
M C L CỤ Ụ
1. L i gi i ờ ớ
thi u…. ...............................................................................................1ệ
2. Tên sáng
ki n……… ........................................................................................2ế
3. Tác gi sáng ả
ki n…...........................................................................................2ế
4. Ch đu t t o ra sáng ủ ầ ư ạ
ki n...............................................................................2ế
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ự ụ
ki nế......................................................................................2
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu ho c áp d ng ế ượ ụ ầ ầ ặ ụ
th ..................................2ử
7. Mô t v b n ch t c a sáng ả ề ả ấ ủ
ki nế..............................................................................3
7.1. N i dung sáng ki nộ ế .................................................................................................3
7.1.1. Xây d ng n i dung chuyên đự ộ ề...........................................................................3
7.1.2. Xác đnh m c tiêuị ụ …………………………………………...…………….3
7.1.3. B ng mô t m c đ nh n th c c a h c ả ả ứ ộ ậ ứ ủ ọ
sinh………………………………4
7.1.4. Biên so n m t s câu h i, bài t p theo các m c đ nh n ạ ộ ố ỏ ậ ứ ộ ậ
th c……………6ứ
7.1.5. Thi t k ti n trình d y h cế ế ế ạ ọ
...............................................................................11
7.2. Kh năng áp d ng sáng ả ụ
ki n...................................................................................28ế
8. Nh ng thông tin c n đc b o ữ ầ ượ ả
m t...........................................................................28ậ
9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ề ệ ầ ế ể ụ
ki n...........................................................28ế
10. Đánh giá l i ích thu đc do áp d ng sángợ ượ ụ
ki n............................................28ế
10.1. Đánh giá l i ích thu đc do áp d ng sáng ki n theo ý ki n c a tácợ ượ ụ ế ế ủ
gi ........................................................................................................................28ả
10.2. Đánh giá l i ích thu đc do áp d ng sáng ki n theo ý ki n c a t ch c,ợ ượ ụ ế ế ủ ổ ứ
cá
nhân.....................................................................................................................29
11. Danh sách nh ng cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp d ng sáng ki nữ ụ ử ặ ụ ế
l nầ
đu.................................................................................................................30ầ

BÁO CÁO K T QU Ế Ả
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI NỨ Ứ Ụ Ế
1. L i gi i thi uờ ớ ệ
Vi t Nam đang trên đng đi m i, h i nh p v i c ng đng qu c t .ệ ườ ổ ớ ộ ậ ớ ộ ồ ố ế
Th i đi văn minh trí tu đòi h i chúng ta ph i bi t phát huy các ngu n l cờ ạ ệ ỏ ả ế ồ ự
