T NG NG TY ABC C NG HOÀ H I CH NGHĨA VI T NAM
NG TY ABC Đ c l p – T do – H nh phúc
Hà N i, ngày tháng 08 năm 2007
QUI CH L NG ƯƠ
C A CÔNG TY C PH N ABC
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh sế : /QĐ – HĐQT ngày……../ 08 /2007
c a Ch t ch HĐQT Công ty c ph n ABC)
CH NG IƯƠ
NH NG QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1 : Ph m vi và đ i t ng áp d ng ượ
1.1 Ph m vi: Qui ch này quy đ nh các nguyên t c, n i dung qu n ti n l ng, ti n th ng ế ươ ưở
t qu l ng; th ng nh t vi c s d ng, tr ti n l ng, ti n th ng t qu l ng c a ươ ươ ưở ươ
Công ty ABC phù h p v i quy đ nh c a Pháp lu t, Đi u l t ch c và ho t đ ng c a Công
ty.
1.2 Đ i t ng áp d ng ượ :
-Qui chế này áp d ng trong vi c phân ph i ti n l ng cho Giám đ c Công ty toàn th ươ
ng i lao đ ng đã ký h p đ ng lao đ ng làm vi c t i Công ty ABCườ
-Qui chế này không áp d ng cho các đ i t ng do Công ty c qu n ph n v n góp các ượ
doanh nghi p khác mà Công ty tham gia góp v n.
Đi u 2 : Các thu t ng dùng trong qui ch l ng ế ươ
-Kh i qu n kh i lao đ ng làm công tác qu n lý, đi u hành trong Công ty, bao g m : các
Phó Giám đ c, K toán tr ng, các tr ng/phó phòng và các tr ng/phó ban. ế ưở ưở ưở
-Kh i lao đ ng gián ti p nh ng nhân viên làm công tác chuyên môn, nghi p v t i các ế
phòng ban trong Công ty, bao g m : Phòng T ch c Hành chính, Phòng Tài chính - K ế
toán, Phòng K ho ch – Kinh doanh và Ban Lao đ ng - Ti n l ng.ế ươ
-Kh i lao đ ng tr c ti p nh ng nhân viên tr c ti p làm ra s n ph m thu c các phòng ban ế ế :
Phòng Gi i pháp ph n m m, Phòng T đ ng hoá và Phòng Thi t b m ng. ế
-Kh i kinh doanh là nh ng CBCNV làm vi c t i Phòng K ho ch – Kinh doanh c a Công ty. ế
-L ng th i gian l ng tr theo Ngh đ nh 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 c a Chínhươ ươ
ph .
-L ng ch c danh l ng l ng tr cho kh i qu n lao đ ng gián ti p theo nguyên t cươ ươ ươ ế
làm công vi c thì h ng l ng theo h s l ng ch c danh c a công vi c đó, ch c v ưở ươ ươ
đó, ngày công và k t qu th c hi n công vi c đó.ế
-L ng năng su t l ng tr cho kh i lao đ ng tr c ti p theo nguyên t c khoán g n v sươ ươ ế
l ng, ch t l ng và ti n đ làm vi c. Ng i lao đ ng làm nhi u đ c h ng nhi u, làmượ ượ ế ườ ượ ưở
ít đ c h ng ítượ ưở ; tham gia càng nhi u đ u công vi c trong m t d án ho c tham gia làm
vi c trong càng nhi u d án thì l ng càng cao. ươ
-Th ng doanh s m c th ng cho kh i kinh doanh nh m khuy n khích m i nhân hoànưở ưở ế
thành v t m c các ch tiêu k ho ch đ c giao.ượ ế ượ
Đi u 3: Nguyên t c phân ph i và s d ng qu ti n l ng ươ
Qui ch l ng c a Công ty ABCế ươ
1
- Ti n l ng đ c tr tr c ti p, đ y đ , đúng th i h n v s l ng, ch t l ng và ti n đ ươ ượ ế ượ ượ ế
th c t hoàn thành công vi c c a ng i lao đ ng, phù h p v i k t qu s n xu t kinh ế ườ ế
doanh c a Công ty.
