B CÔNG TH NG Ộ ƯƠ

TR NG ĐH CÔNG NGHI P TP.HCM ƯỜ Ệ

VI N CÔNG NGH SINH H C & TH C PH M Ọ Ự Ẩ Ệ Ệ



TI U LU N Ậ Ể

MÔN

NH NG V N Đ M I TRONG CÔNG NGH TH C PH M Ệ Ự Ề Ớ Ữ Ấ Ẩ

NH H

NG C A PREBIOTIC Đ N S C KH E

ƯỞ

Ế Ứ

GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ươ ườ

ĐHTP6LT L p:ớ

SVTH: 10349741 Ph m Th Kim Oanh ị ạ

10324581 Nguy n Th Bích Thu ỷ ị ễ

Tr n Th Kim Xuân 10343471 ầ ị

Niên Khoá: 2010-2012

TPHCM, Tháng 2 năm 2012

M C L C Ụ Ụ

Trang

2 TÀI LI U THAM KH O ........................................................................................... Ả Ệ

1 L I M Đ U .............................................................................................................. Ờ Ở Ầ

CH 8 NG 2: VAI TRÒ C A PREBIOTIC Đ I V I S C KH E ....................... ƯƠ Ố Ớ Ứ Ỏ Ủ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

PH L C Ụ Ụ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

i ngày càng đ ượ ủ

Ngày nay, khi đi u ki n s ng c a con ng ố ướ ự ứ

ệ ố ườ t cho s c kh e ngày càng tăng và đang t ng b ơ ể ấ c nâng cao thì nhu ể c chuy n ừ ỏ ừ ng cho c th cũng nh tác d ng ngăn ng a ư ưỡ ứ ụ

ề c u s d ng th c ph m t ầ ử ụ ẩ lo i có ch a các ch t dinh d d n t ầ ừ ạ hay ch a b nh. ữ ệ

i trong t ộ ữ ướ ẩ ươ

ng t i ích cho con ng ẩ ứ ng th c ph m h ự ề ợ

ớ ườ i s d ng, đ c bi ướ i nhi u l ể ủ ơ ể ườ ử ụ ự ng lai là nh ng th c ữ nhiên là i, mang b n ch t t ấ ự ả t là h vi sinh ệ ệ ặ

i s d ng. M t trong nh ng xu h ph m ch c năng mang l ạ chính, kích thích s phát tri n c a chính c th ng v t có ích cho c th chính ng ậ ự ơ ể ườ ử ụ

ủ ườ ứ ự ạ

ẩ ơ ể ủ ơ ể ườ ẩ

ng tr c trên 400 lo i vi khu n khác nhau v i H tiêu hóa c a chúng ta ch a th ớ ệ ạ t ng s trên 100 000 t vi khu n. Đây là nh ng vi khu n có ích cho c th . Chúng t o ẩ ữ ỉ ố ổ thành h vi sinh đ ng ru t. Đây là nh ng vi khu n đ ng minh c a c th chúng ta, ệ chúng đóng vai trò quan tr ng đ i v i s c kh e c a m i ng i. ữ ố ớ ứ ỏ ủ ồ ỗ ộ ọ ườ

ữ ữ ừ

ư ữ ề ợ ỏ ự ẩ ả

ượ ẫ

c đánh giá là có nhi u tác d ng b d ề ổ

ẩ ẩ ữ ộ ế i tiêu dùng ở ọ ứ ườ ạ ự ườ

T nh ng nghiên c u v l ẩ i ích c a nh ng vi khu n lên men trong th c ph m ứ ủ ố i, dòng s n ph m b sung vi khu n s ng nh s a chua đ i v i s c kh e con ng ổ ố ớ ứ ườ hay c ch t cho khu n s ng prebiotic ra đ i, chúng là nh ng ch t b t đ ng glucide ờ ẩ ố ấ ộ ườ ơ ấ c và v n còn nguyên v n khi vào đ n ru t già (colon). Prebiotic không tiêu hóa đ ẹ m i l a tu i và đ ng cho ng ượ ổ ưỡ ụ m t s ng ủ ng tiêu hóa…. chúng kích thích s ho t đ ng c a ộ ộ ố probiotics đ c bi i b b nh đ ị ệ t là nhóm Bifidobacterium. ườ ặ ệ

ụ ấ ấ ị

ệ ệ ủ ệ ả ấ ạ ộ

ữ ẩ ể

ệ ự i tiêu dùng. Prebiotic giúp vào vi c c i thi n h mi n d ch, giúp h p th ch t calcium, và ễ ệ có th làm gi m nguy c xu t hi n c a m t vài lo i cancer n a.. Đây là m t trong ộ ả ể ng phát tri n m i c a ngành công ngh th c ph m. Phát tri n nh ng nh ng xu h ữ ướ nh ng s n ph m b d ẩ ơ ớ ủ ể ng cho s c kh e ng ứ ỗ ưỡ ữ ữ ườ ả ỏ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 1 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

CH NG 1 . T NG QUAN V PREBIOTIC ƯƠ Ổ Ề

1.1. Khái ni mệ

c đ a ra trong kho ng 10 năm tr l ở ạ ả

Khái ni m v prebiotic đã đ ề ị ượ ư ộ ầ

ị ộ ố ạ ự ế ơ ể ự

i đây, trong ệ c đ nh nghĩa là m t thành ph n th c ph m không b tiêu hóa, có tác đó prebiotic đ ự ượ ẩ đ ng tích c c đ n c th thông qua s kích thích có ch n l c m t s lo i vi khu n ộ s ng trong ru t k t (ru t già), và qua đó gia tăng s c kh e cho c th .[2] ố ẩ ọ ọ ỏ ộ ế ơ ể ứ ộ

c ầ ượ đ nh nghĩa là ị ự các thành ph n th c ph m ầ

i Prebiotics ban đ u đ ộ ậ ợ đ nế v tậ ch b ng

ưở ẩ không tiêu hóa ọ ọ ủ ằ cách kích thích ch n l c ộ ố h nạ chế c aủ vi khu nẩ trong ru tộ

c ượ mà nhả h đ s tăng tr ng các ho t đ ng ự k tế , qua đó nâng cao s c kh e ngưở m t cách thu n l ạ ộ c a m t ứ ủ ỏ c a v t ch ủ ậ ộ ho c m t s ặ ủ.[1]

Tuy nhiên, m t đ nh nghĩa g n đây là "Prebiotic là m t thành ph n ộ ị ộ

ầ ho c ho t đ ng ề ặ

ầ thay đ i c th i ích ổ ụ ể, cả v thành ph n nó mang l ầ lên men ch nọ ạ ộ c a ủ h việ ỏ iạ cho v tậ chủ là tình tr ng s c kh e ứ ạ ợ

l cọ , cho phép nh ng ữ sinh v tậ trong h ệ tiêu hóa mà l lành m nhạ ".[1]

ị ố ả

d dày và ru t non, và đ ộ ở ạ ạ ự ư ế ộ

ơ ướ ượ ụ ẩ

ộ ượ ậ c lên men d ộ

ủ ẩ

ụ ộ ố ạ ạ ọ ọ ự ữ

ng c a các ch ng vi khu n k khí tùy ý nh ư ạ ộ ư ủ ụ ể ố ượ ủ ẩ ồ ờ ị

i s tiêu hóa và Theo các đ nh nghĩa này, các prebiotic có kh năng "ch ng l ẹ c v n chuy n đ n ru t già g n nh nguyên v n h p thu ầ ể ấ v m t c u trúc, n i chúng đ i tác d ng c a h vi khu n bám trên ủ ệ ề ặ ấ thành ru t già". Khi đã vào đ n ru t già, các prebiotic phát huy tác d ng kích thích có ế ấ ng cũng nh ho t đ ng c a m t s lo i vi khu n nh t ch n l c s gia tăng v s l ề ố ượ i, c th nh các vi khu n lo i bifidobacteria hay đ nh, là nh ng vi khu n có l ẩ ợ ẩ ị lactobacilli, đ ng th i làm gi m s l ư ả Escherichia coli và Clostridia.[2]

ậ mà k t qu trong ế

ọ ọ trên h vi sinh v t ệ Các prebiotics ệ s c kh e c a ứ inulins, ng g p trong th Khái ni mệ chủ y uế liên quan v i cớ ả nh ng đ nh nghĩa này ị vi c ệ c i thi n ả ả sử d ngụ bao g mồ ườ ặ

inulin, FOS và GOS.[1] đã t p trung vào là prebiotic có tác ỏ ủ v tậ d ngụ ch n l c chủ. fructo- oligosaccharides (FOS), galacto oligosaccharides (GOS), soybean-oligosaccharides, ầ ớ xylo-oligosaccharides, pyrodextrins, isomalto-oligosaccharides và lactulose. Ph n l n các nghiên c uứ th c hi n ậ ệ cho đ n nay ự ế

ể ở c aủ nh ng ng ườ sau khi u ngố prebiotics cho th yấ s gia tăng ự

i ng huy t bài ti Ki m tra h i thơ ữ tế hydro, và không có tăng đ ườ ế ho cặ insulin.[1]

Prebiotics tìm th y : ấ ở

• Đ u nành.

• Y n m ch nguyên cám.

ế ạ

• Lúa mì nguyên cám.

• Lúa m ch nguyên cám.

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 2 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

• Th c ph m b sung (prebiotic). ổ

ự ẩ

Prebiotics có nhi u trong s a m và đóng vai trò quan tr ng đ i v i s phát ố ớ ự ẹ ọ

tri n c a h th ng mi n d ch ể ủ ệ ố ị ề ễ ữ c a tr . ẻ ủ

1.2. Thành ph n, đ c đi m, tác d ng c a các ch t t o ấ ạ nên Prebiotic. ụ ủ ể ầ ặ

nhiên đ ượ ấ

ạ ư ế ậ ạ

i, cà chua,… ch ng h n nh ạ

ư

c t ng h p t ủ

Có hai lo i prebiotic. Prebiotic lo i t c tìm th y ch y u trong các ủ ế ạ ự loài th c v t nh : chu i, măng tây, đ u, đ u nành, rau di p xoăn, y n m ch, lúa mì ế ố ậ ự ậ ư nguyên cám, lúa m ch nguyên cám, t ỏ ẳ ạ fructooligosaccharide (FOS), inulin,.. và trong s a nh Galactooligosaccharide (GOS). ữ Ngoài ra, Prebiotic còn đ ằ s phân h y các polysaacharides b ng ợ ừ ự enzyme, ví d nh t ượ ổ tinh b t bi n tính. [9] [2] ế ụ ư ừ ộ

Các Prebiotic đ ổ ề ế ượ ệ ấ

isomaltooligosaccharide lactulose,

ữ ộ ố

ứ ấ ớ

ể lactosucrose, ộ ố alcohol, ng

c dùng ph bi n nhi u nh t hi n nay là inulin, fructooligosaccharide (FOS), Galactooligosaccharide (GOS), xylooligosaccharide (XOS), (IMO) transgalactooligosaccharides(TOS)...Trong đó inulin là m t trong s nh ng prebiotic ư c nghiên c u và tìm hi u rõ nh t. Hi n nay, có thêm m t s prebiotic m i nh đ ệ ượ pectincoligosaccharide, xylosaccharide, đ glucooligosaccharide, levans và oligosaccharide đ u nành. [9] ườ ậ

1.2.1. Galactooligosaccharide (GOS)

Galactooligosaccharide là thành ph n t ch t x tan có ngu n g c t ầ ươ ấ ơ ự ồ

ẹ ữ ơ

ố ừ ng đ n galactose ỗ ườ ng glucose(m t chu i ng n bao g m 3 – 10 phân ồ ắ ở ố ỗ ỗ

lactose trong s a m , s a bò và yogurt. GOS bao g m các chu i đ ữ n i v i nhau và ố ớ ườ glucose và galactose liên k t v i nhau b i liên k t glucozit.). [9] [2] t ử cu i chu i là đ ế ớ ng t ồ ộ ế ở

ấ ặ ự ể ổ ể ễ

ờ ộ

GOS là ch t có th d dàng tìm th y trong t ấ lactose nh enzyme β – galactozidaza. GOS cũng là m t Prebiotic đ ợ ộ ạ ộ ủ ậ

ả ệ ả ấ ắ ạ ả

ườ ậ ỏ

ể ợ

ẩ ạ ệ ỏ ộ

ứ ư ợ

nhiên ho c có th t ng h p nhân ợ ượ ứ c ng t o t ạ ừ ệ i trong h d ng r ng rãi vì có kh năng kích thích ho t đ ng c a các vi sinh v t có l ụ tiêu hóa, kích thích vi c s n xu t các axit béo ng n m ch, làm tăng kh năng h p th ụ ấ đó năng cao s c kh e con ng i và v t nuôi. [9] [2] Ca và Mg… t ứ ừ GOS kích thích m t cách có ch n l c s phát tri n c a các loài vi khu n có l i và ộ ủ ọ ọ ự t cho s c kh e. S lên men GOS trong ru t già t o ra các axit i hi u qu t mang l ự ả ố ạ ứ i cho s c béo chu i ng n ( SCFA) nh là acetate, propionate, lac tate và butyrate có l ắ ỗ kh e v t ch . [9] ủ ỏ ậ

1.2.2. Fructooligosaccharide (FOS)

FOS là m t chu i oligosaccarit ng n bao g m các phân t ỗ ắ

ế ả ợ

ủ ầ

ợ c tìm th y trong actiso, hành c , t glucose dài t ừ th y phân b i enzyme t ừ ở glucose, đ dài chu i g m t ỗ ồ D – fructose và D – ộ ử ồ ẩ 3 đ n 5 monosaccarit. Oligofructose (m t FOS h n h p) là s n ph m ỗ ộ inulin bao g m h n h p các chu i có đ u fructose và ỗ ủ ỏ i ừ ỗ 2 đ n 7 đ n v đ ị ượ ồ ơ ế ấ ộ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 3 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

ậ ố đ ử ườ ng trong c u trúc nên ấ

tây, m t s lo i ngũ c c và m t ong. Vì FOS có các phân t ộ ố ạ chúng có v ng t d u. ị ọ ị

FOS có kh năng ch ng ch u, không b tiêu hóa ị ả ở ạ ả ị

ự ở ộ ủ

ố ể ủ ầ ả

ấ ả Ở ộ ấ ờ ố

d dày trên, do đó có kh năng ư kích thích s phát tri n c a ch ng Lactobacillus và Bifidobacterium ru t già nh ng không kích thích các m m b nh. FOS làm tăng kh năng h p th Canxi và Magie ụ ệ ư đ ng v t, FOS cho th y kh năng ch ng ung th , đ ng th i làm gi m triglycerit. ậ ồ làm gi m đáng k s hình thành các kh i u đ ng ru t. [9] [2] ả ể ự ườ ả ố ộ