c a mình, trong đó có y u t con ng i, n u không s d n đn nguy c t tủ ế ố ườ ế ẽ ẫ ế ơ ụ
h u. Đ có ngu n l c cho s phát tri n c a đt n c, Đng ta luôn quan tâmậ ể ồ ự ự ể ủ ấ ướ ả
đn s nghi p giáo d c, b i d ng th h tr và coi giáo d c là qu c sáchế ự ệ ụ ồ ưỡ ế ệ ẻ ụ ố
hàng đu. Công cu c công nghi p hóa, hi n đi hóa đt n c cũng yêu c uầ ộ ệ ệ ạ ấ ướ ầ
nhà tr ng ph i đào t o ra nh ng con ng i thông minh, sáng t o, thích ngườ ả ạ ữ ườ ạ ứ
v i th i đi m i, có tri th c, có kĩ năng hành đng và t duy th c ti n... Đápớ ờ ạ ớ ứ ộ ư ự ễ
ng yêu c u đó, đi m i ph ng pháp d y h c trong nhà tr ng hi n nay làứ ầ ổ ớ ươ ạ ọ ườ ệ
m t nhi m v t t y u. ộ ệ ụ ấ ế Đi m i ổ ớ ph ng pháp d y h cươ ạ ọ hi n nay là ph i phátệ ả
huy tính tích c c ch đng c a h c sinh trong h c t p d i s h ng d nự ủ ộ ủ ọ ọ ậ ướ ự ướ ẫ
c a giáo viên, t o đi u ki n đ h c sinh ch đng tham gia quá trình h c t p,ủ ạ ề ệ ể ọ ủ ộ ọ ậ
cùng khám phá, chi m lĩnh ki n th c. ế ế ứ
Trong nh ng năm qua, ph n l nữ ầ ớ giáo viên đã đc ti p c n v i cácượ ế ậ ớ
ph ng pháp và k thu t d y h c tích c c. Các thu t ngươ ỹ ậ ạ ọ ự ậ ữ nh ph ng phápư ươ
d y h c tích c c, d y h c d a trên d án, d y h c gi i quy t v n đ, cácạ ọ ự ạ ọ ự ự ạ ọ ả ế ấ ề kỹ
thu t d y nh : đng não, khăn tr i bàn, b n đ t duy, b cá không còn xaậ ạ ư ộ ả ả ồ ư ể lạ
v i đông đo giáo viên hi n nay. Tuy nhiên, vi c d y h c hi n nay ch y uớ ả ệ ệ ạ ọ ệ ủ ế
đc th c hi n theo bài/ti t trong sách giáo khoa. Vượ ự ệ ế i c trình bày ki n th cệ ế ứ
trong sách giáo khoa theo đnh h ng n i dung, n ng v l p lu n, suy lu n,ị ướ ộ ặ ề ậ ậ ậ
di n gi i hình thành ki n th c; cùng m t v n đ nh ng ki n th c l i đcễ ả ế ứ ộ ấ ề ư ế ứ ạ ượ
chia ra thành nhi u bài/ti t đ d y h c trong 45 phút không phù h p v iề ế ể ạ ọ ợ ớ
ph ng pháp d y h c tích c c. ươ ạ ọ ự Ph m vi m t ti t h c không đ th i gian choạ ộ ế ọ ủ ờ
đy đ các ho t đng h c theo ti n trình s ph m c a m t ph ng pháp d yầ ủ ạ ộ ọ ế ư ạ ủ ộ ươ ạ
h c tích c c, d n đn vi c đi m i ph ng pháp còn mang tính hình th c, đôiọ ự ẫ ế ệ ổ ớ ươ ứ
2

khi còn máy móc, kém hi u qu . Vi c khai thác cácệ ả ệ ph ng ti n d y h c vàươ ệ ạ ọ
tài li u b tr theo ph ng pháp d y h c tích c c còn h n ch .ệ ổ ợ ươ ạ ọ ự ạ ế
Đ kh c ph c nh ng h n ch trên, B Giáo d c và Đào t o đã biên so nể ắ ụ ữ ạ ế ộ ụ ạ ạ
các tài li uệ nh m h ng d n giáo viên các môn h c ch đng l a ch n n iằ ướ ẫ ọ ủ ộ ự ọ ộ
dung sách giáo khoa hi n hành đ xây d ng các bài h c theo ch đ, chuyênệ ể ự ọ ủ ề
đ; thi t k ti n trình d y h c theo các ph ng pháp và kĩ thu t d y h c tíchề ế ế ế ạ ọ ươ ậ ạ ọ
c c nh m nâng cao ch t l ng t ch c ho t đng h c; ự ằ ấ ượ ổ ứ ạ ộ ọ khuy n khích giáoế
viên ch đng sáng t o xây d ng n i dung d yủ ộ ạ ự ộ ạ h c phù h p v i các ph ngọ ợ ớ ươ
pháp và k thu t d y h c tích c c. Thay cho vi c d y h c đangỹ ậ ạ ọ ự ệ ạ ọ đc th cượ ự
hi n theo t ng bài/ti t trong sách giáo khoa nh hi n nay, căn c vàoệ ừ ế ư ệ ứ
