ÔN T P MÔN L P VÀ QU N LÝ D ÁN Đ U T Ư
----------------
I/- LÝ THUY T
Câu 1: D án đ u t (DAĐT) là gì? Đ c tr ng c b n và yêu c u c a DAĐT. ư ư ơ
1. Kh/n: DAĐT t ng th các ho t đ ng các chi phí c n thi t đ c b trí theo m t k ế ượ ế
ho ch ch t ch v i l ch th i gian đ a đi m xác đ nh đ t o m i, m r ng ho c c i t o
nh ng c s v t ch t nh t đ nh nh m th c hi n nh ng m c tiêu nh t đ nh trong t ng lai. ơ ươ
2. Đ c tr ng c b n c a DA: ư ơ
+ D án có m c đích, k t qu xác đ nh ế
+ D án có chu kỳ phát tri n riêng và có th i gian t n t i h u h n
+ D án có s tham gia c a nhi u bên: ch đ u t , nhà th u, c quan qu n lý Nhà n c,... ư ơ ướ
+ S n ph m d án mang tính đ n chi c đ c đáo ơ ế
+ Môi tr ng ho t đ ng d án mang tính “va ch m”ườ
+ D án có tính b t đ nh và rũi ro cao.
3. Yêu c u c a 1 DAĐT
- Tính khoa h c: đòi h i nh ng ng i so n th o d án ph i có 1 quá trình nghiên c u t m , ườ
tính toán th n tr ng và chính xác t ng n i dung d án.
- Tính th c ti n: yêu c u t ng n i dung d án ph i đ c nghiên c u, xác đ nh trên c s ượ ơ
phân tích, đánh giá đúng m c các đi u ki n và hoàn c nh có liên quan tr c ti p và gián ti p ế ế
đ n ho t đ ng đ u t .ế ư
- Tính pháp lý: đây yêu c u nh m đ m b o s an toàn cho quá trình ho t đ ng đ u t . ư
d a trên c s pháp v ng ch c, nghiên c u đ y đ các ch tr ng chính sách c a ơ ươ
Đ ng và Nhà n c cùng các văn b n pháp quy có liên quan đ n ho t đ ng đ u t . ướ ế ư
- Tính đ ng nh t: d án ph i tuân th đúng các quy đ nh chung c a các c quan ch c năng ơ
v ho t đ ng đ u t đó là quy trình l p d án, các th t c, quy đ nh v đ u t . ư ư
Câu 2: Phân tích kh năng c nh tranh và chi m lĩnh th tr ng c a d án ế ườ
1. Kh năng c nh tranh và các tiêu chí đánh giá:
- Kh năng c nh tranh kh năng DN c g ng dành đ c duy trì th tr ng đ ượ ườ
l i nhu n nh t đ nh. Tăng c ng kh năng c nh tranh c a DN vi c DN c g ng t o ra ườ
ngày càng nhi u h n các u th trên t t c các m t đ có th chi m lĩnh th tr ng. ơ ư ế ế ườ
- Tiêu chí đánh giá kh năng c nh tranh c a s n ph m d án:
+ Giá s n ph m
+ Ch t l ng s n ph m ượ
+ Nhãn hi u s n ph m.
