intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Những chú ý cho Tiếng Anh khi Shopping

Chia sẻ: Sczcz Czczc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

92
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Những chú ý cho Tiếng Anh khi Shopping .Shopping là sở thích của nhiều người. Tuy nhiên có rất nhiều nguwoif gặp khó khăn trong khi đi Shopping ở nước ngoài. Và bài chia sẻ sau đây, chí ít sẽ giúp bạn có chút kinh nghiệm để giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi shopping nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Những chú ý cho Tiếng Anh khi Shopping

  1. Những chú ý cho Tiếng Anh khi Shopping
  2. Shopping là sở thích của nhiều người. Tuy nhiên có rất nhiều nguwoif gặp khó khăn trong khi đi Shopping ở nước ngoài. Và bài chia sẻ sau đây, chí ít sẽ giúp bạn có chút kinh nghiệm để giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi shopping nhé. Mời bạn tham khảo đoạn hội thoại dưới đây: Một khách du lịch vào một cửa hàng bán áo len) Người bán hàng: Can I help you? Khách hàng: Yes, I'm looking for a sweater. Người bán hàng: What size are you? Khách hàng: I'm an extra large. Người bán hàng: How about this one? Khách hàng: Yes, that's nice. Can I try it on?
  3. Người bán hàng: Certainly, there's the changing rooms over there. Khách hàng: Thank you. Người bán hàng: How does it fit? Khách hàng: It's too large. Do you have a large? Người bán hàng: Yes, here you are. Khách hàng: Thank you. I'll have it, please. Người bán hàng: OK, how would you like to pay? Khách hàng: Do you take credit cards? Người bán hàng: Yes, we do. Visa, Master Card and American Express. Khách hàng: OK, here's my Visa.
  4. Người bán hàng: Thank you. Have a nice day! Khách hàng: Thank you, goodbye. * Sau đây là một số cấu trúc và từ vựng thường dùng khi đi mua sắm: 1. Can I help you? : Tôi có thể giúp gì được cho anh/chị? Ví dụ: * A: Can I help you? (Tôi có thể giúp gì được cho chị) B: Yes, I'm looking for a sweater. (Vâng, tôi muốn mua một cái áo len)
  5. 2. Can I try it (them) on?: Tôi có thể thử nó/ chúng không? Ví dụ: * A: Yes, that's nice. Can I try it on? (Chiếc đó đẹp đấy. Tôi có thể thử không?) B: Certainly, there's the changing rooms over there. (Tất nhiên rồi, phòng thay đồ ở đằng kia) 3. Size: extra small, small, medium, large, extra large: các kích cỡ - rất nhỏ, nhỏ, trung bình, đại, cực Ví dụ: * A: What size are you? (Cỡ của chị là cỡ bao nhiêu) B: I'm an extra large. (Tôi mặc cỡ cực đại) 4. How does it fit?: Nó/chúng có vừa không? Ví dụ: * A:: How does it fit? (Chiếc đó có vừa không ạ)
  6. B: It's too large. Do you have a large? (Chiếc này rộng quá. Bạn có chiếc nào cỡ đại không) 5. Changing room: phòng thử/thay đồ 6. How would you like to pay?: Anh/Chị muốn thanh toán bằng cách nào? 7. Credit card: thẻ tín dụng 8. How much does it cost?: Chiếc này bao nhiêu Ví dụ: * A: How much does it cost? (Chiếc này bao nhiêu tiền) B: $85 (85 đô la) 9. What colour do you like?: Anh/Chị thích màu gì? Ví dụ:
  7. * A: What colour do you like? (Anh/Chị thích màu gì) B: I like the blue one. (Tôi thích chiếc màu xanh da trời) 10. Cheap: rẻ 11. Expensive: đắt Trong đoạn hội thoại trên bạn hiểu được bao nhiêu phần? Nếu bạn chưa thực sự hiểu hết nội dung đoạn hội thoại, mời bạn tham khảo bài dịch dưới đây nhé: Người bán hàng: Can I help you? (Tôi có thể giúp gì được cho chị) Khách hàng: Yes, I'm looking for a sweater. (Vâng, tôi muốn mua một cái áo len) Người bán hàng: What size are you? (Cỡ của chị là cỡ bao nhiêu) Khách hàng: I'm an extra large. (Tôi mặc cỡ cực đại)
  8. Người bán hàng: How about this one? (Chị thấy chiếc này thế nào) Khách hàng: Yes, that's nice. Can I try it on? (Chiếc đó đẹp đấy. Tôi có thể thử không?) Người bán hàng: Certainly, there's the changing rooms over there. (Tất nhiên rồi, phòng thay đồ ở đằng kia) Khách hàng: Thank you. (Cám ơn bạn) Người bán hàng: How does it fit? (Chiếc đó có vừa không ạ) Khách hàng: It's too large. Do you have a large? (Chiếc này rộng quá. Bạn có chiếc nào cỡ đại không) Người bán hàng: Yes, here you are. (Vâng, có đây ạ) Khách hàng: Thank you. I'll have it, please. (Cám ơn. Tôi sẽ mua chiếc đó)
  9. Người bán hàng: OK, how would you like to pay? (Vâng, chị muốn thanh tóan bằng gì ạ) Khách hàng: Do you take credit cards? (Bạn có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không) Người bán hàng: Yes, we do. Visa, Master Card and American Express. (Có ạ. Thẻ Visa, Master Card hay American Express đều được ạ) Khách hàng: OK, here's my Visa. (Tốt, đây là thẻ Visa của tôi) Người bán hàng: Thank you. Have a nice day! (Cám ơn chị. Chúc chị ngày mới tốt lành) Khách hàng: Thank you, goodbye. (Cám ơn bạn. Tạm biệt) Bây giờ thì bạn đã có thể tự tin khi đi mua sắm ở các nước nói tiếng Anh rồi đấy! Bạn hãy tận hưởng sự thú vị khi đi shopping ở nước ngoài đi nhé!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2