17
PHU THUT NANG TARLOV
I. ĐẠI CƯƠNG
- Nang Tarlov phn phình ra ca khoang dch não ty ca mt r thn kinh.
Chúng thường gp nht vùng xương cùng, vị trí nang Tarlov th y ăn mòn
vào các thành xương và gây nên chèn ép thn kinh.
- Tarlov lần đầu tiên mô t nang này vào năm 1938 trong nghiên cu m xác vùng
cùng ct. K t đó đã nhiều thông báo v bệnh y. Đc bit vi s ra đời ca
MRI, vic chẩn đoán nang Tarlov càng d dàng hơn.
- Nang Tarlov nh không triu chng gp vào khong 5%, s ng nang
triu chng lâm sàng rt ít gp.
- nhiều phương pháp được đặt ra để điều tr nang Tarlov triu chứng như:
chc hút dch trong nang, chọc hút m tiêm Trong những năm qua, phu thut
đang được ưu tiên s dng.
II. CH ĐỊNH
- Nang Tarlov vùng ng ct y chèn ép r thn kinh biu hin trên lâm
sàng (Thường kích thưc ca nang >1,5 cm)
- MRI có hình ảnh nang Tarlov tương ứng lâm sàng
- Chp XQ tu cn quang sal 6h vn còn hình ảnh lưu thuốc trong nang, chúng t s
chèn ép ca nang có ý nghĩa gây biểu hin triu chng thn kinh
III. CHNG CH ĐỊNH
- Các tổn thương dạng nang khác
- Triu chng chèn ép r thần kinh do các nguyên nhân khác như: thoát v đĩa
đệm, u thần kinh …
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin: 1 phu thut viên chuyên sâu v ct sng, 2 ph phu thut, 1 dng
c viên.
2. Ngưi bnh
- Hoàn thành các phương tiện chẩn đoán hình nh: X quang MRI nhm chn
đoán xác định nang Tarlov.
- Gii thích cho người bnh gia đình v tình trng bệnh phương pháp mổ,
các nguy cơ tai biến và ri ro.
3. Phương tiện
- B dng c phu thut ct sng thắt lưng
18
- B dng c vi phu thut
- Kính hin vi phu thut
- Khoan mài tc đ cao
- Vt liu cm máu màng cng: Ch đơn si không tiêu 5/0 hoặc 6/0 để
khâu to hình màng cng.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế
Ngưi bnh nm sấp, đn gi kê dưi ngc và cánh chu
2. Vô cm: Gây mê ni khí qun
3. K thut
- Sát trùng vùng m và tri toan
- Xác đnh mc gii phu theo C.arm
- Rch da, bóc tách các lớp cân cơ đến vùng cùng ct
- Xác định v trí nang Tarlov tương ng trên MRI da vào gii phu trong m
C.arms
- M cung sau S1 - S2vùng tiếp cn nang
- Bc l màng cứng và xác định nang Tarlov
- Nhận định: Kích thưc và gii hn nang, r b chèn ép và r hình thành nang.
- To hình ly b v nang, khâu van ni thông gia r thn kinh nang
Tarlov
- Kim tra s rò r ca dch não ty
- Xét c định ct sng kèm theo nếu nang quá ln
- Cm máu k
- Dẫn lưu ngoài cơ
- Đóng các lp theo gii phu
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi
Ngay sau m
- Đánh giá tình trng huyết đng sau m
- Đánh giá lâm sàng sau m
- Đánh giá tình trng vết m
- Rút dẫn lưu sau 24 – 48 giờ, lưu ý màu sắc và s ng dẫn lưu
Theo dõi sau m
- Đeo đai cng ct sng 6 tun sau m
19
- Đánh giá hi phc triu chng lâm sàng thn kinh
- Đánh giá s lin ca vết m
2. X trí tai biến
- dch o ty: Cho nằm đầu thp chân cao, dùng thuc gim tiết dch não ty
(Diamox), băng ép cht vết m. Nếu các phương án trên không hiu qu đòi hỏi phi tiến
hành phu thut vá màng cng
- Tổn thương thần kinh: nang Tarlov phát trin t 1 r thn kinh nên trong quá
trình tạo hình nang nguy tổn thương thần kinh. Trong m, nên kính hin vi h
tr và đòi hỏi phu thut viên thn kinh - ct sng có kinh nghim.