1
2
TRANG Ụ Ụ Ụ Ụ M C L C M C L C
2 Ầ Ở Ầ A. PH N M Đ U
2 Ề I. LÝ DO CH NỌ Đ TÀI
2 ậ ơ ở 1.C s lý lu n:
2 ứ ự ề ạ ủ ấ 2.Th c tr ng c a v n đ nghiên c u:
2 Ố ƯỢ Ứ II .Đ I T NG NGHIÊN C U 3 Ụ Ủ Ứ Ệ III. NHI M V C A NGHIÊN C U 3 ƯƠ Ứ IV. PH NG PHÁP NGHIÊN C U
4 4 Ầ Ộ B . PH N N I DUNG
Ự Ả Ệ I. GI I PHÁP TH C HI N 4
Ổ Ứ Ự Ệ Ệ II. BI N PHÁP T CH C TH C HI N 4 ứ ế 1.Ki n th c toán có liên quan
4 ườ ặ ươ ộ ố 2.M t s bài toán th ng g p và ph ế ng pháp ti p
ề 6 c n ậ v n đấ
ơ ể ạ ậ ỹ ự ọ D ng 1:K thu t ch n đi m r i trong bài toán c c
trị 11 ả ạ X y ra t i biên
20 ơ ể ạ ậ ỹ ự ọ D ng 2:K thu t ch n đi m r i trong bài toán c c
trị 20 20 ả ạ X y ra t i tâm
20 Ậ Ế C. K T LU N
ả ạ ượ ế 1 .K t qu đ t đ c
ọ ệ 2 .Bài h c kinh nghi m
3
ệ ả 3 .Tài li u tham kh o
Ở Ầ Ầ A.PH N M Đ U
I. LÝ DO CH NỌ Ề Đ TÀI
ơ ở ậ 1.C s lý lu n:
ị ớ ủ ể ấ ấ ỏ ộ ị ứ Bài toán tìm giá tr nh nh t (GTNN), giá tr l n nh t (GTLN) c a m t bi u th c
ấ ẳ ữ ứ ạ ộ ộ là m t bài toán b t đ ng th c và đây là m t trong nh ng d ng toán khó ở ươ ch ng trình
ề ổ ọ ỏ ạ ọ ể ẳ ph thông. Trong đ thi h c sinh gi i THPT hay tuy n sinh Đ i h c, Cao đ ng hàng
ố ệ ố ộ ườ năm(nay là Thi t t nghi p THPT Qu c Gia), n i dung này th ấ ng xu t hi n ệ ở ạ d ng
câu khó nh t. ấ
ồ ưỡ ả ạ ớ ứ ế Qua quá trình gi ng d y trên l p:B i d ng nâng cao ki n th c cho HS khá
ệ ấ ạ ọ ố ệ ố gi ỏ ồ ưỡ i,b i d ng thi HSG các c p,luy n thi Đ i H c(Thi t t nghi p THPT Qu c Gia) tôi
ượ ộ ố ệ ề ấ ộ đã tích lũy đ c m t s kinh nghi m cho n i dung này. Các v n đ trình bày trong
ề ượ ứ ạ ớ ụ ế ả ệ sáng ki n kinh nghi m là chuyên đ đ c ng d ng trong gi ng d y l p b i d ồ ưỡ ng
ứ ế ọ ỏ ớ ệ ọ ỏ nâng cao ki n th c cho h c sinh khá gi i l p 10,luy n thi h c sinh gi ệ i và tôt nghi p
ố ọ ớ ượ ế ả ạ THPT Qu c Gia cho h c sinh l p 12 đã đ ề c đúc k t trong quá trình gi ng d y nhi u
ắ ủ ớ ự ầ ổ ườ năm cùng v i s góp ý sâu s c c a các th y cô giáo trong t Toán tr ng THPT Lê
L i.ợ
ự ứ ề ạ ủ ấ 2.Th c tr ng c a v n đ nghiên c u:
ấ ẳ ự ế ầ ạ ọ ứ Khi d y h c sinh ph n b t đ ng th c hay bài toán tìm GTLN,GTNN th c t đa s ố
ấ ế ắ ở ậ ọ h c sinh r t b t c ỹ cách dùng k thu t này.
