Ộ Ố Ệ Ọ Ạ M T S BI N PHÁP NÂNG CAO CH T L Ế NG D Y H C TRONG TI T
Ọ Ấ ƯỢ Ậ Ệ H C THÍ NGHI M V T LÍ 6
Ọ Ự Ầ Ả PH N I: LÝ DO L A CH N GI I PHÁP
ậ ắ ạ ọ ừ ự tr c
ệ V t lí là môn khoa h c th c nghi m g n v i nguyên t c d y h c là t ọ ớ ớ ắ ng “h c đi đôi v i hành”.
ộ quan sinh đ ng đ n t ậ ụ
ự ọ ừ ượ duy tr u t ậ ạ ư ế ư ả ọ ố ặ ệ ặ ỉ ộ ả ữ ệ ố
ủ ệ ầ
ờ ượ ữ ậ ả ậ ổ ủ ằ ả ứ ấ
Vì v y, khi gi ng d y V t lí, giáo viên m t m t ph i t n d ng nh ng kinh nghi m s ng c a h c sinh, nh ng m t khác ph i ch nh lí, b sung, h th ng hoá ệ ứ nh ng kinh nghi m đó và nâng cao lên m c chính xác, đ y đ b ng các thí nghi m V t lí, nh đó mà tránh đ ệ c tính ch t giáo đi u, hình th c trong gi ng d y. ậ ệ ậ ớ
ạ ể ọ ầ
ớ ượ ệ ề
ẩ ị
ượ ậ ắ ự ạ ẩ ọ ậ ổ tay tháo l p các d ng c , thi
ượ ậ c t p quan sát, đo đ c, đ ụ ỹ ệ c t n m t, t . Do đ ể ế ị t b và đo l ụ ụ ụ ớ ụ ữ ườ ng,..., các em có th nhanh chóng làm quen v i nh ng d ng c và thi
ề ứ ụ Làm các thí nghi m V t lí có tác d ng to l n trong vi c phát tri n nh n th c ứ ươ ủ ọ ng pháp nghiên c u khoa h c, vì qua đó c a h c sinh, giúp các em quen d n v i ph ấ ậ c rèn luy n tính c n th n, kiên trì, đi u đó r t các em đ ạ ộ ợ ầ c n cho vi c giáo d c k thu t t ng h p, chu n b cho h c sinh tham gia ho t đ ng ạ ắ ự ế ng các đ i th c t ế ị ượ l t b dùng trong đ i s ng và s n xu t sau này.
ả ệ ấ ự ệ ệ ệ ờ ố ặ Đ c bi
ợ ề ậ ồ ứ ủ ọ
ử ộ ứ ớ ặ ệ ầ ấ ờ ạ ự ế
ở ậ ậ ự ấ
ấ ủ ộ các c p h c trên. ứ ươ ự ậ ng pháp nghiên c u quan tr ng nh t c a b môn V t lí là ph
ậ ọ ệ ọ ậ ươ ệ ự
ọ ệ ọ
ể t, vi c th c hi n các thí nghi m V t lí là r t phù h p v i đ c đi m ệ ả tâm, sinh lí và kh năng nh n th c c a h c sinh, đ ng th i t o đi u ki n rèn luy n ỹ t cho cho h c sinh các k năng th c hành và thái đ ng x trong th c hành, c n thi vi c h c t p V t lí ng pháp th c Ph ế ứ ồ nghi m. Chính vì v y mà vi c s d ng đ dùng tr c quan có vai trò h t s c quan ạ ng d y và h c. tr ng trong vi c năng cao ch t l ậ ọ ọ ệ ử ụ ấ ượ ệ ự ệ ớ
ầ ọ ệ ặ
ữ ố ớ ọ ượ ng xuyên, có nh ng t là đ i v i h c ấ i thích đ
ệ ậ
ộ ố ả ằ i pháp nh m nâng
ạ ậ ớ Ngoài ra th c hành thí nghi m V t lí còn góp ph n hình thành khái ni m m i, ứ ố ế ủ c ng c ki n th c cũ ho c rèn luy n các kĩ năng cho h c sinh. ế ữ ượ ọ ệ ượ ườ ậ ề c h c sinh ti p xúc r t nhi u, th ng V t lí đ Nh ng hi n t ư ả ặ ư ế ọ ệ ượ c…. Đ c bi t nh ng ch a gi hi n t ng h c sinh đã bi ế ớ ộ ượ ầ ầ ớ c ti p xúc v i b môn V t lí. sinh l p 6, khi mà các em l n đ u tiên đ ọ ư ự ớ V i nh ng lý do trên nên tôi đã l a ch n đ a ra m t s gi ệ ế ọ ấ ượ t h c thí nghi m V t lý l p 6. cao ch t l ữ ọ ng d y h c trong ti
Ụ Ầ PH N II: M C ĐÍCH
ự ọ
ệ ố ứ ủ ạ ượ ọ c h c.
