Ộ Ủ Ộ Ệ C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ự
ạ
ộ ậ Đ c l p – T do – H nh phúc
Ơ
Ầ
Ậ
Ế
Đ N YÊU C U CÔNG NH N SÁNG KI N
ộ ồ ử ọ Kính g i :H i đ ng khoa h c phòng GDĐT ỹ ộ huy n ệ M L c
ướ Tôi ghi tên d i đây:
S T l
ọ TT H và tên Ngày, tháng năm, sinh N iơ công tác Ch cứ danh
%ỷ ệ đóng góp t oạ ra sáng ki nế
Trình độ chuyên môn ạ ọ Đ i h c 100% ị ạ 1 Vũ Th H t 15/08/1978
THCS ỹ M Thành tr Tổ ngưở
ả ề ệ ậ ả ị Là tác gi đ ngh xét công nh n sáng ki n: ế “Tích h p ợ giáo d cụ b o v môi
ườ ậ tr ng trong gi ng ả ạ d y môn V t lí 7”.
ự ụ ế ườ ỹ Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: L p ớ 7 tr ng THCS M Thành
ụ ế ầ ầ ặ Ngày sáng ki n áp d ng l n đ u ho c dùng th : ử 9/2017
ả ả ấ ủ ề ấ ườ ấ ộ Mô t b n ch t c a sáng ki n: ế V n đ môi tr ng là m t trong các "v n đ ề
ữ ọ ườ ọ ể toàn c u".ầ Nh ng hi m h a suy thoái môi tr ộ ố ng đang ngày càng đe d a cu c s ng
ườ ệ ả ở ủ c a con ng i. Chính vì v y, ậ b o v môi tr ườ (BVMT) tr ng ụ ấ ệ thành nhi m v c p
ọ ườ ấ ọ ộ ọ ố ố ớ bách đ i v i m i ng i, m i dân t c, m i qu c gia trên Trái Đ t. ề ấ Tuy nhiên, r t nhi u
ờ ơ ố ớ ệ ệ ậ ả ấ ườ ọ h c sinh không m y quan tâm, th m chí th đ i v i vi c b o v môi tr ng. Vì
ụ ọ ự ầ ể ạ ọ ế ầ ậ v y, trong quá trình d y h c giáo viên c n giáo d c h c sinh hi u rõ s c n thi ả t ph i
ườ ế ệ ả ườ ướ ế ườ ệ ả b o v môi tr ng và bi t cách b o v môi tr ng, tr c h t là môi tr ố ng s ng
ể ả ế ượ ụ ề ệ ấ xung quanh các em. Đ gi i quy t đ c v n đ này thì công vi c giáo d c BVMT là
ữ ữ ệ ệ ấ ộ ế ữ ề ấ m t trong nh ng bi n pháp h u hi u nh t, tinh t ộ nh t, có tính b n v ng và sâu r ng
ụ ệ ệ ệ ả ấ ố ườ ể ự nh t trong s các bi n pháp đ th c hi n m c tiêu b o v môi tr ể ng và phát tri n
ấ ướ ề ữ b n v ng đ t n c.
ệ ầ ề ế ể ụ ườ ỹ Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng: Trong tr ng THCS M Thành.
ợ ượ ệ ằ ầ ả ươ Đánh giá l i ích thu đ c:Nh m góp ph n hi u qu trong ph ạ ng pháp d y
ị ướ ấ ố ẹ ự ể ẩ ọ ọ h c theo đ nh h ng phát tri n năng l c, phát huy ph m ch t t t đ p cho h c sinh .
ự ọ ơ ự ậ Tôi xin cam đoan m i thông tin trong đ n là trung th c, đúng s th t
ỹ M Thành , ngày 22 tháng 10 năm 2018
1
ườ ộ ơ Ng i n p đ n
ị ạ Vũ Th H t
Ề
Ế
THÔNG TIN CHUNG V SÁNG KI N
1. Tên sáng ki n: ế
ả ệ ườ ạ ậ “Tích h p ợ giáo d cụ b o v môi tr ng trong gi ng ả d y môn V t lí 7”.
ự ụ ế 2. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n:
ả ạ ậ ườ ỹ Gi ng d y môn v t lí tr ng THCS M Thành
ụ ờ ế 3. Th i gian áp d ng sáng ki n:
ừ ế T ngày 01 tháng 9 năm 2017 đ n ngày 20 tháng 10 năm 2018
4. Tác gi :ả
ọ ị ạ H và tên: Vũ Th H t
Năm sinh: 15/08/1978
ườ ử ố ổ ị ơ N i th ng trú: S 9 – t 15 – C a Nam – TP Nam Đ nh.
ộ Trình đ chuyên môn: Đ i h c ạ ọ SP Toán.
ứ ụ Ch c v công tác: Giáo viên.
ệ ơ ườ ỹ ộ ỹ ỉ ị N i làm vi c: Tr ệ ng THCS M Thành – huy n M L c – t nh Nam Đ nh.
ệ ạ Đi n tho i: 0975.057.525
ơ ị ế ụ 5. Đ n v áp d ng sáng ki n:
ườ ỹ ỹ ộ ệ ỉ ị ơ Tên đ n v : ị Tr ng THCS M Thành – huy n M L c – t nh Nam Đ nh.
ệ ỹ ị ỉ ỹ ộ Đ a ch : xã M Thành huy n M L c
ệ ạ Đi n tho i: 03503.810.783
2
BÁO CÁO SÁNG KI NẾ
ế ề ệ ạ ả Đi u ki n hoàn c nh t o ra sáng ki n I.
ỡ ấ ằ ễ ườ ng, phá v cân b ng sinh thái đã là v n đ
ộ ạ ấ ườ
ọ ọ ể ủ ấ ộ
ả ệ ữ ườ ng
ọ ể ả ườ (BVMT) tr ố ậ b o v môi tr ộ ọ
ữ ụ
ệ ữ ụ ệ ệ
c.
ộ ậ ữ ấ ề ề Ngày nay v n đ ô nhi m môi tr ề ầ ề ủ quan tâm chung c a nhân lo i. V n đ môi tr ng là m t trong các "v n đ toàn c u". ố ườ ng đang ngày càng đe d a cu c s ng c a loài Nh ng hi m h a suy thoái môi tr ụ ấ ố ệ ở thành nhi m v c p bách đ i ng i. Chính vì v y, ề ế ượ ấ ấ ườ ọ ớ i, m i dân t c, m i qu c gia trên Trái Đ t. Đ gi i quy t đ v i m i ng c v n đ ộ ệ ế ữ ấ ệ này thì công vi c giáo d c BVMT là m t trong nh ng bi n pháp h u hi u nh t, tinh t ấ ề ể ự ấ nh t, có tính b n v ng và sâu r ng nh t trong s các bi n pháp đ th c hi n m c tiêu ệ ề ữ ườ ả b o v môi tr ố Trong s các môn h c
ấ ề ệ
ọ ườ
ế ộ ơ ứ ơ ả ọ ườ ng thì ng
ể ị ế ứ
ụ ả ợ
ừ ệ ả ấ c hi u qu cao nh t thì theo tôi, ngay t
ợ ể ệ ạ ượ ng đ t đ ậ ể
khi các em m i đ ữ ể ồ ứ ề ầ ọ
ể ồ ừ ấ ố ộ ể ấ ướ ng và phát tri n b n v ng đ t n ọ ở ườ ng THCS thì môn V t lí là m t trong nh ng môn tr ề ế ế ấ ự ọ h c th c nghi m, nó cung c p cho h c sinh r t nhi u các ki n th c c b n v th ế ề ớ ự ng xung quanh. Vì th qua môn h c này, khi nhiên nói chung và v môi tr gi i t ầ ườ ứ ơ ả ị ế ấ i th y có cung c p m t đ n v ki n th c c b n có liên quan đ n môi tr ủ ả ặ ừ ơ ừ ụ th tích h p giáo d c BVMT vào t ng đ n v ki n th c ho c t ng bài gi ng c a ế mình. Đ vi c tích h p giáo d c BVMT vào trong bài gi ng có liên quan đ n môi ớ ượ ườ c làm quen tr ọ ượ ự ứ ả ớ v i môn V t lí chúng ta c n ph i làm sao đ không nh ng gây đ c s h ng thú h c ậ ế t p cho các em v môn h c này, mà chúng ta còn có th l ng ghép ki n th c v môi ự ườ tr
đó xây d ng ý th c BVMT cho các em. ế ứ ở ề ấ ộ
ề ừ ồ ữ ữ ế ơ
ộ ắ ứ ề ề ề ng và v n đ BVMT đ r i t ậ ừ ạ ạ Là m t GV d y b môn v t lí, tôi luôn trăn tr v v n đ làm th nào v a d y ọ ị ứ ơ ả ủ ộ ắ h c sinh n m b t nh ng ki n th c c b n c a b môn, v a l ng ghép nh ng đ n v ế ki n th c v BVMT cho h c sinh.
ườ ậ Trên c s tìm tòi nh ng t
ư ệ li u v b o v môi tr ắ ạ
ng ể ườ ườ ở
ợ ng ph ệ các tr ự ể
ươ ữ ứ ế
ệ ạ ả ạ ộ t.
ệ ả ệ ậ ả ế t sáng ki n
ọ ề ả ệ ữ ng, thu th p thông tin qua ắ ề ươ pháp d y h c có tích h p môi ệ ọ t là n m b t v ph ọ ạ ổ ươ ng pháp d y h c và ki m tra, đánh giá ự ủ ọ ạ ng phát tri n năng l c c a h c sinh, bên c nh đó d a vào vi c tìm ụ ệ ậ ng trình V t lí 7 có liên quan đ n vi c giáo d c ố Chính vì v y tôi đã ạ ườ trong gi ng d y ụ ấ ượ ụ ả ằ ơ ở ặ báo đài và internet, đ t bi ậ , ph ộ ng b môn v t lí tr ướ ị thông theo đ nh h ị ế ơ ra nh ng đ n v ki n th c trong ch ử ớ BVMT, c ng v i quá trình d y th nghi m đ t hi u qu khá t ế kinh nghi mệ “Tích h pợ giáo d cụ b o v môi tr vi ạ ” và áp d ng vào gi ng d y, nh m nâng cao ch t l ng ng giáo d c. ậ môn V t lí 7
3
II. Mô t ả ả gi ậ . ỹ i pháp k thu t
ậ ướ ế ỹ i pháp k thu t tr c khi có sáng ki n
1. Mô t 1.1. Thu n l ả ả gi ậ ợ i
ế ệ ự Tr
ả ế ư
ọ ệ ừ ệ ỗ ế ọ ự
ế ầ ạ ế ng xuyên d gi
ả ả ố ấ
ủ ọ ệ ườ ặ ổ ử ụ ự ờ ự ợ ạ c a sách báo, đ c bi t là trên internet, th
ứ
ệ ọ ườ ậ ng h c k t n i ế ố .vn), th
ụ ề ệ ư ạ
ở ề ệ ướ c khi th c nghi m sáng ki n này tôi luôn trăn tr v vi c cá nhân mình có ỡ ủ ồ ượ ự ệ ệ ể ự c s giúp đ c a đ ng th th c hi n sáng ki n này có hi u qu hay không, nh ng đ ồ t h c, đ n xây d ng bài vi c làm và s d ng đ dùng d y h c qua m i ti nghi p t ệ ườ ế ỗ ợ gi ng, th t cho vi c đóng góp ý ki n, h tr các thông tin c n thi ạ ọ gi ng d y, bên c nh đó s h p tác c a h c sinh cũng là nhân t r t quan tr ng. ế ự ỗ ợ ủ S h tr ng xuyên trao đ i ki n ồ ớ ả ả th c v i các đ ng nghi p thông qua internet, tham kh o các bài gi ng thông qua các ủ ươ ậ ườ ng chính sách trang cá nhân (Tr ng xuyên c p nh t ch tr ủ ộ c a b giáo d c v vi c đ a BVMT vào trong gi ng d y. ờ ề ế ả ở ụ ắ ứ Ngoài ra tôi còn thu ng xuyên nh c nh và giáo d c các em v ki n th c
ở ọ ọ ơ BVMT m i lúc m i n i.
