c   ắ B nhệ 4 (2,9) 3 (1,1) (7 BN) nhiễ 2,716 0,228

Không m (0,599­12,308) (Fisher)

ắ m c (410 135 (97,1) 275 (98,9) trùng

BN)

88

ộ ố ệ ủ ễ ẹ Đánh giá liên quan m t s  b nh lý nhi m trùng c a m  có khi mang thai

ấ ơ ượ ấ ự ư ế ả ệ ữ và nguy c  suy hô h p đ c k t qu : ch a th y s  khác bi t gi a nhóm

ắ ệ ắ ệ ẹ ẹ ả ưở m  có m c b nh và nhóm m  không m c b nh  nh h ệ ng lên b nh lý suy

hô h p.ấ

1: B nh nhi m trùng c a m  lúc mang thai bao g m các b nh nhi m liên

ủ ệ ễ ẹ ệ ễ ồ

ễ ễ ẩ ế ệ ố ể ầ c u, viêm nhi m vùng ti u khung, nhi m khu n ti t ni u, s t virus, viêm

gan…

ộ ố ủ ẹ ể ả ạ ệ B ng 3.12. Liên quan m t s  nhóm b nh lý c a m  khi chuy n d  và nguy

ấ ơ c  suy hô h p (n=417)

Nghiên cứu

p

OR (95%CI)

Bệnh lý

SHH (139 BN) n (%)

Không SHH (278 BN) n (%)

Có (25BN)

13 (9,4)

12 (4,3)

2,287

Bệnh tim mạch

0,041

(1,015-5,155)

126 (90,6)

266 (95,7)

Không (392 BN)

Có (29BN)

20 (14,4)

9 (3,2)

5,023

<0,001

NĐTN-TSG- hội chứng HELLP

(2,222-11,357)

119 (85,6)

269 (96,8)

Không (388 BN)

Bệnh lý của mẹ khi chuyển dạ có ảnh hưởng đến nguy cơ suy hô hấp

sau sinh, chúng tôi đánh giá trên 417 bệnh nhi cho thấy: Sản phụ có

bệnh lý trong lúc chuyển dạ tỷ lệ bệnh nhi bị suy hô hấp cao hơn, đặc

biệt nhóm bệnh lý tim mạch; nhiễm độc thai nghén-tiền sản giật-hội

chứng HELLP tăng tỷ lệ suy hô hấp ở bệnh nhi sau khi sinh (p<0,05).

89

Nguy cơ suy hô hấp tăng từ 2,3 lần đến 5,1 lần khi mẹ bị các bệnh lý

thuộc nhóm trên trong quá trình chuyển dạ.

ả ổ ườ ệ ủ ẹ ườ ẹ B ng 3.13.Liên quan tu i ng i m , công vi c c a ng i m  và nguy c ơ

ấ suy hô h p (n=417)

Nghiên cứu

p

Liên quan

OR (95%CI)

SHH (139 BN) n (%)

Không SHH (278 BN) n (%)

23 (16,5)

33 (11,9)

Có (56 BN)

Mẹ > 35 tuổi

0,187

1,472 (0,827-2,62)

116 (83,5)

245 (88,1)

Không (361 BN)

36 (25,9)

23 (8,3)

Có (59 BN)

<0,001

Mẹ lao động tay chân

3,875 (2,189-6,859)

103 (74,1)

255 (91,7)

Không (358 BN)

Nghiên cứu của chúng tôi trên 417 bệnh nhi có kết quả: mẹ cao tuổi

lúc sinh > 35 tuổi chưa thấy có liên quan nguy cơ suy hô hấp đến trẻ

sau sinh. Tuy nhiên, nghề nghiệp của mẹ có ảnh hưởng nguy cơ suy

hô hấp với p<0,001.

ạ ả ệ ộ ấ ơ B ng 3.14. Liên quan h  nhi t đ  và nguy c  suy hô h p (n=415)

Nghiên c uứ

OR Không SHH  (276 BN) p Nhi t đệ ộ Suy hô  ấ h p (139 BN) 95%CI n (%) n (%)

< 360C (76 BN) 55 (39,6) 21 (7,6) 7,951 < 0,001

90

(cid:0) 84 (60,4) 255 (92,4) (4,542­13,919) 360C (339 BN)

ệ ộ ủ ệ ậ Đánh giá nhi ệ t đ  lúc nh p vi n c a b nh nhi trong đó có 139 BN

0C) có s  b nh nhi cao h n

ượ ẩ ấ ạ ệ ộ ố ệ đ c ch n đoán suy hô h p: H  nhi t đ  (<36 ơ ở

ấ ạ ệ ể ậ ơ ờ nhóm suy hô h p đánh giá t i th i đi m nh p vi n (p < 0,001). Nguy c  suy

ấ ở ệ ạ ệ ộ ệ ậ hô h p b nh nhi h  nhi t đ  lúc nh p vi n là 7,951 (95%CI;4,542­13,919)

l n.ầ

ộ ố ế ố ả ẻ B ng 3.15. Phân tích mô hình logistic m t s  y u t liên quan: đ  non (<37

ổ ẻ ư ạ ệ ể ặ ầ ộ tu n); cân n ng <2.500g; m  đ  ch a có chuy n d ;b nh lý n i khoa lúc

ứ ệ ạ ạ ộ ể mang thai; b nh tim m ch lúc chuy n d ; NĐTN­TSG­h i ch ng HELLP;

ệ ộ ệ ủ ườ ẹ ấ ơ ạ h  nhi t đ ; công vi c c a ng i m  khi mang thai và nguy c  suy hô h p

Yếu tố

OR; 95%CIOR; 2; p *

OR hiệu chỉnh; 95%CIOR; p **

(biến độc lập)

4,859(1,729 -13,654) ; 0,003

7,527(4,768-11,883) ; 83,445 ; <0,001

Đẻ non < 37 tuần (có/không)

0,901(0,326-2,487); 0,84

5,324(3,429-8,267); 59,703; <0,001

Cân nặng <2.500g (có/không)

1,295(0,489-3,427); 0,603

Thai nguy cơ cao (có/không)

4,101(2,665-6,31); 43,434; < 0,001

Mổ đẻ chưa có chuyển dạ

73,688(24,359-222,917); <0,001

76,06(29,37-212,819); 149,215; < 0,001

(có/không)

0,729(0,156-3,419); 0,689

Bệnh lý nội khoa lúc mang thai (có/không)

3,486(1,538-7,903); 9,927; 0,002

1,194(0,251-5,679); 0,823

2,287(1,015-5,155); 4,17; 0,041

Bệnh tim mạch lúc chuyển dạ (có/không)

HELLP3

0,611(0,114-3,282); 0,565

5,023(2,222-11,357); 17,807; <0,001

NĐTN1-TSG2-hội chứng (có/không)

1,199(0,38-3,786); 0,757

Mẹ lao động chân tay4 (có/không)

3,875(2,189-6,859); 23,701; <0,001

91

1,883(0,667-5,316); 0,232

Hạ nhiệt độ <360 (có/không)

7,951(4,542-13,919); 63,119; <0,001

*Phân tích đơn biến / **Phân tích đa biến

ế ố ừ ệ ườ Phân tích đa bi n vai trò, m i liên quan t phía thai nhi, b nh lý ng ẹ   i m ,

ệ ủ ườ ẹ ẻ ơ ế ố ạ công vi c c a ng i m , tr  s  sinh sau khi sinh và y u t h  nhi ệ ộ ớ   t đ  v i

ế ố ế ấ ơ ư nguy c  suy hô h p (chúng tôi đ a vào phân tích đa bi n các y u t khi

ế ả ơ ưở ế đánh giá theo phân tích đ n bi n có  nh h ơ ệ ng đ n nguy c  b nh lý suy hô

ế ố ự ự ả ể ưở ơ ệ ế ể ấ h p sau sinh đ  tìm hi u y u t th c s   nh h ng đ n nguy c  b nh lý

ủ ẻ ế ố ậ ợ ấ suy hô h p c a tr sau khi sinh trong t p h p các y u t ơ  nguy c  trong

ứ ượ ả ẻ ế ầ ổ nghiên c u) chúng tôi đ c k t qu : đ  non < 37 tu n tu i thai, m  đ ổ ẻ

ư ể ượ ấ ơ ạ ch a có chuy n d  có ý nghĩa tiên l ng nguy c  suy hô h p khi phân tích

ớ ươ ơ ệ ứ mô hình logistic v i p t ng  ng là 0,003 và < 0,001. Nguy c  b nh nhi b ị

ấ ơ ườ ổ ẻ ư ể ạ ợ suy hô h p sau sinh cao h n trong tr ng h p m  đ  ch a có chuy n d  và

ẻ đ  non tháng.

1: Nhi m đ c thai nghén: có các tri u ch ng: cao huy t áp, phù, Protein ệ

ứ ễ ế ộ

ệ ể ni u >0,5g/l (0,3g/l ở ẫ ướ  m u n ờ c ti u 24 gi )

2: Ti n s n gi

ề ả ậ ườ ệ ế ấ ầ ổ t: th ng xu t hi n sau 20 tu n tu i thai, cao huy t áp,

ệ Protein ni u, phù ….

3:   H i   ch ng   HELLP:   H   (Hemolysis):   tan   máu,   EL   (Elevated   liver

ứ ộ

ể ầ ả enzymes): tăng men gan, LP (Low platelets): gi m ti u c u

4: M  lao đ ng chân tay: ngh  nghi p c a m  lúc mang thai ph i s

ủ ẹ ề ệ ẹ ộ ả ử

ợ ề ặ ộ ộ ư ụ d ng tay chân, lao đ ng n ng nh : công nhân, th  n , làm ru ng …

92

3.3. K T QU  ĐI U TR  VÀ Y U T   NH H

Ế Ố Ả Ả Ề Ế Ị ƯỞ NG

3.3.1. K t qu  đi u tr  suy hô h p

ả ề ế ấ ị

ể ồ ả ề ế ấ ị Bi u đ  3.4. K t qu  đi u tr  suy hô h p (n=139)

ệ ấ ỷ ệ ề ỏ ị Trong 139 b nh nhi suy hô h p sau sinh, t ệ    đi u tr  kh i­ra vi n l

ố ệ ử (thành công) là 84,9%, s  b nh nhi t vong là 21 (15,1%).

ỗ ợ ề ệ ả ấ ị B ng 3.16. Các bi n pháp h  tr  hô h p trong đi u tr  (n=139)

Biện pháp hỗ trợ hô hấp (139 BN)

n

Tỷ lệ (%)

Thở máy xâm nhập

68

48,9%

Thở máy không xâm nhập

45

32,4%

Không hỗ trợ bằng máy, thở oxy

26

18,7%

Nghiên cứu 139 BN suy hô hấp, số bệnh nhi thở máy xâm nhập

chiếm gần 1/2 số bệnh nhi suy hô hấp (48,9%), thở máy không xâm

nhập chiếm gần 1/3 số BN suy hô hấp. Số bệnh nhi tử vong thuộc

nhóm thở máy xâm nhập.

3.3.2. M t s  nguyên nhân t

ộ ố ử ở ậ vong, th  máy xâm nh p

ả ề ệ ế ả ấ ị B ng 3.17. B nh lý suy hô h p và k t qu  đi u tr

93

ả ề ế ị  K t qu  đi u tr

ệ   ỏ Kh i­ra vi n (118 BN) n (%) ử T  vong (21 BN) n (%) Nguyên nhân

ệ B nh màng trong (15 BN) 9 (42,9) 6 (5,1)

ạ Ng t (22 BN) 5 (23,8) 17 (14,4)

ở Th  nhanh thoáng qua (14 BN) 0 14 (11,9)

ổ Viêm ph i (3 BN) 0 3 (2,5)

ạ ộ ố Còn  ng đ ng m ch (22 BN) 1 (4,8) 21 (17,8)

ổ ộ ạ Tăng áp đ ng m ch ph i (5 BN) 2 (9,5) 3 (2,5)

ẩ Tim b m sinh khác 0 1 (0,8)

ế ễ Nhi m trùng huy t (4 BN) 2 (9,5) 2 (1,7)

ế ấ Xu t huy t não (1 BN) 0 1 (0,8)

ạ ườ H  đ ế ng huy t (7 BN) 0 7 (5,9)

ệ B nh lý SHH khác (45 BN) 2 (9,5) 43 (36,4)

ử ệ ề ấ Nguyên   nhân   gây   t vong   nhi u   nh t   là:   B nh   màng   trong   t ỷ ệ    l

ỷ ệ ử ệ 42,9% và cũng có t t l vong cao trong nhóm (9/15 b nh nhi). Ng t t ạ ử

ố ẻ ế ầ ạ ẩ ỉ vong ch  chi m g n 1/4  s  tr  ch n đoán ng t sau sinh và nguyên nhân t ử

ứ ớ vong cao th  2 v i 23,8%..

ể ồ ở ậ ườ ặ Bi u đ  3.5. Các nguyên nhân th  máy xâm nh p th ng g p

94

ứ ậ ấ ở Nghiên   c u   68   BN   suy   hô   h p   th   máy   xâm   nh p   nguyên   nhân

ườ ệ ạ ặ ố th ộ   ng g p là ng t (29,4%), b nh màng trong (20,6%) và còn  ng đ ng

ạ m ch 16,2%.

3.3.3. Các y u t

ế ố ả ưở ả ề ế nh h ị ng k t qu  đi u tr

3.3.3.1. M t s  đ c đi m lâm sàng  nh h

ộ ố ặ ể ả ưở ả ề ế ị ng k t qu  đi u tr

ủ ệ ể ặ ả ầ ặ ậ ở B ng 3.18. Đ c đi m nh p vi n c a nhóm SHH n ng c n th  máy xâm

ẹ ậ ậ ầ ở nh p và nhóm SHH nh ­trung bình không c n th  máy xâm nh p

Hỗ trợ hô hấp

p

OR (95%CI)

SHH nhẹ- trung bình n (%)

SHH nặng cần thở máy n (%)

Lâm sàng

46 (67,6)

20 (28,2)

 7 (66 BN)

5,332

< 0,001

Apgar phút thứ 5

(2,583-11,008)

22 (32,4)

51 (71,8)

> 7 (73 BN)

29 (42,6)

0 (0)

Bóp bóng- NKQ (29 BN)

2,821

<0,001

(2,192-3,629)

Hỗ trợ hô hấp lúc nhập viện (139 BN)

39 (57,4)

71 (100)

Không (110 BN)

< 90%

21 (77,8)

24 (44,4)

(45 BN)

0,004

4,375 (1,525-12,554)

SpO2 lúc nhập viện (81 BN)

 90% (36

6 (22,2)

30 (55,6)

BN)

95

Tình trạng nhập viện của nhóm BN thở máy xâm nhập và nhóm không

thở máy trong nghiên cứu của chúng tôi có kết quả:

 Tình tr ng BN còn ng t

(cid:0) ạ ở ạ ứ ơ phút th  5 sau sinh (Apgar ả    7) nguy c  ph i

ị ở ề ậ ầ đi u tr  th  máy xâm nh p là 5,332 (2,583­11,008) l n (p<0,001).

ữ ệ ấ ặ ừ ạ  Nh ng b nh nhi có tình tr ng suy hô h p n ng ngay t ệ   ậ  lúc nh p vi n

ả ỗ ợ ặ ộ ấ ằ ả ả ặ ở (ph i h  tr  hô h p b ng bóp bóng ho c đ t n i khí qu n) ph i th  máy

ừ ầ ữ ả ậ ơ ở ườ ngay t đ u. nguy c  ph i th  máy xâm nh p ngay nh ng tr ợ ng h p này

ỗ ợ ầ ầ ấ ớ là 2,821 (95%CI, 2,192­3,629) l n so v i nhóm không c n h  tr  hô h p (p

< 0,001).

 Đánh giá nguy c  th  máy khi SpO

2  <90%

ơ ở ở ậ    BN (không oxy) lúc nh p

2  (cid:0)

ệ ệ ơ ư ậ ậ vi n cao h n rõ r t khi SpO 90%. Nh  v y SpO ệ   2<90% lúc nh p vi n

ề ậ ả ở ơ ị ầ   ở (khi không th  oxy) nguy c  ph i th  máy xâm nh p đi u tr  là 4,375 l n

(p=0,004).

ồ ứ ơ ả ề ế ả ị B ng 3.19.Bác sĩ Nhi khoa tham gia h i s c s  sinh và k t qu  đi u tr

Kết quả

p

OR (95%CI)

Hồi sức

Tử vong (21 BN) n (%)

Khỏi-ra viện (118 BN) n (%)

6 (28,6)

6 (5,1)

Có (12 BN)

7,467 (2,132-26,149)

0,003 (Fisher)

Ngạt nặng phút thứ 5 (Apgar<4)

15 (71,4)

112 (94,9)

Không (127 BN)

13 (61,9)

77 (65,3)

Có (90 BN)

0,767

0,865 (0,332-2,257)

Bác sĩ Nhi khoa tham gia hồi sức

8 (38,1)

41 (34,7)

Không (49 BN)

96

Nghiên cứu 139 BN suy hô hấp, những thai nhi nguy cơ cao, bác sĩ

Khoa Sản sẽ mời bác sĩ Khoa Nhi tham gia hồi sức từ đầu tại phòng

mổ/phòng đẻ: kết quả thu được:

 Ng t n ng Apgar < 4 đi m là y u t

ạ ặ ế ố ể ượ ơ ử tiên l ng nguy c  t vong t

ạ ặ ố ử ớ 7,467(95%CI, 2,132­26,149) v i p = 0,003; S  BN ng t n ng t ớ   i ế    vong chi m

ạ ặ ố 50% s  BN ng t n ng

 Có bác sĩ Nhi Khoa tham gia h i s c t

ồ ứ ừ ầ ẩ đ u có 90/139 BN ch n đoán suy

ỷ ệ ử ả ư ệ ỉ ấ hô h p, t l t ớ    vong ch  là 13/90 BN. Tuy nhiên hi u qu  ch a rõ ràng v i

p=0,767.

ả ề ệ ế ể ặ ả ậ ị B ng 3.20. Đ c đi m lâm sàng nh p vi n và k t qu  đi u tr

Kết quả

p

Tử vong n (%)

Khỏi-ra viện n (%)

OR (95%CI)

Lâm sàng

11 (52,4)

18 (15,3)

Bóp bóng- NKQ (29 BN)

< 0,001

6,111 (2,265-16,489)

Hỗ trợ hô hấp lúc nhập viện (139 BN)

10 (47,6)

100 (84,7)

Không (110 BN)

6 (75)

39 (53,4)

< 90% (45 BN)

2,615 (0,495-13,825)

0,29 (Fisher)

SpO2 lúc nhập viện (81 BN)

2 (25)

34 (46,6)

 90% (36 BN)

14 (66,7)

41 (34,7)

< 360C (55 BN)

0,006

3,756 (1,405-10,04)

Nhiệt độ (139 BN)

7 (33,3)

77 (65,3)

 360C (84 BN)

ủ ứ ệ ệ ấ ậ ị ậ Nh n đ nh d u hi u lâm sàng khi nh p vi n c a nhóm nghiên c u suy hô

h p:ấ

97

 Tr  b nh lý n ng ngay t

ẻ ệ ặ ừ ầ ả ỗ ợ ằ ộ   ấ  đ u, ph i h  tr  hô h p b ng bóp bóng – n i

ầ ớ khí qu n t ả ỷ ệ ử  l t vong tăng 6,111 (95%CI, 2,265­16,489) l n so v i nhóm

ả ỗ ợ ự không ph i h  tr  tích c c (p<0,001).

ệ ộ ế ố ậ ượ ơ ử ạ  H  nhi ệ t đ  lúc nh p vi n cũng là y u t tiên l ng nguy c  t vong t ớ   i

ầ 3,756 l n (p=0,006).

ả ề ẻ ế ả ầ ị B ng 3.21. Liên quan đ  non < 32 tu n và k t qu  đi u tr  (n=139)

ử ỏ T  vong ệ   Kh i­ra vi n ả K t quế OR (21 BN) (118 BN) p 95% CI ổ Tu i thai n (%) (%)

ầ < 32 tu n (39 BN) 16 (76,2) 23 (19,5)

< 0,001 13,217 (4,388­39,813) 5 (23,8) 95 (80,5) ầ (cid:0) 32 tu n (100BN)

ả ề ế ẻ ị ế Đánh giá k t qu  đi u tr  liên quan đ n tr  non tháng trong 139 BN, chúng

ượ ế ơ ử ẻ ả ầ ị tôi có đ c k t qu : Đ  non < 32 tu n nguy c  t ề  vong khi đi u tr  suy hô

ầ ớ ổ ầ ấ h p là 13,217 (4,388­39,813) l n so v i tu i thai 32 tu n (p < 0,001). (cid:0)

ả ề ế ả ặ ấ ị B ng 3.22. Liên quan cân n ng th p < 1.500g và k t qu  đi u tr  (n=139)

ử ỏ T  vong ệ   Kh i­ra vi n ả K t quế OR (21 BN) (118 BN) p 95% CI Cân n ngặ n (%) (%)

< 1.500g (42 BN) 15 (71,4) 27 (22,9)

< 0,001 8,426 (2,979­23,83) 6 (28,6) 91 (77,1) (cid:0) 1.500g (97BN)

ả ề ẻ ẹ ế ị ế Đánh giá k t qu  đi u tr  liên quan đ n tr  nh  cân trong 139 BN, chúng tôi

ượ ơ ử ế ả ặ ề có đ c k t qu : cân n ng lúc sinh < 1.500g nguy c  t vong khi đi u tr ị

ấ ầ ặ ớ suy hô h p là 8,426 (2,979­23,83) l n so v i cân n ng 1.500 (p < 0,001). (cid:0)

98

ộ ố ế ố ả ả ưở B ng 3.23. Phân tích mô hình logistic m t s  y u t nh h ế ng k t qu ả

ị ẻ ề ầ ặ ạ ệ ộ ạ ặ đi u tr : đ  non (<32 tu n); cân n ng <1.500g; h  nhi t đ ; ng t n ng t ạ   i

ỗ ợ ứ ể ả ậ ộ ệ   phút th  5 Apgar < 4 đi m; h  tr  bóp bóng­N i khí qu n lúc nh p vi n

(n=139)

OR; 95%CIOR; 2; p *

OR hiệu chỉnh; 95%CIOR; p **

Yếu tố (biến độc lập)

2,11 (0,475-9,365); 0,326

2,978 (0,915-9,691); 0,07

7,856 (1,288-47,909) ; 0,025

1,172 (0,189-7,28); 0,326

1,024 (0,288-3,648); 0,97

Ngạt nặng phút thứ 5 (có/không) Bóp bóng-nội khí quản (có/không) Đẻ non < 32 tuần (có/không) Cân nặng <1.500g (có/không) Hạ nhiệt độ <360 (có/không)

7,467 (2,132-26,149); 12,467; 0,003 6,111 (2,265-16,489); 14,883; < 0,001 13,217 (4,388-39,813); 28,392; < 0,001 8,426 (2,979-23,83); 19,926; < 0,001 3,756 (1,405-10,04); 7,597; 0,006

*Phân tích đơn biến / **Phân tích đa biến

ộ ố ế ố ả ồ ưở ế ế Phân tích mô hình đa bi n h i quy m t s  y u t nh h ả ề   ng k t qu  đi u

ả ẻ ẻ ế ấ ầ ổ ị tr  suy hô h p chúng tôi có k t qu : tr  đ  non < 32 tu n tu i thai nguy c ơ

ề ấ ớ ị ử t vong khi đi u tr  suy hô h p là 7,856 (95% CI, 1,288­47,909) v i p <

0,025.

3.3.3.2. Y u t

ế ố ả ưở ả ề ở ế ấ nh h ị ng k t qu  đi u tr  suy hô h p th  máy

ả ề ế ả ờ ị ở B ng 3.24.Liên quan th i gian th  máy và k t qu  đi u tr  (n=68)

ử ỏ K t quế ả T  vong ệ Kh i­Ra vi n (47 BN)

ị đi u trề

(21 BN) n % n % ờ Th i gian

ờ Th i gian >10 ngày 3 14,3% 11 23,4% ở th  máy

>7­10 ngày 0 0% 6 12,8%

3­7 ngày 4 19% 19 40,4%

99

<3 ngày 14 66,7% 11 23,4%

ị ở ề ệ ấ ả ậ   Phân tích 68 b nh nhi suy hô h p ph i đi u tr  th  máy xâm nh p

ứ ệ ế ả ở trong nghiên c u, chúng tôi có k t qu : B nh nhi th  máy <3 ngày có t ỷ ệ   l

ị ấ ạ ố ệ ỷ ệ ề ấ ỏ ử t vong cao nh t 66,7% s  b nh nhi đi u tr  th t b i. T  l ệ    kh i­ra vi n

ấ ở ề ở nhi u nh t nhóm th  máy trong 3­7 ngày là 40,4%.

ể ồ ơ ở ườ ủ Bi u đ  3.6. Đ ng cong ROC c a Troponin T và nguy c  th  máy

ủ ệ ế ả ấ Phân tích k t qu  Troponin T c a 104 b nh nhi suy hô h p sau khi

ị ở ườ ệ ề ả ậ sinh trong đó 54 b nh nhi ph i đi u tr  th  máy xâm nh p. Đ ng cong

ơ ở ấ ị ậ   ROC cho th y giá tr  Troponin T càng cao thì nguy c  th  máy xâm nh p

ệ ạ ớ ị càng tăng (di n tích d ướ ườ i đ ng cong là 0,738 v i p < 0,001). T i giá tr  cut

100

ộ ặ ể ệ ạ ộ off = 0,089 ng/ml có đ  nh y là 68,5% và đ  đ c hi u là 80% đ  tiên l ượ   ng

ể ề ả ả ấ ậ ở ị kh  năng ph i th  máy xâm nh p đ  đi u tr  suy hô h p.

ơ ử ế ả ả ầ B ng 3.25. Liên quan k t qu  khí máu đánh giá l n 3 và nguy c  t vong

ị ở ề khi đi u tr  th  máy

Nhóm thở

máy

OR

Tử vong (15 BN)

Khỏi-ra viện (43 BN)

p

(95%CI)

n (%)

n (%)

Khí máu

5 (33,3)

8 (18,6)

2,188

Giảm PaO2

0,288 (Fisher)

(<50mmHg)

(0,584-8,189)

Không

10 (66,7)

35 (81,4)

5 (33,3)

4 (9,3)

4,875

Tăng PaCO2

0,041

(>60mmHg)

(Fisher)

(1,102-21,567)

Không

10 (66,7)

39 (90,7)

7 (46,7)

5 (11,6)

6,65

Nhiễm toan

0,008

(pH<7,2)

(Fisher)

(1,677-26,375)

Không

8 (53,3)

38 (88,4)

101

9 (60)

7 (16,3)

7,714

Giảm SaO2

0,002

(<80%)

(Fisher)

(2,076-28,661)

Không

6 (40)

36 (83,7)

Kết quả khí máu khi đánh giá lần 3 của 58 bệnh nhi thở máy xâm

nhập: tình trạng tăng PaCO2, nhiễm toan (giảm pH), và giảm SaO2 có

liên quan với nguy cơ tử vong với p tương ứng là (Fisher): 0,041;

0,008 và 0,002. Nguy cơ tăng tỷ lệ tử vong lên gần 5 lần khi PaCO2

tăng cao > 60mmHg; tăng 6,7 lần khi nhiễm toan pH < 7,2 và tăng 7,8

lần khi độ bão hòa oxy trong máu động mạch (SaO2) giảm < 80

mmHg.

102

ể ồ ỉ ố ườ ầ ầ Bi u đ  3.7. Đ ng cong ROC ch  s  OI làm l n đ u và nguy c  t ơ ử

vong

ỉ ố ế ả ầ   Đánh giá k t qu  OI­ch  s  oxy hóa máu (Oxygenation Index) làm l n

ủ ệ ệ ở ử ằ ườ ầ đ u sau th  máy c a 67 b nh nhi có 21 b nh nhi t vong b ng đ ng cong

ệ ấ ớ ROC cho th y v i di n tích d ướ ườ i đ ể   ng cong là 0,675 và p = 0,022; đi m

ớ ộ ộ ặ ệ ạ cut off OI=5,093 v i đ  nh y là 71,4% và đ  đ c hi u là 54,3% có ý nghĩa

ượ ử ề ấ ằ ở ị tiên l ng t ư ậ    vong khi đi u tr  suy hô h p sau sinh b ng th  máy. Nh  v y

ế ậ ầ ả ở ầ (cid:0) sau khi th  máy xâm nh p, đánh giá k t qu  OI l n đ u 5,1 có nguy cơ

ử t vong cao.

103

ể ồ ỉ ố ườ ầ Bi u đ  3.8. Đ ng cong ROC ch  s  VI đánh giá l n 2 và nguy c  t ơ ử

vong

ỉ ố ứ ể ế ầ ầ ả ờ Đánh giá k t qu  VI l n th  2 (cùng th i đi m đánh giá ch  s  OI l n 2)

ở ệ ở ử ằ ườ ấ 56 b nh nhi th  máy trong đó 17 t vong b ng đ ớ   ng cong ROC th y v i

ệ ị ạ ể di n tích d ướ ườ i đ ng cong là 0,725 và p = 0,008. Giá tr  t i đi m cut off VI

ớ ộ ộ ặ ệ ạ = 33,093 v i đ  nh y là 76,5% và đ  đ c hi u là 66,7% có ý nghĩa tiên

104

(cid:0) ư ậ ị ở ề ị ượ ượ l ng khi đi u tr  th  máy. Nh  v y, khi xác đ nh đ c VI 34 có nguy cơ

ề ằ ấ ở ị ử t vong khi đi u tr  suy hô h p b ng th  máy.

ể ồ ỉ ố ơ ử ườ ầ Bi u đ  3.9. Đ ng cong ROC ch  s  OI đánh giá l n 3 và nguy c  t

vong

ỉ ố ủ ứ ệ ề ầ ở ị Đánh giá l n th  3 ch  s  OI c a 44 b nh nhi đang th  máy đi u tr , có

ệ ử ườ ệ ớ 12 b nh nhi t vong qua đ ấ ng cong ROC th y v i di n tích d ướ ườ   ng i đ

ớ ộ ể ạ ạ cong là 0,865 và p < 0,001. T i đi m cut off OI = 6,72 v i đ  nh y là 83,3%

ộ ặ ệ ượ ử ị ở và đ  đ c hi u là 84,4% có ý nghĩa tiên l ng t ề  vong khi đi u tr  th  máy.

105

(cid:0) ư ậ ớ ạ ề ể ế ờ Nh  v y v i OI 6,72 t i th i đi m đánh giá ti p theo khi theo dõi đi u tr ị

ơ ử ế ở th  máy liên quan đ n nguy c  t vong.

ể ồ ị ở ỉ ố ự ổ ề Bi u đ  3.10. S  thay đ i ch  s  OI trong quá trình đi u tr  th  máy

ỉ ố ứ ế ả ủ K t qu  nghiên c u c a chúng tôi cho th y ủ ấ  : ch  s  OI c a nhóm suy hô

ị ở ề ượ ệ ề ầ ả ờ ị ấ h p đi u tr  th  máy đ ấ   c ra vi n gi m d n theo th i gian đi u tr  và th p

ẳ ớ ử ớ ươ ứ ơ h n h n so v i nhóm t vong v i p t ng  ng 0,009 ; < 0,001 ; < 0,001 và

0,003.

ể ồ ị ở ỉ ố ự ổ ề Bi u đ  3.11. S  thay đ i ch  s  VI trong quá trình đi u tr  th  máy

ỉ ố ứ ế ả ủ K t qu  nghiên c u c a chúng tôi cho th y ủ ấ  : ch  s  VI c a nhóm suy hô

ị ở ề ử ề ầ ẳ ờ ơ ị ấ h p đi u tr  th  máy t vong d n theo th i gian đi u tr  và cao h n h n so

ệ ặ ỏ ứ ữ ầ ớ ớ v i nhóm kh i­ra vi n đ c bi ệ ở t nh ng l n đánh giá th  2,3,4 v i p t ươ   ng

ứ ng 0,003 ; 0,003 và 0,002.

ả ổ ươ ơ ử ị ở ề B ng 3.26. T n th ng tim và nguy c  t vong đi u tr  th  máy

K t quế ả Kh i­raỏ ử T  vong OR ị đi u trề p vi nệ n (%) (95%CI) n (%) Siêu âm

106

17 37,8)

Có 10 (83,3) 28 (62,2) T nổ (38 BN) 0,301 3,036 ườ th ng tim Không (Fisher) (0,593­15,547) 2 (16,7) (57 BN) (19 BN)

ủ ệ ở ử Đánh giá siêu âm tim c a 57 b nh nhi th  máy có 12 t vong, trong đó

ỷ ệ ử ủ ấ ườ t t l vong c a nhóm có siêu âm tim b t th ủ   ng là 83,3% trong đó c a

ế ệ ấ ả ỏ nhóm kh i­ra vi n là 62,2%. Tuy nhiên k t qu  siêu âm tim b t th ườ   ng

ư ấ ớ ơ ử ề ch a th y có liên quan t i nguy c  t ị ở  vong khi đi u tr  th  máy (p=0,301 –

Fisher).

ơ ử ả ổ ị ở ề B ng 3.27. T n não và nguy c  t vong đi u tr  th  máy

Kh i­raỏ K t quế ả ử T  vong OR ị vi nệ đi u trề p

n (%) (95%CI) n (%) Siêu âm

6 (85,7) 10 (29,4) ổ T n th ươ   ng (16 BN) 14,4         (1,53­ 0,009 thóp

24 70,6)

135,515) (Fisher) Không (41 BN) 1 (14,3)

(25 BN)

ệ ở ượ ử ệ Có 41 b nh nhi th  máy đ c siêu âm thóp t vong là 7 b nh nhi. T ỷ

ủ ổ ươ ườ ạ ố l ệ ử  t vong c a nhóm siêu âm thóp có t n th ấ ng, b t th ầ   ng (r i lo n tu n

ớ ệ ơ ớ ỏ hoàn t i não) là 85,7% cao h n so v i nhóm kh i­ra vi n là 29,4%. Khi tr ẻ

ề ấ ấ ở ị ườ ượ đi u tr  suy hô h p th  máy có siêu âm thóp b t th ng tiên l ng nguy c ơ

ấ ầ ử t vong cao (p=0,009­Fisher) g p 14,4 l n.

107

ử ụ ệ ả ố ậ   ử ụ B ng 3.28. Li u pháp kháng sinh, s  d ng surfactant, s  d ng thu c v n

ơ ử ạ ề m ch và nguy c  t ị ở  vong đi u tr  th  máy (n=68)

K t quế ả Kh i­raỏ ử T  vong ị đi u trề vi nệ OR (21 BN) p (47 BN) (95%CI) n (%) n (%)

ị Đi u trề

Không 8 (38,1) 7 (14,9)

3,516 Thay kháng 0,055

sinh (Fisher) (1,068­11,58)

Có 13 (61,9) 40 (85,1)

Có 20 (95,2) 11 (23,4)

65,455 Dùng thu cố <0,001

ạ ậ v n m ch (Fisher) (7,866­544,676)

Không 1 (4,8) 36 (76,6)

108

Có 14 (66,7) 15 (31,9)

4,267 Dùng 0,007 surfactant (1,427­12,756)

Không 7 (33,3) 32 (68,1)

ứ ệ ệ ề ề ở ị ấ Nghiên c u 68 b nh nhi suy hô h p th  máy v  can thi p đi u tr :

 Có 15 b nh nhi không đ

ệ ượ ố ử ổ c thay đ i kháng sinh, s  t ệ    vong là 8/21 b nh

ố ệ ế ử ổ nhi chi m 38,1% s  b nh nhi t ự  vong. Tuy nhiên s  thay đ i kháng sinh

ư ề ấ ằ ấ ở ị khi đi u tr  suy hô h p b ng th  máy ch a th y thay đ i t ổ ỷ ệ ử  l t vong

(p=0,055­Fisher).

 T  l

ỷ ệ ử ử ụ ố ử ủ ạ ậ ố t vong c a nhóm s  d ng thu c v n m ch là 95,2% s  t vong.

ư ậ ử ụ ơ ử ạ ậ ố ề Nh  v y s  d ng thu c v n m ch tăng nguy c  t vong khi đi u tr  th ị ở

ế ầ máy đ n 66 l n (p<0,001).

