YOMEDIA
ADSENSE
Quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông tỉnh Bình Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
115
lượt xem 8
download
lượt xem 8
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông tỉnh Bình Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 trình bày về tổng quan xây dựng quy hoạch; đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương; hiện trạng bưu chính, viễn thông. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm bắt nội dung chi tiết.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông tỉnh Bình Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
- ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG ---------------------- QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TỈNH BÌNH DƯƠNG ðẾN NĂM 2015 VÀ ðỊNH HƯỚNG ðẾN NĂM 2020 Thủ Dầu Một, Tháng 8/2008
- ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG ---------------------- QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TỈNH BÌNH DƯƠNG ðẾN NĂM 2015 VÀ ðỊNH HƯỚNG ðẾN NĂM 2020 CHỦ ðẦU TƯ ðƠN VỊ TƯ VẤN SỞ TT&TT BÌNH DƯƠNG VIỆN CHIẾN LƯỢC TT&TT GIÁM ðỐC KT. VIỆN TRƯỞNG PHÓ VIỆN TRƯỞNG (ðã ký) (ðã ký) NGUYỄN QUANG TUYẾN TRẦN MINH TUẤN Thủ Dầu Một, Tháng 8/2008
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương MỤC LỤC PHẦN I: TỔNG QUAN XÂY DỰNG QUY HOẠCH .............................................................. 8 1. Sự cần thiết lập quy hoạch ................................................................................................. 8 2. Mục tiêu quy hoạch ............................................................................................................ 8 3. Căn cứ lập quy hoạch ......................................................................................................... 9 PHẦN II: ðẶC ðIỂM TỰ NHIÊN, KINH TẾ - Xà HỘI ...................................................... 11 TỈNH BÌNH DƯƠNG .............................................................................................................. 11 I. VỊ TRÍ ðỊA LÝ ................................................................................................................ 11 II. DÂN SỐ VÀ LAO ðỘNG.............................................................................................. 11 III. HIỆN TRẠNG KINH TẾ - Xà HỘI ............................................................................. 12 1. Tăng trưởng kinh tế ..................................................................................................... 12 2. Chuyển dịch cơ cấu ..................................................................................................... 13 3. Phát triển ngành kinh tế ............................................................................................... 13 4. ðầu tư phát triển .......................................................................................................... 14 VI. ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG ðẾN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG .................................... 14 1. Thuận lợi ..................................................................................................................... 14 2. Khó khăn ..................................................................................................................... 15 V. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - Xà HỘI ........................................................... 16 1. Các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội ........................................................................ 16 2. Phân vùng kinh tế ........................................................................................................ 16 3. Quy hoạch các ñơn vị hành chính ............................................................................... 17 4. Bố trí các khu công nghiệp tập trung .......................................................................... 19 PHẦN III: HIỆN TRẠNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG ...................................................... 24 I. TỔNG QUAN HIỆN TRẠNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VIỆT NAM........................ 24 II. HIỆN TRẠNG BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG TỈNH BÌNH DƯƠNG .............................. 27 1. Hiện trạng Bưu chính ....................................................................................................... 27 1.1. Mạng Bưu cục, ñiểm phục vụ .................................................................................. 27 1.2. Mạng vận chuyển Bưu chính.................................................................................... 28 1.3. Dịch vụ Bưu chính ................................................................................................... 30 1.4. Nguồn nhân lực bưu chính ....................................................................................... 32 1.5. Công nghệ và trang thiết bị ...................................................................................... 