C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh phúc
MÔ T SÁNG KI N
Mã s:…………………………………………………………………
1. Tên sáng ki n: ếPhát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh b ng
ph ng pháp th o lu n nhóm môn Sinh h c 6”.ươ
2. Lĩnh v c áp d ng
Môn Sinh h c l p 6.
3. Mô t b n ch t c a sáng ki n ế
3.1. Tình tr ng gi i pháp đã bi t ế
Trong ch ng trình giáo d c b c Trung h c c s (THCS), Sinh h cươ ơ
là m t trong nh ng môn h c có v trí, vai trò quan tr ng vì đã góp ph n không
nh trong vi c giáo d c đào t o h c sinh thành nh ng ng i lao đng có tri ườ
th c, năng l c phù h p v i s phát tri n c a đt n c. ướ
* u đi m c a gi i phápƯ
- Sinh h c 6 là phân môn m đu trong ch ng trình môn Sinh c p THCS. ươ
Nó s cung c p cho các em nh ng ki n th c khoa h c v th c v t, gi i thích các ế
hi n t ng th c t trong s n xu t và đi s ng hàng ngày. Đ ượ ế ó là n n t ng đ
h c sinh d dàng n m v ng các bi n pháp kĩ thu t s n xu t nông, lâm nghi p
đc h c trong môn Công ngh l p 7 và ki n th c Di truy n, Sinh thái Sinhượ ế
h c l p 9;
- Giáo viên đa ra gi i pháp giúp h c sinh n m v ng ki n th c và kh iư ế ơ
d y kh năng h c t p tích c c ch đng t ng em;
- Nh ho t đng nhóm h c sinh s t h c t p, nh n xét, đánh giá l n
nhau; t b c l mình; tăng kh năng t phát hi n và chi m lĩnh ki n th c ế ế
m i;
- Ti t h c tr nên t nhiên sinh đng, nh nhàng, tho i mái, h c sinh cóế
c m giác nh đc vui ch i ngay trong gi h c; ư ượ ơ
- Gi i pháp mà đ tài đ c p đc rút ra t th c t gi ng d y nên phù ượ ế
h p v i trình đ, tâm lý c a h c sinh l p 6;
- Giáo viên t tin, ph n kh i khi s d ng gi i pháp này vào bài gi ng
v i ni m tin là h c sinh đt đc k t qu h c t p t t nh t. ượ ế
* Khuy t đi m c a gi i phápế
1
Giáo viên có yêu ngh nh ng tinh th n nhi t quy t, s ch u th ng ch u ư ế ươ
khó, tính kiên nh n trong nghiên c u tìm tòi ph ng pháp gi ng d y phù h p ươ
v i năng l c, trình đ h c sinh không ph i th y cô nào cũng có đc. Vì th ượ ế
vi c giáo viên đu t , nghiên c u sâu cho bài gi ng ch a nhi u. Bài gi ng còn ư ư
thi u tính sáng t o, s đa d ng v hình th c t ch c d y h c… làm h n chế ế
s thu hút h c sinh vào môn h c c a mình;
Trong gi ng d y giáo viên th c hi n ph ng pháp th o lu n nhóm ươ
ch a th ng xuyên, đu đn trong t ng ti t h c; khi s d ng thì qua loa, hìnhư ườ ế
th c; ch y u s d ng khi có d gi , thao gi ng. Vì th hàng ngày giáo viên ế ế
th ng gi ng gi i nhi u, h c sinh nghe nhi u, giáo viên ch a t o đi u ki nườ ư
cho h c sinh phát huy v n hi u bi t c a mình, ch a t o đc s h ng thú ế ư ượ
cũng nh tính sáng t o c a các em nên gi h c th ng n ng n , ch a mangư ườ ư
l i hi u qu cao trong giáo d c;
