BÁO CÁO K T QU
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
1. L i gi i thi u
Trong n n kinh t h i nh p hi n nay đòi h i giáo d c và đào t o ph i có ế
nh ng thay đi m t cách căn b n, toàn di n, t tri t lí, m c tiêu đn n i dung, ế ế
ph ng pháp và hình th c t ch c d y h c…nh m phát tri n cho ng i h c hươ ườ
th ng năng l c c n thi t đ có th tham gia hi u qu vào th tr ng lao đng trong ế ườ
n c và qu c t . Vì v y, phát tri n ch ng trình giáo d c ph thông d a trên ti pướ ế ươ ế
c n năng l c là m t l a ch n t t y u khách quan và phù h p v i yêu c u phát tri n ế
c a xã h i. Theo đó, vi c d y h c không ph i là “t o ra ki n th c”, “truy n đt ế
ki n th c” hay “chuy n giao ki n th c” mà ph i làm cho ng i h c h c cách đápế ế ườ
ng hi u qu các đòi h i c b n liên quan đn môn h c và có kh năng v t ra ơ ế ượ
ngoài ph m vi môn h c đ ch đng thích ng v i cu c s ng lao đng sau này.
Quan đi m d y h c tích h p, v i m c tiêu phát tri n các năng l c ng i h c, ườ
giúp h có kh năng gi i quy t và đáp ng s bi n đi nhanh chóng c a xã h i ế ế
hi n đi đ đem l i thành công cao nh t trong cu c s ng.
D y h c tích h p là m t quan đi m s ph m, đó ng i h c c n huy đng ư ườ
m i ngu n l c đ gi i quy t m t tình hu ng ph c h p có v n đ nh m phát ế
tri n các năng l c và ph m ch t cá nhân. Trong d y h c tích h p, h c sinh d i s ướ
ch đo c a giáo viên th c hi n vi c chuy n đi liên ti p các thông tin t ngôn ng ế
c a môn h c này sang ngôn ng c a môn h c khác, h c sinh h c cách s d ng
ph i h p nh ng ki n th c, kĩ năng và nh ng thao tác đ gi i quy t m t tình hu ng ế ế
ph c h p, th ng g n v i th c ti n. Chính nh quá trình đó, h c sinh n m v ng ườ
ki n th c, hình thành khái ni m phát tri n năng l c và các ph m ch t cá nhân.ế
Con ng i là m t b ph n c a t nhiên, là m t thành ph n c a sinh quy n,ườ
có m i quan h m t thi t v i t nhiên. Con ng i s ng có s ph thu c nh t đnh ế ườ
vào t nhiên nh hít th không khí, s d ng tài nguyên thiên nhiên…M i m t hành ư
đng x u, t t c a con ng i đu có nh h ng không nh đn t nhiên và đu có ườ ưở ế
ph n h i t ng ng. Có th nói s gia tăng dân s là m t trong nh ng nguyên nhân ươ
chính gây bi n đi v s l ng, ch t l ng c a h th ng t nhiên, d n đn ôế ượ ượ ế
1
nhi m và suy thoái môi tr ng mà n i này hay n i khác trên Trái Đt con ng i ườ ơ ơ ườ
đã ph i tr giá r t đt không ch b ng sinh m ng, ti n c a mà con ng i còn thi u ườ ế
đi nh ng y u t c n thi t cho cu c s ng nh n c s ch đ u ng, b u không khí ế ế ư ướ
trong lành đ hô h p. Môi tr ng hi n nay đang có nh ng thay đi theo chi u ườ
h ng x u, gây b t l i cho con ng i. Tình tr ng môi tr ng thay đi và đang b ôướ ườ ườ
nhi m n ng đang di n ra trên ph m vi nhi u qu c gia và trên toàn c u. Chính vì
v y, vi c giáo d c b o v môi tr ng nói chung, b o v thiên nhiên, tài nguyên đa ườ
d ng sinh h c nói riêng là v n đ c p bách và b t bu c.
Trong ch ng trình THPT nhi u môn h c cung c p cho HS ki n th c v MTươ ế
và BVMT, vì v y c n tích h p l i đ gi m b t th i gian d y h c và tránh trùng l p.
