Ữ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC CH VI T T T
ọ ổ THPT: Trung h c Ph thông
ọ ổ ố THPTQG: Trung h c Ph thông Qu c gia
ấ ả NXB: Nhà xu t b n
ổ ụ GDPT: Giáo d c Ph thông
Ụ Ụ M C L C
Ế Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ Ụ Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ờ ớ ệ 1. L i gi i thi u
ậ ơ ở 1.1. C s lí lu n
ị ử L ch s là gì?
ị ặ ệ L ch s ộ ộ ử là m t b môn khoa h cọ nghiên c u vứ ề quá khứ, đ c bi t là
ả ơ ị ự ệ liên quan đ nế con ng
nh ngữ s ki n ộ ữ ứ ề ắ iườ . Theo gi ộ ớ ề ử ả i thích đ n gi n, l ch s là ị ườ ớ nh ng gì thu c v quá kh và g n li n v i xã h i loài ng i. V i ý này, l ch
ấ ả ọ ự ệ ộ ị ử s bao trùm t t c m i lĩnh v c trong xã h i, đa di n do đó khó đ nh nghĩa
ế ị ử ượ ấ ề ị ủ ề ầ chính xác và đ y đ . Vì th , đ nh nghĩa v l ch s đ c r t nhi u nhà nghiên
ứ ư c u đ a ra.
ư ị ử ế ạ ử ọ Ti n sĩ Sue Peabody (nhà s h c và giáo s l ch s Meyer t ạ ọ i Đ i h c
ư ử ộ ị ị ệ bang Washington Vancouver) đ nh nghĩa nh sau: L ch s là m t câu chuy n
chúng ta nói chúng ta là ai…
ọ ậ ứ H ng thú h c t p là gì?
ủ ứ ộ ộ H ng thú là m t thu c tính tâm lí nhân cách c a con ng ứ ườ H ng thú i.
ọ ậ ệ ệ ấ ọ ườ có vai trò r t quan tr ng trong h c t p và làm vi c, không có vi c gì ng i ta
ượ ướ ả ưở ủ ứ ừ không làm đ c d i nh h ng c a h ng thú. M. Gorki t ng nói: Thiên tài
ớ ự ứ ả ở ừ n y n t ố ớ tình yêu đ i v i công vi c
ệ . Cùng v i t ạ ế ự ứ ậ ả ả ọ giác, h ng thú làm nên tính ơ ọ ậ tích c c nh n th c, giúp h c sinh h c t p đ t k t qu cao, có kh năng kh i
ồ ủ ự ạ ạ ậ d y m ch ngu n c a s sáng t o.
ủ ị ử Vai trò c a môn L ch s :
ị ự ớ ử ể ờ
ủ ươ ươ ủ ư ữ ệ ờ ể "L ch s hoài thai chân lý, nó có th kháng c v i th i gian, có th dìm ạ ng đ i, ấ đi nh ng vi c cũ, nó là d u tích c a th i xa x a, là g ng soi c a đ
ờ ế ệ ấ ể ế là l i giáo hu n cho th h sau" , nhà thơ và nhà (Cervantes ti u thuy t gia
ạ ị ườ so n k ch ng i Tây Ban Nha ).
ủ ừ ọ ườ ề Tôi đã t ng đ c câu danh ngôn sau c a Cicero ng i La Mã v môn
ọ ử ủ ờ ạ ủ ử ư ử ằ ị ị ứ L ch s nh sau: “L ch s là b ng ch ng c a th i đ i, là ng n l a c a chân
ộ ố ủ ủ ứ ệ ầ lý, là sinh m nh c a kí c, là th y giáo c a cu c s ng và là s gi ứ ả ủ ổ c a c
nhân”.
ụ ử ệ ậ ị ưỡ ấ ớ V y môn L ch s có vai trò r t l n trong vi c giáo d c, giáo d ọ ng h c
ệ ưỡ ồ ủ ấ ấ ớ sinh, nó có vai trò r t l n trong vi c nuôi d ng tâm h n c a các em nh t là
5
ấ ướ ệ ế ớ ậ ớ ỗ ờ trong th i kì đ t n c Vi ộ t Nam ta đang h i nh p v i th gi
ỗ ươ ủ ấ ướ ầ ề ộ ể ồ ộ ủ m i ch nhân t ng lai c a đ t n i m i công dân, ể c c n hi u rõ v c i ngu n dân t c, hi u
ế ề ị ộ ể ữ ử ạ ầ ướ ươ bi t v l ch s nhân lo i, có tinh th n dân t c đ v ng b c vào t ng lai, đ ể
ậ ị ộ h i nh p mà không b “hoà tan”…
ư ậ ử ệ ạ ấ ọ ọ ị Nh v y, vi c d y và h c môn L ch s có vai trò r t quan tr ng và
ườ ệ ươ ụ ổ ổ ả đ i m i th ng xuyên ph i ặ ớ đ c bi t là khi ch ng trình giáo d c ph thông
ớ ắ ượ ể m i s p đ c tri n khai.
ươ ứ ượ ụ ổ ớ ụ ộ Ch ng trình giáo d c ph thông m i chính th c đ c B Giáo d c và
ạ ố ộ
ạ ộ ụ ữ ạ ộ ồ ụ ấ i dung giáo d c c p THPT g m Đào t o công b ngày 27/12/2018. Theo đó, n ữ ắ 7 môn h cọ và ho t đ ng giáo d c b t bu c (Ng văn; Toán; Ngo i ng 1;
ụ ạ ộ ụ ể ấ ả ố
ọ ự ươ ướ ụ ủ ệ ộ ị ệ Giáo d c th ch t; Giáo d c qu c phòng và an ninh; Ho t đ ng tr i nghi m, ọ ch n ng nghi p; N i dung giáo d c c a đ a ph ng); 2 môn h c t h
ế ể ố ọ ừ ọ ự ữ ộ ạ (Ti ng dân t c thi u s , Ngo i ng 2); 5 môn h c l a ch n t
ấ ỗ ọ ọ ọ ộ ị 3 nhóm môn ử ọ h c (m i nhóm ch n ít nh t 1 môn h c): Nhóm môn khoa h c xã h i (L ch s ,
ụ ị ế ọ ự ậ ậ Đ a lí, Giáo d c kinh t và pháp lu t); Nhóm môn khoa h c t nhiên (V t lí,
ệ ệ ệ ậ ọ ọ Hoá h c, Sinh h c); Nhóm môn công ngh và ngh thu t (Công ngh , Tin
ậ ệ ọ h c, Ngh thu t).
ươ ứ ụ ệ ớ ạ ị Ch ng trình GDPT m i đã đáp ng nhi m v nêu t i Ngh quy t s ế ố
ự ẩ ộ ướ 29NQ/TW là "Xây d ng và chu n hóa n i dung GDPT theo h ạ ệ ng hi n đ i,
ấ ượ ả ọ ợ ở ọ ướ ả tinh g n, b o đ m ch t l ng, tích h p cao ớ các l p h c d i và phân hóa
ủ ề ả ắ ớ ọ ố ọ ộ ọ ầ ở d n các l p h c trên; gi m s môn h c b t bu c; tăng môn h c, ch đ và
ạ ộ ụ ự ọ ho t đ ng giáo d c t ch n".
ấ ượ ự ụ ệ ụ ệ Th c hi n m c tiêu "Nâng cao ch t l
ụ ọ ưở ứ ố ố ề ạ ữ ạ tr ng giáo d c lý t ố ng, truy n th ng, đ o đ c, l ng giáo d c toàn di n, chú ọ i s ng, ngo i ng , tin h c,
ự ứ ự ự ế ễ ậ ỹ
ố ớ ụ năng l c và k năng th c hành, v n d ng ki n th c vào th c ti n", đ i v i ự ệ ự ụ ắ ả ả ỗ ọ ọ ộ ế m i môn h c, vi c l a ch n, s p x p n i dung giáo d c b o đ m s tinh
ự ễ ậ ợ ắ ạ ả ớ ệ ươ gi n, g n v i th c ti n, t o thu n l ự i cho vi c th c thi các ph ng pháp và kĩ
ậ ạ ự ự ằ ẩ ấ ọ ọ ể thu t d y h c tích c c nh m phát tri n ph m ch t, năng l c h c sinh. Theo
ươ ộ ố ể ế ừ ụ ổ ớ đó, ch ề ng trình giáo d c ph thông m i có m t s đi m k th a và nhi u
ể ớ ươ ệ đi m khác so v i ch ụ ng trình giáo d c hi n hành.
ủ ầ ươ ụ ổ ớ Theo tinh th n c a ch ng trình giáo d c ph thông m i thì các môn
ổ ổ ớ ươ ọ ớ ọ ề ầ h c đ u c n đ i m i, đ i m i trong ch ạ ng trình, cách d y, cách h c…
6
ư ậ ụ ệ ề ấ ổ ớ ượ Nh v y, đ i m i trong giáo d c hi n nay là v n đ đang đ
ụ ượ ụ ấ ế ấ ả ế giáo d c ti n hành và đ ệ c coi là nhi m v c p thi t cho t c ngành ọ t c các môn h c,
ậ ượ ự ề ộ đi u này còn nh n đ ủ c s quan tâm c a toàn xã h i.
ạ ọ ố ộ ị T i kì h p Qu c h i khóa X năm 2000, đã thông qua ngh quy t s ế ố
ề ấ ề ổ ụ ế ớ ổ 40/2000/QH10 v v n đ đ i m i giáo d c ph thông. Ti p đó, ngày
ủ ướ ề ổ ị ố ủ ớ ỉ 11/6/2001 Th t ng chính ph ra ch th s 14/2001/CT TTg v đ i m i giáo
ằ ạ ổ ổ ọ ướ ụ d c ph thông nh m thay đ i cách d y và h c theo h ạ ự ng tích c c hóa ho t
ủ ọ ộ đ ng c a h c sinh.
ạ ệ ử ằ ạ ị ạ ệ N m trong quĩ đ o đó, môn L ch s cũng không ngo i l
ử ệ ấ ầ ự ầ ớ ị ệ ở ả ổ ọ h c L ch s hi n nay r t c n ph i đ i m i và theo tôi c n th c hi n . Vi c d y và ề nhi u
ư ộ ươ ạ ủ khâu nh : N i dung ch ng trình, sách giáo khoa, cách d y c a giáo viên và
ọ ủ ọ cách h c c a h c sinh…
ử ư ế ậ ạ ổ ớ ị V y thì đ i m i trong cách d y L ch s nh th nào?
ề ế ằ ử ứ ề ọ ị Chúng ta đ u bi ứ t r ng L ch s là môn h c nghiên c u v quá kh vì
ể ự ấ ị ử ệ ế ạ
ử ử ệ ệ ể ị ậ v y chúng ta hi n nay không th tr c ti p nhìn th y l ch s hay ch m tay vào ậ ị l ch s , không th làm thí nghi m l ch s trong phòng thí nghi m… Vì v y
ể ượ ự ệ ả ạ ấ ầ ử ị ế vi c xây d ng hình nh, t o bi u t ng l ch s là r t c n thi
ử ể ọ ạ ị ể ả ắ ấ ể ế gi ng d y l ch s đ h c sinh có th ti p thu bài nhanh, hi u sâu s c v n đ t trong quá trình ề
ộ ấ ề ị ệ ử thông qua vi c phân tích, đánh giá m t v n đ l ch s .
ể ạ ậ ượ ể ượ ử ầ ọ ị V y đ t o đ c bi u t ả ng l ch s cho h c sinh, giáo viên c n ph i
ư ệ ả ả ồ ử ụ s d ng kênh hình (b n đ , tranh nh) và phim t
ỏ ợ ử ế ệ ặ ấ ợ ớ ở ị ả li u trong quá trình gi ng ề ể ọ ạ d y L ch s k t h p v i vi c đ t các câu h i g i m , nêu v n đ đ h c
ễ ọ ắ ừ ễ ể ọ ậ ứ ẽ ọ ớ sinh d h c, d nh , hi u bài sâu s c t đó h c sinh s có h ng thú h c t p.
ơ ở ự ễ 1.2. C s th c ti n
ự ế ấ ằ ọ ổ ờ Th c t
ử ề ị ể ệ ượ ộ L ch s . Đi u này đ đang cho th y r ng, h c sinh ph thông ngày càng xa d i môn ụ c th hi n rõ khi trong tháng 3/2014, khi B Giáo d c
ủ ươ ổ ớ ố ệ ẽ ọ ổ ạ và Đào t o có ch tr ng đ i m i thi t t nghi p trung h c ph thông: S thi 4
ữ ắ ộ ạ môn, trong đó môn Ng văn và môn Toán là b t bu c, còn 2 môn còn l i là
ự ọ ố ở ạ ườ ọ ố ọ h c sinh t ch n. Thì đ i đa s các tr ng có h c sinh thi t ệ ớ t nghi p l p 12
ử ử ấ ặ ọ ọ ị ị ỉ ệ ọ t l ch n môn L ch s là r t ít ho c không có h c sinh nào ch n L ch s làm
ố ệ môn thi t t nghi p.
7
ử ế ả ố ị
ự ậ ố ị Và k t qu thi THPT qu c gia năm 2015 môn L ch s cũng đáng báo ố ượ ng ử lu n kh i C, L ch S là môn thi có s l ộ đ ng khi mà trong 3 môn thi t
ề ề ấ ể nhi u nhi u đi m 0 nh t (442).
ổ ố ị ặ Đ c bi ệ ừ t t kì thi THPT Qu c gia năm 2017 đã có thay đ i, môn L ch s ử
ắ ở ộ ổ ợ ọ ộ ị đã tr thành môn thi b t bu c trong t ử h p các môn Khoa h c Xã h i (L ch s ,
ụ ế ọ ọ ọ ị Đ a lý, Giáo d c công dân) n u h c sinh ch n thi nhóm các môn Khoa h c Xã
ứ ư ừ ế ể ả ớ ế ộ h i. Th nh ng t
ử ẫ ể ố ộ ị Qu c gia môn L ch s v n đáng “báo đ ng”, chúng ta có th theo dõi ph khi tri n khai hình th c thi m i này, k t qu thi THPT ổ
ể ấ ử ủ ể ầ ơ ị đi m THPTQG môn L ch s c a ba kì thi THPTQG g n đây đ th y rõ h n:
ổ ể ử ỳ ố ị Ph đi m thi môn L ch s k thi THPT qu c gia năm 2017
ể ố ướ Năm 2017, s thí sinh có đi m d i trung bình là 315.957 thí sinh –
ể ế ố ệ ể ể ố chi m 61,9%. S thí sinh có đi m li t (<=1 đi m) là 869 thí sinh. Đi m s có
ạ ượ ề ề ấ nhi u thí sinh đ t đ c nhi u nh t là 4 đi m.ể
ổ ể ử ị Chúng ta hãy theo dõi ph đi m thi THPTQG môn L ch s kì thi năm
2018:
8
ổ ể ử ỳ ố ị Ph đi m thi môn L ch s k thi THPT qu c gia năm 2018
(Link:https://vietnamnet.vn/vn/giaoduc/tuyensinh/hon70thisinhcodiem
duoitrungbinhmonlichsukythithptquocgianam201949910.html#inner
article)
ố ủ ử ể ấ ị ơ Năm 2018, đi m trung bình toàn qu c c a môn L ch s là 3,79; th p h n
ớ ể ụ ể ố ứ ẳ h n so v i m c đi m c a
ủ năm 2017 là 4,6. C th , trong năm 2018, s thí sinh ế ố ướ i trung bình là 468.628 thí sinh – chi m 83,24%. S thí sinh có ể có đi m d
ệ ể ể ố ể đi m li t (<=1 đi m) là 1.277 thí sinh. Đi m s có nhi u ề thí sinh đ t đ ạ ượ c
ể ấ nh t là 3,25 đi m.
ổ ể ướ ử ị D i đây là ph đi m môn L ch s kì thi THPTQG 2019:
9
ổ ể ử ỳ ố ị Ph đi m thi môn L ch s k thi THPT qu c gia năm 2019
(Ngu n:ồ https://thanhnien.vn/giaoduc/70baithimonlichsucodiemduoi
trungbinh103129.html)
ố ỳ ầ ự Trong k thi THPT qu c gia năm 2019,
ử ị ủ ể môn L ch s . Theo thông tin VietNamNet có đ có g n 570.000 thí sinh d thi ượ đi m trung bình c a môn c,
ử ị ể ướ ể ố L ch s năm nay là
ế ể ệ ể – chi m 70,01%. S 4,30 đi m. S thí sinh có đi m d ố thí sinh có đi m li t (<=1 đi m) là i trung bình là 399.016 395 thí sinh. Môn L chị
ể ớ ố ướ ộ ổ ể ử s có đi m trung bình là 4,3 v i 70% s bài thi d ề ế i 5 đi m, “đ i s ” v k t
ề ặ ả ố ượ ễ ở ớ qu thi THPT qu c gia, m c dù đ thi đ c đánh giá là “d th ” so v i năm
tr c.ướ
ử ạ ể ạ ị ư ậ ạ ấ ọ T i sao đi m thi L ch s l i luôn th p nh v y? T i sao h c sinh ngày
ử ủ ư ấ ớ ị càng quay l ng v i môn L ch s ? Theo tôi, nguyên nhân c a nó xu t phát t ừ
ư ề nhi u phía nh :
ủ ơ ế ị ườ ộ ố ố ự ụ ủ ầ Tác đ ng c a c ch th tr ng, l ộ i s ng có ph n th c d ng c a xã h i
ụ ệ ệ ạ ậ ạ ố ố hi n đ i. Do v y đ i đa s các ph huynh hi n nay cũng không mu n con em
10
ầ ư ế ọ ọ ọ ộ ọ mình đ u t
ọ ự ể ể ặ ằ môn khoa h c t và chú ý đ n h c các môn khoa h c xã h i mà chú tr ng h c các ườ ng nhiên vì suy nghĩ r ng đ thi ho c xét tuy n vào các tr
ạ ọ ẳ ọ ố ấ Đ i h c, Cao đ ng hay Trung c p vì h c các ngành đó ra sau khi t ệ t nghi p ra
ườ ễ ệ ậ tr ng d xin vi c làm và thu nh p cao.
ử ỉ ự ể ầ ị ố Ngoài ra, đa ph n thí sinh d thi môn L ch s ch dùng đ xét t t
ệ ệ ậ ớ ộ ượ ả ọ nghi p. Do v y, ngoài vi c ph i h c thu c lòng và ghi nh thì đây đ c xem
ọ ể ể ế ậ là nguyên nhân chính khi n thí sinh không t p trung h c đ có đi m cao môn
ị ử L ch s .
ữ ấ ị Nguyên nhân n a xu t phát t ừ ươ ch
ủ ệ ế ự ệ ể hành c a chúng ta hi n nay vi ử ệ ng trình sách giáo khoa L ch s hi n ệ t theo ki u biên niên các s ki n làm cho vi c
ử ở ị ươ ấ ặ ề ọ h c L ch s tr nên khô khan, nhàm chán, ch ng trình r t n ng n , giáo viên
ệ ị ề ể ằ ờ ọ ạ không có nhi u th i gian đ minh ho cho bài h c b ng các câu chuy n l ch
ề ự ệ ử ấ ả ọ ọ ợ ớ ị ử s . H c sinh th y “s ” h c L ch s vì ph i ghi nh quá nhi u s ki n, ngày,
ậ ị ử ể ị tháng năm, đ a đi m, nhân v t L ch s ...
ấ ừ ạ ủ ư Ngoài ra còn xu t phát t cách d y c a giáo viên nh trong quá trình
ự ệ ế ạ ả ọ ố ờ ỉ ố gi ng d y cũng ch chú tr ng đ n th ng kê các s ki n, m c th i gian trong
ể ả ấ ọ ế ọ ặ ị bài gi ng nên h c sinh không hi u bài sâu, th y ti
ụ ộ ứ ừ ế ộ ứ ọ ọ h c sinh th đ ng trong lĩnh h i ki n th c, t ề ử t h c L ch s quá n ng n , ớ đó h c sinh không h ng thú v i
ọ ỏ ộ ố ử ầ ặ ạ ộ ị
ế ớ ư ề ế ệ ạ ổ ọ ớ ư môn h c. Ho c có m t ph n không nh m t s giáo viên d y L ch s ch a ọ ủ đ tâm huy t v i ngh nên ch a chú tr ng đ n vi c đ i m i trong d y h c
ử ị ộ b môn L ch s …
ộ ủ ể ệ ổ ọ ườ Đ làm thay đ i cái nhìn, quan ni m, thái đ c a m i ng ơ ể i, đ kh i
ọ ậ ị ử ở ọ ệ ổ ạ ớ ị ậ ứ d y h ng thú h c t p L ch s
ấ ầ ế ươ ụ ể ớ ử ệ s hi n nay là r t c n thi h c sinh thì vi c đ i m i trong cách d y L ch ổ ng trình giáo d c ph ứ t và đ đáp ng v i Ch
ử ệ ạ ầ ổ ớ ớ ọ ị ế thông m i thì vi c Đ i m i trong d y và h c L ch s càng c n thi ằ t nh m
ả ọ ậ ệ ộ nâng cao hi u qu h c t p b môn.
ả ọ ậ ầ ự ệ ệ ộ
ủ ụ ủ ấ ả ộ Tuy nhiên vi c nâng cao hi u qu h c t p b môn, c n s quan tâm ồ ủ c a các ngành, các c p qu n lý, c a ngành giáo d c và c a toàn xã h i. Đ ng
ờ ớ ị ế ử ả ạ ằ ộ ỗ ị
ự ổ ươ ứ ầ ạ ả ớ ị th i, v i v th là m t giáo viên gi ng d y môn L ch s tôi nghĩ r ng m i giáo ử viên chúng ta c n tích c c đ i m i ph ng pháp, hình th c gi ng d y L ch s
ơ ậ ứ ọ ậ ộ ở ọ ể đ kh i d y h ng thú h c t p b môn h c sinh.
11
ả ấ ằ ử ả ạ ậ ị B n thân tôi trong quá trình gi ng d y L ch s đã nh n th y r ng s
ắ ự ử ẽ ệ ả ầ ạ ị ử ổ ụ d ng “kênh hình” trong gi ng d y L ch s s góp ph n đ c l c vào vi c đ i
ươ ử ạ ọ ị ớ m i ph ng pháp d y h c L ch s .
12
ụ ệ ế ứ ủ 1.3. M c đích nghiên c u c a sáng ki n kinh nghi m
ấ ằ ệ ề ọ ả Tôi ch n đ tài này vì th y r ng vi c khai thác kênh hình trong gi ng
ấ ớ ử ẽ ệ ớ ổ ị ươ ả ạ d y L ch s s có vai trò r t l n trong vi c đ i m i ph ạ ng pháp gi ng d y
ướ ể ư ấ ọ theo h ể ọ ng l y h c sinh làm trung tâm, đ h c sinh tìm tòi suy nghĩ đ đ a ra
ề ộ ấ ề ị ậ ị ấ ử nh n đ nh v m t v n đ l ch s . Và khi tăng “kênh hình” thì t t nhiên s ẽ
ẽ ấ ử ữ ả ọ ớ ọ ị ỉ gi m b t “kênh ch ”, h c sinh s th y h c L ch s không ch là ghi chép,
ự ệ ộ ố ủ ư ế ồ ẽ ọ “nh i nhét” các s ki n nh ý ki n c a m t s ng ườ ừ i t đó h c sinh s có
ọ ậ ấ ượ ẽ ầ ứ h ng thú h c t p và s góp ph n nâng cao ch t l ộ ng b môn.
2. Tên sáng ki nế
ọ ậ ể ạ ử ở ọ ị ứ "Khai thác kênh hình đ t o h ng thú h c t p môn L ch s h c sinh
ử ế ớ ậ ơ ả ạ ớ ầ ị ph n L ch s th gi i c n đ i l p 10 (Ban C b n)".
3. Tác gi
ị
ườ ư ả sáng ki n: ọ ị ả sáng ki n: Giáo viên tr ng THPT Hai Bà Tr ng ế H và tên: Ngô Th Hòa ế ỉ Đ a ch tác gi
thành
ỉ
ố ố ệ
ph Phúc Yên t nh Vĩnh Phúc. ạ S đi n tho i: 0984453412 E_mail: ngothihoa.gvhaibatrung@vinhphuc.edu.vn ủ ầ ư ạ ế Tác giả t o ra sáng ki n: 4. Ch đ u t
ụ ự ế 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n
ụ ụ ệ ụ ự ế ả ạ ị ử ớ Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: Ph c v vi c gi ng d y môn L ch s l p
ử ế ớ ầ ị ơ ả ở ườ ậ ạ 10 “Ph n ba. L ch s th gi i C n đ i” (Ban C b n) tr ọ ng Trung h c
ổ Ph thông.
ề ế ấ ả ế ổ ớ V n đ mà sáng ki n gi i quy t: Đ i m i cách khai thác “kênh hình”
ả ệ ử ớ ệ ạ ọ ị ể đ nâng cao hi u qu vi c d y và h c L ch s l p 10 ở ườ tr ọ ng Trung h c
ọ ậ ứ ạ ổ ộ ị ử ở ọ ờ Ph thông, t o h ng thú h c t p b môn L ch s
ọ ượ ộ ố ỹ ệ qua khai thác “kênh hình” h c sinh còn đ ồ h c sinh. Đ ng th i thông ọ c rèn luy n m t s k năng h c
ộ ả ợ ừ ọ ư ậ t p b môn nh : quan sát, miêu t ổ , phân tích, t ng h p… t ạ đó h c sinh đ t
ả ọ ậ ố ớ ộ ứ ố ế ị ị ố ế k t qu h c t p t ử t v i b môn L ch s và có ki n th c t ẩ t chu n b t t cho
ố kì thi THPT Qu c gia.
ế ượ ụ ầ ầ 6. Ngày sáng ki n đ c áp d ng l n đ u
ủ ế ượ ụ ử ệ ừ Sáng ki n c a tôi đã đ c áp d ng th nghi m t ngày 28/2/2019, t ạ i
ườ ư ố ỉ tr ng THPT Hai Bà Tr ng thành ph Phúc Yên t nh Vĩnh Phúc.
ả ả ấ ủ ế 7. Mô t b n ch t c a sáng ki n
13
ự ạ ấ ề ứ 7.1. Th c tr ng v n đ nghiên c u
ừ ọ ướ ủ Tôi đã t ng đ c câu nói sau c a Earle Lytton Bulwer Nam t c Lytton
ứ ể ấ ế ạ ơ ị ti u thuy t gia, nhà th , nhà so n k ch, và nhà chính
ư ố ự ạ ờ đ i th nh t là trị ng iườ Anh nh sau: “ mong mu n t ả d y b n thân”.
ả ươ ề ấ ắ ầ ớ B n thân tôi r t tâm đ c v i câu nói trên, vì yêu c u v ph
ệ ế ả ủ ườ ủ ụ ề ầ ng pháp ấ i th y. Liên h đ n đ tài này c a tôi, tôi th y ệ giáo d c hi u qu c a ng
ệ ơ ợ ử ụ ế
ấ ầ ượ ử ế ệ ẽ ị ả ứ ằ r ng vi c giáo viên “kh i g i” ki n th c khi s d ng “kênh hình” trong gi ng ự c tính tích c c t, vì vi c làm này s phát huy đ ạ d y L ch s là r t c n thi
ệ ọ ổ ớ ươ ạ ọ ầ ủ c a h c sinh, góp ph n vào vi c đ i m i ph ng pháp d y h c theo h ướ ng
ấ ọ “l y h c sinh làm trung tâm”.
ư ệ ử ụ ệ ậ ấ ằ
ấ ạ ế ạ ổ ị Nh ng tôi cũng nh n th y r ng hi n nay vi c s d ng “kênh hình” ư ng ph thông còn r t h n ch nh : ả trong quá trình gi ng d y L ch s ử ở ườ tr
ư ươ ế ệ khai thác ch a có ph ng pháp, khai thác còn phi n di n, ch a l
ượ ư ủ ậ ượ ế đ c ý nghĩa c a “kênh hình”… do v y ch a phát huy đ ư ộ ả ế t t h t ủ ụ c h t tác d ng c a
“kênh hình”.
ớ ả ể V i b n thân tôi, tôi đã và đang tìm hi u cách khai thác kênh hình trong
ấ ằ ử ệ ả ạ ậ ị ư quá trình gi ng d y môn L ch s nh ng cũng nh n th y r ng vi c làm này
ư ượ ệ ố ề ể ả ậ ọ ủ c a mình ch a đ c bài b n, h th ng. Vì v y tôi đã ch n đ tài này đ tìm
ể ể ầ ắ ơ ế ủ ề hi u và ph n nào làm sâu s c h n hi u bi t c a mình v “kênh hình” cũng
ự ế ủ ư ứ ụ ả ạ nh ng d ng nó trong quá trình gi ng d y th c t c a mình.
ữ ậ ợ ủ ả ứ ấ i và khó khăn c a b n thân tôi khi nghiên c u v n đ ề
Nh ng thu n l ườ ạ ư i nhà tr này t ng THPT Hai Bà Tr ng:
ỏ ố ứ ả ờ i: Thu n l
ậ ợ B n thân có s c kh e t ệ ổ ồ ượ ạ d y và công tác; Đ c Ban Giám hi u, t ả ấ ị t, có th i gian nh t đ nh trong gi ng ệ chuyên môn cùng đ ng nghi p
ỡ ạ ề ệ ể ệ ơ ị ụ trong đ n v giúp đ , t o đi u ki n đ hoàn thành nhi m v .