2. Phân tích kh năng c nh tranh và chi m lĩnh th tr ng c a d án ế ườ
- Kh năng c nh tranh chi m lĩnh th tr ng là kh năng d án giành đ c th ph n ế ườ ượ
và có đ c m c l i nhu n nh t đ nh.ượ
- N i dung ch y u trong phân tích kh năng c nh tranh chi m lĩnh th tr ng c a d ế ế ườ
án g m:
+ Nghiên c u các đ i th c nh tranh
L p và Qu n tr D án đ u t – QLKT K3 ư
L p và Qu n tr D án đ u t – QLKT K3 ư _ĐT
_ĐT
vominhhung1982@gmail.com
vominhhung1982@gmail.com
minhhung_vo@yahoo.com.vn
minhhung_vo@yahoo.com.vn
0917.167.761
0917.167.761
1
+ Xác đ nh chi n l c c nh tranh (chi n l c s n ph m, chi n l c v giá, chi n l c ế ượ ế ượ ế ượ ế ượ
ti p th )ế
+ Xác đ nh các tiêu chí đánh giá kh năng c nh tranh và chi m lĩnh th tr ng c a d án ế ườ
Th ph n c a d án/th ph n c a các đ i th c nh tranh
Doanh thu s n ph m c a d án/doanh thu c a các đ i th c nh tranh
T l chi phí Marketing/t ng doanh thu
Chi phí Marketing/t ng chi phí
T su t l i nhu n
- Xác đ nh th ph n c a d án
Sau khi xác đ nh đ c quan h cung c u trên th tr ng s n ph m, ch n đ c vùng th ượ ườ ượ
tr ng tiêu th và kh năng có th đ u t , nhà đ u t s d ki n kh i l ng s n ph m cóườ ư ư ế ượ
th s n xu t hàng năm và c tính th ph n theo công th c ướ
tn
xkda
Q
QQ
K
=
Trong đó: K: th ph n c a d án
Qdq: L ng s n ph m d án s n xu t đ a vào th tr ngượ ư ườ
Qxk: L ng s n ph m d án dành cho xu t kh uượ
Qtn: L ng s n ph m tiêu th th tr ng trong n cượ ườ ướ
Câu 3: Nêu nh ng yêu c u và căn c c b n so n th o DAĐT ơ
1. Yêu c u đ i v i vi c so n th o DAĐT
- Đ m b o d án đ c l p ra phù h p v i các quy đ nh c a lu t pháp, tiêu chu n, quy ượ
ph m, quy đ nh c a c quan QLNN, các tiêu chu n và thông l qu c t . ơ ế
- Đ m b o đ tin c y m c chu n xác c n thi t c a các thông s kinh t , k thu t c a ế ế
d án trong t ng giai đo n nghiên c u.
- Đánh giá đ c tính kh thi c a d án trên các ph ng di n a ra các ph ng án soượ ươ ư ươ
sánh đ l a ch n ph ng án t t nh t) ươ
2. Căn c đ so n th o d án
+ Căn c pháp lý
- Ch tr ng, quy ho ch, k ho ch, chính sách phát tri n kinh t h i c a Nhà n c ươ ế ế ướ
đ a ph ng. ươ
- H th ng văn b n pháp lu t chung h th ng văn b n pháp lu t liên quan đ n đ u t , ế ư
văn b n h ng d n c a các b ngành liên quan đ n vi c thi hành lu t, ngh đ nh c a Chính ướ ế
ph .
+ Các tiêu chu n, quy ph m và đ nh m c trong t ng lĩnh v c kinh t k thu t c th (trong ế
và ngoài n c)ướ
+ Các quy c, thông l qu c t và kinh nghi m th c t trong và ngoài n c.ướ ế ế ướ
Câu 4: Trình bày khái quát các ph n c a 1 báo cáo nghiên c u kh thi
1. B c c thông th ng c a 1 báo cáo nghiên c u kh thi ườ
- M c l c c a d án
- Tóm t t d án
L p và Qu n tr D án đ u t – QLKT K3 ư
L p và Qu n tr D án đ u t – QLKT K3 ư _ĐT
_ĐT
vominhhung1982@gmail.com
vominhhung1982@gmail.com
minhhung_vo@yahoo.com.vn
minhhung_vo@yahoo.com.vn
0917.167.761
0917.167.761
2
- Ph n thuy t minh chính c a d án ế
- Ph n thi t k c s c a d án ế ế ơ
- K t lu n và ki n nghế ế
- Ph l c tính toán nh ng h s , tài li u, thông tin c n thi t liên quan đ n các n i dung ơ ế ế
nghiên c u kh thi.
2. Khái quát trình bày các ph n c a 1 báo cáo nghiên c u kh thi
- M c l c c a báo cáo nghiên c u kh thi: tnh bày tên các ph n c a h s d án ơ
- Tóm t t d án:
+ Gi i thi u t ng quan v d án: tên d án, ch d án, đ c đi m đ u t , m c tiêu, nhi m ư
v ch y u c a đ u t ế ư
+ Nh ng căn c đ xác nh n đ u t : các đi u ki n t nhiên, KT-XH liên quan đ n d ư ế
án, th tr ng v s n ph m c a d án ườ
+ Khía c nh k thu t c a d án: hình th c đ u t , ch ng trình s n xu t các y u t ư ươ ế
đáp ng, ph ng án đ a đi m, k thu t công ngh , các gi i pháp xây d ng, th i gian kh i ươ
công, hoàn thành.
+ Khía c nh t ch c qu n lý và nhân s c a d án
+ Khía c nh tài chính: t ng v n đ u t , ngu n v n huy đ ng, hi u qu tài chính. ư
+ Khía c nh KT-XH
- Ph n thuy t minh ph n thi t k c s c a d án: trình bày chi ti t n i dung k t ế ế ế ơ ế ế
qu nghiên c u kh thi d án trên các khía c nh n i dung phân tích
- K t lu n và ki n ngh :ế ế
+ Tính kh thi v t ng khía c nh n i dung nghiên c u k t lu n chung v tính kh thi ế
c a d án
+ Nêu rõ nh ng thu n l i, khó khăn và tr ng i cho vi c th c hi n d án c n gi i pháp
kh c ph c.
