ISO 9001: 2000 (cid:225)

CHƯƠNG 4:

ÁÁP DP DỤỤNG MÔ HÌNH QU

LƯLƯỢỢNG THEO TIÊU CHU

NG MÔ HÌNH QUẢẢN LÝ CH N LÝ CHẤẤT T NG THEO TIÊU CHUẨẨN ISO N ISO 9000 TRONG XÂY DỰỰNGNG 9000 TRONG XÂY D

1

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

CHƯƠNG 4: ÁÁP DP DỤỤNG MÔ HÌNH QU NG MÔ HÌNH QUẢẢN LÝ CH N LÝ CHẤẤT LƯT LƯỢỢNG NG

THEO TIÊU CHUẨẨN ISO 9000 TRONG XÂY D THEO TIÊU CHU N ISO 9000 TRONG XÂY DỰỰNGNG

4.1- TỔNG QUAN VỀ ISO 9000 4.1.1- Vài nét về ISO 9000 4.1.2- Lợi ích khi tiếp cận ISO 4.1.3- Cấu trúc bộ tiêu chuẩn ISO 9000 4.1.4- Một số thuật ngữ và định nghĩa cơ bản 4.1.5- Các giai đoạn xây dựng ISO 9000 4.1.6- Các bước áp dụng ISO 9000 4.1.7- Các vấn đề khi áp dụng ISO 9000 tại Việt Nam

4.2- TÁM NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

4.2.1- Định hướng vào khách hàng

4.2.2- Sự lãnh đạo

4.2.3- Sự tham gia của mọi người

4.2.4- Tiếp cận theo quá trình

4.2.5- Tiếp cận theo hệ thống

4.2.6- Cải tiến liên tục

4.2.7- Quyết định dựa trên sự kiện

4.2.8- Quan hệ hợp tác với nhà cung ứng

2

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

CHƯƠNG 4: ÁÁP DP DỤỤNG MÔ HÌNH QU NG MÔ HÌNH QUẢẢN LÝ CH N LÝ CHẤẤT LƯT LƯỢỢNG NG

THEO TIÊU CHUẨẨN ISO 9000 TRONG XÂY D THEO TIÊU CHU N ISO 9000 TRONG XÂY DỰỰNGNG

4.3- HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

4.3.1- Các yêu cầu chung

4.3.2- Sự tương tác giữa các quá trình

4.3.3- Yêu cầu đối với hệ thống văn bản

4.4- BỐN NHÓM YÊU CẦU

4.4.1- Trách nhiệm của lãnh đạo

4.4.2- Quản lý nguồn lực

4.4.3- Tạo sản phẩm

4.4.4- Đo lường, phân tích và cải tiến

3

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.1- TỔNG QUAN VỀ ISO 4.1.1- Vài nét về ISO 9000

(cid:59) ISO 9000: Bộ tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý chất lượng, đưa ra chuẩn mực cho hệ thống chất lượng, có thể áp dụng rộng rãi cho mọi loại hình tổ chức hoạt động trong mọi lĩnh vực.

(cid:59) ISO 9000: Không phải là tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm

ISO( International Organization for Standar dization) là 1 tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hoá. Thành lập 1947, dựa trên tiêu chuẩn của Anh “ BS 5750:1978- các hệ thống chất lượng “ , hoạt động trên phạm vi quốc tế. trụ sở chính tại Geneve Thụy Sỹ

(cid:59) Khi một tổ chức áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9000 thì (sản phẩm/ dịch vụ) được quản lý chất lượng bởi một hệ thống quản lý phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9000 chứ không phải là (sản phẩm/ dịch vụ) đó đạt tiêu chuẩn ISO 9000.

Lịch sử phát triễn ISO 9000: Năm 1987: ISO 9000:1987 Năm 1994: ISO 9000:1994 Năm 2000: ISO 9000:2000

hay quy định kỹ thuật của sản phẩm.

4

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

Với phương châm:” Ghi rỏ qui trình sản xuất và thực hiện đúng điều

đã cam kết “

ISO 9000 không phải là vật bảo chứng cho một sản phẩm chất lượng

cao, nó chỉ bảo đảm sản phẩm trước sau như một,

Ví Dụ: Một nhà máy sản xuất giày chuyên làm ra loại giày rẽ tiền từ nguyên liệu tái chế. Điều này không gây trở ngại gì nếu ghi lại tất cả quy trình sản xuất và đảm bảo mọi ca sản xuất đều áp dụng đúng các khâu đã đăng ký để duy trì một sản lượng như nhau.

Một nhà máy khác chuyên sản xuất loại giày đắt tiền chưa chắc đã đạt tiêu chuẩn ISO 9000 vì cách tổ chức các dây chuyền chưa nhất quán, công nhân chưa theo quy trình sản xuất chung.

“ giày đắt tiền chưa hẵn là giày đạt chất lượng ” hãy thảo luận..

5

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.1.2- Lợi ích khi tiếp cận ISO 9000 ( Từ điều tra 620 công ty đăng ký được chứng chỉ quản lý chất lượng ISO

9000 )

* Trong doanh nghiệp:

% 33.14 25.80 15.00 9.00 7.30 6.60 1.30 3.60

- Quản trị doanh nghiệp tốt hơn - Nhận thức về chất lượng tốt hơn - Thay đổi VH của doanh nghiệp theo hướng tốt - Tăng hiệu quả tác nghiệp - Cải tiến thông tin giao tiếp giữa các bộ phận - Giảm phế phẩm, giảm chi phí các loại - Các lợi ích khác - Không trã lời

* Ngoài doanh nghiệp:

% 33.50 26.60 29.50 8.50 4.50 1.60 3.80

6

- Tăng thụ cảm chất lượng của ngườI tiêu dùng - Cải tiến việc thoả mãn khách hàng - Tăng sắc thái cạnh tranh trên thị trường - Giảm thiểu kiểm soát chất lượng khi tiêu dùng - Tăng thị phần - Các lợi ích khác - Không trã lời BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

