
1) Trong các câu sau, câu nào đúng:
a. Số bình quân phản ánh mức độ đại diện cho tổng thể nghiên cứu.
b. Số bình quân là một lượng biến đại diện theo một tiêu thức nào đó của các lượng
biến khác nhau của các đơn vị trong tổng thể gồm nhiều đơn vị cùng loại.
c. Số bình quân mang tính chất tổng hợp và khái quát cao.
d. b và c
2) Phân tích thống kê là:
a. Dựa vào mức độ của hiện tượng trong quá khứ nêu lên được bản chất cụ thể và
tính quy luật của hiện tượng.
b. Xử lý tài liệu thu thập được trong điều tra thống kê.
c. Tập trung và hệ thống hóa nguồn tài liệu thu thập được qua điều tra.
d. Không có câu nào đúng.
3) Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào đặc trưng cho tổng thể?
a. Số bình quân. b. Phương sai.
c. Độ lệch chuẩn. d. Cả a, b và c.
4) Nghiên cứu các chỉ tiêu đo độ biến thiên cho thấy:
a. Độ phân tán của các lượng biến với số bình quân của chúng.
b. Đo độ đồng đều của tổng thể theo tiêu thức nghiên cứu.
c. Đặc điểm phân phối của tổng thể theo tiêu thức nghiên cứu.
d. Cả a, b và c.
5) Câu nào dưới đây không đúng: Cần vận dụng kết hợp số bình quân chung và số bình
quân tổ vì:
a. Cho phép nghiên cứu cái chung và riêng một cách kết hợp.
b. Cho phép thấy được đặc trưng của từng tổ và của tổng thể.
c. Số bình quân chung phản ánh mức độ đại diện theo một tiêu thức nào đó của tổng
thể, số bình quân tổ phản ánh mức độ đại diện theo tiêu thức đó cho từng bộ phận
trong tổng thể, do vậy cần phải nghiên cứu kết hợp.
d. a, b và c.
6) Số bình quân nhân được dùng để tính:
a. Số bình quân của những lượng biến có quan hệ tổng.
b. Số bình quân của các số bình quân tổ.
c. Không điều nào ở trên là đúng.
d. a và b.
7) Nếu tính chỉ số không gian cho khối lượng hàng hóa tiêu thụ trên hai thị trường A &
B, quyền số có thể là:
a. Giá bình quân của từng mặt hàng tính chung cho 2 thị trường.
b. Giá cố định, giá so sánh của từng mặt hàng do nhà nước quy định
c. Giá bình quân cho từng thị trường.
d. Cả b và c đều đúng.
8) Từ tháng 3/08 do nhu cầu công việc, công ty kí hợp đồng với một số công nhân. Tổng
số công nhân được kí hợp đồng tăng thêm 30% so với số công nhân trước đó. Cuối
năm, do khó khăn có một số công nhân phải tạm nghỉ việc. Số công nhân bây giờ
giảm 30% so với trước khi công ty gặp khó khăn. Anh (chị) có kết luận gì
a. Số công nhân có việc làm trong công ty bây giờ bằng đúng số người trong hợp
đồng trước 3/08.
b. Số công nhân trong công ty bây giờ nhiều hơn số công nhân trước 3/08.
c. Số công nhân trong công ty bây giờ ít hơn số công nhân trước 3/08.
d. Chưa thể kết luận được.
9) Số công nhân trong hợp đồng của một công ty ngày 01/02/05 là 300 công nhân. Do
yêu cầu công việc, ngày 1/3 có thêm 30 người nữa được kí hợp đồng. Cho đến hết

ngày 31/03/05 tình hình về công nhân không có gì thay đổi. Tổng số công nhân trong
3 tháng (1, 2 và 3) của công ty là (người):
a. 330 b. 630
c. Không tính được d. 615
10) Chiều cao bình quân của thanh niên VN là 170cm, độ lệch chuẩn là 10 cm, trong khi
trọng lượng bình quân là 60kg, độ lệch chuẩn là 5kg. Anh/ chị có kết luận gì:
a. Biến thiên về chiều cao và cân nặng của thanh niên VN là như nhau.
b. Chiều cao của nam biến thiên nhiều hơn biến thiên về cân nặng.
c. Biến thiên về chiều cao của thanh niên VN ít hơn biến thiên về cân nặng.
d. Chưa kết luận được gì.
11) Giá bán bình thường của 1 kg bột giặt là 10.000đ. Trong 1 đợt khuyến mãi, giá bán
được giảm 10%. Giá bán này vẫn cao hơn so với giá thành sản xuất 1 kg bột giặt là
20%. Hỏi giá thành sản xuất 1 kg bột giặt là bao nhiêu?
a. 9.000 đ b. 8.000 đ
c. 7.500 đ d. 6.000 đ
12) So với kích thước của bản gốc, kích thước của hình vẽ trên tờ giấy khi photocopy
giảm còn 60%. Bản photocopy này lại được photo lại với kích thước giảm tiếp 20%.