ể ả ườ ả ề ị ở ế ờ B ng 3.29. Th i đi m ăn qua đ ng tiêu hóa và k t qu  đi u tr  th  máy

B nhệ Kh i­Raỏ ử T  vong ệ nhân vi n (47 OR (21 BN) p BN) 95% CI n (%) n (%) Th iờ   ể đi m ăn

Có 9 2 16,875 <0,001 (11BN) (42,9) (4,3) (3,211­88,683)

109

Không đ cượ Không 12 45 ăn trong 24h (57BN) (57,1) (95,7) ầ đ u (n=68)

ẻ ượ ớ ờ ầ ậ Tr  không đ c ăn s m trong vòng 24 gi ệ  đ u nh p vi n nguy c  t ơ ử

ề ằ ấ ậ ở ị vong khi đi u tr  suy hô h p b ng th  máy xâm nh p là 16,875 (95% CI,

ớ ầ 3,211­88,683) l n v i p < 0,001.

.

ƯƠ CH NG 4

BÀN LU NẬ

4.1. Đ C ĐI M LÂM SÀNG NHÓM NGHIÊN C U

Ứ Ặ Ể

4.1.1. T  l

ỷ ệ ệ ứ ấ ẩ b nh nhi ch n đoán suy hô h p trong nghiên c u

110

ứ ủ ệ ệ ẩ   Nghiên c u c a chúng tôi có 417 b nh nhi, trong đó b nh nhi ch n

ế ấ ể ế ả ồ đoán suy hô h p là 139 chi m t ỷ ệ  l ủ    33,3% (bi u đ  3.1). K t qu  này c a

ươ ệ ẻ ạ chúng tôi t ng t ự ỷ ệ ẻ  l tr t ng t, b nh màng trong và đ  non tác gi ả

ươ ễ ị ừ ạ ệ Nguy n Th  Xuân H ng theo dõi t 2008­2010 t ệ i B nh vi n Đa khoa

ươ ả ủ ế ớ Trung ng Thái nguyên là 33,1% [ 9]. K t qu  c a chúng tôi khác v i tác

ả ượ ố ớ gi Tăng Chí Th ng theo dõi 6 tháng cu i năm 2007 có t i 91,2% là suy hô

ự ơ ệ ệ ệ ề ậ ồ ị ấ h p nh p vi n vào khoa đi u tr  tích c c s  sinh b nh vi n Nhi đ ng 1 [ 8],

ự ệ ữ ệ ệ ệ ơ có s  khác bi t này do nh ng b nh nhi vào khoa s  sinh b nh vi n Nhi

ừ ớ ệ ệ ệ ể ế ặ ồ đ ng 1 là t các b nh vi n khác chuy n đ n v i b nh lý n ng ngay t ừ ầ    đ u

ặ ượ ử ạ ệ ướ ế ệ ệ ho c đã đ c x  trí t ệ i b nh vi n khác tr ồ   c khi đ n b nh vi n Nhi đ ng

ả ư ạ ố ạ 1. Theo tác gi Ph m Hoàng H ng th ng kê t ệ   i Trung tâm Nhi khoa­b nh

ệ ươ ế ừ vi n Trung ng Hu  t 2009­2013 t ỷ ệ ẻ ơ  tr ấ   ệ  s  sinh có b nh lý hô h p l

ớ ố ệ ả ổ ả ế chi m t i 26% t ng s  b nh nhân v o vi n [ ệ 86]. Tác gi Mathai S.C.S. và

ự ở Ấ ộ ấ ơ ệ ậ ậ ộ c ng s ấ     n đ  (2007) cũng ghi nh n suy hô h p s  sinh nh p vi n c p

ế ớ ế ả ươ ự ư ứ ứ c u chi m t i 30­40% [ 65]. k t qu  này t ng t ủ    nh  nghiên c u c a

ả ự ậ ộ ầ chúng tôi. G n đây, tác gi Reuter S. và c ng s  (2014) ghi nh n trong bài

ế ấ ữ ề ấ ộ ườ vi t v n đ  suy hô h p là m t trong nh ng nguyên nhân th ng g p ặ ở ẻ tr

ự ơ ị ề ơ ị ướ ẻ ủ ơ s  sinh vào đ n v  đi u tr  tích c c s  sinh, c tính 15% tr  đ  tháng và

ẻ ầ ấ ườ ị ơ ệ ấ ậ ơ ủ 29% tr  g n đ  tháng có b t th ng hô h p nh p vi n vào đ n v  s  sinh,

ơ ở ẻ ổ ế t ỷ ệ  l này còn cao h n ầ  tr  < 34 tu n tu i thai [ ả ủ 7]. K t qu  c a chúng tôi

ươ ự ư ổ ủ ả ự ộ cũng t ng t ợ  nh  t ng h p c a tác gi Gallacher D.J. và c ng s  (2016)

ẻ ơ ệ ầ ậ ổ ấ cũng cho th y 33,3% tr ầ    s  sinh > 28 tu n tu i thai nh p vi n lý do đ u

ề ủ ư ậ ấ ạ ấ tiên là v n đ  c a tình tr ng hô h p [ ẫ   ấ 4]. Nh  v y, b nh lý suy hô h p v n ệ

ườ ặ ở ẻ ơ ứ ượ ế ệ còn là b nh lý th ng g p ề  tr  s  sinh, nhi u nghiên c u đ c ti n hành

ế ớ ư ở ệ ề ể ệ trên th  gi i cũng nh Vi ố t nam đ u có mong mu n tìm hi u b nh lý này

ế ố ệ ơ ả ưở ế ệ ừ t nguyên nhân gây b nh, y u t nguy c   nh h ng đ n b nh lý suy hô

111

ữ ể ế ệ ạ ằ ả ấ h p sau sinh đ  có nh ng k  ho ch can thi p, theo dõi nh m gi m t ỷ ệ   l

ắ ệ ủ ứ ế ấ m c b nh và bi n ch ng c a suy hô h p sau sinh.

ể ớ ẩ ấ ặ 4.1.2. Đ c đi m gi i tính nhóm ch n đoán suy hô h p

ẻ ế ệ ẩ ấ Trong 139 b nh nhi ch n đoán suy hô h p, tr  trai chi m t ỷ ệ  l ơ    cao h n

ứ ữ ể ế ồ ớ v i 57,6%; t ỷ ệ  l nam/n  trong nghiên c u là 1,36 (bi u đ  3.2). K t qu ả

ươ ự ứ ủ ự ư ộ này cũng t ng t nh  nghiên c u c a Parkash A. và c ng s  (2015) trên

ệ ấ ỷ ệ ệ 205 b nh nhi suy hô h p có t b nh nhi nam là 58,6% [ l ế   ổ 113]. T ng k t

ươ ự ừ ễ ộ ị ủ c a Nguy n Th  Xuân H ng và c ng s  t 2008­2010 cũng cho t ỷ ệ ệ    b nh l

ệ ế ơ ươ ự nhi nam s  sinh vào vi n chi m t ỷ ệ  l 59,91% [ 9] t ng t ứ    nghiên c u

ỷ ệ ệ ơ ị ẻ ấ chúng tôi. T  l b nh nhi tr  trai tăng nguy c  b  suy hô h p sau sinh đ ượ   c

ả ế ễ tác gi Nguy n Ti n Dũng (2015) [ 58] và Tammela O. (2013) [58], [114] đề

ế ự ộ ơ ậ ớ c p t i trong các bài vi t. Liu J. và c ng s  (2014) đánh giá nguy c  suy hô

ủ ẻ ớ ệ ủ ấ ầ ẻ ệ ấ h p c a b nh nhi tr trai đ  tháng g p 2,641 l n so v i b nh nhi tr gái

ả ơ ả ề ậ ớ [62].  Lý  gi i  cho  nguy  c  này,  các   tác  gi đ   c p  t i  nguyên   nhân  do

ả ưở ề ặ ọ Adrogen làm gi m tr ng thành v  m t sinh h c các phospholipide [ 58],

[62].

4.1.3. Đ c đi m lâm sàng khi vào vi n

ệ ể ặ

 Tình tr ng b nh nhi khi đ

ệ ạ ượ ể ế c chuy n đ n khoa Nhi

ệ ệ ấ ớ Trong 139 b nh nhi suy hô h p vào vi n có t ả i 67,6% ph i có h  tr ỗ ợ

ặ ấ ệ ầ ả ấ hô h p, đ c bi ể t 20,8% c n ph i bóp bóng đ  duy trì hô h p khi chuy n t ể ừ

ự ế ể ệ ệ ả ồ phòng sinh đ n khoa Nhi (bi u đ  3.3). Đây là hi u qu  khi th c hi n liên

ồ ứ ơ ế ả k t S n­Nhi và t ổ ứ ố  ch c t ồ ứ   t mô hình h i s c s  sinh ngay sau sinh. H i s c

ặ ệ ả ấ ầ ệ ả ấ ế ể ơ s  sinh đ c bi t đ m b o hô h p b nh nhi sau sinh r t c n thi t đ  tránh

ươ ề ế ặ ờ ị ổ t n th ố   ng não do thi u oxy ho c kéo dài th i gian đi u tr . Mô hình ph i

ồ ứ ấ ứ ơ ả ợ h p Khoa S n­Khoa Nhi trong h i s c c p c u s  sinh ngay sau đ  đ ẻ ượ   c

ế ấ ế ớ ề ướ ự ẫ quan tâm đ n r t nhi u trên toàn th  gi ữ i, nh ng h ệ   ng d n th c hi n,

112

ươ ạ ượ ế ớ ể ắ ch ng trình đào t o đ c tri n khai kh p th  gi i và ngay t ạ ướ i n c ta

ề ể ấ ươ ạ cũng tri n khai r t nhi u các ch ế ậ ng trình đào t o đ n t n các tuy n c  s ế ơ ở

ế ạ ế ướ ề ạ ẫ ấ (trung tâm y t , tr m y t …). Các h ồ   ng d n đ u nh n m nh vai trò h i

ể ấ ổ ươ ậ ứ s c hô h p ngay sau sinh đ  tránh t n th ng não [ ệ   14], [66]. Do v y vi c

ự ầ ế ả ỗ ợ ả ờ ộ ị ồ ứ h i s c tích c c c n thi t ph i h  tr  bóp bóng, n i khí qu n k p th i là

ạ ả ề ị ề ệ ố ơ ợ h p lý và đem l i hi u qu  đi u tr  v  sau t t h n.

 M t s  d u hi u lâm sàng lúc vào vi n

ộ ố ấ ệ ệ

ố ở ứ ệ ầ ấ ẩ ộ T n s  th  là m t trong các tri u ch ng suy hô h p dùng ch n đoán

ấ ả ề ệ ệ ượ ở ệ b nh. T t c  các b nh nhi khi vào vi n đ u đ ị c đánh giá nh p th . Trong

ạ ầ ố ở ệ ở ở 139 b nh nhi nghiên c u t ứ ỷ ệ ố  l r i lo n t n s  th  (th  nhanh, th  rên,

ừ ở ả ả ả ng ng th  ph i bóp bóng) có t ỷ ệ  l 80,6% (b ng 3.1). Các tác gi ễ    Nguy n

ế ị ạ ị Ti n Dũng (2015) [ 58], Khu Th  Khánh Dung (2010) [ 11], Ph m Th  Xuân

ươ ỳ ị ề ị Tú (2009) [22] và Hu nh Th  Duy H ng (2016) [ ố   ậ 27] đ u nh n đ nh r i

ủ ệ ứ ữ ạ ấ ộ ở ị ệ lo n nh p th  là m t trong nh ng tri u ch ng c a b nh lý suy hô h p sau

ự ộ sinh. Reuter S. và c ng s  (2014) [ 7] , Aly H. (2004) [5] và Gallacher D.J.

ứ ề ệ ậ ầ ở ở ị (2016) [4] đ u nh n đ nh tri u ch ng th  nhanh (>60 l n/phút), th  rên,

ệ ố ừ ệ ấ ấ ạ ở ng ng th  là d u hi u r i lo n hô h p trong b nh lý suy hô h p ấ ở ẻ ơ tr  s

sinh.

ả ủ ệ ệ ệ ấ ấ ấ ố T n s  tim là d u hi u đánh giá hi u qu  c a hô h p b nh nhi. Hô

ư ể ệ ả ả ậ ổ ị ị ấ h p không đ m b o bi u hi n thay đ i nh p tim nh  nh p ch m < 100

ứ ệ ặ ầ ị ầ l n/phút ho c nh p nhanh > 160 l n/phút. Trong nghiên c u 139 b nh nhi

ỉ ấ ế ể ấ ố   suy hô h p khi chuy n đ n khoa Nhi, chúng tôi ch  th y có 14,4% có r i

ề ầ ạ ả ầ ị lo n nh p tim (<100 l n/phút và > 160 l n/phút) (b ng 3.1). Đi u này cho

ồ ứ ệ ệ ấ ả ầ ị th y h i s c sau sinh có hi u qu  rõ r t. Nh p tim nhanh > 160 l n/phút

ượ ả ứ ệ ậ ị cũng đ c tác gi Gallacher (2016) nh n đ nh là tri u ch ng khi đánh giá

ả ạ ị ấ ơ suy hô h p s  sinh [ 4]. Tác gi Ph m Th  Xuân Tú (2009) [ 22] và Khu Thị

113

ả ủ ậ ạ ậ ị ị ố Khánh Dung (2010) [11] nh n đ nh r i lo n nh p tim là h u qu  c a tình

ồ ứ ơ ấ ơ ế ạ ị tr ng thi u oxy trong suy hô h p s  sinh. Trong h i s c s  sinh nh p tim <

ả ỗ ợ ề ặ ẩ ầ ầ ấ 100 l n/phút là tiêu chu n c n ph i h  tr  v  m t hô h p (bóp bóng) [ 14],

ầ ố ữ ệ ấ ầ ẩ ộ [115]. Theo dõi t n s  tim là m t trong nh ng d u hi u góp ph n ch n đoán

ả ồ ứ ứ ệ ậ ộ ị ấ và nh n đ nh m c đ  suy hô h p, hi u qu  h i s c sau khi sinh ở ẻ ơ   tr  s

sinh.

ữ ệ ệ ậ ấ ẩ ộ Đánh giá SpO2 lúc nh p vi n là m t trong nh ng d u hi u ch n đoán

ứ ộ ị ợ ể ệ ề ấ ấ suy hô h p và đánh giá m c đ  suy hô h p đ  có bi n pháp đi u tr  h p lý.

2 (cid:0)

ứ ệ ỷ ệ ệ ậ Nghiên c u 139 b nh nhi, chúng tôi có t b nh nhi ghi nh n SpO l 95%

ệ ậ ỉ ớ ả lúc nh p vi n là 50,4% còn > 95% ch  có 7,9%, và có t i 41,7% ph i bóp

ặ ộ ặ ượ ả bóng có oxy ho c đ t n i khí qu n bóp bóng nên không ghi nhân đ ế   c k t

2 lúc vào khi ch a đ

2 có

ư ượ ử ụ ế ả ả qu  SpOả c s  d ng oxy (b ng 3.1). K t qu  SpO

2 b nh nhi

ệ ậ ạ ị ừ ệ ý nghĩa nh n đ nh tình tr ng b nh nhi vì t 10 phút sau sinh SpO

2

ượ ở ẻ ị ườ ị ị đo đ c đã có giá tr  > 95% (  tr  bình th ng) [ 14]. Xác đ nh giá tr  SpO

ệ ầ ậ ấ   ấ có ý nghĩa đánh giá ban đ u suy hô h p, là bi n pháp không xâm nh p r t

ể ế ệ ạ ấ ứ ị ể ễ ự d  th c hi n và có th  ti n hành t i b t c  đ a đi m nào.

4.2.1. Nguyên nhân gây suy hô h pấ

Ơ Ấ Ế Ố 4.2. NGUYÊN NHÂN, Y U T  NGUY C  SUY HÔ H P

ứ ệ ậ ấ Nghiên c u 139 b nh nhi suy hô h p, chúng tôi ghi nh n nguyên nhân

ấ ườ ệ ệ ặ ạ suy hô h p th ng g p là các b nh lý: b nh màng trong 10,8%; ng t 15,8%;

ệ ề ở ổ ơ c n khó th  nhanh thoáng qua 10,1%; viêm ph i 2,1%; các b nh lý v  tim

ớ ỷ ệ ấ ạ ả ố m ch gây suy hô h p v i t l ộ   ầ ớ  20,1% (b ng 3.2) ph n l n là: còn  ng đ ng

ự ạ ạ ộ ổ ộ m ch, tăng áp đ ng m ch ph i. Reuter S. và c ng s  (2014) trong bài vi ế   t

ả ề ậ ấ ị ủ c a tác gi cũng nh n đ nh suy hô h p sau sinh có nhi u nhóm nguyên nhân

ươ ự ứ ủ ư ệ ư ấ khác nhau t ng t nh  nghiên c u c a chúng tôi nh : b nh lý hô h p, tim

ế ọ ơ ệ ể ầ ạ ạ ố m ch, th n kinh c , b nh lý huy t h c, r i lo n chuy n hóa (h  đ ạ ườ   ng

114

ả ủ ế ễ ế ạ huy t, h  magne máu), nhi m khu n [ ư   ẩ 7]. K t qu  c a chúng tôi cũng nh  ý

ế ủ ả ấ ấ ki n c a tác gi ệ    Aly H. (2014) cho th y suy hô h p sau sinh ngoài các b nh

ườ ệ ấ ầ ạ ổ ủ lý c a  đ ng hô h p và ph i thì  các nhóm b nh tim  m ch, th n kinh,

ủ ứ ệ ệ ể ễ ẩ ấ   ể chuy n hóa, nhi m khu n cũng có bi u hi n tri u ch ng c a suy hô h p

ự ộ ệ ữ ệ [5]. Năm 2013, Edwards M.O. và c ng s  đã li ặ   t kê nh ng b nh lý g p

ấ ở ệ ủ ở ơ ồ trong suy hô h p b nh nhi đ  tháng bao g m: c n khó th  nhanh thoáng

ứ ứ ấ ấ ộ ổ ộ qua, h i ch ng suy hô h p c p, viêm ph i, h i ch ng hít phân su, tăng áp

ẳ ạ ổ ổ ả ị ộ đ ng m ch ph i dai d ng và tràn khí màng ph i. Tác gi ậ  cũng nh n đ nh

ệ ấ ớ ợ ớ ị ầ ẽ ả   ữ xác đ nh s m suy hô h p cùng v i nh ng can thi p h p lý ban đ u s  c i

ả ề ệ ế thi n k t qu  đi u tr  [ ị 6].

 Các b nh lý hô h p

ệ ấ

ủ ứ ế ệ ả ấ ẩ K t qu  nghiên c u 139 b nh nhi ch n đoán suy hô h p c a chúng

ệ ệ ấ ạ ồ ơ tôi b nh lý hô h p g m: b nh màng trong 10,8%; ng t 15,8%; c n khó th ở

ả ổ nhanh thoáng qua 10,1% và viêm ph i 2,1% (b ng 3.2). Nguyên nhân suy hô

ệ ườ ề ấ ặ ươ ự ấ h p   do   các   b nh   lý   đ ng   hô   h p   g p   nhi u   t ng   t ủ     báo   cáo   c a

ự ế ủ ế ộ Swarnkar K. và c ng s  (2015) cho bi t nguyên nhân ch  y u gây suy hô

ở ở ệ ấ ơ ố ấ h p là c n khó th  th  nhanh thoáng qua (40,7% s  suy hô h p), b nh màng

ạ trong (17,2%), ng t (11,4%) và hít phân xu (9,3%) [ 116].

ứ ủ ế ạ ấ Nghiên c u c a chúng tôi, ng t chi m t ỷ ệ  l cao nh t trong nhóm

ườ ố ệ ệ ấ ớ ệ b nh lý đ ấ   ng hô h p (22/54 b nh nhi) v i 15,8% s  b nh nhi suy hô h p.

ỷ ệ ự ứ ủ ớ ộ T  l ấ    này khác v i nghiên c u c a Bajad M. và c ng s  (2016) cho th y

ứ ệ ạ ấ ng t là nguyên nhân th  hai sau b nh màng trong gây suy hô h p sau sinh

ế ớ ơ ớ ỷ ệ v i t l là 24,66% [ 117], t ỷ ệ  l này cũng cao h n so v i chúng tôi. K t qu ả

ả ủ ự ế ơ ộ ủ c a chúng tôi cao h n k t qu  c a Parkash A. và c ng s  báo cáo 2015 theo

ự ơ ề ệ ệ ơ ị dõi 615 b nh nhi s  sinh vào đi u tr  tích c c s  sinh có 205 b nh nhân

ế ấ ẩ ạ ế ớ ch n đoán suy hô h p thì ng t chi m 10,75% [ 113]. Trên th  gi i ch ươ   ng

115

ồ ứ ơ ẻ ượ ậ ậ ườ ữ trình h i s c s  sinh ngay sau đ  đ c c p nh t th ng xuyên nh ng k ỹ

ụ ẻ ể ẩ ồ ứ năng, tiêu chu n đ  chăm sóc và h i s c tr  ngay sau sinh m c tiêu giúp tr ẻ

ộ ố ớ ử ữ ế ạ thích nghi v i cu c s ng sau sinh bên ngoài t ế    cung và h n ch  nh ng bi n

ứ ả ưở ề ươ ượ ậ ậ ườ ch ng  nh h ng v  sau. Ch ng trình này đ c c p nh t th ng xuyên,

0 tr  c n h  tr  hô

ế ầ ả ẫ ố ỗ ợ ẻ ầ th ng kê trong l n tái b n năm 2016 v n có đ n 4­10%

ặ ộ ẻ ầ ự ả   ồ ứ ấ h p sau sinh và 0,1­0,3% tr  c n h i s c tích c c (ép tim­đ t n i khí qu n)

ượ ự ố ư ậ ớ sau sinh m i duy trì đ c s  s ng [ ạ ẫ 14]. Nh  v y, ng t v n là nguyên nhân

ườ ự ố ợ ố ể ả ệ ặ ơ ữ th ng g p và có th  c i thi n nguy c  khi có s  ph i h p t t gi a chuyên

ồ ứ ả ạ ụ   khoa S n và chuyên khoa Nhi trong h i s c sau sinh và đào t o liên t c

ươ ch ồ ứ ng trình h i s c sau sinh.

ứ ệ ệ ấ ớ   Nguyên nhân th  hai trong b nh lý hô h p là b nh lý màng trong  v i

ố ệ ế ấ ả ố ệ s  b nh nhi là 15/54 và chi m 10,8% s  b nh nhi suy hô h p (b ng 3.2).

ứ ế ả ủ ớ ố ả K t qu  nghiên c u có t ỷ ệ  l khác v i th ng kê c a tác gi Donn S.M. và

ủ ế ở ẻ ẻ ự ế ậ ặ ệ ộ c ng s  (2006) k t lu n b nh màng trong g p ch  y u tr  đ  non < 32

ầ ụ ể ớ ệ ệ ế ầ ổ tu n c  th  v i b nh nhi 24 tu n tu i thai b nh màng trong chi m >80%,

ế ầ ầ ầ ổ ỉ ỉ ế đ n 28 tu n là 70%, 32 tu n ch  còn 25% và đ n 36 tu n tu i thai ch  là 5%

ả ế ị ệ có kh  năng b  b nh màng trong [ ộ   37]. Đ n năm 2012, Greenough A. và c ng

ơ ẻ ị ệ ở ứ ổ ự s  đánh giá nguy c  tr b  b nh màng trong là 50% ầ    l a tu i < 30 tu n

ầ ổ ổ ỉ ỷ ệ ầ ư tu i thai và ch  còn 2% khi tu i thai 35­36 tu n và t h u nh  không thay l

ả ủ ế ớ ổ ở ổ đ i tu i thai < 28 tu n [ ứ   ầ 74]. K t qu  c a chúng tôi khác v i nghiên c u

ứ ự ệ ấ ầ ộ ủ c a Bajad M. và c ng s  (2016) cho th y b nh màng trong đ ng đ u s ố

ớ ỷ ệ ấ ư ứ ệ b nh nhân suy hô h p v i t l 25,44% [ ủ   117], cũng nh  nghiên c u c a

ố ệ ự ệ ộ Parkash A. và c ng s  (2015) cho s  b nh nhân b nh màng trong t ỷ ệ   l

ự ệ ươ t ng t là 23% [ 113]. B nh màng trong cũng là nguyên nhân gây suy hô

ề ầ ặ ệ ề ấ h p hay g p ặ ở ẻ ẻ  tr ị  đ  non, đi u tr  ban đ u đ c bi ị ự t đi u tr  d  phòng

ẻ ấ ữ ầ ằ ổ ạ nh ng tr  r t non < 28 tu n tu i thai b ng surfactant ngay t i phòng sinh là

116

ạ ượ ể ẽ ế ả ế k  ho ch đang đ ự c chúng tôi s  tri n khai d a trên liên k t khoa S n­

ặ ẽ khoa Nhi ch t ch .

ệ ơ ở ứ ở B nh lý c n khó th  nhanh thoáng qua TSS trong nghiên c u có 14

ả ủ ế ế ấ ả ệ b nh nhi chi m 10,1% suy hô h p sau sinh (b ng 3.2). K t qu  c a chúng

ủ ệ ấ ẩ ơ ơ tôi th p h n c a Parkash A. (2015) có 14,1% b nh nhi ch n đoán c n khó

ở ở ự th  nhanh thoáng qua TSS [ ộ 113]. Wadi A.M. và c ng s  (2012) báo cáo

ẻ ủ ệ ấ ố ứ nghiên c u trên tr đ  tháng suy hô h p có 50,7% b nh nhân trong s  75

ổ ẻ ủ ộ ẩ ở ơ BN ch n đoán c n khó th  nhanh thoáng qua là m  đ  ch  đ ng [ 64]. K tế

ứ ủ ả ươ ế ả ự ớ ệ qu  nghiên c u c a chúng tôi cũng cho k t qu  t ng t v i 50% b nh nhi

ổ ẻ ư ạ ả ể ở ị ơ b  c n khó th  nhanh thoáng qua là m  đ  ch a có chuy n d  (b ng 3.3).

ư ậ ơ ườ ệ ấ ở Nh  v y, c n khó th  nhanh thoáng qua th ng th y khi b nh nhi đ ượ   c

ổ ẻ ư ạ ỷ ệ ệ ể ơ m  đ  ch a chuy n d . T  l ở  b nh lý c n khó th  nhanh thoáng qua ở ẻ   tr

ứ ủ ế ề ơ s  sinh trong nghiên c u c a chúng tôi chi m t ỷ ệ  l ợ    cao, đi u này phù h p

ệ ậ ạ ệ ệ ệ ẹ ớ v i mô hình b nh t i b nh vi n đa khoa khi t t t ỷ ệ  l ộ    bà m  có b nh lý n i

ư ể ề ặ ạ ạ ỉ ị ế   ổ ẻ khoa ho c ngo i khoa có ch  đ nh m  đ  khi ch a có chuy n d  nhi u, k t

ữ ớ ườ ổ ẻ ạ ớ ư ữ ể ợ ị ỉ ợ h p v i nh ng tr ng h p m  đ  ch a có chuy n d  v i nh ng ch  đ nh

ẹ ế ổ ẻ ơ ớ ệ ể ể ạ ấ khi có nguy c  v i m  n u đ  có d u hi u chuy n d  (m  đ  cũ, thai to,

ữ ườ ổ ẻ ủ ầ ợ ẻ ầ đ  d y …) và nh ng tr ng h p m  đ  theo yêu c u c a gia đình. Chính

ầ ỷ ệ ữ ấ ở ườ ợ nh ng lí do này góp ph n t l suy hô h p ữ  nh ng tr ng h p m  đ ổ ẻ

ư ế ạ ể ch a có chuy n d  chi m t ỷ ệ  l cao.

ữ ấ ổ ộ Viêm ph i cũng là m t trong nh ng nguyên nhân gây suy hô h p trong

ư ứ ế ẩ ổ ỉ ệ nghiên c u nh ng ch  có 2,1% (3 b nh nhi) ch n đoán viêm ph i. K t qu ả

ủ ự ấ ơ ố ộ ủ c a chúng tôi th p h n c a Parkash A. và c ng s  công b  năm 2015 khi

ự ơ ứ ề ệ ấ ị nghiên c u trên 205 b nh nhi suy hô h p vào đi u tr  tích c c s  sinh có

ề ẽ ờ ị ị ổ ơ 17,6% là viêm ph i [ổ 113]. Viêm ph i s  sinh đi u tr  k p th i, đúng s  có

ả ố ư ậ ể ẩ ẩ ầ ớ ế k t qu  t t, nh  v y đ  góp ph n ch n đoán s m, ch n đoán đúng chúng ta

117

ế ượ ế ố ạ ư ẹ ố ế ố ể ơ ầ c n bi c y u t t đ nguy c  lúc chuy n d  nh  m  s t, có y u t ễ    nhi m

ỡ ố ớ ỉ ố ể ạ ẩ ữ ể khu n, chuy n d  kéo dài, v i s m, r ề   i … đ  có nh ng theo dõi và đi u

ị ợ ủ ứ ả ờ ị ố ữ ế tr  h p lý, k p th i. Trong k t qu  nghiên c u c a chúng t ệ   i, nh ng b nh

ẹ ề ẩ ổ ặ   ệ nhi ch n đoán viêm ph i m  đ u có b nh lý trong quá trình mang thai ho c

ạ ả ự ể ộ ệ chuy n d  (b ng 3.4). Gallacher D.J. và c ng s  (2016) cũng li t kê m t s ộ ố

ừ ườ ổ ở ẻ ơ ẹ ế ố y u t ơ  nguy c  cao t phía ng i m  gây viêm ph i ẹ ố    tr  s  sinh: m  s t,

ỡ ố ễ ẹ ầ ỡ ố ặ ị m  nhi m liên c u B, v i non, v ễ i kéo dài ho c nhi m trùng xác đ nh

khác … [4].

ấ ườ ặ Đánh giá nguyên nhân suy hô h p th ố ng g p qua th ng kê liên quan

ủ ứ ệ ườ ứ ủ ẹ cách th c sinh và b nh lý c a ng i m  có kèm theo, nghiên c u c a chúng

ệ ườ ệ ạ ấ tôi trong b nh lý đ ng hô h p b nh màng trong (8/15 BN), ng t (11/22

ặ ỷ ệ ơ ở ề ẻ ườ ả ươ ự BN) g p t l nhi u h n nhóm đ  th ng (b ng 3.3); t ng t ư ậ    nh  v y

ặ ố ượ ạ ề ẹ ệ ơ ệ b nh màng trong và ng t cũng g p s  l ng nhi u h n khi m  có b nh lý

ệ ớ ươ ứ so v i nhóm không có b nh lý t ả   ng  ng là 10/15 BN và 18/22 BN (b ng

ỷ ệ ắ ệ ươ ớ ẻ ườ ứ ẹ 3.4). T  l m c b nh cao trong nhóm t ng  ng v i đ  th ng và m  có

ể ả ữ ườ ẹ ệ ợ ệ b nh lý có th  lý gi i do đây là nh ng tr ộ   ng h p m  có các b nh lý n i

ổ ặ ệ ề ậ ở ị ấ   khoa (suy th n, viêm ph i n ng th  máy, hôn mê, …) vào vi n đi u tr  c p

ệ ể ấ ạ ườ ữ ườ ứ c u và có d u hi u chuy n d  và thông th ng là nh ng tr ợ ng h p sinh

ấ ỷ ệ ắ ệ ạ non và r t non nên t m c b nh màng trong và ng t sau sinh tăng cao l

h n.ơ

 B nh lý tim m ch

ệ ạ

ứ ệ ẩ ố ộ   Trong 139 b nh nhi nghiên c u có 15,8% ch n đoán còn  ng đ ng

ả ạ ộ ố m ch (b ng 3.2). Thông tin c a ạ   ủ Yates R.W.M. (2012) còn  ng đ ng m ch

ế ấ ở ẻ ẻ ầ ặ gây suy hô h p chi m 50­70% là tr  < 28 tu n và/ho c tr  < 1.000 g [ 48],

ứ ủ ả ậ ơ ị ế k t qu  này cao h n nghiên c u c a chúng tôi. Tuy nhiên theo nh n đ nh

ự ạ ộ ộ ố ủ c a Lin Y.C. và c ng s  (2010) còn  ng đ ng m ch cũng là nguyên nhân

118

ấ ở ẻ ủ ủ ầ gây suy hô h p kéo dài tr  đ  tháng và g n đ  tháng [ ư ậ 118], Nh  v y, còn

ố ệ ở ấ ứ ẻ ả ạ ấ ộ ượ ng đ ng m ch có kh  năng xu t hi n b t c  tr  sau sinh nào đ c sinh

ộ ố ạ ố ự ra. Dice J.E. và c ng s  (2007) đã th ng kê t ỷ ệ  l ộ  còn  ng đ ng m ch ở ẻ   tr

ẻ ế ệ ẩ ố sau sinh chi m 5­10% b nh tim b m sinh, tr  càng non t ỷ ệ  l ộ    còn  ng đ ng

ệ ệ ả ạ ộ ứ   m ch càng cao và kho ng 80% b nh nhi non tháng có b nh lý h i ch ng

ồ ạ ố ẫ ấ ấ ạ ộ ố ộ suy hô h p c p v n còn t n t i  ng đ ng m ch [ ạ   51]. Còn  ng đ ng m ch

ặ ở ệ ệ ẩ ơ ớ ợ ọ hay g p ằ    b nh nhi s  sinh, sàng l c ch n đoán s m, can thi p h p lý b ng

ươ ẽ ạ ế ạ ố ơ ộ ph ẫ   ộ ng pháp đóng  ng đ ng m ch n i khoa s  h n ch  nguy c  ph u

ỷ ệ ề ặ ậ ờ ạ ố ộ thu t  ho c kéo  dài  th i   gian  đi u  tr . ị T  l còn  ng  đ ng  m ch  trong

ứ ủ ữ ứ nghiên c u c a chúng tôi có t ỷ ệ  l ệ    khá cao do trong nghiên c u nh ng b nh

ệ ể ấ ố ượ ấ nhi khi có d u hi u suy hô h p chuy n xu ng khoa Nhi đ c thăm khám

ự ệ ệ ấ ế ộ các d u hi u lâm sàng đánh giá huy t đ ng và th c hi n siêu âm tim màu đã

ề ệ ạ ố ộ ộ ố ị ị ỉ phát hi n còn  ng đ ng m ch, có ch  đ nh đi u tr  đóng  ng n i khoa nên

ể ế ố ố ạ chúng tôi đã ti n hành dùng thu c đóng  ng; khi ki m tra l i siêu âm tim

ố ể ố ế ạ ấ ộ ổ ị ệ ng đ ng m ch đã đóng và b nh lý suy hô h p ti n tri n t t lên,  n đ nh và

ệ ệ b nh nhi ra vi n.

ứ ệ ạ ộ ổ Tăng áp đ ng m ch ph i là nguyên nhân th  hai trong b nh lý tim

ủ ế ả ạ ả ấ ơ m ch 3,6% (b ng 3.2). K t qu  này th p h n báo cáo c a Steinhorn R.H.

ứ ế ệ ả ạ ộ ổ (2010) có kho ng 10% b nh nhi bi n ch ng tăng áp đ ng m ch ph i trong

ổ ặ ạ ộ ệ b nh lý suy hô h p ấ ở ẻ ơ  tr ấ    s  sinh và tăng áp đ ng m ch ph i n ng xu t

ẻ ủ ệ ả ệ ạ ộ ổ hi n kho ng 0,2% tr  đ  tháng [ 45]. B nh lý tăng áp đ ng m ch ph i cũng

ứ ữ ệ ể ệ ấ ặ ặ ộ là m t trong nh ng b nh lý n ng có th  xu t hi n tiên phát ho c th  phát

ễ ệ ạ ẩ sau   các   b nh   lý   ng t,   nhi m   trùng,   tim   b m   sinh   khác   …[ 119].   Theo

ệ ạ ổ ộ ỉ ổ   Gallacher D.J. (2016) b nh lý tăng áp đ ng m ch ph i ch  có 0,1% trên t ng

ệ ễ ệ ề ố ẻ s  tr  sinh ra [ ế 4]. Chúng ta theo dõi di n bi n b nh lý và can thi p đi u tr ị

119

ấ ễ ễ ờ ể ạ ế ệ ế ế ả ặ   ị k p th i đ  h n ch  tai bi n x y ra vì b nh lý này r t d  di n bi n n ng

ậ ử ề ặ ờ nhanh chóng th m chí t ị  vong ho c kéo dài th i gian đi u tr .

ệ  Các b nh lý khác

ư ế ệ ễ ế ặ ấ ơ Các b nh lý khác ít g p h n nh  nhi m trùng huy t, xu t huy t não,

ế ượ ứ ậ ạ ườ h  đ ả ng huy t … (b ng 3.2) cũng đ c ghi nh n trong nghiên c u. Các

ả ệ ề ậ ị tác gi Aly H. (2004) [ 5] và Reuter S. (2014) [7] đ u nh n đ nh các b nh lý

ệ ễ ấ ặ ạ ơ ố ể   khác gây suy hô h p ít g p h n là các b nh lý nhi m trùng, r i lo n chuy n

ệ ầ ươ ự ư ứ ủ ệ hóa, b nh lý th n kinh t ng t nh  nghiên c u c a chúng tôi. Các b nh lý

ẽ ượ ể ố này s  đ c ki m soát t ầ ủ   t khi chúng ta theo dõi quá trình thai nghén đ y đ ,

ướ ố ặ ệ ệ chăm sóc tr c và sau sinh t t đ c bi t là bi n pháp vô trùng, dinh d ưỡ   ng

ườ ử ụ ệ ớ s m qua đ ng tiêu hóa và s  d ng Vitamin K cho b nh nhi sau sinh.