ộ ị ướ ượ ấ ẳ ứ ườ M t là: không đ nh h ng đ c cách dùng b t đ ng th c Cauchy trong tr ợ ng h p
nào.
ế ầ ấ ẳ ứ ế ậ Hai là: bi t c n dùng b t đ ng th c Cauchy cho bài toán ,xong không bi ụ t v n d ng
4
ấ ố ữ ầ ố ợ ỏ cho m y s và nh ng s nào thì h p lý,th a mãn yêu c u bài toán.
ị ườ ủ ề ả ạ ệ Trong khi đó,hi n nay trên th tr ấ ng sách tham kh o có r t nhi u ch ng lo i sách
ớ ả ế ở ạ ờ ả cùng v i hàng trăm tác gi ầ và đa ph n sách vi d ng trình bày l t i gi i không có s ự
ả ẽ ặ ặ ọ ọ ị phân tích,gi i thích c n k làm cho h c sinh khi đ c sách b gò bó,áp đ t,không t ự
nhiên.
Ố ƯỢ Ứ II .Đ I T NG NGHIÊN C U
ệ ọ ế ể ậ ơ ỹ Rèn luy n cho h c sinh bi ấ ẳ ọ t cách khai thác k thu t ch n đi m r i trong b t đ ng
ấ ẳ ứ ứ ị ạ ự th c Cauchy qua các bài toán tìm c c tr hay ch ng minh b t đ ng th c. ứ Phân lo i bài
ườ ặ ả ỗ ạ ậ t p th ng g p và cách gi i cho m i d ng.
Ụ Ủ Ệ Ứ III. NHI M V C A NGHIÊN C U :
ệ ố ướ ể ậ ậ ẫ ọ ơ ọ ỹ Trình bày k thu t ch n đi m r i thông qua h th ng bài t p. H ng d n h c sinh
ả ụ ể ừ ộ ố ồ ưỡ ế ố ọ gi i quy t các bài toán trong m t s tình hu ng c th . T đó b i d ng cho h c sinh
ả ả ư ạ ỹ k năng gi i toán và kh năng t duy sáng t o .
ƯƠ Ứ IV. PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ươ ứ ậ ứ ệ ậ Nghiên c u sách giáo khoa bài t p ,sách tài li u 1. Ph ng pháp nghiên c u lý lu n:
ạ ọ ề ạ và các đ thi HSG,thi Đ i h c,m ng internet.
ươ ự ễ ề ờ ệ ạ ầ ọ ự D gi ậ ,quan sát vi c d y và h c ph n bài t p 2. Ph ng pháp đi u tra th c ti n :
này.
ươ ư ạ ự ệ 3. Ph ng pháp th c nghi m s ph m
5
ươ ố 4 .Ph ng pháp th ng kê
Ầ Ộ B . PH N N I DUNG
ả ệ I. Các gi ự i pháp th c hi n.
ế ậ ả ọ ế ậ ạ ượ t nh n d ng đ c bài toán Khi ti p c n các bài toán, giáo viên ph i giúp h c sinh bi
ự ợ ướ ự ẫ ọ ể ư đ đ a ra các d đoán h p lý. Sau đó h ng d n h c sinh phân tích ,xây d ng ph ươ ng
ả ợ pháp gi i phù h p.
ệ ổ ứ ệ II. Bi n pháp t ự ch c th c hi n.
ấ ẳ ử ụ ứ ể ể ậ ọ ọ ơ ỹ Đ giúp h c sinh s d ng k thu t ch n đi m r i trong b t đ ng th c Cauchy khi
ả ị ớ ế ấ ấ ỏ ị gi ứ i quy t các bài toán tìm Giá tr l n nh t (GTLN) ,giá tr nh nh t(GTNN) hay ch ng
ấ ẳ ứ ướ ế ế ầ ầ ậ minh b t đ ng th c, tr ọ c h t giáo viên c n yêu c u h c sinh ôn t p các ki n th c c ứ ở
ề ấ ẳ ộ ố ứ ạ ợ ọ ể ả b n v b t đ ng th c . Sau đó giáo viên phân d ng phù h p,ch n m t s bài toán đi n
ỹ ỹ ể ể ạ ắ ậ ợ ọ ơ ấ hình phù h p cho các d ng giúp HS hi u và n m k k thu t ch n đi m r i trong b t
ứ ẳ đ ng th c Cauchy.