- Phân ph i ti n l ng cho ng i lao đ ng theo nguyên t c: nh ng ng i th c hi n công ươ ườ ườ
vi c nh nhau thì h ng l ng nh nhau; nh ng ng i th c hi n các công vi c đòi h i ư ưở ươ ư ườ
trình đ qu n lý, trình đ chuyên môn cao, k thu t cao, tay ngh ho c nghi p v gi i,
đóng góp nhi u vào k t qu s n xu t kinh doanh c a Công ty thì đ c tr l ng cao. ế ượ ươ
- Qu ti n l ng dùng đ tr l ng cho ng i lao đ ng đang làm vi c t i Công ty, không ươ ươ ườ
s d ng qu ti n l ng vào m c đích khác. ươ
CH NG IIƯƠ
NGU N HÌNH THÀNH VÀ S D NG QU TI N L NG ƯƠ
Đi u 4: Ngu n hình thành qu ti n l ng ươ
4.1Qu ti n l ng k ho ch (Q ươ ế lkh) đ c xác đ nh căn c vào k ho ch s n xu t kinh doanhượ ế
các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v c a Công ty. Qu ti n l ng th c hi n (Q ươ lth)
đ c xác đ nh căn c vào doanh thu th c hi n t các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ượ
d ch v c a Công ty.
Qu li n l ng tính trên doanh thu (theo Ph l c 1) nh sau ươ ư :
- Qu ti n l ng t các d án t đ ng hoá, thi t b m ng gi i pháp ph n m m ươ ế b ng
40% doanh thu
- Qu ti n l ng t kinh doanh thi t b công ngh thông tin thi t b t đ ng hoá b ng ươ ế ế
2,5% doanh thu
4.2Qu ti n l ng t các ho t đ ng s n xu t kinh doanh khác ngoài lĩnh v c ho t đ ng chínhươ
c a Công ty (n u có). ế
4.3 Qu ti n l ng d phòng t năm tr c chuy n sang. ươ ướ
Đi u 5: Phân b t ng qu ti n l ng c a Công ty ươ
T ng qu ti n l ng hình thành t các qu ti n l ng t i kho n 4.1, kho n 4.2 kho n ươ ươ
4.3 Đi u 4 đ c chia thành 3 qu : ượ
- Qu ti n l ng tr tr c ti p cho ng i lao đ ng (V ươ ế ườ tql) b ng 85%. Qu ti n l ng này ươ
đ c s d ng nh sau:ượ ư
+ Tr l ng vòng 1 cho ng i lao đ ng: theo Ngh đ nh 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 ươ ườ
c a Chính ph tr l ng cho nh ng ngày không làm vi c nh ng đ c h ng l ng ươ ư ượ ưở ươ
theo quy đ nh c a B Lu t lao đ ng.
+ Tr l ng vòng 2 cho ng i lao đ ng theo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ươ ườ ế
Công ty và m c đ hoàn thành công vi c c a ng i lao đ ng. ườ
Tr l ng cho kh i qu n lý và kh i lao đ ng gián ti p theo ch c danh công vi c. ươ ế
Tr l ng cho kh i lao đ ng tr c ti p theo năng su t, m c đ đóng góp c a t ng ươ ế
nhân trong d án.
- Qu khen th ng (V ưở kt) t qu l ng b ng 5%. ươ
Qu khen th ng dùng đ khen th ng, đ ng viên khuy n khích nh ng t p th , nhân ưở ưở ế
trong Công ty nhi u thành tích nh hoàn thành công vi c tr c ho c đúng th i h n, đ t ư ướ
ch t l ng t t, ti t ki m chi phí, v t khó khăn, sáng t o trong công vi c, thành tích ượ ế ượ
n i tr i, hoàn thành xu t s c công vi c. Giám đ c Công ty quy t đ nh vi c s d ng qu ế
khen th ng.ưở
Qui ch l ng c a Công ty ABCế ươ
2
- Qu ti n l ng d phòng (V ươ dp) b ng 10%.