- Ph n ph l c c a d án: trình bày các ch ng minh chi ti t c n thi t v các ph ng ti n ế ế ươ
nghiên c u kh thi và n u nh đ a vào ph n thuy t minh chính c a d án s làm cho ph n ế ư ư ế
này ph c t p, c ng k nh, khó theo dõi.
Câu 5: Qu n lý d án (QLDA) là gì? M c tiêu, tác d ng c a QLDA.
1. Kh/n: QLDA quá trình l p k ho ch, đi u ph i th i gian, ngu n l c giám sát quá ế
trình phát tri n c a d án nh m đ m b o cho d án hoàn thành đúng th i h n, trong ph m
vi ngân sách đ c duy t đ t đ c các yêu c u đã đ nh v k thu t ch t l ng s nượ ượ ượ
ph m d ch v , b ng nh ng ph ng pháp và đi u ki n t t nh t cho phép ươ
- QLDA bao g m 03 giai đo n ch y u: L p k ho ch; đi u ph i th c hi n và giám sát. ế ế
2. M c tiêu c a QLDA: hoàn thành các công vi c d án theo đúng yêu c u k thu t
ch t l ng, trong ph m vi ngân sách đ c duy t và theo ti n đ th i gian cho phép. ượ ượ ế
3. Tác d ng c a QLDA
- Liên k t t t c các ho t đ ng, các công vi c c a d ánế
- T o đi u ki n thu n l i cho vi c liên h th ng xuyên, g n bó gi a nhóm qu n lý d án ườ
v i khách hàng và các nhà cung c p đ u vào cho d án
- Tăng c ng s h p tác và ch rõ trách nhi m c a các thành ườ viên
- T o đi u ki n phát hi n s m nh ng khó khăn v ng m c và đi u ch nh k p th i ướ
L p và Qu n tr D án đ u t – QLKT K3 ư
L p và Qu n tr D án đ u t – QLKT K3 ư _ĐT
_ĐT
vominhhung1982@gmail.com
vominhhung1982@gmail.com
minhhung_vo@yahoo.com.vn
minhhung_vo@yahoo.com.vn
0917.167.761
0917.167.761
3
- T o ra nh ng s n ph m và d ch v có ch t l ng cao.ượ
Câu 6: S khác nhau c b n gi a Qu n lý s n xu t c a DN và QLDA ơ
Quá trình qu n lý s n xu t c a DN QLDA
- Nhi m v có tính l p l i, liên t c - Nhi m v không tính l p l i, liên
t c mà có tính ch t m i m
- T l s d ng ngu n l c th p - T l s d ng ngu n l c cao
- Th i gian t n t i c a các DN lâu dài - Th i gian t n t i c a d án h u h n
- Các s li u quá kh s n h u
ích đ i v i ra quy t đ nh ế - S li u th ng quá kh ít nên
không đ c s d ng nhi u trong cácượ
quy t đ nh c a d ánế
- Không quá t n kém khi chu c l i l m - Ph i tr giá đ t cho các quy t đ nh ế
sai l m
- T ch c theo t nhóm hình th c
ph bi n ế - Nhân s m i cho m i d án
- Trách nhi m ràng đ c đi u ượ
ch nh qua th i gian - Phân chia trách nhi m thay đ i tùy
thu c vào tính ch t c a t ng d án
- Môi tr ng làm vi c t ng đ i nườ ươ
đ nh- Môi tr ng làm vi c th ng xuyênườ ườ
thay đ i
Câu 7: S khác nhau c b n gi a nhà QLDA và nhà Qu n lý ch c năng c a QLDA ơ
Nhà qu n lý ch c năng Nhà QLDA
- 1 chuyên gia gi i trong lĩnh v c
chuyên môn h qu n lý - Là ng i có ki n th c t ng h p, hi uườ ế
bi t nhi u lĩnh v c chuyên môn, ế
kinh nghi m phong phú
- Th o k năng phân tích (cách ti p ế
c n phân tích)- M nh v k năng t ng h p (s d ng
cách ti p c n h th ng)ế
- Nh 1 đ c công, 1 ng i giám sát kư ườ
thu t v lĩnh v c chuyên sâu - 1 nhà t ch c, ph i h p m i
ng i , m i b ph n cùng th c hi nườ
d án