ứ ế 1. Ki n th c toán có liên quan
(cid:0) ứ ấ ủ ấ ẳ Tính ch t c a b t đ ng th c:
+ A>B + A>B và B >C + A>B A+C >B + C
6
+ A>B và C > D A+C > B + D
ớ
+ A>B và C > 0 A.C > B.C
+ A>B và C < 0 A.C < B.C
+ 0 < A < B và 0 < C
ấ ẳ ứ ố B t đ ng th c Cauchy cho 2 s :
ả ấ ằ ố Cho 2 s không âm a,b thì ta luôn có: .D u b ng x y ra khi a=b.
ứ ạ ấ ẳ ươ ươ B t đ ng th c d ng t ng đ ng:
(a+b)2 ≥ 4ab
ấ ẳ ứ ố B t đ ng th c cauchy cho 3 s :
ả ấ ằ ố Cho 3 s không âm a,b,c thì ta luôn có: .D u b ng x y ra khi a=b=c.
ứ ạ ấ ẳ ươ ươ B t đ ng th c d ng t ng đ ng.
ấ ẳ ứ ố B t đ ng th c cachy cho 4 s :
ằ ả ấ ố Cho 4 s không âm a,b,c,d thì ta luôn có: .D u b ng x y ra khi a=b=c.
ứ ạ ấ ẳ ươ B t d ng th c d ng t ng t ự :
ổ
ố ự
Cho n s th c không âm
, , ta luôn có:
T ng quát:
ấ
ả
ỉ
D u “=” x y ra khi và ch khi
(cid:0) ị ỏ ấ ủ ị ớ ứ ể ấ Giá tr l n nh t, giá tr nh nh t c a bi u th c:
ị
ả ử
ậ
ợ
ố
Gi
ị s hàm s xác đ nh trên t p h p .
* Đ nh nghĩa.
7
ế ồ ạ
ố ượ ọ
ể
ộ
ớ
ọ
ị ớ giá tr l n nh t
i m t đi m sao cho v i m i thì s đ
c g i là
ủ ấ c a hàm
a) N u t n t
ệ
ố s trên , kí hi u là .
ế ồ ạ
ố ượ
ể
ộ
ớ
ọ
ỏ
ị
giá tr nh nh t
i m t đi m sao cho v i m i thì s đ
ọ c g i là
ấ c aủ
b) N u t n t
ệ
ố
hàm s trên , kí hi u là .
ư ậ
ứ
ố
ỏ ằ
ị ớ
ặ
ấ
ặ
ố
Nh v y, mu n ch ng t
r ng s (ho c ) là giá tr l n nh t (ho c giá tr
ị
ậ * Nh n xét.
ủ
ậ
ầ
ấ
ố
ỏ
ợ
ỉ
nh nh t) c a hàm s trên t p h p c n ch rõ
:
ặ
ớ
ọ ;
a) (ho c ) v i m i
ồ ạ
ể
ặ
ấ
ộ
i ít nh t m t đi m sao cho (ho c ).
b) T n t
ườ ặ ươ ế ậ ấ ộ ố ng g p và ph ề ng pháp ti p c n v n đ :
2. M t s bài toán th
ộ ệ M t vài khái ni m:
ị ạ ượ ủ ứ ế ể ơ ấ ẳ Đi m r i trong các b t đ ng th c là giá tr đ t đ ấ ấ c c a bi n khi d u “=” trong b t
ứ ả ẳ đ ng th c x y ra.