33 Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương 2. Hiện trạng Viễn thông ......................................................................................................33 2.1. Mạng chuyển mạch ...................................................................................................33 2.2. Mạng truyền dẫn .......................................................................................................37 2.3. Mạng ngoại vi ...........................................................................................................39 2.4. Mạng Internet và VoIP .............................................................................................40 2.5. Mạng di ñộng ............................................................................................................41 2.6. Hiện trạng mạng viễn thông nông thôn ....................................................................42 2.7. Nguồn nhân lực viễn thông ......................................................................................43 2.8. Dịch vụ Viễn thông...................................................................................................44 2.9. Thị trường cung ứng bưu chính viễn thông ..............................................................48 3. Hiện trạng truyền dẫn phát sóng vô tuyến ñiện ................................................................49 3.1. Hiện trạng phát thanh ...............................................................................................50 3.2. Hiện trạng truyền hình ..............................................................................................51 3.3. Hiện trạng truyền hình cáp .......................................................................................51 4. Công tác quản lý Nhà nước về Bưu chính, Viễn thông....................................................51 4.1. Cơ chế, chính sách chung của Nhà nước ..................................................................51 4.2. Quản lý Nhà nước về Bưu chính, Viễn thông tại tỉnh Bình Dương .........................52 5. ðánh giá tác ñộng của Bưu chính Viễn thông ñối với môi trường ..................................53 6. ðánh giá hiện trạng Bưu chính, Viễn thông tỉnh Bình Dương ........................................54 6.1. ðiểm mạnh ...............................................................................................................54 6.2. ðiểm yếu...................................................................................................................55 6.3. Nguyên nhân .............................................................................................................55 PHẦN IV. DỰ BÁO XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG .................57 I. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH ..........................................................................57 1. Xu hướng phát triển thị trường Bưu chính .......................................................................57 2. Xu hướng phát triển các dịch vụ mới ...............................................................................57 3. Xu hướng ứng dụng khoa học và công nghệ ....................................................................58 4. Xu hướng ñổi mới tổ chức ngành Bưu chính ...................................................................58 5. Dự báo phát triển ñến năm 2020 ......................................................................................59 II. DỰ BÁO XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN VIỄN THÔNG ......................................................59 1. Xu hướng công nghệ viễn thông của thế giới và Việt Nam .............................................59 Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương 2. Xu hướng phát triển thị trường ........................................................................................ 61 3. Xu hướng mở cửa thị trường và hội nhập quốc tế ........................................................... 62 4. Xu hướng phát triển công nghệ ........................................................................................ 62 5. Xu hướng phát triển Viễn thông ñến năm 2020 ............................................................... 63 III. DỰ BÁO NHU CẦU CÁC DỊCH VỤ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TẠI BÌNH DƯƠNG .................................................................................................................................................. 63 1. Dự báo các dịch vụ Bưu chính ......................................................................................... 63 2. Dự báo các dịch vụ Viễn thông ........................................................................................ 64 PHẦN V. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TỈNH BÌNH DƯƠNG .................................................................................................................................................. 