ể ả ệ
ữ ườ ễ c s ô nhi m môi tr ả
ng nh hi n nay, đ b o v chính mình và ng ườ ườ ồ ườ ớ ườ i ệ ng thông qua nh ng vi c ỏ ng các em đang còn nh ,
ệ ế ấ ạ ọ ứ ề ề
1.2. Khó khăn ư ệ ướ ự Tr ủ ứ ả thân c a mình, thì con ng i ph i có ý th c b o v môi tr ụ ể làm c th . Là h c sinh l p 7 đang ng i trên gh nhà tr ế ng cũng còn r t h n ch . nhi u lúc nh n th c v môi tr ườ ệ ộ ộ ể ấ ộ ng là m t khái ni m r t r ng mà trình đ hi u bi ườ H n n a, khái ni m môi tr
ủ ệ ạ
ớ ậ ạ ế ườ ỉ ệ ế t t h c ch có 45 phút, ườ ng
ạ ế ư h a th ư ủ
ạ ậ ơ ữ ớ ủ ỗ ế ọ c a các em l p 7 còn h n ch , trong khi đó th i gian c a m i ti ệ ứ ả vi c ti p c n v i internet c ế ọ ủ c a các em h c sinh cũng nh c a các b c ph huynh còn h n ch . ả Sáng ki n “ế Tích h pợ giáo d cụ b o v môi tr
ọ ụ ờ . Bên c nh đó ý th c b o v môi tr ng xuyên ậ ụ ả ệ ằ ọ
ọ ấ ữ ừ ng ứ ể
ừ ươ ể ừ ng, và t ng ng
ườ ư ế ề ễ ớ ề ừ ể ồ ừ ng đ r i t ọ đó m i ng
ư ọ ẽ ố ự ườ ệ ơ ng.
ậ sau khi có sáng ki nế
ượ ạ ọ
ự m t quá trình d y h c trong đó toàn th h c sinh nh ng năng l c rõ ràng, có d
ọ
ữ ặ ụ
ấ ượ ợ
ợ ng s ph m tích h p là nâng cao ch t l ườ
ậ ườ trong gi ng d y môn V t lí ế ấ ộ 7 ” là m t sáng ki n r t quan tr ng nh m giáo d c ý th c BVMT cho các em h c sinh ầ ờ nh ng l p đ u c p h c, qua đây chúng ta có th nh các em mang các thông ngay t ề ị ệ ự ườ đi p BVMT v t ng gia đình, t ng đ a ph i ch a có s am hi u v ơ ườ ẽ i s quan tâm nhi u h n đ n s ô nhi m môi môi tr ố ớ ệ ườ ng cũng nh h s s ng và làm vi c thân thi n h n đ i v i môi tr tr ỹ ả ả i pháp k thu t gi 2. Mô t ệ ề ạ ọ ợ : 2.1. Khái ni m v d y h c tích h p ộ ợ ể ể ọ ạ Quá trình d y h c tích h p đ c hi u là ở ọ ự ữ ầ ọ ậ ạ ộ các ho t đ ng h c t p góp ph n hình thành ụ ụ ằ ọ ậ ế ề ầ ướ t cho h c sinh, nh m ph c v cho các quá trình h c t p c nh ng đi u c n thi tính tr ơ ả ủ ộ ộ ố ọ sinh vào cu c s ng lao đ ng. M c tiêu c b n c a ậ ằ ươ ng lai, ho c nh m hòa nh p h c t ư ụ ụ ọ ạ ư ưở t ng giáo d c h c sinh phù h p các m c t ụ ủ tiêu giáo d c c a nhà tr ụ ng. ụ ả ệ ườ ườ 2.2. M c tiêu giáo d c b o v môi tr ng trong các tr ọ : ng h c
4
ấ ề ấ ủ ể Hi u bi
ặ ệ ng …. t b n ch t c a các v n đ môi tr m t, tính h u h n c a tài nguyên thiên nhiên và kh năng ch u t
ầ ườ ả ủ ế ả ữ ạ ủ ậ ứ ạ ề ng: Tính ph c t p, quan h nhi u ị ả ủ i c a môi tr ề ấ Nh n th c đ
ộ ồ ự ể ứ ượ ố ườ ồ
ộ ọ c ý nghĩa, t m quan tr ng c a các v n đ môi tr ể ủ ắ ườ ứ ề ộ c các v n đ môi tr
ố ế ừ ệ ử ệ ề ề
ự ự ứ ể
ườ ư ộ ng nh m t ố ỗ ngu n l c đ sinh s ng, lao đ ng và phát tri n c a m i cá nhân, c ng đ ng, qu c gia ấ ướ ng, xây . T đó có thái đ cách ng x đúng đ n tr và qu c t ị ự ứ d ng quan ni m đúng v ý th c trách nhi m, v giá tr nhân cách. ươ Có tri th c, kĩ năng, ph ớ ộ ợ ố
ừ ệ ả ả
ườ ệ
ụ ả ệ ươ ợ ọ ng pháp hành đ ng đ nâng cao năng l c l a ch n ồ ử ụ ệ phong cách s ng thích h p v i vi c s d ng h p lí và khôn ngoan các ngu n tài ế ệ nguyên thiên nhiên; có th tham gia có hi u qu vào vi c phòng ng a và gi i quy t các ố ề ấ ng c th n i sinh s ng và làm vi c. v n đ môi tr ứ ng th c, ph
ườ ng pháp tích h p giáo d c b o v môi ọ ơ ở ng Trung h c c s . ợ ể ụ ể ơ ươ ắ ở ườ ậ tr tr
ườ ệ ự ộ ợ ng là m t lĩnh v c liên ngành, tích h p vào các môn
ọ h c và các ho t đ ng.
ụ ả ệ ườ ng pháp giáo d c b o v môi tr
ụ ả ệ ầ ớ v i m c tiêu đào t o c a c p h c, góp ph n th c hi n m c tiêu đào t o c a c p h c.
ươ ợ ng ph i phù h p ạ ủ ấ ườ ọ ệ ằ 2.3. Nguyên t c, ph ng trong môn v t lí * Nguyên t cắ ụ ả Giáo d c b o v môi tr ạ ộ ươ ộ M c tiêu, n i dung và ph ụ ọ ạ ủ ấ ụ ả Ph
ụ ự ạ ườ ng nh m t o cho ng ệ ấ
ướ ườ ọ ủ ộ i h c ch đ ng ề tham gia vào quá trình h c t p, t o c h i cho h c sinh phát hi n các v n đ môi tr ng d n c a giáo viên. ng gi
ọ ch c và h ườ ả ơ ộ ể ướ ư ậ ụ
ng pháp giáo d c b o v môi tr ơ ộ ọ ậ ạ ề ướ ự ổ ứ ế ấ i s t ng và tìm h i quy t v n đ d ệ ụ ả T n d ng các c h i đ giáo d c b o v môi tr ủ ộ ứ ơ ả ủ ọ ẫ ủ ế ả ả ả ng nh ng ph i đ m b o ki n ứ ế ả ượ ng ki n th c i l
ủ ứ
ệ ậ
ụ ể ợ các ch c tích h p trong môn V t lí thông qua 3 m c đ :
ụ ầ ộ ọ ươ ng phù
ụ ệ ớ ộ ợ h p hoàn toàn v i m c tiêu và n i dung c a giáo d c b o v môi tr
th c c b n c a môn h c, tính logic c a n i dung, không làm quá t ờ ọ và tăng th i gian c a bài h c. ụ ươ ng th c giáo d c: * Ph ụ ả ộ ượ ườ ng đ N i dung giáo d c b o v môi tr ể ệ ở ươ ệ ng, bài c th . Vi c tích h p th hi n ộ ứ + M c đ toàn ph n: M c tiêu và n i dung c a bài h c ho c c a ch ủ ầ ợ ứ ộ ủ ụ ả ọ ặ ủ ườ ng. ộ ụ ỉ ộ ậ
ứ ộ ộ ườ ng.
ệ ệ ứ ộ
ạ ộ ệ ộ ườ ề ụ ả ớ ọ
ng ngoài l p h c: ả ồ
ệ ủ ề ứ ườ ươ ả ắ ị ng đ a ph
ươ ph
ị ế ườ ứ ổ ch c nhân d p t ồng cây, ọ ng h c: t t tr
ngày môi tr
i 5/6 … ề ể ườ ề ng: thi đi u tra, sáng tác, văn ngh v ch đ ệ ề ủ ề
ồ ế ớ ng th gi + T ch c thi tìm hi u v môi tr ườ ụ + M c đ b ph n: Ch có m t ph n bài h c có m c tiêu và n i dung giáo d c ệ ả b o v môi tr + M c đ liên h : Có đi u ki n liên h m t cách logic. Các ho t đ ng giáo d c b o v môi tr ạ ộ ả + Ho t đ ng tham quan theo ch đ : khu b o t n, danh lam th ng c nh … ậ ả ề + Đi u tra, kh o sát, nghiên c u tình hình môi tr ng, th o lu n ử ng án x lí. ạ ộ + Ho t đ ng tr ng cây, xanh hóa tr ườ ổ ứ ng. môi tr
5
ộ ồ
ớ ả ề ườ ườ ồ ệ ề ả ở ng ng, l p, làng xóm, tuyên truy n b o v môi tr
ườ ươ ng. ng pháp giáo d c b o v môi tr
ả ứ ự ị ụ ả ề
ệ
ụ ự ế ể đ giáo d c.
ồ ế ấ
ự
ươ ng.
́
ữ ứ ứ ự ậ
ệ ng pháp tham quan, đi u tra, kh o sát, nghiên c u th c đ a. ng pháp thí nghi m. ệ ng pháp khai thác kinh nghi m th c t ự ễ ạ ộ ng pháp ho t đ ng th c ti n. ả ề ộ ng pháp gi i quy t v n đ c ng đ ng. ọ ậ ng pháp h c t p theo d án. ng pháp nêu g ́ ư . ươ ng phap nghiên c u ng pháp nghiên c u lí lu n ị ượ ự ữ ự ạ ẳ
ướ ủ ệ ấ ả
ữ ứ ể ế ợ
ữ ỉ ế ế
, quan sát quá trình và thái đ ự Ph
ạ ộ ệ + Ho t đ ng Đoàn TNCS H Chí Minh, Đ i TNTP H Chí Minh v b o v môi ườ ệ ườ tr ng nhà tr ng: v sinh tr ươ ị ng. và đ a ph * Các ph ươ Ph ươ Ph ươ Ph ươ Ph ươ Ph ươ Ph ươ Ph 2.4. Ph ươ ậ : Trong nghiên c u lí lu n ta d a vào nh ng lí Ph ế ề ủ thuy t đã đ c kh ng đ nh, nh ng thành t u c a nhân lo i trên nhi u lĩnh v c khác ỉ ạ ề ầ ế c liên quan đ n v n đ c n nhau, nh ng văn ki n ch đ o c a Đ ng và Nhà n ụ ứ ề ấ ả nghiên c u đ xem xét v n đ và tìm ra nh ng gi i pháp h p lí, có s c thuy t ph c, ụ ể ổ ớ ộ xây d ng m t lí thuy t m i, b sung hoàn ch nh c th hoá lí thuy t cũ. ệ ự ờ ạ Vi c d gi ươ ng pháp quan sát và đàm tho i: ư ủ ệ
ể ấ
ạ ộ ứ ệ ể
ể ế ổ ộ ạ ư ệ ủ ọ ọ ậ ũng nh các bi n pháp s ph m c a giáo viên trong h c t p rèn luyy n c a h c sinh c ự ế ọ ạ ộ ệ ỏ ế t h c. Tr c ti p ph ng v n, trò chuy n, tham gia ho t đ ng cùng các em đ có các ti ế ữ ấ ể th tìm th y nh ng bi u hi n có liên quan đ n h ng thú tham gia các ho t đ ng giáo ụ ủ ọ d c c a h c sinh. ươ Ph
ộ ươ ỉ ệ Trên c s ki m ch ng, ứ ơ ở ể ạ ặ ể c th c tr ng, đ c đi m ho t ề ướ ng đi u ch nh ạ ng h
ươ ủ ậ ổ ố ủ ọ ạ Ph
ự ứ ng pháp ki m ch ng, đánh giá t ng k t th c hi n: ự ượ ượ ẽ ượ c s hình dung đ đánh giá các thông tin thu l m đ ừ ố ươ ộ đ ng c a h c sinh m t cách t ng đ i chính xác. T đó có ph ể ọ ớ ế k ho ch sao cho phù h p v i tình hình c a t p th h c sinh. ự ng pháp th ng kê, so sánh, t ng h p: ư ể ổ ả ề ệ ế ữ ợ D a trên k t qu đi u tra th ng kê ợ ừ đó đ a ra nh ng bi n pháp thích h p
ươ ượ ứ ng pháp nghiên c u trên đ
ữ ng nh ng ph ượ ừ ụ ề ặ ườ ả ế ợ ừ ứ ế ớ c k t h p v i nhau làm ự ậ c v a có s c thuy t ph c v m t lí lu n v a có ý nghĩa th c
ễ ợ ố ợ ạ i, so sánh và t ng h p đ tìm nguyên nhân, t l ụ ọ ể đ giáo d c h c sinh. Thông th ế cho các k t qu thu đ ti n.