Hỏi kích thước của bản photo cuối cùng này bằng bao nhiêu % so với bản gốc?
a. 40 b. 20
c. 48 d. 52
13) Trong một công ty có 15% số nhân viên nữ và 25% số nhân viên nam đang làm việc
trong cùng một dự án. Biết rằng 60% nhân viên trong công ty là nữ. Hỏi có bao
nhiêu % công nhân của công ty đang làm việc trong dự án đó?
a. 46 b. 19
c. 40 d. Không đủ dữ liệu để trả lời
14) Có số liệu về năng suất lao động (kg) của nhóm công nhân như sau:
7,8,14,28,16,14,25,15,18,15,21,14,13
Năng suất lao động (kg) trung bình một CN là:
a. 14 b. 15
c. 16 d. 17
15) Với số liệu của câu 14, Mốt (Mo) về NSLĐ
a. 14 b. 15
c. 16 d. 17
16) Số liệu câu 14, số trung vị (Me) về NSLĐ
a. 14 b. 15
c. 16 d. 17
17) Biết thời gian sản xuất để hoàn thành một sản phẩm cho một tổ công nhân như sau:
Công nhân
Thời gian hoàn thành
A
B
C
14
9
12
Nếu số sản phẩm sản xuất của các công nhân nói trên lần lượt là 20, 40, 30 thì thời
gian trung bình để sản xuất hoàn thành một sản phẩm cả tổ là: (lấy 2 thập phân)
a. 11,28 b. 11,67
c. 10,95 d. 11,11
18) Với số liệu của câu 17: Nếu thời gian sản xuất của các công nhân nói trên lần lượt là
240, 420 và 440 phút thì thời giant trung bình để sản xuất hoàn thành một sản phẩm
cho cả tổ là:
a. 11,28 b. 11,67
c. 10,95 d. 11,11
19) Với số liệu của câu 17: nếu số sản phẩm sx của công nhân nói trên bằng nhau thì thời
gian trung bình để sx hoàn thành một sp cho cả tổ là:

a. 11,28 b. 11,67
c. 10,95 d. 11,11
20) Với số liệu của câu 17: Nếu ba công nhân nói trên sx trong thời gian bằng nhau thì
thời gian trung bình để sx hoàn thành 2 sản phẩm cho cả tổ là:
a. 11,28 b. 11,67
c. 10,95 d. 11,11
21) Có tài liệu tại một công ty như sau:
Tên sản
phẩm
Chi phí SX
năm (triệu
đồng)
Giá thành đơn vị sản phẩm
(triệu đồng)
Năm gốc Năm báo cáo
A 75
6
6,30
B 48
5
4,75
C 500
7,5
6,00
D 200
4
3,60
Tổng chi phí sản xuất chung cho cả 4 sản phẩm năm gốc là 800 triệu đồng, CPSX kỳ báo
cáo tăng 2,8% so với năm gốc hay tương ứng với 23 triệu đồng do ảnh hưởng của:
a. Biến động giá thành làm xho CPSX năm báo cáo tăng 15,1% so với năm gốc hay tăng
146,17% và biếnđọng của sản lượng làm cho CPSX năm báo cáo giảm 21,08% so với
năm gốc hay làm giảm 169,17 triệu đồng.
b. Biến động giá thành làm cho CPSX năm báo cáo tăng 19,8% so với năm gốc hay tăng
150 triệu đồng và biến động của sản lượng làm cho CPSX năm báo cáo giảm 17% hay
giảm 160,7 triệu đồng so với năm gốc.
c. Biến động giá thànhlàm cho CPSX năm báo cáo giảm 19,8% so với năm gốc hay
giảm 150 triệu đồng và biến động làm cho CPSX nq8m báo cáo tăng 17% hay tăng
169,7 triệu đồng so với năm gốc.
d. Giá thành năm báo cáo giảm 15,1% so với năm gốc làm cho CPSX năm báo cáo giảm
146,17% và sản lượng năm báo cáo tăng 21,08% so với năm gốc làm cho CPSX năm
báo cáo tăng 169,17 triệu đồng.
22) Có tài liệu về tình hình tiêu thụ tại một thị trường như sau:
Tên hàng Tỷ trọng tiêu thụ
hang hóa năm 02 (%)
Tỉ lệ tăng lượng
hàng hóa tiêu thụ
năm 3 so với năm 1
E 25 10.0
F 25 8.0
G 40 7.5
H 10 15.5
Chỉ số chung về lượng hàng hoá tiêu thụ là (%):
a. 108,20
b. 109,05
c. 102,40
d. 103,27
e. 103,40
23) Với số liệu của câu 22: biết rằng mức tiêu thụ hàng hóa năm 03 tăng 10% so với
năm 02. Chỉ số chung về giá cả là (%):
a. 100,87
b. 107,42
c. 101,66
d. 102,30
e. 106,62
24) 3 công nhân tiến hành SX cùng 1 loại SP trong thời gian như nhau. Người thứ nhất
làm ra 1 sản phẩm hết 12 phút, người thứ 2 hết 15 phút vàn gười thứ 3 hết 20 phút.