ISO 9001:2000 Global overview*

7

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.1.3- Cấu trúc bộ tiêu chuẩn ISO 9000 4.1.3.1: Cấu trúc bộ tiêu chuẩn ISO 9000 trước năm 2000

ISO 9001

ISO 9002

ISO 9003

THIẾT KẾ

CUNG ỨNG

THỬ NGHIỆM

SẢN XUẤT

DỊCH VỤ

Sơ đồ phạm vi ứng dụng các tiêu chuẩn ISO 9000

8

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.1.3.2: Cấu trúc bộ tiêu chuẩn ISO 9000 sau năm 2000

ISO 9000: HTQLCL – Cơ sở từ vựng

Hướng dẫn cải tiến,

Yêu cầu

Kết quả thực hiện

ISO 9004: ISO 9001:

(cid:53) Ngày 15/12/2000 Tổ chức Tiêu chuẩn hoá Quốc tế (ISO) đã ban hành Tiêu chuẩn mới ISO_9001:2000 trên cơ sở kết hợp ba tiêu chuẩn ISO 9001:1994, ISO 9002:1994 và ISO 9003:1994.

(cid:53) Tiêu chuẩn ISO 9001:2000 "Hệ thống Quản lý Chất lượng -Các yêu cầu“. Từ 20 yêu cầu trước đây giờ chỉ tập trung vào 4 nhóm yêu cầu chính: 1 - Trách nhiệm của lãnh đạo 2 - Quản lý nguồn lực 3 - Tạo thành sản phẩm/dịch vụ 4 - Đo lường, phân tích và cải tiến

ISO 19011: Đánh giá về chất lượng, môi trường

9

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.1.4- Một số thuật ngữ và định nghĩa cơ bản (cid:6) Chất lượng là gì: Mức độ tập hợp các đặc tính vốn có đáp ứng các yêu cầu.

- Đặc tính: Đặc trưng để phân biệt. - Yêu cầu: Nhu cầu hoặc mong đợi đã được công bố, ngầm hiểu chung hay bắt buộc. (cid:6) Sự thoả mản của khách hàng: Sự cảm nhận của khách hàng về mức độ đáp ứng các

yêu cầu.

(cid:6) Hệ thống quản lý chất lượng: Là hệ thống quản lý để định hướng và kiểm soát một tổ

chức về chất lượng. - Hệ thống quản lý: Là hệ thống để thiết lập chính sách và mục tiêu và để đạt được các mục tiêu đó - Hệ thống: Tập hợp các yếu tố có liên quan lẫn nhau hay tương tác.

(cid:6) Chính sách chất lượng: Là ý đồ và định hướng chung của một tổ chức có liên quan

đến chất lượng được lãnh đạo cao nhất công bố chính thức. - Lãnh đạo cao nhất: Là cá nhân hay nhóm người định hướng và kiểm soát một tổ chức ở cấp cao nhất

(cid:6) Mục tiêu chất lượng: Là điều định tìm kiếm hay nhằm tới có liên quan đến chất lượng. (cid:6) Hoạch định chất lượng: Là một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc lập

mục tiêu chất lượng và qui định các quá trình tác nghiệp cần thiết và các hguồn lực có liên quan để thực hiện các mục tiêu chất lượng.

(cid:6) Kiểm soát chất lượng: Là một phần của quản lý chất lượng tập trung vào thực hiện

các yêu cầu chất lượng.

(cid:6) Đảm bảo chất lượng: Là một phần của quản lý chất lượng tập trung vào cung cấp lòng

tin rằng các yêu cầu chất lượng sẽ được thực hiện .

(cid:6) Quản lý chất lượng: Là các hoạt động có phối hợp để định hướng và kiểm soát một tổ

chức về chất lượng.

10

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.1.5- Các giai đoạn xây dựng ISO 9000 Xây dựng hệ chất lượng ISO 9000 thường phải trải qua 3 giai

đoạn:

a. Giai đoạn khởi động (1-3 tháng):

Chọn đội ngũ, huấn luyện cơ bản để hiểu ISO 9000.

b. Giai đoạn phát triển (6-12 tháng):

Xem xét các văn bản hiện hành và xây dựng hệ quản lý chất lượng trong tổ chức. Huấn luyện sâu cho đội hình khung. Nếu tổ chức lớn cần có tư vấn nước ngoài.

c. Giai đoạn vận hành (5-9 tháng):

Hệ chất lượng vận hành trên các dự án thực trước khi tổ chức sẵn sàng cho bên thứ 3 đánh giá và cấp chứng chỉ.

11

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

theo 8 bước:

Bước 1: Tìm hiểu tiêu chuẩn và xác định phạm vi áp dụng. Lãnh đạo doanh nghiệp cần đưa ra chính sách chất lượng, mục tiêu chất lượng.

Bước 2: Lập ban chỉ đạo thực hiện dự án ISO 9000:2000, bao gồm đại diện lãnh đạo và đại diện của các bộ phận nằm trong phạm vi áp dụng ISO 9000.

Bước 3: Đánh giá thực trạng của doanh nghiệp và so sánh với tiêu chuẩn. Sau khi đánh giá thực trạng, có thể xác định được những gì cần thay đổi và bổ sung để hệ thống chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn.

Bước 4: Thiết kế và lập văn bản hệ thống chất lượng theo ISO 9000.

·Xây dựng sổ tay chất lượng ·Lập thành văn bản tất cả các quá trình và thủ tục liên quan ·Xây dựng các Hướng dẫn công việc, quy chế, quy định cần thiết.