68 I. ðỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN CHUNG .............................................................................. 68 II. BƯU CHÍNH ....................................................................................................................... 68 1. Quan ñiểm phát triển ........................................................................................................ 68 2. Mục tiêu ........................................................................................................................... 69 3. Các chỉ tiêu phát triển ...................................................................................................... 70 3. Quy hoạch Bưu chính ...................................................................................................... 70 3.1. Mạng Bưu chính ....................................................................................................... 70 3.2. Dịch vụ Bưu chính ................................................................................................... 72 3.3. ðổi mới tổ chức sản xuất kinh doanh....................................................................... 74 3.4. Phát triển nguồn nhân lực......................................................................................... 76 3.5. Phát triển thị trường chuyển phát thư ....................................................................... 77 3.6. Tự ñộng hóa mạng Bưu chính .................................................................................. 78 III. VIỄN THÔNG .................................................................................................................... 79 1. Quan ñiểm phát triển ........................................................................................................ 79 2. Mục tiêu phát triển ........................................................................................................... 80 3. Chỉ tiêu phát triển............................................................................................................. 81 3. Quy hoạch phát triển Viễn thông ..................................................................................... 83 3.1. Các phương án phát triển ......................................................................................... 83 3.2. ðịnh hướng phát triển thị trường ............................................................................. 95 3.3. ðịnh hướng phát triển nguồn nhân lực..................................................................... 96 3.4. ðịnh hướng phát triển dịch vụ ................................................................................. 96 Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương 4. Truyền dẫn phát sóng, tần số vô tuyến ñiện .....................................................................97 4.1. Quan ñiểm phát triển ................................................................................................97 4.2. Mục tiêu phát triển truyền dẫn phát sóng và tần số vô tuyến ñiện ...........................98 4.3. Quy hoạch về truyền dẫn phát sóng và tần số vô tuyến ñiện....................................98 4.4. ðịnh hướng phát triển truyền dẫn phát sóng ..........................................................100 IV. ðỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ðẾN 2020 .....................101 1. Bưu chính .......................................................................................................................101 2. Viễn thông ......................................................................................................................102 V. KHÁI TOÁN VÀ PHÂN KỲ ðẦU TƯ ............................................................................105 1. Khái toán ñầu tư Bưu chính ...........................................................................................105 2. Khái toán ñầu tư cho Viễn thông....................................................................................105 VI. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ðIỂM ....................................................................108 1. Các dự án phát triển Bưu chính ......................................................................................108 2. Các dự án phát triển Viễn thông và Internet ..................................................................109 PHẦN VI. GIẢI PHÁP VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN ...........................................................110 I. GIẢI PHÁP..........................................................................................................................110 1. Giải pháp phát triển Bưu chính ......................................................................................110 1.1. Giải pháp về hoàn thiện bộ máy, tăng cường năng lực, hiệu quả quản lý nhà nước .......................................................................................................................................110 1.2. Giải pháp về ñầu tư phát triển Bưu chính ...............................................................111 1.3. Giải pháp về cơ chế chính sách ..............................................................................113 1.4. Giải pháp về ñào tạo và phát triển nguồn nhân lực ................................................114 1.5. Giải pháp về ứng dụng công nghệ trong khai thác Bưu chính ...............................114 2. Giải pháp Viễn thông .....................................................................................................114 2.1 Giải pháp về hoàn thiện bộ máy, tăng cường năng lực, hiệu quả quản lý nhà nước .......................................................................................................................................114 2.2. Giải pháp về ñầu tư phát triển Viễn thông..............................................................117 2.3. Giải pháp về cơ chế chính sách ..............................................................................120 2.4. Các giải pháp khác ..................................................................................................122 II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN....................................................................................................123 III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..........................................................................................128 Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương PHẦN VII. PHỤ LỤC ............................................................................................................ 130 PHỤ LỤC 1. GIẢI TRÌNH DỰ BÁO .................................................................................... 130 PHỤ LỤC 2. KIẾN TRÚC MẠNG NGN .............................................................................. 149 PHỤ LỤC 3. KHÁI TOÁN CHI TIẾT ðẦU TƯ BƯU CHÍNH ........................................... 151 PHỤ LỤC 4. KHÁI TOÁN CHI TIẾT ðẦU TƯ VIỄN THÔNG ......................................... 153 PHỤ LỤC 5. BẢN ðỒ HIỆN TRẠNG VÀ QUY HOẠCH .................................................. 159 PHỤ LỤC 6. MẶT CẮT DỌC VÀ MẶT CẮT NGANG CỦA MỘT HỆ THỐNG TUYNEL ðIỂN HÌNH ............................................................................................................................ 164 PHỤ LỤC 7. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ..................................................................... 167 PHỤ LỤC 8. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................. 188 Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương PHẦN I: TỔNG QUAN XÂY DỰNG QUY HOẠCH 1. Sự cần thiết lập quy hoạch Bình Dương là tỉnh nằm trong Vùng kinh tế trọng ñiểm phía Nam, có vị trí quan trọng trong phát triển kinh tế vùng; có ñiều kiện phát huy những tiềm năng, lợi thế về vị trí ñịa lý, ñiều kiện tự nhiên, hệ thống kết cấu hạ tầng. Trong những năm qua, tỉnh Bình Dương ñã trở thành tỉnh công nghiệp với tốc ñộ tăng trưởng khá cao so các tỉnh trong khu vực kinh tế trọng ñiểm phía Nam và so với bình quân chung của cả nước. Sự phát triển kinh tế có phần ñóng góp tích cực của Ngành Bưu chính Viễn thông. Bưu chính Viễn thông là ngành kinh tế, kỹ thuật, dịch vụ quan trọng, là ñộng lực thúc ñẩy phát triển kinh tế xã hội, nâng cao mức sống của nhân dân, cung cấp dịch vụ ña dạng và góp phần ñảm bảo an ninh quốc phòng. Xây dựng Quy hoạch phát triển Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương ñến năm 2015 và ñịnh hướng ñến năm 2020 nhằm mục ñích ñể Bưu chính Viễn thông phát triển phù hợp với quy hoạch quốc gia, ñặc biệt phù hợp với ñặc thù kinh tế của Bình Dương, ñồng bộ với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và các ngành ñóng góp cho sự phát triển chung của tỉnh, duy trì tốc ñộ tăng trưởng kinh tế cao. 2. Mục tiêu quy hoạch Bưu chính Viễn thông phát triển ñồng bộ với phát triển kinh tế, nhất là các lĩnh vực hạ tầng như ñô thị, khu công nghiệp, giao thông… Nâng cao vai trò quản lý Nhà nước trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông, ñồng thời là cơ sở ñể Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ ñạo phát triển Bưu chính, Viễn thông thống nhất, ñồng bộ với quy hoạch của các ngành trong tỉnh; là cơ sở ñể các thành phần kinh tế xem xét quyết ñịnh ñầu tư các dự án, các công trình Bưu chính, Viễn thông trên ñịa bàn tỉnh Bình Dương. Làm cơ sở ñể các doanh nghiệp kinh doanh Bưu chính, Viễn thông lập chiến lược, kế hoạch phát triển phù hợp với quy hoạch chung của ngành và của tỉnh. Thúc ñẩy phát triển và phổ cập dịch vụ Bưu chính, Viễn thông trên ñịa bàn tỉnh, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống nhân dân. Xác ñịnh những mục tiêu, ñịnh hướng phát triển, ñề ra các lĩnh vực, những dự án cần ưu tiên tập trung ñầu tư ñể nhanh chóng phát huy hiệu quả; ñề Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương 8