Vậy thời gian bình quân để làm ra 1 SP của cả 3 công nhân này là (phút):

a. 15,67
b. 16,00
c. 15,00
d. 15,60
25) Thực hiện một nghiên cứu về thu nhập của các hộ gia đình ở 8 khu vực ngoại thành
thành phố X. Chọn ngẫu nhiên các hộ trong từng khu vực. Khu vực thứ 4 có 3 hộ
được chọn, tất cả các khu vực còn lại đều chọn 19 hộ/ khu vực. Nếu biết tổng các độ
lệch bình phương giữa các nhóm (SSG) là 187,27 và tổng các độ lệch toàn bộ (SST) là
1269,69. Tỉ số F tính được là: (lấy 2 số lẻ)
a. 3,16
b. 3,61
c. 3,41
d. 7,41
26) Với số liệu của câu 25: Ở mức ý nghĩa 0,01, có thể kết luận rằng thu nhập trung bình
của các hộ gia đình ở các địa bàn dân cư khác nhau là như nhau được không?
a. Chấp nhận H
o
b. Bác bỏ H
1
c. Chưa đủ dữ kiện
d. Bác bỏ H
o
27) Có số liệu về tình hình gởi tiền tiết kiệm của CB – CNV tại xí nghiệp cơ khí trong quí
I/05 như sau:
Chi tiêu Tháng 1 2 3 4
Số tiền gửi tiết kiệm (1.000) 3.000 3.500 4.500 5.000
Tỉ lệ % so với tiền lương 3% 4% 5% 5,2%
Số công nhân ngày đầu tháng 150 160 160 170
Tỉ lệ % bình quân tiền lương được gửi tiết kiệm trong quí I/05 là (%):
a. 3,50%
b. 3,96%
c. 4,00%
d. 3,70%
28) Với số liệu của câ 27: Tiền gởi tiết kiệm bình quân 1 tháng trong quí của mỗi CB –
CNV (ngàn đồng):
a. 22,50
b. 22,80
c. 23,00
d. 24,90
e. 22,00
29) Để đánh giá sự khác biệt về chất lượng sản phẩm giữa 3 ca sản xuất ở một nhà máy
sản xuất vỏ xe hơi, chọn ngẫu nhiên l một số SP để kiểm tra, hết quả kiểm tra như
sau:
Ca SX Số SP Độ bền TB Tổng bình phương các sai lệch
Sáng 10 25,95 6,26
Chiều 12 25,50 6,60
Tối 11 23,75 7,56
Độ bền trung bình của một vỏ xe tính chung cho 3 ca sản xuất (1000 km)
a. 25,07
b. 24,91
c. 25,50
d. Không đủ dữ kiện
30) Có số liệu doanh số bán hàng (tỉ đồng) ở một cửa hàng X như sau:
Năm
2000 2001 2002
2003
2004
Quý

I 76
196
256
403
484
II 93
175
190
282
384
III 108
141
227
288
330
IV 128
236
299
387
497
Chỉ số thời vụ của quý II là:
a. 90,26
b. 90,45
c. 100,96
d. 89,94
31) Sử dụng số liệu câu 30: Doanh số thực tế của quí II năm 1999 đã loại bỏ yếu tố thời
vụ (tỉ đồng)
a. 103,40
b. 101,11
c. 92,21
d. 102,82
32) Sử dụng số liệu câu 30: Nếu chỉ số thời vụ TB của các quý I, II, III và IV lần lượt là
124,4%; 90,26/5; 83,62% và 103,15% thì chỉ số thời vụ điều chỉnh của quý II sẽ là:
a. 123,95
b. 102,78
c. 83,32
d. 89,93
33) Sử dụng số liệu câu 30: hãy dùng mô hình nhân để dự báo doanh số có thể dạt được
vào quí II năm 2005 (tỉ đồng), nếu hàm xu hướng của doanh số bán là: và xem nhu
các biến động của các yếu tố chu kỳ và ngẫu nhiên bằng 1
a. 457,36
b. 442,88
c. 496,66
d. 445,39
34) Có tài liệu về tình hình tiêu thụ 2 mặt hàng ỏ 2 chợ trong tháng 4/2005 như sau:
Mặt
hàng
Chợ X Chợ Y
Giá bán
(ng.đ/ đvsp)
Lượng hàng
hóa tiêu thụ
Giá bán
(ng.đ/ đvsp)
Lượng hàng
hóa tiêu thụ
A(kg)
B(m)
5
40
450
2200
52
38
410
3500
Với tài liệu trên, chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ của chợ Y so với chợ X là:
(%), (lấ 2 số thập phân)
a. 130,25
b. 170,26
c. 167,35
d. 157,31
35) Trong một công ty, kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc sản lượng tăng 30%, năng suất lao
động tăng 20%, tổng mức lương tăng 25%. Như vậy tiền lương trung bình một công
nhân tăng: (%)
a. 25,67
b. 15,39
c. 20,07
d. 18,35
36) Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau dùng để đo độ biến thiên của tiêu thức:
a. Độ lệch tuyệt đối trung bình
b. Lượng tăng (igảm) tuyệt đối trung bình
c. Tốc độ phát triển trung bình
d. Không có chỉ tiêu nào