M C L C
M C L C ................................................................................................................................. 1
Ph n I. M Đu ..................................................................................................................... 2
1.1. Lí do ch n đ tài ............................................................................................................ 2
1.2. M c đích nghiên c u ....................................................................................................... 2
1.3. Đi t ng nghiên c u ượ ..................................................................................................... 3
1.4. Ph ng pháp nghiên c uươ ................................................................................................. 3
Ph n II. N i Dung ...................................................................................................................... 3
2.1.C s lí lu n ơ ........................................................................................................................ 3
2.2Th c tr ng v n đ nghiên c u ....................................................................................... 3
2.3.1 M t s ki n th c c b n ế ơ .............................................................................................. 4
* Đnh nghĩa 1. Kho ng cách t m t đi m đn m t đng th ng ế ườ .................... 4
*. Đnh nghĩa 2. Kho ng cách t m t đi m đn m t m t ph ng ế ...................... 4
*Đnh nghĩa 3. Kho ng cách gi a hai đng th ng chéo nhau ườ .......................... 4
2.3.2 Rèn luy n k năng tính kho ng cách ............................................................................ 5
2.3.2.1 Rèn luy n k năng tính kho ng cách t m t đi m đn m t măt ph ng ế ............. 5
2.3.2.2 Rèn luy n k năng tính kho ng cách gi a hai đng chéo nhau ườ ....................... 11
2.3.2.2.1. Rèn luy n k năng tính kho ng cách gi a hai đng th ng chéo ườ
nhau b ng cách d ng đo n vuông góc chung .................................................... 11
2.3.2.2. Tính kho ng cách gi a hai đng th ng chéo nhau khi không d ng ườ
đo n vuông góc chung ........................................................................................ 15
Ph n III. K t lu n ế ................................................................................................................... 19
Qua th i gian nghiên c u vi t sáng ki n và v n d ng sáng ki n vào gi ng d y tôi rút ra ế ế ế
m t s kêt lu n sau: ................................................................................................................. 19
Tài li u tham kh o ................................................................................................................... 21
Lê Th Nhung THPT Yên Đnh 1
1
Ph n I. M Đu
1.1. Lí do ch n đ tài
Nâng cao ch t l ng giáo d c đang là m t yêu c u c p bách đi v i ượ
ngành giáo d c n c ta. M t trong nh ng khâu then ch t đ th c hi n yêu ướ
c u này là đi m i n i dung và ph ng pháp d y h c. ươ
Trong giai đo n hi n nay, khi b giáo d c đang t ng b c c i cách thi ướ
t t nghi p THPT và thi đi h c thì vi c đi m i ph ng pháp d y h c là r t ươ
c n thi t đ phát huy tính ch đng sáng t o ,phát tri n t duy ,t o h ng thú ế ư
h c t p cho h c sinh,giúp h c sinh có kĩ năng v n d ng ki n th c vào tình ế
hu ng m i, có kh năng phát hi n và gi i quy t v n đ ,có năng l c đc l p ế
suy nghĩ sáng t o trong t duy và bi t l a ch n ph ng pháp t h c t i u d ư ế ươ ư
đt k t qu cao nh t trong kì thi Qu c gia. ế
Th c ti n d y h c cho th y khi ôn t p cho h c sinh l p 12,v i c u trúc
đ thi qu c gia hi n nay các em th ng m t đi m ph n HHKG(câu s 5 trong ườ
c u trúc đ thi qu c gia năm 2016) đăc bi t là các em có l c h c trung bình
khá tr xu ng. Đ dành đi m ph n này h c sinh c n n m v ng ki n th c ế
HHKG và chăm ch luy n t p ngay t l p 11 đ rút ra kinh nghi m t duy ư
HHKG.Vì v y khi d y ph n quan h vuông góc ch ng trình hình h c 11 giáo ươ
viên c n rèn luy n cho h c sinh kĩ năng v hình,hình thành cho các em h
th ng các kĩ năng và ph ng pháp t duy, ươ ư đng th i ph i l a ch n h th ng
bài t p rèn luy n kĩ năng giúp các em có c h i làm quen v i các d ng toán ơ
trong c u trúc đ thi qu c gia đ kích thích s tò mò sáng t o,t o ra s h ng ư
ph n khám phá cái m i trong h c t p c a h c sinh, giúp các em có m t ki n ế
th c v ng vàng cho kì thi Qu c gia
Th c t thì đn nay có m t s đ tài nghiên c u theo m t s góc đ ế ế
khác nhau c a Toán h c, nh ng ch a có đ tài nào đ c p đn v n đ c th ư ư ế
v vi c t p h p m t cách có h th ng các k năng và h th ng bài t p c n
thi t rèn luy n cho h c sinh khi d y h c ph n “kho ng cách” trong khôngế
gian, ch ng trình Hình h c 11. V i nh ng lí do nh trên tôi l a ch n đ tài:ươ ư
“Rèn luy n kĩ năng,giúp h c sinh ti p c n đ thi qu c gia qua bài ế
toán tính kho ng cách ch ng trình hình h c 11”. ươ
1.2. M c đích nghiên c u
+) Nghiên c u c s lý lu n v k năng gi i toán. ơ
+) Nghiên c u k năng gi i Toán ph n kho ng cách.
