Ệ
UBND HUY N KRÔNG ANA
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG ANA
---------- ----------
Ệ
Ế SÁNG KI N KINH NGHI M Đ TÀI:
Ề Ệ
Ị
ƯỚ
NG
Ậ
GI I BÀI T P CHO H C SINH KH I 7
ƯỜ
M T S KINH NGHI M TRONG Đ NH H Ố Ọ NG THCS LÊ ĐÌNH CHINH
Ộ Ố Ả TR
ự
Lĩnh v c : Chuyên môn ỳ Giáo viên : Hu nh Văn Dân
ơ
ị
ườ
Đ n v : Tr
ng THCS Lê Đình Chinh
1
Krông Ana, tháng 4 năm 2019.
Ụ
Ụ
Ụ M C L C
ứ ấ Ở Ầ
ầ
1 Ph n th nh t: M Đ U ...............................................................................................................
ặ ấ I. Đ t v n đ
ề 1 ..............................................................................................................................
ụ
ứ 2 II. M c đích nghiên c u .............................................................................................................
ầ
Ả
Ấ
Ế
ứ Ph n th hai: GI
I QUY T V N Đ
Ề 2 ...........................................................................................
ơ ở
ậ
2 I. C s lý lu n ..........................................................................................................................
ậ
ươ
ứ ữ
ể ủ
ở ộ
ệ
ế
ố
1.1. Bài t p là ph
ứ 3 ng th c h u hi u đ c ng c và m r ng ki n th c .........................
ệ
ế
ả
ỹ
ứ v n d ng ki n th c chuyên môn vào gi
ậ ề ự ế ự
ấ
ế ự ậ ụ 1.2. Bài t p giúp rèn luy n k năng t ứ ế ể đánh giá và ki m tra ki n th c các v n đ th c t
i quy t 4 .........................................................
, t
ậ
ươ
ệ ố
ứ ủ ọ
ấ ể ể
ế
1.3. Bài t p là ph
ng ti n t
4 t nh t đ ki m tra, đánh giá ki n th c c a h c sinh. ..........
ự
ấ
ề ạ 4 II. Th c tr ng v n đ . ...............................................................................................................
ả
ệ
III. Gi
ự 5 i pháp th c hi n .............................................................................................................
ớ
ộ ố ươ
ệ
ạ
ọ
1. Gi
i thi u m t s ph
ự 6 ng pháp d y h c tích c c ...........................................................
ươ
1.1. Ph
ạ ộ 6 ng pháp ho t đ ng nhóm .......................................................................................
ươ
ặ
ả
1.2. Ph
ng pháp đ t và gi
ế ấ i quy t v n đ
ề 7 .........................................................................
ươ
ấ
1.3. Ph
8 ng pháp v n đáp .....................................................................................................
ơ ồ ư
ứ ằ
ệ ố
ế
2. H th ng ki n th c b ng s đ t
8 duy ............................................................................
ươ
2.1. Ch
ọ ng I. Quang h c
9 ......................................................................................................
ươ
2.2. Ch
ọ 12 ng II. Âm h c .......................................................................................................
ạ
ậ
ậ
3. Phân lo i bài t p v t lý
16 ....................................................................................................
ạ 3.1. Phân lo i theo m c đ
ứ ộ 17 ..................................................................................................
17 ..............................................................................................................................................
ạ
ươ
ả
3.2. Phân lo i theo ph
ệ ng ti n gi
18 ................................................................................... i
ậ
ậ
ộ
4. Trình t
ự ả gi
19 i bài m t bài t p V t Lý ..............................................................................
ớ
ậ ơ ả
ộ ố
ệ
ươ
ướ
ả
5. Gi
i thi u m t s bài t p c b n trong ch
ậ ng trình V t lý 7 và h
ẫ ng d n gi
20 i .....
1
Ụ 1 M C L C .......................................................................................................................................
ớ ủ
ả
IV. Tính m i c a gi
25 i pháp .....................................................................................................
ệ
ế
ả ủ 25 V. Hi u qu c a sáng ki n ......................................................................................................
Ậ
ứ
Ế
Ế
ầ
Ph n th ba: K T LU N, KI N NGH
Ị 26 .......................................................................................
ậ
ế 26 I. K t lu n ................................................................................................................................
ế II. Ki n ngh
ị 26 .............................................................................................................................
Ả
Ệ
28 TÀI LI U THAM KH O .............................................................................................................
2
ầ
Ph n th nh t
ứ ấ : M Đ UỞ Ầ
ề ặ ấ I. Đ t v n đ
ổ ớ ướ ề
Hòa chung cùng v i xu h ề ệ ạ ẩ t
ớ ủ ằ ớ ớ ả ộ ộ
ươ ng trình, ọ ả i, khoa h c, thi ạ ả ạ ụ ổ ầ ươ ng pháp d y h c luôn đ
ồ ự ứ ầ ụ ề ng đ i m i c a nhi u ngành ngh , giáo d c ự ổ ấ ượ ng giáo t Nam cũng đang có nhi u s đ i m i nh m nâng cao ch t l ứ ổ ạ ch c biên ự ế t th c, ọ ượ c quan ầ ộ ng ngu n l c xã h i đáp ng yêu c u
ể ủ ấ ướ ệ Vi ụ d c. Trong đó, bên c nh vi c đ y m nh đ i m i ch ả ạ so n m t b sách giáo khoa đ m b o yêu c u gi m t ọ ớ ổ m i m c tiêu d y h c, ph ả kh thi thì đ i ấ ượ ằ tâm hàng đ u nh m nâng cao ch t l phát tri n c a đ t n c.
ụ ổ Theo đó, trong ch
ọ ủ ậ ậ ữ ứ
ữ ứ ế ậ ỹ
ự ế ờ ố ọ ự ắ ề ẽ ớ ặ ạ ươ ng trình giáo d c ph thông, môn h c V t Lý cũng ế ạ ệ ở ả không ph i là ngo i l b i nh ng ki n th c chuyên môn c a V t Lý là vô ơ ở ậ cùng quan tr ng, là c s cho nhi u ngành k thu t, nh ng ki n th c v t lí ế mang l i có s g n k t ch t ch v i th c t đ i s ng.
ọ ộ ậ
ọ ư ọ ọ ư ượ
ườ ọ ượ ữ i h c không nh ng c n n m v ng đ
ng thì ng ế ắ ứ ể ế
ệ ượ ả ậ
ụ c các hi n t ườ
ế ả ệ c ti n hành trên c
ự ư ộ phát tri n nh n th c và năng l c t
ộ ồ ớ Đ i v i môn h c V t lý, cũng nh các b môn khoa h c xã hay các b ấ ọ ể ự c ch t nhiên khác nh Toán h c, Hóa h c, Sinh h c,.. đ nâng cao đ ứ ế ầ ữ ữ c nh ng ki n th c lý ậ ơ ả t áp d ng công th c đ tính các bài t p c b n mà còn ự ả i thích đ ụ ư ộ ố ng ngày. B i suy cho cùng, công vi c giáo d c ơ ệ ạ ượ ả ượ ệ ạ c hi u qu thì vi c d y và h c c n ph i đ ứ ự ứ ự ậ duy. nh n th c, t ấ ự ườ ng V t lý đã và đang x y ra trong t ở ọ ầ ể ậ ề ữ hành đ ng, t ể ấ môn t ượ l thuy t chuyên môn, bi ượ ể ả ể ph i hi u đ gi nhiên cũng nh cu c s ng th ố mu n đ t đ ở ự s t Đây là con đ ng phát tri n tích c c nh t, b n v ng nh t.
ỗ ậ ệ ế Trong vi c h c v t lý, m i ki n th c chuyên môn đ u c n đ
ọ ỗ
ế ứ ậ ắ ọ
ữ ứ ơ ả ủ ố
ậ ư ụ ọ ế ấ ặ
ị
ứ i h c V t lý vi c n m đ
ự ư duy, gi ạ ụ ệ ắ ế ể ậ ậ ỗ
ụ ứ
ố ể ệ
ế ự ễ ậ ụ ứ ấ ữ ậ ề ắ ầ ượ c nh c ố ọ ạ ủ ứ ự ỳ ữ ươ ộ i, c ng c sau m i bài h c, theo đó bài t p là m t ph l ng th c c c k h u ố ườ ọ ủ ậ ệ ở ộ ứ hi u. Bài t p giúp ng i h c c ng c , kh c sâu ki n th c đã h c, m r ng ữ ủ ế ỹ ớ thêm nh ng ki n th c c b n c a nh ng bài h c trên l p, c ng c thêm k ế ể ả ệ ề ụ ể năng v n d ng nh ng cái đã bi i quy t v n đ c th và đ c bi t đ gi t ả ể ơ ề ủ ọ ế ấ h n là qua đó phát tri n năng l c t i quy t v n đ c a h c sinh, có ớ ệ ư ưở ọ ng cho h c sinh. Chính vì giá tr to l n trong vi c giáo d c đ o đ c, t t ụ ươ ượ ậ ườ ọ ố ớ ậ v y, đ i v i ng ng pháp đ v n d ng c các ph ấ ầ ậ ể ả ứ ế i quy t các bài t p là r t c n. M i bài t p không ki n th c chuyên môn đ gi ỉ ầ ơ đ n thu n ch là con s , là áp d ng công th c và tính ra đáp án, mà đó còn là ứ ả ộ c m t quá trình tìm hi u, nghiên c u và đào sâu ki n th c, các khái ni m, các ề ị đ nh lu t và v n d ng vào nh ng v n đ trong th c ti n.
ậ ữ ị ặ v trí đ c bi Bài t p V t lí gi
ả ố
ệ ụ ọ ậ ặ ề ặ ị ệ ể
ề ặ ệ ộ ượ ủ ụ ứ ế ậ ệ sinh hoàn thành t ướ ự ủ ọ h ậ v n d ng ki n th c đã lĩnh h i đ ọ ọ ệ t quan tr ng trong vi c giúp các em h c ủ t các nhi m v h c t p c a b n thân. Xét v m t đ nh ệ t là v m t rèn luy n kĩ năng ng phát tri n năng l c c a h c sinh, đ c bi ậ ậ ả i bài t p v t lí
c thì vai trò c a vi c gi 1
ắ ộ ả ề ữ ệ gi a vi c
ọ ậ ậ ụ ự ế ế trong quá trình h c t p có m t giá tr r t l n, n m vai trò b n l ọ h c lý thuy t và v n d ng vào th c t ị ấ ớ .
ậ ả ụ ể ư ượ t khó, phát tri n t
ệ Vi c gi ự ữ ệ ữ ư
i bài t p giáo d c ý chí, tính kiên trì v ắ ấ ạ ượ ng và đ i l ố ự ậ ệ ữ ố ậ ề ể ậ duy ổ duy sâu s c y, có s phân tích và t ng ặ ng v t lí đ c tr ng cho c nhi u m i liên h gi a v t lí và kĩ
ư lô gíc, s nhanh trí. Trong quá trình t ệ ượ ợ h p nh ng m i liên h gi a các hi n t ượ chúng. Bài t p giúp các em hi u đ thu tậ
ạ ự ế Qua th c t ạ ườ i tr
trong gi ng d y b môn V t Lý t ộ ậ ữ
ế ủ ọ
ả ậ ượ ộ ư ạ ặ ế ả
i g p khó khăn khi gi ậ ự ễ ậ ắ
ụ ể ộ ng THCS, c th ố ớ ố ớ ố ọ đ i v i kh i l p 7 thì bài t p là m t trong nh ng khó khăn mà đa s h c sinh ắ ộ ọ ả ắ c n i dung lý thuy t c a bài h c, thu c lòng các m c ph i. H c sinh n m đ ạ ượ ậ ứ i quy t các bài t p, ng và công th c nh ng l đ i l ệ ề ậ ặ đ c bi t là các bài t p suy lu n logic, bài t p mang tính th c ti n, g n li n ộ ố ớ v i cu c s ng.