̣
ề ặ ự ầ ự ạ ế ể ế 2.5. Nôi dung nghiên c ú ư ủ ấ 2.5.1. Th c tr ng c a v n đ đ t ra, s c n thi ứ t đ ti n hành nghiên c u
đ tàiề
ả ườ ệ ộ
ệ ọ ậ ấ
ườ
ậ ả ả ầ ệ ệ ả ệ ọ ụ ủ ng hi n nay đang là nhi m v c a toàn xã h i, trong đó có h c B o v môi tr ờ ơ ố ớ ấ ệ ề đ i v i vi c ọ ụ ọ ng. Vì v y, trong quá trình d y h c giáo viên c n giáo d c h c sinh ướ ườ ế c ng, tr bi t cách b o v môi tr ạ ng và
ế t ph i b o v môi tr ố ườ sinh. Tuy nhiên, r t nhi u h c sinh không m y quan tâm, th m chí th ệ ả b o v môi tr ự ầ ể hi u rõ s c n thi ế h t là môi tr ườ ng s ng xung quanh các em.
6
ậ ắ ằ
ệ ọ ệ ạ ả
ế ự ầ
ậ
ệ ể ừ ư
ọ ụ ể ạ ừ ầ
ặ ự ướ ứ ủ ộ ề ự ể ể ừ ở ộ ườ ng s quan tâm c a các em t i môi tr ng đ t
ể ả M Thành
ệ ệ ụ ể
ươ ọ ệ ạ ng trình cũng nh ph
ng d n giáo viên v n i dung, ch ườ ụ ộ ợ
ự ứ ụ ộ ỹ ộ nói chung, hi n t ươ ậ ự ư tìm tòi, nghiên c u và t
ậ ng trình và ph
ư ư ụ ể đ a ra n i dung giáo d c môi tr ươ ề ươ ư ế ậ
ấ ề ộ ế ầ ế ụ ợ ố
ỉ ề ợ ả
ế ề ế ể ắ ề ậ ế Trong quá trình d y h c V t lí, tôi ch c r ng các giáo viên đã đ c p đ n các ệ ườ ư ườ ụ ng. Tuy nhiên vi c làm này còn ch a th ng bi n pháp giáo d c b o v môi tr ớ ờ ố ở ự ế ọ xuyên, đôi khi còn mang tính sách v , thi u s g n gũi v i đ i s ng th c t h c sinh. ự ọ ễ Trong khi đó, V t lí là môn khoa h c mang tính th c ti n cao, chúng ta hoàn toàn có ế ừ ườ ụ ả ệ ng liên quan đ n t ng n i dung th v a đ a ra các bi n pháp giáo d c b o v môi tr ớ ự ể ế ủ ọ t c a h c sinh. Chính đi u này trong các bài h c c th l i v a g n gũi v i s hi u bi ọ ậ ế ạ ụ ẽ t s có tác d ng kích thích óc tò mò, sáng t o, h ng thú h c t p, m r ng s hi u bi ế ớ ệ ủ ọ t là h t đó bi c a h c sinh, đ c bi ườ ệ ả ng. cách b o v môi tr ỹ ạ ồ ự ế ạ ườ ng THCS và qua tìm hi u các đ ng nghi p gi ng d y i tr t Th c t ệ M L c ộ ị ậ i ch a có m t tài li u c th nào V t lí trên đ a bàn huy n ề ộ ạ ẫ ướ ng pháp d y h c tích h ầ ợ ng trong môn V t lí m t cách c th , rõ ràng và phù h p. H u h p giáo d c môi tr ầ ườ ế h t giáo viên t ng c n tích ự ố ợ ng pháp. Cũng h p vì v y không có s th ng nh t v n i dung, ch ạ ệ ọ ạ vì v y trong quá trình d y h c, h u h t giáo viên ch a quan tâm nhi u đ n vi c d y ỉ ố ườ ọ h c tích h p giáo d c môi tr ng, n u có ch mang tính đ i phó. Đa s giáo viên ch ạ d y h c có tích h p khi có sinh ho t chuyên đ , thao gi ng. t v ki n th c môi tr
ậ ạ ng THCS
ứ ắ ầ ấ
ể ậ ễ ố ồ ủ ậ ườ ng trong môn V t lí c a ể ế ứ t sáng , khi b t đ u nghiên c u lí lu n đ vi ọ ọ ệ ố 5 phút l y đi m h s 1 (sau khi h c sinh h c ứ ỏ ề ế ớ ế ) v i câu h i v ki n th c
ỹ ể tế 16 –Bài 15: Ch ng ô nhi m ti ng n – V t lí 7 ư ng nh sau:
ư ườ ọ ạ ể ự Đ n m rõ th c tr ng hi u bi ố 7 tr ọ ườ h c sinh kh i M Thành ế ế ki n này tôi đã ti n hành 1 bài ki m tra 1 xong Ti ườ môi tr Câu h i:ỏ Trong quá trình l u thông c a các ph ng ti n giao thông đ
ủ ề ụ
ệ ươ ệ ượ ồ . Hi n t ả ể ạ ế ườ ườ ề ộ ng b , ạ ng này gây ra tác h i ữ i pháp đ h n ch nh ng ấ ế i ? Em hãy đ xu t gi
ả ọ ả ờ ư ế ỏ làm phát sinh các khói b i và gây ra r t nhi u ti ng n ố ớ ấ gì đ i v i môi tr ng và con ng ạ tác h i đó? K t qu h c sinh tr l i câu h i trên nh sau:
Kết quả
ư i nh ng ả ờ i ả ờ L pớ Tr l i đúng
T ngổ số h cọ sinh
7A 7B T ngổ 31 32 63 SL 7 5 12 TL% 22,6 15,6 19,4 ả ờ Có tr l ư ầ ủ ch a đ y đ SL 8 8 16 TL% 25,8 25,0 25,4 Không có câu tr l ả ờ ặ ho c tr l SL 16 19 35 i sai TL% 51,6 59,4 55,6
ể Qua k t qu ki m tra có th th y t l
ế ả ả ả ể ệ ể ấ ỉ ệ ọ ả h c sinh hi u bi ệ ườ ế t ph i b o v môi tr
ể ặ ườ ấ ạ ứ t cách b o v môi tr ng và bi 5% s h c sinh không quan tâm ho c không hi u bi ế ề t v môi tr ườ ng) ế ề ế t v ki n th c môi tr ự ầ (s c n ng ế còn r t h n ch , có ườ ng
ế thi h n 5ơ ố ọ liên quan trong môn V t lí.ậ
7
ướ Tr
c th c tr ng trên, trong năm h c 201 ụ ả ệ ọ ườ ự ợ ả 7 – 2018 tôi đã vi gi ng d y ế ạ môn V t lí ậ ng trong ế t sáng ki n kinh ụ ớ 7” v i m c
ạ nghi m ệ “Tích h p giáo d c b o v môi tr đích:
ươ ụ ệ ả ợ ườ ộ ự ng trình tích h p giáo d c b o v môi tr ng trong
ụ ạ ợ ọ ườ ng pháp d y h c tích h p giáo d c môi tr ng trong môn
Xây d ng n i dung, ch ớ 7. ậ ọ Đ xu t m t s ph ả ậ ề V t lí l p
ạ d y h c môn V t lí l p ộ ố ấ ươ ớ 7 đ t hi u qu cao. ệ ạ ộ ố ả ụ ả ệ ợ ườ 2.5.2. M t s gi i pháp tích h p giáo d c b o v môi tr ạ ọ ng trong d y h c
ậ V t lí l p ớ 7.
ộ ươ ụ ả ệ ợ ng trình tích h p giáo d c b o v môi tr ườ ng
ậ ự 2.5.2.1. Xây d ng n i dung, ch ớ 7. trong môn V t lí l p
ị ứ ế Tên bài
ỉ ộ ợ ộ ể N i dung GDBVMT (ki n th c, kĩ năng có th tích h p)
ợ Đ a ch tích h p (vào n i dung nào ủ c a bài)
ấ ầ Ở ố ớ
ườ ả ọ ậ
ề ừ ậ ạ t ánh
ạ ạ ầ ọ ộ Ta nhìn th y m t ậ v t khi có ánh sáng truy n t v t đó vào ắ m t ta. ắ các thành ph l n, do nhà cao t ng che c n ệ ọ ng ph i h c t p và làm vi c ắ ề i ánh sáng nhân t o, đi u này có h i cho m t. ế
ả ọ ậ ạ nên h c sinh th ướ d ể Đ làm gi m tác h i này, h c sinh c n có k ơ ạ ho ch h c t p và vui ch i dã ngo i.
Bài 1. Nh nậ ế bi sáng Ngu nồ sáng và ậ v t sáng
ạ ả ặ ồ
ụ
ả ấ
ậ ạ ề ệ ệ
ng trong lành.
ộ
ớ ươ G ng ph ng là ộ ặ m t ph n c a m t ạ ẳ ph ng, ượ đ ẳ ủ ầ ả ph n x c ánh sáng.
ươ ộ ơ ẳ ng đ có c m giác phòng r ng h n.
ạ Bài 5. ủ Ả nh c a ậ ộ m t v t ở ạ t o b i ngươ g ph ngẳ ệ ườ ườ ả ơ ng th
ễ ấ ng dùng s n ph n quang đ i tham gia giao thông d dàng nhìn th y v
ấ Các m t h trong xanh t o ra c nh quan r t ố ẹ đ p, các dòng sông trong xanh ngoài tác d ng đ i ớ v i nông nghi p và s n xu t còn có vai trò quan ọ tr ng trong vi c đi u hòa khí h u, t o ra môi ườ tr ậ ấ Trong trang trí n i th t, trong gian phòng ch t ể ố ẹ ng ph ng l n trên h p, có th b trí thêm các g ể ả ườ t ể Các bi n báo hi u giao thông, các v ch phân ể chia làn đ ề ườ ng ban đêm.
ạ ấ ườ ố ượ ẹ Vùng nhìn th y c a ủ T i vùng núi cao, đ ng h p và u n l n, t ạ i Bài 7.
