25
PHU THUT C ĐỊNH CT SNG NGC
BNG C ĐỊNH LI BÊN
I. ĐẠI CƯƠNG
Phu thut c định ct sng ngc bng c định li bên mt phu thut ln
phc tạp, thường được ch định trong các trưng hợp thân đốt sng ngc b tn thương
quá nhiu do chn thương, do các loi u phá hy, gù nhiu ct sng ngc do xẹp thân đốt
sng.
II. CH ĐỊNH
- U thân đt sng hoặc ung thư di căn đốt sng ngc
- Chấn thương vỡ t đốt sng ngc kèm theo chèn ép ty ngc
- Gù ct sng ngc do chấn thương cũ làm xẹp thân đốt sng quá nhiu
- Thoát v ct sng ngc di trú một đon dài, ct hóa y chng dc sau, ct hóa
đĩa đệm gây chèn ép ty ngc (hiếm gp).
- Khp gi, mt vng sau c định ct sng ngc.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Bệnh lý đường hô hp, bnh lý tim mch
- Có bệnh lý đông cm máu
- Đang có nhim trùng ti ch hay toàn thân
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin: ít nht cn 2 phu thut viên bác s chuyên khoa thn kinh-ct
sống được đào tạo bài bn.
2. Ngưi bnh: V sinh nhân, nhịn ăn ung 6 gi trưc phu thut. Kháng sinh d
phòng trước m, an thn, d trù máu (Ca m thưng mt máu nhiu, nên d trù 02
đơn vị máu).
3. Phương tiện: Thuc mê, thuc ti ch, b đồ ty, b ct-n sườn, nẹp đốt sng
ngc li bên (np Kaneda), khoan mài.
4. H sơ bệnh án: theo quy định
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Chun b thế: Người bnh nm nghiêng trái/phải tùy trường hp, có gối độn ngang
vùng thân đốt sng cn ly b, tay người bnh c định lên phía đầu để bc l tối đa vùng
ngc. Bc l vùng mào chu d định ly xương ghép (nếu ghép xương chậu).
2. Phương pháp vô cm: y mê ni khí qun
3. Các bước tiến hành:
26
- Rch da dọc khoang liên sườn tương ứng trường m ct thân đt sng
- Banh khoang liên sưn hoc cắt xương sườn để tạo đường vào rng rãi
- Xp phi
- Xác định thân đốt sng tổn thương nh C-arm
- Bc l thân đốt sng tổn thương
- Ly b thân đốt sống và 2 đĩa đệm ngay trên và dưi.
- Gii ép ty thn kinh
- To diện để đặt xương ghép
- Ghép xương sưng hoặc xương chậu t thân
- C định lại vùng ơng ghép bằng bt vít nẹp Kaneda vào 2 thân đt sng ngay
trên và dưi mảnh xương ghép.
- Kim tra li bng C-arm ln cui
- Cm máu k
- Đặt dẫn lưu vùng mổ, dẫn lưu màng phổi
- Đóng vết m thành ngc
VI. TAI BIN VÀ X TRÍ
- Biến chng chy máu: Monitor theo dõi mch, huyết áp, SpO2, theo dõi qua dn
lưu và công thức máu.
- Biến chng tràn máu, tràn khí màng phi: tình trng khó th, mch, huyết áp,
SpO2.
- Biến chng nhim trùng, rò dch não ty
- Biến chng lit.