ụ ụ M c l c
Trang
ở ầ ầ Ph n m đ u
ế ệ ọ 1. Lý do ch n sáng ki n, kinh nghi m
ụ ủ ế ệ 2. M c đích c a sáng ki n, kinh nghi m
ủ ế ệ ấ 3. C u trúc c a sáng ki n, kinh nghi m
ầ ộ
ươ Ph n n i dung ậ Ch ơ ở ng I: C s lý lu n
ươ ữ ầ ắ ả ọ Ch ng II: Nh ng sai l m mà h c sinh hay m c ph i
ươ ả Ch ng III: Gi i pháp
ầ ậ ế Ph n k t lu n
ệ ả Tài li u tham kh o
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ọ ế ệ 1. Lý do ch n sáng ki n, kinh nghi m
ệ ầ ọ ơ ị ườ H c sinh trên đ a bàn huy n S n Hà đa ph n là con em ng ộ i dân t c
ể ố ẹ ề ọ ệ thi u s , cha m không có đi u ki n chăm lo cho con cái h c hành. Ngoài
ờ ế ớ ệ ả gi ồ ỡ ố ẹ đ n l p các em còn ph i giúp đ b m các công vi c gia đình và đ ng
ể ọ ấ ượ ề ế ệ ẫ ờ áng, không có nhi u th i gian đ h c, d n đ n vi c ch t l ọ ậ ng h c t p
ứ ế ề ế ế ầ ọ ổ ị ủ c a h c sinh còn y u, ki n th c b “h ng” nhi u, nên h u h t các em s ợ
ề ạ ắ ớ ọ h c môn Toán. Là giáo viên d y toán, đã có 19 năm g n bó v i ngh , tôi
ở ướ ả ớ ự ế ở ậ ấ r t thông c m v i các em và trăn tr tr c th c t đó. B i v y trong quá
ọ ỏ ồ ữ ệ ả ạ ươ trình gi ng d y tôi luôn h c h i đ ng nghi p và tìm tòi nh ng ph ng pháp
ọ ố ể ợ ọ ơ thích h p đ giúp các em h c sinh yêu thích và h c t ữ t môn toán h n, v ng
ướ ỳ ố ạ ọ ệ b c vào các k thi t t nghi p và Đ i h c.
ạ ộ ạ ạ ọ Theo A.A.Stoliar: D y toán là d y ho t đ ng toán h c (A.A.Stoliar
ể ả ổ 1969 tr.5). Ở ườ tr ố ớ ọ ng ph thông, đ i v i h c sinh có th gi i toán là hình
ủ ế ủ ạ ộ ứ ọ ổ th c ch y u c a ho t đ ng toán h c. Các bài toán ở ườ tr ng ph thông là
ộ ươ ệ ấ ế ượ ệ ể ả m t ph ng ti n r t có hi u qu và không th thay th đ ệ c trong vi c
ể ư ứ ắ ọ ữ giúp h c sinh n m v ng tri th c, phát tri n t duy, hoàn thành kĩ năng, kĩ
ạ ộ ả ể ự ệ ố ề ụ ả x o. Ho t đ ng gi ệ i toán là đi u ki n đ th c hi n t ạ t các m c đích d y
ọ h c toán ở ườ tr ổ ng ph thông.
ứ ề ọ ọ ố ượ Toán h c là môn h c nghiên c u v “ hình và s ”. Môn toán đ c chia
ạ ố ề ỏ ọ ả ả thành nhi u phân môn nh : đ i s , hình h c, gi i tích… Trong đó gi i tích
ấ ủ ứ ề ệ ọ ớ là ngành toán h c nghiên c u v khái ni m, tính ch t c a gi ạ i h¹n, đ o
ế ố ượ ả hàm, nguyên hàm, tích phân. Các y u t đ ứ c nghiên c u trong gi i tích
ườ ậ ổ ứ ệ ấ ộ ơ th ng là mang tính ch t “đ ng” h n là “tĩnh”. Vì v y t ch c có hi u qu ả
ả ả ườ ệ ạ vi c d y gi i các bài toán gi i tích trong tr ấ ng THPT là r t khó khăn.
ề ố ạ ọ ủ ệ ẳ Trong đ thi t t nghi p THPT, Đ i h c, Cao đ ng, THCN c a các
ố ớ ọ ư ư ể ế ầ năm bài toán tích phân h u nh không th thi u, nh ng đ i v i h c sinh bài
ạ ữ ộ ươ ầ ố toán này l i là m t trong nh ng bài toán t ế ự ng đ i khó vì nó c n đ n s áp
ạ ủ ị ấ ươ ủ ụ d ng linh ho t c a đ nh nghĩa, các tính ch t, các ph ng pháp tính c a tích
ủ ọ ữ ầ ượ ể ệ phân. Nh ng khó khăn, sai l m c a h c sinh đ c th hi n trong quá trình
ể ậ ự ế ố ọ làm bài t p, làm bài ki m tra, các bài thi. Trong th c t đa s h c sinh tính
ế ứ ủ ộ ộ tích phân m t cách h t s c máy móc. Đó là: tìm m t nguyên hàm c a hàm
ủ ặ ồ ươ ị ố ầ s c n tính tích phân r i dùng đ nh nghĩa c a tích phân ho c ph ng pháp
ố ươ ừ ầ ấ ọ ế ổ đ i bi n s , ph ể ng pháp tính tích phân t ng ph n. R t ít h c sinh đ ý
ủ ố ượ ủ ả ế đ n nguyên hàm c a hàm s tìm đ c có ph i là nguyên hàm c a hàm s ố
ạ ấ ế ặ ớ đó trên đo n l y tích phân hay không? phép đ t bi n m i trong ph ươ ng
ế ế ổ ố ổ ố ươ pháp đ i bi n s có nghĩa không? Phép bi n đ i hàm s có t ng đ ươ ng
không?
ễ ư ụ ự ệ ề ạ ọ Qua các tài li u v giáo d c toán h c, qua th c ti n s ph m, qua các
ấ ằ ể ậ ấ ặ ọ ề quá trình quan sát có th nh n th y r ng: h c sinh r t lúng túng, g p nhi u
ứ ầ ướ ữ ả khó khăn và sai l m khi đ ng tr c nh ng bài toán gi i tích nói chung và
ự ế ứ ụ các bài toán nguyên hàm, tích phân và ng d ng nói riêng. Trên th c t khi
ả ươ ứ ụ ạ d y toán gi ớ i tích l p 12, ch ng : Nguyên hàm, tích phân và ng d ng, tôi
ủ ọ ữ ệ ầ ả ữ phát hi n ra nh ng lúng túng, sai l m c a h c sinh khi gi i nh ng bài toán
ấ ằ ế ể ậ ự ặ liên quan đ n tích phân. Tôi nh n th y r ng đ các em t tin khi g p các
ứ ế ể ả bài toán liên quan đ n tích phân, đ các em có h ng thú gi i các bài toán v ề
ỡ ữ ả ầ tích phân, thì tôi ph i giúp các em tháo g nh ng khó khăn, sai l m trên.