Khó khăn:
ề ố ượ ọ ườ ư ọ ổ V đ i t ng h c sinh: Tr ng trung h c ph thông Hai Bà Tr ng là
ườ ậ ừ ừ ớ ơ ị ườ ư nhà tr ng m i sáp nh p t t hai đ n v nhà tr ng THPT Hai Bà Tr ng và
ừ ứ ủ ọ ậ ớ ọ THPT Phúc Yên t năm h c 20172018, nên nh n th c c a h c sinh các l p có
ự s phân hóa rõ nét.
ả ự ư ề ệ ả ạ
ử ư ươ ứ ệ ạ B n thân ch a có nhi u kinh nghi m trong gi ng d y. Năng l c chuyên ạ ả ng pháp và kinh nghi m gi ng d y và ng x s ph m ư môn ch a sâu, ph
14
ế ậ ạ ả ưở ệ ế ổ ớ ươ còn h n ch … Do v y cũng có nh h ng đ n vi c Đ i m i ph ng pháp
ạ ả gi ng d y.
ộ ố ư ạ ả ị 7.2. M t s l u ý khi khai thác kênh hình trong gi ng d y môn L ch s ử ở
ườ tr ổ ng ph thông
ườ ượ ư ộ ầ Kênh hình th ng đ
ứ ế ườ ạ ườ ọ ế ế dung ki n th c trong sách giáo khoa. Vì th , n u ng ủ ề ộ ế c ví nh m t “hình chi u” có đ y đ v n i ế t i d y và ng i h c bi
ệ ố ồ ả ể ế ồ khai thác tri ệ ể ợ t đ l ả i th này thì h th ng tranh nh, bi u đ , b n đ , phim t ư
ụ ứ ề ệ ấ ọ li u… có ý nghĩa r t quan tr ng trong trong quá trình truy n th tri th c.
ướ ế ể ệ ầ ắ ả Tr c h t đ khai thác kênh hình có hi u qu , giáo viên c n n m đ ượ c
ạ bao g m: ồ các lo i kênh hình
ạ ộ ượ ồ ể Lo i m t: L ồ ơ ồ ồ ị c đ , bi u đ , s đ , đ th .
ẽ ề ộ ự ệ ả ạ ặ ả Lo i hai: Tranh nh (tranh nh, hình v v m t s ki n ho c chân dung
ử ậ ị nhân v t l ch s ).
ạ ư ệ ị ử ư ệ ị ử ữ ể Lo i ba: Phim t li u l ch s . Phim t li u l ch s có th là nh ng th ướ c
ự ế ượ ư ướ ữ ặ ệ phim tài li u th c t quí giá còn đ i ho c là nh ng th c l u gi ữ ạ l
ệ ọ ự ữ ậ ả ặ ượ tài li u khoa h c đ c phim ữ c xây d ng trên nh ng hình nh có th t ho c nh ng
ế ố ủ ự ệ ử ả ậ ị ạ ể ờ bi n c c a s ki n, nhân v t l ch s x y ra t ấ ị i th i đi m nh t đ nh trong quá
ứ ư ệ ị ử ệ ế ạ ả ư kh . Nh ng phim t li u l ch s hi n nay còn h n ch nên không ph i bài
ứ ọ h c nào cũng có phim t ư ệ ươ li u t ng ng. Do đó trong quá trình khai thác phim
ẽ ặ ấ ị ệ ả ạ ư ệ t li u trong gi ng d y chúng ta s g p khó khăn nh t đ nh trong vi c tìm
ữ ế ạ ọ ợ ki m nh ng đo n phim khoa h c và phù h p.
ự ể ề ế ầ ẩ ị Ti p theo, giáo viên c n có s tìm hi u và chu n b chu đáo v “kênh
ướ ượ ư ế ế ả ắ ớ hình” tr ạ c khi ti n hành gi ng d y trên l p nh : N m đ c ki n th c c
ệ ệ ả ặ ọ ứ ơ ể ả ủ b n c a “kênh hình” thông qua vi c tìm đ c tài li u tham kh o ho c tìm hi u
ạ ị ượ ụ ầ ướ ế trên m ng Internet; Xác đ nh đ c m c đích c n h ng đ n khi khai thác
ừ ự ị ướ ọ ậ ế ọ kênh hình t đó có s đ nh h ng trong quá trình h c sinh h c t p và ti p thu
ứ ể ệ ệ ả ạ ạ ả ế ế ở ợ tri th c đ vi c gi ng d y đ t hi u qu .; Thi ỏ ợ t k các câu h i g i m h p lý,
ọ tr ng tâm.
ử ụ ữ ầ ặ Ngoài nh ng yêu c u trên khi s d ng kênh hình ho c phim t
ờ ầ ư ả ượ ư ả ạ ư ệ li u ể c đ a ra đúng th i đi m trong gi ng d y, giáo viên c n l u ý chúng ph i đ
ư ữ ệ ự ề ể ả ộ
ọ ọ ư ệ ạ ầ ợ ủ và không đ a ra m t lúc quá nhi u hình nh, d li u đ tránh s phân tán c a ề ẫ ọ h c sinh. Và trích d n các đo n phim t li u cũng c n ch n l c, phù h p v
ủ ế ọ ứ ế ờ ki n th c và th i gian c a ti t h c.
15
ứ ổ ứ ạ ọ ọ Th hai là t ch c cho h c sinh khai thác kênh hình trong d y h c. Giáo
ữ ệ ầ ậ ọ ỹ viên c n chú ý rèn luy n cho h c sinh nh ng k năng: Quan sát, nh n xét, mô
ả ể ể ậ ắ ị t , phân tích, nh n đ nh, đánh giá… đ hi u bài sâu s c.
ướ Các b c khai thác kênh hình:
ứ ấ ồ ơ ồ ồ ị ượ ồ ể ả ị ố ớ Th nh t là đ i v i tranh nh, l
ể ỗ ợ ệ ử ụ ệ ả ử c đ , bi u đ , s đ , đ th L ch s : ạ Giáo viên nên s d ng công ngh thông tin đ h tr vi c gi ng d y,
ư ế ế ế ạ
ể ử ụ ể ệ ả ề đó là trình chi u các lo i “kênh hình” này trên máy chi u. Nh ng n u đi u ồ ượ ồ bi u đ , ki n không cho phép thì giáo viên có th s d ng tranh nh, l c đ
ử ẵ ị ế ị ạ ườ ơ ồ ồ ị s đ , đ th L ch s có s n trong thi ọ ủ t b d y h c c a nhà tr
ầ ư ầ ẵ ớ ướ ả không có s n thì giáo viên c n s u t m chúng v i kích th ế ặ ng ho c n u ể ọ ả c đ m b o đ h c
ả ớ ể ượ sinh c l p có th quan sát đ c.
ố ớ ượ ồ ồ ơ ồ ồ ị ể ướ ế ớ Đ i v i l c đ , bi u đ , s đ , đ th : Tr c h t, giáo viên gi ệ i thi u
ệ ượ ỏ ợ ể ặ ồ ồ ở ơ ượ s l c các kí hi u trên l c đ , bi u đ sau đó đ t các câu h i g i m liên
ể ọ ả ờ ế quan đ n kenh hình đó đ h c sinh suy nghĩ và tìm ra câu tr l i.
ố ớ ả ặ ấ ọ ỏ ề Đ i v i tranh nh trong bài h c, giáo viên đ t câu h i nêu v n đ .
ể ế ẽ ọ ọ H c sinh s quan sát kênh hình, suy nghĩ và phát bi u ý ki n, h c sinh khác
ậ ậ ổ ố ố nh n xét, b sung. Cu i cùng giáo viên nh n xét, ch t ý.
ố ớ ứ ư ệ Th hai là đ i v i phim t li u: Có hai cách khai thác
ộ ọ ư ệ ướ ầ Cách m t: Giáo viên yêu c u h c sinh theo dõi phim t li u tr c; Sau
ề ể ọ ả ờ ấ ặ ỏ ậ đó đ t câu h i nêu v n đ đ h c sinh suy nghĩ, tr l i; Giáo viên nh n xét,
ẽ ế ứ ậ ạ ớ ư ệ ộ ơ ế k t lu n. V i cách th c này s bi n đo n phim t ị ế li u thành m t đ n v ki n
ứ ọ ộ ả th c mà h c sinh ph i khai thác, lĩnh h i.
ả ạ ễ ộ ấ ề ả Cách hai: Sau khi đã gi ng d y, di n gi
ắ ơ ể ọ ư ệ ạ i m t v n đ , giáo viên cho ắ li u đ h c sinh có cái nhìn sâu s c h n, kh c ọ h c sinh theo dõi đo n phim t
ứ ề ấ ạ ơ ượ ế ẽ ấ sâu h n v n đ đó. T c là đo n phim đ c chi u đó s mang tính ch t minh
ả ạ ho cho bài gi ng là chính.
ớ ư ậ ủ ứ ệ ậ ả ặ
ư ư ư ề ạ ở V i nh n th c nh v y và kinh nghi m c a b n thân m c dù còn ộ ố ạ đây tôi xin m nh d n trình bày m t s ví ch a nhi u và ch a sâu nh ng
ế ượ ự ể ệ ả ụ d tiêu bi u mà b n thân đã th c hi n và đúc k t đ ả c trong quá trình gi ng
ư ạ d y nh sau.
ụ ề ệ ạ ị ộ ố ả 7.3. M t s ví d v vi c khai thác kênh hình trong gi ng d y L ch s th ử ế
ớ ậ ạ ơ ả ử ớ gi ị i C n đ i, sách giáo khoa L ch s l p 10 (Ban C b n)
ố ớ ượ ồ ể ồ 7.3.1. Đ i v i l c đ , bi u đ
16
ạ ạ ả * Khi gi ng d y b ạ ài 29 “Cách m ng Hà Lan và cách m ng t ư ả s n
ụ ạ ư ả ượ ồ c đ : Anh”, m c 2. “Cách m ng t s n Anh”, sách giáo khoa có l
ượ ồ ộ ộ ế ở Hình 51. L c đ cu c n i chi n Anh
ụ M c đích khai thác:
ấ ượ ọ ự ượ ố ộ ữ ộ H c sinh th y đ c so sánh l c l ng gi a quân đ i nhà vua và Qu c h i.
ướ H ng khai thác:
ướ ệ ẫ ọ ượ ồ Giáo viên h ng d n h c sinh quan sát các kí hi u trên l ỏ ặ c đ và đ t câu h i
ở ợ g i m :
ộ ộ ế ế ẫ Nguyên nhân nào d n đ n cu c n i chi n?
ư ế ề ế ộ ộ Em đánh giá nh th nào v cu c n i chi n? Phe nào chính
nghĩa, phe nào phi nghĩa? Vì sao?
ọ ượ ồ ả ờ H c sinh theo dõi l c đ , sách giáo khoa, tr l ố ậ i; Giáo viên nh n xét và ch t
ý:
Ở ừ ế ỉ ố ộ ừ ẩ ế ỉ Anh, t th k XII đã có Qu c h i. Song, t đ u th k XVII, các vua
ậ ự ồ ạ ủ ừ ế ạ ầ ố ố ộ Anh không mu n th a nh n s t n t i c a qu c h i vì đã h n ch ph n nào
ủ ề ể ề ầ ở ộ ự s chuyên quy n c a vua. Năm 1640, vì c n ti n đ đàn áp cu c kh i nghĩa
ườ ố ơ ệ ậ ả ộ ộ ố ủ c a ng i Xc t len nên Sácl ẫ I bu c ph i tri u t p Qu c h i. Mâu thu n
ể ề ẫ ớ ữ ố ộ ế ộ ộ gi a vua và qu c h i không th đi u hoà đã d n t i cu c n i chi n ngày 22
81642.
ộ ủ ủ ế ạ ộ ố ộ Giai đo n 1 c a cu c n i chi n (1642 1645): quân đ i c a qu c h i b ộ ị
ấ ạ ộ ủ ượ ị ố ế ệ ơ th t b i vì quân đ i c a nhà vua đ c trang b t t và thi n chi n h n.
ộ ộ ủ ủ ế ạ ố Giai đo n 2 c a cu c n i chi n (1645 1648): sau khi c ng c và t ổ ứ ch c
ạ ộ ự ượ ố ủ ộ ứ ầ l i quân đ i, l c l
ế ị ề ướ ơ ơ ợ ở ậ l tr n quy t đ nh Nêd bi (mi n Trung n i ắ ng c a qu c h i đ ng đ u là Crôm oen đã giành th ng ị ấ I b th t c Anh). Vua Sácl
17
ắ ạ ả ướ ị ườ ố ạ b i ph i ch y lên phía b c n c Anh và b ng ủ ồ i Xc tlen, đ ng minh c a
ộ ắ ố ữ ế ế ộ ộ ố qu c h i b t gi trao cho Qu c h i. Năm 1648, n i chi n k t thúc. Ngày 30
ơ ị ử ử 11649 vua Sácl I b x t .
ộ ậ ủ ả ạ ộ ế * Hay khi gi ng d y bài 30 “Chi n tranh giành đ c l p c a các thu c
ở ắ ị đ a Anh B c Mĩ”:
ư ả ở ắ ể ủ ủ ụ ự ạ Khi d y m c 1.“S phát tri n c a ch nghĩa T b n ỹ B c M . Nguyên
ẽ ổ ượ ồ ế nhân bùng b chi n tranh” s có l c đ sau:
ượ ồ ộ ị ở ắ Hình 53. L c đ 13 thu c đ a Anh B c Mĩ.
ụ ấ ọ ượ ả ộ ị M c đích khai thác: H c sinh th y đ c hình nh 13 thu c đ a Anh ở
ệ ắ ớ ướ ệ ạ ể B c Mĩ lúc đó và có th so sánh v i di n tích n c Mĩ hi n t i.
ướ H ng khai thác:
ướ ế ượ ồ ớ ế ả ấ ằ ặ Tr c h t, giáo viên treo l c đ l n b ng gi y lên b ng ho c chi u lên
ế ướ ẫ ọ ượ ổ ớ ạ ạ ộ máy chi u, h ng d n h c sinh quan sát l c đ , gi i h n ph m vi 13 thu c
ượ ồ ả ờ ầ ọ ọ ị đ a trên l c đ (màu đen), yêu c u h c sinh đ c sách giáo khoa và tr l i các
câu h i:ỏ
ượ ệ ệ
Châu Mĩ đ
c phát hi n khi nào? Do ai phát hi n ra?
ộ ị ở ắ ượ
Các thu c đ a Anh
B c Mĩ đ ậ c thành l p khi nào?
ể ặ ấ Đây là vùng đ t có đ c đi m gì?
ề ế ắ ư ế
N n kinh t
ể B c Mĩ phát tri n nh th nào?
ắ ạ ạ ứ ự ấ ố
T i sao nhân dân B c Mĩ l
i đ ng lên đ u tranh ch ng th c dân Anh?
ụ ể ấ ả ẫ ớ ế ộ Các em hãy l y m t vài ví d đ lí gi i nguyên nhân d n t i chi n tranh
18
ọ ượ ổ ồ ộ H c sinh quan sát l c đ , theo dõi n i dung sách giáo khoa, trao đ i và
ả ờ ế ợ ế ậ tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, k t lu n k t h p trình bày trên l ượ ồ c đ :
ượ ồ ộ ị ự L ạ c đ trong sách giáo khoa minh ho cho s hình thành các thu c đ a
ở ắ ộ ị ế ỉ ầ ượ ượ ắ Anh B c Mĩ vào th k XVIII. 13 thu c đ a Anh
ở B c Mĩ l n l
t đ c
ừ ẻ ầ ữ ế hình thành t ự ự năm 1603 đ n năm 1732. S th c thì nh ng k đ u tiên nuôi
ộ ị ự ế ấ ả ọ tham v ng bi n vùng đ t bao la này thành thu c đ a không ph i là th c dân
ế ơ ả ủ ư ự Anh mà là th c dân Tây Ban Nha, Pháp và Hà Lan. Song u th c b n c a
ộ ơ ở ữ ự ự ắ ắ ề Anh trong quá trình th c dân hoá B c Mĩ là d a trên m t c s v ng ch c v
ệ ệ ấ ẳ ơ ở công nghi p và nông nghi p h n h n Pháp, Hà Lan và Tây Ban Nha, nh t là
ế ỉ th k XVIII.
ườ ứ ế ế ặ ở Năm 1607, ng i Anh chính th c đ t chân đ n Vi cginia (
ắ ầ ừ ấ ẩ ấ ờ ế ế ỉ ế ự xtao) và b t đ u kh n th c vùng đ t này. T b y gi đ n h t th k XVII, h Giêm ọ
ậ ượ ứ ộ ờ ộ ị ị đã thành l p đ c 12 thu c đ a. Thu c đ a th 13Gioócgia ra đ i năm 1732
ướ ề ơ d i tri u vua Giocgi II.
ề ặ ị ị ươ ớ ủ ắ ộ V m t đ a lí, chính tr , c ng gi ị i c a 13 thu c đ a: B c giáp Cana
ươ ạ ộ đa, Nam giáp Phloriđa (thu c Tây Ban Nha); Đông là Đ i Tây D ng, Tây là
Ạ ứ ế ầ ị lêganít. Căn c vào tình hình kinh t , chính tr , tôn giáo, thành ph n dân
ườ ộ ị ủ ề ắ ng i ta chia 13 thu c đ a c a Anh thành ba mi n: B c, Trung, Nam.
ủ ủ ữ ề ả ắ ộ ơ ị Nh ng thu c đ a mi n B c là: Maxachuxét (th ph là c ng Bôxt n) ;
ố ố ớ ộ ị ế Niu Hămsai; R t Ailen; Côn chtic t. B n thu c đ a này
m tộ tên chung là
ướ ằ ớ ừ Niu Ingilân (n ầ ư c Anh m i). C n l u ý r ng, danh t Niu Ingilân không
ộ ộ ủ ể ả ả ậ ộ ỉ ị ph i dùng đ ch cho c 13 thu c đ a c a Anh. Đây là m t b ph n quan
ủ ủ ề ọ ợ ế ị ố tr ng c a H p ch ng qu c Mĩ sau này v kinh t ấ , chính tr và văn hoá. B y
ữ ậ ườ ọ ớ ơ gi ờ ở , đây đã thành l p nh ng tr ng trung h c Hav t, Iêl ở , sau tr thành
ườ ạ ọ ế ữ nh ng tr ng đ i h c có ti ng
ở Mĩ.
ữ ề ộ ơ ơ ị ộ Nh ng thu c đ a mi n Trung là: Niu Oóc, NiuGi xi, Đ laoa (ba thu c
ự ướ ủ ủ ị đ a này, th c dân Anh đã c ủ p c a Hà Lan), và Penxinvania (th ph là
ộ ị ữ ề ố ồ thành ph Philađenphia g m 25000 dân). Nh ng thu c đ a mi n Trung giàu
ả ấ ầ ự ệ ề ể ắ khoáng s n r t c n cho s phát tri n công nghi p (s t, than đá) và nhi u g ỗ
ụ ụ ệ ph c v cho công nghi p đóng tàu.
ữ ế ề ộ ị
ậ ợ ệ ề ấ ắ Nh ng thu c đ a mi n Nam là: Vi cginia, Mêrilen, Carôlinna B c, ể i cho vi c phát tri n Carôlinna Nam và Gioócgia. Mi n này r t thu n l
ệ ừ ả ấ ư ự ế ạ nông nghi p, t ệ s n xu t l ong th c (lúa mì, lúa g o) đ n cây công nghi p
19
ố (thu c lá, bông, chàm).
ư ở ầ ớ ộ ị ườ ủ ọ C dân 13 thu c đ a, ph n l n là ng i Anh và con cháu c a h di c ư
ọ ệ ồ ườ ỏ ề sang. H đã tiêu di ổ ế t, d n đu i đ n cùng ng i Inđian (da đ ) v phía tây
ự ự ể ữ ế ế ấ ấ ộ ạ ằ b ng nh ng cu c chi n tranh chinh ph t th c s đ chi m l y đ t đai và đem
ệ ế ệ ẩ ồ nô l da đen châu Phi đ n khai kh n đ n đi n ề ở đây… Hi n nay di n tích ệ
ướ ơ ấ ở ộ ề ồ n c Mĩ đã m r ng h n r t nhi u và g m 50 bang.
ả ư ả ạ ạ ở ụ , “Cách m ngạ s n Pháp” m c 1.
ổ ề ủ ậ ầ ế ạ Khi gi ng d y bài 31. “Cách m ng t ộ ế ” thu c ph n II. bùng n . N n quân ch l p hi n “Ti n trình cách m ng”, sẽ
ượ ồ có l c đ sau:
ụ ắ ọ ượ ế ễ ạ M c đích khai thác: H c sinh n m đ c di n bi n cách m ng t ư ả s n
Pháp năm 1789.
ướ ượ ồ H ng khai thác l c đ :
ướ ế ướ ệ ẫ ọ ượ Tr c h t, giáo viên h ọ ng d n h c sinh đ c các kí hi u trên l ồ c đ ,
ủ ủ ề ậ ấ ỏ sau đó nêu câu h i: Nh n xét c a em v phong trào đ u tranh c a nhân dân
Pháp năm 1789?
ọ ượ ồ ế ợ ể ớ H c sinh theo dõi l c đ , k t h p v i sách giáo khoa phát bi u.
ế ợ ế ậ ượ ồ ậ Giáo viên nh n xét, k t lu n k t h p trình bày trên l c đ :
ướ ơ ổ ậ ắ Nhân dân n
ữ ờ ơ ị ế ở ố c Pháp kh p n i n i d y, hình thành các trung tâm ch ng ắ thành th (nh ng n i có lá c ). Sau đó phong trào còn lan ra kh p phong ki n
20
ả ướ ừ ượ ồ các vùng nông thôn trong c n ẻ ọ c (vùng k s c). T l c đ chúng ta có th ể
ổ ậ ơ ừ ấ ắ ị ế th y nhân dân Pháp n i d y kh p n i t thành th đ n nông thôn. Không khí
ả ướ ụ ắ ạ ế ộ ủ ệ cách m ng s c sôi trong kh p c n c, báo hi u ngày tàn c a ch đ phong
ki n ế ở ướ n c Pháp…
ư ả ươ ề ộ ề ầ ượ ng c m quy n. N n c ng hòa đ c thành
ế ầ ủ ạ “Ti n trình cách m ng” c a bài 31 Ở m cụ 2. “ T s n công th ộ l pậ ” thu c ph n II. ể ư , giáo viên có th s u
ượ ồ ầ t m l c đ sau:
ả ấ ướ L ượ ồ ự ượ c đ l c l ạ ng ph n cách m ng t n công n c Pháp năm 1793
ụ ấ ọ ượ ử ữ M c đích khai thác: H c sinh th y đ c nh ng khó khăn, th thách mà
ả ươ ạ ầ cách m ng Pháp ph i đ ng đ u năm 1793.
ướ ượ ồ H ng khai thác l c đ :
ướ ọ ượ ẫ ọ ệ ồ Giáo viên h ng d n h c sinh đ c l c đ thông qua các kí hi u, nêu
ậ ướ ầ ề nh n xét v tình hình n c Pháp đ u năm 1793.
ỏ ợ ể ặ ở ư Giáo viên có th đ t câu h i g i m nh :
ướ ạ ố
Vì sao các n
ế c phong ki n châu Âu l ớ i liên minh v i nhau ch ng l ạ i
ạ ư ả Cách m ng t s n Pháp?
21
ắ ợ
Ý nghĩa và nguyên nhân th ng l
i?
ọ ượ ả ồ ộ H c sinh quan sát l ậ c đ , theo dõi n i dung sách giáo khoa, th o lu n
và phát bi u.ể
ế ợ ớ ướ ế ậ ậ ẫ Giáo viên nh n xét, k t lu n k t h p v i h ng d n HS quan sát trên
ữ ề ấ ồ ố ộ ớ ượ l c đ và giáo viên nêu nh ng nét l n v cu c đ u tranh ch ng thù trong
ặ gi c ngoài:
ạ ộ ư ả ế Cu c Cách m ng t s n Pháp đã làm cho châu Âu phong ki n và c n ả ướ c
ế ở ề ế ố ợ ướ ị ị Anh lo s . N n th ng tr phong ki n chuyên ch các n c châu Âu b rung
ạ ứ ể ậ ướ chuy n, r n n t. Chính vì v y, năm 1793 các n
ươ ố ố ứ ạ ỏ Ban Nha, V ng qu c Napôli, các qu c gia Đ c nh liên minh l ổ c Anh, Áo, Ph , Hà Lan, Tây ố i ch ng
ướ ư ậ ướ ẻ ộ ộ n ạ c Pháp cách m ng. Nh v y, n
ư ế ầ ạ ớ ả ươ c C ng hoà Pháp non tr cùng m t lúc ế ng đ u v i âm m u phi n lo n bên trong và liên minh phong ki n ph i đ
bên ngoài.
ượ ể ệ ữ ồ ệ Kí hi u trên l c đ (mũi tên màu đen) th hi n nh ng khó khăn th ử
ủ ồ ướ ượ ộ ạ thách đó c a cu c cách m ng Pháp. Quan sát trên l c đ , n
ế ạ ạ ả ỏ ộ ổ ỉ ị c Pháp cách ạ ủ ọ m ng nh nhoi b đe do bóp ch t không ph i ch vì cu c n i lo n c a b n
ả ộ ướ ể ả ướ ế ộ ph n đ ng trong n c mà toàn b châu Âu phong ki n, k c n ấ c Anh t n
công.
ướ ề ạ Tr c tình hình đó, n n chuyên chính cách m ng Giacôbanh đã thi hành
ữ ạ ệ ể ầ ậ ộ nh ng chính sách cách m ng tri t đ , huy đ ng qu n chúng nhân dân đ p tan
ả ắ ệ ướ ổ ộ ự ượ l c l ộ ng ph n đ ng trong n
ợ ộ ả ướ ụ ầ ỉ ố c, thông qua s c l nh t ng đ ng viên toàn ầ ố c Pháp sôi s c tinh th n ái qu c. Ch trong đ t đ ng viên đ u qu c. C n
ạ ườ ệ ầ ớ tiên đã có 42 v n ng ế i tình nguy n tòng quân đ n đ u năm 1794 đã có t
ườ ự ị ử ộ ượ ậ ở ạ v n ng i. Các đ i quân d b , n a vũ trang đ c thành l p i 60 ị các đ a
ươ ờ ộ ượ ầ ạ ph ng. Nh đ ng viên đ c qu n chúng nhân dân, cách m ng Pháp đã đánh
ế ạ ặ ắ ớ ạ ượ b i đ c gi c ngo i xâm, hai chi n th ng l n vào tháng 9 và tháng 10 năm
ở ắ ướ ề ổ ụ ệ ế 1792 mi n Đông B c n c Pháp đã làm thay đ i c c di n chi n tranh. Quân
ị ướ ứ ể ả ố
Áo b tan rã, quân Anh và các n
c ti u qu c Đ c ph i rút lui. Đông xuân 1794
ủ ộ ể ế ượ ả ỏ quân Pháp chuy n sang th ch đ ng. Tulông đ c gi
ề ỏ ổ ượ ụ Andát thoát kh i tay Ph và Áo. Mi n Đông đ i phóng kh i Anh. ị c khôi ph c. Quân thù b
ạ ổ ỏ quyét s ch kh i lãnh th Pháp.
22
Ở ạ ữ bài 33. “Hoàn thành cách m ng t ư ả ở s n châu Âu và Mĩ gi a th k ế ỉ
ộ ấ ấ ướ ụ ố XIX”, m c 1. “Cu c đ u tranh th ng nh t n c Đ c” ứ sách giáo khoa có
ượ ồ l c đ sau:
ụ ượ ấ ồ ọ ượ ễ M c đích khai thác l c đ : H c sinh th y đ ế c di n bi n quá trình
ướ ứ ấ n ố c Đ c th ng nh t.
ỏ ợ ướ ặ ở H ng khai thác: Giáo viên đ t câu h i g i m .
ấ ướ ậ ố ứ c Đ c? ề Em có nh n xét gì v quá trình th ng nh t n
ệ ướ ữ ứ ế ề ấ ố ộ c Đ c th ng nh t thông qua nh ng cu c chi n tranh nói lên đi u gì Vi c n
?
ứ ề ể ệ ạ ộ Sau cu c cách m ng 1848, n n công nghi p Đ c phát tri n nhanh
ề ế ư ả ở ứ ể ộ chóng, làm cho n n kinh t ủ b n ch nghĩa t
ẽ ư ừ ừ ộ ướ ấ ộ ướ m ch a t ng th y. T m t n ệ c nông nghi p sang m t n ạ Đ c phát tri n m t cách m nh ệ c công nghi p,
ế ư ả ở ứ ặ ệ ể ủ b n ch nghĩa t Đ c g p khó khăn b i đ t n ở ấ ướ ị c b
vi c phát tri n kinh t chia c t.ắ
ệ ấ ướ ề ấ ấ ở ỏ ố Vi c th ng nh t n ứ c Đ c tr
ấ ứ ộ ấ ế ễ ả ố ượ ả thành v n đ c p bách, đòi h i ph i ữ i quy t ngay. Cu c đ u tranh th ng nh t Đ c đã di n ra trong nh ng đ c gi
ủ ế ỉ ụ ế ằ ạ ộ ộ
ử ọ ườ ệ ạ ằ ổ ố ị ộ năm 60 c a th k XIX b ng m t lo t cu c chi n tranh chinh ph c do quý t c ắ ấ ng th ng nh t "b ng s t t Ph lãnh đ o. L ch s g i đây là con đ quân phi
ứ ấ ộ ố ượ ớ ự ế và máu". Công cu c th ng nh t Đ c đã đ ủ c hoàn thành v i s k t thúc c a
ộ ề ế ế ắ ộ ổ ổ cu c chi n tranh Pháp Ph (1870 1871) mà chi n th ng thu c v Ph .