Trong gi h c giáo viên th ng ho t đng nhi u h n h c sinh do s ườ ơ
d ng ph ng pháp gi ng d y truy n th ng; ươ
Trình đ t duy c a h c sinh l p 6 còn th p; s m i m v n i dung ư
ki n th c làm cho các em g p nhi u khó khăn trong vi c lĩnh h i tri th c m i;ế
M t s h c sinh l i bi ng, l i vào s giúp đ c a các b n gi i h n ườ ế ơ
nên không tham gia ho t đng;
Đi u hành th o lu n nhóm không t t d d n đn m t đoàn k t, m t ế ế
tr t t trong l p h c và lãng phí th i gian;
m t s ph huynh và h c sinh v n còn suy nghĩ môn chính, môn ph
và quan ni m Sinh h c là m t trong nh ng môn ph nên vi c h c còn thái đ
xem th ng, l là, ch a c g ng; các em dành th i gian đu t cho các mônườ ơ ư ư
mà t cho là quan tr ng h n nh Ng văn, Toán, V t lí,… ơ ư
3.2. N i dung gi i pháp đ ngh công nh n là sáng ki n kinh ế
nghi m
a. M c đích c a gi i pháp
Cùng v i các b môn khác thì ch ng trình SGK Sinh 6 có thông tin ươ
t ng bài, s l ng câu h i, bài t p, s đ,… phù h p v i trình đ các em. ượ ơ
M i bài h c bên c nh n i dung d nh n bi t thì cũng có n i dung tr u t ng ế ượ
c n suy nghĩ cũng nh trong l p h c thì luôn có s phân lo i h c sinh gi i - ư
khá - trung bình - y u đ gi i quy t các vde neu trên. Đ t t c các em v a dế ế
dàng ti p thu ki n th c v a ế ế phát huy tính tích c c, t giác, ch đng, sáng t o
c a h c sinh trong h c t p thì giáo viên c n l a ch n và s d ng các kĩ thu t
d y h c cũng nh ph ng pháp gi ng d y phù h p. Trong các ph ng pháp ư ươ ươ
gi ng d y hi n nay, tôi th y ph ng pháp th o lu n nhóm là m t trong ươ
nh ng ph ng pháp d y h c hi u qu ươ b i qua đó giáo viên là ng i t ch c ườ
cho h c sinh ho t đng còn h c sinh s bi t k t h p làm vi c cá nhân v i làm ế ế
2
vi c theo nhóm, các em v a lĩnh h i tri th c v a kích thích tính tích c c ch
đng c a mình trong h c t p. Hi n nay ph ng pháp này không còn xa l v i ươ
giáo viên khi lên l p. Tuy nhiên vi c s d ng ph ng pháp th o lu n nhóm ươ
đ đt hi u qu t i u nh t thì không ph i giáo viên nào cũng th c hi n ư
đc nh t là đi v i h c sinh l p 6 l p m đu c a b c THCS. Tượ h c
sinh l n nh t c a tr ng ti u h c l i tr thành nh nh t c a tr ng THCS ườ ườ
nên các em nhút nhát, b ng v i tr ng m i, th y cô m i, b n bè m i, ườ
ch ng trình - ph ng pháp h c t p m i…ươ ươ T đó d n đn tình tr ng các em ế
r t rè, m t t tin. Đi u này s nh h ng đn vi c ti p thu tri th c và k t ưở ế ế ế
qu h c t p c a các em;
Là m t giáo viên gi ng d y Sinh h c 6 tôi nghĩ mình c n nghiên c u
l a ch n ph ng pháp gi ng d y phù h p đ h c sinh v a d dàng ti p thu ươ ế
ki n th c v a phát huy tính tích c c cũng nh kh i d y các em lòng yêuế ư ơ
thích môn h c. Đó là m c đích đ tôi ch n đ tài Phát huy tính tích c c h c