ả ủ ể ệ ệ ệ ỹ ả Đ nâng cao hi u qu c a vi c rèn luy n k năng gi i toán tích phân
ề ọ ọ ồ ưỡ ự ả cho h c sinh tôi ch n đ tài “B i d ng năng l c gi i bài toán tích phân
ọ ầ ệ cho h c sinh thông qua vi c phân tích các sai l m"
ụ ủ ế ệ . 2. M c đích c a sáng ki n, kinh nghi m
ụ ượ ằ ắ ọ ữ ế ể ừ Nh m giúp h c sinh kh c ph c đ c nh ng y u đi m nêu trên t đó
ế ả ạ ế ạ ượ đ t đ ả c k t qu cao khi gi i bài toán tích phân nói riêng và đ t k t qu ả
ọ ậ cao trong quá trình h c t p nói chung.
ề ấ ặ ọ ượ Ý nghĩa r t quan tr ng mà đ tài đ t ra là: Tìm đ ộ c m t ph ươ ng
ố ư ấ ể ỹ ờ ượ pháp t i u nh t đ trong qu th i gian cho phép hoàn thành đ c m t h ộ ệ
ố ươ ề ặ ứ ế ỹ ị th ng ch ng trình quy đ nh và nâng cao thêm v m t ki n th c, k năng,
ệ ả ơ ậ ỹ ả k x o trong vi c gi ừ i các bài toán Tích phân. T đó phát huy, kh i d y, s ử
ả ế ọ ậ ứ ủ ứ ệ ọ ố ụ d ng hi u qu ki n th c v n có c a h c sinh, gây h ng thú h c t p cho
các em.
ứ ệ ụ 3. Nhi m v nghiên c u.
ụ ả ệ ế ọ ệ Sáng ki n kinh nghi m có nhi m v gi ỏ i đáp các câu h i khoa h c sau
đây:
ể ố ườ ặ tình hu ng đi n hình Nh ng ữ nào th ng g p trong quá trình gi ả i
ấ ề ữ ế ế quy t nh ng v n đ liên quan đ n Tích phân?
ả ấ ề ế ế Trong quá trình gi i quy t các v n đ liên quan đ n tính Tích phân,
ườ ặ ọ h c sinh th ng g p nh ng ữ khó khăn và sai l mầ nào?
ư ệ ượ ử ụ ệ ể bi n pháp s ph m Nh ng ữ ạ nào đ c s d ng đ rèn luy n cho
ỹ ả ế ề ấ ọ h c sinh k năng gi i quy t các v n đ liên quan đ n ế Tích phân?
ư ế ả ủ ư ự ệ ế ạ K t qu c a th c nghi m s ph m là nh th nào?
ố ượ ứ ứ 4. Đ i t ạ ng nghiên c u, ph m vi nghiên c u:
3, 12C4 tr
ọ ớ ườ ơ H c sinh l p 12C ng THPT S n Hà.
ễ ắ ề ạ ầ ọ Các d ng toán v tích phân mà h c sinh d m c sai l m trong quá
trình tính toán.
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u:
ử ụ ứ ế ệ ữ Trong quá trình nghiên c u, sáng ki n kinh nghi m s d ng nh ng
ươ ự ứ ề ễ ậ ph ự ng pháp sau: nghiên c u lý lu n, đi u tra quan sát th c ti n, th c
ư ạ ệ nghi m s ph m.
ỹ ộ ơ ở ươ ủ ụ Trên c s phân tích k n i dung ch ộ ng trình c a B giáo d c và
ỹ ố ượ ạ ộ ế ặ ọ Đào t o, phân tích k đ i t ng h c sinh (đ c thù, trình đ ti p thu…).
ổ ở ừ ướ ầ ạ ạ ế ọ ề B c đ u m nh d n thay đ i t ng ti ỗ ộ t h c, sau m i n i dung đ u có
ề ế ệ ả ượ ứ ủ ọ ứ ậ kinh nghi m v k t qu thu đ c (nh n th c c a h c sinh, h ng thú nghe
ả ể ế ế ế ả ậ gi ng, k t qu ki m tra,…) và đi đ n k t lu n.
ữ ụ ự ọ ỉ ỉ ầ ậ ụ ể L a ch n các ví d , các bài t p c th phân tích t m nh ng sai l m
ạ ộ ự ư ụ ậ ọ ậ ỹ ủ c a h c sinh. V n d ng ho t đ ng năng l c t ụ duy và k năng v n d ng
ứ ủ ọ ể ừ ế ờ ả ki n th c c a h c sinh đ t ư đó đ a ra l i gi ủ i đúng c a bài toán.
ƯƠ
CH
NG I
Ơ Ở
Ậ
C S LÝ LU N
ự ạ I. Th c tr ng.
ươ ụ ứ ả ạ Khi d y ch ng III “ Nguyên hàm, tích phân và ng d ng ”(Gi i tích
ậ ấ ọ ườ ữ ặ ầ 12), tôi nh n th y h c sinh th ng g p nh ng khó khăn, sai l m sau:
ố ầ ể ấ Tính tích phân r t máy móc: Không đ ý hàm s c n tính tích phân có
ạ ấ ế ổ ố ế nguyên hàm trên đo n l y tích phân không, các phép bi n đ i hàm s , bi n
ươ ươ ố s có t ng đ ng không.
ữ ắ ị Không n m v ng đ nh nghĩa nguyên hàm, tích phân.
ữ ươ ế ố ổ ươ ắ Không n m v ng ph ng pháp đ i bi n s ; ph ng pháp tích phân
ầ ừ t ng ph n.
ứ ứ ụ ữ ắ ệ ậ Không n m v ng công th c và v n d ng đúng công th c tính di n
ẳ ố ể tích hình ph ng, th tích kh i tròn xoay.
ứ ể ả ấ ổ ế ố ư Tính nguyên hàm sai, hi u sai b n ch t công th c; đ i bi n s nh ng
ổ ậ ổ ả ặ ế không đ i c n; khi đ i bi n không tính vi phân; gi i sai ho c tính toán
ư ụ ầ ầ ỹ nh m do k năng tính toán ch a thu n th c.
ỗ ệ ọ ườ ư ắ ả ữ Nh ng l i khó phát hi n mà h c sinh th ng m c ph i nh :
ẫ ử ụ ụ ư ạ ố + Hàm s không liên t c trên đo n [a; b] nh ng v n s d ng đ ượ c
ứ ơ công th c Newt n Leibnitz;
ế ố ư ả ổ ộ ố ụ + Đ i bi n s t = u(x) nh ng u(x) không ph i là m t hàm s liên t c
ụ ạ và đ o hàm liên t c trên [a; b];
ử ụ ứ ệ ệ + S d ng công th c và khái ni m không có trong sách giáo khoa hi n
th i;ờ
ế ố ổ ậ ư ọ ổ ặ + Ch n cách đ i bi n s nh ng g p khó khăn khi đ i c n (không tìm
ượ ị đ c giá tr chính xác)…
ả ủ ế II. Các gi i pháp c a sáng ki n.
