1
QUẢN CHI PHÍ DỰ ÁN
(PROJECT COST MANAGEMENT)
Bài giảng lưu hành nội bộ của lớp Bồi dưỡng kiến thức và kỹ
năng Quản Lý Dự Aùn xây dựngtại Trung tâm CPA
Giảng viên: Trần Trung Hậu, M. Eng
ĐẠI HỌC MỞ BÁN CÔNG TP.HCM
TRUNG TÂM CPA
2
CÁC QUÁ TRÌNH CHÍNH
Hoạch định nguồn lực (Resource planning): Xác định
các nguồn lực (con người, thiết bị, vật liệu) và số
lượng của mỗi loại nên được dùng đthực hiện các
công việc của dự án.
Ước lượng chi phí (Cost estimating): phát triển một
ước tính xấp xỉ của những chi phí của các nguồn lực
cần để hoàn thành các công việc của dự án
Lập ngân sách dự án (Cost budgeting): phân bổ chi
phí đến từng hạng mục riêng
Kiểm soát chi phí (Cost control): Kiểm soát các thay
đổi mà tác động đến ngân sách dán
3
CÁC QUÁ TRÌNH CHÍNH CỦA QUẢN LÝ CHI PHÍ (tiếp)
4 quá trình trên của quản lý chi phí tương tác lẫn nhau và tương
tác với các quá trình khác của quản lý dự án.
Ngoài ra trong thực tế, 4 quá trình nói trên có thể chồng lắp
nhau (overlap) và tương tác với nhau theo một cách thức mà
không được chi tiết hóa trong bài giảng này.
Quản chi phí dự án nên cân nhắc nhu cầu thông tin của các
đối tác tham gia dự án. Các đối tác khác nhau có thể đo lường
chi phí trong những cách khác nhau và tại những thời điểm khác
nhau.
Quản lý chi phí dự án cũng thể bao gồm dự báo và phân tích sự
chi tiêu tài chính của sản phẩm dự án. Lúc này quản lý chi phí dự
án cũng bao gồm các kỹ thuật như: ROI (return on investment),
ngân lưu chiết khấu (discounted cash flow), phân tích hoàn vốn
(pay-back analysis),
4
I nput s Tools Out put s
1- WBS
2- Hist orical
inform at ion
3- Scope st at em ent
4- Resource pool
descript ion
5- Organizational
policies
1- Expert
j udgm ent
2- Altinat ives
ident ificat ion
1- Resource
requirem ent s
HOẠCH ĐỊNH NGUỒN LỰC (RESOURCE
PLANNING)
5
HOẠCH ĐỊNH NGUỒN LỰC (RESOURCE
PLANNING)
ĐẦUO (INPUTS):
Work Break-Down Structure (WBS)
Thông tin quá khứ: Thông tin về loại nào của nguồn lực là
được yêu cầu cho những công việc tương tự của những dự án
trước đó nên được dùng nếu có sẳn
Báo cáo quy mô (Scope statement): chứa đựng sự cần thiết
đầu và các mục tiêu dự án
Resource pool description: Kiến thức về những tài nguyên
nào là có sẳn thì cần thiết cho hoạch định nguồn lực
Các chính sách của tổ chức: Các chính sách của tổ chức thực
hiện dự án về nhân viên, về thuê hoặc mua thiết bị phải được
cân nhắc trong quá trình hoạch định nguồn lực.