ch ngươ trình và sách giáo khoa hi n hành, giáo viên có th l a ch n n i dungệ ể ự ọ ộ
đ xây d ng cácể ự chuyên đ d y h c phù h p v i vi c s d ng ph ng phápề ạ ọ ợ ớ ệ ử ụ ươ
d y h c tích c c trong đi u ki nạ ọ ự ề ệ th c t c a nhà tr ng. ự ế ủ ườ
Căn c vào h ng d n c a ứ ướ ẫ ủ B Giáo d c và Đào t o, tôi đã th c hi n xâyộ ụ ạ ự ệ
d ng và t ch c d y m t s chuyên đ d y h c và có hi u qu rõ r t. Vự ổ ứ ạ ộ ố ề ạ ọ ệ ả ệ i c xâyệ
d ng và t ch c d y h c theo chuyên đ góp ph n ự ổ ứ ạ ọ ề ầ tinh gi n n i dung d yả ộ ạ
h c; c u trúc n i dung lô-gic và phù h p v i th c ti n h n; t o đi u ki nọ ấ ộ ợ ớ ự ễ ơ ạ ề ệ
thu n l i h n đ v n d ng các ph ng pháp, kĩ thu t d y h c tích c c; t oậ ợ ơ ể ậ ụ ươ ậ ạ ọ ự ạ
đi u ki n đ đa d ng các hình th c t ch c d y h c; thu n l i h n trongề ệ ể ạ ứ ổ ứ ạ ọ ậ ợ ơ
vi c tri n khai đánh giá theo đnh h ng phát tri n năng l c c a ng i h c.... ệ ể ị ướ ể ự ủ ườ ọ
Trong ch ng trình L ch s 11 hi n hành, ph n L ch s th gi i hi nươ ị ử ệ ầ ị ử ế ớ ệ
đi (1917 - 1945), n i dung ch ng II: Các n c t b n ch nghĩa gi a haiạ ộ ươ ướ ư ả ủ ữ
cu c Chi n tranh th gi i (1918 - 1939) có 4 bài, trong đó ph n ki n th c giaiộ ế ế ớ ầ ế ứ
đo n 1918 - 1929 các n c t b n c th là n i dung gi m t i. Do đó, n iạ ở ướ ư ả ụ ể ộ ả ả ộ
dung các bài t ng đi ng n, r i r c. Xu t phát t nh ng lý do trên, tôi l aươ ố ắ ờ ạ ấ ừ ữ ự
ch n v n đ: ọ ấ ề Xây d ng chuyên đ d y h c “Các n c n c t b n chự ề ạ ọ ướ ướ ư ả ủ
nghĩa gi a hai các chi n tranh th gi i (1918 - 1939)” theo đnh h ng phátữ ế ế ớ ị ướ
tri n năng l c h c sinhể ự ọ - ch ng trình l p 11 THPT (ban c b n) đ làm đươ ớ ơ ả ể ề
tài sáng ki n kinh nghi m c a mình. Trên c s n i dung các bài c a ch ngế ệ ủ ơ ở ộ ủ ươ
II, ph n L ch s th gi i hi n đi (1918 - 1939), tôi ch n s p x p l i thànhầ ị ử ế ớ ệ ạ ọ ắ ế ạ
m t chuyên đ v i m c đích giúp h c sinh tìm hi u khái quát v tình hình cácộ ề ớ ụ ọ ể ề
n c t b n th i kì gi a hai cu c chi n tranh th gi i và có s so sánh khiướ ư ả ờ ữ ộ ế ế ớ ự
tìm hi u v các n c t b n Đc, Nh t B n, Mĩ (1929 - 1939).ể ề ướ ư ả ứ ậ ả
2. Tên sáng ki nế
Xây d ng chuyên đ d y h c “Các n c n c t b n ch nghĩaự ề ạ ọ ướ ướ ư ả ủ
gi a hai các chi n tranh th gi i (1918 - 1939)” theo đnh h ng phátữ ế ế ớ ị ướ
tri n năng l c h c sinhể ự ọ - l p 11 THPT (ban c b n).ớ ơ ả
3. Tác gi sáng ki nả ế
- H và tên: Kim Th Loan.ọ ị
3

- Đa ch tác gi sáng ki n: tr ng THPT Nguy n Th Giang (c s 1),ị ỉ ả ế ườ ễ ị ơ ở
huy n Vĩnh T ng, t nh Vĩnh Phúc.ệ ườ ỉ
- S đi n tho i: 0916291945 Email: kimloanvtvp@gmail.comố ệ ạ
4. Ch đu t t o ra sáng ki nủ ầ ư ạ ế
- Tác gi : Kim Th Loanả ị
- Ch c v : giáo viên L ch s tr ng THPT Nguy n Th Giang (c s 1).ứ ụ ị ử ườ ễ ị ơ ở
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki nự ụ ế
Công tác gi ng d y b môn L ch s tr ng THPT.ả ạ ộ ị ử ở ườ
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu ho c áp d ng thế ượ ụ ầ ầ ặ ụ ử
Tháng 11/2018.