8
ươ
ng c u l ườ ặ i ta đ t các g ễ G ngươ ầ ồ i c u l
ươ ườ ệ
ng ti n khác cũng nh ng ệ ư ả ồ ớ ầ ươ i l n g ng c u l ấ ơ h n vùng nhìn th y ẳ ủ ươ ng ph ng có c a g cướ cùng kích th
ệ ả ạ
ầ ồ ườ i các khúc quanh ng ằ ng và nh m làm cho lái xe d dáng quan sát đ ậ i và súc v t các ph ể ố ụ đi qua. Vi c làm này đã làm gi m thi u s v tai ườ ạ i n n giao thông và b o v tính m ng con ng và các sinh v t.ậ
ươ ồ ượ
ế ụ
ệ Bài 8. G ngươ c u lõmầ
ầ ặ ộ c l
ấ ử ụ ờ ộ ặ ng. S d ng M t tr i là m t ngu n năng l ế ấ ầ ộ ượ ờ ặ t ng M t Tr i là m t yêu c u c p thi năng l ệ ử ụ ả ằ ượ ể ng hóa nh m gi m thi u vi c s d ng năng l ả ệ ườ ế ạ t ki m tài nguyên, b o v môi tr th ch (ti ng). ờ ặ ượ ử ụ ộ ng M t Tr i đó là: M t cách s d ng năng l ướ ớ ậ ươ ử ụ c l n t p S d ng g ng c u lõm có kích th ể ể ờ trung ánh sáng M t Tr i vào m t đi m (đ đun ạ ả ướ c, n u ch y kim lo i. n
ạ ầ G ng c u lõm có ộ tác d ng bi n m t chùm tia sáng song thành m tộ song ạ chùm tia ph n xả ể ộ ộ ụ vào m t đi m h i t ế ạ ượ i, bi n và ng ớ ộ i m t chùm tia t phân kì thích h pợ ộ thành m t chùm tia phàn x song song.
ườ ủ
ậ Các v t phát ra âm ộ ề đ u dao đ ng ệ ầ ệ ọ i, ta c n luy n ng xuyên, tránh nói quá to, không hút
ể ả Đ b o v gi ng nói c a ng ườ ậ t p th ố thu c lá. Bài 10. Ngu nồ âm
ạ ả ạ
ị
ổ
ể
ậ Bài 11. ộ Đ cao c a âmủ ầ ỗ ơ
ơ
ậ ướ ầ ắ ố Âm phát ra càng cao ầ (càng b ng) khi t n ộ ố dao đ ng càng s ớ l n. Âm phát ra càng ấ th p (càng tr m) khi ộ ố ầ dao đ ng t n s càng nh .ỏ
ổ ỗ ườ ơ ướ c c n b o th ng có h âm, h âm làm Tr ố ườ ả ồ i khó ch u, c m giác bu n nôn, ch ng con ng ộ ố ả ậ ặ ạ ớ ạ m t; m t s sinh v t nh y c m v i h âm nên ườ ư ậ ườ ệ i x a có bi u hi n khác th ng. Vì v y, ng ả ể ơ ế ệ ấ ự d a vào d u hi u này đ nh n bi t các c n b o. ỗ ấ ể D i phát ra siêu âm đ săn tìm mu i, mu i r t ể ế ạ ợ s siêu âm do d i phát ra. Vì v y, có th ch t o ủ máy phát siêu âm b t ch c t n s siêu âm c a ơ ể d i đ đu i mu i.
ậ ạ ế ế ệ
ề ồ ư
ộ ọ ọ ể ẽ ế ề ề Các v t m m, có b ả ặ m t g gh ph n ậ ạ x âm kém. Các v t ể ạ ầ t k các r p hát, c n có bi n pháp đ t o Khi thi ế ườ ợ ra đ v ng h p lí đ tăng c ng âm, nh ng n u ti ng v ng kéo dài d làm âm nghe không rõ, gây Bài 14. ạ ả Ph n x âm ti ngế
9
ị ề vang ả c m giác khó ch u.
ạ ụ ấ
ặ ứ c ng, có b m t ả ẵ nh n ph n x âm ố t t (h p th âm kém)
ễ ồ
ế ế ỏ ề
ầ
ế ế ồ ớ
ườ ị ự
ườ ề ắ
ự ộ ễ ị ấ ậ ồ Ô nhi m ti ng n ồ ẩ x y ra khi ti ng n to, kéo dài, gây nhả ứ ấ ưở ng x u đ n s c h ộ ạ ỏ kh e và ho t đ ng ủ bình th ng c a con i.ườ ng
ắ ợ ế ạ ủ ế Tác h i c a ti ng n: ứ ệ V sinh lý, nó gây m t m i toàn thân, nh c ế ầ đ u, choáng váng, ăn không ngon, g y y u. ấ i ta còn th y ti ng n quá l n làm Ngoài ra ng ả suy gi m th l c. ễ V tâm lý, nó gây khó ch u, lo l ng, b c b i, d ầ ả cáu g t, s hãi, ám nh, m t t p trung, d nh m ẫ l n, thi u chính xác.
ế Bài 15. ố Ch ng ô nhi mễ ồ ti ng n
ể ồ ế ễ
ễ ố ồ ồ
ộ ệ ệ
ế ệ ọ ườ ng h c, ố ng ph và ả ể ấ ng cao t c là cách r t hi u qu đ giàm
ắ t b gi m âm: L p đ t m t s thi
Đ tránh ch ng ô ầ ế nhi m ti ng n c n ả ủ làm gi m đ to c a ồ ti ng n phát ra, ườ ặ ng ngăn ch n đ ề theo truy n âm ướ ng khác. h
ộ ố ư ế ặ ệ ể ể ả t b cách âm, đ gi m thi u ti ng n t
ề
ặ ả ắ
ự ứ
ồ ọ ườ Phòng tránh ô nhi m ti ng n: ồ Tr ng cây: Tr ng cây xung quanh tr ơ ườ ệ b nh vi n, n i làm vi c, trên đ ườ ố đ ồ ể ế thi u ti ng n. ế ế ị ả ặ ắ t L p đ t thi ả ả ị b gi m âm trong phòng làm vi c nh : th m, ồ ừ ế ị rèm, thi bên ngoài truy n vào. ị ề Đ ra nguyên t c: L p b ng thông báo quy đ nh ữ ề ệ v vi c gây n. Cùng nhau xây d ng ý th c gi ậ ự tr t t cho m i ng i.
10
ậ
ươ ế ạ ầ ắ
ồ
ỉ ươ
ế ố ủ ặ ạ ậ ồ
ả ự ạ
ớ ệ
ự
ủ ọ ườ ư ồ
ệ ế ễ ồ
ế
ẹ ầ
ọ
ườ ệ ng ti n giao thông cũ, l c h u gây ra Các ph ồ ấ ớ ặ ố ậ ữ nh ng ti ng n r t l n. Vì v y, c n l p đ t ng ể ế ị ả x và các thi t b ch ng n trên xe. Ki m tra, ệ ộ ạ đình ch ho t đ ng c a các ph ng ti n giao thông đã cũ ho c l c h u. ứ ồ Tránh xa các ngu n gây ti ng n: Không đ ng ế ị ồ ớ ầ ư t b gây n l n nh máy g n các máy móc, thi ắ ơ ộ bay ph n l c, các đ ng c , máy khoan c t, rèn ế ị ế ầ t b đó kim lo i…. Khi c n ti p xúc v i các thi ồ ố ế ị ầ ử ụ t b bào v (mũ ch ng n) c n s d ng các thi và ắ tuân th các quy t c an toàn. Xây d ng các ệ ng h c, b nh vi n, khu dân c xa ngu n gây tr ra ô nhi m thi ng n. ọ ố ệ ầ H c sinh c n th c hi n các n p s ng văn minh ạ ườ c nh lên c u thang, không i tr t ấ ậ nói chuy n trong l p h c, không nô đùa, m t tr t ự t ự ọ ng h c: b ệ trong tr ướ ớ ọ ng h c….
ờ ữ
ễ
ệ
ấ ữ ạ
ể ậ ằ i.
ễ Có th làm nhi m ệ đi n v t b ng cách ọ c xát.
ằ ả ứ ậ i: Giúp đi u hòa khí h u, gây ra ph n ng ổ ượ ng ôzôn b sung vào Bài 17. ự ễ S nhi m ệ đi n do c xátọ
ưở ạ ủ ng đ n tính m ng con ng
ộ ạ
ạ ủ ệ
ự ế ầ
ộ ị ư Vào nh ng lúc tr i m a dông, các đám mây b ệ ự ọ c xát vào nhau nêm nhi m đi n trái d u. S ấ ữ phóng đi n gi a các đám mây (s m) và gi a đám ớ ợ ừ ừ ặ ấ mây v i m t đ t (sét) v a có l i v a có h i cho ộ ố ườ cu c s ng con ng ề ợ + Có l ọ hóa h c nh m tăng thêm l khí quy n.ể ạ ủ + Có h i: Phá h y nhà c a và các công trình xây ườ ả ế ự d ng, nh h i và ậ ạ 2 ….) sinh v t, t o ra các khí đ c h i (NO. NO ủ ể ạ Đ giàm tác h i c a sét, bào v tính m ng c a ườ ng t xây i và các công trình xây d ng, c n thi ự d ng các c t thu lôi.
ạ ấ ệ ụ ườ
ố ế ạ ệ ệ Bài 21 Hai lo iạ đi n tích
ạ ễ ườ ạ môi tr
ấ ệ ứ ạ ng xu t hi n b i gây h i Trong các nhà máy th ệ ấ cho công nhân. B trí các t m kim lo i tích đi n ị ụ ị trong nhà máy khi n b i b nhi m đi n và b hút ạ ữ vào t m kim lo i, gi ng trong s ch, ỏ ả b o v s c kh e công nhân.
ệ hai lo i đi n tích ệ ươ ng và đi n tích d ễ ậ âm. Các v t nhi m ệ đi n cùng lo i thì ạ ầ đ y nhau, khác lo i thì hút nhau.
11
ụ
ậ ẫ
ợ
ệ ụ
ằ ệ
ể t có th có l ả ẫ ệ ử ụ ế ẫ ệ ệ ệ ạ
ườ
ả ẫ ở Bài 22. Tác d ngụ ệ nhi t và tác d ngụ phát sáng ủ c a dòng đi nệ ệ ờ ố ỉ
ặ ẽ ầ
ớ i nhi
ử ụ ả ệ ệ Dòng đi n đi qua ộ ẫ m t v t d n thông ề ườ th ng, đ u làm cho ậ ẫ v t d n nóng lên. ẫ ậ ế N u v t d n nóng ệ ộ ế lên đ n nhi t đ cao thì phát sáng Điôt phát quang có kh năng phát sáng khi có dòng đi n đi qua, m c dù điôt ệ ư ch a nóng t t ộ đ cao. ệ ủ t c a dòng Nguyên nhân gây ra tác d ng nhi ụ ở ệ ậ ệ đi n là do các v t d n có đi n tr . Tác d ng ệ ạ ể nhi i, có th có h i. ơ ể ả t, cách đ n gi n là Đ làm gi m tác d ng nhi ỏ ấ ở ấ su t nh . làm dây d n b ng ch t có đi n tr ẫ ậ ệ ạ ề Vi c s d ng nhi u kim lo i làm v t li u d n t tài nguyên thiên đi n d n đ n vi c làm c n ki ử ụ ố ắ i ta đang c g ng s d ng nhiên. Ngày nay ng ấ ằ ệ ậ ệ v t li u siêu d n (có đi n tr su t b ng không) ậ trong đ i s ng và k thu t. ắ S d ng điôt trong th p sáng s góp ph n làm ụ ệ ệ ủ t c a dòng đi n, nâng cao gi m tác d ng nhi ệ ấ ử ụ hi u su t s d ng đi n.