ữ ệ ầ ả ặ ọ Khi phát hi n nh ng khó khăn, sai l m mà h c sinh g p ph i, tôi đã
ộ ố ả ự ệ ư th c hi n m t s gi i pháp nh sau :
ứ ơ ả ệ ố ữ ư ọ ế ắ II.1 H th ng nh ng ki n th c c b n mà h c sinh ch a n m
v ng.ữ
ể ọ ệ ắ ị ị Phân tích các khái ni m, đ nh nghĩa, đ nh lý đ h c sinh n m đ ượ c
ệ ấ ị ị ả b n ch t các khái ni m, đ nh nghĩa, đ nh lý đó.
ệ ố ụ ụ ệ ả ọ ọ ị Ch n h th ng ví d , ph n ví d minh h a cho khái ni m, đ nh
ị nghĩa, đ nh lý.
ễ ắ ả ỉ ầ Ch ra các sai l m d m c ph i.
ư ươ ệ II.2 Rèn luy n kĩ năng, t duy, ph ng pháp.
ề ậ ấ ọ ươ ể ả ợ ậ Kĩ năng: L p lu n v n đ , ch n ph ng án phù h p đ gi ế i quy t
bài toán.
T duy: Phân tích, so sánh, t ng h p.
ư ổ ợ
Ph
ươ ươ ả ng pháp: Ph ng pháp gi i toán.
ươ ạ ọ ổ ớ II.3 Đ i m i ph ng pháp d y h c.
ươ ớ ừ ị ế ạ ơ ọ ợ ử ụ S d ng ph ứ ng pháp d y h c phù h p v i t ng đ n v ki n th c,
ố ượ ấ ọ ở ợ ả ề ừ t ng đ i t ng h c sinh: v n đáp, g i m , nêu và gi ế ấ i quy t v n đ …
ươ ọ ậ ế ệ ạ ả ọ ử ụ S d ng ph ụ ng ti n d y h c: b ng ph , phi u h c t p, giáo án
đi n t …ệ ử
ổ ớ ể II.4 Đ i m i ki m tra, đánh giá.
ế ợ ự ậ ệ ể ấ ắ Ki m tra: K t h p t lu n, v n đáp, tr c nghi m khách quan ở
ứ ộ ứ ề ậ nhi u m c đ nh n th c.
ọ ọ ọ Đánh giá: Giáo viên đánh giá h c sinh, h c sinh đánh giá h c sinh.
ạ ậ ươ ả II.5 Phân d ng bài t p và ph ng pháp gi i.
Phân d ng bài t p và ph
ạ ậ ươ ả ủ ề ng pháp gi i theo ch đ : bài toán tính
ứ ố ứ tích phân (Tích phân hàm s đa th c, tích phân hàm phân th c h u t ữ ỷ ,
ỷ ệ ố ứ ấ ị tích phân hàm vô t ố , hàm s siêu vi ệ ố t, hàm s ch a d u giá tr tuy t đ i,
ố ượ ệ ệ ẳ hàm s l ng giác…); Bài toán tính di n tích (Di n tích hình ph ng gi ớ i
ồ ị ẳ ở ớ ạ ẳ ở ạ h n b i 4 đ th , hình ph ng gi ồ ị i h n b i 3 đ th , hình ph ng gi ớ ạ i h n
ồ ị ẳ ớ ạ ồ ị ể ở ở b i 2 đ th , hình ph ng gi i h n b i 1 đ th ); Bài toán tính th tích
ố kh i tròn xoay (quay quanh Ox, quay quanh Oy).
ậ ư ỗ ạ ươ ả ệ ố ụ M i d ng bài t p đ a ra ph ng pháp gi ậ i, h th ng ví d , bài t p
ươ ự ậ t ng t , bài t p nâng cao.
ủ ụ ỗ ố ọ ậ Sau m i ví d minh h a có nh n xét, c ng c và khái quát (phát
ể tri n) bài toán.
ƯƠ CH NG II
Ọ Ữ Ầ ƯỜ NH NG SAI L M MÀ H C SINH TH Ả Ắ NG M C PH I
2
ế ổ ậ ụ ầ ị 1. Sai l m khi bi n đ i, v n d ng đ nh nghĩa tích phân.
2
0
(cid:0) dx ụ 1.1 Ví d 1: Tính tích phân I = - 1 (x 1)
2
2
ư ọ 1.1.1 H c sinh đã trình bày nh sau :
2
2 = - 0
0
0
- = - - = - (cid:0) (cid:0) dx 1 1 2 I= = - - - 1 x 1 1 (x 1) d(x 1) 2 (x 1)
1.1.2 Phân tích sai l m :ầ
2
= (cid:0) y ị ạ ố Hàm s ố không xác đ nh t i x = 1 [0; 2] nên hàm s không - 1 (x 1)
ồ ạ ụ liên t c trên [0; 2]. Do đó không t n t i tích phân trên.
ặ ị ố ọ ề ằ ầ ồ Đa s h c sinh cho r ng đ bài yêu c u tính tích phân thì m c đ nh t n
b
ạ ế ề ọ ộ t i phép tính tích phân đó. H c sinh không chú ý đ n m t đi u tích phân I =
a
(cid:0) f (x)d(x) ỉ ồ ạ ố ố ch t n t ụ i khi hàm s y = f(x) liên t c trên [a;b]. Khi hàm s liên
ể ậ ụ ớ ươ ể ọ ụ t c thì ta m i có th v n d ng các ph ng pháp đã h c đ tính tích phân
ồ ạ ế ế ậ trên. Còn n u không thì k t lu n ngay tích phân đó không t n t i.
ờ ả 1.1.3 L i gi i đúng
2
= (cid:0) y ị ạ Hàm s ố không xác đ nh t i x= 1 [2; 2] nên suy ra hàm số - 1 (x 1)
1
2
ồ ạ ụ không liên t c trên [2; 2] Do đó tích phân trên không t n t i.
dx
1 4
x
x 1
1
(cid:0) ụ (cid:0) 1.2 Ví d 2: Tính I = (cid:0) (cid:0)
ư ọ 1.2.1 H c sinh trình bày nh sau
1
=
dx
- -
2
1 2 x +
x
2
1 1 � 1 1 2 x
1 1 2 x � 2 1 � � 1 +� � x � � x
I = - - -
� ặ dt = - (1 )dx Đ t t = x+ 1 x 1 2 x
2
2
= - (cid:0) x 2 (cid:0) ổ ậ Đ i c n: (cid:0) = x 1 = -� 1 t =� t 2
2
2 � t 2
2
2
1 = - - = )dt + (ln | t 2 | + ln | t 2 |) Khi đó I = dt 2 - - - - - 1 ( � + t 2 t 2 2
2
+ + = = - ln ln ln 2ln - - - - - - - + 2 2 2 = 2 + 2 2 2 2 t t 2 2 2 2 2 2
2
2
- 1 - = ầ ứ 1.2.2 Phân tích sai l m: là sai vì trong [1; 1] ch a x = 0 1 4 x + 1 x 1 2 x + x 1 2 x
ả ử ả ẫ ể ượ ư nên không th chia c t c m u cho x = 0 đ c. Do đó giáo viên l u ý cho
0 thì
ả ử ả ẫ ủ ầ ố ọ h c sinh khi tính tích phân c n chia c t c m u c a hàm s cho x x
0.