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương xuất các giải pháp cụ thể ñể huy ñộng và sử dụng hiệu quả các nguồn lực nhằm thực hiện thành công các dự án cấp thiết về Bưu chính, Viễn thông. Tạo ñiều kiện ñể toàn xã hội cùng khai thác, chia sẻ thông tin trên hạ tầng bưu chính, viễn thông và Internet ñã xây dựng, làm nền tảng cho việc ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện ñại hoá tỉnh nhà. Làm cơ sở ñể tạo môi trường pháp lý thuận lợi thu hút các thành phần kinh tế tham gia ñầu tư vào lĩnh vực bưu chính, viễn thông trên ñịa bàn tỉnh. 3. Căn cứ lập quy hoạch Quy hoạch phát triển Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương ñến năm 2015 và ñịnh hướng ñến năm 2020 ñược xây dựng dựa trên các cơ sở sau: - Luật Công nghệ thông tin (Luật số 67/2006/QH11 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/6/2006). - Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông số 43/2002/PL-UBTVQH10, ngày 25 tháng 05 năm 2002. - Nghị ñịnh số 55/2001/Nð-CP ngày 23/08/2001 của Chính phủ về quản lý cung cấp và sử dụng dịch vụ Internet. - Quyết ñịnh số 158/2001/Qð-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 18/10/2001, về việc “Phê duyệt chiến lược phát triển Bưu chính, Viễn thông ñến năm 2010 và ñịnh hướng ñến năm 2020”. - Quyết ñịnh số 236/2005/Qð-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 06/9/2005, về việc “Phê duyệt Quy hoạch phát triển Bưu chính Việt Nam ñến năm 2010”. - Quyết ñịnh số 32/2006/Qð-TTg ngày 07/02/2006 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt Quy hoạch phát triển Viễn thông và Internet Việt Nam ñến năm 2010. - Quy hoạch phát triển Viễn thông và Công nghệ thông tin vùng kinh tế trọng ñiểm Nam Bộ ñến năm 2010 và ñịnh hướng ñến 2020 của Bộ Bưu chính Viễn thông. - Quyết ñịnh số 05/2007/Qð-BTTTT ngày 26/10/2007 về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin Việt Nam ñến năm 2020. Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương 9
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương - Quyết ñịnh UBND tỉnh Bình Dương “V/v phê duyệt ñề cương Dự án quy hoạch tổng thể phát triển Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương ñến năm 2015 và ñịnh hướng ñến năm 2020”. - Văn kiện ðại hội ðại biểu ðảng bộ tỉnh Bình Dương lần thứ VIII. - Quyết ñịnh số 81/2007/Qð-TTg ngày 05 tháng 06 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bình Dương ñến năm 2020 . - Quyết ñịnh số 3123/Qð-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về phê duyệt Phương án quy hoạch các ñơn vị hành chính tỉnh Bình Dương giai ñoạn 2007-2020. - Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống ñô thị và khu dân cư nông thôn của tỉnh Bình Dương ñến năm 2020 ñược phê duyệt tại Quyết ñịnh số 68/2006/Qð-UBND ngày 20/3/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương. - Nguồn số liệu thống kê của Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê của Cục thống kê tỉnh Bình Dương năm 2006, các Sở ngành, các huyện và các doanh nghiệp. - Quy hoạch các ngành và ñịa phương của tỉnh có liên quan… Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương 10
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương PHẦN II: ðẶC ðIỂM TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH BÌNH DƯƠNG I. VỊ TRÍ ðỊA LÝ Bình Dương nằm trong Vùng kinh tế trọng ñiểm phía Nam (gồm TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh: ðồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Bình Phước, Tiền Giang). ðây là vùng kinh tế quan trọng dẫn ñầu về tốc ñộ phát triển kinh tế và chiếm tỷ trọng trên 40% GDP của cả nước. Tỉnh Bình Dương phía Bắc giáp tỉnh Bình Phước, phía ðông giáp tỉnh ðồng Nai, phía Tây giáp Tây Ninh, phía Nam giáp TP. Hồ Chí Minh – một trung tâm lớn về kinh tế, công nghiệp, thương mại, dịch vụ, khoa học kỹ thuật, ñầu mối giao thông và giao lưu quốc tế lớn của cả nước, có lực lượng lao ñộng lành nghề khá dồi dào và nhiều cơ sở ñào tạo, nghiên cứu khoa học công nghệ. Tỉnh Bình Dương có vị trí thuận lợi về giao thông vận tải, gần các trục lộ chính như QL 1A, 13, ñường xuyên á và sân bay Tân Sơn Nhất, không xa sân bay quốc tế Long Thành trong tương lai, cụm cảng Sài Gòn, cụm cảng biển nước sâu Vũng Tàu. Về ñường thủy có sông Sài Gòn và sông ðồng Nai. Vị trí ñịa lý của Bình Dương có nhiều thuận lợi cho phát triển bưu chính viễn thông. II. DÂN SỐ VÀ LAO ðỘNG Dân số trung bình của tỉnh năm 2006 là 1.050.124 người, trong ñó dân số thành thị chiếm 28,2%. Tốc ñộ tăng dân số bình quân giai ñoạn 2001-2006 tăng 5,94%/năm, chủ yếu là tăng cơ học. Nguyên nhân là do dòng di dân từ các tỉnh khác ñến làm việc tại các khu công nghiệp của tỉnh. Trình ñộ chuyên môn kỹ thuật của lực lượng lao ñộng còn thấp, từ cao ñẳng trở lên chiếm 4,0%; trung cấp và công nhân kỹ thuật chiếm 12% và lao ñộng phổ thông chiếm tỷ trọng rất cao, khoảng 84% lao ñộng. Cơ cấu lao ñộng ñang chuyển dịch theo ñúng hướng tăng nhanh tỷ trọng trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Chuyển dịch lao ñộng của Bình Dương và tỷ lệ ñô thị hoá tác ñộng làm tăng nhanh sản lượng các dịch vụ bưu chính viễn thông, nhất là các dịch vụ ñiện thoại cố ñịnh, ñiện thoại di ñộng. Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương 11
