Sinh Nhật Đào
1
20 CÂU HI LÝ THUYT NGUYÊN LÝ THNG KÊ
MC LC
Câu 1. Trình bày khái niệm, đối tượng nghiên cu ca thng kê hc. ........................................
Câu 2. Phân tích các yêu cầu cơ bản của điều tra thng kê. .........................................................
Câu 3. Nêu điểm ging và khác nhau giữa điều tra thống kê thường xuyên và không
thường xuyên. ..................................................................................................................................
Câu 4. Điểm ging và khác nhau của điều tra toàn b và không toàn b? ..................................
Câu 5. Các vấn đề cơ bản ca tng hp thng kê? ........................................................................
Câu 6. Ti sao nói phân tích thng kê là công c để nhn thc và ci to xã hi? .....................
Câu 7. Các nguyên tc ca phân tích Thng kê, Phân tích d báo Thng kê ? ...........................
Câu 8. Các bước tiến hành phân t THNG KÊ? .........................................................................
Câu 9. So sánh điểm ging và khác nhau ca s tương đối động thái và s tương đối
không gian. .......................................................................................................................................
Câu 10. Phân tích đk vận dng s bình quân? Ý nghĩa số bình quân? ........................................
Câu 11. Vì sao cn vn dng SBQ chung kết hp vi SBQ t ( hoc dãy s phân phi)? Ví
d? ....................................................................................................................................................
Câu 12. Chng minh công thc bình quân cng giản đơn là trường hợp đặc bit ca SBQ
cng gia quyn? VD? .......................................................................................................................
Câu 13: Trình bày ý nghĩa, nhiệm v ch yếu ca phương pháp hồi quy, tương quan? ............
Câu 14: Nêu ý nghĩa, đặc điểm ca dãy s biến động theo thi gian? ..........................................
Câu 15: Nêu các ch tiêu phân tích dãy s thời gian và ý nghĩa: ..................................................
Câu 16: Nêu khái niệm, ý nghĩa, nhiệm v ca quá trình d báo thng kê. ................................
Câu 17: So sánh 2 HTCS : ..............................................................................................................
∑𝑧1𝑞1/∑𝑧𝑜𝑞𝑜 = ∑𝑧1𝑞1/∑𝑧𝑜𝑞1 * 𝑧𝑜𝑞1/∑𝑧𝑜𝑞𝑜 (1) ........................................................
∑𝑧1𝑞1/∑𝑧𝑜𝑞𝑜= 𝑧1/ 𝑧01 * 𝑧𝑜1/𝑧𝑜 * ∑𝑞1∑𝑞𝑜 (2) ...............................................................
Cho ví d c th minh ha cho từng trường hp. .............................................................................
Câu 18: Nêu nội dung, ý nghĩa và công thức ca Mt? Cho ví d ...............................................
Câu 19: Nêu nội dung, ý nghĩa và công thức ca s trung v? Cho ví d ....................................
Câu 20: So sánh các loi s bình quân nhóm 1 .............................................................................
Sinh Nhật Đào
2
CÁC BÀI TP VÍ D T CHO S LIỆU CHƯƠNG 8
VD1: Ly ví d v 1 doanh nghip gồm 3 phân xưởng sn xuất trong đó ở kì báo cáo mc
tiền lương 1 công nhân và tổng tiền lương của c 3 phân xưởng đều tăng so với kì gc. Qua
đó, phân tích sự biến động ca tng qu lương của doanh nghip khi so sánh kì báo cáo vi kì
gc bng h thng ch s thích hp.
VD2: Ly ví d v mt doanh nghip sn xut và tiêu th 3 mt hàng khác nhau vi mc giá
bán và doanh thu kì báo cáo ca 2 mặt hàng tăng, của 1 mt hàng gim so vi kì gc. Qua
đó, phân tích sự biến động tng doanh thu ca doanh nghip khi so sánh kì báo cáo vi kì gc
bằng phương pháp thích hợp nht.
VD3: Ly ví d v 1 doanh nghip sn xut và tiêu th 1 mt hàng vi các mc phm cp
chất lượng khác nhau. Trong đó, ở kì báo cáo, giá bán mặt hàng đó ở các mc phm cp cht
ợng đều tăng so với kì gc; kết cấu lượng hàng tiêu th ca doanh nghip kì báo cáo thay
đổi so vi kì gốc. Qua đó, phân tích sự biến động ca tng doanh thu ca doanh nghip khi so
sánh kì báo cáo vi kì gc bng HTCS thích hp.
VD4: Ly ví d v 1 doanh nghip gồm 3 phân xưởng cùng sn xut 1 loi sn phm trong
đó có 2 phân xưởng hoàn thành vượt mc kế hoạch và 1 phân xưởng không hoàn thành kế
hoch v thi gian sn xut 1 sn phm và khối lượng sp sn xuất ra. Qua đó, phân tích sự
biến động ca tng thi gian sn xut ca doanh nghip kì thc hin so vi kế hoch. Hãy
đánh giá xem năng suất lao động toàn doanh nghip ( s sp tính cho 1 lao động) kì thc hin
thay đổi bao nhiêu so vi kế hoch.
VD5: Ly ví d v 1 doanh nghip gm 3 phân xưởng sn xuất để phân tích s biến động
tng giá tr sn xut ca doanh nghiệp trong đó ở kì báo cáo các mức năng suất lao động ca
công nhân c 3 phân xưởng đều tăng so với kì gc. Kết cu công nhân không có s thay đổi
gia 2 kì. S công nhân ca các phân xưởng kì báo cáo khác so vi kì gốc. Đánh giá khả
năng tích lũy từ lao động ca doanh nghip biết tốc độ tăng tiền lương 1 công nhân của doanh
nghip là 10%.
VD6: Ly ví d v 1 doanh nghip sn xut 2 loi sn phẩm A, B trong đó ở kì báo cáo tng
giá thành sn xut sn phẩm A tăng, sản phm B gim so vi kì gc. Tốc độ tăng khối lượng
sn phm kì báo cáo so vi kì gc ca sn phm A là 15%, ca sn phẩm B là 12%. Qua đó,
phân tích s biến động ca tng giá thành sn xut ca doanh nghip kì báo cáo so vi kì gc
bằng phương pháp thích hợp.
VD7: Ly ví d v 1 doanh nghip gồm 2 phân xưởng cùng sn xut 1 loi sn phm, trong
đó kì báo cáo, mức năng suất lao động và mc tiền lương 1 công nhân của 2 phân xưởng đều
tăng so với kì gc. Kết cu công nhân có s thay đổi giữa 2 kì. Qua đó, phân tích sự biến
động năng suất lao động bình quân và tiền lương bình quân 1 công nhân của doanh nghip kì
báo cáo so vi kì gốc. Đánh giá khả năng tích lũy từ lao động ca doanh nghip.