15
PHU THUT X LÝ NHIM KHUN VT M
I. ĐẠI CƯƠNG
Nhim khun vết m thưng gặp đa dạng các chuyên khoa khác nhau. Điu try
các mức độ thay băng, cắt lc, tiu phẫu… Khi phải gây m trưng hợp thường
nng: nhim khun sâu, rng, phc tp... không tê ti ch đưc.
II. CH ĐỊNH
- Các nhim khun rng: chn thương, bỏng rng..
- Các nhim khun sâu, nhiu ngóc nghách
- Các nhim khuẩn sâu: áp xe…
III. CHNG CH ĐỊNH
Cho nhng vết thương nhỏ, nông
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin
Kíp m khong 7 ngưi: phu thut viên, ph m. Bác s gây mê, ph mê, dng
c viên, chy ngoài, h .
2. Ngưi bnh
- Bnh án: xét nghim cơ bản, xét nghim máu, bch cu
- Ngưi bnh nhịn ăn uống t ngày hôm trước
- Vi các nhim khun vùng bng, tng sinh môn, ct sng thì tht tháo tối hôm trước.
3. Phương tiện
- B dng c m cơ bản, kèm theo thìa no viêm (curette), oxy già, dẫn lưu kín.
- Dng c cm máu: dao m đơn cực, lưng cc.
- Vt liu cm máu trong m.
4. Thi gian phu thut: y thuc loi phu thut
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Tư thế: Tư thế bc l vết m rõ nht, thun li cho bác sĩ gây mê và phu thut viên.
2. Vô cm: Mê ni khí qun
3. K thut:
- c 1: M vết m
M li vết m cũ, cần thiết rch rộng hơn phù hợp
- c 2: Đánh giá
+ Đánh giá thương tn: v trí, mc đ, b rộng, độ sâu
+ Quyết đnh x lý: tùy theo thương tổn
- c 3: X lý thương tn
+ No viêm: vi các viêm nh, nông
+ Ct lc t chc hoi t: ct lc đến t chc lành
+ Phá b các đường rò, ngóc ngách
+ Ly b hoàn toàn m, t chc hoi t
+ Ly b d vật: phương tiện kết hợp xương, d vt..
+ M rng rãi
+ Bơm rửa nhiều nước, oxy già, nước sát khun
- c 4:
16
+ Đóng vết m da thưa, có thể phi đ h
+ Dẫn lưu rộng rãi
+ Có th dn lưu hút liên tục
+ Trưng hợp không đ h: vết thương s não, vết thương khớp
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi
- Toàn trng, mch, huyết áp
- Vết m: chy máu, m, dch…
- Chăm sóc thay băng hàng ngày, có thể thay băng nhiều ln/ngày
2. X trí tai biến
- Chy máu: băng ép, có th m li
- Tiếp tc hoi t: m tiếp
- Nhim khuẩn: thay băng tốt, dùng kháng sinh đồ