ặ ỷ ệ ấ ư Trong nhóm suy hô h p còn g p t l khá cao nguyên nhân ch a rõ

ả ấ ràng 30,9% (b ng 3.2). Trong nhóm này chúng tôi th y có t ỷ ệ  l khá cao tr ẻ

ủ ế ẹ ệ ặ ặ   ẻ đ  non và g p ch  y u trong nhóm bà m  có b nh lý lúc mang thai ho c

ể ể ệ ạ ả ả ấ chuy n d  39/45 b nh nhi (b ng 3.4). Đ  lý gi ữ   ề i cho v n đ  này, nh ng

ủ ệ ấ ấ ừ   ệ b nh nhi trong nhóm này có các d u hi u lâm sàng c a suy hô h p (ng ng

ỗ ợ ỉ ầ ữ ệ ấ ở ở ậ   th , th  rên) và có nh ng b nh nhi ch  c n h  tr  hô h p không xâm nh p

ể ệ ủ ề ổ ổ ị là đã  n đ nh. Đi u này th  hi n qua tu i thai trung bình c a nhóm suy hô

ầ ấ ấ ớ ơ ấ h p là 34,02 – ế    4,27 tu n th p h n so v i nhóm không suy hô h p có k t

– ả ư ậ ầ ả ớ ổ qu  là 38,13 ấ    2,09 tu n v i p < 0,001 (b ng 3.5). Nh  v y tu i thai th p

ộ ế ố ơ ủ ủ lúc sinh là m t y u t nguy c  c a suy hô h p. ấ   Báo cáo c a Tăng Chí

ượ ạ ệ ệ ồ ố Th ng (2010) t ầ   i b nh vi n Nhi đ ng 1 vào 6 tháng cu i năm 2007 có g n

ố ẻ ị ự ơ ấ ị ề 1/3 s  tr  b  suy hô h p vào khoa đi u tr  tích c c s  sinh là non tháng [ 8],

ứ ủ ượ ệ ồ tuy nhiên trong nghiên c u c a Tăng Chí Th ả ng bao g m c  các b nh lý

ế ủ ẻ ệ ễ ổ khác kèm theo đ  non (b nh màng trong…). T ng k t c a Nguy n Th ị

ươ ự ộ ạ ệ ươ Xuân H ng và c ng s  (2010) t ệ i b nh vi n Trung ng Thái nguyên trên

120

ẻ ế ệ ệ ơ 2821 b nh nhi s  sinh vào vi n đ  non chi m 53,59% [ 9]. Chăm sóc, theo

ẹ ọ ị ự ẻ ề dõi quá trình mang thai, đi u tr  d  phòng cho bà m  d a đ  non, chăm sóc

ẻ ệ ặ ệ ẻ ả ỷ ệ ệ toàn di n tr  sau sinh đ c bi t tr  non tháng có ý nghĩa gi m t b nh lý l

ở ẻ ẻ ặ ệ ệ ấ tr  đ  non đ c bi t b nh lý suy hô h p.

ư ậ ứ ế ả ồ ủ Nh  v y, k t qu  nghiên c u c a chúng tôi bao g m các nguyên

ạ ơ ư ệ ệ ấ ở nhân b nh lý hô h p nh : b nh màng trong, ng t, c n khó th  nhanh thoáng

ở ệ ạ ạ ổ ộ ổ qua ố    TSS, viêm ph i; b nh lý tim m ch: tăng áp đ ng m ch ph i, còn  ng

ạ ườ ế ạ ế ế ễ ẩ ấ ộ đ ng m ch; xu t huy t não; h  đ ộ   ng huy t; nhi m khu n huy t và m t

ề ệ ề ệ ẩ ớ ị ố s  nguyên nhân khác. V i đi u ki n hi n nay, ch n đoán và đi u tr  các

ể ượ ơ ệ b nh lý trên t ỷ ệ  l thành công cao. Tuy nhiên đ  tiên l ng nguy c  suy hô

ộ ố ế ố ể ứ ủ ơ ấ h p, chúng ta tìm hi u m t s  y u t nguy c  trong nghiên c u c a chúng

ể ừ ữ ữ ả ặ ố ươ ự tôi đ  t đó có nh ng c nh báo khi g p nh ng tình hu ng t ng t .

4.2.2. Y u t

ế ố ơ ấ nguy c  suy hô h p

4.2.2.1. Đ  non, cân n ng th p, thai nhi nguy c  cao

ơ ẻ ặ ấ

ặ ổ ể  Đ c đi m tu i thai

ứ ệ ệ ấ Nghiên c u 417 b nh nhi trong đó b nh nhi suy hô h p là 139 BN, s ố

ầ ớ ế ấ ầ ổ ố ệ   ệ b nh nhi có tu i thai <37 tu n suy hô h p chi m ph n l n 70,5% s  b nh

ẩ ấ ổ ầ   nhi ch n đoán SHH, trong khi đó nhóm không suy hô h p tu i thai < 37 tu n

ớ ỷ ệ ế ả ỉ ư ậ ơ ch  chi m 24,1% (b ng 3.5). V i t l nh  v y nguy c  suy hô h p ấ ở ệ    b nh

ầ ầ ổ ớ nhi có tu i thai < 37 tu n là 7,527 (95% CI, 4,768­11,883) l n so v i nhóm

ả ủ ế ấ ớ ị ả không b  suy hô h p v i p < 0,001 (b ng 3.5). K t qu  c a chúng tôi cao

ớ ế ộ ố ả ủ ả ướ ơ h n so v i k t qu  c a m t s  tác gi trong và ngoài n c. Trong nghiên

ượ ố ệ ấ ỉ ị ứ ủ c u c a Tăng Chí Th ậ   ng (2010) ch  có 1/3 s  b nh nhi b  suy hô h p nh p

ự ơ ề ẻ ệ ị vi n vào khoa đi u tr  tích c c s  sinh là đ  non [ ế ủ   ổ 8]. Theo t ng k t c a

ự ế ể ấ ộ ớ Reuter S. và c ng s  (2014) suy hô h p có th  chi m t ố ẻ ủ i 7% s  tr  đ  tháng

ự ơ ệ ệ ề ậ ị sinh ra, khi b nh nhi nh p vi n vào khoa đi u tr  tích c c s  sinh thì t ỷ ệ   l

121

ở ẻ ủ ở ẻ ầ ủ ấ suy hô h p là 15% tr  đ  tháng và 29% tr  g n đ  tháng, tuy nhiên các

ả ệ ậ ướ ầ ổ ấ tác gi ị  cũng nh n đ nh b nh nhi d i 34 tu n tu i thai t ỷ ệ  l suy hô h p cao

ớ ẻ ế ầ ớ ồ h n [ơ 7]. V i đ  non <37 tu n khi phân tích đa bi n h i quy v i các y u t ế ố

ẹ ạ ệ ề ẹ ệ ặ ấ ơ nguy c  khác (cân n ng th p, b nh lý m , ngh  nghi p m , h  nhi ệ ộ  t đ

ế ố ẻ ơ ự ự ủ ệ ấ …) thì đ  non cũng là y u t nguy c  th c s  c a b nh lý suy hô h p khi

ớ ớ ị ấ   OR=4,859(1,729 ­13,654)  v i p =0,003 so v i nhóm không b  suy hô h p

ư ậ ả ị ướ ể ổ ượ ượ (b ng 3.15). Nh  v y, xác đ nh tr c tu i thai có th  tiên l ng đ c nguy

ố ợ ế ể ấ ạ ơ ệ c  b nh nhi suy hô h p sau sinh đ  có k  ho ch ph i h p chăm sóc, theo

ự dõi tích c c sau sinh.

ặ ặ ể  Đ c đi m cân n ng

ứ ủ ệ ỷ ệ ệ 417 b nh nhi trong nghiên c u c a chúng tôi, t ấ    b nh nhi suy hô h p l

ế ẹ ớ ố ệ nh  cân (<2500g) chi m t i 65,5% s  b nh nhi SHH, trong khi đó nhóm

ấ ỷ ệ ả ặ ỉ không suy hô h p t l ớ ế    cân n ng < 2.500g ch  là 26,3% (b ng 3.6). V i k t

ủ ả ấ ặ ơ ệ qu  này, nguy c  suy hô h p c a b nh nhi cân n ng lúc sinh < 2.500g là

ầ ớ ươ ự ư ậ 5,324 (95% CI, 3,429­8,267) l n v i p < 0,001. T ng t ặ    nh  v y, cân n ng

ủ ấ ấ ẳ trung bình c a nhóm suy hô h p là 2.056,9 – ớ   ơ  939,3g th p h n h n so v i

– ấ ị ớ nhóm không b  suy hô h p có cân trung bình là 2.893,3 608,6g v i p <

ữ ẻ ặ ấ ớ ả 0,001 (b ng 3.6). V i nh ng tr  sinh ra có cân n ng th p ngoài nguyên nhân

ẻ ưỡ ể ặ ử là đ  non thì suy dinh d ng bào thai ho c thai kém phát tri n trong t cung

ự ế ặ ẫ ạ   cũng hay g p trong th c hành lâm sàng. Nguyên nhân d n đ n tình tr ng

ồ ừ ề ắ ư ễ này có nhi u, b t ngu n t ặ    phía thai nhi nh  đa thai, nhi m virus … ho c

ủ ệ ườ ư ẹ ậ ừ t ạ  các b nh lý m n tính c a ng ế   ệ i m  nh  Lupus, b nh th n, cao huy t

ưỡ ờ ỳ ệ ệ ặ ấ ẹ áp, m  dinh d ng kém … ho c các b nh lý xu t hi n trong th i k  mang

ư ề ả ể ậ ế ườ ạ thai, chuy n d  nh  ti n s n gi t, cao huy t áp, đái tháo đ ng … và các

ừ ư ề ạ ệ b nh lý t rau thai nh  rau bong non, rau ti n đ o …[ ả ủ   ế 120]. K t qu  c a

ươ ự ế ả ủ ươ ễ ộ chúng   tôi   t ng   t ị   k t   qu   c a   Nguy n   Th   Xuân   H ng   và   c ng   s ự

122

ấ ố ệ ị ề ặ ơ ị (2010) cũng cho th y s  b nh nhi cân n ng < 2.500g vào đ n v  đi u tr  tích

ứ ế ả ơ ự ơ c c s  sinh là 62,03% [ ủ 9]. K t qu  nghiên c u c a chúng tôi nguy c  suy

ấ ở ệ ươ ự ứ ủ ư hô h p sau sinh ẹ  b nh nhi nh  cân cũng t ng t nh  nghiên c u c a Liu

ủ ự ệ ế ấ ộ và c ng s  (2014) trên 205 b nh nhi đ  tháng suy hô h p có k t qu  t ả ỷ ệ   l

ấ ở ỏ ơ ơ ổ ớ suy hô h p ấ    nhóm nh  h n so v i tu i thai là 21,5% và nguy c  suy hô h p

ở ẻ ủ ỏ ơ ồ ớ ổ đ  tháng nh  h n so v i tu i thai khi phân tích h i quy logistic là tr

ầ ặ ớ ớ ổ 6,222(95%CI, 2,001­8,993) l n so sánh v i cân n ng đúng v i tu i thai và

ẹ ẻ ầ ấ ơ tr  nh  cân nguy c  suy hô h p là 2,323(95%CI, 1,329­4,06) l n so v i tr ớ ẻ

ự ự ộ ấ ư ậ ề ầ ấ ặ ượ ủ đ  cân [ 62]. Nh  v y cân n ng th p th c s  là m t v n đ  c n đ c quan

ế ố ể ấ ơ ố ằ tâm, là y u t nguy c  suy hô h p sau sinh. Ki m soát t ệ   t b ng các bi n

ả ưỡ ủ ể ệ ầ pháp qu n lý thai nghén, dinh d ạ   ng đ y đ , ki m soát các b nh lý m n

ạ ẻ ể ệ ệ ấ ữ   tính và b nh lý xu t hi n trong quá trình mang thai, chuy n d  đ  … nh ng

ự ệ ề ệ ượ ự ư ấ ặ bi n pháp này đ u th c hi n đ c khi có s  t ố ợ  v n, ph i h p ch t ch ẽ

ộ ệ ữ ệ gi a các chuyên khoa trong m t b nh vi n đa khoa.

4.2.2.2. Cách th c sinh, thai nhi nguy c  cao, tu i ng

ứ ơ ổ ườ ẹ ệ   i m , công vi c

ấ ơ và nguy c  suy hô h p

ữ ơ ượ Thai nhi nguy c  cao là nh ng thai nhi đ ả c các bác sĩ S n Khoa xác

ế ố ủ ẹ ệ ẩ ơ ị ị đ nh có y u t nguy c  lúc chu n b  sinh: thai c a bà m  có các b nh lý

ướ ạ ẻ ể ườ tr c, trong mang thai và lúc chuy n d   đ  (đái tháo  đ ệ ng, b nh tim

ề ả ế ọ ệ ệ ệ ạ ổ ậ m ch, viêm ph i, viêm não, b nh th n, b nh h  huy t h c, ti n s n gi ậ   t,

ậ ế ố ừ ặ ể ậ ả s n gi t …) ho c các y u t t thai nhi (thai ch m phát tri n, suy thai …),

ề ề ướ ố ấ ố ứ ủ các v n đ  v  n c i, màng i … [ 97], [121]. Nghiên c u c a chúng tôi có

ấ ơ ị ế đ n 64,7% thai nhi có nguy c  cao b  suy hô h p, trong khi đó nhóm không

ấ ỷ ệ ộ ử ỉ ằ ầ ơ suy hô h p t l thai nhi nguy c  cao ch  b ng g n m t n a (30,9%), s ự

ệ ả ố ớ khác bi t này có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,00 (b ng 3.7). Liên quan nguy

ấ ả ấ ơ ơ c  suy hô h p sau sinh, thai có nguy c  cao kh  năng suy hô h p sau sinh là

123

ầ ơ ớ 4,101 (95%CI, 2,665­6,31) l n so v i thai không có nguy c  cao. Reuter S. và

ự ệ ế ố ơ ủ ệ ộ c ng s  (2014) đã li ữ t kê nh ng y u t nguy c  c a các b nh lý suy hô

ệ ở ơ ổ ộ ứ   ấ h p: c n khó th  nhanh thoáng qua, viêm ph i, b nh màng trong, h i ch ng

ườ ẹ ử ụ ẹ ố ỳ hít phân su là: đái tháo đ ễ   ng thai k , m  s  d ng thu c gây mê, m  nhi m

ạ ẻ ể ầ ố ố ộ liên c u B, chuy n d  đ  non, viêm i­màng i … [ 7]. Liu J. và c ng s ự

ứ ạ ệ ố (2014) có nghiên c u t i Trung qu c b nh lý suy hô h p ấ ở ẻ ủ  tr đ  tháng

ế ố ữ ỉ ơ ủ ệ ạ ặ ỏ ơ cũng ch  ra nh ng y u t ớ    nguy c  c a b nh lý: ng t n ng, nh  h n so v i

ỡ ố ớ ấ ố ẹ ễ ổ ườ tu i thai, nhi m trùng m ­thai nhi, v ạ i s m, r i lo n h p thu đ ng trong

ẹ ỳ ạ ị ướ ẻ thai k  và tr  nh  cân [ 62]. Xác đ nh tình tr ng thai nhi tr ấ   c khi sinh r t

ả ọ ưở ệ ẻ ặ ệ ấ quan tr ng,  nh h ng b nh lý tr  khi sinh ra đ c bi t là suy hô h p. Đây

ủ ệ ế ệ ữ   cũng chính là vai trò c a liên k t gi a các chuyên khoa trong b nh vi n đa

ẹ ướ ừ ề ả ị ị ệ khoa: v a đi u tr  b nh lý cho m  tr c và sau khi sinh, khoa S n xác đ nh

ố ợ ế ị ữ ạ ặ ồ   tình tr ng thai nhi quy t đ nh gi a thai ho c cho sinh ngay và ph i h p h i

ấ ả ướ ớ ụ ế ả ứ s c ngay sau sinh v i bác sĩ Nhi khoa. T t c  h ng đ n m c tiêu gi m t ỷ

ứ ế ẻ ườ ấ ượ l ệ ử  t vong, bi n ch ng cho tr  khi sinh ra và tăng c ng ch t l ộ   ng cu c

ị ủ ụ ủ ẻ ộ ỉ ố s ng c a tr  em. Đây cũng chính là m c tiêu trong Ch  th  c a B  Y t ế ề   v

ệ ườ ẻ ơ ứ ằ ả ỏ vi c “Tăng c ẹ ng chăm sóc s c kh e bà m  và tr  s  sinh nh m gi m t ử

ẹ ử ơ vong m , t vong s  sinh” ngày 11 tháng 8 năm 2017 [ 89].

ứ ệ ượ ẻ ườ ự Hi n nay có các cách th c sinh đang đ ệ c th c hi n: đ  th ng, đ ẻ

ườ ổ ẻ ấ ứ ự ỗ ợ ằ ổ ẻ ổ ẻ ụ ụ th ng có s  h  tr  b ng các d ng c , m  đ : m  đ  c p c u, m  đ  có

ổ ẻ ư ể ệ ể ạ ạ chuy n d  và m  đ  ch a có chuy n d . Hi n nay, t ỷ ệ  l ổ  sinh m  có xu

ướ ố ệ ủ ế ả ượ h ứ ng tăng lên, k t qu  nghiên c u c a chúng tôi s  b nh nhi đ c sinh

ổ ẻ ệ ằ ằ b ng m  đ  là 295/417 b nh nhi. Đánh giá nhóm sinh b ng m  đ , t ổ ẻ ỷ ệ l

ổ ẻ ư ạ ị ể ế ấ ệ b nh nhi m  đ  ch a có chuy n d  b  suy hô h p chi m 66,3% trong nhóm

ấ ấ ả ỉ suy hô h p còn nhóm không suy hô h p, t ỷ ệ  l này ch  là 2,4% (b ng 3.8), s ự

ệ ư ậ ớ ố ơ khác bi t này có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,001. Nh  v y, nguy c  suy hô

124

ượ ổ ẻ ư ể ạ ấ h p khi đ c m  đ  ch a có chuy n d  là 76,06 (95%CI, 29,37­212,819)

ượ ạ ả ổ ẻ ể ả ớ ầ l n so v i nhóm đ c m  đ  có chuy n d  (b ng 3.8). Ngay c  khi đánh

ả ồ ế ố ữ ế ế giá k t qu  h i quy đa bi n logistic gi a các y u t ơ ẻ  nguy c  đ  non, nh ẹ

ủ ể ệ ơ ạ   ẹ cân, thai nguy c  cao, b nh lý c a m  có trong lúc mang thai và chuy n d ,

ệ ộ ổ ẻ ế ố ư ể ạ ạ h  nhi t đ  thì m  đ  ch a chuy n d  cũng là 1 trong 2 y u t nguy c ơ

ự ự ố ớ ệ ụ ể ấ ơ ấ   th c s  đ i v i b nh lý suy hô h p sau sinh. C  th , nguy c  suy hô h p

ượ ư ế ể ẻ ạ ổ khi   đ c   m   đ   ch a   có   chuy n   d   khi   phân   tích   đa   bi n   là

ả ậ ớ ớ ị OR=73,688(24,359­222,917) v i p < 0,001 (b ng 3.15). Cùng v i nh n đ nh

ả ổ ẻ ế ộ ự ủ c a chúng tôi, Gerten K.A. và c ng s  (2005) cũng có k t qu  m  đ  có

ể ằ ẫ ấ ằ ạ chuy n d  tuy r ng t ỷ ệ  l ư  suy hô h p cao nh ng v n không b ng t ỷ ệ  l suy

ự ể ấ ộ ổ ẻ ư hô h p khi m  đ  ch a chuy n d  [ ạ 79]. Riskin A. và c ng s  (2005) cũng

ệ ấ ơ ở ậ có nh n xét t ỷ ệ  l suy hô h p tăng lên (b nh lý c n khó th  nhanh thoáng

ở ổ ẻ ạ ướ ư ể ợ ầ ổ qua TSS) ở ườ  tr ng h p m  đ  ch a chuy n d  tr c 38 tu n tu i thai

ậ ươ ế ự ậ ả ủ ể ạ [78]. Cũng có k t lu n t ng t ổ ẻ ư  h u qu  c a m  đ  ch a chuy n d , Liu

ủ ứ ự ệ ấ ộ J. và c ng s  (2014) nghiên c u 205 b nh nhi suy hô h p đ  tháng có t ớ   i

ổ ủ ộ ứ ơ ơ ỉ 34,6% là m  ch  đ ng cao h n nhóm ch ng ch  là 20,5% và nguy c  suy hô

ả ấ h p theo các tác gi là OR=8,737 (95%CI, 5,232­14,588) [ 62]. Ray C.L. và

ự ẻ ừ ổ ượ ộ c ng s  (2006) đánh giá trên các tr sinh t ầ  34­37 tu n tu i đ c m  đ ổ ẻ

ể ạ ặ ấ ặ ấ ơ ư ch a có chuy n d  cho th y tăng nguy c  suy hô h p n ng đ c bi ệ ở  t

ẻ ầ ổ ữ nh ng tr  sinh < 36 tu n tu i thai [ 77]. Năm 2008, Ramachandrappa A. và

ề ổ ẻ ư ự ổ ứ ể ậ ạ ợ ị ộ c ng s  t ng h p các nghiên c u v  m  đ  ch a chuy n d  đã nh n đ nh

ả ặ ạ ấ ươ m c dù có gi m t ỷ ệ  l ng t, ch n th ng, hít phân su tuy nhiên tăng nguy c ơ

ứ ệ ấ ở ế   ơ suy hô h p th  phát do các b nh lý “c n khó th  nhanh thoáng qua”, “thi u

ạ ộ ổ ụ h t surfactant”, “tăng áp đ ng m ch ph i” [ ớ ệ 61]. Cũng v i b nh lý suy hô

ự ủ ế ả ộ ổ ấ h p, báo cáo c a Swarnkar K. và c ng s  (2015) có k t qu  sinh m  có t ỷ

ệ ẻ ườ ấ ơ l suy hô h p cao h n đ  th ng và sinh m  t ổ ỷ ệ ệ  l ơ  b nh lý c n khó th ở

125

ở ớ ẻ ườ ơ ớ nhanh thoáng qua TSS cao h n so v i đ  th ng là 73,68% so v i 26,32%

ủ ộ ầ ổ ụ ấ ấ và m  ch  đ ng theo yêu c u có t ỷ ệ  l suy hô h p cao nh t, ví d  trong

ư ể ạ ở ơ ổ ế   ệ b nh   lý   c n   khó   th   nhanh   thoáng   qua   m   ch a   có   chuy n   d   chi m

ẻ ườ ổ ẻ ấ ứ ầ 52,6%, đ  th ng 26,31% và m  đ  c p c u là 21,1% [ ẫ   116]. G n đây v n

ứ ứ ế ề ượ còn có nhi u nghiên c u, theo dõi bi n ch ng khi đ ằ c sinh b ng m  đ ổ ẻ

ư ể ạ ậ mà ch a có chuy n d . Tác gi ả Alzahrani A.K. (2017) nh n xét trong nghiên

ườ ổ ẻ ư ể ạ ợ ổ ữ ứ c u nh ng tr ầ   ng h p m  đ  ch a chuy n d  có tu i thai 37­ < 39 tu n

(cid:0) ổ ẻ ư ạ ổ ể ấ ơ ớ nguy c  suy hô h p tăng lên so v i m  đ  ch a chuy n d  tu i thai 39

ệ ầ ườ ứ ấ ặ ấ ộ ơ tu n, các b nh lý th ng g p là h i ch ng suy hô h p c p và c n khó th ở

ả ổ ẻ ư ể ế ế ạ nhanh thoáng quá, tác gi cũng khuy n cáo n u m  đ  ch a chuy n d  nên

(cid:0) ự ệ ổ ầ ươ ự ư ủ ế th c hi n khi tu i thai 39 tu n t ng t ộ ả    nh  khuy n cáo c a H i S n

ụ ươ ự ư ậ ự ộ Ph  khoa Hoa k ỳ [122]. T ng t ổ    nh  v y, Hu Y. và c ng s  (2017) t ng

ạ ớ ở ượ ả ế ừ k t t 2007­2014 t ả i trung tâm S n khoa l n Th ố   ng H i­Trung qu c

ữ ế ườ ổ ẻ ư ể ạ ợ ổ ậ cũng k t lu n nh ng tr ng h p m  đ  ch a chuy n d  có tu i thai < 39

ơ ế ư ộ ứ ứ ầ ấ ấ ấ ơ   tu n có nguy c  bi n ch ng hô h p nh  h i ch ng suy hô h p c p, c n

ờ ở ẻ ơ ấ ở ả khó th  nhanh nh t th i tr  s  sinh, các tác gi ế  cũng khuy n cáo không

ổ ẻ ủ ế ầ ả ờ ợ ổ nên m  đ  theo yêu c u c a gia đình và n u ph i m  thì th i gian h p lý

ấ ổ ả ợ ế ấ ả ầ nh t là 39 tu n tu i thai [ 123].K t qu  g i ý kh  năng suy hô h p sau sinh

ệ ơ ượ ươ ổ ẻ ư ể cao h n khi b nh nhi đ ằ c sinh b ng ph ạ   ng pháp m  đ  ch a chuy n d .

ể ẽ ắ ả ả ườ Đây s  là đi m cân nh c cho các nhà S n khoa gi i thích cho ng i nhà

ổ ẻ ư ụ ể ầ ạ ớ ữ   ả s n ph  khi yêu c u m  đ  ch a có chuy n d . Tuy nhiên, v i nh ng

ườ ổ ẻ ư ẹ ể ệ ạ ợ ộ tr ng h p m  đ  ch a có chuy n d  khi bà m  có các b nh lý n i khoa,

ấ ở ẻ ầ ả ệ ạ ơ ngo i khoa (có nguy c  tăng b nh lý suy hô h p tr  sau sinh) c n ph i có

ị ố ự ế ợ ữ ẩ ẩ ự ộ s  h i ch n, chu n b  t ể ừ ồ ứ   t s  k t h p gi a các chuyên khoa đ  v a h i s c

ẹ ừ ả ự ố ả ố ư ẻ ố t t cho m , v a đ m b o duy trì s  s ng t i  u cho tr  sau khi sinh ra. Đây

126

ố ủ ụ ộ ế ệ chính là m c tiêu mong mu n c a B  Y t ệ  và các b nh vi n trong công tác

ẹ ẻ ơ ứ ỏ chăm sóc s c kh e bà m ­tr  s  sinh.

ổ ủ ườ ẹ ổ Khi đánh giá tu i c a ng i m  khi mang thai > 35 tu i trong nghiên

ủ ạ ả ư ấ ơ ứ c u c a chúng tôi t ố i b ng 3.13 ch a th y m i liên quan nguy c  suy hô

ư ặ ấ h p sau sinh (p=0,187).M c dù theo nh  nghiên c u c a ứ ủ Khalil A. và c ngộ

(cid:0) ở ẹ ứ ấ ổ ự s  (2013) ổ  các bà m  l a tu i < 35, 35­<40 và ữ    40 tu i cho th y nh ng

ề ề ả ơ ị ấ ổ ậ ườ bà m  ẹ (cid:0) 35 tu i nguy c  b  các v n đ  ti n s n gi t, đái tháo đ ng thai

ổ ẻ ủ ộ ỏ ớ ơ ổ ỳ k , khi sinh thai nh  so v i tu i thai, sinh non, m  đ  ch  đ ng tăng h n so

ư ậ ồ ớ v i nhóm < 35 tu i [ ể ổ 124]. Cũng đ ng quan đi m nh  v y, Gravena A.A.F.

ơ ẻ ẻ ứ ự ẹ ộ ấ và c ng s  (2013) nghiên c u cho th y tăng nguy c  tr  đ  non, nh  cân, và

ể ở ứ ể ữ ẹ ổ có đi m Apgar phút th  5 < 7 đi m ặ (cid:0)  nh ng bà m  có tu i < 20 ho c 35

ủ ự ầ ấ ộ ườ [125]. G n đây, báo cáo c a Herstad và c ng s  (2016) cho th y ng i m ẹ

ớ ẻ ườ ổ ẻ ơ ấ ướ có tu i ổ (cid:0) ầ  35 tăng nguy c  g p 2 l n khi m  đ  so v i đ  đ ng d i và

ẻ ườ ả ướ ấ ơ ươ ngay c  khi đ  đ ng d i nguy c  suy thai, thai ch n th ẫ   ng cũng d n

ơ ế ứ ấ ậ ế đ n tăng nguy c  bi n ch ng hô h p sau sinh [ ữ   126]. Vì v y, khi có nh ng

ườ ợ ả ự ụ ẽ ẩ ổ ị tr ả ng h p s n ph  cao tu i các nhà S n khoa s  có s  chu n b  khi sinh

ố ợ ồ ứ ể ẵ ợ và g i ý ph i h p chuyên khoa Nhi đ  s n sàng h i s c sau sinh.

ả ủ ế ế ố ả K t  qu   c a  chúng   tôi  qua   b ng  3.13   khi   phân   tích  y u   t ngh ề

ủ ệ ườ ẹ ả ộ ộ nghi p c a ng i m  ph i lao đ ng chân tay (làm ru ng, công nhân, th ợ

ề ấ ấ ớ ớ ơ n ) cho th y có liên quan v i nguy c  suy hô h p sau sinh v i p<0,001 và

ế ả ả OR=3,875(95%CI;2,189­6,859). K t qu  này giúp cho các nhà S n khoa có

ể ượ ứ ế ạ ỏ th  tiên l ng và thông báo tình tr ng s c kh e thai nhi đ n các bác sĩ Nhi

ế ể ạ ấ ơ khoa đ  có k  ho ch phòng nguy c  suy hô h p sau sinh trong khi đ  đ ỡ ẻ

ẹ cho các bà m  này.

4.2.2.3. B nh lý c a ng

ủ ệ ườ ẹ ơ ấ i m  và nguy c  suy hô h p

127

ị ệ ệ ẹ ả ạ ư Hi n nay, các bà m  mang thai nh ng b n thân b  b nh lý m n tính t ừ

ướ ệ ặ ượ ệ tr c khi mang thai ho c các b nh lý đ c phát hi n lúc mang thai và các

ề ạ ể ấ ạ ệ ệ ệ b nh lý c p tính khi chuy n d  ngày càng nhi u t i các b nh vi n đa khoa­

ụ ủ ầ ả ạ ộ ơ n i có đ y đ  chuyên ngành n i khoa, ngo i khoa, s n ph  khoa, nhi khoa.

ả ọ ượ ề ậ ế ệ Tác gi Cam Ng c Ph ng (2016) [ ặ ấ   ữ 97] đ  c p đ n nh ng b nh lý ho c b t

ườ ườ ẹ ả ưở ấ ủ ế ẻ ơ th ủ ng c a ng i m  có  nh h ng đ n nguy c  suy hô h p c a tr  sau

ệ ặ ườ ệ ế ậ sinh hay g p các b nh lý đái tháo đ ệ   ng, b nh lý th n, cao huy t áp, b nh

ư ố ễ ề ẻ ể ấ ặ ạ ự t mi n   …   ho c   các   v n   đ   xung   quanh   chuy n   d   nh   s t,   đ   non,

ể ạ ấ ườ ế ố ổ chuy n d  kéo dài, b t th ng n ướ ố c i … ngoài ra y u t tu i, ngh ề

ủ ẹ ệ ế ệ ấ ộ nghi p c a bà m  cũng có tác  đ ng  đ n b nh lý suy hô h p sau sinh.

ủ ứ ấ ố ệ   ệ Nghiên c u c a chúng tôi trên 139 b nh nhi suy hô h p trong s  417 b nh

ả ế nhi có k t qu :

ặ ệ ẽ ậ ả ị ưở ế ơ ệ  Nh n đ nh s  có nhóm b nh lý ho c b nh lý  nh h ng đ n nguy c  suy

ệ ấ ợ ổ ộ ố ệ   hô h p cho b nh nhi sau sinh, chúng tôi t ng h p và đánh giá m t s  b nh

ệ ượ ẩ ờ lý, nhóm b nh lý đ c ch n đoán và theo dõi trong th i gian mang thai thu

ề ử ệ ế ẹ ậ ả th p qua khai thác ti n s  và b nh án bà m . Qua k t qu  phân tích ở ả    b ng

ẹ ệ ả ả 3.9, b ng 3.10 và b ng 3.11 theo dõi b nh lý m  trong quá trình mang thai,

ệ ấ ả ườ ệ ạ ẹ ế k t qu  cho th y m  có b nh lý đái tháo đ ng và b nh lý tim m ch (tim

ư ế ả ấ ưở ấ ơ ẩ b m sinh, cao huy t áp…) ch a th y có  nh h ớ   ng nguy c  suy hô h p v i

ộ ố ủ ế ả ậ ả ớ ị p > 0,05 (b ng 3.9). K t qu  này khác v i nh n đ nh c a m t s  tác gi ả

ướ ế ủ ự ộ trong và ngoài n c. Trong bài vi t c a Mimouni và c ng s  (2013) [ 102]

ế ủ ả ễ ớ cùng v i bài vi t c a tác gi ị ệ  Nguy n Th  L  Thu (2012) [ 127] v  tr ề ẻ ơ s

ẹ ị ủ ườ ữ ư ậ ả ộ sinh c a bà m  b  đái tháo đ ng đ a ra nh ng h u qu , tác đ ng lên tr ẻ

ủ ẹ ườ ư ậ ể ử ơ s  sinh c a bà m  đái tháo đ ng nh  ch m phát tri n trong t ạ    cung, ng t,

ờ ỳ ạ ườ ế ế ẻ thi u oxy trong th i k  bào thai, h  đ ặ ộ   ng huy t sau sinh, đ  non ho c h i

ứ ấ ấ ch ng suy hô h p … đây cũng chính là các nguyên nhân gây suy hô h p cho

128

ẻ ơ ự ủ ẻ ấ ộ tr  sau sinh. Báo cáo c a Liu J. và c ng s  (2014) cũng cho th y tr  s  sinh

ẹ ị ườ ị ộ ứ ấ ả ủ đ  tháng có m  b  đái tháo đ ng kh  năng b  h i ch ng suy hô h p cao

ứ ứ ắ ấ ấ ộ ơ h n nhóm ch ng không m c h i ch ng suy hô h p c p v i t ớ ỷ ệ ươ   ng  t l

ứ ớ ệ ấ ơ ở ng là 7,3% so v i 5% [ 62]. Nguy c  suy hô h p cho b nh nhi ữ  nh ng bà

ệ ẹ ườ ườ ệ ấ m  có b nh lý trên (đái tháo đ ấ ng, b t th ng n ướ ố c i, b nh hô h p…)

ư ể ộ ạ ệ ệ ạ ả ầ ch a rõ ràng m t ph n cũng có th  do t i b nh vi n B ch mai qu n lí thai

ủ ệ ạ ườ ẹ ự ệ ố nghén và b nh lý m n tính c a ng i m  th c hi n t ặ   ố ợ t và ph i h p ch t

ẽ ữ ố ượ ượ ệ ạ ch  gi a các chuyên khoa t t nên tiên l ng đ c tình tr ng b nh nhi lúc

ồ ứ ố ự ệ ẻ ạ sinh ra và th c hi n chăm sóc h i s c t t tr  ngay sau sinh cũng h n ch ế

ượ ấ ứ ề ế đ ẻ c r t nhi u bi n ch ng cho tr .

 Tuy nhiên khi đánh giá các b nh lý n i khoa khác m  có trong th i k

ẹ ệ ộ ờ ỳ

ư ệ ế ể ả ầ ấ ổ mang thai nh : viêm ph i, viêm não, xu t huy t gi m ti u c u, b nh lý

ỏ ệ ố ậ ả ưở ệ ế ấ th n, Lupus ban đ  h  th ng … có  nh h ng đ n b nh lý suy hô h p. C ụ

ẹ ị ệ ể ộ ơ ấ   th , khi m  b  các b nh lý n i khoa trên khi mang thai , nguy c  suy hô h p

ở ẻ ả ớ tr  sau sinh là OR = 3,486 (95%CI, 1,538­7,903) v i p = 0,002 (b ng 3.10).