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương III. HIỆN TRẠNG KINH TẾ - XÃ HỘI 1. Tăng trưởng kinh tế Bình Dương là tỉnh năng ñộng nhất về kinh tế và thu hút ñầu tư nước ngoài, giai ñoạn 2001- 2006, tốc ñộ tăng trưởng kinh tế liên tục tăng và rất cao ñạt 15,26%/năm. Tính ñến tháng 6/2007, tỉnh ñã thu hút ñược 1.383 dự án có vốn ñầu tư nước ngoài với tổng vốn ñăng ký 6,7 tỷ USD. Các khu công nghiệp ở phía Nam cơ bản ñã lấp ñầy và tiếp tục phát triển ở phía Bắc của tỉnh. Bình Dương cũng là tỉnh dẫn ñầu cả nước về năng lực cạnh tranh cấp tỉnh theo ñánh giá của Phòng Thương mại công nghiệp Việt Nam. Bảng 1. Tốc ñộ tăng trưởng kinh tế giai ñoạn 1997-2006 Tốc ñộ tăng trưởng (%) Chỉ tiêu 1997-2000 2001-2003 2004-2005 2001-2006 Tổng GDP 14,15 15,23 15,49 15,28 Công nghiệp - Xây dựng 21,81 18,18 17,49 17,26 Dịch vụ 8,98 14,86 16,39 16,83 Nông - lâm - ngư nghiệp 3,73 3,6 2,25 2,76 Nguồn: Niên giám Thống kê tỉnh Bình Dương năm 2006 Tốc ñộ tăng trưởng giá trị tăng thêm (VA) của ngành công nghiệp – xây dựng tăng rất nhanh, giai ñoạn 1997-2000 tăng 21,81%/năm. Giai ñoạn 2001- 2006, tăng 17,26%/năm. Trong giai ñoạn tương ứng, khu vực dịch vụ có tốc ñộ tăng trưởng thấp hơn: 9%/năm và 16,83%/năm. Các ngành nông – lâm – ngư nghiệp có tốc ñộ tăng 3,73%/năm giai ñoạn 1997-2000 và 2,76%/năm giai ñoạn 2001-2006. Về giá trị tuyệt ñối, GDP của tỉnh ñạt năm 2005 ñạt 8.482 tỷ ñồng, năm 2006 tăng 15% so với năm 2005, ñạt 9.756,8 tỷ ñồng (giá so sánh 1994). Thu nhập bình quân ñầu người (giá thực tế) liên tục tăng nhanh, năm 2005 ñạt 14,5 triệu ñồng/người, bằng 69% bình quân toàn Vùng kinh tế trọng ñiểm phía Nam (của vùng ñạt 21,0 triệu ñồng); ñến năm 2006, ñạt 17,5 triệu ñồng/người, tăng 20,5% so với năm 2005. Sự phát triển kinh tế tạo ñộng lực cho sự phát triển các ngành dịch vụ, trong ñó có Bưu chính Viễn thông. Dịch vụ bưu chính - viễn thông tiếp tục tăng trưởng mạnh, mạng lưới viễn thông ñược mở rộng, nhiều phương thức thông tin Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương 12
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương hiện ñại ñạt tiêu chuẩn quốc tế ñược hình thành, từng bước ñáp ứng nhu cầu thông tin của công chúng. 2. Chuyển dịch cơ cấu Chuyển dịch cơ cấu của tỉnh Bình Dương khá nhanh. Tỷ trọng các ngành công nghiệp và xây dựng tăng từ 45,4% năm 1996 tăng lên 58,1% năm 2000, và 64,1% năm 2006. Các ngành nông – lâm – ngư nghiệp giảm từ 26,3% năm 1996 xuống 16,7% năm 2000 và 7% năm 2006. Tỷ trọng của các ngành dịch vụ không ổn ñịnh, giảm từ 28,3% năm 1996 xuống 25,2% năm 2000, tăng lên 28,9% vào năm 2006. Bảng 2. Cơ cấu kinh tế theo ngành ðơn vị: % Năm Năm Năm Năm Năm Năm Chỉ tiêu 1996 2000 2003 2004 2005 2006 Tổng cộng 100 100 100 100 100 100 Theo ngành Công nghiệp - Xây dựng 45,4 58,1 62,2 62,9 63,5 64,1 Dịch vụ 28,3 25,2 26,2 27,1 28,1 28,9 Nông - lâm - ngư nghiệp 26,3 16,7 11,6 10,0 8,4 7,0 Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Bình Dương năm 2006 Cơ cấu kinh tế của tỉnh là công nghiệp - dịch vụ - nông nghiệp; nhưng tỷ trọng của công nghiệp/GDP quá cao (chiếm 64,1%); trong khi tỷ trọng của dịch vụ chỉ chiếm phần quá nhỏ (28,9%). Do vậy, cơ cấu kinh tế này có dấu hiệu thể hiện sự mất cân ñối giữa các ngành trong nền kinh tế. Qua ñó cho thấy sự phát triển các ngành dịch vụ phục vụ cho phát triển công nghiệp tỉnh chưa phù hợp, ñưa ñến sự phát triển thiếu cân ñối và vững chắc. Do ñó, cần có biện pháp thích hợp trong thời gian tới ñể chuyển dịch cơ cấu kinh tế cân ñối, phù hợp hơn, phát triển kinh tế vững chắc và bền vững. 3. Phát triển ngành kinh tế a). Công nghiệp và xây dựng Các ngành công nghiệp và xây dựng là khu vực kinh tế tăng trưởng nhanh và chiếm tỷ trọng cao nhất. Trong giai ñoạn 1997-2000 tốc ñộ tăng 21,81%; giai ñoạn 2001-2006 tăng 17,26%/năm. Năm 2006, giá trị sản xuất công nghiệp ñạt 53.255,4 tỷ ñồng, tăng 25,1% so với năm 2005. Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương 13
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Cơ cấu ngành công nghiệp có sự chuyển dịch tích cực. Các ngành công nghiệp có kỹ thuật hiện ñại và có giá trị gia tăng cao ñang có xu hướng tăng nhanh như: hóa chất, cơ khí, thực phẩm cao cấp, hàng tiêu dùng. b) Ngành nông – lâm – ngư nghiệp Tốc ñộ tăng trưởng bình quân GDP của ngành nông lâm ngư nghiệp (khu vực nông nghiệp) tăng 3,73%/năm giai ñoạn 1997-2000 và 2,76%/năm giai ñoạn 2001-2006. Về giá trị tuyệt ñối của các ngành nông nghiệp liên tục tăng. Năm 2006, giá trị sản xuất ngành nông, lâm và thuỷ sản ñạt 2.169,6 tỷ ñồng, tăng 5,8% so với năm 2005. c) Ngành dịch vụ Các ngành dịch vụ ñã và ñang tăng trưởng nhanh. Tốc ñộ tăng trưởng giai ñoạn 1997-2000 ñạt 8,98%/năm; tiếp tục tăng rất nhanh trong giai ñoạn 2001- 2006, ñạt khoảng 16,83%/năm. Năm 2006, giá trị tăng thêm ngành dịch vụ tăng 23,9% so với năm 2005 (kế hoạch là tăng 18-20%) ñã góp phần quan trọng cho việc duy trì tốc ñộ tăng trưởng kinh tế của tỉnh. 4. ðầu tư phát triển Tỉnh Bình Dương là một trong 5 ñịa phương thu hút ñược nhiều vốn ñầu tư nước ngoài nhất cả nước. ðầu tư phát triển có tốc ñộ tăng trưởng bình quân 27,24%/năm giai ñoạn 1997-2000 và tăng bình quân 19%/năm giai ñoạn 2001- 2005. Thu hút ñầu tư nước ngoài ñạt 6.735 triệu ñô la Mỹ (tính ñến tháng 6/2007). Nhờ có vốn ñầu tư và sử dụng hợp lý nguồn vốn ñầu tư, nhiều công trình hạ tầng kinh tế - xã hội ñã ñược xây dựng, nhiều KCN ñưa vào sử dụng và phát huy hiệu quả. VI. ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG ðẾN BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 1. Thuận lợi Các chỉ thị, nghị quyết, nghị ñịnh, chiến lược của ðảng, Nhà nước về Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin ñã ñịnh hướng rõ nét cho sự phát triển của ngành; hệ thống văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin ñã và ñang ñược tiếp tục ban hành, tạo khung pháp lý ñầy ñủ, minh bạch, công bằng và thuận lợi cho tất cả thành phần kinh tế tham gia vào các hoạt ñộng trong ngành Bưu chính Viễn thông và Công nghệ thông tin. Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương 14
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Tỉnh ủy, HðND, UBND rất quan tâm ñến sự phát triển bưu chính viễn thông, ñặc biệt trong việc ứng dụng công nghệ thông tin ñối với các cơ quan ðảng, Nhà nước và các doanh nghiệp trên ñịa bàn tỉnh. Tốc ñộ tăng trưởng kinh tế của tỉnh ñạt mức cao, ngành công nghiệp phát triển mạnh, ñời sống kinh tế, văn hóa, xã hội của người dân ngày ñược nâng cao, cơ chế chính sách thu hút ñầu tư bước ñầu ñược xây dựng ñã tạo ñiều kiện cho thị trường bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin phát triển. Thu nhập bình quân ñầu người của tỉnh ñạt mức cao, khi ñó nhu cầu sử dụng các dịch vụ bưu chính viễn thông và ứng dụng công nghệ thông tin ngày càng tăng. Các cơ sở hạ tầng giao thông, xây dựng, các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, các khu ñô thị mới… ñang ñược quy hoạch, xây dựng và phát triển do ñó tạo nhiều ñiều kiện thuận lợi ñể xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông. Ngành du lịch của tỉnh có nhiều tiềm năng nhất là du lịch sinh thái; hàng năm thu hút một lượng lớn khách du lịch trong và ngoài nước. Do ñó tạo ñiều kiện cho các dịch vụ bưu chính viễn thông phát triển. Trong xu thế hội nhập khu vực và quá trình toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới, việc sẵn sàng hỗ trợ tài chính và công nghệ thông tin từ các tổ chức quốc tế và các quốc gia phát triển ñang mở ra những cơ hội thuận lợi cho việc xây dựng phát triển công nghệ thông tin và truyền thông quốc gia. Thị trường bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin có nhiều tiềm năng, tỉnh Bình Dương ñang trong giai ñoạn phát triển kinh tế nhanh, chuyển nhanh sang công nghiệp hóa, tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ chiếm tỷ lệ cao, tương ứng tốc ñộ phát triển bưu chính, viễn thông nhanh tạo sự thu hút các nhà ñầu tư xây dựng mạng lưới cung cấp dịch vụ. Sự ra ñời của Sở Thông tin và Truyền thông ñã tăng cường hiệu lực cho công tác quản lý Nhà nước về lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin. 2. Khó khăn ðiều kiện kinh tế, xã hội của các cụm dân cư không ñồng ñều, nhu cầu sử dụng các dịch vụ bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tại các khu vực cũng rất khác nhau, dẫn ñến khó khăn cho các doanh nghiệp trong công tác phát triển dịch vụ bưu chính, viễn thông trên toàn tỉnh. Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương 15
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Nguồn lao ñộng dồi dào nhưng tỷ lệ lao ñộng chưa qua ñào tạo còn tương ñối cao, ñội ngũ cán bộ quản lý, khoa học kỹ thuật có chuyên môn còn ít. Mức sống người dân còn chênh lệch giữa vùng nông thôn và thành thị, tác ñộng ñến tỷ lệ người dân sử dụng dịch vụ bưu chính, viễn thông còn khá thấp ở khu vực nông thôn. Kết cấu hạ tầng nói chung có ñược cải thiện nhưng vẫn còn một số mặt yếu, nhất là khu vực nông thôn. Khu vực dịch vụ phát triển chậm, chưa tương xứng với lợi thế tiềm năng của tỉnh. Tiềm năng về du lịch chưa ñược khai thác và phát huy, chất lượng phục vụ chưa ñáp ứng yêu cầu ngày càng cao của du khách. V. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 1. Các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội Bảng 3. Các chỉ tiêu kinh tế xã hội ñến năm 2020 Chỉ tiêu Các chỉ tiêu KT-XH ðơn vị 2010 2015 2020 1. Dân số Người 1.200.000 1.600.000 2.000.000 Tăng bình quân/năm % 4,2 5,9 4,6 Tỷ lệ dân số ñô thị % 40 50 75 2. GDP Tăng GDP bình quân/năm % 15 14,9 13 3. Cơ cấu GDP Nông - lâm - ngư nghiệp % 4,5 3,4 2,3 Công nghiệp & xây dựng % 65,5 62,9 55,5 Dịch vụ % 30,0 33,7 42,2 4. GDP/người (giá ss 2005) Tr. ðồng 30 52 89,6 Nguồn: Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH tỉnh Bình Dương ñến năm 2020 2. Phân vùng kinh tế Tỉnh Bình Dương ñang và sẽ hình thành 2 vùng kinh tế rõ nét: 1) Vùng I: Vùng phát triển công nghiệp – xây dựng gắn kết với ñô thị hóa bao gồm: Thị xã Thủ Dầu Một, huyện Thuận An, huyện Dĩ An và các xã phía Nam huyện Bến Cát, Tân Uyên. Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương 16
