intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phân tích dao động của tấm có cơ tính biến thiên chịu tác dụng của lực khí động và nhiệt độ

Chia sẻ: Thi Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

72
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài báo trình bày kết quả phân tích dao động của tấm có cơ tính biến thiên chịu tác dụng của lực khí động và nhiệt độ. Theo đó, hệ phương trình vi phân mô tả dao động của tấm được các tác giả giải trên cơ sở tích phân trực tiếp Newmark. Chương trình tính cụ thể hóa thuật toán, phân tích bài toán được các tác giả viết trong môi trường Matlab. Các kết quả nghiên cứu góp phần phục vụ việc thiết kế và sửa chữa lớp vỏ của thân và cánh của các thiết bị bay.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phân tích dao động của tấm có cơ tính biến thiên chịu tác dụng của lực khí động và nhiệt độ

Lê Thúc Định và Đtg<br /> <br /> Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br /> <br /> 122(08): 15 - 20<br /> <br /> PHÂN TÍCH DAO ĐỘNG CỦA TẤM CÓ CƠ TÍNH BIẾN THIÊN<br /> CHỊU TÁC DỤNG CỦA LỰC KHÍ ĐỘNG VÀ NHIỆT ĐỘ<br /> Lê Thúc Định1*, Vũ Quốc Trụ1, Trần Thị Hương2<br /> 1Học<br /> <br /> viện Kỹ thuật Quân sự, 2Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng<br /> <br /> TÓM TẮT<br /> Bài báo trình bày kết quả phân tích dao động của tấm có cơ tính biến thiên chịu tác dụng của lực<br /> khí động và nhiệt độ. Theo đó, hệ phương trình vi phân mô tả dao động của tấm được các tác giả<br /> giải trên cơ sở tích phân trực tiếp Newmark. Chương trình tính cụ thể hóa thuật toán, phân tích bài<br /> toán được các tác giả viết trong môi trường Matlab. Các kết quả nghiên cứu góp phần phục vụ việc<br /> thiết kế và sửa chữa lớp vỏ của thân và cánh của các thiết bị bay.<br /> Từ khóa: vật liệu có cơ tính biến thiên, gốm, kim loại, dao động, lực khí động, nhiệt độ<br /> <br /> ĐẶT VẤN ĐỀ*<br /> Panel flutter là hiện tượng dao động tự kích<br /> gây mất ổn định cục bộ của tấm hoặc vỏ<br /> mỏng đàn hồi chịu tác dụng của lực khí động.<br /> Đối với các thiết bị bay có tốc độ lớn, việc<br /> nghiên cứu hiện tượng panel flutter là rất cần<br /> thiết cho việc thiết kế, chế tạo lớp vỏ của chúng.<br /> NỘI DUNG BÀI TOÁN<br /> Giới thiệu vật liệu có cơ tính biến thiên<br /> Vật liệu có cơ tính biến thiên (FGM) thường<br /> gặp là loại 2 thành phần, nó là hỗn hợp của<br /> gốm (ceramic) và kim loại (metal) với tỷ lệ<br /> thể tích của các thành phần biến đổi trơn, liên<br /> tục theo chiều dày thành kết cấu và là hàm lũy<br /> thừa của biến chiều dày z.<br /> k<br /> <br />  z 1<br /> Vc (z)    <br /> h 2<br /> Vm (z)  1  Vc (z), (0  k  )<br /> <br /> (1)<br /> <br /> trong đó: k- chỉ số mũ tỷ lệ thể tích; Vc (z) ,<br /> Vm (z) - tỉ lệ thể tích của thành phần gốm và kim<br /> loại tương ứng; h - chiều dày thành kết cấu; z là<br /> trục tọa độ hướng theo chiều dày của tấm.