ễ ứ ế ậ ố ứ ạ Ngày 1811871, l thành l p đ qu c Đ c đã đ ượ ổ c t ch c t i Cung
ệ ở ế ổ ổ ị đi n Véc xai Pháp (đang b Ph chi m đóng). Vua Ph Vinhem I chính
23
ứ ứ ế ế ố ộ ồ ướ th c lên ngôi hoàng đ . Đ qu c Đ c là m t liên bang g m 22 n
ố ự ế ế ố ượ thành ph t do. Hi n pháp đ qu c đ c ban hành ngày c và 3 16 4 1871 nh mằ
ố ự ố ấ ế ế ộ ư ủ ệ ả ố
ế ở ị ố ị ủ ướ ả ả ủ c ng c s th ng nh t đ qu c, b o v ch đ quân ch và tàn d phong ộ ủ c quân ch quý t c ị nông thôn, b o đ m đ a v th ng tr c a nhà n ki n
ổ ướ ấ ạ ứ ệ ề ố ế ư ả ể Ph . N c Đ c th ng nh t t o đi u ki n cho kinh t b n phát tri n. t
ế ở ụ ạ ộ ượ ồ Khi d y m c “3. N i chi n Mĩ” có l c đ sau:
ế ỉ ữ Hình 66. L ượ ồ ướ c đ n c Mĩ gi a th k XIX
ụ ượ ấ ồ ượ ự ở ộ ấ M c đích khai thác l c đ : HS th y đ c s m r ng đ t đai n ướ c
ỹ ữ ế ỷ M gi a th k XIX.
ỏ ợ ướ ặ ở H ng khai thác: Giáo viên đ t câu h i g i m
ổ ướ ượ ư ế ở ộ ừ ị Lãnh th n c Mĩ đ c m r ng nh th nào t ộ 13 thu c đ a ban
đ u? ầ
ọ ượ ồ ả ờ ả ậ H c sinh quan sát l c đ , theo dõi sách giáo khoa, th o lu n, tr l i.
ế ợ ế ậ ậ Giáo viên nh n xét, k t lu n k t h p trình bày trên l ượ ồ c đ :
ầ ở ừ ộ ờ ạ ị T 13 thu c đ a Anh ban đ u ươ ven b Đ i Tây D ng, sau khi giành
ổ ướ ụ ể ở ộ ề ầ ộ ậ đ c l p, lãnh th n c Mĩ đã d n m r ng v phía Tây, c th : Vùng Phlori
ủ ủ đa mua c a Tây Ban Nha năm 1818, vùng Ludiana mua c a Pháp năm 1803,
ủ ế ắ vùng phía b c Ludiana mua c a Anh năm 1848, vùng T chdát thôn tính
ơ ộ ừ ế 18451848, vùng Ôrig n thu c Mĩ t
ừ ứ ủ ế Mêhicô t 1853, Caliphóocnia chi m c c a Mêhicô năm 1848… Nh ứ ủ 1846, vùng Niumêhicô chi m c c a ư
ướ ở ộ ữ ề ế ậ ớ ậ v y n c Mĩ ngày càng m r ng và l p thêm nhi u bang m i. Đ n gi a th ế
ớ ờ ể ươ ồ ổ ỉ k XIX, lãnh th Mĩ kéo dài t i b bi n Thái Bình D ng, g m 30 bang.
24
ế ể ườ ề Lúc đó, kinh t Mĩ phát tri n theo hai con đ
ệ ư ả ủ ề ế ồ ể ề n n công nghi p t b n ch nghĩa, mi n Nam phát tri n kinh t ể ắ ng: Mi n B c phát tri n ề ự đ n đi n d a
ộ ứ ủ ệ trên bóc l ộ t s c lao đ ng c a nô l .
ố ớ ả ị ử 7.3.2. Đ i v i tranh nh l ch s
ố ớ ậ ị ả ử 7.3.2.1 Đ i v i tranh nh chân dung các nhân v t l ch s
ạ ả ạ ạ ư ả * Khi gi ng d y bài 29. “Cách m ng Hà Lan và cách m ng t s n Anh”
ở ụ ạ ư ả ạ ướ m c 2. “Cách m ng t ả s n Anh”. Khi gi ng d y tình hình n c Anh tr ướ c
ạ ơ ủ ướ ư ầ ả cách m ng giáo viên s u t m nh chân dung vua Sácl I c a n c Anh:
Vua Sác l Iơ
ụ ữ ể ọ ế ấ ị ề M c đích khai thác: Giúp h c sinh có nh ng hi u bi
ườ ị ướ ủ ị ườ ộ ng i, tính cách, cách tr n c c a v vua Anh. Ng t nh t đ nh v con ữ i đã là m t trong nh ng
ế ở ế ộ ẫ nguyên nhân d n đ n n i chi n Anh.
ướ ỏ H ng khai thác: ặ Giáo viên đ t câu h i
ể ế ề ơ “Em có hi u bi t gì v vua Sácl I ?”
ả ờ ọ H c sinh tr l i.
ế ậ ậ Giáo viên nh n xét, k t lu n:
ủ ươ ơ Sácl I ( 16001649) là vua c a ba v ng qu c ố Anh, Scotland,
ế ế ị và Ireland từ 27 tháng 3 năm 1625 đ n khi b hành quy t vào năm 1649.
ế ị ơ ỗ ự ủ ấ Sau khi k v , Sácl tranh ch p v i ớ Ngh vi n ị ệ , trong n l c c a ông
ủ ặ ơ ưở ề ự ề ố đ c quy n hoàng gia . Sácl tin t ng vào
nh mằ c ng c ủ ị ấ ướ ể ằ ả liêng c a các v vua và cho r ng ông có th cai qu n đ t n quy n l c thiêng ố c theo ý mu n
ủ ề ầ ả ặ ố ị ệ ủ c a mình. Nhi u chính sách c a ông b qu n chúng ph n đ i, đ c bi ệ t là vi c
25
ế ự ồ ủ ế ố ộ ị
ộ ạ ươ ế ế tăng thu mà không thông qua s đ ng ý c a Qu c h i, khi n ông b mang ủ ng chuyên ch , m t b o chúa. Chính sách tôn giáo c a ộ ti ng là m t quân v
ộ ớ ớ ộ ườ ự ấ ông, cùng v i cu c hôn nhân v i m t ng
ữ ủ ả ả ầ và ác c m c a nh ng nhóm c i cách tôn giáo nh i Công giáo, đã gây ra s b t bình ọ ư Thanh giáo và th n h c
ữ ườ ằ Canvanh, nh ng ng ề i cho r ng ông nghiêng v phía Công giáo. Ông c
ắ g ng bu c ộ ộ Giáo h i Scotland ố làm theo mô hình tôn giáo c aủ Anh d nẫ
ế ữ ị ế ị ệ ụ , tăng thêm v th cho Ngh vi n Anh và
đ nế Chi n tranh gi a các giám m c ờ ộ ố ế ồ ị ế ủ Scotland đ ng th i khi n v th c a ông tu t d c không phanh.
ơ ị ệ ế ấ ộ ớ ộ chi n đ u v i quân đ i Ngh vi n trong ế N i chi n
Từ 1642, Sácl ấ ạ ự ượ ị ơ Anh. Sau th t b i năm ầ 1645, ông đ u hàng l c l ng Scotland và b r i vào
ậ ố ữ ủ ị ệ tay Ngh vi n. Sácl ơ ừ t ch i công nh n yêu sách c a nh ng k b t đ
ố ỏ ưở ủ ậ ẻ ắ ượ c ỏ ơ ế , và tr n thoát kh i n i mình khi bác b ý t ng v n n ề ề quân ch l p hi n
ầ ạ ị ầ ộ ầ giam c m vào tháng 11 1647. L i b c m tù m t l n n a t ả ữ ạ Đ o Wight i , Sác
ớ ườ ư ố ơ ố ắ l c g ng liên minh v i ng i Scotland, nh ng cu i năm 1648 Oliver
ớ ủ ắ ộ ượ ề ể ể Cromwell cùng quân đ i ki u m i c a ông ta đã n m đ c quy n ki m soát
ơ ị ư ử ộ ả ố ử ị ế án t hình vì t i ph n qu c vào ố Anh qu c. Sácl b đ a ra xét x , b k t
ngày 30 tháng 1 năm 1649.
ả ạ ạ ạ ư ả * Khi gi ng d y bài 29. “Cách m ng Hà Lan và cách m ng t
ở ụ ạ ư ả ế ả ạ ạ m c 2.“Cách m ng t s n Anh”. ễ Khi gi ng d y di n bi n cách m ng t s n Anh” ư
ứ ế ế ộ ả s n và sau khi n i chi n k t thúc trong sách giáo khoa có b c hình:
26
Hình 52. Ô. Crômoen (15991658)
ứ ụ M c đích khai thác b c hình:
ể ọ ế ấ ị ề ườ ự H c sinh có hi u bi t nh t đ nh v con ng ệ ủ i, s nghi p c a Ô. Crôm
oen.
ươ ử ụ Ph ng pháp s d ng:
ỏ ợ ể ặ ở ế ủ ề ườ Giáo viên đ t câu h i g i m : Hi u bi t c a em v con ng i, s ự
ệ ủ nghi p c a Ô. Crômoen?
ả ờ ậ ọ ả H c sinh th o lu n, tr l i.
ế ậ ậ Giáo viên nh n xét, k t lu n:
ạ ộ ị
ườ ề ệ ậ ọ ườ Oliver Cromwell (1599 1658) là m t nhà lãnh đ o chính tr và quân ộ i đóng vai trò quan tr ng trong vi c thành l p n n c ng i Anh , ng sự ng
ướ ả hòa ở Anh và sau đó là Huân t ộ ủ c b o h c a Anh, Scotland và Ireland.
ộ ộ ộ ỏ ờ Cromwell sinh ra trong m t gia đình quý t c nh và cu c đ i ông hoàn
ạ ờ ữ ớ ầ ữ ổ toàn m nh t cho t
ả ạ ượ ầ Cromwell c i đ o sang ổ i đ u nh ng năm 40 tu i. Cũng vào nh ng năm 40 tu i, ể ộ ồ c b u vào h i đ ng dân bi u Thanh giáo. Ông đ
ữ ế ồ ườ ộ ộ ở Cambridge r i tham gia cu c n i chi n Anh bên phe nh ng ng ị i ngh viên.
ế ả ộ ệ ắ ầ ắ Là m t chi n binh can đ m (bi t danh "S t thép"), ông b t đ u đ ượ c
ộ ộ ỵ ố ỉ ạ ộ ộ bi ế ớ t t i sau khi ch huy m t đ i k binh ch ng l i toàn b quân đ i hoàng gia.
27
ườ ử ử ứ ệ i th ba ký vào l nh x t hình Sácl Iơ vào năm 1649 và là
ị ệ ừ ế ượ ỉ Cromwell là ng thành viên c aủ ngh vi n Rump t 1649 đ n 1653. Ông đ c giao ch huy
ị ế
ự ệ ả ồ ị chi n d ch đánh Scotland trong các năm 16501651. Ngày 20 tháng 4 năm 1653, ệ ị ậ ngh vi n ằ i tán ngh vi n Rump b ng vũ l c r i thành l p Cromwell gi
ướ ở ướ ả ộ ủ Barebone tr c khi tr thành Huân t
ớ ữ vào ngày 16 tháng 12 năm 1653 cho t c b o h c a Anh, Scotland và Ireland ườ ả i b o ờ i khi ông qua đ i. Khi nh ng ng
ở ạ ắ ề ị ị ị ặ i n m quy n vào năm 1660, xác ông b đào lên, b treo và b ch t
hoàng tr l đ u.ầ
ề ấ ậ ộ ị Cromwell là m t nhân v t gây r t nhi u tranh cãi trong l ch s n
ử ớ ử ướ c ư David Hume hay Christopher Hill, ông là tên đ cộ ữ Anh. V i nh ng s gia nh
ộ ế ữ ư ớ ườ ạ tài ph m t i gi t vua, nh ng v i nh ng ng i khác nh ư Thomas
ườ ủ ự Carlyle hay Samuel Rawson Gardiner, ông là ng i anh hùng c a t do và dân
ủ Ở ượ ườ ạ ọ ch . Anh, Cromwell đ i vĩ đ i nh t n 10 ng
ộ ộ ọ c ch n vào danh sách ờ ạ trong m t cu c bình ch n c a ấ ướ c ệ ọ ủ BBC năm 2002. Nh ng bi n ữ Anh m i th i đ i
ủ ố ớ ề ử ở ị pháp c a ông đ i phó v i ng
ấ ầ ớ ộ ệ ớ ậ ờ ở là r t g n v i t i ác di t ch ng ườ Thiên chúa giáo i ủ và chính Ireland cho t Ireland b nhi u s gia coi ườ i i t n bây gi , ng
ẫ ấ ta v n r t căm thù Cromwell.
ộ ậ ủ ế ả ạ ộ ị Khi gi ng d y bài 30. “Chi n tranh giành đ c l p c a các thu c đ a
ở ắ ở ụ ự ế ễ ế ậ ợ m c 2. “Di n bi n chi n tranh và s thành l p H p , Anh B c Mĩ”
ố ứ chúng qu c Mĩ ” sách giáo khoa có b c chân dung sau:
28
ơ Hình 55. G. Oasinht n (17321799)
ụ ắ ọ ượ ễ ế ạ M c đích khai thác: H c sinh n m đ c di n bi n cách m ng t ư ả s n
Pháp năm 1789.
ướ ượ ồ H ng khai thác l c đ :
ướ ậ ẫ ọ ơ Giáo viên h ng d n h c sinh quan sát chân dung G. Oasinht n, nh n
ả ờ ủ ữ ể ề ặ ạ ữ ỏ xét nh ng đ c đi m v ngo i hình c a ông và tr l i nh ng câu h i do giáo
ợ ở ư viên g i m nh :
ế ề ể ử ủ ơ Các em bi t gì v ti u s c a G. Oasinht n?
ộ ậ ủ ư ế ế ộ Ông có vai trò nh th nào trong cu c chi n tranh giành đ c l p c a các
ộ ị thu c đ a Anh ắ ở B c Mĩ?
ủ ướ ạ ấ ơ Vì sao th đô n c Mĩ l i l y tên là Oasinht n?
ư ầ ể ậ ầ ọ ể ử ề Ngoài ra, giáo viên có th ra bài t p v nhà, yêu c u h c sinh s u t m ti u s
ệ ủ ự ơ ượ ư ậ ẽ ể ế và s nghi p c a G. Oasinht n. Làm đ c nh v y, các em s có hi u bi t
ắ ơ ủ ướ ề ổ ầ ố sâu s c h n v t ng th ng đ u tiên c a n c Mĩ.
ộ ố ể ấ Giáo viên có th cung c p thêm m t s thông tin:
ơ ưở ủ ộ G. Oasinht n (1732 1799) sinh tr ng trong m t gia đình ch nô giàu
ở ư ồ ế ậ ổ ở ờ có bang Vi cginia. Năm 16 tu i đã tr thành kĩ s , đ ng th i nh n danh
ệ ộ ướ ễ ế ộ ế hi u sĩ quan (thi u tá) quân đ i. Tr ộ c khi di n ra cu c chi n tranh giành đ c
ộ ở ừ ỉ ự ế ấ ậ l p, ông đã t ng là ch huy quân đ i bang Vi cginia, tích c c đ u tranh
ế ự ủ ể ạ ố ế ằ ch ng chính sách c a Anh nh m h n ch s phát tri n kinh t công th ươ ng
ệ ở ắ nghi p B c Mĩ.
ừ ầ ộ ậ ủ ộ ị ế ộ Ngay t đ u cu c chi n tranh giành đ c l p c a các thu c đ a Anh
ở B cắ
ạ ộ ự ượ ầ ơ ổ ỉ Mĩ, Đ i h i đã b u G. Oasinht n làm T ng ch huy các l c l ng vũ trang
Ở ứ ụ ể ệ ữ ủ c a nghĩa quân (15 6 1775).
ấ ạ ự ủ ứ ả ả ố ỉ ẩ ch c v này, ông đã th hi n nh ng ph m ộ ch t đ o đ c cao c , lòng dũng c m, tài ch huy quân s c a mình. Qu c h i
ề ầ ạ ớ ữ ề ề ậ ộ
ườ ữ ầ ắ đã nhi u l n trao cho ông nh ng quy n h n l n, th m chí quy n đ c tài. Ông ợ ủ i c a ấ r t có uy tín trong qu n chúng nhân dân nh ng ng ẩ i thúc đ y th ng l
ế ạ ả ố ộ ộ ộ ư cách m ng. Vào cu i cu c chi n tranh, m t nhóm sĩ quan ph n đ ng âm m u
ế ộ ủ ự ị ổ ứ t ề ch c xây d ng ch đ quân ch và đ ngh trao ngai vàng cho G. Oasinh
ừ ố ờ ề ễ ế ộ ị ơ t n. Ông đã t ch i l
ở ủ ừ ế ể ự ạ ông d a vào th hi m tr c a r ng núi, t o ra cách đánh du kích, b n t a t i đ ngh đó. Trong quá trình di n ra cu c chi n tranh, ắ ỉ ừ
ậ ỉ xa. Quân Anh ch quen cách đánh dàn tr n hàng ngang và đánh giáp lá cà, nên
29
ị ấ ạ đã b th t b i nhanh chóng.
ở ướ ự ủ ơ ỉ Tháng 10 1777, quân kh i nghĩa d i s ch huy c a G.Oasinht n đã
ắ ị ắ ơ giành th ng l ợ ớ ạ i l n t
ả ầ ắ ợ ỉ ướ ế ng ch huy ph i đ u hàng. Ti p đó, nghĩa quân giành th ng l i Xaratôga. H n 5000 quân Anh b b t làm tù binh, ề i nhi u viên t
ệ ướ ả ậ ộ tr n khác, bu c Anh ph i kí Hi p c Vécxai năm 1783.
ộ ậ ủ ế ộ ộ ị ở ắ Sau cu c chi n tranh giành đ c l p c a các thu c đ a Anh B c Mĩ
ắ ợ ự ộ ậ ủ ề ắ ậ ả giành th ng l
ế ướ ự ủ ượ ủ ủ ạ ả 1787, Hi n pháp c a Mĩ đ i, th c dân Anh ph i công nh n n n đ c l p c a B c Mĩ. Năm ơ i s ch trì c a G. Oasinht n. c so n th o d
ơ ượ ầ ủ ầ ợ ổ ố ủ c b u làm T ng th ng đ u tiên c a H p ch ng
ượ ử ệ c tái c nhi m kì hai vào năm 1792... Năm 1789, G. Oasinht n đ qu c ố Hoa Kì (Mĩ) và đ
Ở ạ ư ả ế ỉ ố ụ ạ khi d y m c 1. bài 31. “Cách m ng t s n Pháp cu i th k XVIII”,
ổ ề ủ ậ ế ế ầ ộ ạ “Cách m ng bùng
ạ n . N n quân ch l p hi n thu c ph n” II. “Ti n trình ứ ể ư ầ ủ c a cách m ng”, giáo viên có th s u t m hai b c chân dung sau:
ậ Vua Lui XVI Hoàng h u Marie Antoinette
ụ ữ ể ọ ế ấ ị ề M c đích khai thác: H c sinh có nh ng hi u bi t nh t đ nh v vua LuI
ậ ướ ữ ườ XVI và hoàng h u n c Pháp lúc đó Marie Antoinette, nh ng con ng i đã
ầ ạ ổ ư ả “góp ph n” làm bùng n cách m ng t s n Pháp.
ướ ượ ồ H ng khai thác l c đ :
ể ặ ỏ ế ủ ề ể ử Giáo viên đ t câu h i: Hi u bi t c a em v ti u s vua Lui XVI và
ậ hoàng h u Marie Antoinette?
ả ờ ậ ọ ả H c sinh th o lu n, tr l i.
ế ậ ậ Giáo viên nh n xét, k t lu n:
30
ị ướ ngươ nhà Bourbon, cai tr n c Pháp từ Lui XVI (1754 – 1793) là quân v
ồ ị ử ử ế ạ ộ năm 1774 đ n 1792, r i b x t hình năm 1793 trong Cu c cách m ng Pháp .
ế ị ộ ị ườ ấ K v ông n i vua Lui XV b ng i dân căm ghét, Lui XVI r t quan
ế ự ấ ủ ườ ố ạ ề tâm đ n s b t bình đang dâng cao c a ng i dân Pháp ch ng l i n n quân
ủ ế ừ ầ ỗ ự ả ươ ố ch chuyên ch . Ngay t đ u, nhà vua n l c c i cách v
ự ủ ứ ạ ẩ ấ ấ ỏ chu n m c c a phong trào Khai sáng (ch m d t n n tra t n, bãi b ch đ ng qu c theo các ế ộ
ố ớ nông nô, khoan dung đ i v i ng i
ườ Do Thái và tín h uữ Kháng Cách, b thuỏ ườ ủ ậ ấ đ t đánh trên nông dân và dân th ng...). Dù v y, do không đ quy n l c đ ế ề ự ể
ị ủ ữ ủ ụ ặ ả áp đ t ý chí chính tr c a mình, nh ng c i cách c a nhà vua đã s p đ tr ổ ướ c
ủ ộ ị ớ ỗ ự ệ ạ ộ ươ ề ướ thái đ thù đ ch c a gi i quý t c. N l c hi n đ i hóa v ng tri u n c Pháp
ị ấ ạ b th t b i.
ự ủ ộ ấ Lui XVI tích c c ng h ộ ng i Mườ ộ ậ ỹ trong cu c đ u tranh giành đ c l p
ườ ọ ạ ượ ề ệ ướ từ ng i Anh , là đi u h đ t đ c qua Hi p
ẫ ủ ả ộ chính hình m u cu c ộ Cách m ng Mạ c Paris năm 1783. Tuy nhiên, ỹ, cùng cu c kh ng ho ng tài chính theo
ệ ướ ữ ế ộ sau vi c n
ế ạ khi n bùng n cu c c Pháp dính líu vào cu c chi n, là hai trong nh ng nguyên nhân ổ ộ Cách m ng Pháp năm 1789.
ủ ủ ạ ế ậ ỏ ề Cách m ng Pháp h y b n n quân ch chuyên ch ề t l p n n
ế và thi ộ ộ ủ ậ ế ậ ượ ự ủ ủ quân ch l p hi n vào năm 1791. Dù nh n đ c s ng h r ng rãi c a dân
ươ ố ươ ị ủ ề ủ ậ ự ế chúng trong c ng v qu c v ế ng c a n n quân ch l p hi n, chính s thi u
ủ ự ế ế ể ầ ủ quy t đoán và quan đi m th c u c a Lui XVI đã khi n dân Pháp d n dà
ể ượ ư ổ ộ ủ ự ề thay đ i thái đ , xem nhà vua nh là bi u t ủ ng c a s chuyên quy n c a
ự ệ ế ộ ủ ầ ọ ả ch đ cũ, uy tín c a nhà vua suy gi m tr m tr ng. S ki n nhà vua cùng
ủ ế ằ ộ ố ồ hoàng t c đào thoát đ n th tr n ị ấ Varennes c ng c tin đ n cho r ng nhà vua
ự ợ ế ừ ằ ả ượ ộ ướ tìm ki m s tr giúp t bên ngoài nh m đ o ng c n i tình n c Pháp. Khi
ố ớ ị ổ ươ lòng trung thành đ i v i nhà vua càng b t n th
ể ế ậ ộ ề ậ ộ ượ l ậ ổ ươ t đ v ề ng quy n đ thi t l p m t n n c ng hòa càng nh n đ ỗ ự ọ ng nghiêm tr ng thì n l c ề c nhi u
ẫ ậ h u thu n.
ị ắ ữ ộ ổ ậ ị Lui XVI b b t gi trong cu c n i d y ngày 10 tháng 8 năm 1792, b xét
ị ế ộ ị ệ ồ ị ử ả ố ử ướ x tr c Ngh vi n, b k t t i ph n qu c, r i b x chém ngày 21 tháng 1 năm
ư ượ ọ 1793 trong t cách "citoyen Louis Capet" (công dân Capet), ông đ c g i theo
ườ ữ ề ậ ườ ọ ủ h c a Huge Capet, ng ạ i sáng l p tri u đ i Capet nh ng ng i làm cách
ằ ạ ọ ộ m ng cho r ng gia t c Louis mang h này.
31
ề ộ ượ Cùng lúc, ngày 21 tháng 9 năm 1792, n n C ng hòa Pháp đ
ứ ề ủ ụ ứ ấ ố ộ th c công b , ch m d t n n quân ch kéo dài liên t c m t ngàn năm t c chính ạ ướ c i n
ươ ấ ủ ướ ị ử ử Pháp. Lui XVI là quân v ng duy nh t c a n c Pháp b x t hình.
ủ ề ậ ố ạ MarieAntoinette (1755 1793) là hoàng h u cu i cùng c a tri u đ i
ủ ố ướ ế ỷ ủ ạ ạ quân ch cu i cùng tr c giai đo n cách m ng dân ch Pháp vào th k 18.
ố ườ ủ ủ ế ế ố Bà là con gái út trong s 16 ng i con c a Hoàng đ Francis I c a Đ qu c La
ủ ầ ậ ớ ướ Mã Th n Thánh v i Hoàng h u Maria Theresia c a Áo. Khi bà c
ả ướ ầ ẻ ẹ ủ ề i nhà vua ị Pháp, c n ề c Pháp đ u tr m tr ồ ướ tr ễ c v đ p ki u di m c a bà. Bà là v
ậ ượ ấ ướ ệ hoàng h u đ c m nh danh là hoang phí và phóng đãng nh t n c Pháp.
ề ờ ạ ắ Marie Antoinette dành nhi u thì gi ụ cho bài b c và mua s m trang ph c,
ơ ượ ư ữ ự ế ch i bài và cá c
ổ ớ ụ ấ ơ ồ trang ph c luôn thay đ i v i giày, sáp th m bôi tóc, và ph n h ng. ố ớ c đua ng a, cũng nh nh ng chuy n đi vào thành ph v i Hoàng h uậ
ứ ụ ế ạ ề ề ạ ỏ phung phí ti n b c và không ti c b n bè mình các ch c v trong tri u, b qua
ấ ả ữ ủ ả ị t t c nh ng quy đ nh c a hoàng gia Pháp. Marie Antoinette buông th trong
ộ ố ơ ủ ữ ả ắ cu c s ng tho i mái và xa hoa. Bà đ m chìm trong nh ng vui ch i c a Paris,
ữ ạ ơ ườ ộ đánh b c, nhà hát và nh ng cu c rong ch i thâu đêm ngoài đ ố ng ph , trang
ệ ằ ả ổ ữ hoàng cung đi n b ng nh ng kho n kinh phí kh ng l ồ ấ ừ l y t ngân sách trong
ủ ấ ướ ậ ở khi tình hình tài chính c a đ t n c ngày càng t ồ ệ i t . Hoàng h u có s thích
ồ ắ ổ ầ ượ ượ ạ ngâm mình trong b n t m đ đ y r u champagne th
ệ ượ ệ ạ cung đi n Petit Trianon đ ệ ng h ng hay chuy n ệ ậ c xây theo l nh hoàng h u bên c nh cung đi n
Versailles…
ủ ự ẹ ắ ụ S c đ p và s duyên dáng c a Marie Antoinette không còn chinh ph c
ượ ườ ữ ả ố ọ đ c ng i dân Pháp n a mà ng ượ ạ c l i, càng ngày h càng n y sinh m i ác
ộ ố ủ ữ ề ặ ộ ề ả c m n ng n cùng nh ng cáo bu c v cu c s ng xa hoa, phóng đãng c a bà.
ườ ữ ệ ẻ ằ ả ớ Ng i dân Pháp cho r ng Marie Antoinette có thi n c m v i nh ng k thù
ố ử ề ề ủ ấ ươ ủ c a Pháp, l y ti n c a ngân kh g i v quê h ng…
ạ ắ ổ ợ Tháng 7/1789, Cách m ng Pháp bùng n và giành th ng l i. Ngày
ế ị ị 21/1/1793, vua Lui b hành quy t. Ngày 14/10/1793, Marie Antoinette b đem ra
ử ướ ạ xét x tr c Tòa án Cách m ng.
ị ế ị ắ ễ ả ớ ố Sáng s m ngày 16/10/1793, bà b k t án ph n qu c, b c t tóc, di u qua
ắ ườ ở ầ ạ ế ộ ị kh p các con đ ng Paris trên m t chi c xe kéo và b chém đ u t ả i Qu ng
ườ ở ổ tr ạ ng Cách m ng khi đang tu i 37.