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương - Diện tích tự nhiên 538 km2, chiếm 19,96% diện tích toàn tỉnh - Dân số ñến năm 2020 khoảng 1.248.000 người, chiếm 62,4% dân số toàn tỉnh. - Chuỗi khu ñô thị bao gồm trung tâm Thủ Dầu Một và các thị trấn. - Vành ñai nông nghiệp cung cấp thực phẩm (rau, quả) cho các ñô thị và khu công nghiệp. 2) Vùng II: Vùng phát triển nông nghiệp và nông thôn bao gồm các xã còn lại của huyện Bến Cát, huyện Tân Uyên và toàn bộ huyện Dầu Tiếng và Phú Giáo. - Diện tích tự nhiên 2.157,54 km2, chiếm 80,04% diện tích toàn tỉnh. - Dân số ñến năm 2020 khoảng 752.000 người, chiếm 37,6% dân số toàn tỉnh. 3. Quy hoạch các ñơn vị hành chính (Nguồn: Quyết ñịnh số 3123/Qð-UBND ngày 11/7/2007 về việc phê duyệt Phương án quy hoạch các ñơn vị hành chính tỉnh Bình Dương giai ñoạn 2007 – 2020) a) Quy hoạch các ñơn vị hành chính tỉnh Bình Dương giai ñoạn 2007- 2010. ðến năm 2010, tỉnh Bình Dương gồm 1 thành phố, 2 thị xã, 4 huyện với 101 xã, phường, thị trấn (64 xã, 27 phường, 10 thị trấn). Giảm 11 xã, tăng 21 phường, tăng 2 thị trấn so với hiện trạng. Số ñơn vị Trong ñó STT Thành phố, huyện, thị hành Ghi chú chính Xã Phường Thị trấn 1 Thành phố Thủ Dầu Một 14 3 11 ðô thị loại II 2 Thị xã Dĩ An 9 9 3 Thị xã Thuận An 10 3 7 4 Huyện Bến Cát 20 16 4 Tăng 3 TT 5 Huyện Tân Uyên 22 19 3 Tăng 1 TT 6 Huyện Dầu Tiếng 15 13 2 Tăng 1 TT 7 Huyện Phú Giáo 11 10 1 Toàn tỉnh 101 64 27 10 b) Quy hoạch các ñơn vị hành chính tỉnh Bình Dương giai ñoạn 2011- 2015 Cuối năm 2015 tỉnh Bình Dương gồm có 10 ñơn vị hành chính thuộc tỉnh (1 thành phố, 5 thị xã, 4 huyện) Gồm 111 xã, phường, thị trấn (51 xã, 49 Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương 17
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương phường, 11 thị trấn). Giảm 24 xã, tăng 43 phường, tăng 3 thị trấn so với hiện trạng. Số ñơn Trong ñó vị TT Thành phố, huyện, thị Ghi chú hành Thị chính Xã Phường trấn 1 Thành phố Thủ Dầu Một 9 9 ðô thị loại II 2 Thị xã (mới) 9 2 7 ðô thị loại III 3 Thị xã Dĩ An 9 9 ðô thị loại III 4 Thị xã Thuận An 10 1 9 ðô thị loại III 5 Thị xã Nam Bến Cát 13 4 9 ðô thị loại IV 6 Thị xã Nam Tân Uyên 10 4 6 ðô thị loại IV 7 Huyện Bắc Bến Cát 9 7 2 8 Huyện Bắc Tân Uyên 12 10 2 9 Huyện Dầu Tiếng 17 13 4 10 Huyện Phú Giáo 13 10 3 Toàn tỉnh 111 51 49 11 c) Quy hoạch các ñơn vị hành chính tỉnh Bình Dương 2016 ñến 2020 Nếu ñược Chính phủ chấp thuận và Quốc hội thông qua, ñến cuối năm 2020 tỉnh Bình Dương sẽ trở thành thành phố trực thuộc Trung ương, gồm có 10 ñơn vị hành chính gồm 6 quận nội thành và 4 huyện ngoại thành với 113 xã, phường, thị trấn (40 xã, 60 phường, 13 thị trấn). Giảm 35 xã, tăng 54 phường, tăng 5 thị trấn so với hiện trạng. Số ñơn Trong ñó vị TT Thành phố, huyện, thị Ghi chú hành Thị chính Xã Phường trấn 1 Quận Thủ Dầu Một 9 9 ðô thị loại II 2 Quận (mới) 9 9 ðô thị loại III 3 Quận Dĩ An 9 9 ðô thị loại III 4 Quận Thuận An 10 10 ðô thị loại III 5 Quận Bến Cát 13 13 ðô thị loại IV 6 Quận Tân Uyên 10 10 ðô thị loại IV 7 Huyện Bắc Bến Cát 10 7 3 8 Huyện Bắc Tân Uyên 12 10 2 9 Huyện Dầu Tiếng 17 13 4 10 Huyện Phú Giáo 14 10 4 Toàn tỉnh 113 40 60 13 Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương 18
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương 4. Bố trí các khu công nghiệp tập trung Bảng 4. Danh mục các khu công nghiệp Bình Dương quy hoạch ñến năm 2020 DIỆN TÍCH STT TÊN KHU CÔNG NGHIỆP ðỊA ðIỂM GHI CHÚ (Ha) I Tổng cộng 9.880,50 Huyện Dĩ An 753,3 1 Sóng Thần I Thị trấn Dĩ An 178 ðang hoạt ñộng 2 Sóng Thần II Thị trấn Dĩ An 319 ðang hoạt ñộng 3 Bình ðường Xã An Bình 16,5 ðang hoạt ñộng 4 Tân ðông Hiệp A Xã Tân ðông Hiệp 52,8 ðang hoạt ñộng 5 Tân ðông Hiệp B Xã Tân ðông Hiệp 162,9 ðang hoạt ñộng 6 Dệt may Bình An Xã Bình An 24,1 ðang hoạt ñộng Huyện Thuận An 674,8 7 ðồng An Xã Bình Hoà 138,7 ðang hoạt ñộng 8 Việt Hương Xã Thuận Giao 36,1 ðang hoạt ñộng 9 VSIP I Xã Bình Hoà 500 ðang hoạt ñộng Huyện Bến Cát 4.119,80 10 Mỹ Phước1 Thị trấn Mỹ Phước 377 ðang hoạt ñộng 11 Mỹ Phước 2 Thị trấn Mỹ Phước 471 ðang hoạt ñộng 12 Việt Hương 2 Xã An Tây 250 ðang hoạt ñộng 13 Mai Trung Xã An Tây 50,5 ðang hoạt ñộng 14 Thới Hoà Xã Thới Hoà 198,9 ðang triển khai 15 Rạch Bắp Xã An Tây 287,6 ðang triển khai 16 Mỹ Phước 3 Xã Thới Hoà 987,1 ðang hoạt ñộng Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương 19
- Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương 17 Bàu Bàng Xã Lai Uyên 997,7 ðang triển khai 18 An Tây Xã An Tây 500 ðang triển khai Tân Uyên 2.185,00 19 Nam Tân Uyên Xã Khánh Bình 331 ðang triển khai 20 Xanh Bình Dương Xã Khánh Bình 200 ðang triển khai 21 ðất Cuốc Xã ðất Cuốc 212 ðang triển khai 22 Tân Mỹ I Xã Tân Mỹ 450 Quy hoạch 23 Tân Mỹ II Xã Tân Mỹ 516 Quy hoạch Xã Tân Bình, Vĩnh 24 Vĩnh Tân-Tân Bình Tân, Bình Mỹ 476 Quy hoạch Khu liên hợp 1.657,60 25 Sóng Thần III 533,9 ðang triển khai 26 ðại ðăng 274 ðang triển khai 27 Kim Huy 213,6 ðang triển khai 28 VSIP II 345 ðang triển khai 29 ðồng An II 158,1 ðang triển khai 30 Phú Gia 133 ðang triển khai Phú Giáo 220 31 Tân Hiệp Xã Tân Hiệp 220 Quy hoạch Dầu Tiếng 270 Quy hoạch Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Dương 20
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn