Ở
Ụ
Ạ
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O VĨNH PHÚC
ƯỜ
Ầ
TR
NG THPT TR N PHÚ
Ế
Ả
BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ
Ụ
Ế
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
Tên sáng ki nế
Ồ Ạ Ạ ƯƠ Ị D Y ĐO N TRÍCH “H N TR NG BA, DA HÀNG TH T”
Ộ Ổ Ớ Ừ Ị ƯỚ T GÓC Đ Đ I M I PPDH THEO Đ NH H NG PHÁT
Ọ Ể Ự TRI N NĂNG L C H C SINH Ở ƯỜ TR Ầ NG THPT TR N
PHÚ
ả
ọ
ế
ị
Tác gi
sáng ki n: Lê Th Ng c Lan
ế
Mã sáng ki n: 02.51
Vĩnh Yên, tháng 3 năm 2020
Ụ Ụ M C L C
Trang
ớ i thi u
sáng ki n
sáng ki n
ụ ế ượ ấ ủ c áp d ng b n ch t c a sáng ki n
ầ ộ ơ ở ệ ..................................................................................................1 ờ 1. L i gi 2. Tên sáng ki nế ..................................................................................................2 ả ế ............................................................................................2 3. Tác gi ế .....................................................................................2 ủ ầ ư 4. Ch đ u t ế ...........................................................................2 ự 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n ụ ........................................................................2 6. Ngày sáng ki n đ ả ả ế ........................................................................2 7. Mô t ế .................................................................................3 ề ộ 7.1. V n i dung sáng ki n Ph n n i dung I. C s lí lu n
ể ề ướ
ệ
ườ ườ ầ ầ
ậ ....................................................................................................3 1. Năng l c ự ...............................................................................................3 ự ................................................................4 ạ 2. D y h c phát tri n năng l c ế .........................................6 ự ụ ạ c khi áp d ng sáng ki n II. Th c tr ng v n đ tr ạ ự ệ ạ ủ ng THPT Tr n Phú hi n nay6 1. Th c tr ng d y vi c d y c a GV tr ệ ọ ủ ọ ự ng THPT Tr n Phú 2. Th c tr ng vi c h c c a h c sinh tr ả ả
ọ ấ ạ ạ , phân tích gi ệ ự
i pháp ạ ệ
ầ
ụ
ề ữ c b o m t...........................................................25
ề
ứ ụ
ệ
............. 8 III. Mô t ........................................................................... 9 ọ ............................................................. 9 1. Th c hi n bài so n minh h a ọ .........................................................................23 2. Bài h c kinh nghi m.. ậ .................................................................................................24 ế Ph n k t lu n ế .................................................................24 ả 7.2. V kh năng áp d ng sáng ki n ầ ượ ả ậ 8. Nh ng thông tin c n đ ế .............................................................25 ụ ệ ể 9. Các đi u ki n đ áp d ng sáng ki n ế ........................................ 25 ụ ượ ợ i ích thu đ 10. Đánh giá l c do áp d ng sáng ki n ế .........................27 ổ ứ ch c, cá nhân tham gia ng d ng sáng ki n 11. Danh sách t ả Tài li u tham kh o…………………………………………………………….. Ph l c ụ ụ ...........................................................................................................….
Ữ Ắ Ế CÁC CH CÁI VI T T T
ệ ế SKKN : Sáng ki n kinh nghi m
ươ ạ PPDH : Ph ọ ng pháp d y h c
ẳ ạ ọ ĐH CĐ: Đ i h c Cao đ ng.
ọ HS : H c sinh
GV : Giáo viên
GD : Giáo d cụ
ọ ổ THPT : Trung h c ph thông
ụ ổ GDPT : Giáo d c ph thông
ấ ả NXB : Nhà xu t b n
SGK : Sách giáo khoa
Ứ Ứ Ụ Ả Ế Ế BÁO CÁO K T QU NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ệ
ờ ớ 1. L i gi ổ i thi u ứ ị ọ ụ
ụ ọ ể ế
ớ H c đ bi ậ ủ ụ c a Vi
ọ ể ệ ọ
ể ổ ẩ ẳ ệ ế ỉ ị ọ ể ự ẳ kh ng đ nh mình. ủ ụ ệ ứ
ị ề ạ ự ể Lu t giáo d c ụ ể ấ ộ
ộ ệ ệ ư ự
ộ ặ ộ ố i Vi ị ể ườ ẩ
ự ọ ả ủ t Nam xã h i ch nghĩa, xây d ng t ế ụ ố
ệ ụ
ch
ượ ủ ộ ệ ọ ệ ọ
ớ ự ế ề ệ ổ ế ớ i (UNESCO) xác đ nh T ch c giáo d c, khoa h c và văn hóa th gi ọ ủ ụ t, h c đ làm, h c đ chung m c tiêu c a giáo d c th k XXI là: ố s ng v i nhau, h c đ t t Nam năm 2005 cũng kh ng đ nh m c tiêu c a giáo d c ph thông là giúp h c sinh phát ỹ ơ ả tri n toàn di n v đ o đ c, trí tu , th ch t, th m m và các kĩ năng c b n, ạ phát tri n năng l c cá nhân, tính năng đ ng và sáng t o, hình thành nhân cách cách và trách nhi m công con ng ọ dân chu n b cho h c sinh ti p t c h c lên ho c đi vào cu c s ng lao đ ng, tham gia xây d ng b o v T qu c. ầ ể ừ ươ i h c, nghĩa là t ọ ả
ượ ể ệ ổ ữ c chuy n t ừ ỗ ườ ọ c cái gì đ n ch quan tâm h c sinh làm đ ấ ị ằ
ớ ụ ủ ạ ọ c đi u đó, nh t đ nh ph i th c hi n thành công vi c đ i m i ph ạ ph
ấ ặ ứ
ệ ề ệ ể ừ ọ ấ ự
ổ ề ỹ ườ ọ ọ ứ ế ẩ ể ứ ườ ọ ử ệ i h c có th ng x hi u qu
t cho ng ầ ộ ố ữ ụ t Nam Theo đó trong nh ng năm g n đây m c tiêu giáo d c c a Vi ụ ế ậ ệ ướ ự ng trình giáo d c ti p c n n i dung sang đang th c hi n b ọ ế ự ế ậ ch quan tâm đ n vi c h c sinh h c ti p c n năng l c ng ể ả ượ ỗ c cái gì qua vi c h c. Đ đ m đ ươ ệ ả ng b o đ ọ ạ ộ ấ ượ ng c a các ho t đ ng d y h c pháp ki m tra đánh giá nh m nâng cao ch t l ươ ươ ng ng pháp d y h c chuy n t và giáo d c, nh t là vi c đ i m i ph ậ ạ ụ ế ạ pháp d y h c n ng v truy n th ki n th c sang d y cách h c, cách v n ụ ế d ng ki n th c, rèn luy n k năng, hình thành năng l c, ph m ch t và kĩ năng ố ả ầ s ng c n thi ướ tr
ằ i h c nh m giúp ng ứ ủ ộ ứ ả Báo cáo chính tr Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th XI: “
c nh ng nhu c u và cách th c c a cu c s ng. ị ạ ươ ổ ể ọ
ệ ạ
ng hi n đ i; nâng cao ch t l ưở ử ứ ề ạ
ụ ỹ ự ệ
ệ
ươ ế ị ộ Ngh quy t H i ngh Trung
ế ụ ổ ạ ạ ớ
ề ổ ạ “Ti p t c đ i m i m nh m ph ẽ ủ ộ ạ ự ạ
ệ ỹ ụ ố ề ế ặ ắ i h c, kh c ph c l
ề
ọ ổ ứ ạ ậ ớ ố ầ ớ Đ i m i ươ ạ ộ ươ ng pháp thi, ki m tra ng pháp d y và h c, ph ng trình, n i dung, ph ch ọ ặ ệ ệ ấ ượ ướ t coi tr ng giáo ng toàn di n, đ c bi theo h ố ố ạ ị ố ụ d c lý t ng, giáo d c truy n th ng l ch s cách m ng, đ o đ c, l i s ng, ứ ự ạ năng l c sáng t o, k năng th c hành, tác phong công nghi p, ý th c trách ộ nhi m xã h i”. ị ớ ả ng 8 khóa XI v đ i m i căn b n, toàn ụ ươ ng pháp d y và ậ ướ ng hi n đ i; phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o và v n ứ ộ ụ i truy n th áp đ t m t ự ế ớ ỹ ơ ở ể c p nh t và đ i m i tri th c, k năng, phát ủ ậ ườ ọ ự ậ i h c t
ệ di n giáo d c và đào t o: ọ h c theo h ườ ọ ụ d ng ki n th c, k năng c a ng ạ chi u, ghi nh máy móc. T p trung d y cách h c, cách nghĩ, khuy n khích t ọ h c, t o c s đ ng ự ể tri n năng l c”. ế ượ ụ ể
ế ụ ươ ạ ớ ọ Chi n l ủ ướ ế ị theo Quy t đ nh 711/QĐ TTg ngày 13/6/2012 c a Th t ế ổ “Ti p t c đ i m i ph ạ c phát tri n giáo d c giai đo n 2011 2020 ban hành kèm ủ ủ ng Chính ph : ả ọ ậ ng pháp d y h c và đánh giá k t qu h c t p, rèn
1
ướ ự ự ủ ộ ạ ng phát huy tính tích c c, t giác, ch đ ng, sáng t o và năng
ườ ọ ệ luy n theo h ự ự ọ ủ l c t h c c a ng i h c”.
ớ ổ ứ ủ
ể
ủ ế ệ
ề ủ ọ ượ
ả ọ ườ ỏ
ươ ạ ớ
ữ c nh ng th ợ ệ ạ ệ ộ ọ ữ ầ
ổ ả ờ ạ ụ ủ ướ ớ ầ ằ ế ỹ ạ Trong qu đ o chung c a ti n trình đ i m i nh m đáp ng yêu c u ướ ụ ướ ờ ạ ấ c chuy n mình rõ c p bách c a th i đ i, n n giáo d c n c nhà đang có b ặ ấ ướ ể ậ ờ ạ ệ c đang đ t ra cho r t. Xu th phát tri n c a th i đ i và v n m nh đ t n ế ụ ứ ạ ề ngành giáo d c nhi u tr ng trách và thách th c: ph i đào t o đ ệ ạ ệ i Vi t Nam năng đ ng, sáng t o, ham h c h i, thân thi n, h p tác h ng ấ ượ ọ ữ ng pháp d y h c ng d y h c môn Ng văn, đ i m i ph ...Nâng cao ch t l ự ể ệ ộ môn văn chính là m t trong nh ng nhi m v ph i làm đ góp ph n hi n th c hóa chi n l ụ c ta trong th i đ i m i.
ế ườ
ả ữ ầ c nhu c u c p thi ế
c giáo d c c a n ấ ướ ạ ọ ậ ệ t đó, v i vai trò là nhà giáo ng tìm ra nh ng ph ụ
ế ượ ứ Đ ng tr ự ả ự ọ ề ế ồ ươ ứ ươ
ậ ạ ộ ổ
ị ể
ế D y đo n trích “H n Tr ừ ở ườ tr ạ ể ị ọ ươ i ph
ạ
ự ứ ế ẩ ọ
ụ ậ ớ
ệ ự ễ ọ
ể ắ ụ ế ự
ế ấ ự ự ẩ ạ
ộ ợ ữ ự ự ạ ậ ả
ớ i đang ạ ở hàng ngày tr c ti p gi ng d y luôn trăn tr ng pháp d y ọ ớ ọ h c hi u qu , giúp các em h c sinh nh sâu, v n d ng ki n th c đã h c vào ạ ễ quá trình th c ti n, tôi ch n đ tài: ng Ba, da ướ ớ ữ góc đ đ i m i PPDH theo h ng hàng th t”, (Ng văn 12, t p 1) t ầ ự Trong sáng ng THPT Tr n Phú. phát tri n năng l c h c sinh ướ ọ ề ậ ớ ng phát tri n năng ng pháp d y h c theo đ nh h ki n này tôi đ c p t ụ ừ ủ ế ị ể ằ ự ủ ọ ch y u trang b l c c a h c sinh nh m chuy n m nh quá trình giáo d c t ườ ọ ấ i h c. H c đi ki n th c sang phát tri n toàn di n năng l c và ph m ch t ng ớ ế ợ ườ ớ ng k t h p v i giáo đôi v i hành; lý lu n g n v i th c ti n; giáo d c nhà tr ự ể ự ự ủ ụ ch và t d c gia đình và giáo d c xã h i. H c sinh phát tri n các năng l c t ả ạ ề ọ i quy t v n đ và sáng t o, h c, năng l c giao ti p và h p tác, năng l c gi ọ ỹ ể ự phát tri n năng l c ngôn ng , năng l c th m m , năng l c sáng t o văn h c, ể ự ọ năng l c đ c hi u và năng l c t o l p văn b n... 2. Tên sáng ki nế ạ ươ ữ ồ ậ ị
ự ọ ạ ừ ướ D y đo n trích “H n Tr ộ ổ t ớ góc đ đ i m i PPDH theo h ng Ba, da hàng th t”, (Ng văn 12, t p 1) ng phát tri n năng l c h c sinh
ầ ở ườ tr ể ng THPT Tr n Phú
ả 3. Tác gi
ầ ng THPT Tr n Phú
ngoclan.tranphu@gmail.com ọ
ự ế Lê Th Ng c Lan ị ế
ụ ạ ự c áp d ng trong lĩnh v c gi ng d y đo n trích
ạ ố
ự
ệ ặ . Đ c bi ợ ấ H nồ ả ể ị dành cho h c sinh thi THPT Qu c gia, thi xét tuy n t, trong lĩnh v c nghiên ườ ng
ọ ầ ế ộ
ữ ệ ặ ụ ầ ế sáng ki n ọ ị Lê Th Ng c Lan ườ ỉ ị Đ a ch : Tr ạ ố ệ S đi n tho i: 0819 820 888, Email: ủ ầ ư ạ 4. Ch đ u t t o ra sáng ki n: ụ 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n ượ ế Sáng ki n đ ọ ươ ng Ba, da hàng th t Tr ữ ẳ ạ ọ Ng văn 12 Đ i h c, cao đ ng; thi HSG môn ọ ạ ế ề ứ c u các v n đ có liên quan đ n d y h c tích h p trong các nhà tr ằ THPT, tôi cho r ng, đây là m t trong nh ng ng li u khoa h c c n thi t. ế ượ 6. Ngày sáng ki n đ ữ ầ c áp d ng l n đ u ho c áp d ng ụ thử
2
ế ượ ầ ừ ụ ầ Sáng ki n đ c áp d ng l n đ u t ngày 10/ 09/2018 đ n ế 10/09/2019.
ả ả b n ch t c a sáng ki n
ấ ủ ủ ề ộ ế 7. Mô t 7.1. V n i dung c a sáng ki n
Ộ ế N I DUNG
ậ
ả ộ ề c r t nhi u tác gi ướ c
ự
ơ ở I. C s lý lu n 1. Năng l cự 1.1. Khái ni mệ ượ ấ ệ ự Năng l c là m t khái ni m đ ứ ệ ấ quan tâm nghiên c u. D a vào các d u hi u, năng l c có th đ ự ự ủ ộ ộ ợ
c đ nh nghĩa: ổ ợ ạ ộ ầ ủ ủ ộ
ợ ớ ế ả ả trong và ngoài n ể ượ ị h p các Năng l c là m t thu c tính tích h p c a nhân cách, là t ữ ặ đ c tính tâm lý c a cá nhân phù h p v i nh ng yêu c u c a m t ho t đ ng xác ả ố ẹ ị đ nh, đ m b o cho ho t đ ng đó có k t qu t
t đ p. ữ ạ ộ ả ụ ế ậ
ự ứ ệ ệ ứ ợ ể ộ ộ Năng l c là kh năng v n d ng nh ng ki n th c, kinh nghi m, kĩ ả
ạ
ộ ố ộ năng, thái đ và h ng thú đ hành đ ng m t cách phù h p và có hi u qu ộ ố ủ ố trong các tình hu ng đa d ng c a cu c s ng. M t s cách đ nh nghĩa khác:
ị ự ế ứ ữ ủ ệ ố
ợ ộ
ệ ệ ủ ự ộ ố ậ ụ ặ ả ế ố ế Năng l c là kh năng làm ch nh ng h th ng ki n th c, kĩ năng, ộ thái đ và v n hành (k t n i) chúng m t cách h p lý vào th c hi n thành công ả ấ ề ặ nhi m v ho c gi
ả ứ ệ ả i quy t hi u qu v n đ đ t ra c a cu c s ng. ự
ệ ệ ự ứ ạ ầ ụ ể (OECD 2002).