7. Mô t b n ch t c a sáng ki nả ả ấ ủ ế
7.1. N i dung sáng ki nộ ế
7.1.1. Xây d ng n i dung chuyên đự ộ ề
+ Chuyên đ bao g m ki n th c c a bài 11,12,13,14 thu c ch ng II,ề ồ ế ứ ủ ộ ươ
ph n hai, ch ng trình L ch s l p 11 hi n hành.ầ ươ ị ử ớ ệ
+ Đi t ng h c sinh: l p 11.ố ượ ọ ớ
+ D ki n s ti t d y: 3 ti t.ự ế ố ế ạ ế
Ti t 1ế
I. Tình hình các n c t b n gi a hai cu c chi n tranh th gi iướ ư ả ữ ộ ế ế ớ
(1918 - 1939)
1. Thi t l p tr t t th gi i m i theo h th ng Vécxai - Oasinht n.ế ậ ậ ự ế ớ ớ ệ ố ơ
2. Cu c kh ng ho ng kinh t 1929 - 1933 và h u qu c a nó.ộ ủ ả ế ậ ả ủ
Ti t 2ế
II. Các n c Đc, Nh t B n, Mĩ (1929 - 1939)ướ ứ ậ ả
1. Kh ng ho ng kinh t và nh ng y u t tác đng đn s l a ch nủ ả ế ữ ế ố ộ ế ự ự ọ
con đng thoát kh i kh ng ho ng c a Đc, Nh t B n, Mĩ.ườ ỏ ủ ả ủ ứ ậ ả
a. Kh ng ho ng kinh t 1929 - 1933 Đc, Nh t B n, Mĩ.ủ ả ế ở ứ ậ ả
b. Nh ng y u t tác đng đn s l a ch n con đng thoát kh iữ ế ố ộ ế ự ự ọ ườ ỏ
kh ng ho ng c a Đc, Nh t B n, Mĩ. ủ ả ủ ứ ậ ả
Ti t 3ế
2. Bi n pháp thoát kh i kh ng ho ng c a Đc, Nh t B n, Mĩ (1933 -ệ ỏ ủ ả ủ ứ ậ ả
1939).