ắ ả ọ ệ Rèn luy n kĩ năng th c hành thí nghi m cho h c sinh ể ế i ki n th c các em đã đ C ng c , kh c sâu và ki m tra l ự ư ạ Phát huy kh năng sáng t o, năng l c t duy cho h c sinh.
ị ấ Võ Th G m 1
ạ
ợ ệ ề ườ ạ ườ ọ ả ạ ộ ạ ủ ọ ớ i h c phù h p v i đi u ki n, c s ơ ở
ả ng. ẫ ự ng tính h p d n cho bài gi ng, tăng s chú ý, kích thích trí tò mò và lòng
ể ọ ậ ủ ọ
ạ ự ệ quan sát, b
ượ ế ặ ớ ả ướ ầ c đ u hình thành kĩ năng mô t ể ậ c k t lu n càn ghi nh ho c ki m đó rút ra đ
ự ễ ạ
ộ ậ ậ ng v t lí t i m t s k t lu n trên c s c a th c ti n. ệ ổ ừ ơ ở ủ ớ ươ ạ ọ ng pháp d y h c và nâng cao ch t l ấ ượ ng
ộ ố ế ầ ớ
ừ ự ứ ụ đó kích thích s tò mò, gây
ự ế ủ ộ c a b môn t ậ ả ọ ậ ử ụ ự ồ Tăng kh năng th c hành, s d ng đ dùng sáng t o c a h c sinh, tính linh ho t ự ủ trong ho t đ ng th c hành c a ng i d y và ng ườ ấ ủ ậ v t ch t c a nhà tr ườ ấ Tăng c ố ham mu n tìm hi u, h c t p c a h c sinh. ọ ề T o đi u ki n cho h c sinh đ c l p, t ệ ượ và phân tích các hi n t ậ ứ ch ng l ả i pháp góp ph n vào vi c đ i m i ph Gi ệ ọ ạ d y h c theo sgk m i hi n nay. Làm tăng kh năng ng d ng th c t ộ ứ h ng thú h c t p và lòng yêu thích b môn V t lí.
Ộ Ầ PH N III: N I DUNG.
A/ PHÂN LO I CÁC THÍ NGHI M V T LÍ ậ Ậ ệ Ạ ạ ế ế ọ ề ượ Ệ Trong d y h c V t lí, m i thí nghi m ti n hành trong ti t h c đ u đ c quy
Ễ
ở ọ ỗ ệ ạ ề ộ v m t trong hai d ng thí nghi m sau: Ệ I. THÍ NGHI M BI U DI N ệ ễ
ớ ạ ể ệ ể ễ Ể ể ụ ệ Thí nghi m bi u di n là thí nghi m do giáo viên trình bày trên l p. Căn c vào m c đích, có th chia thí nghi m bi u di n thành 3 lo i:
ấ ề
ứ ạ ấ ố ứ ệ 1. Thí nghi m nêu v n đ ằ ấ ề ầ Thí nghi m này nh m nêu lên v n đ c n nghiên c u t o ra tình hu ng có v n
ệ ệ ọ
ệ
ượ ộ ự ệ ả ế ấ ầ ề ặ i quy t v n đ đ t ra sau ph n
ề ạ c th c hi n gi ệ
ả ủ ạ ề đ làm tăng hi u qu c a d y h c. ề ế ấ ả 2. Thí nghi m gi i quy t v n đ : ệ Thí nghi m thu c bài này đ ấ nêu v n đ . Bao g m hai lo i thí nghi m: ệ a. Thí nghi m kh o sát
ồ ả ệ ề ặ ứ
ướ ệ ẫ ọ h ấ t.