ấ ậ ự ề ậ
ạ ủ ậ ứ ề ậ
ỗ ự ả ậ
ỗ ạ ẽ ề ỗ ạ ả ể ắ
ể ừ
ậ ứ ạ Bài t p v t lý r t đa d ng và ph c t p, nhi u bài t p có s liên quan ộ ế ế đ n ki n th c chuyên môn c a nhi u b môn khác. Chính vì v y, m i giáo ạ ự ầ ư ầ cho m i d ng bài t p, có s kiên viên khi gi ng d y c n ph i có s đ u t ặ ỡ ọ ẫ ộ ữ nh n giúp đ h c sinh hi u m t cách c n k v m i d ng bài, n m v ng ơ ậ ậ ả ỗ ự ứ ế tin m i khi gi ki n th c và t đó các em yêu thích h n i bài t p v t lý đ t ố ớ ự ọ ộ đ i v i s h c b môn V t Lý.
ọ ầ ủ
ọ ố ữ ề ọ
ộ ố ệ ị ướ
ậ ậ ậ ụ
ng THCS Lê Đình Chinh ấ ượ ụ ủ ộ ấ ượ ằ ậ ườ ộ ậ ậ Chính vì t m quan tr ng c a bài t p, là m t giáo viên V t lý tôi cũng ả ố i t t. Vì v y tôi ch n đ tài ọ ả i bài t p v t lý cho h c ng gi ” nh m m c đích nâng cao ạ ng. ủ mong mu n h c sinh c a mình có nh ng bài gi ệ “M t s kinh nghi m trong vi c đ nh h ố ớ ườ sinh kh i l p 7 tr ng làm bài, ch t l ch t l ng giáo d c c a b môn V t Lý 7 t i nhà tr
ụ ứ II. M c đích nghiên c u
ằ ệ
ứ ọ i quy t v n đ , nâng cao năng l c t
ủ Nh m phát huy c a vai trò c a ng ườ ị i đ nh h ả ấ ượ
ậ ụ ạ ỗ ọ ậ ậ
ả ấ ượ ụ ộ ườ ấ ủ i giáo viên trong vi c nâng cao ch t ệ ụ ậ ướ ượ ụ ng vi c h c, hình thành kĩ năng v n d ng l ng giáo d c, là ng ự ự ọ ủ ọ ề ế ấ ế h c c a h c ki n th c chuyên môn gi ậ ế ọ ng các ti t h c có v n d ng bài t p, hình thành sinh . Giúp nâng cao ch t l ả i quy t các d ng bài t p v t lý, qua đó kĩ năng kĩ x o cho m i h c sinh khi gi ậ nâng cao ch t l ế ng giáo d c b môn v t lý 7.
ứ ầ Ả Ấ Ế Ề Ph n th hai : GI I QUY T V N Đ
ơ ở ậ I. C s lý lu n
ươ ấ ả ị Ngh Quy t h i ngh ban ch p hành Trung
ự
2
ứ ạ ườ i và th ộ ữ ủ ưở ế ắ ộ ầ ng Đ ng ta l n th 2 khóa ớ ụ ụ ỉ VIII (Ngh quy t TW 2) đã ch rõ m c tiêu giáo d c trong giai đo n m i: ế ụ ằ ệ “Nhi m v c b n c a giáo d c là nh m xây d ng nh ng con ng ạ ộ ậ ệ ng đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i, có đ o h thi ế ộ ị ế ị ụ ơ ả ủ ớ t tha g n bó v i lý t
ả ự ệ ổ ữ ố qu c gi
ị ườ ộ
ề ng xây d ng và b o v t ự ế ườ ủ ệ ộ
ứ
ự ủ ạ i Vi ủ ự ệ ệ ạ
ỏ ườ ữ ỏ
ỹ duy sáng t o, có k năng th c hành gi ổ ứ ỷ ậ ứ ch c k lu t, có s c kh e là nh ng ng ừ ộ ừ ồ ủ ứ đ c trong sáng, có ý chí kiên c gìn và phát huy các giá tr văn hóa dân t c, có năng l c ti p thu tinh hoa văn hóa nhân ứ ộ ạ t Nam, có ý th c c ng lo i phát huy ti m năng c a dân t c và con ng ọ ồ đ ng và phát huy tính tích c c c a cá nhân, làm ch tri th c khoa h c và công ư i, có tác phong ngh hi n đ i, có t ừ ế ệ công nghi p, có tính t i th a k xây ự d ng ch nghĩa xã h i v a h ng v a chuyên”.
ố ấ ừ
ữ ị ề ộ ế ố ố
ạ ả ế ụ ụ ổ ị ế ị ự
ọ ơ ở ơ ữ ạ
ạ ệ ườ ự ả ấ ứ ự
ứ ế
ớ ạ
ọ ứ ụ ậ
ệ ụ ậ ế ệ ượ ấ ng, tôi nh n th y h c sinh còn ch a nh n th y đ ệ ượ i quy t các hi n t ậ ể ả ố ớ ọ ấ ế ậ
ư ậ ả ạ
ỉ ơ ủ ộ ể ướ ự ề ế ả
ậ ệ i quy t các nhi m v h c t p d ỹ ụ ọ ậ ậ ụ ọ ể ả ư ậ ộ T nh ng v n đ trên Qu c h i khóa X có Ngh quy t s 40, Chính ề ổ ỉ ủ ạ ph có ch th 14 và B Giáo d c và Đào t o có Quy t đ nh s 43 nói v đ i ươ ớ ng trình giáo d c ph thông. Là giáo viên tr c ti p gi ng d y trong m i ch ậ nhà tr ng trung h c c s , h n n a môn v t lý mà tôi đang gi ng d y là môn ỏ ỹ ọ h c th c nghi m, bên c nh vi c đòi h i k năng th c hành r t cao, s c sáng ể ữ ạ ớ ế ỏ t o l n còn đòi h i kĩ năng v n d ng nh ng ki n th c lý thuy t trên l p đ ự ế ả ọ . Song trong quá trình d y h c i quy t các bài toán, các hi n t gi ng th c t ượ ự ư ạ ườ ọ ậ ậ c s quan tr ng i tr t ượ ụ ậ ế ệ ủ c c ng v t lý đ c a vi c v n d ng ki n th c đ gi ả ể th hóa trong các bài t p, mà đ i v i h c sinh bài t p ch đ n gi n là đáp án, ư ố là con s , gi i bài t p còn r p khuôn, máy móc, ch a ch đ ng sáng t o, ch a ự ự i s đi u khi n c a giáo viên, l c gi t ọ ề nhi u h c sinh ch a có k năng v n d ng toán h c đ gi ủ ậ i bài t p v t lý.
ươ ứ ữ ể ủ ở ộ ố ệ ế ng th c h u hi u đ c ng c và m r ng ki n
ậ 1.1. Bài t p là ph th cứ
ứ ế
ắ ượ ệ ắ ế ứ ế
c ki n th c chuyên môn cũng nh ị ọ ậ ấ ủ ệ ượ ệ ậ ế V t lý là môn h c lý thuy t, trong đó các ki n th c là các lý thuy t ư ậ ng V t lý là
ậ ừ ượ ng. Chính vì v y vi c n m b t đ tr u t ể ượ ả c b n ch t c a các khái ni m, đ nh lu t, các hi n t hi u rõ đ ọ ề đi u quan tr ng.
ạ ệ ỗ ị , m i khái ni m, m i đ nh lu t V t lý l
ậ ườ ậ
ng đó.
ừ ượ ượ ả ắ
ữ ứ ậ ấ
ẻ ủ
ệ
ẽ
ứ ơ ấ ừ ữ ả
3
ả ế ỗ ọ ậ ỗ ự ế ể ữ Trong th c t i có nh ng bi u ệ ấ ụ ể ơ ệ ượ ả ng ngày và bài t p là ng th hi n r t c th , đ n gi n thông qua các hi n t ả ậ ỗ ọ ậ ả ệ ượ ỗ ạ ự s ghi chép l i bài t p, m i h c sinh ph i v n Khi gi i m i hi n t ụ ấ ủ ể ả ứ ế c b n ch t c a i, qua đó n m đ d ng nh ng ki n th c tr u t ng đó đ gi ọ ạ ượ ệ ượ ủ ế ượ ự c s đa d ng ng v t lý đã đ ki n th c, c a các hi n t c h c, th y đ ự ế ễ ệ ượ và rèn muôn hình muôn v c a các hi n t ng đang di n ra trong th c t ậ ệ ượ ị ỹ ng v t lý thú v đã và luy n cho mình k năng quan sát, phân tích các hi n t ắ ộ ố ứ ươ ườ ậ ng ngày. Bài t p s là ph đang x y ra trong cu c s ng th ng th c kh c ự ệ ả ọ đó gi m đi s e dè, nhàm chán h a ki n th c đ n gi n và h u hi u nh t, t ậ ọ ộ ủ c a m i h c sinh khi h cb môn V t lý.
ậ ự ậ ụ
ỹ ề ự ế ự ả ứ ể ế v n d ng ki n th c chuyên đánh giá và ki m tra , t
ế ệ 1.2. Bài t p giúp rèn luy n k năng t ấ ế môn vào gi i quy t các v n đ th c t ứ ki n th c
ọ ớ ả ự ả
ế
Khi ti p c n v i m i bài t p, h c sinh ph i t ữ ệ ữ ữ
ậ
ụ ế
ố
ứ ủ ả ả
ỗ ọ ộ ậ ở ộ ậ
ỗ ế ậ ậ b n thân mình phân tích ọ ư ề ủ ạ ứ ự i nh ng ki n th c đã h c, xây đào sâu l các d li u c a đ bài đ a ra, t ố ố ế ả ươ ư ể ừ ậ ậ ự t ng án gi đó đ a ra ph d ng nh ng l p lu n đ t i quy t tình hu ng t ấ ể ỗ ọ ệ ố ươ ỉ ậ ấ t nh t đ m i h c sinh ng ti n t nh t. Chính vì v y bài t p không ch là ph ể ứ ậ ọ ượ ữ ệ rèn luy n kĩ năng v n d ng nh ng ki n th c chuyên môn đã đ c h c đ ả ệ ứ ự ế ế , mà còn là hình th c rèn luy n i quy t các tình hu ng th c t phân tích và gi ự ự ể ự ọ ế ki m tra và đánh giá ki n th c c a b n thân, xây d ng kh năng t h c, t ọ ỏ ự ứ cho mình đ c tính t tìm tòi và h c h i, qua đó hình thành cho m i h c sinh kĩ ớ ế ả b môn V t lý nói riêng và các b môn khác x o khi ti p xúc v i các bài t p nói chung.
ươ ệ ố ấ ể ể ế ng ti n t t nh t đ ki m tra, đánh giá ki n
ứ ủ ọ ậ 1.3. Bài t p là ph th c c a h c sinh.
ậ ủ ụ ừ S đa d ng c a bài t p, t
ậ ậ nh n bi
t đ n v n d ng chính là công c ế ữ
ạ ượ ươ
c các đ i t ố ượ ấ ượ ạ ợ ự ạ ế ứ ể th c đ tính đ n suy lu n logic, t ể ể đ giáo viên ki m tra, đánh giá đ ọ h c sinh, qua đó phân lo i đ ố ớ ừ ả gi ng d y phù h p đ i v i t ng đ i t ệ ế ự ậ ừ ắ lu n, t tr c nghi m đ n t áp d ng công ụ ụ ậ ế ế ừ ứ ủ ừ ứ ộ ắ ượ c m c đ n m v ng ki n th c c a t ng ố ượ ọ ng pháp ng h c sinh và có ph ụ ể ng đ nâng cao ch t l ng giáo d c.
ự ấ ề ạ II. Th c tr ng v n đ .