ữ
ị ả ộ ừ ườ ệ tr ng. ữ ể ệ ng dây cao áp có th gây ra nh ng đi n ườ ầ ố i dân s ng g n ng m nh, nh ng ng ưở ể ng
ườ
ễ ự ứ ưở
ệ ừ ạ ng đi n t ễ ệ ng ng đó có th ườ ủ ừ . m nh, các ưở ng ể ị ả i b nh
ỏ
ự ầ ệ Dòng đi n có tác ụ d ng t ệ Dòng đi n có tác ọ ụ d ng hóa h c
ệ ẩ
ồ ố ầ Bài 23. Tác d ngụ Từ tác ụ d ng hóa ọ h c và tác ụ d ng sinh c aủ lí dòng đi n.ệ ỏ ệ ấ ạ ộ
ườ ườ
ệ ạ ị ọ
ể ầ ọ
ạ ằ ấ ố ọ Dòng đi n gây ra xung quanh nó m t t ườ Các đ ạ ừ ườ t tr ệ ế ườ ng dây đi n cao th có th ch u nh h đ ệ ừ ủ này. ng đi n t c a tr ườ ủ ụ ướ D i tác d ng c a tr ậ ặ ể ị v t đ t trong đó có th b nhi m đi n do h ứ ệ ng, s nhi m đi n do h ầ ế khi n cho tu n hoàn máu c a ng ệ ẳ ưở ng, căng th ng, m t m i. h ể ả ạ ể Đ gi m thi u tác h i này, c n xây d ng các ư ệ ướ i đi n cao áp xa khu dân c . l ả ứ ệ ệ Dòng đi n gây ra các ph n ng đi n phân, Vi t ữ ậ ấ ướ Nam là đ t n c có khí h u nóng m, do nh ng ệ ử ụ ế ố ự nhiên, vi c s d ng các ngu n nhiên t y u t ệ ạ li u hóa th ch (than đá, d u m , khí đ , …) và ả ạ ho t đ ng s n xu t công nghi p cũng t o ra ạ ả ộ ề 2, CO, NO, NO2, SO2, nhi u khí th i đ c h i (CO ơ ướ ạ c t o H2S, …). Các khí này hòa tan trong h i n ẽ ệ ng đi n li này s ng đi n li. Môi tr ra môi tr ế khi n cho kim lo i b ăn mòn (ăn mòn hóa h c) ạ ể ả Đ gi m thi u tác h i này c n bao b c kim ả lo i b ng ch t ch ng ăn mòn hóa h c và gi m
12
ả ộ ạ ể thi u các khí th i đ c h i trên.
ụ
ộ ệ ườ ệ Dòng đi n có tác ụ d ng sinh lí. ng đ 1mA đi qua c th
ả ệ ườ ơ ắ
ạ ệ ể
ạ ệ
ạ ệ ầ ệ ọ ở ế ạ
ử
ỏ ượ ử ụ ườ c s d ng đ
ệ ố ớ
ạ ộ ứ ế ọ
ầ
ị ệ ể ử ụ ệ ệ Dòng đi n gây ra tác d ng sinh lí. ơ ể + Dòng đi n có c ậ ng t). i gây ra c m giác tê, co c b p (đi n gi ứ Dòng đi n càng m nh càng nguy hi m cho s c ạ ườ ỏ kh e và tính m ng con ng i. Dòng đi n m nh ả ế ưở ng nghiêm tr ng đ n h th n kinh, tim nh h ậ ừ ng ng đ p, ng t th , n u dòng đi n m nh có thể vong. gây t ể ộ ệ + Dòng đi n có c ng đ nh đ ệ ữ ệ ch a b nh (đi n châm). Trong cách này các đi n ệ ệ ượ ự c n i v i các huy t, các dòng đi n làm c c đ ệ ượ ệ t Nam các huy t đ c kích thích ho t đ ng. Vi ế ề ướ là n c có n n y h c châm c u tiên ti n trên th i.ớ gi ậ ằ ệ Bi n pháp an toàn: C n tránh b đi n gi t b ng ấ cách s d ng các ch t cách đi n đ cách li dòng
13
ớ ơ ể ủ ắ
ệ đi n v i c th và tuân th các quy t c an toàn đi n.ệ
ệ
ả ệ ự ệ ử ắ ệ
ể ử
ễ ệ ụ Ph i th c hi n các ắ quy t c an toàn khi ệ ử ụ s d ng đi .
ặ ạ ế
ọ ộ ạ ả ứ Bài 29 An toàn sử khi d ngụ đi n.ệ ậ ư ả ự ế
ề
ử ể ế ạ ỏ
ệ ệ ạ Quá trình đóng ng t m ch đi n cao áp luôn kèm ố ự ế t theo các tia l a đi n, s ti p xúc đi n không t ử ệ cũng có th làm phát sinh các tia l a đi n. Tia l a ệ ừ ả đi n có tác d ng làm nhi u sóng đi n t nh hu7ng3 đ n thông tin liên l c ho c gây ra các 2, ph n ng hóa h c (t o ra các khí đ c nh CO ả ầ NO, NO2 …). Vì v y, c n đ m b o s ti p xúc ử ụ ậ ậ ố ệ t trong quá trình v n hành và s d ng đi n th t t ế ị ệ ậ ệ các thi t b đi n. Tia l a đi n truy n đ n các v t ễ ố ệ li u x p, d cháy có th gây ra h a ho n. Bi n pháp an toàn khi s d ng đi n.
ệ ệ ử ụ + Đ ra các bi n pháp an toàn đi n t ạ i
ữ
ế + C n tránh b đi n gi t b ng cách tránh
ậ ằ ệ ế ệ
ệ t. ị ệ ớ ti p xúc tr c ti p v i dòng đi n có đi n áp cao. ắ ườ ầ i c n tuân th các quy t c an ứ ơ
ậ ề ơ ầ nh ng n i c n thi ầ ự ế ỗ + M i ng ử ụ toàn khi s d ng đi n và có nh ng ki n th c c ấ ề ơ ứ ả b n nh t v s c u ng ủ ữ ườ ị ệ i b đi n gi ế t.
14
ộ ố ươ ọ ụ ợ ườ 2.5.2.2. M t s ph ạ ng pháp d y h c tích h p giáo d c môi tr ng trong môn
ậ
t h c c a môn V t Lí l p ớ 7. : Thông qua t ng ti
ớ 7 . V t lí l p ươ ng pháp 1 ọ ạ ừ ụ ế ọ ủ ườ ậ ươ ầ ả Ph ợ Khi d y h c tích h p giáo d c môi tr ng theo ph ả ng pháp này c n đ m b o
ắ các nguyên t c sau:
ọ ọ ặ ậ ế ủ ư
ụ ườ ng. ấ bài h c giáo d c môi tr
ộ ệ
ạ ộ ọ ọ ậ ự ứ ủ ọ
th c t
ự ế ắ ự ủ ế ề ầ ớ Không làm m t tính đ c tr ng c a môn h c. Không bi n bài h c V t lí thành ọ Khai thác n i dung có ch n l c, t p trung, không tràn lan, tùy ti n. ệ ậ Phát huy cao đ ho t đ ng tích c c nh n th c c a h c sinh và các kinh nghi m ớ ườ ng ạ ộ t th c, g n li n v i ho t đ ng
ươ
ự ế ủ ọ ộ ự ễ ủ ị th c ti n c a đ a ph ươ ườ ộ Ph
ộ ơ ộ ậ ụ ườ ụ N i dung giáo d c môi tr ấ ướ ng, đ t n ợ ề ạ ộ ề ụ ậ ể ạ
ậ ọ ế c a h c sinh, t n d ng c h i cho h c sinh ti p xúc tr c ti p v i môi tr ầ ng c n g n g i, thi c. ạ : Tích h p giáo d c môi tr ng thông qua m t ho t đ ng ngo i ng pháp 2 ọ ề ạ ể ỉ khóa (Có th ch ngo i khóa v môn V t lí, cũng có th ngo i khóa v nhi u môn h c trong đó có môn V t lí).
ứ ạ ộ ế Đ t ng đòi h i giáo viên c n có k ch c ho t đ ng ngo i khóa v môi tr
ề ả ạ ọ ườ ợ ạ ho ch t
ợ ạ
ỹ ế ủ ả ắ Đ gi ng d y các ti ẩ ầ ọ ng h c sinh. ả ướ ư ệ
ế ế ớ ố ượ ệ ạ ế ợ ọ
ồ ượ ữ
ụ ự ậ
ể ệ ứ ng h p nó tr thành ki n th c tr u t
t c a h c sinh, tránh tr ự
ớ ị ươ ữ ế ơ
ề ữ ầ
ể ừ
ệ ườ ng
ệ ớ ộ ấ ở ị ươ ả ề ệ đ a ph ườ ng. Ng
ỏ ể ổ ạ ộ ổ ứ ệ ch c ho t đ ng khoa h c, hi u qu , phù h p v i đ i t ể ả ế ế ư t có tích h p BVMT đ t hi u qu tr c h t GV *L u ý: ắ ứ ắ li u có liên ph i n m ch c ch n chu n ki n th c, k năng c a bài đó, k t h p tìm t ủ ặ ứ ạ ả quan(tranh, nh, đo n phim…)đ n ki n th c BVMT c a bài h c đó qua báo đài ho c ứ ị ế ơ ế ị internet…, xác đ nh đ c m c tiêu khi l ng ghép các ki n th c đó, nh ng đ n v ki n ớ ả ằ ệ ượ ả ễ ể ứ ng mà giáo viên gi i thi u ph i n m trong th c đó ph i d hi u, và s v t hi n t ế ở ợ ế ủ ọ ừ ượ ườ ầ ng, khó t m hi u bi ằ ấ ễ ư ạ ả ươ ọ hình dung, r t d gây s nhàm chán cho h c sinh, b ng ph ng pháp gi ng d y đ a ế ộ ố ớ ụ ể ắ ả ứ ng, k t nh ng ki n th BVMT đ n gi n, c th g n li n v i cu c s ng, v i đ a ph ự ế ố ộ ẽ ở ủ ợ ắ h p nh c nh c a giáo viên s là m t trong nh ng y u t góp ph n cho s thành công ể ọ ạ ổ ầ ổ ợ ế ạ ữ ứ t d y có tích h p BVMT, c n t cho ti ch c nh ng bu i ngo i khóa đ h c sinh có ườ ề ấ ể ệ ề ươ ở ị đó các em có bi n pháp đi u ki n tìm hi u v v n đ môi tr ng, đ t ng đ a ph ở ộ ườ ụ ể ả ng xuyên liên h v i môi tr ng, th và hành đ ng c th b o v môi tr ơ ườ ọ ở ườ i giáo viên ph i là m t t m gu ng trong gia đình, ng h c, tr ấ v n đ BVMT.
ươ ự ế ả ứ ạ ng pháp gi ng d y các ki n th c
ậ
ề ể ụ ể ấ Đ c th v n đ trên, Tôi có xây d ng ph ộ ố cho m t s bài có tích h p BVMT môn v t lí 7 THCS ả ề ợ ụ ể ộ ố ợ ả ệ ườ 3. Gi i pháp c th cho m t s bài có tích h p b o v môi tr ng
Ậ Ế Ồ Ậ Bài 1: NH N BI T ÁNH SÁNG – NGU N SÁNG VÀ V T SÁNG
ấ ị ừ ậ ỉ Đ a ch tích h p ộ ậ ợ : Ta nhìn th y m t v t khi có ánh sáng t ắ ề v t đó truy n vào m t
ta.
15
ử ụ ứ ệ ế ể ế Ph ợ : S d ng thí nghi m đ hình thành ki n th c làm th nào
ặ ươ ng pháp tích h p ấ ể đ nhìn th y m t v t
ỏ ố ị ậ ở ề ơ ế ế ợ ộ ậ (hình 1.2 a), GV k t h p đ t ra các câu h i. ọ ạ t vì sao các b n h c sinh thành ph b c n nhi u h n các
ở
ầ ắ
Ở ệ thành ph , do nhà cao t ng che ch n nên các h c sinh th ặ ạ
nông thôn không? ố ơ ướ ễ ị ậ ắ ệ ườ ọ ng i ánh đèn đi n (ánh sáng nhân t o) ho c ánh ọ ậ nông thôn h c t p, làm vi c và ệ ở ng d b c n. Chúng ta
ơ ế ự
ng trên thì các h c sinh thành ph c n ph i làm gì?