ậ ả ấ ắ ở ặ ề ự ệ ế Là thí nghi m ti n hành nghiên c u v n đ đ t ra thông qua đó giáo viên ế ầ ế ng d n h c sinh đi đ n khái ni m c n thi ự ủ Ví d : Thí nghi m v s sinh ra l c c a ch t r n khi dãn n g p v t c n.
ụ ệ ứ b. Thí nghi m ki m ch ng
ể ể ạ ậ ượ ữ ừ ế ế i nh ng k t lu n đ c suy ra t lí thuy t.
ể ệ ủ
Là thí nghi m dùng đ ki m tra l ố ệ 3. Thí nghi m c ng c : ộ ệ ạ ứ
ứ ờ ố ố ế ứ ụ ứ ệ ế ậ
Ự Ậ Ệ ồ ể ủ Thí nghi m thu c lo i này dùng đ c ng c ki n th c đã nghiên c u bao g m ữ ủ ả c nh ng thí nghi m nói lên ng d ng c a ki n th c V t lí trong đ i s ng và trong ậ ỹ k thu t. II. THÍ NGHI M TH C HÀNH V T LÍ:
ị ấ Võ Th G m 2
ự ệ ậ ự ế ọ Thí nghi m th c hành V t lí là thí nghi m do t tay h c sinh ti n hành đ ướ ự i s
ướ ệ ng d n c a giáo viên. h
ớ ạ ứ ể ệ ề ạ ỳ ẫ ủ *Phân lo i:ạ V i d ng thí nghi m này có nhi u cách phân lo i, tu theo căn c đ phân
lo i:ạ
ộ ứ
ệ ể ạ
ệ ị
ấ ủ ư ệ ạ ng.
ứ ự ệ ượ ấ ệ ủ ứ ụ ệ ẫ t c a các ch t; nghiên c u s nóng
1. Căn c vào n i dung: ự Có th chia thí nghi m th c hành làm hai lo i: ự a. Thí nghi m th c hành đ nh tính. ậ ả ể Lo i thí nghi m này có u đi m nêu b t b n ch t c a hi n t Ví d : Thí nghi m nghiên c u tính d n nhi ấ ả
ặ ủ ch y, đông đ c c a các ch t. ệ ự ượ ị ng.
ư ệ ể ạ ắ ọ ượ b. Thí nghi m th c hành đ nh l Lo i thí nghi m này có u đi m giúp h c sinh n m đ ạ ệ ữ c quan h gi a các đ i
ộ ậ ượ l
ẩ ể ụ ủ
ệ ằ ở ng v t lí m t cách chính xác rõ ràng. ứ ự ệ ị
ứ
ạ ệ ể ự
ả ệ
ọ ả ứ Ví d : Thí nghi m nghiên c u s cân b ng c a đòn b y đ tìm ra công th c ệ F1/F2 = l2/ l1, thí nghi m xác đ nh đi n tr ,... ấ 2. Căn c vào tính ch t Có th chia thí nghi m th c hành làm hai lo i: ự a. Thí nghi m th c hành kh o sát. Lo i thí nghi m này h c sinh ch a bi
ệ ư ậ ầ ệ ệ ượ ế ế ạ ế ế t k t qu thí nghi m, ph i thông qua thí ế c ti n hành ả t. Lo i thí nghi m này đ
ứ
ượ ệ ạ ậ ượ c
ữ ề ơ ế ệ ẳ ị
ả ề ứ ệ
ể ệ ạ
ồ ạ
ấ ả ệ ề ạ ọ ộ ệ ạ ượ ớ c các k t lu n c n thi nghi m m i tìm ra đ ớ ế ứ trong khi nghiên c u ki n th c m i. ệ ể ệ b. Thí nghi m ki m nghi m ạ ể ế ế ệ c ti n hành ki m nghi m l i nh ng k t lu n đã đ Lo i thí nghi m này đ ự ấ ằ kh ng đ nh c v lí thuy t và th c nghi m nh m đào sâu v n đ h n. ứ ổ ứ ch c thí nghi m: 3. Căn c vào hình th c t ự Có th chia thí nghi m th c hành thành 3 lo i: ự ệ a. Thí nghi m th c hành đ ng lo t. Lo i thí nghi m này t
ượ ử ụ ệ ề ờ ệ t c các nhóm h c sinh đ u cùng làm m t thí nghi m, ấ c s d ng nhi u nh t
ề ư ệ ộ ế ả cùng th i gian và cùng m t k t qu . Đây là thí nghi m đ ể hi n nay vì có nhi u u đi m. Đó là:
ệ ế ả ổ ỡ + Trong khi làm thí nghi m các nhóm trao đ i giúp đ nhau và k t qu trung
ậ
ươ ố ơ ắ ố bình đáng tin c y h n. ệ ng đ i đ n gi n vì m i vi c u n n n h ướ ng
ổ ả ng d n đ n t ọ ệ ế ấ ả ọ t c h c sinh.