ộ ả ầ ớ ạ Trong gi ng d y, có m t th c t
ỉ ọ ẹ ự ế ị ố ượ ệ
ớ ế ứ ứ
t là s l ọ ớ ỗ ạ ượ ứ ộ
ệ ố ứ ế ọ ễ ọ đang di n ra đó là ph n l n h c sinh ặ ạ ậ ng l n các đ i ỗ ng v t lý, các công th c tính toán trong m i bài h c. Các ki n th c lý ự ự ế ng, các công th c th c s là m t m h n đ n khi các em ọ t cách h th ng các ki n th c đã h c m t cách có khoa h c. Chính
ướ ầ ủ ọ ậ ệ ch “h c v t” các khái ni m, các đ nh lu t và đ c bi ậ ượ l thuy t, các đ i l ế ư ch a bi ề đi u đó là khó khăn b ộ ộ ả i bài t p. c đ u c a h c sinh khi gi
ự ủ ủ ạ
ộ ệ ượ ạ Ngoài ra s đa d ng c a các hi n t ầ ố t qua n u mu n làm t
ữ ắ ọ
ề
ụ ạ ẫ
ả ớ ủ ọ ươ ả ậ ứ ề ộ ư ố ượ c các bài t p suy lu n, d n đ n tình tr ng áp d ng ph t đ ụ i, áp d ng công th c m t cách máy móc; ho c trong nhi u tr
ư ả ộ ậ ng v t lý, c a các d ng bài t p ố ế t ng trình b môn V t lý 7. H c sinh n m v ng lý ể ươ ng ườ ặ ng ỉ ợ i sao cho h p lý mà ch t cách trình bày m t bài gi
ậ ả ượ ự ự th c s là m t rào c n l n c a h c sinh c n ph i v ậ ậ ộ ượ c các bài t p trong ch đ ể ọ ế thuy t nh ng không có kh năng đ c, tìm hi u, phân tích đ bài không th ế ậ nào làm t ả pháp gi ế ợ h p các em còn ch a bi ố ế quan tâm đ n đáp án cu i cùng.
ệ ậ ọ Bên c nh đó, th i gian dành cho môn h c v t lý, đ c bi
4
ậ ậ ặ ố ờ ấ ạ ế ở ườ ờ ạ dành cho bài t p V t lý ờ t là th i gian ế ọ t h c ng r t h n ch . Đa s th i gian các ti nhà tr
ệ ữ ừ ượ
ữ ạ
ư ắ ạ ệ ố ầ ệ ươ ậ ẫ
ế ỹ ế
ầ ủ ế ậ ượ ứ ư ậ ọ ng. Chính vì v y, các em ch a là h c lý thuy t, v nh ng khái ni m tr u t ượ ậ ượ c c rèn luy n h t v i các d ng bài t p, ch a n m v ng và h th ng đ đ ế ự i bài t p. Chính th c tr ng đó d n đ n vi c h u h t các các ph ậ ỉ ọ em h c sinh ch “h c suông” các lý thuy t mà thi u đi k năng làm bài t p, không đáp ng đ ề ế ế ớ ệ ả ng pháp gi ọ c yêu c u c a môn V t lý.
ữ ườ ắ ọ ng m c ph i đ
Nh ng khó khăn mà h c sinh trong nhà tr ữ ả ượ ụ ể ớ ế ủ ọ
ở ở ng ạ ườ i tr
ấ ượ ớ các l p 7 t ữ ố ọ ế ứ ộ ượ ằ ả ể ệ c th hi n ả ả nh ng bài làm c a h c sinh, c th v i k t qu kh o ọ ng THCS Lê Đình Chinh cu i h c kì 1 năm h c 2017 – ư ậ ở c nh sau: các m c đ khác nhau. K t qu thu đ rõ trong ch t l sát 2018 b ng nh ng bài t p
ế Gi iỏ Khá Y u kém Trung bình L pớ Sĩ số
SL % SL % SL % SL %
7A1 32 6 18,8 14 43,8 7 21,9 5 15,5
7A2 29 4 13,8 13 44,8 8 27,6 4 13,8
7A3 31 5 16,1 13 42 7 22,6 6 19,3
7A4 33 5 15,2 14 42,4 9 27,2 5 15,2
ậ
ữ ượ ế c trang b t
ươ
ậ ẫ ọ ng và h
ế ậ ự ủ ng bài làm c a các em thì không ứ ơ ả ữ t nh ng ki n th c c b n, mà giáo ế ượ ng h c sinh khác nhau đ c ti p ướ ọ ướ ng d n cho h c sinh ộ , chính xác, i quy t các bài t p đó m t cách đúng trình t
ấ ượ ố Chính vì v y, mu n nâng cao ch t l ị ố ầ ỗ ọ nh ng m i h c sinh c n đ ố ượ ể ả ầ viên c n ph i có ph ng pháp đ các đ i t ị ậ ớ ề ạ c n v i nhi u d ng bài t p khác nhau, đ nh h ể ả ươ ng pháp đ gi ph ả ệ ẽ ẹ đ p đ và hi u qu .
ả ự ệ III. Gi i pháp th c hi n
ế ọ ụ Đ m i h c sinh hoàn thành t
ố ượ t đ ữ ữ c nh ng ti ậ ở mình hoàn thành nh ng bài t p
nhà, nâng cao năng l c t ế ệ ố ề ầ
ầ ề ả ả ộ
ạ ơ ở ả ệ ố ư ạ
5
ạ ọ ớ ợ ể ỗ ọ ậ t h c có v n d ng bài ể ự ậ ự ự t p hay có th t ầ ọ ứ h c thì đi u đ u tiên c n làm là giáo viên c n h th ng l i ki n th c chuyên ễ ể ể ọ ệ môn m t cách khoa h c, d hi u đ làm n n t ng, làm c s cho vi c gi i bài ứ ạ ọ h c. Khi h th ng l i ki n th c cũng nh trong quá trình gi ng d y, giáo viên ố ượ ươ ụ ầ c n áp d ng các ph ng ế ự ng pháp d y h c tích c c phù h p v i các đ i t
ở ừ ụ ể ớ ọ ớ ố ườ ợ t ng l p, c th là phù h p v i h c sinh kh i 7 tr ng THCS Lê
ọ h c sinh Đình Chinh
ấ ọ
ờ ộ ạ ộ ọ ả ậ i m t bài t p v t lý cũng nh gi
ơ ả
ệ
ơ ở ộ ệ ự ọ ậ i các d ng bài t p nâng cao khi h c
ự ả gi ế ồ ậ ầ Đ ng th i đó c n ph i cung c p cho h c sinh cách phân lo i bài t p, ệ ạ ư ớ ự ả ậ i thi u cho h c sinh m t sô d ng gi trình t ể ự ọ ể ừ ậ ả ậ i, đ t bài t p c b n trong môn v t lý 7 và cách gi đó h c sinh có th t ậ ả ộ ố i bài t p, làm c s cho tích lũy thêm cho mình m t s kinh nghi m khi gi ọ ở ạ nhà. Đó là n i dung vi c t h c, t ủ chính c a bài vi t này.
ớ ộ ố ươ ệ 1. Gi i thi u m t s ph ự ạ ọ ng pháp d y h c tích c c
ọ ạ ữ ậ ọ
ươ ướ ạ ọ
ườ ọ
ể ỉ ữ ủ ộ ọ ệ ệ ữ ọ ủ
ự ệ ạ ọ ọ ậ ự ọ ủ ọ ệ ợ ộ ự D y h c tích c c (DHTC) là m t thu t ng rút g n dùng đ ch nh ng ụ ng phát huy tính tích c c, ch đ ng, ng pháp giáo d c, d y h c theo h ph ố ạ ủ i h c. DHTC nêu cao m i quan h gi a vi c d y và h c, sáng t o c a ng ạ ộ ọ ạ ấ l y h c sinh làm trung tâm c a các ho t đ ng d y h c, coi tr ng rèn luy n ệ ạ ươ h c c a h c sinh bên c nh vi c rèn luy n h c t p h p tác. ng pháp t ph
ể ể ộ ố ươ ự ạ
ươ ươ ươ ấ ấ ng pháp v n ng pháp v n
Có th k tên m t s ph ươ ươ ươ ả ạ ộ ng pháp ho t đ ng nhóm, ph ế ấ ặ ng pháp đ t và gi ọ ng pháp d y h c tích c c: ph ng pháp đóng vai, ph ộ ề ng pháp đ ng não. i quy t v n đ , ph đáp, ph đáp, ph
ớ ệ ộ ố ươ ệ ạ ng pháp d y h c tích c c
ặ bài này đ c bi ớ ố ượ t gi ọ ườ ố i thi u m t s ph ọ ng h c sinh là h c sinh kh i 7 tr ự ọ ng THCS Lê Đình
Ở ợ phù h p v i đ i t Chinh.
ươ ạ ộ 1.1. Ph ng pháp ho t đ ng nhóm
ớ ng pháp ho t đ ng nhóm, l p h c đ
ừ ệ ả
46 ng ạ ượ ế ầ ượ ệ c th c hi n
ườ c k t qu cao nh t. Vi c chia nhóm c n đ ọ ạ ộ ỗ ớ ả ầ ủ ự ừ ể ợ ổ
ọ ượ Ở ươ c chia thành các nhóm, ph ạ ể ả ỗ i, m i l p không quá 6 nhóm đ đ m b o vi c ho t m i nhóm t ệ ấ ộ đ ng nhóm đ t đ ớ ộ phù h p v i n i dung, yêu c u c a bài h c và có th thay đ i theo t ng bài ọ h c khác nhau.
ưở ự Nhóm t
b u nhóm tr ụ ủ ưở
ụ ượ ỡ c phân công.
ủ ế ế
ự ạ ộ ng. Các thành viên ho t đ ng tích c c theo s ng, trong quá trình ho t đ ng các thành ệ ả ủ ủ ả ớ ả ọ ậ ả ỗ ự ầ ạ ộ ệ phân công nhi m v c a nhóm tr ự ố ợ ể viên có s ph i h p và giúp đ nhau đ hoàn thành nhi m v đ ạ ộ ả ế K t qu ho t đ ng c a thành viên đóng góp vào k t qu c a nhóm, k t qu ế ẽ ủ c a m i nhóm s đóng góp vào k t qu h c t p chung c a c l p.
ươ ạ ộ ể ế ư Ph ng pháp ho t đ ng nhóm có th ti n hành nh sau:
ả ớ ệ * Làm vi c chung c l p :
ụ ậ ệ ề ấ ị ứ Nêu v n đ , xác đ nh nhi m v nh n th c
ổ ứ ệ ụ T ch c các nhóm, giao nhi m v
6
ướ ệ ẫ H ng d n cách làm vi c trong nhóm
ệ * Làm vi c theo nhóm
Phân công trong nhóm
ặ ổ ứ ả ậ ổ ệ ộ ậ ồ Cá nhân làm vi c đ c l p r i trao đ i ho c t ch c th o lu n trong
nhóm
ử ạ ệ ệ ế ặ ả C đ i di n ho c phân công trình bày k t qu làm vi c theo nhóm
ế ướ ớ ổ c l p * T ng k t tr
ầ ượ ế ả Các nhóm l n l t báo cáo k t qu
ả ậ Th o lu n chung
ặ ấ ặ ấ ề ế ế ề ế ổ Giáo viên t ng k t, đ t v n đ cho bài ti p theo, ho c v n đ ti p
theo trong bài
ươ Ph ẻ ng pháp ho t đ ng nhóm giúp các thành viên trong nhóm chia s
ủ ả ự
ạ ộ ầ ậ ứ ự ỷ ạ l ch c các ho t đ ng nhóm c n tránh s
ổ ứ ổ t c các thành viên đ u
ả ả mà ph i đ m b o t ả ả ấ ả ủ ả ạ ộ ế ạ ộ ớ ệ các băn khoăn, kinh nghi m c a b n thân, cùng nhau xây d ng nh n th c m i. i vào Tuy nhiên trong quá trình t ề ộ m t thành viên nào đó trong t ượ đ c ho t đ ng và đóng góp vào k t qu chung c a c nhóm.
ươ ặ ả ề 1.2. Ph ng pháp đ t và gi ế ấ i quy t v n đ
ươ ự ế ng pháp d y h c tích c c này rèn luy n cho h c sinh bi
t phát ộ ọ ọ ậ ề ả ọ ế ạ ệ i quy t nh ng v n đ x y ra trong h c t p, trong cu c ự ả gi
ấ ồ ữ ộ Ph ặ ệ hi n, đ t ra và t ủ ố s ng c a cá nhân, gia đình và c ng đ ng.