ứ ấ ấ ẳ ườ ở ườ Trong các b t đ ng th c d u “=” th ả ng x y ra các tr ợ ng h p sau:
(cid:0) Khi các bi n có giá tr t ế
ị ạ ọ i biên. Khi đó ta g i bài toán có ự ị ạ ượ ạ c c tr đ t đ i c t
biên
(cid:0) Khi các bi n có giá tr b ng nhau(th
ị ằ ế ườ ứ ố ứ ể ả ớ ng x y ra v i bi u th c đ i x ng ). Khi
ọ đó ta g i bài toán có ự ị ạ ượ ạ c c tr đ t đ c t i tâm.
ủ ấ ấ ẳ ứ ứ ề ệ ả ậ ỹ ọ Căn c vào đi u ki n x y ra c a d u “=” trong b t đ ng th c ta xét các k thu t ch n
ể ơ ườ đi m r i trong các tr ợ ng h p trên.
ị ả ự ọ ể ạ ậ ỹ ở ơ D ng 1:K thu t ch n đi m r i trong bài toán c c tr x y ra biên
Ở Ầ BÀI TOÁN M Đ U:
ố ự ủ ấ ỏ ị Bài toán 1: Cho s th c . Tìm giá tr nh nh t (GTNN) c a
ườ ặ ọ ườ ụ : Khi g p bài toán này h c sinh th ấ ẳ ng áp d ng ngay b t đ ng ầ Sai l m th ặ ng g p là
ứ ậ th c Cauchy:. V y GTNN c a ủ A là .
8
ư ề ệ ấ ằ ả Nguyên nhân sai l mầ : Ch a xét đi u ki n d u b ng x y ra
ấ ả Ta th y:GTNN c a ủ A là 2 <1 vô lý vì theo gi ế thuy t thì .
ờ ả : L i gi i đúng
ấ ả ỏ ả ế D u “=” x y ra th a mãn gi thi t.
ậ V y GTNN c a ủ A là .
ạ ế ượ ư ờ ả ậ ỹ Vì sao chúng ta l i bi t phân tích đ c nh l i gi ọ i trên. Đây chính là k thu t ch n
ấ ẳ ứ ể ơ đi m r i trong b t đ ng th c.
ạ ự ạ Quay l i bài toán trên, d th y ễ ấ a càng tăng thì A càng tăng. Ta d đoán A đ t GTNN
ạ ấ ẳ ụ ể khi . Khi đó ta nói A đ t GTNN t i “ ứ ơ ” . Ta không th áp d ng b t đ ng th c ể ạ Đi m r i
ắ ấ ậ ả ặ ố ỏ Cauchy cho hai s 3và vì không th a quy t c d u “=”. Vì v y ta ph i tách 3 ho c đ ể
ấ ẳ ụ ứ ắ ấ ỏ ả ử khi áp d ng b t đ ng th c Cauchy thì th a quy t c d u “=”. Gi ấ ử ụ s ta s d ng b t
ặ ố ứ ơ ồ ẳ đ ng th c Cauchy cho c p s sao cho t i “ ơ ” thì , ta có s đ sau: ể ạ Đi m r i
ư ậ ụ ả ậ ả ấ ệ ố ạ ố Nh v y ph i áp d ng BĐT Cauchy cho 2 s hay .V y thì ph i làm xu t hi n s h ng
ờ ả Khi đó: và ta có l i gi ư i nh trên.
ể ả ọ ặ ố ể ọ ặ ố i bài toán trên, ngoài cách ch n c p s ta có th ch n các c p s sau: Đ gi L u ý:ư
ặ ặ ho c ho c .
ố ự ấ ủ ỏ ị Bài toán 2: Cho s th c . Tìm giá tr nh nh t c a
ơ ồ ể ệ ừ ể ỏ ọ ơ Kinh nghi m t ạ bài toán 1 giáo viên có th h i h c sinh GTNN đ t S đ đi m r i:
ượ ả ờ ọ ượ đ c khi nào và h c sinh tr l i ngay đ c khi a=2.Khi đó GTNN là A=
ướ ậ ơ ồ ể ẫ ọ ơ Giáo viên h ng d n h c sinh l p s đ đi m r i sau:
ườ ấ ả : . D u “=” x y ra . ầ Sai l m th ặ ng g p là
ậ V y GTNN c a ủ A là
ặ ư ố ả ủ A là là đáp s đúng nh ng cách gi i trên Nguyên nhân sai l mầ : M c dù GTNN c a
ẫ ố ắ ầ m c sai l m trong đánh giá m u s : “ là sai”.