ạ ấ ứ ể ể ằ ả ầ c n đ ý r ng trong đo n l y tích phân ph i không ch a đi m x = x
2
ờ ả 1.2.3 L i gi i đúng:
2
2
- ố Xét hàm s F(x) = ln + + 1 2 2 x x + x 2 1 x 2 1
2
' � - 2 x = � + 4 x �
2
2
1
- F’(x) = + + 1 2 2 1 1 x x + x 2 1 x 2 1 � ln � �
4
2
1
1
- - - = = (cid:0) ln Do đó I = + + + - 1 2 2 1 2 2 2 2 2 x x 1 1 x x � ln � � + � 1 x 2 1 � + x 2 1 - �
ậ ươ 1.3 Bài t p t ng t ự :
5
3
dx
2
Tính các tích phân sau:
1 2
(cid:0) 1. 2. (cid:0)
x(x 1) dx
4
(x 4)
0
2
2
3
1
π 2
3
x x .e + x x
1
0
(cid:0) 3. 4. dx (cid:0) dx 1 4 cos x
1
3
ậ ụ ể ầ ả 2. Sai l m khi v n d ng b ng nguyên hàm đ tính tích phân.
0
- (cid:0) (3x 1) dx ụ 2.1 Ví d 3: Tính tích phân I =
1
3
ư ọ 2.1.1 H c sinh đã trình bày nh sau :
1 = 4 0
0
- - (cid:0) = (3x 1) dx (3x 1) I = 1 4 15 4
2.1.2 Phân tích sai l m: ầ
ụ ứ ậ ả ọ H c sinh đã v n d ng công th c trong b ng nguyên hàm:
1
a+ x
a = + (cid:0) ẽ ụ ậ ả C x dx . Mà l ứ ra ph i v n d ng công th c: 1 a + 1
1
a+ u
a = + (cid:0) u .du C 1 a + 1
ờ ả 2.1.3 L i gi i đúng :
1
3
3
0
1 = (3x 1) dx � 0
1 (3x 1) � 0
- - - - = 4 (3x 1) Ta có : I = d(3x 1) = 3 1 1 . 3 4 15 12
ậ ươ 2.2 Bài t p t ng t ự :
Tính các tích phân sau:
1
7
p
3 sin xdx
0
- (cid:0) (2x 1) dx 1. (cid:0) 2. 2 0
3
2
ế ổ ầ ố 3. Sai l m khi bi n đ i hàm s .
0
+ - (cid:0) x 4x 4 dx ụ 3.1 Ví d 4: Tính tích phân I =
2
3
2
2
ư ọ 3.1.1 H c sinh đã trình bày nh sau :
0
3 � 0
3 � 0
3 (x 2) dx � 0
+ = - - - - I = x = 4x 4 dx = (x 2) dx ( = - 2x) x 2 3 2
2
3.1.2 Phân tích sai l m :ầ
2n
2n
- ổ ế Phép bi n đ i: = x 2, x(cid:0) [0; 3] là không đúng vì (x 2)
2n f
b 2n � a
b | f (x) |dx � a
= = f (x)dx . Do đó: ấ . Ta xét d u f(x) trên (x) | f (x) |
ệ ố ồ ể ỏ ấ ố ị [a;b] đ b d u giá tr tuy t đ i r i m i tính tích phân.
2
ờ ả 3.1.3 L i gi i đúng :
3 � 0
3 = | x 2 | dx � 0
2 (2 x)dx � 0
3 (x 2)dx � 2
+ - - - - = (x 2) dx
2
2
2 + 0
- - = (2x ) ( 2 x) x 2 x 2 1 3 = + = 2 2 2 5 2
0
p + (cid:0) 1 sin 2xdx ụ 3.2 Ví d 5: Tính tích phân I =
ư ọ 3.2.1 H c sinh đã trình bày nh sau:
2
p p p + = + = + 1 sin 2xdx 1 2sin x cos xdx (sin x cos x) dx I= � 0 � 0 � 0
0
p p + = - (cid:0) (sin x cos x)dx (sin x cos x) 1 1 2 = = + = 0
2
3.2.2 Phân tích sai l m :ầ
+ = ổ ế Phép bi n đ i: , x(cid:0) [0; (cid:0) ], là không đúng. (1 sin 2x) + sinx cosx
ờ ả 3.2.3 L i gi i đúng:
2
p p p + = + = + 1 sin 2xdx 1 2sin x cos xdx (sin x cos x) dx I= � 0 � 0 � 0
3 4 � 0
π
3π 4
p p p = + + - (sinx cosx)dx (sinx cosx)dx = p + | sinx cosx|dx � 0 � 3 4
0
3π 4
= (sinx cosx) (sinx cosx) = 2 2 1
ậ ươ ự 3.3 Bài t p t ng t :
Tính các tích phân sau:
3
3
0
0
p + 2 - - (cid:0) (cid:0) 1 sin 2x dx x 2x x dx 1. I = 2. I=
2
2
3
p
2
2
1 2
6
+ - (cid:0) x 2 dx + - (cid:0) tan x cot x 2 dx 3. I= 4. I = 1 2 x p
ứ ệ ầ 4. Sai l m khi dùng công th c không có trong SGK hi n hành.
2
2
1
(cid:0) dx ụ 4.1 Ví d 6: Tính tích phân I = - x 1 + 4x 5
2
ư ọ 4.1.1 H c sinh đã trình bày nh sau:
2
2 = + 0 1
2 � x 1
1
p p = = - dx dx arctan(x 2) I = + 2 - = 4 4 1 + 4x 5 1 � - (x 2) 1
4.1.2 Phân tích sai l m:ầ
+ = (cid:0) ứ ọ arctan x C H c sinh dùng công th c , không có trong SGK 1 + 2 x dx 1
ệ ệ hi n hành. Các khái ni m arcsinx , arctanx không trình bày trong sách giáo
ộ ố ể ọ ụ ệ ấ ậ ọ ờ ệ khoa hi n th i. H c sinh có th đ c th y m t s bài t p áp d ng khái ni m
ả ộ ế này trong m t sách tham kh o, vì các sách này vi t theo sách giáo khoa cũ
ướ ừ ế ệ (tr c năm 2000). T năm 2000 đ n nay do các khái ni m này không có
ọ ượ ươ trong sách giáo khoa nên h c sinh không đ ụ c áp d ng ph ng pháp này
2
= y ố ớ ố ạ ậ ữ n a. Vì v y khi tính tích phân đ i v i hàm s d ng ta + 2 - a 1 (x x ) 0
0 = a tant ho c ặ x x0 = a cot t.
ươ ặ ổ dùng ph ng pháp đ i bi n s đ t ế ố ặ đ t: x x
2
2
1 = y ố ạ ủ Còn tích phân c a hàm s d ng thì đ t ặ x x0 = a sint - - a (x x ) 0
ho c ặ x x0 = acost.
ờ ả 4.1.3 L i gi i đúng :
(cid:0) ặ Đ t x 2= tant dx= 1+ tan2t dt
0
p = x 1 = -� t ổ ậ Đ i c n: 4 = =� t 2 0 x
0 �
0 dt �
2 1 tan t + 2 tan t 1
4
4
4
+ p = = = dt t p Khi đó : I= - p p 4 - -
ụ ậ 4.2 Bài t p áp d ng:
2
Tính các tích phân sau:
0 = (cid:0)
1.