+) T o ra h th ng bài t p nh m rèn luy n k năng gi i toán ph n tính
kho ng cách ch ng trình hình h c 11 THPT cho h c sinh,giúp h c sinh ti p ươ ế
Lê Th Nhung THPT Yên Đnh 1
2
c n v i đ thi , góp ph n nâng cao ch t l ng d y h c môn Toán tr ng ượ ườ
ph thông.
1.3. Đi t ng nghiên c u ượ
Đ tài ch t p trung nghiên c u các k năng c n thi t rèn luy n cho h c sinh ế
khi d y ph n tính kho ng cách- ch ng trình Hình h c 11. ươ
1.4. Ph ng pháp nghiên c uươ
+) Ph ng pháp nghiên c u lí lu n.ươ
+) Ph ng pháp đi u tra quan sát.ươ
+) Ph ng pháp th c nghi m s ph m.ươ ư
Ph n II. N i Dung
2.1.C s lí lu n ơ
- “K năng là năng l c hay kh năng c a ch th th c hi n thu n th c m t
hay m t chu i hành đng trên c s hi u bi t ( ki n th c ho c kinh nghi m) ơ ế ế
nh m t o ra k t qu mong đi ế
- “ Trong Toán h c k năng là kh năng gi i các bài toán, th c hi n các ch ng
minh cũng nh phân tích có phê phán các l i gi i và ch ng minh nh n đc”.ư ượ
Nh v y, dù phát bi u d i góc đ nào, k năng là kh năng v n d ng ki nư ướ ế
th c (khái ni m, cách th c, ph ng pháp…) đ gi i quy t nhi m v đt ra. ươ ế
Nói đn k năng là nói đn cách th c th thu t và trình t th c hi n các thaoế ế
tác hành đng đ đt đc m c đích đã đnh. K năng chính là ki n th c ượ ế
trong hành đng.
2.2Th c tr ng v n đ nghiên c u
Khi d y ôn t p cho kì thi Qu c gia h c sinh l p 12 th ng g p m t s ườ
khó khăn khi gi i ph n HHKG (câu s 5 trong c u trúc đ thi năm 2016) v i
nguyên nhân nh là:ư
+) H c sinh có trí t ng t ng không gian ch a tôt. ưở ượ ư
+) Do đc thù môn h c có tính tr u t ng cao nên vi c ti p thu và s d ng ượ ế
các ki n th c HHKG là v n đ khó đi v i h c sinh.ế
+) H c sinh h c sinh ch a đc rèn luy n nhi u v kĩ năng gi i các bài toán ư ượ
v kho ng cách và ch a đc ti p c n các d ng toán trong đ thi ngay t ư ượ ế
l p 11 .
2.3.Quá trình th c hi n
Lê Th Nhung THPT Yên Đnh 1
3
A
P
H
M
A
H
P
2.3.1 M t s ki n th c c b n ế ơ
* Đnh nghĩa 1. Kho ng cách t m t đi m đn m t đng th ng ế ườ
+) Đnh nghĩa: Trong không gian cho đi m A và đng th ng d. G i H là ườ
hình chi u vuông góc c a đi m A lên d. Đ dài đo n AH g i là kho ng cáchế
t đi m A đn đng th ng d. ế ườ
+) Kí hi u:
( )
,d A d
.
+) Nh n xét:
( )
, ,d A d AM M d
.
Đi m H có th đc xác đnh nh sau: ượ ư
H là giao đi m c a m t ph ng qua A vuông góc v i đng th ng d v i ườ
đng th ng d. Ho c là H là giao đi m c a đng th ng qua A, n m trongườ ườ
mp(A, d) v i đng th ng d (khi A không n m trên d, khi A n m trên d thì H ườ
trùng v i A).
