M C L C
Trang
M c l c 1
1. M đu 2
1.1. Lý do ch n đ tài 2
1.2. M c đích nghiên c u 3
1.3. Đi t ng nghiên c u ượ 3
1.4. Ph ng pháp nghiên c u ươ 3
2. N i dung 4
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi mơ ế 4
2.2. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m ướ ế 4
2.3. Các gi i pháp và bi n pháp th c hi n 6
2.4. Hi u qu c a SKKN đi v i ho t đng giáo d c, v i b n
thân và nhà tr ngườ 14
3. K t lu n , ki n nghế ế 16
3.1. K t lu nế 16
3.2. Ki n nghế 16
Tài li u tham kh o 17
Danh m c các đ tài SKKN đã đc h i đng SKKN ngành giáo ượ
d c và đào t o huy n, t nh và các c p cao h n x p lo i t C tr ơ ế
lên.
18
1
1. M ĐU
1.1. Lí do ch n đ tài
M t trong nh ng v n đ c b n c a đi m i ch ng trình GDPT là đi m i ơ ươ
ph ng pháp d y h c, trong đó có đi m i ph ng pháp d y h c môn toán.ươ ươ
Vi c đi m i ph ng pháp d y h c môn toán hi n nay là nh m phát huy tính ươ
tích c c c a h c sinh qua đó khai thác v n d ng nh ng kh năng v n có và phát
huy trí l c c a h c sinh. Năm h c 2016 - 2017, tôi đc phân công gi ng d y 2 ượ
l p 10 c b n. Đa s h c sinh n m ki n th c c b n toán h c còn ch m, giáo ơ ế ơ
viên c n có ph ng pháp c th cho t ng d ng toán đ h c sinh n m đc bài ươ ượ
t t h n. ơ
B t đu t năm h c 2016 - 2017, B giáo d c áp d ng ph ng th c thi tr c ươ
nghi m toán vào kì thi THPT qu c gia. Tr ng THPT 4 Th Xuân cũng t ch c ườ
thi h c kì môn toán v i hình th c 70% tr c nghi m và 30% t lu n. Do đó, ngay
t l p 10 giáo viên c n trang b cho các em h c sinh nh ng k năng c n thi t, ế
ph ng pháp gi i nhanh các bài toán. Trong ch ng trình sách giáo khoa 10 hi nươ ươ
hành ch a nói nhi u đn v n đ này. ư ế
Trong quá trình d y h c l p 10, tôi nh n th y đa s các em l p tôi d y khi
gi i các bài toán xét d u bi u th c d ng tích th ng các nh th c b c nh t, tam ươ
th c b c hai và các bài toán liên quan nh gi i b t ph ng trình d ng tích, b t ư ươ
ph ng trình ch a n m u …v n d ng theo ph ng pháp l p b ng xét d uươ ươ
đy đ đ gi i theo ch ng trình trong sách giáo khoa l p 10 đi s c b n ươ ơ
hi n hành đa ra do cách này khá dài dòng, l i ph i s d ng đn nhi u ki n ư ế ế
th c nh đnh lý v d u c a nh th c b c nh t,tam th c b c hai v a m t nhi u ư
th i gian và các em d túng túng, m c sai l m trong quá trình l p b ng xét d u
gi i các bài toán. Do đó, n u s d ng cách này không thích h p khi s d ng cách ế
này cho thi tr c nghi m. Tr ng h p trong bi u th c xu t hi n các đa th c b c ườ
cao h n ph i phân tích v các tam th c b c hai ho c nh th c b c nh t thì đaơ
ph n các em h c y u h n không làm đc. Áp d ng ph ng pháp kho ng đc ế ơ ượ ươ ượ
trình bày trong ph n đc thêm toán 10 nâng cao thì các em l p c b n l i th ng ơ ườ
lúng túng trong vi c ch n giá tr đi m
0
x
, xác đnh kho ng ch a
0
x
và d u f(x)
trên kho ng đó. N u g p bi u th c ph c t p thì vi c tính ế
0
f (x )
. Vì v y, rút
kinh nghi m t th c t d y h c c a b n thân, nh m có th kh c ph c nh ng ế
thi u sót trên cho h c sinh, t o c h i cho h c sinh c ng c các ph ng phápế ơ ươ
khi gi i các bài toán ph n này, đng th i th c hi n ý t ng góp ph n b i d ng ưở ưỡ
năng l c t duy , nhìn nh n chính xác v n đ đa ra, giúp hi u qu d y h c ư ư
ph n này cho h c sinh l p 1 0 đc c i thi n và nâng cao. Tôi xin đa ra đ tài ượ ư :
2
“Rèn luy n k năng s d ng h s cao nh t đ gi i nhanh bài toán xét
d u bi u th c và các bài toán liên quan cho h c sinh l p 10”
1.2. M c đích nghiên c u
Sáng ki n kinh nghi m là k t qu tôi đúc rút đc trong trong quá trình d yế ế ượ
h c sinh ti p c n v i hình th c thi tr c nghi m v gi i các bài toán v xét d u ế
bi u th c d ng tích th ng các nh th c b c nh t và tam th c b c hai và gi i các ươ
b t ph ng trình d ng tích, b t ph ng trình ch a n m u và các bài toán liên ươ ươ
quan Tôi đa ra sáng ki n kinh nghi m này v i m c đính giúp cho h c sinhư ế
l p 10 THPT v n d ng và tìm ra ph ng pháp gi i nhanh , hi u qu các bài toán ươ
liên quan đn xét d u bi u th c và các giáo viên có thêm tài li u tham kh o trongế
quá trình d y h c ph n này.