2.
2
1
8 = (cid:0) 4
3
- x 16 I I dx - dx + + 2x 2 x x
3
1 3
3.
4.
2
1 = (cid:0) 0
8
+ 2x x I dx I dx + 2x 3 + 1 x - = (cid:0) 0 1 x
6
ậ ụ ầ ươ 5. Sai l m khi v n d ng ph ổ ế ố ng pháp đ i bi n s .
2
(cid:0) dx ụ 5.1 Ví d 7 : Tính tích phân I = + 3 2x + 1 4x
2
ư ọ 5.1.1 H c sinh đã trình bày nh sau:
= = + = � � Đ t ặ u + 1 4x u 1 4x dx udu 2
6
6 ) = 2
2
3 (cid:0) (cid:0) I= du = ( + 67 3 2 u + 5 4 5u 4 u 12
5.1.2 Phân tích sai l m :ầ
ổ ậ ư ế ọ ổ H c sinh đ i bi n nh ng không đ i c n.
2
ờ ả 5.1.3 L i gi i đúng:
= = + = � � Đ t ặ u + 1 4x u 1 4x dx udu 2
= (cid:0) 2 x u 3 (cid:0) ổ ậ Đ i c n: (cid:0) =� =� = x 6 u 5
5
5 ) = 3
3
3
1 4
x
3 (cid:0) Khi đó: I = du = ( + 32 3 2 u + 5 4 u 12 5u 4
dx
2
0
x
1
ụ 5.2 Ví d 8: Tính tích phân I = (cid:0) (cid:0)
ư ọ 5.2.1 H c sinh đã trình bày nh sau :
(cid:0) ặ Đ t x= sint dx= costdt
arcsin
arcsin
arcsin
2
1 4
(cid:0) = x 0 =� t 0 (cid:0) (cid:0) ổ ậ Đ i c n : = x =� t arcsin (cid:0) (cid:0) 1 4 1 4
3 sin t dt
3 cos t 3
1 4 � 0
1 4 � 0
0
= - - Khi đó : I = = (cos t 1)d(cost) ( cost)
ọ ượ ế ố ẻ H c sinh lúng túng không tính ra đ ả c k t qu vì s l .
2
2
5.2.2 Phân tích sai l m:ầ
a (cid:0)
x
ố ầ ứ ọ ườ Khi hàm s c n tính tích phân có ch a h c sinh th ng s ử
ư ặ ườ ợ ặ ụ d ng cách đ t x = asint ho c x = acost. Nh ng trong tr ọ ng h p này h c
1 4
ổ ậ ặ ượ sinh g p khó khăn khi đ i c n, c th v i ụ ể ớ x = không tìm đ c chính xác
2
2
ố ớ ọ ầ ư ị ủ ặ giá tr c a t. Do đó giáo viên c n l u ý đ i v i h c sinh: Khi g p tích phân
ứ ườ ặ ố ủ c a hàm s có ch a thì th ng đ t x = asint ( ặ ặ x = acost) ho c g p a x-
ủ ặ ố ư tích phân c a hàm s có ch a a ứ 2+ x2 thì đ t x = atant ( ầ x = atant) nh ng c n
ậ ủ ị ượ ế ế ậ chú ý đ n c n c a tích phân đó. N u c n là giá tr l ặ ủ ng giác c a góc đ c
ệ ượ ươ ế ả bi ớ t thì m i làm đ c theo ph ng pháp này còn n u không thì ph i nghĩ
2
2
ươ ể ổ ạ ẳ ớ ế đ n ph ng pháp khác. ế Ch ng h n v i bài toán này thì ta có th đ i bi n
= - ặ ườ ặ ằ ố s theo cách đ t thông th ng b ng cách đ t . u a x
2
ờ ả 5.2.3 L i gi i đúng:
= - Đ t ặ (cid:0) u2 = 1 x2 (cid:0) xdx= udu u 1 x
3
15 4
2
(cid:0) = x 0 =� u 1 (cid:0) (cid:0) ổ ậ Đ i c n : = (cid:0) x =� u (cid:0) 1 4 15 4
15 = - 4
1
1
- - Khi đó: I = (cid:0) (u = 1)du ( u) u 3 2 3 33 15 192
(cid:0)
x
1
dx sin
0
(cid:0) ụ 5.3 Ví d 8: Tính tích phân: I = (cid:0)
x 2
2
= dx ư ặ ọ H c sinh đã trình bày nh sau: Đ t t = tan thì ; 2dt + 2 1 t
2
= + 1 1 sinx + 1 t + (1 t)
2 2(t 1) d(t 1) �
2
- = = + = - + (cid:0) C dx � + 1 sinx 2 + + t 1 2dt � + (1 t)
0
0
p p - - - = = - (cid:0) (cid:0) I = dx + 1 sinx 2 + tan 0 1 + + tan 1 tan 1 2 x 2 2 x 2
p ồ ạ ị Do tan không xác đ nh nên tích phân trên không t n t i. 2
5.3.2 Phân tích sai l m:ầ
x 2
x 2
(cid:0) ặ ạ Đ t t = tan , x(cid:0) [0; (cid:0) ] . T i x = thì tan không có nghĩa. Diáo viên
ố ớ ọ ươ ế ố ặ ổ ầ ư c n l u ý h c sinh: Đ i v i ph ng pháp đ i bi n s thì khi đ t t = u(x) thì
ụ ụ ả ạ ố ộ u(x) ph i là m t hàm s liên t c và có đ o hàm liên t c trên [a; b].
ờ ả 5.3.3 L i gi i đúng:
0
p - p p p d( ) p p dx 4 = = = = - I tan( ) p p x 2 4 dx � + 1 sinx 0 � 0 + + - � 0 1 cos(x x 2 2 cos ( ) ) 4 x 2 2
p p = - - tan tan( ) 2 . 4 = 4
ố ớ ọ * Chú ý đ i v i h c sinh:
ụ ậ 5.4 Bài t p áp d ng:
3
2
7
Tính các tích phân:
2
1
0
(cid:0) (cid:0) dx 1. I = 2. I = dx 2 + x x 1 x + 1 x
p p
0
0
(cid:0) (cid:0) 3. 4. + dx sinx dx 1 cosx
(cid:0)
2
ậ ụ ầ ươ ừ ầ 6. Sai l m khi v n d ng ph ng pháp tích phân t ng ph n.
dxx
sin
x(cid:0)
0
ụ 6.1 Ví d 9: Tính tích phân I =
ư ọ 6.1.1 H c sinh đã trình bày nh sau :
= x Đ t ặ = = u ' 1 = - sinx cosx u � � v' � �(cid:0) � v �
2
p p
0
0
= + 2 - Khi đó I = (cid:0) x cos x cosx dx 1
6.1.2 Phân tích sai l m:ầ
ứ ấ ể ấ ả ọ ừ ặ H c sinh hi u sai b n ch t phép đ t trong công th c l y tích phân t ng
ph n.ầ
ờ ả 6.1.3 L i gi i đúng:
= = dx Đ t ặ x = = - cosx u � � dv sinxdx � du �(cid:0) � v �
2
p p
0
0
= + 2 - Khi đó: I = (cid:0) x cos x cosx dx 1
ụ ậ 6.2 Bài t p áp d ng:
e
e
2
Tính các tích phân sau:
1
1
(cid:0) (cid:0) dx x ln xdx 1. 2. ln x 2 x
ln 3
3x
0
p - (cid:0) xe dx 3. (cid:0) x sin 2xdx 3. 2 0
ử ụ ứ ệ ầ ẳ 7. Sai l m khi s d ng sai công th c tính di n tích hình ph ng.