 Inulin

ộ ỗ ố ớ ượ ố

ế

Inulin là m t chu i oligosaccarit dài g m các g c fructose đ ớ ấ ạ ộ

c n i v i nhau ồ ọ t n cùng, thu c vào l p cacbonhydrat g i ở ậ ọ ạ i, măng tây, ộ c tìm th y trong m t vài h ượ ế ự ậ ầ ầ ộ ỏ

b i liên k t β – 2,1 – glucozit và glucose ở là fructan. Các lo i th c v t có kh năng t o inulin đ ả m t lá m m và hai lá m m nh h th y tiên…, rau di p xoăn, hành, t ư ọ ủ chu i…[9]. ố

Inulin không b phân gi i trong ru t non mà ch b phân gi ị ỉ ị ộ ả ậ

ể ủ c, thay th ch t béo và đóng góp năng l ể ấ

ng t ố ẩ ượ ề ổ

ấ ấ ọ ổ ị

ạ ạ ả

ữ ng cho tr …[9] i b i vi sinh v t trong ả ở ả ru t già và kích thích s phát tri n c a Bifidobacterium trong ru t già. Inulin có kh ộ ự ộ i thi u, đ ng th i có n năng gi ờ ồ ế ữ ướ c b sung vào r t nhi u lo i th c ph m khác nhau, s d ng ử ụ h ng v ng t nên đ ọ ị ươ ấ ặ ng, ch t thay th ch t béo, t o đ c ng và n đ nh b t…ho c làm ch t thay th đ ế ườ ế ấ dùng trong các lo i th c ph m h n h p nh các s n ph m s a lên men, các món khai ư ự ợ ỗ ạ v , các th c ph m n ng, th c ph m dinh d ưỡ ướ ự ị ượ ự ộ ứ ẩ ẻ ẩ ự ẩ ẩ

nh 1.1. C u trúc GOS và FOS ấ

1.2.3. Lactosucrose

Lactosucrose -b ế ẩ

ợ ổ

i s phân gi ở ả ủ ộ ạ ự ả

ế là s n ph m k t h p lactose và surcose b i liên k t i c a enzyme. phân gi ự ợ i trong d dày và trong ru t non, tác đ ng lên hê vi ộ ng ru t làm gia tăng đáng k s phát tri n c a các loài Bifidobacterium. ả fructofuronosidase. Lactosucrose là prebiotic t ng h p là t Lactosucrose kháng l sinh v t đ ộ ậ ườ ạ ể ự ể ủ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 4 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

c s d ng r ng rãi Nh t và M trong th c ch c năng, k c ượ ử ụ ộ ở ể ả ự ứ ậ ỹ

Lactosucrose đ yogurt. [9]

Lactosucrose Hình 1.2. C u trúc phân t ấ ử

1.2.4. Lactulose

ng t ng h p t Lactulose là m t lo i đ ộ ợ ừ ạ ườ

ổ ấ

ả ở i b i enzyme c a đ ng v t hay ng ủ ộ ộ ổ

ế ậ ẽ ượ ị ư

i cho latose(galactose-glucose)qua s đ ng ự ồ ể ị i mà v n không b thay đ i khi đ n ru t già. ế đây (nh Bifidobacteria và ng các axít béo chu i ng n (SCFA) có l ắ ỗ ẫ ườ c các vi sinh v t ậ ở ộ ượ ợ

ạ ờ ệ ấ ẩ ả

ấ ế ự ự ả ủ ấ

ể ủ ủ ẩ

ở i, giúp tăng c hóa glucose thành fructose. Chính c u trúc này giúp cho lactulose không th b phân gi Lactulose đ n ru t già s đ ộ Lactobacilli) lên men t o ra m t l ẩ vi c tiêu hóa. Đ ng th i chúng làm gi m pH và tăng áp su t th m th u làm thúc đ y ồ nhu đ ng c a ru t. Ngoài ra, s gi m pH còn giúp c ch t s hình thành các ch t gây ộ ộ h i nh ammonia b i vi khu n . Nó còn kích thích s phát tri n c a các ch ng vi sinh ư ạ v t có l ễ ị ở ậ ứ ự ng hàng rào mi n d ch c a c th , giúp phòng b nh. [9] ủ ơ ể ườ ệ

Lactulose Hình 1.3. C u trúc phân t ấ ử

1.2.5. Isomaltooligosaccharide (IMO)

tinh b t b i s ổ ợ

Isomaltooligosaccharide là prebiotic t ng h p, đ ượ ạ ữ ả ủ c t o ra t ừ đ ử ườ

i c a enzyme. IMO bao g m glucose và nh ng phân t ồ ể ủ ự

ộ ở ự ng saccharide phân gi khác. IMO kích thích s phát tri n c a các loài Bifidobacterium và Lactobacillus trong ru t già. [9] ộ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 5 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

1.2.6. Glucooligosaccharide

Glucooligosaccharide là prebiotic t ng h p t ợ ừ ự ả ủ

i c a enzyme glucosyl ổ c lên men b i các loài thu c nhóm ượ s phân gi ở ộ

transferase. Glucooligosaccharide đ Bifidobacteria, ngo i tr B. bifidum. [9] ạ ừ

1.2.7. Xylooligosaccharide (XOS)

1-4 linkage. XOS có th là đ ng ườ ử ể

c phân gi

XOS bao g m các phân t ồ ở ằ i b i Bifidobacteria và Lactobacilli. XOS đ ẩ ệ

b - xylose n i v i ố ớ c nhau b i nh ng liên k t đ ượ ả ở ế ượ ữ ả cho r ng có hi u qu h n FOS trong vi c gia tăng khu n probiotic và làm gi m ệ ả ơ khu n gây h i. ẩ ạ

XOS có ti m năng c i thi n hàm l ng đ ả ề ượ ự ệ ổ

ấ ụ ồ ự ố ạ ủ ệ ườ ậ ườ

ự ấ ệ ị

ấ ng trong máu và s trao đ i ch t ng ru t do dùng kháng ch t béo; ph c h i s r i lo n c a h vi sinh v t trong đ ộ sinh, li u pháp hóa tr hay x tr ; gia tăng s h p thu khoáng và s hình thành vitamin ự ạ ị nhóm B và làm gi m s hình thành các ch t gây h i trong ru t. [9] ấ ự ạ ả ộ

c a Oligosaccarit Hình 1.4. C u trúc phân t ấ ử ủ

1.2.8. Transgalactooligosaccharide (TOS)

ng glucose và galactose. Chúng đ c t o ra t TOS bao g m các phân t ồ ừ

đ ử ườ i c a enzyme thu nh n t ượ ạ n m m c Aspergillus oryzae. ậ ừ ấ ả ủ ố lactose b i s phân gi ở ự

i s phân gi i trong đo n d dày ru t trên, vì v y chúng có kh ạ ậ ạ ộ

năng kích thích s phát tri n c a các loài Bifidobacteria trong ru t già. TOS đ TOS kháng l ạ ự ự ả ủ ể ộ ả ượ c

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 6 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

ng m i Nh t và Châu Âu, M nh là th c ph m ch c năng, TOS đã đ ạ ở ứ ư ỹ ượ c

th ch ng mình là có hi u qu h p th Ca và ngăn ng a b nh loãng x ng. [9] ẩ ự ừ ệ ươ ứ ậ ệ ả ấ ươ ụ

1.2.9. Oligosaccarit đ u t ng ậ ươ

Là các lo i oligosaccarit có trong đ u t ạ ậ ươ

ủ ế ử

ử ự ụ ộ

ng và các lo i đ u khác, ch y u là D – ộ D – galactose, m t D – glucose, m t pt D – fructose. Chúng có tác d ng kích thích s phát tri n ể ẩ c nghiên c u làm th c ph m ượ ứ ự ộ

ạ ậ trisaccarit raffinose và tetrasaccarit stachyose. Raffinose bao g m các phân t ồ galactose, D – glucose, D – fructose, stachyose ch a hai phân t ử phân t c a loài Bifidobacterium trong ru t già nên đang đ ủ ch c năng. [9] ứ

1.2.10. Xylo – oligosaccarit

ở ạ ứ ế ở

ứ ộ ế ớ ẩ ả

ở ộ ụ ị

ở ể ủ ả ồ

ng trong máu, tăng c ụ ấ ổ

Xylo – oligosaccarit có m c đ polymer hóa t phân xylan b i enzyme. Chúng không b tiêu hóa s phát tri n c a loài Bifidobacterium trong ru t già, có kh năng làm tăng n ng đ ộ ự đ ả ườ vitamin B đ ng th i làm gi m kh năng nhi m trùng ru t.[9] T o thành b i các oligosaccarit ch a xylose liên k t v i nhau b i liên k t β. ủ 2 -4, là s n ph m c a quá trình th y ủ ừ ru t non và có tác d ng kích thích ộ ng trao đ i ch t béo, tăng kh năng h p th khoáng và ộ ườ ả ấ ễ ả ờ ồ

ng đ n t Có m t s nhân t ộ ố ố quan tr ng nh h ọ ưở ế ấ ả ủ t c nh ng tác đ ng c a ữ ộ

oligosaccharide trong ru t, c th nh : ả ộ ụ ể ư [2]

+ B n ch t c a chính oligosaccharide ấ ủ ả

+ Li u l ề ượ ng oligosaccharide đang hi n di n ệ ệ

+ Th i gian oligosaccharide đ c tiêu th (qua quá trình lên men) ờ ượ ụ

ạ ộ ự ễ ặ ầ

+ Khu v c chính di n ra ho t đ ng lên men oligosaccharide (g n ho c xa khu v c ru t già) ộ ự

+ Thành ph n c u t o c a h vi khu n trong ru t lúc đ u. ầ ấ ạ ủ ệ ẩ ầ ộ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 7 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

CH NGƯƠ 2: VAI TRÒ C A Ủ PREBIOTIC Đ I V I S C KH E Ố Ớ Ứ Ỏ

2.1. Tính đ c tr ng ư và các hi u ng ệ ứ sinh lý c aủ Prebiotics ặ

2.1.1. Mucosal Structure – C c u, t ơ ấ ổ ứ ạ . ch c niên m c

ế vào c u trúc ấ

ngưỡ tr c ti p ự c cho ăn Prebiotics có thể có tác d ngụ dinh d . Các nghiên c uứ trên chu t đ ộ ượ

bào ủ ế

ch c năng bài ti

ng các ứ phát hi nệ n ng đ ồ

ủ b m t c aủ niêm m cạ có ch aứ inulin và rau di p xoăn ế bi uể mô, ố ượ c a các t ng tế c aủ chúng. Các nghiên c uứ trên niêm m cạ chu tộ ợ FOS / Inulin (Raftilose 1 ượ ng ứ ườ tr ng l ng ộ h n h p ỗ ề ặ vĩ mô, và mô b c t ộ 10 g / l c a m t ệ ọ

đ i tràng ạ oligofructose, ho cặ pectin trong 4 tu nầ thì th y ấ tăng s l và tăng c ườ và đ i tràng ạ Synergy 1) tăng g pấ 2,2 l nầ di n tích tăng 2,4 l nầ .[1]

ế

ế chính xác c aủ nh ngữ thay đ iổ hình thái này x yả ra đ n gi t đ n, ẩ ộ ả Các c ch ơ c ượ bi

t là có c bi ế ế m t s n ph m chính carbohydrate trong ru tộ là butyrate, đ tác đ ngộ dinh d ượ

ể là SCFA ch u trách nhi m ị ữ

ữ ệ

ầ ả

ờ ẫ v n c aủ vi khu nẩ trong quá trình lên men ngưỡ ế niêm m cạ , trong khi lactic acid kích thích quá trình nguyên ệ cho nh ng thay ậ ổ ượ ỗ ợ b iở thí nghi mệ th c tự ế về nh ng thay đ i ậ s d ng prebiotic mà đ ng v t ệ ử ụ không có m m b nh ệ để gây thay đ iổ c uấ trúc l nớ ị ộ ẩ ch u trách nhi m ấ c a vi khu n ủ

ch aư đ chuy n hóa ể kích thích đ n ế s tăng sinh chu t.ộ Vì v y có th phân trong bi u mô ể c h tr đ đ iổ thích ngứ . Khái ni m này ngưỡ không x y ra trong dinh d và quá trình trao đ i ch t ổ trong thành ru tộ .[1]

2.1.2. Intestinal Mucus - Ch t nh y ầ trong đ ấ ườ ng ru t ộ

Ch t nh y ộ ộ ườ

ấ ng phân t .w> 106) và các peptide, s n xu t b i các t

ầ trong đ cao (m ử ữ ấ ở ạ ộ ớ ầ

ậ ộ ộ ả ạ ớ

bào c c khác nhau trên kh p đ ng t ở

mucin có tr ngọ bào goblet. Nó là ế ạ ru t và t o thành m t l p dày nh t ớ ố ộ ộ ph n xa nh t c a đ i ng tiêu hóa, dày ấ ủ ạ ẩ quá trình sunfat hóa ru t xa, n i vi khu n ơ ệ ầ ắ ơ ầ ộ

con s cao nh t.[1] ng ru t là m t glycoprotein giàu cysteine l ả ượ b o v niêm m c m t trong nh ng dòng đ u tiên ả ộ trên b m t niêm m c. L p ch t nh y là m t rào c n năng đ ng và m t đ và s ề ặ ấ l ố ườ ế ượ tràng. Nó cũng đ c đánh giá cao h n trong ượ ấ ố ở

và carbon cho vi khu n, s n xu t liên t c b i ơ ộ ấ ấ

ủ ả ặ

t đ làm suy gi m các Ch t nh y là m t ngu n nit ồ ầ ru t thích h p đi u ki n trong ệ ề ể ả ự ế ả ầ ẩ

ẩ ợ v iớ vi sinh v t, m c dù th c t ậ ế ể ộ ụ ở v tậ là r t ít vi ấ phân tử loài thu c các chi ộ ấ ầ ữ ậ ố

ch làm cho ộ khu n có th s n xu t đ y đ các enzyme c n thi ủ trong đ iạ tràng. Nh ng sinh v t này bao g m m t s ồ Bifidobacterium, Bacteroides và Ruminococcus.[1]

ữ ợ ạ i ích đ t

đ 2.1.3. Phytic Acid and Mineral Bioavailability – acid phytic và nh ng l cượ

Phytic axit đ ứ

c đ a đ n đ ch tấ ch ngố ung thư, các ch t này ạ ậ , trong đ u có ch a các cượ tìm th yấ chủ y uế trong các lo i đ u ậ ủ . mà không b phá h y ế đ i tràng ạ ượ ư ấ ị

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 8 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

