
M C L CỤ Ụ
I. PH N M ĐUẦ Ở Ầ
1. Lý do ch n đ tàiọ ề
Trong nh ng năm g n đây, vi c s a đi, b sung, thay sách giáo khoa Tinữ ầ ệ ử ổ ổ
h c Ti u h c và m các l p b i d ng, t p hu n c a B và c a các S giáoọ ể ọ ở ớ ồ ưỡ ậ ấ ủ ộ ủ ở
d c – Đào t o đng th i cũng là vi c b i d ng ph ng pháp gi ng d y m iụ ạ ồ ờ ệ ồ ưỡ ươ ả ạ ớ
đã hoàn ch nh t c p Ti u h c đn b c Trung h c ph thông.ỉ ừ ấ ể ọ ế ậ ọ ổ
Theo các nhà chuyên môn thì m t trong nh ng tình tr ng h c sinh y u kémộ ữ ạ ọ ế
đó là do “Ph ng pháp gi ng d y ch a t t”. Ngh quy t Đi h i XI Đngươ ả ạ ư ố ị ế ạ ộ ả
C ng s n Vi t Nam cũng luôn nh n m nh đn c n ph i đi m i ch ng trìnhộ ả ệ ấ ạ ế ầ ả ổ ớ ươ
và ph ng pháp gi ng d y đ ngày càng đt ch t l ng cao, đáp ng nhu c uươ ả ạ ể ạ ấ ượ ứ ầ
phát tri n c a đt n c ta.ể ủ ấ ướ
Nh v y, ph ng pháp gi ng d y trong quá trình lên l p c a giáo viên ư ậ ươ ả ạ ớ ủ ở
nhà tr ng có t m quan tr ng đc bi t, n u không mu n nói là có ý nghĩaườ ầ ọ ặ ệ ế ố
quy t đnh, vì ng i giáo viên dù có chu n b n i dung phong phú và chu đáoế ị ườ ẩ ị ộ
đn đâu đi n a n u không s d ng đúng ph ng pháp gi ng d y thì ch c ch nế ữ ế ử ụ ươ ả ạ ắ ắ
s làm cho kh năng ti p thu ki n th c c a h c trò b h n ch và k t qu sẽ ả ế ế ứ ủ ọ ị ạ ế ế ả ẽ
không đt đc nh m c tiêu đ ra trong ti t h c.ạ ượ ư ụ ề ế ọ
Đi v i môn tin h c thì đi u đó l i càng c n thi t, vì có nh ng ki n th cố ớ ọ ề ạ ầ ế ữ ế ứ
tr u t ng, khó hi u, mà các em l i không có nhi u th i gian cho môn h c này,ừ ượ ể ạ ề ờ ọ
và cũng vì các em ph i t p trung cho các môn h c chính. Nh ng làm sao v nả ậ ọ ư ậ
1

d ng t t ph ng pháp th o lu n nhóm đ gi ng d y môn Tin h c? S đc tụ ố ươ ả ậ ể ả ạ ọ ẽ ượ ổ
ch c nh th nào? M c tiêu c a bài là gì? Cách th c hi n ra sao?... Qu là m tứ ư ế ụ ủ ự ệ ả ộ
v n đ đang đt ra nhi u th thách mà ng i giáo viên c n ph i nghiên c uấ ề ặ ề ử ườ ầ ả ứ
gi i quy t. Đ góp ph n gi i quy t ph n nào nh ng khó khăn nói trên, tôi xinả ế ể ầ ả ế ầ ữ
trình bày đ tàiề “M t s bi n pháp h ng d n h c sinh h c t t môn Tin h cộ ố ệ ướ ẫ ọ ọ ố ọ
kh i l p 4”.ố ớ
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tàiụ ệ ụ ủ ề
Môn tin h c b c ti u h c b c đu giúp h c sinh làm quen v i m t sọ ở ậ ể ọ ướ ầ ọ ớ ộ ố
ki n th c ban đu v CNTT nh : M t s b ph n c a máy tính, m t s thu tế ứ ầ ề ư ộ ố ộ ậ ủ ộ ố ậ
ng th ng dùng, rèn luy n m t s k năng s d ng máy tính, … ữ ườ ệ ộ ố ỹ ử ụ
Hình thành cho h c sinh m t s ph m ch t và năng l c c n thi t choọ ộ ố ẩ ấ ự ầ ế
ng i lao đng hi n đi nh : ườ ộ ệ ạ ư
- Góp ph n hình thành và phát tri n t duy thu t gi i. ầ ể ư ậ ả