ấ ầ ự ụ th c hi n thành công nhi m v trong m t b i c nh c th . ư ộ ệ ố
ỹ ộ ứ ự Năng l c là kh năng cá nhân đáp ng các yêu c u ph c t p và ộ ố ả Năng l c nh m t h th ng các c u trúc tinh th n bên trong và kh ậ
ộ ế ị ạ ứ ườ ể ự
ạ ộ
ặ ự và năng l c đ c thù
ộ ộ ố ả ồ Năng l c g m có ự ơ ả ầ ầ i nào cũng c n ph i có đ
ọ ậ ả ự ừ
ả ỹ ứ năng huy đ ng các ki n th c, k năng nh n th c, k năng th c hành và thái ệ ự ủ ộ ả i đ th c hi n thành công đ , c m xúc, giá tr đ o đ c, đ ng l c c a m t ng ụ ể (Nhóm chuyên gia Châu Âu) các ho t đ ng trong m t b i c nh c th . ự năng l c chung ấ ứ ế t mà b t c ng ự ặ ọ ườ ể ệ ự ượ ư
ể ạ
. Năng l cự ự ể chung là năng l c c b n c n thi ệ ố s ng và h c t p, làm vi c. Năng l c đ c thù th hi n trên t ng lĩnh v c khác ể ự ặ c hình thành và phát tri n nhau nh năng l c đ c thù môn h c là năng l c đ ọ ặ do đ c đi m c a môn h c đó t o nên. 1.2. Phân bi
ủ ự ệ ữ t gi a năng l c và kĩ năng ự ụ ả ậ
ề ượ ặ ả ạ ổ ợ ế ấ ể ả i quy t v n đ đ
ỹ ự ễ ự ộ ể ự
ạ ộ Năng l c là kh năng v n d ng m t cách t ng h p, linh ho t, sáng t o ế ứ các ki n th c, k năng và c m xúc cá nhân đ gi c đ t ra ố ả trong b i c nh th c ti n. ầ ỹ ộ
ụ ể ợ ị ướ ể ạ ữ ế ệ ệ ộ ả ạ K năng là s thu n th c đ có th th c hi n m t đ n v c a m t công ỉ ạ ệ vi c hoàn ch nh theo m t quy đ nh h p lí, trong m t kho ng th i gian có h n, ề ớ t. v i nh ng đi u ki n cho tr
ị ủ ờ ầ ng c n thi ứ ụ
ộ ơ ả ấ ượ ế c đ t o ra k t qu đ t ch t l ộ ả ự ế ợ ự ủ ọ ự ế
ứ ộ ữ ố ệ ả ả ộ ư ậ ứ ố ả ụ d ng tri th c vào b i c nh th c, đó là s k t h p hài hòa gi a ki n th c, k ộ ể ệ ở năng, thái đ th hi n ậ Nh v y, năng l c c a h c sinh là kh năng hành đ ng, ng d ng, v n ỹ kh năng hành đ ng hi u qu , mu n hành đ ng và
3
ượ ể
ộ ệ ề ụ ọ ậ ở c hình thành, phát tri n trong ọ ụ ệ ự
ớ ọ ữ ể ở ườ ng tr
ổ ạ ẵ s n sàng hành đ ng đ t m c tiêu đã đ ra và đ quá trình th c hi n các nhi m v h c t p trong và ngoài l p h c. ự ầ 1.3. Nh ng năng l c c n hình thành và phát tri n cho h c sinh ph thông
ự ữ
ự ự ệ ế h c.
ể ế ự ự t. ự ự
ự ự ạ ậ
ề
ự ạ ự Các năng l c chung ự ự ủ Năng l c t ch và ự ọ t ế ự Năng l c giao ti p ợ và h p tác. ả i Năng l c gi ấ ế quy t v n đ và sáng t o.ạ
Các năng l c chuyên môn ữ Năng l c ngôn ng . Năng l c tính toán. ự Năng l c tìm hi u t nhiên và xã h i.ộ ệ ự Năng l c công ngh . ọ ự Năng l c tin h c. ể ấ ự Năng l c th ch t. ỹ ẩ ự Năng l c th m m .
ự ọ
Năng l c Ng văn ế Năng l c giao ti p ti ng Vi ậ Năng l c ti p nh n Văn h c.ọ Năng l c t o l p văn b n.ả Năng l c sáng t o Văn h c.ọ ể Năng l c Đ c hi u văn b n.ả
ể
ấ ể
ộ ụ ự ụ
ạ
ươ
ầ ỗ ạ ứ ộ ể ấ ườ ạ
ự
ọ ự
ơ ể ủ ở ng pháp là ơ ạ ấ ủ ạ ờ ự ạ ọ 2. D y h c phát tri n năng l c 2.1. Khái ni mệ ườ ọ ượ ẩ D yạ h c phát tri n ph m ch t, năng l c ng ư ộ ọ i h c đ c xem nh m t ư ươ ươ ọ ạ ộ ng pháp giáo d c nh ph ng pháp d y h c nêu n i dung giáo d c, m t ph ự ủ ọ ọ ươ ề ấ ng pháp d y h c phát huy tính tích c c c a h c sinh. Đi m khác v n đ , ph ẩ ể ọ ữ ch d y h c phát tri n ph m ch t, năng nhau gi a các ph ơ , đòi h i ng ả ỏ ườ ọ l cự ng i h c có yêu c u cao h n, m c đ khó h n i d y ph i ẩ ướ ơ ả ấ có ph m ch t, năng l c gi ng d y nói chung cao h n tr c đây. ể ặ Đ c đi m quan tr ng nh t c a d y h c phát tri n năng l c là đo đ ự ọ
ứ ấ ớ ề
ọ ộ ằ ứ ệ ự ế ả ọ ọ ậ ự ủ ữ ứ ứ ế ộ ỹ
ượ ọ ự ặ ộ
ẫ ọ ố ng đ
ọ ọ
ể ọ ầ ọ ờ
ạ ể ờ
ỗ ọ M i h c sinh là m t cá th đ c l p v i s khác bi
ớ ự ạ ầ ọ
ự ế ậ
này và tìm ra đ ươ ư ệ ề ể ợ ấ ả
ượ ng pháp “m t c v a cho t ụ ế ộ ỡ ừ ượ ọ
t c đ u m c v a, nó cho phép h c sinh đ ộ ố ữ ừ ế ọ
ố ặ ự ắ ớ ọ ổ ủ ứ ữ ượ c ể “năng l c” c a h c sinh h n là th i gian h c t p và c p l p. H c sinh th hi n s ti n b b ng cách ch ng minh năng l c c a mình, đi u đó có nghĩa là ủ ắ chúng ph i ch ng minh m c đ làm ch /n m v ng ki n th c và k năng ấ ọ ụ ể c g i là năng l c) trong m t môn h c c th , cho dù m t bao lâu. M c dù (đ ượ ư ự ườ ề c năng l c, nh ng các mô hình h c truy n th ng v n có th đo l ấ ớ ế ượ ắ ả ự ờ c s p x p theo c p l p vào chúng ph i d a vào th i gian, các môn h c đ ườ ố ề ế ậ ọ ừ ng h c truy n th ng t ng kì h c, năm h c. Vì v y, trong khi h u h t các tr ự ể ọ ọ ậ ề ố ị đ u c đ nh th i gian h c t p (theo năm h c) thì d y h c phát tri n năng l c ệ ọ ổ ọ ữ ạ nguyên vi c h c và đ th i gian thay đ i h c. i cho phép chúng ta gi l ự ể ộ ậ ộ t v năng l c, trình ừ ự ộ ở ấ ề ả đ , s thích, nhu c u và n n t ng xu t thân. D y h c phát tri n năng l c th a ỗ ọ ớ ữ ậ c nh ng cách ti p c n phù h p v i m i h c nh n th c t ế ộ t c ” m t chi c áo sinh. Không gi ng nh ph ọ ữ ấ ả ề t c áp d ng nh ng gì đã h c, ề thông qua s g n k t gi a bài h c và cu c s ng. Đi u này cũng giúp h c sinh ộ ố ươ ộ ố thích ng v i nh ng thay đ i c a cu c s ng trong t ố ớ ng lai. Đ i v i m t s
4
ự ố
ọ ọ ế ệ ờ
ạ ng trình h c, ti ọ ộ ọ ậ ọ ậ ể ệ ể
ự ố ộ ủ ẩ ọ h c sinh, d y h c phát tri n năng l c cho phép đ y nhanh t c đ hoàn thành ế ứ ủ ươ ch t ki m th i gian và công s c c a vi c h c t p. Vì th . ọ ọ ự ạ d y h c d a trên phát tri n năng l c cho phép m i h c sinh h c t p, nghiên ứ c u theo t c đ c a riêng c a chúng.
ề ệ ớ ủ ơ
ự ẽ ả ể ọ ọ ế ẩ ạ ệ ướ
ọ ượ ụ ớ ơ c đây, vi c ệ ọ Đi u quan tr ng h n c là n u so sánh v i các quan ni m d y h c ạ ệ d y h c phát tri n ph m ch t, năng l c s làm cho vi c d y ạ ấ ơ v i m c tiêu hình thành và phát ầ c ti p c n g n h n, sát h n
tr ế và vi c h c đ ể tri n nhân cách con ng 2.2. Ph
ộ ự ể phát tri n năng l c ể ờ ọ ố h c t ch c) m t gi t là m t gi
ủ ộ ậ ườ i.. ạ ọ ươ ng pháp d y h c theo quan đi m ạ ệ Trong quan ni m d y h c m i (t c tính tích c c, t ộ ớ ổ ứ giác, ch đ ng, sáng t o c a c ng
ằ ứ ồ ưỡ
ự ươ
ượ ườ ọ ụ ự ờ ườ ạ ủ ả i ợ ự ng năng l c h p tác, ự ọ h c, ng pháp t ng ph ọ ậ ạ ứ i h ng thú h c t p cho ọ ự ự i h c nh m nâng cao tri th c, b i d ồ ưỡ ễ ả ng, tình c m, đem l
ọ h c phát huy đ ạ d y và ng ứ năng l c v n d ng tri th c vào th c ti n, b i d ế ư ưở tác đ ng tích c c đ n t t ng
ố ữ ư
ộ ạ ầ ọ ụ ể
ờ ọ ổ
ớ ệ ệ
ế
ề ọ ớ c th c hi n thông qua vi c GV t ướ ầ ự ệ ệ ng chú ý đ n vi c rèn luy n ph tin; đ
ộ ự h c, nhu c u hành đ ng và thái đ t ớ ề
ớ ọ ủ ườ ọ ạ ộ ạ ộ ủ ạ
ả ả ữ ườ ạ i d y và ho t đ ng h c c a ng ng pháp nào cũng ph i đ m b o đ
ự ả ượ ấ ỳ ươ ệ mình hoàn thành nhi m v h c t p v i s t
ướ
ự ậ ộ ườ ọ i h c. ấ Ngoài nh ng yêu c u có tính ch t truy n th ng nh : bám sát m c tiêu ợ ư ặ ụ ớ ặ giáo d c, n i dung d y h c, đ c tr ng môn h c; phù h p v i đ c đi m tâm ứ ầ ổ ọ ữ sinh lí l a tu i h c sinh (HS); gi h c đ i m i PPDH còn có nh ng yêu c u ọ ậ ạ ộ ổ ứ ư ượ ch c các ho t đ ng h c t p m i nh : đ ươ ả ư duy, kh năng ng pháp t cho HS theo h ộ ệ ự ượ ự ọ c th c hi n theo nguyên t ọ ữ ề ắ ươ t c t ng tác nhi u chi u: gi a GV v i HS, gi a HS v i nhau (chú tr ng ả c ho t đ ng d y c a ng i h c. Tuy ử ụ c nguyên nhiên dù s d ng b t k ph t c “ắ H c sinh t ụ ọ ậ ớ ự ổ ứ ọ ch c, ẫ ủ ”. h ự ạ ọ 2.3. C u trúc giáo án d y h c phát tri n năng l c ạ ọ
ề ỉ ế ế ộ ế ế ể ề ạ ạ ấ ố
ề ộ ấ ạ ộ ụ
ng d n c a giáo viên ể ấ ớ ụ ể ơ ượ c đi u ch nh c th h n so v i Giáo án (k ho ch bài h c) đ ọ ể t k m t k ho ch d y h c truy n th ng. Có th có nhi u c u trúc đ thi ụ (giáo án). Sau đây là m t c u trúc giáo án có các ho t đ ng và m c tiêu c th ….ể
ọ ụ
ượ ộ ể ượ M c tiêu bài h c: ộ ầ ầ + Nêu rõ yêu c u HS c n đ t v KT, KN, thái đ . ừ ụ ể ể ụ + Các m c tiêu đ ạ ề ạ ằ c bi u đ t b ng đ ng t c th , có th l ng hoá
đ c.ượ
ẩ ệ ọ ng ti n d y h c:
ệ ả ậ
ế ệ ấ
ươ ị ề ươ ạ ng pháp và ph Chu n b v ph ẩ ọ ế ị ạ ị t b d y h c (tranh nh, mô hình, hi n v t, hoá + GV chu n b các thi ầ ọ ạ ươ ng ti n d y h c (máy chi u, TV, đ u video, máy tính, máy ọ ầ ế ạ ch t...), các ph ệ projector...) và tài li u d y h c c n thi t.
5
ướ ậ ẩ ạ ọ ị ẩ + H ng d n HS chu n b bài h c (so n bài, làm bài t p, chu n b tài
ẫ ọ ậ ầ ế ồ ệ
ể ứ
ị t). ạ ọ ụ ể ớ ỉ ầ ọ ỗ ạ ộ các ho t đ ng d y h c c th . V i m i ho t đ ng c n ch rõ:
ụ ạ ộ
ạ ộ ể ự ạ ộ ệ ng đ th c hi n ho t đ ng.