<br /> Tính chất hiệu dụng của vật liệu được xác<br /> định theo biểu thức sau:<br /> k<br /> <br />  z 1<br /> Pe   Pc  Pm      Pm<br /> h 2<br /> <br /> (2)<br /> <br /> với Pe, Pc, Pm là tính chất hiệu dụng của vật<br /> liệu FGM, gốm và kim loại tương ứng.<br /> Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của tính chất các vật<br /> liệu thành phần (gốm, kim loại) [4] [5] [6]:<br /> *<br /> <br /> Tel: 0982 140560, Email: ledinhvhp@gmail.com<br /> <br /> P(T)  P0  P1T 1  1  P1T  P2T 2  P3T 3 <br /> <br /> (3)<br /> <br /> trong đó: P0, P-1, P1, P2, và P3 là các hệ số của<br /> nhiệt độ; T - nhiệt độ (K).<br /> Do đó, tính chất hiệu dụng của vật liệu FGM<br /> theo tọa độ và nhiệt độ được xác định như sau:<br />  2z  h <br /> Pe  T,z   Pc  T   Pm  T  <br />   Pm  T <br />  2h <br /> k<br /> <br /> (4)<br /> <br /> Phân bố nhiệt độ theo chiều dày của tấm:<br /> T  z   Tm   Tc  Tm    z <br /> <br /> trong đó   z  là hàm truyền nhiệt được xác<br /> định [3] [6]:<br /> k 1<br />  2z  h <br /> <br /> K cm  2z  h <br /> <br /> <br /> <br />  <br />  2h   k  1 K m  2h <br /> <br /> <br /> <br /> 2k 1<br /> 2<br /> K<br /> 2z<br /> <br /> h<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> cm<br /> <br /> <br /> <br />   2k  1 K 2  2h <br /> <br /> m<br /> <br /> <br /> 3k<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> K 3cm<br />  2z  h <br />   z   <br /> <br /> <br /> <br /> 3 <br /> C   3k  1 K m  2h <br /> <br /> <br /> <br /> 4k 1<br /> 4<br /> K cm<br />  2z  h <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4<br />   4k  1 K  2h <br /> <br /> m<br /> <br /> <br /> 5k<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> K 5cm<br />  2z  h <br /> <br /> <br /> <br /> 5 <br />   5k  1 K m  2h <br /> <br /> <br /> (5)<br /> <br /> với<br /> C 1<br /> <br /> <br /> 2<br /> K cm<br /> K cm<br /> <br /> <br />  k  1 K m  2k  1 K m2<br /> 4<br /> K 3cm<br /> K cm<br /> K 5cm<br /> <br /> <br /> 3<br /> 4<br />  3k  1 K m  4k  1 K m 5k  1 K 5m<br /> <br /> (6)<br /> <br /> K cm  K c  K m<br /> <br /> Mô hình bài toán và các giả thiết<br /> Xét tấm vật liệu có cơ tính biến thiên hình<br /> chữ nhật, kích thước như hình vẽ (hình 1),<br /> 15<br /> <br /> Lê Thúc Định và Đtg<br /> <br /> Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br /> <br /> mặt trên của tấm chịu tác dụng của dòng khí<br /> vượt âm với vận tốc V hướng theo trục x<br /> (trùng với một cạnh tấm), mặt dưới chịu áp<br /> suất không đổi bằng áp suất tĩnh của dòng khí<br /> tự do. Bề mặt giàu gốm có nhiệt độ lớn hơn<br /> bề mặt giàu kim loại. Kết cấu được xét là tấm<br /> mỏng đàn hồi. Bỏ qua biến dạng cắt ngang<br /> <br /> 122(08): 15 - 20<br /> <br /> của phần tử:<br /> <br /> u, v, w<br /> <br /> T<br /> <br />   N q e <br /> <br /> (9)<br /> <br /> trong đó: u,v - chuyển vị màng; w - chuyển vị<br /> uốn (độ võng); [N] - ma trận hàm dạng; {q e} véc tơ chuyển vị nút của phần tử.