ư ắ , k mẽ và canxi, làm cho chúng không có s nẵ cho s h p th ự ấ

ế ế

t

ế ắ có liên quan v iớ b nh thi u máu ầ ộ

ấ r ng có ằ ế ộ

ố là c n thi ầ

tác d ngụ kích thích s h p th s t ế ộ cượ bi

ử v iớ sáu nhóm phosphate, cho phép nó có thể giữ các cation ụ c aủ có liên quan v iớ , thi u h t canxi ụ . ng thành ngươ và s ự tr ưở ố ượ ng ẽ ữ s l đ oả m nh m gi a ạ ngượ r tấ nhỏ c aủ axit ụ ắ . ế ể gi mả m tộ n aử s h p th s t ự ấ ụ ắ trong ru t già , ộ ụ đ t ạ 23% ế ph nầ hòa tan s tắ trong các t ự ấ , và đ ộ tăng c ngườ h p thấ bàoế

Phytate là m t phân t ch tấ khoáng nh s t c thơ ể. Thi u s t ệ ế cho s ự phát tri nể x ươ , và k mẽ là c n thi ng b nh loãng x ệ m t m i quan h Nghiên c u cho th y ệ ngh chị ố ứ h pấ thụ s tắ . Chỉ m tộ l acid phytic trong ch đ ăn u ng và ố t đ phytic (0,7%) trong ch đ ăn u ng Tuy nhiên, prebiotics đ t là có b ng cách tăng ằ (P <0.001).[1]

ủ ỷ ệ c a axit phytic k mẽ trong ch đ ăn u ng ế ộ

c ch T l ế s h p th ự ấ ụ ion kim lo iạ , và trong các nghiên c uứ , hàm l

ữ ườ ẻ

i cao tu i ự ấ ổ . B sung ổ ườ ố có liên quan v iớ ti n ế độ là r tấ ng ố ượ ụ k mẽ ng acid phytic ượ i tr kh e m nh ạ , đ i t ỏ ự ấ ố giúp ph cụ h iồ s h p th

ứ l n sớ ẽ đi kèm v iớ s h p thu ng b ngằ cách tăng c k mẽ gi m ả ở nh ng ng FOS trong ch đ ăn u ng ế ộ ọ k mẽ (P <0,05).[1] ả ụ ngườ kh d ng sinh h c

ộ ở chu tộ đã chỉ ra r ngằ k t quế ạ ở

Các nghiên c uứ trao đ i ch t ổ v iớ sự nâng cao ho t đ ng ả quá trình ấ c aủ vi khu nẩ trong quá trình th y phân phytate, và tiêu dùng có liên quan ả đo n cu i c a ru t ố ủ ủ c aủ phân tử (60%), và gi m đáng k tế trong phân. ể bài ti ạ ộ

ự ấ ụ cation l n h n ớ

ổ Đi u ề này cũng liên quan đ nế s h p th ủ ấ c a vi khu n ẩ . Axit h u cữ ơ đ

tệ là SCFA, hình thành các ph i tố ử hòa tan v iớ các cation đ ngăn ch n

nh h ng tr c ti p ự ơ , k tế h pợ v iớ s ự tăng cượ s nả xu tấ trong quá trình lên ặ sự ể ả ứ enzym phytase. cượ k tế h pợ v iớ tính hòa tan gi mả ưở

ho tạ đ ngộ trao đ i ch t men, đ cặ bi hình thành c aủ phytates khoáng không hòa tan, cũng như gây c m ng ế c aủ pH lên SCFA cũng đã đ Ả ph cứ phytatemineral.[1]

2.2. Modulation of the Gut Microbiota – s đi u bi n c a các vi sinh v t Gut. ế ủ ự ề ậ

ng các th nghi m ử ừ ứ ưỡ ở ng

ố ườ ấ ằ B ng ch ng t ằ ệ ố

ộ ẫ ộ ả ề ứ

ẩ ầ ủ ệ ư ẩ

c coi là an toàn b i vì ở ế ự ữ ộ

ễ ị

ng xuyên th hi n ườ ư

ượ ả ọ

ượ ả

ộ ưở t t ệ ế ề ế

ẩ ộ bào, quá trình v n chuy n t ể ế ữ ng và s khác bi ự ể t tăng tr ể ộ

i, các mô hình đ ng v t và ệ dinh d ậ ng ưở các h th ng mô hình hóa trong ng nghi m đã cho th y r ng prebiotics nh h ệ ỏ , ng ru t, d n đ n s gia tăng v s c kh e đ n các thành ph n c a h vi sinh v t đ ậ ườ ế ườ ng thúc đ y các sinh v t nh bifidobacteria và lactobacilli. Nh ng vi khu n này th ậ chúng ch y u lên men tinh b t, không gây b nh và là đ ệ ủ ế ượ ể ệ ở toxigenic, trong khi chúng có m t vai trò đi u hòa mi n d ch th ề ộ v tậ ch . M t s loài cũng có th đ lên men prebiotics SCFA nh acetate và butyrate, ủ ể ể ộ ố ng quan tr ng cho là ngu n năng l ấ v tậ ch . Trong khi bifidobacteria không s n xu t ủ ồ ẳ c hi n th đ kích thích s n xu t butyrate loài vi khu n ch ng butyrate, chúng đã đ ấ ị ể ể h n nh eubacteria trong ru t (Belenguer et al, 2006). SCFA cũng đóng m t vai trò ư ạ bào trong vi c đi u ti ệ ợ i bi u mô ru t, gan và ki m soát chuy n hóa lipid và carbohydrate. M t trong nh ng l v tậ th mà prebiotics có trong ch ph m sinh h c là các vi khu n đã hi n di n trong ậ ộ ệ ể ế ế ệ ẩ ẩ ọ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 9 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

ế ể ằ

ủ ả ầ ư ệ ậ ầ ụ ỏ ệ ệ ộ

t đ thúc đ y s c kh e không ch , tuy nhiên, c n l u ý r ng các sinh v t c n thi ẩ ứ ph i là đã hi n di n trong ru t, do b nh, ví d , các prebiotic có th bi u hi n không ể ể có tác d ng h u ích.[1] ệ ữ ụ

ữ ể xem xét nh ng nh h Ngoài ra, nó có thể h u ích đ ưở ả

ữ ể phân, nh ng microbiotas trên ng c a niêm m cạ ru tộ . G n đây, ư

ử ụ đ tăng m c đứ ầ ể

cượ s d ng ể ữ trong vi c ệ đi u trề

ủ prebiotics không m t sộ ự ộ ị các , m cứ gi mả c aủ bifidobacteria và dysbiosis ạ

c ch ng minh là t n t chỉ trên các qu n thầ ế ợ hàng ngày là 7,5 g inulin và 7,5 g FOS đ k t h p bifidobacteria và eubacteria niêm m cạ . Đi uề này có th h u ích b nhệ tiêu hóa như viêm loét đ i tràng chung trong các qu n thầ ể vi khu nẩ niêm m cạ đã đ ồ ạ .[1] i ượ ứ

2. 3. Immune System – H mi n d ch ệ ễ ị

ề ế ễ

Ngày càng có nhi u quan tâm trong ề ệ ữ ế vi c ệ đi u ch các các prebiotics t h u ích trong đi u ki n viêm nhi m, ho c ặ ở ẻ ệ ộ ể ấ

tr em và ng ể ế ự ữ ễ ế ả

ộ c bi ế ừ ự ượ ế ấ ị

ụ ể ễ ể ị

ố ặ ấ bào mi n d ch trong ru t liên quan mô b ch huy t.[1] h ệ mi nễ i ườ d ch, có th đ c bi ể ặ ị ệ già. B ng ch ng đ n nay cho th y prebiotics có th có tác đ ng đáng k đ n h ứ ằ ế ị h. Tuy nhiên, k t qu không rõ n u đây là nh ng tác đ ng tr c ti p th ng mi n d c ế t là có tính s kích thích mi n d ch, ho c s n xu t SCFA, đ ho c gián ti p t ặ ả ch t đi u hòa mi n d ch, và có th liên k t v i SCFA th th protein G k t trên các ế ế ớ ễ ề t ạ ế ễ ế ộ ị

ổ ố

B sung FOS và lactulose ạ ả ộ ạ ạ

ề ậ ạ ễ ấ ỏ ị

ễ sẽ tăng s n xu t globulin mi n trong ch đ ăn u ng ấ ế ộ d ch niêm m c, h ch b ch huy t m c treo. Đi u tra v tác đ ng c a prebiotics trên ủ ề ế ị ệ h th ng mi n d ch đòi h i ph i đánh giá c n th n v s l a ch n c a các d u hi u, ọ ủ ề ự ự ẩ ả ệ ố s thay đ i, và ph thu c vào đi u ki n ẽ ệ nghiên c uứ .[1] ụ ề ổ ộ

Các nghiên c u trên đ ng v t đã ch ra r ng các con chu t đ ỉ ộ

ệ ằ ố ủ

ủ ấ ế ượ ể ả

ứ ả bào lách đ ư ớ ị ể ụ ể

c nuôi v i FOS ớ Sau 1 tu n tiêm ầ c hi n th đ gia tăng s n xu t các cytokine nh INF- ư ấ ế c th IgG, IgA. Nhìn chung, ý nghĩa là k t ả ứ v tậ ch mi n d ch kích thích niêm m c đ s n xu t m t ph n ng ạ ể ả ủ ễ ấ ộ

ộ ượ ậ và Inulin có m tộ c i thi n ph n ng v i thu c ch ng salmonella. ả ứ ch ng, nuôi c y t g, IL-12 và TNF-a cũng nh salmonella h p FOS / Inulin ợ l n h n v i v c ớ ị ơ ớ ắ xin salmonella.[1]

2.4. Lipid Metabolism - Quá trình chuy n hóa lipid ể

ề Đi u tra th nghi m ử ậ ộ

ứ ở ng ơ ể ả , và l ấ ườ ợ i, đã cho th y ấ ạ i ích tim m ch

ệ trên đ ng v t, và m t vài nghiên c u ộ trong c th gi m đi u ề thú v ị là cholesterol và ch t béo trung tính liên quan v i m c tiêu th prebiotic.[1] ứ ụ ớ

ộ ữ ượ ổ

Nh ng con chu t đ ấ ệ

ượ ả ế ấ

c b sung oligofructose có phos-pholipid và m c ứ ể ậ t, gi m đáng k m t triacylglycerol th p h n đáng k trong huy t thanh, và đ c bi ả ặ ế ể ơ đ lipoprotein huy t thanh r t th p (VLDL), đ b i aở ssem-bling c s n xu t trong gan ấ ấ ộ lipid và apoproteins.[1]

ộ ượ

c cho ăn m t l ộ ượ ng ấ trigly-ceridaemia đ khi ăn thì l cỞ hu t đ đ ăn u ng, sau ố ộ trong chế ng ch t béo cao, b sung oligofructose ổ c gi m đi m t n a, không tăng ộ ử ượ ượ ả

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 10 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

t ng, mà th ộ ụ

ế ươ ệ ẽ có tác d ng t ệ ứ

ng s ườ ộ ể ượ

ậ ằ ề

ữ lipid, đ c nêu ra không hoàn toàn hi u rõ. Tuy nhiên, nó đ ượ ộ ế ệ ứ ấ ả

ế ớ ể ợ ộ ơ ị ể ứ ơ ể ế ổ ế

ườ

ế ạ ậ

ạ ở ớ ế ủ ẩ ả ề ấ

ố sau m t b a ăn n ng đ cholesterol trong huy t t ộ ữ ồ ủ quá trình ch t béo cao. Nh ng phát hi n này lôi kéo m t hi u ng ngoài gan c a ấ c m c nhiên chuy n hóa ặ ể ể công nh n r ng có m t liên k t v i các hi u ng ti n sinh insulin, các hi u ng bi u ệ ứ hi n gen. M t c ch khác có th là s n xu t propionate trong quá trình lên men đã ệ đ bào c hi n th đ c ch t ng h p axit béo trong c th . Khi acetate vào các t ể ượ ư ng lipogenesis, nh ng c kích ho t b i các enzyme và sau đó đi vào con đ gan, nó đ ượ bào gan. Do propionate c nh tranh v i các lo i protein thúc đ y nh p acetate các t ạ đó, đ xu t m t c ch c a hành đ ng là kh năng làm thay đ i acetate t ỷ ệ l ộ ổ ộ ơ bào.[1] propionate hình thành s s ng trong t ự ố ế

khi áp d ngụ m t ch đ ăn u ng b sung fructan, ế ộ ố ộ

đ ng v t béo phì ậ ổ c nhìn th y trên triglyceridaemia sau ăn, nh ng ấ thì hi uệ ư gi mả vi cệ gan nhi mễ ượ

Ở ộ l c không đ ự m .ỡ

Gi m kh i l ả ấ ố ượ ượ

mô m . T l tiêu hóa ch t béo đ

ừ ế ộ ng c th cũng đã đ ơ ể ỡ ỷ ệ ố ử ụ m t ch đ ăn u ng

c quan sát th y, ấ ượ ả c gi m ượ ấ có oligosaccharide, có th là m t ộ ể trong các ng đ ng lipid, và nh h ng ch t béo và tr ng l ọ c ượ xem là làm gi m các axit béo t ả khi cho s d ng ộ ủ khác, làm gi m l ượ ả c th y rõ ấ ưở ượ ả

và đ chó đáng k ể ở c ch ế v t ch ậ ơ nghiên c u khác.[1] ứ

2.5. Mineral Absorption – H p thu ch t khoáng ấ ấ

ọ ộ ậ ủ ứ

ươ

ổ ế ng và có th đ ượ

ạ i trong vi c ngăn ng a loãng x ứ ư ể ỏ ợ

M t trong nh ng ch c năng quan tr ng c a prebiotic đ i v i đ ng v t có vú nói ố ớ ộ ng h p th canxi, magie, s t và k m. Ngoài ra nó còn tăng ẽ ắ c nhìn th y trong hình 2.1, , ể ượ ấ ấ c đ xu t cho h p thu khoáng ch t. ấ ấ ề i v n h n ch và qui ố ớ ế ườ ẫ ng, đó là ươ ừ ệ i b nh. Cũng nh phòng ư ườ ệ ấ ng s h p th vi ch t ụ ườ ng gây đau đ n cho ng ườ ế ự ấ ế ộ

ng đ tránh tình tr ng suy dinh d ớ ố [1] ng. ữ chung là c i thi n l ệ ượ ả ấ ng trao đ i khoáng chuy n thành x c ườ ể m t s c ch ho t đ ng c a prebiotic đã đ ạ ộ ủ ộ ố ơ M c dù ngiên c u v tác d ng c a prebiotic đ i v i con ng ụ ề ặ mô còn nh . Nh ng prebiotic có th có l m t b nh khá ph bi n và th ổ ế tránh b nh thi u máu liên quan đ n ch đ ăn u ng và tăng c ế dinh d ể ộ ệ ệ ưỡ ưỡ ạ

ng canxi đ ả ậ ượ

Qua quá trình kh o sát ng ru t tăng lên 20% , và l i l ườ ượ ng canxi tăng lên này v n đ ộ đ ng v t và con ng ở ộ ượ