ộ ầ ề ữ
ữ ự ủ ố ụ
ế ộ ể ả ữ ậ ả
ế ả li u và đ dùng h c t p c n thi ứ ạ ộ ổ T ch c các ho t đ ng d y h c: Trình bày rõ cách th c tri n khai ạ ạ ộ ạ ộ + Tên ho t đ ng. ủ + M c tiêu c a ho t đ ng. ế + Cách ti n hành ho t đ ng. ờ ượ + Th i l ạ ậ ế + K t lu n c a GV v : nh ng KT, KN, thái đ HS c n có sau ho t ọ ể ậ ộ đ ng; nh ng tình hu ng th c ti n có th v n d ng KT, KN, thái đ đã h c ế ặ ể ả đ gi ng g p; nh ng h u qu có th x y ra n u không có cách gi
ữ i quy t; nh ng sai sót th i quy t phù h p... ẫ ễ ườ ợ ạ ộ ướ ữ ố
ệ
ờ ọ ọ ự ụ ế ả ồ
ố ộ ố ố ệ ở ộ ộ ị ạ ẩ ặ ố
ớ
ụ ế
ấ ề ướ ệ ạ ọ ủ ả ạ ườ i tr ầ ng THPT Tr n
ầ ầ ng THPT Tr n Phú, ề ứ ộ ự v m c đ th c
ệ
ả ạ ộ ụ ầ ế ị H ng d n các ho t đ ng ti p n i: xác đ nh nh ng vi c HS c n ả ế ụ ắ ể ủ ph i ti p t c th c hi n sau gi h c đ c ng c , kh c sâu, m r ng bài cũ, ứ ạ ộ ở ớ ho t đ ng ng d ng k t qu bài h c vào cu c s ng ( l p, nhà, c ng đ ng; ệ ể ể có th cùng b n, gia đình, làng xóm, kh i ph ) ho c đ chu n b cho vi c ọ h c bài m i. ạ ự II. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n ự ạ 1. Th c tr ng vi c d y h c c a giáo viên (kh o sát t Phú) ườ ế ủ 1.1. Kh o sát ý ki n c a 70 th y cô tr ạ ủ ả ả hi n ho t đ ng gi ng d y c a b n thân: ậ Áp d ng PP và kĩ thu t DH
ụ Áp d ng vào ộ ố ờ ọ h c m t s gi
gi
ị ầ ủ
ứ ỹ ị ủ ế ườ ụ Áp d ng th ng xuyên, trong m iọ ờ ọ h c 60 43 10 27
ộ ả ế ự ắ ủ s p x p n i dung bài gi ng c a 62 8
ề ể ệ 32 38
ộ
ể
ỏ 36 34
ế ế
ế ủ ạ ẫ ướ 35 35
ế ờ ọ h c ệ ng d n kĩ năng làm vi c theo ướ ớ c l p cho HS t cách khai thác 52 18
ng d n HS bi ệ ướ ồ ộ ứ Trang b đ y đ tri th c, k năng, thái đ Ch y u quan tâm trang b tri th c, thái độ Trình t GV theo đúng giáo trình ụ GV áp d ng nhi u bi n pháp đ các ố ượ ng HS có trình đ khác nhóm đ i t ề ớ nhau trong l p đ u hi u bài ặ GV khuy n khích HS đ t câu h i trên ớ l p, khuy n khích HS trình bày ý ki n và ậ nh n xét ý ki n c a b n trong gi GV h nhóm, kĩ năng trình bày tr ế ẫ GV h các ngu n tài li u khác nhau
6
ả ứ ự ế
ả ư ử ụ
ầ 56 37 43 14 33 37
26 54 44 16
ớ
60 10
ề ả 52 18
ở ầ ế GV đ a ki n th c th c t vào bài gi ng ạ GV s d ng CNTT trong gi ng d y ử ụ GV yêu c u HS s d ng Internet trong ọ ậ h c t p ọ ả GV đ c bài gi ng cho HS chép. ủ ự ớ ể GV ki m soát l p, duy trì s chú ý c a ố ờ lên l p. HS trong su t gi ọ ữ ể GV tìm hi u nh ng khó khăn trong h c ậ ủ t p c a HS. ề ạ GV t o ni m tin cho HS v kh năng ọ ậ ủ h c t p c a mình ớ ở ạ T o không khí l p c i m , g n gũi 57 13
ế ủ ườ ầ ng THPT Tr n Phú ệ ề ứ ộ ự v m c đ th c hi n
ả ạ ộ ạ ủ 1.2. Kh o sát ý ki n c a 200 HS tr ả ho t đ ng gi ng d y c a GV
ụ ậ ụ Áp d ng vào ộ ố ờ ọ h c m t s gi Áp d ng PP và kĩ thu t DH
gi
ị ầ ủ
ứ ỹ ị ủ ế ườ ụ Áp d ng th ng xuyên, trong m iọ ờ ọ h c 185 178 15 22
ộ ả ế ự ắ ủ s p x p n i dung bài gi ng c a 190 10
ề ể ệ 166 34
ộ
ể
ỏ 165 35
ế ế
ế ủ ạ ẫ ướ 135 65
ế ờ ọ h c ệ ng d n kĩ năng làm vi c theo ướ ớ c l p cho HS t cách khai thác 140 60
ướ ồ
ng d n HS bi ệ ứ ự ế ả
ư ử ụ ả
ầ 176 167 187 24 33 13
ộ ứ Trang b đ y đ tri th c, k năng, thái đ Ch y u quan tâm trang b tri th c, thái độ Trình t GV theo đúng giáo trình ụ GV áp d ng nhi u bi n pháp đ các ố ượ ng HS có trình đ khác nhóm đ i t ề ớ nhau trong l p đ u hi u bài ặ GV khuy n khích HS đ t câu h i trên ớ l p, khuy n khích HS trình bày ý ki n và ậ nh n xét ý ki n c a b n trong gi GV h nhóm, kĩ năng trình bày tr ế ẫ GV h các ngu n tài li u khác nhau ế GV đ a ki n th c th c t vào bài gi ng ạ GV s d ng CNTT trong gi ng d y ử ụ GV yêu c u HS s d ng Internet trong ọ ậ h c t p ọ ả GV đ c bài gi ng cho HS chép. ủ ự ớ ể GV ki m soát l p, duy trì s chú ý c a 45 189 155 11
7
ớ
187 13
ề ả 156 44
ở ầ ố ờ lên l p. HS trong su t gi ọ ữ ể GV tìm hi u nh ng khó khăn trong h c ậ ủ t p c a HS. ề ạ GV t o ni m tin cho HS v kh năng ọ ậ ủ h c t p c a mình ớ ở ạ T o không khí l p c i m , g n gũi 191 09
ạ ủ ạ ộ ế ả ả ấ Ho t đ ng gi ng d y c a các
ườ ự ế ả ng đã có nhi u chuy n bi n tích c c:
ể ậ ạ ộ ạ ổ ớ ọ Các GV đ u có s đ ng thu n trong các ho t đ ng đ i m i PP d y h c
ề ề ả ố ế ậ 1.3. Nh n xét Ư ể Qua k t qu kh o sát ta th y: 1.3.1. u đi m: ề GV trong tr ự ồ c nhi u k t qu t và thu đ
t: ị ớ ả ụ ạ Th c hi n nghiêm túc l ch trình d y h c, kĩ năng qu n lí l p, áp d ng
ệ ươ ượ ự ứ t tri th c, ph ố t
ề
ả
ớ ớ
ẩ ư nh thi lên l p, qu n lí HS trên l p, h ế ọ ả ạ ng pháp và kĩ năng gi ng d y. ớ ế ấ ả t c khâu trong chu trình lên l p ị ậ ớ ờ lên l p, các ph ng pháp và kĩ thu t ủ ộ ướ ng d n HS ch đ ng h c t p. ủ ế ố
ọ ạ ự ự ẳ ệ ầ
ọ ở ủ ả
ớ ng pháp h c m i. ủ ộ ứ ế D i s h
ề ẽ ươ ủ ư ả GV ngày càng quan tâm nhi u đ n t ươ ế ế t k bài gi ng, chu n b bài gi ả ẫ ọ ậ ộ ở ố tâm lí c a HS. S thân thi n, thái đ c i ả m c a GV trong l p h c s làm gi m s căng th ng, t o b u không khí tho i mái cho HS ti p c n ph ướ ự ướ ứ ủ
ọ ậ ả ế ạ ế i quy t các v n đ trong ph m vi bài h c.
Đa s GV đã chú ý đ n y u t ớ ế ậ ằ ẫ ng d n c a GV, HS ch đ ng chi m lĩnh tri th c b ng ậ nhi u hình th c h c t p nh th o lu n nhóm, trình bày ý ki n c a cá nhân, ề hình thành kĩ năng gi ươ ư ụ ố ớ Đa s GV đã áp d ng t ấ t các ph
ữ ễ
ố ớ ọ ộ ể ề ả
ạ ả ắ ọ
ứ ượ ọ ậ ủ ộ ủ
ữ ư ế ể ạ ả
ệ ậ ả Bên c nh nh ng u đi m trên, k t qu kh o sát cũng đã ớ ươ ế ề ứ ộ ự ng pháp và kĩ thu t lên l p
ọ ậ ng pháp và kĩ thu t lên l p nh : kĩ ạ ế ắ ể năng ngôn ng di n đ t trên l p rõ ràng giúp HS hi u bài; s p x p n i dung ổ ạ ứ ớ ự ch c đi u khi n ho t , khoa h c đúng v i giáo án; t bài gi ng theo trình t ọ ề ộ ắ ự ộ đ ng d y h c có s chú ý quan tâm gi i đáp th c m c v n i dung bài h c ậ cho HS, giúp HS nh n th c đ c vai trò ch đ ng c a mình trong h c t p và ứ ế chi m lĩnh tri th c. ượ ể c đi m: 1.3.2. Nh ạ ữ ỉ ch ra nh ng h n ch v m c đ th c hi n ph ủ c a GV:
ế ầ ộ ố ủ ư ậ ắ ọ
ả ụ ạ ộ ườ ạ ớ ạ M t s GV ch a nh n th c sâu s c h t t m quan tr ng c a gi ng d y ệ ổ ng trong giai đo n đ i m i giáo d c hi n
ứ ủ ạ ho t đ ng ch đ o trong nhà tr nay.
ả ạ ế ư ệ ộ Xây d ng k ho ch gi ng d y ch a đ ặ ồ c th c hi n đ ng b ho c
ự ả ư ả ượ ổ ộ ự ng trình đ i m i.
ư ả ạ ớ ươ ng các khâu theo chu trình lên l p t
ả ả ớ ừ ệ vi c ớ ậ ng pháp và kĩ thu t lên l p,
ủ ụ t k bài gi ng, áp d ng hi u qu các ph ế ươ ả ọ ậ ủ ế ế ả ế ệ ớ ch a đ m b o tính đ t phá theo ch ấ ượ ả Ch a đ m b o đ ch t l ệ thi qu n lí HS trên l p cho đ n vi c KTĐG k t qu h c t p c a HS.
8
ư ớ ổ
ụ Các ho t đ ng đ i m i PPDH và KTĐG ch a có s g n k t; ng d ng ả ạ ộ ạ ự ắ ơ ế ứ ệ ể ễ
ặ CNTT trong so n gi ng v n mang n ng tính bi u di n h n là tính hi u qu ộ ố ẫ ớ ả ả ư ệ V kĩ năng qu n lí l p, m t s GV ch a quan tâm nhi u đ n vi c “bao
ờ ủ ố ế ề ớ lên l p”.
ề ể ự ạ ả ươ ọ ậ ng pháp h c t p
ể ả ọ Không thích 98 ự ớ quát và ki m soát l p, duy trì s chú ý c a HS trong su t gi ệ ọ ủ ọ 2. Th c tr ng vi c h c c a h c sinh ề ứ ế ủ 2.1. Kh o sát ý ki n c a 200 HS v h ng thú, ph Thích 102
ự 125 114 85 72 86 115
124 76
126 74
ệ ọ ậ ủ ủ ộ ứ ớ
ề
ạ ấ ả ườ ề ỉ ạ ủ ọ ạ ể ọ ọ H c ki u nghe gi ng, ch n l c, ghi bài ậ ề ượ Đ c giao nhi u bài t p ệ Làm vi c nhóm ọ ộ ự T xây d ng n i dung bài h c ướ ẫ ủ ng d n c a GV theo h ọ ơ ồ ằ ả Minh h a bài gi ng b ng s đ , ấ ẽ tranh v , sân kh u hóa Ứ ụ ọ ậ ng d ng CNTT trong h c t p ậ 2.2. Nh n xét ố Đa s HS đã ch đ ng trong vi c h c t p c a mình, có h ng thú v i PP ố ớ i suy nghĩ nên nhi u em ch mu n ầ i theo bài d y c a th y
ọ ậ h c t p m i. Tuy nhiên, có ng i v t v , l ả ọ ậ h c t p theo hi u nghe gi ng, chép bài và v nhà h c l cô.
ớ ữ ệ ể ế ẩ ị
ủ ế ả ờ ư ậ ấ ơ
ạ
ủ ọ V i môn ng văn, tôi đã ti n hành ki m tra vi c chu n b bài c a h c ạ i các sinh, tôi nh n th y ch y u các em so n bài nh ng còn s sài khi tr l ộ ố ỏ câu h i trong sách giáo khoa. M t s em còn không so n bài, ghi chép không ầ ủ đ y đ .
ọ
ề ư Quan sát trong gi ể ạ ộ ể
ổ ườ ớ ứ ể ọ h c, h c sinh ít tham gia vào ho t đ ng h c, ít xung ạ i phát bi u, còn e ng i, ủ
i.
i tr l ớ i pháp m i ươ ạ ị gócừ
ọ ờ ọ ể ộ ố ấ phong phát bi u. M t s em hi u v n đ nh ng l ợ ộ ố ợ ấ x u h vì s sai. M t s em đ i cô giáo g i thì m i đ ng lên phát bi u. Ch ỏ ồ ạ ả ờ ế y u là giáo viên h i r i l ả ả III. Mô t , phân tích gi ạ D y đo n trích “H n Tr ộ ổ ậ ự ọ ướ ớ ồ đ đ i m i PPDH theo h
ầ ng THPT Tr n Phú ở ườ tr ữ ng ba, da hàng th t” (Ng văn 12, t p 1) t ể ng phát tri n năng l c h c sinh
ự
Ồ ế Ị ọ ạ ệ 1. Th c hi n bài so n minh h a ƯƠ : H N TR Ti t 86,87 NG BA, DA HÀNG TH T
ư (Trích) L u Quang Vũ
Ọ
Ụ ề ế I. M C TIÊU BÀI H C ứ 1. V ki n th c
9
ộ ắ ể ữ ươ Nh ng ràng bu c mang tính t
ồ ậ ồ ữ ng kh c gi a th xác và linh h n trong ờ ố linh h n nhân h u, thanh cao ph i s ng nh , s ng
ả ố ỗ . ả ị ộ m t ngh ch c nh tr trêu: ạ t m m t cách trái t
ấ ể ữ ớ ự nhiên trong m t thân xác phàm t c, thô l ệ ộ Cu c đ u tranh gi a linh h n và th xác đ b o v nh ng ph m tính
ộ ớ i.
ụ ể ả ứ ệ ậ ấ
ộ ẩ ồ ậ ự ườ cao quý, đ có m t cu c s ng th t s có ý nghĩa, x ng đáng v i con ng ả ấ ự ằ ắ ổ ệ ọ S c h p d n c a k ch b n văn h c và ngh thu t sân kh u, tính hi n tình đ m th m bay b ng và s phê ữ ữ t
ố ẽ t, m nh m .
ư ể ặ ả ọ ị
ế ấ ườ ụ ố ợ t đ u tranh đ gi ể ữ i bi
ự ầ ộ ữ ể ộ ố ẫ ủ ị ứ ấ ề ị ạ đ i và giá tr truy n th ng, ch t tr ạ ế ệ phán quy t li ề 2. V kĩ năng ể ạ Rèn kĩ năng Đ c ọ hi u k ch b n văn h c theo đúng đ c tr ng th lo i. ộ ề 3. V thái đ i ố s ng trong dung t c, ng i ca con ng Lên án l ữ . v ng nhân cách 4. Nh ng năng l c c n hình thành
ạ ủ ự ế ệ ậ ị ữ ư Năng l c thu th p thông tin liên quan đ n k ch hi n đ i c a L u
Quang Vũ
ẩ ạ ể ệ ệ
ả
ổ ợ ề ị ậ ủ ậ ọ ng và ngh t Nam. ề ị ị ư ưở t
ạ ở ị ậ ủ
ự ọ hi u các tác ph m k ch hi n đ i Vi Năng l c đ c ự Năng l c trình bày suy nghĩ, c m nh n c a cá nhân v k ch văn h c. ệ ả ự Năng l c h p tác khi trao đ i, th o lu n v giá tr t thu t c a đo n trích v k ch; ự ủ ậ ố
ươ ệ ở ị ế ạ Tr
ả ọ ệ ấ ị
Ọ
ụ ễ ả ở ị ̣ , : SGK, v ghi, v soan, b ng ph , bút phooc, di n k ch
ồ Năng l c phân tích, so sánh quan ni m s ng c a 2 nhân v t H n . ng Ba và Đ Thích trong đo n trích v k ch ự ạ ậ ọ . ị ậ Năng l c t o l p văn b n ngh lu n văn h c ự t: đ c k ch, sân kh u hoá. Năng l c chuyên bi Ị Ẩ II. CHU N B BÀI H C ệ ươ ng ti n 1. Ph ọ H c sinh ạ ở ầ ủ ẩ ị chu n b bài so n theo yêu c u c a giáo viên.
ệ ế ạ ả ẩ ứ Giáo viên: Bài so n, SGK, SGV, tài li u tham kh o, chu n ki n th c
ọ ả ạ ượ ọ c, d y h c theo nhóm, nêu
ứ ớ ề ự ọ h c.
ả ệ ứ ế
ế kĩ năng, máy chi u, máy tính, video. ươ ng pháp 2. Ph ọ ạ D y h c theo hình th c l p h c đ o ng ề ế ấ ấ i quy t v n đ , t v n đ , gi ụ ọ ậ ạ ộ Nhi m v h c t p cho ho t đ ng hình thành ki n th c: ệ ề
i thi u v tác gi ọ ằ ể ọ
ọ H c sinh làm vi c theo 4 t ệ ớ Gi ệ ạ đ i di n, 01 h c sinh thuy t minh, 01 h c sinh đi u khi n máy tính). ắ ọ ẩ ị
ổ : ẩ ử ả ư L u Quang Vũ và tác ph m b ng Power point. (C 2 ế ề ầ ấ t tác ph m. ạ ươ ữ ố ồ ng Ba và Xác
ẩ + H c sinh chu n b ph n tóm t ọ + 02 H c sinh sân kh u hóa màn đ i tho i gi a H n Tr hàng th t.ị
10
ồ ố ạ ẩ ữ ươ ớ ng Ba v i
ng: ọ nh ng ng
ườ ớ ị ỏ ị ươ ể + H c sinh chu n b tìm hi u màn đ i tho i gi a h n Tr ữ ướ i thân. Câu h i đ nh h ị ? Qua l p k ch h n Tr
ủ ườ ươ ị ả ợ i thân c a Tr ậ ng Ba và gia đình (v , con, cháu), anh (ch ) nh n ế ng Ba và c chính
ị ổ ơ ả ấ ổ
ữ ươ ắ ố
ồ ậ ữ ượ ồ ấ th y nguyên nhân nào đã khi n cho ng ươ Tr ? Tr ? Căn c vào nh ng l ươ ạ i tâm tr ng, ườ i phía ng c nh ng r c r i đó? ả ạ l ả ờ ừ i t ướ i tho i, em hãy hình dung và miêu t c nh ng câu tr l
ố ạ ể ươ ữ ồ ớ ng Ba v i Đ ế
ị ng:
ướ ọ ỏ ị ự ạ ủ ươ ậ ờ i tho i c a nhân v t Tr ng Ba th ể
ệ ộ ừ ặ
khi g p Đ Thích? ệ ươ ủ ế ng Ba và Đ Thích
i cho mình s i đem l
ạ ư ế ườ ố ư ơ
ầ ẳ
ữ ế ạ
ị ị ng Ba kiên quy t đòi tr xác cho hàng th t, Đ Thích đ nh cho
ng Ba và Đ Thích toát lên ý nghĩ gì? ế ị ế ch i. Vì sao?