t p c a h c sinh b ng ph ng pháp th o lu n nhóm môn Sinh h c 6”. ươ
b. N i dung c a gi i pháp
b.1. Tính m i, s khác bi t c a gi i pháp m i so v i gi i pháp cũ
- Nâng cao hi u qu d y h c môn Sinh h c 6 b ng cách h ng d n ướ
h c sinh đa ra suy nghĩ đ cùng gi i quy t các v n đ có liên quan đn bài ư ế ế
h c;
- T o s hi u bi t sâu, r ng v th c v t và phát huy tính ch đng, t ế
giác, sáng t o, h ng thú cho h c sinh khi h c môn Sinh h c;
- Giáo viên kiên trì, th c hi n th ng xuyên, đu đn ho t đng th o ườ
lu n nhóm trong t ng ti t h c giúp h c sinh hi u bài nhanh chóng, hi u qu ; ế
- Trong ho t đng h c t p h c sinh th t s là ng i tích c c, ch đng ườ
tìm tòi lĩnh h i tri th c còn giáo viên là ng i t ch c, theo dõi ho t đng c aườ
các em. Vì th h c sinh làm vi c nhi u h n giáo viên; ế ơ
- T t c h c sinh đu tham gia gi i trình, trao đi, th o lu n v th c
hi n nhi m v h c t p. Qua đó rèn cho các em tính sáng t o, k năng thuy t ế
trình, m nh d n, t tin trình bày ý ki n c a nhóm mình tr c t p th cũng ế ướ
nh nh n xét, đánh giá ý ki n c a nhóm b n;ư ế
- Đ cao s đóng góp c a h c sinh y u - kém d a vào s n l c c a b n ế
thân qua đó giúp h c sinh t tin h n và tăng c ng tình đoàn k t giúp đ trong ơ ườ ế
nhóm;
- Rèn k năng nh n xét, đánh giá v n đ m t cách đúng đn, phân tích
có lí l , gi i quy t h p lý, ế có d n ch ng minh h a, phát tri n đc t duy ượ ư
khoa h c;
- V n d ng đc ki n th c đã h c đ gi i thích các hi n t ng th c t ượ ế ượ ế
trong s n xu t và đi s ng;
3
- Nêu cao tinh th n trách nhi m trong h c t p t ng cá nhân h c sinh.
T đó ta có th đánh giá thái đ c a các em tham gia ho t đng nhóm m c
đ nào mà có ph ng pháp đi u ch nh cho phù h p v i đi u ki n th c t ươ ế.
b.2. Cách th c th c hi n các b c c a gi i pháp ướ
b.2.1. Tìm hi u rõ vai trò, đc đi m, ý nghĩa c a ph ng pháp th o lu n ươ
nhóm
Ph ng pháp th o lu n nhóm là ph ng pháp d y h c tính c c, trongươ ươ
đó giáo viên là ng i t ch c cho h c sinh ho t đng theo nhóm đ bàn b c,ườ
trao đi, chia s nh ng thông tin tri th c c a b n thân cùng nhau xây d ng
nh n th c m i trong m t th i gian nh t đnh. Nó xu t phát t các yêu c u đi
m i d y - h c theo h ng phát huy năng l c, t o tính tích c c c a h c sinh ướ
trong ho t đng h c t p nh m hình thành, rèn luy n tính ch đng, t giác
c a m i cá nhân h c sinh, đng th i các em bi t giúp đ nhau đ cùng chi m ế ế
lĩnh tri th c;
S d ng th o lu n nhóm trong d y h c nh m t o đi u ki n cho t t c
h c sinh tham gia m t cách ch đng vào quá trình h c t p. T o c h i cho ơ
các em chia s ki n th c, kinh nghi m, ý ki n đ gi i quy t các v n đ có ế ế ế
liên quan đn n i dung c n tìm hi u; h c sinh đc giao l u, h c h i l nế ượ ư