ẫ ượ ng ơ ể Ở ườ ượ

ượ i, l ứ ụ ọ

c h p thu ấ ể ệ ng canxi ch c h p th trong ru t non, các nhà khoa h c đã nghiên c u b ng cách m ằ ấ ậ ộ ồ ộ

ệ ằ ả

ở c duy trì th hi n qua đ ườ ủ các phép đo trong c th (Coudray 1997; Griffin 2002). ở y u đ ộ ế thông ru t h i sau đó cho ăn prebiotic thì nh n th y s h p thu canxi trong ru t non ấ ự ấ ng đ n s h p thu canxi không tăng lên, do đó cho th y r ng các prebiotic đã nh h ưở ấ ằ ru t k t, ừ ộ ế ru t già. Trong kh o sát đi u tra đã phát hi n r ng canxi đ ở ộ ượ ấ ề [1] và qua quá trình trao đ i ch t prebiotic làm tăng s h p thu canxi l n ru t này. ế ự ấ c h p thu t ớ ở ộ ự ấ ấ ổ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 11 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

Hình 2.1: C ch b sung khoáng ch t t prebiotic ơ ế ổ ấ ừ

ư ơ ế

ả ướ

ể ượ ả ụ ả ự ấ ể

ằ ng canxi đ ả

ẩ ự ấ ụ ộ

ỉ ầ ệ ự ấ ế ồ ộ

ự ự ả

ụ ệ ả ượ ế ể

ệ ơ

ế ử ụ ể ỏ

ộ ố ự ủ

ủ ả ươ ề ọ ế ẽ ặ ấ

ể bào này.[1] đây m t s x y ra theo c ch lên men. Prebiotic lên men, cũng nh quá trình ộ ố ả Ở c đó, nó làm gi m pH trong ru t già, qua đó nâng cao kh năng hòa tan th o lu n tr ả ộ ậ canxi và sinh kh d ng cho s h p th . L c di chuy n qua bi u mô ụ ượ thông qua các kênh và b ng cách sinh ra ATP. Tăng kh năng hòa tan canxi làm tăng gradient trên bi u mô và thúc đ y s h p thu th đ ng, trong các h u h t các nghiên ể c u đã ch ra r ng s h p th canxi ch x y ra khi có s chênh l ch n ng đ . Tuy ỉ ả ằ ứ t đ xem xét s gi m pH là có hay là không có nhiên, dùng chu t đ thí nghi m chi ti ế ể ộ ể ng canxi qua bi u mô tăng lên trong s d ng các SCFA, và k t qu cho th y r ng l ấ ằ ử ụ thí nghi m SCFA, nó cũng có liên quan đ n các c ch ti m năng khác c a v n ậ ế ề ứ bào nh và gi m s c chuy n ion hóa tr hai. Các nhà khoa h c đã s d ng các đo n t ị ạ ế ọ ch u đ ng v đi n c a chúng. Sau đó h k t lu n r ng m t s prebiotic t ng tác ề ệ ậ ằ ị v i các m i n i t bào bi u mô ch t ch , và do đó làm tăng tính bán th m v khoáng ố ố ế ớ ch t c a các t ế ấ ủ

ơ ế ề ề c công nh n là tăng c ậ ự ấ ườ ụ

ị ố

ế ứ ừ ạ ỏ ừ ế ự

ẽ ả ự ủ ế ể ế

ớ ự ấ ệ ượ ứ ề ậ

ượ ạ ộ ồ

ng s h p th ion Các c ch v ti m năng khác đã đ ượ kim lo i hóa tr hai d a trên nghiên c u t d c c u trong ng nghi m. Các nhà khoa ạ ệ ự h c đ xu t ý ki n h p thu tr c ti p canxi v i s h p thu tràng SCFA và quá trình ấ ấ ề ọ ng tr c ti p đ n bi u hi n gen c a các protein có liên quan lên men, nó s nh h ưở ệ c ch ng minh b i các thí nghi m đ n cô l p và liên k t niêm m c. Đi u này đã đ ở ạ ế ế + và ng trao đ i Na đo n ng đ mRNA c a gen m c tiêu niêm m c, phiên mã tăng l ổ ụ ủ Ca2+ và g n k t v i nhau, mà nó cũng làm tăng s liên k t các canxi trong t bào.[1] ế ắ ế ớ ự ế

ứ ế ỗ

ứ ạ

Nghiên c u cũng xem xét các tác đ ng khác nhau đ n các chu i có chi u dài ộ ề khác nhau, và các lo i inulin m ch nhánh, các nghiên c u đã không tìm th y s khác ấ ự là s k t h p c a các bi ự ế ợ ủ ạ t đáng k trong vi c h p th canxi và magie, v i ngo i l ụ ạ ệ ệ ệ ể ấ ớ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 12 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

ệ ấ

chu t cho th y l c h p thu t ể ề ng canxi đ ấ ượ ấ ượ ấ ộ ố ấ ộ ươ

ở ử ụ ơ ế ồ ề ư

ế ộ oligofructose và HP-inulin xu t hi n r t nhi u đ làm tăng h p thu canxi. M t ch đ ng đ i cao h n ăn g m inulin và FOS ơ nhi u so v i không s d ng. Tuy nhiên c ch này còn ch a rõ ràng và yêu c u đi u ề ầ ớ tra thêm.[1]

ế ứ ượ ụ ể S h p th magie đã đ ụ

ư

ớ ằ ả ấ ụ ế ạ ộ

ự ế i ta v n công nh n r ng các c ch tăng c ặ ặ ẫ ộ ơ ế ườ

ớ ơ ế ườ ộ ậ ằ ế ủ ự

ằ ổ

ề ử ụ ượ ủ ệ ằ ộ

ấ ấ ấ

ủ ệ

ớ ự ệ ng ru t th t nh ng v k thu t này làm tăng c ậ ề ỹ ru t cũng đ ượ ng c a các b c t ứ ườ ườ ư

ệ c cho là t ộ .[1] c làm rõ c ch ng minh c th có liên quan đ n lactate trong ự ấ ru t v i đ pH th p nh ng không liên quan đ n SCFA. Acid lactic có tính acid cao ộ ớ ộ h n SCFA v i ng ý r ng c ch này là ho t đ ng làm gi m đ pH tr c ti p do h p ấ ơ ng s thu. M c dù v y, m c nhiên ng ự ậ ộ ơ h p thu magie v i prebiotic là m t đóng góp tr c ti p c a SCFA thông qua m t c ấ c kích thích SCFA b ng cách kích ho t ch trao đ i cation, các ion magie d ạ ượ ế Mg2+/2H+ trao đ i. Đi u này ch đ ố c ch ng minh trong các nghiên c u trong ng ứ ứ ỉ ượ ổ c cho là nghi m, b ng cách s d ng các phân đo n ru t sau c a chu t. Butirat đ ộ ạ SCFA hi u qu nh t trong vi c kích thích h p thu magie trong niêm m c. H p thu ạ ả ệ ng quan v i s hi n di n c a SCFA và tăng ch t s t t ấ ắ ừ ộ ươ ấ ng h p tr ng l ị ủ ượ ọ thu s t thì c n ph i đ ắ ả ượ ầ

Gi ng ế ấ

ườ ớ ộ ơ ượ ả

i l n các c ch này làm tăng h p th canxi, thì vi c tiêu th c có hi u qu trong vi c c i thi n l ườ

i b thi u canxi và loãng x ế c đ ngăn ng a tr ừ ườ ị ướ ể ướ ụ ệ ả ệ ng b ng con đ ố ằ c khi b t đ u b m t khoáng, đã đ ị ấ ụ ệ ng canxi cho ệ ượ ng u ng, ho c h có th dùng ể ọ ặ ộ . c quan sát trong chu t ươ ắ ầ ượ

s ả ử ở prebiotic có th xem là m t tá d ể ng tr [1]

2.6. Đ i v i tr s sinh ố ớ ẻ ơ

ữ ủ

ữ ế ố ề ủ Các oligosaccharide là y u t ủ ti n sinh trong s a c a con ng ườ ẹ

ư ụ ể ủ ề ặ ế ứ ộ ử ụ ả ị

ố ệ ơ ể ẻ ố ượ

ể ạ ẻ ơ c con ng ậ

i nh t b n trong vòng 2 th p k c t n hành i các vi sinh v t gây b nh. Prebiotic đã đ ệ t ư ở ạ ộ ở

ng d ng đ cung c p cho tr s sinh t ừ ấ châu âu trong 5 năm qua. Có r t nhi u cu c th nghi m đã đ ấ ệ ầ ớ ử ị ử ớ ộ

ậ ả ệ ả ươ ặ ệ ệ

ượ ế ủ c l p đi l p l ặ ạ ồ ử ự ủ ề ẩ

ứ ồ ạ ạ ợ

i và nó làm tăng m c đ s d ng c a bifidobacteira c a tr s sinh khi bú s a m so v i tr s sinh ẻ ơ ớ ẻ ơ đ nh GOS gi ng nh glycoconjugate là các th th c a b m t t bào thì bú chai. Gi i nó b o v c th tr ch ng l ườ ậ ả lâu nh ỷ ứ ụ ở qua và ề tr s sinh v i ph n l n cu c th nghi m nh m xác đ nh kh năng c a các prebiotic ằ ẻ ơ ề trong vi c làm tăng bifidobacteria. Sau khi cu c th nghi m đ i nhi u ộ tr s sinh thì các y ban v khoa h c th c ph m c a châu âu đã đ ng ý cho l n ủ ọ ầ ở ẻ ơ thêm m t h n h p FOS trong công th c g m 10% m ch ng n và 90% m ch dài thêm ộ ỗ ắ vào s a b t c a tr em cho tr s sinh s d ng là an toàn.[1] ử ụ ẻ ơ ữ ộ ủ ẻ

Oligosaccharide là m t trong nh ng thành ph n chính c a s a m , trung bình ủ ữ ữ ẹ ầ ộ

bao g m: ồ

+ 10g Oligosaccharide trung tính/ 1 lít s a mữ ẹ

+ 1g Oligosaccharide mang tính axit/ 1 lít s a mữ ẹ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 13 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

ồ ộ ủ ụ ữ ấ ộ

N ng đ c a 2 ch t này trong s a m thay đ i ph thu c vào nh ng th i kỳ ờ ẹ ầ ng là tu n ữ ườ ổ ơ ữ ạ

.[2] cho con bú khác nhau (các giai đo n sau sinh), cao h n trong s a non (th đ u sau sinh) và gi m d n vào các giai đo n sau ầ ầ ạ ả

ầ ọ

ng t ỉ ẹ ấ ấ ữ ấ ư ự ạ

ớ Thành ph n oligosaccharide trong s a m r t ph c t p, trong đó khoa h c m i nh oligosaccharide. ẩ t trong vai trò thúc đ y s phát tri n c a h vi khu n ể ủ ệ ế

ch khám phá ra kho ng h n 100 lo i ch t có c u trúc t Các oligosaccharide r t c n thi có l i bifidobacteria và t o ra tính đ kháng b nh t ứ ạ ươ ẩ ự t c a s a m ậ ủ ữ ả ơ ấ ầ ạ ẹ.[2] ệ ề ợ

H vi khu n đ ng ru t g n nh không t n t ư ườ ộ ầ i ồ ạ ở ờ

ể ẩ

ng ru t trong c th ng ẩ ơ ể ườ ộ

ườ

i là nh ng vi khu n b t l ng công th c b ưỡ i cho h ẩ ế ạ

ạ ư

ng ru t tr ộ ẻ ơ ế ủ ầ ụ ể ả

ờ th i đi m tr m i chào đ i, ẻ ớ ệ ẩ ng ru t trong và gia tăng v s l ng trong các giai đo n sau sinh. H vi khu n đ ộ ườ ệ ề ố ượ ạ ệ i m . H vi ng gi ng v i h vi khu n đ tr s sinh th ẹ ớ ệ ố ẻ ơ ườ ườ dùng s a m có 2 lo i vi khu n bifidobacteria và ng ru t c a tr khu n đ ữ ẻ ẹ ẩ ạ ộ ủ ẩ ứ ổ tr dùng ngu n dinh d lactobacilli phát tri n và chi m u th ; ồ ế ở ẻ ế ư ể ệ sung, các lo i vi khu n phát tri n chi m u th l ấ ợ ế ư ữ ể ẩ ế ư tiêu hóa nh Enterobacteria và các vi khu n gram âm. Hi n t ng phát tri n chi m u ể ệ ượ ẩ c coi là góp dùng s a m đ th c a vi khu n bifidobacteria trong đ ẹ ượ ữ ườ ph n vào tác d ng gi m thi u các nguy c nhi m khu n cho c th . Các ẩ ễ ể ơ oligosaccharide có th tham gia vào quá trình ch ng nhi m khu n theo 2 cách sau: ẩ ễ ể ố

+ Tr c ti p: Ho t đ ng t ự ươ ạ ộ ư ộ ơ

ẩ ế ạ ứ ng t ẫ ư ộ ạ ạ ị ẩ

ế ự ề ẩ

ể ủ ệ ạ ươ

nh m t đ n v bám dính cho các vi ự khu n gây h i, t c là nh m t cái b y lôi kéo các vi khu n có h i t o liên k t, ế ố qua đó ki m ch s phát tri n c a h các vi khu n này do chúng không s ng c ng sinh lên thành ru t n a. Bên c nh đó, các oligosaccharide còn t ng tác ộ v i các t ớ ộ ữ bào mi n d ch.[2] ễ ị ế

ệ ộ ẩ ợ

ố ẩ ờ

+ Gián ti p: Thúc đ y m i quan h h i sinh (2 bên cùng có l vi khu n có l ệ ẩ phát tri n (v m t dinh d ể ế i, giúp h vi khu n này phát tri n, đ ng th i qua đó c ch s ợ ể ủ ề ặ i) gi a các ữ ế ự ứ ạ .[2] ng và đ t s ng) c a nh ng vi khu n có h i ấ ố ồ ữ ưỡ ẩ

Theo nghiên c u, trong đó galacto oligosaccharides (GOS – d n xu t t ứ ẫ

ấ ừ chicory) d ng chu i dài đ ẫ ạ ỗ

ạ ấ ừ ổ ợ ỗ ợ ỗ

ự ụ ẻ ấ ả

ể ủ ệ ợ ỗ

.[2] lactose) ử c s và fructo oligosaccharides (FOS – d n xu t t ượ ộ n ng đ d ngụ chung d ng h n h p. Sau 28 ngày b sung h n h p GOS/FOS ở ồ 0,4g/100ml hay 0,8g/100ml cho tr nh , k t qu cho th y có s ph thu c c a tác ộ ủ ỏ ế ở ườ đ đ ng kích thích s phát tri n c a h vi khu n bifidobacteria và lactobacilli ng ộ ự ng b sung h n h p GOS và FOS nói trên. Ngoài ra, h n h p này ru t vào li u l ợ ỗ ề ượ ộ ổ còn giúp tr đi ngoài đ u đ n, gi m táo bón ề ẻ ả ặ