Đng th i thông qua tích h p HS có th nhìn th y m t cách t ng quát m i quan h
gi a con ng i và môi tr ng đ t đó có ý th c BVMT và đm b o m c tiêu phát ườ ườ
tri n b n v ng. Bên c nh đó, d y h c tích h p còn giúp các em ti p c n ki n th c ế ế
logic, khoa h c, t đó có th v n d ng t t ki n th c liên môn vào gi i quy t các ế ế
tình hu ng trong th c ti n hàng ngày. D y h c tích h p ch đ “con ng i và môi ườ
tr ng s góp ph n th c hi n c th các m c tiêu c a d y h c tích h p: Phát tri nườ
năng l c ng i h c; t n d ng v n kinh nghi m c a ng i h c; thi t l p m i quan ườ ườ ế
h gi a các ki n th c, kĩ năng và ph ng pháp c a các môn h c; tinh gi n ki n ế ươ ế
th c, tránh s l p l i các n i dung các môn h c.
D y h c tích h p có th s d ng nhi u ph ng pháp và kĩ thu t d y h c tích ươ
c c nh m t o đng c và thi t k các nhi m v có ý nghĩa v i h c sinh; lôi cu n ơ ế ế
h c sinh vào các ho t đng t p th ; k t n i v n hi u bi t và kinh nghi m c a h c ế ế
sinh; đánh giá liên t c vi c h c và có ph n h i và khuy n khích t duy, suy nghĩ ế ư
sáng t o c a h c sinh. Đi v i ch đ “con ng i và môi tr ng”, ki n th c trong ườ ườ ế
sách giáo khoa r t ít, ch là b khung mà ki n th c ch y u liên quan đn th c t ế ế ế ế
xung quanh cu c s ng hàng ngày c a h c sinh. Do đó, c n có nh ng ph ng pháp ươ
d y h c tích c c h ng t i t o c h i cho h c sinh phát tri n kh năng v n d ng ướ ơ
ki n th c vào đi s ng. ế
2
V i t t c nh ng lí do trên, tôi đã ch n đ tài sáng ki n kinh nghi m ế S d ng m t
s ph ng pháp d y h c tích c c trong d y h c tích h p liên môn ch đ con ươ
ng i và môi tr ng ch ng trình đa lí t ch n THPT l p 12”ườ ườ ươ
2. Tên sáng ki n kinh nghi mế
S d ng m t s ph ng pháp d y h c tích c c trong d y h c tích h p liên ươ
môn ch đ con ng i và môi tr ng ch ng trình đa lí t ch n THPT l p 12 ườ ườ ươ
3. Tác gi sáng ki n ế
- H và tên: Nguy n Th Thu Trang
- Đa ch tác gi sáng ki n: Tr ng THPT Đng Đu, xã Trung Nguyên, huy n Yên L c, ế ườ
t nh Vĩnh Phúc.
- S đi n tho i: 0972 839 786.
- Email: nguyenthithutrang.c3dongdau@vinhphuc.edu.vn
4. Ch đu t t o ra sáng ki n ư ế
Tác gi cùng v i s h tr c a Tr ng THPT Đng Đu v kinh phí, đu t c s ườ ư ơ
v t ch t - k thu t trong quá trình vi t sáng ki n và d y th c ngi m sáng ki n. ế ế ế
5. Lĩnh v c áp d ng c a sáng kiên
D y h c tích h p trong ch ng trình đa lí 12 t ch n h ng đn ch ng trình giáo ươ ướ ế ươ
d c ph thông m i. ơ
6. Ngày sáng ki n áp d ng l n đu tiên: ế t tháng 11/2017 khi d y h c tích h p
liên môn theo ch đ.