nhau, cùng h p tác gi i quy t nh ng nhi m v chung; ế
Nh th o lu n nhóm mà các kĩ năng nói, giao ti p, tranh lu n c a t ng ế
h c sinh đc ngày cành hoàn thi n h n; ượ ơ
Th o lu n giúp cho giáo viên bi t đc s nh n th c, thái đ, suy nghĩ, ế ượ
xu h ng hành vi c a h c sinh. ướ
b.2.2. Chu n b c a giáo viên và h c sinh
Giáo viên
- Ph i xác đnh rõ ràng, đúng m c tiêu bài h c và căn c vào n i dung c
th t ng ph n đ s d ng ph ng pháp th o lu n nhóm h p lý; không nên l m ươ
d ng, áp d ng m t cách máy móc, mang tính hình th c s nh h ng đn k t ưở ế ế
qu h c t p và th i gian bài h c;
- H ng d n cho h c sinh chu n b nh ng yêu c u c n thi t khi th oướ ế
lu n nh vi t, v , sách giáo khoa (SGK), b ng ph , m u v t,...; ư ế
- Chia nhóm h c sinh;
- Chu n b các v n đ c n th o lu n và d ki n các tình hu ng x y ra ế
cùng các ph ng án x lý; ươ
- L a ch n n i dung th o lu n đ khó đ th c hi n ho t đng nhóm,
không nên t ch c v i n i dung đn gi n, ít khó; ơ
- Câu h i th o lu n có n i dung rõ ràng, ng n g n, xúc tích d hi u;
4
- N i dung công vi c ph i v a s c v i h c sinh. C n ph i phù h p v i
trình đ, phù h p gi a s l ng thành viên trong nhóm v i kh i l ng công ượ ượ
vi c;
- C n gi i thích m t s t ng dùng trong SGK phù h p v i t đa
ph ng (Ví d (VD): cây s n, cây dong ta, cây thu c b ng, cây d a chu t,ươ ư
qu chò, qu chi chi…);
- S p x p th i gian đ đ h c sinh th o lu n và trình bày k t qu . ế ế
H c sinh
- H c thu c bài cũ;
- Chu n b bài m i theo đúng yêu c u h ng d n c a giáo viên; ướ
- Chú ý, tích c c, ch đng trong khi th o lu n nhóm;
- Nh n v trí, nhi m v c a mình trong nhóm.
b.2.3. T ch c nhóm đ h c sinh th o lu n
- Chia h c sinh thành 2 lo i nhóm:
+ Nhóm nh :
. 02 h c sinh/nhóm (02 h c sinh ng i cùng bàn ho c 01 h c sinh bàn
trên v i 01 h c sinh bàn d i); ướ
. Không có nhóm tr ng và th kýưở ư ;
. Th o lu n khi câu h i ng n, ít n i dung, th i gian ng n;
. V i nhóm h c t p này giáo viên th ng cho h c sinh quan sát hình ườ
nh, thông tin và rút ra nh n xét.
+ Nhóm l n:
. V i bài h c lý thuy t: th ng 04 h c sinh/nhóm (n u l p có sĩ s l thì ế ườ ế
s có m t nhóm là 03 h c sinh);
. V i bài h c th c hành: Th ng 06 - 08 h c sinh/nhóm; ườ
. Khi ho t đng, h c sinh bàn trên quay xu ng bàn d i ho c bàn gh ướ ế
đc s p x p l i thành t ng nhóm r i các em ng i xung quanh đó. Các emượ ế
ng i đi di n nhau đ t o s t ng tác trong quá trình h c t p; tránh h c sinh ươ
bàn sau ch nhìn vào l ng c a h c sinh bàn tr c hay di chuy n nhi u t n th i ư ướ
gian và n ào m t tr t t ;
. Có 01 nhóm tr ng và 01 th ký. Nhóm tr ng là ng i đi u khi nưở ư ưở ườ
t t c các thành viên trong nhóm đu tham gia th o lu n; th ký ghi b ng khi ư
đi di n nhóm tr l i;
5