ạ
ộ ẫ ệ ề ượ ướ c h ộ ố ạ ế ể Bên c nh nh ng u đi m, còn m t s h n ch : ề ồ + Do trình đ các nhóm không đ ng đ u nên có nhóm v i vàng trong khi thao
ế ẫ
ơ ỉ ạ ủ + Vi c ch đ o c a giáo viên t ế ẫ d n, sai sót, t ng k t thí nghi m đ u đ ữ ư ộ ế ế ề ả ạ tác d n đ n h n ch k t qu . ỏ ệ ộ ề ố + Đòi h i nhi u b thí nghi m gi ng nhau gây khó khăn v thi ế ị t b .
ị ấ Võ Th G m 3
ệ
ự ứ ổ ứ ề b. Thí nghi m th c hành lo i ph i h p: Trong hình th c t
ỉ ộ ư ượ ờ ố ợ
ố ợ ạ ch c này h c sinh đ ệ i s đ c chia thành nhi u nhóm khác nhau, ỗ m i nhóm ch làm thí nghi m m t ph n trong th i gian nh nhau, sau đó ph i h p các ả ố ế c k t qu cu i cùng. k t qu c a các nhóm l
ố ớ Ự ể
ệ ể ễ ể ả
ắ tôi luôn có g ng th c hi n t
ộ ả ự ệ ế
ấ ạ ọ ố ưở ủ ế ấ ọ ầ ạ ẽ ượ ế ả ủ ể ự ệ c. Thí nghi m th c hành cá th : Ệ Ộ Ố Ệ B/ M T S BI N PHÁP TH C HI N. ễ ệ I. Đ i v i thí nghi m bi u di n: ấ ượ ả ủ ệ ng và hi u qu c a các thí nghi m bi u di n, b n thân Đ nâng cao ch t l ệ ố t các n i dung sau: ả ả 1. Thí nghi m ph i đ m b o thành công ọ ng vào bài h c và nh h ệ : N u thí nghi m th t b i h c sinh ng x u đ n uy tín c a giáo viên. Mu n làm
ả ẽ ấ ưở s m t tin t ề ố ượ t đ t ả c đi u này, giáo viên ph i:
ả ấ ủ ệ ượ ệ ậ ng v t lí x y ra trong thí nghi m.
ể ữ ụ ắ
ệ ố ể ả ữ ặ ể ế Am hi u b n ch t c a các hi n t ụ ể ặ ấ ạ N m v ng c u t o, tính năng, đ c đi m c a t ng d ng c thí nghi m cùng ậ ả ử ữ t cách k p th i khi ph i s a ch a. Mu n v y,
ụ ả ị ẩ ướ
ả ủ ừ ờ ị ợ ớ v i nh ng tr c tr c có th x y ra đ bi giáo viên ph i làm tr ệ ọ ệ N u thí nghi m kéo dài s ề ầ c nhi u l n trong khi chu n b bài. ắ 2. Thí nghi m ph i ng n g n m t cách h p lí.