<br /> <br /> y<br /> <br /> w4<br /> <br />   xz   yz  0<br /> <br /> z<br /> <br /> v4<br /> x4<br /> u4<br /> <br /> y4<br /> <br /> w1<br /> y1<br /> Hình 1. Mô hình bài toán<br /> <br /> w3<br /> <br /> v3<br /> <br /> y3<br /> <br /> x3<br /> u3<br /> <br /> w2<br /> v1<br /> x1<br /> u1<br /> <br /> v2<br /> x2<br /> u2<br /> <br /> y2<br /> <br /> x<br /> <br /> Hình 2. Phần tử tấm phẳng hình chữ nhật 4 nút<br /> <br /> Lực khí động<br /> <br /> Quan hệ biến dạng - chuyển vị<br /> <br /> Với mô hình của bài toán, tác giả lựa chọn mô<br /> hình lực khí động theo lý thuyết piston bậc<br /> nhất 0:<br /> <br /> Véc tơ các thành phần biến dạng và độ cong<br /> của phần tử:<br /> <br />  g D w<br /> D w <br /> Pa    a 110<br />   110<br /> <br /> 4<br /> <br /> a<br /> <br /> t<br /> a 3 x <br />  0<br /> <br /> (7)<br /> <br /> với<br /> 1<br /> <br />  D 2<br />  v2<br /> q  a ;   M 2  1; 0   1104  ;<br /> 2<br />  ha <br /> Ca<br /> <br /> M<br /> <br /> M<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br />  2  a a<br /> a v  M2  2 <br /> 2qa 3<br /> ;g<br /> <br /> ;<br /> a<br /> 2<br /> 3<br /> h0<br /> D110<br />  1 h<br /> 2<br /> <br /> (8)<br /> <br />  2w <br />  u <br />  2 <br /> <br /> <br />  x <br />  x <br /> 2<br />  v <br />  <br />   w <br />    m  ; m   <br />  ; k    2  (10)<br />  k <br />  y <br />  y <br />  u v <br />  2w <br />   <br /> 2<br /> <br />  xy <br />  y x <br /> <br /> trong đó:  m  , k tương ứng là véc tơ biến<br /> dạng màng, véc tơ độ cong.<br /> <br /> trong đó: Pa - lực khí động, v - vận tốc dòng<br /> khí, M - số Mach; q - áp suất khí động, a khối lượng riêng của dòng khí;  - áp suất<br /> khí động không thứ nguyên ; D110 - độ cứng<br /> trụ của tấm; Ca - hệ số cản khí động; g a - hệ số<br /> cản khí động không thứ nguyên; 0 - tần số<br /> quy ước;  - khối lượng riêng của tấm; h chiều dày của tấm; a - chiều dài của tấm; w chuyển vị của tấm theo phương z.<br /> <br /> Biểu diễn biến dạng theo chuyển vị nút:<br /> <br /> <br /> N <br />   A<br /> <br /> <br /> M<br /> <br /> <br /> <br />   B<br /> <br /> <br /> <br /> B m   NT  <br /> D  k  MT <br /> <br /> Các phương trình cơ bản<br /> <br /> trong đó:<br /> <br /> N  Nx , Ny , Nxy  - lực màng;<br /> <br /> {}  [B0 ]{qe}<br /> <br /> (11)<br /> <br /> với [B0 ] là ma trận tính biến dạng.<br /> Quan hệ ứng suất - biến dạng<br /> Quan hệ giữa ứng suất và biến dạng có xét<br /> đến ảnh hưởng của nhiệt độ:<br /> (12)<br /> <br /> T<br /> <br /> Quan hệ chuyển vị - chuyển vị nút<br /> <br /> M  Mx ,My ,Mxy - mô men uốn và xoắn;<br /> <br /> Chọn loại phần tử phẳng hình chữ nhật 4 nút,<br /> mỗi nút có 5 bậc tự do (hình 2). Chuyển vị tại<br /> một điểm bất kỳ trên mặt trung bình của phần<br /> tử được biểu diễn thông qua chuyển vị nút<br /> <br /> [A], [B], [D] là ma trận độ cứng màng, ma<br /> trận độ cứng tương tác màng-uốn-xoắn và ma<br /> trận độ cứng uốn tương ứng;  N T  , M T  lực<br /> màng và mô men uốn, xoắn do biến dạng nhiệt.