2.6.1. B nh d ng ị ứ ệ

Khi sinh, tr ng ứ ườ ứ ừ ẹ ề

tháng th 2 đã có m c cytokine cao t ứ ẻ

ệ ứ ị ứ ườ ị ứ ấ ị ứ ượ

ng x y ra d ng do cytokine th p do đó l ủ ạ ộ ị ứ ấ

i m truy n qua. ẻ ở tr s sinh là do các ch ng d ng IgE trung gian và khi tr qua tháng B nh d ng ở ẻ ơ ấ ng bifidobacteria tìm th y th 2 th ả trong phân c a tr b d ng th p. Trên c s này prebiotic ho t đ ng có tác d ng làm ụ ơ ở ẻ ị c các ban hành tăng h bifidobacteria và làm mi n d ch trung gian. Ý t ng này đã đ ưở ượ ễ ọ ị

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 14 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

ế

ả ẻ ơ ị ứ ờ ẻ ơ ị ứ ứ

tr s sinh tháng th 2, có l ả ẽ ằ ị ễ ễ ằ ở

qu n lý khuy n khích và h tr d a trên raffinose và các oligosaccharide alginate cho ỗ ợ ự tr s sinh b d ng, t o ra s gi m d ng b ng cách ạ ự ả ị này kích thích mi n d ch Th1 và tái cân b ng tăng kh ngă mi n d ch do tang ị cytokine ch ng viêm nh Il-10 và TGF-β.[1] ư ố

l ể ỷ ệ ắ ứ ứ

ng ượ ị

ị m c viêm da d ượ c c khi đi phân tích có ề ặ ướ

c nghiên c u ch ng minh là gi m đáng k t Prebiotic đã đ tr s sinh b d ng, đi u này có liên quan đ n s gia tăng bifidobacteria đ ị ứ ứ ở ẻ ơ xét nghi m trong phân tr , m c dù phân đã đ ệ th s nh h ể ẽ ả ả ế ự c đông l nh tr ạ ng đ n s s ng sót ph c h i c a vi khu n.[1] ẩ ượ ụ ồ ủ ẻ ế ự ố ưở

ị ộ ầ ạ ễ

ộ ạ ầ ẩ ị

ế

ệ ượ

ọ ỉ ố ị ộ ượ

ỏ ờ ọ

ẻ ự ươ ể ệ

ặ ấ ả

ế ớ

ơ

ượ ấ ơ

ạ ả ị

ứ immunomodulate nh đã mô t trên và INF-γ đ ủ ả ở ư

ồ M t ph n trong h th ng mi n d ch c a niêm m c ru t (MALT) nó bao g m ủ ệ ố ộ i vi khu n và vi rút gây b nh ho c xâm m t s l ng l n sIgA đ b o v ch ng l ạ ể ả ớ ộ ố ượ ệ ố ặ t ra m t ph n b phân h y b i vi khu n đ c ti nh p vào niêm m c ru t. IgA đ ẩ ườ ng ậ ủ ở ộ ượ ế ru t, nh ng phân h y đ n m t m c đ nào đó thì các kháng th sinh v t s ngăn ủ ậ ẽ ể ộ ứ ộ ư ộ c bú s a m ít b các b nh v d ng ề ị ứ i s phân h y này. Em bé đ ch n đ ch ng l ẹ ữ ủ ạ ự ể ố ặ ơ h n so v i em bé u ng s a ngoài và h cũng cho bi t là n ng đ IgA cũng th p h n. ố ớ ấ ồ ế ữ ơ ng bifidobacteria và c tăng là l c bú s m thì có các ch s có th đ Em bé đ ể ượ ữ ẹ ượ c nghiên c u trên 215 lactobacilli, FOS. M t nghiên c u c a Scholtens (năm 2008) đ ứ ủ ứ ộ ượ tr em kh e m nh trong 26 tu n đ u tiên khi chào đ i, tr đ ể c ch n ng u nhiên đ ầ ẻ ượ ẫ ầ ạ c, và s d ng ph ng pháp ELISA đ đo sIgA d th c hi n GOS và FOS ho c gi ự ụ ả ượ ể c dùng orebiotic cao h n đáng k là trong phân k t qu cho th y sIgA trong nhóm đ ượ ơ ng bifidobacteria 719mg/g so v i 263mg/g trong nhóm dùng gi c (P < 0.001), l d ượ ả ượ ượ ng trong phân cũng cao h n (P < 0.04, Scholtens năm 2008), và nó cũng có l c hi u nh là m t clostridia th p h n trong nhóm dùng prebiotic (P = 0.006). Nó đ ộ ư ể ề b ng ch ng cho kh năng mi n d ch c a niêm m c. C th có th h tr các ti n ơ ể ể ỗ ỡ ễ ằ c bi t đ n là thành ph n sinh t ầ ượ ế ế ừ chu t khi cho ăn ti n bào mô t o IgA. Tuy nhiên, trong các nghiên c u ti ề t c a t ứ ở ộ ế ủ ế ổ ng quan gi a n ng đ sIgA caecal trong s n xu t interferon thay đ i, sinh thì m i t ấ ả ố ươ l p lu n này ch ng l i vai trò ti m năng c a các cytokine.[1] ố ậ ậ ữ ồ ề ủ ạ

2.6.2. Viêm ru t ho i t ạ ử ộ

ấ ẻ Ở ẻ ơ

ộ ớ ạ ử ộ ố ệ

ậ ằ

i b nh viêm ru t ho i t ị ễ ượ ộ

ạ c mi n d ch luôn luôn đ ộ ơ ắ ệ

ạ ử ộ

ư ụ ộ ố

ữ ầ

tr s sinh đ non, các bifidobacteria th p còn entrerbacteria và clostridia cao (NEC) là do liên k t do đó tr d m c m t s b nh s m, ví d nh viêm ru t ho i t ế ụ ư ẻ ễ ắ ữ c a các vi sinh v t gây h i, Klebsiella và E.coli. Trong quá trình cho con bú b ng s a ủ ạ ử c b o v ch ng l m thì nó đ , ạ ệ ệ ố ượ ả ẹ và trong các mô hình chu t bifidibacteria góp ph n làm gi m nguy c m c b nh viêm ả ầ ả . Trong mô hình chim cút, s d ng ch t ti n sinh và prebiotic làm gi m ru t ho i t ấ ề ử ụ i v tác d ng c ng viêm ng lassions caecal trong ru t, nh ng không có nghiên c u ứ ở ườ ề c nghiên c u trong m t khi dùng prebiotic. Các c th đ ng v t ch đ ru t ho i t ộ ộ ứ ỉ ượ ậ ơ ể ộ ạ ử ẩ ch ng m c nào đó, do đó c n ph i l u ý nh ng thay đ i trong các qu n th vi khu n, ể ầ ổ ả ư ự ừ đ c bi , có r t nhi u lo i prebiotic có ng bifidobacteria lactobacilli. Có l t tăng 1l ẽ ặ ượ ệ ề ấ ạ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 15 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

ừ ệ ụ ư ẩ ạ

t tăng lên.[1] h u ích trong vi c phòng ng a b nh này ch ng h n nh các tác d ng kháng khu n và ẳ ữ ch a năng bài ti ứ ệ ế

Nghiên c u ộ ứ ở ồ ộ

ấ ừ ữ ấ ệ ữ ề ệ ệ ớ

chu t cho th y, chu t có ch đ ăn g m oligosaccharides chi ế ộ ứ c báo cáo là hi u qu trong đi u tr ế t ứ s a dê có nh ng c i thi n v tri u ch ng b nh so v i chu t đ i ch ng. ộ ố ị thi n b nh viêm ệ ệ ệ ượ ề ả

xu t t ả Inulin và oligofructose cũng đ ru tộ (Inflammatory Bowel Disease IBD).[3]

Quá trình lên men cũng s n sinh ra khí h i và n ả ơ ụ ướ

ố ờ ồ ả

ố ớ ố ẩ ả ộ c có tác d ng làm cho phân ẩ ng kh năng kháng vi khu n ườ ng ru t qua vi c đào th i phân ệ ả ộ

m m và x p phòng ch ng táo bón, đ ng th i tăng c ề b ng cách gi m b t s vi khu n n i sinh trong đ ườ ằ m i ngày.[3] ỗ

2.6.3. Phòng và ch ng b nh nhi m trùng ố ễ ệ

Các nghiên c u ễ ề ệ ứ ở ẻ

ố ả ằ

ổ ạ ả ứ ẻ

c khám y t ị ế ề ượ ế ợ ơ ệ

ệ ế ề ể ượ ơ ấ ấ

ầ ộ

ừ ế

1-2 tu i đ ượ ự ệ

ứ ở ầ t nàov ng tiêu hóa. Trong m t th nghi m ng u nhiên (DBRCT) ng bifidobacteria tăng đáng k , nh ng không có s khác bi ể ộ ư ử ườ ụ ệ ẫ

ụ ẻ ơ đây ch y u theo dõi các b nh liên quan đ n d ng các tr đ ế ị ứ ủ ế ệ

t b trung gian (Arslanoglu năm 2008). Nó không ch gi m t ế ị ỉ ả

ư ễ ị

ộ ố ố c c ch các các k t qu trên.[1] ế tr em v vi c phòng và ng a b nh nhi m trùng cho các k t ừ ệ qu khác nhau. Theo nghiên c u khi s d ng 1.1g oligofructose ngũ c c h ng ngày ử ụ ố c k t h p v i giai đo n gi m s t trong DBRCT trong t ng 123 tr ( 4-24 tháng) đ ớ ầ ng kháng sinh c n . Nhóm đi u tr này có ngày b nh dài h n và l và đ ượ cao h n. Nhóm này có bi u hi n ít nôn, đ n nôn nhi u và c m th y r t khó ch u ị ả 140 nh ng không th y có b táo bón và đ y h i. Tuy nhiên, trong m t nghiên c u ơ ị ư ấ c dùng kháng sinh có liên quan đ n prebiotic trong 3 tu n thì tr em t ổ ượ ẻ trong phân có l ề ở tác d ng ph trong đ 134 tr s sinh khi cho ăn prebiotic (GOS/FOS 8g/l) trong 6 tháng đ u tiên khi chào ầ đ i, c theo dõi b ng ằ ẻ ượ ờ ở ị ứ m c d ng l m t thi ỷ ệ ắ ộ (P < 0.05), nh ng có m t s ít b cho là nhi m trùng (P < 0.01), gi m s t (P < ố ả 0.00001) và ít dùng thu c kháng sinh h n (P < 0.05). tuy nhiên các nghiên c u đã ơ không ch ng minh đ ế ứ ượ ơ ế ả

ề ớ ầ ứ ự ế ọ

ẻ ằ ứ ả

ủ ệ ỉ

V n đ chính v i h u h t trong nghiên c u tr em là h ch ch y u d a trên ấ m c đ gia tăng bifidobacteria và lactobacilli làm b ng ch ng v hi u qu . Trong ộ ứ th c t ầ , tác d ng c a bifidobacteria cũng ch là trên lý thuy t. Nh ng gì hi n nay c n ư ế đ ượ ỉ ủ ế ề ệ ế ữ ơ ữ c nghiên c u là ph i g n v i th c ti n lâm sàng nhi u h n n a.[1] ự ễ ụ ứ ả ắ ề ớ

2.7. Tác d ng đ i v i đ ng tiêu hóa ố ớ ườ ụ

2.7.1. H i ch ng kích thích ru t ộ ứ ộ

H i ch ng ru t b kích thích (IBS) đ ộ ượ

ộ ị ệ ậ ố

ộ ả nh ng b nh nhân IBS, nh ng đi u này không đ c cho là do vi khu n đ ủ ư ẩ ườ i dân làm gi m l ượ ườ ề ữ ệ ở

ứ ộ

ng ru t gây nên ứ ượ ng trong các th nghi m khác nhau. T p quán ăn u ng c a ng ử c xác bifidobacteria và lactocilli nh n trong nghiên c u DNA. IBS là m t căn b nh khó mà đi u tr b i vì các triêu ị ở ch ng r t khó đoán, tài li u v b nh này không đ y đ và r t h n ch .[1] ế ệ ầ ủ ề ấ ạ ề ệ ậ ứ ệ ấ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 16 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

ộ ả ẩ ủ ấ ề

ng t ạ ế

ế ứ ượ

ượ

ế ề ở ơ

ổ ứ ử ệ ớ

ở ầ ứ ử ệ

ậ ỗ

ệ ệ ớ

ở ử ế ể ệ ầ ẫ ơ

ẫ ế b ng, đ y b ng, ầ ụ ị ở ụ ư ụ ế

ố Các s n ph m chính c a quá trình trao đ i ch t ti n sinh trong ru t già là kh i ổ l bào vi khu n, SCFA, và khí dioxide carbon và hydro. Quá trình t o ra khí ẩ ượ trong trao đ i không đ c khuy n khích vì nó d n đ n các tri u ch ng liên quan đ n ế ổ ẫ ế ệ ấ c công b r ng rãi khi s d ng prebiotic. Đã có r t khí không mong mu n đã đ ử ụ ố ộ ố nhi u k t qu khác nhau v khí hydro trong h i th , m t s ch ng minh thì không có ộ ố ứ ề ả nghi m v i 10g v i FOS, và m t s nghiên c u ch ng minh s thay đ i gì sau khi t ộ ố ớ ự khác thì có s gia tăng khí hydro trong h i th , đ y h i và nh khi th nghi m 20g ự ẹ ơ ơ ề 5 ngày tr lên. Th t ng c nhiên, khi inulin đã đ m i ngày t c báo cáo là có nhi u ừ ạ ượ tác d ng nh FOS. Th nghi m đ c th c hi n v i 12000 tình nguy n viên khi cho ệ ự ượ ư ụ s d ng 14g d n đ n k t qu nh n đ c là gia tăng đáng k vi c đ y h i, kèm theo ả ậ ượ ế ử ụ đau b ng. Không còn nghi ng gì n a trong quá trình lên men prebiotic d n đ n tác ữ ờ ụ d ng ph , nh ng câu h i đ t ra ợ đây là nó có d n đ n khó ch u ẫ ụ h i, đ y h i. Đây là các tri u ch ng c a IBS.[1] ơ ỏ ặ ệ ở ứ ủ ầ ơ