ầ ộ ọ ươ ặ ặ C u trúc m t bài h c (ho c m t ph n bài h c) theo ph ng pháp đ t và
ộ ề ườ ả ấ ế ấ i quy t v n đ th ọ ư ng nh sau : gi
ặ ấ ề ậ ứ ự Đ t v n đ , xây d ng bài toán nh n th c
ạ ấ ề ố + T o tình hu ng có v n đ ;
ề ả ệ ậ ấ ạ + Phát hi n, nh n d ng v n đ n y sinh;
ề ầ ệ ả ấ + Phát hi n v n đ c n gi ế i quy t
ả ế ấ ề ặ Gi i quy t v n đ đ t ra
ề ả ế ấ + Đ xu t cách gi i quy t;
ạ ậ ả ế ế + L p k ho ch gi i quy t;
ự ệ ế ạ ả ế + Th c hi n k ho ch gi i quy t.
ế ậ K t lu n:
ế ả ậ ả + Th o lu n k t qu và đánh giá;
ỏ ả ẳ ị ế + Kh ng đ nh hay bác b gi thuy t nêu ra;
7
ế ậ ể + Phát bi u k t lu n;
ề ớ ề ấ ấ + Đ xu t v n đ m i.
ộ ặ ứ ả Các m c trình đ đ t và gi
ế Gi ả ặ ấ Đ t v n đ ềNêu gi ế thuy t
Giáo viên Giáo viên ề ế ấ i quy t v n đ . L p kậ ho chạ Giáo viên ế ả i quy t ề v n đấ ọ H c sinh Các m cứ 1
ọ ọ Giáo viên Giáo viên H c sinh H c sinh 2 ọ
ọ ọ ọ H c sinh H c sinh H c sinh 3 ọ ọ Giáo viên + H c sinh
ọ ọ ọ ọ H c sinh H c sinh H c sinh H c sinh 4 ọ ậ ế K t lu n, đánh giá Giáo viên Giáo viên + H c sinh Giáo viên + H c sinh Giáo viên + H c sinh
ươ ấ 1.3. Ph ng pháp v n đáp
ấ ng pháp
ể
ứ ạ ớ c n i dung bài h c. Căn c vào tính ch t ho t
ườ ươ ứ ệ ạ ấ ươ V n đáp ặ ọ ả ờ ọ h c sinh tr l ọ qua đó h c sinh lĩnh h i đ ậ ộ đ ng nh n th c, ng ỏ ể là ph DHTC mà trong đó giáo viên đ t ra câu h i đ ậ i, ho c h c sinh có th tranh lu n v i nhau và v i c giáo viên; ọ t các lo i ph ặ ớ ả ấ ng pháp v n đáp: ộ ượ ộ i ta phân bi
ấ ặ ầ ỏ ỉ
ế t và tr l
ệ ớ ạ i ả ờ ự ệ ầ i d a vào trí nh , không c n suy lu n. Đây là bi n ế ặ ầ ọ ậ ứ ừ ớ ọ ố V n đáp tái hi n: giáo viên đ t câu h i ch yêu c u h c sinh nh l ứ ế ki n th c đã bi ượ pháp đ ớ ệ ữ c dùng khi c n đ t m i liên h gi a các ki n th c v a m i h c.
ấ ả ạ
ữ
ỏ ộ ề m t đ ụ ả ạ ể ọ ữ ươ ệ ệ ặ ụ ỏ ng pháp này đ c bi
ự ỗ ợ ủ ớ ệ ươ V n đáp gi tài nào đó, giáo viên l n l ễ ể ho đ h c sinh d hi u, d nh . Ph có s h tr c a các ph ằ i thích – minh ho : Nh m m c đích làm sáng t ầ ượ t nêu ra nh ng câu h i kèm theo nh ng ví d minh ễ t có hi u qu khi ng ti n nghe – nhìn.
ế V n đáp tìm tòi : giáo viên dùng m t h th ng câu h i đ
ỏ ượ ắ ấ ủ ự ậ ộ ệ ố ệ ướ ừ
ả ự ể ố ng đang tìm hi u, kích thích s ham mu n hi u bi
ổ ứ ự ữ ậ ổ
c s p x p c phát hi n ra b n ch t c a s v t, tính ế ể t. ớ ả ể ả ch c s trao đ i ý ki n – k c tranh lu n – gi a th y v i c ế ữ ộ ấ ề ằ ả ớ ị ấ ọ ể ướ ợ h p lý đ h ng h c sinh t ng b ệ ượ ậ ủ quy lu t c a hi n t ế Giáo viên t ớ l p, có khi gi a trò v i trò, nh m gi ầ i quy t m t v n đ xác đ nh.
ơ ồ ư ứ ằ ệ ố ế 2. H th ng ki n th c b ng s đ t duy
ơ ồ ư ươ ậ ố S đ t
ả
ộ ủ ộ ấ
ế ộ ưở ụ i đa ng pháp ghi chép t n d ng t ắ ự ố ớ nh, màu s c s giúp ố ữ c các v n đ , n i dung và liên k t nh ng đ i ằ ng, n i dung b ng ườ ng đ n l
8
ơ ồ ư ậ ớ ễ ả ơ ể ể duy có th hi u là m t ph ớ ự ạ ả ả kh năng ghi nh , s nh y c m c a b não đ i v i hình ề ộ ắ ượ ể ắ i có th n m b t đ con ng ơ ẻ ạ ớ ượ i v i nhau. S đ t t l duy trình bày các ý t ộ hình nh, giúp b não nhìn nh n và ghi nh d dàng h n.
ươ 2.1. Ch ọ ng I. Quang h c
ƯƠ Ọ CH NG I: QUANG H C
ế ậ ậ * Nh n bi ồ t ánh sáng – ngu n sáng và v t sáng
ể ắ ậ ỉ ề M t ch có th nh n bi ế ượ t đ c ánh sáng khi có ánh sáng truy n vào
ắ m t ta.
ậ ỉ ừ ậ ắ ấ Chúng ta ch nhìn th y v t khi có ánh sáng t ề v t đó truy n vào m t
ta
ậ ồ ồ phát ra ánh sáng. V t sáng bao g m ngu n sáng
ậ ự Ngu n sáng là v t t ế ồ ậ ắ ạ i ánh sáng chi u vào nó và v t h t l
ự ề * S truy n ánh sáng
ề ẳ ậ ị ườ ố Đ nh lu t truy n th ng ánh sáng: Trong môi tr ng trong su t và
ề ườ ồ đ ng tính, ánh sáng truy n đi theo đ ẳ ng th ng.
ườ ượ ộ ườ ể ễ ằ c bi u di n b ng m t đ ẳ ng th ng
ỉ ướ ề ủ Đ ng truy n c a ánh sáng đ ọ ng g i là tia sáng. có mũi tên ch h
ồ
Chùm sáng song song là chùm sáng g m các tia sáng không giao nhau ườ ề ủ ng truy n c a chúng trên đ
ộ ụ ồ ườ Chùm sáng h i t là chùm sáng g m các tia sáng giao nhau trên đ ng
9
ề ủ truy n c a chúng
ồ ộ Chùm sáng phân kì là chùm sáng g m các tia sáng loe r ng ra trên
ườ đ ề ủ ng truy n c a chúng
ủ ề ậ ẳ ị * Đ nh lu t truy n th ng c a ánh sáng
ậ ượ ừ ậ ả i n m phía sau v t c n, không nh n đ c ánh sáng t ồ ngu n
Bóng t ề ớ ố ằ i. sáng truy n t
ậ ượ Bóng n a t ậ ả i n m phía sau v t c n, không nh n đ c ánh sáng t ừ ộ m t
ử ố ằ ồ ầ ủ ph n c a ngu n sáng
ầ ộ ượ ở ỗ ố ch có bóng t c i
ậ ự ử ố ầ ặ ủ Nh t th c toàn ph n (hay m t ph n) quan sát đ ấ i) c a m t trăng trên trái đ t (hay bóng n a t
ự ả ặ ấ ấ ị ượ Nguy t th c x y ra khi m t trăng b Trái đ t che khu t không đ c
ặ ờ ệ ế m t tr i chi u sáng.
ả ạ ậ ị * Đ nh lu t ph n x ánh sáng
ị ắ ạ ớ ặ ươ i m t g
ệ ượ Hi n t ị ng tia sáng sau khi t ự ả ọ ạ ẳ ng ph ng b h t l ị ắ ạ ọ ả ng xác đ nh g i là s ph n x ánh sáng, tia sáng b h t l i theo i g i là tia ph n
ướ h x .ạ
ạ ậ ị ả Đ nh lu t ph n x ánh sáng:
ứ ặ ẳ ớ ế + Tia ph n x n m trong cùng m t ph ng ch a tia t i và pháp tuy n
ả ở ể ủ ươ c a g ng đi m t ạ ằ ớ i.
ạ ằ ả ớ + Góc ph n x luôn b ng góc t i
10
ộ ậ ạ ở ươ Ả ủ ẳ * nh c a m t v t t o b i g ng ph ng
ứ ẳ ượ ộ ớ ở ươ ng ph ng không h ng đ c trên màn và có đ l n
Ả ả ạ nh o t o b i g ậ ằ b ng v t
ở ươ ủ ả ạ ẳ ươ ộ Đi m sáng và nh c a nó t o b i g ng ph ng cách g ng m t
ả ể ằ kho ng b ng nhau.
ừ ể ả ạ ườ Các tia sáng t đi m sáng S cho tia ph n x có đ ng kéo dài đi qua
ả ả nh o S’
ươ * G ng c u l ầ ồ i
ế ươ ầ ồ ậ ạ ả ạ ả Ánh sáng đ n g ng c u l ị i ph n x tuân theo đ nh lu t ph n x ánh
sáng
ở ươ Ả ầ ồ ạ nh t o b i g ng c u l ậ ỏ ơ i nh h n v t
ấ ủ ươ ầ ồ ộ ấ ủ ơ Vùng nhìn th y c a g ng c u l i r ng h n vùng nhìn th y c a
ươ g ẳ ng ph ng.
ươ ầ * G ng c u lõm
Ả ả ạ ở ươ ầ ơ ớ nh o t o b i g ậ ng c u lõm l n h n v t
ầ ớ i song song thành
ổ ụ G ng c u lõm có tác d ng bi n đ i m t chùm tia t tr ể ế i có th bi n đ i
11
ộ ổ ể ở ướ ươ ng và ng ạ ả ộ ươ ế ượ ạ ộ ộ ụ vào m t đi m chùm tia h i t c l c g ớ i phân kì thành chùm tia ph n x song song. m t chùm tia t
ươ 2.2. Ch ọ ng II. Âm h c
ƯƠ Ọ CH NG II: ÂM H C
* Ngu n âmồ
ậ ọ ồ Các v t phát ra âm g i là ngu n âm
ề ồ ộ Các ngu n âm đ u dao đ ng
ủ ộ * Đ cao c a âm
ị ủ ầ ố ầ ố ộ ố ơ ộ ọ T n s là s dao đ ng trong m t giây. Đ n v c a t n s là 1/s g i là
Héc (Hz)
ầ ố ộ ờ ộ ố T n s dao đ ng (Hz) = S dao đ ng / th i gian (s)
ầ ố ổ ớ ộ Âm phát ra càng cao (b ng) khi t n s dao đ ng càng l n
ầ ố ấ ầ ộ ỏ Âm phát ra càng th p (tr m) khi t n s dao đ ng càng nh
ủ ộ * Đ to c a âm
ấ ủ ộ ệ ộ ộ ớ ướ ớ ị ằ Biên đ dao đ ng là đ l ch l n nh t c a th c so v i v trí cân b ng
ban đ u.ầ
ộ ộ ớ Biên đ dao đ ng càng l n âm phát ra càng to.