2 – 1;
ụ ẳ ớ ạ ườ ệ 7.1 Ví d 10: Tính di n tích hình ph ng gi ở i h n b i các đ ng: y = x
ụ ụ x = 2; tr c Ox và tr c Oy.
3
2
2
ư ọ 7.1.1 H c sinh đã trình bày nh sau
2 = x) 0
0
= - - (cid:0) S (x = 1)dx ( (đvdt) x 3 2 3
ủ 7.1.2 Nguyên nhân c a sai l m ầ :
ứ ệ ớ ạ ụ ố ở Công th c tính di n tích gi i h n b i hàm s y = f(x), tr c hoành và hai
b = (cid:0) a
S | f (x) | dx ườ ẳ ả đ ng th ng x = a ; x = b là: ấ . Do đó, khi tính S ph i xét d u
ệ ố ỏ ấ ể ị f(x) trên [a ;b] đ phá b d u giá tr tuy t đ i.
3
2
2
2
2
ờ ả 7.1.3 L i gi i đúng :
0
0
3 x + 3
2 (x � 0
1 + 2 (1 x )dx � 0
2 (x � 1
= = - - - - S = 1)dx = - 1)dx (x ) ( x) 2 (đvdt) x 3
ụ ậ 7.2 Bài t p áp d ng:
ệ ẳ ớ ạ ườ Tính di n tích hình ph ng gi ở i h n b i các đ ng:
1. x = 0; x = 1 ; y = 0 ; y = 5x4 + 3x2 + 3
2. x = 0 ; x = (cid:0) ; y = cosx ; y = sinx.
3. y = x3 – x ; y = x – x2.
4. y = x3 ; y = x5.
ẳ ầ ệ ề ầ ị 8. Sai l m khi xác đ nh sai mi n hình ph ng c n tính di n tích .
ụ ẳ ớ ạ ườ ệ 8.1 Ví d 11: Tính di n tích hình ph ng gi ở i h n b i các đ ng: ; x= y
ụ y = x – 6 và tr c hoành.
ư ọ 8.1.1 H c sinh đã trình bày nh sau :
ươ ủ ể ộ Ph ồ ị ng trình hoành đ giao đi m c a hai đ th :
2
2
= (cid:0) 4 x = - - - � � 6 x x = x (6 x) x = + 13x 36 0 � (cid:0) (cid:0) = x 9
9
3
2
4
9 ( x � 4
9 | x � 4
+ - + - = + - = x 6 | dx x 6)dx ( x x 6x) Khi đó S = 2 3 1 2
C
A
O
6
9
4
B
= (đvdt) 91 4
8.1.2 Phân tích sai l m:ầ
ế ổ ươ ươ Phép bi n đ i ng đ ng. 6= (cid:0) x = (6 – x)2 là không t x
ẳ ị ớ ạ ồ ị ở ọ Hình ph ng mà h c sinh xác đ nh là gi i h n b i hai đ th hàm s ố
ề ầ ề ề ; y = x – 6 (mi n AOB). Trong khi mi n c n tính là mi n AOC. x= y
ờ ả 8.1.3 L i gi i đúng :
ươ ủ ể ộ Ph ng trình hoành đ giao đi m c a các đ th ồ ị :
2
- (cid:0) (cid:0) (cid:0) 6 x 0 = - 6 x x = x 4 + = - (cid:0) (cid:0) ��(cid:0) x (x 6)
= + x =� x 0 0
+ 6 – x = 0 (cid:0) x = 6
2
3
Khi đó:
4 + 0
6 = ) 4
4 � 0
6 = (6 x)dx � 4
+ - - S= xdx x (6x (đvdt) 2 3 x 2 22 3
ụ ậ 8.2 Bài t p áp d ng
ệ ẳ ớ ạ ồ ị ở Tính di n tích hình ph ng gi ố i h n b i các đ th hàm s :
ề 1. y = x2 ; y = 3x + 10 ; y = 1 (mi n x>0)
2. y = x2 + 1; y = 2 |2x + 2|
ậ ụ ứ ố ể ầ 9. Sai l m khi v n d ng công th c tính th tích kh i tròn xoay.
ụ ẳ ớ ạ ườ 9.1 Ví d 12: Cho hình ph ng gi ở i h n b i các đ ng y = lnx ; y = 0 ; x =
ụ ể ạ ố 1 ; x = 2 quay quanh tr c Oy. Tính th tích kh i tròn xoay t o thành.
ư ọ 9.1.1 H c sinh đã trình bày nh sau :
2y
2
Ta có : y= lnx (cid:0) x = ey
4
2 e )
Oy
2 = 1
1
p = p - (cid:0) � V = p 2y e dy (e (đvtt) e 2 2
ủ ầ 9.1.2 Nguyên nhân c a sai l m:
d
ắ ả ầ ọ ọ H c sinh đã m c ph i hai sai l m nghiêm tr ng sau :
2 x dy
Oy
c
= p (cid:0) � V ị ủ ế ậ + Trong công th c ứ thì c n là các giá tr c a bi n y. Trong
ư ổ ậ ọ bài này h c sinh ch a đ i c n.
ủ ể ể ệ ạ ố ố + Th tích kh i tròn xoay t o thành là hi u th tích c a hai kh i tròn xoay
ườ ườ do đ ng cong y = lnx và đ ng x = 2 quay quanh Oy trên [0; ln2].
ờ ả 9.1.3 L i gi i đúng:
Ta có : y = lnx (cid:0) x = ey
ln 2
(cid:0) (cid:0) ổ ậ Đ i c n : = x 1 = (cid:0) =� y 0 =� 2 x y ln 2
ln 2
2
2y
2y = )
Oy
0
0
p = p - - - (cid:0) � V (2 e = p )dy (4y (4ln 2 ) (đvtt) e 2 2 3 2
y
y=lnx
ln2
o 1 2 x
ụ ậ 9.2 Bài t p áp d ng:
ể ẳ ố Tính th tích kh i tròn xoay do hình ph ng sau quay quanh Ox, Oy:
ụ ụ 1. y = x2; x = 2; tr c tung và tr c hoành.
ụ 2. y = lnx ; x = e ; tr c Ox.