ừ ố ở ạ ẹ
ng Ba nh p vào cu T , Tr ươ ạ ườ ữ ả ươ ng Ba đã t ng ba đã tr l ế ị ng cho nh ng quy t đ nh đau đ n, nghi
ấ ế ế ị t y u. Quy t đ nh đó là gì? Tr
ậ ủ ướ ữ ả ặ ọ i là mình nguyên v n, trong ệ ớ t ế ế ướ c khi đi đ n quy t ế ự c nh ng l a ch n nào? N u đã đ t nhân v t c a mình tr
ư ậ ng Ba r i vào b t n và ph i ch u đau kh ? ộ ư ế ng Ba có thái đ nh th nào tr ạ ờ ữ ứ ủ ả c m xúc c a H n Tr ng ba khi nh n đ thân?) ẩ ọ + H c sinh chu n b tìm hi u màn đ i tho i gi a h n Tr Thích. Câu h i đ nh h ?. Em hãy l a ch n và phân tích 3 l ế ấ ự hi n rõ nh t s giác ng t ỉ ự ? Hãy ch ra s khác nhau trong quan ni m c a Tr ự ố ề v ý nghĩa s s ng. ự ế ươ ị ng Ba trách Đ Thích, ng ? Theo anh (ch ), Tr ỉ ố ả ố s ng (Ông ch nghĩ đ n gi n là cho tôi s ng, nh ng s ng nh th nào thì ông ế t!) có đúng không? Vì sao? ch ng c n bi ươ ố ? Màn đ i tho i gi a Tr ươ ? Khi Tr ậ ươ ồ h n Tr ồ ờ ỉ ớ i tho i, h n Tr ? Ch v i 3 l ể ồ ẫ ắ ẳ ạ s ch, th ng th n đ r i d n đ ố ư ngã nh ng sáng su t và t ị đ nh này, tác gi là Tr
ở ị ng Ba, em có làm nh v y không? ể ọ ờ Ý nghĩa l ủ i nói c a Tr ươ ng
ẫ ở
ươ ế ủ + H c sinh tìm hi u màn k t c a v k ch: ạ ế ) ấ ỉ đo n k t? đây”? Ch ra ch t th ị ơ ở ễ
ộ
ụ ề Ba: “Tôi v n ớ 3. Hình th cứ : Theo l p, theo nhóm, di n k ch Ọ Ạ Ế III. TI N TRÌNH D Y H C ủ Ho t đ ng c a GV HS ở ộ ạ ộ kh i đ ng ự Thu hút s chú ý, t
ợ ứ ị
ẩ ậ ị ứ ộ ữ
ứ ế ị ộ ượ c c th
ế ế ậ ằ ị
ộ ị
ự ng pháp: ả tr c quan, tr i
ạ ư ượ ạ ộ I. Ho t đ ng ư M c đích: duy, nh n th c, g i h ng thú, ế ế chu n b tâm th , huy đ ng ki n ứ th c cũ, ki n th c liên quan làm ứ hành trang ti p nh n ki n th c m i.ớ ươ Ph nghi m.ệ ạ ứ ầ ế Ki n th c c n đ t ọ : ợ ẫ n i dung bài h c GV g i d n ể ạ ị ẩ Ba tác ph m trên đ u là th lo i k ch. ộ ậ ổ ệ ạ K ch là m t lo i hình ngh thu t t ng ẫ ọ ự ợ h p, k ch l a ch n nh ng mâu thu n, ụ ể ờ ố xung đ t trong đ i s ng, đ ậ ộ hóa b ng hành đ ng k ch qua nhân v t ị k ch. Xét theo n i dung ý nghĩa, k ch có 3 Đ cặ ị ị ị lo i: Hài k ch, bi k ch và chính k ch. ự ị ủ k ch c xây d ng qua là đ tr ng c a
11
ữ ộ ờ ờ Th i gian
: 5 phút ư
ồ ữ
ả ọ ng gi
ư
ư ộ ọ
ẫ ườ nh ng mâu thu n, xung đ t đ i th ng ả ử ậ ừ ủ ắ c a nhân v t t đó tác gi g i g m ề ấ ế V yậ nh ng v n đ tri t lí nhân sinh. ẫ ể ệ ượ ộ mâu thu n, xung đ t đó đ c th hi n ở ị ạ ươ ồ ng H n Tr trong đo n trong v k ch “ Ba, da hàng th tị ” c a L u Quang Vũ ủ là gì? Đó là n i dung bài h c ngày hôm nay.
ẩ
ể
ả GV đ a ra hình nh trang ươ bìa tên 3 tác ph m (ẩ H n Tr ng ư ị Ba, da hàng th t, Vũ Nh Tô, ưở Tr h c làm sang ) và ả nh chân dung 3 nhà văn ưở ễ (Nguy n Huy T ng, L u Quang ể ọ Vũ, Molie) đ h c sinh ghép tên ậ ả Nh n xét ớ tác ph m v i tác gi . ề ể ạ đi m chung v th lo i. ự
ể I. Tìm hi u chung
ứ
ả
ạ
ớ
ươ
ệ ệ HS th c hi n vi c ghép ả, nh n xét. ậ ớ ẩ tác ph m v i tác gi ế ạ ộ II. Ho t đ ng hình thành ki n ớ th c m i Hình thành cho h cọ ụ M c đích: ế ơ ả ữ sinh nh ng kĩ năng c b n ti p c n ậ v tác gi ẩ ề , tác ph m, xung ữ ố ộ ị đ t k ch qua màn đ i tho i gi a ị , ồ ươ h n Tr ng Ba và xác hàng th t ươ ữ ồ ố ạ đ i tho i gi a h n Tr ng Ba ạ ố ườ ữ ớ i thân, đ i tho i v i nh ng ng ế ươ ồ ữ gi a h n Tr ng Ba v i Đ Thích. ự ạ ề ng pháp: Ph truy n đ t tr c ề ế ấ ả ế ti p, nêu và gi i quy t v n đ , ọ ạ . d y h c theo nhóm ờ Th i gian : 70 phút
1. Tác gi : ả
ị ả ề ìm hi uể v : tác gi ọ , H c sinh t ươ ở ị v k ch “ H n Tr ng Ba, da hàng th t”, đo n trích.
ư (1948 1988)
* Tìm hi u v t c 1: ự ể ầ ị ạ
ữ ệ ọ
ấ ủ ạ ệ t Nam hi n đ i. ưở ả i th ng ậ ệ ượ ặ c t ng gi ệ ọ ề ồ L u Quang Vũ ề Nhà so n k ch tài năng nh t c a n n ậ văn h c ngh thu t Vi Năm 2000, ông đ H Chí Minh v văn h c ngh thu t.
ả ư c 2:
ị ở HS đã chu n b ạ ẩ ọ
ủ ổ ồ ạ ể ề ác giả Giáo viên giao nhi mệ ướ B ẫ ụ v : D a vào ph n Ti u d n SGK, hãy trình bày nh ng đóng ấ ề ổ ậ góp và đánh giá n i b t nh t v tác gi L u Quang Vũ? ướ nhà B ệ trên máy tính, GV g i đ i di n 02 HS c a 1 t trình bày.
12
c 3
ề
ớ khác chú ý nghe, ấ ệ ỏ c 4:
ướ ộ ố ờ ộ ủ
ươ ồ “H n Tr ng Ba, da hàng
ở ị ồ “H n Tr
ượ ễ t năm 1981, đ c công di n năm ổ ướ : Các t B ệ ả ặ đ t câu h i, ph n bi n v n đ . i thi u thêm GV gi B ế ả m t s hình nh liên quan đ n ẩ ư cu c đ i và tác ph m c a L u ố ộ Quang Vũ và ch t n i dung chính * Tìm hi u vể k ch ngươ
ở ị 2. V k ch: th t”ị ế Vi 1984.
ệ Ba, da hàng th tị ” ụ GV giao nhi m v :
ả ướ c 1: ọ
ị ấ ứ
ị
ọ ự ệ ệ H c sinh th c hi n
ừ ộ ố ự ộ ở ị
ạ ấ ứ Xu t x : T m t c t truy n dân gian, ả tác gi đã xây d ng thành m t v k ch ệ nói hi n đ i.
ướ
ổ ạ t: ắ SGK Tr 143 Tóm t ố ồ Ngu n g c, sáng t o:
ậ GV đánh giá k t qu
ế ụ ủ
c 4: ệ ộ ộ ả
ướ ự ố ạ ể ạ 3. Đo n trích: ế ủ ở ị k t c a v k ch ạ Thu c c nh VII và đo n .
ủ ư
ị
ố ả ạ ữ ồ ươ B + H c sinh nêu hoàn c nh sáng ồ ở tác, xu t x v k ch “H n ươ ng Ba, da hàng th t”? Tóm Tr ẩ ắ t tác ph m t ướ B c 2: ụ ệ nhi m v : ạ ộ ộ ậ + HS ho t đ ng đ c l p ả ế HS báo cáo k t qu : B c 3: ả ọ + GV g i 01 HS nêu hoàn c nh ẩ ấ ứ ủ sáng tác, xu t x c a tác ph m; 01 HS nh n xét, b sung. ả B ệ th c hi n nhi m v c a HS, nh nấ ch t n i dung đúng và ớ m nh đi m m i trong sáng tác ớ ị k ch c a L u Quang Vũ so v i ủ ệ truy n dân gian và nêu v trí c a trích đo n.ạ ng Ba
ẫ ọ ế ộ ố II. Đ c ọ hi u văn b n. ể 1. Màn đ i tho i gi a h n Tr và xác hàng th tị ạ ễ i n bi n màn đ i tho i a. N i dung, d ể c hi u văn
ạ ố Nhân
ể ươ
H n ồ ươ ng Ba Tr Xác hàng th tị
ố ụ ệ ạ
ụ ọ ậ ả ọ v t/ậ Các nươ ph g di nệ
Ông – Tôi
ấ ươ
ễ ừ ầ ướ H ng d n đ b nả ữ *Tìm hi u màn đ i tho i gi a ồ h n Tr ng Ba và xác hàng th tị HS phát hi n b c c trích đo n. ệ GV giao nhi m v h c t p. ễ + GV g i 2 HS lên b ng di n ồ xu t, 01 HS trong vai h n ng Ba, 01 HS trong vai xác Tr ạ ị đ u đo n trích hàng th t, di n t Mày – Ta/ Anh > Khinh b ,ỉ > Ngang hàng, X ngư hô
13
ố
xem th ị B t tai l ngườ ạ i thách th cứ ắ ầ L c đ u
C chử ỉ
ậ ươ > U t cấ ứ ệ ọ tuy t v ng ỏ ẻ > T v ạ ng h i th
ố ẩ
ệ ệ
ạ ắ
ệ ụ ọ c 1ướ : GV giao nhi m v h c Gi ngọ đi uệ
ễ ạ Khi ng o ngh ứ thách th c khi ồ ầ bu n r u thì ầ ranh th m mãnh, khi an i ủ
ệ ử
ỉ ạ ụ ậ ắ
ị ọ ủ ớ
ắ >Đ c th ng. ị ẳ Kh ng đ nh th xáể
ọ ệ ử ụ M cụ đích
ẳ ị
ệ ậ ng Ba? ệ ự HS th c hi n nhi m ỉ ạ ủ ồ c 2:
ệ
ả ờ ỏ ế ủ
ả ờ
ế c 3:
ả ắ N m th ch ộ đ ng. ờ ạ > T m th i ế ắ th ng th , ồ ộ bu c h n ươ Tr ng Ba ụ ả ph i quy ph c ậ ữ Gi n d , khinh b , ỉ ỏ m ng m > ng m ậ ngùi, cay đ ng ắ > Kháng cự ế ớ t. y u ự ủ ị Ph đ nh s ệ ộ thu c l ồ ủ c a linh h n ể vào th xác, kh ng đ nh ờ ồ h n có đ i ố s ng riêng trong s ch.ạ ị ồ B d n vào ế ị ộ th b đ ng. ờ ạ >T m th i thua cu c,ộ ậ ấ ch p nh n ở ạ tr i xác l hàng th tị
có sức mạnh, điều khiển lấn át linh hồn cao khiết ả ủ ậ
V thị ế
ậ ủ
ế
ươ ố ng Ba và
ươ ủ
ướ ệ ụ : GV giao nhi m v : đ n ế “Ta không mu n nghe mày n aữ ”(SGKtr145) ướ ớ i l p quan sát cách + HS d ệ ọ ỉ ử ư x ng hô, c ch , gi ng đi u, ủ ụ m c đích c a các nhân v t trong ạ ể ị ự màn đ i tho i đ chu n b th c ụ hi n nhi m v theo nhóm. ễ ậ HS theo dõi, nh n xét cách di n ủ c a các b n. B t p. ậ ư ậ + Nhóm 1,3: Nh n xét cách x ng hô, c ch , gi ng đi u, m c đích ố ồ đ i tho i c a nhân v t H n ươ ng Ba v i Xác hàng th t? Tr ư ậ + Nhóm 2,4: Nh n xét cách x ng hô, c ch , gi ng đi u, m c đích ố đ i tho i c a nhân v t Xác hàng ị ớ ươ th t v i H n Tr ướ B v :ụ + Làm vi c cá nhân: suy nghĩ và ờ tr l i câu h i. (Th i gian 2 phút) ạ ộ ề ị + Các cá nhân v v trí ho t đ ng ạ ộ ử ư theo 4 nhóm, c th kí ghi l i n i ụ dung trên b ng ph . (Th i gian 5 phút). ả ướ HS báo cáo k t qu : 2 B ử ạ ụ ệ nhóm c đ i di n, treo b ng ph ế trình bày k t qu c a nhóm, 2 ả ạ nhóm còn l i nh n xét, ph n ệ ổ bi n b sung. GV đánh giá, ki mể tra ướ B c 4: ế ả ả k t qu th o lu n c a các nhóm , ậ ắ ị ế ủ ẫ d n d t v th c a hai nhân v t ứ trên máy chi u.ế ố và ch t ki n th c ể *Tìm hi u ý nghĩa màn đ i ạ ữ ồ tho i gi a h n Tr xác hàng th tị c 1 B ượ ố ạ b. Ý nghĩa màn đ i tho i ị ả Ph n ánh bi k ch c a h n Tr ố không đ ồ ng Ba: ấ c s ng là chính mình, th y
14
ố ạ ủ
ị c.ượ
ồ ươ
ả ả ườ ở Con ng
ả ở ề HS suy nghĩ đ c l p tr c 2:
ố
ố
ẩ
ả ề
ứ c 3ướ : G i 13 HS tr l ướ ộ ợ GV k t h p ch t n i ị mình ngày càng b tha hóa mà không thoát ra đ ể ị ườ ả i có th b tha hóa C nh báo: Con ng ụ ả ố khi ph i s ng trong hoàn c nh dung t c. ỗ ự ắ Nh c nh : i ph i luôn n l c ệ hoàn thi n nhân cách. ạ ố i s ng ch y theo ham Phê phán: l ặ ờ ố ọ ấ ậ mu n v t ch t ho c coi tr ng đ i s ng ả ạ ầ t o… tinh th n, sóng gi ự ầ ộ ố => Cu c s ng c n có s hài hòa c v ầ ấ ậ v t ch t và tinh th n.
c 4: ằ ả ờ i ố ế
ở
ả ế ấ ứ
ả
ậ ự
ệ đ i tho i
ụ ệ ố ạ ậ xây d ng màn đ i tho i ạ ị ạ ạ GV giao nhi m v : Đ
ắ ọ ồ
ệ ẩ ồ giá trị
ộ ệ ậ ố ệ c. Ngh thu t ạ ố T o tình hu ng giàu k ch tính. ạ ộ Đ c tho i và đ i tho i phân thân t o ờ ự ộ s đ c đáo đ ng th i kh c h a tâm lí nhân v t.ậ ụ ả Hình nh n d : H n và xác có ngh thu t cao.