Đi u 6 : Quy t toán qu ti n l ng th c hi n hàng nămế ươ
- Chi phí nhân công tr c ti p chi phí qu n - lao đ ng gián ti p đ c h ch toán tr c ế ế ượ
ti p vào t ng d án, h p đ ng kinh t trên nguyên t c đ m b o t i thi u l i nhu n đ nhế ế
m c H i đ ng qu n tr giao.
- Tr ng h p l i nhu n th c hi n th p h n l i nhu n k ho ch đ c giao, Công ty ph iườ ơ ế ượ
gi m tr qu ti n l ng th c hi n theo t l ươ : c gi m 1% l i nhu n thì qu ti n l ng ươ
b gi m 0,5% nh ng t ng s không quá 5%. H i đ ng qu n tr Công ty phê duy t quy t ư ế
toán qu ti n l ng th c hi n vào cu i năm k ho ch. ươ ế
CH NG IIIƯƠ
QUI Đ NH CH Đ TI N L NG, TI N TH NG ƯƠ ƯỞ
Đ I V I GIÁM Đ C CÔNG TY
Đi u 7 : Ch đ ti n l ng c a Giám đ cế ươ
- M c l ng vòng 1 c a Giám đ c đ c x p theo b ng l ng c a T ng giám đ c, Giám ươ ượ ế ươ
đ c, Phó T ng giám đ c, Phó giám đ c, K toán tr ng t i Ngh đ nh s 205/2004/NĐ - ế ưở
CP ngày 14/12/2004 c a Chính ph quy đ nh h th ng thang l ng, b ng l ngch đ ươ ươ ế
ph c p trong các công ty Nhà n c. ướ
- T ng ti n l ng th c t c a Giám đ c đ c tr căn c vào vi c th c hi n l i nhu n theo ươ ế ượ
nguyên t c: L i nhu n tăng thì ti n l ng tăng, l i nhu n gi m thì ti n l ng gi m nh ng ươ ươ ư
m c l ng th p nh t do HĐQT Công ty phê duy t trên c s đ ngh c a Giám đ c Công ươ ơ
ty.
- Qu ti n l ng k ho ch hàng năm c a Giám đ c do H i đ ng qu n tr phê duy t theo ươ ế
m t giá tr c đ nh t đ u năm và đ c th c hi n theo Đi u 8. ượ
- Qu ti n l ng c a Giám đ c không tính trong qu ti n l ng c a Công ty đ c h ch ươ ươ ượ
toán vào giá thành ho c chi phí kinh doanh.
Đi u 8 : Ph ng th c tr l ng và quy t toán qu l ng c a Giám đ cươ ươ ế ươ
- Ph ng th c tr l ng: Hàng tháng đ c t m ng t i đa b ng 80% qu ti n l ng kươ ươ ượ ươ ế
ho ch; Ph n ti n l ng còn l i đ c thanh toán vào cu i năm theo m c đ hoàn thành ươ ượ
nhi m v k ho ch s n xu t - kinh doanh c a Công ty. ế
- Quy t toán qu l ng c a Giám đ c căn c vào k t qu th c hi n k ho ch s n xu tế ươ ế ế
kinh doanh c a Công ty. Qu l ng c a Giám đ c đ c quy t toán nh sau: ươ ượ ế ư
+ Hoàn thành 100% tr lên ch tiêu l i nhu n k ho ch: quy t toán 100% qu l ng k ế ế ươ ế
ho ch.