32
ụ ạ ủ ề ỉ Khi d y m c 3.“ N n chuyên chính Giacôbanhđ nh cao c a cách
ủ ế ạ ể ư ầ ứ m ngạ ” II.“Ti n trình c a cách m ng” , giáo viên có th s u t m b c chân
dung sau:
Chân dung M. Rôbespie (17581794)
ụ ể ọ ế ấ ị ề M c đích khai thác: H c sinh có hi u bi t nh t đ nh v con ng ườ ự i, s
ệ ủ M. Rôbespie. nghi p c a
ươ ử ụ Ph ng pháp s d ng:
ỏ ợ ể ặ ở ế ủ ề ườ Giáo viên đ t câu h i g i m : Hi u bi t c a em v con ng i, s ự
ệ ủ nghi p c a M. Rôbespie?
ả ờ ậ ọ ế ậ ả H c sinh th o lu n, tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, k t lu n:
ể ể ậ ạ ư ả Đây là nhân v t đi n hình, tiêu bi u trong Cách m ng t s n Pháp lãnh
ậ ư ộ ướ ụ ủ t c a phái Giacôbanh. M. Rôbespie là m t lu t s . Tr c năm 1789, ông
ư ở ạ ổ ế ở ươ ữ ừ t ng làm tr ng s Arát và n i ti ng quê h ụ ệ ng ông qua nh ng v ki n
ữ ẩ ị ế ọ ế ộ ữ ả chính tr , nh ng tác ph m tri t h c và nh ng bài báo đ kích ch đ phong
ị ả ế ưở ữ ế ọ ủ ki n. Rôbespie ch u nh h ắ ng sâu s c nh ng t ư ưở t ng tri t h c c a Rút
ứ ẳ ở ể ở ộ ử ạ ị ấ xô. Đ ng c p th ba Arát đã c Rôbespie làm đ i bi u H i ngh ba
ấ ể ủ ộ ậ ữ ế ầ ố ở ẳ đ ng c p. Ban đ u, nh ng bài phát bi u c a ông
ườ ữ ế ế ả ọ Qu c h i l p hi n không ồ i ta không chú ý đ n ông và nghe nh ng gì ông nói. H bu n có k t qu . Ng
ệ ẻ ộ ươ ạ ỏ ẹ ủ ườ c i vì đi u b có v khoa tr ọ ng mà gi ng nói l
ố ố ế ẳ ầ ượ ợ ch ng có gì khi n Rôbespie s hãi và b i r i. Ông yêu c u đ i nh nh c a ông. Song ể c phát bi u
ầ ớ ộ ủ ề ể ạ ấ ọ ấ ề ọ ấ v m i v n đ quan tr ng và b t ch p thái đ c a ph n l n đ i bi u trong
33
ạ ả ộ ậ ề ợ ủ ệ ế ẫ ố ế Qu c h i l p hi n, kiên quy t, nh n n i b o v quy n l i c a nhân dân, đòi
ề ế ề ầ ẳ ổ ị thi hành quy n ph thông đ u phi u, quy n bình đ ng chính tr .
ị ủ ữ ề ờ ố ạ ị ạ ể Nh ng đ ngh c a Rôbespie bao gi cũng b đ i đa s đ i bi u trong
ộ ậ ề ạ ư ế ỏ ố ờ ể ủ Qu c h i l p hi n bác b . Nh ng có đi u l ữ là, nh ng l i phát bi u c a ông
ế ả ạ ữ ộ ườ ầ ầ ổ tuy không có k t qu gì l i bu c nh ng ng i nghe d n d n thay đ i thái đ ộ
ướ ự ờ ơ ễ ủ c a mình. Khi Rôbespie b c lên di n đàn, không còn có s th , không
ườ ự ả ặ ả ị ỉ ế có ti ng c i mà ch có s im l ng thù đ ch, c nh giác bao trùm c phòng
ứ ề ủ ả ắ ọ ọ h p. Đi u này ch ng t ỏ ườ ng i ta ph i chú ý l ng nghe gi ng nói c a ông.
ạ ộ ữ ị ở Trong nh ng năm 17901791, ông tr thành nhà ho t đ ng chính tr chung
ả ướ ở ụ ấ ắ ủ cho c n c. Năm 1793 ông tr thành lãnh t xu t s c c a phái Giacôbanh.
ệ ấ ộ ỗ ả ắ ấ ở ộ M i khi ông xu t hi n vói b tóc gi r c ph n ọ ủ các cu c h p c a phái Gia
ườ ỗ ồ ệ ộ ả ướ ế ố côbanh, thì ng i ta v tay n ng nhi t đón ti p. Qu c h i c n c Pháp và
ừ ờ ủ ượ ệ ườ châu Âu nghe t ng l i nói c a ông. Ông đ c m nh danh là "con ng
ộ ượ ể ừ ề ậ th mua chu c đ c". Mirabô đã t ng nh n xét v Rôbespie: "Anh ta s i không ẽ
ề ế ề ọ ị ả ti n xa vì anh ta tin m i đi u mình nói ra", v sau, khi b đi đày
ở đ o Xanh Ê
ề ắ ắ len, Napôlêông cũng nói v Rôbespie: "Ch c ch n Rôbespie không
ả ườ ầ ườ ữ ơ ườ ộ ph i là m t con ng i t m th ng, ông ta cao h n nh ng ng i vây quanh
ế ườ ư ộ ủ ẫ ông ta". Cho đ n nay, ng i ta v n coi Rôbespie nh m t nhà dân ch cách
ớ ủ ế ỉ ạ m ng l n c a th k XVIII.
ụ ạ ờ ủ ế ầ ộ “Th i kì thoái trào Khi d y m c 4. ” thu c ph n II. “Ti n trình c a cách
ể ư ầ ứ ạ m ng”, giáo viên có th s u t m b c hình sau:
34
Napoléon Bonaparte (1769 – 1821)
ụ ể ọ ế ấ ị ề ườ ự M c đích khai thác: H c sinh có hi u bi t nh t đ nh v con ng ệ i, s nghi p
c a ủ Napoléon Bonaparte.
ướ H ng khai thác:
ỏ ợ ể ặ ở ế ủ ề ườ Giáo viên đ t câu h i g i m : Hi u bi t c a em v con ng i, s ự
nghi p c a ệ ủ Napoléon Bonaparte?
ả ờ ậ ọ ế ậ ả H c sinh th o lu n, tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, k t lu n:
ộ Napoléon Bonaparte (phiên âm: Napôlêông Bônnapác) là m t nhà
ự ủ ị ộ cách m ngạ
ế ở ể quân s và nhà chính tr tiêu bi u c a Pháp trong và sau cu c Pháp cũng như các cu c chi n tranh liên quan ộ châu Âu.
ế ủ ườ ừ V i đ hi u ớ ế ệ Napoléon I, ông là Hoàng đ c a ng i Pháp t năm 1804
ậ ủ ả ộ ộ ậ ế đ n năm 1815. Cu c c i cách pháp lu t c a ông, B lu t Napoléon , đã có
ữ ả ưở ế ớ ề ớ nh ng nh h ng l n lên nhi u b lu t ộ ậ dân sự trên toàn th gi ư i, nh ng ông
ượ ấ ở ớ ế ủ ế ộ đ c nh đ n nh t b i vai trò c a mình trong các cu c chi n tranh mà Pháp
ả ươ ầ ạ ớ ượ ọ ph i đ ng đ u v i hàng lo t liên minh, đ
ế ậ ủ ề Napoléon. Ông đã thi t l p quy n bá ch trên ph n l n l c đ a ế ộ chi n tranh c g i là các cu c ầ ớ ụ ị châu Âu và tìm
ề ữ ưở ờ ủ ủ ạ ồ ng c a cách m ng Pháp, đ ng th i c ng c ố
ế ộ ữ ủ ụ ồ cách truy n bá nh ng lý t n nề đ chế ế làm ph c h i nh ng nét c a ch đ cũ Pháp ( Ancien Régime).
35
ợ ữ ế ườ ố ạ ố ờ ắ Nh th ng l ộ i trong nh ng cu c chi n này, th ng là ch ng l i đ i ph
ế ề ư ố ượ ộ ỉ có u th v quân s , ông đ ữ c coi là m t trong nh ng nhà ch huy quân s ươ ng ự
ờ ạ ủ ế ấ ọ ị ượ tài ba nh t m i th i đ i, và các chi n d ch c a Napoléon đ c nghiên c u t ứ ạ i
ế ớ ự ệ ắ ọ các h c vi n quân s trên kh p th gi i.
ượ ộ Napoléon đ c sinh ra ộ ở Ajaccio thu cộ Corse, trong m t gia đình thu c
ượ ạ dòng dõi quý t cộ Genova (Ý). Ông đ ộ c đào t o thành m t sĩ quan pháo binh
ở ổ ế ở ướ ệ Pháp. Bonaparte tr nên n i ti ng d i th i
ế ề ố ị ứ huy thành công nhi u chi n d ch ch ng l ờ Đ Nh t C ng hòa Pháp ấ ộ ạ Liên minh th nh t khi chỉ ấ và thứ i
ế ố ộ hai ch ng Pháp. Ông cũng ti n hành cu c chinh ph t ạ bán đ o Ýả .
ổ ứ ộ ự ư ở Năm 1799, ông đã t ộ ả ch c m t cu c đ o chính và t đ a mình tr thành
ứ ấ ượ ệ ư ị ổ v T ng tài th nh t; Năm năm sau đó Th
ủ ế ậ ầ ế ỷ ệ ế Hoàng đ Pháp. Trong th p niên đ u tiên c a th k XIX, ng vi n Pháp tuyên x ng ông là ế ấ Đ Nh t Đ ch
ướ ữ ề ạ ộ ộ Pháp d ộ i quy n Napoléon đã tham gia vào m t lo t xung đ t nh ng cu c
ọ ườ ế ở chi n tranh Napoléon lôi kéo m i c ố ng qu c chính châu Âu tham gia. Sau
ắ ộ ợ ạ ượ ị ố ị ở ụ ị ạ m t lo t th ng l i, Pháp đ t đ c v trí th ng tr
ạ ả ưở ủ ệ Napoléon duy trì ph m vi nh h l c đ a châu Âu, và ậ ủ ng c a Pháp thông qua vi c thành l p c a
ố ồ ữ ệ ạ ộ ổ ườ ị ớ nh ng m i đ ng minh r ng l n và b nhi m b n bè và ng i thân cai tr các
ư ầ ủ ư ữ ố qu c gia châu Âu khác nh nh ng ch h u c a Pháp.
ộ ượ ướ ế Cu c chi n kéo dài ộ và cu c xâm l c n
ả ở bán đ o Iberia ơ ồ ủ ặ ộ ấ ướ c Nga năm ủ ự ủ c ngo t trong c đ c a Napoléon. Quân đ i ch l c c a 1812 đánh d u b
ấ ặ ị ổ ế ề ị ờ Pháp, Grande Armée, b t n th t n ng n trong chi n d ch và không bao gi có
ụ ạ ể ạ th khôi ph c l i hoàn toàn. Năm 1813, Liên minh th sáuứ đã đánh b i quân
ượ ộ ủ đ i c a ông t i
ả ị ư ầ ph i thoái v và đày ông đ n ạ Leipzig, năm sau đó Liên minh xâm l ộ ả ế đ o Elba ộ c Pháp, bu c Napoléon ỏ . Ch a đ y m t năm sau, ông thoát kh i
ở ạ ắ ư ề ạ ị ậ Elba và tr i n m quy n, nh ng đã b đánh b i trong l tr n Waterloo
ộ ờ ủ ả ố tháng 6 năm 1815. Napoléon tr i qua sáu năm cu i cùng c a cu c đ i trong s vào ự
ủ ầ ườ ả ế ủ giam c m c a ng i Anh trên đ o Saint Helena . Cái ch t c a ông gây ra
ộ ố ọ ề ề ẳ ạ ả ằ ạ nhi u tranh cãi v sau, ch ng h n m t s h c gi cho r ng ông là n n nhân
ộ ụ ầ ủ c a m t v đ u đ c b ng ộ ằ arsen.
Ả ưở ế ớ ủ ố ớ ệ ạ nh h ng c a Napoléon đ i v i th gi i hi n đ i là đã mang l ạ i
ữ ề ụ ổ ả nh ng c i cách
ẳ doự t ạ ụ ộ ớ soát, ch ng h n nh ể cho nhi u vùng lãnh th mà ông đã chinh ph c và ki m ủ ầ và m t ph n l n c a ư Hà Lan, Th y Sĩ
ự ệ ệ ạ ự n cướ Ý và Đ cứ hi n đ i. Ông đã th c hi n các chính sách t do c b n ơ ả ở
36
ộ ậ ủ ả ưở ế ắ Pháp và kh p Tây Âu. B lu t Napoleon c a ông đã nh h ệ ố ng đ n h th ng
ậ ủ ế ơ ố ớ pháp lu t c a h n 70 qu c gia trên th gi ử ọ i. Nhà s h c Anh, Andrew
ữ ưở ố ế ớ ủ ạ ủ ệ ậ Roberts bình lu n: "Nh ng ý t ng c ng c th gi i hi n đ i c a chúng ta
ế ộ ữ ề ườ ự ự công lý, ch đ nhân tài (chính quy n do nh ng ng i th c s có tài năng
ướ ự ẳ ữ bình đ ng tr c pháp lu t
ậ , quy n s h u ề ổ ứ ệ ạ ị ắ n m gi ), giáo d cụ th t cế ụ hi n đ i, tài chính n đ nh, và nhi u th khác... đã đ ề ở ữ , s khoan dung tôn giáo, ượ ả c b o
ề ặ ị ở ộ ố ỉ ở ệ ủ v , c ng c , ch nh lý và m r ng v m t đ a lý b i Napoleon. Ông còn b
ự ấ ợ ề ộ ị ươ ổ ứ ng h p lý và có năng l c, ch m d t sung theo đó là m t chính quy n đ a ph
ướ ế ệ ệ ậ ở ọ
ấ ể ừ ế ộ ự ậ ế ớ ạ n n c p bóc bỏ ch đ phong ki n nông thôn, khuy n khích khoa h c và ngh thu t, vi c bãi s pụ ế và s l p pháp l n nh t k t ố Đ qu c La Mã khi
đ "ổ
ệ ở ả ạ ạ khi d yạ Khi gi ng d y bài 32. “Cách m ng công nghi p Châu Âu”
ệ ở ể ư ầ ả Anh ạ m c ụ 1.“Cách m ng công nghi p ”, giáo viên có th s u t m nh chân
dung G. Oát.
Giêm Oát (17361819)
ụ ể ọ ế ấ ị ề M c đích khai thác: H c sinh có hi u bi t nh t đ nh v con ng ườ ự i, s
nghi p c a ệ ủ G. Oát.
ươ ử ụ Ph ng pháp s d ng:
ỏ ợ ể ặ ở ế ủ ề ườ Giáo viên đ t câu h i g i m : Hi u bi t c a em v con ng i, s ự
ệ ủ nghi p c a G. Oát?
ả ờ ậ ọ ế ậ ả H c sinh th o lu n, tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, k t lu n:
37
ủ ườ ơ ơ ướ ầ ộ Đây là chân dung c a ng i phát minh ra đ ng c h i n
ế ớ trên th gi i G.Oát ông sinh c đ u tiên năm 1736 và m tấ năm 1819 là nhà phát minh,
ả ế ữ ộ ỹ ư m t k s ng i máy h i n c
ạ ề ả ườ Scotland đã có nh ng c i ti n cho ộ Cách m ng công nghi p ơ ướ mà nh đóờ ệ mã ư ệ . Ông đ a ra khái ni m
ủ ượ ặ đã làm n n t ng cho cu c l cự và đ n vơ ng c đ t theo tên ông.
ị SI c a năng l ế ỉ ữ ế ượ Watt đ ữ ẫ ằ ạ ả ứ Cho đ n gi a th k XVIII, nh ng máy móc v n ph i ch y b ng s c
ộ ưở ướ ư ậ ự ả ạ n c, bu c các công x
ụ ề ệ ả ộ ị máy ph i ph thu c vào đi u ki n đ a lí và th i ti t
ừ ạ ả ạ ầ ộ ộ ng ph i xây d ng c nh các con sông. Nh v y, nhà ờ ế vì mùa đông, sông đóng ơ ộ băng, máy ph i ng ng ch y. Do đó, nhu c u có m t lo i máy có đ ng c đ c
ị ả ưở ủ ữ ệ ề ệ ấ ậ l p, không ch u nh h ng c a nh ng đi u ki n thiên nhiên xu t hi n. Năm
ắ ủ ạ ọ ộ 1769, m t kĩ s ư ở ườ tr ng Đ i h c Anh là Giêm Oát tìm ra nguyên t c c a máy
ụ ế ưở ộ ỉ ơ ướ h i n c và đ n năm 1784 thì áp d ng vào công x ng m t cách hoàn ch nh.
ệ ơ ướ ụ ệ ộ Vi c áp d ng máy h i n
ế ớ ộ ả ệ ấ ố ộ ộ ể c trong công nghi p gây nên m t chuy n ơ ơ ấ bi n l n, t c đ s n xu t và năng su t lao đ ng tăng lên rõ r t. Đ ng c h i
ướ ầ ầ ượ ụ ề ộ n c d n d n đ ệ ế c áp d ng và có tác đ ng đ n nhi u ngành công nghi p
ậ ả ữ ờ khác nhau trong đó có giao thông v n t i... Nh có nh ng phát minh đó, lao
ằ ắ ằ ộ ưở ộ đ ng b ng máy móc đã th ng lao đ ng b ng chân tay, các công x
ượ ụ ữ ự ộ ộ máy đ c xây d ng không ph thu c vào thiên nhiên n a. Đ ng c h i n ng, nhà ơ ơ ướ c
ự ự ệ ở ạ ộ ộ th c s là m t cu c cách m ng trong công nghi p Anh.
Ở ạ ữ bài 33. “Hoàn thành cách m ng t ư ả ở s n châu Âu và Mĩ gi a th ế
ấ ướ ả ạ ấ ố ộ c Đ c” khi gi ng d y m c ụ 1. “Cu c đ u tranh th ng nh t n ứ sách ỉ k XIX”,
ứ giáo khoa có b c hình sau :
38
ụ ể ọ ế ấ ị ề M c đích khai thác: H c sinh có hi u bi t nh t đ nh v con ng ườ ự i, s
nghi p c a ệ ủ Bixmác.
ươ ử ụ Ph ng pháp s d ng:
ỏ ợ ể ặ ở ế ủ ề ườ ự Giáo viên đ t câu h i g i m : Hi u bi t c a em v con ng ệ ủ i, s nghi p c a
Bixmác?
ả ờ ậ ọ ế ậ ả H c sinh th o lu n, tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, k t lu n:
ộ Otto Eduard Leopold von Bismarck (1815 – 1898) là m t chính khách,
ị ổ ậ ằ chính tr gia
ự ụ ố PhổĐ cứ , n i b t vì đã chi ph i n ừ ạ sách đ i ngo i th c d ng t ố ướ Đ cứ và châu Âu b ng chính c 1890, khi bị vua Wilhelm II ép ế 1862 đ n năm năm
ế ế ắ các cu cộ chi n tranh 1871, sau chi n th ng
ấ ố v iớ Đan ệ thôi vi c. Năm M chạ (1864), Áo (1866) và Pháp (1870 – 1871), ông đã th ng nh t các bang
ạ ừ ướ ạ ướ ự ố ế n c Áo) thành m t ứ hùng m nh d i s lãnh
Đ cứ (ngo i tr ổ ủ ạ ề ự ụ ằ ộ Đ qu c Đ c ự ệ đ o c a Ph . Sau đó, ông xây d ng c c di n cân b ng quy n l c, duy trì
ừ ở năm 1871 đ n châu Âu t
ử ỳ ế 1914. G n đây, trong ề ầ thành công n n hòa bình ậ cu nố ti u sể ử “Bismarck: A Life”, s gia Hoa K Jonathan Steinberg nhìn nh n
ị ớ ông là "thiên tài chính tr l n nh t ế ỷ ấ th k 19 ".
ươ ổ ừ ớ Trên c ị ng v là Th t ủ ướ Ph t ng năm 1862 t i năm 1890, Bismarck
ế ự ủ ổ ượ ư ơ ộ ế đã kh i mào các cu c chi n đ a th l c c a Ph v t lên Áo và Pháp; đ ngồ
ế ờ ướ ạ ắ ướ ộ ổ th i bi n Ph thành nhà n ẫ c lãnh đ o, d n d t các nhà n c khác thu c dân
ứ ắ ợ ủ ổ ế ộ ộ t c Đ c. Th ng l
ố ớ ộ ả ẹ ự b p s ph n kháng c a i c a Ph trong các chi n tranh do ông phát đ ng cũng đè ở ổ đ i v i chính sách m ố trong Qu c h i Ph ủ phe t doự
39
ở thành Th
ắ ầ ở r ngộ quân đ iộ c aủ vua Wilhelm I. Vào năm 1867, ông cũng tr ị Th t ngướ Liên bang B c Đ c t ứ . Otto von Bismarck tr thành v ủ ủ ướ đ u tiên ng
ấ ố ệ ướ ủ c a m t n ộ ướ Đ cứ th ng nh t sau c Hi p c Versailles (1871)
ự ủ ấ ướ ề ấ ế ị ế h t các v n đ chính s c a đ t n c cho đ n khi b tân và chèo lái h uầ Hoàng đế Wilhelm
ả II sa th i vào năm 1890.
ố ắ ủ ự ị ườ Đ ng l ạ i ngo i giao th c d ng ụ và cai tr nghiêm kh c c a Bismarck
ạ ệ ủ ướ ắ ạ t danh "Th t ng S t". Nhà ngo i giao Hoa Kỳ
đã mang l i cho ông bi Henry Kissinger ghi nh n:ậ
ườ ủ ắ ế ờ ề ự “Con ng i c a “s t và máu” đã vi ự t nên áng văn sáng ng i v s chính tr c,
ế ộ sánh ngang v i l ớ ố ử ụ ti ng Anh i s d ng m t cách súc tích c a ủ Churchill”.
ử ọ ườ ợ ữ ữ Các nhà s h c th ng ca ng i ông là nhà chính khách đã gi
ở ủ ố ườ ố hòa bình châu Âu, là ng ề v ng n n ấ i đóng vai trò ch ch t trong quá trình th ng nh t
ướ ẻ ủ ệ ạ ờ ộ ộ ồ n c Đ c ứ c nậ hi n đ i và đ ng th i là cha đ c a b máy quân đ i và
ủ ề ướ ứ chính quy n tr danh c a nhà n ứ c Đ c.
Ở ố ế ể ạ bài 34. “Các n ướ ư ả c t b n chuy n sang giai đo n đ qu c ch ủ
ự ề ế ỉ ữ ậ ọ ố ầ ở ụ 1.“Nh ng thành t u v khoa h c kĩ thu t cu i th k XIX đ u m c
nghĩa” ế ỉ ề ể ậ ừ ế ọ ướ th k XX”, giáo viên có th giao bài t p v nhà t t h c tr ti ọ c cho h c sinh
ứ ả ớ ớ ọ theo nhóm v i các b c nh các nhà khoa h c, các nhà phát minh v i các câu
ỗ ỏ h i cho m i nhóm:
ể ế ủ ề ườ ự ệ ủ Nhóm 1: Hi u bi t c a em v con ng i, s nghi p c a Pie Quyri
và Ma ri Quyri, Georg Simon Ohm, Pharađây?
Georg Simon Ohm Pharađây
Pie Quyri và Ma ri Quyri
40
ể ế ủ ề ườ ự ệ Nhóm 2: Hi u bi t c a em v con ng i, s nghi p c a ủ Giêmx Pre
ố xc t Giun, ơ Bécc ren, TomX n?ơ
ố Giêmx Pre xc t Giun Bécc renơ Tom X nơ
ể ế ủ ề ườ ự ệ Nhóm 3: Hi u bi t c a em v con ng i, s nghi p c a ủ Vinhem
ơ ơ R nghen, M enđêlêep, Sácl Darwin , Pasteur?
ơ
ơ
Vinhem R nghen
Menđêlêep
Sácl
Darwin
Pasteur
ể ế ủ ề ườ ự Nhóm 4: Hi u bi t c a em v con ng ệ i, s nghi p c a ủ Pápl p,ố
ơ Henry Bétx me , Samuel F.B. Morse, Anh em nhà Wringt ?
41
Pápl pố
Henry Bétx meơ
Samuel F.B. Morse
Anh em nhà Wringt
ụ ể ọ ế ấ ị ề M c đích khai thác: H c sinh có hi u bi t nh t đ nh v con ng ườ i,
ổ ậ ủ ữ ọ nh ng phát minh n i b t c a các nhà khoa h c này.
ươ ử ụ ể Ph ng pháp s d ng: ớ Giáo viên có th chia l p thành 4 nhóm và giao
ề ậ bài t p (đã giao v nhà):
ử ạ ả ờ ệ ậ ả ọ ọ ổ H c sinh th o lu n, c đ i di n tr l i, h c sinh nhóm khác b sung;
ỏ ủ ế ậ ậ ỗ ộ Giáo viên nh n xét, k t lu n theo n i dung câu h i c a m i nhóm.
Nhóm 1:
Hình 68. Pie Quyri và Ma ri Quyri trong phòng thí nghi mệ
ậ Marie SkłodowskaCurie (1867 – 1934) là m tộ nhà v t lý và hóa
ổ ế ề ệ ứ ố ườ i Pháp g c Ba Lan, n i ti ng v vi c nghiên c u tiên phong v ề tính
ườ ầ ự ậ ượ ả i đ u tiên vinh d nh n đ c hai Gi i Nobel trong hai h cọ ng phóng xạ. Bà là ng
ự lĩnh v c khác nhau, v t lýậ và hóa h cọ . Bà Q
42
ữ ả ầ ạ ọ Marie Curie là gi ng viên đ i h c n đ u tiên t i
ể ủ ượ Paris (Sorbonne), và vào năm 1995 thi th c a bà đ c mai táng t ọ ạ Đ i h c ạ ạ đi nệ i
ữ ớ ạ Panthéon ở Paris vì nh ng đóng góp to l n cho nhân lo i.
ồ ạ ủ ế Ch ng bà là Pierre Curie sinh ra t i Paris, Pháp và là con trai c a Ti n sĩ
ờ ự ạ ộ ộ ỗ ủ ướ ạ ớ Eugène Curie (1827–1910) và Sophie Claire Depouilly Curie (1832–1897). ọ ẽ ề ng m nh m v toán h c Nh s d y d c a cha, Pierre s m b c l thiên h
ọ ượ ổ ọ ớ ọ ị và hóa h c. Năm 16 tu i, ông đã giành đ c h c v toán h c. Cho t
ọ ị ư ư ầ ơ ổ i 18 tu i ổ ọ ị ế ông đã g n nh hoàn thành h c v cao h n, nh ng không theo đu i h c v ti n
ệ ạ ế ề ệ ớ sĩ do thi u ti n. Thay vào đó ông làm vi c t i phòng thí nghi m v i vai trò
ng ườ ướ i h ẫ ng d n.
Năm 1903, ông cùng v ,ợ Marie Curie, và Henri Becc renơ đã đ cượ
ả ề ậ ế ấ ạ ộ nh nậ gi i Nobel v v t lý . Đáng ti c, năm 1906, ông m t do m t tai n n trên
ườ ự đ ng do va vào xe ng a.
Georg Simon Ohm (17891854)
ậ ộ ườ Georg Simon Ohm (17891854) là m t nhà v t lý ng i Đ c.
ệ ứ ề ạ ậ ọ ị ị ông đã nêu ra đ nh lu t quan tr ng v m ch đi n t c là đ nh lu t ứ Năm 1827, ậ Ôm phát
ẫ ỷ ệ ườ ư ề ệ ể ộ ộ bi u nh sau: C ng đ dòng đi n m t chi u trong dây d n t l ớ ậ thu n v i
ệ ệ ầ ế ữ hi u đi n th gi a hai đ u dây.
43
Pharađây (17911867)
ậ ọ ườ Michael Faraday, là nhà v t lí và nhà hóa h c ng
ệ ừ ặ ề ủ ệ ề ể ộ nghi m c a ông v chuy n đ ng quay đi n t đ t n n móng cho công ngh i Anh. Các thí ệ
ậ ả ứ ơ ệ ệ ể ạ ị ề ộ v đ ng c đi n hi n đ i. Ông phát tri n đ nh lu t c m ng Faraday trong
ệ ừ ọ ệ ệ ơ ị ượ ặ đi n t h c. Đ n v đo đi n dung Farad trong h SI đ c đ t theo tên ông.
Nhóm 2:
ố Giêmx Pre xc t Giun (18181889)
ườ ậ ơ ị ị James Prescott Joule, ng i Anh Đ nh lu t Jun Lenx , xác đ nh nhi ệ t
ỉ ệ ớ ệ ả ẫ ạ ượ l ng Q to ra trong dây d n khi có dòng đi n ch y qua, Q t l v i bình
ươ ườ ở ủ ệ ệ ẫ ộ ớ ờ ph ng c ệ ng đ dòng đi n, v i đi n tr c a dây d n và th i gian dòng đi n
ạ ch y qua.
44
Bécc ren (1852 – 1908) ừ ườ ơ ậ ộ ượ ả Bécc renơ là m t nhà v t lí ng i Pháp, t ng đ c gi i Nôben và là
ữ ộ ườ ệ ượ m t trong nh ng ng ệ i phát hi n ra hi n t ạ ng phóng x .
Tom X n (ơ 1892 1975)
ế ậ George Paget Thomson (1892 1975), nhà v t lí Anh. Thuy t electron
ệ ượ ứ ơ ạ ủ ệ ử ễ ủ c a Tômx n, nghiên c u hi n t ng nhi u x c a đi n t ể qua tinh th ,
ẳ ị ưỡ ạ ủ ạ ả ưở kh ng đ nh l ng tính sóng h t c a các h t vi mô. Gi i th ng Nôben (1937).
Nhóm 3:
45
ơ Vinhem R nghen (1845 – 1923)
ơ ạ ứ ớ ổ Vinhem R nghen i Đ c. Năm 1869, khi m i 25 tu i, ông
ế ậ ằ ạ sinh ra t ạ ọ nh n b ng Ti n sĩ t i Đ i h c Zurich. Vào năm 1895, ông đã khám phá ra s ự
ạ ệ ừ ạ ứ ạ ấ ướ ứ b c x đi n t , lo i b c x không nhìn th y có b c sóng dài mà ngày nay
ượ ế ế ớ ơ chúng ta đ c bi t đ n v i cái tên tia Xquang hay tia R nghen. Năm 1901
ượ ả ầ ậ ị ông đ ậ c nh n gi ử ầ i Nobel V t lý l n đ u tiên trong l ch s .
Menđêlêep (1834 1907)
ố ổ ạ ạ ọ ệ Nhà bác h c ọ Nga. Ông t t nghi p đ i h c năm 21 tu i d y h c t ọ ạ i
ườ ạ ọ ầ ượ ọ tr ng Đ i h c Pêtécbua chuyên ngành hóa h c, ông đã l n l
ứ ọ ậ ế ớ ấ ủ ứ ứ ố t qua Pháp, ả Đ c h c t p nghiên c u. C ng hi n l n nh t c a ông là nghiên c u ra b ng
46
ờ ạ ố ớ ộ ố ế ầ ự tu n hoàn Menđêlêep, đây là m t c ng hi n xuyên th i đ i đ i v i lĩnh v c
ọ ủ ể ườ ầ ử ủ ệ phát tri n hóa h c c a ông, ng i sau m nh danh ông là "th n c a c a khoa
ọ h c Nga".
ơ Sácl Darwin (1809 –1882)
ơ ườ ế ế Darwin : ng i Anh, ộ đã đi đ n m t lý thuy t làm
ọ ủ ế ỉ ấ ườ ớ ọ Nhà bác h c ọ Sácl ề ả ộ ch n đ ng n n t ng khoa h c c a th k 19: loài ng i có h hàng v i loài
v nượ .
Pasteur (18221895)
ễ ở ườ ề ệ ằ ẳ ị ậ ộ Pasteur kh ng đ nh r ng các b nh truy n nhi m ng i và đ ng v t là
ậ do các vi sinh v t gây nên.
47
ủ ừ ế ẩ ầ T năm 1878 đ n 1880, ông đã khám phá ra ba ch ng vi khu n: liên c u
ụ ầ ế ầ ẩ ế ậ khu nẩ , t c u khu n và ph c u khu n. ẩ ông đã thi ữ t l p nên nh ng nguyên
ẩ ọ ư ậ ậ ẫ ắ t c quan tr ng trong vô khu n. T l ỉ ệ ử t ả vong h u ph u cũng nh h u s n
ụ ụ ữ ạ ả ắ ộ ố ờ gi m xu ng m t cách ngo n m c nh áp d ng nh ng nguyên t c này.
Nhóm 4:
ố Pápl p (18491936)
ạ ế ậ ằ ậ Pápl pố sinh t i Nga nh n b ng ti n sĩ năm 1879. Vào th p niên 1890,
ự ế ị ứ ứ ạ ằ ủ ông nghiên c u ch c năng d dày c a loài chó b ng cách quan sát s ti
ị ủ ả ị t d ch ạ ủ ị ủ v c a chúng, sau đó ông tính toán và phân tích d ch v c a chó và ph n x c a
ướ ể ề ệ ằ ườ ế ị chúng d i các đi u ki n khác nhau. Ông đ ý r ng chó th ng ti t d ch v ị
ủ ứ ự ệ ệ ệ ấ ệ khi phát hi n ra các tín hi u báo hi u s xu t hi n c a th c ăn. Sau này
ậ ơ ả ự ạ ả ọ ị ề Pavlov đã xây d ng lên đ nh lu t c b n mà ông g i là "ph n x có đi u
ự ế ệ ệ ạ ướ ki n" d a trên hàng lo t thí nghi m mà ông ti n hành tr c đó.
48
ơ ả ệ Henry Bétx me (18131898) đã phát minh ra lò cao có kh năng luy n
gang thành thép (1885)
ế ặ ơ ơ Henry Bessemer (Henry Bétx me, ho c Bétxm theo ti ng Anh) sinh
ư ấ ộ ngày 19 tháng 1 năm 1813, m t ngày 15 tháng 3 năm 1898,là m t kĩ s ,nhà phát
ườ ạ ậ ở ộ ủ ổ ế minh n i ti ng ng i Anh, sinh ra t i Charlton (m t qu n Luân Đôn, th đô
ướ n c Anh).
ổ ậ ả ấ ơ ộ ờ C cu c đ i ông có h n 100 phát minh, trong đó n i b t nh t là phát
ươ ệ ươ minh ra ph ng pháp luy n thép mang tên ôngph
ươ ượ ả ươ ạ ấ dù ph ng pháp này không còn đ c dùng trong s n xu t th ặ ng pháp Bessemer. M c ư ng m i, nh ng
ể ượ ố ớ ệ ở ọ c phát minh, nó là quan tr ng đ i v i công nghi p b i vì nó
ẫ ớ ủ ệ ộ ờ vào th i đi m đ làm hạ giá thành c a thép, d n t ế ộ i vi c thép thay th m t cách r ng rãi cho
ậ ệ ạ ừ ấ ề ặ ả ố
ưở ự ệ ế ế ề ọ các v t li u khác, v n thua kém nó v m i m t, ngo i tr v n đ giá c . Ông ủ đã ti n hành các th c nghi m này trong 2 năm cho đ n khi rút ra ý t ng ch
ạ ươ ằ
ố ắ ủ ủ đ o c a ph ng pháp c a ông là kh lu ngồ không khí vào kh i s t trong khi nó ổ ử cacbon trong gang b ng cách th i ả ở ạ d ng nóng ch y.
49
ườ ệ Sammuel F.B Mose (17911872) là ng i phát minh ra đi n báo vào năm 1844
ườ ệ ộ ọ ỹ Samuel Morse, ng i M , là m t h a sĩ, nhà phát minh tín hi u vô
ế ệ ữ ả ệ Tín hi u Morse . Samuel Morse
ơ tuy n đi n và b ng ch cái mang tên ông – sinh ngày 27 tháng 4 năm 1791 ở Sácl town, Massachusetts . Năm 1844,
ử ứ ộ ướ ệ ệ ớ ủ ế ầ Morse g i b c đi n báo đ u tiên, báo hi u cho m t b c ti n m i c a k ỷ
ủ ề ườ nguyên truy n thông c a con ng i.
Anh em nhà Wringt năm 1903
ồ Anh em nhà Wright là hai anh em ng i Mườ ỹ g m Orville Wright ( 19
tháng 8 năm 1871 30 tháng 1 năm 1948) và Wilbur Wright (16 tháng
ữ ườ ầ ệ 4 năm 1867 30 tháng 5năm 1912), là nh ng ng ử i đ u tiên th nghi m thành
ượ công cho máy bay bay đ c.
50
ế ấ ị ử ượ ự ệ Chuy n bay đ u tiên trong l ch s nhân lo i
ạ ồ ngày 17 tháng 12 năm 1903 t i đ i Kill Devil, ạ đ c th c hi n vào Kitty Hawk, bang B cắ
ự ế ệ ỗ
ượ ự ệ ầ Carolina, Mỹ. M i anh em th c hi n hai chuy n bay vào ngày hôm đó. L n ầ ả c kho ng bay đ u tiên, do Orville th c hi n kéo dài 12 giây và bay đ
ự ệ ầ ố 36.5 mét (120 ft). L n bay cu i cùng, do Wilbur th c hi n kéo dài 59 giây và đi
ượ ế ượ ả ọ đ c 296 mét. Chi c máy bay lúc đó đ c g i là Flyer I. Nó có s i cánh
ả ả ơ ớ ộ ơ ặ kho ng 12 mét và n ng kho ng h n 300 kg, v i đ ng c xăng 12
ệ ả ệ ượ mã l cự . ặ ạ Vi n b o tàng Hàng không và Không gian i Hi n nay nó đang đ c đ t t
ố Qu c gia Hoa K ỳ Smithsonian t iạ Washington, D. C..
ể ự ấ ờ ộ ư ế ả Tuy chi c máy bay ch a th t c t cánh mà ph i nh m t thi ế ị t b
ằ ậ ặ ả ự ả ơ ạ ấ
ư ậ ượ ư ế phóng b ng v t n ng cho th r i và khi c t cánh, h cánh ph i l a theo ấ ớ ự ệ chi uề gió, nh ng s ki n này đã gây ra đ c ti ng vang d lu n r t l n.
ơ ừ ủ ế ấ Thiên tài c a hai anh em nhà Wright đã bi n gi c m t ngàn x a c a ư ủ loài
ự ậ ng iườ thành s th t.
ậ ộ ư Hai anh em nhà Wright đã thành l p m t hãng máy bay. Nh ng sau đó
ị ạ ố ệ ớ ộ do b c nh tranh kh c li t v i các nhà kinh doanh máy bay khác, c ng thêm
ị ắ ệ ấ ả ờ Wilbur b m c b nh và qua đ i nên Orville đã bán hãng s n xu t máy bay
ỏ ớ Wright v i giá ít i.
Ở ể ủ ự bài 36. “S hình thành và phát tri n c a phong trào công nhân”
ủ ạ ả ộ ưở ụ 3.“Ch nghĩa xã h i không t ng”, khi gi ng d y m c
ệ ủ ậ ạ ủ ủ ư ầ ả giáo viên s u t m nh ưở ộ chân dung c a ba nhân v t đ i di n c a ch nghĩa xã h i không t ng:
Xanhximông S. Phuriê R. Ôoen
51
ụ M c đích khai thác:
ể ọ ế ấ ị ề ườ ự ệ ủ H c sinh có hi u bi t nh t đ nh v con ng i, s nghi p c a Xanhximông,
S. Phuriê, R. Ôoen.
ươ ử ụ Ph ng pháp s d ng:
ỏ ợ ể ặ ở ế ủ ề ườ ư ưở Giáo viên đ t câu h i g i m : Hi u bi t c a em v con ng i, t t ủ ng c a
Xanhximông, S. Phuriê, R. Ôoen?
ả ờ ậ ọ ế ậ ả H c sinh th o lu n, tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, k t lu n:
Xanhximông (17601825)
ọ ấ ấ ộ ế Ông xu t thân quý t c có h c v n uyên bác và t ư ưở t ộ ng ti n b , đã giúp
ộ ậ ấ ộ ị ị ệ nhân dân các thu c đ a anh đ u tranh giành đ c l p. Ông k ch li t phê phán
ế ộ ứ ộ ự ằ ọ ộ ộ ch đ áp b c bóc l t, kêu g i xây d ng m t xã h i công b ng,văn minh.
52
S. Phuriê (17721837)
ộ ươ ở ộ ư ả Là con m t th ng gia Pháp. Ông phê phán xã h i t ộ b n m t cách
ộ ằ ệ ậ ả ạ ữ ế ề ạ ắ ơ ị sâu s c, đ ra k ho ch c i t o xã h i b ng vi c l p ra nh ng đ n v lao
ọ ườ ế ạ ộ ờ ơ ỉ ộ đ ng, trong đó m i ng i lao đ ng theo k ho ch, có th i gian ngh ng i.
R. Ôoen (17711858)
ưở ở ộ ườ ợ ủ ở Sinh tr ng Anh, là con m t ng ộ i th th công, sau tr thành m t
ưở ớ ớ ủ ươ ủ ế x ng l n thuê t i 2500 công nhân. Ông cũng ch tr ng đi đ n ch nghĩa xã
ụ ế ả ươ ề ộ ằ h i b ng c tuyên truy n, thuy t ph c và nêu g ng.
53
Ở ờ ủ ự ủ ộ bài 37. “Mác và Ăngghen. S ra đ i c a ch nghĩa xã h i khoa
ướ ụ ẫ ọ ọ ổ ầ ạ ộ “Bu i đ u ho t đ ng cách ng d n h c sinh đ c thêm m c 1. h c”ọ khi h
ủ ạ ứ m ng c a C. Mác và Ăngghen”, trong sách giáo khoa có hai b c chân dung
sau:
Hình 72. C. Mác (18181883) Hình 73. Ph. Ăngghen (18201895)
ụ ể ọ ế ấ ị ề M c đích khai thác: H c sinh có hi u bi t nh t đ nh v con ng ườ ự i, s
ệ ủ nghi p c a
C. Mác, Phriđrich Ăngghen?
ươ ử ụ Ph ng pháp s d ng:
ỏ ợ ặ ở Giáo viên đ t câu h i g i m :
ể ế t gì v ề C. Mác và Ph. Ăngghen? Các em hi u bi
ế ợ ớ ọ ữ ể ể K t h p v i đ c sách giáo khoa, em nào có th trình bày nh ng đi m
ố ủ gi ng nhau trong t ư ưở t ng c a Mác và Ăngghen?
ả ờ ơ ượ ề ể ử ủ ọ Sau khi h c sinh tr l i, giáo viên trình bày s l c v ti u s c a Mác và
ể ổ ề ể ạ Ăngghen. Sau đó giáo viên có th b sung và k cho các em nghe v tình b n
ủ ạ ạ ộ ả c m đ ng c a hai nhà cách m ng vĩ đ i này.
ụ ể ỳ ừ ể ề ệ ầ ả Ngoài ra, tu t ng đi u ki n và hoàn c nh c th , giáo viên có th yêu c u
ư ầ ư ệ ề ế ả ượ ọ h c sinh s u t m t li u và tranh nh v Mác và Ăngghen. N u làm đ c
ữ ể ề ọ ế ắ ị ẽ đi u này, h c sinh s có nh ng hi u bi t sâu s c và thêm kính yêu các v lãnh
ạ ủ ế ớ ả ụ t ấ vĩ đ i c a giai c p vô s n th gi i.
ả ậ ọ ấ Sau khi h c sinh th o lu n, tr ả ờ l ể i; Giáo viên có th cung c p m t s ộ ố
thông tin nh :ư
54
ạ ậ ư ứ ủ ộ C. Mác sinh ngày 551818 t i Đ c trong m t gia đình c a Lu t s Hen
ườ ủ ồ ẻ rích Mác có 9 ng i con.
T ừ nh , ỏ C. Mác luôn là linh h n c a đám tr
con
ổ ở ậ ấ ườ ơ ấ ẫ cùng tu i b i c u r t thông minh, th ng bày ra các trò ch i h p d n và sáng
ủ ứ ỗ ế ệ ổ ế ọ tác ra đ th chuy n lí thú. Năm 23 tu i, Mác đ ti n sĩ tri ừ t h c, v a nghiên
ọ ừ ộ ớ ướ ạ ứ c u khoa h c v a c ng tác v i các báo có khuynh h ng cách m ng.
ậ ộ ồ ổ Năm 1842, C. Mác làm c ng tác viên, r i T ng biên t p báo
Sông Ranh
ộ ờ ướ ủ ư ả ộ ế ướ ự ỉ ạ ủ m t t báo có xu h ng dân ch t
ề ậ ữ ấ ề ứ ứ ế báo Sông Ranh đã đ c p đ n nh ng v n đ b c thi s n ti n b . D i s ch đ o c a Mác, ờ ấ c Đ c th i b y ế ủ ướ t c a n
ờ ộ ố ổ ủ ư ự ườ ề ố ấ gi nh : Cu c s ng c c kh c a ng i nông dân, v n đ th ng nh t n
ộ ấ ủ ứ ấ ế ệ ổ ố Đ c, cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa quân phi ấ ướ c ộ t Ph ... Vì tính ch t ti n b ,
ế ộ ủ ả ố ộ ệ ổ ch ng ch đ ph n đ ng c a quân phi t Ph cho nên báo
Sông Ranh đã bị
ạ ộ ử ừ đóng c a, ng ng ho t đ ng.
ồ ế ứ ợ ờ Năm 1843, C.Mác cùng v là Gienni r i Đ c sang Pari, r i đ n Brúcxen
ư ố ỉ ờ (B ) và cu i cùng c trú lâu dài
ở Luân Đôn. Trong th i gian
ở Pari, C.Mác
ủ ự ủ ẩ Thông qua các tác ph m c a mình, Mác đã xây d ng mô hình ch nghĩa
ủ ả ẳ ấ ả ộ ộ ị ượ xã h i và ch nghĩa c ng s n. Ông đã kh ng đ nh giai c p vô s n đ
ẽ ả ườ ằ ậ ạ ấ ươ trang b ng lí lu n Cách m ng tháng M i, là giai c p s đ m đ c vũ ứ ng s
ử ả ệ ườ ọ ự ứ ỏ ộ ị m nh l ch s gi i phóng loài ng i kh i m i s áp b c, bóc l
ộ ướ ờ ế ớ ụ ế đ n khi ông qua đ i, không m t n c nào trên th gi ư t. Nh ng cho ủ i áp d ng mô hình c a
ế ụ ự ệ ủ ế ỉ
ế ộ ộ ế ậ ườ ạ ắ ợ ông. Tuy nhiên, vào th k XX, V.I. Lênin đã k t c s nghi p c a Mác, lãnh ả ở ạ đ o Cách m ng tháng M i Nga th ng l t l p nên ch đ c ng s n i, thi
ướ ướ ả ưở ủ ự ạ n c Nga. Sau đó, d i nh h
ế ủ ề ế ớ ướ thuy t c a MácLênin, nhân dân nhi u n ọ ng c a cách m ng Nga và d a trên h c ậ i đã vùng d y c khác trên th gi
ề ế ậ ử ả ị ẽ giành chính quy n và thi t l p chuyên chính vô s n. Trong l ch s có l
ủ ấ ứ ẩ ộ ế ọ ạ ưở ế có m t tác ph m c a b t c nhà tri t h c nào l ả i có nh h ng đ n th gi không ế ớ i
ư ữ ổ ủ ế ỉ ẩ ủ hàng th k sau nh nh ng tác ph m c a Mác. Tên tu i c a Mác đã mãi mãi đi
ử ư ạ ị ườ ủ ậ ả ọ vào l ch s nhân lo i nh ng ộ i sáng l p ch nghĩa c ng s n khoa h c, có tác
ạ ế ố ớ ớ ộ ộ ộ đ ng to l n và sâu r ng đ i v i nhân lo i ti n b .
ạ ố ộ Ph. Ăngghen sinh ngày 28 111820 t ổ i thành ph Bácmen, thu c Ph ,
ố ề ơ ố ủ ể ộ ộ ạ trong m t gia đình ti u ch , theo đ o C đ c, ông n i và b đ u là ch ủ
ưở ế Ả ệ ờ ượ ụ ầ x ng d t. Th i niên thi u, ngghen đ c giáo d c theo tinh th n tôn giáo
ổ ẻ ắ ộ ượ ọ ế m t cách nghiêm kh c. Tu i tr , Ăngghen không đ ơ ế c h c hành đ n n i đ n
ị ố ắ ỏ ọ ọ ớ ể ố ch n. Năm 1838, khi đang h c l p 11 thì ông b b b t b h c đ theo con
55
ườ ư ể ế ự đ ớ ng kinh doanh. Nh ng v i lòng ham mê hi u bi t, ông đã t ứ nghiên c u
ự ế ọ ế ử ộ ị ị các lĩnh v c tri t h c, kinh t chính tr , l ch s , xã h i...
ờ
ị
th i gian
ả Năm 1841, Ăngghen ph i đi quân d ch. Trong
ự ế ứ ấ ế ờ s ng c a ố
này, ông đã thâm nh pậ ố “Tình c nhả
th c t , nghiên c u đ i t cu n:
ủ giai c p công nhân và vi
ấ
ấ ả ẩ
giai c p công nhân Anh
” (xu t b n năm 1845). Trong tác ph m, Ăng ghen đã
ả ụ ể ấ ư ả ạ ủ ự ộ ộ miêu t c th sinh đ ng s bóc l t tàn b o c a giai c p t
ừ ế ậ ấ ả ỉ ố ớ s n đ i v i giai ạ ấ c p công nhân. T đó ông rút ra k t lu n : giai c p vô s n không ch là n n
ủ ủ ư ả ự ượ ổ ự ố ể nhân c a ch nghĩa t b n mà còn là l c l ng có th đánh đ s th ng tr ị
ấ ư ả ề ỏ ọ ủ c a giai c p t s n và t ự ả gi i phóng kh i m i xi ng xích.
ừ ế ế ặ ấ Năm 1844, Ăngghen đ n Pari, g p Mác. T đó ông cùng Mác chi n đ u
ưở ả ế ớ ấ cho lí t ng gi i phóng giai c p công nhân th gi i. Ông đã cùng Mác sáng
ả
ộ
ạ Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s n ủ ủ ọ ộ ậ l p ch nghĩa xã h i khoa h c, so n
ố ế ệ ộ ố ế ổ ố ế ầ ứ H i liên hi p công nhân qu c t (Qu c t I) t ch c qu c t
ả và thành l pậ ủ đ u tiên c a
ế ớ ả ấ ế ụ ự ệ ờ giai c p vô s n th gi
ấ ự ả ấ ừ Mác, không ng ng đ u tranh gi ủ i. Sau khi Mác qua đ i, ông ti p t c s nghi p c a ệ i phóng giai c p công nhân. Ngoài s nghi p
ị ế ọ ế ọ chính tr , Ăngghen còn là nhà tri t h c, nhà kinh t ử ọ h c, nhà s h c, nhà xã
ừ ầ ạ ọ ộ ọ h i h c uyên bác. Ông t tr n ngày 5 8 1895 t ổ i Luân Đôn, th 75 tu i.
Ở ế ỉ ầ bài 40. “Lênin và phong trào công nhân Nga đ u th k XX” , khi
ạ ộ ả ướ ầ ủ ụ I. “Ho t đ ng b c đ u c a V.I. Lênin trong phong trào công ạ gi ng d y m c
ủ nhân Nga” có chân dung c a Lênin.
56
ố ứ Vlađimia Ilich Ulian p, t c Lênin (1870 – 1924)
ụ ể ọ ế ấ ị ề M c đích khai thác: H c sinh có hi u bi t nh t đ nh v con ng ườ ự i, s
ệ ủ nghi p c a Lênin.
ươ ử ụ Ph ng pháp s d ng:
ỏ ợ ặ ở ế ườ ự Giáo viên đ t câu h i g i m : Các em bi ề t gì v con ng ệ i, s nghi p
ủ c a Lênin?
ả ờ ậ ọ ế ậ ả H c sinh th o lu n, tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, k t lu n:
ạ ủ ậ ị ử ạ Đây là nhân v t l ch s vĩ đ i c a cách m ng Nga và phong trào
ố ế ể ọ ế ề ậ công nhân qu c t . H c sinh đã hi u bi ậ t khá rõ v nhân v t này, vì v y
ỏ ể ặ ữ ể ế ủ ề nên đ t câu h i đ các em tr ả ờ l i nh ng hi u bi t c a mình v Lênin.
ể ử ể ể Sau khi HS phát bi u, Giáo viên k cho các em nghe ti u s tóm t ắ ủ t c a
ư ộ Lênin nh n i dung trên đây.
ạ ị ấ Vlađimia Ilích Lênin sinh ngày 22 4 1870 t ủ i th tr n Ximbi c a
ướ ư ủ ứ ộ n c Nga. Cha là m t quan ch c Chính ph Hoàng gia, nh ng anh trai A
ộ ườ ấ ẻ ế ị ơ ế l chxanđ là m t ng i c p ti n tr đã b hành hình sau khi tham gia vào v ụ
ư ư ể ẹ ọ ỉ ở ộ ợ m u sát Nga hoàng, m là giáo viên ti u h c, nh ng ch nhà làm n i tr và
ỗ ạ d y d con cái.
ừ ạ ộ ề ế ạ ỏ Ngay t nh , Lênin đã tham gia nhi u ho t đ ng cách m ng. Đ n năm
ủ ế ả ổ ở 23 tu i, ông đ n Xanh Pêtécbua và tr thành thành viên c a Đ ng mác xít ở
đây.
ữ ấ ở ố Mùa thu năm 1895, Lênin th ng nh t nh ng nhóm mác xít Xanh Pê
ộ ổ ứ ấ ấ ệ ấ ị técbua thành m t t ch c chính tr duy nh t, l y tên là "Liên hi p đ u tranh
ả ị ắ ấ ị gi i phóng giai c p công nhân". Ông b b t và b đày đi Xibia (18951900).
ượ ự ậ ẩ ị ế ạ H t h n, đ ạ ộ c ra tù, Lênin tích c c ho t đ ng chu n b thành l p chính
ả ấ ả đ ng cho giai c p vô s n Nga.
ủ ả ộ ượ Năm 1903, Đ ng Công nhân xã h i dân ch Nga đ c thành l p t ậ ạ i
ả ướ ự ạ ủ ờ
ạ ở b
ấ Luân Đôn. Đ ng này ra đ i, d i s lãnh đ o c a Lênin, đã đánh d u ộ ả c ướ ngo tặ trong phong trào cách m ng Nga, b i vì đây là m t đ ng ể ủ ế ạ ạ ớ ki u m i, ti n hành lãnh đ o phong trào
đ uấ tranh cách m ng c a công
ằ ư ả ế ậ nhân nh m l t đ s n, thi ả t l p chuyên chính vô s n, ậ ổ chính quy nề t
ả ề ộ ế ấ ấ gi i quy t v n đ ru ng đ t cho nông dân.
ự ệ ố ớ ả 7.3.2.2. Đ i v i tranh nh các s ki n:
57
ạ ạ ư ả s n Anh”, ạ * Khi d y bài 29 “Cách m ng Hà Lan và cách m ng t
ạ ư ả ự ệ ơ ị ử ử s n Anh”. m c ụ 2.“Cách m ng t S ki n vua Sácl I b x t giáo viên có
ể ư ầ ả th s u t m hình nh sau:
ử ử ơ X t vua Sácl I
ụ M c đích khai thác:
ể ượ ọ ụ ể ề ộ ự ệ ị ử Giúp h c sinh có bi u t ng c th v m t s ki n l ch s quan
ủ ạ ọ ỉ ư ả tr ng đ nh cao c a Cách m ng t s n Anh.
ướ H ng khai thác:
ỏ ể ọ ể ặ ả ờ Giáo viên có th đ t câu h i đ h c sinh suy nghĩ và tr l i:
ư ế ế ả ấ ổ Em th y quang c nh, không khí bu i hành quy t nhà vua nh th nào?
ệ ử ử ủ Ý nghĩa c a vi c x t nhà vua?
ả ờ ậ ọ Sau khi h c sinh tr l ậ i, giáo viên nh n xét, két lu n:
ạ ộ ư ả ậ ổ ế ộ ế Cu c cách m ng t s n Anh năm 1640 đã l ư t đ ch đ phong ki n, đ a
ở ườ ề ầ ộ ớ ớ ư ả t s n liên minh v i quý t c m i lên c m quy n, m đ ủ ng cho ch nghĩa t ư
ử ử ủ ệ ể ạ ộ ỉ ả ự b n t do phát tri n. Đ nh cao c a cu c cách m ng là vi c x t vua Anh
ụ ọ ầ ả ả Sácl h p trên qu ng tr
ướ I. ơ Ngày 30 11649, đông đ o qu n chúng đã t ề ắ ở ồ ươ tr ả ủ Luân Đôn. C th đô d n v , th c lâu đài tr ng ng nhân, th th ườ ng ợ ủ
ể ươ ườ ườ ọ ề công, ti u th ng và ng i bán rong, ng
ẻ ề ườ binh lính và tr con, đàn bà. Nhi u ng ộ i h c ngh , dân nghèo, quí t c, ể nhìn cho rõ. i leo lên mái nhà đ
ữ ị ệ ứ ạ ở ử ổ ủ ban công hay qua c a s c a các
ủ Nh ng thành viên c a H ngh vi n đ ng lâu đài nhìn xu ng.ố
58
Ở ữ ả ộ ụ ỗ ườ ườ ặ gi a qu ng tr ng, ng
ề ứ ư ế ỗ i ta đ t m t b c g cao. Binh lính hàng ngũ ớ ủ đ ng vây xung quanh. Nh ng b ng đâu đó vang lên ti ng hô l n c a ỉ ch nh t
ườ ế ộ ườ ế ầ hàng ngàn ng i : "Ti n hành đi!" M t đám đông ng ậ i ch m ch m ti n ra
ườ ệ ử ử ơ ớ ướ ắ ầ ả qu ng tr ng. Vi c x t Sácl Xtiu t, nguyên là vua n c Anh, b t đ u...