ự ế ố ả ủ ọ
ờ ắ ệ ậ ớ i đa th i gian l p ráp thí nghi m, ph i làm tr
ỗ ướ c, m i b
ả ư ộ ả ả
ố ể ầ
ả ơ
ấ ạ c đ l n, có c u t o đ n gi n th ả ụ ướ ủ ớ ứ ụ ệ ầ
ẫ hi n rõ đ màu s c đ p, h p d n h c sinh, có đ chính xác thích h p.
ộ ẽ ậ ả ạ ễ khó t p trung s chú ý c a h c sinh và d cháy giáo án. Mu n v y giáo viên ph i h n ả ả ướ ệ ế ố c khi lên l p. Thí nghi m đ m ch t ề ể ệ ế ạ ả ả b o thành công ngay không ph i làm l i. N u thí nghi m kéo dài có th chia ra nhi u ỏ ệ ướ c coi nh m t thí nghi m nh . b ả ớ ệ 3. Thí nghi m ph i đ m b o cho c l p quan sát. ả ề t đi u này, giáo viên c n ph i: Đ làm t ị ụ Chu n b d ng c thích h p, có kích th ả ấ ế ụ ợ ể ề
ữ ế ệ ệ ệ t cho thí nghi m, không bày la li ữ t nh ng
ế
ư ậ ụ ế ắ
ụ ọ ế ậ ượ ứ ẳ ặ ể ợ ẩ ụ ấ ủ ệ ượ ượ ng c n nghiên c u. D ng c ph i có hình dáng, c b n ch t c a hi n t ộ ọ ắ ẹ ụ ộ ợ ắ S p x p d ng c m t cách h p lí. Đi u này bi u hi n: ụ ầ ụ ỉ + Ch bày nh ng d ng c c n thi ư ặ ụ ư ụ d ng c ch a dùng đ n ho c ch a dùng xong. ả ớ ố ố + B trí sao cho c l p đêu nhìn rõ. Mu n nh v y nên s p x p d ng c trên ả ế ẳ c ph i đem đ n t n bàn cho h c sinh xem.
m t ph ng th ng đ ng. N u không đ ấ Giáo viên cũng c n chú ý không che l p thí nghi m khi thao tác.
ụ ả ả ầ ệ ệ ụ i và d ng c thí nghi m.
ổ ả
ủ ả ể ữ ậ ớ ọ
ả ọ ử ấ ộ ả ụ
ố ỷ ụ ể ệ ữ ả ụ ể ỏ
ố ớ ệ Đ i v i các ườ 4. Thí nghi m ph i đ m b o cho ng ấ ễ ặ ế ch t d cháy, n ph i đ xa ng n l a và n u nó b c cháy thì ph i dùng cát ho c bao ư ạ ả ướ t ph lên. V i nh ng ch t đ c h i nh thu ngân thì ph i h t s c th n tr ng . i t ả ụ ụ ả ắ Ph i n m v ng tính năng, cách b o qu n d ng c đ không làm h ng d ng c . ủ ữ ơ ớ ễ Đi u đó đòi h i: ỳ ượ ả ượ ề ụ ủ ả ế ứ ỏ c tác d ng c a thí nghi m bi u di n. ọ c ti n hành h u c v i bài h c, tu vào m c đích c a bài
ư ệ 5. Ph i phát huy đ ế ệ Thí nghi m ph i đ ọ h c mà đ a thí nghi m đúng lúc.
ị ấ Võ Th G m 4
ươ ả ấ ệ ế ợ ớ ạ ng pháp gi ng d y khác nh t là
ươ ph
ệ ự ả ố ả ế Thí nghi m ph i ti n hành k t h p v i ph ẽ ạ ng pháp đàm tho i và v hình. ệ ỉ Thí nghi m ch có hi u qu t
ậ ệ ụ ự ể
ọ ệ ả ụ ụ ủ ủ ự ế
t.