ụ ọ ố ầ ị ậ ố ầ ợ ọ ậ ạ ổ ứ GV h i:ỏ Các em có bi ọ ạ b n h c sinh ứ ậ HS nh n th c: ả ọ ậ ph i h c t p, làm vi c và vui ch i d ế ườ sáng khu ch tán nên m t th ủ ế ơ ướ vui ch i d i ánh sáng ch y u là ánh sáng t ệ ượ GV: Đ kh c ph c hi n t HS tr l ch c vui
ơ ơ ự ề ch i, dã ngo i ọ ế nhiên.
ả ạ ọ ế ọ ả ả Các h c sinh khi h c t p ph i đ m b o ánh sáng, h n ch h c
ạ ậ ướ t p d
Ủ Ậ Ẳ
ố ằ ượ ậ ị ậ ả i n m phía sau v t c n, không nh n đ c ánh sáng t ừ
ồ nhiên vì th mà ít b c n h n. ể ắ ả ả ờ Các h c sinh thành ph c n có k ho ch h c t p h p lí, t i: ạ ở ữ nh ng n i có nhi u ánh sáng t ọ ậ ạ ấ GV nh n m nh: i ánh sáng nhân t o. Ụ Ứ Ị Bài 3: NG D NG Đ NH LU T TRUYÊN TH NG C A ÁNH SÁNG ợ : Bóng t ỉ Đ a ch tích h p ề ớ i.
ậ ngu n sáng truy n t ươ Ph
ệ ế ợ ố ọ ố ợ Làm thí nghi m H3.1SGK V lý 7, H 3.2SGK V lý 7 đ ậ ụ i, sau đó k t h p giáo d c BVMT cho h c sinh(có s ể ử
ả ọ ng pháp tích h p: ứ ế hình thành ki n th c b ng t ụ d ng hình nh minh h a).
ạ ể ố ? i
ọ ậ ạ ư ế ả ầ ủ ả i: l
ả ờ Trong sinh ho t và h c t p ta c n đ m b o đ ánh sáng, không có ỏ ề ắ ậ ớ ộ bóng t i. Vì v y, c n l p đ t nhi u bóng đèn nh thay vì l p đ t m t bóng đèn l n.
ố ườ ễ ị ặ ng b ô nhi m ánh sáng? các thành ph th
ầ ắ ườ ả ử ụ ầ GV:Trong sinh ho t và h c t p ta c n làm nh th nào đ không có bóng t ọ ậ HS tr ặ ố ở i ta nói GV: Vì sao ng ể ọ (s d ng hình nh đ h c sinh quan sát)
ề ả ở Hình nh ô nhi m ánh sáng ị các đô th
16
ễ ề ố ườ ị ạ ng b ô nhi m ánh sáng là do quá nhi u lo i
ồ Ở ườ ộ ả ờ i: Hs tr l ngu n sáng có c .
các thành ph th ế ng đ chi u sáng khác nhau ễ ạ
ạ ư
ễ ỏ ả ưở ế ấ i luôn b m t m i, nh h i nh : Làm cho ng, m t an toàn
ườ ự i? GV: S ô nhi m ánh sáng này có gây tác h i gì cho con ng ự ườ ứ S ô nhi m ánh sáng gây ra các tác h i cho con ng ậ HS nh n th c: ượ ị ệ ườ con ng ng đ n tâm lí, lãng phí năng l giao thông và sinh h at.ọ
ể ể ả
ể ả ả
ồ
ể ừ ủ ớ ế ầ ặ ử ụ ờ t ho c s d ng ch đ h n gi .
ế ộ ẹ ể ậ ụ ế ợ ị ế GV: Làm th nào đ gi m thi u ánh sáng đô th ? ậ ị ầ ứ Đ gi m thi u ánh sáng đô th c n ph i: HS nh n th c: ử ụ + S d ng ngu n sáng v a đ v i yêu c u. ắ ầ + T t đèn khi không c n thi ơ ầ ụ ả ế + C i ti n d ng c chi u sáng phù h p, có th t p trung ánh sáng vào n i c n
thi t.ế
ắ ậ ủ ắ ợ
NG PH NG
Ạ Ở ƯƠ ủ ớ ự ả Ẳ ẳ Ộ Ậ ẳ ạ ượ ặ ả ộ ị ạ ặ + L p đ t các lo i đèn phát ra ánh sáng phù h p v i s c m nh n c a m t. Ủ Ả Bài 5: NH C A M T V T T O B I G ầ ươ ợ : G ng ph ng là m t ph n c a m t ph ng ph n x đ ỉ Đ a ch tích h p c ánh
sáng.
ạ ế ươ ấ ả Ph
ồ ễ ướ ể ự ng pháp tích h p: ử ụ ả ộ ươ ở ợ Hình thành ki n th c tính ch t nh t o b i g ứ ng ụ ự ế ế ợ ọ ệ , k t h p ệ c, các hành đ ng đ b o v môi
ướ ẳ ph ng(có s d ng thí nghi m H5.2 SGKVL7), cho h c sinh nêu ví d th c t ử ụ ể ả ủ s d ng hình nh v s ô nhi m c a ngu n n ườ tr
ủ ồ
ủ
nhiên đ tôn lên v đ p cho quê h ữ ồ c trong xanh c a các dòng sông, ao, h nó không nh ng ươ ự ng mà nó còn góp
ườ ầ
ng trong lành. ạ ườ ệ ễ ả ở ể ậ ạ ướ ng n ấ tình tr ng ô nhi m r t c chúng ta đang GV: gi
c. ng n ặ ướ GV: Các m t n c trong xanh c a các dòng sông, ao, h có vai trò gì? ả ờ Các m t n ặ ướ i: HS tr l ẽ ẹ ế ươ ữ ẳ là nh ng chi c g ng ph ng t ọ ề ệ ph n quan tr ng vào vi c đi u hòa khí h u t o ra môi tr ớ i thi u hình nh môi tr nghiêm tr ngọ
ấ ộ ạ ượ ả ả ố ồ c th i xu ng các ao h . Hình nh các ch t đ c h i đ
17
ả ượ
ở ị
ạ ắ ọ ố ươ c v t rác th i xu ng sông, nh c nh
ể đ a ph ượ ạ ượ c trong xanh này? ễ tình tr ng ô nhi m ở m iọ ề sông, su i,ố tuyên truy n cho
ườ ứ ầ GV: V yậ chúng ta c n ph i làm gì đ có đ ặ ướ ữ c nh ng m t n ứ Dòng sông ậ ở HS nh n th c: ng chúng ta đang ậ ứ ả nghiêm tr ng, vì v y chúng ta không đ ồ ố h , ao, ấ ộ iườ không đ c b m các ch t đ c h i xu ng ng ữ ườ ọ m i ng ng. ơ i xung quanh ý th c gi gìn môi tr
ƯƠ
ị ụ Bài 8: G ỉ Đ a ch tích h p
ể ế ả ộ ổ ộ ộ Ầ NG C U LÕM ợ : G ng c u lõm có tác d ng bi n m t chùm tia sáng song song ươ i, bi n đ i m t chùm tia ế vào m t đi m và ng
ả ạ ầ thành m t chùm tia ph n x h i t ớ t ộ ượ ạ ạ ộ ụ c l ộ i phân kì thích h p thành m t chùm tia ph n x song song.
ế ợ ử ụ ệ
ặ ằ ủ ệ ợ ng pháp tích h p: i ích c a vi c dùng g
SGK VL7), k t h p s d nh hình ờ ố ươ ng c u lõm trong đ i s ng h ng ngày, đ t các câu ạ ợ Làm thí nghi m( H 8.2 – ầ ế ứ
ộ ụ ủ ặ ươ Ph ề ợ ả nh v l ấ ỏ h i có liên quan, giáo viên nh n m nh ki n th c BVMT. ờ ế t chùm sáng c a M t Tr i là chùm sáng h i t GV: Các em hãy cho bi , song song
hay phân kì?
ờ ờ ặ ủ ủ ự ố ấ ọ
ồ ấ ậ
ộ Đ t, nó là m t ngu n năng l ậ
ượ ượ
ượ ượ ồ c ngu n năng l ượ ồ c ngu n năng l ạ ợ i l
ng này có mang l ồ ồ ệ ử ụ ượ ộ ờ HS: Chùm sáng M t Tr i là chùm sáng song song. ặ GV: Chùm sáng c a M t Tr i có vai trò gì? ặ ộ HS: Chùm sáng c a M t Tr i có m t vai trò r t quan tr ng cho s s ng trên Trái ượ ng vô t n. ể ử ụ GV: V y chúng ta có th s d ng đ ể ử ụ ẫ HD: Chúng ta v n có th s d ng đ ệ ử ụ GV:Vi c s d ng ngu n năng l ậ HS nh n th c: ứ Vi c s d ng ngu n năng l
ượ ạ ằ ả ng này không? ng này. i ích gì không? ấ ầ ng này là m t yêu c u c p thi ệ ẽ ế t ki m đ ng hóa th ch, do đó s ti ế t ượ c
ệ ượ ồ ệ ử ụ ể nh m gi m thi u vi c s d ng ngu n năng l tài nguyên đ ng th i b o v đ ồ c môi tr
ờ ả ơ ụ ố ộ
ầ ạ ấ ả ướ ườ ng. ư ấ ề ứ Ngoài ra gu ng c u lõm còn nhi u ng d ng vào trong cu c s ng(nh n u ng, n u ch y kim lo i…). n
18
ử ụ ả ươ ể ấ ướ ầ ng c u lõm đ n u n ng Hình nh s d ng g
ề ặ ng đ t cháy thuy n gi c
ố Ế
ị Ồ ồ ễ
ỏ ườ ườ
ế ế ấ ng x u đ n s c kh e và ho t đ ng bình th ủ ư ế ậ ả ạ ộ ườ ố ợ : Ô nhi m ti ng n x y ra khi ti ng n to, kéo dài, không nh ng ữ i mà nó còn ế ậ ồ ủ ng c a con ng ộ ộ ố ng s ng c a m t s loài đ ng v t trên th
ươ Dùng g Ố Ễ Bài 15: CH NG Ô NHI M TI NG N. ỉ Đ a ch tích h p ế ứ ưở ả gây nh h ả ưở nh h ng đ n t p tính cũng nh môi tr i.ớ gi
ả ễ ế ử ụ ng pháp tích h p: ợ S d ng hình nh v ô nhi m ti ng n, nêu các ví d
ố ể ệ ươ ồ ệ ề ể ọ đ a ph ụ ễ ng, Gv nêu các bi n pháp đ h c sinh hi u rõ vi c ch ng ô nhi m
ạ ủ ế
ệ
ồ ả ế ự ườ
ợ ắ ễ ỏ ấ ị ề ầ g y y u. Ngoài ra ng ề ứ ầ ớ i ta còn th y ti ng n quá l n làm suy gi m thính l c. ả ự ộ ươ Ph ự ế ở ị th c t ồ ế ti ng n. ồ GV: Em hãy nêu các tác h i c a ti ng n? + V sinh lý, nó gây m t m i toàn thân, nh c đ u, choáng váng, ăn không ngon, ế ấ + V tâm lý, nó gây khó ch u, lo l ng, b c b i, d cáu g t, s hãi, ám nh, m t
ế ủ ậ
ắ ẫ ế ậ t p trung, d nh m l n, thi u chính xác. ưở ng đ n môi tr ả ầ ồ
ộ ố ố ng s ng c a m t s loài đ ng v t. ể ố ế ễ ồ ế ễ
ệ ệ ệ ồ ơ
ọ ng h c, b nh vi n, n i làm vi c, trên ế ả ể ả ườ đ
ộ ố ể ư ệ ề
ể ấ ế ị ả ắ t b gi m âm: L p đ t m t s thi ồ ừ ế t b cách âm đ gi m thi u ti ng n t ề ệ ả ồ ị ồ t b gi m âm trong phòng làm bên ngoài truy n vào. + Đ ra nguyên t c: L p b ng thông báo quy đ nh v vi c gây n. Cùng nhau xây
ườ ọ i.