ằ ệ ượ ệ

ứ ồ Prebiotic đ ỏ ả ầ

ư ư ơ ề ữ ở

ả ệ ộ ố ể

ư ế ấ

ế ư prebiotic nh ng vì quá nhi u ng ẫ i b nh có th h ể ưở ứ i t ng l ợ ừ ư

ườ ộ ạ ụ ụ

ng đ n s c kh a và h nh phúc.[1] ứ c nghiên c u cho báo cáo r ng nó giúp c i thi n các tri u ch ng v s c kh e nói chung và bu n nôn (P = 0.042), khó tiêu, đ y h i (P = 0.008) và tiêu ề ứ ề ử ụ trên không có nh ng đi u tra nào v s d ng ch y ( P = 0.003) nh ng nh đã nêu ra ả prebiotic chính trong IBS. Có m t s ít b nh nhân có th không ph i b nh táo bón IBS ệ ữ nh ng nói chung v n là ch ng táo bón IBS chi m u th , nh ta cũng th y nh ng ng i n i t ng quá m n c m trong quá trình lên en orebiotic và t o ra khí nó có th có tác d ng ph làm ạ các tri u ch ng c a h tr m tr ng thêm nh h ưở ủ ọ ầ ư ườ ệ ẫ ả ệ ề ể ỏ ế ứ ứ ả ạ ọ

2.7.2. Táo bón

ậ ậ ề ủ ượ

ị ế ặ ằ c ghi nh n, m c dù l ầ Tác d ng c a m t s ti n sinh v nhu n tràng đã đ ộ ố ề ạ

ụ ề ộ

ẩ ẫ ế ưở ự ả ụ ế ể ả ộ

ủ ứ ấ ộ ạ ử

ườ ệ ổ ị

i cao tu i b táo bón, khi cho h ng phân th i ra tăng đáng k lên t ể ả

ế ượ ề ộ

ượ ừ ệ

ử ụ ộ ứ ự ớ ươ

136g/ngày lên đ n 154g/ngày đ ế ề ị ấ ể

ế ộ

ườ ưở ứ ẹ ế

ứ ố ế

ấ ượ ượ

ợ i ích trong đi u tr táo bón còn h n ch và không rõ ràng. Thói quen di c u h ng ngày tăng ph thu c vào quá trình lên men prebiotic đ s n xu t SCFA, cũng nh tăng kh i ố ư ng t ế ng đ n bào vi khu n d n đ n kích thích nhu đ ng ru t d dày. S nh h l ượ c đánh giá qua các th nghi m. Trong hai nghiên tình tr ng c a ch ng táo bón đ ượ ạ c u c a cùng m t nhóm tình nguy n viên là các ng ọ ệ ộ ứ ủ ừ s d ng 10g oligofructose hàng ngày thì l ử ụ 32.4g/ngày lên đ n 69g/ngày, trong cu c đi u tra khác dùng isomalto-oligosacchride ng phân. Gibson năm 1995 đã ch ng minh khi cho s d ng 15g thì tăng 70% trong l ứ c th c hi n trong m t nhóm FOS thì phân tăng t ượ ng ph n v i các nguyên c u khác ng (n = 8). Tuy nhiên đi u này là t nh đ i t ả ỏ ố ượ ng phân khi các tình nguy n con s trên nó không bi u th b t kỳ s tăng l b i l ệ ượ ự ố ở ẽ viên s d ng galacto-oligosaccharide. Prebiotic trong các cu c nghiên c u cho đ n nay ứ ử ụ ậ ng đ n ch ng táo bón, và tăng nh tính nhu n ng i ta đã ch ng minh nó ít nh h ả ng phân h ng ngày tràng. Các sai s k t qu có th do khó khăn trong vi c đo s n l ằ ả ượ ể ả ệ trong khi s d ng ph ng và thói quen ng táo bón ch y u là ch t l ng pháp đo l ủ ế ươ c a vi c ăn u ng.[1] ủ ử ụ ố ệ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 17 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

2.7.3. Các b nh truy n nhi m và tiêu ch y có liên quan đ n khánh sinh ế ễ ề ệ ả

ậ ứ ộ ố

ậ ễ ệ ứ

ả ậ ộ ủ ặ ự ộ

ặ ậ ử ụ ế ệ ơ ư

ẩ ộ

ặ ủ ế ớ

ượ ị ự ư ề

ứ ả

ệ ấ ố

c th c hi n ứ ớ ượ ứ ộ ể ấ

ớ ự ả ử ụ

i ích nào c a nhóm prebiotic trong vi c phòng ng a tiêu. M t lý do cho s ệ ủ ệ ấ ợ ủ

ộ ữ ẹ ẹ ằ

ng cao prebiotic.[1] Đã có m t s nghiên c u trên c th đ ng v t là khi chúng s d ng prebiotic ơ ể ộ thì nó giúp ngăn ch n s xâm nhi m c a các vi sinh v t gây b nh, c ch Salmonella ủ typhimurium có trong ru t và làm gi m m t đ c a các tác nhân gây b nh trong các phiên b n b l i. Do đó m c nhiên công nh n prebiotic làm gi m n i c trú cho vi ả ị ỗ ả ng bifodobacteria trong ru t và các prebiotic khu n gây b nh bám vào, do tăng s l ố ượ ệ bào gây khi vào c th tr c ti p ngăn ch n các liên k t k t dính v i bi u mô c a t ơ ể ự ế ể ế ế ố . Đi u này đã đ b nh, nó ho t t c d ch trong cu n ng t nh hình c th (hình 2.2) ụ ể ạ ươ ệ i c a DBRCT 1. Trong nghiên c u v công tác phòng ch ng tiêu ch y cho con ng ườ ủ ố ề đó vi c th ng kê không rõ ràng v i t n su t ( P = 0.08) thì nhóm thì nhóm s d ng ử ụ ớ ầ ộ c khác ( 19.5%)(Cummings năm 2001). M t cu c prebiotic (11.2%), so v i các ta d ộ ượ tr em peru đ đánh giá t n su t và m c đ nghiêm nghiên c u l n đ ầ ệ ở ẻ trong c a b nh tiêu ch y trong m t DBRCT có s d ng b sung prebiotic, và không ổ ộ ự tìm th y l ừ ả th t b i trong quá trình ch ng minh này là do bà m nuôi con b ng s a m , mà b n ấ ạ thân s a m có ch a hàm l ữ ứ ượ ứ ẹ

i m m b nh Hình 2.2: C ch ho t đ ng ch ng l ơ ế ạ ộ ố ạ ệ ầ

ệ ố

ứ ừ ượ ả

ạ ả

ữ ả ố ị

ử ụ ả ậ ắ ắ ẽ ẫ ề ể ế ọ ệ ữ ế ể

ệ Các Clostridium difficile gây b nh nhi m trùng là m i quan tâm l n và vi c ớ ễ ệ nghiên c u phòng ng a tiêu ch y liên quan đ n kháng sinh (AAD) đã đ c phát hi n ế là prebiotic làm gi m các giai đo n tiêu ch y do s d ng kháng sinh và do C.difficile. ả ả Nh ng đi u tra đã b ph n đ i. Tuy nhiên k t qu th t là thú v khi phát hi n ra kh năng có th ngăn ng a tái phát b nh ti u h c và ch c ch n s d n đ n nh ng cu c ộ ệ th nghi m khác v b nh này.[1] ị ừ ề ệ ử ệ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 18 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

2.7.4. B nh viêm ru t ộ ệ

ộ ẳ ạ ạ ệ

ế ệ ố ộ ả ủ

ư

ệ ố ở ự ằ ặ ạ

c kích ho t nh ng không th ch ng ch u l i các tác nhân gây h i. Vì v y, khi tr ộ ượ ứ ư ứ ể ố ị ạ ậ ạ

ư ả

tháng th 1 và tháng th 2.[1] B nh viêm ru t (IBD) ch ng h n nh b nh viêm loét đ i tràng và b nh Crohn ư ệ là các r i lo n đa nhân t liên quan đ n m c đ gi m c a bifidobacteri, và tăng ứ ố ạ putatively là do các vi khu n nh E.coli và peptostreptococci. H th ng mi n d ch ị ễ ẩ ạ trong nêm m c c duy trì ch t ch và t o nên s cân b ng trong niêm m c ru t đ ạ ẽ tháng th 1 và tháng th 2. Khi tr b viêm ru t h th ng mi n d ch này ru t tr ị ộ ệ ố ẻ ị ộ ẻ ở ẻ đ ạ ượ b viêm ru t thì prebiotic ho t đ ng là tăng bifidobacteria, cũng nh tăng kh năng ị mi n d ch c a tr ứ ạ ộ ứ ộ ủ ễ ị ẻ ở

ằ ứ

ộ ạ ứ ộ ế ậ ả ả

ả ả ứ ộ ử ụ ượ ỉ ố ậ ủ

ả ộ

ứ ứ ứ ệ ệ ằ ả ồ

ự ề

ệ ạ ạ ả ạ ệ ế ị

ề ế ộ ở ổ

ể ộ ằ ể ạ ồ ị

ử ụ Các nghiên c u trên đ ng v t khi cho s d ng prebiotic b ng cách cho s d ng inulin, FOS, GOS đã cho k t qu c i thi n đ c m c đ viêm niêm m c. Nó giúp ệ gi m gi m viêm, TNF-α, myeloperoxidase (ch s đánh giá m c đ xâm nh p c a vi sinh v t gây viêm), leukotriene B4, IL-1β, B2 thromboxane và prostaglanding E2 ( P < 0.05, Videla năm 2001), gi m đ pH ( P < 0.001), tăng lactate trong phân ( P = 0.02) và n ng đ butyrate ( P < 0.001, và tăng lactobacilli bà bifidobacteria. Prebiotic cũng ồ ộ c nghiên c u ch ng minh r ng giúp c i thi n mô bao g m vi c gi m m c đ đ ả ượ thi t h i nghiêm trong v crypt, và tăng caecal butyrate, s suy gi m NFkB trong kích ạ ho t, IL-6 trong huy t thanh và bi u hi n STAT3 trong niêm m c. Đi u tr viêm đ i chu t b ng cách b sung prebiotic vào ch đ ăn u ng nó tràng do Sprague-Dawley ố đã làm tăng m c đ s a ch a các bi u mô đ i tràng b viêm và làm tăng n ng đ h p ộ ợ ữ ứ ộ ử ch t butyrate caecal.[1] ấ

c h n ch , và t p trung vào k t qu ậ ử ượ ạ ườ ử ụ

ế ứ ạ ộ i s d ng đã đ ỉ Th nghi m cho con ng ệ ả ơ

ử ụ ấ ả ộ

ả ế ả ứ ộ

ế ng bifiddobacteria (P < 0.001). Trong nghiên c u t ứ ế ố

l ỷ ệ ự ế

ph n trăm IL-10 t ầ ể ệ ủ ế

ả ế ế ử ụ t v đi u này là s d ng ch không ph i c ch ho t đ ng. Ch có ba báo cáo vi ế ề ề inulin, FOS và s d ng k t h p c hai. H đã cho th y nh ng c i ti n trong n i soi ữ ọ ế ợ và mô h c trong viêm là có liên quan đ n m c đ butyrate tăng, pH gi m và tăng lên ọ ậ bào s ng thì nh n đáng k l ể ượ th y r ng có s gia tăng trong t bào đuôi gai tích c c ( P = ự ấ ằ 0.06), và c a các t bào đuôi gai th hi n TLR2 và TLR4 ( P = 0.08 và P < 0.001, ng ng).[1] t ươ ứ

c ti n hành ượ ế ở

ữ M t nghiên c u v s s ng đ ứ ớ ế ợ

ử ụ ệ ể ệ ộ ỏ

ề ự ố ộ nh ng bi u hi n v i tình tr ng lâm sàng là hai m ch máu ể ạ nhau. H đ ọ ượ này cho th y s c i thi n rõ r t đi m mô h c và đi m n i soi do đó ch ng t liên quan đ n s tăng butyrate và gi m s l 20 b nh nhân gi ng nhau v i ớ ố ệ ru t h i đã ti p h p v i ớ ở ộ ồ ệ ạ ứ c cho s d ng 24g inulin m i ngày trong 3 tu n. K t qu nghiên c u ả ế ầ nó có ứ ng bacteroides ( P < 0.05).[1] ấ ự ả ế ự ọ ố ượ ể ả

ứ ư ổ

ứ ư ữ

ễ ị ợ ề ủ ệ ử ụ ứ ụ ụ ấ ạ

ủ bào. V n đ c n đ Các nhà nghiên c u đã ch ng minh s thay đ i mi n d ch trong IBD nh ng nó ự cũng không rõ ràng nh nh ng gì mà ng i ta hay ca ng i v probiotic, prebiotic hay ườ là s c m nh t n h p c a hai ch t đó. Ví d tác d ng c a vi c s d ng longum ợ ổ bifidobacteria k t h p v i nhau trong nghiên c u pitot c a UC beta defensins 2,3,4 ế ợ c th o lu n là đ ấ ụ ể ượ ủ ớ c đánh d u c th ho c viêm bi u mô c a t ặ ứ ủ ế ề ầ ượ ể ậ ả ấ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 19 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

ẻ ơ ư ệ ồ ồ

vi c thay đ i IgA trong tr s sinh có liên quan đ n b nh d ng nh ng không có h ị ứ ệ s v sIgA trong phân MALT nào đ c đo trong b t kỳ nghiên c u nào c a IBD.[1] ơ ề ế ấ ượ ứ ủ

Tóm l i, vi c nghiên c u t o ra các ch ph m sinh l ạ ẩ ế ệ

ể ừ ứ ạ ữ

ộ ữ

ễ ưở ế

ơ ọ ề ể ộ ố ộ ổ ệ ả ệ ậ ể ả ứ

ng đ n con ng ạ ủ ươ ổ

ị ử ụ i đ đi u tr s d ng ợ ể ề prebiotic dùng đ ngăn ng a và ch a tr b nh viêm ru t đang d n r i vào quên lãng. ầ ơ ị ệ Nh ng tác đ ng c h c có liên quan đ n s thay đ i h mi n d ch và bifidogenic ế ự ị ườ ở i trong vi c s d ng ti n sinh trong mô hình đ ng v t, và nh h ộ m c đ ít h n. Có th m t s prebiotic có th c i thi n tình tr ng c a b nh nhân ệ IBD, nh ng v n ch a thay đ i niêm m c g i là làm gi m t n th ặ ng niêm m c ho c ạ ạ ọ c i thi n mô h c ch không ph i là xét nghi m c th ch s crypt và chi u sâu.[1] ả ả ệ ử ụ ơ ộ ẫ ư ọ ổ ả ụ ể ỉ ố ư ứ ệ ệ ề

2.8. Ng ườ i cao tu i ổ

i càng l n tu i, h th ổ ớ ạ ớ

Khi m i ng ọ ậ ọ ườ ễ ưỡ

ườ t và đau y u t ế ừ ự ả s gia tăng nhi m trùng đ ằ ứ ứ ễ ị

ư ủ ư ạ ạ

ườ ả ẩ ạ ư ả ậ

ố ớ ng có tính nh y c m l n h n đ i v i ơ ả ng, táo b nh t ng tiêu hóa, suy dinh d ệ ả bón và tiêu ch y. Có b ng ch ng có cho s suy gi m ch c năng mi n d ch và gi m ự ng cũng nh tính đa d ng c a các loài vi khu n có h i nh bifidobacteria, cùng s l ố ượ v i s tăng các sinh v t có kh năng gây h i nh clostridia, enterococci và ớ ự enterobacteria i l n tu i.[1] ng ờ ườ ớ ổ

ng ề ệ ử ụ ườ

10 t

ổ Đã có m t vài nghiên c u v tác d ng c a vi c s d ng prebioic ở ạ ủ ủ ộ

ứ ồ ủ ế ề ộ ộ

ườ ế ầ ả ổ ỏ

i tình nguy n cao tu i kh e m nh s d ng 2 l n/ngày, sau k t qu cho th y s ử ụ ạ ạ ự ể ầ