ớ ướ ớ ộ ủ ụ ườ ệ Xtiu t b c lên b c cùng v i v binh, đao ph và ng
ữ ụ ả ặ ờ ủ ả viên và linh m c. Trong c nh yên l ng, nh ng l i giúp vi c, công cáo ế ộ i i c a b n án vang lên k t t
ơ ủ ấ ướ ẻ ẻ ả ớ ườ Sácl ộ Xtiu t là k ph n b i và là k thù c a đ t n c. Sau đó ng ắ i ta b t
ủ ữ ế ộ ố ổ ỳ ố ắ h n qu xu ng. M t nhát búa b xu ng, gi a ti ng kêu thét c a đám đông
ườ ấ ờ ườ ớ ạ ờ ủ ng i.... Lúc b y gi ề nhi u ng i nh l i l
ờ ấ ả ẽ ồ ử x nhà vua : "Muôn ngàn đ i sau, t i nói c a Crômoen vang lên khi ớ ạ i t c các tín đ Thiên chúa giáo s nh l
ộ ấ ế ệ ớ ấ ả ọ ế ớ ộ vi c này v i m t t m lòng quý m n, còn t t c b n đ c tài trên th gi i thì
ầ ầ ợ ở ầ ẽ s vô cùng s hãi". L n đ u tiên ế châu Âu phong ki n, qu n chúng cách
ử ử ạ ộ ướ ướ ở ộ ư ả m ng đã x t nhà vua. N c Anh tr thành m t n c c ng hoà t s n và
ạ ộ ư ả ạ ư ả ứ ư ạ cu c Cách m ng t ộ s n Anh là cu c cách m ng t s n th hai nh ng l i có ý
ớ ở ế ớ nghĩa to l n châu Âu và th gi i.
ả ộ ậ ủ ế Hay khi gi ng d y ạ bài 30 “Chi n tranh giành đ c l p c a các
ộ ị ở ắ ở ụ ự ế ễ ậ ế m c 2.“Di n bi n chi n tranh và s thành l p thu c đ a Anh B c Mĩ”,
ợ ố ả ề ự ệ ơ H p chúng qu c Mĩ”, ả khi gi ng gi ư i v s ki n “chè Bôxt n”, giáo viên s u
ứ ầ t m b c hình sau:
ự ệ ố ơ S ki n chè Bôx t n (cu i năm 1773)
ụ M c đích khai thác:
59
ắ ọ ượ ự ệ ự ế ế ễ H c sinh n m đ c di n bi n s ki n là nguyên nhân tr c ti p làm
ế ổ ộ bùng n cu c chi n.
ướ H ng khai thác:
ấ ả ở ượ ứ ỏ ợ Giáo viên nêu câu h i g i m : Em th y c nh t ng gì trong b c hình?
ứ ề B c hình nói lên đi u gì?
ả ờ ả ậ ọ ậ ứ ả H c sinh quan sát b c nh, th o lu n, tr l ế i; Giáo viên nh n xét, k t
lu n:ậ
ự ệ ọ ử ế ơ ổ ở ắ S ki n “chè Bôxt n” đã th i bùng lên ng n l a chi n tranh B c Mĩ.
ế ả ể ả ế ậ ố ở ơ ủ Cu i năm 1773, ba chi c tàu ch chè c a Anh c p b n c ng Bôxt n. Đ b o
ề ợ ủ ữ ườ ị ươ ả ệ v quy n l i c a mình, nh ng ng i dân đ a ph ổ ng đã c i trang thành th
ủ ề ể ả ỏ ố dân da đ , nh y lên tàu, ném các thùng chè xu ng bi n. Chính ph Anh li n
ả ả ừ ế ề ế ệ ạ ơ tr ng ph t, ra l nh phong to c ng Bôxt n và đi u quân đ n chi m đóng
ị ừ ệ ệ ấ ệ vùng này. Vi c buôn bán b ng ng tr , công nhân th t nghi p. Không khí
ơ ộ ủ ế ế ậ ố ộ ầ kh ng b tràn ng p. Nguy c m t cu c chi n tranh đang đ n g n.
ướ ạ ộ ạ ộ ị ượ ể ầ Tr c tình hình đó, đ u tháng 9 1774, đ i h i đ i bi u các thu c đ a đ c
ế ở ạ ộ ụ ị ầ ứ ấ ể ạ ti n hành Philađenphia Đ i h i l c đ a l n th nh t. Các đ i bi u yêu
ế ạ ỏ ươ ệ ở ắ ầ c u vua Anh bãi b chính sách h n ch công th ng nghi p B c Mĩ. Không
ị ế ố ẽ ừ ệ ậ ầ ấ ộ ch p nh n yêu c u đó, vua Anh tuyên b s ra l nh tr ng tr , n u các thu c
ạ ổ ị đ a "n i lo n".
Ở ụ ứ m c này trong sách giáo khoa còn có b c hình sau:
60
ộ ị ủ ạ ộ ộ ả Hình 54. Đ i h i 13 thu c đ a c a Anh thông qua b n “Tuyên ngôn đ c
l p” ậ
(471776)
ụ M c đích khai thác :
ấ ọ ượ ạ ộ ụ ủ ị H c sinh th y đ c không khí trang nghiêm c a Đ i h i l c đ a, ý
ộ ậ ả nghĩa b n “Tuyên ngôn đ c l p”.
ướ H ng khai thác:
ỏ ợ ủ ề ở ạ ộ ậ Giáo viên nêu câu h i g i m : Nh n xét c a em v không khí Đ i h i
ộ ậ ụ ị l c đ a? Ý nghĩa “Tuyên ngôn đ c l p”?
ả ờ ả ậ ọ ậ ứ ả H c sinh quan sát b c nh, th o lu n, tr l ế i; Giáo viên nh n xét, k t
lu n:ậ
ệ ị ượ ệ ậ ố Đ Nh Qu c h i L c đ a ộ ụ ị đ c tri u t p vào ngày 10 tháng 5 năm 1775
ạ ộ ượ ạ ễ ớ t i Tòa nhà bang Philadelphia. Đ i h i đ c di n ra v i không khí trang
ạ ộ ộ ậ ị ế nghiêm. Đ i h i thông qua ngh quy t đòi đ c l p vào năm sau vào ngày 2
ế ị ị
ủ ả ạ ẳ tháng 7 năm 1776 và công khai kh ng đ nh quy t đ nh hai ngày sau đó ả ộ ậ . Thomas Jefferson c a Virginia đã so n th o b n v iớ Tuyên ngôn đ c l p
ạ ậ ố ộ ộ tuyên b và John Adams là m t nhà lãnh đ o trong các cu c tranh lu n có l ợ i
ệ ủ ị ủ cho vi c thông qua nó. John Hancock c a Massachusetts là ch t ch trong
ữ ể ả ộ ế ạ ậ nh ng cu c tranh lu n. Đ qu n lý cu c ỳ,
ạ ộ ụ ế ụ ị ầ ứ ộ Chi n tranh Cách m ng Hoa K ọ ạ ề ể ị Đ i h i L c đ a l n th hai ti p t c h p t i nhi u đ a đi m khác nhau, cho
ả ủ ề ố ở ộ ợ ế đ n khi nó tr thành Qu c h i H p bang khi các Đi u kho n c a Liên minh
ượ ẩ đ c phê chu n vào ngày 13 1781.
ả ạ ư ả ế ỉ Khi gi ng d y b ạ ài 31. “Cách m ng t ố s n Pháp cu i th k XIX”, ở
ủ ậ ụ ề ế ạ ổ ộ
ứ ủ ạ ế m cụ “1. Cách m ng bùng n . N n quân ch l p hi n” thu c m c II. Ti n trình c a cách m ng” trong sách giáo khoa có b c hình sau:
61
ụ ấ Hình 57 . T n công ng c Baxti
ụ M c đích khai thác:
ấ ọ ượ ủ ụ ấ H c sinh th y đ ể ầ c không khí s c sôi c a qu n chúng khi t n công bi u
ế ộ ủ ế ượ t ng c a ch đ phong ki n.
ươ ử ụ Ph ng pháp s d ng:
ỏ ể ọ ộ ố ả ờ ể Giáo viên có th nêu m t s câu h i đ h c sinh suy nghĩ và tr l
ề ậ ấ ộ ư i nh : ộ ấ ổ ậ ủ Em có nh n xét gì v cu c n i d y c a nh n dân Pari trong cu c t n
ụ công ng c Baxti ?
ạ ạ ụ ẳ i san ph ng ng c Baxti ? T i sao nhân dân Pari Pháp l
ả ờ ọ ậ ậ H c sinh suy nghĩ, tr l ế i; Giáo viên nh n xét, k t lu n (giáo viên có th
ạ ườ ự ộ ệ ề ậ ộ xây d ng m t đo n t ể ở ầ ng thu t hay m t câu chuy n v ngày m đ u
ạ ư ả Cách m ng t s n Pháp):
ượ ể ả ự ệ Pháo đài Baxti đ c xây đ ng đ b o v kinh thành Pari, có hào sâu
ạ ữ ầ chung quanh ngăn cách, có c u treo và đ i bác phòng gi . Pháo đài cao 24m,
ớ Ở ườ ườ t ng bao xung quanh dày 3m v i 8 tháp canh cao 30m. trên t ng pháo
ề ặ ở ư ế ẵ ề ạ đài, đ t nhi u đ i bác và lính canh trong t
ượ ể ầ ế ặ ữ ườ ố đ c dùng đ giam c m gi t h i nh ng ng th s n sàng, v sau, pháo đài ế ộ ng ch ng ch đ ư ưở t i có t
ụ ế ượ ế ộ ư ế phong ki n. Ng c Baxti t ề ủ ng tr ng cho uy quy n c a ch đ phong ki n.
ầ ầ ớ ế Sáng s m ngày 1471789, 300000 qu n chúng Pari, c m vũ khí kéo đ n
62
ư ữ ụ ế ấ ầ ườ ấ bao vây, t n công ng c Baxti. Đ n g n tr a, nh ng ng i t n công xô vào
ư ầ ườ ử ớ c a l n nhà tù. Nh ng c u treo đã rút, không còn con đ ể ng nào đ vào trong
ộ ố ộ ườ ả ố ạ ầ pháo đài. M t lúc sau, m t s ng i dũng c m đã tìm n i l
ế ả ộ ừ ườ ữ không có k t qu . Đ t nhiên, t phía t ư i c u nh ng ế ng pháo đài vang lên nh ng ti ng
ề ườ ị ươ ế súng. Nhi u ng i ch t và b th ng.
ộ ủ ả ẫ ầ ộ ộ Máu ch y càng làm tăng thêm lòng ph n n c a qu n chúng. M t cu c
ệ ắ ầ ơ ờ ặ ấ ướ ấ t n công mãnh li t b t đ u, kéo dài h n 4 gi . M t đ t tr c pháo đài ướ t
ộ ố ế ả ố ầ ẫ đ m máu. Cu i cùng, m t s chi n sĩ dũng c m đã n i l ố ạ ượ i đ c c u treo,
ầ ộ ồ ở ầ ỉ qu n chúng ùa vào. Đ i quân đ n trú ệ Baxti đ u hàng, viên ch huy ra l nh
ầ ạ ị ế ắ b n đ i bác vào qu n chúng, đã b nhân dân gi ế t ch t.
ố ớ ủ ế ầ ậ ỗ ớ ứ N i căm thù c a qu n chúng đ i v i pháo đài Baxti th t to l n, đ n m c
ụ ề ể ộ ỷ ị ườ xà beng đ phá hu nó. M t năm sau, ng c Baxti b san trên n n cũ, ng i ta
ự ả ươ ữ Ở ườ ộ xây d ng m t qu ng tr ng ghi hang ch “ đây ng ả i ta nh y múa”.
ơ ố ữ ả ộ ụ ữ ế ớ ờ Sau này, nhà th T H u mô t cu c chi n ng c Baxti v i nh ng l i th ơ
ậ th t hào hùng:
ớ "Và l n bé, đàn ông, đàn bà.
ấ ả ỗ ườ ớ ế T t c chi m m i ng i đôi khí gi i
ị Anh hàng th t vung con dao sáng chói
ườ ắ ướ ươ Ng i lính già qu c th c múa chuôi g m
ươ ầ Và anh hàng giày qu n áo rách t m
ử ưở ệ ằ Anh hàng d t đang n m sau c a x ng
ỗ ậ ư ướ Cũng tr i d y uy nghi nh võ t ng
ậ ả ẩ Gi t thanh đao kh u súng nh y sa vào
ứ ữ ằ ỏ ươ Nh ng th ng con bé b ng đ ng d ng oai
ồ ố ổ Ph ng má th i kèn vang sau gót b ".
ư ả ụ ả ạ ươ ề ề ầ ộ Khi gi ng d y m c 2. “T s n công th ng c m quy n. N n c ng hoà
ượ ủ ụ ế ậ ạ ộ đ c thành l p” thu c m c II. “Ti n trình c a cách m ng”, ề ự ệ ử ử v s ki n x t
ể ư ầ ứ ả nhà vua, giáo viên có th s u t m b c nh sau:
63
ử ử X t vua LuI XVI
ụ ậ ọ ượ ổ M c đích khai thác: ả H c sinh c m nh n đ c không khí bu i hành
ấ ượ ế ự ệ quy t nhà vua LuI XVI và th y đ c ý nghĩa s ki n này.
ướ H ng khai thác:
ỏ ợ ứ ả ữ ấ ở ữ Giáo viên nêu câu h i g i m : Em th y nh ng gì trong b c nh? Nh ng
ề ả hình nh đó nói lên đi u gì?
ả ờ ả ậ ọ ậ ứ ả H c sinh quan sát b c nh, th o lu n, tr l ế i; Giáo viên nh n xét, k t
lu n:ậ
ộ ộ ấ ộ ị Vào ngày này năm 1793, m t ngày sau khi b bu c t ạ ế ớ i c u k t v i ngo i
ử ố Ướ ị bang và b tuyên án t ở hình b i Qu c c (National Convention), vua Lui
ị ư ở ườ ạ ạ XVI đã b đ a lên máy chém ả Qu ng tr ng Cách m ng t ứ i Paris. Trong b c
ấ ấ ườ ướ hình chúng ta th y r t đông ng i dân và binh lính n ế c Pháp đã đ n tham gia
ế ổ ủ ấ ủ ẻ ạ bu i hành quy t nhà vua ượ c k thù c a cách m ng. Th c p nhà vua đ
ườ ứ ủ ế ế ỏ ng i hành quy t dâng lên trong ti ng reo hò c a nhân dân. Ch ng t ng ườ i
ế ộ ấ ủ dân Pháp lúc đó r t căm ghét ch đ quân ch .
ế ủ ư ế ẫ ằ Nguyên nhân d n đ n cái ch t c a nhà vua nh sau: Dù nói r ng mình
ự ạ ậ ấ ị ờ ch p nh n cách m ng, Lui XVI th c ra không ch u nghe theo l
ế ộ ủ ừ ở ườ ộ ố ổ t ch đ quân ch t phía Qu c H i. Ông cũng đã m đ ả i khuyên c i ư ng cho âm m u
ủ ả ộ ị ậ ượ ph n đ ng c a Marie Antoinette, v hoàng h u không đ
ộ ể ộ ạ c lòng dân. Tháng ậ i Versailles bu c nhà vua và hoàng h u 10/1789, m t đám đông bi u tình t
ạ ả ố ố ố ph i ch y tr n sang Tuileries. Tháng 06/1791, làn sóng ch ng đ i hoàng gia
ở ế ẽ ế ạ ả ạ càng tr nên m nh m , khi n Lui và Marie ph i ch y ti p sang Áo. Tuy
64
ị ắ ạ ị ư ườ ả nhiên, trên đ i Varennes, Pháp, và b đ a tr ng đi, c hai đã b b t t
ế ạ ấ ậ ộ ở ạ l i ả ả Paris. T i đây, Lui XVI đã bu c ph i ch p nh n Hi n pháp 1791, văn b n
ậ ữ ề ự ự ế ộ ướ ỏ ọ t c b m i quy n l c và bi n ông thành m t nhân v t h u danh vô th c.
ồ ị ườ ủ ợ Tháng 81792, v ch ng hoàng đ ế đã b ng ộ i c a phe c ng hòa (sans
ắ ữ ế ộ ủ ầ ị cullottes) b t gi và giam c m. Tháng 9, ch đ quân ch đã b Qu c
ữ ườ ứ ề ế ằ ố ộ ỏ nh ng ng ố Ướ c, ư i thay th Qu c H i, bãi b . Tháng 11, b ng ch ng v âm m u
ế ớ ủ ạ ả ấ ằ ướ ph n cách m ng c a Louis XVI, r ng ông c u k t v i Áo và các n c khác,
ố Ướ ư ử ề ộ ệ ậ ị ị ả ố đã b phát hi n. V y là nhà vua b Qu c c đ a ra xét x v t i ph n qu c.
ị ậ ộ ử Sau đó, vào tháng 11793, Lui XVI b lu n t ế i và k t án t ộ hình sau m t
ộ ỏ ớ ỷ ệ ế ị ư ệ ớ cu c b phi u v i t l chênh l ch không l n. Ngày 211, ông b đ a lên máy
ị ế ộ ả chém. Chín tháng sau đó, Marie Antoinette cũng b k t t ố i ph n qu c, và vào
ụ ử ử ư ồ ị ử ế ngày 1610, bà cũng b x chém nh ch ng mình. V x t đã khi n cho phe
ế ộ ủ ủ ắ ả b o th trên kh p châu Âu kinh hoàng và các ch đ quân ch châu Âu đã kêu
ộ ộ ố ạ ế ọ g i m t cu c chi n tranh ch ng l ạ ướ i n c Pháp cách m ng.
ư ả ụ ạ ả ươ ề ề ầ ộ Khi gi ng d y m c 2. “T s n công th ng c m quy n. N n c ng hoà
ượ ủ ụ ế ậ ạ ộ đ c thành l p” thu c m c II. “Ti n trình c a cách m ng”, ầ ề ự ệ v s ki n qu n
ổ ậ ậ ổ ề ề chúng Pari n i d y, l t đ phái Ghirôngđanh, giành chính quy n v tay phái
ể ư ầ ứ ả Giacôbanh, giáo viên có th s u t m b c nh sau:
ứ ụ M c đích khai thác b c hình :
ọ ượ ủ ầ ạ H c sinh hình dung đ c không khí cách m ng c a qu n chúng nhân
ự ệ ự ệ dân Pháp trong s ki n và nghĩa s ki n này.
ướ H ng khai thác:
65
ứ ả ấ ầ Giáo viên nêu câu h i:ỏ Em th y nh ng gì trong b c nh? Vì sao qu n ữ
ạ ạ ậ ổ chúng cách m ng Pháp l t đ phái Girôngđanh? i l
ậ ố ọ H c sinh quan sát, suy nghĩ, tr l ả ờ Giáo viên nh n xét, ch t ý: i;
ế ộ ộ ề ậ ố ướ ề ớ ớ ộ V i ch đ C ng hòa m i, quy n l p pháp thu c v Qu c c và
ề ộ Ủ quy n hành pháp thu c v ề y ban An ninh Toàn qu c ố . Phái Girôngđanh trở
ế ự ố ướ ả ấ Ủ thành đ ng phái có th l c nh t trong Qu c c và trong y ban.
ố ướ ộ ự ộ N i b Qu c c có s phân hóa thành hai phe phái chính: Phái
ữ ả Girôngđanh là phe "h u" và phái Giacôbanh là phe "t ". Girôngđanh là phe
ủ ệ ể ơ ố ướ ượ ớ dân ch tri t đ h n trong Qu c c, trái ng c v i phái Giacôbanh là
ữ ủ ẻ ộ nh ng k theo ch nghĩa dân túy đ c tài.
ế ế ả ơ ố Khi c n s t chi n tranh lên cao, giá c leo thang khi n các
ủ ế ấ sans ổ culotte (lao công nghèo và các thành viên c p ti n c a phái Giacôbanh) n i
ắ ầ ạ ộ ả ạ ổ ở ậ ậ d y: các ho t đ ng ph n Cách m ng b t đ u n ra
ự ẩ ạ ỗ ớ ư ả ế gia tăng, th c ph m khan hi m, dân chúng h n lo n. Gi ề vài vùng mi n. V t giá ấ ấ s n c p th p, i t
ớ ể ả ỏ ố gi ự ả i công nhân và nông dân đòi h i ph i ki m soát giá c , phân ph i th c
ẻ ầ ọ ố ữ ừ ẩ ơ ị ớ ư ả ụ ợ ph m, tr ng tr các k đ u c tích tr . H t cáo gi s n đã tr c l i t i lúc
ấ ổ ự ủ ấ ộ tình hình b t n. Phái Girôngđanh ngày càng m t đi s ng h trong dân
ể ả ể ệ ủ ế ả chúng khi không th tìm ra bi n pháp đ gi i quy t kh ng ho ng. Tình hình
ạ ề ự ơ ộ ữ này đã t o c h i cho phái Giacôbanh thâu tóm quy n l c. Nh ng ng
ư ệ ố ỏ ớ ườ i ự cáo phe Girôngđanh đang âm m u th a hi p v i các l c Giacôbanh t
ề ự ể ả ị ả ả ả ủ ưở ượ l ng b o hoàng đ đ m b o quy n l c cho mình. Ch u nh h
ờ ợ ụ ấ ớ chúng nhân dân do b t bình v i bè phái Girôngđanh và nh l ầ ng c a qu n ạ ứ i d ng s c m nh
ở ộ ễ ả ủ c a các sansculotte Paris, m t cu c ớ (coup d'état) đã di n ra v i
ả ủ ổ ủ ự ụ ủ ế ả ộ ộ đ o chính ộ ự s tham gia c a quân đ i. K t qu c a cu c đ o chính là s s p đ c a phái
ế ự ề ắ ở ố Girôngđanh, phái Giacôbanh lên n m quy n và tr thành th l c th ng tr ị
ố ướ trong Qu c c.
ụ ả ủ ề ỉ ạ Khi gi ng d y m c 3. “ N n chuyên chính Giacôbanh đ nh cao c a cách
ủ ụ ạ ộ ả ế m ngạ ” thu c m c II. “Ti n trình c a cách m ng”,
ề ừ ọ ả ộ chính quy n t tay phái Giacôbanh vào tay b n ph n đ ng, Rôbespie b ư ề ộ v cu c đ o chính đã đ a ị
ể ư ầ ứ ả hành hình, giáo viên có th s u t m b c nh sau:
66
Hành hình Rôbespie
ứ ụ M c đích khai thác b c hình:
ấ ọ ượ ả ổ H c sinh th y đ c quang c nh bu i hành hình Rôbespie và thoái trào
ạ ủ c a cách m ng Pháp .
ướ
ứ ả ấ H ng khai thác: ủ Giáo viên nêu câu h i:ỏ Em th y nh ng gì trong b c nh? Suy nghĩ c a ữ
ề ự ệ em v s ki n này?
ậ ọ ứ H c sinh quan sát b c tranh, suy nghĩ, tr l ố ả ờ Giáo viên nh n xét, ch t i;
ý:
ế ự ủ ướ ự ủ ắ ả Chi n th ng quân s c a n
ố ố ớ ả ờ ỳ ủ ủ ự ệ ẩ ố ố c Pháp, s chán n n c a dân chúng đ i ủ ớ v i vi c phân ph i th c ph m c a th i k kh ng b , đ i v i c nh tàn sát c a
ườ ự ạ ấ
ộ ị nhóm ng c aủ Georges Danton, các thành viên c aủ H i ngh Qu c ế i c c đoan do Rôbespie lãnh đ o, nh t là sau cái ch t ạ ắ ầ ố ướ b t đ u lo ng i c
ọ ướ ủ ố ả ộ ậ cho s ph n c a h tr c Rôbespie. H t ọ ự ỏ Ngay c m t lãnh t h i: " ụ ủ c a
ị ư ẽ ượ ả đ ng Giacôbanh còn b đ a lên máy chém thì ai trong chúng ta s đ c an
ề ộ ẻ ộ ườ ở ờ toàn?". Nhi u ng
ư ử ề ắ ầ ạ Ngoài ra, ông còn m c sai l m nh x chém hàng lo t nhi u ng ố i đã nghi ng Rôbespie mu n tr thành m t k đ c tài. ườ ị ế ộ i b k t t i
ạ ề ố là ch ng l i nhân dân, trong đó có nhi u ng ườ ị ế ộ i b k t t
ấ ầ ự ủ i oan và trong đó có c ổ ế Antoine Laurent Lavoisier nên ông m t d n s ng h ả ộ ọ nhà bác h c n i ti ng
ủ c a nhân dân.
ướ ố ướ ộ ị ỉ Ngày 277, Rôbespie nói tr c H i ngh Qu c c, ông đã ch trích
ư ệ ọ ở ờ ộ m i công vi c còn dang d trong th i gian qua và đ a ra m t danh sách ghi tên
ữ ề ẻ ả ộ ố ộ ủ nh ng k ph n b i đang mu n phá h y n n C ng hòa, và Rôbespie cũng
ộ ố ẻ ỉ ằ ố ướ ằ ộ ị ám ch r ng m t s k này đang n m ngay trong H i ngh Qu c c. Chính
67
ộ ạ ể ồ ộ vào lúc này, m t đ i bi u ng i phía sau trong phòng h i đã hô l n:
ữ ộ ề ả ả ắ ph i b t gi Rôbespie " . C phòng h i li n vang lên câu nói: ớ "Tôi đòi ẻ ả ả "Đ đ o k
ư ặ ọ ớ ố ạ b o quy n" ị
ề . M t Rôbespie tái đi. Ông c nói l n nh ng gi ng nói đã b ộ ạ ủ ộ ườ ể ế ấ ng l n át. M t đ i bi u đã la lên: ủ "Máu c a Danton ti ng hô hoán c a h i tr
ẹ ọ ố ướ ữ ộ ị đã làm mày ngh n gi ng" . Nh ng thành viên H i ngh Qu c
ế ụ ủ ự ệ ặ ố ộ ố và mu n ngăn ch n ông ti p t c th c hi n các hành đ ng kh ng b nên đã x c căm thù ông ử
chém ông.
ờ ị ử 2 gi sáng ngày ị ắ 2871794, Rôbespie b b t và ông b x chém ngay
ủ ề ế ạ ớ ử ấ sáng hôm đó cùng v i 21 b n chi n đ u c a mình mà không h qua xét x .
ủ ạ ườ ụ ể Nhân dân Pháp tôn ông là "b n c a ng i nghèo", "lãnh t không th mua
ư ậ ủ ạ ờ ộ ỉ ư ả ứ ấ chu c". Nh v y th i kì đ nh cao c a cách m ng t s n Pháp đã ch m d t, đó
ộ ự ế ố là m t s ti c nu i.
Ở ệ ở ả ạ khi gi ng d y m c ạ bài 32. “Cách m ng công nghi p châu Âu” ụ 1.
ệ ạ ề ậ ế ộ “Cách m ng công nghi p Anh”, khi đ c p đ n cu c phát minh trong ngành
ứ ệ ả sách giáo khoa có hai b c hình sau: d t v i
Hình 61. Máy Gien ni Hình 60. Xa quay tay
ụ ấ ọ ượ ự ệ ữ M c đích khai thác: H c sinh th y đ c s khác bi t gi a 2 công c ụ
ấ ượ ợ ự ệ ế ạ ừ kéo s i. T đó th y đ c ý nghĩa s ki n ch t o máy Gien ni.
ướ H ng khai thác:
ướ ế ầ ọ Tr c h t, giáo viên yêu c u h c sinh quan sát hai hình 12 và 13 trong
ả ộ sách giáo khoa, so sánh cách lao đ ng ph n ánh qua hai hình này. Giáo viên có
ể ỏ ọ th h i h c sinh:
68
ế ệ ợ ổ t vi c kéo s i đã thay đ i nh th ư ế Quan sát hình 12 và 13, em hãy cho bi
nào?
ệ ủ ướ ề ợ c Anh khi máy kéo s i ả Theo em, đi u gì x y ra trong ngành d t c a n
ượ ử ụ ộ Gienni đ c s d ng r ng rãi?