ả ế III. K t qu
ả ừ ự ễ ế 1. K t qu t th c ti n:
ấ ị ệ ặ ầ ọ ả ữ Ban đ u h c sinh g p khó khăn nh t đ nh trong vi c gi ạ i nh ng d ng
ư ầ ướ ẫ ỉ tích phân nh đã nêu. Tuy nhiên giáo viên c n h ọ ng d n h c sinh t m ỉ
ộ ừ ố ướ ấ cách phân tích m t bài toán tích phân t hàm s d ậ ủ i d u tích phân, c n c a
ọ ươ ơ ở ư ợ ể ự tích phân đ l a ch n ph ng pháp phù h p trên c s giáo viên đ a ra
ữ ầ ọ ườ ậ ắ ả nh ng sai l m mà h c sinh th ng m c ph i trong quá trình suy lu n, trong
ướ ồ ừ ướ ế ờ ả các b c tính tích phân này r i t đó h ng các em đi đ n l i gi i đúng.
ướ ư ẫ ầ ọ ọ ả Sau khi h ng d n h c sinh nh trên và yêu c u h c sinh gi i m t s ộ ố
ậ ả ộ ố ớ bài t p tích phân trong sách giáo khoa Gi i Tích L p 12 và m t s bài trong
ạ ọ ể ề ẳ ọ ệ ủ các đ thi tuy n sinh vào đ i h c, cao đ ng và trung h c chuyên nghi p c a
ướ ậ ọ ờ ả các năm tr c thì các em đã th n tr ng trong khi tìm và trình bày l i gi i và
ộ ượ ậ ớ đã gi ả ượ i đ c m t l ng l n bài t p đó.
ế ệ ả ự 2. K t qu th c nghi m:
ế ượ ụ ọ Sáng ki n đ c áp d ng trong năm h c 20112012.
ư ự ệ ạ ượ ể ế ằ Th c nghi m s ph m đ ệ ụ c ti n hành nh m m c đích ki m nghi m
ả ủ ệ ệ ệ ả ọ tính kh thi và hi u qu c a các bi n pháp rèn luy n cho h c sinh kĩ năng
ả ế ề ể ệ ế ấ gi i quy t các v n đ liên quan đ n tính tích phân; ki m nghi m tính đúng
ả ế ọ ắ ủ đ n c a Gi thuy t khoa h c.
ư ự ệ ạ ượ ế ố Th c nghi m s ph m đ c ti n hành t ạ ườ i tr ng THPT s 2 Văn
Bàn.
ụ ế ọ ớ + L p 12A4 ( 33 h c sinh) không áp d ng sáng ki n.
ụ ế ớ ọ + L p 12A1 ( 34 h c sinh) áp d ng sáng ki n.
ự ệ ượ ế ụ ạ ề Th c nghi m đ c ti n hành trong bài ậ ph đ o, ôn t p v tích phân .
ự ể ệ ạ ọ Sau khi d y th c nghi m, chúng tôi cho h c sinh làm bài ki m tra. Sau đây
ề ể ộ là n i dung đ ki m tra:
ề ể ả Đ ki m tra kh o sát 45 phút
5
3
dx
2
1 2
Tính các tích phân sau
dx
xx (
)1
(x
4)4
0
2
(cid:0)
x
2
(cid:0)1
(cid:0) (cid:0) 1/ (cid:0) . 2/ . (cid:0) (cid:0)
2
x
dx
3
dx
3. ex x
1
x
1 4 cos
0
(cid:0) (cid:0) 3/ 4/ (cid:0) (cid:0)
ả K t quế
ạ ế x p lo i gi iỏ khá tb y uế
ố ượ đ i t ng
12A1 5% 24% 65% 6%
12A4 0% 13% 47% 40%
ư ữ ụ ư ề ệ ạ ấ ứ Vi c ra đ nh trên hàm ch a nh ng d ng ý s ph m, t t nhiên Đ ề
ọ ự ể ở ở ọ ki m tra này dành cho h c sinh có h c l c khá tr lên ự ớ hai l p th c
ứ ệ ượ ơ ồ ố nghi m và đ i ch ng. Xin đ ờ ề ề c phân tích rõ h n v đi u này và đ ng th i
ơ ộ ề ấ ượ ủ ọ đánh giá s b v ch t l ng làm bài c a h c sinh.
ề ể ư ễ ớ Đ ki m tra nh trên là không quá khó và cũng không quá d so v i
ứ ộ ề ộ ọ ư ể ẽ ớ trình đ h c sinh. Có th nói v i m c đ đ nh trên thì s phân hóa đ ượ c
ộ ủ ọ ư ự ồ ờ trình đ c a h c sinh, đ ng th i cũng đ a ra cho giáo viên s đánh giá chính
ứ ủ ề ứ ề ể ộ ắ ả ố ế ọ xác v m c đ n m ki n th c c a h c sinh. C b n ý trong đ ki m tra
ủ ế ể ề ặ ả ậ ề đ u không n ng v tính toán, mà ch y u là ki m tra kh năng suy lu n,
ứ ượ ọ ề ế ậ ụ v n d ng ki n th c đã đ c h c v tích phân.
Ầ Ế PH N III : K T LUAN.
3, 12C4 và
ọ ượ ạ ả ớ Năm h c 2012 – 2013 tôi đ c phân công gi ng d y ba l p 12C
ẽ ượ ủ ứ ề ọ ụ ể c áp d ng, ki m 12C5 và năm h c này đ tài nghiên c u c a tôi s đ
ự ế ệ ấ ị ữ ặ ả ọ nghi m qua th c t . H c sinh cũng g p ph i nh ng khó khăn nh t đ nh
2
ệ ả ạ trong vi c gi i các d ng toán tích phân đã nêu.
x
1 (cid:0) dx 21
0
ạ ậ ẳ ớ (cid:0) Ch ng h n v i bài t p : Tính tích phân I = . (cid:0) (cid:0)
ớ ớ ư ụ ọ ị V i l p 12C8: Sau khi h c xong đ nh nghĩa tích phân tôi đ a ra ví d trên
ự ồ ừ ế ả ủ ỉ ỉ ể ọ đ h c sinh t làm. R i t ọ k t qu c a bài toán tôi phân tích t m , cho h c
ớ ố ể ư ậ sinh nh n xét đ đ a ra ghi nh cu i cùng.
ớ ớ ướ ữ ẫ ầ ườ V i l p 12C10: Tôi h ng d n, phân tích nh ng sai l m th ặ ng g p khi
ể ọ ư ụ ậ làm các bài t p tích phân, sau đó tôi đ a ra các ví d trên đ h c sinh áp
d ng.ụ
ế ả ượ K t qu thu đ ư c nh sau :
ả ả L pớ Sĩ số HS gi i đúng HS gi i sai HS không gi iả
đ cượ
12C8 40 8(20%) 25(62,5%) 7(17,5%)
2(4,7%)
12C10 42 ả 35(83,3%) ấ ủ ớ ệ ể ế ơ 5(12%) ớ ớ ự K t qu cho th y đi m c a l p th c nghi m 12C10 cao h n so v i l p
ứ ố đ i ch ng 12C8.
ứ ứ ự ụ ệ ế ễ Qua nghiên c u, ng d ng sáng ki n kinh nghi m này vào th c ti n
ả ạ ượ ế ạ ả ả ấ ấ gi ng d y tôi th y k t qu đ t đ c là r t kh quan.