ệ ự
ệ ả ủ ấ ượ ự ả ệ ng và hi u qu c a thí nghi m th c hành, b n thân tôi
ộ t các n i dung sau:
ụ ự ệ ả
ấ ượ ả ủ ể ố ượ ươ ề
ứ ủ ọ t khi có s tham gia tích c c, có ý th c c a h c ọ sinh. Vì v y giáo viên ph i làm cho h c sinh hi u rõ m c đích c a thí nghi m, cách ệ ố b trí thí nghi m và các d ng c c a thí nghi m. H c sinh tr c ti p quan sát và rút ra ế ậ ầ ế k t lu n c n thi ố ớ II. Đ i v i thí nghi m th c hành: ể Đ nâng cao ch t l ệ ố ự ố ắ luôn c g ng th c hi n t ẩ ị ố ụ t d ng c thí nghi m th c hành, đ m b o đ v s l 1. Chu n b t ự Đi u này đòi h i giáo viên c n nghiên c u kĩ ch ng. ụ ố ượ ừ ầ ầ ụ ầ ọ ị
ỏ đ u năm h c, xác đ nh c n d ng c gì, s l ế ặ ự ạ ằ ng, ứ ng trình th c hành ữ ế ng bao nhiêu, còn thi u nh ng ặ làm ho c i quy t trong năm b ng cách mua thêm ho c t
ẫ ả làm.
ộ t
ệ ướ ch t l ngay t ể ế gì đ có k ho ch gi ự ọ ướ ng d n h c sinh t h ự ổ ứ ch c m t thí nghi m th c hành. ế ng ti n hành theo các b ự c sau:
ượ ộ ề ệ ầ
ợ ế ụ ợ ể ọ ọ ế c n i dung ủ đó ti p t c g i ý đê h c sinh nêu rõ m c đích c a thí ặ ấ ứư ừ , t
ệ 2. Trình t ườ Tôi th a. Chu n bẩ ị Giáo viên c n đ t v n đ vào bài, g i ý đ h c sinh phát hi n đ ụ ứ ầ ki n th c c n nghiên c nghi m là gì.
ẽ ể ể ọ ạ ế ợ ng pháp đàm tho i k t h p v hình đ h c sinh
ạ ế
ớ ẫ ươ ậ l p k ho ch ti n hành thí nghi m. ụ ệ i thi u d ng c thí nghi m và các thao tác m u.
ẫ ậ ệ ướ ụ (GV h ng d n thí nghi m m u)
ệ ừ ầ ả ớ ẫ
ầ ườ ộ ố ộ ố ệ
ệ
ả ệ ự ự ế ả ả
ự ệ ể ệ ế ậ
Giáo viên có th dùng ph ế ệ ệ ụ Giáo viên gi ệ ế b. Ti n hành thí nghi m ẫ . Các nhóm ụ ưở ng nh n d ng c , Nhóm tr ặ ỡ ọ ệ ế h c sinh ti n hành thí nghi m. Giáo viên theo dõi chung và giúp đ nhóm g p khó ổ ể ướ ế ầ khăn, n u c n thì giáo viên yêu c u c l p ng ng thí nghi m đ h ng d n, b sung. ng h p m t s em chuyên làm thí nghi m, m t s em chuyên ghi chép. C n tránh tr ế ử ớ ể ả ặ ứ ế
ậ ớ ế ế ậ ả ả ợ c. X lí k t qu thí nghi m ả V i thí nghi m th c hành kh o sát: C nhóm cùng d a vào k t qu thí ệ ớ ớ nghi m đ th o lu n tìm ra ki n th c m i. V i thí nghi m th c hành ki m nghi m, ế ệ ghi rõ nh n xét và so sánh k t ả nhóm (ho c cá nhân) làm báo cáo k t qu thí nghi m qu thí nghi m
ệ ớ
ể ể ệ ỗ ọ ữ ạ ượ c và so sánh trong nhóm đ ki m tra l i.
ế
ế ắ ắ i đáp th c m c.
(nhóm) và gi ệ
ố ượ ạ ụ ớ ệ ệ ừ ả i pháp v i bi n pháp, s l gi ả ủ ả ớ ả ng gi ộ i pháp còn ít, n i i c m t
ọ ệ ghi rõ nh n xét và so sánh k t qu thí nghi m v i lí thuy t đã h c. ộ ậ Chú ý: V i nh ng thí nghi m có tính toán: M i h c sinh tính toán đ c l p ố ệ theo s li u đã thu đ ệ ổ d. T ng k t thí nghi m: ả ủ ọ Giáo viên phân tích k t qu c a h c sinh Giáo viên rút kinh nghi m và cách làm thí nghi m c a c l p. => Xem l ư dung ch a sâu.