ả ờ ả ủ ọ Sau khi h c sinh tr l i, giáo viên miêu t , phân tích và nêu ý nghĩa c a
ệ ả ấ ớ vi c phát minh ra máy móc m i trong s n xu t:
ạ ố ệ ệ ạ ờ Công nghi p len d v n là ngành công nghi p lâu đ i và phát đ t nh t ấ ở
ệ ủ ế ỉ ữ ữ ấ ạ Anh. Vào nh ng năm gi a th k XVIII, hàng d t c a Anh bán r t ch y. Tuy
ẫ ồ ạ ự ấ ữ ố ợ nhiên trong ngành này v n t n t
ế ề ớ ợ ệ ườ ủ ể ằ ệ ả d t v i: V i chi c thoi bay đi u khi n b ng chân c a ng i s m t cân đ i gi a khâu kéo s i và khâu ứ i th d t thì c 10
ườ ợ ộ ườ ợ ệ ệ ng ớ ủ ợ i kéo s i m i đ s i cho m t ng
ườ ễ ể ị ườ ợ đói s i th ng xuyên di n ra. Đ có hàng hoá đem ra th tr ạ i th d t làm vi c. Do đó, tình tr ng ườ i ữ ng, nh ng ng
ườ ờ ợ ể ợ ệ ủ ữ ủ i th d t ch đ i đ mua hàng c a
ả ế ậ ch bao mua ph i đ n t n nhà nh ng ng h .ọ
ườ ợ ộ ơ ở Năm 1764, trong nhà ng i th m c Giêm Hagriv ậ ơ Blackb n, qu n
ơ ướ ủ ệ ả ỏ Lan cáts (n c Anh) x y ra chuy n: Cô con gái nh Gienni c a ông đang
ố ự ế ẹ ơ ổ ọ ư ợ ủ ch i, vô ý đánh đ chi c máy kéo s i c a m cô, c c su t d ng lên nh ng
ế ụ ư ợ ơ ị ẫ v n ti p t c quay. Gienni đ nh nâng máy kéo s i lên, nh ng Hagriv ngăn
ạ ướ ồ ạ ế ế ầ ấ ộ ố cô l i. Ông b c đ n g n, ng i c nh chi c máy, l y tay quay c t su t và
ố ự ộ ọ ậ ạ ể ẫ ợ ộ ạ nghĩ ng i: M t c c su t d ng lên v n chuy n đ ng, v y t i sao l i không
ể ộ ọ ố
ượ ượ ượ ứ ế ẽ ờ ộ ẽ ồ ộ ế x p thành m t hàng c c su t, dùng m t vòng quay đ kéo? Chúng s đ ng ợ ấ c m y s i? ể th i chuy n đ ng đ c, cùng lúc s kéo đ c ch ? N u đ
ậ ắ ế ế ậ ứ Nghĩ v y, ông l p t c b t tay vào thi
ử ạ ử ố ế ế ả trang khác, s a đi s a l i, cu i cùng b n thi ế ẽ ế t k máy. Ông v h t trang này đ n ả t k cũng hoàn thành. Theo b n
ế ế ẽ ộ ợ ọ ố thi
ỉ ầ ọ ố ộ ộ t k này, ông s làm m t máy kéo s i có 8 c c su t, bên trên có m t ượ c vòng quay xa dài, ch c n quay xa, 8 c c su t cùng quay m t lúc, kéo đ
ấ ợ ướ ế ầ ượ 16 s i bông, năng su t tăng hon tr c 8 l n. Vì chi c máy này đ ờ c ra đ i
ự ơ ấ ủ ủ ặ ợ do s s su t c a con gái, đã g i ý cho phát minh c a ông, nên ông đã đ t tên
ờ ủ ế ợ ợ ự chi c máy là máy kéo s i Gienni. S ra đ i c a máy kéo s i Gienni đã m
ế ớ ệ ạ ộ ầ ầ đ u cho cu c cách m ng công nghi p trên th gi i mà đ u tiên là ở ở ướ c n
ề ạ ậ ớ Anh. Nó đã kéo theo hàng lo t phát minh l n v kĩ thu t khác. Nó có tác
ẽ ự ế ộ ủ ẩ ạ ườ ể ủ ị ự ụ d ng thúc đ y m nh m s ti n b c a loài ng i và s phát tri n c a l ch
s .ử
69
ế ự ệ ề ậ ụ ạ Và khi d y m c này, đ c p đ n s ki n phát minh ra máy h i n ơ ướ c
ứ sách giáo khoa có b c hình sau:
ơ ướ ủ Hình 62. Máy h i n c c a Giêm Oát
ụ M c đích khai thác:
ắ ọ ượ ế ậ ơ ướ ủ ơ H c sinh n m đ c c ch v n hành c a máy h i n c. Ý nghĩa s ự
ệ ki n phát minh ra máy h i n ơ ướ ủ Giêm Oát. c c a
ướ
ế ơ ướ ậ c v n hành ra sao? Ý
H ng khai thác: Giáo viên nêu câu h i:ỏ Em có bi ự ệ nghĩa s ki n phát minh ra máy h i n t máy h i n ơ ướ ủ Giêm Oát là gì? c c a
ậ ậ ọ ố ả H c sinh th o lu n, tr l ả ờ Giáo viên nh n xét, ch t ý: i;
ộ ộ ơ ộ Đ ng c h i n ơ ơ ướ hay máy h i n ơ ướ là m t lo i ạ đ ng c nhi c c ệ ố t đ t
ệ ể ượ ngoài s d ng ử ụ nhi t năng c aủ h i n ơ ướ , chuy n năng l c ng này thành công
năng.
ộ ơ ơ ướ ượ ử ụ ư ầ ậ ộ
ầ Các đ ng c h i n c đ u tiên đ ơ ấ ủ b mơ , đ u máy tàu h a ể c s d ng nh là b ph n chuy n iả và ủ ơ ướ , máy cày, xe t ỏ , tàu th y h i n ộ đ ng s c p c a c
ơ ớ ạ ạ ườ ề ả ơ ả ộ các lo i xe c gi i ch y trên đ ấ ng b khác và là n n t ng c b n nh t
ơ ướ ạ ề ặ ỹ ậ cho Cách m ng công nghi p ố ệ . Các tu c bin h i n c, v m t k thu t cũng là
ộ ạ ộ ơ ơ ướ ượ ử ụ c, ngày nay đang đ ộ c s d ng r ng rãi cho
ư ượ ư ạ ầ ơ m t lo i đ ng c h i n phát đi nệ nh ng các lo i cũ h n h u nh đ máy ơ ố ộ ế ằ đ ng c đ t c thay th b ng
ơ ệ . ộ trong và đ ng c đi n
70
ơ ơ ướ ộ ộ ầ ộ ồ ơ ể ạ M t đ ng c h i n c
ơ ạ ở ủ ệ ẩ Vi c giãn n c a h i t o m t ơ ướ sôi t o h i. c c n m t n i h i súp đ đun n ố ộ l cự đ y lên piston hay các cánh tu c bin và
ể ượ ể ể ể ẳ ộ chuy n đ ng th ng đ
ữ ề ộ ộ ợ ơ ộ ậ hay truy n đ ng cho các b ph n c khí khác. M t trong nh ng l ộ c chuy n thành chuy n đ ng quay đ quay bánh xe ế ủ i th c a
ơ ơ ướ ể ử ụ ấ ứ ồ ệ ộ đ ng c h i n c là nó có th s d ng b t c ngu n nhi
ư ạ ồ ệ ụ ấ ơ h i nh ng các lo i ngu n nhi t thông d ng nh t là đun c i, ồ ể t nào đ đun n i ủ than đá hay d uầ
ử ụ ơ ệ ạ hay s d ng h i nhi t năng thu đ ả ứ ượ ừ lò ph n ng h t nhân c t .
ự ệ ơ ướ ạ Ý nghĩa s ki n phát minh ra máy h i n c c a ủ Giêm Oát: T o ra
ơ ắ ủ ứ ự ả ồ ộ ớ ộ ườ ngu n đ ng l c m i, làm gi m s c lao đ ng c b p c a con ng ộ i. Lao đ ng
ầ ượ ế ằ ộ chân tay d n đ c thay th b ng lao đ ng máy móc.
ề ậ ế ế ộ giao thông v n t ữ Và khi đ c p đ n nh ng ti n b trong ngành ậ ả , giáo i
ể ư ầ ứ viên có th s u t m b c hình sau:
ạ ằ ơ ướ ủ ơ ơ ủ Tàu th y ch y b ng h i n c (tàu th y Ph nt n)
ứ ụ M c đích b c hình:
ấ ọ ượ ự ế ậ ả ộ ờ H c sinh th y đ c s ti n b trong giao thông v n t i th i kì này s ự
ơ ướ ủ ạ ằ ủ ố ra đ i c a ờ ủ tàu th y ch y b ng h i n ơ ơ c (tàu th y Ph nt n), m i quan h ệ
ọ ớ ờ ố ự ễ ữ ữ gi a nh ng phát minh khoa h c v i đ i s ng th c ti n
ướ
ể ế ủ ề ằ ạ H ng khai thác: Giáo viên nêu câu h i:ỏ Em có hi u bi ơ t gì v tàu th y ch y b ng h i
ướ ơ ơ ủ n c (tàu th y Ph nt n)?
ậ ậ ọ ố ả H c sinh th o lu n, tr l ả ờ Giáo viên nh n xét, ch t ý: i;
71
ỷ ầ ứ ụ ế ộ ơ ơ ướ Đây là chi c tàu thu đ u tiên ng d ng đ ng c h i n
ộ ơ ơ ư ườ ộ ơ ơ ướ ộ c mang tên ọ c là m t phát minh quan tr ng Ph nt n m t kĩ s ng i Mĩ. Đ ng c h i n
ế ỉ ả ố ưở ộ ự ế cu i th k XVIII, có nh h
ự ả ỉ ậ ả Ứ ả ấ không ch trong lĩnh v c s n xu t mà c trong giao thông v n t ể ng, tác đ ng nhanh chóng đ n s phát tri n ụ i. ng d ng
ế ế ơ ơ ướ ư ộ ườ ơ ơ ộ đ ng c h i n c, m t kĩ s ng i Mĩ là Ph nt n đã thi
ủ ỷ ườ ằ ế ộ t k ra m t chi c ơ ơ ướ c. ầ ứ tàu thu không c n s c chèo c a con ng ộ ộ i mà b ng m t đ ng c h i n
ể ế ạ ơ ơ ủ ề ư ư ặ ộ ỷ Ph nt n m c dù là m t kĩ s nh ng không đ ti n đ ch t o tàu thu . Ông
ể ế ặ ự đã sang Pháp tìm g p Napôlêông, d a vào Napônêông đ bi n phát minh
ế ướ ệ ặ ấ ờ ể ự ủ c a mình thành hi n th c. M c dù Hoàng đ n c Pháp lúc b y gi hi u rõ
ơ ơ ư ữ ủ ầ ầ ị giá tr nh ng phát minh c a Ph nt n, nh ng do nghe theo các qu n th n, đã
ơ ơ ế ừ ố ờ ề ấ ọ ị ủ không ti p Ph nt n và t ch i l i đ ngh c a ông. Th t v ng tr
ơ ơ ở ề ự ụ ễ ướ ự ố c s ch i ế ừ ứ t ng d ng phát minh vào th c ti n, Ph nt n tr v Mĩ, bán h t giá sách
ạ ủ ế ạ ế ề ạ ủ c a mình, quyên góp ti n b c c a gia đình, b n bè, ch t o chi c tàu thu ỷ
ế ớ ầ đ u tiên trên th gi i vào năm 1807.
ơ ơ ề ế ạ ỷ ườ ờ Hôm h thu chi c tàu Ph nt n, nhi u ng i nghi ng không dám lên
ị ỡ ấ ộ ỉ ươ ệ tàu. Duy nh t ch có m t nhà báo b l các ph ng ti n giao thông khác đã lên
ơ ơ ử ầ ỷ ủ ế ở ừ tàu thu c a Ph nt n. Ngay chuy n đi th đ u tiên kh i hành t
ạ ượ ượ ủ ch y đ c 240 km ng c dòng. Ngày hôm sau, trên các báo chí c a Mĩ, ng Niu Oóc, đã ườ i
ơ ơ ữ ư ề ợ ớ ỷ ượ ta đ a tin v tàu thu Ph nt n v i nh ng dòng ca ng i "Tôi đã v t qua t ấ t
ề ề ồ ườ ả ưở ấ ả ả c các thuy n chèo và thuy n bu m. Ng i ta có c m t ằ ng r ng t t c các
ứ ề ỏ ề ứ th thuy n đó đ u đ ng im, b neo".
ả ộ ổ ị Năm 1812, vào m t bu i sáng khi b đày ra đ o Xanh Êlen, Napôlê
ỷ ạ ớ ố ộ ấ ế ấ ỗ ớ ế ông b ng th y chi c tàu thu ch y v i t c đ r t nhanh. Ông nh đ n ng
ư ư ậ ờ đã đ a phát minh cho mình và khóc ân h n "Giá nh nghe theo l ườ i ủ i khuyên c a
ơ ơ ư ế ỗ Ph nt n thì đâu đ n n i nh ngày hôm nay".
ể ư ầ ứ ể ồ ờ ứ Đ ng th i, giáo viên có th s u t m thêm b c hình sau đ minh ch ng
ộ ủ ậ ả ế cho sự ti n b c a ngành giao thông v n t i lúc đó:
72
ử ạ ằ Xe l a ch y b ng h i n ơ ướ c
ụ M c đích khai thác:
ấ ọ ượ ụ ủ ớ H c sinh th y đ c tác d ng c a phát minh m i này trong giao thông
ậ ả v n t i lúc đó.
ươ ử ụ Ph ng pháp s d ng:
ỏ ợ ặ ấ ở ừ ứ Giáo viên đ t câu h i g i m : Em th y gì t ủ b c hình trên? Ý nghĩa c a
ự ệ s ki n?
ả ờ ậ ả ọ ế ậ H c sinh th o lu n, tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, k t lu n:
ơ ạ ộ Xtiphenx n sinh ngày 961781 t i Northumberland, Anh trong m t gia
ượ ả ỏ ơ ọ đình công nhân m . Nhà nghèo, Xtiphenx n không đ
ụ ể ặ ậ ậ ậ c đi h c, c u ph i đi ơ ớ chăn bò, nh t than đ ph giúp gia đình. Tuy v y, c u bé Xtiphenx n s m
ạ ớ ừ ế ế ở ộ ộ ề b c l ni m đam mê v i các lo i máy móc, t ạ chi c xe ch than đ n các lo i
ệ ỏ ơ máy b m n ướ ạ c t ơ ố ậ i m than n i b c u làm vi c.
ạ ộ ề ờ Trong cu c cách m ng công nghi p
ượ ứ ụ ế ả ấ ấ ộ đ c, ng d ng vào s n xu t khi n cho năng su t lao đ ng tăng cao, kinh t ệ ở Anh, nhi u máy móc ra đ i đã ế
ướ ậ ệ ế ể ầ ậ c. Nhu c u v n chuy n nguyên v t li u đ n nhà máy và
ừ ộ ơ ượ ử ụ phát tri n ể h n ơ tr ư đ a hàng hoá đi n i ngày m t tăng. T đó máy móc đ c s d ng trong ngành
ặ ệ ự ườ giao thông đ c bi ờ ủ t có s ra đ i c a ngành đ ắ ng s t.
ế ạ ử ư ế ơ ầ Năm 1814, Công trình s Xtiphenx n đã ch t o ra chi c xe l a đ u
ế ờ ả ế ộ ố ộ ử ậ ạ
ở ượ ườ ế ơ ơ tiên. Đ n nãm 1825, nh c i ti n m t s b ph n, ông đã cho ch y th đoàn ấ c 450 hành khách và m y ng Xtôct n Đalint n ch đ tàu trên tuy n đ
73
ụ ấ ch c t n hàng.
ổ ễ ườ ở Đây là bu i l khánh thành đ ắ ầ ng s t đ u tiên Anh vào năm 1825.
ủ ụ ậ ọ ườ ố ắ ượ ự ầ Nhân dân su t đêm không ng , t t p d c đ ng s t đ ầ c xây d ng l n đ u
ế ớ ờ ử ể ầ ị tiên trên th gi ế i. Đ n gi quy đ nh, xe l a chuy n bánh. Đ u máy kéo theo
ợ ơ ơ ự ọ ư 33 toa, do Xtiphenx n lái. Ông là th c khí, t h c thành kĩ s và đã ch ế
ượ ầ ờ ấ ử ả ấ ờ ử ổ ạ t o ra đ c đ u máy xe l a hoàn h o nh t th i b y gi ạ . Bu i ch y th đoàn
ả ắ ầ ầ ướ ế ế ầ ộ tàu ho b t đ u. Qu n chúng đi tr c đoàn t u, ti p sau đ n m tmg ườ ầ i c m
ự ế ạ ị ườ ố ờ ưỡ c c i ng a, theo sau là đoàn k sĩ. Khi đ n đo n đ ng d c, G. Xtiphen
ệ ọ ườ ồ ờ ộ ơ x n ra hi u cho m i ng ố i tránh ra r i tăng t c đ lên 24 km/gi
ướ ỏ ầ ậ ở ị ề lao v phía tr c, b xa các k sĩ . Đoàn tàu ề phía sau. Qu n chúng nhân d n, nhi u
ườ ỏ ẻ ừ ng i kêu to, t v vui m ng, song cũng có ng ườ ỏ i t ạ ra kinh ng c. Chuyên đi
ấ ự ờ ủ ệ ườ thành công đã đánh d u s ra đ i c a ngành công nghi p đ ng s t ắ ở Anh.
ạ ả ạ Khi gi ng d y bài 33. “Hoàn thành cách m ng t ư ả ở s n châu Âu và
ế ỉ ữ ở ụ ế ở ộ ứ Mĩ”, m c 3. sách giáo khoa có b c hình Mĩ gi a th k XIX”, “N i chi n
sau:
74
ổ ố ườ ồ ẩ Hình 67. T ng th ng Lincôn (ng ệ ả i ng i bên trái) th m duy t b n
ả ế ộ ệ “Tuyên ngôn gi i phóng ch đ nô l ”
ụ ấ ọ ượ ố ả M c đích khai thác: Giúp h c sinh th y đ c b i c nh b n ả “Tuyên
ả ế ộ ủ ệ ờ ngôn gi i phóng ch đ nô l ” ra đ i và ý nghĩa c a nó.
ướ H ng khai thác:
ứ ả ầ ọ Giáo viên yêu c u h c sinh quan sát b c nh và tr ả ờ l ỏ i câu h i: Em
ậ ấ ề ừ ứ ả ả ả b c nh? Ý nghĩa b n “Tuyên ngôn gi i phóng ch đ ế ộ
nh n th y đi u gì t nô l ”?ệ
ả ờ ậ ọ ố ả H c sinh th o lu n, tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, ch t ý:
ứ ả ố ổ ườ ồ B c hình trên là hình nh t ng th ng Lincôn (ng i ng i bên trái)
ệ ả ẩ ả ế ộ ệ ậ th m duy t b n “Tuyên ngôn gi i phóng ch đ nô l ” cùng các nhân v t ch ủ
ố ủ ủ ch t c a chính ph .
ắ ầ ụ ế ế ể ộ ấ ố Lúc b t đ u cu c chi n, Lincôn c thuy t ph c các ti u bang ch p
ả ệ ườ ỉ ượ ậ nh n gi i phóng nô l ồ có b i th ư ng (nh ng ch đ c Washington, D. C. áp
ị ớ ạ ề ệ ả ệ ỏ ụ d ng). Ông bác b các đ ngh gi i h n vi c gi i phóng nô l ự theo khu v c
ị đ a lý.
ớ ự ủ ộ ủ ố ộ
ự ậ ậ ấ ế ộ ệ ổ Ngày 19 tháng 6 năm 1862, v i s ng h c a Lincôn, Qu c h i thông ứ trên toàn lãnh th liên bang. Tháng 7, d lu t th qua lu t c m ch đ nô l
ượ ế ậ ự ả hai đ c thông qua, thi t l p trình t ể ế tài phán đ ti n hành gi i phóng nô l ệ
ố ộ ị ế ủ ủ ữ ế ạ ộ ủ c a nh ng ch nô b k t án ng h phe phi n lo n. Dù không tin Qu c h i có
ả ệ ể ẩ ổ ề quy n gi i phóng nô l trong lãnh th các ti u bang, Lincôn phê chu n d ự
ậ ể ỏ ự ủ ậ ộ lu t đ bày t s ng h dành cho ngành l p pháp.
ớ ộ ả ả ộ ậ Ngay trong tháng 6, Lincôn th o lu n v i n i các n i dung b n Tuyên
ế ự ầ ư ệ ộ ế ngôn, trong đó ông vi t, "nh là m t bi n pháp quân s c n thi t và thích
ừ ọ ị ệ đáng, t ngày 11 1863, m i cá nhân b xem là nô l ộ ể trong các ti u bang thu c
ừ ễ Liên minh, t nay và vĩnh vi n, đ ượ ự c t do."
ế ề ề ộ Quân đ i Liên bang càng ti n sâu v phía Nam càng có nhi u nô l
ế ệ ệ ượ đ ượ ự c t ơ do cho đ n h n ba tri u nô l ổ trong lãnh th Liên minh đ c gi ệ ả i
ư ậ ờ ề ả phóng. Lincôn nh n xét v b n Tuyên ngôn, "Ch a bao gi ờ trong đ i tôi tin
ế ề ữ ư ệ quy t v nh ng gì tôi đang làm là đúng nh khi tôi ký văn ki n này."
ộ ự ệ ể ả Sau khi ban hành Tuyên ngôn Gi , tuy n m c u nô l i phóng Nô l
ủ ủ ứ ầ ủ ươ ệ ễ ng chính th c c a chính ph . Lúc đ u còn mi n ộ vào quân đ i là ch tr
75
ừ ở ướ ươ ưỡ c ư ng, nh ng t mùa xuân năm 1863, Lincôn kh i x ng ch ng trình
ộ ạ ể "tuy n m đ i trà binh sĩ da đen".
ướ ề Tháng 7 năm 1863, Binh đoàn Potomac d i quy n t ướ George ng
ắ ớ ậ ườ
Meade th ng l n trong
tr n Gettysburg . Trên chính tr ng, nhóm Copperheads
ể ử ở ờ ỳ ị ấ ạ b th t b i trong k tuy n c mùa thu
ủ ể ị ế ị ữ ả ẩ ị ự ủ Ohio, nh đó Lincôn duy trì s ng ộ ộ h bên trong đ ng cùng v th chính tr v ng chãi đ đ tái th m đ nh cu c
ậ ợ ế ế ễ ờ ọ chi n. Tình th thu n l ể i cho Lincôn vào th i đi m ông đ c bài di n văn t ạ i
nghĩa trang Gettysburg.
ớ ờ ế ớ ủ Trái v i l i tiên đoán c a Lincôn, "Th gi i không quan tâm, cũng
ữ ẳ ớ ở ủ ễ ở ch ng nh nh ng gì chúng ta nói đây," thì bài di n văn c a ông đã tr nên
ễ ừ ượ ữ ộ ử ỹ ề ẫ ấ ố ị m t trong nh ng di n t đ c trích d n nhi u nh t trong l ch s M Qu c.
ễ ượ ọ ễ ế ệ Di n văn Gettysburg đ c đ c trong l cung hi n Nghĩa trang Li t sĩ
ố ứ ề Qu c gia t ạ Gettysburg, Pennsylvania, vào chi u th Năm, ngày i 19 tháng
ỉ ớ ừ ễ 11 năm 1863. Ch v i 271 t , trong bài di n văn kéo dài ba phút này, Lincôn
ạ ằ ấ ấ ướ ượ ả ả nh n m nh r ng đ t n c đ c s n sinh, không ph i năm 1789, mà từ
ượ ự ượ ế ề năm 1776, "đ c thai nghén trong T do, đ c cung hi n cho ni m xác tín
ọ ườ ế ằ ề ẳ ộ ộ ằ r ng m i ng ế i sinh ra đ u bình đ ng." Lincôn đúc k t r ng cu c n i chi n
ộ ề ự ụ ả ộ ớ ộ có m t m c tiêu cao quý s n sinh m t n n t do m i cho dân t c.
ả ạ ể Khi gi ng d y bài 34. “Các n ướ ư ả c t b n chuy n sang giai đo n đ ạ ế
ố ở ụ ữ ự ề ậ ọ ỹ m c 1. ủ qu c ch nghĩa”, ố “Nh ng thành t u v khoa h c k thu t cu i
ế ỷ ế ỷ ề ậ ữ ế ầ th k XIX đ u th k XX”,
ệ ạ ậ ả luy n kim, thông tin liên l c và giao thông v n t khi đ c p đ n nh ng phát minh trong ngành ể ư ầ i giáo viên có th s u t m
ữ ứ ả nh ng b c nh sau:
76
Lò Bétxme
ứ ụ ọ ượ ơ ế ạ ộ M c đích b c hình: Giúp h c sinh hình dung đ c c ch ho t đ ng và
ủ ụ tác d ng c a lò Bétxme.
ướ H ng khai thác:
ứ ả ả ờ ầ ọ Giáo viên yêu c u h c sinh quan sát b c nh và tr l ỏ i câu h i: Em có
ế ề ể hi u bi t gì v lò Bétxme?
ả ờ ậ ọ ả H c sinh th o lu n, tr l i.
ể ử ụ ế ợ ậ ố ớ Giáo viên nh n xét, ch t ý (giáo viên có th s d ng k t h p v i chân
ơ dung Henry Bétx me):
ư ơ ổ ộ ế Henry Bétx me (1813 1898), là m t kĩ s , nhà phát minh n i ti ng
ườ ạ ậ ở ộ ủ ướ ng i Anh, sinh ra t i Charlton (m t qu n Luân Đôn, th đô n c Anh). C ả
ổ ậ ấ ờ ơ ộ cu c đ i ông có h n 100 phát minh, trong đó n i b t nh t là phát minh ra
ươ ệ ươ ặ ph ng pháp luy n thép mang tên ôngph
ươ ượ ươ ả ạ ấ ph ng pháp này không còn đ c dùng trong s n xu t th ơ ng pháp Bétx me . M c dù ư ng m i, nh ng
ể ượ ố ớ ệ ọ ở c phát minh, nó là quan tr ng đ i v i công nghi p b i vì nó
ẫ ớ ủ ệ ộ ờ vào th i đi m đ làm hạ giá thành c a thép, d n t ế ộ i vi c thép thay th m t cách r ng rãi cho
ạ ừ ấ ậ ệ ề ọ ề ả ặ ố các v t li u khác, v n thua kém nó v m i m t, ngo i tr v n đ giá c .
ạ ộ ưở ế ộ Ông đã t o ra m t nhà x ng s t ạ ắ ở St Pancras và ti n hành m t lo t
ự ệ ế ế các thí nghi mệ . Ông đã ti n hành các th c nghi m này trong 2 năm cho đ n
ưở ủ ủ ạ ươ khi rút ra ý t ng ch đ o c a ph ủ ng pháp c a ông là
ố ắ ằ ổ khử cacbon trong gang b ng cách th i lu ng ồ không khí vào kh i s t trong khi
77
ở ạ ả Ấ ề ầ ẩ ươ ượ nó d ng nóng ch y. n ph m đ u tiên v ph ng pháp này đ c công b
ộ ồ ọ ộ ở ủ trong cu c h p c a H i đ ng Anh Cheltenham năm ố 1856, và thu hút nhi uề
ề ạ ề ề ả ẫ ự s chú ý. Nhi u nhà ệ luy n kim ế v n còn nghi ng i v các n n t ng lý thuy t
ỉ ự ự ị ả ủ ụ ế ế ấ trong k t qu c a ông, và ch th c s b thuy t ph c khi nhìn th y quá trình
ữ ế ể ể ạ ỏ ể ỏ ắ chuy n hóa gang thành nh ng mi ng s t có th dát m ng trong d ng th l ng
hoàn toàn.
ệ ề ấ Giáo viên cung c p thông tin v máy đi n tín:
ệ Máy đi n tín
ứ ụ ọ ượ ơ ế ạ ộ M c đích b c hình: Giúp h c sinh hình dung đ c c ch ho t đ ng và
ụ ủ ệ tác d ng c a máy đi n tín .
ướ H ng khai thác:
ứ ả ả ờ ầ ọ Giáo viên yêu c u h c sinh quan sát b c nh và tr l ỏ i câu h i: Em có
ế ệ ể hi u bi t gì v ề máy đi n tín ?
ả ờ ậ ọ ả H c sinh th o lu n, tr l i.
ể ử ụ ế ợ ậ ố ớ Giáo viên nh n xét, ch t ý (giáo viên có th s d ng k t h p v i chân dung
ườ ng i phát minh ra nó Samuel Finley Breese Morse):
ể ộ Mã Morse hay mã Moócxơ là m t lo i ề ạ mã hóa ký tự dùng đ truy n
ệ ữ ộ các thông tin đi n báo ỗ trong nh ng năm 18701967. Mã Morse dùng m t chu i
ượ ầ ử ẩ ể ể ữ ễ ắ đã đ ồ c chu n hóa g m các ph n t dài và ng n đ bi u di n các ch cái,
ữ ố ấ ấ ặ ệ ủ ệ ộ ch s , d u ch m, và các ký tự đ c bi
ể ượ ắ ể ệ ạ ấ ng n và dài có th đ c th hi n b ng ầ ừ t c a m t thông đi p. Các ph n t ặ ằ âm thanh, các d u hay g ch, ho c
ệ ườ ượ ấ ạ ọ ặ các xung, ho c các ký hi u t ng đ c g i là "ch m" và "g ch" hay "dot" và
ế "dash" trong ti ng Anh
78
ệ ệ ố ử ụ Vào ngày 6 tháng 1 năm 1838, h th ng đi n tín s
ơ ượ ố ầ ầ ọ hóa Morse (hay còn g i là mã Moócx ) đã đ c công b l n đ u tiên t d ng mã ạ i
ộ ế ị ử ụ ệ ể Morristown, New Jersey. Đây là m t thi t b s d ng xung đi n đ truy n t ề ả i
ệ ạ ượ ườ ệ tín hi u liên l c đã đ c mã hóa qua đ ng dây đi n.
ườ ươ ứ ệ ằ Ng i phát minh ra ph ọ ng th c đi n tín b ng mã Morse chính là h a
ườ ỹ ượ ặ sĩ ng i M , Samuel Finley Breese Morse (phát minh này đ c đ t theo tên
ủ c a ông).
ệ ượ ạ ố Trong máy đi n tín, cái chìa khóa đ c đánh lên đánh xu ng, t o nên
ữ ữ ệ ệ ệ ệ ằ ượ ử nh ng tín hi u b ng đi n, nh ng tín hi u đi n này đ c g i đi qua đ ườ ng
ừ ườ ư ể ể ậ dây thép, và t đó ng i nh n có th chuy n ra “Th tín”.