<br /> <br /> 16<br /> <br /> T<br /> <br /> Lê Thúc Định và Đtg<br /> h<br /> <br /> Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br /> <br /> màng-uốn:<br /> <br />  A, B, D    E 1, z, z 2 dz<br /> 2<br /> <br /> h<br /> <br /> [K emu ]   [B0m ]T [B][B0u ]dS<br /> <br /> 2<br /> <br />   z  <br /> N T  ,M T    1, z  E   z  T  z dz<br /> h<br />  0 <br /> 2<br /> <br /> <br /> h<br /> <br /> S<br /> <br /> S<br /> <br /> - Ma trận cản khí động của phần tử:<br /> (13)<br /> <br /> 0<br /> <br />  Aei   0<br /> <br /> <br /> chuẩn<br /> <br />  T0  300K  .<br /> Thiết lập phương trình chuyển động<br /> Áp dụng nguyên lý công khả dĩ đối với các<br /> lực tác dụng lên phần tử (lực đàn hồi, lực<br /> nhiệt, lực khí động và lực quán tính), ta có:<br /> (14)<br /> W=Wint  Wext  0<br /> Công khả dĩ của nội lực:<br /> <br /> <br /> <br /> Wint    m  N  k M dS <br /> T<br /> <br /> T<br /> <br />  q e   K e q e   q e  PTe <br /> T<br /> <br /> T<br /> <br />  w  hw+Pa   u  hu   <br /> Wext   <br /> dS <br /> <br />  v  hv  <br /> S<br /> <br /> (16)<br /> <br />  M q   A q    A q <br /> ed<br /> <br /> e<br /> <br /> ei<br /> <br /> e<br /> <br /> Thay (15), (16) vào (14) và biến đổi ta được<br /> phương trình dao động của phần tử tấm dưới tác<br /> dụng của lực khí động và nhiệt độ như sau:<br /> <br />  Me q e  <br /> <br />    A ei  <br /> ga<br /> q e   PTe <br />  Aed q e   <br /> <br /> 0<br />   Ke  <br /> <br /> (17)<br /> <br /> (18)<br /> <br /> [K em ],[K eu ] - ma trận độ cứng của trạng thái<br /> màng, ma trận độ cứng của trạng thái uốn:<br /> [K em ]   [B0m ]T [A][B0m ]dS<br /> S<br /> <br /> [K eu ]   [B0u ]T [D][B0u ]dS<br /> <br />  M <br />  M e    0em<br /> <br /> <br /> D11<br /> T <br /> N<br />  N u  dS<br /> 3  u<br /> a<br /> x<br /> S<br /> <br /> ;  A eiu   <br /> <br /> (22)<br /> <br /> 0 <br /> M<br />  eu <br /> <br /> (23)<br /> <br /> với<br /> <br />  Mem    h  Nm   Nm  dS; Meu    h  Nu   Nu  dS<br /> T<br /> <br /> T<br /> <br /> S<br /> <br /> S<br /> <br /> - Véc tơ tải trọng do thay đổi nhiệt độ:<br /> {P }<br /> {PTe }   Tem <br /> (20x1)<br /> {PTeu } <br /> <br /> (24)<br /> <br /> {PTem}   [B0m ]T [NT ]dS; {PTeu }   [B0u ]T [MT ]dS<br /> S<br /> <br /> (19)<br /> <br /> S<br /> <br /> [K emu ],[K eum ] - ma trận độ cứng tương tác<br /> <br /> (12x1)<br /> <br /> S<br /> <br /> - q e , q e : Véc tơ vận tốc, véc tơ gia tốc nút<br /> của phần tử.<br /> Thực hiện ghép nối các ma trận và véc tơ<br /> phần tử  M e  ,  K e  ,  A ed  ,  A ei  ,  PTe  ,  q e  ,<br />  q e  ,  q e  ta được các ma trận và véc tơ tổng<br /> thể tương ứng của toàn bộ tấm  M  ,  K  ,<br />  A d  ,  Ai  ,  PT  ,  q  ,  q  ,  q  .<br /> Khi đó, phương trình dao động của tấm FGM<br /> chịu tác dụng của tải trọng khí động và nhiệt<br /> độ có dạng:<br /> <br /> Mq <br /> <br /> trong đó:<br /> - Ma trận độ cứng tuyến tính của phần tử:<br />  [K ] [K ]<br /> Ke   [K em ] [Kemu] <br /> eu <br />  eum<br /> <br /> 0 <br /> <br />  Aeiu <br /> <br /> - Ma trận khối lượng của phần tử [Me]:<br /> <br /> (8x1)<br /> <br /> Công khả dĩ của các ngoại lực lực (lực khí<br /> động và lực quán tính):<br /> <br /> e<br /> <br /> (21)<br /> <br /> với<br /> (15)<br /> <br /> S<br /> <br /> e<br /> <br /> 0 <br /> D110<br /> T<br /> ; A  <br />  N   Nu  dS<br />  Aedu  edu S a 4 u<br /> <br /> - Ma trận độ cứng do ảnh hưởng khí động của<br /> phần tử:<br /> k<br /> <br />   q e <br /> <br /> 0<br /> <br />  Aed   0<br /> <br /> <br />  2z  h <br /> E  T, z    E c  T   E m  T   <br />   Em T <br />  2h <br /> T  z   T  z   T0 , T0 là nhiệt độ<br /> <br /> T<br /> <br /> (20)<br /> <br /> [K eum ]   [B0u ]T [B][B0m ]dS  [K emu ]T<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 1 <br /> 0 <br /> E  T, z  <br /> <br /> E<br /> 0 <br />  1<br /> 1  2 <br /> 1  <br /> 0 0<br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 122(08): 15 - 20<br /> <br /> ga<br /> Ad q    Ai   K q  PT <br /> 0<br /> <br /> (25)<br /> <br /> Phương pháp giải bài toán<br /> Viết lại phương trình (25) ở dạng sau:<br /> <br /> 0  qm   ga 0 0  qm  <br /> Mu  qu   0 0 Adu  qu  <br /> (26)<br />  0 0    K m   K mu   q m  PTm <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  0  Aiu <br /> <br />   K um   K u    q u   PTu  <br />  <br />  M m <br /> <br />   0<br /> <br /> Khai triển (26) ta được hai phương trình sau:<br /> (27)<br />  M m q m    K m q m    K mu q u   PTm <br /> 17<br /> <br /> Lê Thúc Định và Đtg<br /> <br />  M u q u  <br /> <br /> Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br /> <br /> ga<br />  Adu q u      Aiu   K u q u  <br /> 0<br />   K um q m   PTu <br /> <br /> (28)<br /> <br /> Thay (29) vào (28) và biến đổi ta nhận được:<br />    Aiu    K u  <br /> <br /> g<br />  q u <br />  Mu qu   a  Adu qu   <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> (30)<br />    K um  K m   K mu  <br /> 1<br />  PTu    K um  K m  PTm <br /> Khi xét đến ảnh hưởng của cản kết cấu,<br /> phương trình (30) trở thành:<br />  M u q u   Ckc   Ckd q u  <br /> 1<br /> (31)<br />     A iu    K u    K um  K m   K mu q u  <br /> 1<br /> <br /> Các thông số của dòng khí: a = 1.225 kg/m3,<br /> a  = 340.3 m/s. Nhiệt độ mặt giàu gốm<br /> Tc<br /> <br /> Theo Vonmir, do quán tính màng rất nhỏ nên<br /> có thể bỏ qua. Do vậy, từ (27) ta rút ra được:<br /> 1<br /> (29)<br /> qm   K m  PTm   K mu q u <br /> <br />  PTu    K um  K m <br /> <br /> 122(08): 15 - 20<br /> <br /> =320K, nhiệt độ mặt giàu kim loại Tm =<br /> 300K. Tấm được chia lưới đều 8×8, nhận<br /> được 64 phần tử và 81 nút. Tỉ số cản kết cấu<br />   0,01 . Bước tích phân t = 1/100000s.<br /> Giải bài toán dao động riêng<br /> Giải bài toán dao động riêng ta thu được 2<br /> dạng riêng đầu tiên (hình 3, hình 4) tương ứng<br /> với 2 tần số riêng đầu tiên: 1 = 1,23.103 Hz,<br /> 2 = 2,15.103 Hz.