ị ấ Võ Th G m 5
Ầ Ậ Ế PH N IV: K T LU N CHUNG
ự ệ ả ầ ộ ờ ọ ả h c có th c hành thí nghi m c n đ m b o
các y u t
ư ậ sau: ẩ
ồ ế
ự ế liên quan ị ủ ọ ọ ậ ầ ứ ơ ả ủ ng th c t
ệ ượ ẩ
ỏ
ợ ủ ọ ệ
ệ
ờ ạ d y
ồ
ể ạ ọ
ặ ớ
ế
ướ ẫ ứ ứ ệ ể ọ ớ ộ Nh v y, theo n i dung thì m t gi ế ố 1. Chu n b c a h c sinh ế Đ dùng h c t p c n thi t Ki n th c c b n c a bài Các hi n t ị ủ 2. Chu n b c a giáo viên Bài so nạ ệ ố H th ng câu h i phù h p ồ Đ dùng thí nghi m c a h c sinh, giáo viên ự ạ ế K ho ch th c hành thí nghi m ế 3. Ti n trình gi nghi mệ ệ ớ ụ i thi u m c đích thí Gi ệ ụ ệ ụ ớ Gi i thi u d ng c thí nghi m Chia nhóm và giao đ TH cho các nhóm ồ i nhóm H c sinh quan sát, tìm hi u đ TH t ẫ ệ Giáo viên gi i thi u cách làm ho c làm m u ệ Các nhóm làm thí nghi m, quan sát ghi k t qu ế Giáo viên h ả ế ng d n h c sinh phát hi n ki n th c m i hay ki m ch ng k t
quả
ố ạ ấ ế ứ ế ậ ố Giáo viên ch t l i ki n th c sau khi các nhóm th ng nh t k t lu n
Ả Ạ ƯỢ Ầ Ế PH N V: K T QU Đ T Đ C
ệ ạ ớ ự ụ ườ ả ượ c áp d ng th c hi n t i l p 6.1; 6.2 tr ng TH&THCS Cam Gi
i pháp đ ọ Th yủ năm h c 2019 – 2020. ố ọ
ậ ố
S h c sinh tham gia là 58 h c sinh ờ Sau th i gian ọ ậ
ữ ừ ệ ạ ộ ự ớ
ứ ự ế ề ấ ằ i pháp, tôi nh n th y r ng đa s các em đ u có ắ c quy trình ỡ ạ ẫ l m, ậ t th c hành thí nghi m. Vì v y mà
ấ ượ ượ ầ ọ ậ ọ ả ụ khi áp d ng gi ậ ượ ự ố ớ ộ ứ h ng thú h c t p tích c c đ i v i b môn V t lí. Các em n m v ng đ ỡ ế ể ự th c hành và ho t đ ng th c hành đ rút ra ki n th c m i. T vi c b ng , l ệ các em đã d n làm quen, ch đ ng trong các ti ch t l ể c nâng lên đáng k .
ủ ộ ộ ng h c t p b môn cũng đ ụ ể C th :
ướ ụ ả L p ớ Tr c khi áp d ng gi i pháp
Gi iỏ % Khá % TB % Y uế % kém % Sĩ số
ị ấ Võ Th G m 6
16,7 7 25 10 6 21,4 6.1 28 4 1
13,3 8 10 7 23,4 6.2 30 4 1
26, 7 35, 7 33, 3
ụ ả
Sau khi áp d ng gi 11 i pháp 2 9 6.1 28 6 0 0,0
6.2 30 7 10 10 3 10 0 0,0
21, 4 23, 4 33, 3
ế ế 33, 3 ụ Thi u tính % khá, TB y u kém sau khi áp d ng.
ườ ự ệ Ng i th c hi n
ị ấ Võ Th G m
ị ấ Võ Th G m 7