4.1.6- Các bước áp dụng ISO 9000 Việc áp dụng ISO 9000 đối với một doanh nghiệp sẽ được tiến hành

12

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

Bước 5: áp dụng hệ thống chất lượng theo ISO 9000

- Phổ biến cho tất cả mọi cán bộ công nhân viên trong công ty nhận thức về ISO 9000. - Hướng dẫn cho cán bộ công nhân viên thực hiện theo các quy trình, thủ tục đã được viết ra. - Phân rõ trách nhiệm ai sử dụng tài liệu nào và thực hiện theo đúng chức năng nhiệm vụ mà thủ tục đã mô tả. - Tổ chức các cuộc đánh giá nội bộ về sự phù hợp của hệ thống và đề ra các hoạt động khắc phục đối với sự không phù hợp.

Bước 6: Đánh giá nội bộ và chuẩn bị cho đánh giá chứng nhận. Việc

chuẩn bị cho đánh giá chứng nhận bao gồm các bước sau: - Đánh giá trước chứng nhận: Việc đánh giá trước chứng nhận có thể do chính công ty thực hiện hoặc do tổ chức bên ngoài thực hiện.

13

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

Bước 7: Tiến hành đánh giá chứng nhận. Tổ chức chứng nhận đã được công ty lựa chọn tiến hành đánh giá chứng nhận chính thức hệ thống chất lượng. - Lựa chọn tổ chức chứng nhận: Tổ chức chứng nhận hay đánh giá của bên thứ ba là tổ chức đã được công nhận cho việc thực hiện đánh giá và cấp chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn phù hợp ISO 9000.

Bước 8: Duy trì hệ thống chất lượng sau khi chứng nhận. ở giai đoạn này cần tiến hành khắc phục các vấn đề còn tồn tại phát hiện quan đánh giá chứng nhận và tiếp tục thực hiện các hoạt động theo yêu cầu của tiêu chuẩn để duy trì và cải tiến không ngừng hệ thống chất lượng.

14

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

Khi áp dụng ISO 9000 tại VN thường gặp phải những khó khăn sau:

-Khó đạt được sự tham gia của mọi người -Thiếu quan tâm của lãnh đạo. -Yêu cầu trình độ quản lý cao, dẫn đến có sự thay đổi và sắp xếp về con người. -Văn bản quy phạm pháp luật còn thiếu và chưa đồng bộ, không đáp ứng được tính chặt chẻ, qui củ và chuẩn xác của ISO 9000. -Tiêu cực và tham nhũng trong xây dựng rất cao. -Một vài thủ tục của ISO 9000 không phù hợp với quy định hiện hành và thói quen làm việc hành chính của VN. Ví dụ như hồ sơ hoàn công bao giờ cũng chậm hơn so với khối lượng nghiệm thu trên thực địa. -Thiết kế sai hoặc không phù hợp còn quá phổ biến. -Thúc ép tiến độ trong lập, thiết kế và thi công dự án. -Thanh toán và giải ngân công trình còn chậm và kéo dài. -Sử dụng khá nhiều lao động phổ thông. -Chứng chỉ hành nghề chưa được hoàn chỉnh, nhất là đối với các nhà thầu xây dựng.

4.1.7- Các vấn đề khi áp dụng ISO 9000 tại Việt Nam

15

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

Mối liên hệ

Cải tiến liên tục

Quan hệ cùng có lợi với nhà cung ứng

Quyết định dựa trên sự kiện

Sự tham gia của mọi người

Tiếp cận theo hệ thống đối với quản lý

Sự lãnh đạo

Tiếp cận theo quá trình

Hướng vào khách hàng

Hoạt động

4.2- TÁM NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

16

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

(cid:6) Khách hàng là: Tổ chức hay cá nhân nhận một sản phẩm

(cid:13) Khi nghỉ đến phục vụ khách hàng trước tiên phải nghỉ đến các lợi ích

ta mang lại cho khách hàng

(cid:13) Doanh nghiệp phụ thuộc vào khách hàng của mình và vì thế cần hiểu các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng, để không chỉ đáp ứng mà còn phấn đấu vượt cao hơn sự mong đợi của họ.

4.2.1- Định hướng vào khách hàng

KIỂM SOÁT

Các hoạt động tạo sản phẩm

Nhu cầu của khách hàng Sự thoả mãn của khách hàng

17

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.2.2- Sự lãnh đạo (cid:6) Lãnh đạo là : Cá nhân hay nhóm người định hướng và kiểm

soát một tổ chức ở cấp cao nhất (cid:52) Triển khai chiến lược. (Mission) (cid:52) Chủ động và là tấm gương điểm hình. (cid:52) Có tầm nhìn rỏ ràng về tương lai. (Vision) (cid:52) Xác lập các chỉ tiêu và mục tiêu cần phân bổ. (Objective) (cid:52) Tạo ra niềm tin. (cid:52) Phân bổ nguồn lực,quyền hạn và trách nhiệm. (cid:52) Biết ghi nhận công trạng của nhân viên.

18

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.2.3- Sự tham gia của mọi người

(cid:13) Chủ động thực hiện công việc. (cid:13) Chấp nhận công việc và giải quyết các khó khăn. (cid:13) Nghiên cứu các cơ hội cải tiến. (cid:13) Chia sẽ công việc, kinh nghiệm với mọi người.

Con người là nguồn lực quan trọng nhất của một doanh nghiệp và sự tham gia đầy đủ với những hiểu biết và kinh nghiệm của họ rất có ích cho doanh nghiệp.

19

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

(cid:13) Mọi hoạt động, hay tập hợp các hoạt động sử dụng các nguồn lực để biến đầu vào thành đầu ra có thể xem như một quá trình.

(cid:13) Kết quả mong muốn sẽ đạt được một cách hiệu quả khi các nguồn và các hoạt động có liên quan được quản lý như một quá trình.

