125
PHU THUT NI THN KINH NGOI BIÊN
VÀ GHÉP THN KINH NGOI BIÊN
I. ĐẠI CƯƠNG
Đây phương pháp phẫu thut quan trng giúp phc hi các y thn kinh (TK)
b tổn thương.
II. CH ĐỊNH
- Nhng dây TK chính ca chi th khi b đứt đu cần được khâu ni li
- Khuyết đoạn TK < 2,5cm và khi khâu ni khâu ni không có sc căng. Khi có khuyết
đoạn > 2,5cm thì nên được thc hin ghép TK.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Toàn thân: chưa thoát sốc, các bệnh n bệnh lao, giang mai, đái tháo đưng, ri
lon tâm thn phi hp hoc già yếu.
- Ti ch:
+ Vết thương đến muộn đang nhiễm khun.
+ Phn mm ti vùng dây TK b tổn thương dập nát nhiều, không đ để che ph
vùng khâu ni TK.
Các cơ do dây TK chi phi b tổn thương không còn kh năng hồi phc.
- Thi gian: tổn thương đến muộn sau 6 tháng, các do dây TK chi phối đã teo hoặc
thoái hóa nng.
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin
- Kíp m:
+ 3 bác sĩ: 1 phẫu thuật viên chính + 2 bác sĩ ph m
+ Điều dưỡng: 2 điều dưỡng: 1 điều dưỡng dng c (chun b và tr giúp dng c trong
phu thut) + 1 diều dưỡng chy ngoài phc v cho ca m.
- Kíp gây mê: 1 bác sĩ gây mê + 1 điều dưỡng ph
2. Phương tiện
- Kính vi phu
- Vật tiêu hao:100 gạc con, ch prolen t 5.0 đến 9.0 mi loi 2 si, 5 si ch vicryl
2.0 (3.0 đối vi tr em), 2 si dafilon 3.0 (4.0 đối vi tr em).
- B dẫn lưu kín đặt dưi da.
3. Ngưi bnh
- V sinh toàn thân.
- Đưc khám lâm sàng cn thn (khám ti ch, khám vận động, cảm giác) để đánh giá
v trí, mức độ thương tổn. Xét nghim thường quy cần làm trước m như: Xquang
tim phi, Xquang bàn tay, công thc máu, máu chy máu đông, sinh hóa, miễn dch,
nước tiểu…
126
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. thế: Bc l phn chi th thn kinh tổn thương, sát khun vùng m bng dung
dch Bétadine, garo hơi hoặc garo bằng băng chun.
2. cm: Gây tê vùng hoc gâyđám rối cánh tay hoc gây mê ni khí qun tùy theo
tình trng người bnh và các tổn thương phối hp.
3. K thut:
- M đường vào theo đường vết thương hoặc theo đường ct so, m rng vết m theo
đường zích zc nếu cn thiết.
- Bc l bóc tách hai đầu ct ca y TK b tổn thương ra khi t chc xung
quanh.
- X trí các tổn thương phối hợp: gãy xương, đứt gân, tổn thương cơ, mạch máu.
- Khâu nối TK dưới kính vi phu bằng kĩ thuật khâu bao ngoài, bao bó si.
- Trong trưng hp ghép thn kinh, cn chun b sn thn kinh hiển để ghép.
- Đóng vết mổ, đặt 1 dẫn lưu kín ổ m.
- Bt bt đng chi th đưc ghép ni thn kinh.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN, BIN CHNG
1. Theo dõi:
- Chăm sóc vết mổ: thay băng, kiểm tra vết m hàng ngày
- Thuc kháng sinh 5-7 ngày, giảm đau, chống phù n
- Tp vận động, phc hi chc năng sau m
2. Biến chng và x trí:
- Chy máu sau m: X trí theo tổn thương chy máu
- Nhim trùng:
+ S dụng kháng sinh theo kháng sinh đồ nếu cy máu, dch có vi khun.
+ Trong trường hp không thy vi khun nhưng bằng chng vi khun, dùng
Cephalosporin thế h 3, 4 kết hp vi nhóm glycosid hoc glycopeptid.
- Dính gân: phu thut g dính.