ư ế ệ ộ   Tuy nhiên khi đ a vào phân tích mô hình đa bi n logistic thì b nh lý n i

ạ ế ố ớ ế ả ậ ơ khoa này l i không còn là y u t ợ    nguy c . Tuy v y, v i k t qu  này g i ý

ấ ơ ở ữ ệ ẹ ệ ộ nguy c  suy hô h p sau sinh ầ    nh ng b nh nhi m  có b nh lý n i khoa c n

ượ ị ệ ả ẩ ậ ộ đ ề c theo dõi, qu n lý thai nghén và đi u tr  b nh n i khoa c n th n v i s ớ ự

ủ ể ả ộ ớ theo dõi c a các chuyên khoa N i, Khoa S n. Cùng quan đi m v i chúng

ả ự ộ ộ tôi, các tác gi Machado S. và c ng s  (2012) [ 128], Lateef A. và c ng s ự

ề ẹ ậ (2012) [129], Pateinakis P. (2014) [130] đ u có nh n xét các bà m  mang

ổ ươ ế ậ ấ ệ b nh lý Lupus, t n th ấ ễ ị ng th n c p có thai r t d  b  các tai bi n trong quá

ư ề ả ậ ứ ế ộ trình mang thai nh  ti n s n gi ả   t, h i ch ng HELLP, cao huy t áp và  nh

ưở ẻ ế ạ ậ h ể   ạ ng đ n thai, con sau sinh là tình tr ng đ  non, ng t, ch m phát tri n

ử ư ậ ụ ế ệ ệ ậ ậ trong t ả  cung. Nh  v y, khi ti p nh n s n ph  có b nh lý th n­b nh h ệ

129

ẽ ợ ậ ố ơ ị ấ   ả th ng (Lupus) s  g i ý cho các nhà S n khoa nh n đ nh nguy c  suy hô h p

ố ợ ế ệ ể ạ ớ ậ cho b nh nhi có th  có sau sinh và l p k  ho ch ph i h p v i chuyên khoa

ố ợ ồ ứ ư Nhi h i s c ngay sau sinh cũng nh  cùng ph i h p các chuyên ngành khác

ẹ ướ ậ ậ chăm sóc cho m  tr ạ c và sau sinh (th n nhân t o, chuyên khoa th n, tim

ị ứ ễ ạ ị m ch, mi n d ch d   ng).

ộ ố ệ ủ ẹ ượ ễ  M t s  b nh lý nhi m trùng c a m  cũng đ c chúng tôi theo dõi trong

ứ ễ ế ề ử ệ ễ ạ ầ ố nghiên c u (nhi m trùng ti t ni u, ti n s  nhi m liên c u B, r i lo n tiêu

ễ ổ ổ ụ ế ả hóa, nhi m trùng sau m  vùng ứ    b ng …) tuy nhiên k t qu  nghiên c u

ự ư ấ ệ ữ ị ch a th y có s  khác bi ấ   ấ t gi a hai nhóm suy hô h p và không b  suy hô h p

ễ ệ ả ừ ườ ẹ ớ v i p = 0,228 (b ng 3.11). B nh lý nhi m trùng t ng i m  cũng đã đ ượ   c

ề ậ ế ố ư ế ơ các tác gi ả ướ  n c ngoài đ  c p đ n nh  là y u t nguy c  suy hô h p ấ ở ẻ tr

ư ả ự ế ộ sau khi sinh nh  tác gi ẹ ố    Reuter S. và c ng s  (2014) có nói đ n m  s t,

ễ ố ố ế ố ơ ệ ầ nhi m liên c u B, viêm i­màng i là y u t ấ    nguy c  b nh lý suy hô h p

ề ấ ự ẹ ễ ộ ứ   ế [7].Liu J. và c ng s  (2014) đ  c p đ n nhi m trùng m ­con khi nghiên c u

ấ ớ ề v   suy   hô   h p ấ ở ẻ ủ   tr ơ   đ   tháng   tăng   nguy   c   suy   hô   h p   v i   OR=

5,337(95%CI, 1,999­8,233) [62].

 Nghiên c u c a chúng tôi cũng t ng h p đ

ủ ứ ợ ổ ượ ộ ố ệ c m t s  b nh lý th ườ   ng

ấ ở ề ả ễ ẹ ể ạ ộ ậ ả th y bà m  lúc chuy n d : nhi m đ c thai nghén, ti n s n gi t­s n gi ậ   t,

ứ ệ ệ ẩ ặ ạ ộ h i ch ng HELLP, b nh tim m ch (suy tim, b nh tim b m sinh n ng, tăng

ổ ặ ệ ể ể ạ ạ ạ ộ ờ áp đ ng m ch ph i n ng…). T i th i đi m chuy n d , các b nh lý tim

ề ả ạ ậ ứ ề ễ ộ m ch và ti n s n gi ế   ộ t, nhi m đ c thai nghén, h i ch ng HELLP đ u là y u

ấ ở ẻ ể ơ ố t ả  nguy c  tăng kh  năng suy hô h p ụ ể  tr  sau sinh. C  th , khi chuy n d ạ

ẹ ệ ạ ấ ơ m   có   b nh   lý   tim   m ch   nguy   c   suy   hô   h p   cho   con   sau   sinh   là

ẹ ị ề ả ậ ớ OR=2,287(95%CI,1,015­5,155) v i p = 0,041. M  b  ti n s n gi ễ   t, nhi m

ứ ế ấ ộ ơ ộ   đ c thai nghén, h i ch ng HELLP nguy c  suy hô h p đ n con sau sinh là

ả ậ ớ ị OR=5,023(95%CI,2,222­11,357) v i p < 0,001 (b ng 3.12). Các nh n đ nh

130

ả ướ ố ế ả ợ ủ c a các tác gi trong n c và qu c t ứ   ớ ế  cũng phù h p v i k t qu  nghiên c u

ả ủ ự ế ộ ủ c a chúng tôi. K t qu  c a Khairy P. và c ng s  (2006) đánh giá 53 bà m ẹ

ẩ ấ ả ậ ở ưở ấ ị ị ệ b  b nh tim b m sinh có thai và sinh n  nh n th y có  nh h ng nh t đ nh

ủ ẻ ệ ặ ệ ẻ ườ ế đ n b nh lý c a tr  sau sinh đ c bi t là đ  non (20,8% tr ợ ng h p), nh ỏ

ứ ấ ấ ấ ổ ớ ộ ế   ơ h n so v i tu i thai (8,3%), h i ch ng suy hô h p c p (8,3%), xu t huy t

ẻ ấ não (1,4%) mà đây cũng chính là các nguyên nhân gây suy hô h p cho tr  sau

ế ở ườ ẹ ượ ộ sinh [72]. Cao huy t áp ng i m  cũng đ c Sivakumar S. và c ng s ự

ậ ả ưở ướ ườ ẹ ớ ạ ị (2007) nh n đ nh có  nh h ng tr c tiên lên ng ả   i m  v i tình tr ng s n

ậ ứ ệ ệ ể ẻ ạ ộ ộ gi t, h i ch ng HELLP, thi u ni u, vô ni u và tác đ ng tình tr ng tr  sau

ư ế ử ể ậ ử sinh nh  ch t trong t cung, ch m phát tri n trong t ạ   ẻ  cung, đ  non, ng t

ứ ữ ế ả ị ướ ứ ộ ể [131]. Nh ng k t qu  nghiên c u này cũng đ nh h ng đ  nâng m c đ  báo

ấ ả ơ ộ đ ng cho các nhà lâm sàng S n khoa và Nhi khoa nguy c  suy hô h p sau

ở ự ữ ệ ẽ ẹ sinh nh ng bà m  có b nh lý trên giúp khi sinh ra s  có s  ph i h p t ố ợ ố   t

ồ ứ trong h i s c.

ứ ề ế ả ậ ớ ợ ị K t qu  nghiên c u phù h p v i nh n đ nh chung v  nguyên nhân

ủ ệ ề ệ ấ ấ ơ ệ   ặ suy hô h p c a b nh nhi s  sinh g p nhi u nhóm b nh lý hô h p (b nh

ệ ạ ạ ơ ở màng trong, ng t, c n khó th  nhanh thoáng qua), b nh lý tim m ch (còn

ố ế ạ ạ ậ ộ ộ ổ ị ậ   ng đ ng m ch, tăng áp đ ng m ch ph i). Các nh n đ nh cũng có k t lu n

ề ấ ơ ở ệ ệ chung v  nguy c  suy hô h p sau sinh ẹ  b nh nhi có m  mang b nh lý

ệ ể ấ ạ ạ ấ ế   trong quá trình mang thai và xu t hi n trong lúc chuy n d , nh n m nh đ n

ấ ở ơ ệ ẹ ệ ệ ạ ộ nguy c  suy hô h p ậ    bà m  có b nh tim m ch, b nh n i khoa (b nh th n,

ế ọ ễ ầ ạ ộ ề ả   ệ b nh lý th n kinh­huy t h c) và tình tr ng nhi m đ c thai nghén­ti n s n

ậ ộ ứ ứ ế ặ ợ gi t­h i ch ng HELLP. Nghiên c u cũng g i ý vai trò liên k t ch t ch ẽ

ồ ứ ơ ữ ả gi a chuyên khoa S n và chuyên khoa Nhi trong h i s c s  sinh sau sinh

ữ ả ơ ả ợ nh ng thai có nguy c  cao. G i ý cho các nhà S n khoa khi gi i thích cho

131

ị ổ ẻ ư ữ ể ề ạ ấ ơ nh ng gia đình đ  ngh  m  đ  ch a chuy n d  do nguy c  suy hô h p sau

sinh.

4.2.2.4. H  nhi

ạ ệ ộ ấ ơ t đ  và nguy c  suy hô h p

ạ  H  nhi ệ ộ t đ

ả ả ệ ộ Đ m b o thân nhi ồ ứ   ữ t cũng là m t trong nh ng tiêu chí trong h i s c

ể ả ữ ẻ ệ ỏ   ơ ngay sau sinh và chăm sóc b nh nhi s  sinh k  c  nh ng tr  sau sinh kh e

0C) ở

ủ ứ ế ạ ệ ộ m nh. Nghiên c u c a chúng tôi có k t qu  t ả ỷ ệ ạ  l h  nhi t đ  (< 36

ấ ẳ ấ ơ ớ nhóm suy hô h p cao h n h n so v i nhóm không suy hô h p v i t ớ ỷ ệ l

ơ ệ ứ ị ươ t ấ   ng  ng là 39,6% và 7,6% (p < 0,001). Nguy c  b nh nhi b  suy hô h p

ệ ầ ạ ệ ộ ả ầ sau sinh tăng lên g n 8 l n khi b nh nhi có h  nhi t đ  (b ng 3.14). Nayeri

ủ ạ ứ ứ ự ế ậ ộ ị F. và c ng s  (2005) nghiên c u và nh n đ nh bi n ch ng c a h  nhi ệ ộ  t đ

ế ệ ấ ơ là nguy c  suy hô h p trong vòng 6h sau sinh, ti p theo là b nh lý vàng da

ể ễ ạ ệ ộ ấ và nhi m toan chuy n hóa [ ư ậ 132]. Nh  v y, h  nhi t đ  là v n đ  c n đ ề ầ ượ   c

ữ ọ ồ ờ ế chú tr ng, theo dõi trong quá trình h i sau sinh và trong nh ng gi ti p theo.

4.3. K T QU  ĐI U TR  SUY HÔ H P VÀ Y U T   NH H

Ế Ố Ả Ả Ề Ấ Ế Ị ƯỞ NG

4.3.1. K t qu  đi u tr  suy hô h p

ả ề ế ấ ị

ố ượ ứ ệ ấ ồ Đ i t ng nghiên c u g m 139 b nh nhi suy hô h p, trong đó là 68

ỷ ệ ử ề ả ậ ị ị ở ệ b nh nhi ph i đi u tr  th  máy xâm nh p. T  l t ề  vong khi đi u tr  suy hô

ứ ủ ể ồ ạ ấ h p là 15,1% (bi u đ  3.4). Nghiên c u c a Wadi A.M. (2012) t i Irag trên

ủ ệ ỷ ệ ử ủ ệ ế ấ 167 b nh nhi đ  tháng t t l vong c a b nh lý suy hô h p là 9%, k t qu ả

ư ứ ủ ủ ấ ơ này th p h n c a chúng tôi nh ng trong nghiên c u c a Wadi A.M. ch ỉ

ủ ệ ầ ớ đánh giá các b nh nhi đ  tháng [ 64]. So sánh v i 2 báo cáo g n đây t ạ Ấ   i  n

ấ ở ệ ủ ơ ả ộ ề ệ đ  v  b nh lý suy hô h p b nh nhi s  sinh c a tác gi Swarnkar K.

ả ử ề ế ệ (2015) [116] và Bajad M. (2016) [117] đ u có k t qu  t ủ  vong c a b nh lý

ơ ủ ấ ươ ứ suy hô h p cao h n c a chúng tôi t ng  ng là 22,86% và 22,33%. T  l ỷ ệ ử   t

ủ ươ ự ư ượ vong c a chúng tôi t ng t ủ  nh  báo cáo c a Tăng Chí Th ớ   ng (2010) v i

132

ỷ ệ ử ơ ạ ự ơ ề ị t t l ủ ệ  vong chung c a b nh nhi s  sinh t i khoa đi u tr  tích c c s  sinh

ố ệ ế ệ ấ ậ là 16% (trong đó suy hô h p chi m 91,2% s  b nh nhi nh p vi n) [ 8]. K tế

ả ủ ủ ễ ấ ơ ớ ị ươ   qu  c a chúng tôi th p h n so v i báo cáo c a Nguy n Th  Xuân H ng

ạ ệ ệ ươ ổ (2010) t i b nh vi n đa khoa Trung ng Thái Nguyên là 21,83% (t ng c ả

ơ ử ư ậ ấ ố ử s  t vong và nguy c  t vong xin v ) [ ề 9].Nh  v y, suy hô h p sau sinh

ỷ ệ ử ậ ị ệ ẫ v n là b nh lý có t t l vong cao. Chính vì v y, xác đ nh nguyên nhân,

ố ợ ồ ứ ơ ố ị ợ ệ ế ố y u t nguy c , ph i h p h i s c sau sinh t ề t, can thi p đi u tr  h p lý s ẽ

ệ ượ ế ả ề ả c i thi n đ ị c k t qu  đi u tr .

ả ề ế ậ ở ị ấ Đánh giá k t qu  đi u tr  suy hô h p th  máy xâm nh p trong nghiên

ỷ ệ ử ế ầ ả ứ ủ c u c a chúng tôi, t t l ố    vong là 21/68 BN (31%). K t qu  này g n gi ng

ư ế ủ ứ ế ả ị nh  k t qu  nghiên c u c a Vũ Th  Thu Nga (2017) ti n hành t ạ ệ   i b nh

ệ ươ ỷ ệ ử ị ở ề vi n Nhi Trung ng có t l t vong đi u tr  th  máy là 34,8% [ 90].

ỗ ợ ệ ế ả ấ ổ ứ ủ   B ng 3.16 t ng k t các bi n pháp h  tr  hô h p trong nghiên c u c a

ệ ế ề ả ấ ấ ả ặ chúng tôi. K t qu  cho th y b nh nhi suy hô h p n ng ph i đi u tr  th ị ở

ố ệ ế ế ậ ầ ở ậ   máy xâm nh p chi m đ n g n 50%, s  b nh nhi th  máy không xâm nh p

ỗ ợ ế ệ ế ở ỉ chi m 32,4%. Th  oxy ch  chi m 18,7%. Đây là các bi n pháp h  tr hô

ể ặ ộ ệ ậ ấ ữ ở ấ h p đang tri n khai r ng rãi đ c bi t th  không xâm nh p r t h u ích cho

ệ ệ ị ươ ứ ộ ử ụ ể ứ các b nh vi n đ a ph ữ ệ ng s  d ng đ  c u ch a b nh nhi khi m c đ  suy

ế ơ ở ớ ư ế ứ ể ặ ấ ả ơ hô h p không n ng và ch a đ n m c ph i chuy n đ n c  s  l n h n. Đây

ứ ả ả ế ệ ệ cũng chính là hình th c gi m t i cho các b nh vi n tuy n trên.

ấ ượ ệ Trong các nguyên nhân suy hô h p tìm đ ế   c, b nh màng trong chi m

ỷ ệ ử ạ ớ ỷ ệ ử ứ ấ t t l ứ  vong cao nh t (42,9%) đ ng th  hai là ng t v i t l t vong là

ị ở ề ệ ả ấ 23,8% (b ng 3.17). Các nguyên nhân b nh lý suy hô h p đi u tr  th  máy

ề ệ ấ ạ ố ộ   ặ g p nhi u nh t là ng t (29,4%), b nh màng trong (20,6%), còn  ng đ ng

ư ậ ể ạ ồ ở m ch (16,2%) (bi u đ  3.5). Nh  v y các nguyên nhân th  máy cũng khá

ị ủ ề ở ươ t ng quan v i t ớ ỷ ệ ử  l t vong. Nguyên nhân th  máy đi u tr  c a chúng tôi

133

ự ư ả ị ầ ươ g n t ng t nh  tác gi Vũ Th  Thu Nga v  t ề ỷ ệ ệ  l ả    b nh màng trong ph i

ị ở ề ố đi u tr  th  máy (23,6%), còn các nguyên nhân khác không gi ng nghiên

ế ễ ẩ ổ ự ứ ủ c u c a chúng tôi (viêm ph i, nhi m khu n huy t) [ 90]. S  khác nhau này

ứ ủ ệ ị ượ do các b nh nhi trong nghiên c u c a Vũ Th  Thu Nga đ ể c chuy n đ n t ế ừ

ươ ể ả ớ ờ ị các đ a ph ng khác nhau v i kho ng cách và th i gian di chuy n không

ứ ủ ớ ủ ư ẽ nh  nhau nên mô hình s  khác v i c a chúng tôi. Nghiên c u c a chúng tôi

ệ ậ ượ ừ ệ ạ ả nh n các b nh nhi đ c sinh ra t ị   ệ  Khoa S n­b nh vi n B ch mai, cùng đ a

ệ ể ớ ượ ể ế đi m v i chúng tôi nên các b nh nhi đ c chuy n đ n Khoa Nhi ngay t ừ

ứ ủ ự ộ ấ ớ r t s m sau sinh. Trong nghiên c u c a Prabha P.C.N. và c ng s  (2014)

ế ạ Ấ ộ ộ ướ ư ti n hành t i  n đ ­là m t n ể c cũng đang phát tri n và đông dân c  nh ư

ướ ị ở ề ệ ấ ầ n c ta­cho th y các nguyên nhân c n đi u tr  th  máy là b nh màng trong

ấ ạ ẩ ị ớ ỷ ệ v i t l ễ  cao nh t, ng t và hít phân su, nhi m khu n, thoát v  hoành và tăng

ộ ộ ạ áp đ ng m ch ph i [ ổ 133]. Báo cáo năm 2011 c a ủ Anantharaj A. và c ng s ự

ệ ẻ ạ ở ị ỉ ư đ a ra các ch  đ nh th  máy là b nh màng trong, ng t, đ  non, hít phân su,

ư ậ ẩ ầ ổ ở ỉ ễ viêm ph i và nhi m khu n huy t [ ị ế 18]. Nh  v y ch  đ nh c n th  máy xâm

ị ủ ề ậ ươ ự nh p đi u tr  c a tôi và Prabha P.C.N, Anantharaj A. t ng t nhau. T  l ỷ ệ

ự ủ ở ộ ử t ấ    vong do th  máy trong báo cáo c a Prabha P.C.N. và c ng s  (2014) th p

ớ ế ủ ả ơ h n c a chúng tôi v i k t qu  là 25% [ 133], còn  Anantharaj A. t ỷ ệ ử   t l

ứ ủ ị ở ề ơ vong khi đi u tr  th  máy là 42% cao h n nghiên c u c a chúng tôi [ 18].

ỷ ệ ử ị ở ề ẽ Nhìn chung t l t ụ    vong khi đi u tr  th  máy còn cao. Đây s  là m c

ộ ố ế ố ể ượ ơ ể tiêu đ  chúng tôi cùng tìm ra m t s  y u t tiên l ng, nguy c  đ  có th ể

ệ ả ỷ ệ ử ấ ơ ề ị ụ can thi p m c đích gi m t t l ặ    vong khi đi u tr  suy hô h p s  sinh, đ c

ệ ị ằ ề ậ ở bi t khi đi u tr  b ng th  máy xâm nh p.

4.3.2. Y u t

ế ố ả ưở ả ề ế ấ ị nh h ng k t qu  đi u tr  suy hô h p

ộ ố ặ ả ề ế ể ị 4.3.2.1. M t s  đ c đi m lâm sàng và k t qu  đi u tr

134

ệ ế ế ả ấ ả   Đánh giá k t qu  139 b nh nhi suy hô h p, chúng tôi có k t qu :

ạ ạ ữ ệ ạ ả nh ng b nh nhi có tình tr ng ng t t ứ i phút th  năm t ỷ ệ  l ề  ph i đi u tr  th ị ở

ị ở ề ậ ả ơ máy xâm nh p là 67,6% cao h n nhóm không ph i đi u tr  th  máy xâm

ậ ả ậ ơ ớ ở nh p có ý nghĩa (28,2%) v i p < 0,001. Nguy c  ph i th  máy xâm nh p khi

(cid:0) ạ ở ứ ạ còn tình tr ng ng t phút th  5 (Apgar 7) là OR=5,332(95%CI,2,583­

ươ ứ ả ạ ớ ả 11,008) (b ng 3.18). T ng  ng v i tình tr ng này là ph i bóp bóng h  tr ỗ ợ

2 < 90%(không thở

ặ ặ ộ ế ể ả ho c đ t n i khí qu n khi chuy n đ n Khoa Nhi và SpO

ị ở ề ệ ậ ả ậ ơ ớ oxy) lúc nh p vi n là nguy c  ph i đi u tr  th  máy xâm nh p v i OR

ứ ươ t ng   ng   là   2,821(95%CI,   2,192­3,629)   và   4,375(95%CI,1,525­12,554).

ư ậ ệ ệ ệ ạ ặ ả ấ ậ Nh  v y, tình tr ng n ng khi b nh nhi nh p vi n là d u hi u c nh báo

ị ở ữ ề ả ậ ơ ườ ề ợ nguy c  ph i đi u tr  th  máy xâm nh p nh ng tr ng h p này, đi u này

ị ị ệ ề ẵ ờ giúp ích cho nhà lâm sàng luôn s n sàng can thi p đi u tr  k p th i, tránh đ ể

ị ẽ ề ấ ặ ạ ơ ơ tình tr ng suy hô h p n ng h n, đi u tr  s  kéo dài h n.

ả ề ệ ệ ế ậ ị ế   ấ Khi đánh giá k t qu  đi u tr  và d u hi u lâm sàng lúc nh p vi n, k t

ả ỗ ợ ứ ủ ệ ả ấ ấ qu  nghiên c u c a chúng tôi cho th y: b nh nhi ph i h  tr  hô h p bóp

ệ ả ậ ộ ỷ ệ ử ơ ớ bóng­n i khí qu n lúc nh p vi n có t l t vong cao h n so v i nhóm

ự ứ ả ỗ ợ không ph i h  tr  hô h p t ấ ỷ ệ ươ  l t ng  ng là 52,4% và 47,6%. S  khác bi ệ   t

ố ớ này có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,001 và OR=6,111(95%CI, 2,265­16,489).

ả ươ ế ự ư ậ ị ậ K t qu  t ng t nh  v y là giá tr  SpO ở ệ 2 đo lúc nh p vi n khi không th

2 (cid:0)

ấ oxy cho th y t ấ ỷ ệ ử  l t vong nhóm có SpO ầ 2 < 90% g p 3 l n nhóm có SpO

ư ự ả ố 90%, tuy nhiên s  khác nhau này ch a có ý nghĩa th ng kê (b ng 3.20). Tuy

ủ ế ả ươ ự ư ượ nhiên, ý nghĩa c a hai k t qu  này cũng t ng t nh  tiên l ng nguy c ơ

ị ế ậ ự ẽ ề ẩ ẵ ở th  máy s  giúp các nhà lâm sàng s n sàng có s  chu n b  ti p c n đi u tr ị

ấ ợ h p lý nh t.

ả ả ệ ẻ ữ ủ ộ ươ Đ m b o thân nhi t tr  là m t trong nh ng tiêu chí c a ch ng trình

ị ệ ề ố ồ ứ ơ h i s c s  sinh sau sinh và trong su t quá trình chăm sóc, đi u tr  b nh nhân

135

0C đo

ả ưở ệ ộ ở ơ s  sinh. Đánh giá  nh h ủ ạ ng c a h  nhi t đ  (< 36 ậ    nách) khi nh p

ớ ế ả ề ứ ế ệ ả ấ ị ủ   vi n liên quan v i k t qu  đi u tr  suy hô h p, k t qu  nghiên c u c a

ạ ấ ệ ộ ả ề ớ ế chúng tôi th y h  nhi t đ  có liên quan v i k t qu  đi u tr  (t ị ỷ ệ ử  l t vong)

ơ ử ấ ề ị ủ c a suy hô h p sau sinh (p=0,006), nguy c  t ấ    vong khi đi u tr  suy hô h p

ệ ầ ạ ệ ộ là 3,756(95%CI;1,405­10,4) l n khi b nh nhi có h  nhi t đ  đánh giá lúc

ự ứ ệ ả ậ ộ nh p vi n (b ng 3.20). Nayer F. và c ng s  (2006) nghiên c u nhi ệ ộ ủ   t đ  c a

0C tăng nguy cơ

ẻ ẻ ị ệ ộ ở ự ậ tr  khi sinh nh n đ nh tr  có nhi t đ  đo tr c tràng < 36,5

ệ ấ ớ ệ ộ ử t vong và suy hô h p sau sinh rõ r t so v i nhóm nhi t đ  bình th ườ   ng

ư ậ ậ ớ ộ ị [132]. Cùng v i nh n đ nh nh  v y, Fernández­Carrocera L.A. và c ng s ự

0C

ơ ử ệ ộ ẻ ệ ấ (2011) cho th y nguy c  t vong tăng lên khi nhi ậ t đ  tr  nh p vi n < 36

ở ử ớ ố ớ nhóm t vong so v i nhóm s ng v i OR=29,36 (95%CI, 3,74­229,9) [ 134].

Ổ ị ệ ộ ể ệ ậ n đ nh nhi t đ  sau khi sinh, trong quá trình v n chuy n b nh nhân và khi

ớ ế ả ề ẻ ấ ị ệ ị ệ ề ọ chăm sóc, đi u tr  b nh lý tr  r t quan tr ng v i k t qu  đi u tr  b nh lý

ệ ấ ặ suy hô h p và các b nh lý n ng khác.

ạ ặ ả ề ế ẻ ặ ấ ị 4.3.2.2. Đ  non, cân n ng th p, ng t n ng và k t qu  đi u tr

ơ ủ ẻ ấ ầ ứ ủ   Đánh giá nguy c  c a tr  r t non tháng < 32 tu n trong nghiên c u c a

ỷ ệ ệ ầ ử ệ ơ chúng tôi, t b nh nhi < 32 tu n t l vong là 76,2% cao h n rõ r t nhóm

ơ ử ệ ỏ ớ ề ấ ị kh i­ra vi n v i p < 0,001, Nguy c  t vong khi đi u tr  suy hô h p tăng lên

ơ ử ẻ ầ ề ị ệ khi tr  càng non tháng, b nh nhi < 32 tu n nguy c  t vong khi đi u tr  suy

ấ ả ả hô h p là OR=13,217(95%CI, 4,388­39,813) (b ng 3.21). Tác gi Vũ Th ị

ố ệ ậ ầ ở ị ử Thu Nga nh n đ nh s  b nh nhi 28­ < 32 tu n th  máy t ế    vong chi m

ứ ứ ế ổ ổ ầ   41,4% trong l a tu i và tăng lên đ n 74,6% trong l a tu i thai < 28 tu n

ả ố ệ ươ ễ ơ ố ị [90]. Tác gi Nguy n Th  Xuân H ng có th ng kê s  b nh nhi s  sinh đ ẻ

ử ư ủ ề ậ ả ẻ non t vong là 46,29% [ ị 9]. Đúng nh  nh n đ nh c a nhi u tác gi , đ  non,

ệ ẻ ấ ơ ử ặ đ c bi t đ  r t non, nguy c  t vong tăng lên. Chúng tôi phân tích mô hình

ế ố ế ồ ạ ặ ả ộ đa bi n h i quy logistic các y u t : ng t n ng, bóp bóng­n i khí qu n­đ ẻ

136

ầ ặ ấ ạ ệ ộ non < 32 tu n, cân n ng th p < 1.500g và h  nhi ấ   ỉ t đ  thì ch  có duy nh t

ế ố ầ ơ ử ự ự ẻ đ  non < 32 tu n là y u t nguy c  t vong th c s  khi phân tích mô hình

ế ả ớ ớ đa bi n v i OR=7,856(95%CI,1,288­47,909) v i p =0,025 (b ng 3.23).

ủ ứ ấ ấ ặ Cân n ng r t th p < 1.500g trong nghiên c u c a chúng tôi t ỷ ệ ử   t l

ố ệ ấ ử ự ả vong là 71,4% s  b nh nhi suy hô h p t ệ    vong (b ng 3.22). S  chênh l ch

ơ ử ấ ở ề ị ữ này nói lên nguy c  t vong khi đi u tr  suy hô h p ệ  nh ng b nh nhi cân

ơ ử ặ n ng  <  1.500g  lúc  sinh.   Nguy  c  t vong  tăng  lên  8,426  (95%CI,2,979­

ặ ầ ẻ ố 23,83) l n khi cân n ng tr ủ    lúc sinh < 1.500g (p < 0,001). Th ng kê c a

ượ ệ ỷ ệ ử Tăng Chí Th ng (2010) b nh nhi < 1.000g t t l ớ    vong là 31,8% so v i

ươ ứ ỷ ệ ử nhóm t ng  ng, nhóm 1.000­1.499 g t l t vong trong nhóm là 11,3% [ 8].

ỷ ệ ỷ ệ ủ ầ ươ ấ ơ T  l ớ ủ  này th p h n so v i c a chúng tôi. T  l c a chúng tôi g n t ng t ự

ả ỉ ị ử ở ủ c a tác gi Vũ Th  Thu Nga (2017) ch  tính riêng t vong cho nhóm th  máy:

ặ ỷ ệ ử ớ ặ cân n ng < 1.000g t l t vong trong nhóm lên t i 84,9%, cân n ng 1.000­

ỷ ệ ử ế ả ớ 1.499g t l t vong trong nhóm là 38,5% [ 90]. K t qu  khác v i Prabha

ỏ ệ ệ ở (2014) có 76,9% b nh nhi > 2.500g th  máy kh i b nh­ra vi n [ ệ 133].

ư ậ ế ố ẻ ấ ặ ế Nh  v y, đ  non, cân n ng th p là hai y u t liên quan đ n nguy c ơ

ở ẻ ế ấ ả ẳ ả ị ử t vong tr  suy hô h p. K t qu  này càng kh ng đ nh vai trò qu n lý thai

ố ề ấ ườ ủ ẹ nghén t ị t, đi u tr  các b t th ợ   ờ ng c a bà m  trong th i gian mang thai h p

ế ượ ẻ ấ ưỡ ạ lý … h n ch  đ ơ ẻ c nguy c  đ  non, tr th p cân, suy dinh d ng. Nh ư

ả ầ ỷ ệ ử ệ ấ ậ ẽ v y s  góp ph n gi m t t l vong b nh nhi suy hô h p sau sinh.

ạ ượ ế ớ ọ ượ Ng t sau sinh đ c chú tr ng trên toàn th  gi i và đ c đánh giá

ấ ượ ứ ụ ằ ồ ứ ạ nghiên c u liên t c nh m nâng cao ch t l ng h i s c sau sinh h n ch ế

ủ ứ ế ạ ươ ồ ứ bi n ch ng ng t. Trong báo cáo c a ch ng trình h i s c sau sinh năm

ủ ầ ệ ử ế ạ ả 2005, ng t lúc sinh chi m kho ng 19% c a g n 5 tri u t ơ  vong s  sinh trên

ồ ứ ồ ứ ầ toàn th  gi ế ớ ỷ ệ ẻ ầ  l tr  c n h i s c sau sinh là 10% và 1% c n h i s c tích i, t

ạ ượ ự ể ệ c c [ự 13].  Ng t đ ờ   c đánh giá qua thang đi m Apgar th c hi n vào th i

137

ể ế ụ ế ể ầ đi m sau sinh 1 phút, 5 phút và có th  ti p t c đánh giá n u c n theo dõi.

ồ ứ ệ ượ ự ệ Bi n pháp h i s c sau sinh, chăm sóc đ c th c hi n ngay sau sinh tr ướ   c

ứ ứ ể ể ậ ấ ấ   ả ờ c  th i đi m đánh giá phút th  nh t. Do v y, đi m Apgar phút th  nh t

ủ ệ ẻ ể ạ ờ đánh giá vi c thích nghi c a tr  sau sinh. ứ   T i th i đi m đánh giá phút th  5,

ế ể ệ ấ ạ ặ nhóm 139 b nh nhi suy hô h p ng t n ng (Apgar < 4 đi m) có k t qu  t ả ử

ự ệ ả ơ ỏ ỉ vong là 28,6% cao h n nhóm kh i­ra vi n ch  có 5,1% (b ng 3.19). S  khác

ệ ệ ạ ố ớ bi ạ ặ   t có ý nghĩa th ng kê v i p = 0,003. B nh nhi còn tình tr ng ng t n ng

ạ ơ ử ể ờ ị lúc đánh giá Apgar t i th i đi m 5 phút nguy c  t ề  vong khi đi u tr  suy hô

ư ậ ả ấ h p là OR=7,467(95%CI,2,132­26,149). Nh  v y qu n lý thai nghén tr ướ   c

ố ữ ẹ ệ ể ề ạ ị sinh t t, đi u tr  nh ng b nh lý cho m  xung quanh quá trình chuy n d  và

ẽ ả ồ ứ ấ ấ ợ ơ ổ nh t là h i s c sau sinh h p lý s  gi m nguy c  suy hô h p, t n th ươ   ng

ủ ự ế ầ ộ th n kinh do thi u oxy. Báo cáo c a Antonucci R. và c ng s  (2014) cho

ế ổ ể ấ ươ th y vai trò đánh giá đi m Apgar sau sinh liên quan đ n t n th ng não

ế ở ẻ ẻ ữ ễ ẹ ả thi u oxy ậ    nh ng tr  đ  non, m  ph i gây mê, nhi m trùng, và cũng nh n

ạ ướ ổ ươ ặ ử ầ ị đ nh ng t tr c sinh gây t n th ng th n kinh ho c t vong cao [ 135].