+ Đ t t 90% đ n d i 100% ch tiêu l i nhu n k ho ch: quy t toán qu l ng Giám ế ướ ế ế ươ
đ c b ng t l hoàn thành k ho ch đ t đ c nhân v i qu l ng k ho ch. ế ượ ươ ế
+ Đ t d i 90% ch tiêu l i nhu n k ho ch: quy t toán b ng 85% qu l ng k ho ch. ướ ế ế ươ ế
CH NG IVƯƠ
PHÂN PH I TI N L NG CHO NG I LAO Đ NG ƯƠ ƯỜ
Qui ch l ng c a Công ty ABCế ươ
3
Đi u 9: K t c u ti n l ngế ươ c a ng i lao đ ng: ườ
Ti n l ng chi tr hàng tháng cho ng i lao đ ng đ c đ c chia làm 2 vòng: ươ ườ ượ ượ
- M c l ng vòng 1 đ c tr cho t t c ng i lao đ ng theo Ngh đ nh s 205/2004/NĐ - ươ ượ ườ
CP ngày 14/12/2004 c a Chính ph quy đ nh h th ng thang l ng, b ng l ngch đ ươ ươ ế
ph c p trong các công ty Nhà n c. ướ
- M c l ng vòng 2 đ c tr cho ng i lao đ ng nh sau ươ ượ ườ ư :
+ Đ i v i kh i qu n tr l ng theo ch c danh công vi c trên c s ươ ơ thu nh p tho
thu n hàng tháng :
Thu nh p tho thu n hàng tháng = L ng vòng 1 + L ng vòng 2ươ ươ
+ Đ i v i kh i lao đ ng gián gián ti p tr l ng theo ch c danh công vi c trên c s qu ế ươ ơ
l ng chung chi tr cho kh i lao đ ng gián ti p.ươ ế
+ Đ i v i kh i lao đ ng tr c ti p tr l ng năng su t theo ph ng pháp khoán, đ m b o ế ươ ươ
nguyên t c làm nhi u h ng nhi u, làm ít h ng ít, không m không h ng l ng. ưở ưở ưở ươ
Ng i lao đ ng tham gia làm nhi u đ u công vi c trong m t d án ho c tham gia làmườ
nhi u d án trong tháng s đ c h ng l ng cao. ượ ưở ươ
Đ i u 10 : Ph ng th c tr l ng và quy t toán ti n l ngươ ươ ế ươ cho ng i lao đ ngườ
- Công ty tr l ng cho ng i lao đ ng trên c s doanh thu th c hi n trong tháng. Tr ng ươ ườ ơ ườ
h p trong tháng không có doanh thu, Công ty s t m ng l ng cho ng i lao đ ng căn c ươ ườ
vào doanh s k ho ch. ế
- Ph ng th c tr l ng: Hàng tháng ng i lao đ ng đ c h ng 100% m c l ng vòng 1ươ ươ ườ ượ ưở ươ
t m ng 80% m c l ng vòng 2. Ph n ti n l ng còn l i đ c quy t toán vào cu i ươ ươ ượ ế
quý căn c vào k t qu s n xu t - kinh doanh c a Công ty . ế
- Quy t toán qu l ng vòng 2 vào cu i quý nh sauế ươ ư ::
+ Hoàn thành 100% tr lên ch tiêu l i nhu n k ho ch quý thì đ c quy t toán 100% qu ế ượ ế
l ng vòng 2.ươ
+ Đ t t 90% đ n d i 100% ch tiêu l i nhu n k ho ch thì đ c quy t toán qu l ng ế ướ ế ượ ế ươ
vòng 2 b ng t l hoàn thành k ho ch đ t đ c nhân v i qu l ng k ho ch. ế ượ ươ ế
+ Đ t d i 90% ch tiêu l i nhu n k ho ch thì đ c quy t toán b ng 85% qu l ng k ướ ế ượ ế ươ ế
ho ch.
- Cu i năm k ho ch, qu l ng vòng 2 s đ c quy t toán l i nh quy t toán qu l ng ế ươ ượ ế ư ế ươ
cu i quý.
