M C L C
DANH M C CÁC CH VI T T T
Vi t t tế Vi t đy đế
GD ĐT Giáo d c đào t o
GV Giáo viên
HS H c sinh
NXB Nhà xu t b n
1
SGK Sách giáo khoa
SKKN Sáng ki n kinh nghi mế
THPT Trung h c ph thông
THCS Trung h c c s ơ
DANH M C CÁC B NG BI U
TT S và tên b ng Trang
1B ng 3.1. K t qu ki m tra m c đ nh n th c c a HS sau ế
th c nghi m. 42
2Bi u đ 3.1. So sánh k t qu ki m tra sau khi d y th c ế
nghi m43
3B ng 3.2. Kh o sát s yêu thích c a HS sau gi th c nghi m 43
ĐT V N Đ
I. Lí do ch n đ tài
Đt n c ta đang phát tri n m nh m v kinh t , chính tr , xã h i. Giáo ướ ế
d c tr thành m t trong nh ng v n đ quan tr ng hàng đu c a qu c gia. M c
tiêu đi m i đc Ngh quy t 88/2014/QH13 c a Qu c h i quy đnh: ượ ế Đi m i
ch ng trình, sách giáo khoa giáo d c ph thông nh m t o chuy n bi n cănươ ế
b n, toàn di n v ch t l ng và hi u qu giáo d c ph thông; k t h p d y ượ ế
2
ch , d y ng i và đnh h ng ngh nghi p; góp ph n chuy n n n giáo d c ườ ướ
n ng v truy n th ki n th c sang n n giáo d c phát tri n toàn di n c v ế
ph m ch t và năng l c, hài hoà đc, trí, th , mĩ và phát huy t t nh t ti m năng
c a m i h c sinh” . Có th th y đi m i căn b n, toàn di n giáo d c s t o ra
b c chuy n bi n m nh m v ch t l ng và hi u qu giáo d c, đáp ng ngàyướ ế ượ
càng t t h n yêu c u xây d ng và b o v T qu c cũng nh nhu c u h c t p ơ ư
c a ng i dân. Đây v a là m c tiêu, v a là chi n l c hàng đu trong phát tri n ườ ế ượ
n n giáo d c b n v ng.
Ch ng trình giáo d c ph thông m i năm 2018 đã th c hi n biên so nươ
l i ch ng trình và Sách giáo khoa, đây là đi m i mang tính c p thi t. ươ ế Ch ngươ
trình giáo d c trung h c ph thông giúp h c sinh ti p t c phát tri n nh ng ph m ế
ch t, năng l c c n thi t đi v i ng i lao đng, ý th c và nhân cách công dân, ế ườ
kh năng t h c và ý th c h c t p su t đi, kh năng l a ch n ngh nghi p
phù h p v i năng l c và s thích, đi u ki n và hoàn c nh c a b n thân đ ti p ế
t c h c lên, h c ngh ho c tham gia vào cu c s ng lao đng, kh năng thích
ng v i nh ng đi thay trong b i c nh toàn c u hoá và cách m ng công nghi p
m i.
Ng văn là môn h c có nh ng kh năng đc bi t, có u th trong vi c ư ế
giáo d c đo đc l i s ng cho h c sinh. Vi c h p tác và khai thác hi u qu
gi h c Ng văn, th c hi n vi c l ng ghép, tích h p d y đo đc s ng cho h c
sinh là y u t quan tr ng góp ph n đi m i toàn di n n n giáo d c đào t o g nế
v i b n m c tiêu quan tr ng c a giáo d c: “h c đ bi t, h c đ làm, h c đ ế
chung s ng, h c đ kh ng đnh mình .
Nguy n Đình Chi u là m t trong nh ng tác gia tiêu bi u c a n n văn h c
Vi t Nam cu i TK XIX. Cu c đi và s nghi p c a ông g n li n v i t n bi k ch
đau th ngươ c a đt n c.ướ Ông là ng iườ ph i ch ng ki nế c nh đt n cướ r iơ vào
tay th c dân Pháp xâm l c, nghe ti ng “súng gi c đt r n”, báo hi u g n m t ượ ế
trăm năm m t n c c a dân t c ướ ta.
Văn t nghĩa sĩ C n Giu c ế là m t trong nh ng tác ph m n i b t nh t c a
Nguy n Đình Chi u, cũng là m t tác ph m n i b t c a văn h c Vi t Nam n a
cu i TK XIX. Đó là ti ngế khóc bi th ngươ nh ngư hào hùng c a m t dân t c qu t
c ng tr c ng ng c a c a th k l m than. Bài văn t là “m t trong nh ngườ ướ ưỡ ế ế
tác ph m hay nh t c a chúng ta” (Hoài Thanh).
Th nh ng, trong th c t d y h c th văn Nguy n Đình Chi u nói chungế ư ế ơ
và bài Văn t nghĩa sĩ C n Giu c ế nói riêng, nhi u HS thi u h ng thú khi h c tác ế
ph m này, vì thế hi u qu d y h c tác ph m ch aư đcượ như mong mu n. C
GV và HS còn lúng túng trong vi c ti p c n bài văn t . ế ế
B n thân tôi là m t giáo viên đang tr c ti p tham gia vào công vi c ế
Tr ng ng i ườ ” tôi luôn ý th c r ng: vi c nâng cao ph m ch t, năng l c cho h c
3
sinh thông qua các gi h c trong môn Ng văn là vô cùng c n thi t nh m rèn ế
luy n nhân cách cho h c sinh.