ệ ố ậ ạ ờ ố ạ ế Th i gian cu i năm khi d y ôn t p, tôi h th ng l ứ ơ ả i ki n th c c b n
ữ ư ầ ườ ứ ế ả ắ ứ cũng nh nghiên c u nh ng sai l m th ng m c ph i trong ki n th c, kĩ
ư ộ ố ậ ọ ố ệ năng, t duy làm bài và cho h c sinh m t s bài t p ôn thi t t nghi p, ôn thi
ế ẳ ả ượ ấ ạ ọ đ i h c – cao đ ng thì k t qu thu đ ả c r t kh quan.
(cid:0)
ạ ẳ Ch ng h n :
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) dxx
1
cos
x(cid:0)
0
ề ố Bài 1 : Tính tích phân I = (Trích đ thi t ệ t nghi p năm
2009)
ế ượ ả K t qu thu đ ư c nh sau :
ả ả L pớ Sĩ số HS gi i đúng HS gi i sai HS không gi iả
đ cượ
12C8 40 36(90%) 3(7,5%) 1(2,5%)
12C10 42 35(83,3%) 1(2,4%)
ẳ ớ ạ ườ Bài 2 :Cho hình ph ng H gi 6(14,3%) ở i h n b i các đ ng: y = x ln x, y = 0, x = e.
ụ ủ ể ạ ố Tính th tích c a kh i tròn xoay t o thành khi quay hình H quanh tr c Ox.
ạ ọ ề ố (Trích đ thi đ i h c kh i B năm 2007 )
ế ượ ả K t qu thu đ ư c nh sau :
ả ả L pớ Sĩ số HS gi i đúng HS gi i sai HS không gi iả
đ cượ
2(5%) 12C8 40 32(80%) 6(15%)
4(9,5%) 12C10 42 33(78,5%) 5(12%)
ế ệ ượ ộ ố ế ả Sáng ki n kinh nghi m đã thu đ c m t s k t qu sau đây:
ệ ố ễ ệ 1. Đã h th ng hóa, phân tích, di n gi ả ượ i đ c khái ni m kĩ năng và
ự s hình thành kĩ năng.
ố ượ ộ ố ạ ể ế 2. Th ng kê đ c m t s d ng toán đi n hình liên quan đ n tích
phân.
ầ ỉ ườ ặ ủ ọ ộ ố 3. Ch ra m t s sai l m th ng g p c a h c sinh trong quá trình gi ả i
ề ế ế ấ quy t các v n đ liên quan đ n tính tích phân
ộ ố ệ ự ể ệ ạ ư 4. Xây d ng m t s bi n pháp s ph m đ rèn luy n kĩ năng gi ả i
ề ế ế ấ quy t các v n đ liên quan đ n Tích phân.
ế ế ạ ộ ụ ứ ạ ọ 5. Thi ộ ố t k các th c d y h c m t s ví d , ho t đ ng theo h ướ ng
ự ọ ạ d y h c tích c c.
ổ ứ ư ạ ự ệ ả ọ 6. Đã t ệ ể ch c th c nghi m s ph m đ minh h c tính kh thi và hi u
ư ạ ả ủ ữ ượ ề ấ ệ qu c a nh ng bi n pháp s ph m đ c đ xu t.
ự ế ủ ệ ả ạ ả Qua th c t kinh nghi m gi ng d y c a b n thân t ạ ườ i tr ng THPT
ươ ớ ộ v i n i dung và ph ệ ọ ng pháp nêu trên đã giúp h c sinh có cái nhìn toàn di n
ề ấ ọ ọ ơ h n v bài toán Tích phân nói riêng Toán h c nói chung. Tôi th y h c sinh
ỏ ấ ứ ượ ữ ầ khá, gi i r t h ng thú khi đ ỉ c giáo viên nêu và ch ra nh ng sai l m mà
ế ư ề ọ h c sinh ch a h nghĩ đ n.
ế ượ ộ ố ệ Sáng ki n kinh nghi m này đã phân tích đ c m t s khó khăn, sai
ườ ặ ủ ọ ả ế ầ l m th ng g p c a h c sinh khi gi i các bài toán liên quan đ n tích phân.
ớ ượ ấ ị ứ ụ ứ ề ế V i l ọ ng ki n th c nh t đ nh v nguyên hàm, tích phân và ng d ng h c
ữ ẽ ắ ầ ắ ả ơ ả ề sinh s có cái nhìn sâu s c h n v nh ng sai l m m c ph i khi gi i toán.
ừ ữ ệ ươ ả T đó rút ra nh ng kinh nghi m và ph ng pháp gi i toán cho mình.
ạ ớ ự ư ế ề ả ớ B n thân tôi là giáo viên tr c ti p d y l p 12 ch a nhi u, song v i
ự ế ứ ụ ề ề ớ th c t trên l p tôi đã đi sâu nghiên c u đ tài này. Khi áp d ng đ tài vào
ạ ả ượ ế ả ệ ỉ ự gi ng d y tôi thu đ c k t qu đáng khích l , các em không ch t ơ tin h n
ả ứ ế ầ khi gi ớ i các bài toán liên quan đ n tích phân mà còn có ph n h ng thú v i
ạ ữ ề ặ ả lo i toán này. ề ố ắ M c dù b n thân cũng đã c g ng nhi u, song nh ng đi u
ế ể ấ ậ ỏ ượ ự vi t ra có th không tránh kh i sai sót. Tôi r t mong nh n đ c s góp ý
ả ả ệ ệ ạ ằ ạ ồ ọ ủ c a các đ ng nghi p cũng b n đ c nh m nâng cao hi u qu gi ng d y và
ộ ồ ệ ạ ồ ọ ọ ậ Kính mong h i đ ng khoa h c, các b n đ ng nghi p và các em h c t p.
ể ề ề ổ ượ ơ ọ h c sinh có nhi u góp ý, b sung đ đ tài này đ ệ c hoàn thi n h n, đ ượ c
ụ ộ ơ ơ ị áp d ng r ng rãi h n trong đ n v .
ơ S n Hà, ngày 30 tháng 12 năm 2014
Ng ườ ế i vi t
ễ Nguy n Quý
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ứ ỹ ế ẩ 1. Chu n ki n th c k năng toán 12
ấ ả ụ (Nhà xu t b n giáo d c)
ươ ả ả 2. Ph ng pháp gi i toán Tích phân và Gi i tích t ổ ợ h p
ễ ẻ ( Nguy n Cam – NXB Tr )
ươ ả 3. Ph ng pháp gi i toán Tích phân
ứ ụ ầ ầ (Tr n Đ c Huyên – Tr n Chí Trung – NXB Giáo D c)
ậ ả 4. Sách Bài t p Gi i tích 12
ấ ả ụ (Nhà xu t b n giáo d c)
ả 5. Sách giáo khoa Gi i tích 12
ấ ả ụ ( Nhà xu t b n giáo d c)
ươ ả 6. Ph ng pháp gi i toán Tích phân
ứ ồ ộ ọ ( Lê H ng Đ c – Lê Bích Ng c – NXB Hà N i – 2005)
ườ ặ ạ ả ầ 7. Sai l m th ng g p và các sáng t o khi gi i toán
ươ ứ ễ ộ ầ ( Tr n Ph ấ ng và Nguy n Đ c T n – NXB Hà N i –
2004)