ứ ự ế ấ ả ộ ố Svenvik M. và c ng s  (2015) nghiên c u có k t qu  cho th y m i liên

ươ ữ ồ ẻ ẹ ể ấ ớ quan t ng đ ng gi a tr nh  cân v i đi m Apgar th p sau sinh [ 136],

ự ủ ư ẻ ẹ ậ ộ ị cũng nh  nh n đ nh c a Oliveira T.G. và c ng s  (2012) tr  càng nh  cân,

ể ấ ỷ ệ ử ả ủ ế đi m Apgar càng th p thì t l t vong càng cao [ 137]. K t qu  c a chúng

ệ ấ ớ ơ ả ộ ạ ặ tôi b nh nhi sau sinh ng t n ng th p h n so v i tác gi Liu J. và c ng s ự

ủ ệ ấ ỉ ị ạ ặ   (2014) ch  đánh giá riêng 205 b nh nhi đ  tháng b  suy hô h p thì ng t n ng

ế ự ộ đã chi m 14,8% [ 62]. Tác gi ả Salustiano E.M.A. và c ng s  (2012) đánh giá

ể ạ ữ ể ệ ấ ờ đi m Apgar t ể   i th i đi m sau sinh 5 phút cho th y nh ng b nh nhi có đi m

ể ỷ ệ ị ị ế ề ả ấ Apgar < 7 đi m t b  suy hô h p ph i đi u tr  đ n 92,6% [ l 138].Nh ngữ

ủ ả ả ậ ị ứ ế k t qu  nghiên c u c a các tác gi ớ ế    trên cũng có cùng nh n đ nh v i k t

ả ủ ấ ơ ở ệ qu  c a chúng tôi khi nguy c  suy hô h p tăng lên nhóm b nh nhi non

138

ẹ ặ ư ậ ể ạ tháng ho c nh  cân. Nh  v y, đánh giá đi m Apgar t ứ i phút th  5 giúp

ượ ể ạ ế ẻ ạ ạ chúng ta tiên l ng tình tr ng tr  trong giai đo n ti p theo và đ  h n ch ế

ố ợ ồ ứ ầ ạ ặ ờ ị ẽ ữ   ng t sau sinh c n có ph i h p h i s c sau sinh k p th i và ch t ch  gi a

ự ứ ả ộ ủ Khoa S n­Khoa Nhi. Nghiên c u c a Sunilbala K. và c ng s  (2015) t ạ   i

Ấ ộ ứ ứ ể ể ậ ị Imphal­ n đ  nh n đ nh, đi m Apgar phút th  5 < 5 đi m và phút th  10 <

ể ớ ượ ươ ạ 6 đi m có liên quan v i tiên l ấ ổ ng x u t n th ạ   ng não do tình tr ng ng t

ả ứ ậ ị ị ặ n ng [ 139]. Tác gi Vũ Th  Thu Nga trong nghiên c u cũng nh n đ nh ch ỉ

ạ ặ ữ ể ệ ỷ ệ ử nh ng b nh nhi ng t n ng (Apgar < 4  đi m) có t l t vong tăng cao,

ườ ẹ ợ ượ ố ơ ạ ữ nh ng tr ạ ng h p ng t nh  tiên l ng t ấ t h n và cũng nh n m nh vai trò

ồ ứ ơ ố ợ ẻ ủ c a ph i h p h i s c s  sinh ngay sau đ  có ý nghĩa t ư ậ   ố 90]. Nh  v y, t [

ề ầ ế ẫ ấ ạ ạ ọ ậ   ng t lúc sinh v n là v n đ  c n chú tr ng h n ch  khi sinh. Chính vì v y,

ươ ồ ứ ơ ẻ ượ ả ế ụ ch ng trình “H i s c s  sinh ngay sau đ ” đ ể   c c i ti n liên t c và tri n

ụ ạ ộ ừ ệ ớ ệ ệ khai đào t o, áp d ng r ng rãi t ệ  các b nh vi n l n, b nh vi n chuyên khoa

ạ ả ế ụ ằ ả ỷ ệ ẻ ạ và c  các tr m y t nh m m c đích gi m t tr  ng t sau sinh. l Ở ệ    b nh

ồ ứ ơ ế ệ ả vi n đa khoa chính là liên k t Khoa S n­Khoa Nhi trong h i s c s  sinh sau

ẻ ạ đ  t ẻ ổ i phòng m /phòng đ .

ư ậ ủ ớ V i vai trò nh  v y, chúng tôi đánh giá vai trò c a bác sĩ Nhi khoa

ồ ứ ừ ầ ữ ườ ơ ợ tham gia h i s c ngay t đ u nh ng tr ng h p thai nguy c  cao, có kh ả

ế ấ ạ ả ươ ỷ ệ ệ năng ng t, suy hô h p sau sinh. K t qu  chúng tôi thu đ c: t b nh nhi l

ệ ở ỏ ồ ứ ừ ầ kh i­ra vi n nhóm có bác sĩ Nhi khoa tham gia h i s c ngay t đ u là

ớ ơ ử ả ư ế ả 65,3% cao h n so v i nhóm t vong (b ng 3.19). Tuy nhiên k t qu  ch a có

ố ợ ồ ứ ủ ố ớ ý nghĩa th ng kê v i p = 0,767. Tuy nhiên vai trò c a ph i h p h i s c sau

ữ ả ượ ề ạ ấ sinh gi a Khoa Nhi và Khoa S n luôn đ c nh n m nh, đ  cao và đang

ượ ệ ệ ươ ể ố đ c các b nh vi n Trung ng đi tri n khai toàn qu c.

4.3.2.3. Th i gian đi u tr  th  máy và k t qu  đi u tr  th  máy

ả ề ị ở ị ở ờ ế ề

139

ế ố ả ậ ờ ở ưở ế ế Th i gian th  máy xâm nh p cũng là y u t nh h ng đ n k t qu ả

ủ ứ ề ấ ở ị ế   ậ đi u tr  suy hô h p th  máy xâm nh p. Nghiên c u c a chúng tôi có k t

ở ỷ ệ ử ấ ớ qu  t ả ỷ ệ ệ  l b nh nhi th  máy < 3 ngày t l t vong là cao nh t v i 66,7% s ố

ử ế ở ỷ ệ ử ệ b nh nhi t vong, ti p theo là nhóm th  máy trong 3­7 ngày t t l vong là

ệ ỷ ệ ấ ở ở 19%, trong khi đó nhóm ra vi n t l cao nh t nhóm th  máy cũng là

ố ẻ ệ ả ờ ỷ ệ ẻ ở ớ kho ng th i gian 3­7 ngày v i 40,4% s  tr  ra vi n và t tr  cai th  máy l

ế ệ ế ả ả xâm nh p ậ (cid:0) 7 ngày ra vi n chi m 63,8% (b ng 3.24). K t qu  này cho th y ấ

ẻ ở ắ ỷ ệ ử tr  th  máy ng n ngày (<3 ngày) t l t ớ   ơ  vong có nguy c  tăng lên. So v i

ứ ủ ớ ế ả ủ ự ộ nghiên c u c a Prabha và c ng s  (2014) thì khác so v i k t qu  c a chúng

ả ở ể ờ ở ờ ộ tôi. Prabha đánh giá th i gian th  máy và th i đi m rút n i khí qu n nhóm

ử ươ ứ ố s ng và t vong t ng  ng là 44,6 (cid:0) 28,3 gi ờ và 52,09 (cid:0) 27,2 gi ờ ổ ở   tu i

ố ơ ử ấ nhóm s ng th p h n nhóm t vong là 50,8 (cid:0) 25,9 gi ờ và 59,24 (cid:0) 29,2 giờ

ế ớ ứ ầ ớ ậ ị tu i [ổ 133]. Tuy nhiên, các nghiên c u trên th  gi i ph n l n nh n đ nh th ở

ơ ế ả ề ứ ế ệ ắ ả ị   máy càng ng n nguy c  bi n ch ng càng ít và c i thi n k t qu  đi u tr .

ự ể ậ ở ộ ị Cùng quan đi m này, Paolo Biban và c ng s  (2013) nh n đ nh th  máy là

ị ầ ề ộ ế ứ ữ ệ ư ề ế m t đi u tr  c n thi t c u ch a b nh nhi nh ng cũng có nhi u tai bi n nh ư

ươ ườ ễ ặ ẩ ở ổ ổ t n th ổ ng ph i và đ ng th , nhi m khu n n ng (viêm ph i liên quan th ở

ả ầ ở ớ ả máy) … nên c n ph i cai th  máy càng s m càng t ế ố 140]. K t qu  nghiên t [

ở ỷ ệ ử ớ ứ ủ c u c a chúng tôi th  máy < 3 ngày t l t vong cao khác v i các tác gi ả

ứ ủ ữ ệ ể ở ấ   khác có th  trong nghiên c u c a chúng tôi, nh ng b nh nhi th  máy r t

ặ ộ ả ử ạ ặ ữ ẻ ớ s m sau sinh, đ t n i khí qu n t phòng sinh là nh ng tr  ng t n ng, thai

ơ ử ủ ấ ấ r t non tháng nên nguy c  t vong r t cao. Báo cáo năm 2014 c a Fallahi M.

ị ạ ơ ứ ự ệ ệ ề ậ ộ và c ng s  nghiên c u trên 103 b nh nhân nh p vi n đi u tr  t i đ n v ị

ự ơ ệ ề ở ị ậ (cid:0) đi u tr  tích c c s  sinh có 66 b nh nhân th  máy xâm nh p 48 gi ờ ỷ ệ   l t

ế ả ổ ở ở viêm ph i liên quan th  máy là 33,3% và cũng cho k t qu  nhóm th  máy

ề ế ả ơ ở ổ ị dài ngày có kh  năng b  viêm ph i liên quan đ n th  máy nhi u h n và làm

140

ỷ ệ ử ị ở ề ậ ị ươ gia tăng t l t vong khi đi u tr  th  máy [ 141]. Nh n đ nh này t ng t ự

ư ế ả ủ ở ỷ ệ ử nh  k t qu  c a chúng tôi khi th  máy > 3 ngày có t l t vong là 33,3%

ấ ượ ầ ả ủ ố (b ng 3.24). Báo cáo g n đây nh t đ c công b  năm 2017 c a Lee P.L. và

ấ ạ ự ứ ệ ặ ộ c ng s  nghiên c u trên 605 b nh nhi cân n ng th p t i Đài Loan, nghiên

ở ờ ả ậ ở ị ứ c u có 114 bênh nhân th  máy > 48 gi . Các tác gi nh n đ nh càng th  máy

ưỡ ễ ạ ổ kéo dài và nuôi d ế   ng tĩnh m ch kéo dài càng d  viêm ph i liên quan đ n

ặ ở ế ầ ổ th  máy đ c bi ệ ở t nhóm tu i thai 30­32 tu n và cũng khuy n cáo nên cai

ả ả ớ ở ưỡ ườ ể ả th  máy s m và đ m b o dinh d ng qua đ ng tiêu hóa có th  gi m t ỷ ệ   l

ổ ở ứ ủ ị viêm ph i liên quan th  máy [ 67]. Trong nghiên c u c a Vũ Th  Thu Nga

ủ ở ờ ị ề (2017) th i gian th  máy c a nhóm đi u tr  thành công là 5,6 (0,6­37,4) ngày

ấ ạ ề ơ ố ị ít h n nhóm th t b i đi u tr  có s  ngày là 6,6 (0,3­57,0) [ ư ậ 90]. Nh  v y, cai

ế ượ ạ ớ ở ơ ế ứ ề ị th  máy s m h n ch  đ ấ   c nguy c  bi n ch ng khi đi u tr  suy hô h p

ả ề ị ở ế ệ ả ở ằ b ng máy th  và c i thi n k t qu  đi u tr  th  máy.

ả ề ế ị 4.3.2.4. Liên quan Troponin T, khí máu và k t qu  đi u tr

ỉ ố ứ ộ ơ Troponin T là m t ch  s  men tim đánh giá ch c năng c  tim, ngoài ra

ộ ượ ạ ơ ứ ế ấ ộ ỉ ố ợ là m t ch  s  g i ý tiên l ng m c đ  suy hô h p, ng t s  sinh. K t qu ả

ứ ấ ượ ệ nghiên c u có 104 b nh nhi suy hô h p đ ỉ ố c đánh giá ch  s  Troponin T

ệ ả ả ả ậ ở trong đó 54 b nh nhi ph i th  máy xâm nh p. Đánh giá kh  năng ph i th ở

ằ ậ ườ ạ ế ể ả ồ máy xâm nh p b ng  đ ng cong ROC t i bi u  đ  3.6, k t qu  giá tr ị

ậ ả ơ ở ớ Troponin T càng cao liên quan v i nguy c  ph i th  máy xâm nh p càng

ệ ớ ể tăng v i di n tích d ướ ườ i đ ng cong là 0,738 và p<0,001. Đi m cut­off ở

ể ồ ạ ạ ộ ị bi u đ  này là Troponin T=0,089 ng/ml; t ẽ i giá tr  này s  có đ  nh y là

ộ ặ ệ ị ư ậ 68,5% và đ  đ c hi u là 80%. Nh  v y giá tr  Troponin T > 0,089 ng/ml

ề ả ằ ậ ấ ơ ở ị nguy c  ph i đi u tr  suy hô h p b ng th  máy xâm nh p tăng lên. Correale

ế ươ ự ộ ự M. và c ng s  (2009) cũng có ý ki n t ng t ủ    khi đánh giá vai trò c a

ượ ứ ấ ả ớ Troponin T khi tiên l ứ ộ ặ   ng s m suy gi m ch c năng hô h p, m c đ  n ng

141

ệ ệ ạ ẩ ủ c a b nh màng trong, ng t lúc sinh và các b nh lý tim b m sinh, tác gi ả

ư ộ ự ư ớ ị ỉ ố ể   cũng đ a ra d  đoán v i giá tr  Troponin T > 0,1 ng/ml nh  m t ch  s  bi u

ươ ở ẻ ơ ố ệ hi n th ổ ơ ng t n c  tim tr  s  sinh [ 83]. Công b  năm 2004, Clark S.J. và

ự ứ ệ ấ ơ ộ c ng s  nghiên c u trên 162 b nh nhi s  sinh trong đó không suy hô h p là

ế ệ ệ ấ ấ ậ ị 113 còn suy hô h p là 49 b nh nhi đã k t lu n b nh nhi b  suy hô h p có giá

ệ ấ ơ ị ế   tr  Troponin T cao h n b nh nhân không suy hô h p và có liên quan đ n

ệ ề ị ử ụ ạ ố ả ậ ị đi u   tr   oxy   li u   pháp,   s ậ   d ng   thu c   v n   m ch,   tác   gi nh n   đ nh

ẻ ơ ỉ ố ệ ợ ế   Troponin T g i ý là ch  s  có ích khi theo dõi b nh lý tr  s  sinh và bi n

ứ ừ ệ ấ ặ ch ng tim ph i [ ộ ổ 82]. M t báo cáo t ấ    Brazil trên b nh nhi cân n ng r t th p

ự ệ ặ ấ ộ ấ   ủ c a Lopes D.N. và c ng s  (2012) đánh giá 116 b nh nhi cân n ng r t th p

ứ ộ ặ ủ ệ ữ ậ ố ế k t lu n có m i liên quan gi a Troponin T và m c đ  n ng c a b nh ở ẻ   tr

ỉ ố ấ ặ ấ ượ ươ ơ s  sinh cân n ng r t th p, là ch  s  có ý nghĩa tiên l ổ ng t n th ơ ng c  tim

ở ẻ ơ ủ ế ả ấ ở ờ ở tr  s  sinh. K t qu  cho th y th i gian th  máy, th  CPAP c a nhóm có

ệ ơ ớ ườ Troponin T tăng là cao h n rõ r t so v i nhóm có Troponin T bình th ng,

ệ ử ụ ậ ạ ố ở ề ơ và vi c s  d ng thu c v n m ch nhóm tăng cao cũng nhi u h n có ý

ự ễ ộ ọ ố nghĩa th ng kê [ 81]. Ở ệ  Vi t nam, Nguy n Ng c Minh Châu và c ng s  báo

ẻ ệ ạ ạ ị cáo năm 2011 khi theo dõi 27 b nh nhi ng t và 30 tr  không b  ng t, suy hô

ấ ậ ị ở ệ ạ ơ ớ ấ h p nh n th y giá tr  Troponin T nhóm ng t cao h n rõ r t so v i nhóm

ứ ậ ẻ ch ng (0,099 (cid:0) 0,08 so v i  ớ (cid:0) ư   0,01) và cũng đ a ra nh n xét tr ạ    càng ng t

ư ậ ị ặ n ng thì Troponin T càng tăng cao [ 142]. Nh  v y, giá tr  Troponin T đánh

ở ệ ứ ộ ặ ủ ệ ấ ớ ợ giá b nh nhân suy hô h p g i ý liên quan v i m c đ  n ng c a b nh, tiên

ẻ ạ ả ổ ươ ơ ượ l ạ ng tình tr ng tr  ng t và kh  năng t n th ầ ử ụ   ng c  tim, nhu c u s  d ng

ạ ố ừ ị ệ ệ ề ợ ậ thu c v n m ch, t đó chúng ta có can thi p h p lý đi u tr  b nh nhi s ơ

sinh suy hô h p.ấ

ứ ộ ẩ ạ ộ ị ấ   Giá tr  khí máu đ ng m ch có ý nghĩa ch n đoán m c đ  suy hô h p,

ị ượ ả ề ệ ố ế ạ ị ề theo dõi đi u tr  và tiên l ng k t qu  đi u tr . Vi c r i lo n khí máu kéo

142

ưở ể ế ế ạ ằ ộ ố ẽ ả dài s   nh h ng đ n cân b ng n i môi, r i lo n chuy n hóa, thi u oxy t ổ

ả ề ị ẽ ứ ề ệ ế ị ch c và k t qu  đi u tr  s  kém. Trong đi u tr  và theo dõi b nh nhân suy

ứ ề ệ ấ ặ ở ị hô h p ho c th  máy, ngoài vi c đánh giá đáp  ng đi u tr  trên lâm sàng

ẻ ổ ế ầ ạ ị ị chúng ta c n theo dõi giá tr  khí máu đ n khi tình tr ng tr   n đ nh. Chúng

ả ạ ứ ế ể ờ ế tôi đánh giá k t qu  khí máu t ả   ầ i th i đi m theo dõi l n th  3 có k t qu :

2  (<80%) có ý

ả ễ tăng PaCO2  (>60mmHg), nhi m toan (pH<7,2) và gi m SaO

ượ ề ấ ằ ơ ở ị nghĩa tiên l ậ   ng nguy c  khi đi u tr  suy hô h p b ng th  máy xâm nh p

ụ ể ơ ử ả ị ở ề (b ng 3.25). C  th , nguy c  t vong khi đi u tr  th  máy tăng lên khi có

2, pH   nhi m toan và gi m SaO

2  t

ạ ễ ả ươ ứ tình tr ng tăng PaCO ng  ng OR là

4,875(95%CI,1,102­21,567) ; 6,65(95%CI,1,677­26,375) và

ứ ủ ế ả ộ   7,714(95%CI,2,076­28,661). K t qu  nghiên c u c a Subhedar N.V. và c ng

ở ệ ở ử ự s  (2000) 155 b nh nhân th  máy trong đó t ệ  vong là 35 b nh nhân có

ử ệ ấ ỉ vong cao nh t là 55 mmHg còn nhóm ra vi n ch  là 48 PaCO2  nhóm t

ệ ứ ị ự mmHg, s  khác bi t rõ ràng [ 143]. Cũng nghiên c u giá tr  khí máu trong

ượ ỗ ợ ấ ở ệ ấ ở ị tiên   l ng   h   tr hô   h p ờ     b nh   nhân   có   nh p   th   nhanh   nh t   th i

ự ệ ộ ÖZTEKİN O. và c ng s  (2012) theo dõi trên 89 b nh nhân chia 2 nhóm

ỗ ợ ệ ỗ ợ ấ (cid:0) trong đó 41 b nh nhân có h  tr  hô h p 5 ngày và nhóm B có h  tr  hô

2(cid:0) 70   mmHg,

ậ ả ị ị ế ấ h p   >   5   ngày   nh n   đ nh   k t   qu   khí   máu   giá   tr   PaO

ẽ ả ở SaO2(cid:0) 80% và pH(cid:0) 7,22 s  có kh  năng làm quá trình th  máy dài ngày h n ơ

ế ả ươ ự ớ ế ả ủ ượ [144]. K t qu  này t ng t v i k t qu  c a chúng tôi khi tiên l ế   ng k t

ả ề ị ở ỷ ệ ử qu  đi u tr  th  máy: pH<7,2, SaO t l ề    vong khi đi u ợ 2<80% g i ý tăng t

ả ủ ị ở ế ớ ả ị tr  th  máy. K t qu  c a chúng tôi khác v i tác gi Vũ Th  Thu Nga (2017)

ề ế ả ậ ặ ị ừ ầ ầ nh n đ nh k t qu  khí máu n ng n  ngay t l n làm đ u tiên (pH < 7,1;

ả ấ ạ ị ở ề ế ơ 90]. Sự PaCO2>70, PaO2<50) có k t qu  th t b i đi u tr  th  máy cao h n [

ệ ứ ủ ệ ả khác bi t này là do b nh nhi trong nghiên c u c a tác gi ị  Vũ Th  Thu Nga

ượ ể ừ ấ ặ ơ ở ế ạ đ c chuy n t các c  s  khác đ n trong tình tr ng r t n ng, còn trong

143

ứ ủ ượ ử ệ nghiên c u c a chúng tôi, chúng tôi đ c x  trí b nh nhi ngay t ừ ấ ớ    r t s m

sau sinh.

ư ậ ị ợ ế ề ả Nh  v y theo dõi k t qu  khí máu trong quá trình đi u tr  g i ý cho

ị ủ ứ ứ ệ ề ậ ộ ị các nhà lâm sàng có nh n đ nh m c đ  đáp  ng đi u tr  c a b nh nhi th ở

ả ề ữ ệ ế ệ ả ợ ị ị ờ máy do đó có nh ng can thi p k p th i, h p lý c i thi n k t qu  đi u tr .

4.3.2.5. Ch  s  thông khí (VI), oxy hóa (OI) và k t qu  đi u tr  th  máy

ả ể ị ở ỉ ố ế

ả ề ị ở ộ ổ ứ ể ệ ươ Đ  đánh giá hi u qu  đi u tr  th  máy, m c đ  t n th ổ   ng ph i

ự ế ố ị ngoài các thông s  đánh giá tr c ti p qua lâm sàng và giá tr  khí máu thì đ ể

ế ố ề ộ ố ở ộ ơ đánh giá r ng h n, nhi u y u t cùng tác đ ng (các thông s  th  máy)

ỉ ố ỉ ố ự ỉ ố chúng ta còn d a vào ch  s  OI (ch  s  oxy hóa) và VI (ch  s  thông khí) đ ể

ợ ủ ị ở ề ề ổ ứ ủ   ố đánh giá t ng h p c a nhi u thông s  khi đi u tr  th  máy. Nghiên c u c a

ầ ằ ầ ườ ỉ ố chúng tôi ngay khi đánh giá ch  s  oxy hóa l n đ u (T1) b ng đ ng cong

ị ượ ỷ ệ ử ủ ệ ở ROC tìm giá tr  tiên l ng t l t ệ    vong c a 67 b nh nhi th  máy (21 b nh

ử ế ả ớ ị nhi t vong) có k t qu  khi giá tr  OI>5,093 có liên quan v i nguy c  t ơ ử

ệ ớ ạ ộ vong v i p=0,022; di n tích d ướ ườ i đ ng cong = 67,5%; đ  nh y 71,4% và

ư ậ ể ệ ạ ờ ồ ộ ặ đ  đ c hi u 54,3% (bi u đ  3.7). Nh  v y, khi OI > 5,1 t ể i th i đi m đánh

ơ ử ầ ở ợ giá đ u tiên khi th  máy g i ý nguy c  t vong tăng lên.

ề ế ể ạ ầ ờ ị T i th i đi m đánh giá l n ti p theo trong quá trình đi u tr , chúng tôi

ạ ể ầ ờ ị ượ đánh giá VI t i th i đi m theo dõi l n hai. Giá tr  tiên l ng nguy c  t ơ ử

ủ ằ ườ ả ạ ế ỉ ố vong c a ch  s  VI b ng đ ng cong ROC có k t qu : t ị i giá tr  VI >

ơ ử ớ ộ ộ ặ ệ ạ 33,093 nguy c  t vong tăng lên v i đ  nh y 76,5% và đ  đ c hi u 66,7%;

ệ ư ậ ể ớ ồ Di n tích d ướ ườ i đ ng cong 72,5% v i p=0,008 (bi u đ  3.8). Nh  v y, khi

(cid:0) ỉ ố ạ ế ể ờ ợ đánh giá ch  s  t i th i đi m đánh giá ti p theo, VI 34 g i ý tăng nguy c ơ

ư ậ ị ở ỉ ố ề ượ ử ử t vong khi đi u tr  th  máy. Nh  v y, VI là ch  s  tiên l ng t vong giúp

ị ệ ề ọ cho các nhà lâm sàng chú tr ng khi đánh giá, theo dõi và đi u tr  b nh nhi.

144

ị ượ ử ỉ ố ằ ầ Đánh giá giá tr  tiên l ng t ứ    vong b ng ch  s  OI theo dõi l n th  3

ườ ả ủ ế ể ồ ớ ị ằ b ng đ ng cong ROC (bi u đ  3.9), k t qu  c a chúng tôi v i giá tr  ch ỉ

(cid:0) ớ ộ ộ ặ ệ ạ ớ ố s  OI 6,72 v i đ  nh y 83,3% và đ  đ c hi u 84,4% liên quan v i nguy

ỷ ệ ử ủ ế ả ơ c  tăng t t l ệ  vong, di n tích d ướ ườ i đ ớ   ng cong c a k t qu  là 86,5% v i

ư ậ ổ ươ ặ ổ ờ p<0,001. Nh  v y, t n th ng ph i càng n ng khi theo dõi theo th i gian

ị ở ề ượ ỷ ệ ử ậ ị quá trình đi u tr  th  máy tiên l ng t l t vong tăng lên, nh n đ nh này

ị ở ỉ ố ề ầ   ủ c a chúng tôi qua đánh giá ch  s  OI trong quá trình đi u tr  th  máy; l n

(cid:0) ớ ượ ơ ử ầ đ u v i OI > 5,1 tiên l ng nguy c  t ế ầ  vong và đ n l n 3 khi OI 6,72

ế ụ ượ ử ể ệ ổ ổ ươ ti p t c có ý nghĩa tiên l ng t vong, th  hi n ph i t n th ặ ng n ng, kh ả

ề ễ ế ệ ả ổ ị năng trao đ i oxy suy gi m theo quá trình đi u tr  và di n bi n b nh lý xu

ướ h ặ ng n ng lên.

ủ ề ế ễ ị ờ   Khi đánh giá di n bi n c a OI, VI qua quá trình đi u tr  qua 4 th i

ế ệ ể ả ỏ đi m theo dõi trên lâm sàng chúng tôi có k t qu : nhóm kh i­ra vi n có giá

ả ầ ờ ị ử ị tr  OI gi m d n theo th i gian đánh giá, còn nhóm t vong giá tr  OI tăng

ể ờ ồ ờ ể   theo th i gian theo dõi (bi u đ  3.10). Khi đánh giá VI qua các th i di m

ươ ự ỉ ố ư ệ ầ ả ỏ theo dõi, t ng t ờ    nh  OI, nhóm kh i­ra vi n ch  s  VI gi m d n theo th i

ử ề ễ ướ gian đánh giá còn nhóm t ế  vong di n bi n theo chi u h ể   ng tăng lên (bi u

ư ậ ộ ổ ứ ươ ổ ủ ệ ặ ầ ồ đ  3.11). Nh  v y m c đ  t n th ng ph i c a b nh nhi n ng d n theo

ờ ở ứ ị ở ệ ề ặ ử th i gian nh ng b nh nhi n ng, đi u tr  th  máy và t vong.

ả ự ệ ộ Tác gi Subhedar N.V. và c ng s  (2000) đánh giá 155 b nh nhân đ ẻ

ủ ế ấ ả ậ ở ị ử non suy hô h p th  máy nh n đ nh k t qu  OI c a nhóm t ơ    vong cao h n

ả ươ ế ố ớ ứ ẳ h n so v i nhóm s ng k t qu  t ng  ng 38.8 (22.0–98.9) và 10.0 (5.6–

ử ụ ể ế ớ ượ 19.1) v i p<0,0001 và cũng khuy n cáo s  d ng OI đ  tiên l ế ng k t qu ả

ễ ố ế ự ả ộ vì d  tính toán [ 143]. Trivedi S.S. và c ng s  (2009) công b  k t qu  nghiên

ơ ả ưở ỷ ệ ử ề ứ ế ố c u y u t nguy c   nh h ng t t l ơ   ị ở  vong khi đi u tr  th  máy trong đ n

ự ơ ị ở Ấ ộ ủ ệ ế ở ị ề v  đi u tr  tích c c s  sinh n đ  c a 50 b nh nhân th  máy cho k t qu ả

145

ố ớ ỷ ệ ự ử ị ở khi OI > 10 có m i quan t i tăng t d  đoán t l ề  vong khi đi u tr  th  máy.

ứ ề Nghiên c u này cũng th y t ấ ỷ ệ ử  l t ị ở  vong khi đi u tr  th  máy khi VI >30

(cid:0) ự ư ơ (63,6%) cao h n nhóm VI 30 (41%) tuy nhiên s  khác nhau ch a rõ ràng

do p>0,05 [145].

ỉ ố ề ị ị Giá tr  ch  s  OI, VI tính toán trong quá trình theo dõi đi u tr  có ý

ỉ ố ượ ề ị nghĩa giúp các nhà lâm sàng có thêm ch  s  tiên l ng quá trình đi u tr  và

ủ ứ ể ợ ị ỉ ố cũng không khó đ  tính giá tr  ch  s . Nghiên c u c a chúng tôi g i ý s ử

ượ ữ ệ ạ ớ ể ụ d ng đ  tiên l ế ợ ng tình tr ng b nh nhân k t h p v i nh ng đánh giá trên

lâm sàng.

4.3.2.6. T n th

ổ ươ ổ ươ ả ề ế ng tim,t n th ng thóp liên quan k t qu  đi u tr  th ị ở

máy

ứ ệ Hi n nay, ngoài các đánh giá trên lâm sàng, thăm dò ch c năng trong

ự ơ ề ẩ ầ ị đi u tr  tích c c s  sinh có ý nghĩa góp ph n ch n đoán, đánh giá và tiên

ả ề ứ ế ấ ở ị ượ l ả ng k t qu  đi u tr  suy hô h p ph i th  máy. Hai thăm dò ch c năng

ử ụ ứ ấ không xâm l n chúng tôi s  d ng trong nghiên c u là siêu âm Doppler tim

ự ạ ậ ộ ị và siêu âm Doppler não­m ch não. Moss S. và c ng s  (2003) nh n đ nh

ấ ẩ ườ ứ ấ siêu âm tim có ý nghĩa ch n đoán b t  th ng c u trúc, ch c năng tim,

ữ ậ ổ ơ ọ ự nh ng thay đ i trên lâm sàng và là l a ch n tin c y cho các nhà s  sinh s ử

ư ậ ậ ớ ị ụ d ng trong lâm sàng [ 146]. Cùng v i nh n đ nh nh  v y, Mannarino S. và

ự ệ ế ậ ộ c ng s  (2015) k t lu n siêu âm tim có ích trong vi c đánh giá, theo dõi

ế ộ ỗ ợ ẻ ầ ủ ấ ầ ạ ơ huy t đ ng c a tr  c n h  tr  hô h p trong ngày đ u sau sinh; t i đ n v ị

ự ơ ệ ề ị đi u tr  tích c c s  sinh, siêu âm tim giúp ích trong vi c theo dõi, đánh giá

ả ề ử ế ằ ợ và x  trí h p lý nh m nâng cao k t qu  đi u tr  [ ị 147]. Theo dõi siêu âm

ữ ấ ự ộ ố ỉ ườ thóp, Ancora G. và c ng s  (2007) ch  ra m i liên quan gi a b t th ng siêu

ớ ự ả ề ế ị ở ẻ ơ ữ ễ âm thóp v i d  đoán k t qu  đi u tr nh ng tr  s  sinh nhi m CMV có

ệ ể ứ ủ ế ả ươ bi u hi n trên lâm sàng [ 148]. K t qu  nghiên c u c a chúng tôi t ng t ự

146

ư ủ ậ ị ả ặ nh  nh n đ nh c a các tác gi ệ  trên. Đánh giá các b nh nhân n ng trên siêu

ể ệ ữ ệ ế ấ ậ ườ âm Doppler tim th  hi n nh ng b nh nhân có k t lu n b t th ng trên siêu

ỷ ệ ử ệ ỏ ơ âm tim t t l vong là 83,3% cao h n nhóm kh i­ra vi n có t ỷ ệ  l là 62,2%

ự ế ư ư ở ệ ề ấ nh ng ch a có ý nghĩa trên th c t lâm sàng b nh nhi suy hô h p đi u tr ị

ế ả ả ở ị th  máy khi giá tr  p=0,301 (Fisher test) (b ng 3.26). Tuy nhiên k t qu  siêu

ấ ườ ạ ư ượ ặ ố ầ âm thóp có b t th ng trong não ho c r i lo n l u l ng tu n hoàn t ướ   i

ả ưở ả ệ ế ế ế ả ẽ máu não s  có  nh h ng rõ đ n k t qu  b nh nhi khi k t qu  siêu âm

ấ ườ ỷ ệ ử ệ ỉ thóp b t th ng thì t l t vong là 85,7% còn nhóm ra vi n ch  là 29,4%,

ơ ử ố ự s  khác nhau có ý nghĩa th ng kê khi p=0,009 (Fisher test), nguy c  t vong

ấ ầ là OR=14,4(95%CI;1,53­135,515) l n khi đánh giá siêu âm thóp b t th ườ   ng

ở ệ ề ấ ả ậ ị ở  b nh nhi suy hô h p đi u tr  th  máy xâm nh p (b ng 3.27).

ứ ậ ẩ Đây là các thăm dò ch c năng không xâm nh p có ý nghĩa ch n đoán

ử ụ ệ ế ạ ả ợ và theo dõi tình tr ng b nh nhi. K t qu  cũng g i ý nên s  d ng đánh giá

ườ ị ợ ể ề th ng quy đ  giúp quá trình theo dõi, đi u tr  h p lý.

ả ề ế ệ ề ị ị 4.3.2.7. Can thi p đi u tr  liên quan k t qu  đi u tr

ề ị ở ẻ ơ ặ ệ ẻ ẻ Đi u tr  surfactant s  sinh đ c bi tr t là tr đ  non có ý nghĩa

ề ấ ẻ ơ ặ ị trong đi u tr  suy hô h p tr s  sinh đ c bi ệ ở ẻ ẻ  tr đ  non khi quá trình t

ủ ư ề ệ ợ ị ổ t ng h p surfactant ch a hoàn thi n. Vai trò c a surfactant trong đi u tr  các

ứ ế ượ ự ệ b nh lý thi u surfactant th  phát đ ẳ   ộ c Engle W.A. và c ng s  (2008) kh ng

ả ỷ ệ ử ứ ế ượ ị đ nh gi m t l t ứ  vong và bi n ch ng, ch ng minh đ ử ụ c khi s  d ng d ự

ả ề ụ ế ệ ả ả ị ưở phòng có tác d ng c i thi n k t qu  đi u tr , không  nh h ế ng đ n phát

ủ ể ư ự ộ tri n c a tr ữ   ẻ 149]. Năm 2008, Bassler  D. và c ng s   đã  đ a ra nh ng [

ấ ư ớ ề ứ ố ế ế ch ng c  đ  xu t đ a surfactant là thu c thi ủ t y u c a WHO [ 150]. H iộ

ị ạ ấ ở ẻ ơ ư ề ồ ị ngh  t ậ i Châu âu đ a ra đ ng thu n trong đi u tr  suy hô h p tr  s  sinh

ư ữ ế ẳ ị ẻ đ  non vào năm 2013 cũng kh ng đ nh và đ a nh ng khuy n cáo đ  s ể ử

ị ệ ự ề ấ ồ   ụ d ng surfactant d  phòng và đi u tr  b nh lý suy hô h p sau sinh, đ ng

147

ử ụ ế ế ậ ậ ạ ề   ệ thu n khuy n khích s  d ng các bi n pháp h n ch  xâm nh p trong đi u

ử ụ ế ầ ầ ị tr  surfactant (INSURE) và khuy n cáo s  d ng l n 2, l n 3 surfactant khi

ị ả ử ụ ủ ứ ệ ỉ có ch  đ nh [ 49]. Nghiên c u c a tôi đánh giá hi u qu  s  d ng surfactant

ề ị ở ệ ế ả ở ượ ư ậ ủ ị đi u tr các b nh nhi th  máy k t qu  không đ c nh  nh n đ nh c a các

ả ứ ệ ượ ử ụ ề ố tác gi trên. nghiên c u có 29/68 b nh nhi đ c s  d ng thu c đi u tr ị

ỷ ệ ử ố ệ ế ử ư nh ng t t l vong còn cao chi m 66,7% s  b nh nhi t vong trong khi đó

ệ ỷ ệ ử ụ ự ệ ấ ỉ nhóm ra vi n t ớ    s  d ng ch  là 31,9%, s  chênh l ch này r t rõ v i l

ề ả ị ử ụ p=0,007 (b ng 3.31). Tuy nhiên, s  d ng surfactant trong  đi u tr  và d ự

ấ ở ẻ ượ phòng suy hô h p tr ấ  non tháng và r t non tháng đ ế c khuy n cáo s ử

ớ ụ d ng s m sau sinh.

ử ụ ị ệ ề ấ S  d ng kháng sinh khi đi u tr  b nh lý suy hô h p sau sinh cũng đã

ượ ự ồ ậ ạ ử ụ ầ đ c s  đ ng thu n t i Châu âu năm 2013, kháng sinh s  d ng ban đ u khi

ệ ậ ớ ấ ả m i nh p vi n là Penicilline/Ampicillin+Aminoglycosid cho t ữ   t c  nh ng

ẻ ẩ ấ ớ ứ ễ ằ tr  ch n đoán suy hô h p cho t i khi có b ng ch ng không nhi m khu n s ẩ ẽ

ử ụ ơ ở ệ ế ầ ừ d ng [ ẩ   49]. C  s  chúng tôi cũng s  d ng h u h t cho các b nh nhi ch n

ệ ậ ấ ầ đoán suy hô h p nh p vi n kháng sinh ban đ u là Ampicillin+Gentamycin.