ế ậ ạ
ề ứ ự d ng ý th c gi + Các ph ặ ố ữ ể ươ ấ ồ ố ồ ấ ớ t b ch ng n trên xe. Ki m tra, c m các ph
ễ ầ ộ ườ ả + Làm nh h GV: Chúng ta c n ph i làm gì đ ch ng ô nhi m ti ng n? HS hi u:ể Phòng tránh ô nhi m ti ng n: ườ ồ + Tr ng cây: Tr ng cây xung quanh tr ố ệ ườ ố ng cao t c là cách r t hi u qu đ gi m thi u ti ng n. ng ph và đ ế ị ả ặ ặ ắ + L p đ t thi ế ị ể ả ả vi c nh : th m, rèm, thi ắ ậ ữ ậ ự tr t t cho m i ng ậ ệ ươ ng ti n giao thông cũ, l c h u gây ra nh ng ti ng n r t l n. Vì v y, ệ ả ầ ắ c n l p đ t ng x và các thi ng ti n giao thông cũ ho c l c h u ho t đ ng.
ế ị ứ ầ ế ị ạ ộ ế + Tránh xa các ngu n gây ti ng n: Không đ ng g n các máy móc, thi
ồ ớ ư ạ ắ ồ ộ ặ ạ ậ ồ ả ự t b gây ầ ơ n l n nh : máy bay ph n l c, các đ ng c , máy khoan c t, rèn kim lo i… Khi c n
19
ế ế ị ệ ồ
ế ị ả ầ ử ụ t b đó c n s d ng các thi ệ ệ ườ ố t b b o v (mũ ch ng n) và tuân th ư ự ồ ọ ủ ng h c, b nh vi n, khu dân c xa ngu n gây ra ô
ễ ồ
ớ ti p xúc v i các thi ắ các quy t c an toàn. Xây d ng tr ế nhi m ti ng n. ọ ự ầ ạ ườ i tr
ế ố ớ ọ ướ ẹ ọ ng h c: B c nh khi ườ ấ ậ ự ng trong tr
ệ + H c sinh c n th c hi n các n p s ng văn minh t ệ ầ lên c u thang, không nói chuy n trong l p h c, không nô đùa, m t tr t t h c…ọ
ạ ủ ự ễ ế ề ả ồ Hình nh v tác h i c a s ô nh m ti ng n
Ễ Ệ Ự Ọ Bài 17
ễ ọ ệ ợ : Có th làm nhi m đi n v t b ng cách c sát
ậ ằ ủ ế ể : S NHI M ĐI N DO C SÁT ị ỉ Đ a ch tích h p ươ Ph ợ Làm các thí nghi m c a bài đ hình thành ki n th c
ọ ả ể ề ạ ủ
ể ng pháp tích h p: ễ ả ệ ử ụ . ứ có ệ ệ ậ ằ th làm nhi m đi n v t b ng cách c sát, s d ng hình nh v tác h i c a sét và bi n pháp làm gi m sét, k t h p l y ví d th c t
ọ ậ ậ
ễ
ự ự Em hãy cho ví d ?ụ ầ ự c không? ượ
ụ ấ ễ
ệ ượ ự ng gì trong t nhiên?
ế ế ự ẫ ẫ ữ ệ ấ GV : S nhi m đi n này d n đ n hi n t ữ HS: S nhi m đi n trên d n đ n s phóng đi n gi a các đám mây (s m) và gi a
ễ ễ ặ ấ đám mây v i m t đ t (sét).
ườ ả ng không?
ệ ượ ệ ượ ườ ế ợ ấ ụ ự ế ể ễ ằ ệ GV: Có th làm v t nhi m đi n b ng cách nào ? ễ ể ệ ằ HS: Có th làm v t nhi m đi n b ng cách c sát. ậ ệ ượ ể ự GV: Trong t nhi m đi n đ nhiên v t có th t ộ ệ ễ ể ậ ẫ HS: Trong t c mà không c n s tác đ ng nhiên v t v n có th nhi m đi n đ ị ọ ư ờ ữ ườ ủ i. Ví d , vào nh ng lúc tr i m a giông, các đám mây b c sát vào nhau c a con ng ệ nên nhi m đi n trái d u. ệ ự ự ệ ớ GV: Hi n t HS: Hi n t i.
ưở ng trên có nh h ợ ừ ng trên v a có l i, v a có h i cho cu c s ng con ng ậ ề ộ ố ọ ằ ợ ượ ng
ể ổ ế ng gì đ n môi tr ạ ừ ả ứ + L i ích: Giúp đi u hòa khí h u, gây ra ph n ng hóa h c nh m tăng thêm l ozon b sung vào khí quy n…
20
ử ủ ả ưở ế ng đ n tính
ạ ộ ạ ậ ạ m ng con ng ự 2…).
ạ ườ ậ ầ ả
ạ ủ ệ ủ ả ườ i và các công
ả ể ả ế ự ộ ầ + Tác h i: Phá h y nhà c a và các công trình xây d ng, nh h i và sinh v t, t o ra các khí đ c h i (NO, NO ể GV: V y c n ph i làm gì đ làm gi m tác h i c a sét? HS ý th c:ứ Đ gi m tác h i c a sét, b o v tính m ng c a ng ạ ạ ủ t xây d ng các c t thu lôi. ự trình xây d ng, c n thi
ộ ả ể ạ ủ ả
Ệ
ự ệ
ệ
Hình nh dùng c t thu lôi đ làm gi m tác h i c a sét. Ử Ụ Bài 29 : AN TOÀN KHI S D NG ĐI N ợ : Ph i th c hi n các quy t c an toàn khi s d ng đi n. ị ử ụ ắ ệ ả ỉ Đ a ch tích h p ợ Ti n hành thí nghi m H29.1, 29.2 – ươ Ph ườ ệ ng pháp tích h p: ạ ủ ế ố ớ ệ ự ế ả i, liên h th c t ể SGK VL7, đ nêu ự ố ậ , hình nh s c ch p
ữ nh ng tác h i c a dòng đi n đ i v i con ng ệ đi n….
ặ ệ ự ố ử ụ ng g p nh ng s c nào?
ệ ệ ố ủ GV: Khi chúng ta s d ng đi n th ậ HS nh n th c: ự ế ệ ắ ườ ạ ắ ế ị t c a các thi
ử ử ụ ệ ệ
ạ t b đóng ng t m ch đi n cũng có th ễ ạ ế ặ ạ ọ ng đ n thông tin liên l c ho c gây ra các ph n ng hóa h c (t o ra các khí đ c nh
ế ễ ệ ố
ị
ế ự ể ạ ậ ệ
ể ủ ế ế ề ấ t v v n đ ướ ệ ượ ữ ệ ậ ữ ứ Quá trình đóng ng t m ch đi n cao áp luôn kèm theo các tia l a ử ệ ể đi n, s ti p xúc đi n không t ệ ừ ả nh làm phát sinh các tia l a đi n. Tia l a đi n có tác d ng làm nhi u sóng đi n t ả ứ ư ộ ưở h ỏ ậ ệ ề ử NO, NO2, CH4…), tia l a đi n truy n đ n các v t li u x p, d cháy có th gây ra h a ợ ở ạ ở ụ ỏ các khu đô th xãy ra ch y u là do các khu ch , ho n. Hàng năm các v h a ho n ề ườ ề ch p đi n, nguyên nhân sâu xa là do nhi u ng i còn thi u s hi u bi ử ụ “An toàn khi s d ng đi n”. Hi n t p đi tính ệ ng cháy ch p đi n không nh ng c
21
ạ ệ ạ ề ả ệ t h i nhi u tài s n, làm lãng phí đi n năng,
ườ ườ ế ộ
c s c trên các em c n ph i làm gì?
ả ầ
ầ ả c s c trên ta c n ph i: ậ ụ ượ ự ố ậ ố ệ ả ử ụ ủ i mà nó còn làm thi m ng c a con ng ự ế ễ ng m t cách tr c ti p và gián ti p. làm ô nhi m môi tr ụ ượ ự ố ắ ể GV: Đ kh c ph c đ ắ ứ Đ kh c ph c đ ể ậ HS nh n th c: ự ế Đ m b o s ti p xúc đi n th t t t trong quá trình v n hành và s d ng các
thi
ệ ả ế ị ệ t b đi n. ầ
ả ở ườ ử ụ ệ ả ử ụ ệ ộ ậ ẩ ắ C n ph i tìm hi u kĩ các bi n pháp an toàn khi s d ng đi n. Nh c nh ng ể i thân trong gia đình ph i s d ng đi n m t cách c n th n.
ố Hình nh ả ụ v cháy trên ph Lê Hoàn, TP Thanh Hóa ( Ngày 2882018)
́ ư ̉ ́ 4. Kêt qua nghiên c u
ậ ề ả Qua quá trình nghiên c u lí lu n, đ xu t gi à áp d ng vào th c t
ạ i pháp v ể ấ ượ ế
c đ u đã thu đ ọ ả ủ ộ
ứ ể ề ế ế
ả ế ể ườ ọ ế ượ ả ậ ứ ấ ự ế ụ ế ầ ướ ả ượ ả c k t qu kh quan. Đ th y đ gi ng d y b c k t qu mà sáng ể ồ ạ ừ ầ l ng ghép vào các bài ki m tra 15 phút, đ u năm h c tôi đã ch đ ng i, t ki n mang l ế ộ ki m tra m t ti t và ki m tra h c kì các câu h i liên quan đ n ki n th c v môi ng trong môn V t lí kh i tr ỏ ư c nh sau: ố 7. K t qu thu đ
Kêt quả
ư i nh ng ả ờ Tr l i đúng L pớ ả ờ l Có tr ư ầ ủ ch a đ y đ ặ i ho c tr l i sai ể ợ Đ t ki m tra
T ngổ số h cọ sinh
45 phút 7 31 SL 7 TL% SL 22,6 8 TL% 25,8 Không có câu trả ờ l SL 16 ả ờ TL% 51,6
22
A
B HKI 32 5 15,6 8 25,0 19 55,6 B
T ngổ 63 12 19,4 16 25,4 35 53,9
7 31 8 25,8 14 45,2 9 29,0 A ọ H c kì I B 32 8 25,0 15 46,9 9 28,1 B
T ngổ 63 16 25,4 29 46,0 18 28,6
7 31 10 32,3 13 41,9 8 25,8 A
7 45 phút HKII 32 11 34,4 13 40,1 8 25,0 B
T ngổ 63 21 33,3 26 41,3 16 25,4
7 31 12 38,7 13 41,9 6 19,4 A ọ I H c kì I 7 32 13 40,1 13 40,1 6 18,8 B
63 T ngổ 25 39,7 26 41,3 12 19,0
ể ấ ỉ ệ ọ ả ể ế ề ườ ự ầ (s c n Qua k t qu ki m tra có th th y t l
ế thi t v môi tr ng ngày càng tăng.