ộ ượ ằ ơ ủ Đ to c a âm đ ị c đo b ng đ n v Đêxiben (dB)
12
ườ ề * Môi tr ng truy n âm
ấ ắ ấ ỏ ấ ườ ể ề Ch t r n, ch t l ng và ch t khí là các môi tr ng có th truy n
âm
ề ượ ể Chân không không th truy n đ c âm
ấ ắ ớ ậ ố ấ ỏ ơ Nói chung v n t c truy n âm trong ch t r n l n h n ch t l ng, trong
ấ ỏ ấ ớ ề ơ ch t l ng l n h n trong ch t khí
ả ạ ế * Ph n x âm – ti ng vang
ế ề ặ ả ạ ắ
ấ Âm truy n g p màn ch n đ u b ph n x nhi u hay ít. Ti ng vang là ả âm ph n x đ ề ề ị ự ế ạ ượ c nghe cách âm tr c ti p ít nh t 1/15 giây.
ậ ứ ề ậ ạ ề Các v t m m, có b m t g gh ph n x âm kém. Các v t c ng, có
ề ặ ồ ạ ấ ố ẵ ả ả ụ t (h p th âm kém). ề ặ b m t nh n bóng, ph n x âm t
ả ử ọ ề Gi ờ ng truy n âm, t là th i gian truy n âm, v là
s : G i s là quãng đ ề ậ ố v n t c truy n âm, ta có: ề ườ v = s/t (m/s)
ế ồ ố ễ * Ch ng ô nhi m ti ng n
ễ ả ồ ưở Ô nhi m ti ng n x y ra khi ti ng n to, kéo dài gây nh h ấ ng x u
ả ủ ỏ ế ườ ế ồ ờ ố ế ứ đ n s c kh e và đ i s ng c a con ng i.
ồ ầ ế ả ồ
ế
ồ
ậ ệ ư ng s d ng các v t li u khác nhau nh ữ
ử ụ ồ
ậ ệ
ế
ế
ạ
ườ
ườ i ta th ả bông, v i, x p, g ch, g , bê tông, …. đ làm gi m ti ng n đ n tai. Nh ng v t li u này th
ườ ễ ể ố Đ ch ng ô nhi m ti ng n ng ể ỗ ả ố ậ ệ ượ ọ c g i là v t li u cách âm ng đ
Đ ch ng ô nhi m ti ng n c n làm gi m đ to c a ti ng n phát ra, ệ ể ố ặ ườ ộ ướ ễ ề ng truy n âm làm cho âm l ch theo h ủ ế ng khác. ngăn ch n đ
ươ
2.3. Ch
ệ ọ ng III. Đi n h c
ƯƠ Ọ CH Ệ NG 3: ĐI N H C
ự ọ ệ ễ * S nhi m đi n do c xát
13
ậ ằ ề ể ệ ễ ọ Có th làm nhi m đi n nhi u v t b ng cách c xát
ệ ậ ả ậ ị ễ V t b nhi m đi n (mang đi n tích) có kh năng hút các v t khác hay
ệ ử ệ làm sáng bóng đèn bút th đi n
ệ ạ * Hai lo i đi n tích
ệ ệ ạ ươ ệ ễ ậ Có hai lo i đi n tích: đi n tích d ng và đi n tích âm. Các v t nhi m
ệ ạ ẩ ạ đi n cùng lo i thì đ y nhau, khác lo i thì hút nhau
ạ ươ Nguyên t ng và các electron mang
ử ồ g m h t nhân mang đi n tích d ể ệ ạ ệ ộ đi n tích âm chuy n đ ng xung quanh h t nhân
ộ ậ ệ ế ễ ậ ệ ươ ng
M t v t nhi m đi n âm n u nh n thêm electron, nhi m đi n d ấ ớ ễ ế n u m t b t electron
ồ ệ ệ * Dòng đi n – ngu n đi n
ể ệ ệ ị ướ Dòng đi n là dòng các đi n tích d ch chuy n có h ng
ồ ệ ệ ấ ỗ
ạ ạ ề ệ ồ ế ị ệ ượ ố t b đi n đ
Ngu n đi n cung c p dòng đi n lâu dài. M i ngu n đi n đ u có hai Dòng đi n ch y trong m ch kín bao g m các thi c n i ệ ớ ệ ự ủ ằ ồ c c. ự ệ ồ ề li n v i hai c c c a ngu n đi n b ng dây đi n.
ấ ẫ ệ ệ ệ ấ ạ * Ch t d n đi n và ch t cách đi n. dòng đi n trong kim lo i
ấ ẫ ệ ệ ấ ạ ướ Ch t d n đi n là ch t cho dòng đi n đi qua: Kim lo i, n c,..
ủ ệ ệ ấ ấ Ch t cách đi n là ch t không cho dòng đi n đi qua: cao su, th y tinh,
nh a,..ự
ệ ạ ự ể ị Dòng đi n trong kim lo i là dòng các electron t do d ch chuy n có
h ngướ
ơ ồ ạ ề ệ ệ * S đ m ch đi n – chi u dòng đi n
ệ ượ ơ ồ ừ ơ ồ ệ ạ M ch đi n đ b ng s đ và t ể ắ s đ có th l p m ch đi n ả ằ c mô t + ạ ng ng ươ ứ t
+
ệ ồ + Ngu n đi n:
ệ ế ắ ồ ồ + Ngu n đi n g m hai pin m c liên ti p:
+ Bóng đèn:
K
14
+ Dây d n: ẫ
K
ắ + Công t c đóng:
ở ắ + Công t c m :
ệ ụ ẫ c c d ụ ng, qua dây d n và các d ng c
ề ừ ự ươ ệ ệ ồ ề Chi u dòng đi n là chi u t ủ ế ự đi n đ n c c âm c a ngu n đi n.
ể ớ ướ ủ ng c a
c c a dòng đi n v i chi u d ch chuy n có h ượ ệ ạ ự ướ ủ ề Chi u quy ẫ do trong dây d n kim lo i là ng ề ị c nhau. êlectrôn t
ệ ụ ủ ệ ụ * Tác d ng nhi t và tác d ng phát sáng c a dòng đi n
ộ ậ ẫ ườ ậ ẫ ề Dòng đi n đi qua m t v t d n thông th ng, đ u làm cho v t d n
ệ ộ ế ớ ệ ậ ẫ nóng lên. N u v t d n nóng lên t i nhi t đ cao thì phát sáng.
ử ệ ệ ố Dòng đi n có th làm sáng bóng đèn bút th đi n và đi t phát quang
ế ặ ệ ộ ể ư m c dù các đèn này ch a nóng đ n nhi t đ cao.
ụ ừ ụ ụ ọ * Tác d ng t , tác d ng hóa h c và tác d ng sinh lí
ụ ừ ả Dòng đi n có tác d ng t vì nó có kh năng làm quay kim nam châm
ệ ụ ắ và hút các v n s t, thép…
ụ ệ ạ ọ ẳ Dòng đi n có tác d ng hóa h c, ch ng h n khi dòng đi n đi qua dung
ố ớ ự ớ ố ỏ ồ ệ ạ ị d ch mu i thì t o thành l p đ ng bám trên th i than n i v i c c âm
ơ ể ườ ụ ệ Dòng đi n có tác d ng sinh lí khi đi qua c th ng ậ ộ i và đ ng v t
ườ ệ ộ * C ng đ dòng đi n
ố ỉ ủ ứ ộ ạ ệ ế
S ch c a ampe k cho bi ộ ị ủ ườ ế ủ t m c đ m nh y u c a dòng đi n và là ệ ượ ữ ệ ệ ộ ế ườ ng đ dòng đi n. C ng đ dòng đi n đ c kí hi u là ch I giá tr c a c
ơ ị ườ ộ Đ n v đo c ệ ng đ dòng đi n: ampe (A)
1A = 1000mA
ườ ệ ằ ộ Đo c ế ng đ dòng đi n b ng ampe k .
ủ ệ ồ ượ c
c n i v i c c (+) c a ngu n đi n. Không đ ố ủ ố ư * L u ý: Ch t (+) đ ự ủ ự ế ệ ắ ồ ượ ố ớ ự ế m c tr c ti p hai c c c a ngu n đi n vào hai ch t c a ampe k .
ệ ệ ế * Hi u đi n th
ự ủ ệ ạ ữ ệ ệ ồ ộ ế Ngu n đi n t o ra gi a hai c c c a nó m t hi u đi n th .
ệ ủ ế ệ ệ + Kí hi u c a hi u đi n th : U
ơ ị + Đ n v : vôn (V)
Milivôn (mV)
Kilôvôn (kV)
1mV = 0,001V
15
1kV = 1000V
ệ ế ượ ế ằ ắ c đo b ng vôn k . Vôn k đ
ệ Hi u đi n th đ ụ ế ượ ụ ệ ệ ồ ố ượ ố ớ ự ủ ệ ớ c m c song song v i ồ ngu n đi n, d ng c đi n. Ch t (+) đ c n i v i c c (+) c a ngu n đi n
ế ữ ị ệ ự ệ ệ ố ỗ S vôn ghi trên m i ngu n đi n là giá tr hi u đi n th gi a hai c c
ư ạ ắ ồ ủ c a nó khi ch a m c vào m ch.
ầ ụ ụ ệ ế ữ ệ ệ * Hi u đi n th gi a hai đ u d ng c đi n
ế ữ ệ ệ ệ ạ ạ ầ Hi u đi n th gi a hai đ u bóng đèn t o ra dòng đi n ch y qua bóng
đèn đó.
ệ ệ ạ ầ ớ Hi u đi n th gi a hai đ u bóng đèn càng l n thì dòng đi n ch y qua
ệ ớ ệ ườ ế ữ ộ bóng đèn có c ng đ dòng đi n càng l n.
ố ụ ệ ế ế ị ệ ệ t hi u đi n th đ nh m c đ ứ ể
ạ ộ ườ ỗ ụ S vôn ghi trên m i d ng c đi n cho bi ụ ụ d ng c đó ho t đ ng bình th ng
ố ế ạ ạ * Đo n m ch n i ti p
ạ ườ ằ ộ ạ Trong đo n m ch m c n i ti p, c ệ ng đ dòng đi n b ng nhau t i
ị ạ ủ các v trí khác nhau c a m ch ắ ố ế ạ : I = I1 = I2
ệ ạ ạ ồ
ắ ố ế ỗ ế ố ớ ạ ệ ạ ằ ổ ế ữ Đ i v i đo n m ch g m 2 bóng đèn m c n i ti p, hi u đi n th gi a ệ U13 = U12
ệ ầ hai đ u đo n m ch b ng t ng các hi u đi n th trên m i bóng đèn: + U23
ạ ạ * Đo n m ch song song
ệ ầ ắ ằ
12 = U34 = UMN
ằ Hi u đi n th gi a hai đ u các đèn m c song song b ng nhau và b ng ệ ế ữ ể ệ ế ữ ệ ố hi u đi n th gi a hai đi m n i chung: U
ệ ằ ạ ộ ổ ườ ộ ạ ng đ m ch
1 + I2
C ng đ dòng đi n trong m ch chính b ng t ng các c ạ ệ ẽ ườ đi n m ch r : I = I
ử ụ ệ * An toàn khi s d ng đi n
ế ướ ệ ệ ệ ớ ỉ ồ 1. Ch làm TN v i các ngu n đi n có hi u đi n th d i 40V.
ả ử ụ ỏ ọ ệ ẫ 2. Ph i s d ng các dây d n có v b c cách đi n.
ụ ệ ạ ớ mình ti p xúc v i m ng đi n dân d ng và các thi ế ị t b
ệ ượ ự c t ế ế ử ụ 3. Không đ ư ế đi n n u ch a bi t rõ cách s d ng.
ậ ườ 4. Khi có ng i b đi n gi i đó mà
ượ ườ ấ ứ ắ ả ắ ọ ườ ị ệ t thì không đ ệ ph i tìm cách ng t ngay công t c đi n và g i ng ạ c ch m vào ng i c p c u.