ữ ướ ự ệ
ứ ướ ọ ả ờ i, c 3:
ậ
ẩ GV g i 12 HS tr l ổ ả GV đánh giá k t qu ,
ướ ố
ữ ạ ồ ươ ng
ươ ữ
ớ ộ ộ ố ữ 2. Cu c đ i tho i gi a h n Tr ữ i thân Ba v i nh ng ng ạ a. N i dung cu c đ i tho i
ả ợ ươ ạ ườ ộ ố ng Ba:
ổ ồ V Tr + Bu n bã, đau kh vì
ứ ươ ế ấ ề i quy t v n đ , ố ộ u c đ i ớ ng Ba v i
ườ ươ ủ ạ l nh lùng c a ch ng ông, đâu còn là ông Tr ổ ự s thay đ i, ồ : "ông đâu còn là ng Ba làm ồ Qua màn đ i tho i c a h n ươ Tr ng Ba và xác hàng th t, cho ơ ấ th y H n Tr ng Ba r i vào bi ị k ch gì? Nhà văn đã phê phán, ả ắ c nh báo, nh c nh đi u gì? ộ ậ ướ B iờ l ộ ố ẫ ằ ợ ẫ GV g i d n b ng m t s d n ch ng trong tác ph m ọ B ế B dung b ng grap trên máy chi u. ệ ự ế Trong cu cộ GV liên h th c t : ị ấ ố s ng đôi khi chúng ta cũng b v p ề ả ngã b i hoàn c nh. V n đ là ậ t đ ng d y chúng ta ph i bi ể ả ủ ươ v n lên làm ch hoàn c nh, đ ệ hoàn thi n nhân cách, không ượ ổ ỗ i cho hoàn c nh. đ c đ l * Tìm hi u nể gh thu t xây ố ự d ng màn ể ướ c 1: B ố ự xây d ng thành công màn đ i ử ụ tho iạ gi a nữ hà văn đã s d ng ế ố ậ ngh thu t gì? nh ng y u t ậ : HS đ c l p suy nghĩ c 2 B ụ ệ th c hi n nhi m v . ộ ố ẫ ằ ợ ẫ GV g i d n b ng m t s d n ch ng trong tác ph m B HS khác nh n xét, b sung. ế c 4: B ch t ý chính. ồ ố ộ * Cu c đ i tho i gi a h n ườ ớ i ng Ba v i nh ng ng Tr thân M c ụ đích: Gi ế hình thành ki n th c c ạ ữ ồ tho i gi a h n Tr ữ i thân nh ng ng
15
ọ ệ n ngày x a".
ậ ườ ng Tr ươ ng ư ỏ ỗ òi b đi, nh
ụ ộ ữ ả ờ ứ ng th c: tr l Ba cho v anh hàng th t.
ẩ ị ng Ba:
ế ự ả
ị ố ế ớ trêu ổ ơ "kh h n t ông
ệ
ướ
ầ ồ ỗ n i bu n đau tr ị ế
ầ c:
ấ ả ể
ồ ộ ổ ầ ỗ
ợ ầ ấ
ị ấ ậ ả ứ ng Ba ph n ng
ườ quy t li
ườ v + Gi n d i đ ợ ươ Con dâu Tr ể ấ + Th u hi u cho hoàn c nh tr ồ ủ c a b ch ng: Ch bi ề ắ ư x a nhi u l m". ướ ắ c tình + Lo l ng, ị ể ả c nh gia đình khi n ch không th ch u ượ "Th y b o con: Cái bên ngoài là đ ỉ không đáng k , ch có cái bên trong, ư nh ng… m i ngày th y m t đ i khác ầ d n, m t mát d n…" ươ Cháu gái Tr ữ ộ : t và d d i ướ ừ c t
tình thân: “ ộ
ế ệ tôi không + Nó kh ế ả ph i là cháu ông… Ông n i tôi ch t r i”ồ .
ướ ữ ậ ể
ệ
ữ ờ
ả ộ ườ i + Nó không th ch p nh n con ng ồ ụ t cái ch i non", v ng v ớ ươ ẫ "gi m lên nát c cây sâm quý m i m" trong m nh v ấ ề đã làm "gãy ti ả ườ ủ n c a ông n i nó.
ạ ậ
ị ế ố
ơ ứ ắ ề ứ ế ớ
ộ ờ ỗ , phũ phàng nh
+ Nó h n vì ông đã làm gãy nát cái ề di u khi n cu T trong c n s t mê man ứ c khóc, c ti c, c b t đ n. V i nó, ư "Ông n i đ i nào thô l v y".ậ
ế ổ ữ ệ Nhi m v : Hs đ c ng li u SGK, nêu nh ng n i dung chính. ươ i cá nhân. Ph ể ể ả S n ph m: Hs phát bi u, th ệ hi n năng l c giao ti p ngôn ng .ữ ự ế Ti n trình th c hi n: ể Chuy n giao c 1: B ụ GV yêu c u HS đ c ọ ệ nhi m v : ỏ ả ờ i các câu h i sau l SGK , tr ằ b ng cách ghi vào gi y A4: ươ ị ớ ? Qua l p k ch h n Tr ng Ba và gia đình (v , con, cháu), anh (ch ) nh n th y nguyên nhân ủ ế nào đã khi n cho ng i thân c a ươ ả ươ ng ng Ba và c chính Tr Tr ấ ổ ị ả ơ Ba r i vào b t n và ph i ch u ộ ươ ổ đau kh ? Tr ng Ba có thái đ ắ ố ư ế nh th nào tr c nh ng r c r i đó? ạ ứ i tho i, ? Căn c vào nh ng l ả ạ l em hãy hình dung và miêu t i ủ ồ ả tâm tr ng, c m xúc c a H n ữ ượ ậ ươ c nh ng ng ba khi nh n đ Tr ả ờ ừ ườ i thân? phía ng câu tr l i t ệ ệ ự ướ Th c hi n nhi m c 2: B ệ ụ ọ ậ v h c t p: HS làm vi c cá nhân, ặ c p đôi
ướ + Nó xua đu i quy t li ắ l m, ác l m! Cút đi! Lão đ t ệ "Ông x uấ t: ồ ể , cút đi!". B c 3:
ồ ế i cha, ng Báo cáo k tế ứ qu :ả HS trình bày ki n th c ắ Ng ườ
ườ i ch ng, ng ậ ạ B
ố ướ ệ
ụ ế Đánh giá k t quế c 4: ệ ự ư ậ ấ ủ thô l
ự ứ ậ ườ i ướ c đây đã ông trong s ch, nhân h u tr ữ ớ ộ ẻ và đang thành m t k khác, v i nh ng ỗ ồ ể ộ thói h t , t x u c a m t tên đ t phàm t c.ụ
ủ ạ ả Tâm tr ng, c m xúc c a Tr ươ ng
ườ Ba:
ố ổ
ố ấ ả ả ữ t c nh ng ng
ệ ọ ườ ế ắ
ả ố ả ế th c hi n nhi m v và ch t ki n th c: GV tr c ti p phân tích, nh n xét, đánh giá . GV bình thêm: ấ ủ i là Cái quý nh t c a con ng ả ư ộ cu c s ng. Nh ng không ph i ể ố ấ ứ b t c cách s ng, ki u s ng nào. ả ấ ố S ng mà đánh m t b n thân, ớ ườ ớ ố i và v i d i v i ng s ng gi + Ông đau kh , tuy t v ng khi vì ông i thân ph i đau mà t ớ đ n, bàng hoàng, b t c, vì ông mà nhà ử c a tan hoang.
16
ươ ờ ầ ẫ ế ắ
ế ố ố
ệ ư
ữ ỏ + Đ t nh ng câu h i mang tính t ự
ớ ầ + Ông th n th , ôm đ u b t c, c u ỗ ẩ ứ c u cháu gái, run r y trong trong n i đau, … ặ v n: ấ …
ẳ ị ự ứ + Kh ng đ nh và l a ch n ọ d t khoát:
…
ồ ượ ị ầ ế ệ ố ấ Tr
ư ồ ng Ba mình, s ng nh h n Tr ơ đang s ng, thì thà ch t còn h n! ả ả nh ng cũng ph i tr i nghi m vài ố ả tháng trong c nh s ng bi hài bi ứ ươ ấ ng Ba m i th c đát y, h n Tr ề ậ nh n đ c đi u này. Và ông ờ ọ ế quy t đ nh g i m i Đ Thích ế ể ự xu ng tr n đ th c hi n quy t ủ ị đ nh c a mình.
t l
ươ ọ ng g i Đ
ộ ố ươ ữ ậ ng Ba cũng nh n th y nh ng ổ ủ ế ấ thay đ i c a mình nên đ u tranh quy t ẫ ậ ạ ả ệ ể t đ giành gi i b n thân mình, d n li ế ộ ớ t i hành đ ng châm h Thích. ạ b. Ý nghĩa cu c đ i tho i
ắ
ị ộ ủ ộ
ố ỏ ố ả ố ị
ườ i thân yêu.
ấ ị
ạ ộ ươ ứ ng Ba: ý th c sâu s c v s
ẻ ẹ ắ ờ ố ấ Tr
ữ ồ Kh c sâu thêm bi k ch c a h n ố ươ ng Ba: ph i s ng m t cu c s ng Tr ơ không ý nghĩa, b ch i b , s ng cô đ n ữ gi a ng Qua bi k ch này ta th y v đ p tâm ề ự ồ h n Tr ố s ng, luôn đ u tranh vì đ i s ng tâm h n. ồ
ươ ộ ạ ủ ng Ba
ụ
ể ộ ố
ả ố 3. Cu c đ i tho i c a Tr ớ ế v i Đ Thích ạ ộ a. N i dung cu c đ i tho i ấ ồ ậ
ộ
ế ẩ ộ ằ ượ ố ố
ệ ượ ố ả H n TB không ch p nh n c nh ộ bên trong m t đ ng, m t ngoài m t c s ng theo đúng c là
ể Chuy n giao s ng ố n o. ẻ Ông mu n đ ấ ủ ả b n ch t c a mình: “Tôi mu n đ tôi toàn v n”.ẹ
ệ ươ ủ ố * Cu c đ i tho i c a ớ ế ươ ng Ba v i Đ Thích ế ắ M c ụ đích: N m v ng ki n ộ ạ ủ ề cu c đ i tho i c a ố ứ th c v ớ ế ươ ng Ba v i Đ Thích Tr ế ợ ệ Nhi m v : HS tích h p ki n ứ ộ th c n i môn, liên môn đ tìm ể hi u văn b n ạ ộ ứ ươ Ph ng th c: ho t đ ng nhóm. ả ả ư S n ph m: Hs đ a ra k t qu . ự ế Ti n trình th c hi n: ướ c 1: B ụ nhi m v : Đ Thích khuyên H n Tr
ồ ế ấ
ả ậ ọ ậ
ẫ ỏ ướ ạ i.
ờ ộ ố
ọ ậ
ờ
ườ
ộ ừ giác ng t
. ữ ệ ộ ồ ớ GV chia l p thành 4 nhóm ế th o lu n, phát phi u h c t p có ghi câu h i h . ng d n phân tích Th i gian: 5 phút. ự Nhóm 1: Em hãy l a ch n và ạ ủ phân tích 3 l i tho i c a nhân ấ ể ệ ươ ậ ng Ba th hi n rõ nh t v t Tr ế ặ ự s khi g p Đ Thích? ồ ng Ba ươ ậ nên ch p nh n. H n Tr ng Ba kiên ử ế ọ ố ừ ế và kêu g i Đ Thích s a quy t ch i t ị ố ệ ằ sai b ng vi c làm cho cu T s ng l ạ b. Ý nghĩa cu c đ i tho i ả i k chị Hoàn thi n bệ ủ c a nhân v t: ph i ộ s ngố “bên trong m t đ ng, bên ngoài ằ ủ ộ ẻ bi k chị i không có c a ng m t n o” ố ề quy n đc s ng thanh cao Cu c trò chuy n gi a H n Tr ươ ng
17
ự ơ thành n i tác gi
ủ ệ ớ ắ
ế ỉ ệ ề ế
ế ữ ề ẽ ố s ng và cái ch t. Hai l ồ ệ
ự ố ươ i đem l ỉ
ượ ượ ộ ằ ố c. Tôi mu n đ ả ở ế Ba v i Đ Thích tr ề ạ ử g i g m nh ng quan ni m v h nh ờ i phúc, v l ả ộ ạ ủ tho i c a H n trong c nh này có m t ý ọ ặ t quan tr ng: nghĩa đ c bi ể + Không th bên trong m t đ ng, bên c là
ư ẳ
ủ
ố ạ ươ ồ ạ ệ
ế ế
ươ ờ ỉ
ế
ế ị ố ẳ ế ầ
ồ ươ ị t!. ậ
ộ ẻ ngoài m t n o đ ẹ tôi toàn v n… ả ờ ố + S ng nh vào đ đ c, c a c i ườ i khác đã là chuy n không nên, ng ả ằ đ ng này đ n cái thân tôi cũng ph i ố s ng nh anh hàng th t. Ông ch nghĩ ố ư ả ơ đ n gi n là cho tôi s ng, nh ng s ng ư ế nh th nào thì ông ch ng c n bi ể Ng ữ ch i. Vì sao? i xem có th nh n ra ấ ắ t lí sâu s c và th m
ườ ọ i đ c, ng nh ng ý nghĩa tri thía qua hai l
ứ ộ ườ i là m t th
ườ ế ạ ờ i tho i này. ấ + Th nh t, con ng ố ồ ả
ộ ấ ể
ồ ụ ộ ỗ i l
ố ố ở
ộ ườ ị ủ
ế ị ậ ủ ặ ủ an ủ ẻ ẹ ằ
ự ể th ng nh t, h n và xác ph i hài hòa. Không th có m t tâm h n thanh cao i. Khi trong m t thân xác phàm t c, t ữ ầ i b chi ph i b i nh ng nhu c u con ng ả ỉ ổ ừ b n năng c a thân xác thì đ ng ch đ ỗ ể ự ộ i, v i cho thân xác, không th t t ề v mình b ng v đ p siêu hình c a tâm h n. ồ
ố ự ứ
ơ ả Nhóm 2: Ch ra s khác nhau ươ trong quan ni m c a Tr ng Ba ự ố và Đ Thích v ý nghĩa s s ng. ị ng Ba trách Theo anh (ch ), Tr ạ ườ i cho Đ Thích, ng ơ mình s s ng (Ông ch nghĩ đ n ả ố ố gi n là cho tôi s ng, nh ng s ng ầ ư ế nh th nào thì ông ch ng c n ế t!) có đúng không? Vì sao? bi ữ ng Ba Màn đ i tho i gi a Tr và Đ Thích toát lên ý nghĩ gì? Nhóm 3: Khi Tr ng Ba kiên ị ả quy t đòi tr xác cho hàng th t, ươ ị Đ Thích đ nh cho h n Tr ng ậ ng Ba đã Ba nh p vào cu T , Tr ừ ố t ạ ờ ỉ ớ Nhóm 4: Ch v i 3 l i tho i, ở ạ ươ ồ i là mình ng ba đã tr l h n Tr ẳ ạ ẹ nguyên v n, trong s ch, th ng ẫ ể ồ ườ ắ th n đ r i d n đ ng cho ớ ị ế ữ nh ng quy t đ nh đau đ n, ư ệ t ngã nh ng sáng su t và nghi ế ị ế ấ t y u. Quy t đ nh đó là gì? t ế ướ c khi đi đ n quy t đ nh này, Tr ả đã đ t nhân v t c a mình tác gi ế ọ ữ ướ c nh ng l a ch n nào? N u tr ư ươ là Tr ng Ba, em có làm nh ậ v y không?
ướ c 2:
ự ự ờ
ủ
ạ B
c 3: ạ ồ
ắ ả
ế ướ ậ
B
ệ ệ Th c hi n nhi m B ụ ọ ậ HS th c hi n nhi m ệ ệ v h c t p: ạ ừ ữ ọ ụ ằ ng v b ng cách đ c , ghi l i t ổ ậ ả ọ quan tr ng, trao đ i, th o lu n, ả ờ i. ghi chép câu tr l Báo cáo k tế ướ qu :ả HS đ i di n 1 nhóm tr l ả ờ ệ i. ố Nhóm HS khác l ng nghe, đ i ổ chi u, b sung ướ c 4: ệ Đánh giá k t quế ệ ự ụ ố ứ ị ả ế th c hi n nhi m v và ch t ki n ự + Th hai, s ng th c s cho ra con ả ề ễ ườ i qu không h d dàng, đ n gi n. ng ắ ờ ố ố ử ố Khi s ng nh , s ng g i, s ng ch p vá, ộ ố ấ ượ c là mình thì cu c s ng y khi không đ ồ ạ ủ ậ ữ Nh ng l th t vô nghĩa. i tho i c a H n ỏ ứ ế ớ ươ nhân ng Ba v i Đ Thích ch ng t Tr ứ ớ ả ề ậ v t đã ý th c rõ v tình c nh tr trêu, ấ ấ ầ đ y tính ch t bi hài c a mình, th m thía ổ ề ỗ n i đau kh v tình tr ng ngày càng ờ ữ ệ ồ vênh l ch gi a h n và xác, đ ng th i ế ỏ ứ càng ch ng t i thoát nung quy t tâm gi ế ủ ấ c lúc Đ Thích n u c a nhân v t tr ấ ệ xu t hi n. ế + Quy t đ nh d t khoát xin tiên Đ ế
18
ứ ự đánh giá, các c s ng l
ị ượ ố ứ th c: Nhóm HS t ẫ nhóm đánh giá l n nhau.