1.3. Đi t ng nghiên c u ượ
Đ tài nghiên c u cách h ng d n h c sinh l p 10 c b n gi i nhanh các ướ ơ bài
toán xét d u bi u th c ch a tích, th ng các nh th c b c nh t, tam th c b c ươ
hai. b t ph ng trình đi s d ng tích, b t ph ng trình ch a n m u, tìm ươ ươ
t p xác đnh c a hàm s ch a n d i d u căn . Trong gi i h n c a SKKN tôi ướ
ch h ng d n h c sinh hai d ng đó là xét d u bi u th c d ng ướ
P(x) A.B...=
ho c
A.B....
P(x) C.D....
=
trong đó A,B,C,D là các nh th c b c nh t, tam th c b c
hai, đa th c m t bi n và gi i các b t ph ng trình s d ng b ng xét d u bi u ế ươ
th c.
1.4. Ph ng pháp nghiên c uươ
- Ph ng pháp nghiên c u xây d ng c s lý thuy t.ươ ơ ế
- Ph ng pháp đi u tra kh o sát th c t .ươ ế
- Ph ng pháp th ng kê , x lý s li u.ươ
3
2. N I DUNG
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi mơ ế
Mu n h c t t môn toán các em ph i n m v ng nh ng ki n th c c b n môn ế ơ
toán m t cách có h th ng, bi t v n d ng lý thuy t linh ho t vào t ng d ng bài ế ế
t p. Đi u đó th hi n vi c h c đi đôi v i hành, đòi h i h c sinh ph i có t ư
duy logic và cách bi n đi. Giáo viên c n đnh h ng cho h c sinh h c vàế ướ
nghiên c u môn toán h c m t cách có h th ng trong ch ng trình h c ph ươ
thông, v n d ng lý thuy t và các ki n th c liên quan vào làm bài t p, phân d ng ế ế
các bài t p r i t ng h p các cách gi i nhanh d áp d ng đ gi i bài t p.
Do v y, tôi m nh d n đa ra sáng ki n kinh nghi m này v i m c đính giúp cho ư ế
h c sinh l p 10 THPT v n d ng và tìm ra ph ng pháp gi i nhanh các bài toán ươ
xét d u bi u th c và các bài toán liên quan. M t khác, thông qua vi c đt câu
h i giúp các em phát hi n ra v n đ, t đó ghi nh đc ph ng pháp này lâu ượ ươ
h n.ơ
2.2. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m ướ ế
- H c sinh tr ng THPT Th Xuân 4 do các em vùng nông thôn còn thi u th n ườ ế
v m i m t nên ki n th c THCS còn non y u, ti p thu bài còn ch m, ch a t h ế ế ế ư
th ng đc ki n th c. Ch ng trình toán 10 c b n THPT ch đ c p đn cách ượ ế ươ ơ ế
xét d u m t bi u th c theo ph ng pháp l p b ng xét d u chung t t c các nh ươ
th c và tam th c có m t trong bi u th c. Cách làm này khá dài dòng, m t nhi u
th i gian và d gây lúng túng cho h c sinh, đc bi t là các em có h c l c y u. ế
Ví d 1: Xét d u bi u th c
( )
3 2
4x 1 4 2 x 2x
f (x) 3x 5
+ +
= +
Khi xét d u bi u th c này h c sinh th ng gi i theo sách giáo khoa nh sau : ườ ư
Gi i: Bi n đi ế
( )
3 2
4x 1 4 2 x 2x x(4x 1)( x 2)
f (x) 3x 5 3x 5
+ +
= =
+ +
4
+ Đi u ki n xác đnh :
5
x3
+ Tìm nghi m các nh th c
x 0=
Các nghi m s p x p theo th t tăng d n : ế
B ng xét d u
x -
2
0
1
4
5
3
+
x - - 0 + + +
4x 1
- - - 0 + +
x 2
+ 0 - - - -
3x 5 +
+ + + + 0 -
f(x) + 0 - 0 + 0 - +
K t lu n:ế
T b ng xét d u ta th y:
f (x) 0
>
khi
x ( ; 2)
ho c
5;
3
+
ho c
1
x (0; )
4
f (x) 0
<
khi
x ( 2;0)
ho c
1 5
x ( ; )
4 3
f (x) 0
=
khi
1
x 2; x 0; x 4
= = =
f(x) không xác đnh khi
5
x3
=
Ví d 2.Xét d u bi u th c
2
f (x) (3x 10x 3)(4x 5)
= +
Gi i:
Ta có:
2
1
x
3x 10x 3 0 3
x 3
=
+ = =
5
1 5
2;0; ;
4 3