YOMEDIA
ADSENSE
Phản ứng thế của ank-1-in
414
lượt xem 8
download
lượt xem 8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Mời các bạn thao khảo tài liệu Phản ứng thế của ank-1-in sau đây để bổ sung thêm những kiến thức về hiđro linh động trong ank-1-in; các dạng toán liên quan đến phản ứng thế của ank-1-in (xác định công thức phân tử ankin; bài toán tổng hợp tính chất của hiđrocacbon không no).
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phản ứng thế của ank-1-in
- 3/NH3 1 –1–in. Trong các ank–1– 3 trong 3 2O/NH3). NH3 2R–C H + Ag2O to + H2O NH3 2H2 + Ag2O to C2Ag2 + H2O. 1 không A) CH3–C B) CH3CH2 C) CH3–C 3. D) 2 không A) axetilen. B) but–2–in. C) pent–1–in. D) propin. 3 –1–in; but–2–in; 3–metyl but–1– 3 trong 3. 4 (a) butan (b) but (c) but (d) butan, but–1–en và but–1– 1
- 2 2O/NH3 thì TH1: 2H2 TH2: 2H2 nH2n–2. nH2n–2 + Ag2O 2CnH2n–3Ag + H2O nANKIN nkÕt tña VD1: 3 trong NH3, thu TH1: 2H2 2H2 + Ag2O C2Ag2 + H2O 0, 91 nC H 0, 035 (mol) 2 2 26 8, 4 nC Ag 0, 035 (mol) 2 2 240 TH2: 2H2 nH2n–2. nH2n–2 + Ag2O 2CnH2n–3Ag + H2O. 0, 91 8, 4 n 1, 07 14n 2 14n 105 nC H nC H n 2n 2 n 2n 3Ag 2H2. 5 3 trong NH3 A) C2H2. B) C3H4. C) C4H6. D) C5H8. 2
- 6 3 trong NH3 A) 13,3 gam. B) 21,6 gam. C) 24,0 gam. D) 21,4 gam. 7 3 trong NH3 A) 21,6 gam. B) 14,7 gam. C) 25,4 gam. D) 10,8 gam. 8 3/NH3 A) axetilen. B) propin. C) but–1–in. D) but–2–in. 9 AgNO3 trong NH3 A) 3–metylbut–1–in. B) pent–1–in. C) propin. D) 4–metylhex–1–in. A 2H2, C3H4, C4H4 2 3 trong NH3 3H4 và C4H4 A) CH 3 và CH2=C=C=CH2. B) CH2=C=CH2 và CH2 C) CH 3 và CH2 D) CH2=C=CH2 và CH2=C=C=CH2. B 7H8 3 trong NH3 A) 2. B) 5. C) 4. D) 6. 3
- nH2n–2 và H2 qua 2 CnH2n–2 + H2 CnH2n CnH2n–2 + 2H2 CnH2n+2 3 trong NH3 2 • • 3/NH3 2 • 2 VD2: 3 2 3 2 2H2 + H2 C2H4 C2H2 + 2H2 C2H6 2H4, C2H6, C2H2 2 3 / NH3 2H2 12 C2H2 + Ag2O C2Ag2 + H2O nC H (d−) nC Ag 0, 05 (mol) 2 2 2 2 240 2 2H4 16 C2H4 + Br2 C2H4Br2 nC2H4 nBr2 0,1 (mol) 160 2H6 và H2 7 C2H6 + O2 2CO2 + 3H2O 2 nCO2 2x 0,1 (mol) 1 nH2O 3x y 0, 25 (mol) H2 + O2 H2O 2 x 0, 05 (mol) y 0,1 (mol) nC2H2 nC2H2 (d−) nC2H4 nC2H6 0, 2 (mol) nX 0,5 (mol) nH2 nH2 (d−) nC2H4 2nC2H6 0, 3 (mol) VX 11, 2 (lÝt) 4
- C 2H2 và H2 3 trong 3 2 A) 1,20 gam. B) 2,16 gam. C) 1,28 gam. D) 2,08 gam. D 2H2 và H2 trong bình kín có xúc AgNO3 trong NH3 A) 1. B) 0,9. C) 1,25. D) 2,5. E X là A) 0,25. B) 0,1. C) 0,2. D) 0,15. F 4, C2H4 và C2H2 trong NH3 3 4 trong X là A) 20 %. B) 50 %. C) 25 %. D) 40 %. 5
- Câu Câu 1 C 9 A 2 B A C 3 B C 4 C A 5 C D C 6 C E B 7 B F B 8 B 3 CH + Ag2O 2O 2CH3 + Ag2O 2CH3 2O 2CH3CH2 + Ag2O 2CH3CH2 2O 2(CH3)2 + Ag2O 2(CH3)2 2O 4 (a) Dùng Br2 –2– (b) Dùng AgNO3 trong NH3 thì không. (c) Dùng AgNO3 trong NH3 không. (d) Dùng Br2 –1–en và but–1–in. Dùng AgNO3/NH3 –1– –1–en. 6
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn