GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
CH(cid:221)(cid:213)NG I: PH(cid:201)P T˝NH VI PH´N H(cid:192)M NHIỀU BIẾN
I. TẬP HỢP RN V(cid:192) H(cid:192)M NHIỀU BIẾN
1. Rn v(cid:224) cÆc tập con
Với n l(cid:224) một số nguyŒn d(cid:253)ıngờ k(cid:253) hiệu Ởn (cid:240)(cid:253)ợc døng (cid:240)ể chỉ tập hợp tất cả cÆc bộ n số thực ậx1, x2, (cid:133)ờxn) v(cid:224) ta th(cid:253)ờng gọi Ởn l(cid:224) kh(cid:244)ng gian ậthựcấ n chiềuề ẩhi bộ số thực (x1, x2,(cid:133)ờxn) (cid:240)(cid:253)ợc (cid:240)ặt tŒn l(cid:224) ỳ th(cid:236) ta viết l(cid:224)ầ
P(x1, x2, (cid:133)ờ xn)
V(cid:224) gọi n(cid:243) l(cid:224) một (cid:240)iểm trong kh(cid:244)ng gian Ởn.
Cho 2 (cid:240)iểm ỳậx1, x2, (cid:133)ờ xn) v(cid:224) ẵậy1, y2, (cid:133)ờ yn) trong Rn, khoảng cÆch giữa hai (cid:240)iểm P v(cid:224) ẵờ k(cid:253) hiệu l(cid:224) dậỳờ ẵấ (cid:240)(cid:253)ợc (cid:240)ịnh nghĩa bởi:
d(P, Q) =
n
Khoảng cÆch n(cid:224)y thỏa bất (cid:240)ẳng thức tam giÆc sau (cid:240)(cid:226)yầ
d(P, Q) ≤ dậỳờ R) + d(R, Q)
h . v
4
với ĩ (cid:240)iểm ỳờ ẵờ Ở tøy (cid:253)ề
2
c
—iểm ỳậx1, x2, (cid:133)ờxn) c(cid:242)n (cid:240)(cid:253)ợc viết gọn d(cid:253)ới dạng xụậx1, x2, (cid:133)ờxn) với xụậx1, x2, (cid:133)ờ xn) v(cid:224) yụậy1, y2, (cid:133)ờ yn), khoảng cÆch giữa x v(cid:224) y c(cid:242)n (cid:240)(cid:253)ợc viết bởiầ
o
| x (cid:150) y |=
u i h
V
| d(P, Q) < r} (cid:240)(cid:253)ợc Cho v(cid:224) r l(cid:224) số thực d(cid:253)ıngờ tập hợp B(P, r) = { gọi l(cid:224) h(cid:236)nh cầu mở t(cid:226)m ỳ bÆn k(cid:237)nh rờ hay l(cid:224) l(cid:226)n cận bÆn k(cid:237)nh r của ỳề
, với ẫ l(cid:224) Tập hợp ừ trong Ởn (cid:240)(cid:253)ợc gọi l(cid:224) bị chặn nếu c(cid:243) r ễ ế sao cho (cid:240)iểm ẫậếờ ếờ (cid:133)ờ ếấề
2. H(cid:224)m nhiếu biến
Cho n l(cid:224) một số nguyŒn với n ≥ ịề ∞ột phØp t(cid:253)ıng ứng fầ Ởn R (cid:240)(cid:253)ợc gọi l(cid:224) một h(cid:224)m m(cid:224) fậỳấ xÆc (cid:240)ịnh (cid:240)(cid:253)ợc gọi l(cid:224) miền xÆc (cid:240)ịnh của fề Ta n biếnề Tập hợp cÆc (cid:240)iểm k(cid:253) hiệu miền xÆc (cid:240)ịnh của f l(cid:224) ắậfấề
V(cid:237) dụầ
2 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
1) H(cid:224)m f ầ Ở2 R
(x, y) f(x, y)=
L(cid:224) một h(cid:224)m ị biến c(cid:243) miền xÆc (cid:240)ịnh l(cid:224) tập hợp tất cả cÆc (cid:240)iểm ỳậxờ yấ sao cho 4-x2-y2>0. Vậy ắậfấụửậếờ ịấờ h(cid:236)nh cầu mở t(cid:226)m ẫ bÆn k(cid:237)nh ị trong Ở2.
2) g : R3 R với gậxờ yờ zấụx2+(y+z)/2 l(cid:224) một h(cid:224)m 3 biến c(cid:243) miền xÆc (cid:240)ịnh l(cid:224) D(g)=R3.
Ta chỉ c(cid:243) thể biểu diễn h(cid:236)nh họcờ bằng vẽ (cid:240)ồ thịờ cho h(cid:224)m ị biến z ụ fậxờ yấề —ồ thị của h(cid:224)m ị biến n(cid:224)y l(cid:224) tập hợp cÆc (cid:240)iểm trong kh(cid:244)ng gian Ở3 sau (cid:240)(cid:226)yầ
G(f)={(x, y, f(x, y)) | }
—(cid:226)y l(cid:224) một mặt cong trong kh(cid:244)ng gian ĩ chiều với hệ tọa (cid:240)ộ ắescartes ẫxyzề
V(cid:237) dụầ (cid:240)ồ thị của h(cid:224)m z ụ l(cid:224) nửa trŒn của mặt cầu t(cid:226)m ẫ bÆn k(cid:237)nh ữ trong kh(cid:244)ng gian ĩ chiều ẫxyzề
n
II. GIỚI HẠN V(cid:192) T˝NH LI˚N TỤC
h . v
1. —ịnh nghĩa giới hạn
4
2
v(cid:224) c(cid:243) thể kh(cid:244)ng xÆc (cid:240)ịnh tại ỳề Ta n(cid:243)i z ụ f ậx1, x2, (cid:133)ờ xn) tiến về
c
o
Cho h(cid:224)m n biến z ụ f ậx1, x2, (cid:133)ờ xn) xÆc (cid:240)ịnh trŒn một l(cid:226)n cận bÆn k(cid:237)nh r của một diểm (hay c(cid:243) giới hạn l(cid:224) ỡấề ẩhi ∞ ậx1, x2, (cid:133)ờ xn) dần (cid:240)ến ỳ nếu với mọi (cid:229) ễ ế cho tr(cid:253)ớcờ tồn tại (cid:228) ễ ế sao choầ
0 < d (P, M) < (cid:228) ụễ | fậ∞ấ (cid:150) L | < (cid:229)ề
u i h
Khi (cid:240)(cid:243) ta viếtầ
V
Trong tr(cid:253)ờng hợp h(cid:224)m ị biến z ụ f ậxờ yấ th(cid:236) giới hạn c(cid:243) thể (cid:240)(cid:253)ợc viết l(cid:224)ầ
Hay c(cid:243) thể viếtầ
3 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
T(cid:253)ıng tự nh(cid:253) (cid:240)ối với h(cid:224)m một biếnờ ta cũng c(cid:243) cÆc (cid:240)ịnh nghĩa giới hạn v(cid:244) cøng v(cid:224) giới hạn ở v(cid:244) tận nh(cid:253) sauầ
V(cid:237) dụầ
1).
2).
3).
n
4).
h . v
4
2
2. Sự liŒn tục
c
o
khi: —ịnh nghĩaầ h(cid:224)m số z ụ f ậx1, x2, (cid:133)ờ xn) (cid:240)(cid:253)ợc gọi l(cid:224) liŒn tục tại (cid:240)iểm
u i h
V
V(cid:237) dụầ h(cid:224)m fậxờ yấ ụ liŒn tục tại mọi (cid:240)iểm ậxo, yo) khÆc ậếờ ếấề
, ta cũng c(cid:243) t(cid:237)nh chất (cid:240)ạt T(cid:253)ıng tự nh(cid:253) h(cid:224)m một biến liŒn tục trŒn một (cid:240)oạn giÆ trị lớn nhất v(cid:224) nhỏ nhất trŒn ữ miền (cid:240)(cid:243)ng v(cid:224) bị chặnề
III. —ẠO H(cid:192)M V(cid:192) VI PH´N
1. —ạo h(cid:224)m riŒng
—ể (cid:240)ın giản cho việc tr(cid:236)nh b(cid:224)yờ ở (cid:240)(cid:226)y ta sẽ xØt cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng của h(cid:224)m ị biếnề —ối với h(cid:224)m n biến th(cid:236) ho(cid:224)n to(cid:224)n t(cid:253)ıng tựề
4 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
(cid:146)(xo, yo). Ta
—ịnh nghĩaầ cho h(cid:224)m ị biến z ụ f ậxờ yấề —ạo h(cid:224)m riŒng theo biến x tại (cid:240)iểm ậxo, yo) l(cid:224) giới hạn ậnếu c(cid:243)ấ sau (cid:240)(cid:226)yầ
x (xo, yo) hay
v(cid:224) (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng theo biến x (cid:240)(cid:253)ợc k(cid:253) hiệu l(cid:224) hay vắn tắt l(cid:224) fx
(xo, yo). c(cid:242)n c(cid:243) thể k(cid:253) hiệu (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng n(cid:224)y bởi z(cid:146)
—ạo h(cid:224)m riŒng theo biến y của h(cid:224)m x ụ f ậxờ yấ tại ậxo, yo) (cid:240)(cid:253)ợc (cid:240)ịnh nghĩa t(cid:253)ıng tự bởiầ
=
n
x (xo, yo) =
Nhận xØtầ dể thấy rằng f(cid:146)
h . v
4
2
c
Từ (cid:240)(cid:243) ta c(cid:243) thể t(cid:237)nh dạo h(cid:224)m riŒng theo biến x tại ậxo, yo) bằng cÆch coi y ụ yo l(cid:224) hằng số v(cid:224) t(cid:237)nh (cid:240)ạo h(cid:224)m của h(cid:224)m một biến fậxờ yo) tại x ụ xo. T(cid:253)ıng tựờ (cid:240)ể t(cid:237)nh (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng theo biến y tại ậxo, yo) ta t(cid:237)nh (cid:240)ạo h(cid:224)m của h(cid:224)m một biến fậxờ yo) tại y ụ yo (xem x = xo l(cid:224) hằng sốấề
o
V(cid:237) dụầ
u i h
y
x v(cid:224) z(cid:146)
1). Cho z = x2y. T(cid:237)nh z(cid:146)
V
x = 2xy.
y =
Xem y nh(cid:253) hằng số v(cid:224) t(cid:237)nh (cid:240)ạo h(cid:224)m theo biến x ta c(cid:243) z(cid:146)
T(cid:253)ıng tựờ xem x nh(cid:253) hằng số v(cid:224) t(cid:237)nh (cid:240)ạo h(cid:224)m theo biến y ta v(cid:243)ầ x(cid:146) x2.
2) . T(cid:237)nh z(cid:146)x, z(cid:146)y v(cid:224) z(cid:146)x(4, ). Xem y nh(cid:253) hằng sốờ ta c(cid:243)ầ
5 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
Xem x nh(cid:253) hằng sốờ ta c(cid:243)ầ
2. —ạo h(cid:224)m riŒng cấp cao
CÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng z(cid:146)x v(cid:224) z(cid:146)y của h(cid:224)m z = f(x,y) (cid:240)(cid:253)ợc gọi l(cid:224) cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng cấp ữề —ạo h(cid:224)m riŒng cấp ị của một h(cid:224)m l(cid:224) (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng ậcấp 1) của (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng cấp ữ của h(cid:224)m (cid:240)(cid:243)ề ổ(cid:224)m ị biến z = f(x, y) c(cid:243) bốn (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng cấp ị sau (cid:240)(cid:226)yầ
n
1)
h . v
—ạo h(cid:224)m riŒng cấp ị n(cid:224)y c(cid:242)n (cid:240)(cid:253)ợc k(cid:253) hiệu bằng cÆc cÆch khÆc nhau
4
nh(cid:253) sauầ
2
c
o
2)
u i h
—ạo h(cid:224)m riŒng cấp ị n(cid:224)y c(cid:242)n (cid:240)(cid:253)ợc k(cid:253) hiệu bởiầ
V
3)
—ạo h(cid:224)m riŒng cấp ị n(cid:224)y c(cid:242)n (cid:240)(cid:253)ợc k(cid:253) hiệu bởiầ
4)
. c(cid:242)n (cid:240)(cid:253)ợc k(cid:253) hiệu l(cid:224)
6 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
Ho(cid:224)n to(cid:224)n t(cid:253)ıng tự ta cũng c(cid:243) (cid:240)ịnh nghĩa v(cid:224) k(cid:253) hiệu cho cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng
hay cấp cao hınề ũhẳng hạnờ
hay v(cid:224) hai (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng cấp ĩ n(cid:224)y
. c(cid:242)n (cid:240)(cid:253)ợc viết l(cid:224)
V(cid:237) dụầ
1) z = x4 + y4 (cid:150) 2x3y3. Ta c(cid:243)ầ
z(cid:146)x = 4x3 (cid:150) 4xy3
z(cid:146)y = 4y3 (cid:150) 6x2y2
z"xx = 12x2 (cid:150) 4y3
z"yy = 12y2 (cid:150) 12x2y
n
z"xy = -12y2
h . v
z"yx = -12 y2
4
2
c
o
2) XØt h(cid:224)m số
u i h
V
Ta c(cid:243)ờ với ậx, y) ≠ ậếờ ếấ th(cid:236)
YjWҥi (0, 0) th(cid:236) f(0, 0) = 0.
Do (cid:240)(cid:243) tại ậx, y) ≠ ậếờ ếấ
7 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
v(cid:224)
suy ra
Ho(cid:224)n to(cid:224)n t(cid:253)ıng tựờ ta t(cid:237)nh (cid:240)(cid:253)ợcầ
tại ậxờ yấ ≠ ậếờ ếấ
v(cid:224)
n
Qua v(cid:237) dụ trŒn ta thấy cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng theo cøng cÆc biến nh(cid:253)ng khÆc thứ tự kh(cid:244)ng phải bao giờ cũng bằng nhau. Tuy nhiŒn (cid:240)ịnh Oêsau (cid:240)(cid:226)y cho ta (cid:240)iӅu kiӋn ÿӇFic (cid:240)ҥo Kjm riŒng z"xyYjz"yx bҵng nhau.
h . v
—ӏnh Oê: NӃu f(x, y) c(cid:243) cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m f"xy v(cid:224) f"xy trong một l(cid:226)n cận của (cid:240)iểm ậx0, y0)
4
th(cid:236)
2
c
o
chœ (cid:253) rằng (cid:240)ịnh l(cid:253) trŒn cũng mở rộng (cid:240)ѭӧc ra cho cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m cấp cao hın v(cid:224) nhiều biến hınề
u i h
3. Vi ph(cid:226)n to(cid:224)n phần
V
—ịnh nghĩa:
H(cid:224)m số z = f(x, y) (cid:240)(cid:253)ợc gọi l(cid:224) khả vi tại ậx0, y0) nếu số gia to(cid:224)n phần
theo cÆc số gia x, y của cÆc biến x, y tại ậx0, y0) c(cid:243) thể (cid:240)(cid:253)ợc viết d(cid:253)ới dạng
trong (cid:240)(cid:243) A, B l(cid:224) cÆc hằng số ậkh(cid:244)ng phụ thuộc x, y) v(cid:224) 0, 0 khi x 0, y 0.
8 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
(cid:240)(cid:253)ợc gọi l(cid:224) vi ph(cid:226)n của h(cid:224)m số f tại ậx0, y0), k(cid:253) hiệu l(cid:224) Biểu thức df(x0, y0).
—ịnh l(cid:253):
(i) Nếu f(x, y) khả vi tại ậx0, y0) th(cid:236) f c(cid:243) (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng cấp ữ tại (cid:240)(cid:243) v(cid:224)
(ii) Nếu f(x, y) c(cid:243) cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng trŒn ữ l(cid:226)n cận của ậx0, y0) v(cid:224) f(cid:146)x, f(cid:146)y liŒn tục tại ậx0, y0) th(cid:236) f khả vi tại ậx0, y0).
Chœ (cid:253) rằng khi xØt cÆc tr(cid:253)ờng hợp (cid:240)ặc biệt f(x, y) = x v(cid:224) g(x, y) = y ta c(cid:243) vi ph(cid:226)nầ dx = x v(cid:224) dy = y. Do (cid:240)(cid:243) c(cid:244)ng thức vi ph(cid:226)n cấp ữ của f(x, y) c(cid:242)n (cid:240)(cid:253)ợc viết d(cid:253)ới dạng
df = f(cid:146)x.dx + f(cid:146)y.dy
v(cid:224) c(cid:242)n (cid:240)(cid:253)ợc gọi l(cid:224) vi ph(cid:226)n to(cid:224)n phần của h(cid:224)m f(x, y).
n
V(cid:237) dụầ Với , ta c(cid:243)ầ
h . v
4
2
c
o
u i h
V
vậy
T(cid:237)nh chất: T(cid:253)ıng tự nh(cid:253) (cid:240)ối với h(cid:224)m một biến ta c(cid:243) cÆc t(cid:237)nh chất sau (cid:240)(cid:226)y của vi ph(cid:226)nầ
d(f + g) = df + dg
d(f.g) = g.df + f.dg
(với g 0).
9 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
Ứng dụng vi ph(cid:226)n (cid:240)ể t(cid:237)nh gần (cid:240)œngầ
Giả sử z = f(x, y) khả vi tại ậx0, y0). Khi (cid:240)(cid:243)ờ theo (cid:240)ịnh nghĩa của vi ph(cid:226)n ta c(cid:243) thể t(cid:237)nh gần (cid:240)œng f(x, y) bởiầ
với ậx, y) gần ậx0, y0).
V(cid:237) dụ: T(cid:237)nh gần (cid:240)œng
XØt h(cid:224)m số f(x, y) = , ta t(cid:237)nh gần (cid:240)œng
A = f(1,02; 1,97) nh(cid:253) sauầ
f(1,02; 1,97) f(1, 2) + f(cid:146)x(1, 2).(1,02 - 1) + f(cid:146)y(1, 2).(1,97 - 2)
= 3 với f(1, 2) =
n
h . v
4
2
c
o
Suy ra
u i h
V
4. Vi ph(cid:226)n cấp cao
Cho h(cid:224)m ị biến z ụ fậxờ yấề
Bản th(cid:226)n cũng l(cid:224) một h(cid:224)m theo ị biến xờ y nŒn ta c(cid:243) thể xØt vi ph(cid:226)n của n(cid:243)ề ỷếu dfậxờ yấ c(cid:243) vi ph(cid:226)n th(cid:236) vi ph(cid:226)n (cid:240)(cid:243) (cid:240)(cid:253)ợc gọi l(cid:224) vi ph(cid:226)n cấp 2 của fậxờ yấờ k(cid:253) hiệu l(cid:224) d2f (x, y) hay vắn tắt l(cid:224) d2f. Vậyầ
d2f = d(df)
Tổng quÆtờ vi ph(cid:226)n cấp n ậnếu c(cid:243)ấ của f (cid:240)(cid:253)ợc (cid:240)ịnh nghĩa bởiầ
10 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
C(cid:244)ng thức vi ph(cid:226)n cấp ị của zụfậxờ yấầ
Giả thiết thŒm rằngờ cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m hỗn hợp liŒn tục th(cid:236) ta c(cid:243)ầ
v(cid:224) do (cid:240)(cid:243)ầ
hay ta c(cid:243)ầ
n
h . v
Ng(cid:253)ời ta døng k(cid:253) hiệu luỹ thừa một cÆch h(cid:236)nh thức (cid:240)ể viết lại c(cid:244)ng thức vi ph(cid:226)n cấp ị d(cid:253)ới dạngầ
4
2
c
o
T(cid:253)ıng tựờ c(cid:244)ng thức vi ph(cid:226)n cấp n của z ụ fậxờ yấ c(cid:243) thể (cid:240)(cid:253)ợc viết d(cid:253)ới dạngầ
u i h
V
v(cid:224) c(cid:244)ng thức n(cid:224)y cũng (cid:240)œng cho tr(cid:253)ờng hợp nhiều biến hınề
IV. —ẠO H(cid:192)M CỦA H(cid:192)M HỢP
1. Tr(cid:253)ờng hợp một biến (cid:240)ộc lập
Giả sử z ụ fậxờ yấ v(cid:224) xờ y lại l(cid:224) cÆc h(cid:224)m theo tầ x ụ xậtấờ y ụ yậtấề Vậy zậtấ ụ fậxậtấờ yậtấấ l(cid:224) h(cid:224)m ữ biến theo tề —ạo h(cid:224)m của zậtấ theo biến t (cid:240)(cid:253)ợc t(cid:237)nh theo c(cid:244)ng thức sau (cid:240)(cid:226)yầ
11 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
V(cid:237) dụầ
T(cid:237)nh nếu , trong (cid:240)(cid:243) xụcostờ yụsintề
T(cid:237)nh nếu trong (cid:240)(cid:243) yụcosx
2. Tr(cid:253)ờng hợp nhiều biến (cid:240)ộc lập
n
Giả sử z ụ fậxờyấ v(cid:224) xờ y lại l(cid:224) cÆc h(cid:224)m theo cÆc biến sờ tề ẩhi (cid:240)(cid:243) (cid:240)ể t(cid:237)nh cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng theo s v(cid:224) t của h(cid:224)m hợp f ậ xậsờtấờ yậsờtấấ ta cũng c(cid:243) cÆc c(cid:244)ng thức t(cid:253)ıng tự nh(cid:253) (cid:240)ối với h(cid:224)m một biến sau (cid:240)(cid:226)yầ
h . v
4
2
c
o
V(cid:237) dụầ
u i h
V
T(cid:236)m v(cid:224) nếu z ụ fậxờyấ trong (cid:240)(cid:243) x ụ uềv v(cid:224) y ụ
, , . Ta c(cid:243) v(cid:224)
Do (cid:240)(cid:243)
12 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
Cho z = f(x,y,t), trong (cid:240)(cid:243) x ụ xậtấờ y ụ yậtấề
T(cid:237)nh (cid:240)ạo h(cid:224)m của h(cid:224)m hợpầ
z(t) = f (x(t), y(t), t).
Ta c(cid:243)ầ
=
=
V. —ẠO H(cid:192)M CỦA H(cid:192)M ẨN
1. H(cid:224)m ẩn một biến
Giả sử c(cid:243) một hệ thức giữa hai biến xờ y dạng
n
F(x,y) = 0
trong (cid:240)(cid:243) ≠ậxờyấ l(cid:224) h(cid:224)m ị biến xÆc (cid:240)ịnh trong một l(cid:226)n cận mở ắ của ậx0, y0) v(cid:224) ≠ậx0,
h . v
y duy nhất sao cho ậxờ
4
y0) = 0. Giả thiết rằng s l(cid:224) số d(cid:253)ıng v(cid:224) y) D v(cid:224) ≠ậxờ yấ ụ ếề
2
c
Nh(cid:253) vậy ta c(cid:243) h(cid:224)m số y ụ yậxấ xÆc (cid:240)ịnh trŒn khoảng ậx0 (cid:150) s, x0 + s) v(cid:224) thỏa ≠ậxờ yậxấấ
o
. H(cid:224)m số y ụ yậxấ n(cid:224)y (cid:240)(cid:253)ợc gọi l(cid:224) h(cid:224)m ẩn theo biến x xÆc = 0 (cid:240)ịnh bởi ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nh ≠ậxờyấ ụ ếề
u i h
V
Trong toÆn học ng(cid:253)ời ta gọi cÆc (cid:240)ịnh l(cid:253) h(cid:224)m ẩn l(cid:224) cÆc (cid:240)ịnh l(cid:253) khẳng (cid:240)ịnh sự tồn tại của h(cid:224)m ẩn v(cid:224) (cid:240)ạo h(cid:224)m của n(cid:243)ề ắ(cid:253)ới (cid:240)(cid:226)y l(cid:224) (cid:240)ịnh l(cid:253) cı bản cho h(cid:224)m ẩn một biếnề
—ịnh l(cid:253): Giả sử h(cid:224)m ≠ậxờyấ thỏa ị (cid:240)iều kiện sauầ
(i) F liŒn tục trong h(cid:236)nh tr(cid:242)n mở ửậỳờ (cid:229)ấ t(cid:226)m ỳậx0, y0) bÆn k(cid:237)nh (cid:229)ờ với ≠ậx0, y0) = 0;
(ii) Tồn tại cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng liŒn tục trong B(P, (cid:229)ấ v(cid:224) (x0, y0) ≠ ếề
Khi (cid:240)(cid:243) c(cid:243) (cid:229)ễế sao cho ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nh ≠ậxờyấ ụ ế xÆc (cid:240)ịnh một h(cid:224)m ẩn yậxấ khả vi liŒn tục trong ậx0 (cid:150) s, x0 + s) v(cid:224)
13 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
.
Nhận xØt: Nếu thừa nhận sự tồn tại của h(cid:224)m ẩn v(cid:224) (cid:240)ạo h(cid:224)m của n(cid:243) th(cid:236) c(cid:244)ng thức (cid:240)ạo h(cid:224)m của h(cid:224)m ẩn trong (cid:240)ịnnh l(cid:253) trŒn c(cid:243) thể suy ra dễ d(cid:224)ng từ c(cid:244)ng thức (cid:240)ạo h(cid:224)m của h(cid:224)m hợpầ
0 = F(x, y(x)) = F(cid:146)x + F(cid:146)y . y(cid:146)
=> y(cid:146) ụ -
V(cid:237) dụầ T(cid:237)nh (cid:240)ạo h(cid:224)m của h(cid:224)m ẩn tại (cid:240)iểm ậữờ (cid:240)ấ
nếu xềy (cid:150)ex.sin y = (cid:240)ề
n
Coi y l(cid:224) h(cid:224)m theo xờ lấy (cid:240)ạo h(cid:224)m ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nh trŒn ta (cid:240)(cid:253)ợc
y + x.y(cid:146) (cid:150) exsiny (cid:150) ex cosy. y(cid:146) ụ ế
h . v
4
Tại ậxờyấ ụ ậữờ (cid:240)ấ ta c(cid:243)ầ
2
(cid:240) ự y(cid:146) ự eềy(cid:146) ụ ế
c
o
Suy ra y(cid:146)ậữấ ụ
u i h
Ghi chœ: —ể t(cid:237)nh (cid:240)ạo h(cid:224)m cấp ị y(cid:146)(cid:146) của h(cid:224)m ẩnờ từ hệ thức
V
0 = F(cid:146)x ự ≠(cid:146)y ề y(cid:146)
ta c(cid:243) thể tiếp tục lấy (cid:240)ạo h(cid:224)m th(cid:236) (cid:240)(cid:253)ợcầ
0 = F"xx + F"xy.y(cid:146) ự ậ≠ộyx + F"yy. y(cid:146)ấềy(cid:146) ự ≠(cid:146)y.y".
Từ (cid:240)(cid:226)y sẽ rœt ra y(cid:148)ề
2. H(cid:224)m ẩn 2 biến
T(cid:253)ıng tự nh(cid:253) tr(cid:253)ờng hợp h(cid:224)m ẩn ữ biếnờ với một số giả thiết th(cid:236) ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nh
14 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
F(x,y) = 0
sẽ xÆc (cid:240)ịnh một h(cid:224)m ẩn z ụ zậxờyấ theo ị biến xờ yề
—ịnh l(cid:253) : Giả sử h(cid:224)m ≠ậxờyờzấ thỏa cÆc (cid:240)iều kiện
(i). F liŒn tục trong h(cid:236)nh cầu mở ửậỳ0, (cid:229)ấ t(cid:226)m ỳ0(x0, y0,z0) bÆn k(cid:237)nh (cid:229) v(cid:224) F(x0,y0,z0) = 0;
(ii) Tồn tại cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng liŒn tục ≠(cid:146)x, F(cid:146)y, F(cid:146)z trong B(P0, (cid:229)ấ v(cid:224) ≠(cid:146)z(x0,y0,z0) ≠ ếề
Khi (cid:240)(cid:243) tồn tại (cid:228)ễế sao cho ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nh ≠ậxờyờzấ ụ ế xÆc (cid:240)ịnh một h(cid:224)m ẩn trong l(cid:226)n cận ửậậx0,y0), s) của (cid:240)iểm ậx0, y0). Hın nữa h(cid:224)m ẩn z ụ zậxờyấ c(cid:243) cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng trong l(cid:226)n cận n(cid:224)y l(cid:224)ầ
; 9;
Ghi chœ: —ịnh l(cid:253) n(cid:224)y c(cid:243) thể (cid:240)(cid:253)ợc mở rộng cho tr(cid:253)ờng hợp h(cid:224)m ẩn nhiều biến hın z
n
= z(x1,x2,(cid:133)ờxn) xÆc (cid:240)ịnh bởi ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nhầ
F(x1,x2,(cid:133)ờxn, z) = 0
h . v
4
V(cid:237) dụ:
2
c
Cho h(cid:224)m ẩn z ụ zậxờyấ xÆc (cid:240)ịnh bởi ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nh ez = x + y + z
o
T(cid:237)nh zx(cid:146)ờ zx" v(cid:224) zxy".
u i h
—ạo h(cid:224)m ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nh theo biến x ta (cid:240)(cid:253)ợcầ
V
1 + zx(cid:146) ụ ez . zx(cid:146) ụễ zx(cid:146) ụ
Tiếp tục lấy (cid:240)ạo h(cid:224)m theo x v(cid:224) theo y th(cid:236) (cid:240)(cid:253)ợcầ
zxx" = ez . (zx(cid:146)ấ2 + ez . zxx" ;
zxy" = ez . zy(cid:146) ề zx(cid:146) ự ez . zxy"
Suy ra:
zxx" =
15 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
zxy" =
T(cid:237)nh zy(cid:146) t(cid:253)ıng tự nh(cid:253) việc t(cid:237)nh zx(cid:146)ờ ta c(cid:243)ầ
zy(cid:146) ụ
Do (cid:240)(cid:243)
zxy" =
VI. CỰC TRỊ
1.—ịnh nghĩa v(cid:224) (cid:240)iều kiện cần
n
XØt h(cid:224)m z ụ fậxờyấề —iểm ỳ0(x,y) (cid:240)(cid:253)ợc gọi l(cid:224) (cid:240)iểm cực (cid:240)ại ậ(cid:240)ịa ph(cid:253)ıngấ của h(cid:224)m f(x,y) khi c(cid:243) (cid:228)ễế sao cho fậxờyấ ≤ fậx0,y0) với mọi ậxờyấ B(P0,(cid:228)ấề
Tr(cid:253)ờng hợp ta c(cid:243)
h . v
4
F(x,y) < f(x0,y0) (x,y) B(P0, (cid:228)ấ \ {P0}th(cid:236) ta n(cid:243)i ỳ0 l(cid:224) (cid:240)iểm cực (cid:240)ại ậ(cid:240)ịa ph(cid:253)ıngấ chặt của h(cid:224)m fậxờyấề
2
c
o
KhÆi niệm cực tiểu ậ(cid:240)ịa ph(cid:253)ıngấ (cid:240)(cid:253)ợc (cid:240)ịnh nghĩa ho(cid:224)n to(cid:224)n t(cid:253)ıng tựề ũực (cid:240)ại (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng v(cid:224) cực tiểu (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng (cid:240)(cid:253)ợc gọi chung l(cid:224) cực trị (cid:240)ịa ph(cid:253)ıngề
—ịnh l(cid:253): (Fermat)
u i h
V
Nếu h(cid:224)m fậxờyấ (cid:240)ạt cực trị (cid:240)ịa ph(cid:253)ıng tại ậx0,y0) v(cid:224) c(cid:243) cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng tại (cid:240)(cid:243) th(cid:236) fx(cid:146)ậx0,y0) = fy(cid:146)ậx0,y0) = 0.
—iểm m(cid:224) tại (cid:240)(cid:243) cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng của f (cid:240)ều bằng ế (cid:240)(cid:253)ợc gọi l(cid:224) (cid:240)iểm dừng của h(cid:224)mề Chœ (cid:253) rằng (cid:240)ịnh l(cid:253) trŒn chỉ cho ta (cid:240)iều kiện cần (cid:240)ể c(cid:243) cực trịờ nŒn (cid:240)iểm dừng ch(cid:253)a chắc l(cid:224) (cid:240)iểm cực trịề —ịnh l(cid:253) sau (cid:240)(cid:226)y cho ta (cid:240)iều kiện (cid:240)ủ (cid:240)ể c(cid:243) cực trịề
—ịnh l(cid:253) ((cid:240)iều kiện (cid:240)ủ):
Giả sử z ụ fậxờyấ nhận ậx0, y0) l(cid:224) một (cid:240)iểm dừngờ v(cid:224) fậxờyấ c(cid:243) cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng cấp ị liŒn tục trong một l(cid:226)n cận của ậx0, y0). —ặt
A = fxx"(x0,y0), B = fxy"(x0,y0), C = fyy"(x0,y0),
16 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
v(cid:224) = B2 (cid:150) A.C
Khi (cid:240)(cid:243) ta c(cid:243)ầ
(i). Nếu > 0 th(cid:236) h(cid:224)m số kh(cid:244)ng (cid:240)ạt cực trị tại ậx0,y0).
(ii). Nếu < 0 th(cid:236) h(cid:224)m số (cid:240)ạt cực trị chặt tại ậx0,y0).
Hın nữa ta c(cid:243)ầ
(x0,y0) l(cid:224) (cid:240)iểm cực (cid:240)ại khi ồ ≥ 0;
(x0,y0) l(cid:224) (cid:240)iểm cực tiểu khi ồ ễ ếề
(iii). Nếu = 0 th(cid:236) ch(cid:253)a kết luận (cid:240)(cid:253)ợc l(cid:224) h(cid:224)m số fậxờyấ c(cid:243) (cid:240)ạt cực trị tại ậx0,y0) hay kh(cid:244)ngề
Từ (cid:240)ịnh l(cid:253) trŒn ta c(cid:243) thể t(cid:236)m cực trị của h(cid:224)m z ụ fậxờyấ theo cÆc b(cid:253)ớc sau (cid:240)(cid:226)yầ
B(cid:253)ớc ữầ T(cid:237)nh cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng
n
B(cid:253)ớc ịầ T(cid:236)m cÆc (cid:240)iểm dừng bằng cÆch giải hệ ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nh sauầ
h . v
4
2
B(cid:253)ớc ĩầ Ứng với mỗi (cid:240)iểm dừng ậx0,y0), (cid:240)ặt
c
o
A = fxx"(x0,y0), B = fxy"(x0,y0), C = fyy"(x0,y0),
= B2 - AC
u i h
XØt dấu của v(cid:224) của ồ (cid:240)ể kết luậnề
V
L(cid:253)u (cid:253): —ể c(cid:243) kết luận (cid:240)ầy (cid:240)ủ về cực trị ta c(cid:242)n phải xØt riŒng tr(cid:253)ờng hợp (cid:240)iểm dừng
m(cid:224) tại (cid:240)(cid:243) = 0 v(cid:224) xØt cÆc (cid:240)iểm m(cid:224) tại (cid:240)(cid:243) kh(cid:244)ng tồn tại (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng cấp ữ hay cấp 2.
V(cid:237) dụ:
1) T(cid:236)m cực trị của h(cid:224)m số z ụ x3 + 3xy2 (cid:150) 15x -12y
Ta c(cid:243) zx(cid:146) ụ ĩx2 + 3y2 (cid:150) 15,
zy(cid:146) ụ ẳxy (cid:150) 12
zxx" = 6x, zxx" = 6y, zyy "= 6x
17 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
—ể t(cid:236)m (cid:240)iểm dừngờ ta giải hệ ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nh sauầ
Hệ ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nh c(cid:243) ở nghiệmờ cho ta ở (cid:240)iểm dừngầ
M1(1, 2); M2(2, 1); M3(-1, -2); M4(-2, -1).
Tại ∞1(1, 2):
A = zxx"(1, 2) = 6
B = zxy"(1, 2) = 12 => = B2 (cid:150) AC >0
C = zyy"(1, 2) = 6
H(cid:224)m số kh(cid:244)ng (cid:240)ạt cực trị tại ∞1(1, 2).
Tại ∞2(2,1):
n
A = zxx"(2, 1) = 12
B = zxy"(2, 1) = 6 => = B2 (cid:150) AC <0
h . v
C = zyy"(2, 1) = 12 A > 0
4
2
H(cid:224)m số (cid:240)ạt cực tiểu tại ∞2(2, 1), với zmin = z(2, 1) = -28
c
o
Tại ∞3(-1, -2):
A = zxx"(-1, -2) = -6
u i h
B = zxy"(-1, -2) = -12 => = B2 (cid:150) AC >0
V
C = zyy"(-1, -2) = -6
H(cid:224)m số kh(cid:244)ng (cid:240)ạt cực trị tại ∞3(-1, -2).
Tại ∞4(-2, -1):
9;
H(cid:224)m số (cid:240)ạt cực (cid:240)ại tại ∞4(-2, -1) với zmax = z(-2,-1) = 28
18 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
2) Khảo sÆt cực trị của h(cid:224)m z ụ x4 + y4 (cid:150) x2 (cid:150) 2xy (cid:150) y2 Ta c(cid:243)ầ
Giải hệ ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nh sau (cid:240)ể t(cid:236)m (cid:240)iểm dừngầ
Hệ ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nh c(cid:243) ĩ nghiệm 3 (cid:240)iểm dừngầ
P1(0, 0); P2(-1, -1); P3(1,1)
T(cid:237)nh cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m cấp ịầ
n
h . v
Tại ỳữậếờ ếấầ
4
2
c
o
9;
Ta ch(cid:253)a c(cid:243) kết luận về cực trị tại ỳ1 m(cid:224) phải khảo sÆt trực tiếpề Ta c(cid:243) zậếờ ếấ ụ
u i h
V
0, với th(cid:236)
(n nguyŒn d(cid:253)ıngấ
. —iều n(cid:224)y cho thấy rằng trong th(cid:236)
Với mọi l(cid:226)n cận của ỳ1 h(cid:224)m số (cid:240)ều c(cid:243) giÆ trị d(cid:253)ıng v(cid:224) c(cid:243) giÆ trị (cid:226)mề Vậy ỳ1(0, 0) kh(cid:244)ng phải l(cid:224) (cid:240)iểm cực trị
Tại ỳ2(-1, -1) v(cid:224) ỳ3(1, 1) ta c(cid:243) ồ ụ ữếờ ử ụ -2, C = 10, =B2 (cid:150)AC = -96. Suy ra tại ỳị v(cid:224) ỳĩ h(cid:224)m số (cid:240)ạt cực tiểu chặt vớiầ
19 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
zmin = z(P2) = z(P3) = -2
VII. CỰC TRỊ C(cid:211) —IỀU KIỆN
1. —ịnh nghĩa
XØt h(cid:224)m số z ụ (x, y), với (cid:240)iều kiện r(cid:224)ng buộcầ (x, y) = 0 (*)
Ta n(cid:243)iầ
(x, y) (cid:240)ạt cực (cid:240)ại chặt tại ậx0, y0) với (cid:240)iều kiện ậảấ
nếu ậx0, y0) thỏa ậảấ v(cid:224) với mọi ậxờ yấ thỏa ậảấ khÆ gần ậx0,y0) ta c(cid:243) (x, y) < (x0, y0)
(x, y) (cid:240)ạt cực tiểu chặt tại ậx0, y0) với (cid:240)iều kiện (*)
nếu ậx0, y0) thỏa ậảấ v(cid:224) với mọi ậxờ yấ thỏa ậảấ khÆ gần ậx0,y0) ta c(cid:243) (x, y) > (x0, y0)
(x, y) (cid:240)ạt cực trị chặt tại ậx0, y0) với (cid:240)iều kiện ậảấ
n
nếu (x, y) (cid:240)ạt cực (cid:240)ại hoặc cực tiểu tại ậx0,y0) với (cid:240)iều kiện ậảấ
2. Ph(cid:253)ıng phÆp nh(cid:226)n tử Lagrange
h . v
4
—ịnh l(cid:253): ((cid:240)iều kiện cần của cực trị c(cid:243) (cid:240)iều kiệnấ
2
c
Giả sửầ
o
CÆc h(cid:224)m (x, y) v(cid:224) (x, y) c(cid:243) (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng cấp ữ liŒn tục trong một l(cid:226)n cận của (cid:240)iểm ậx0,y0) với (x0, y0) = 0
u i h
hay .
V
Khi (cid:240)(cid:243)ờ nếu (x, y) (cid:240)ạt cực trị tại ậx0,y0) với (cid:240)iều kiện (x0,y0)=0 th(cid:236) tồn tại số thực sao cho:
H(cid:224)m số ỡậxờyờ ) = (x, y) + (x,y) (cid:240)(cid:253)ợc gọi l(cid:224) h(cid:224)m Lagrange. —ịnh l(cid:253) sau (cid:240)(cid:226)y cho ta (cid:240)iều kiện (cid:240)ủ của cực trị c(cid:243) (cid:240)iều kiệnề
—ịnh l(cid:253): ((cid:240)iều kiện (cid:240)ủ của cực trị c(cid:243) (cid:240)iều kiện)
20 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
Giả sử (x, y) v(cid:224) (x,y) c(cid:243) (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng cấp ị liŒn tục trong một l(cid:226)n cận của ậx0,y0) với (x0,y0) = 0, v(cid:224) ậx0,y0, ) l(cid:224) (cid:240)iểm dừng của h(cid:224)m ỡagrangeề ẩhi (cid:240)(cid:243) ta c(cid:243)ầ
Nếu
xÆc (cid:240)ịnh d(cid:253)ıng trong một miền theo dxờ dy thỏa r(cid:224)ng buộcầ
v(cid:224) dx2+dy2 0, th(cid:236) h(cid:224)m (x, y) (cid:240)ạt cực tiểu chặt tại ậx0,y0) với (cid:240)iều kiện (x0,y0) = 0.
Nếu d2L(x0,y0, ) xÆc (cid:240)ịnh (cid:226)m trong ữ miền theo dxờ dy thỏa r(cid:224)ng buộc nh(cid:253) trŒn th(cid:236) (x, y) (cid:240)ạt cực (cid:240)ại chặt tại ậx0,y0) với (cid:240)iều kiện (x0,y0) = 0.
Nếu d2L(x0,y0, ) kh(cid:244)ng xÆc (cid:240)ịnh dấu trong miền n(cid:243)i trŒn th(cid:236) kh(cid:244)ng c(cid:243) cực trị c(cid:243) (cid:240)iều kiện tại ậx0,y0).
Từ (cid:240)ịnh l(cid:253) trŒn ta c(cid:243) thể t(cid:236)m cực trị c(cid:243) (cid:240)iều kiện theo ph(cid:253)ıng phÆp nh(cid:226)n tử ỡagrange nh(cid:253) sauầ
B(cid:253)ớc ữầ ỡập h(cid:224)m ỡagrange
n
L = (x, y) + (x,y) ( R)
h . v
B(cid:253)ớc ịầ T(cid:237)nh
4
2
c
o
v(cid:224) giải hệ ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nh sau (cid:240)(cid:226)y (cid:240)ể t(cid:236)m cÆc (cid:240)iểm dừng ậx0,y0) cøng với giÆ trị 0 t(cid:253)ıng ứngề
u i h
V
B(cid:253)ớc ĩầ T(cid:237)nh vi ph(cid:226)n cấp ị của ỡ ụ ỡậxờyấ
v(cid:224) t(cid:237)nh r(cid:224)ng buộcầ
(**)
21 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
Với mỗi (cid:240)iểm dừng ậx0,y0) v(cid:224) = 0 t(cid:236)m (cid:240)(cid:253)ợc trong b(cid:253)ớc ịờ xØt ồ ụ d2L(x0,y0) (phụ thuộc dx v(cid:224) dyấề
Nếu ồ ễ ế với mọi dxờ dy kh(cid:244)ng (cid:240)ồng thời bằng ế thỏa r(cid:224)ng buộc ậảảấ th(cid:236) h(cid:224)m số (cid:240)ạt cực tiểu c(cid:243) (cid:240)iều kiện tại ậx0,y0).
Nếu ồ ≥ ế với mọi dxờ dy kh(cid:244)ng (cid:240)ồng thời bằng ế thỏa r(cid:224)ng buộc ậảảấ th(cid:236) h(cid:224)m số (cid:240)ạt cực (cid:240)ại c(cid:243) (cid:240)iều kiện tại ậx0,y0).
Nếu dấu của ồ kh(cid:244)ng xÆc (cid:240)ịnh xØt theo dx v(cid:224) dy kh(cid:244)ng (cid:240)ồng thời bằng 0 thỏa r(cid:224)ng buộc ậảảấ th(cid:236) h(cid:224)m số kh(cid:244)ng (cid:240)ạt cực trị tại ậx0,y0).
V(cid:237) dụ:
T(cid:236)m cực trị của h(cid:224)m z ụ x2 + y2 với (cid:240)iều kiện x ự y ụ ở
Lập h(cid:224)m ỡagrangeầ
L(x,y) = x2 + y2 + (x + y - 4)
Ta c(cid:243)ầ
n
T(cid:236)m (cid:240)iểm dừng bằng cÆch giải hệầ
h . v
4
2
c
o
Ta c(cid:243) một (cid:240)iểm dừng ∞ậịờịấ ứng với = -4.
T(cid:237)nh (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng cấp ị của ỡậxờyấầ
u i h
, ,
V
d2L = 2dx2 + 2dy2.
Vậy d2L > 0 tại ∞ậịờịấ nŒn h(cid:224)m số (cid:240)ạt cực tiểu ậc(cid:243) (cid:240)iều kiệnấ tại (cid:240)(cid:243) với zmin = z(2,2) = 8.
L(cid:253)u (cid:253): Trong tr(cid:253)ờng hợp từ hệ thức
(x,y) = 0
ta c(cid:243) thể t(cid:237)nh (cid:240)(cid:253)ợc ữ biến thiŒn theo biến kiaờ chẳng hạn c(cid:243) thể t(cid:237)nh y ụ (x) th(cid:236) bằng cÆch thay thế y ụ (x) v(cid:224)o z ta c(cid:243) thể xem z nh(cid:253) h(cid:224)m theo ữ biến xầ
z = z(x, (x))
22 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
Khi (cid:240)(cid:243) c(cid:243) thể t(cid:236)m cực trị của z nh(cid:253) h(cid:224)m theo ữ biếnề
XØt lại v(cid:237) dụ trŒnờ ta thấyầ
x + y = 4 y = 4 (cid:150) x
Suy ra z = x2 + y2 = x2 + (4-x)2.
Xem z l(cid:224) h(cid:224)m ữ biến ta c(cid:243)ầ
z(cid:146)ậxấ ụ ịx (cid:150)2(4 - x) = 4x (cid:150) 8
z(cid:146)ậxấ ụ ế x = 2
Lập bảng biến thiŒnờ ta c(cid:243)ầ
X 2 + -
+ 0 - Z(cid:146)ậxấ
Z
n
8
Vậy z ụ x2 + y2 (cid:240)ạt cực tiểu ậvới (cid:240)iều kiện x ự y ụ ởấ tại ∞ậịờịấ với zmin = 8
h . v
4
2
c
VIII. GI` TRỊ LỚN NHẤT V(cid:192) NHỎ NHẤT
o
u i h
V
Cho D 2. —iểm ỳậxờyấ D (cid:240)(cid:253)ợc gọi l(cid:224) một (cid:240)iểm trong của D khi tồn tại một ) (cid:240)ều chứa (cid:240)iểm thuộc D v(cid:224) (cid:240)iểm kh(cid:244)ng thuộc D . Tập hợp cÆc h(cid:236)nh cầu mở ửậỳờ (cid:240)iểm biŒn của D (cid:240)(cid:253)ợc gọi l(cid:224) biŒn của D. Miền D (cid:240)(cid:253)ợc goị l(cid:224) miền (cid:240)(cid:243)ng khi D chứa mọi (cid:240)iểm biŒn của n(cid:243)ề
Ta c(cid:243) thể t(cid:236)m giÆ trị lớn nhất v(cid:224) giÆ trị nhỏ nhất của h(cid:224)m (x,y) trŒn một miền (cid:240)(cid:243)ng v(cid:224) bị chặn D nh(cid:253) sauầ
B(cid:253)ớc ữầ T(cid:237)nh (cid:146)x v(cid:224) (cid:146)yề Ứiải hệ ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nh
(cid:240)ể t(cid:236)m cÆc (cid:240)iểm dừng ở phần trong của D
B(cid:253)ớc ịầ T(cid:236)m cÆc (cid:240)iểm tại (cid:240)(cid:243) kh(cid:244)ng c(cid:243) (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng
23 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
B(cid:253)ớc ĩầ T(cid:236)m giÆ trị lớn nhất của (x,y) trŒn biŒn của D (liŒn quan (cid:240)ến cực trị c(cid:243) (cid:240)iều kiệnấ
B(cid:253)ớc ởầ So sÆnh cÆc giÆ trị của h(cid:224)m số tại cÆc (cid:240)iểm t(cid:236)m (cid:240)(cid:253)ợc ở b(cid:253)ớc ữờ b(cid:253)ớc 2 với giÆ trị lớn nhất v(cid:224) nhỏ nhất trŒn biŒn ậở b(cid:253)ớc ĩấ (cid:240)ể rœt ra giÆ trị lớn nhất v(cid:224) nhỏ nhất của h(cid:224)m sốề
V(cid:237) dụ: T(cid:236)m giÆ trị lớn nhất v(cid:224) nhỏ nhất của h(cid:224)m số
z = x2 + y2 (cid:150) xy + x + y
trŒn miền D giới hạn bỡiầ x 0, y 0, x + y -3
Ta c(cid:243)ầ
Giải hệầ x = -1, y = -1
n
Ta t(cid:236)m (cid:240)(cid:253)ợc ữ (cid:240)iểm dừng ∞ậ-1,-1) D, với zậ-1,-1) = -1
BiŒn của miền D gồm ĩ (cid:240)oạn thẳng ẫồờ ẫử v(cid:224) ồửề
h . v
4
TrŒn biŒn ẫồ ta c(cid:243)ầ
2
x = 0, -3 < y < 0
c
o
z = y2
u i h
z(cid:146) ụ ịy ự ữ ụ ế y =
V
một (cid:240)iểm cực trị trŒn ẫồ l(cid:224) với
T(cid:253)ıng tựờ
trŒn ẫử c(cid:243) cực trị tại với
. trŒn ồử c(cid:243) cực trị tại với
Tại cÆc (cid:240)iểm ẫờ ồ v(cid:224) ử ta c(cid:243)ầ
24 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
z(0,0) = 0; z(0,-3) = 6; z(-3,0) = 6
Vậy giÆ trị lớn nhất v(cid:224) nhỏ nhất trŒn biŒn của D lần l(cid:253)ợt l(cid:224) ẳ v(cid:224)
ta suy ra giÆ trị lớn nhất của z l(cid:224) ẳ tại ồậếờ - So sÆnh cÆc giÆ trị zụ-1, z=6 với 3) v(cid:224) ửậ-3, 0); gÆi trị nhỏ nhất của z l(cid:224) (cid:150)1 tại ∞ậ-1, -1).
B(cid:192)I TẬP CH(cid:221)(cid:213)NG 01
1-T(cid:236)m miền xÆc (cid:240)ịnh của h(cid:224)m sốầ
a)
b)
n
c)
d)
h . v
4
2
2-T(cid:237)nh (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng của h(cid:224)m sốầ
c
o
e)
u i h
f)
V
g)
h)
a) T(cid:237)nh cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng tại của h(cid:224)mầ
b) T(cid:237)nh cÆc (cid:240)ạo h(cid:224)m riŒng tại ậếờ ếấ của h(cid:224)mầ
25 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
3-T(cid:237)nh vi ph(cid:226)n to(cid:224)n phần của h(cid:224)m sốầ
i)
j)
4- T(cid:236)m vi ph(cid:226)n cấp ị của h(cid:224)m số
k)
l)
n
m)
h . v
n)
4
2
c
5-Cho f(t) l(cid:224) h(cid:224)m một biến khả viề —ặt z ụ fậx2-y2). Chứng tỏ rằng h(cid:224)m z thoả mªn ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nh sauầ
o
u i h
Chứng minhầ
V
a) với
b) với
6- T(cid:236)m cực trị của h(cid:224)m sốầ
o)
p)
26 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
q)
r)
s)
t)
7-T(cid:236)m cực trị c(cid:243) (cid:240)iều kiệnầ
a) với (cid:240)iều kiện
b) với (cid:240)iều kiện
8- T(cid:236)m giÆ trị lớn nhất v(cid:224) nhỏ nhất của h(cid:224)m sốầ
c) trong tam giÆc giới hạn bởi cÆc (cid:240)(cid:253)ờng
n
trong h(cid:236)nh giới hạn bởi cÆc (cid:240)(cid:253)ờng v(cid:224) trục
h . v
d) ho(cid:224)nh
4
2
e) trong h(cid:236)nh giới hạn bởi cÆc (cid:240)(cid:253)ờng
c
o
9-T(cid:236)m (cid:240)ạo h(cid:224)m của h(cid:224)m hợp
u i h
f) với trong (cid:240)(cid:243) v(cid:224)
V
g) v(cid:224) với trong (cid:240)(cid:243) v(cid:224)
10-T(cid:237)nh gần (cid:240)œngầ
h)
i)
11-T(cid:237)nh (cid:240)ạo h(cid:224)m y(cid:146) của h(cid:224)m ẩn yụyậxấ xÆc (cid:240)ịnh bởi cÆc ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nhầ
27 S(cid:253)u tầm by hoangly85
GI`O TR(cid:204)NH TO`N CAO CẤP A2
j)
k)
12-Cho h(cid:224)m ẩn z ụ zậxờ yấ xÆc (cid:240)ịnh bởi ph(cid:253)ıng tr(cid:236)nh
T(cid:237)nh v(cid:224)
n
h . v
4
2
c
o
u i h
V
28 S(cid:253)u tầm by hoangly85