ÔN TP MÔN NGUYÊN LÝ THNG KÊ
Phân t vi các khong cách t bng nhau.
max min
ii
i
XX
hn
Trong đó:
i
h
: Tr s khong cách t.
max
i
X
: ng biến ln nht ca tiêu thc phân t.
min
i
X
: Lượng biến nh nht ca tiêu thc phân t.
n
: S t cn chia.
ác bước phân t thng kê:
c 1: La chn tiêu thc phân t.
ớc 2: Xác định s t cn phân và khong cách t.
c 3: Phân phối các đơn vị vào tng t.
ST
T
Công thc
ơn
v
Chú thích
ố tu t đối t ời v số tu t đối t ời đi
1
§§
TG
T
§
TLH
T
1
§§
0
TG
y
Ty
§
1
i
TLH
i
y
Ty
%,
pđv
1
y
: Mức độ ca hi n tượng k nghiên cu.
0
y
: Mức độ ca hi n tượng k gc.
§§
TG
T
: S tương đối động t ái định gc (Tốc độ PT định gc).
§
TLH
T
: S tương đối động thái liên hoàn (Tốc độ PT liên hoàn).
2
KH
T
0
KH
KH
y
Ty
%,
pđv
KH
T
: S tương đối nhi m v kế hoch.
TK
T
: S tương đối hoàn thành kế hoch.
TK
T
1
TK
KH
y
Ty
H qu:
DT KH TK
T T T
DT
TK
KH
T
TT

v
DT
KH
TK
T
TT
KH
y
: Mức độ ca hi n tượng k kế hoch.
0
y
: Mức độ thc tế ca ch tiêu k gc so sánh.
1
y
: Mức độ ca hi n tượng k báo cáo.
3
KC
T
bq
KC
TT
y
Ty
%,
pđv
bq
y
: Mức độ ca b phn.
TT
y
: Mức độ ca tng th .
4
CD
T
§
C
m
Tn
%,
pđv
m
: Mức độ ca hi n tượng cần đán giá p ổ biến.
n
: Mức độ ca hi n tượng n o đó có liên quan.
5
KG
T
1
2
KG
x
Tx
%,
pđv
1
x
: Mức độ ca hi n tượng không gian th nht cn phân tích.
2
x
: Mức độ ca hi n tượng không gian th ai dùng l cơ sở so
sánh.
1
X
1
n
i
i
X
Xn
đvt
i
X
: Lượng biến (i=1, 2, …, n)
n
: S đơn vị trong tng th .
2
X
1
1
n
ii
i
n
i
i
Xf
X
f
đvt
i
X
: Lượng biến (i=1, 2, …, n)
i
f
: Quyn s (Tn s)
ii
Xf
: Gia quyn
8
g
X
ax min
2
m
g
XX
X
(với lượng biến có khong cách t)
đvt
axm
X
: Lượng biến ln nht ca t.
min
X
: Lượng biến nh nht ca t.
3
t
X
1
1
k
ii
i
tk
i
i
Xn
X
n
đvt
i
X
: S bình quân t i.
i
n
: Quyn s hoc s đơn vị t i.
K: S ng t.
4
X
1
1
n
i
i
n
i
ii
M
XM
X
Khi:
12
... n
M M M M
thì:
1
1
n
ii
n
X
X
đvt
i i i
M X f
: Gia quyn.
(Vn dụng i c ưa biết tn s hay tn s n)
1
X
1
1 2 3
. . .....
n
ni
i
nn
XX
X X X X
đvt
i
X
: ng biến (i=1, 2, 3,…,n)
n
: S đơn vị ( S ng biến).
2
X
1
2
1
1
12
. .....
n
ii
i
n
i
i
i
n
ff
i
i
f
fffn
n
XX
X X X
đvt
i
X
: Lượng biến (i=1, 2, 3,…,n)
i
f
: Tn s tương ng.
1
S trung v (MEDIAN -
e
M
)
+)Vi dãy s có lượng biến
không có khong cách t:
*
2 1, eq
n k k N M x
(
q
là t gia)
*
2, 2
qp
e
xx
n k k N M
(
,qp
là t gia)
+)Vi dãy s ng biến
khong cách t:
*Xác định t cha
e
M
: Cng dn tn s (Si) đến khi nào bng hoặc vượt quá
2
i
f
thì dng.
*Giá tr gần đúng của s trung v được xác định theo công thc:
min
1
2e
ee
e
iM
e M M
M
fS
M X h f
14
S Mt (MODE -
o
M
)
+)Vi dãy s ng biến
không có khong cách t:
axim
o
MX
(Mốt l lượng biến ln nhất trong dã lượng biến)
+)Với dã lượng biến
khong cách t:
TH có khong cách t đều nhau:
TH khong cách t không đều nhau.
*T cha mt là t có tn s ln nht
max
f
.
*Giá tr gần đúng của mốt được tính theo công thc:
min
1
11
oo
oo
o o o o
MM
o M M
M M M M
ff
M X h f f f f

*T cha Mt là t có mật độ phân phi là ln nht
PPmax
M
.
i
i
PP
i
f
Mh
rong đó:
i
PP
M
: Mật độ phân phi ca t i.
i
f
: Tn s ca t i.
i
h
: Tr s khong cách t ca t i.
*Giá tr gần đúng ca Mốt được tính:
min
1
11
M Mo
o
oo
M M M M
o o o o
PP PP
o M M
PP PP PP PP
MM
M X h
M M M M

1
Khong biến thiên
(
R
)
ax minm
R X X
đvt
axm
X
: Lượng biến ln nht.
min
X
: Lượng biến nh nht.
Ố Q (
e
)
16
+)TH không có quyn s:
1
n
i
i
XX
en
+)TH có quyn s:
1
1
.
n
ii
i
n
i
i
X X f
e
f
17
Phương sai (
2
)
+)TH không có quyn s:
+)TH có quyn s:
2
21
n
i
i
XX
n
2
21
1
n
ii
i
n
i
i
X X f
f
18
lch chun (
)

2
19
H s biến thiên
100
e
e
VX

100VX

20
CÁC THAM S BIU TH HÌNH DÁNG CA THAM S
Cách 1: So sánh 3 ch
tiêu đặc trưng.
+)Nếu đường cong phân phối đối xng thì:
eo
X M M
+)Nếu đường cong phân phi l ch phi thì:
eo
X M M
+)Nếu đường cong phân phi l ch trái thì:
eo
X M M
Cách 2: Tính h không
đối xng.
o
A
XM
K
*Khi
A
K
>0 là phân phi l ch phi.
*Khi
A
K
<0 là phân phi l ch trái.
*Khi
A
K
=0 là phân phi chun đối xng.
H đối xng tính ra càng ln dãy s phân phối c ng ông đối xng.