ậ ế ẳ ể
ộ ữ ế
ế ế ị
ầ ữ ờ
ậ ợ ả ư ồ ủ
ị ồ
ị ế
ấ
ườ
ặ ườ
ố
ể
ụ
ụ c s ng toàn v n, t ị ơ ề ế ấ i quy t v n đ , ề ứ v ý nghĩa
ọ
ươ ng Ba: “
ủ ế
ẩ
ự ế i s b t t ọ
ố ẽ ố
ệ ườ
ướ ả
ầ n cây nhà ta, trong nh ng đi u t
ủ
ạ ế * Tìm hi u đo n k t ả M c tiêu: Gi ế hình thành ki n th c ế ạ ủ c a đo n k t ữ ệ ụ ệ Nhi m v : Hs đ c ng li u ộ ữ SGK, nêu nh ng n i dung chính. ả ờ ứ ươ i cá nhân. ng th c: tr l Ph ể ể ả S n ph m: Hs phát bi u, th ệ hi n năng l c giao ti p ngôn ng .ữ ự ế Ti n trình th c hi n: ể Chuy n giao c 1: B ọ ụ GV yêu c u HS đ c ệ nhi m v : ỏ ả ờ SGK , tr i các câu h i sau l ằ b ng cách ghi vào gi y A4:
ấ ố
ươ ữ ề ự ữ ố ớ Tr
ỉ ấ ủ ờ i nói c a ? Ý nghĩa l ẫ ở đây”? ng Ba: “Tôi v n ơ ở ấ ? Ch ra ch t th ạ đo n
ế k t?ế
ự ấ ậ c 2:
ừ ẹ ệ ệ ướ Th c hi n nhi m B ệ ụ ọ ậ v h c t p: HS làm vi c cá nhân, ạ i, cho mình Thích cho cu T đ ồ ậ ượ c ch t h n ch không nh p h n vào đ ồ ủ thân th ai n a c a nhân v t H n ả ủ ươ ng Ba là k t qu c a m t quá trình Tr ơ ễ di n bi n h p lí. H n n a, quy t đ nh ị ừ ị này c n ph i đ a ra k p th i vì cu T v a ử ươ ế ớ ng Ba th hình dung m i ch t. H n Tr ả ạ ồ i nh p vào xác cu c nh h n c a mình l ự ắ ị ể ố ấ T đ s ng và th y rõ "bao nhiêu s r c ứ ậ ạ ế ụ ả ố i ti p t c x y ra. Nh n th c r i" vô lí l ươ ẹ ấ ỉ ng m con cu t nh táo y cùng tình th ế ươ ế ng Ba đi đ n T càng khi n H n Tr ị ế ứ quy t đ nh d t khoát. Qua quy t đ nh ươ ng Ba là này, chúng ta càng th y Tr ố ậ i nhân h u, sáng su t, giàu lòng con ng ệ ự ọ t, đó là con ng tr ng. Đ c bi t i ý ộ ố ủ ứ ượ c ý nghĩa c a cu c s ng. th c đ ẻ ẹ ấ ạ Qua màn đ i tho i, ta th y v đ p ấ ộ ườ ủ ồ i trong cu c đ u tâm h n c a con ng ả ạ ạ ự ố i s dung t c, gi tranh ch ng l t o, ự ẹ ố ượ ề ệ ả b o v quy n đ ấ nhiên. Đó chính là ch t th trong k ch ư ủ c a L u Quang Vũ ế ạ 4. Đo n k t ố ờ Tôi L i cu i cùng c a Tr ự ả ẫ ở đây v n ”. Cái ch t không ph i là s ra ườ ẽ ấ ử ớ ễ đi vĩnh vi n. Con ng v i ữ ẹ ề t đ p h đóng góp cho nh ng đi u t ộ ồ ờ cu c đ i, s s ng mãi trong tâm h n Không ph iả ữ nh ng ng i thân yêu. ẫ ở ượ đây, trong m n thân ai c , tôi v n ề ố ữ ườ t v ộ ờ lành c a cu c đ i ạ ủ ộ Hành đ ng c a cái Gái vùi nh ng h t ế nhiên, na xu ng đ t: Cái ch t là đi u t ế ế ụ ẫ ộ cu c s ng v n ti p t c v i nh ng th ớ ệ h thay nhau mà l n khôn. ươ ồ ở ị ng Ba H n Tr K t thúc v k ch, ột cái ch t làmế ế ch p nh n cái ch t, m ẽ ủ sáng b ng lên nhân cách đ p đ c a
19
ắ ế ươ ặ c p đôi
ướ B c 3:
ế ắ ơ Báo cáo k tế ứ qu :ả HS trình bày ki n th c
ể ệ ự Tr ẹ ự cái thi n, cái đ p và s s ng đích th c ế ớ ưở ạ B c 4:
ướ ệ ố i âm h ạ ề
Đánh giá k t quế ệ ự ụ ế ự ố ủ ế ắ
ự ứ ậ ủ ủ ng Ba, th hi n s chi n th ng c a ự ố ệ ấ Màn k t v i ch t th sâu l ng đã ộ ng thanh thoát cho m t đem l ệ ị bi k ch l c quan và truy n đi thông đi p ề ự v s chi n th ng c a s s ng đích ỹ ệ ự th c, c a chân, thi n, m . ả ế th c hi n nhi m v và ch t ki n th c: GV tr c ti p phân tích, nh n xét, đánh giá
ể
ướ ng d n HS tìm hi u ý ạ
ể
ấ ậ ế
ệ ộ ố ẩ
ươ
ạ
ạ ố ệ .
ọ ậ ự ự ả ế ổ III T ng k t ệ ậ 1. Ngh thu t Sáng t o c t truy n dân gian ố Ngh thu t d ng c nh, d ng đ i
ạ ộ ệ tho i, đ c tho i n i tâm.
ạ ộ ộ ậ ụ ộ ữ ả ờ ứ ng th c: tr l
ẩ ả ầ
ự ế ố
ệ ắ ủ ư ng nhân văn sâu s c c a L u
ướ
ọ
ể ọ ị
ự
ự c 2:
ế ấ ườ
ữ ẫ GV h ế ủ ở ị nghĩa đo n k t c a v k ch. ạ ờ ứ i tho i HS nghiên c u kĩ các l ồ ế và phát bi u ý ki n cá nhân đ ng ầ ờ th i tranh lu n n u th y c n t. ế thi ạ ỉ HS ch ra hàm ý cu c đ i tho i ể ả ờ HS tái hi n tác ph m đ tr i, l ể ồ ớ ự ư có th ch a đ ng tình v i l a ọ ủ ng Ba. ch n c a Tr ế ể HS tìm hi u ý nghĩa đo n k t ủ ở ị c a v k ch. ế ổ ứ ổ *T ch c t ng k t M c ụ đích: Gi ề ế ấ ả i quy t v n đ , ọ ế ổ t ng k t bài h c ữ ệ ệ Nhi m v : Hs đ c ng li u SGK, nêu nh ng n i dung chính. ươ i cá nhân. Ph ể ể ả S n ph m: Hs phát bi u, th ệ hi n năng l c giao ti p ngôn ng .ữ ự ế Ti n trình th c hi n: ể Chuy n giao c 1: B ọ ầ ụ GV yêu c u HS đ c ệ nhi m v : ằ ỏ ả ờ i câu h i sau b ng SGK , tr l ấ cách ghi vào gi y A4: ủ ậ ả C m nh n khái quát c a ạ anh ch sau khi đ c hi u đo n trích? ệ ệ ướ Th c hi n nhi m B ệ ụ ọ ậ v h c t p: HS làm vi c cá nhân, ặ c p đôi ợ ủ Hành đ ng c a nhân v t phù h p ớ v i hoàn c nh, tính cách, góp ph n phát ể tri n tình hu ng… 2. Ý nghĩa văn b n ả ư ưở T t Quang Vũ: ấ ữ ộ ề + M t trong nh ng đi u quý giá nh t ườ ố ượ ỗ ủ c s ng là c a m i con ng i là đ ị ữ ẹ ố ớ mình, s ng tr n v n v i nh ng giá tr ỉ ậ ự ố ổ mình có và theo đu i. S s ng ch th t ườ ượ ố ự i đ s có ý nghĩa khi con ng c s ng ể ữ ự trong s hài hòa t nhiên gi a th xác và tâm h n.ồ ả t đ u tranh i ph i luôn bi + Con ng ả ớ ả ị ớ v i nh ng ngh ch c nh, v i chính b n
20
ướ ố ạ ự i s B c 3:
ế ệ ể ụ dung t c đ hoàn ữ ươ ớ i nh ng giá n t
ị
ự ế ẻ i s ng
ướ ệ ứ ậ Báo cáo k tế qu :ả HS trình bày ki n th c ứ ả Đánh giá k t quế B c 4: ố ụ ệ ự th c hi n nhi m v và ch t ế ki n th c: GV tr c ti p phân tích, nh n xét, đánh giá
ể
ạ
i s tha hóa do danh và l
ậ ệ ộ luy n t p (8
ữ ự ậ
ượ ọ ậ c bài t p đ c
ố
ố ế ụ ủ
ứ ệ ể ệ ượ ạ ộ ng th c: ho t đ ng nhóm. ự ng Ba đ
ẩ ự ậ lu n thân, ch ng l thi n nhân cách và v ầ tr tinh th n cao quý. ữ + Phê phán nh ng k không chăm lo ờ ố tinh th n, thói thích đáng đ n đế ầ ố ầ ườ ạ ố s ng ch y theo ham mu n t m th ng ụ ế ưở ỉ ấ ề ậ ng th đ n v v t ch t, ch thích h ở ứ hàm thu thô thi n (xác m c tr nên p ị ườ hàng th t)/ phê phán tình tr ng con ng i ậ ớ ả ố ả ố , không dám s ng th t v i b n s ng gi ơ ẩ ườ thân mình.. Đó là nguy c đ y con ng i ợ ớ ự i. t ả ủ Câu 1: Nh ng ý chính c a văn b n: ồ ươ ế ọ ng Ba l a ch n cái ch t th t. H n Tr ậ ươ ng Ba nh p vào màu xanh cây Tr ườ ủ ề ữ v t lành c a n, trong nh ng đi u t ộ ờ cu c đ i… ậ ủ ấ Câu 2 : S xu t hi n c a nhân v t ươ Tr c th hi n qua 03 hình th cứ :
ự ờ ậ ờ ấ i văn: ch p ch n xu t
ệ hi n . Tr ng Ba ch còn là cái bóng.
ờ Qua l ươ Qua l i Tr ng Ba: “Tôi v n
ề
ạ III. Ho t đ ng phút) M c ụ đích: làm đ hi u ể ứ ệ Nhi m v : C ng c ki n th c đã h cọ ươ Ph ả S n ph m: bài làm t ệ ế Ti n trình th c hi n: ể ệ ướ Chuy n giao nhi m c 1: B ươ v : ụ : Ông ở ợ “V Tr ng Ba ở đâu? đâu? Ông ữ ử ấ ơ ầ
ờ ạ ơ ườ n, (Gi a màu xanh cây v ấ ậ ng Ba ch p ch n xu t
ẫ
ạ ự ả ườ đây, trong v
ề ố
ử ờ
ấ ầ ơ ỉ ẫ ở ươ ậ ử li n ngay bên bà đây, ngay trên b c c a nhà ta, trong ánh l a bà n u c m, c u ao ầ bà vo g o, trong cái c i bà đ ng tr u, ượ ỏ con dao bà gi y c … Không ph i m n ẫ ở ả n cây thân ai c , tôi v n ủ ữ t lành c a nhà ta, trong nh ng đi u t ỗ ộ cu c đ i, trong m i trái cây cái Gái nâng niu”.
ự ố
ị
ẫ ở ộ
ạ ữ
ườ ề ớ ẽ ố ữ
ạ
ộ ệ ố (D i m t g c cây, hi n
ị ở ươ Tr hi n.)ệ ươ . Tôi : Tôi đây bà Tr ng Ba ẫ ở ề li n ngay bên bà đây, ngay v n ậ trên b c c a nhà ta, trong ánh ử l a bà n u c m, c u ao bà vo ầ ơ ạ g o, trong cái c i bà đ ng tr u, ả ẫ ỏ con dao bà gi y c …Không ph i ả ượ m n thân ai c , tôi v n đây, n cây nhà ta, trong trong v ộ ủ ố ữ nh ng đi u t t lành c a cu c ỗ ờ đ i, trong m i trái cây cái Gái nâng niu… ướ lên cu T và cái Gái) ạ ủ Qua đ i tho i c a cái Gái và cu ấ ộ ớ ồ tr ng đ y; qua T : cây na này ông n i t ấ ố hành đ ng vùi h t na xu ng đ t: “Cho ộ ọ nó m c thành nh ng cây m i. Ông n i ớ ả ậ t b o v y. Nh ng cây s n i nhau mà ớ l n khôn. Mãi mãi”. ệ Câu 3. Các d ng phép đi p trong văn b nả : đi p t ệ ệ ừ ( tôi, bà, đây, trong...), đi p ấ ? trong...bà..., c u trúc câu ( Ông đâu
21
ề ữ ườ n...trong nh ng đi u...trong
ấ ệ ả
ạ ả ỗ ệ ẳ ộ ầ Cái Gái: (tay c m m t trái na) ấ ộ ớ ồ tr ng đ y! Cây na này ông n i t ắ Qu to mà ngon l m! Ta ăn chung nhé! : Cái ch t không ph i là s
ễ ả ẻ ư
ộ ộ ộ ử
ạ
ố
ữ
ậ ớ
ữ ờ
ị (B qu na đ a cho cu T ẻ m t n a. Đôi tr ăn ngon lành. ữ ấ Cái Gái l y nh ng h t na vùi ấ xu ng đ t.) ế Cu Tị: C u làm gì th ? ậ ọ Cái Gái: Cho nó m c thành cây ữ ộ ớ ả b o v y. Nh ng m i. Ông n i t ớ ẽ ố cây s n i nhau mà l n khôn. Mãi mãi…”
ệ ấ ậ ể ư
ả ễ ạ ấ
i âm h ạ
ộ ệ ế ắ ị (Tuy n t p k ch L u Quang ộ Vũ, NXB Sân Kh u, Hà N i, 1994) ọ ả ờ l i các
ệ trong v m i trái cây...). ả ậ Hi u qu ngh thu t: nh n m nh và ự ế ị kh ng đ nh ố ươ ng Ba đang s ng ra đi vĩnh vi n. Tr ệ ự ố ấ ố m t cu c s ng khác: s s ng b t di t ườ ữ i thân. Con trong trái tim nh ng ng ề ố ẹ ữ ườ ẽ ấ ử ớ v i nh ng đi u t ng i s b t t t đ p ẽ ố ờ ộ ọ h đóng góp cho cu c đ i, s s ng mãi ườ ồ i thân yêu. trong tâm h n nh ng ng ữ màu xanh, ừ ệ ng : Câu 4. Vi c dùng các t ộ ủ ề ố nh ng đi u t t lành c a cu c đ i, nâng ớ ố niu, n i nhau mà l n khôn, Mãi mãi có ắ ơ ạ ạ hi u qu di n đ t: t o ch t th sâu l ng ưở ng thanh thoát cho đã đem l ề ị m t bi k ch l c quan và truy n đi thông ủ ề ự ự ố đi p v s chi n th ng c a s s ng ỹ ủ ự đích th c, c a chân , thi n ,m .