Ch u trách nhi m l a ch n công ngh Ch u trách nhi m đ i v i công tác t
ch c tuy n d ng cán b , l p k ế
ho ch, h ng d n và QLDA ướ
Câu 8: Th nào giám sát d án đánh giá d án? Phân bi t khác nhau gi a giámế
sát d án và đánh giá d án
1. Giám sát d án và đánh giá d án
1.1/ Giám sát d án (GSDA)
- GSDA quá trình ki m tra theo dõi v ti n đ th i gian ế , chi phí ti n trình th c hi nế
nh m đánh giá th ng xuyên m c đ hoàn thành đ xu t nh ng bi n pháp hành ườ
đ ng c n thi t đ th c hi n thành công d án. ế
- Tác d ng c a GSDA:
L p và Qu n tr D án đ u t – QLKT K3 ư
L p và Qu n tr D án đ u t – QLKT K3 ư _ĐT
_ĐT
vominhhung1982@gmail.com
vominhhung1982@gmail.com
minhhung_vo@yahoo.com.vn
minhhung_vo@yahoo.com.vn
0917.167.761
0917.167.761
4
+ Qu n ti n đ th i gian, đ m b o yêu ế c u k ho ch. ế
+ Gi cho chi phí trong ph m vi ngân sách đ c duy t ượ
+ Phát hi n k p th i nh ng tình hu ng b t th ng n y sinh đ xu t bi n pháp gi i ườ
quy tế
1.2/ Đánh giá d án (ĐGDA)
- ĐGDA quá trình xác đ nh, phân tích 1 cách h th ng khách quan các k t qu , m c ế
đ hi u qu các tác đ ng, m i liên h c a d án trên c s các m c tiêu chung c a ơ
chúng.
- M c tiêu đánh giá d án:
+ Kh ng đ nh l i tính c n thi t c a d án, đánh giá các m c tiêu, xác đ nh tính kh thi, ế
hi n th c c a d án
+ Đánh giá tính h p c a d án. Xem xét tính đ y đ , h p lý, h p pháp c a các văn ki n
th t c liên quan d án
- Căn c theo th i gian hay chu kỳ th c hi n d án, th chia thành 03 lo i đánh giá ch
y u: đánh giá gi a kỳ, đánh giá k t thúc và đánh giá sau d án.ế ế
2. Phân bi t gi a giám sát và đánh giá d án
Tiêu th c so sánhGSDA ĐGDA
1. Nhân s th c hi n - CB QLDA - Không ph i CB QLDA
bên ngoài DA
2. Th i gian th c hi n - Th ng xuyên, liên t cườ - R i r c, th ng gi a kỳ ườ
và lúc DA đã hoàn thành
3. Ph m vi xem xét- Nh n m nh khu v c n i
t i c a DA - Xem xét các tác đ ng
r ng l n h n c a DA g m ơ
các tác đ ng kinh t , môi ế
tr ng, XH,…ườ
4. S d ng d li u - Các ch tiêu hàng ngày- Đ c t ng h p l i đượ
đ t 1 b c tranh chung v
các m c tiêu chung v các
m c tiêu c a DA
5. Tính c p bách c a thông tin - Thông tin c p bách, kh n
tr ng đ ph n h i nhanhươ
cho c p qu n lý
- Không c p bách
6. Các nguyên t c và chính sách- Đ c ch p nh n trongượ
quá trình giám sát
- Đ c ki m tra, xem xétượ
l i n u trong đánh giá th y ế
c n thi t ế
7. N i dung xem xét- Liên quan ch y u đ n ế ế
các ho t đ ng, các đ u ra
ki m tra quá trình tri n
khai
- Liên quan đ n m c tiêu,ế
m c đích đ nh n d ng
rút ra các bài h c.
II/- BÀI T P
Bài 1: M t ng i cho vay đ u quý I là 50.000.000đ, đ u quý II là 100.000.000đ. H i cu i ư
năm (quý IV) anh ta s t ng c ng bao nhiêu ti n, n u lãi su t quý là 3%. ế
Đáp án: - Bi u đ dòng ti n: FV=?
L p và Qu n tr D án đ u t – QLKT K3 ư
L p và Qu n tr D án đ u t – QLKT K3 ư _ĐT
_ĐT
vominhhung1982@gmail.com
vominhhung1982@gmail.com
minhhung_vo@yahoo.com.vn
minhhung_vo@yahoo.com.vn
0917.167.761
0917.167.761
5