4.2.4- Tiếp cận theo quá trình

Các yếu tố đầu vào

Xử lý

Kết quả đầu ra

20

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

(cid:13) Việc xác định, hiểu biết và quản lý một hệ thống các quá trình có liên quan lẫn nhau đối với mục tiêu đề ra sẽ đem lại hiệu quả của doanh nghiệp.

4.2.5- Tiếp cận theo hệ thống

Các yếu tố đầu vào

Kết quả đầu ra

Xử lý

Xử lý

Các yếu tố đầu vào

Kết quả đầu ra

CẢI TIẾN

ĐO LƯỜNG

A P P A CP DC

SO SÁNH VỚI MỤC TIÊU

21

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

(cid:13) Cải tiến liên tục là mục tiêu, đồng thời cũng là phương pháp của mọi doanh nghiệp. Muốn có được khả năng cạnh tranh và mức độ chất lượng cao nhất, doanh nghiệp phải liên tục cải tiến.

4.2.6- Cải tiến liên tục

Lập kế hoạch chất lượng

P

A

Xác lập quy trình thực hiện

Đo lường, phân tích và cải tiến

P

C

Kiểm soát các quá trình

22

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

Ví dụ: Hệ thống QLCL theo Hiệp hội nghiên cứu và thông tin công

nghệ CIRIA (ANH)

(2) Quality in Specification

(c) Control

(3) Quality in Procurement

( a )

Quality Management

s e r u d e c o r P

A u d i t s

) p (

(p) Planning

(1) Quality in Design

(4) Quality in Construction

ĐỐI TƯỢNG TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN:

CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA QLCL:

(1) QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THIẾT KẾ

(p) LẬP KẾ HỌACH CHẤT LƯỢNG

(2) QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT

(p) XÁC LẬP QUI TRÌNH THỰC HIỆN

(3) QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG MUA SẮM THIẾT BỊ

(c) KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG

(5)The end Product

(4) QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY LẮP

(5) SẢN PHẨM CUỐI CÙNG

(a) KẾ HOẠCH, BIỆN PHÁP KIỂM TRA; THANH TRA

23

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.2.7- Quyết định dựa trên sự kiện

(cid:13) Phân tích có logic các dữ liệu và thông tin.

(cid:13) Nhấn mạnh đến kết quả.

Mọi quyết định và hành động của hệ thống quản lý hoạt động kinh doanh muốn có hiệu quả phải được xây đựng dựa trên việc phân tích dữ liệu và thông tin.

(cid:13) Tổ chức và người cung ứng phụ thuộc lẫn nhau và mối quan hệ hợp tác cùng có lợi sẽ nâng cao năng lực của hai bên để tạo ra giá trị

4.2.8- Quan hệ hợp tác với nhà cung ứng

24

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.3- HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

Cải tiến liên tục

hệ thống quản lý chất lượng

KHÁCH

KHÁCH

HÀNG

HÀNG

Trách nhiệm của lãnh đạo

Quản lý nguồn lực

Đo lường, phân tích và cải tiến

Đầu ra

Đầu vào

Tạo sản phẩm

Sản phẩm

Yêu cầu

Thoả mãn

25

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.3.1- Các yêu cầu chung

(cid:190) Nhận biết các quá trình.(có bao nhiêu qt trong hệ thống?)

(cid:190) Xác định:

* Trình tự và mối tương tác giữa các quá trình. * Chuẩn mực và phương pháp đảm bảo việc tác nghiệp và kiểm soát có hiệu lực.

(cid:190) Đảm bảo nguồn lực và thông tin.

(cid:190) Đo lường, theo dõi và phân tích các quá trình.

(cid:190) Thực hiện các hoạt động cần thiết để đạt được kết quả và cải

tiến các quá trình.

26

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.3.2- Sự tương tác giữa các quá trình

Khi chọn nguồn từ bên ngoài cần phải:

(cid:110)Xác định trong hệ thống chất lượng.

(cid:111)Kiểm soát.

Đầu vào A

Hãy lấy ví dụ minh họa?

Đầu ra A

Qúa trình A

Kiểm tra A

Theo dõi B

Theo dõi C

Đầu vào B

Đầu ra B

Qúa trình B

Qúa trình C

Đầu ra C

Đầu vào C

Nguồn lực B

Nguồn lực C

27

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

(cid:190)Văn bản chính sách / mục tiêu

4.3.3- Yêu cầu đối với hệ thống văn bản

I

U Ệ L

(cid:190)Sổ tay chất lượng

I

À T

(cid:190)Thủ tục / quy trình

(cid:190)Các văn bản cần có

(cid:190)Các Hồ sơ theo yêu cầu của tiêu chuẩn

Ơ S Ồ H

(cid:6) Tài liệu là: thông tin và phương tiện hỗ trợ. (cid:6) Hồ sơ là: tài liệu công bố các kết quả đạt được hay cung cấp bằng chứng về các hoạt động được thực hiện. (cid:6) Sổ tay chất lượng là: tài liệu qui định hệ thống quản lý chất lượng của một tổ chức. (cid:6) Thủ tục / qui trình là: cách thức cụ thể để tiến hành một hoạt động hay quá trình

28

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.3.3.1- Mục đích và yêu cầu đối với hệ thống tài liệu Mục đích:

Là phương tiện để quản lý hệ thống chất lượng và nâng cao hiệu quả hoạt động.

Yêu cầu: (cid:190)Đơn giản:

-Vừa đủ, rỏ ràng, ngắn gọn, có khả năng thực thi. -Nguyên tắc KISS: (Keep It Simple and Straight forward)

(cid:190)Dễ kiểm soát. (cid:190)Dễ truy tìm, dễ thấy, dễ lấy, dễ sử dụng. (cid:190)Có cấu trúc khoa học.