ứ ủ ế ả ả ấ ổ K t qu  nghiên c u c a chúng tôi cho th y khi ph i thay đ i kháng sinh, s ự

ổ ợ ẽ ệ ử thay đ i h p lý s  tăng t ỷ ệ ẻ ượ  tr  đ l c ra vi n là 85,1% còn nhóm t vong là

ườ ặ ợ ổ ỷ ệ ử 61,9%. Tr ng h p n ng không thay đ i kháng sinh t t l vong cao là

ở ử ự ữ ệ 38,1% nhóm t ệ  vong và 14,9% nhóm ra vi n. S  chênh l ch gi a hai

ư ư ố nhóm có khác nhau nh ng ch a có ý nghĩa th ng kê do p=0,055 (Fisher test)

ẻ ơ ả ộ ự (b ng 3.28). Anantharaj  A. và c ng s  (2011) đánh giá trên 100 tr  s  sinh

ẻ ẻ ở ử ẻ ậ ổ ị th  máy có 54 tr  đ  non, t vong 42 tr ế    đã nh n đ nh viêm ph i có k t

ả ố ị ở ế ề ề ễ ả ấ ẩ qu  t t nh t khi ph i đi u tr  th  máy còn nhi m khu n huy t đi u tr  th ị ở

ả ượ ử ụ ư ậ ế máy có k t qu  tiên l ng kém nh t [ ấ 18]. Nh  v y, s  d ng kháng sinh

148

ả ề ế ệ ả ổ ợ ợ ị ợ h p lý, thay đ i kháng sinh thích h p g i ý c i thi n k t qu  đi u tr  suy hô

ở ấ h p th  máy.

ị ệ ệ ệ ề ặ ấ Đi u tr  b nh lý suy hô h p n ng, sau khi can thi p các bi n pháp

ự ề ả ả ở ị ưỡ ề ỉ đi u tr  tích c c: th  máy, đ m b o dinh d ố   ng, kháng sinh, đi u ch nh r i

ệ ạ ả ứ ủ ề ằ ả ấ lo n đi n gi ả , toan ki m … nh m đ m b o ch c năng c a hô h p, tim

ậ ổ ệ ề ầ ạ ị ị ự   m ch, th n kinh, th n  n đ nh. Tuy nhiên khi các bi n pháp đi u tr  tích c c

ệ ầ ư ạ ẫ ả ả ầ ả nh ng tình tr ng h  tu n hoàn v n kém, kh  năng đ m b o tu n hoàn, nuôi

ưỡ ơ ể ượ ổ ấ ặ ệ ế ạ ị d ng c  th  không đ c  n đ nh là giai đo n b nh r t n ng, k t qu ả

ử ụ ứ ể ề ậ ậ ạ ố ị đi u tr  kém do v y s  d ng thu c v n m ch  đ  duy trì ch c năng tim

ả ẫ ấ ứ ư ế ệ ạ ở ặ m ch nh ng k t qu  v n r t dè d t. Nghiên c u các b nh nhi th  máy,

ử ả ử ụ ệ ế ế ậ ố nhóm t ạ  vong ph i s  d ng thu c v n m ch chi m đ n 20/21 b nh nhân

ệ ẳ ơ ớ ỉ (95,2%) là cao h n h n so v i nhóm ra vi n ch  có t ỷ ệ  l là 23,4% ph i s ả ử

ự ậ ạ ố ố ớ ụ d ng thu c v n m ch. S  khác nhau có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,001

ử ụ ữ ệ ả ạ ậ ố ườ (b ng 3.28). Nh ng b nh nhân s  d ng thu c v n m ch th ữ   ng là nh ng

ứ ứ ễ ạ ạ ẩ ệ b nh nhân có tình tr ng nhi m khu n, suy ch c năng tim m ch th  phát ở

ữ ẹ ề ệ ẻ ệ ặ ặ ượ nh ng b nh nhân đ  non, m  có b nh lý n ng n  nên m c dù đ c can

ư ự ề ệ ả ị ượ ư ế thi p   tích   c c   nh ng   k t   qu   đi u   tr   không   đ ố   c   nh   mong   mu n.

ự ế ữ ễ ệ ộ Anantharaj A. và c ng s  (2011) cho bi ẩ   t nh ng b nh nhân nhi m khu n

ế ề ế ả ả ợ ị ở huy t ph i đi u tr  th  máy k t qu  kém [ ứ 18]. Nghiên c u g i ý các nhà

ử ụ ẽ ố   ặ lâm sàng ngoài theo dõi, đánh giá ch t ch  trên lâm sàng thì s  d ng thu c

ả ề ể ệ ế ạ ả ợ ờ ậ v n m ch h p lý, đúng th i đi m có ý nghĩa c i thi n k t qu  đi u tr  th ị ở

máy.

4.3.2.8. Nuôi d

ưỡ ườ ả ề ế ng đ ị ng tiêu hóa và k t qu  đi u tr

ệ ưỡ ớ ườ ượ ứ Hi n nay, dinh d ng s m qua đ ng tiêu hóa đ c nghiên c u và

ế ớ ề ể ơ ể ằ ớ ườ tri n khai nhi u n i trên th  gi i. Quan đi m cho ăn s m b ng đ ng tiêu

ở ữ ẻ ượ ể hóa nh ng tr  non tháng cũng đã đ c tri n khai ở ướ  n ư   ư c ta nh ng ch a

149

ứ ụ ể ụ ưỡ ườ có nghiên c u c  th  đánh giá tác d ng khi nuôi d ng qua đ ng tiêu hóa

ứ ủ ả ề ế ị ở ệ ả ớ ế v i k t qu  đi u tr . K t qu  nghiên c u c a chúng tôi 68 b nh nhi th ở

ư ượ ữ ệ ệ ể ả máy bi u hi n trong b ng 3.29 thì nh ng b nh nhi ch a đ c dinh d ưỡ   ng

ườ ố ử ổ qua đ ng tiêu hóa trong 24 gi ờ ầ ử  đ u t vong là 42,9% t ng s  t vong trong

ệ ệ ỏ ỉ ệ ố khi đó b nh nhi kh i ra vi n ch  có 4,3%. Khác bi t này có ý nghĩa th ng kê

ư ượ ờ ầ ệ ớ v i p < 0,001. B nh nhi ch a đ c cho ăn trong vòng 24 gi ậ    đ u sau nh p

ườ ơ ử ư ớ ệ vi n d ng nh  nguy c  t vong tăng lên v i OR=16,875(95%CI,3,211­

ế ộ ưỡ ớ ự 88,683). Lee P.L. và c ng s  (2017)  khuy n cáo dinh d ằ   ng s m  b ng

ườ ả ắ ả ơ ổ ở ở ệ đ ng tiêu hóa gi m nguy c  viêm ph i m c ph i do th  máy b nh nhi

ẹ ế ươ ự ế ủ ả nh  cân, khuy n cáo này t ng t ứ  k t qu  nghiên c u c a chúng tôi khi

ưỡ ớ ườ ả ề ế ệ ả ị dinh d ng s m qua đ ng tiêu hóa có c i thi n k t qu  đi u tr . Ngay c ả

ở ạ ộ ị ồ ấ ở ẻ ẻ ề ậ ị Châu âu, t i h i ngh  đ ng thu n đi u tr  suy hô h p tr  đ  non cũng

ế ượ ườ khuy n cáo nên cho ăn l ỏ ng nh  qua đ ầ   ng tiêu hóa ngay trong ngày đ u

ạ ơ ở ủ ệ ệ ậ ơ ề   tiên [49]. T i c  s  c a chúng tôi, b nh nhi nh p vi n vào đ n nguyên đi u

ị ơ ề ượ ặ ạ ưỡ ầ ộ tr  s  sinh đ u đ c đ t sonde d  dày và cho dinh d ng m t ph n qua

ườ ớ ố ượ ầ ấ ố ẽ ả ầ đ ng tiêu hóa v i s  l ng tăng d n khi h p thu t t và s  gi m d n nuôi

ưỡ ế ế ạ ưỡ ườ d ng tĩnh m ch ti n đ n nuôi d ng hoàn toàn qua đ ng tiêu hóa.

ư ậ ứ ể ế ả ợ ưỡ Nh  v y, k t qu  nghiên c u g i ý tri n khai dinh d ớ ng s m qua

ườ ị ạ ơ ị ơ ữ ệ ề ơ đ ng tiêu hóa cho nh ng b nh nhi s  sinh vào đi u tr  t i đ n v  s  sinh

ệ ớ ả ề ể ả ệ ế ả ạ ị ệ có th  c i thi n s m tình tr ng b nh và c i thi n k t qu  đi u tr .

4.4. H n ch  c a lu n án

ế ủ ạ ậ

ấ ạ ư ị ứ ộ  Đánh giá m c đ  suy hô h p t i khoa Nhi, chúng tôi ch a xác đ nh đ ượ   c

ể ề ườ ể ế ợ theo thang đi m Silverman. Lí do, nhi u tr ng h p chuy n đ n Khoa Nhi

ượ ấ ứ ặ ộ ồ ứ ệ ậ đã đ ả c c p c u, h i s c, đ t n i khí qu n, bóp bóng do v y vi c đánh giá

ứ ộ ể ấ ấ m c đ  suy hô h p theo thang đi m Silverman r t khó.

150

 Hi n t

ệ ạ ủ ứ ế ả ớ ỉ ượ i, k t qu  nghiên c u c a chúng tôi m i ch  đánh giá đ c các

ệ ấ ầ ộ ạ   ữ nguyên nhân suy hô h p n i khoa. Nh ng nguyên nhân c n can thi p ngo i

ư ể ạ ả ộ ố ị ớ   ự khoa nh  thoát v  hoành, thông khí­th c qu n, chuy n g c đ ng m ch l n

ữ ứ ư ế ệ ả ầ … không đ a vào trong k t qu  nghiên c u do nh ng b nh lý này c n can

ơ ở ể ệ ạ ơ ẽ thi p ngo i khoa s  sinh, chúng tôi s  chuy n các cháu đi c  s  khác can

ứ ệ ậ ư thi p, do v y không đ a vào trong nghiên c u.

ộ ố ị ư  M t s  nguyên nhân chúng tôi ch a xác đ nh rõ nguyên nhân chính nên

ế x p vào nhóm nguyên nhân khác.

 C n phân bi

ầ ệ ơ ộ ố ệ ụ ể ườ ơ t rõ ràng h n nguy c  m t s  b nh lý c  th  th ặ   ng g p

ạ ệ ệ ả ưở ế ấ t i b nh vi n  nh h ơ ng đ n nguy c  suy hô h p.

ạ ủ ứ ị ượ Tóm l i, nghiên c u c a chúng tôi đã xác đ nh đ c m t s  y u t ộ ố ế ố

ệ ấ ơ ớ ượ liên quan v i nguy c  suy hô h p b nh nhi sau sinh. Tìm đ ộ ố c m t s  liên

ưở ả ề ơ ử ế ị ỉ ố ả quan  nh h ng k t qu  đi u tr , nguy c  t ộ ố  vong và m t s  ch  s  theo

ứ ẽ ề ế ế ễ ả ị dõi di n bi n trong quá trình đi u tr . K t qu  nghiên c u s  giúp các nhà

ượ ế ượ lâm sàng có thêm thông tin khi tiên l ng, theo dõi và có chi n l ề c đi u tr ị

ợ ạ ế ả ố ấ ế ớ ệ ụ phù h p m c đích đem l i k t qu  t t nh t đ n v i b nh nhi.

151

K T LU N

ứ ệ ệ ấ ượ ồ Nghiên c u 417 b nh nhi bao g m 139 b nh nhi suy hô h p đ c theo

ị ạ ơ ệ ệ ề ạ ơ dõi và đi u tr  t i đ n nguyên s  sinh­khoa Nhi­b nh vi n B ch mai t ừ

ế ấ 1/2013 đ n 12/2015 cho th y:

1. CÁC NGUYÊN NHÂN SUY HÔ H P, M T S  Y U T  NGUY C

1.1. NGUYÊN NHÂN SUY HÔ H PẤ

Ộ Ố Ế Ố Ấ Ơ

 T  l

ỷ ệ ứ ủ ấ suy hô h p sau khi sinh trong nghiên c u c a chúng tôi là 33,3%

 Nguyên nhân gây suy hô h p sau sinh th

ấ ườ ứ ặ ng g p trong nghiên c u là các

ệ ấ ạ ơ ở ệ b nh lý hô h p: b nh màng trong (10,8%), ng t (15,8%), c n khó th  nhanh

ệ ạ ổ ố ộ   thoáng qua (10,1%), viêm ph i (2,2%); b nh lý tim m ch: còn  ng đ ng

ạ ặ ạ ộ ư   ổ m ch (15,8%), tăng áp đ ng m ch ph i (3,6%), các nguyên nhân ít g p nh :

ế ế ễ ế ấ ạ ườ h  đ ng huy t, xu t huy t não, nhi m trùng huy t …

 B nh lý suy hô h p

ủ ệ ấ ở ẻ ơ  tr ầ   ứ  s  sinh trong nghiên c u c a chúng tôi ph n

ặ ở ể ệ ẹ ớ l n g p ạ  bà m  có b nh lý trong lúc mang thai và lúc chuy n d .

1.2. M T S  Y U T  NGUY C  SUY HÔ H P

Ộ Ố Ế Ố Ơ Ấ

­ Đ  non < 37 tu n nguy c  suy hô h p g p

ẻ ầ ấ ơ ấ 4,859(1,729 ­13,654) l nầ

­ M  đ  ch a chuy n d  nguy c  suy hô h p cho tr  sau khi sinh có th

ổ ẻ ư ẻ ể ạ ấ ơ ể

ổ ẻ ệ ể ầ ấ ớ ấ g p g n ầ 74 l n so v i m  đ  đã có d u hi u chuy n d ạ.

­ Thai   có   nguy   c   cao   xác   đ nh   lúc   sinh   nguy   c   suy   hô   h p   tăng

ấ ơ ơ ị

4,101(2,665­6,31) l n.ầ

152

­ M  có b nh lý n i khoa lúc mang thai, kh  năng con b  b nh lý suy hô

ị ệ ẹ ệ ả ộ

ầ ấ h p tăng lên 3,486(1,538­7,903) l n.

­ Trong quá trình chuy n d , m  b  b nh lý tim m ch; ti n s n gi

ẹ ị ệ ề ả ể ạ ạ ậ ả   t, s n

ậ ứ ẻ ấ ộ ơ gi t, h i ch ng HELLP, nguy c  suy hô h p cho tr  sau khi sinh tăng lên rõ

ớ ươ ứ t ng  ng v i p=0,041 và p < 0,001.

0C lúc nh p vi n nguy c  tăng suy hô h p sau khi sinh

ệ ộ ệ ậ ấ ơ ạ ­ H  nhi t đ   < 36

ệ ế ể ầ ớ t i 8 l n khi b nh nhi chuy n đ n Khoa Nhi.

Ế Ố Ả Ả Ề Ế ƯỞ Ị 2. K T QU  ĐI U TR  VÀ Y U T   NH H NG

Ả Ề Ế Ị 2.1. K T QU  ĐI U TR

­ T  l

ỷ ệ ử ị ệ ề ấ t vong khi đi u tr  b nh lý suy hô h p là 15,1%.

­ Nguyên nhân th

ườ ị ở ề ặ ạ ả ệ   ng g p ph i đi u tr  th  máy là ng t (29,4%), b nh

ạ ộ ố màng trong (20,6%) và còn  ng đ ng m ch (16,2%).

­ Nguyên   nhân   t

ử ườ ệ ặ vong   th ạ   ng   g p:   b nh   màng   trong   (42,9%),   ng t

(23,8%).

ƯỞ Ả Ề Ế Ế Ố Ả 2.2. Y U T   NH H Ị NG K T QU  ĐI U TR

­ Ng t n ng Apgar < 4 đi m nguy c  t

ạ ặ ơ ử ể ầ vong tăng lên 7,467 l n.

­ Bác sĩ Nhi khoa tham gia h i s c s  sinh nguy c  ngay t

ồ ứ ơ ơ ừ ầ ả    đ u có c i

ệ ỷ ệ ư ư ệ ệ ỏ thi n t l kh i­ra vi n nh ng ch a có ý nghĩa rõ r t.

­ Đ  non < 32 tu n, nguy c  t

ơ ử ẻ ầ vong tăng 7,856 (1,288­47,909) l n.ầ

ệ ộ ế ố ơ ử ề ị ạ ­ H  nhi t đ  sau sinh là y u t nguy c  t ấ    vong khi đi u tr  suy hô h p

ầ ạ ớ ấ g p 3,756(1,405­10,04) l n so v i nhóm không h  nhi ệ ộ t đ .

­ Theo dõi khí máu trong quá trình đi u tr  th  máy có ý nghĩa tiên l

ị ở ề ượ   ng

2 >

ơ ấ ạ ồ ạ ề ẫ ị ạ nguy c  th t b i đi u tr  khi v n còn t n t i tình tr ng pH < 7,2; PaCO

2 < 80% nguy c  t

ặ ệ ả ơ ử ầ ấ 60 mmHg và đ c bi t gi m SaO vong g p 15,271 l n.

(cid:0) ỉ ố ớ ỉ ố ị (cid:0) ­ Ch  s  oxy hóa (OI) v i giá tr 6,72; ch  s  thông khí (VI) 33,1 có ý

ượ ề nghĩa tiên l ị ơ ấ ạ ng nguy c  th t b i đi u tr .

153

­ Siêu âm thóp có ý nghĩa tiên l

ượ ơ ử ng nguy c  t ả ấ   ế  vong khi k t qu  b t

th ngườ

­

ưỡ ườ ớ ờ ệ ậ Dinh d ng đ ng tiêu hóa s m trong vòng < 24 gi ả    sau nh p vi n c i

ả ề ệ ế ị thi n k t qu  đi u tr .

Ế Ị KI N NGH

­ Ti n hành các nghiên c u tìm hi u thêm các nguyên nhân suy hô h p do

ứ ế ể ấ

ệ ệ ẩ ạ ả các b nh lý b m sinh, ph i can thi p ngo i khoa.

­ Ti n hành thêm các nghiên c u khác đánh giá nguy c  c a t ng b nh lý

ơ ủ ừ ứ ệ ế

ụ ệ ể ả ị ưở ề ả s n ph  có khi mang thai đ  xác đ nh b nh lý  nh h ấ ế   ng nhi u nh t đ n

ệ ấ ơ nguy c  suy hô h p b nh nhi sau sinh.

­ Ti p t c tri n khai hi u qu  mô hình ph i h p S n­Nhi trong h i s c s

ế ụ ố ợ ệ ể ả ả ồ ứ ơ

sinh sau đ .ẻ

ậ ợ ữ ề ế ề ­ Nên có thông tin truy n thông v  nh ng thu n l ứ   i, khó khăn, bi n ch ng

ổ ẻ ư ạ ể khi m  đ  ch a chuy n d  cho công chúng

Ả Ố

Ậ Ả Ề Ủ Ủ Ụ Ế DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH C A TÁC GI  ĐàCÔNG B Ứ K T QU  NGHIÊN C U C A Đ  TÀI LU N ÁN

Nguyễn Thành Nam, Cao Thị Bích Hảo, Đồng Khắc Hưng, Nguyễn Tiến

Dũng (2016), “Nguyên nhân và yếu tố nguy cơ tử vong ở trẻ sơ sinh bị suy

1.

hô hấp nặng cần thở máy ngay sau đẻ”, Tạp chí Y học Việt nam, 449(1): 74-

78.

Nguyễn Thành Nam, Cao Thị Bích Hảo, Phạm Văn Đếm, Đồng Khắc

Hưng, Nguyễn Tiến Dũng (2017), “Causes, risk factors and outcomes in

2.

neonates with respiratory failure”, Tạp chí Y dược học Quân sự, tập 42 số

chuyên đề tháng 9: 662-668.

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

1. Ersch   J.,   Roth­Kleiner   M.,   Baeckert   P.,   et   al.  (2007),   "Increasing

incidence   of   respiratory   distress   in   neonates",  Acta   Pædiatrica,    96:

1577–1581.

2. WHO  (2010), "Cause­specific mortality and morbidity",  World health

statistics: 69.

3. WHO  (2012), "Cause­specific mortality and morbidity",  World health

statistics:76­77.

4. Gallacher   D.J.,   Hart   K.,   Kotecha   S.  (2016),   "Common   respiratory

conditions of the newborn", Breathe,  12(1): 30­42.

5. Aly H.  (2004), "Respiratory Disorders  in the Newborn:  Identification

and Diagnosis", Pediatrics in Review,  25(6): 201­208.

6. Edwards   M.O.,   Kotecha   S.J.,   Kotecha   S.  (2013),   "Respiratory

Distress     of     the     Term     Newborn     Infant",  Paediatric     Respiratory

Reviews,  14: 29­37.

7. Reuter S., Moser C., Baack M.  (2014), "Respiratory Distress in the

Newborn", Pediatrics in Review,  35(10): 417­429.

ệ ậ ử ạ t và t vong t i khoa săn 8. Tăng Chí Th ngượ  (2010), "Mô hình b nh t

ườ ệ ệ ơ ồ ự ọ sóc   tăng   c ng   s   sinh   b nh   vi n   Nhi   đ ng   I ",  Y   h c   th c   hành ,

3(708): 27­31.

ươ ễ ị ị ế  (2010), "Tình hình b nhệ 9. Nguy n Th  Xuân H ng, Hoàng Th  Hu .

ậ ử ạ ệ ệ t t và t ơ  vong s  sinh t i Khoa Nhi b nh vi n đa khoa Trung ươ   ng

ạ ọ Thái nguyên trong 3 năm (2008­2010)",  T p chí  Khoa h c và Công

nghệ,  89(1): 200­205.

ế ễ ứ ấ ơ ộ Thông (2014), "H i ch ng suy hô h p s  sinh", 10. Nguy n Ti n Dũng

ở ở ẻ ẻ ơ ạ ằ ấ ả khí nhân t o b ng máy th tr  em và tr  s  sinh , Nhà xu t b n Y

ộ ọ h c, Hà n i, 72­87.

ễ ị (2010), "Suy hô h pấ 11. Khu Th  Khánh Dung, Nguy n Công Khanh.

ứ ự ấ Th c hành c p c u Nhi khoa ẻ ơ ấ c p tr  s  sinh", ọ   ấ ả , Nhà xu t b n Y h c,

ộ Hà n i, 294 ­ 301.

12. Siu S.C., Colman J.M., Sorensen S., et al. (2002), "Adverse Neonatal

and Cardiac Outcomes Are More Common in Pregnant Women With

Cardiac Disease", Circulation,  105: 2179­2184.

ồ ứ ổ Sách 13. Kattwinkel J. et al.  (2006), "T ng quan và nguyên lý h i s c",

ồ ứ ấ ứ ơ ấ ả ọ giáo khoa H i s c c p c u s  sinh 5th ộ   , Nhà xu t b n Y h c, Hà n i,

1.1­1.28.

14. Weiner   G.M.   et   al.  (2016),   "Lesson   1:   Foundations   of   Neonatal

Resuscitation",  Textbook   of   Neonatal   Resuscitation,   7th,   American

Academy of Pediatrics: 1­10.

ị ễ ọ ứ ỏ ẻ Sách giáo khoa h c s c kh e tr em", 15. Lê Nam Trà (2016), "D ch t

ấ ả ộ ọ Nhi khoa, Nhà xu t b n Y h c, Hà n i, 2­13.

16. Hermansen C.L. and Lorah K.N. (2007), "Respiratory Distress in the

Newborn", Am Fam Physician,  76: 987­994.

17. Greenough   A.   and   Milner   A.D.  (2012),   "Pulmonary   disease   of   the

newborn:   Management   of   neonatal   respiratory   failure",  Rennie   and

Roberton’s Textbook of Neonatology, 5th, Elsevier, 516­530.

18. Anantharaj   A.,   Bhat   B.V.  (2011),   "Outcome   of   neonates   requiring

assisted ventilation", The Turkish Journal of Pediatrics,  53: 547­553.

ấ ệ ọ ứ   ự Phôi thai h c: Th c nghi m và  ng ệ   (2008), "H  hô h p", ỗ 19. Đ  Kính

ấ ả ộ ụ d ng lâm sàng ọ , Nhà xu t b n Y h c, Hà n i, 635­649.

20. Carlo W.A.  (2011), "Respiratory Tract Disorders",  Nelson Textbook of

Pediatrics, 19th, Elsevier, 579­599.

21. Greenough   A.   and   Milner   A.D.  (2012),   "Pulmonary   disease   of   the

newborn­Part   1:   Physiology",  Rennie   and   Roberton’s   Textbook   of

Neonatology 5th, Elsevier, 448­467.

ạ ầ ị ứ ộ (2009), "H i ch ng suy hô 22. Ph m Th  Xuân Tú, Tr n Đình Long.

ậ ả Bài gi ng Nhi khoa t p 1 ấ ấ ở ẻ ơ h p c p tr  s  sinh", ọ   ấ ả , Nhà xu t b n Y h c,

ộ Hà n i, 167­177.

ễ ẻ ơ Sách giáo (2016), "Thăm khám tr s  sinh", 23. Nguy n Công Khanh

ấ ả ọ ộ khoa Nhi khoa, Nhà xu t b n Y h c, Hà n i, 178­187.

24. Carlo W.A.  (2011), "Prematurity and Intrauterine Growth Restriction",

Nelson Textbook of Pediatrics, 19th, Elsevier,  555­564.

ươ ệ ạ ỳ ị ươ   (2016), "Chăm 25. Ph m Di p Thùy D ng, Hu nh Th  Duy H ng.

ẻ ơ ẹ sóc tr s  sinh non tháng và nh  cân", Sách giáo khoa Nhi khoa, Nhà

ấ ả ọ ộ xu t b n Y h c, Hà n i, 192­197.

26. Macfarlane A. and Mugford M. (2012), "Epidemiology: The incidence

of preterm birth and low birthweight", Rennie and Roberton’s Textbook

of Neonatology, 5th, Elsevier, 6­18.

ỳ ệ ấ ổ ươ   (2016), "B nh lý ph i gây suy hô h p s ơ ị 27. Hu nh Th  Duy H ng

ấ ả ộ ọ sinh", Sách giáo khoa Nhi khoa, Nhà xu t b n Y h c, Hà n i, 232­246.

ế ễ ấ ế ậ ẩ Ti p c n ch n đoán và (2015), "Suy hô h p", 28. Nguy n Ti n Dũng

ị ệ ẻ ề ấ ấ ả ộ đi u tr  b nh hô h p tr  em ọ , Nhà xu t b n Y h c, Hà n i, 304­311.

29. Campisi   P.   and   Busato   G.M.  (2015),   "Part   I:   Malformations,

Deformations   and   Disorders   ­   Embryology   of   Congenital   Airway

Disorders", Disorders of the Neonatal Airway, Springer, 3­15.

30. Prickett K.K. and Jacobs I.N. (2015), "Neonatal Subglottic Stenosis ",

Disorders of the Neonatal Airway, Springer, 59­66.

31. Landry A. and Thompson D.M. (2015), "Congenital Laryngomalacia:

Disease Spectrum and Management", Disorders of the Neonatal Airway,

Springer, 51­57.

Manual   of 32. Field   D.J.  (2006),   "Pulmonary   Hypoplasia/Agenesis",

Neonatal Respiratory Care 2nd, Elsevier, 341­343.

33. Greenough   A.   and   Davenport   M.  (2003),   "Abnormalities   of   lung

development:   Congenital   lobar   emphysema", Neonatal   respiratory

disorders, 2nd, Arnold, 474­476.

34. Burris H.H. (2012), "Meconium Aspiration", Manual of  neonatal care

7th, Lippincott Williams & Wilkins, 429­434.

35. Wiswell   T.E.   and   Srinivasan   P.  (2003),   "Aspiration   syndromes",

Neonatal respiratory disorders, Second edition, Arnold, 334­354.

36. Wiswell   T.E.  (2006),   "Meconium   aspiration   syndrome",  Manual   of

Neonatal Respiratory Care, Second Edition, Elsevier, 325­330.

37. Donn S.M. and Sinha S.K.  (2006), "Respiratory Distress Syndrome",

Manual of Neonatal Respiratory Care, Second Edition, Elsevier, 305­

309.

38. Bhakta   K.Y.  (2012),   "Respiratory   Distress   Syndrome",  Manual   of

neonatal care , 7th, Lippincott Williams & Wilkins, 406­416.

39. Greenough   A.   and   Milner   A.D.  (2012),   "Pulmonary   disease   of   the

newborn­Part   2:   Acute   respiratory   disease:   Pulmonary   haemorrhage",

Rennie and Roberton’s Textbook of Neonatology 5th, Elsevier, 509­512.

ươ ễ ỳ ị ị 40. Nguy n Th  Qu nh Nga, Chu Lan H ng, Khu Th  Khánh Dung.

ế ề ệ ả ấ ị (2016), "Đánh giá hi u qu  surfactant trong đi u tr  xu t huy t ph i ổ ở

ẻ ơ ạ ệ ệ ạ tr  s  sinh t i b nh vi n Nhi Trung ươ ", T p chí Nhi Khoa ng ,  9(2):

12­18.

41. Kienstra K.A.  (2012), "Pulmonary Hemorrhage",  Manual of   neonatal

care , 7th, Lippincott Williams & Wilkins, 443­445.

42. Parravicini   E.   and   Polin   R.A.  (2006),   "Pneumonia   in   the   newborn

infant", Manual of Neonatal Respiratory Care, Second Edition, Elsevier,

310­324.

43. Hibbard J.U., Wilkins I., Sun L., et al. (2010), "Respiratory Morbidity

in Late Preterm Births", JAMA,  304(4):. 419–425.

44. Pammi M. (2012), "Pulmonary Air Leak", Manual of  neonatal care 7th,

Lippincott Williams & Wilkins, 446­453.

45. Steinhorn   R.H.  (2010),   "Neonatal   Pulmonary   Hypertension",  Pediatr

Crit Care Med,  11(2 Suppl): S79­S84.

46. Cabral J.E.B. and Belik J. (2013), "Persistent pulmonary hypertension

of the newborn: recent advances in pathophysiology and treatment",  J

Pediatr (Rio J),  89(3): 226­242.

47. Nair   J.   and   Lakshminrusimha   S.  (2014),   "Update   on   PPHN:

Mechanisms ang Treatment", Semin Perinatol,  38(2): 78–91.

48. Yates R.W.M. (2012), "Cardiovascular disease­Cardiovascular problems

in the preterm infant: Patent ductus arteriosus", Rennie and Roberton’s

Textbook of Neonatology, 5th, Elsevier,. 641­645.

49. Sweet   D.G.,   Carnielli   V.,   Greisen   G.,   et   al.  (2013),   "European

Consensus   Guidelines   on   the   Management   of   Neonatal   Respiratory

Distress   Syndrome   in   Preterm   Infants   –   2013   Update",  Neonatology,

103: 353­368.

50. Sasi   A.,   Deorari   A.  (2011),   "Patent   Ductus   Arteriosus   in   Preterm

Infants", Indian Pediatrics,  48: 301­308.

51. Dice J.E., PharmD, Bhatia J.  (2007), "Patent Ductus Arteriosus: An

Overview", J Pediatr Pharmacol Ther,  12: 138­146.

52. Habibi M., Nobakht M., Pirbazari T.J., et al.  (2016), "The effect of

oral Ibuprofen and oral Acetaminophen in the patent ductus arteriosus

(PDA)   in   preterm   infants   born   in   Kouvsar   hospital   of   Qazvin   (A

comparative study)", wjpmr,  2(4): 203­207.

53. Jain A., Aggarwal R., Sankar M.J., et al.  (2010), "Hypoglycemia in

the Newborn", Indian J Pediatr,  77: 1137–1142.

54. Wilker R.E.  (2012), "Hypoglycemia and Hyperglycemia",  Manual of

neonatal care, 7th, Lippincott Williams & Wilkins, 284­296.

55. Turowski   C.   and   Davenport   M.  (2012),   "Part   6:   Diaphragmatic

hernia", Rennie and Roberton's Textbook of Neonatology, 5th, Elsevier,

593­603.

56. Roberts   I.A.G.   and   Murray   N.A.  (2012),   "Haematology:   Neonatal

anaemia and other red cell disorders",  Rennie and Roberton's Textbook

of Neonatology, 5th, Elsevier, 758­768.

57. Carlo   W.A.  (2011),   "High­Risk   Pregnancies",  Nelson   Textbook   of

Pediatrics, 19th, Elsevier, e89­1­e89­5.

ế ễ ấ ơ ứ ộ ệ    (2015), "H i ch ng suy hô h p s  sinh hay b nh 58. Nguy n Ti n Dũng

ế ậ ị ệ ề ẻ ẩ ấ màng trong", Ti p c n ch n đoán và đi u tr  b nh hô h p tr  em , Nhà

ấ ả ọ ộ xu t b n Y h c, Hà n i, 258­272.

ễ ị ấ ườ (2012), "B t th ng v    n ề ướ ố Chu sinh   i", c 59. Nguy n Th  Tân Sinh

ẻ ơ ẹ ệ ấ ả ọ ọ h c­B nh lý m , thai nhi và tr  s  sinh ộ   , Nhà xu t b n Y h c, Hà n i,

15­19.

60. Collins H.P.  (2010),  Diabetes in pregnancy: its impact on Australian

women   and   their   babies,   Australian   Institute   of   Health   and   Welfare,

Canberra.

61. Ramachandrappa A. and Jain L. (2008), "Elective Cesarean Section:

It’s Impact on Neonatal Respiratory Outcome",  Clin Perinatol,    35(2):

373–vii.

62. Liu   J.,   Yang   N.,   Liu   Y.  (2014),   "High­risk   Factors   of   Respiratory

Distress   Syndrome   in   Term   Neonates:   A   Retrospective   Case­control

Study", Balkan Med J,  31: 64­68.

ọ ễ ậ ầ ị 63. Lê Nguy n Nh t Trung, Lê Th  Thùy Dung, Tr n Tr ng Ph ươ   ng

ừ ả ề ế ầ   ị ẻ ơ  (2016), "K t qu  đi u tr  tr  s  sinh sinh non 26­34 tu n Tr  và CS

ổ ạ ệ ệ ồ ạ tu i thai t i B nh vi n Nhi đ ng 2 ", T p chí Nhi Khoa ,  9(5): 1­8.

64. Wadi A.M., Kareem A.A.  (2012), "Respiratory Distress in Full Term

Neonates in the First Week of Life in Basrah Maternity and Children

Hospital ", The Medical Journal of Basrah University,  30(2): 91­98.

65. Mathai S.C.S., Raju  C.U., Kanitkar C.M.  (2007), "Management of

Respiratory Distress in the Newborn", MJAFI,  63: 269­272.

ứ ơ ỳ ạ ồ ứ ấ ươ  (2016), "H i s c c p c u s  sinh t i phòng ị 66. Hu nh Th  Duy H ng

ấ ả ộ ọ sinh", Sách giáo khoa Nhi khoa, Nhà xu t b n Y h c, Hà n i, 215­232.

67. Lee   P.L.,   Lee   W.T.,   Chen   H.L.  (2017),   "Ventilator­Associated

Pneumonia in Low Birth Weight Neonates at a Neonatal Intensive Care

Unit:   A   Retrospective   Observational   Study", Pediatrics   and

Neonatology,  58: 16­21.

Manual   of 68. Eichenwald   E.C.  (2012),   "Mechanical   Ventilation",

neonatal care, 7th, Lippincott Williams & Wilkins, 377­392.

69. Goldsmith J.P. and Karotkin E.H.  (2011), "Introduction to Assisted

Ventilation", Assisted Ventilation of the Neonate, 5th, Elsevier, 1­17.

70. Lepercq  J., Coste  J., Theau  A.,   et  al.  (2004), "Factors  Associated

With   Preterm   Delivery   in   Women   With   Type   1   Diabetes",  Diabetes

Care,  27: 2824–2828.

71. Warunpitikul   R.,   Aswakul   O.  (2014),   "The   Incidence   of   Diabetes

Mellitus   in   Pregnant   Women   and   its   Outcomes   between   Pregnant

Women with Diabetes Mellitus and Non­diabetes Mellitus at Maharat

Nakhon   Ratchasima   Hospital", Thai   Journal   of   Obstetrics   and

Gynaecology,  22: 81­87.

72. Khairy P., Ouyang D.W., Fernandes S.M., et al.  (2006), "Pregnancy

Outcomes in Women With Congenital Heart Disease", Circulation,  113:

517­524.

73. Gelfand S.L., Fanaroff J.M., Walsh M.C. (2004), "Meconium stained

fluid: approach to the mother and the baby",  Pediatr Clin N Am,    51:

655– 667.