<br /> <br /> PTm <br /> <br /> trong đó:<br /> Ckd  - ma trận cản khí động;<br /> Ckc  - ma trận cản kết cấu được xác định như<br /> sau:<br /> <br /> Ckc     M u     K u <br /> <br /> với  <br /> <br /> (32)<br /> <br /> 2<br /> ;   12 ; 1, 2<br /> 1  2<br /> <br /> Hình 3. Dạng riêng thứ nhất<br /> ( 1 = 1,23.103 Hz)<br /> <br /> là hai tần số<br /> <br /> dao động riêng đầu tiên;  là tỉ số cản kết cấu.<br /> Để giải phương trình (31) ta sử dụng phương<br /> pháp tích phân trực tiếp Newmark và lập trình<br /> bằng ngôn ngữ Matlab.<br /> TÍNH TOÁN SỐ<br /> Xét tấm có cơ tính biến thiên 2 thành phần là<br /> gốm (Si3N4) và thép không gỉ (SUS304).<br /> Tấm<br /> hình<br /> chữ<br /> nhật<br /> kích<br /> thước<br /> (0.40×0.32×0.002)m, được ngàm cả 4 cạnh.<br /> Kết quả phân tích dao động của tấm<br /> <br /> Hình 4. Dạng riêng thứ hai<br /> ( 2 = 1,23.103 Hz)<br /> <br /> Hình 5. Dao động tắt dần của tấm với  = 820 (tại nút 41)<br /> <br /> 18<br /> <br /> Lê Thúc Định và Đtg<br /> <br /> Tạp chí KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ<br /> <br /> 122(08): 15 - 20<br /> <br /> Hình 6. Dao động tuần hoàn của tấm với  = 879,5 (tại nút 41)<br /> <br /> Hình 7. Dao động với biên độ tăng dần của tấm với  = 882 (tại nút 41)<br /> <br /> * Nhận xét:<br /> - Khi  nhỏ (hình 5) lực khí động chưa đủ<br /> lớn nên dao động của tấm là dao động tắt dần.<br /> - Khi  tăng dần tới lân cận giá trị tới hạn<br /> (hình 6) tấm có xu hướng dao động tuần hoàn<br /> do xác lập trạng thái cân bằng động lực giữa<br /> lực khí động với đáp ứng tuyến tính của tấm.<br /> - Khi  vượt quá giá trị tới hạn (hình 7), dao<br /> động của tấm có biên độ tăng dần, tấm có khả<br /> năng mất ổn định.<br /> Khảo sát đáp ứng chuyển vị ngang lớn nhất<br /> (wmax/h) theo áp suất khí động không thứ<br /> nguyên và nhiệt độ<br /> <br /> * Nhận xét: Khi nhiệt độ tăng làm cho độ<br /> cứng uốn của tấm có cơ tính biên thiên giảm.<br /> Do đó, làm tăng giá trị chuyển vị ngang lớn<br /> nhất (wmax/h). Khi lực khí động càng lớn thì<br /> ảnh hưởng của nhiệt độ đến chuyển vị ngang<br /> tăng càng mạnh.<br /> KẾT LUẬN<br /> Bài báo đã đạt được các kết quả như sau:<br /> - Thiết lập và giải hệ phương trình vi phân mô<br /> tả dao động của kết cấu tấm FGM chịu tác<br /> dụng của lực khí động và nhiệt độ.<br /> - Xây dựng được chương trình tính trong môi<br /> trường Matlab.<br /> - Áp dụng tính toán số để xác định đáp ứng<br /> động của kết cấu tấm có cơ tính biến thiên<br /> cho 3 trường hợp khác nhau của lực khí động.<br /> Kết quả cho thấy tính chất dao động của tấm<br /> phụ thuộc vào lực khí động thông qua áp suất<br /> khí động không thứ nguyên, trên cơ sở đó có<br /> thể đánh giá khả năng ổn định của tấm.<br /> <br /> Hình 8. Đáp ứng chuyển vị ngang wmax/h<br /> theo  và Tc<br /> <br /> - Khảo sát ảnh hưởng của chuyển vị ngang<br /> lớn nhất theo lực khí động (thông qua áp suất<br /> 19<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1