29

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

(cid:190)Văn bản chính sách / mục tiêu

(cid:190)Trách nhiệm: Nhà quản lý cấp cao nhất

4.3.3.2- Xác định phạm vi tài liệu

Thành viên : Lãnh đạo nhóm dự án ISO 9000

I

U Ệ L

(cid:190)Sổ tay chất lượng

(cid:190)Trách nhiệm: Lãnh đạo nhóm dự án

I

Thành viên : Các Ban, đơn vị

À T

(cid:190)Thủ tục / quy trình

(cid:190)Trách nhiệm: Thành viên của nhóm dự án

Thành viên : Các nhân viên có đủ trình độ

(cid:190)Các văn bản cần có

(cid:190)Các Hồ sơ theo yêu cầu của tiêu chuẩn

Ơ S Ồ H

30

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.3.3.3- giới thiệu về các loại tài liệu 4.3.3.3.1- Chính sách, mục tiêu chất lượng

(cid:190)Chính sách (policy) chất lượng phải:

-Định hướng vào khách hàng. -Phù hợp với mục đích của tổ chức. -Cam kết đáp ứng các yêu cầu và thường xuyên cải tiến HTQLCL. -Là cơ sở cho việc thiết lập và xem xét các mục tiêu Chất lượng. -Được truyền đạt và thấu hiểu trong tổ chức. -Được xem xét thường xuyên đảm bảo sự thích hợp. -Đơn giản, chính xác và dễ hiểu. (cid:190)Mục tiêu (objective) chất lượng phải:

-Cụ thể, thực tế. -Có thể đo lường và đánh giá được. -Có thể thực hiện được. -Có giới hạn về thời gian. -Tương thích với chính. -Thiết lập ở mọi cấp, từng bộ phận chức năng thích hợp.

31

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.3.3.3.2- Sổ tay chất lượng

(cid:9)(cid:6)

(cid:190)Là tài liệu mô tả hệ thống chất lượng của một tổ chức bao gồm:

-Phạm vi của hệ thống QLCL, các nội dung chi tiết. -Các thủ tục dạng văn bản được thiết lập cho một HTQLCL.

Nhằm mục đích:

-Thông báo về chính sách, thủ tục, giúp nhân viên làm việc hiệu quả hơn do hiểu rỏ trách nhiệm của mình và của những người có liên quan -Cải tiến việc truyền đạt thông tin giữa các bộ phận, khu vực và cá nhân. -Cung cấp tài liệu làm cơ sở để đánh giá hệ thống chất lượng. -Chứng minh cho khách hàng, tổ chức chứng nhận về hệ thống chất lượng. -Được sử dụng như một công cụ Marketing.

32

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.3.3.3.3- Quy trình / thủ tục

(cid:190)Quy trình là tài liệu mô tả tập hợp hay trình tự các công việc phải

làm.

(cid:190)Thủ tục phải mô tả mức độ chi tiết cần thiết để kiểm soát các

hoạt động, các mối quan hệ tương tác của các nhân viên: -Quản lý -Thực hiện -Kiểm tra xác nhận công việc

Để trả lời các câu hỏi:

Làm gì? Ai làm? Khi nào làm? Làm ở đâu? Tại sao phải làm? Làm như thế nào? (5W + 1H)

Thủ tục có thể:

-Nằm trong sổ tay chất lượng; hoặc -Được viện dẫn đến trong sổ tay chất lượng.

33

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

Cải tiến liên tục

hệ thống quản lý chất lượng

KHÁCH

KHÁCH

HÀNG

HÀNG

4.4- BỐN NHÓM YÊU CẦU 4.4.1- Trách nhiệm của lãnh đạo (05-responsibility)

Trách nhiệm của lãnh đạo

Quản lý nguồn lực

Đo lường, phân tích và cải tiến

Đầu ra

Đầu vào

Tạo sản phẩm

Sản phẩm

Yêu cầu

Thoả mãn

34

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.1.1- Cam kết của lãnh đạo

(cid:138)

Lãnh đạo cao nhất cung cấp bằng chứng về cam kết:

(cid:88)Xây dựng; (cid:89)thực hiện; (cid:90)cải tiến thường xuyên hiệu lực của

HTQLCL bằng cách:

(cid:190)Truyền đạt tầm quan trọng về việc đáp ứng yêu cầu:

-của khách hàng. -Luật định (đối với sản phẩm)

(cid:190)Thiết lập chính sách chất lượng.

(cid:190)Đảm bảo thiết lập các mục tiêu chất lượng.

(cid:190)Đảm bảo sẵn có các nguồn lực.

35

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.1.2- Hướng vào khách hàng (cid:88)Xác định khách hàng? (cid:89)Đáp ứng yêu cầu của khách hàng để nâng cao sự thoả mãn.

4.4.1.3- Chính sách chất lượng

(cid:190)Phù hợp với mục đích của tổ chức

(cid:190)Bao gồm cam kết:

-Đáp ứng các yêu cầu;và -Cải tiến thường xuyên hiệu lực của HTQLCL.

(cid:190)Cung cấp cơ sở để thiết lập và xem xét các mục tiêu chất lượng.

(cid:190)Được truyền đạt và thấu hiểu.

(cid:190)Được xem xét để luôn thích hợp.

36

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.1.4- Hoạch định (Lập kế hoạch)

4.4.1.4.1- Mục tiêu chất lượng:

-Được thiết lập tại các cấp và bộ phận tương ứng

-Đo lường được; và

-Nhất quán với chính sách chất lượng.

4.4.1.4.2- Hoạch định HTQLCL

-Tiến hành hoạch định HTQLCL phù hợp với:

*Yêu cầu của HTQLCL; và *Mục tiêu chất lượng.

-Tính nhất quán phải được duy trì.

37

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.1.5- Trách nhiệm; quyền hạn và thông tin

4.4.1.5.1- Trách nhiệm và quyền hạn

Điều hành và kiểm soát một tổ chức, bao gồm cả lập chính sách, xác định những mục tiêu, lập kế hoạch áp dụng, xem xét kết quả và đưa ra hàng động khắc phục.