74. Greenough   A.   and   Milner   A.D.  (2012),   "Acute   respiratory   disease:

Respiratory   distress   syndrome",  Rennie   and   Roberton’s   Textbook   of

Neonatology 5th, Elsevier, 468­485.

75. Menegue J.F., Guinsburg R., Miyoshi M.H., et al. (2003), "Antenatal

treatment   with   corticosteroids   for   preterm   neonates:   impact   on   the

incidence of respiratory distress syndrome and intra­hospital mortality",

Sao Paulo Med J,  121(2): 45­52.

76. Bonanno C. and Wapner R.J. (2012), "Antenatal Corticosteroids in the

Management of Preterm Birth: Are we back where we started?", Obstet

Gynecol Clin North Am,  39(1): 47­63.

77. Ray C.L., Boithias C., Meary V.C., et al.  (2006), "Caesarean before

labour between 34 and 37 weeks: What are the risk factors of severe

neonatal   respiratory   distress?",  European   Journal   of   Obstetrics   &

Gynecology and Reproductive Biology,  127: 56­60.

78. Riskin   A.,   Weinger   M.A.,   Mashiah   S.R.,   et   al.  (2005),   "Cesarean

Section,   Gestational   Age,   and   Transient   Tachypnea   of   the   Newborn:

Timing Is the Key", American Journal of Perinatology,  22(7): 377­382.

79. Gerten   K.A.,   Coonrod   D.V.,   Bay   R.C.,   et   al.  (2005),   "Cesarean

delivery   and   respiratory   distress   syndrome:   Does   labor   make   a

difference?",  American   Journal   of   Obstetrics   and   Gynecology,    193:

1061­1064.

80. Lee Y.M. and Alton M.E.D.  (2008), "Cesarean delivery on maternal

request:   maternal   and   neonatal   complications",  Current   Opinion   in

Obstetrics and Gynecology,  20: 1­5.

81. Lopes D.N., Ramos J.M.M., Moreira M.E.L., et al.  (2012), "Cardiac

Troponin T and Illness Severity in the Very­Low­Birth­Weight Infant",

International Journal of Pediatrics, 1­5.

82. Clark S.J., Newland P., Yoxall C.W., et al. (2004), "Concentrations of

cardiac troponin T in neonates with and without respiratory distress",

Arch Dis Child Fetal Neonatal,  89: F348­F352.

83. Correale M., Nunno L., Ieva R., et al. (2009), "Troponin in Newborns

and   Pediatric   Patients",  Cardiovascular   &   Hematological   Agents   in

Medicinal Chemistry,  7: 270­278.

84. Trevisanuto D.; Zaninotto M.; Altinier S.; et al. (2000), "High serum

cardiac troponin T concentrations   in preterm infants with respiratory

distress syndrome", Acta Paediatr, 1134­1136.

85. Clark   R.H.  (2005),   "The   Epidemiology   of   Respiratory   Failure   in

Neonates Born at an Estimated Gestational Age of 34 Weeks or More",

Journal of Perinatology,  25: 251­257.

ứ ệ ạ ậ ử t và t vong ư  (2016), Nghiên c u mô hình b nh t 86. Ph m Hoàng H ng

ở ẻ ạ ệ ệ ươ tr  em t i Trung tâm Nhi Khoa­ b nh vi n Trung ế ng Hu  giai

ạ đo n 2009­ 2013 , http://documents.tips/documents/ts­pham­hoang­hung­

trung­tam­nhi­benh­vien­tw­hue.html.

ọ ệ ậ t giai đo n s ạ ơ ứ  (2016), Nghiên c u mô hình b nh t 87. Hoàng Tr ng Quý

ạ ệ ệ sinh   t i   b nh   vi n   đa   khoa   Phú   Vang   năm   2016 ,

https://bvpvang.thuathienhue.gov.vn/UploadFiles/TinTuc/2017/8/30/Hoa

ng­Trong­Quy­TTYTPV­de­tai­nghien­cuu­mo­hinh­benh­tat­so­sinh­

2016.doc.

ị ề ệ ỉ ườ ỏ ế (2015), Ch  th : v  vi c tăng c ứ ng chăm sóc s c kh e bà m ẹ 88. B  Y tộ

ẻ ơ ằ ả ử ẹ ử và tr  s  sinh nh m gi m t vong m , t ơ  vong s  sinh.

ị ề ệ ỉ ườ ỏ ế (2017), Ch  th : v  vi c tăng c ứ ng chăm sóc s c kh e bà m ẹ 89. B  Y tộ

ẻ ơ ằ ả ử ẹ ử và tr  s  sinh nh m gi m t vong m , t ơ  vong s  sinh.

ứ ở ở ẻ ơ    tr  s (2017),  Nghiên c u nguyên nhân th  máy ị 90. Vũ Th  Thu Nga

ộ ố ế ố ả ở ế ạ ệ sinh và m t s  y u t ế  liên quan đ n k t qu  th  máy t ệ   i b nh vi n

ậ ườ Nhi Trung ngươ , Lu n văn bác sĩ chuyên khoa II, Tr ạ ọ ng Đ i h c Y

ộ ộ Hà n i, Hà n i.

91. Thomas W. and Speer C.P. (2011), "Chorioamnionitis: Important Risk

Factor   or   Innocent   Bystander   for   Neonatal   Outcome?",  Neonatology,

99: 177–187.

92. Courtney   S.E.,   Durand   D.J.,   Asselin   J.M.,   et   al.  (2002),   "High­

frequency   oscillatory   ventilation   versus   conventional   mechanical

ventilation   for   very­low­birth­weight   infants",  N   Engl   J   Med,    37(9):

643­652.

93. Durand D.J., Asselin J.M., Hudak M.L., et al.  (2001), "Early high­

frequence   oscillatory   ventilation   versus   synchronized   intermittent

mandatory ventilation in very low birth weight infants: A pilot study of

two ventilation protocols", Journal of Perinatology,  21: 221­229.

ổ ấ ạ ị ị Bài gi ngả ỉ ồ  (2013), "Các ch  đ nh m  l y thai", 94. Ph m Th  Hoa H ng

ụ ậ ấ ả ộ ả S n Ph  khoa t p 1 ọ , Nhà xu t b n Y h c, Hà n i, 100­106.

ạ ọ ẻ ử ẻ ẩ Chu (2012), "Ch n đoán, x  trí d a đ  non và đ  non", 95. Ph m Bá Nha

ẻ ơ ẹ ệ ọ ấ ả ọ sinh h c: B nh lý m , thai nhi và tr  s  sinh , Nhà xu t b n Y h c, Hà

ộ n i, 73­77.

96. Jain   A.  (2012),   "Temperature   control   and   disorders",  Rennie   and

Roberton’s Textbook of Neonatology 5th, Elsevier, 263­274.

ọ ơ Sách giáo khoa ẻ ơ ượ  (2016), "Tr  s  sinh nguy c  cao", 97. Cam Ng c Ph ng

ấ ả ọ ộ Nhi khoa, Nhà xu t b n Y h c, Hà n i, 198­201.

98. Halliday   H.L.  (2003),   "Respiratory   distress   syndrome",  Neonatal

respiratory disorders, Second edition, Arnold, 247­271.

ế ễ ộ ế ẩ   ậ Ti p c n ch n ứ  (2015), "H i ch ng hít phân su", 99. Nguy n Ti n Dũng

ề ẻ ấ ấ ả ọ ị ệ đoán và đi u tr  b nh hô h p tr  em ộ   , Nhà xu t b n Y h c, Hà n i,

273­287.

100. Kienstra K.A. (2012), "Transient Tachypnea  of the Newborn", Manual

of  neonatal care , 7th, Lippincott Williams & Wilkins, 403­405.

101. Soul J.S. (2012), "Intracranial Hemorrhage", Manual of  neonatal care,

7th, Lippincott Williams & Wilkins, 686­710.

(2013),   "Neonatal 102. Mimouni   F.B.,   Mimouni   G.,   Bental   Y.A.

Management of the Infant of Diabetic Mother", Pediat Therapeut,  4(1):

1­4.

103. Wiswell   T.E.   and   Courtney   S.E.  (2011),   "Noninvasive   Respiratory

Support", Assisted ventilation of the neonate, 5th edition, Elsevier, 140­

160.

ế ễ ự ươ (2014),   "Thông   khí   áp   l c   d ụ   ng   liên   t c 104. Nguy n   Ti n   Dũng

ở ở ẻ ơ ằ ạ tr  em và s  sinh (CPAP)", Thông khí nhân t o b ng máy th , Nhà

ấ ả ộ ọ xu t b n y h c, Hà n i, 153­168.

ễ ế ươ ứ (2015),  "Các  ph ạ   ng th c thông  khí  nhân  t o 105. Nguy n  Ti n  Dũng

ườ ị ệ ế ẻ ấ ẩ ậ ề Ti p c n ch n đoán và đi u tr  b nh hô h p tr  em th ng dùng", ,

ấ ả ộ ọ Nhà xu t b n Y h c, Hà n i, 151­172.

106. Spitzer A.R. and Clark R.H.  (2011), "Positive­Pressure Ventilation in

the Treatment of  Neonatal  Lung Disease",  Assisted  ventilation of the

neonate,  5th, Elsevier, 163­185.

ễ ế ế ề ở ẻ ơ ị  (2010), "Đi u tr  thay th  surfactat tr  s  sinh", 107. Nguy n Ti n Dũng

ở ở ẻ ẻ ơ ằ ạ Thông khí nhân t o b ng máy th tr  em và tr  s  sinh , Nhà xu tấ

ộ ọ ả b n Y h c, Hà n i, 246­256.

ễ ế ễ ọ ả Ti pế (2015), "Cách đ c và di n gi i khí máu", 108. Nguy n Ti n Dũng

ị ệ ề ẻ ẩ ấ ậ c n ch n đoán và đi u tr  b nh hô h p tr  em ọ   ấ ả , Nhà xu t b n Y h c,

ộ Hà n i,  41­54.

(2013),   "Abnormal   Blood   Gas", Neonatology: 109. Gomella   T.L.

Management, Procedures, On­Call Problems, Diseases, and Drugs, 7th,

McGraw­Hill Education, 325­333.

110. Keszler   M.   and   Abubakar   M.K.  (2011),   "Physiologic   Principles",

Assisted Ventilation of the Neonate, 5th, Elsevier, 19­46.

111. Doreswamy S.M., Chakkarapani A.N., Murthy P.  (2016), "Oxygen

Saturation   Index   –   A   Noninvasive   Tool   for   Monitoring   Hypoxemic

Respiratory Failure in Newborns", Indian Pediatrics,  53: 432­433.

112. Greenough   A.   and   Davenport   M.  (2003),   "Abnormalities   of   the

diaphragm:   Diaphragmatic   hernia",  Neonatal   respiratory   disorders,

secord edition, Arnold, 486­504.

113. Parkash A., Haider N., Khoso Z.A., et al. (2015), "Frequency, causes

and outcome of neonates with respiratory distress admitted to Neonatal

Intensive Care Unit, National Institute of Child Health, Karachi", JPMA,

65(7): 771­775.

114. Tammela   O.  (2013),   "Respiratory   Distress   Syndrome",  Neonatology:

Management, Procedures, On­Call Problems, Diseases, and Drugs 7th,

McGraw­Hill Education, 834­840.

ễ ế ồ ứ ơ ạ ẻ Chu sinh (2012), "H i s c s  sinh t i phòng đ ", 115. Nguy n Ti n Dũng

ẻ ơ ệ ẹ ấ ả ọ ọ h c: B nh lý m , thai nhi và tr  s  sinh ộ   , Nhà xu t b n Y h c, Hà n i,

107­127.

116. Swarnkar K. and Swarnkar M. (2015), "Neonatal respiratory distress

in   early   neonatal   period   and   its   outcome",  International   Journal   of

Biomedical and Advance Research.,  6(09): 643­647.

117. Bajad M., Goyal S., Jain B. (2016), "Clinical profile of neonates with

respiratory distress", Int J Contemp Pediatr,  3(3): 1009­1013.

118. Lin Y.C., Huang H.R., Lien R., et al. (2010), "Management of Patent

Ductus   Arteriosus   in   Term   or   Near­term   Neonates   With   Respiratory

Distress", Pediatr Neonatol,  51(3): 160­165.

119. Greenough   A.   and   Milner   A.D.  (2012),   "Acute   respiratory   disease:

Persistent   pulmonary   hypertension   of   the   newborn", Rennie   and

Roberton’s Textbook of Neonatology 5th, Elsevier, 495­501.

ạ ể ậ ử Chu sinh (2012), "Thai ch m phát tri n trong t cung", 120. Ph m Bá Nha

ẻ ơ ệ ẹ ấ ả ọ ọ h c: b nh lý m , thai nhi và tr  s  sinh , Nhà xu t b n Y h c, 98­102.

121. Weiner   G.M.   et   al.  (2016),   "Lesson   2:   Preparing   for   Resuscitation",

Textbook   of   Neonatal   Resuscitation,   7th,   American   Academy   of

Pediatrics, 17­32.

122. Alzahrani A.K.  (2017), "Neonatal Outcomes in Relation to Timing of

Term   Cesarean   Delivery:   An   Observational   Study",  Neonat   Pediatr

Med,  3(2).

123. HU   Y.,   Shen   H.,   Landon   M.B.,   et   al.  (2017),   "Optimal   timing   for

elective   caesarean   delivery  in  a   Chinese   population:  a  large   hospital­

based retrospective cohort study in Shanghai", BMJ Open,  7: e014659.

124. Khalil   A.,   Syngelaki   A.,   Maiz   N.,   et   al.  (2013),   "Maternal   age   and

adverse   pregnancy   outcome:   a   cohort   study", Ultrasound   Obstet

Gynecol,  42: 634–643.

125. Gravena A.A.F., Paula M.G., Marcon S.S., et al.  (2013), "Maternal

age and factors associated with perinatal outcomes", Acta Paul Enferm,

26(2): 130­135.

126. Herstad   L.,   Klungsøyr   K.,   Skjærven   R.,   et   al.  (2016),   "Elective

cesarean section or not? Maternal age and risk of adverse outcomes at

term: a population­based registry study of low­risk primiparous women",

BMC Pregnancy and Childbirth,  16: 1­11.

ị ệ ễ ườ ử (2012), "Đái tháo đ ả   ng thai nghén và x  trí s n 127. Nguy n Th  L  Thu

ẻ ơ ệ ẹ ọ khoa", Chu sinh h c­B nh lý m , thai nhi và tr  s  sinh ấ ả   , Nhà xu t b n

ộ ọ Y h c, Hà n i, 21­43.

128. Machado S., Figueiredo N., Borges A., et al.  (2012), "Acute kidney

injury in pregnancy: a clinical challenge", JNEPHROL,  25(01): 19­30.

129. Lateef A. and Petri M. (2012), "Management of pregnancy in systemic

lupus erythematosus", Nat. Rev. Rheumatol,  8: 710­718.

130. Pateinakis P. and Pyrpasopoulou A.  (2014), "Pregnancy in systemic

Lupus Erythematosus patients with nephritis", EMJ Neph,  1: 100­104.

131. Sivakumar S., Bhat B.V., Badhe B.A.  (2007), "Effect of Pregnancy

Induced Hypertension on Mothers and their Babies",  Indian J Pediatr,

74(7): 623­625.

132. Nayeri F. and Nili F. (2006), "Hypothermia at Birth and its Associated

Complications in Newborns: a Follow up Study", Iranian J Publ Health,

35(1): 48­52.

133. Prabha P.C.N., George R.T., Francis F. (2014), "Profile and outcome

of neonates requiring ventilation: The Kerala experience", Curr Pediatr

Res,  18(2): 57­62.

134. Fernández­Carrocera  L.A., Guevara­Fuentes C.A., Salinas­Ramirez

V.  (2011), "Risk factors associated with mortality in infants weighing

less than 1500 g using the CRIB II scale",  Bol Med Hosp Infant Mex,

68(5): 330­336.

135. Antonucci R., Porcella A., Pilloni M.D. (2014), "Perinatal asphyxia in

the term newborn",  Journal of Pediatric and Neonatal  Individualized

Medicine,  3(2): 1­14.

136. Svenvik   M.,   Brudin   L.,   Blomberg   M.  (2015),   "Preterm   Birth:   A

Prominent   Risk   Factor   for   Low   Apgar   Scores",  BioMed   Research

International, 1­8.

137. Oliveira T.G., Freire P.V., Moreira F.T., et al.  (2012), "Apgar score

and neonatal mortality in a hospital located in the southern area of São

Paulo City, Brazil", Einstein,  10(1): 22­28.

138. Salustiano E.M.A., Campos J.A.D.B., Ibidi A.M., et al. (2012), "Low

Apgar   scores   at   5   minutes   in   a   low   risk   population:   maternal   and

obstetrical factors and postnatal outcome", Rev Assoc Med Bras,  58(5):

587­593.

139. Sunilbala   K.,   Periyakaruppan   M.,   De   D.,   et   al.  (2015),   "Study   of

Neonatal  Outcome  with Low Apgar   Score  in Term Neonates",  IOSR

Journal of Dental and Medical Sciences,  14(11): 59­62.

140. Biban P., Gaffuri M., Spaggiari S., et al.  (2013), "Weaning newborn

infants from mechanical ventilation", Journal of Pediatric and Neonatal

Individualized Medicine,  2(2): 1­7.

141. Fallahi   M.,   Dasht   A.S.,   Naeempour   N.,   et   al.  (2014),   "Ventilator­

Associated Pneumonia in Hospitalized Newborns in a Neonatal Intensive

Care Unit", Arch Pediatr Infect Dis,  2(3): 1­4.

ọ ễ ệ  (2011), "Nghiên c u sứ ự 142. Nguy n Ng c Minh Châu , Phan Hùng Vi t.

ổ ồ ế ộ ẻ ơ bi n đ i n ng đ  CK, CK­MB và Troponin T trong máu tr s  sinh

ạ ớ s m có ng t ạ ", T p chí Nhi Khoa ,  4(4): 113­118.

143. Subhedar N.V., Tan A.T., Sweeney E.M., et al. (2000), "A comparison

of indices of respiratory failure in ventilated preterm infants", Arch Dis

Child Fetal Neonatal,  83: F97­F100.

144. Öztekin   O.,   Kalay   S.,   Tezel   G.,   et   al.  (2012),   "Can   we   predict   the

duration of respiratory support in transient tachypnea of the newborn?",

Turk J Med Sci,  42 (Sup.2): 1494­1498.

145. Trivedi S.S., Chudasama R.K., Srivastava A., et al. (2009), "Study of

Early   Predictors   of   Fatality   in   Mechanically   Ventilated   Neonates   in

NICU", Online Journal of Health and Allied Sciences,  8(3): 1­4.

146. Moss   S.,   Kitchiner   D.J.,   Yoxall   C.W.  (2003),   "Evaluation   of

echocardiography on the neonatal unit", Arch Dis Child Fetal Neonatal,

88: F287­F291.

147. Mannarino   S.,   Corana  G.,   Zaroli   A.,  et   al.  (2015),   "Hemodynamic

management of the preterm infant with acute respiratory failure: role of

the functional echocardiography", Acta Biomed,  86(Supplement 1): 27­

31.

148. Ancora   G.,  Lanari   M.,  Lazzarotto   T.,  et   al.  (2007   ),   "Cranial

Ultrasound   Scanning   and   Prediction   of   Outcome   in   Newborns   with

Congenital Cytomegalovirus Infection", J Pediatr,  150: 157­161.

149. Engle W.A.  (2008), "Surfactant­Replacement Therapy for Respiratory

Distress in the Preterm and Term Neonate", Pediatrics,  121(2): 419­432.

150. Bassler   D.,   Poets   C.,   et   al.  (2008),   Proposal   for   the   inclusion   of

surfactant   in   the   WHO   model   list   of   essential   medicines,  Second

Meeting of the Subcommittee of the Expert Committee on the Selection

and Use of Essential Medicines Department of Neonatology, University

Children's Hospital of Tuebingen, Tuebingen, Germany.

Ụ Ụ PH  L C

ố ệ Mã s  b nh án

Năm:

2013

2014

2015

B nh nhân

B nhệ

ch ngứ

Nhóm nghiên c uứ

Th  máy xâm nh p

Không th  máy xâm nh p

Đ a ch :

ộ Qu n n i thành

ộ ngo i thành Hà n i

t nh khác

Gi

iớ

Nam

Nữ

Ứ Ệ B NH ÁN NGHIÊN C U

ỗ ợ

H  tr  sinh s n (IVF)

Không

Tu i thai: ……… tu n …….. ngày

Tu i thai:

24­<28

28­<32

32­<37

37­42

> 42

Cân n ng: ……….. g

<1000g

1­<1,5

1,5­2,5

>2,5­3,5

> 3,5

Cân n ngặ

Cân n ngặ

< 2.500g

≥ 2.500g

< 4 đi mể

4­7 đi mể

> 7

ể ể

Đi m Apgar 1p đi m  ......

Apgar phút th  1ứ

≤ 7 đi mể

> 7 đi m  ể

< 4 đi mể

4­7 đi mể

> 7

ể ể

Đi m Apgar 5p đi m  ......

Apgar phút th  5ứ

≤ 7 đi mể

> 7 đi m ể

ấ Th i đi m xu t hi n b nh.

Ngay sau sinh

< 6h

6­12h

12h­24h

> 24h

ồ ứ BS Nhi tham gia h i s c

Không

ẻ ườ

ỗ ợ ẻ ườ

Cách sinh

Đ  th

ng

M  đổ ẻ

ổ ủ ộ M  ch  đ ng

H  tr  đ  th

ng

ẻ ườ

Sinh

Đ  th

ng

M  đổ ẻ

ổ ủ ộ M  ch  đ ng

Lý do m  đổ ẻ

Ố ỡ ớ

M  cũổ

Suy thai

Thai to

i v  s m

NĐTN

HELLP

Suy th nậ

Suy hô h pấ         Hôn mê       M  có b nh lý

khác

ề Rau ti n đ o

Rau bong non

B nh tim m ch

ướ

Ch n đoán tr

c sinh

Không/bình th

ngườ

Suy thai

Thai ch m phát tri n

ể         Non tháng

ồ ứ

ườ

H i s c sau sinh

Th

ng quy

ỗ ợ h  tr  hô h p

Adrenalin

ử ụ

S  d ng Adrenalin sau sinh

Không

ệ Có d u hi u chuy n d

Không

Không rõ

Th i gian chuy n d

<= 24h

> 24h

Không ghi nh nậ

ố ỡ

ỡ ớ

ể Th i đi m v

ỡ ố i

bình th

ngườ

i v  non/v  s m

Không ghi

ỡ ố ế

Th i gian v

i đ n lúc sinh

> 18h

<= 18h

Không ghi nh nậ

ạ ố

N c

ướ ố i

bình th

ngườ

C n

i

Có phân su

ổ ủ Tu i c a m

<= 35

> 35

ề ủ Ngh  c a m

văn phòng

buôn bán, n i trộ ợ

ề Ngh  nông

ố ầ

S  l n khám thai

Không theo dõi

> 3 l nầ

<=3 l nầ

ứ ấ

ầ Sinh con l n th  m y

ầ Con l n đ u

Con thứ

ề ử

ườ

Ti n s  quá trình mang thai

ấ B t th

ng

Bình th

ngườ

ề ử

Ti n s  thai nghén

bình th

ngườ

ẻ       Đ  non

Suy hô h pấ

B nh lý khác

Thai l uư

ẹ ướ

B nh lý m  tr

c, trong và quá trình chuy n d

Không

ẹ ướ

B nh lý m  tr

c mang thai

Không

ạ ệ Lo i b nh lý

ạ Tim m ch­CHA

ĐTĐ

Th nậ

ệ ố H  th ng

ế ọ Huy t h c

Th n kinh

Hô h pấ

ế Tuy n giáp

Khác (………….

……)

Đi u trề

ạ Corticoid       Thu c tim m ch      Thu c đi u tr  ĐTĐ

Thu c khác

Không

ờ B nh lý trong th i gian mang thai

Không

ạ ệ Lo i b nh lý

ĐTĐ

CHA

hô h pấ

Tim m chạ

Th nậ

ế Xu t huy t

Th n kinh

Nhi m Virus

Nhi m khu n TN

ườ

ượ

ố ỡ

ấ B t th

ng l

ng n

ướ ố i c

i v  non

Khác (…………….)

Đi u trề

Kháng sinh

ố       Thu c ĐTĐ

Tim m chạ

Corticoid

Không

B nh lý trong quá trình chuy n d

Không

S tố

B nh hô h p

ệ b nh tim

ệ b nh TK

Suy

ạ ệ Lo i b nh lý th nậ

ế ọ

ệ ố

NĐTN

CHA        HC HELLP

Huy t h c        h  th ng

ố ỡ i v

s mớ

TSG­S n gi

t

Khác ( …………………………………………………….)

Đi u tr  trong lúc mang thai và chuy n d

ị ể ườ

Kháng sinh

Corticoid

Huy t ápế

Đi u tr  ti u đ

ng

ở Th  máy

ạ Tim m ch khác

Khác (…………..)

Không

Corticoid d  phòng

Không

ướ

Tr

c sinh bao lâu

< 24h

1 ngày­7 ngày

> 7 ngày

ố ượ

S  l

ng thai

M tộ

>= 2

ế

Tình tr ng khi đ n Khoa nhi

T  thự ở

Oxy

NKQ

ở ậ

ị Nh p th

40­60     Nh p th  > 60

Th  rên, th  ch m

Bóp bóng NKQ

60­100

>100­160

> 160

Nh p tim vào vi n

< 60

60­100

>100­160

> 160

Nh p tim lúc 12h

< 60

60­100

>100­160

> 160

Nh p tim lúc 24h

< 60

60­100

>100­160

> 160

Nh p tim lúc 48h

< 60

ế

Không

ổ Ti ng th i vùng tim

ệ ộ

< 36

36­37

> 37

Nhi

t đ  lúc vào khoa

ư

<85

85­<90

90­95

>

Sp02 ch a oxy 95  .......

Sau th  Oxy Sp02

< 85

85­<90

90­95

>  95  ........

< 85

85­<90

90­95

>

ở ỗ ợ Sau th  h  tr  hô h p 95  ........

ướ

< 85

85­<90

90­95

> 95  .........

Tr

c th  xâm nh p

< 85

85­<90

90­95

> 95  .........

Sau th  máy xâm nh p

ườ

< 2,2

2,2­2,5

>2,5­3,0

ế Đ ng huy t ban đ u >3,0 ........

ườ

ế

Đ ng huy t sau 24h

< 2,2

2,2­2,5

>2,5­3,0

>3,0 ........

Đi u tr  suy hô h p ban đ u

ỗ ợ ằ

Không

Oxy

H  tr  b ng máy

ể ớ

ế

Th i gian t

lúc sinh đ n lúc chuy n t

i Khoa nhi

< 1h

1­6h

>6­12h

>12­24h

> 24h     ..........

ỗ ợ

ế

Th i gian t

lúc sinh đ n khi c n h  tr  hô h p CPAP/HFNO/nSIMV/TKNT xâm nh p

< 1h

1­6h

>6­12h

>12­24h

> 24h     ...........

ỗ ợ

ằ H  tr  hô h p b ng máy ban đ u

Không xâm nh pậ

Xâm nh pậ

ỗ ợ

Ki u h  tr  hô h p không xâm

CPAP/HFNO

nSIMV

ế

ượ

Th i gian t

ệ  lúc nh p vi n đ n khi đ

c TKNT xâm nh p

< 1h

1­6h

>6­12h

>12­24h

> 24h

Th i gian th  máy xâm nh p

< 3 ngày

3­5ngày

>5­7ngày

>7­10 ngày

> 10 ngày   .........

Th i gian th  máy

>10 ngày

7­10 ngày

3­<7ngày

< 3 ngày  ...........

Sau khi cai th  máy xâm nh p chuy n sang

ở Th  oxy

nCPAP

nSIMV

ắ ầ

ỉ ố

Ch  s  OI b t đ u TM

< 5

5­15

>15­25

>25    ............

Fi02: ........            PIP: .............    PEEP:..........        NT: ..........         Ti:........   MAP:..........

ỉ ố

Ch  s  OI l n 2 TM

5­15

>15­25

>25    ............

< 5

Fi02: ........            PIP: .............    PEEP:..........        NT: ..........         Ti:........   MAP:..........

ỉ ố

Ch  s  OI l n 3 TM

5­15

>15­25

>25   .............

< 5

Fi02: ........            PIP: .............    PEEP:..........        NT: ..........         Ti:........   MAP:..........

ỉ ố

Ch  s  OI l n 4 TM

5­15

>15­25

>25 ..............

< 5

Fi02: ........            PIP: .............    PEEP:..........        NT: ..........         Ti:........   MAP:..........

ỗ ầ

(Đánh giá sau m i l n làm khí máu: l n đ u, sau 6h­12­24h, sau 12h­24h­48h, sau > 48h)

(OI = Fi02 x MAP/Pa02 x 100)  [MAP=(NT x Ti/60) x (PIP­PEEP) + PEEP]

Pa02/Fi02 l n 1ầ

> 400

200­400

< 200     .............

Pa02/Fi02 l n 2ầ

> 400

200­400

< 200     .............

Pa02/Fi02 l n 3ầ

> 400

200­400

< 200     .............

Pa02/Fi02 l n 4ầ

> 400

200­400

< 200     .............

ắ ầ

ỉ ố

Ch  s  VI b t đ u TM

< 40

>40         ..............

ỉ ố

Ch  s  VI l n 2 TM

< 40

>40         ..............

ỉ ố

Ch  s  VI l n 3 TM

< 40

>40         ..............

ỉ ố

Ch  s  VI l n 4 TM

< 40

>40         ..............

ử ổ

(VI s a đ i = PIP x RR x PaCO

2/1000)

ế

ả K t qu  khí máu

> 80

50­80

Pa02 l n 1ầ

< 50

..............

> 80

50­80

Pa02 l n 2ầ

< 50

..............

> 80

50­80

Pa02 l n 3ầ

< 50

.............

> 80

50­80

Pa02 l n 4ầ

< 50

.............

> 60

>45­60

PaC02 l n 1ầ

35­45         <35.........

> 60

>45­60

PaC02 l n 2ầ

35­45         <35 ..........

> 60

>45­60

PaC02 l n 3ầ

35­45         <35 ...........

> 60

>45­60

PaC02 l n 4ầ

35­45         <35 ...........

> 7,35

7,3­7,35

pH l n 1ầ

7,2­<7,3         <7,2 .....

> 7,35

7,3­7,35

pH l n 2ầ

7,2­<7,3         <7,2 .....

> 7,35

7,3­7,35

pH l n 3ầ

7,2­<7,3

<7,2.......

> 7,35

7,3­7,35

pH l n 4ầ

7,2­<7,3

<7,2 ......

> 95

80­95

Sa02 l n 1ầ

< 80

.............

> 95

80­95

Sa02 l n 2ầ

< 80

.............

> 95

80­95

Sa02 l n 3ầ

< 80

.............

> 95

80­95

Sa02 l n 4ầ

< 80

.............

< 0,01

Troponin T l n 1ầ

> 0,01  ..............

< 0,01

Troponin T l n 2ầ

> 0,01  ..............

< 5mg/l

CRP lúc vào

5­20

> 20  ..............

< 5mg/l

CRP 1­3 ngày

5­20

> 20  ..............

CRP 3­5 ngày

< 5mg/l

5­20

> 20  ..............

CRP > 5 ngày

< 5mg/l

5­20

> 20  .............

Procalcitonin lúc vào

< 0,05

0,05­0,25

> 0,25 ...........

Procalcitonin 1­3 ngày

< 0,05

0,05­0,25

> 0,25 ............

Procalcitonin 3­5 ngày

< 0,05

0,05­0,25

> 0,25 ............

Procalcitonin > 5 ngày

< 0,05

0,05­0,25

> 0,25 ............

Hemoglobin lúc vào

< 120

120­140

> 140  .............

Hemoglobin 1­3 ngày

< 120

120­140

> 140   ............

Hemoglobin 3­5 ngày

< 120

120­140

> 140   ..............

Hemoglobin > 5 ngày

< 120

120­140

> 140   ..............

Hematocrit lúc vào

< 35

35­45

> 45  ...............

Hematocrit 1­3 ngày

< 35

35­45

> 45  ................

Hematocrit 3­5 ngày

< 35

35­45

> 45  ................

Hematocrit > 5 ngày

< 35

35­45

> 45  ...............

ể ầ

Ti u c u lúc vào

< 100

100­150

> 150  ...............

ể ầ

Ti u c u 1­3 ngày

< 100

100­150

> 150  ...............

ể ầ

Ti u c u 3­5 ngày

< 100

100­150

> 150  ...............

ể ầ

Ti u c u > 5 ngày

< 100

100­150

> 150  ...............