7. Mô t b n ch t c a sáng ki n: ế
7.1. N i dung c a sáng ki n ế
7.1.1 M c tiêu d y h c c a ch đ
7.1.1.1. M c tiêu các môn h c c n đt đc ượ
N i dung ch đ “con ng i và môi tr ng” bao g m ki n th c c a các môn h c ườ ườ ế
trong ch ng trình THPT nh sau:ươ ư
a. Môn Đa lí
- Thông qua ph n đa lí l p 10, cung c p cho h c sinh m t s ki n th c c b n v ế ơ
môi tr ng và con ng i, khái ni m v môi tr ng, ch c năng c a môi tr ng, ườ ườ ư ườ
3
cách phân lo i môi tr ng t nhiên và môi tr ng nhân t o, tác đng c a con ng i ư ườ ườ
vào t nhiên
- Ph n đa lí l p 11, h c sinh bi t đc m t s v n đ mang tính toàn c u: s nóng ế ượ
lên c a Trái Đt, suy gi m t ng ô dôn, th i ti t di n bi n c c đoan, th t th ng… ế ế ườ
- N i dung đa lí 12, h c sinh có th bi t đc tình tr ng môi tr ng c a n c ta ế ượ ườ ướ
hi n nay và chi n l c qu c gia v s d ng h p lí tài nguyên và b o v môi ế ượ
tr ng.ườ
b. Môn Sinh h c
-Con ng i, dân s và môi tr ng; B o v môi tr ng; Sinh v t và môi tr ngườ ườ ườ ườ
- Vai trò c a th c v t
c. Môn V t lí
- Ô nhi m ánh sáng, môi tr ng truy n âm, ô nhi m ti ng n, cách làm gi m ô ườ ế
nhi m ti ng n, tác d ng c a dòng đi n trong cu c s ng, tr ng cây xanh ế
- Áp su t c a ch t r n, ch t l ng, ch t khí, tác h i c a vi c tràn d u, rò r d u đn ế
s s ng c a đng, th c v t
d. Môn Hóa h c
- Ph n đi c ng: cung c p cho h c sinh m t s ki n th c, khái ni m, các quá trình ươ ế
bi n hóa, các hi u ng mang tính ch t hóa h c c a môi tr ng.ế ườ
- Phân tích b n ch t hóa h c c a s ô nhi m môi tr ng, b n ch t hóa h c c a ườ
hi u ng nhà kính, l th ng t ng ô dôn, khói mù quang h c, m a axit, hi u ng hóa ư
sinh c a NOx , H2S, SOx…, các kim lo i n ng và m t s đc t khác
- Hóa h c v i môi tr ng ư
e. Môn Công ngh
- Bi t đc nh h ng x u c a thu c hóa h c b o v th c v t đn qu n th sinh ế ượ ưở ế
v t
- Bi t đc tác đng x u c a HCBVTV đn môi tr ngế ượ ế ườ
- Nêu đc m t s bi n pháp h n ch nh ng nh h ng x u c a HCBVTVượ ế ưở
g. Môn GDCD.
- Bi t đc m c tiêu, ph ng h ng c b n c a chính sách tài nguyên và b o v ế ượ ươ ướ ơ
môi tr ng.ườ
4
- Hi u đc trách nhi m c a công dân đi v i chính sách chính sách tài nguyên và ượ
b o v môi tr ng. ườ
Đa ch n i dung tích h p c th :
Môn h cBài h c theo PPCT hi n hành
Đa líL p 10.
Bài 41. Môi tr ng và tài nguyên thiên nhiênườ
Bài 42. Môi tr ng và s phát tri n b n v ngườ
Bài 58. Th c hành: Tìm hi u v n đ môi tr ng đa ph ng. ườ ươ
L p 12. Bài 15. B o v môi tr ng và phòng tránh thiên tai. ườ
Sinh h cL p 12. Bài 46. Th c hành: Qu n lí và s d ng b n v ng tài nguyên
thiên nhiên
V t líTích h p b ph n: sóng âm (12), ch t khí (v t lí 10)
Hóa h cL p 12. Bài 45. Hóa h c và v n đ môi tr ng ườ
Công nghL p 10. Bài 19. nh h ng c a thu c hóa h c b o v th c v t đn ưở ế
qu n th sinh v t và môi tr ng ườ
Giáo d c công dânL p 11. Bài 12. Chính sách tài nguyên và b o v môi tr ng ườ
S ti t theo phân ph i ch ng trình THPT c a t ng môn v ch đ này là h n 7 ế ươ ơ
ti t, khi ch n tích h p ch đ này có th rút ng n còn 5 ti t h c, do đó s tinh gi n ế ế
đc ki n th c, tránh s l p l i các n i dung các môn h c, do đó ti t ki m đc ượ ế ế ượ
th i gian khi t ch c ho t đng h c mà v n đm b o tích c c, h c sâu.
7.1.1.2. M c tiêu v n d ng tích h p liên môn
a. V ki n th c ế
- Nêu đc khái ni m môi tr ng, các thành ph n c a môi tr ng.ượ ườ ườ
- Phân tích đc tác đng tích c c và tiêu c c c a con ng i đn môi tr ngượ ườ ế ườ
- Nêu đc khái ni m ô nhi m môi tr ngượ ườ
- Trình bày đc các tác nhân ch y u gây ô nhi m môi tr ng chung và ô nhi m ượ ế ườ
môi tr ng đt, n c, không khí, ti ng n.ườ ướ ế
- Phân tích đc m t s bi n pháp h n ch ô nhi m môi tr ng đt, n c, không ượ ế ườ ướ
khí, ti ng nế
- Phân tích đc tác đng c a hóa ch t b o v th c v t (HCBVTV) đn môi ượ ế
tr ng và s c kh e con ng i và nêu đc m t s bi n pháp phòng ng a ô nhi m ườ ườ ượ
HCBVTV
5