ậ ậ ạ 3. Phân lo i bài t p v t lý
ấ ứ ậ ạ ạ ậ
ả i, phân lo i theo m c đích, theo cách cho d
ụ ườ ượ ệ ậ ậ ạ ng đ
16
ể ề ộ Có r t nhi u cách đ phân lo i bài t p v t lý, phân lo i theo m c đ , ữ ươ ạ ệ ạ ng ti n gi phân lo i theo ph ậ ố ớ c phân lo i theo li u…tuy nhiên đ i v i bài t p v t lý 7, bài t p th ể ơ ả hai ki u c b n sau:
ứ ộ ạ 3.1. Phân lo i theo m c đ
ứ ộ ể ượ ự ậ ậ ư D a vào m c đ , bài t p v t lý có th đ ạ c phân lo i nh sau:
ậ
ậ ậ ượ Bài t p t p d t
ữ ơ Là nh ng bài t p c ơ ỉ ề ả ả b n, đ n gi n, ch đ ế ộ ậ c p đ n m t vài phép ả ơ tính đ n gi n
ạ ợ ả ậ ổ Bài t p t ng h p ứ ộ Phân lo i bài ậ t p theo m c đ
ị ế ả ầ ậ i c n Là bài t p khi gi ề ụ ậ ph i v n d ng nhi u ệ ậ khái ni m, đ nh lu t, ứ ề dùng nhi u ki n th c
ọ ạ ậ
ạ ậ ụ Bài t p sáng t o
ạ
17
Là d ng bài t p h c ự ậ sinh có s v n d ng ế ki n th c, sáng t o ra cách gi ứ i.ả
ạ ươ 3.2. Phân lo i theo ph ệ ng ti n gi ả i
ậ
ậ ỉ ầ ị Bài t p đ nh tính
ặ
ữ Là nh ng bài t p khi ả ọ i h c sinh ch c n gi ệ ự th c hi n các phép tính ả ơ đ n gi n, ho c tính nh mẩ
ị ả
ể ậ Bài t p đ nh ngượ l
ộ ế ượ ả ầ ậ i c n Là bài t p khi gi ạ ộ ệ ự ph i th c hi n m t lo i các phép tính đ cho ra ả ị ng m t k t qu đ nh l
ậ ạ Phân lo i bài t p ệ ươ ng ti n theo ph iả gi
ọ
ồ ị ậ Bài t p đ th
ỏ ễ ủ ậ ả ễ
ệ ậ
Là bài t p đòi h i h c ể sinh ph i bi u di n quá ế trình di n bi n c a hi n ượ ng nêu trong bài t p t ồ ị ằ b ng đ th
ậ
ậ Bài t p thí nghi mệ ờ
18
ế ỏ ả Là bài t p đòi h i ph i ể ể ệ làm thí nghi m đ ki m ế ả ứ ch ng l i lý thuy t i gi ố ệ ầ ể đ tìm ra s li u c n ả ệ i thi t cho vi c gi
ộ ậ ậ 4. Trình t ự ả gi i bài m t bài t p V t Lý
ườ ố ớ ậ ậ ộ ả ả Thông th ng đ i v i m t bài t p V t Lý, trình t ự ả gi i ph i tr i qua 4
ướ b c sau:
ướ ọ ề B c 1: ể Đ c, tìm hi u kĩ đ bài
ượ ự ậ
ộ Đây là b ẩ ả i bài t p, c n đ ề ầ ị
c đ u tiên trong quá trình gi ầ ề ế ầ
ướ ậ ị ậ ậ ữ ứ ể
ự ể ệ ề ổ
ấ ố ệ c th c hi n ủ ả ọ m t cách c n th n. H c sinh c n ph i đ c kĩ đ bài, xác đ nh ý nghĩa c a các ố ớ ữ thu t ng , xác đ nh d li u đ ra là gì, c n tìm cái gì. Ti p theo, đ i v i ụ ọ ạ nh ng d ng bài t p yêu c u có s áp d ng công th c đ tính toán, h c sinh ạ ắ ộ ầ ử ụ t n i dung đ bài, quy đ i các đ i c n s d ng các kí hi u v t lý đ tóm t ộ ượ l ầ ọ ữ ệ ầ ậ ng m t cách th ng nh t.
ạ ộ ữ ế ẽ ợ Trong nh ng tr ủ t, v hình đ di n đ t n i dung c a
ể ễ ữ ệ ầ ườ ể ệ ầ ng h p c n thi ữ ệ ề đ bài, trên đó có th hi n rõ các d li u đã cho, d li u c n tìm.
ướ ệ ơ ả ữ ố ị B c 2:
ư ữ ệ Phân tích, xác đ nh m i liên h c b n gi a các d li u ữ ệ ầ đ a ra và các d li u c n tìm
ư ậ ị ượ ậ ị Phân lo i d ng bài t p đ a ra: đ nh l ng hay đ nh tính? Bài t p thí
ệ ạ ạ ồ ị nghi m hay đ th ?
ộ ề ượ i trong đ
ỏ ệ ượ ng đ hi n t ậ ạ ượ ữ ề ng đó liên quan đ n nh ng đ i l
ớ ệ ố ư ữ ệ ế ố ố ề c nói t ng v t lý nào? H th ng hóa ữ ữ
Phân tích n i dung đ bài, làm sáng t ệ ượ bài, hi n t ứ ế ạ l i ki n th c, đ i chi u và tìm m i liên quan gi a các d li u đ a ra và d ệ ầ li u c n tìm.
ườ ự ế
ạ ượ ố ữ ế ữ ệ ữ ệ ữ ng h p không có m i liên h gi a tr c ti p gi a các d li u ệ ớ ng trung gian, có liên h v i
ữ ợ Trong tr ả ầ đã cho và c n tìm, ph i tìm đ n nh ng đ i l ữ ệ nh ng d li u trên.
ướ ả ậ ự ế Lên d ki n các b c gi i, trình bày bài t p.
ướ ế ạ ự ả ả ầ ế B ệ c 3: Th c hi n k ho ch gi i, rút ra k t qu c n tìm
ả ự ế
ự ậ ế ụ ế ậ ự c 2. ự ư ệ i d ki n, c n th c hi n đúng theo trình t đ a ả ượ i tính c ti p t c lu n gi ầ t đã xác l p đ
ở ướ b ể ả ầ ệ ướ Th c hi n các b c gi ệ ầ ừ ra T các liên h c n thi ế toán đ rút ra k t qu c n tìm.
ầ ậ ượ Đ i v i các bài t p đ nh l
ạ ượ ứ
ị ị ằ ố ớ ậ ả ả ố
ố ớ ữ ự ị ủ ế ả ọ ậ i ng, c n t p cho h c sinh thói quen gi ố ể ố ủ ằ ỉ b ng ch và ch thay giá tr b ng s c a các đ i l ng trong bi u th c cu i ệ ẩ cùng. Th c hi n c n th n đ i v i các con s , các phép tính toán, đ m b o giá ả ề tr c a k t qu đ u có ý nghĩa.
ướ ệ ế ể ậ ả B c 4: Ki m tra và bi n lu n k t qu
c này, c n ki m tra l
Ở ướ b ề ớ ả ố ặ ạ ế ư ự ế ầ ủ ệ i k t qu cu i cùng, có đúng ch a? Có phù ạ ỏ ư hay không? Lo i b
19
ữ ế ả ể ề ợ h p v i đi u ki n c a đ bài đ a ra ho c là th c t ợ nh ng k t qu không phù h p.
ể ạ ướ ả ủ ộ Ki m tra l i các b c gi ố i, đ chính xác c a các con s .
ươ ể ả ắ ơ ể ậ ng pháp suy lu n đ tìm cách gi ả ơ i khác ng n h n, đ n gi n
Có th dùng ph h n.ơ
ấ ế ả ậ
ả ướ ự ậ ệ t là ở ướ b ự ậ c 2 và 3. S r p khuôn s t ph i r p khuôn, ẽ
Trong th c t ệ ứ ấ ậ i bài t p v t lý không nh t thi ặ c, đ c bi ả ả ệ ự ế , vi c gi ắ th c hi n c ng nh c các b ạ ủ làm m t đi tính sáng t o c a bài gi ệ i, đôi khi là kém hi u qu , dài dòng.
ớ ậ ơ ả ộ ố ệ ươ ậ i thi u m t s bài t p c b n trong ch ng trình V t lý 7 và
5. Gi ướ h ẫ ng d n gi ả i
ạ ấ ậ ủ đóng kín? Bài 1: T i sao ta không nhìn th y các v t trong t
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
ạ ậ ị ị ả ệ ượ ậ Xác đ nh d ng bài t p: Bài t p đ nh tính, gi i thích hi n t ng
ữ ệ ủ ị ậ ọ ị ề Đ c kĩ đ bài, xác đ nh d li u đ cho: T b đóng kín, các v t trong
ề ấ ượ ủ t không nhìn th y đ c
ữ ệ ầ ậ ủ ị ạ b đóng kín l i không
ị Xác đ nh d li u c n tìm: Vì sao các v t trong t ấ ượ c? nhìn th y đ
ẫ ọ ạ
ướ ệ ấ ng d n h c sinh h th ng hóa l ượ ộ ậ ệ ố ế c m t v t là gì? => Ph i có ánh sáng t ứ ằ i ki n th c b ng các câu ừ ả
ợ G i ý, h ề h i: ỏ ể + Đi u ki n đ nhìn th y đ ắ ề ậ v t đó truy n vào m t.
ậ ồ ồ phát ra ánh sáng. V t sáng bao g m ngu n sáng
ậ ự + Ngu n sáng là v t t ế ồ ậ ắ ạ i ánh sáng chi u vào nó và v t h t l
ướ ứ ế ế ẫ ằ ọ ỏ H ng d n h c sinh liên k t các ki n th c đã có b ng có câu h i:
ậ ở ủ ủ ế ậ ồ + Các v t trong t ậ là ngu n sáng hay v t sáng? – Ch y u là các v t
sáng
ủ ở ị
+ T đang ậ ạ ượ ế ậ trong tr ng thái nào? – B đóng kín > không có ánh sáng c chi u sáng nên không còn là v t sáng ọ l t vào > Các v t không đ
ừ ậ ế ề ắ + Có ánh sáng t v t đó truy n đ n m t không? – Không
ả ủ b đóng kín nên ánh sáng t không th ể
i: Vì t ắ Gi ế ấ ượ ậ các v t trong t ậ ề ủ ị truy n đ n m t nên ta không nhìn th y đ ừ c các v t.
ứ ắ
ấ ể ề ặ ứ ẳ ỉ ắ
ư ế ượ ẳ ắ ắ c th ng). Nói rõ ng m nh th nào là đ
ướ ư ế ả ộ ờ Bài 2: Cho 3 cái kim. Hãy c m 3 cái kim th ng đ ng trên m t m t t ẳ ể gi y đ trên m t bàn. Dùng m t ng m đ đi u ch nh cho chúng đ ng th ng hàng (không đ c và gi ặ ượ c dùng th ạ i làm nh th ?. i thích vì sao l
20
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
ướ ầ ạ ậ ọ ị ị Tr
ề c ti n c n xác đ nh cho h c sinh đây là d ng bài t p đ nh tính, ệ ượ ệ ả ng và kèm theo đó là thí nghi m. gi i thích hi n t
ữ ệ ầ ầ ị Xác đ nh d li u cho, d li u c n tìm: Đ cho 3 cái kim, yêu c u hãy
ứ ặ ữ ệ ẳ ắ c m cho 3 cái kim th ng đ ng trên m t m t t ề ộ ờ ấ gi y.