4.4.1.5.2- Đại diện của lãnh đạo

Lãnh đạo cao nhất chỉ định một thành viên trong Ban lãnh đạo để: -Đảm bảo các quá trình cần thiết được thiết lập, thực hiện và duy trì. -Báo cáo cho lãnh đạo cao nhất về:

*Kết quả hoạt động của HTQLCL. *Nhu cầu cải tiến.

-Đảm bảo thúc đẩy nhận thức về yêu cầu của khách hàng.

38

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.1.5.3- Thông tin nội bộ

(cid:212) Thiết lập các quá trình trao đổi thông tin thích hợp. (cid:212) Trao đổi thông tin về hiệu lực của HTQLCL

4.4.1.5.4-Xem xét của lãnh đạo

DỮ LIỆU ĐỂ XEM XÉT

(cid:212) Đảm bảo thích hợp, thoả mãn và có hiệu lực (cid:212) Đánh giá cơ hội cải tiến và nhu cầu thay đổi (gồm cả chính sách và mục tiêu) (cid:212) Duy trì hồ sơ

-Đánh giá chất lượng

-Phản hồi từ khách hàng

-Thực hiện các quá trình

o ạ đ h n ã l

-Sự phù hợp các sản phẩm

-Cải tiến HTQLCL

a ủ c

-Các hành động khắc phục và phòng ngừa

-Cải tiến quá trình

-Cải tiến sản phẩm

KẾT QUẢ XEM XÉT

-Các thay đổi có thể ảnh hưởng đến HTQLCL

-Nhu cầu nguồn lực

t é x m e X

-Các đề xuất cải tiến

39

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

(cid:53) Đánh giá cơ hội cải tiến; (cid:53) Nhu cầu thay đổi đối với HTQLCL;

-Thích hợp -Thỏa đáng, có hiệu lực (cid:53) Duy trì hồ sơ

4.4.1.6- Xem xét của lãnh đạo Phải định kỳ xem xét HTQLCL (cid:53) Để đảm bảo HTQLCL:

Đầu vào của việc xem xét:

(cid:53) Các kết quả đánh giá.

Đầu ra của xem xét:

(cid:53) Phản hồi của khách hàng.

(cid:53) Nâng cao tính hiệu lực và cải tiến.

(cid:53) Thực hiện các quá trình và sự phù hợp của sản phẩm.

(cid:53) Cải tiến sản phẩm.

Xem xét của lãnh đạo

(cid:53) Hành động khắc phuc/ phòng ngừa.

(cid:53) Nhu cầu về nguồn lực

(cid:53) Những thay đổi có ảnh hưởng HTQLCL

(cid:53) Các khuyến nghị cải tiến.

(cid:6) Hành động phòng ngừa là: Hành động được tiến hành để loại bỏ nguyên nhân của sự không phù hợp tiềm tàng hay các tình trạng không mong muốn tiềm tàng khác. (cid:6) Hành động khắc phục là: Hành động được tiến hành để loại bỏ nguyên nhân của sự không phù hợp đã được phát hiện hay các tình trạng không mong muốn khác. (cid:6) Sự không phù hợp là: Sự không đáp ứng một yêu cầu

40

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

-Nguồn nhân lực

4.4.2- Quản lý nguồn lực Tổ chức phải:

-Để thực hiện, duy trì

-Cơ sở hạ tầng

xác định và

Và cải tiến HTQLCL

-Môi trường làm việc

}

}

cung cấp

-Để thoả mãn khách hàng

Cải tiến liên tục

hệ thống quản lý chất lượng

KHÁCH

KHÁCH

HÀNG

HÀNG

Trách nhiệm của lãnh đạo

Quản lý nguồn lực

Đo lường, phân tích và cải tiến

Đầu ra

Đầu vào

Tạo sản phẩm

Sản phẩm

Yêu cầu

Thoả mãn

41

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.2.1- Nguồn nhân lực Những người thực hiện công việc ảnh hưởng đến chất lượng sản

phẩm phải có:

(cid:53) Năng lực (cid:53) Được giáo dục, đào tạo (cid:53) Có kỹ năng và (cid:53) Kinh nghiêm thích hợp

Đào tạo

Năng lực

Nhân lực có khả năng

Nguyện vọng của cá nhân

Mục tiêu của ban lãnh đạo

Ban lãnh đạo

Trưởng bộ phận

Nhân sự

42

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.2.2- Cơ sở hạ tầng Xác định, cung cấp và duy trì cơ sở hạ tầng cần thiết để đạt được

sự phù hợp các yêu cầu về sản phẩn (cid:53) Phòng họp, không gian làm việc và các phương tiện (cid:53) Trang thiết bị: máy móc tạo sản phẩm (cả phần cứng và phần mềm) (cid:53) Dịch vụ hổ trợ (Vận chuyển hoặc trao đổi thông tin)

4.4.2.3- Môi trường làm việc Xác định và quản lý các yếu tố môi trường ảnh hưởng tới sự phù

hợp với các yêu cầu về sản phẩm (cid:53) Nhiệt độ (cid:53) Độ ẩm (cid:53) Gío (cid:53) Bụi (cid:53)Tiếng ồn...

43

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

Cải tiến liên tục

hệ thống quản lý chất lượng

KHÁCH

KHÁCH

HÀNG

HÀNG

Trách nhiệm của lãnh đạo

Quản lý nguồn lực

Đo lường, phân tích và cải tiến

Đầu ra

Đầu vào

4.4.3- Tạo sản phẩm

Tạo sản phẩm

Sản phẩm

Yêu cầu

Thoả mãn

44

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.3.1-Hoạch định việc tạo sản phẩm

Hoạch định phải nhất quán với các quá trình của các quá trình

khác của HTQLCL.