ị
ệ ả ệ
ữ ề
ộ ờ
ự ụ c 2:
ư ế ệ Th c hi n nhi m v ọ
ả
c 4:
ả Đ c văn b n trên và tr ỏ : câu h i sau ủ ữ Câu 1. Nêu nh ng ý chính c a văn b n? ả ệ ấ ự ủ Câu 2. S xu t hi n c a nhân ể ệ ượ ươ ậ ng Ba đ v t Tr c th hi n ứ ữ qua nh ng hình th c nào ? ạ Câu 3. Xác đ nh các d ng phép ệ ả đi p trong văn b n và nêu hi u ạ ậ ủ qu ngh thu t c a các d ng đó? ữ ừ ệ Câu 4. Vi c dùng các t ng : ố màu xanh, nh ng đi u t t lành ố ủ c a cu c đ i, nâng niu, n i nhau ớ có hi uệ mà l n khôn, Mãi mãi ả ễ ạ ? qu di n đ t nh th nào ệ ướ B ọ ọ ậ h c t p: H c sinh đ c. c 3ướ : Báo cáo k t quế B ả ự ế ướ Đánh giá k t qu th c B ệ ậ ụ GV nh n xét, ệ hi n nhi m v : ố ể ằ đánh giá b ng đi m s .
i thích t ư ưở t
ậ ụ ể ụ ữ ạ ộ IV. Ho t đ ng v n d ng M c đích: ự Phát tri n năng l c G i ợ ý: ả Gi Bên trong, bên ngoài là nh ng ph ng nêu trong câu văn: ươ ng
22
ụ đ
ị ạ ể
ắ ố
ng pháp: ự ọ T h c
5 phút (Giáo viên
ệ ở ự ậ ủ ườ ở ộ
ề ị
ể
ọ c đ
ố ượ ả ồ ạ
ự ế ể ứ ế ậ v n d ng ki n th c th c t ặ ậ ế t đo n ngh lu n ng n ho c vi ủ ể trình bày quan đi m s ng c a mình. ươ Ph ờ Th i gian: ẫ ướ ng d n, HS th c hi n h nhà) ạ ị ậ ế t đo n văn ngh lu n: Cách 1: Vi ữ ạ ế Đ bài: t đo n văn 200 ch Vi ị ủ trình bày suy nghĩ c a anh (ch ) ể ố ề Không th s ng v quan đi m: “ ằ ộ bên trong m t đ ng, bên ngoài ộ ẻ ượ c là m t n o đ c. Tôi mu n đ tôi toàn v nẹ ”.
ạ ả ố ấ
ỉ
ậ
ộ ườ ấ ườ ầ
ự ớ ạ ấ
ề ấ ề ư ố
ả ấ ệ ệ ủ Cách 2: Trình bày quan đi mể s ng:ố ố ề Trình bày suy nghĩ v cách s ng ệ ậ ộ ủ c a m t b ph n ng i hi n nay: + Thích nghi hoàn c nh.ả + Gió chi u nào xoay chi u y. ớ + Đ u tranh v i hoàn c nh.
ườ ữ ỗ ả
ự ế ả ệ
ố ườ ủ ệ i? Mong mu n di n nào c a con ng ệ ẹ ượ "đ c là tôi toàn v n" th hi n khát ậ ổ ươ ủ ọ v ng nào c a nhân v t h n Tr ng Ba ườ ủ i nói chung? nói riêng và c a con ng ể ệ ố ọ Nó th hi n khát v ng s ng chính đáng ộ ủ c a m t con ng i có nhân cách. ấ Bàn lu n, m r ng ý nghĩa c a v n đ :ề ộ ế ố ủ + Bi k ch c a ki p s ng "bên trong m t ộ ẻ ằ đ ng, bên ngoài m t n o" ượ ẹ + Khát v ng "đ c là tôi toàn v n" là ự ượ ướ ượ ố c mong c s ng trung th c, đ i trong là chính mình, không ph i t n t ắ ượ tr ng thái vay m n, ch p vá, không ườ i khác. ph i s ng theo ng ươ ồ ề ủ ng Ba, da hàng + V n đ c a H n Tr ề ộ ấ ị th t không ch là v n đ hài hoà cu c ấ ầ ố s ng v t ch t và tinh th n mà còn là v n ố ả ề đ con ng i c n ph i là mình, s ng chân th c v i chính mình. ị + Nh n m nh giá tr nhân văn trong quan ủ ni m s ng c a L u Quang Vũ và trách ệ i trong vi c nhi m c a m i con ng ọ ệ hình thành, b o v nh ng khát v ng ẽ ẹ ố s ng chính đáng, đ p đ . ủ ệ ớ tr i nghi m c a Liên h v i th c t ả b n thân.
ở ộ ạ ộ
ể ụ
ứ ế
ươ ự ọ T h c, t ự ự th c
ờ V. Ho t đ ng m r ng, nâng cao ự M c đích: Phát tri n năng l c ở ộ tìm tòi m r ng ki n th c, phát ế ể tri n năng khi u cá nhân. ng pháp: Ph hành Th i gian: 2 phút (Giáo viên
23
ệ ở nhà)
ng d n, HS th c hi n ầ
ự ẫ ướ h ộ N i dung yêu c u: ẹ ọ
ồ Xem tr n v n v k ch “H n ươ ng Ba, da hàng th t” do nhà ị ươ ấ ở ị ị ễ ng di n xu t.
Tr hát k ch trung ứ ẽ ệ
ử ng Ba da hàng th t. ị Th so sánh
ữ V 1 b c tranh tái hi n màn ạ ế ủ k t c a trích đo n. ụ ố ế ệ * Nhi m v n i ti p: ồ ọ ệ Tìm đ c truy n dân gian ạ ủ ế ố ế ừ k th a và sáng t o c a L u Quang Vũ?
ươ H n Tr ư ề ố nh ng y u t ẩ ọ ị Chu n b bài h c m i: ầ ộ Tr n Đình ớ Nhìn v v n văn hoá dân t c
H u.ượ
ữ
t nh ng ý chính. ệ ưở ẹ ề ề ố ng, v cái đ p mà
tác gi
ượ ể ế ầ ặ ị ỏ ẩ Câu h i chu n b : ẫ và tóm t + Đ c ọ Ti u d n ể ắ ệ ề ể + Tìm hi u: v quan ni m s ng, quan ni m v lí t ả ặ + Trong bài vi
ấ ủ ạ ả đ t ra trong văn b n? ổ ậ ả t, tác gi Tr n Đình H u đã xem đ c đi m n i b t ệ t Nam là gì? nh t c a sáng t o văn hóa Vi
ế ề ạ ị
ế ạ ế ề ạ ả ố + Theo anh (ch ) văn hóa truy n th ng có th m nh và h n ch gì? ưở + Nh ng tôn giáo nào có nh h ố ng m nh đ n văn hóa truy n th ng
ệ Vi
ườ ế ệ ủ t Nam đã ti p nh n t ng c a các tôn giáo này theo
ướ i Vi ể ạ t ộ h
ế ệ ố
ữ t Nam? ậ ư ưở + Ng ả ắ ng nào đ t o nên b n s c văn hóa dân t c? + Qua bài vi ộ ể ủ ộ ờ ố ề ồ ệ
ỗ
ọ ị t này, theo anh (ch ) vi c tìm hi u truy n th ng văn hóa dân t c có ý nghĩa gì trong đ i s ng hi n nay c a c ng đ ng nói chung và m i cá nhân nói riêng? ệ 2. Bài h c kinh nghi m
ế ạ ồ ị Sáng ki n kinh nghi m
ị ậ ủ ươ L u Quang Vũ theo h
ự ụ ươ ẩ ệ : D y tác ph m K ch “H n Tr ả ư ứ ng d ng các ph ng Ba, da ướ ng phát ọ ậ ạ ng pháp, kĩ thu t d y h c
ạ ể ệ i hi u qu cao.
ữ hàng th t”(Ng văn 12 T p 2) c a tác gi ọ ủ tri n năng l c c a h c sinh, ả ệ ạ hi n đ i đã đem l ứ ọ H c sinh có h ng thu h n trong gi ọ ậ ơ ặ ạ ộ ệ ổ ạ ộ ủ ộ ờ ọ h c, sôi n i, hoàn toàn ch đ ng ấ ỹ t là k năng ho t đ ng nhóm r t thành
tham gia ho t đ ng h c t p. Đ c bi công.
ả ọ ậ ủ ọ ệ ọ ơ Hi u qu h c t p c a h c sinh cao h n. H c sinh hình thành các năng
ự ự l c chung và năng l c riêng.
ệ ổ Kinh nghi m này giúp cho giáo viên t ọ ạ ộ ch c các ho t đ ng cho h c
ứ ơ ứ ọ ậ sinh, giúp các em có h ng thú h n trong quá trình h c t p.
24
ứ ọ
ừ ệ ạ ế ứ ộ ố ể ế ủ
ể ứ T vi c tìm hi u ki n th c sách giáo khoa, các em h c sinh có th ng ủ ộ ụ d ng linh ho t các ki n th c vào trong cu c s ng c a cá nhân và c a c ng đ ng.ồ
Ậ Ế Ế Ị K T LU N, KI N NGH
ậ ế 1. K t lu n
ế ụ ự ế ở
c áp d ng th c t ữ ượ c nh ng thành tích nh t đ nh.
ữ ọ
ố ặ ế ậ c m i quan h h t s c t
ớ ươ
ộ ẽ ể ố ấ
ướ ọ ọ ạ Giáo viên d y h c theo h
ể ấ ề ừ ỏ ố
ể ổ ừ ầ b c l
ủ
ự ủ tác ph m, t ọ ơ ộ ắ ủ ủ ữ ế ặ ạ ằ ng phát tri n năng l c c a h c sinh, b ng t m đón ự ộ ộ ả c m ộ ế c trình đ ti p ươ ể ể ng
ớ ụ ọ ớ 2 Sáng ki n trên đã đ l p 12C, 12D, năm h c Thông qua bài h cọ ấ ị ạ ượ 2018 2019 đã đ t đ ỉ ữ ọ ệ ớ ớ ọ ố ẽ ạ s t o ra m i quan h không ch gi a h c sinh v i h c sinh, gi a h c sinh v i ữ ệ ế ứ ự ượ ệ nhiên gi a t l p đ t còn thi giáo viên mà đ c bi ọ ọ ẩ ả ng. H c sinh s hi u rõ h c sinh v i tác gi thông qua tác ph m văn ch ẹ ể ố ộ ố cu c s ng xã h i và tìm th y chính mình trong đó đ s ng đúng, s ng đ p h n.ơ ẩ ữ ệ ố h th ng các câu h i, nh ng tình hu ng có v n đ t ậ ủ ọ ọ nh n c a h c sinh, đ cho h c sinh trao đ i. Qua đó, h c sinh t ậ ượ nh n chân thành c a mình, giáo viên cũng có c h i n m đ ọ ậ nh n c a h c sinh v i nh ng m t m nh, y u c a các em đ bi u d phát huy hay kh c ph c.
ắ ờ ọ ể
ộ ọ ộ ủ ể h c theo h ủ
ọ ữ ự ướ ỗ ọ ể
ả ề ề
ậ ậ ể ế
ạ ồ ng m t đ tài nh :
ớ ị
ự ứ ầ
có đ i t ả ụ
ụ ườ ươ ấ ậ
ờ ọ ụ ể ộ
ổ ng ph thông, b n thân tôi nh n th y ph ấ ễ ử ụ ố ượ
ươ ớ ươ ng ba, da hàng ể ướ ng phát tri n ng nghiên c u và ở ữ ự ế ữ h c môn Ng văn ụ c áp d ng đó nâng cao ế ầ ượ ng h c sinh khác nhau. Vì vây, sáng ki n c n đ ọ ừ ạ ng pháp d y h c t
ằ ệ ọ
ủ ế ả ự ự ỗ ự ủ M i gi ng phát tri n năng l c c a h c sinh, th c s là ọ ạ ờ ọ ộ m t gi h c dân ch . M i h c sinh là m t ch th năng đ ng, sáng t o. H c ả ề ế ứ sinh không nh ng phát tri n c v ki n th c, năng l c văn h c mà còn phát ồ ư ự ộ ộ ặ tri n v nhi u m t khác nh : s b c l nhân cách, trau d i kh năng giao ả ti p, tham gia tranh lu n, th o lu n... ị ế 2. Ki n ngh ạ ỏ D y đo n trích “H n Tr ộ ề ượ V i dung l ậ ừ ớ ộ ổ ữ góc đ đ i m i PPDH theo h th t” (Ng văn 12, t p 1) t ố ượ ọ ở ườ ng THPT Tr n Phú tr năng l c h c sinh ạ ụ ằ ụ ể m c đích c th nh m ph c v cho công tác gi ng d y môn Ng văn ả tr ng pháp này có tính th c t cao, r t d s d ng, có th áp d ng r ng rãi trong các gi ọ ề cho nhi u đ i t ổ ườ ộ r ng rãi trong nhà tr ng nh m đ i m i ph ụ ch t l ng giáo d c toàn di n cho h c sinh. 7.2. V kh năng áp d ng c a sáng ki n
ụ ể ượ ữ ả ấ ượ ề Sáng ki n có th đ
ố ớ ộ ọ ườ ấ ả ụ ạ c giáo viên THPT gi ng d y môn Ng văn áp d ng ạ ng nh t là đ i v i toàn b h c sinh
ớ
ữ ậ không c b o m t:
ầ ượ ả ế ể ệ ầ ụ ề ế ế ệ ộ r ng rãi, hi u qu trong ph m vi nhà tr THPT l p 12 nói chung. 8. Nh ng thông tin c n đ 9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n
25
9.1. V i giáo viên ộ ặ ắ ệ ả ắ ớ Có trình đ chuyên môn, đ c bi t là ph i n m ch c m ng ki n th c v
ọ ế
ổ ạ ả ứ ả ề ạ ế ự ự ọ
ổ ươ ệ ậ ươ ớ
ọ ề ế ứ ọ ể ọ l n trong vi c v n d ng đ i m i ph ạ
ọ
ậ ề ế ợ
ọ ả ả ệ ế ể ọ ố ư ứ ề ế ớ ệ t, làm văn, văn b n văn h c. Có tâm huy t v i ngh , th c s say mê ti ng vi ớ ệ ng pháp d y h c. GV cũng công vi c d y h c, ý th c tìm tòi đ i m i ph ạ ụ ự ầ ư ớ ầ ng pháp d y h c qua c n có s đ u t ạ ệ ố ả quá trình gi ng d y giúp h c sinh h th ng ki n th c, tìm nhi u d ng đ hay, ộ đ c đáo cho h c sinh. ớ ọ 9.2. V i h c sinh ệ ụ ắ K t h p n m ki n th c và v n d ng th c hành nhi u m i đ t hi u ỗ duy ự ớ ạ ứ ầ t bài h c, m i HS c n rèn luy n kh năng t
ố
ể ờ ầ ể ể ườ ượ ế ng xuyên t
ườ ng ệ ng; đ ng th i c n th ệ ượ ư
ả ự ự ủ ầ ổ ụ ạ ấ c áp d ng th ng nh t trong ph m vi ổ ế ổ ứ ch c các chuyên đ đ ph bi n ẫ ệ ỏ ọ ậ ọ c giao l u, h c h i h c t p kinh nghi m l n ả ệ i
ằ ượ ế ế c áp d ng trong sáng ki n.
ế ố ớ ạ ộ ả ủ ụ
ặ ự ế ượ ể ng c ho c d ki n có th thu đ ụ c do áp d ng
ườ ượ ả
ạ
qu cao. Ngoài ra đ h c t ợ ổ t ng h p, phân tích, đánh giá… ớ 9.3. V i nhà tr ề ạ T o đi u ki n đ sáng ki n đ ồ ườ toàn tr ể kinh nghi m đ giáo viên đ nhau. H ng năm cũng c n t ng k t đánh giá hi u qu th c s c a các gi ụ pháp đ ệ ớ ả 10. Đánh giá hi u qu c a sáng ki n đ i v i ho t đ ng giáo d c, v i b n ệ thân, đ nồ g nghi p và nhà tr ợ 10.1 Đánh giá l i ích thu đ ế sáng ki n theo ý ki n tác gi Nâng cao ch t l ự ế ạ ệ ứ ự ế
ọ ử ệ ạ thi áp d ng sáng ki n vào th c t
ế ấ ầ ấ ượ ng d y h c văn cho HS THPT là vi c làm r t c n ọ d y h c và thi c hi n nay. Qua nghiên c u và th c hành ậ ự ế ả ọ ủ ẩ ể ượ ể ấ gi ng d y, tôi nh n th y: K t qu đ c hi u tác ph m văn h c c a HS đ ấ c nâng cao v ch t
ng và s l ượ l
ả ạ c tình tr ng HS có thái đ
HS có h ng thú v i môn h c, c i thi n đ ọ ọ ả ọ ậ ượ ể ệ ố ệ ớ ế t trong th c t ế ụ ế ả ọ ố ượ ng. ứ ợ ọ ộ ệ ả ượ c th hi n qua b ng s li u sau
chán h c, s h c văn. K t qu h c t p đ đây: Thang đi m:ể ả ả
ủ ộ ợ
L p ớ
t c
Tính tích c c,ự ch đ ng, sáng ủ ạ t o, h p tác c a ọ h c sinh trong ệ ự ệ vi c th c hi n ụ ệ các nhi m v ọ ậ h c t p. Tính đúng đ n,ắ chính xác, phù ủ ợ h p c a các ự ả ế k t qu th c ụ ệ ệ hi n nhi m v ủ ậ ọ h c t p c a ọ h c sinh. Kh năng tham ự ủ gia tích c c c a ọ h c sinh trong trình bày, trao ậ ả ổ đ i, th o lu n ả ự ề ế v k t qu th c ụ ệ ệ hi n nhi m v ọ ậ h c t p.
năng Kh ậ ế ti p nh n và ẵ ự s n sàng th c ệ ệ hi n nhi m ậ ọ ụ v h c t p ả ấ ủ c a t ọ h c sinh trong l p.ớ 37/37 35/35 31/37 29/37 27/37 30/35 35/37 33/35 12C 12D
26
c
ậ ng nhân v t Tr
ứ ạ ượ ế Ki n th c đ t đ ượ Hình t ữ ắ ả ể ớ ng Ba v i nh ng ộ
ộ ạ ậ ươ ồ ờ ố
ụ ả ố ỗ . Cu c đ u tranh gi a linh h n và th xác đ b o v
ể ữ ồ ậ ự ữ ộ ố ộ ấ ộ
ậ ấ ệ
ả ấ ự ắ ằ ổ ữ ữ t ệ ọ S c h p d n c a k ch b n văn h c và ngh thu t sân kh u, tính hi n tình đ m th m bay b ng và s phê
ở ị ư
ươ ượ ố ồ ệ
ữ
ự ố
ơ ớ ự ườ ữ ể ồ
ữ ả
ữ ị
ữ
ủ ề ả ậ ữ ràng bu c mang tính ộ ồ ớ ị ươ ng kh c gi a th xác và linh h n trong m t ngh ch c nh tr trêu:linh h n t ộ ự nhiên trong m t nhân h u, thanh cao ph i s ng nh , s ng t m m t cách trái t ệ ể ả ể thân xác phàm t c, thô l ứ ẩ nh ng ph m tính cao quý, đ có m t cu c s ng th t s có ý nghĩa, x ng đáng ườ ớ v i con ng i. ẫ ủ ị ứ ấ ề ị ạ ố đ i và giá tr truy n th ng, ch t tr ạ ẽ ế ệ t, m nh m . phán quy t li ị ạ ở ng Ba, da hàng th t”, L u Quang Qua v đo n trích v k ch “H n Tr ậ ườ ườ ọ ử ớ ố i đ c thông đi p: Đ c s ng làm ng i quý giá th t, i ng Vũ mu n g i t ị ẹ ọ ố ượ ố ư c s ng đúng là mình, s ng tr n v n nh ng giá tr mình có và theo nh ng đ ườ ượ ỉ ự ự ổ c i đ đu i còn quý giá h n. S s ng ch th c s có ý nghĩa khi con ng ả ự ố i ph i luôn nhiên v i s hài hòa gi a th xác và tâm h n. Con ng s ng t ớ ố ả ế ấ ớ ạ ự ị luôn bi t đ u tranh v i nh ng ngh ch c nh, v i chính b n thân, ch ng l i s ệ ầ ươ ớ ể ụ i nh ng giá tr tinh th n cao quý. n t dung t c, đ hoàn thi n nhân cách và v ể ượ ự Nh ng năng l c đã phát tri n đ c ự ậ Năng l c thu th p thông tin . ẩ ự ọ hi u ể tác ph m k ch. ị Năng l c đ c ả ự Năng l c trình bày suy nghĩ, c m nh n c a cá nhân v tác gi , tác
ph mẩ .
ề ạ ả ậ ợ ổ ế Năng l c h p tác khi trao đ i, th o lu n v thành công, h n ch ,
ữ ổ ậ ủ tác gi .ả
ề ị Năng l c phân tích, so sánh các đ tài trong ủ ẩ các tác ph m k ch c a
ư ự nh ng đóng góp n i b t c a ự L u Quang Vũ.
ả ị ậ …
ệ ể ượ c ươ ng, chính xác, nghiêm túc.
ộ ộ ộ ợ ẩ ớ ự ạ ậ Năng l c t o l p văn b n ngh lu n Thái đ đã phát tri n đ Thái đ làm vi c kh n tr Thái đ h p tác v i các thành viên trong nhóm và các nhóm khác
nghiêm túc, linh ho t.ạ
ệ
ệ ư ọ ượ Trách nhi m trong công vi c. Trân tr ng tài năng c a ủ L u Quang Vũ ể , hi u đ ẹ c nét đ p tình ng ườ i
ủ
ọ ố t l a ch n cách s ng phù h p v i b n thân, bi t đ u tranh v i l ớ ố i
trong tác ph mẩ c a ông. ế ự Bi ầ ấ ầ ng v tinh th n.
ợ ớ ả ặ ả ưở ng ho c o t ặ ự ế ế ấ ầ ượ ườ c ho c d ki n có th thu đ ụ c do áp d ng
ề ể ườ ầ ố s ng sai l m vì v t ch t t m th ượ 10.2. Đánh giá l sáng ki n c a t ậ ợ i ích thu đ ổ ế ủ ổ chuyên môn: T Văn GDCD Tr ngTHPT Tr n Phú
27
ế ượ ữ ệ ế ự c nh ng kinh nghi m quý báu trong th c
ễ ọ
ượ ế ậ ủ c đánh giá cao và nh n đ c s đ ng thu n c a nhóm
ở ự ầ ư ả Sáng ki n đã đúc k t đ ạ ti n d y h c. Sáng ki n đ chuyên môn b i s đ u t .
ấ ự
ụ ượ ự ồ ậ ế ủ công phu và tâm huy t c a tác gi ọ Nhóm chuyên môn đã th ng nh t l a ch n gi ế ể ố ườ ư ầ ng và đã có k t qu b
ế ầ ể
ể ấ
ụ ch c, cá nhân đã tham gia áp d ng th sáng ki n l n đ u
ườ ầ ọ ng THPT Tr n Phú, năm h c 20182019
Vĩnh Yên, ngày 20/02/2020
Ủ Ị
ả
Vĩnh Yên,ngày .tháng 03 năm 2020
Ế
ế sáng ki n Tác gi ọ (Ký, ghi rõ h tên)
Th tr
ị
Vĩnh Yên,ngày.../ 3 /năm 2020 Ộ Ồ CH T CH H I Đ NG Ấ Ơ Ở SÁNG KI N C P C S (Ký tên, đóng d u)ấ
ủ ưở ề Chính quy n đ a ph
ng
ị ơ ng đ n v / ươ (Ký tên, đóng d u)ấ
ả i pháp đ a ra trong sáng ỉ ệ ể ả ướ c đ u. T l ki n đ áp d ng cho HS toàn tr đi m ấ ị ả ế ữ ủ ph n làm văn c a HS qua ki m tra đánh giá đã có nh ng k t qu nh t đ nh. ẩ ộ ế ể ạ t cách tìm hi u n i dung tác ph m…. Không có HS đ t đi m th p, không bi ế ầ ầ ử ổ ứ 11. Danh sách t ớ L p 12C, 12D Tr
ọ
ị
Lê Th Ng c Lan
28
Ụ Ụ PH L C
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ể
ấ ữ ọ ự ọ ế ; môn Ng văn c p THPT, V ả ọ ậ ệ ậ hu n D y h c và ki m tra đánh giá k t qu h c t p ạ ụ ng phát tri n năng l c h c sinh
ọ
ị ọ
ể ể ổ Đ i m i giáo d c và t ẩ ớ ấ ự ụ i h c. ứ ổ ch c ạ ườ ọ T p chí
ầ ể các ho t đ ng DH đ phát tri n năng l c, ph m ch t ng ố ồ khoa h c ĐHSP Thành ph H Chí Minh, ngày 09/02/2017 ủ ạ ỗ ị
ố ạ ữ ự ể ọ
ị ạ ọ ư
ấ 1. Tài li u t p ị ể ướ theo đ nh h ụ giáo d c trung h c; 2014 ị 2. Tr nh Văn Bi u, Tr n Th Ng c Hà, ạ ộ ọ ề ọ ỗ 3. Đ Ng c Th ng (ch biên), Đ Thu Hà, Ph m Th Thu Hi n, Lê ệ D y h c phát tri n năng l c môn Ng văn THPT, NXB Th Minh Nguy t, ạ Đ i h c s ph m ễ ế ể ạ ọ ng pháp d y h c theo quan đi m phát Ph
4. Nguy n Th Phúc, ủ ư ệ ể ọ tri n năng l c, ươ ự T sách th vi n khoa h c ngày 25/09/2017
29
Ế Ộ Ự Ế
Ề Ứ Ả Ạ Ộ Ủ Ạ Ả Ệ Ả PHI U KH O SÁT Ý KI N GIÁO VIÊN V M C Đ TH C HI N HO T Đ NG GI NG D Y C A B N THÂN
ụ ậ Áp d ng PP và kĩ thu t DH
ụ Áp d ng vào ộ ố ờ ọ h c m t s gi
ườ ụ ng Áp d ng th xuyên, trong m iọ ờ ọ h c gi
ị ầ ủ
ứ ỹ ị ủ ế
ộ ả ế ự ắ ủ s p x p n i dung bài gi ng c a
ề ể ệ
ộ
ể
ỏ
ế ế
ướ ế ủ ạ ẫ
ế ờ ọ h c ệ ng d n kĩ năng làm vi c theo ướ ớ c l p cho HS t cách khai thác
ướ ồ
ng d n HS bi ệ ứ ự ế ả
ư ử ụ ả
ầ
ớ
ề ả
ở ầ ộ ứ Trang b đ y đ tri th c, k năng, thái đ Ch y u quan tâm trang b tri th c, thái độ Trình t GV theo đúng giáo trình ụ GV áp d ng nhi u bi n pháp đ các ố ượ ng HS có trình đ khác nhóm đ i t ề ớ nhau trong l p đ u hi u bài ặ GV khuy n khích HS đ t câu h i trên ớ l p, khuy n khích HS trình bày ý ki n và ậ nh n xét ý ki n c a b n trong gi GV h nhóm, kĩ năng trình bày tr ế ẫ GV h các ngu n tài li u khác nhau ế vào bài gi ng GV đ a ki n th c th c t ạ GV s d ng CNTT trong gi ng d y ử ụ GV yêu c u HS s d ng Internet trong ọ ậ h c t p ả ọ GV đ c bài gi ng cho HS chép. ớ ủ ự ể GV ki m soát l p, duy trì s chú ý c a ờ ố lên l p. HS trong su t gi ọ ữ ể GV tìm hi u nh ng khó khăn trong h c ậ ủ t p c a HS. ề ạ GV t o ni m tin cho HS v kh năng ọ ậ ủ h c t p c a mình ớ ở ạ T o không khí l p c i m , g n gũi
ọ ươ ứ ự ầ ấ Th y cô đánh d u (x) vào ô l a ch n t ng ng. L u ý:ư
30
Ế Ề Ứ Ộ Ự Ọ Ả
Ệ PHI U KH O SÁT Ý KI N H C SINH V M C Đ TH C HI N Ạ Ế Ạ Ộ Ủ Ả HO T Đ NG GI NG D Y C A GV
ụ ậ ụ Áp d ng vào ộ ố ờ ọ h c m t s gi Áp d ng PP và kĩ thu t DH
ườ ụ Áp d ng th ng xuyên, trong m iọ ờ ọ h c gi
ị ầ ủ
ứ ỹ ị ủ ế
ộ ả ế ự ắ ủ s p x p n i dung bài gi ng c a
ề ệ ể
ộ
ể
ỏ
ế ế
ướ ế ủ ạ ẫ
ế ờ ọ h c ệ ng d n kĩ năng làm vi c theo ướ ớ c l p cho HS t cách khai thác
ướ ồ
ng d n HS bi ệ ứ ự ế ả
ư ử ụ ả
ầ
ớ
ề ả
ở ầ ộ ứ Trang b đ y đ tri th c, k năng, thái đ Ch y u quan tâm trang b tri th c, thái độ Trình t GV theo đúng giáo trình ụ GV áp d ng nhi u bi n pháp đ các ố ượ ng HS có trình đ khác nhóm đ i t ề ớ nhau trong l p đ u hi u bài ặ GV khuy n khích HS đ t câu h i trên ớ l p, khuy n khích HS trình bày ý ki n và ậ nh n xét ý ki n c a b n trong gi GV h nhóm, kĩ năng trình bày tr ế ẫ GV h các ngu n tài li u khác nhau ế vào bài gi ng GV đ a ki n th c th c t ạ GV s d ng CNTT trong gi ng d y ử ụ GV yêu c u HS s d ng Internet trong ọ ậ h c t p ả ọ GV đ c bài gi ng cho HS chép. ủ ự ớ ể GV ki m soát l p, duy trì s chú ý c a ố ờ lên l p. HS trong su t gi ọ ữ ể GV tìm hi u nh ng khó khăn trong h c ậ ủ t p c a HS. ề ạ GV t o ni m tin cho HS v kh năng ọ ậ ủ h c t p c a mình ớ ở ạ T o không khí l p c i m , g n gũi
ự ấ ọ ọ ươ ứ H c sinh l a ch n và đánh d u (x) vào ô t ng ng. L u ý:ư
31
Ớ Ọ DANH SÁCH L P 12C – NĂM H C 20182019
H tênọ
Ị ƯƠ NG TH TÂM CHÍNH
Ứ
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Ễ Ễ Ễ
Ầ Ầ
Ệ
Ễ Ệ Ị
Ầ Ầ Ề
NGƯƠ
Ị ƯỜ
Ỗ
Ễ Ễ
Ạ
ƯƠ Ọ
Ệ
Ạ
Ầ
Ễ 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 Ễ Ệ NGUY N VI T ANH Ứ VŨ Đ C ANH Ứ Ả TR NH Đ C C NH Ị L Ế Ễ NGUY N TI N DŨNG SÁI VŨ ĐI NỂ VŨ HOA Đ NGỒ Ỳ ĐINH HU NH Đ C Ứ NGUY N MINH Đ C Ọ Ị NGUY N TH NG C HÀ Ả NGUY N HOÀNG H I Ậ TR N VĂN H U TR N SĨ HOÀN Ễ NGUY N HUY HOÀNG Ễ NGUY N VI T HOÀNG PHAN THÁI H CỌ NGUY N TH MINH HU Ố TR N QU C HUY Ị TR N TH THANH HUY N PHÙNG H NGƯ LÊ THU H Ễ NGUY N TH H NG HOÀNG TRUNG KIÊN Đ BÁ TÙNG LÂM Ị NGÔ TH KHÁNH LINH NGUY N HÀ KHÁNH LINH Ả Ầ NGUY N TR N TH O LY Ứ HOÀNG Đ C M NH Ả NG B O NG C D Ễ NGUY N ÁNH NGUY T PH M MINH QUANG Ư BÙI NH QUÂN Ồ TR N H NG QUÂN Ỉ NGUY N ĐĂNG T NH
32
34 35 36 37 BÙI CAO TRÍ Ễ NGUY N TÚ Ễ Ấ NGUY N ANH TU N Ấ Ễ NGUY N MINH TU N
Ớ Ọ DANH SÁCH L P 12D – NĂM H C 20182019
H tênọ
Ầ
Ễ Ạ NG
Ế ƯỜ NGƯƠ Ạ
Ễ Ễ
Ầ
Ế Ầ
Ệ
Ễ Ạ Ứ Ễ
NG NAM
NG NHI
Ạ ƯỜ Ỳ NG QU NH
ƯƠ Ế
Ỗ
Ứ
Ễ Ễ Ầ Ứ Ễ
Ạ Ị Ề
STT Ệ TR N VI T ANH 1 HOÀNG PHÚC BIÊN 2 NGUY N M NH C 3 HOÀNG TÙNG D 4 NGUY N TI N Đ T 5 NGUY N DUY ĐĂNG 6 Ả TR N H I ĐĂNG 7 Ề PHAN KI U GIANG 8 PHÙNG ANH HÀO 09 Ế Ễ Ứ 10 NGUY N Đ C HI U Ế Ễ 1112 NGUY N VĂN HI U TR N MINH HI U 13 NGUY N VI T HOÀNG 14 LÝ M NH HÙNG 15 HÀ Đ C KHÁNH 16 NGUY N THÙY LINH 17 Ị Ề PHÙNG TH MI N 18 Ễ ƯƠ NG TRÀ MY NGUY N D 19 Ị VŨ TH TRÀ MY 20 ƯƠ Ễ NGUY N PH 21 Ị ƯƠ Ễ NGUY N TH PH 22 Ọ L I NG C PHÚC 23 NG H Đ 24 Ạ Ễ NGUY N TI N T O 25 Đ THÀNH THÁI 26 Ệ NGUY N QUANG THI N 27 NGUY N CÔNG TH C 29 TR N Đ C TOÀN 29 Ị NGUY N TH THU TRANG 30 PH M THU TRANG 31 TR NH HUY N TRANG 32 VŨ KHÁNH TRÂM 33
33
Ễ
34 35 HOÀNG NGUY N TÙNG LÊ KHÁNH TÙNG
34