ế ả ả ệ ư ể h c sinh hi u bi ườ ả ệ t cách b o v môi tr ế ng và bi ả ườ t ph i b o v môi tr ụ ố ọ ầ
ế ề ế t v ki n th c môi tr
ế ả (thi k t thúc h c kì I) ế ng) i pháp trong sáng ki n này có g n 54% s h c sinh ườ ng liên quan trong môn ướ ầ i pháp
ứ khi b ố ọ ả
ế ả
ế ọ ́ ấ ́ ́ + Khi ch a áp d ng các gi ể ặ không quan tâm ho c không hi u bi ụ ế V t líậ 7. Đ n tháng 12/ 2017 c đ u áp d ng các gi ố ọ ế 28,6%. trong sáng ki n này thì s h c sinh này đã gi m xu ng còn ể ầ (ki m tra 1 ti + K t qu kh o sát g n nh t vào tháng 3/2018 ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ườ ế ấ t h c kì II) , khi ́ ̀ c th c hiên môt cach đông bô, nhât ứ ng liên quan đ n môn ượ t v ki n th c môi tr
ệ ớ ậ ả ́ viêc triên khai ap dung cac giai phap tôi nêu ra đ ế ề ế ể ố ọ quan cho th y s h c sinh có hi u bi 80% V t lí đã tăng lên rõ r t v i trên
ươ ườ ng
ạ ng pháp ậ
ệ
i:ạ Tóm l ổ ậ ủ Nét n i b t c a ph ậ ừ ệ ổ vi c t ọ ả ệ ườ ư ườ “Tích h pợ giáo d cụ b o v môi tr ề ứ ủ ọ ng ngày càng đ ườ ng nh : phong trào gi ch c các phong trào b o v môi tr ọ ọ ạ ng h c, th ” là nh n th c c a h c sinh v môi tr ệ ả ẹ ở ườ tr
ọ ộ
ả ề ấ ổ ọ ườ ậ ả
ế ầ ườ
ng h c, không x rác n i công c ng,…Ngoài ra các em còn t ệ i xung quanh bi ả ườ ệ ệ trong ượ c ữ ệ v ẹ ng xuyên d n d p ổ ng, các em còn là các ả t c n ph i làm gì ủ ả ộ ố ng chính là b o v cu c s ng c a b n ả ng s ng, b o v môi tr ề ệ môi tr
ả gi ng d y môn V t lí 7 ứ ả c i thi n, t sinh phòng h c, phong trào Xanh S ch Đ p ơ ườ ệ v sinh xung quanh tr ề ả ứ ch c các bu i t a đàm, th o lu n v v n đ b o v môi tr ọ ự tuyên truy n viên tích c c cho gia đình và m i ng ườ ố ể ả đ b o v thân và gia đình.
23
ậ ậ ề ứ ủ
ườ ế ầ ớ ả ố ng s ng, bi ự t làm gì đ
ả ệ ọ
ấ ả ấ ợ
ậ ổ ọ ự ư ế ế
ệ ệ ơ Nh n th c c a các em v môn V t lí không còn đ n gi n là môn th c nghi m ể ủ ơ ọ ữ n a, mà còn là môn h c giúp các em g n g i h n v i môi tr ả ệ ườ ng h c, b o v gia đình…, song song đó càng em còn hăng hái xây BVMT, b o v tr ư ữ ự d ng bài, nh t là nh ng bài có tích h p BVMT các em r t hăng hái th o lu n, đ a ra ý ườ ề ệ ế ng ki n, các nhóm tích c c đ a ra ý ki n v vi c BVMT, khi n cho các bu i h c th ạ đ t hi u qu cao.
ả ế ả ệ ạ . i
ả ệ ế .
ắ ị ế ạ m tộ ti ộ t d y do đã có khung n i
ươ ụ ầ III. Hi u qu do sáng ki n đem l 1. Hi u qu kinh t ẩ Giúp giáo viên rút ng n th i gian chu n b cho ng c n tích h p. dung, ch
ờ ng trình giáo d c môi tr ượ ợ ạ ệ ạ ả ọ ợ Giúp cho giáo viên có đ ườ c các kĩ năng d y h c tích h p đ t hi u qu thông
ợ
ọ ọ ượ ử ụ ứ ế qua các ph Ph
ự ế ứ ố ụ
ế ấ ừ ượ ả ượ ấ c s d ng nh m khai thác v n ki n th c mà các em ộ ậ trong đ i s ng ho c v n d ng ki n th c vào cu c ờ ộ c th i ờ ố ặ c năng su t lao đ ng và ti ế ệ ế t ki m đ
ạ ươ ng pháp d y h c tích h p đã nêu ra. ằ ạ ươ ng pháp d y h c đ ể ữ tích lũy, nh ng hi u bi t th c t ộ ố s ng lao đ ng s n xu t.T đó tăng đ gian.
ạ ả ẩ ệ ươ ể Ph ng ti n d y h c chu n b cho ph ng pháp ho t đ ng đ n gi n, có th
ơ ạ ị di n ra hàng ngày ạ ộ , qua đài báo và qua m ng Intenet.
ươ ả ệ
ả ế ệ ườ ả ả t cách b o v t ph i b o v môi tr
ế
ề ế Giúp h c sinh hi u rõ s c n thi ố ườ ế
ề ệ ng và bi ể ệ ng s ng xung quanh các em; có th tham gia có hi u ụ ể ơ ng c th n i các em đang ạ i gia đình và t
ẻ ớ ế ọ ệ ự ế ễ dùng hình nh liên h th c t ộ ả ề ặ 2. Hi u qu v m t xã h i. ự ầ ọ ể ườ ướ ng, tr c h t là môi tr môi tr ườ ệ ấ ả ừ ả i quy t các v n đ môi tr qu vào vi c phòng ng a và gi ố ự v BVMT ề ữ sinh s ng. Ccá em còn là nh ng tuyên truy n viên tích c c ươ ị ng. đ a ph ự Qua ho t đ ng các em có s đoàn k t, chia s v i nhau, bi
ề ấ ầ ữ ề ế ấ ạ i t trong
ẩ ố ố t.
ự tin, có các năng l c , ph m ch t t ớ t, có k năng s ng t ư ươ ộ ấ ố ng pháp đ c tr ng b môn trên c s v i các ph
ủ ộ ự ơ ở ự giác, tích c c ch đ ng,
ng pháp ươ i s t
ườ ệ ả ợ ạ ộ ợ ế t cách h p tác l ữ ế ả ộ ố cùng gi i quy t nh ng v n đ trong cu c s ng. Đây là nh ng đi u r t c n thi ệ ộ xã h i hi n nay. ự ọ H c sinh t ươ ế ợ ầ C n k t h p ph ộ ọ n i dung bài h c. Các ph ạ ủ ọ sáng t o c a h c sinh d ự ế Thông qua th c t ỹ ặ ầ ng pháp này c n phát huy tính t ỉ ạ ủ ướ ự ổ ứ ch c ch đ o c a giáo viên ụ , khi tôi tích h p giáo d c b o v môi tr ừ ng vào trong t ng
ấ ằ ụ ể ệ ả ọ ờ ợ bài h c này tôi th y r ng, tuy th i gian đ tôi tích h p giáo d c b o v môi tr ườ ng
ỗ ơ ị ế ế ườ ư ấ ắ ọ ứ trong m i đ n v ki n th c có liên quan đ n môi tr ng là r t ng n nh ng h c sinh
ứ ụ ữ ề ế ậ ả ậ ổ th o lu n sôi n i và v nhà các em cũng v n d ng thành công nh ng ki n th c đó
ộ ố ư ề ế ấ vào trong cu c s ng hàng ngày và các em còn đ a ra nhi u ý ki n hay trong v n đ ề
ườ ệ ả b o v môi tr ng.
ạ ả ề ế ặ IV. Cam k t không sao chép ho c vi ph m b n quy n.
24
ề ế ặ ạ ả ế Tôi xin cam k t sáng ki n trên không sao chép ho c vi ph m b n quy n. N u sai
ệ ế ị tôi hoàn toàn ch u trách nhi m.
ỹ
22 tháng 10 năm 2018 Ế SÁNG KI N Ơ
M Thành, ngày Ả TÁC GI Ụ Ơ Ị C QUAN, Đ N V Ế ÁP D NG SÁNG KI N
ị ạ Vũ Th H t
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
25
Năm
Xuấ Nhà
TT Tên tác giả Tên tài li uệ
t ấ ả xu t b n
b nả
Vũ Quang
1 2009 V t lí ậ 7 Giáo d cụ
Bùi Gia Th nhị Vũ Quang
2 2009 Sách giáo viên V t lí ậ 7 Giáo d cụ
ế ế ậ Hà N iộ
ứ ậ ậ ứ ọ ế Bùi Gia Th nhị ỹ ả ễ 3 Nguy n M H o ễ 4 Mai L Vũ Quang ễ 5 Nguy n Đ c Thâm Giáo d cụ ạ ọ Đ i h c Hu
Thi ự ể ươ ẩ ế ả 2008 7 t k bài gi ng V t lí ế 2007 T ki m tra ki n th c V t lí ạ ng pháp d y h c V t lí 2008 Ph ứ Chu n ki n th c kĩ năng
6 2008 BGD
môn V t lí THCS
ệ ườ ng
9 0 ậ ậ ả 2003 Lu t b o v môi tr Internet
Ụ
̣ MUC L C
STT N I DUNG
Ộ ậ
ầ
ế
ơ
́ ̀
́ ́
ế
c khi có sáng ki n
ạ ậ ậ ướ ế ậ sau khi có sáng ki nế
1 Đ n yêu c u công nh n sáng ki n 2 3 4 5 6 7 8 ́ Thông tin chung vê sang kiên ́ ́ Bao cao san kiên ệ ả ề I. Đi u ki n hoàn c nh t o ra sáng ki n ả ả ỹ gi i pháp k thu t. II. Mô t ả ả ỹ i pháp k thu t tr gi 1. Mô t ỹ ả ả i pháp k thu t 2. Mô t gi ợ ề ạ ọ ệ 2.1. Khái ni m v d y h c tích h p TRANG 1 2 3 3 3 3 4 4
26
ụ ả ụ ệ ườ 9 2.2. M c tiêu giáo d c b o v môi tr ng trong các tr ườ ng 4
ắ ươ ươ 10 h c ọ 2.3. Nguyên t c, ph ứ ng th c, ph ợ ng pháp tích h p 4
́ ươ ́ ư ng phap nghiên c u
̣
ự ộ ố ả ề ặ ợ 11 12 13 14 GDBVMT 2.4. Ph 2.5. Nôi dung nghiên c ú ư ủ ấ ạ 2.5.1. Th c tr ng c a v n đ đ t ra i pháp tíc 2.5.2. M t s gi h h p GDBVMT ậ ạ ọ trong d y h c V t lí 5 6 6 7
ộ ố ợ ệ ả ả 15 i pháp c th cho m t s bài có tích h p b o v môi 13
l 7. 3. Gi tr
Ồ ụ ể ngườ Ậ Ế Ậ 16 Bài 1:NH N BI T ÁNH SÁNG – NGU N SÁNG VÀ V T 13
Ụ Ẳ Ậ Ị SÁNG Ứ Ủ 17 Bài 3: NG D NG Đ NH LU T TRUYÊN TH NG C A 14
ÁNH SÁNG
Ẳ Ủ Ạ Ở ƯƠ NG PH NG
Ế Ồ ƯƠ Ố
Ự Ễ Ệ Ọ
Ử Ụ
́ ̉
ế ệ ạ ả i
ề ả ạ ́ ư 4. Kêt qua nghiên c u III. Hi u qu do sáng ki n đem l ặ IV. Cam k t không sao chép ho c vi ph m b n quy n.
Ả
Ệ Ụ Ụ 15 15 17 18 19 20 21 22 23 24 Ộ Ậ Ả 18 Bài 5: NH C A M T V T T O B I G Ầ NG C U LÕM 19 Bài 8: G 20 Bài 15: CH NG Ô NHI M TI NG N. Ễ 21 Bài 17: S NHI M ĐI N DO C SÁT Ệ 22 Bài 29 AN TOÀN KHI S D NG ĐI N 23 24 ế 25 26 TÀI LI U THAM KH O 27 PH L C