ủ c maltodextrin.[1] i cao ộ ụ ộ tu i, khi cho s d ng bao g m 6g c ng sinh c a Synergy 1 prebiotic t o thành m t ử ụ bào c a bif.bifidum và bif.lactic, m t cu c đi u tra khi cho 9 viên nang ch a 10ứ ấ ự ng ệ tăng lên đáng k v s l ng và s đa d ng c a các qu n th bifidobacteria trong ể ề ố ượ d nhóm c ng sinh, so v i gi ả ượ ớ ộ

2.9. Tái t o s cân b ng c a h vi khu n đ ằ ủ ệ ạ ự ẩ ườ ng ru t ộ

ủ ứ ọ ọ ự ủ ể ợ ủ ế ệ ở ạ ị i h n trong h vi sinh v t có trong đ c s d ng b i m t s vi sinh v t gi i trong h tiêu hóa nên các Prebiotic không b tiêu hóa ậ ớ ạ ệ ậ ở ẩ ớ Ch c năng ch y u c a Prebiotic là kích thích ch n l c s phát tri n c a vi d dày trên và sinh v t có l ậ ườ ch đ ng ỉ ượ ử ụ ru t. Trong ru t c a ng ng thành có kho ng 1014 vi khu n v i trên 400 loài ộ và d ả ng 1 -1,5 kg.[3][10] ộ ủ i loài v i t ng kh i l ớ ổ ộ ố i tr ườ ưở ố ượ ướ

ố ữ ư ộ ẩ ế ự Các vi khu n h u ích s ng trong đ ể ứ ư ể ệ ẩ s sinh có b ẻ ơ ứ ứ ấ

ng ru t nh bifidobacteria và lactobacilli ườ có th c ch s phát tri n c a các vi khu n gây b nh nh Escherichia coli, ủ ổ Campylobacter, và Salmonella spp. Nghiên c u cho th y th c ăn tr sung Galacto-oligosaccharides (GOS) và Fructo-oligosaccharides (FOS) làm tăng vi khu n bifidobacteria (có ích) trong phân.[3][10] ẩ

ặ ố ớ ẫ ẩ ụ ể ạ ơ ề ộ ể ề ạ ệ ẩ ế ớ ề ặ ể ạ ẽ ẩ ạ M t khác, prebiotic đóng vai trò nh m t cái b y đ i v i vi khu n gây h i. ư ộ Nhi u vi khu n gây h i có c ch s d ng th th (receptor) oligosaccharide trong ế ử ụ ru t đ liên k t v i b m t niêm m c ru t và gây nên các b nh v d dày. Các ạ ộ ru t và do đó, các vi khu n gây h i s liên prebiotic có th mô ph ng các th th ụ ể ở ộ ỏ k t v i prebiotic thay vì niêm m c ru t.[3][10] ế ớ ạ ộ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 20 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

ẩ bào c a con ng ủ i ẩ ề ế ậ ộ bào vi khu n h n so v i các t có nhi u t ớ ơ ườ . M t đ vi khu n cao nh t đ c tìm th y trong ru t già, đ ấ ượ ưỡ ạ bào vi khu n cho ế ẩ ẩ ườ ộ ố , tiêu hóa trong đ ấ ấ ấ 11 - 1012 t ữ ng ru t ộ có l ể i ợ cho s tăng tr ự i l ạ ợ ề ả ỗ ẩ ủ ế ng tr ng đi m cho các t ể ế ạ ọ ộ ơ ể ơ ọ ự ượ ậ ứ ể ệ ắ ườ i Trong th c t ế ự ế ộ trong c th con ng ộ ấ ơ ể ng hoàn ng t o ra m t môi tr pH, đi u ki n k khí và s n có c a các ch t dinh d ườ ộ ỵ ủ ẵ ệ ề ộ ủ ng ru t c a trong đ h o cho vi khu n phát tri n. Có 10 ườ ể ẩ ả c có th đ ể ượ b suổ ng qua iườ , thu c h n 500 loài khác nhau. Nh ng vi khu n này ng ơ phát triển c aủ ng và ch đ ăn u ng ưở ế ộ vi sinh v t đậ ể s n xu t các ch t chuy n hóa nhi u mang l thơ ể. Cu iố i ích cho c ộ cùng các s n ph m ch y u là các axit béo chu i ng n, trong đó butyrate là m t ắ ả bào niêm m c ru t, trong khi propionate và ngu n năng l ồ acetate đ ọ c v n chuy n kh p c th , n i h th c hi n các ch c năng quan tr ng ượ khác. [8][10]

Hình 2.3: S tác đ ng c a prebiotic đ n h vi sinh v t có l i trong đ ng ru t. ủ ự ệ ế ậ ộ ợ ườ ộ [8]

C ch tác đ ng c a GOS và FOS lên h vi khu n có l i ng ru t ơ ế ủ ộ ệ ẩ đ ợ ở ườ ộ

Hình 2.4. Đ ng đi c a prebiotic trong c th ng i ơ ể ườ ườ ủ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 21 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

ẽ ượ ơ ể

Các prebiotic sau khi đi vào c th qua đ ườ ru t già m t cách nguyên v n do chúng không b tiêu hóa ị ẹ ng ăn u ng, s đ ố d dày và ru t non.[4] ở ạ ế c chuy n đ n ể ộ ộ ộ

c th y phân t Ch có m t ph n nh Oligosaccharides đ ỏ ầ ượ ạ ạ

ộ ơ ủ ườ i d dày cho ra các ụ ộ ấ

đ ườ ngay t i ru t non. M t ph n các đ ộ ng ru t nh là ngu n năng l ầ ng đ duy trì và tái t o các t ng đ n và h p thu t ạ ư ng đ n này s đ ẽ ượ ế ạ c tiêu th bào ru t.[5] ộ ượ ể ộ ồ ỉ ơ i đ ạ ườ

ầ ớ ượ ư ố ạ ự i đây, th c

c đ a xu ng ru t già và lên men t ộ hi n các vai trò sinh lý đ c hi u c a Oligosaccharide[5] Ph n l n Oligosaccharides đ ệ ủ ệ ặ

ỏ ộ ử Trong ru t già, quá trình b g y và phân nh các phân t ẻ ẫ

ư ở ế ị

ố ẩ ả ủ

ắ ệ ạ ỗ ư ấ

ữ ế ự ộ

ự ế ạ ề ầ ả ư ủ ẩ

ộ ạ ộ ẩ ệ ạ ộ ẽ ề ạ ạ

ữ ệ ố ộ

prebiotic b i các enzym, nh enzym ß fructosidase và ß galactosidase (quá trình lên men), quy t đ nh vi c t o ra các s n ph m cu i cùng c a quá trình lên men, nh axit lactic, các axit béo chu i ng n (SCFA), acetate, propionate và butyrate. Nh ng ch t này có tác d ng làm ụ ng cũng gi m đ pH trong thành ru t, qua đó tr c ti p ki m ch s gia tăng v s l ề ố ượ nh ho t đ ng c a các vi khu n có h i, góp ph n vào vi c kích thích s phát tri n ể ự ồ c a vi khu n Bifidobacteria. Lo i vi khu n này s ho t đ ng c nh tranh v ngu n ẩ ủ th c ăn và di n tích sinh s ng (bám dính trên thành ru t già) v i nh ng lo i vi khu n ẩ ứ gây b nh khác, qua đó kìm hãm s phát tri n c a nh ng vi khu n có h i ạ ạ .[2] ể ủ ớ ẩ ữ ự ệ

ấ ề

c bi t đ n nhi u nh t là vai trò cung c p l ề ưở ự

ở ộ

ấ ẩ ộ ự ệ ễ

ự ủ ệ ẹ ẩ

ng ru t này có các tác d ng tích c c nh ho t hóa h mi n d ch ế ự ườ ấ ả ổ ộ

ể ợ ả ệ ễ ộ

ng thành…[4] Các x ch t GOS và FOS có nhi u tác d ng tích c c đ i v i c th , trong đó ơ ụ ự ố ớ ơ ể đ ng và ng th c cho quá trình sinh tr ế ế ượ ấ ươ phát tri n c a các vi khu n có ích ru t già nh bifidobacteria và lactobacilli. H vi ệ ể ủ ư i đ ị ở khu n có l ợ ở ườ ụ ẩ ư ạ ng ru t, c ch s phát tri n c a vi khu n gây b nh do s thu h p v môi đ ộ ứ ườ ề ng t ng h p vitamin và khoáng ch t, gi m đ pH c a môi ng s ng, tăng c tr ủ ườ ố ệ ng, t ng h p men tiêu hóa, b o v ch ng nhi m trùng ru t trong giai đo n h tr ạ ố ợ ổ ườ mi n d ch ch a tr ễ ị ưở ư

C ch tác đ ng c a GOS và FOS lên h vi khu n có l i ệ ẩ đ ợ ở ườ ng ru t có th ộ ể

ộ c qua các b đ c tóm l c sau: ơ ế ượ ủ ướ ượ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 22 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

Hình 2.5. C ch tác đ ng c a GOS và FOS lên h vi khu n có l i ủ ế ệ ẩ ơ ộ ợ ở ườ đ ng

ru tộ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 23 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

ư ộ ẩ

ầ ẫ ể ế ự ề

ộ ạ ứ ụ ể ả

ơ ế ử ụ ộ ấ ườ ộ ằ

ng t ự

ạ nh các th th ư ế ớ ớ ấ ạ ươ ẩ ề ạ ừ ẩ

ạ Thêm vào đó, các prebiotic này còn vai trò nh m t cái b y đ i vi khu n gây h i ố ng ru t, góp ph n vào quá trình c ch s phát tri n c a chúng. Nhi u vi đ ở ườ ủ khu n gây h i có c ch s d ng th th (receptor) có b n ch t đ ắ ng chu i ng n ỗ ẩ oligosaccharide trong ru t nh m liên k t v i b m t niêm m c ru t và gây nên các ế ớ ề ặ ụ ể ở ộ b nh v d dày. Khi đó, các prebiotic v i c u t o t ru t ệ đánh l a các vi khu n gây h i, làm các vi khu n này liên k t v i prebiotic, thay vì bám vào b m t niêm m c ru t. ề ặ ạ ộ ạ

2.10. Tác đ ng t t đ n ộ ố ế đ i tràng ạ

Ph n d

m t c quan ộ ơ s trao đ i ch t ổ

ứ ở đ i tràng ạ đóố đ n tế ế ộ

nh ngư đ ộ

i c a quan tr ngọ nhả c xác đ nh là đã đ ầ ướ ủ ru t,ộ đ i tràng, ị ượ ạ h ngưở đ nế s c kh e ấ c aủ các loài vi ng và iườ . S tăng tr ỏ con ng ự ưở ự khu nẩ s ng ố phụ thu cộ ch y u vào chúng, h uầ ấ ề có s n cho các ch t n n ẵ ủ ế ố . Thành phần β glucans trong y nế ừ ch đ ăn u ng h tế trong s m chạ (prebiotic) r tấ khó tiêu hóa trong ru t non cượ lên men b ngằ vi khu nẩ ộ ế . trong ru t k t

ầ ự

ẩ nondigestible có ch n l c ộ ế . Các vi sinh v tậ có l ru t k t

đ ẩ ng ru t ạ ứ ườ ộ theo c c u Prebiotics là các thành ph n th c ph m ngưở , ho tạ đ ngộ c a vi khu n trong ủ ộ ỉ

ơ ấ , thành ph n ầ đi u ch nh đ i tràng . Các s n ph m ả ở ạ

đ i tràng ở ạ ng cho ưỡ bàoế ấ

ngũ c cố giàu β glucan cũng có nhả h ủ ạ tràng. Như v yậ , vi c s d ỏ c a đ i ệ ử ụng cám y n m ch ế

t gi m tăng tr ch c năng đ nế m t lo t các đ ngộ trao đ iổ ch tấ c aủ niêm m cạ do vi sinh trình lên men ti n sinh đóng vai trò là ch t dinh d cácở hiện đ nế s c kh e ứ chế độ ăn u ngố cho các bệnh nhân bị viêm loét đ i tràng gi m ả bệnh đáng kể, đ c bi ọ ọ kích thích sự ngưở iợ nhả h , và ho tạ ề ẩ t oạ ra từ quá là nh ngữ axit béo chu iỗ ng nắ , ví dụ, axit butyric, niêm m cạ . Quá trình lên men phân xu tấ các t ngưở đ nế các ch c ứ năng liên quan ạ (prebiotic) trong i ạ những tác dụng ứ n.[7] mang l cượ c a th c ă ủ ả đau b ngụ và trào ng ệ ặ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 24 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

Hình 2.6. B máy tiêu hóa c a ng ủ ộ i ườ

ng ru t ứ ọ cho s c kh e ỏ con ng

ng ru t Các vi sinh v tậ đ và n i sinh ộ

ườ iườ . Ch c năng mi n d ch ễ ị

ộ là r t quan tr ng ấ ườ ậ đ do h vi sinh v t ủ ơ ể c aủ con ng đ và các b phộ ng ru t ng ạ cượ coi như ch u nh h ưở b iở các vi sinh v tậ đ ị ả

ng d ng ng ấ ề iườ . Ch t n n ộ sản xu t ấ sẽ c iả thi nệ ch c năng ứ ận ứ ộ . Các ườ ưỡ cho các nhóm vi khu nẩ ụ c aủ prebiotics đ ể cung c pấ các ch t dinh d ấ

ngo i sinh ệ ạ sinh lý khác nhau c a c th bên ngoài đ i tràng ứ khác nhau và các ph n khác nhau ầ c aủ ru tộ .