- B c đu hình thành năng l c t ch c và x lý thông tin. ướ ầ ự ổ ứ ử
- Có ý th c và thói quen s d ng máy tính trong ho t đng h c t p, lao đng xã h iứ ử ụ ạ ộ ọ ậ ộ ộ
hi n đi. ệ ạ
- Có thái đ đúng khi s d ng máy tính các s n ph m tin h c.ộ ử ụ ả ẩ ọ
- B c đu hi u kh năng ng d ng CNTT trong h c t pướ ầ ể ả ứ ụ ọ ậ
3. Đi t ng nghiên c uố ượ ứ
- H c sinh kh i l p 4 tr ng Ti u h c Lê H ng Phong. ọ ố ớ ườ ể ọ ồ
- M t s bi n pháp h ng d n h c sinh kh i l p 4 h c t t môn Tin h c đ nângộ ố ệ ướ ẫ ọ ố ớ ọ ố ọ ể
cao ch t l ng môn Tin h c kh i l p 4 nói riêng và toàn tr ng nói chung.ấ ượ ọ ố ớ ườ
4. Gi i h n và ph m vi nghiên c uớ ạ ạ ứ
2

Các bi n pháp d y h c môn Tin h c đi v i kh i l p 4 tr ng Ti u h cệ ạ ọ ọ ố ớ ố ớ ườ ể ọ
Lê H ng Phong năm h c 2014 – 2015. ồ ọ
5. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
* Ph ng pháp nghiên c u lí lu nươ ứ ậ
B môn tin h c là m t b môn m i tr ng ti u h c và ch y u là sộ ọ ộ ộ ớ ở ườ ể ọ ủ ế ủ
dung ph ng pháp tr c quan sinh đng đ ng d ng th c hành do đó vi cươ ự ộ ể ứ ụ ự ệ
nghiên c u lí lu n là không th thi u do v y khi xây d ng đ tài này tôi đãứ ậ ể ế ậ ự ề
nghiên c u các tài li u tham kh o sau: Giáo trình Word th c hành, Giáo trìnhứ ệ ả ự
Excel th c hành, Tin H c Th c Hành, Đ h a th c hành, H ng d n s a l iự ọ ự ồ ọ ự ướ ẫ ử ỗ
máy tính, Giáo trình photoshop, Sách giáo khoa quy n 1, Sách giáo khoa quy nể ể
2, Sách giáo khoa quy n 3. ể
* Ph ng pháp ng d ng th c ti nươ ứ ụ ự ễ
- Ph ng pháp quan sát.ươ
- Ki m tra vi c h c t p c a h c sinh (bài cũ, bài m i)ể ệ ọ ậ ủ ọ ớ
- Ph ng pháp đi u tra. ươ ề (Ph ng v n h c sinh kh i 3,4, 5. S d ng b ng bi u điỏ ấ ọ ố ử ụ ả ể ố
chi u). ế
- Ph ng pháp kh o nghi mươ ả ệ Thăm l p, d gi . Ki m tra ch t l ng sau gi h c.ớ ự ờ ể ấ ượ ờ ọ
II. PH N N I DUNGẦ Ộ
1. C s lý lu nơ ở ậ
+ Ngh quy t ị ế
40/2000/QH10 và ch th ỉ ị
14/2001/CT-TT ngày 9/12/2000 về
vi c đi m i ch ng trình giáo d c ph thông: N i dung ệ ổ ớ ươ ụ ổ ộ ch ng trình là tíchươ
c c áp d ng m t cách sáng t o các ph ng pháp tiên ti n, ự ụ ộ ạ ươ ế hi n đi, ng d ngệ ạ ứ ụ
CNTT vào d y và h c. ạ ọ
+ Thông t s 14/2002/TT-BGD&ĐT ngày 1/4/2002 v vi c h ng ư ố ề ệ ướ d nẫ
quán tri t ch tr ng đi m i giáo d c ph thông.ệ ủ ươ ổ ớ ụ ổ
3

+ Ch th 29/CT c a Trung ng Đng v vi c đa CNTT vào nhà ỉ ị ủ Ươ ả ề ệ ư
tr ng. ườ
+ Trong nhi m v năm h c 2011/2012 B tr ng giáo d c đào t o ệ ụ ọ ộ ưở ụ ạ
nh nấ
m nh: Kh n tr ng tri n khai ch ng trình phát tri n ngu n nhân l c ạ ẩ ươ ể ươ ể ồ ự
CNTT
c a chính ph và đ án d y Tin h c ng d ng ủ ủ ề ạ ọ ứ ụ
CNTT và truy n thông c aề ủ
ngành.