N u d’//d thì ế
, kí hi u
( , ')ddd
là kho ng cách gi a hai
đng th ng song song d và d’.ườ
*. Đnh nghĩa 2. Kho ng cách t m t đi m đn m t m t ph ng ế
+) Đnh nghĩa: Trong không gian cho đi m A và m t ph ng (P). G i H là hình
chi u vuông góc c a đi m A lên m t ph ng (P). Đ dài đo n AH g i làế
kho ng cách t đi m A đn m t ph ng (P). ế
+) Kí hi u:
( )
,( )d A P
.
+) Nh n xét:
( )
,( ) , ( )d A P AM M P
.
H là giao đi m c a đng th ng qua ườ
A vuông góc v i (P) v i (P).
N u a // (P) thì ế
( ) ( )
= ,( ) ,( ) , ( )d a P d A P A P
,
trong đó kí hi u
( )
,( )d a P
đ ch kho ng cáchgi a đng th ng a và m t ph ng (P) trong tr ng h p ườ ườ
chúng song song v i nhau.
N u (P) // (Q) thì ế
( ) ( ) ( )
= = ( ),( ) ,( ) ,( ) , ( ), ( )d P Q d A Q d B P A P B Q
, trong đó kí
hi u
( )
( ),( )d P Q
đ ch kho ng cách gi a hai m t ph ng song song (P) và (Q).
*Đnh nghĩa 3. Kho ng cách gi a hai đng th ng chéo nhau ườ
+) Đnh nghĩa: Trong không gian cho
hai đng th ng chéo nhau a và b.ườ
-) Đng th ng ườ
vuông góc v i
c hai đng th ng a và b đng th i ườ
Lê Th Nhung THPT Yên Đnh 1
4
A
B
a
b
O
H
P
A
B
K
c t c a và b g i là đng vuông góc chung ườ
c a hai đng th ng chéo nhau a và b. ườ
-) G i
= = ,A a B b
. Đo n th ng AB g i là đo n vuông góc chung c a
hai
đng th ng chéo nhau a và b.ườ
-) Đ dài đo n AB g i là kho ng cách gi a hai đng th ng chéo nhau a và b. ườ
+) Kí hi u:
( )
,d a b
.
+) Nh n xét:
( )
, , .d a b MN M a N b
.
( ) ( )
=, ,( )d a b d a P
, trong đó (P) là m t ph ng ch a đng th ng b và song song ườ
v i đng th ng a. ườ
( ) ( ) ( ) ( )
, ( ),( ) ,( ) / /( ), ,d a b d P Q P Q a P b Q=��
.
2.3.2 Rèn luy n k năng tính kho ng cách
2.3.2.1 Rèn luy n k năng tính kho ng cách t m t đi m đn m t măt ế
ph ng
Đ tính kho ng cách t m t đi m M đn m t m t ph ng (P), Gv đnh ế
h ng và rèn luy n cho h c sinh th c hi n theo các b c sau:ướ ướ
B1. Xác đnh hình chi u vuông góc H c a M trên (P). ế
B2. Tính đ dài MH. Khi đó MH = d(M,(P)).
Ngoài ra Gv c n l u ý v i h c sinh m t s k t qu sau: ư ế
- N u MN // (P) thì d(M,(P)) = d(N, (P)).ế
N u ế
/ /( )a P
thì
( ) ( )
,( ) ,( ) ,d a P d A P A a=
.
N u (P) // (Q) thì ế
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
, , , , ,d P Q d A Q d B P A P B Q= = ��
.
- N u M là đnh c a hình chóp và (P) ch a đáy c a hình chóp thì H chính làế
chân đng cao c a hình chóp, và d(M,(P)) b ng đ dài đng cao c a hìnhườ ườ
chóp.
Đc bi t: N u M là đnh c a hình chóp đu và (P) ch a đáy c a hình chóp thì ế
H trùng v i tâm đa giác đáy.
N u M là đnh O c a t di n vuông OABC thì H là tr c tâm tam giác ABC vàế
2 2 2 2
1 1 1 1
OH OA OB OC
= + +
.
- N u M là đnh c a t di n tr c tâm thì H là tr c tâm c a m t đi di n.ế
- N u M là đnh c a hình chóp có m t bên ế
vuông góc v i đáy thì H là chân đng ườ
Lê Th Nhung THPT Yên Đnh 1
5