a. Chính sách c a Chính ph Hít-le Đc.ủ ủ ở ứ
b. Quá trình quân phi t hóa b máy nhà n c Nh t B n.ệ ộ ướ ở ậ ả
c. Chính sách m i c a T ng th ng Mĩ Rud ven.ớ ủ ổ ố ơ
7.1.2. Xác đnh m c tiêuị ụ
a. V ki n th cề ế ứ
4

- Tình hình chung c a các n c t b n trong th i gian gi a hai cu củ ướ ư ả ờ ữ ộ
chi n tranh th gi i: s thi t l p tr t t th gi i m i sau Chi n tranh th gi iế ế ớ ự ế ậ ậ ự ế ớ ớ ế ế ớ
th nh t, cu c kh ng ho ng kinh t 1929 - 1933 và nh ng h u qu c a nó.ứ ấ ộ ủ ả ế ữ ậ ả ủ
- H u qu c a kh ng ho ng kinh t đi v i Đc, Nh t B n, Mĩ vàậ ả ủ ủ ả ế ố ớ ứ ậ ả
nh ng y u t tác đng đn s l a ch n con đng thoát kh i kh ng ho ngữ ế ố ộ ế ự ự ọ ườ ỏ ủ ả
c a các n c này. ủ ướ
- Nh ng bi n pháp c th c a Đc, Nh t B n, Mĩ đ đa đt n cữ ệ ụ ể ủ ứ ậ ả ể ư ấ ướ
thoát kh i kh ng ho ng trong nh ng năm 1933 - 1939.ỏ ủ ả ữ
b. V kĩ năngề
- Rèn luy n kĩ năng khai thác t li u, tranh nh, bi u đ, l c đ; kĩệ ư ệ ả ể ồ ượ ồ
năng x lí s li u trong các b ng th ng kê đ gi i thích nh ng v n đ l ch s .ử ố ệ ả ố ể ả ữ ấ ề ị ử
- Rèn luy n t duy đc l p, kĩ năng làm vi c nhóm.ệ ư ộ ậ ệ
- Rèn luy n kĩ năng phân tích, gi i thích, so sánh, đánh giá các s ki nệ ả ự ệ
l ch s .ị ử
- Rèn luy n kĩ năng liên h l ch s dân t c v i l ch s khu v c và thệ ệ ị ử ộ ớ ị ử ự ế
gi i.ớ
c. V thái đề ộ
- Nh n th c rõ nh ng m t trái và mâu thu n trong lòng xã h i t b n.ậ ứ ữ ặ ẫ ộ ư ả
Lên án s ph n ự ả
đng, tàn b o c a ch nghĩa phát xít Đc, ch nghĩa quân phi t Nh t.ộ ạ ủ ủ ứ ủ ệ ậ
- Nâng cao tinh th n ch ng chi n tranh, b o v hòa bình, c nh giác vàầ ố ế ả ệ ả
góp ph n ngăn ch n m i bi u hi n c a ch nghĩa phát xít m i.ầ ặ ọ ể ệ ủ ủ ớ
d. Đnh h ng năng l c hình thànhị ướ ự
- Năng l c chung: Năng l c t h c, năng l c phát hi n và gi i quy tự ự ự ọ ự ệ ả ế
v n đ; năng l c giao ti p, năng l c h p tác; năng l c s d ng ngôn ng .ấ ề ự ế ự ợ ự ử ụ ữ
- Năng l c chuyên bi t:ự ệ
+ Năng l c tái hi n s ki n l ch s khi tìm hi u kh ng ho ng kinh tự ệ ự ệ ị ử ể ủ ả ế
1929 - 1933, tác đng to l n c a nó đi v i các n c t b n.ộ ớ ủ ố ớ ướ ư ả
+ Năng l c th c hành b môn: khai thác s d ng tài li u tranh nh, bi uự ự ộ ử ụ ệ ả ể
đ liên quan đn n i dung chuyên đ.ồ ế ộ ề
+ Năng l c gi i quy t m i quan h , nh h ng c a h th ng Vécxai -ự ả ế ố ệ ả ưở ủ ệ ố
Oasinht n đn quan h qu c t sau Chi n tranh th gi i th nh t.ơ ế ệ ố ế ế ế ớ ứ ấ
+ Gi i thích, so sánh nh ng con đng khác nhau c a các n c t b nả ữ ườ ủ ướ ư ả
đ thoát kh i kh ng ho ng kinh t .ể ỏ ủ ả ế
+ Bi t th hi n chính ki n c a mình v các v n đ l ch s nh : đánh giáế ể ệ ế ủ ề ấ ề ị ử ư
v nhân v t Hítle và s xu t hi n c a ch nghĩa phát xít…ề ậ ự ấ ệ ủ ủ
7.1.3. B ng mô t m c đ nh n th c c a h c sinhả ả ứ ộ ậ ứ ủ ọ
5