Khi thích hợp phải xác định:

*Các yêu cầu và mục tiêu chất lượng *Nhu cầu thiết lập các quá trình, tài liệu và việc cung cấp các nguồn lực thích hợp. *Kiểm tra xác nhận, xác nhận giá trị sử dụng, theo dõi, kiểm tra và thử nghiệm, các chuẩn mực chấp nhận. *Các hồ sơ cần thiết làm bằng chứng.

45

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.3.2-Các quá trình liên quan đến khách hàng

4.4.3.2.1-Đối với sản phẩm phải xác định các yêu cầu:

*Của khách hàng (kể cả giao hàng và sau giao hàng) *Khách hàng không công bố những cần thiết cho việc sử dụng *Luật định *Do tổ chức xác định

4.4.3.2.2-Xem xét các yêu cầu liên quan đến sản phẩm Xem xét các yêu cầu trước khi cam kết cung cấp và đảm bảo

*Yêu cầu về công việc được xác định rõ *Có khả năng đáp ứng được các yêu cầu *Các bất đồng về quan điểm phải được giải quyết

46

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.3.3-Thiết kế và phát triển

Đầu ra:

*ở dạng có thể kiểm tra xác nhận

Đầu vào:

*được phê duyệt và phải:

Xác định và duy trì hồ sơ/các yêu cầu sản phẩm, bao gồm:

- đáp ứng các yêu cầu đầu vào

- Chức năng, công dụng

Thiết kế và phát triển

- cung cấp thông tin thích hợp

- Chế định, pháp luật thích hợp

- viện dẫn các chuẩn mực chấp nhận của sản phẩm

- Thông tin có thể áp dụng

- Xác định các đặc tính cốt yếu

Xem xét

Kiểm tra xác nhận

Xác nhận giá trị sử dụng

Kiểm soát thay đổi

(cid:6) Thiết kế và phát triển là: Tập hợp các quá trình chuyển các yêu cầu thành các đặc tính qui định và thành các qui định kỹ thuật của sản phẩm quá trình hay hệ thống.

47

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

Xác định mức độ ảnh hưởng của s/p mua

Xác định mức độ kiểm soát

Lưu hồ sơ

Mô tả sản phẩm mua:

Thu thập thông tin, đánh giá chọn nhà cung ứng

-Yêu cầu phê duyệt sản phẩm

-Yêu cầu về trình độ nhân sự

Xác định thông tin mua

-Yêu cầu về HTQLCL

Tiến hành mua từ các nhà cung ứng đã chọn

-Thời gian xác nhận/ cơ sở nhà cung ứng

-Sắp xếp kiểm tra xác nhận

Kiểm tra xác nhận

-Phương pháp giải tỏa

Đánh giá lại

Lưu hồ sơ

4.4.3.4-Mua hàng

48

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.3.5-Sản xuất và cung cấp dịch vụ

(cid:53) Các quá trình tạo sản phẩm sau phải được tiến hành trong điều

kiện được kiểm soát.

(cid:53) Xác nhận giá trị sử dụng của các quá trình.

(cid:53) Nhận dạng và xác định nguồn gốc.

- Phải có quy định nhận dạng để truy tim các yêu cầu.

(cid:53) Tài sản của khách hàng.

- Phải được lưu giữ và bảo vệ, không để thất lạc.

(cid:53) Bảo toàn sản phẩm

- Bảo toàn trong suốt quá trình tạo sản phẩm và giao hàng đến vị trí đã định.

49

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.3.6- Kiểm soát phương tiện theo dõi và đo lường

YÊU CẦU ĐỐI VỚI SẢN PHẨM

Thiết lập các quá trình để theo dõi và đo lường được tiến hành nhất quán với yêu cầu theo dõi và đo lường.

XÁC ĐỊNH VIỆC THEO DÕI VÀ ĐO LƯỜNG

XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TIỆN THEO DÕI VÀ ĐO LƯỜNG

1. Hiệu chuẩn hoặc kiểm tra xác nhận định kỳ hoặc trước khi sử dụng, theo tiêu chuẩn quốc tế; quốc gia hoặc lưu hồ sơ căn cứ hiệu chuẩn/kiểm tra.

2. Hiệu chỉnh hoặc hiệu chỉnh lại khi cần thiết.

CUNG CẤP CÁC PHƯƠNG TIỆN THEO DÕI VÀ ĐO LƯỜNG

3. Nhận biết.

4. Gĩư tránh bị hiệu chỉnh sai.

SỬ DỤNG VÀ KIỂM SOÁT

5. Bảo vệ tránh hư hỏng/ suy giảm chất lượng khi di chuyển, bảo dưỡng, lưu giữ.

Sai

KHÔNG PHÙ HỢP?

LƯU HỒ SƠ

Đúng

ĐÁNH GIÁ LẠI KẾT QUẢ ĐO TRƯỚC ĐÓ

XỬ LÝ THIẾT BỊ VÀ SẢN PHẨM BỊ ẢNH HƯỞNG

50

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.4- Đo lường, phân tích và cải tiến

Cải tiến liên tục

hệ thống quản lý chất lượng

KHÁCH

KHÁCH

HÀNG

HÀNG

Trách nhiệm của lãnh đạo

Quản lý nguồn lực

Đo lường, phân tích và cải tiến

Đầu ra

Đầu vào

Tạo sản phẩm

Sản phẩm

Yêu cầu

Thoả mãn

51

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.4- Đo lường, phân tích và cải tiến 4.4.4.1- Khái quát Lập kế hoạch và thực hiện các quá trình:

1. Theo dõi 2. Đo lường 3. Phân tích; và 4. Cải tiến Để chứng minh:

a. Sự phù hợp của sản phẩm b. Đảm bảo sự phù hợp của HTQLCL; và c. Cải tiến hiệu lực của HTQLCL

Bao gồm các việc xác định:

- Các phương pháp được áp dụng - Mức độ đáp ứng

52

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.4.2- Đo lường và theo dõi 4.4.4.2.1- Sự thoả mãn của khách hàng

a. Theo dõi quan điểm của khách hàng về việc đáp ứng các yêu cầu của khách hàng. b. Phương pháp thu thập thông tin phải được xác định.