ườ

Siêu âm tim l n 1ầ

Bình th

ngườ

ấ b t th

ng

CÔĐM

Tăng áp ĐMP

CÔĐM+tăng áp ĐMP       Khác

TLT

>55

EF

45­55

< 45

ườ

Siêu âm tim l n 2ầ

Bình th

ngườ

ấ b t th

ng

CÔĐM

TLT

Tăng áp ĐMP

CÔĐM+tăng áp ĐMP       Khác

EF

>55

45­55

< 45

ườ

Siêu âm thóp

bình th

ngườ

ấ b t th

ng

ế

Xu t huy t não

Gi m dòng máu t

i não

khác (…………)

ươ

C y máu lúc vào/1

Âm tính

D ng tính

ươ

C y máu sau 3­5 ngày

Âm tính

D ng tính

ươ

C y máu sau 5­7 ngày

Âm tính

D ng tính

ươ

C y NKQ l n 1

Âm tính

D ng tính

ươ

C y NKQ l n 2

Âm tính

D ng tính

Lâm sàng

Lúc vào

ổ Khá  n đ nh

Gi mả

R t kémấ

Sau 24h

ổ Khá  n đ nh

Gi mả

R t kémấ

Sau 48h

ổ Khá  n đ nh

Gi mả

R t kémấ

Sau 72h

ổ Khá  n đ nh

Gi mả

R t kémấ

ứ Phù c ng bì

Không

ế

N u có sau

< 24h

1­3 ngày

3­5 ngày           > 5 ngày

ị ế Thi u máu ph i truy n máu trong quá trình đi u tr Không

ử ụ

S  d ng kháng sinh t

lúc vào

Không

Lo i kháng sinh

Ampi+Genta

Ampi+Cef

Cef             Khác

Thay đ i kháng sinh

Không

ổ Th i đi m thay đ i

< 3 ngày

3­5 ngày

> 5 ngày

ố ậ

ử ụ

S  d ng thu c v n m ch

Không

Th i đi m

< 3 ngày

3­5 ngày

> 5 ngày

ử ụ

ị S  d ng surfactant đi u tr

Không

ử ụ

S  d ng l n đ u

< 6h

6­12h

>12­24h

> 24h

ử ụ

S  d ng l n 2

Không

ử ụ

Không

S  d ng Ibuprofen

3­5 ngày

Th i đi m

< 3 ngày

> 5 ngày

ố ề

1

2

S  li u trình

ườ

ượ

Th i đi m cho ăn đ

ng tiêu hóa ( tiêu đ

c)

< 3h

3­6h

>6­12h

>12­24h

> 24h

> 36h

<48h

> 60h

> 72h

> 96h

> 5 ngày

> 7 ngày

ư

Ch a ăn/không tiêu

Ch n đoán nguyên nhân suy hô h p

B nh màng trong

Ng tạ

Hít phân su

Th  nhanh nh t

th iờ

ế

Viêm ph iổ

ổ Xu t huy t ph i

CÔĐM

Tăng áp ĐMP

ế

ế Nhi m trùng huy t

Đ  non

Xu t huy t não

H  ạ

ườ

ễ ế ng huy t

đ

Tim BS khác

B nh lý khác (………………………………………)

K t quế

Ra vi nệ

T  vong

Ơ

Ệ Ứ Ạ Ệ

DANH SÁCH B NH NHÂN S  SINH SUY HÔ H P NGHIÊN C U T I B NH VI N B CH MAI

STT

H  tênọ

Gi

iớ

Mã l u trư

Ngày vào  vi nệ

Mã b nhệ   án

130401313

1

A

Nữ

P36/32

1/4/2013

130401939

2

A

Nam

P22/5

Chu Th  ị Hoàng Nguy n ễ Hoàng

3

A

Nữ

2/21/2013 1/19/2013

Q25/11

130406412

4

A

Nữ

P22/58

9/9/2013

130406509

5

A

Nam

P22/46

7/10/2013

130408779

6

A

Nữ

P22/60

8/5/2013

130410313

7

A

Nữ

P22/88

10/5/2013

140400143

8

A

Nữ

1/17/2014

P22/42

140406063

9

A

Nữ

P22/6

30/5/2014

140408786

10

A

Nam

7/17/2014

P22/65

130404284 Lê H ngồ Nguy n ễ Linh Nguy n ễ Bình Đào  Nguy n ễ Di uệ Đ ng ặ Trâm Ph m ạ Ng cọ Nguy n ễ Vân Hoàng  Thái

11

140411319

A

Nữ

10/4/2014

P22/77

11/18/2014

12 13

A A

Nữ Nam

Q21/11 P22/68

15/4/2015

14

150404684

A

Nữ

4/10/2015

P22/27

15

150409886

A

Nữ

10/12/2015

P22/112

Nguy n ễ Th  Tâmị 140413856 Bùi Thúy ấ 150404518 T  Tu n Nguy n ễ Ng cọ Ngô  Qu nhỳ

16 17

A A

Nữ Nữ

9/19/2015 11/24/2015

P22/128 Q25/17

18

130401241

B

Nam

1/6/2013

P22/14

150410362 Lê Ki uề ả 150413545 Tr n B o Nguy n ễ Xuân

19

B

Nam

P22/16

1/30/2013

20

140402185

B

Nữ

3/25/2014

P21/7

21

B

Nữ

8/22/2014

P22/70

22

150402114

B

Nữ

3/31/2015

P22/55

23

150403445

B

Nam

P22/48

130404009 Lê Duy ị ỗ Đ  Th   Thanh 140408927 Lê Thị Kh ng ổ H iả Ph m ạ Hoàng

24

B

Nam

4/6/2015 4/13/2015

P22/58

25

150404425

B

Nam

3/31/2015

P22/56

26

150405400

B

Nam

7/16/2015

P22/117

27

150407677

B

Nam

7/24/2015

P22/106

150403787 Hà Quang Nguy n ễ tế Vi Nguy n ễ Gia Nguy n ễ Gia

28 29 30

B B C

Nam Nam Nữ

9/6/2015 10/14/2015 4/25/2015

P22/125 P22/1 P21/4

ỗ ạ ươ

150410907 Bùi Xuân 150411840 Đ  Gia ị 150404343 Ph m Th ng

31

140403705

Ch

Nữ

3/30/2014

P20/1

32

150404448

Ch

Nữ

5/10/2015

P22/13

Tr Mi Nguy n ễ Hà

33

150405920 Lê B oả

Ch

Nam

7/17/2015

P22/111

34

130405612

D

Nữ

P22/25

Ngô Th  ị Kỳ

35 36

130410881 Lê Đ cứ 140401250 Ngô H nhạ

D D

Nam Nữ

5/16/2013 9/15/2013 1/9/2014

P22/81 P22/32

37

140403664

D

Nam

3/11/2014

P22/17

Nguy n ễ Ti nế

38

D

Nam

4/12/2014

P22/3

39

150404738

D

Nữ

5/18/2015

P23/15

140404742 Bùi Anh Nguy n ễ Ánh

40

150405312 Bùi Trí

D

Nam

7/3/2015

P22/67

41

150405436

D

Nữ

7/15/2015

P22/129

6/2/2015

42 43 44

Nguy n ễ Thị ỗ 150406661 Đ  Khánh 130404103 Lê 130405870 Vũ

D Đ Đ

Nam Nam Nam

P22/61 P22/43 P22/36

3/25/2013 6/11/2013

ng

45

130406174

Đ

Nam

P22/51

7/18/2013

46

150400953

Đ

Nam

1/16/2015

J21/43

ươ L Thành Phùng  Quang

47 48

G G

Nữ Nữ

4/26/2015 7/6/2015

P22/23 P22/127

49

130401140

H

Nam

1/4/2013

P07/10

50

130404277

H

Nam

P22/12

150404653 Đoàn Thị ị ạ 150406357 Ph m Th Nguy n ễ Tu nấ Di p ệ X ngươ

51 52 53

H H H

Nam Nam Nam

1/21/2013 7/9/2013 10/23/2013 1/7/2014

P22/35 P22/74 P36/1

54

140404651

H

Nam

4/11/2014

P36/2

55

H

Nam

8/20/2014

P21/22

56

140411810

H

Nữ

10/21/2014

P22/2

130406684 Đinh Tu nấ 130411186 Tr n Văn 140401018 Lê Qu cố Nguy n ễ Đ cứ ứ ạ 140409753 Ph m Đ c Nguy n ễ Thị

57

H

Nam

1/19/2015

P22/22

58

150402115

H

Nam

P22/8

3/29/2015

59

150402116

H

Nam

P22/65

150400961 Bùi Gia Nguy n ễ Văn ươ D ng  Hoàng

3/24/2015 5/15/2015

60 61

H H

Nữ Nữ

P23/19 P22/108

7/5/2015

62

150405657

H

Nữ

P21/13

150404473 Hoàng Thu 150405438 Lê Thúy Phan Th  ị Thu

6/11/2015

63

150406607

H

Nam

6/25/2015

P22/107

64

150407710

H

7/30/2015

P22/130

Nam

Nguy n ễ Văn Ph m ạ Ng cọ ặ

65 66 67

150408470 Đ ng Văn 150412849 Đoàn Thu 130401279 Hoàng H iả

H H K

Nam Nữ Nam

8/18/2015 11/9/2015 1/4/2013

P22/147 P22/110 P07/5

68

130406929

K

Nam

P22/82

8/27/2013 7/8/2015

Đ ng ồ Tu nấ ầ ạ ầ

69 70 71

K Kh Kh

Nam Nam Nam

5/11/2013 7/31/2014

P22/116 P22/27 P22/33

72

150404633

Kh

Nam

P22/59

4/18/2015

73

150413488

Kh

Nữ

11/10/2015

J18/263

74

130401553

L

Nam

1/12/2013

P22/6

75

130406330

L

Nữ

P22/44

150405415 Tr n Anh 130405745 Ph m Gia ả 140407427 Tr n B o Nguy n ễ Gia An Hoàng  Ngân Nguy n ễ Quang Nguy n ễ Hà Khánh

76

L

Nam

P22/34

7/12/2013 7/5/2013

77

130416443

L

Nữ

12/29/2013

P36/99

78

150401485

L

Nữ

3/9/2015

P22/32

79

L

Nữ

4/14/2015

P22/57

80

150405066

L

Nữ

P22/28

130406439 Lê Công Nguy n ễ B oả Nguy n ễ Th  ị H ngươ ị ầ 150404948 Tr n Th Nguy n ễ Gia

81

150407137 Vũ Khánh

L

Nữ

P22/114

5/22/2015 7/7/2015

82

130401524

M

Nữ

P22/23

5/18/2013

83

130410587

M

Nam

P22/78

9/24/2013

84

150406693

M

Nữ

6/20/2015

P22/40

85

130401182 Tr n B o

N

Nam

2/6/2013

P22/39

Hoàng  B chạ Nguy n ễ Nh tậ ồ ư L u H   Ng cọ ầ ươ

ả ng

86

140402542

N

Nữ

3/30/2014

P01/3

Tr Mi

87

140404490

N

Nam

4/12/2014

P22/2

88

140411522 Tr n Văn

N

Nam

9/25/2014

P22/48

89

150409971

N

Nam

8/28/2015

P07/53

90

130404752

Ng

Nữ

P22/41

3/26/2013

91

130410492

Ng

Nam

P22/68

10/6/2013

92

130410984

Ng

Nam

P22/62

93

130412615 L i Khôi

Ng

Nam

10/28/2013 12/4/2013

P22/86

94

150404971

Ng

Nữ

P22/35

4/15/2015

95

150405301

Ng

Nam

P58/23

Hoàng  Đình ầ ướ H ng  H iả ị Tr nh  Thanh ầ Tr n Đ c  An Hoàng  Thái ạ Ph m ạ Khánh Nguy n ễ B oả

96 97

Ng Ng

Nữ Nữ

7/4/2015 7/5/2015 6/26/2015

P22/126 P22/120

98

150406336

Ng

Nữ

P00/14

ư

99

Ng

Nam

5/28/2015 8/6/2015

P22/124

100

140407173

Nh

Nữ

6/29/2014

P22/62

101

150404295

Nh

Nam

4/8/2015

P22/29

102

150404974

Nh

Nam

4/15/2015

P22/46

150405439 Lê Thúy 150405646 Đào Bích ầ Tr n Lê  B oả ạ 150408310 Ph m Nh Nguy n ễ Y nế Nguy n ễ Thi nệ Phan  Chính ỗ

103 104 105

150411544 Đ  Uyên 150411828 Vũ An 130405273 Huy Minh

Nh Nh Ph

Nữ Nữ Nam

P22/122 P21/12 P22/38

10/18/2015 10/13/2015 5/10/2013

106

130405421

Ph

Nữ

P21/2

4/3/2013

107

140405977

Ph

Nam

5/6/2014

P22/4

108

150403420

Ph

Nam

P22/16

4/17/2015

109

150407582

Ph

Nam

7/9/2015

P22/119

Nguy n ễ Khánh Nguy n ễ Văn Nguy n ễ Ph m ạ Hoàng Ph m ạ Nam

110

150408955 Lê Hà

Ph

Nữ

8/20/2015

P22/123

111

130414557 Đ  Anh

Q

Nam

12/2/2013

P22/98

112

150402753

Q

Nam

3/8/2015

P22/33

113

150404330

Q

Nam

5/14/2015

P36/51

ỗ Ph m ạ Minh Ph m ạ Long ỗ

114 115

Qu S

Nam Nam

6/2/2015 7/12/2015

P23/14 P22/118

116

130411118

T

Nam

P22/75

11/8/2013

117

140403463

T

Nữ

3/2/2014

P21/12

ắ 150406513 Đ  Kh c 150405282 Vũ Tu nấ ỗ Đ  Đình  Anh Nguy n ễ Minh

2/27/2015 7/2/2015 5/6/2015 8/6/2015

118 119 120 121 122

150401490 Hà Anh 150405463 Phan Minh 150405095 Ph m Văn ư 150408342 Ph m Nh 150408485 Đ  Văn

T T T T T

Nam Nữ Nam Nam Nam

P22/63 P21/15 P22/34 P07/25 P22/9

29/7/2015

123

150412748

T

Nam

P21/14

ạ ạ ỗ Đinh  Thành

124

130410746 Phùng Văn

Th

Nam

P22/66

11/4/2015 8/27/2013

125

140402880

Th

Nữ

2/25/2014

P22/34

Kim Th  ị Thanh

126

Th

Nữ

P22/5

5/5/2014

ươ

ng

127

140411833

Th

Nam

10/16/2014

P22/76

128

150402679

Th

Nữ

3/12/2015

P22/121

ngươ

129

150404714

Th

Nữ

P22/7

4/7/2015

130

150406188

Th

Nữ

9/6/2015

P22/113

131

150408009

Th

Nam

P07/22

140404128 Lê  Tr Văn Tr n ầ Ph Thái  ngươ Ph Nguy n ễ Thị Nguy n ễ Văn

132

Th

Nam

P22/115

7/24/2015 8/25/2015

133

150413684

Th

Nam

P22/131

150409513 Vũ Đ cứ Nguy n ễ Duy

134

150413690 Hoàng Thu

Th

Nữ

11/24/2015 11/23/2015

P22/109

135

140403444

Tr

Nữ

3/3/2014

P21/23

136

Nguy n ễ Minh 130408536 Tr nầ

V

Nam

P22/28

6/25/2013

137

140410281

V

Nam

9/24/2014

P22/72

138

140410509

V

Nam

8/29/2014

P22/53

ầ Tr n Văn  Qu cố Ph m ạ Quang ầ

139

140411365 Tr n Văn

V

Nam

9/25/2014

P22/51

ộ Hà n i, ngày      tháng       năm 2017

BỆNH VIỆN BẠCH MAI

XÁC NHẬN CỦA KHO LƯU TRỮ HỒ SƠ

Xác nhận cho nghiên cứu viên Nguyễn

Thành Nam đã nghiên cứu 139 hồ sơ bệnh

án có đúng số thứ tự và mã lưu trữ như

danh sách trên

Ơ Ứ Ạ Ệ

Ấ   DANH SÁCH B NH NHI S  SINH KHÔNG SUY HÔ H P NGHIÊN C U T I B NH VI N B CH MAI

STT

H  tênọ

Gi

iớ

Mã l u trư

Mã b nhệ   án

Ngày vào  vi nệ

ễ ễ

ầ ầ

ễ ễ ễ

ươ

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33.

150410070 Đoàn B oả ỳ 150411133 Đ ng Qu nh 150411624 Hoàng Minh ậ 150411717 Nguy n Nh t ả 150404347 Nguy n B o ọ 150404518 Tr n Ng c ứ ọ 150404901 Tr n Ng c Đ c 150405055 Nguy n Hà 150405059 Ki u Tu 150405558 Lê Minh Tuệ 150405653 Nguy n Minh ọ 150406001 Nguy n Ng c 150406645 Nguy n Gia 150406886 Ph m Minh ễ ả 150401494 Nguy n B o ễ ả 150402179 Nguy n Gia B o ư ả ọ 150403436 D  B o Ng c ọ ả ầ 130416490 Tr n Ng c B o ị ị 140400127 Tr nh Th  Hoàng 140400514 Cao Tuệ ứ 140400824 Nguy n Đ c ề 140401271 Tr n Huy n 140401460 Giáp Qu nhỳ ế 140402975 Nguy n Th 140404354 Vũ Ng cọ 140405928 Lê Quang 140406170 Nguy n Quang 140406593 Hà Minh ươ ố ng Qu c 140407015 Tr ệ ạ 140407828 T  Di p 140408409 Lê Đ cứ ễ 140408953 Nguy n H ng ng Châu 140411102 Tr

A Nữ 9/25/2015 A Nữ 10/3/2015 A Nam 10/16/2015 A Nữ 10/11/2015 A Nữ 4/25/2015 A Nữ 4/21/2015 24/4/2015 A Nam A Nữ 4/5/2015 A Nữ 4/30/2015 A Nữ 1/7/2015 A Nữ 6/10/2015 A Nữ 7/13/2015 22/6/2015 A Nam A Nữ 27/5/2015 A Nam 2/3/2015 3/25/2015 A Nam A Nữ 30/4/2015 A Nữ 31/12/2013 A Nữ 3/3/2014 A Nữ 11/1/2014 16/1/2014 A Nam A Nữ 8/1/2014 A Nữ 17/2/2014 28/2/2014 A Nam A Nữ 6/8/2014 12/5/2014 A Nam 10/6/2014 A Nam A Nữ 19/6/2014 A Nam 2/7/2014 A Nữ 16/7/2014 A Nam 9/3/2014 A Nữ 23/8/2014 A Nữ 19/9/2014

P36/122 P07/39 P07/46 P50/19 P07/6 P05/7 P58/19 P07/5 P36/1 P36/16 P36/79 P07/41 P58/7 P36/45 P36/71 P22/38 P07/12 P92/1 P05/1 P92/22 P00/4 P36/23 P58/14 P07/15 P00/26 P07/12 P22/27 P58/3 P58/10 P58/17 P57/3 P58/27 P92/40

ễ ễ

ễ ễ

ươ

34. 35. 36. 37. 38. 39. 40. 41. 42. 43. 44. 45. 46. 47. 48. 49. 50. 51. 52. 53. 54. 55. 56. 57. 58. 59. 60. 61. 62. 63. 64. 65. 66. 67. 68.

140411268 Nguy n Ng c Hoàng 140411323 Bùi Hoàng 140411428 Vũ B oả 140411937 Lê H iả ễ 140412507 Nguy n Trang ễ 140412560 Nguy n Hi n Minh ầ 140412594 Tr n Đ ng Minh ạ 140412687 Ph m Tr n Khánh 140413574 Nguy n Minh ỳ 140414191 Nguy n Qu nh 140414464 Quách B oả 140414676 Nguy n Hoàng Kh i ọ 140415396 Nguy n Ng c 150409666 Ngô Ng c Huy 150409832 Nguy n Phú 150413535 Ngô Nh t Hoàng ọ 150405702 Nguy n Ng c 150406334 Hoàng Gia 150403441 Tr n Thái 150403408 Hà Đ cứ ng Gia 140002907 L ễ 140401307 Nguy n Gia 140403469 Ph m Gia ễ 140403518 Nguy n An ồ 140404169 Lê H  Gia 140413512 Lê Thị 150409839 Lã Hà B oả 150409904 Nguy n Ng c Minh ỗ 150405378 Đ  Minh ầ 150408211 Tr n Quý ầ 130416448 Tr n Vinh ả ọ ầ 140401302 Tr n Ng c Th o 140404340 Nguy n B o ươ ề 140411897 V ng Huy n ấ 140411961 Khu t Ng c Khánh

A Nam 9/10/2014 A Nam 10/10/2014 A Nữ 27/9/2014 A Nữ 7/11/2014 A Nữ 8/10/2014 A Nữ 6/12/2014 A Nữ 11/6/2014 A Nữ 5/11/2014 A Nữ 28/10/2014 A Nữ 11/13/2014 A Nữ 10/11/2014 ả A Nam 18/12/2014 A Nữ 9/12/2014 9/9/2015 B Nam B Nam 8/22/2015 B Nam 11/28/2015 6/24/2015 B Nam 5/29/2015 B Nam 4/10/2015 B Nam 4/16/2015 B Nam 17/3/2014 B Nam 11/2/2014 B Nam 4/3/2014 B Nam 5/3/2014 B Nam 23/4/2014 B Nam B Nữ 7/11/2014 Ch Nữ 8/27/2015 Ch Nữ 8/31/2015 Ch Nữ 7/8/2015 30/7/2015 Ch Nam Ch Nữ 12/31/2013 Ch Nữ 12/2/2014 Ch Nữ 29/7/2014 Ch Nữ 28/10/2014 Ch Nữ 28/10/2014

P36/66 P58/47 P92/31 P00/29 P58/46 P36/67 P70/3 P36/68 P01/6 P36/55 P02/2 P36/77 P50/10 P36/127 P07/47 P136/141 P36/132 P07/18 Q25/7 P00/1 P50/5 P58/13 P36/7 P36/6 P00/1 P00/32 P00/33 P07/42 P36/143 P36/18 P92/2 P92/20 P07/28 Q21/7 P58/24

ươ ỳ

ễ ễ ễ

ễ ễ

ạ ầ ạ

ươ

ấ ng Tu n ễ ị ễ

ươ

69. 70. 71. 72. 73. 74. 75. 76. 77. 78. 79. 80. 81. 82. 83. 84. 85. 86. 87. 88. 89. 90. 91. 92. 93. 94. 95. 96. 97. 98. 99. 100. 101. 102. 103.

140413503 Nguy n Ph ng 140413807 Nguy n Qu nh 140414131 Nguy n Hoàng B o ạ 150413961 Ph m Thái 150405681 Nguy n Chí ệ 150406971 Nguy n Hi p 150406972 Lê Đăng 140406875 L i Minh 140408952 Tr n Lê ọ 140410457 Ph m Ng c 140413858 Bùi Ng cọ 150409763 Lê Tu nấ 150411504 Tr n Nhân 150412624 Nguy n Sễ ỹ 150413496 Bùi H iả ị ễ 150404360 Nguy n Th  Linh ạ 150405430 Ph m Khánh 140411057 Bùi Minh 140414636 Tr nh Minh 140414950 Lê Minh 140406910 Lê Hoàng 150409653 L 150409725 Nguy n Th  Ma 150409821 Nguy n Minh ậ 150410157 T ng Nh t ễ 150411726 Nguy n Đăng Quang 150412413 Tô Đ cứ 150413753 Vũ Danh ọ ứ 150405484 Lê Th  Đ c ễ 150405485 Nguy n Khánh 150405566 Lý Nh tậ 150406681 Hoàng Gia ễ 150406900 Nguy n Thanh ị ễ 130412992 Nguy n Th ng Anh 130413132 Tr

Ch Nữ 5/11/2014 Ch Nữ 15/11/2014 Ch Nữ 26/11/2014 D Nam 11/23/2015 13/6/2015 D Nam D Nữ 7/14/2015 7/20/2015 D Nam D Nữ 2/7/2014 7/8/2014 D Nam D Nữ 1/9/2014 D Nữ 20/11/2014 Đ Nam 8/28/2015 Đ Nam 10/21/2015 Đ Nam 10/28/2015 Đ Nam 11/16/2015 Đ Nữ 4/30/2015 6/30/2015 Đ Nam Đ Nam 26/9/2014 Đ Nam 23/12/2014 Đ Nam 12/19/2014 24/6/2014 G Nam 9/22/2015 H Nam H Nữ 9/4/2015 8/26/2015 H Nam H Nữ 10/7/2015 H Nam 10/7/2015 H Nam 10/28/2015 H Nam 11/26/2015 6/27/2015 H Nam 6/27/2015 H Nam 30/6/2015 H Nam 6/23/2015 H Nam H Nữ 30/5/2015 H Nữ 22/12/2013 H Nam 15/12/2013

P07/32 P36/51 P36/52 P36/140 P36/44 P00/31 P50/21 P58/34 P58/32 P92/33 P92/41 P00/30 P07/44 P07/49 P07/45 P05/4 D69/60 P05/11 P50/6 P50/7 P92/5 P50/20 P36/126 P36/136 P36/139 D69/61 P00/34 P05/8 P00/17 P36/144 P36/21 P36/77 P07/2 P50/13 P07/36

ạ ị

ễ ễ ễ

ươ

104. 105. 106. 107. 108. 109. 110. 111. 112. 113. 114. 115. 116. 117. 118. 119. 120. 121. 122.

140400856 Đ ng B o 140401184 Nguy n Th 140403527 Ph m Gia 140404694 Nguy n M nh 140407596 Nguy n Th  Khánh 140408528 Nguy n Thành 140408600 D ng Th 140408782 Nguy n Minh 140409097 Vũ Đình 140409301 Nguy n Quang ố 140410572 Tr n Qu c 140412657 Nguy n Trung ị 140414959 Tr nh Th 140415066 Bùi Quang 140402516 Tr n Anh 140405981 Vũ Anh ố 140409277 Tr nh Qu c 140412535 Hoàng Tu nấ 140413983 Ph m Lê

P58/12 P36/11 P92/19 P58/5 P36/39 P01/5 P58/37 P00/28 P22/61 P92/36 P05/16 P58/31 P00/39 P36/71 P70/1 P58/18 P07/20 P36/62 P36/78

123.

150410052 Nguy n B o

9/3/2015

Nữ

P07/37

124.

150404269 Nguy n Đình Đăng

5/14/2015

Nam

P07/13

125.

150404331 Ph m Hoàng

19/5/2015

Nam

P36/64

126.

150405045 La Gia

5/5/2015

Nam

P36/1

127.

130411166 Tr n Minh

Nam 30/12/2013

P92/21

128.

130412944 Vũ Minh

11/21/2013

Nữ

Q25/20

129.

130414684 Ph m Vi

ế t

Nam 20/12/2013

P58/56

130.

140400633 Tr nh Minh

21/2/2014

Nam

P58/7

131.

140400823 Đoàn Anh

21/1/2014

Nam

P58/8

H Nữ 26/1/2014 H Nữ 18/2/2014 H Nam 5/3/2014 H Nam 14/4/2014 H Nữ 25/7/2014 H Nam 5/6/2014 H Nữ 26/7/2014 H Nữ 29/7/2014 H Nam 8/8/2014 H Nam 15/8/2014 5/9/2014 H Nam H Nam 10/11/2014 H Nữ 23/12/2014 9/12/2014 H Nam K Nam 1/4/2014 10/6/2014 K Nam 13/8/2014 K Nam K Nam 30/9/2014 K Nam 16/11/2014 K h K h K h K h K h K h K h K h K h

132.

140402304 Ph m Duy

Nam

4/2/2014

P92/14

133.

140403488 Nguy n H ng

Nam

6/3/2014

P92/24

134.

140404346 Nguy n B o

Nam

7/4/2014

P00/11

135.

ố 140404527 Nguy n Qu c

Nam

28/4/2014

P00/16

136.

150408350 Quách Vi

tệ

Nam

8/6/2015

P00/13

137.

140410427 Nguy n Huy

Nam

4/9/2014

P92/29

138.

140411909 Vũ Đăng

Nam

3/11/2014

P58/43

139.

140413562 Đ  Namỗ

Nam 28/10/2014

P36/44

ươ

ễ ễ

ầ ầ

ng

ươ

ươ

ng

140. 141. 142. 143. 144. 145. 146. 147. 148. 149. 150. 151. 152. 153. 154. 155. 156. 157. 158. 159. 160. 161.

150413562 D ng Văn 150404265 Bùi Văn 150404649 Hà Thị 150404998 Đào Hà 150406199 Bùi Khánh 150406589 Nguy n Hoàng ủ 150406903 Nguy n Th y ầ ươ ng 150400185 Tr n Ph ầ ứ 150400609 Tr n Đ c ệ ọ ạ 150400684 Ph m Ng c Di u 150401368 Nguy n Khánh 150401392 Tr n Xuân 130411064 Tr n Th  Châu ươ 140401784 Nguy n Ph 140403378 V ng Nhã 140407355 Hoàng Phi ạ ễ 140408974 Nguy n Đ i ngươ 140409331 Phan Ph 140409657 Hà Hoàng 140411065 Nguy n Ph 140412168 Bùi Quang 140413424 Ngô Ki uề

K h K h K h K h K h K h K h K h L Nam 11/16/2015 7/5/2015 L Nam L Nữ 4/25/2015 L Nữ 4/27/2015 L Nữ 3/6/2015 L Nữ 6/12/2015 L Nữ 6/23/2015 L Nữ 1/23/2015 7/1/2015 L Nam L Nữ 1/6/2015 L Nữ 22/3/2015 L Nam 3/5/2015 L Nữ 15/9/2013 L Nữ 29/1/2014 L Nữ 5/3/2014 23/7/2014 L Nam 10/8/2014 L Nam L Nữ 28/8/2014 29/8/2014 L Nam L Nữ 27/9/2014 L Nam 13/11/2014 L Nữ 17/11/2014

P36/125 P00/20 Q25/3 P23/6 P22/39 P00/21 P36/52 P23/1 P36/26 P92/5 P22/64 P50/6 P05/7 P92/25 P92/16 P07/14 P00/25 P92/32 P58/41 P36/50 P00/33 P02/1

ễ ễ

ươ

162. 163. 164. 165. 166. 167. 168. 169. 170. 171. 172. 173. 174. 175. 176. 177. 178. 179. 180. 181. 182. 183. 184. 185. 186. 187. 188.

ữ 140413510 Nguy n H u 140413801 Lê Khánh ị 140414002 Ph m Th 140415157 Lê H iả ế ỗ 140501886 Đ  Hi u ễ 150408477 Nguy n Quang ạ 150410803 Ph m Bình ọ 150411297 Nguy n Vũ Ng c 150413758 Ngô Qu nhỳ 150413919 Hoàng Anh 150413932 Vũ Đình Bình 150404262 Nguy n Đình ệ 150404490 Nguy n Tu 150405735 Phan Vũ Hà 150400245 D ng Quang ễ 150402317 Nguy n Cao 140402056 Lê Linh ế ễ 140403667 Nguy n Hi u ả ả 140407584 Qu n H i ọ ễ 140408238 Đào Nguy n Ng c 140410301 Hoàng Nh tậ 140412523 Hoàng Anh 140412597 Đoàn Vũ Nh tậ ễ 140412606 Nguy n Phúc B o ệ ạ 150414778 T  Vi t 150404271 Đoàn B oả 140412653 Nguy n Hoàng B o

P36/46 P92/42 P00/35 P07/36 P58/50 P00/29 P07/48 P36/123 P36/145 P36/131 P07/38 P07/8 P36/34 P50/3 P36/54 P58/8 P92/7 P00/10 P58/36 P50/3 P36/63 P00/22 P50/8 P36/74 P36/135 P36/56 P36/43

189.

150410877 Đỗ

9/27/2015

Nữ

P36/134

190.

150411670 Đoàn Khánh

10/14/2015

Nữ

P36/137

191.

150404432 Nguy n Th

3/27/2015

Nữ

P05/1

192.

150404504 Bùi Minh

5/21/2015

Nữ

P36/62

193.

ươ 150405730 D ng Ng c Khánh

9/6/2015

Nữ

P36/38

4/11/2014 L Nam L Nữ 16/11/2014 L Nữ 1/12/2014 L Nam 5/12/2014 L Nam 19/12/2014 7/27/2015 M Nam 9/21/2015 M Nam M Nữ 10/20/2015 M Nữ 11/26/2015 M Nam 11/25/2015 M Nam 11/23/2015 20/5/2015 M Nam 8/5/2015 M Nam M Nữ 8/6/2015 1/23/2015 M Nam 27/5/2015 M Nam M Nữ 9/2/2014 13/3/2014 M Nam 24/7/2014 M Nam M Nữ 18/6/2014 1/10/2014 M Nam M Nam 4/10/2014 M Nam 24/11/2014 5/12/2014 M Nam N Nam 12/17/2015 5/16/2015 N Nam 7/11/2014 N Nam N g N g N g N g N g

194.

130412909 Đ ng Linh

3/12/2013

P36/85

Nữ

195.

130412997 Tr nh Duy

Nam

6/12/2013

P36/100

196.

140400737 Nguy n B o

Nam

12/3/2014

P00/18

197.

140401844 Đ ng Khôi

Nam

20/12014

P92/23

198.

140403465 Lê Kim

1/3/2014

P92/17

Nữ

199.

140413415 Ph m Hoàng

5/11/2014

P36/45

Nữ

200.

140414986 Bùi Hoài Hoàng

23/12/2014

P36/76

Nữ

201.

140415084 Nguy n Minh

9/12/2014

P23/12

Nữ

202.

140415393 Vũ Ngô Ng cọ

8/11/2014

P00/34

Nữ

203.

150408992 Nguy n Th

9/7/2015

P07/50

Nữ

204.

150404984 Phan An

5/19/2015

P50/4

Nữ

205.

150405423 Tr n Minh

Nam

7/7/2015

P07/9

206.

150408031 Phùng Thu

9/7/2015

P36/124

Nữ

207.

ọ 150400947 Nguy n Ng c

14/1/2015

P36/15

Nữ

208.

140401257 Vũ Hoàng Uyên

1/11/2014

P39/2

Nữ

209.

140404110 Ph m Minh

5/4/2014

P36/5

Nữ

210.

140409057 Bùi Th oả

12/8/2014

P36/35

Nữ

211.

ọ 140409744 Tr n Ng c

20/8/2014

P00/30

Nữ

212.

140410911 Hoàng Th oả

13/9/2014

P92/34

Nữ

213.

ế 140413537 Ph m Y n

28/11/2014

P00/31

Nữ

214.

150410408 Đ u Lan

9/20/2015

P36/146

N g N g N g N g N g N g N g N g N g N h N h N h N h N h N h N h N h N h N h N h Ph Nữ

215. 216. 217. 218. 219. 220. 221.

150413518 Ph m Vũ 150406525 Cao Thị ỹ 130410552 Nguy n Sễ 140403681 Mai Thanh 140403953 Lê Thanh 140411764 Hà Huy 140414999 Lê Bích

P36/133 P58/2 P00/24 P36/33 P05/9 P00/36 P58/48

ươ

222.

150412520 D ng Văn

Nam 10/27/2015

P36/129

223.

150412841 Nguy n Minh

Nam 10/31/2015

P00/32

224.

150413698 Tr n Tú

Nữ

11/17/2015

P36/128

225.

140402892 Hán H u Minh

Nam

12/3/2014

P36/15

226.

140404070 Lê Th cụ

Nữ

7/5/2014

P92/15

227.

140406572 Lê Đ c H ng

Nam

23/6/2014

P00/20

228.

140409125 Tr n Minh

7/8/2014

Nam

P58/28

229.

140409336 Nguy n Đ ng B o

15/8/2014

Nữ

P05/13

230.

140412169 Nguy n Đình Minh

Nam 17/11/2014

P58/25

ư ỗ

231. 232. 233. 234. 235. 236. 237. 238. 239. 240. 241. 242. 243.

ạ ả 150412663 T  H i ễ 150404392 Nguy n Văn ồ ả 150406585 H  B o ỗ 140410282 Đ  Châu ễ 140411337 Hà Nguy n Hoàng ầ 140413653 Tr n Văn 150410560 Hoàng Duy 150404767 Nguy n Văn ị 150405320 L u Th  Cát ắ 150408412 Đ  Kh c 130410365 Nguy n Thanh 140400221 Vũ Minh Cát ấ 140400248 Nguy n Tu n

12/8/2015 Ph Nam Ph Nữ 29/5/2015 Ph Nam 10/28/2013 27/3/2014 Ph Nam 4/4/2014 Ph Nam Ph Nam 15/12/2014 Ph Nữ 18/12/2014 Q u Q u Q u Q u Q u Q u Q u Q u Q u S Nam 11/11/2015 5/21/2015 S Nam S Nam 6/2/2015 S Nữ 24/9/2014 S Nam 6/10/2014 S Nam 28/11/2014 9/12/2015 T Nam 3/5/2015 T Nam T Nữ 7/8/2015 29/7/2015 T Nam T Nam 10/25/2013 T Nữ 2/1/2014 5/1/2014 T Nam

P07/40 P00/15 P23/17 P92/28 P36/61 P36/72 P07/51 P58/9 P07/17 P36/22 P00/31 P22/1 P58/1

ng

244. 245. 246. 247. 248. 249. 250. 251. 252. 253. 254. 255. 256. 257. 258. 259. 260. 261. 262. 263. 264. 265. 266. 267. 268. 269. 270. 271. 272. 273. 274. 275. 276. 277. 278.

ủ 140401194 Nguy n Th y 140402060 Vũ Xuân 140402075 Tr n Anh 140402146 Lê Anh ễ 140402325 Nguy n Huy 140412984 Hoàng Đình ễ ế 150411590 Nguy n Ti n ễ 150403900 Nguy n Hoàng Minh ngươ 150405788 Vũ Ph ễ 150406895 Nguy n Văn ạ ườ 150408024 L i C ng ễ ứ 140400578 Nguy n Đ c ươ ễ 140402275 Nguy n Ph ễ 140402979 Nguy n Thanh 140414182 Tô Toàn ễ 140414454 Nguy n Minh 150410050 Vũ Hà ễ 150411125 Nguy n Thu 150412532 Ngô Minh 150412828 Hà Vũ Minh ầ 150415230 Tr n Đoàn Tr ng ễ 150404344 Nguy n B o 150408413 Lê Mỹ 150400209 Tr n Thu 140409344 Nguy n Minh 140411069 Phan Lệ 140412250 Thái Thanh 140402037 Phan Thị 150404386 Vũ B oả 150402141 Mai Hoàng Thúy ố ầ 140411689 Tr n Qu c 150412629 Hà B oả ị ả 140403715 Ngô Th  H i ọ 140409732 Đ ng Ng c 140412499 Vũ H iả

T Nữ 12/2/2014 7/12/2014 T Nam 13/3/2014 T Nam 9/2/2014 T Nam 3/2/2014 T Nam T Nam 3/11/2014 Th Nam 10/18/2015 Th Nữ 20/5/2015 Th Nữ 9/6/2015 Th Nam 6/1/2015 8/10/2015 Th Nam 3/30/2014 Th Nam Th Nữ 21/2/2014 Th Nam 2/25/2014 Th Nam 21/11/2014 Th Nam 10/11/2014 Tr Nữ 9/1/2015 Tr Nữ 10/4/2015 11/2/2015 Tr Nam Tr Nam 11/11/2015 Tr Nam 12/20/2015 Tr Nữ 4/25/2015 Tr Nữ 7/28/2015 Tr Nữ 1/20/2015 Tr Nữ 30/8/2014 Tr Nữ 24/9/2014 Tr Nữ 12/10/2014 U Nữ 9/2/2014 V Nữ 21/5/2015 V Nữ 2/23/2015 22/9/2014 V Nam Y Nữ 11/6/2015 Y Nữ 30/3/2014 Y Nữ 27/8/2014 Y Nữ 6/10/2014

P92/8 P00/6 P36/13 P92/39 P92/10 P00/38 P36/121 P00/19 P00/18 Q38/1 P58/6 P39/1 P21/16 P39/3 P07/31 P92/43 P36/130 P36/138 P07/52 P07/43 P36/142 P07/7 P92/7 P07/19 P58/40 P92/38 P36/65 P00/5 P36/37 P00/6 P58/44 P00/28 P36/16 P58/42 P36/69

Hà  ộ n i, ngày      tháng       năm 2017

Ạ Ệ Ệ      B NH VI N B CH MAI

Ư

XÁC   NH N   C A   KHO   L U   TR   H

Ữ Ồ

ứ ậ ễ   Xác nh n cho nghiên c u viên Nguy n

ứ Thành Nam đã nghiên c u 278 h  s ồ ơ

ố ứ ự ệ b nh án có đúng s  th  t ư    và mã l u

ữ ư tr  nh  danh sách trên