ợ ọ ượ ấ ỏ
ằ ấ ấ
ắ ấ
ề ế ượ ề ấ ỉ c 3 cái kim ừ 3 cái ừ 3 cái kim ấ ứ c cây kim th nh t và
ứ G i ý h c sinh b ng các câu h i: Khi nào ta nhìn th y đ và khi nào thì ko nhìn th y? => ta nhìn th y 3 cái kim khi có ánh sáng t ế kim truy n đ n m t ta, và ko nhìn th y khi không có ánh sáng t ẳ ắ truy n đ n m t => Khi th ng hàng ta ch nhìn th y đ ấ ượ c cây kim th hai, ba. ko nhìn th y đ
ề ủ ứ ế
ứ Ch ng t ấ ỏ ườ ng truy n c a ánh sáng t , đ ặ ầ ứ ấ ẳ ắ cây kim th hai, ba đ n m t ứ ố ườ ng th ng n i cây kim th
ừ ị b che khu t => c n đ t cây kim th nh t trên đ hai, ba và m tắ
ắ ợ ọ ả G i ý h c sinh cách c m kim và gi i thích:
ố ứ ấ
ắ ắ ằ ắ ế ố
ồ ấ ở ắ ố
ư ậ ị ắ ấ
ẳ ầ Lúc đ u ta c m cây kim s (1) th ng đ ng trên t m bìa và n m trong ắ ắ ừ ắ ả kho ng t m t ng m đ n ngu n sáng. C m cây kim s (2) sao cho m t ng m ố ố ố cây kim s (2) b che khu t b i cây kim s (1); cu i cùng c m cây kim s (3) ẳ ắ sao cho m t ng m nó che khu t cây kim (1) (2); nh v y ba cây kim th ng hàng.
ườ ẳ
ứ ề ớ
ộ ườ ế ẳ ắ ượ ấ ng th ng. Nên kim ừ c m t, do đó m t s không nhìn th y kim
ứ ở B i vì: Trong không khí ánh sáng truy n đi theo đ ứ ấ ằ ng th ng v i kim th (2) (3) thì ánh sáng t th nh t n m trên cùng m t đ ắ ẽ ứ kim th (2) và (3) không đ n đ th (2) và (3).
ở ươ ẽ ả ể ạ ộ ẳ ng ph ng ủ Bài 3: Hãy nêu cách v nh c a m t đi m sáng S t o b i g
ướ ẫ ả H ng d n gi i:
ầ ủ ề ầ
ọ Đ c kĩ đ bài, tìm d li u và yêu c u c a đ bài: Bài yêu c u nêu các ẽ ả ủ ể ộ ữ ệ ề cách v nh c a m t đi m sáng.
ớ ạ ứ ữ ế Nh l i nh ng ki n th c chuyên môn liên quan
Ả ộ ậ ạ ủ ở ươ ứ ẳ ượ ng ph ng ko h ng đ ắ c trên màn ch n,
ả + nh c a m t v t t o b i g ả ọ g i là nh o
ộ ớ ủ ả ả ạ ở ươ ằ ẳ + Đ l n c a nh o t o b i g ộ ớ ủ ậ ng ph ng b ng đ l n c a v t
ở ươ ủ ể ả ạ ẳ ươ + Đi m sáng và nh c a nó t o b i g ng ph ng cách g ộ ng m t
ả ằ kho ng b ng nhau
ả ạ ẳ đi m sáng S t ớ ươ i g ng ph ng cho tia ph n x có
+ Các tia sáng t ả ừ ể ả ườ ng kéo dài đi qua nh o S’ đ
ẽ ả ứ ủ ữ ự ế ả ọ ể D a vào nh ng ki n th c đã h c ta có 2 cách v nh o S’ c a đi m
21
sáng S.
ố ứ ấ ả ụ ể ả ớ
Cách 1: V n d ng tính ch t nh o S’ luôn đ i x ng v i đi m sáng S ươ ẳ ậ ng ph ng qua g
ụ ậ ạ ả ị Cách 2: Áp d ng đ nh lu t ph n x ánh sáng
ẽ ả ướ ẫ ả ọ H ng d n h c sinh v nh o S’
ế ớ Bài 4: N u nghe th y ti ng sét sau 3 giây k t
ể ừ ế ừ ơ ể ế ượ ấ ả ấ khi nhìn th y ch p, các ỗ n i mình đ n ch sét đánh là bao nhiêu c kho ng cách t ế t đ
em có th bi không?
ướ ẫ H ng d n gi ả i
ạ ượ ả ầ ừ ơ ế ổ ng c n tìm: Kho ng cách t n i mình đ n ch sét
ị Xác đ nh đ i l đánh là bao xa?
ị ượ ậ ố ề Xác đ nh đ c v n t c truy n âm trong không khí là 340 m/s
ứ ể ế ớ
ế ọ ề ế ế ờ ớ ờ
ấ Ti ng sét đ n sau khi ta nhìn th y ch p 3s thì ta có bi u th c : t = t’ + ế ế 3 (n u g i t là th i gian ti ng sét đ n tai, t’ là th i gian tia ch p truy n đ n m t)ắ
ạ ượ ố ứ Ta tìm m i liên h gi a các đ i l ị ng đã cho. Xác đ nh công th c tính
ườ ờ ệ ữ ề ng và th i gian truy n âm: s = vt và t = s/v quãng đ
ị ượ ế ề T đó xác đ nh đ c th i gian ti ng sét truy n đ n tai: t = s/v (s là
ề ờ ậ ố ế ề ừ ườ quãng đ ng truy n âm, v là v n t c truy n âm trong không khí)
ắ ủ ề ế ớ ờ ậ Th i gian tia ch p truy n đ n m t c a chúng ta: t’ = s/v’ (v’ là v n
ố t c ánh sáng v’ = 3000000000 m/s)
ứ ừ ể T đó ta có bi u th c: t = t’ + 3 hay s/v = s/v’ + 3
ố ủ ị ằ Thay giá tr b ng s c a các đ i l ạ ượ : s/340 = s/3000000000 + 3 ng
≈ => s 1020 m
22
≈ ậ ừ ơ ườ ứ ế ả v y kho ng cách t n i ng ỗ i đ ng đ n ch sét đánh là 1020 m.
ộ ứ ườ ườ ấ ỏ
Bài 5: M t ng ế ượ ọ ọ ng 17m và g i to. H i ng ề ậ ố ạ ườ ứ i đ ng cách b c t ủ c ti ng vang c a mình v ng l i y có i ko? Cho v n t c truy n âm trong
nghe đ không khí là 340 m/s.
ướ ẫ H ng d n gi ả i
ọ ề ừ ả ng ề Đ c kĩ đ bài: Đ cho kho ng cách t
ườ ế ườ i đ n t ầ ữ ệ ề ị
ượ ế ng là 17m. Cho ậ ố v n t c truy n âm trong không khí là 340m/s. D li u c n tìm là xác đ nh ườ ng c ti ng vang ko? i đó có nghe đ
ượ
ạ ọ ủ c ti ng vang c a mình v ng l ự ế ế ậ ả ộ ớ ơ ẽ i đó s nghe đ ế ạ ừ ườ t i khi nào?: Khi ng đ n tai ch m h n so v i âm tr c ti p m t kho ng ít
ấ ườ Ng ả mà âm ph n x t nh t là 1/15s.
ị ượ ự ế ề ờ Nh v y c n ph i xác đ nh đ ờ c th i gian truy n âm tr c ti p và th i
ư ậ ầ ả ạ ế ả gian âm ph n x đ n tai.
ự ứ ề ờ ị T đây xác đ nh công th c tính th i gian truy n âm d a vào các d ữ
ệ ừ li u đã cho.
≈ ự ế ế ế ờ ọ ề N u g i t là th i gian truy n âm tr c ti p đ n tai thì: t 0 (s)
ề ả ạ ờ ượ ư ị G i t’ là th i gian truy n âm ph n x thì t đ c xác đ nh nh sau: t’ =
ọ l/v = 2s/v.
ố ủ ạ ượ ừ ị ằ T đây thay giá tr b ng s c a các đ i l ng: t’ = 2.17/340 = 0,1 =
1/10 s
ậ ườ Ta th y: t i đó
≈ 0, t’ = 1/10 s, mà 1/10 > 1/15 giây. V y lúc này ng ạ ế ọ ấ ượ ể có th nghe đ ủ c ti ng vang c a mình v ng l i.
ở ấ i g m các ô – tô ch xăng bao gi
ộ ướ ầ ủ ượ
ặ ườ ế ng. Hãy cho bi ta cũng th y có ứ c n i v i v thùng ch a ượ ử c s ờ ố ớ ỏ t dây xích này đ
c th lê trên m t đ ạ Bài 6: Quan sát d ộ ầ ắ m t dây xích s t. M t đ u c a dây xích này đ ả ượ ầ xăng, d u kia đ ư ế ể ụ d ng nh th đ làm gì? T i sao?
ướ ẫ H ng d n gi ả i
ọ ề ị ượ ạ ậ ị c đây là d ng bài t p đ nh
Đ c và tìm hi u kĩ đ bài. Xác đ nh đ ả ể ệ ượ i thích hi n t ng. tính, gi
ử ụ ụ ủ ầ ề Ti p theo xác đ nh yêu c u c a đ bài: m c đích s d ng dây xích?
ạ ạ ư ậ T i sao l ị ế i làm nh v y?
ệ ượ ể ợ ằ ỏ Phân tích hi n t ng: Giáo viên có th g i ý b ng các câu h i sau:
ấ ễ ế ớ + Ô – tô đang ch xăng, là các ch t d cháy khi ti p xúc v i nhi ệ t
ớ ử ự ở ệ ộ đ cao, v i l a, s phóng đi n.
ượ ắ ở ị ặ c l p đ t trên xe v trí nào? => Thùng xe và th ả
23
ố ặ ườ lê xu ng m t đ + Dây xích đ ng
ả
ưở ả ng đó gây ra nh h
ể ệ ượ ả ng gì? => x y ra hi n t ễ ự ọ ữ
ệ ử ể ệ ượ ệ ể + Khi ô – tô di chuy n thì có th có hi n t ng gì x y ra? Hi n ồ ữ ọ ượ ng c xát gi a xăng và b n t ầ ứ ch a, s c xát gi a ô tô và không khí, làm nhi m đi n nh ng ph n khác nhau ổ ủ c a ô tô. Hi n t ữ ệ ượ ng này có th làm phát sinh ra tia l a gây cháy n xăng.
ậ ụ ậ
ặ ể ư ấ ẫ ừ ệ ệ ể + V y dây xích là v t có đ c đi m và tác d ng nh th nào? => ô – tô
ấ ố ư ế ọ ắ Dây xích s t là ch t d n đi n nên có th đ a các đi n tích do c xát t xu ng đ t.
ọ ẫ ả ỉ H ng d n h c sinh trình bày hoàn ch nh l i gi
ổ ướ ả ờ ẽ ả ữ ạ
ứ ữ ệ ồ
ồ ạ ủ ể ễ ế
ữ ắ ị ổ ử ệ ệ
ự ọ ễ ầ ậ ẫ ễ ạ ừ ự ừ ệ ể ạ ố ị ắ i: Dùng dây xích s t ể đ tránh x y ra cháy n xăng. Vì khi ô tô ch y, s x y ra s c xát gi a ô tô ầ và không khí, gi a xăng trong b n và b n ch a, làm nhi m đi n các ph n ệ khác nhau c a ô tô. N u b nhi m đi n m nh, gi a các ph n này có th phát ệ ờ sinh tia l a đi n gây cháy n xăng. Nh dây xích s t là v t d n đi n, các đi n ấ ô tô d ch chuy n qua nó xu ng đ t, lo i tr s nhi m đi n m nh. tích t
ơ ồ ệ ể
K
_
+
1
2
3
ề ủ ể ệ ạ ư ạ Bài 7: Cho m ch đi n có s đ nh hình bên. Hãy dùng các mũi tên đ ễ bi u di n chi u c a dòng đi n trong m ch
ế ệ ệ a) Bi t các hi u đi n th U ế 12 = 2,4V, U23 = 2,5V. hãy tính U13
13 = 11,2V; U12 = 5,8V. Hãy tính U23
23 = 11,5V; U13 = 23,2V. Hãy tính U12
b) Bi t Uế
ẫ t Uế ướ
ề ọ t đ bài.
ắ ề ữ ệ ầ ị
13 =
ữ ệ ư ạ ạ ế ắ ố ế c) Bi H ng d n gi ả i ẽ Đ c kĩ đ bài, v hình và tóm t Xác đ nh các d li u đ a ra, d li u c n tìm. ậ Nh n bi t các đo n m ch 12 và 23 m c n i ti p nhau nên ta có: U
ị ằ ố ả ng. Tính toán và trình bày bài gi i.