Tăng c ng ng d ng công ngh thông tin trong đi m i ph ng phápườ ứ ụ ệ ổ ớ ươ
d y - h c và công tác qu n lý giáo d c.ạ ọ ả ụ Ti p t c th c hi n t ch c d y h cế ụ ự ệ ổ ứ ạ ọ
môn Tin h c theo Ch ng trình giáo d c ph thông ban hành kèm theo Quy tọ ươ ụ ổ ế
đnh s 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 c a B Giáo d c vàị ố ủ ộ ụ
Đào t oạ.
2. Th c tr ngự ạ
2.1. Thu n l i và khó khănậ ợ
a. Thu n l i ậ ợ
* Nhà tr ngườ
- Đc s quan tâm c a Phòng GD&ĐT Krông ana, T ng công ty c ph n phânượ ự ủ ổ ổ ầ
bón Bình Đi n đã t o đi u ki n h tr cho nhà tr ng có hai phòng máy tínhề ạ ề ệ ỗ ợ ườ
ph c v cho công tác d y và h c c a giáo viên và h c sinh tr ng TH Lê H ngụ ụ ạ ọ ủ ọ ườ ồ
Phong.
- Tuy môn Tin h c m i ch là môn h c t ch n nh ng nhà tr ng đã ọ ớ ỉ ọ ự ọ ư ườ
t o đi uạ ề
ki n đ h c sinh có th h c t kh i l p 3, t o đi u ki n s m s a máy ệ ể ọ ể ọ ừ ố ớ ạ ề ệ ắ ử móc,
trang thi t b ph c v cho vi c d y và h c môn Tin h c. ế ị ụ ụ ệ ạ ọ ọ
4

* Giáo viên
Giáo viên đc đào t o nh ng ki n th c đt chu n v tin h c đ đáp ngượ ạ ữ ế ứ ạ ẩ ề ọ ể ứ
yêu c u cho d y và h c môn tin h c trong b c ti u h c. ầ ạ ọ ọ ậ ể ọ
* H c sinhọ
Vì là môn h c tr c quan, sinh đng, môn h c khám phá nh ng lĩnh v c m iọ ự ộ ọ ữ ự ớ
nên h c sinh r t h ng thú h c, nh t là nh ng ti t th c hành. ọ ấ ứ ọ ấ ữ ế ự
b. Khó khăn
Nhà tr ng đã có hai phòng máy vi tính đ cho h c sinh h c nh ng l i ườ ể ọ ọ ư ạ ở
hai phân hi u vì v y ệ ậ
v n còn h n ch v s l ng cũng nh ch t l ng, m iẫ ạ ế ề ố ượ ư ấ ượ ỗ
ca th c hành có t i 3 – ự ớ 4 em ng i cùng m t máy nên các em không có nhi u th iồ ộ ề ờ
gian đ th c hành ể ự
làm bài t p m t cách đy đ. H n n a nhi u máy c u hìnhậ ộ ầ ủ ơ ữ ề ấ
máy đã cũ, ch t ấ
l ng không còn t t nên hay h ng hóc, nh h ng r t nhi uượ ố ỏ ả ưở ấ ề
đn ch t l ng ế ấ ượ h c t p c a h c sinh. ọ ậ ủ ọ
Đi s ng kinh t c a đa ph ng còn g p nhi u khó khăn, r t ít h c ờ ố ế ủ ị ươ ặ ề ấ ọ
sinh
nhà có máy vi tính. ở
H c sinh ch a có sách giáo khoa đ h c, các em ch đc h c nh ng ọ ư ể ọ ỉ ượ ọ ữ ki nế
th c thông qua bài gi ng c a giáo viên d y trên l p. ứ ả ủ ạ ớ
Đa s các em h c sinh ch đc ti p xúc v i máy vi tính tr ng là ố ọ ỉ ượ ế ớ ở ườ
chủ
y u, do đó s tìm tòi và khám phá máy vi tính v i các em còn h n ch , nên vi cế ự ớ ạ ế ệ
h c t p c a h c sinh v n còn mang tính ch m ch p. ọ ậ ủ ọ ẫ ậ ạ
2.2. Thành công và h n chạ ế
a. Thành công
- Có đc s quan tâm chú ý c a các c p u đng, nhà tr ng, ph huynh t oượ ự ủ ấ ỷ ả ườ ụ ạ
đi u ki n mua s m máy móc thi t b đ các em có đc phòng máy h c t p.ề ệ ắ ế ị ể ượ ọ ậ
Đ tài t o đi u ki n thu n l i cho giáo viên ch đng xây d ng kề ạ ề ệ ậ ợ ủ ộ ự ế
ho ch ch ng trình gi ng d y phù h p v i đi t ng h c sinh ti u h c.ạ ươ ả ạ ợ ớ ố ượ ọ ể ọ
5