ụ ượ ế ể ắ ậ ậ ủ ầ ậ ấ ị ở ẫ V y làm th nào đ kh c ph c đ c sai l m trên?nh n đ nh th y b c c a a m u
ố ạ ủ ả ặ ậ ậ ớ ằ b ng 2,v y ph i ghép c p v i 2 s h ng b c 1 c a a.
9
ờ ả ậ ả ỹ ị : (k thu t tách ngh ch đ o) L i gi i đúng
ả ấ D u “=” x y ra
ậ V y GTNN c a ủ A là
BÀI T PẬ RÈN LUY N:Ệ
ố ự ươ ủ ỏ ng a, b th a . Tìm GTNN c a Bài 1: Cho 2 s th c d
Phân tích:
Ta có:
ơ ồ ể ơ S đ đi m r i:
Gi i:ả
Ta có:
ả ấ D u “=” x y ra
ậ V y GTNN c a ủ A là
ố ự ủ Bài 2: Cho s th c . Tìm GTNN c a
Phân tích:
Ta có
ự ạ D th y ễ ấ a càng tăng thì A càng tăng. Ta d đoán ơ ồ ể A đ t GTNN khi . Ta có s đ đi m
r i:ơ
Gi i:ả C1 :
Ta có:
ả ấ D u “=” x y ra
ậ V y GTNN c a ủ A là 39
C2 :chon α sao cho αa2= khi a = 6 suy ra α= 1/12.
10
A =
Bài 3 (Đề thi HSG HÀ Nội-2013) :cho x,y dương thỏa mãn :x≥ 2y.Tìm GTNN của :
Phân tích : Đưa S về dạng. Dấu bằng xảy ra khi x= 2y
Khi x=2y nên
ả ế (Do gi thi t )
ố ự ươ ủ ỏ ng a, b, c th a . Tìm GTNN c a Bài 4: Cho 3 s th c d
11
Phân tích:
ạ ượ ự ạ ể ơ D đoán GTNN c a ủ A đ t đ c khi ,t i đi m r i .
ơ ồ ể ơ S đ đi m r i:
ư Gi i:ả Ta phân tích nh sau:
ả ấ D u “=” x y ra
ậ V y GTNN c a ủ A là
ố ự ươ ứ ằ ỏ ng a, b, c th a . Ch ng minh r ng: Bài 5: Cho3 s th c d
Phân tích:
ạ ượ ự ạ ể ơ D đoán GTNN c a ủ A đ t đ c khi ,t i đi m r i .
Gi i:ả
ấ ẳ ụ ứ Áp d ng b t đ ng th c Cauchy ta có:
ấ ẳ ứ ế ộ ượ C ng theo v các b t đ ng th c trên ta đ c:
(đpcm)
ị ạ ượ ạ ự ơ ọ ể ạ ậ ỹ D ng 2:K thu t ch n đi m r i trong bài toán c c tr đ t đ c t i tâm
Ở Ầ : BÀI TOÁN M Đ U
Bài toán 1:Cho a,b>0.Tìm min c a ủ
ườ ầ Sai l m th ặ ng g p là:
12
ư ề ệ ả ấ “=” x y ra. Nguyên nhân sai l mầ :ch a xét đi u ki n d u
minS= 2 khi vô lý.
Phân tích:
ứ ố ứ ạ ạ ể Do S là bi u th c đ i x ng v i ự ớ a, b nên ta d đoán GTNN c a ủ A đ t t i
ủ khi đó GTNN c a A=
ấ ẳ ứ ụ ể ố ỏ ắ Ta không th áp d ng b t đ ng th c Cauchy cho hai s vì không th a mãn quy t c
ấ ẳ ứ ụ ể ả ậ ặ ỏ ấ d u “=”. Vì v y ta ph i tách ho c đ khi áp d ng b t đ ng th c Cauchy thì th a quy
ấ ả ử ặ ố ấ ẳ ử ụ ứ ắ t c d u “=”. Gi s ta s d ng b t đ ng th c Cauchy cho c p s sao cho t i “ ạ Đi mể
ơ ồ r iơ ” thì , ta có s đ sau:
ơ ồ ể ơ S đ đi m r i:
ả Gi i đúng:
ả ấ D u = x y ra khi a=b
ố ự ươ ủ ỏ ng a, b th a .. Tìm GTNN c a Bài toán 2: Cho 2 s th c d
ườ : ầ Sai l m th ặ ng g p là
ậ ủ A là 4. V y GTNN c a
ả ế thi t . Nguyên nhân sai l mầ : GTNN c a ủ A là 4 . Khi đó trái gi
Phân tích:
ứ ố ứ ạ ạ ể Do A là bi u th c đ i x ng v i ự ớ a, b nên ta d đoán GTNN c a ủ A đ t t i
ơ ồ ể ơ S đ đi m r i:
ờ ả : L i gi i đúng
ả ấ D u “=” x y ra
ậ V y GTNN c a ủ A là
13
BÀI T PẬ RÈN LUY N:Ệ
ố ự ươ ủ ỏ ng a, b, c th a . Tìm GTNN c a Bài 1: Cho 3 s th c d
Phân tích:
ứ ố ứ ạ ạ ể Do A là bi u th c đ i x ng v i ự ớ a, b, c nên ta d đoán GTNN c a ủ A đ t t i
a
b
c
1(cid:0) 2
(cid:0) (cid:0)
ơ ồ ể ơ S đ đi m r i:
ứ ư ể Gi i:ả Ta phân tích bi u th c nh sau:
ả ấ D u “=” x y ra
ậ V y GTNN c a ủ A là
ố ự ươ ỏ ng ủ a, b, c th a . Tìm GTNN c a Bài 2: Cho 3 s th c d
Phân tích:
ứ ố ứ ạ ạ ể Do A là bi u th c đ i x ng v i ự ớ a, b, c nên ta d đoán GTNN c a ủ A đ t t i
a
b
c
1(cid:0) 2
(cid:0) (cid:0)
ơ ồ ể ơ S đ đi m r i:
Gi i:ả
ể Ta có th phân tích
ả ấ D u “=” x y ra
ậ V y GTNN c a ủ A là
14
ố ự ươ ng a, b, c. Tìm GTNN c a ủ Bài 3: Cho 3 s th c d
Phân tích:
ứ ố ứ ạ ạ ể Do A là bi u th c đ i x ng v i ự ớ a, b, c nên ta d đoán GTNN c a ủ A đ t t i
ơ ồ ể ơ S đ đi m r i:
Gi i:ả
ả ấ D u “=” x y ra
ậ V y GTNN c a ủ A là
ố ự ươ ủ ỏ ng a, b th a mãn . Tìm GTNN c a : Bài 4: Cho 2 s th c d
Phân tích:
ứ ố ứ ạ ạ ể Do A là bi u th c đ i x ng v i ự ớ a, b nên ta d đoán GTNN c a ủ A đ t t i
ơ ồ ể ơ S đ đi m r i:
Gi i:ả
ả ấ D u “=” x y ra
ậ V y GTNN c a ủ A là 4
ố ự ươ ủ ỏ ng a, b th a . Tìm GTNN c a Bài 5: Cho 2 s th c d
Phân tích:
15
ứ ố ứ ạ ạ ể Do A là bi u th c đ i x ng v i ự ớ a, b nên ta d đoán GTNN c a ủ A đ t t i
ơ ồ ể ơ S đ đi m r i:
Gi i:ả
ả ấ D u “=” x y ra
ậ V y GTNN c a ủ A là
ố ự ươ ủ ỏ ng a, b th a . Tìm GTNN c a Bài 6: Cho 2 s th c d
Phân tích:
ứ ố ứ ạ ạ ể Do A là bi u th c đ i x ng v i ự ớ a, b nên ta d đoán GTNN c a ủ A đ t t i
ơ ồ ể ơ S đ đi m r i:
Gi i:ả
ậ ả ấ D u “=” x y ra V y GTNN c a ủ A là 7
ố ự ươ ỏ ng ủ a, b th a . Tìm GTNN c a Bài 7: Cho 2 s th c d
Phân tích:
ứ ố ứ ạ ạ ể Do A là bi u th c đ i x ng v i ự ớ a, b nên ta d đoán GTNN c a ủ A đ t t i
16
ơ ồ ể ơ S đ đi m r i:
Gi i:ả Ta có
ả ấ D u “=” x y ra
ậ V y GTNN c a ủ A là 20
ố ự ươ ỏ ủ ng th a . Tìm GTLN c a Bài 8: Cho ba s th c d
ạ ọ ố ề Đ thi Đ i h c kh i A năm 2005
ứ ố ứ ứ ể ể ấ ằ ả Phân tích:Bi u th c P là bi u t th c đ i x ng nên d u b ng x y ra khi x=y=z= nên
ủ ả ế ề ệ ệ ầ ấ ổ GTLN c a P= 1.Do gi thi t cho đi u ki n nên ta c n đánh giá P xu t hi n t ng
Gi i:ả
ậ ậ ấ ẳ ứ ụ ấ ố ả Th t v y áp d ng b t đ ng th c Cauchy cho 4 s x,x,y,z ta có .d u = x y
ra khi x=y=z
ươ ự T ng t :
ứ ế ộ ấ ẳ C ng theo v 3 b t đ ng th c trên, ta có:
ả ấ D u “=” x y ra
ậ V y GTLN c a ủ P là 1
Ậ
Ế
PH N CẦ
:K T LU N
Ế I.K T QU Đ T Đ Ả Ạ ƯỢ : C
ạ ượ ế ộ ố ế ả Sáng ki n này đã đ t đ c m t s k t qu sau :
ắ ạ ủ ố + Nh c l i cách tìm GTNN, GTLN c a hàm s .
ấ ủ ấ ẳ ệ ố ộ ố ứ + H th ng m t s tính ch t c a b t đ ng th c.
ướ ọ ế ấ ẳ ử ụ ể ậ ơ ọ ỹ ẫ + H ng d n h c sinh bi ứ t cách s s ng k thu t ch n đi m r i trong b t đ ng th c
17
ệ ố ậ Cauchy thông qua h th ng bài t p.
ậ ụ ề ả ấ ọ ạ + Sau khi v n d ng chuyên đ vào gi ng d y tôi th y h c sinh không còn lúng túng khi
ự ử ụ ụ ứ ấ ẳ ậ ố ậ ọ ỹ ậ v n d ng b t đ ng th c Cauchy.T tin x lý ,v n d ng t ể t k thu t ch n đi m
ượ ữ ườ ướ ơ r i,tranh đ c nh ng sai làm th ặ ng g p tr c đây.
Ọ Ệ II.BÀI H C KINH NGHI M
ự ế ả ấ ằ ề ạ ấ Qua th c t gi ng d y chúng tôi th y r ng v n đ nào dù khó mà giáo viên quan tâm
ụ ề ằ ọ ệ ẽ ố ủ và truy n th cho h c sinh b ng lòng say mê và nhi t tình c a mình thì s cu n hút các
ườ ơ ể ử ụ ứ ể ậ ọ ỹ em vào con đ ng nghiên c u. S d ng k thu t ch n đi m r i đ tìm GTNN, GTLN
ộ ấ ề ớ ứ ể ộ ạ ả ủ c a m t bi u th c không ph i là m t v n đ m i, xong l ấ i là v n đ ề « Khó « muôn
ở ố ớ ọ ạ ề thu đ i v i h c sinh mà đôi khi còn nhi u giáo viên ng i quan tâm và đào sâu nó.
Ệ III.TÀI LI U THAM KH O Ả :
1. Các ph
ươ ứ ủ ứ ả ẩ ấ ng pháp ch ng minh b t đăng th c c a tác gi ố Võ Qu c Bá C n
2. M t s sai làm th
ộ ố ườ ặ ả ả ầ ươ ng g p khi gi ủ i toán c a tác gi Tr n Ph ng
3. M t s trang m ng Internet:Vnmath.com,….
18
ộ ố ạ