24
U12 + U23 và U23 = U13 – U12 và U12 = U13 – U23 Thay giá tr b ng s các đ i l a) giá tr Uị b) Giá tr Uị c) Giá tr Uị ạ ượ 13: U13 = 2,4 + 2,5 = 4,9V 23 là: U23= 11,2 – 5,8 = 5,4V 23 là: U23 = U12 – U23 = 23,2 – 11,5 = 11,7V
ớ ủ ả IV. Tính m i c a gi i pháp
ượ Bài vi
ả ơ ả ủ ọ ế ứ ơ ả ủ ệ c nh ng khó khăn c b n c a h c sinh trong vi c ậ c nh ng ki n th c c b n c a môn v t
ượ ễ ể ả ộ ữ ế t đã nêu ra đ ệ ố ữ ậ gi i các bài t p, đã h th ng hóa đ ơ ọ lý 7 m t cách khoa h c, đ n gi n, d hi u.
ậ ằ
ế ả ứ ơ ả ớ Các ki n th c c b n trong v t lý 7 đ ủ ộ
ượ ệ ố ể ự ộ ấ
ớ ơ ồ ư ề ữ ệ ượ ớ
ể ọ ễ ả ụ ế ậ
ệ ượ ơ ồ ư duy, c h th ng b ng s đ t ợ ớ ế ổ ả ậ ụ t, t ng h p t n d ng kh năng ghi nh hình nh c a b bão đ ghi nh chi ti ế ớ ệ ề hay phân tích m t v n đ thành nhi u nhánh có s liên h , liên k t v i nhau. ậ duy, các d li u đ c ghi nh và nhìn nh n d dàng và nhanh V i s đ t chóng h n. ơ Đây chính là n n t ng đ h c sinh v n d ng gi ề ả i quy t các bài toán, các hi n t ậ ng v t lý.
ế ệ ả ủ V. Hi u qu c a sáng ki n
ứ T vi c h th ng, c ng c l
ừ ệ ệ ố ữ ố ạ ng đã đ
ắ ơ ồ ư ằ trên l p b ng s đ t ộ
ủ c nh ng lý thuy t tr u t ệ ệ ể ả ế ọ ở c h c ự ả gi ậ ơ ả ươ ự ạ ậ ữ ượ ượ đ ế ợ k t h p cùng vi c th c hi n đúng trình t sinh đã t ế ừ ượ ự i linh ho t các bài t p c b n trong ch ữ i nh ng ki n th c chuyên môn, n m v ng ớ duy, ố ọ ậ i m t bài toán v t lý, đa s h c ng trình v t lý 7. có th gi
ụ ể ơ ậ
ả ả ậ ị ả C th h n, thông qua quá trình kh o sát b ng các bài t p khác nhau ượ ướ c ằ ế i bài t p, k t qu thu đ ng gi
ư ố ớ ố ớ ọ đ i v i h c sinh kh i l p 7 sau khi đ nh h nh sau:
ế Gi iỏ Khá Y u kém Trung bình L pớ Sĩ số
SL % SL % SL % SL %
7A1 32 6 18,8 16 50 8 25 2 6,2
7A2 29 4 13,8 13 44,8 11 38 1 3,4
7A3 31 5 16,1 15 48,4 9 29 2 6,5
7A4 33 6 18,2 16 48,5 10 30,3 1 3
ả ế ả ố ở ể ả đi m trung bình gi m,
25
ế Qua kh o sát và đ i chi u, k t qu các bài làm ỏ i tăng lên. khá gi
Ế Ế ầ Ị Ph n th ba Ậ ứ : K T LU N, KI N NGH
ậ ế I. K t lu n
ủ t h c, là ng
ề Đ tài nâng cao đ ẫ ướ ướ ượ c vai trò c a giáo viên trong các ti ọ ệ ặ ng d n h c sinh hoàn thành các nhi m v h c t p, đ c bi
ậ ậ ố
ể
ở ộ ơ ủ ừ ế ọ ườ i ụ ọ ậ ệ t ộ ậ ệ t các bài t p là m t ế ố ủ ng ti n đ giáo viên giúp h c sinh c ng c , đào sâu và m r ng các ki n ệ đó hình dung rõ h n các hi n ng c a môn h c, t
ự ế ư ị ng, h đ nh h ụ ế ọ t h c có bài t p v n d ng. Vi c hoàn thành t là các ti ọ ệ ươ ph ứ th c lý thuy t tr u t ượ ư ượ t ừ ượ ọ c đ a ra trong bài toán cũng nh trong th c t ế ậ ng v t lý đ .
ị cũng nh
ọ ọ ướ ộ ự ng cho h c sinh phân lo i bài t p, trình t ậ ụ
ậ ể ự ọ ở h c ạ ả ớ i các d ng bài t p c b n trên l p đ
ậ ơ ả ữ ư ở ậ ố ừ ệ ạ T vi c đ nh h ướ c trình bày m t bài toán h c sinh có th t ứ t các bài t p đ
ả ầ ữ ế ư nhà, v n d ng các ể ọ c giao b i giáo viên, qua đó không nh ng giúp cho h c ượ ự c s
t mà còn giúp các em có đ ứ ị ố ệ ế ế ấ ớ các b ế ki n th c chuyên môn cũng nh cách gi ượ làm t sinh rèn luy n nh ng kĩ năng, kĩ x o c n thi ẩ chu n b t ệ t nh t cho vi c ti p thu các ki n th c m i.
ậ ướ ọ i bài t p cho h c sinh c n đ
ệ ị Vi c đ nh h ề ệ t đ i v i các bài t p t
ứ ậ
ượ ự
ơ ở ớ ọ ậ ế ạ ậ ự ầ ượ ụ ệ ả c th c hi n liên t c, ng gi ệ ầ ượ ố ớ ậ ừ ự ố ớ ọ ự th c hi n đ u tay đ i v i h c sinh, th c hi n l n l ộ ễ ế ế ắ ể ạ d đ n khó, so sánh các d ng bài t p đ kh c sâu n i dung ki n th c và cách ầ ữ ả gi c nh ng s lúng túng ban đ u i. Trên c s đó giúp cho h c sinh tránh đ khi ti p xúc v i các d ng bài t p v t lý khác nhau.
ọ ả ể ộ ng gi
ị Đ nh h ể ệ
ậ ấ ượ ự i bài t p cho h c sinh có th coi là m t ph ụ ủ ộ ớ ề ắ
ệ ọ
ậ ệ ượ ọ ứ ế ậ
ế t bài t p, h c sinh t ữ ệ ố i quy t các v n đ liên quan đ n cu c s ng đ
ượ ộ ớ ộ ươ ng pháp ư ớ ặ ng giáo d c c a b môn V t lý v i đ c tr ng ờ ệ ng trong đ i ể ự rèn luy n cho mình kĩ năng đ c, tìm hi u và ọ c h c c nêu ra trong n i dung ườ i lao đ ng m i, sáng
ể ớ ướ ữ h u hi u đ nâng cao ch t l ọ ộ là m t môn khoa h c th c nghi m, g n li n v i các hi n t ậ ố ố s ng. Làm t ề ừ ấ ụ đó h th ng và v n d ng nh ng ki n th c đã đ phân tích v n đ , t ề ượ ộ ố ấ ế ể ả đ gi ầ ậ bài t p. Qua đó, góp ph n hình thành nhân cách con ng ộ ạ t o, thích nghi v i xã h i ngày càng phát tri n.
ị ế II. Ki n ngh
ổ ươ ậ Trong ch
ậ tr l p r t ít, đ c bi
ọ ở ớ ấ ế ả ng không ít đ n ch t l
ề ậ ệ ả
ự ề ồ ng và đ ng th i đó dành nhi u th i gian đ h c sinh t
ể ọ ề ể ả ờ ứ ế ế ấ ở ườ ng trình ph thông nói chung, môn h c V t lý ng ệ ặ ọ ờ t là ấ ượ ưở ng giáo ữ ế ớ ế ọ t h c lý thuy t v i nh ng ờ tìm ế i quy t các v n đ liên quan đ n
THCS nói riêng, th i gian dành cho môn h c V t lý ậ ờ th i gian dành cho bài t p, đi u đó nh h ọ ụ ủ d c c a môn h c. Chính vì v y vi c gi m đi các ti ừ ượ ệ khái ni m tr u t ậ ứ ụ ế tòi ki n th c, v n d ng ki n th c đ gi ế ầ ự ế là c n thi th c t t.
26
ế ế ữ ế ề ấ ạ ạ Vì th , qua bài vi t này tôi m nh d n đ xu t nh ng ý ki n sau:
ạ ề ệ ể ứ ớ
ủ
ơ ể ủ ộ ướ ườ ị i đ nh h ậ ọ ự ớ
ế ố ế ề ươ T o đi u ki n đ giáo viên đ ng l p có th ch đ ng h n v ch ng ướ ạ ả trình gi ng d y. Nâng cao vai trò c a giáo viên, là ng ng ng, h ế ẫ ứ ụ ế ọ d n h c sinh t tìm đ n ki n th c m i, khuy n khích h c sinh v n d ng vào ự ế ả . gi i quy t các tình hu ng th c t
ệ ề ơ
ữ ổ
ạ ậ ọ
ề ể ề ạ ể T o đi u ki n đ giáo viên có th tham gia nhi u h n các chuyên đ ượ ạ ọ ỏ ọ ươ ớ ổ c trao đ i và h c h i thêm nh ng kinh đ i m i ph ng pháp d y h c, đ ấ ả ấ ượ ể ệ ng gi ng d y môn h c V t lý nói riêng và ch t nghi m đ nâng cao ch t l ệ ụ ượ l ng giáo d c toàn di n nói chung.
ờ ề ự ệ
ế ệ ạ ệ ươ
ể ứ ọ ế ạ ự ủ ả ậ ề
ể ồ ổ
ế ơ ế ệ ứ Vì đi u ki n th i gian tìm hi u, nghiên c u tài li u và th c hi n bài ơ ở ị ng n i công tác và t còn ít, bên c nh đó là nh n th c h c sinh vi đ a ph ữ ỏ ế năng l c c a b n thân còn nhi u h n ch nên bài vi t không tránh kh i nh ng ệ thi u sót. Kính mong các đ ng nghi p, trao đ i và góp ý đ giúp tôi hoàn thi n bài vi t h n.
ả ơ ọ Xin trân tr ng c m n ./.
ề ả Qu ng Đi n, ngày 02 tháng 05 năm 2019
Ng ườ ế i vi t
27
ỳ Hu nh Văn Dân
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ậ ụ ệ t Nam, Khánh Hòa
ụ
ễ ậ
ậ ướ ả ồ ọ ệ ế t Nam. ậ ậ t bài t p V t
ứ ễ ổ ẫ ồ ợ
ươ ậ ạ ả ọ ậ i các d ng bài t p tr ng tâm V t lý 7,
28
ng pháp gi ộ ố ộ 1. Vũ Quang (2014). SGK V t lý 7, NXB Giáo d c Vi ậ 2. Vũ Quang. Sách giáo viên V t lý 7, NXB Giáo d c. ụ 3. Nguy n Đ c Thâm. Sách bài t p V t lý 7, NXB Giáo d c Vi 4. ThS. Nguy n Phú Đ ng (2013). H ng d n h c và gi i chi ti ồ lý 7, NXB T ng h p TP H Chí Minh, Tp. H Chí Minh 5. ThS. Lê Thu Hà. Ph ạ ọ NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i, Hà N i.
Ộ Ồ
Ủ
Ấ
Ấ
Ậ
Ế
ƯỜ
NH N XÉT C A H I Đ NG CH M SÁNG KI N C P TR
NG
....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
Ộ Ồ
Ủ Ị
Ế
CH T CH H I Đ NG SÁNG KI N
(Ký tên, đóng d u)ấ
Ậ
Ủ
Ộ Ồ
Ấ
Ấ
Ệ
Ế
NH N XÉT C A H I Đ NG CH M SÁNG KI N C P HUY N ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
Ộ Ồ
Ủ Ị
Ế
CH T CH H I Đ NG SÁNG KI N
(Ký tên, đóng d u)ấ
29