SỰ HÀI LÒNG

53

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.4.2.2- Đánh giá chất lượng nội bộ

Lập kế hoạch năm, chọn đoàn

Kế hoạch theo chu kỳ đã định chuyên gia phải: Khách quan; không đánh giá công việc của mình

Lên chương trình, chọn đoàn

Tiến hành đánh giá

Tùy tình trạng, tầm quan trọng của các quá trình và khu vực kết quả đánh giá lần trước

Lập báo cáo các bộ phận liên quan

Phù hợp

Tìm sự phù hợp

Không thấy phù hợp

Tìm nguyên nhân, xác định, thực hiện

Kịp thời thực hiện hành động khắc phục

Đóng báo cáo

Lưu hồ sơ

Theo dõi, kiểm tra kết quả

54

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.4.2.3- Đo lường và theo dõi các quá trình

a. Phương pháp: - Theo dõi thích hợp - Đo lường (khi thích hợp)

b. Khi không đạt phải thực hiện: - Sự hành động khắc phục thích hợp - Đảm bảo sự phù hợp của sản phẩm

4.4.4.2.4- Đo lường và theo dõi Sản phẩm

a. Đo lường và theo dõi các đặc tính tại các giai đoạn thích hợp. b. Lưu hồ sơ chứng minh sự phù hợp và thẩm quyền chấp nhận. c. Không giải toả sản phẩm trước khi các kế hoạch đã được hoàn tất và kết quả thoả đáng. d. Trừ khi được sự chấp thuận của cấp có thẩm quyền và khách hàng (nếu có thể).

55

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.4.3- Kiểm soát sản phẩm không phù hợp

NHẬN DẠNG

PHÁT HIỆN SẢN PHẨM KHÔNG PHÙ HỢP

Nhằm ngăn ngừa việc sử dụng hoặc chuyển giao vô tình

Không đạt

CÁC PHƯƠNG ÁN:

-Loại bỏ sự không phù hợp.

Thẩm tra lại

XỬ LÝ SẢN PHẨM KHÔNG PHÙ HỢP

-Cấp có thẩm quyền và khách hàng (khi có thể) chấp nhận cho phép sử dụng.

-Thay đổi mục đích sử dụng.

Đạt

-Bản chất của sự không phù hợp

LƯU TRỬ HỒ SƠ

-Những hành động tiếp theo

Phát hiện sau khi đưa vào sử dụng hoặc đã giao

-Các hành động thích hợp liên quan đến các hậu quả or hậu quả tiềm ẩn của sự không phù hợp

56

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.4.4- Phân tích dữ liệu

BAO GỒM CẢ:

XÁC ĐỊNH CÁC DỮ LIỆU

Kết quả đo lường và theo dõi từ các nguồn thích hợp khác

THU THẬP

* Chứng minh sự phù hợp và hiệu lực của HTQLCL.

* Đánh gía sự cải tiến liên tục.

Cung cấp thông tin về

(cid:53) Sự thoả mãn của khách hàng

PHÂN TÍCH

(cid:53) Sự phù hợp của sản phẩm

(cid:53) Các đặc tính và khuynh hướng của các quá trình và sản phẩm

(cid:53) Cơ hội cho hành động phòng ngừa

(cid:53) Các bên cung ứng.

57

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.4.5- Cải tiến 4.4.4.5.1- Cải tiến liên tục

CHÍNH SÁCH CHẤT LƯỢNG

MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG

Cải tiến liên tục

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NỘI BỘ

hệ thống quản lý chất lượng

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

Trách nhiệm của lãnh đạo

HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC

HÀNH ĐỘNG PHÒNG NGỪA

XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO

Đo lường, phân tích và cải tiến

Quản lý nguồn lực

Tạo sản phẩm

58

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.4.5.2- Hành động khắc phục

XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN

DỪNG

XEM XÉT SỰ KHÔNG PHÙ HỢP

Không

NHU CẦU ?

XÁC ĐỊNH NHU CẦU THỰC HIỆN CÁC HÀNH ĐỘNG ĐỂ KHÔNG TÁI DIỄN

XÁC ĐỊNH CÁC HÀNH ĐỘNG CẦN THIẾT

THỰC HIỆN CÁC HÀNH ĐỘNG

DỪNG

LƯU GIỬ HỒ SƠ

HIỆU QUẢ ?

XEM XÉT CÁC HÀNH ĐỘNG ĐÃ THỰC HIỆN

(cid:6) Hành động khắc phục là: nhằm loại bỏ nguyên nhân không phù hợp và ngăn ngừa sự tái diễn.

59

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông

ISO 9001: 2000 (cid:225)

4.4.4.5.3- Hành động phòng ngừa

(cid:6) Hành động phòng ngừa là: Nhằm loại bỏ nguyên nhân không phù hợp tiềm ẩn và ngăn ngừa sự xuất hiện.

XÁC ĐỊNH NGUYÊN NHÂN

DỪNG

Xác định sự không phù hợp tiềm ẩn

Không

NHU CẦU ?

XÁC ĐỊNH NHU CẦU THỰC HIỆN CÁC HÀNH ĐỘNG ĐỂ KHÔNG TÁI DIỄN

XÁC ĐỊNH CÁC HÀNH ĐỘNG CẦN THIẾT

THỰC HIỆN CÁC HÀNH ĐỘNG

DỪNG

LƯU GIỬ HỒ SƠ

HIỆU QUẢ ?

XEM XÉT CÁC HÀNH ĐỘNG ĐÃ THỰC HIỆN

60

BiênBiên sosoạạnn: : Th.sTh.s NguyNguyễễnn ChChíí CôngCông