ế ho t đ ng ạ ộ ộ ố trong các ph c aủ prebiotic. Dòng li nề ế ng t quãng cho th y chấ ắ

có th có ể ng th c hành đ ng. Dòng [6] Hình 2.7. S đ th hi n các c ch ơ ồ ể ệ ng đ i ch ra t ứ ỉ ươ đ hành đ ng ít ho c ộ ộ ơ ươ ặ ban đ u c a prebiotic. ầ ủ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 25 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

ấ ề trong ch đ ăn u ng tr nên có s n cho các ố ế ộ ẵ ở

[10] Hình 2.8. C ch theo đó các ch t n n c u t o siêu nh trong ấ ạ ơ ế ỏ niêm m c ạ c aủ ru t già. ộ

2.11. Nh ng l i ích khác ữ ợ

ự ố ớ ượ Prebiotic cũng có tác d ng tích c c đ i v i l ụ ạ ờ ng glucose trong máu ắ ể ờ : Các oligosaccarit có th kéo dài th i gian tiêu hóa trong d dày và rút ng n th i gian trung chuy n qua ru t già nh các axit béo ng n m ch.[3] ể ạ ắ ộ ờ

Ch ng sâu răng: ứ ủ ỉ ế ủ ẩ ệ Các nghiên c u đã ch ra tác d ng c a Prebiotic trong vi c ụ ố phòng ch ng sâu răng. Đó là do prebiotic c ch ho t đ ng c a các vi khu n sâu răng ạ ộ ứ ố trong mi ng.[3] ệ

Gi m cholesterol trong máu : ả

ế ả ưở ứ ế

Prebiotics có th gián ti p nh h ể ể ủ ẩ ự ằ ả ể ẩ ẩ

ng đ n m c cholesterol trong máu b ng cách thúc đ y s phát tri n c a vi khu n axit lactic. Vi khu n này có th làm gi m gi m ả m t đ cholesterol trong máu.[3] ậ ộ

ụ ủ ứ

Prebiotic có tác d ng làm gi m m c đ triglycerit (là este c a axit béo v i ớ ộ ậ i và đ ng v t hay đ n gi n là lipid đ ng v t) ộ ườ ủ ả ậ ơ ộ

ả glycerin), cholesterol (là sterol c a ng và LDH – cholesterol.[3]

ộ ả ủ ẩ ộ ể

c ch enzyme HMG – CoA r t quan tr ng trong quá trình t ng h p cholesterol.[3] Propionat, m t s n ph m c a quá trình lên men oligosaccarit trong ru t có th ế ấ ổ ọ ợ ứ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 26 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

Tóm l i, các lo i prebiotic t ợ ổ ể ự

ạ ạ ộ ẩ ự ợ ộ

ạ ủ ườ ng ru t mà có l ữ

ậ ử ụ i c a enzyme tiêu hóa trong ru t non. Và có th ả ủ ộ

ừ ả ộ

nhiên hay t ng h p đ u có th thúc đ y s phát i cho ậ ườ i hay đ ng v t s d ng nó. Chúng là nh ng polysaccharide có ể ỗ c lên men b i các ch ng probiotic trong ru t già đ t o nên các axit béo chu i ể ạ đó giúp c i thi n nhu đ ng c a ru t, gia ể i b nh, ngăn ng a ung th , c i thi n s h p thu ư ả ủ ộ ệ ự ấ ự ủ ợ ố ừ ứ

ề tri n và ho t đ ng c a các ch ng probiotic và vi sinh v t đ ủ ể s c kh e c a con ng ộ ỏ ủ ứ kh năng kháng axit và s phân gi ả đ ượ ở ng n, các vitamin và các h p ch t khác, t ấ ắ tăng đáp ng mi n d ch ch ng l ạ ệ ị ễ khoáng và h cholesterol.[9] ạ

2.12. Nh ng tác đ ng tiêu c c c a prebiotic ự ủ ữ ộ

ự ẵ ộ ỉ ậ ữ ế ủ ặ ạ ả :[3] ả Prebiotic ch tác đ ng tích c c khi c th đã có s n các vi sinh v t h u ích, b n ơ ể thân prebiotic không s n sinh ra các vi sinh v t này. Các m t h n ch c a prebiotic ậ nh sauư

Tiêu th m t l ụ ộ ượ ớ ể ỗ ậ ng l n (> 20g) inulin m i ngày có th gây tình tr ng nhu n ng xuyên ữ ạ ườ ử ệ ệ tràng. Nh ng ng ườ h n và phân nhi u h n. ề ơ i tham gia th nghi m s d ng prebiotic đi v sinh th ử ụ ơ

Các lo i đ ng có ngu n g c t ạ ườ ố ừ ự ưở ng c a vi ủ ể ng ru t. đ khu n Klebsiella là m t vi khu n gây b nh ộ ẩ ồ ẩ FOS có th kích thích s tăng tr ộ ệ ở ườ

ệ ẩ ạ ng h ng t Tiêu th prebiotic làm tăng vi khu n t o khí gas trong h tiêu hóa, do đó các ể i vi c đ y m nh s phát tri n ẩ ướ ườ ự ể ệ ẩ ạ ầ ớ ụ s n ph m m i phát tri n g n đây th ớ ả c a vi khu n không t o khí. ủ ẩ ạ

ụ ng đ n s h p thu canxi Prebiotic có tác d ng khác nhau lên các đ i t ố ượ thanh niên nh ng l ư ưở ế ự ấ ng khác nhau. Ví d FOS không ở i kích thích s h p thu này ụ ự ấ ạ ở ả thi u niên. nh h ế

ẩ ứ ố ả ả ẩ c, s a chua u ng. Prebiotic còn hi n di n trong bánh k o, n ữ ộ ố ạ ượ Đa s s n ph m có ch a prebiotic trên th tr ị ườ ệ ố c ph m trên th tr ễ ủ ư ẩ c ph m Đông Ph ng là s n ph m s a bao g m s a ữ ồ ữ c ch m, ấ ệ ướ ẹ ứ ng cũng có ch a ị ườ ẩ c ph m Vi n Đông, Lacclean Gold Lab ầ ng, men vi sinh Supbikiz c a công ty c ph n ượ ươ ủ ẩ ổ c ph m Nam Hà … b t, s a n ộ ữ ướ th c ăn d m, súp... Ngoài ra, m t s lo i d ặ ứ prebiotic nh Smecphap c a Công ty CP d ượ c a Công ty CP d ủ d ẩ ượ

ế ế ứ ả ỏ

ế ng v i đ y đ ch t dinh d ấ ề ng đ m b o c th đ ưỡ ườ ả t y u nên không có ư khái ni m “thi u prebiotic” trong c th . N u dùng quá nhi u prebiotic có th gây ra ế ể ơ ể tiêu ch y. Ch đ ăn bình th ả ơ ể ượ c ớ ầ ủ ấ ế ộ cung c p đ y đ prebiotic.[3] ầ ủ Prebiotic có ích cho s c kh e nh ng không ph i là ch t thi ệ ả ấ

Các hi u bi ộ ề i tr ữ ườ ế ố ớ t v nh ng tác đ ng trên ph ưở ươ ẫ ệ ư ở ẻ ơ ố ượ ệ ng thành hi n v n r t h n ch . Vi c tiêu th ấ ạ ng này, cũng nh ẩ ủ ệ ề

ng di n y h c c a prebiotic ọ ủ ể ụ oligosaccharide đ i v i ng ế ệ tr s sinh, có liên fructo oligosaccharide (FOS) trong các đ i t ng c a h vi khu n bifidobacteria trong phân và các tác i s gia tăng v s l h t ề ố ượ ệ ớ ự đ ng nhu n tràng, r t h u d ng trong công tác đi u tr b nh táo bón. Tuy nhiên, các ấ ữ ậ ị ệ ụ ộ ng thành cũng ch ra r ng, do hi u ng th m th u c a quá i tr nghiên c u trên ng ấ ủ ẩ ườ ưở ứ ụ i nh ng tác d ng trình lên men trong lòng ru t, FOS trong th c ph m có th d n t ộ ệ ứ ể ẫ ớ ằ ẩ ỉ ự ữ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 27 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

chua, đau b ng, tiêu ch y (đ c bi ặ ệ ụ ộ ề t là sau khi tiêu th m t li u ơ ợ ng l n m i ngày), và trào ng c th c qu n.[2] ph nh đ y h i, ư ầ ụ l ớ ượ ỗ ụ ượ ự ả ả

ỏ ế ư ơ ể Prebiotic có ích cho s c kh e nh ng không ph i là ch t thi ấ m t s ng ệ ế ộ ề ể ạ ơ ườ ả ng đ m b o c th đ t y u nên không có ả ứ ế ế ả i quá nh y c m, khái ni m “thi u prebiotic” trong c th . Tuy nhiên ạ ườ ở ộ ố m t ch đ ăn nhi u ch t x (prebiotic) có th gây ra tình tr ng đ y h i và đi tiêu ộ ầ ấ ơ nhi u h n 2 l n trong ngày (không ph i là tiêu ch y). Ch đ ăn bình th ớ ầ ng v i đ y ầ ề ơ đ ch t dinh d ưỡ ủ ấ ế ộ c cung c p đ y đ prebiotic.[5] ầ ủ ả ơ ể ượ ả ấ ả

V tính an toàn cho s c kh e c a GOS và FOS đ i v i tr nh : ặ ố ớ ẻ ạ ẩ ứ ộ ỏ ủ ổ ệ ề ợ ư c m m h n có th có l ượ ề ắ ố ớ ầ ề ể

ư c ở ẻ ơ

ơ ư ế ự ấ ủ ầ ễ ẩ ấ

ụ ể ỡ ở ố ấ ấ ỏ ữ ng hô h p, tiêu ch y do nhi m khu n, n ng đ các ch t hòa tan t ả ợ ấ ng nh đang đánh giá quá m c nh ng thông tin thu đ ượ ữ ư đ ng v t trong môi tr ề ẻ ỏ M c dù tính an ượ c i ích cũng nh tính ẻ đ i t i ơ ợ ở ố ượ ng này không vô tình làm gia tăng tr s sinh do chúng có c quan c ti u kém, c th nh n u s cân ể b phá v b i s t, các v n đ v ề ề ẻ ị ậ ớ i qua th n l n, ộ ng ch t l ng thích h p. Nh ng quan c qua các thí ng phi sinh lý. R t nhi u tr em trên toàn Châu Âu ấ ư c s d ng các s n ph m có b sung GOS và FOS và hi n v n ch a ườ ả ệ ẩ ẫ toàn ng n h n và các tác đ ng lên t ng s vi khu n bifidobacteria trong phân đã đ ố công b v i t n su t cao, hi n v n ch a có thông tin đ a ra v l ư ư ẫ ấ an toàn v lâu dài. Tác đ ng giúp phân đ ng tr ề ộ b táo bón, nh ng không ai dám ch c r ng, hi n t ệ ượ ắ ằ ị tr . Nguy c này có th x y ra s m t n ể ả ự ấ ướ ở ẻ ơ th n ch a hoàn thi n và kh năng cô đ c n ư ướ ặ ệ ậ ả b ng n c trong nh ng tháng đ u tiên c a tr ữ ướ ằ đ ồ ả ườ hay vi c c th tr s sinh không h p thu l ượ ệ ơ ể ẻ ơ ng i này d ườ ứ ạ nghi m ệ ở ộ đã và đang đ th y có b t kỳ khi u n i nào c a khách hàng v các tác d ng ph .[2] ậ ượ ử ụ ạ ế ổ ề ủ ụ ụ ấ ấ

ng khuyên ộ ẫ ế ư

ấ ệ i tr ườ ưở ấ ổ đ i t ả ở ố ượ ớ ằ ng ng ặ

ể ủ ệ ể ẩ ộ ố ư ệ ượ ụ ầ ữ ụ ệ cùng hàm l s d ng: Cho đ n nay v n ch a có m t thông báo chính ử ụ ng prebiotic chính xác c n b sung h ng ngày. Tuy nhiên, li u dùng ề ng thành. Li u dùng ề ể t đ có th t nh t khuyên dùng là 4g/ngày v i inulin ho c FOS là c n thi ầ ế ể nh ng li u dùng ề ở ữ ự ng đ y h i hay ơ ơ ng b ng. Nh ng tác d ng ph này xu t hi n ch y u là do tác đ ng c a các ủ ộ ấ ng v i FOS ớ ượ ở ậ ụ ủ ế ở ướ ỗ ụ ắ Li u l ề ượ th c v li u l ầ ứ ề ề ượ t 4 20g/ngày đã cho th y tính hi u qu ừ i thi u t t ể ố ố đ y m nh s phát tri n c a h vi khu n bifidobacteria; tuy nhiên ạ ẩ cao h n (> 20g/ngày) có th gây ra m t s tác d ng ph , nh hi n t ch ụ chu i ng n fructo oligosaccharides (FOS). B i v y, inulin s gây ra ít nh ng tác d ng ph h n. ẽ ụ ơ ữ ụ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 28 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

K T LU N Ậ Ế

Các lo i prebiotic t ổ ợ ể ể ẩ ự ợ ộ ủ ộ ậ ử ụ i c a enzyme tiêu hóa trong ru t non. Và có th đ ả ủ ộ ả ể ượ ắ ỗ ở ộ ừ ả ộ ể ạ ể ư ả ủ ệ ự ấ ừ ố nhiên hay t ng h p đ u có th thúc đ y s phát tri n và ạ ề ự ỏ i cho s c kh e ho t đ ng c a các ch ng probiotic và vi sinh v t đ ng ru t mà có l ủ ứ ậ ườ ạ ộ i hay đ ng v t s d ng nó. Chúng là nh ng polysaccharide có kh năng c a con ng ữ ườ ủ kháng axit và s phân gi c lên ự men b i các ch ng probiotic trong ru t già đ t o nên các axit béo chu i ng n, các ủ đó giúp c i thi n nhu đ ng c a ru t, gia tăng đáp vitamin và các h p ch t khác, t ộ ợ ấ ng mi n d ch ch ng l i b nh, ngăn ng a ung th , c i thi n s h p thu khoáng và ứ ạ ệ ị ễ h cholesterol….. ạ

i cho ng T nh ng l ữ ừ ợ i ích không th ph nh n t ể ậ ừ ủ prebiotic đem l ướ ườ ử ụ i s d ng ạ ng tiêu dùng hi n nay: ệ đã và đang góp vai trò quan tr ng trong các tiêu chí và xu h ọ t cho s c kh e. s n ph m th c ph m t ứ ả ự ẩ ẩ ố ỏ

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 29 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ

TL: Nh ng v n đ m i trong CNTP GVHD: ThS. D ng Văn Tr ng ề ớ ữ ấ ươ ườ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. Dimitris Charalampopoulos, Robert Rastall, Springerlink - Prebiotics and probiotics science and technology.

Website:

2. http://physiolac.com.vn/news/detail/mid/138 vai tro cua prebiotic gos va fos doi voi tre so sinh.html

3. http://www.cesti.gov.vn/su i ngu n tri th c/n n hi u ung v prebiotic.html

4. http://physiolac.com.vn/news/detail/mid/129 co che tac dong cua gos va fos.html

5. http://hanshop.vn/p40 prebiotic la gi.html

6. http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0958166905000200

7. http://www.creanutrition sof.com/gastrointestinal effects.html

8. http://www.knowledgescotland.org/briefings.php?id=191

9. http://cnsh.forumotion.com/t54 topic

10. http://www.pharmainfo.net/reviews/future aspects prebiotics human health review

L p: ĐHTP6LT - nh h ng c a Prebiotic đ n s c kh e Trang 30 ớ Ả ưở ế ứ ủ ỏ