- Ch ng t và quy trình tính tr l ng ươ :
+ B ng ch m công c s đ tính l ng cho kh i qu n lao đ ng gián ti p. Phi u ơ ươ ế ế
giao vi c là c s đ tính l ng cho kh i lao đ ng tr c ti p c a t ng d án (Ph l c 2). ơ ươ ế
+ B ng công b doanh thu th c hi n c a toàn Công ty c a t ng đ n v s n xu t tr c ơ
ti p trong tháng do Phòng K ho ch Kinh doanh th ng thông báo (theo m u t iế ế
Ph l c 03).
+ H i đ ng thi đua khen th ng h p vào ngày cu i tháng đ đánh giá, x p lo i cán b ưở ế
nhân viên quy t đ nh h s t l l ng s n xu t cho CBCNV trong Công ty (theo quyế ươ
trình đánh giá, x p lo i CBCNV).ế
+ Phòng Tài chính - K toán căn c các ch ng t l ng đã đ c phê duy t đ tính trế ươ ượ
l ng cho CBCNV trong Công ty.ươ
Đi u 11 : L ng th i gianươ
Qui ch l ng c a Công ty ABCế ươ
4
- L ng th i gian l ng đ c Công ty đ m b o cho ng i lao đ ng trong khi h p đ ngươ ươ ượ ườ
lao đ ng còn hi u l c trên c s đ s ngày công làm vi c trong tháng theo quy đ nh c a ơ
Nhà n c.ướ
-Công th c:
Ltt x (Hcbi + ∑Hpci)
TLtgi = x Ntti
Ncd
Trong đó:
+ Ltt : là ti n l ng t i thi u theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n c ươ ướ
+ Hcbi : là h s ti n l ng c b n c a ng i lao đ ng th i. ươ ơ ườ
+ ∑Hpci: là t ng các h s ph c p c a ng i lao đ ng th i. ườ
+ Ntti : s ngày công làm vi c th c t c a ng i lao đ ng th i, không tính công làm ế ườ
thêm gi và ngày công h ng l ng khoán trong tháng. ưở ươ
+ Ncd : s ngày công theo ch đ , đ c xác đ nh s ngày theo l ch tr đi các ngày ế ượ
ngh hàng tu n, ngh l , ngh t t trong tháng theo qui đ nh c a Lu t Lao ế
đ ng.
Đi u 12 : L ng ch c danh công vi cươ
- Đ i v i kh i qu n lý :
80% x Hcdi x Ltt
TLcdqli = x Ntti x Khti
Ncd
Trong đó:
+ Hcdi : là h s l ng ch c danh công vi c c a ng i lao đ ng th i (theo Ph l c 4) ươ ườ
+ Ltt : là ti n l ng t i thi u theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n c. ươ ướ
+ Ncd : s ngày công theo ch đ , đ c xác đ nh s ngày theo l ch tr đi các ngày ế ượ
ngh hàng tu n, ngh l , ngh t t trong tháng theo qui đ nh c a Lu t Lao ế
đ ng.
+ Ntti : s ngày công làm vi c th c t c a ng i lao đ ng th i, không tính công làm ế ườ
thêm gi và ngày công h ng l ng khoán trong tháng. ưở ươ
+ Khti : t l l ng s n xu t c a ng i lao đ ng th i (theo quy trình đánh giá, x p ươ ườ ế
lo i CBCNV)
- Đ i v i kh i lao đ ng gián ti p ế :
80% x [Vtqlgt – ∑TLtg - ∑TLcdql ]
TLcdgti = x {(Hcdi + Hpci) x Ntti x Khti}
n
[(Hcdi + Hpci) x Ntti x Khti]
i=1
Trong đó:
+ Vtqlgt : là t ng qu ti n l ng tr cho kh i qu n lý và lao đ ng gián ti p trong tháng. ươ ế
+ ∑TLtg : t ng qu l ng th i gian tr cho kh i qu n lao đ ng gián ti p ươ ế
trong tháng.
Qui ch l ng c a Công ty ABCế ươ
5