Xu t phát t nh ng lí do trên, tôi đã trình bày đ tài: M t s gi i pháp
nâng cao năng l c, ph m ch t ng i h c qua gi đc hi u văn b n Văn t ườ ế
nghĩa sĩ C n Giu c c a Nguy n Đình Chi u (Ch ng trình Ng văn 11) ươ làm đ
tài nghiên c u cho sáng ki n kinh nghi m c a mình. ế
II. Ph m vi và ph ng pháp nghiên c u ươ
1. Ph m vi
- V lý lu n, tôi ch nghiên c u các v n đ năng l c, ph m ch t và nâng
cao năng l c ph m ch t trong môn Ng văn tr ng ườ THPT Nguy n Đc M u
- V kh o sát th c t và th c nghi m, chúng tôi m i ch ti n hành ế ế
tr ng THPT Nguy n Đc M u, huy n Qu nh L u, t nh Ngh An.ườ ư
- H c sinh l p 11 tr ng ườ THPT Nguy n Đc M u.
- Tác ph m Văn t nghĩa sĩ C n Giu c c a ế Nguy n Đình Chi u ch ngươ
trình Ng văn 11 - THPT.
2. Ph ng pháp nghiên c uươ
Đ đt t i m c đích nghiên c u, trong quá trình th c hi n chúng tôi s
d ng các nhóm ph ng pháp sau: ươ
Các ph ng pháp nghiên c u lí thuy t: ươ ế phân tích, t ng h p, so sánh - đi
chi u, suy lu n...ế
Ph ng pháp nghiên c u th c ti n: ươ ph ng pháp đi u tra kh o sát,ươ
ph ng pháp th c nghi m s ph m, ph ng pháp th ng kê.ươ ư ươ
D a trên c s thu th p nh ng ơ s li u qua d gi cá c gi đc hi u văn
b n trên l p , chúng tôi đi sâu phân tích đ làm c s nghiên c u và t ch c ơ d y
đc - hi u văn b n h ng t i vi c b i d ng đo đc, ph m ch t và hoànướ ưỡ
thi n nhân cách cho h c sinh. Đng th i, ti n hành so sánh các tài li u, các k t ế ế
qu nghiên c u đ th y đc đ tin c y, s bi n đi... Sau đó áp d ng ph ng ượ ế ươ
pháp t ng h p đ có nh ng nh n đnh, đánh giá và lu n đi m phù h p v i
nh ng k t qu nghiên c u đã đt đc. ế ượ
III. C u trúc c a đ tài
A. Ph n I. Đt v n đ
B. Ph n II. N i dung đ tài
C. Ph n III. K t lu n ế
IV. Th i gian th c hi n đ tài:
-T tháng 9/ 2020
-Đn tháng 3 năm 2021.ế
4
B. N I DUNG
I. C S C A Đ TÀIƠ
1. C s lí lu nơ
1.1. M t s khái ni m liên quan
a) Năng l c
Năng l c (competency, có ngu n g c ti ng Latinh là "competentia") đc ế ượ
hi u theo nhi u nghĩa khác nhau, nh ng nghĩa thông d ng nh t là s thành th o, ư
kh năng th c hi n c a cá nhân đi v i m t công vi c. N i hàm c a khái ni m
năng l c bao g m các ki n th c, kĩ năng và thái đ mà m t cá nhân có th hành ế
đng thành công/gi i quy t th u đáo m t nhi m v trong các tình hu ng m i. ế
Theo t đi n ti ng Vi t ế (do Hoàng Phê ch biên )“Năng l c là kh năng,
đi u ki n ch quan ho c t nhiên s n có đ th c hi n m t hành đng nào đó.
Năng l c là ph m ch t tâm lý và sinh lý t o cho con ng i kh năng hoàn thành ườ
m t lo i ho t đng nào đó v i ch t l ng cao”. ượ
Theo Ch ng trình giáo d c ph thông, năng l c đc quan ni m làươ ượ thu c
tính cá nhân đc hình thành, phát tri n nh t ch t s n có và quá trình h cượ
t p, rèn luy n, cho phép con ng i huy đng t ng h p các ki n th c, kĩ năng và ườ ế
các thu c tính cá nhân khác nh h ng thú, ni m tin, ý chí,... th c hi n thành ư
công m t lo i ho t đng nh t đnh, đt k t qu mong mu n trong nh ng đi u ế
ki n c th ; ph m ch t là nh ng tính t t th hi n thái đ, hành vi ng x c a
con ng i; cùng v i năng l c t o nên nhân cách con ng iườ ườ .
Trong tài li u t p hu n vi c d y h c và ki m tra, đánh giá theo theo đnh
h ng phát tri n năng l c c a h c sinh do B giáo d c và Đào t o phát hànhướ
năm 2014 thì “Năng l c đc quan ni m là s k t h p m t cách linh ho t và có ượ ế
t ch c kiên th c, k năng v i thái đ tình c m, giá tr , đng c cá nhân nh m ư
đáp ng hi u qu m t yêu c u ph c h p c a ho t đng trong b i c n nh t
đnh.
Nh v y có th hi u m t cách ng n g n năng l c là kh năng v n d ngư
t t c nh ng y u t ch quan (mà b n thân có s n ho c đc hình thành qua ế ượ
h c t p) đ gi i quy t các v n đ trong h c t p, công tác và cu c s ng. ế
b) Ph m ch t
Không ch chú ý tích c c hoá h c sinh v ho t đng trí tu mà còn chú
ý rèn luy n năng l c gi i quy t v n đ g n v i nh ng tình hu ng c a cu c ế
s ng và ngh nghi p, đng th i g n ho t đng trí tu v i ho t đng th c hành,
th c ti n. Tăng c ng vi c h c t p trong nhóm, đi m i quan h GVHS theo ườ
h ng c ng tác có ý nghĩa quan tr ng nh m phát tri n năng l c xã h i. Bênướ
c nh vi c h c t p nh ng tri th c và k năng riêng l c a các môn h c chuyên
5