ấ ượ ậ ế ỷ ầ ố ị M t mã Morse r t đ c th nh hành vào cu i th k 18 và đ u th k
ệ ả ưở ấ ớ ế ờ ặ 19, đ c bi t đã gây nh h ộ ng r t l n trong các cu c chi n vào th i đó, nh ế ỷ ư
ậ ả ế ế ố ộ ỹ N i Chi n M Qu c, chi n tranh Nh t B n và Liên Xô.
ớ ệ ố ể ậ ọ ỹ ệ Ngày nay, do khoa h c k thu t ngày càng phát tri n,v i h th ng đi n
ệ ễ ạ ậ ượ ị tín vi n thông hi n đ i, m t mã Morse không còn đ c th nh hành, thay vào
ượ ệ ả ơ đó Morse đ c dùng trong vi c gi i trí và trong các trò ch i…
ớ ề ự ế ệ ệ Giáo viên gi ộ i thi u v s ti n b trong nông nghi p:
ụ ứ ấ ọ ượ ự ế ộ M c đích khai thác b c hình: Giúp h c sinh th y đ c s ti n b trong
ủ ụ ệ ấ ờ ệ . ả s n xu t nông nghi p th i kì này và tác d ng c a máy móc trong nông nghi p
79
ướ H ng khai thác:
ứ ả ả ờ ầ ọ ỏ Giáo viên yêu c u h c sinh quan sát b c nh và tr l ấ i câu h i: Em th y
ệ ờ ượ ử ụ máy móc trong nông nghi p th i kì này đ ư ế c s d ng nh th nào? Vai trò
ủ c a nó?
ả ờ ậ ọ ố ả H c sinh th o lu n, tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, ch t ý:
ế ừ ả ỏ ủ ấ ớ ự ả ằ ấ ể S chuy n bi n t s n xu t nh th công sang s n xu t l n b ng máy
ỉ ễ ệ ị móc không ch di n ra
ở các thành th , trong các ngành công nghi p mà c
ấ ướ ệ ủ ạ ộ nông thôn, trong nông nghi p. Chính sách rào đ t c p ru ng c a các tr i ch ả ở ủ
ỉ ẩ ườ ạ ị không ch đ y ng
ệ ệ ộ ư ả ữ ạ ớ i nông dân ra các thành th mà đã t o ra các trang tr i l n. ử t công nhân nông nghi p làm thuê, s b n nông nghi p đã bóc l Nh ng nhà t
ấ ứ ụ ả ừ ụ ấ ớ
ể ậ ặ ả ấ ầ ả ồ ụ d ng công c s n xu t m i nh t, ng d ng các máy cày, máy b a, máy kéo, ề máy g t, máy đ p…. đ nâng cao năng su t cây tr ng, đ m b o nhu c u v
ề ươ ệ ệ ầ ự nguyên li u cho công nghi p và nhu c u v l ố ng th c cho các thành ph .
ệ ạ ộ Tuy nhiên, cu c cách m ng nông nghi p không đem l ạ ợ i l i ích cho nông dân
ế ớ ệ mà còn ti n t i tiêu di ấ t giai c p đó.
Ở ể ủ ự khi bài 36. “S hình thành và phát tri n c a phong trào công nhân”,
ử ả ấ ấ ầ ụ 2. “Phong trào đ u tranh c a giai c p công nhân n a đ u ủ ạ gi ng d y m c
ế ỷ ề th k XIX”, khi đ
ụ ứ ấ ọ ượ ả M c đích khai thác b c hình: Giúp h c sinh th y đ
ổ ủ ướ ờ ể ự c c kh c a công nhân n c Anh th i kì nàym t n ộ ướ ư ả c t ộ c c nh lao đ ng ờ b n đi n hình th i
kì đó.
ướ H ng khai thác:
80
ờ ử ụ ứ ầ ọ ồ Giáo viên yêu c u h c sinh quan sát b c tranh, đ ng th i s d ng h ệ
ở ể ọ ỏ ợ ế ậ ố th ng câu h i g i m đ h c sinh khai thác, rút ra k t lu n :
ứ ế ườ ệ
Nhìn vào b c tranh, hãy cho bi
ữ t nh ng ng i đang làm vi c là ai ?
ư ế ề ệ ệ Đi u ki n làm vi c nh th nào ?
ầ ắ ữ ề ầ ẩ Xe than đ y p và nh ng em bé g y gò đ y xe nói lên đi u gì ?
ả ờ ậ ọ ố ả H c sinh th o lu n, tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, ch t ý:
ớ ự ủ ể ề ế ệ ạ Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ấ ệ công nghi p hi n đ i, giai c p
ầ ầ ượ ủ công nhân cũng d n d n đ c hình thành
ở các n
ướ ư ả c t b n ch nghĩa. Các
ươ ữ ệ ế ầ ấ ả ọ ớ trung tâm công, th ấ ng nghi p s m u t m c lên v i nh ng b n c ng t p
ố ồ ộ ườ ủ ằ ộ ị ậ n p, các thành ph đ s , các đ ng giao thông th y b ch ng ch t và các
ươ ệ ệ ạ ạ ph ng ti n thông tin liên l c hi n đ i.
ộ ặ ộ ấ ư ả ủ ư ằ ẫ Nh ng, đ ng sau b m t l ng l y và sa hoa đó c a giai c p t s n, là
ổ ự ủ ữ ườ ộ ấ ả c nh đói rét, kh c c c a nh ng ng
ữ ẻ ể ả ả ẻ ướ nhân. K c công nhân nam, n , tr em (có c tr em d i lao đ ng làm thuê giai c p công ề ổ i sáu tu i) đ u
ữ ệ ả ấ ắ ộ ệ ề ph i đi làm thuê trong nh ng đi u ki n lao đ ng r t kh c nghi ơ ả t. N i s n
ấ ấ ứ ạ ườ xu t r t nóng b c vào mùa hè và l nh giá vào mùa đông. Môi tr ng làm
ườ ề ễ ẻ ặ ạ ị ệ vi c th ở ng n ng n , ng t th và b ô nhi m. Tr
ề ệ ể ể ắ ữ em và n công nhân ể ầ g y còm, xanh xao, m c nhi u b nh hi m nghèo ; thân th phát tri n
ườ ề ườ ế ể ổ ỉ không bình th ng và nhi u ng i ch t y u, ch 40 tu i mà trông già nh ư
ườ ườ ộ ọ ổ ng ổ i 60 tu i, ng i lao đ ng không th quá 40 tu i.
ộ ự ự ượ ạ ề ờ ố Toàn b s th c v đ i s ng công nhân đã đ c Ăngghen v ch ra
ả
ấ Tình c nh giai c p
ổ ế ự ẩ ộ ộ m t cách chân th c và sinh đ ng trong tác ph m n i ti ng
ẩ ộ ả ế
công nhân Anh. Trong tác ph m, Ăngghen có miêu t
ấ ố ờ ườ ấ nhân mà trong su t ròng rã m y tháng tr i, ng đ n m t gia đình công ặ i cha không nhìn th y m t
ệ ừ ả ở ọ ế ế ỗ con. B i vì h ph i làm vi c t
ườ ẫ ủ ố ế ở ề ng i cha đi làm thì con v n đang ng , t ộ 16 đ n 18 ti ng m t ngày. M i sáng khi ủ i đ n, tr v thì con đã đi ng .
ả ố ữ ọ ổ ộ H ph i s ng trong nh ng ngôi nhà
ệ ả ờ ườ ề ươ ệ ộ đó ph n ánh th i gian làm vi c, c ề chu t, rách nát, không ánh đèn. Đi u ề ng và đi u ng đ làm vi c, ti n l
ạ ủ ổ ự ệ ki n sinh ho t c a công nhân là vô cùng kh c c.
ể ấ ữ ứ ẻ ộ Nhìn vào b c tranh, chúng ta có th th y nh ng tr em đang lao đ ng
ấ ỏ ẽ ượ ắ ế ườ còn r t nh , đáng l ra các em còn đang đ c c p sách đ n tr ng, thì đã
ệ ấ ấ ả ầ ả ầ ỏ ph i chui vào h m m làm vi c r t v t v . Qu n áo rách nát, thân hình gày
ả ẩ ấ ặ ầ ắ ệ ặ ọ còm, làm vi c n ng nh c vì ph i đ y xe đ y p than r t n ng... Đó chính
81
ờ ố ủ ườ ặ ộ ệ ẻ là đ i s ng c a ng i lao đ ng làm thuê, đ c bi ộ t là lao đ ng tr em.
ề ậ ủ ế ấ ộ Khi đ c p đ n cu c đ u tranh c a công nhân các n ướ ư ả c t b n, sách
ứ giáo khoa có b c hình sau:
ư ế ươ ị ệ ế Hình 71. Công nhân Anh đ a Hi n ch ng đ n Ngh vi n
ụ ấ ọ ượ ấ ộ M c đích khai thác: Giúp h c sinh th y đ c không khí cu c đ u tranh
ế ỉ ủ c a công nhân Anh th k XIX.
ướ H ng khai thác:
ờ ử ụ ứ ầ ọ ồ Giáo viên yêu c u h c sinh quan sát b c tranh, đ ng th i s d ng h ệ
ở ể ọ ỏ ợ ế ậ ố th ng câu h i g i m đ h c sinh khai thác, rút ra k t lu n :
ố ượ ấ ườ ư ế ươ ng ng i tham gia khi đ a Hi n ch ế ng đ n Em th y không khí, s l
ị ệ Ngh vi n ra sao?
ộ ấ ụ Tác d ng cu c đ u tranh?
ả ờ ậ ọ ố ả H c sinh th o lu n, tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, ch t ý:
Ở ừ ộ ả ấ ư ả Anh, t ể ử sau cu c c i cách tuy n c năm 1832, giai c p t ầ s n có ph n
ắ ả ớ ợ ủ ư ượ ưở ả ấ tho mãn v i th ng l i c a mình, còn giai c p vô s n ch a đ c h ng chút
ế ọ ế ụ ấ ế ề ị ươ quy n chính tr nào, vì th h ti p t c đ u tranh. Phong trào Hi n ch ng ra
ế ỉ ủ ữ ể ở ờ đ i và phát tri n trong nh ng năm 3040 c a th k XIX Anh. Đây là phong
ủ ế ấ ố ộ ị
ươ ả ấ ờ ề ư ợ trào c a giai c p công nhân Anh, đ a đ n ki n ngh lên Qu c h i đòi quy n ỗ làm cho giai c p công nhân. Trên m i ầ ử do b u c , tăng l ng và gi m gi ự t
ữ ủ ế ệ ị ề ả b n ki n ngh có hàng nghìn, có lúc hàng tri u ch kí c a công nhân. Nhi u
ể ộ ổ ồ ủ ế ị cu c bãi công, bi u tình kh ng l ể ư ơ c a công nhân đ đ a đ n ki n ngh lên
ố ộ ễ ế Qu c h i đã di n ra. Tháng 51842, trên 20 công nhân đã khiêng chi c hòm to
82
ả ế ị ớ ế ệ ể ộ ố
ườ ườ ữ có b n ki n ngh v i trên 3 tri u ch kí chuy n đ n Qu c h i. Theo sau là ư ng hân hoan đón chào, nh ng ứ i. Nhân dân đ ng hai bên đ hàng nghìn ng
ị ệ ế ấ ậ ị Ngh vi n Anh đã không ch p nh n ki n ngh này.
ị ủ ế ị ượ ậ ấ Tuy b đàn áp và ki n ngh c a công nhân không đ c ch p nh n, song
ự ự ạ ầ ầ
ế ặ ậ ố ố ộ ị ứ đây là "phong trào cách m ng đ u tiên th c s có tính qu n chúng, có ý th c ả chính tr " (Lênin). M c dù v y, đ n cu i năm 1842 Qu c h i Anh đã ph i
ủ ạ ậ ố ờ ộ thông qua đ o lu t rút ngày lao đ ng c a công nhân xu ng còn 10 gi . Đó là
ướ ầ ủ ư ả ướ ự ấ ủ ự s lùi b c đ u tiên c a t s n tr c s t n công c a công nhân. Phong trào
ươ ở ả ưở ớ ớ ủ ấ ế Hi n ch ng Anh đã có nh h ng l n t i phong trào đ u tranh c a công
ắ nhân châu Âu và B c Mĩ.
Ở ờ ủ ủ ự ộ bài 37. “Mác và Ăngghen. S ra đ i c a ch nghĩa xã h i khoa
ụ ả ạ ổ ứ ồ ữ ườ ộ ả “T ch c đ ng minh nh ng ng i c ng s n và h cọ ”, khi gi ng d y m c 2.
ế ự ờ ủ ề ậ ủ ả ộ tuyên ngôn c a Đ ng c ng s n” ủ ả , đ c p đ n s ra đ i c a “Tuyên ngôn c a
ể ư ầ ứ ả ả ộ Đ ng c ng s n”, giáo viên có th s u t m b c hình sau:
ủ ộ ả ả ủ Trang bìa c a “Tuyên Ngôn c a Đ ng C ng s n” (21848)
ụ ứ ự ọ M c đích khai thác b c hình: Minh h a cho s ra đ i c a ờ ủ “Tuyên Ngôn
ả ả ộ ờ ủ ự ủ c a Đ ng C ng s n” (21848), ý nghĩa s ra đ i c a nó.
ướ H ng khai thác:
83
ở ư ỏ ợ ặ Giáo viên đ t câu h i g i m nh sau:
ả
ộ
ả ờ
ả ” ra đ i trong hoàn c nh nào ?
ủ “Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s n
ủ ế ủ ộ N i dung ch y u và ý nghĩa c a Tuyên ngôn ?
ả ờ ắ ậ ọ Sau khi h c sinh tr l i, giáo viên tóm t ế t và k t lu n.
ế ỉ ữ ủ ướ Nh ng năm 30 c a th k XIX, phong trào công nhân
ở các n
c châu
ể ấ ư ư ấ ộ ố ố Âu phát tri n r t nhanh, nh ng ch a hình thành m t kh i th ng nh t, cũng
ạ ủ ư ự ạ ả ượ ằ ộ ch a có s lãnh đ o c a m t chính đ ng cách m ng đ c vũ trang b ng ch
ư ể ế ả ả ấ ộ ọ nghĩa c ng s n khoa h c. Giai c p vô s n ch a hi u rõ lí thuy t khoa h c v ủ ọ ề
ồ ị ộ ề ứ ệ ử ườ ố ngu n g c b bóc l ị t, v s m nh l ch s và con đ ng t ự ả gi i phóng cho
ị ấ ạ ủ ọ ộ ấ ườ ầ ạ mình. Do đó cu c đ u tranh c a h luôn b th t b i. Ng i th y cách m ng vĩ
ơ ở ổ ủ ệ ế ạ đ i Mác và Àngghen, trên c s t ng k t kinh nghi m c a phong trào công
ệ ộ ứ ế ậ ớ ọ nhân, đã ti n hành nghiên c u lí lu n khoa h c và liên h r ng rãi v i các
ể ướ ờ ở đoàn th công nhân các n c. Trong th i gian ệ ớ Anh, hai ông đã liên h v i
ộ ổ ứ ậ ủ ữ ồ ườ m t t ch c bí m t c a công nhân Tây Âu là "Đ ng minh nh ng ng i chính
ả ổ ữ ồ ườ ộ ả nghĩa" và c i t thành "Đ ng minh nh ng ng i c ng s n".
ộ ậ ố ế ủ ả ả ầ Đây là chính đ ng đ c l p đ u tiên c a vô s n qu c t . Hai ông đ ượ c
ả ươ ệ ạ ỷ u nhi m so n th o c ủ ồ ng lĩnh c a đ ng minh.
ươ ượ ố ở ướ ạ Tháng 2 1848, c ng lĩnh đ c công b Luân Đôn d ộ ả i d ng m t b n
ủ
ả
ả
ộ
tuyên ngôn Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n.
ủ
ả
ộ
Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n
ả ươ
ả là b n c
ng lĩnh trình bày c ơ sở lí lu n,ậ
ủ ấ ằ ấ ạ ộ ị ả xác đ nh vai trò c a giai c p vô s n lãnh đ o cu c đ u tranh, nh m l ậ ổ ự t đ s
ị ủ ấ ư ả ố ự ả th ng tr c a giai c p t s n và xây d ng chuyên chính vô s n.
ủ
ả
ộ
ơ ả ủ Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n ộ ượ N i dung c b n c a
ả đ
c trình bày trong
ươ ố b n ch ng:
ươ
ư ả
Ch
ng I T s n và vô s n,
ậ ộ
ộ ư ả ể ả nêu lên m t cách khái quát quy lu t phát tri n ị ữ ư ả ứ ệ ả ợ ủ c a xã h i t ạ b n, v ch rõ l s n, vô s n và s m nh l ch ố ậ i ích đ i l p gi a t
ả ấ ử ủ s c a giai c p vô s n.
ươ
Ch
ng II V
ệ ữ ữ ả ả ộ ố
ô s n và c ng s n, trình bày m i quan h gi a nh ng ng
ườ i
ả ụ ướ ệ ả ấ ấ ắ ạ ộ c ng s n và giai c p vô s n, v ch rõ tính ch t, nhi m v tr
ể ự ữ ủ ệ ệ ả ả ố ộ ụ c m t, và m c ữ đích cu i cùng c a đ ng c ng s n ; nh ng bi n pháp đ th c hi n nh ng
ụ ấ m c đích y.
ươ
ủ
ủ
ả
ộ
ộ
Ch
ng III
đã phê phán sâu
ư ư ưở Sách báo xã h i ch nghĩa và c ng s n ch nghĩa, ư ả ủ ả ộ ắ s c trào l u t ng xã h i ch nghĩa phi vô s n : t t s n và ti u t ể ư s n.ả
84
ờ ề ồ ủ ủ ộ ọ Đ ng th i đ cao t ư ưở t ng c a ch nghĩa xã h i khoa h c.
Ch
ệ ủ ữ ườ ộ ố ớ ố ậ ả ả i c ng s n đ i v i các đ ng đ i l p,
ngươ IV Quan h c a nh ng ng
ế ượ ữ ắ ượ ủ ả ả ộ trình bày nh ng nguyên t c chi n l c và sách l c c a Đ ng C ng s n.
ằ ờ ả ấ ả ọ ướ ế Tuyên ngôn k t thúc b ng l i kêu g i "Vô s n t t c các n ế c đoàn k t
l i."ạ
ủ
ả
ộ
Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n
ủ ủ ệ ọ ả là văn ki n quan tr ng c a ch nghĩa xã
ọ ơ ả ề ự ữ ủ ể ể ậ ồ
ủ ữ ế ạ ộ ớ ộ ộ ộ h i khoa h c, bao g m nh ng lu n đi m c b n v s phát tri n c a xã ư ậ ộ h i và cách m ng xã h i ch nghĩa. V i nh ng n i dung ti n b nh v y,
ủ
ả
ộ
Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s n
ườ ủ ấ
ả đã soi sáng con đ
ấ ng đ u tranh c a giai c p
ứ ế ậ ộ ị công nhân và các dân t c b áp b c trên toàn th giđi. Vì v y, Tuyên ngôn
ượ ứ ế ư ế ề ị nhanh chóng đ c d ch ra nhi u th ti ng nh ti ng Anh, Pháp, Nga...
ủ
ả
ộ
Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n
ả ầ ầ Trong nh là trang bìa ấ ả ả l n xu t b n đ u tiên
ế ứ ằ b ng ti ng Đ c năm 1848.
ủ
ả
ộ
Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n
ượ ị ổ ế ở ệ
ả đ
c d ch và ph bi n Vi t Nam t ừ ầ đ u
ữ ế ỷ ự ứ ủ ấ
ườ ọ ữ ệ ạ ấ ừ nh ng năm 20 c a th k XX. Th c dân Pháp đã ra s c ngăn c m, tr ng ấ ạ văn ki n này, song đã th t b i. ổ ế i đ c, ph bi n, c t gi ữ ph t nh ng ng
ủ
ả
ộ
Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n
ừ ạ T sau Cách m ng tháng Tám năm 1945,
ả đ
cượ
ề ủ ọ ậ ủ ư ệ ọ xem nh là tài li u h c t p quan tr ng c a nhân dân ta v ch nghĩa Mác
Lênin.
ố ế ứ ấ ạ ở ụ Khi d y bài 38. “Qu c t th nh t và công xã Pari 1871”, m c 1.
ủ ố ế ứ ấ ứ th nh t, sách giáo khoa có b c hình sau: ả “Hoàn c nh ra đ i” ờ c a Qu c t
85
ổ ễ ố ậ Hình 75. Bu i l tuyên b thành l p Qu c t ố ế ứ ấ th nh t
ụ ả ờ ủ ự M c đích khai thác: Miêu t và trình bày s ra đ i c a Qu c t ố ế ứ th
nh tấ .
ướ H ng khai thác:
ờ ử ụ ầ ọ ồ ệ ố ứ Giáo viên yêu c u h c sinh quan sát b c tranh, đ ng th i s d ng h th ng
ở ể ọ ỏ ợ ế ậ câu h i g i m đ h c sinh khai thác, rút ra k t lu n:
ổ ễ ấ ố ế ứ ấ ậ ố tuyên b thành l p Qu c t th nh t. Em th y không khí bu i l
ố ế ứ ấ ệ ậ th nh t. Em hãy nêu vai trò c a ủ C. Mác trong vi c thành l p Qu c t
ố ế ứ ư ế ố ớ ấ th nh t có vai trò nh th nào đ i v i phong trào công nhân
Qu c t ố ế qu c t ?
ả ờ ậ ọ ố ả H c sinh th o lu n, tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, ch t ý:
ế ỉ ủ ữ ữ ư ả ế ớ Vào nh ng năm gi a th k XIX, ch nghĩa t b n trên th gi
ữ ữ ể ế ẫ ỉ ườ ủ ộ tri n đ n đ nh cao. Mâu thu n gi a nh ng ng ớ i lao đ ng v i ch nghĩa t i đã phát ư
ủ ắ ả ấ ở ố ư ả ả b n càng tr nên gay g t. Phong trào đ u tranh c a vô s n ch ng t s n sau
ắ ộ ờ ướ ự ấ ủ ư ả m t th i gian l ng chìm tr c s tr n áp c a t ữ s n trong nh ng năm 1848
ạ ấ ẽ ơ ướ Ở ộ ố ướ 1849, nay l ạ i d y lên m nh m h n tr m t s n c. c đã ra đ i t ờ ổ ứ ch c
ộ ồ ị ủ ư ấ ụ chính tr c a giai c p công nhân, ví d nh : H i đ ng các công đoàn Luân
ứ ổ ứ Đôn, Liên minh công nhân toàn Đ c... Tuy nhiên các t ế ch c này còn non y u
ứ ư ể ể ậ ạ ượ ấ ề ổ v t ch c cũng nh lí lu n đ có th lãnh đ o đ c phong trào đ u tranh
ấ ủ c a giai c p công nhân.
86
ế ộ Ngày 2271863, công nhân các n ướ ở c ộ ộ Luân Đôn ti n hành m t cu c h i
ị ớ ể ỏ ủ ấ ồ ớ ộ ngh l n đ t lòng đ ng tình v i cu c đ u tranh c a nhân dân Ba Lan trong
ủ ả ố ỡ ộ kh iở năm 1863 và ph n đ i chính ph châu Âu giúp đ Nga hoàng đàn áp cú c
ự ầ ộ ị ế ộ ổ ả ứ nghĩa đó. H i ngh đã nói lên s c n thi t ph i có m t t ch c qu c t ố ế ủ c a
ấ ộ ộ ọ ượ ệ ậ ở giai c p công nhân. Ngày 2891864, m t cu c h p đ c tri u t p Luân
Đôn.
ổ ễ ạ ố ế ứ ấ Hình 29 đã minh ho cho bu i l ậ thành l p Qu c t th nh t đó. Trong
ậ ườ ớ ườ ự ạ ớ gian phòng l n ch t ních ng i, có t i 2000 ng i tham d . T i đây có công
ướ ứ ề ạ ộ ữ c khác và nh ng nhà ho t đ ng cách
ướ ạ ố nhân Anh, Pháp, Đ c cùng nhi u n m ng ạ c ngoài s ng t i Luân Đôn.
ở n
ượ ờ ế ủ ị ự ự ớ
C. Mác đ
ề c m i đ n d mít tinh và tham d ch t ch đoàn. V i ni m
ữ ấ ở ườ ế ị ự ph n kh i vô song, nh ng ng i tham d mít tinh đã thông qua quy t đ nh
ậ ổ ứ ố ế ệ ộ ộ thành l p t ch c công nhân qu c t ố , mang tên “H i liên hi p lao đ ng qu c
ố ế ứ ộ ộ ồ ấ ọ ị ử ớ ế t ” (sau đi vào l ch s v i tên g i là Qu c t th nh t). M t h i đ ng trung
ươ ượ ầ ượ ử ạ ườ ng đ c b u ra. Mác đ c c vào ban lãnh đ o và là ng i lãnh đ o t
ứ ồ ờ ượ ế ữ ch c này. Đ ng th i, Mác cũng đ c giao vi ạ ổ ấ ệ t nh ng văn ki n có tính ch t
ố ế ắ ủ ổ ứ ụ ươ c ủ ng lĩnh c a Qu c t , nêu rõ m c đích và nguyên t c c a t ch c này...
ạ ộ ố ế ứ ủ ữ ầ ấ ế ạ Nh ng ho t đ ng c a Qu c t th nh t là c n thi t trong giai đo n này,
ộ ậ ẽ ủ ư ả ạ ạ khi mà ở ỗ ướ m i n ấ c ch a có Đ ng cách m ng đ c l p, m nh m c a giai c p
ỗ ự công nhân làm ch d a.
ế ỉ ữ ủ ắ ầ Vào nh ng năm 70 c a th k XIX, phong trào công nhân b t đ u có s
ầ ượ ẽ ể ả ạ ấ ầ phát tri n m nh m . Các đ ng có tính ch t qu n chúng l n l ự ố ờ t ra đ i. Qu c
ế ứ ệ ố ả t ủ hoàn thành s m nh c a mình và tuyên b gi i tán.
ố ế ứ ấ ố ị ị ậ V. Lênin nh n đ nh: Qu c t th nh t không b lãng quên. Nó s ng mãi
ử ấ ủ ị ệ ự ả cùng l ch s đ u tranh c a công nhân vì s nghi p gi
ạ ở ạ ộ ờ ườ ủ i phóng c a mình. ồ i lãnh đ o và đã tr thành linh h n Trong th i gian ho t đ ng, Mác là ng
ứ ấ ố ủ c a Qu c th nh t.
ạ ộ ố ế ứ ủ ả ạ ấ ộ ụ 2.“Ho t d ng c a Qu c t ầ th nh t” thu c ph n Khi gi ng d y m c
ố ế ứ ấ ứ I.“Qu c t th nh t”, sách giáo khoa có b c hình sau:
87
ộ ọ ạ ể ầ ủ ầ Hình 76. Cu c h p đ i bi u l n đ u tiên c a Qu c t ố ế ứ ấ ạ i th nh t t
ơ ơ Gi nev .
ụ ậ ọ ị ượ ừ M c đích khai thác: H c sinh nh n đ nh đ ạ ộ c ho t đ ng t đó rút ra vai
ủ trò c a Qu c t ố ế ứ ấ . th nh t
ướ H ng khai thác:
ờ ử ụ ứ ầ ọ ồ Giáo viên yêu c u h c sinh quan sát b c tranh, đ ng th i s d ng h ệ
ở ể ọ ỏ ợ ế ậ ố th ng câu h i g i m đ h c sinh khai thác, rút ra k t lu n:
ậ ượ ừ ứ ả ề c đi u gì t b c nh? ả Em c m nh n đ
ố ế ứ ấ ư ế ạ ộ th nh t ho t đ ng nh th nào? Qu c t
ố ế ứ ư ế ố ớ ấ th nh t có vai trò nh th nào đ i v i phong trào công nhân
Qu c t ố ế qu c t ?
ả ờ ậ ọ ố ả H c sinh th o lu n, tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, ch t ý:
ặ ầ ủ ế ể ế ầ ạ ả Tinh th n đoàn k t, nét m t đ y quy t tâm c a các đ i bi u đó là c m
ề ứ ả ậ ạ ộ ố ế ứ ủ nh n chung v b c nh. Ho t đ ng c a Qu c t th nh t
ỳ ạ ộ ề ế ằ ọ ủ ế ấ ch y u đ ố thông qua các k Đ i h i. Nh m truy n bá h c thuy t Mác, ch ng l ượ c ạ ư i t
ộ ộ ữ ế ệ ạ ọ ị ưở t ng l ch l c trong n i b , thông qua nh ng ngh quy t quan tr ng.
ưở ủ Ả nh h ng c a Qu c t ố ế ứ ấ : th nh t
ướ ề ấ ộ Công nhân các n c tham gia ngày càng nhi u vào các cu c đ u tranh chính
ị ổ ứ ờ tr , các t ch c công đoàn ra đ i.
ố ế ứ ủ ủ ề ộ Vai trò c a Qu c t th nh t
ố ế ấ ự ượ ủ ế phong trào công nhân qu c t ấ : Truy n bá r ng rãi ch nghĩa mác trong ả ng c a vô s n ố ; Đoàn k t, th ng nh t l c l
88
ố ế ướ ờ ủ ấ ọ ả qu c t d i ng n c ch nghĩa MácLênin đ u tranh gi i phóng loài ng ườ i
ứ ỏ ộ kh i ách áp b c bóc l t.
ủ ố ế ứ ấ Ở ầ II. “Công xã Pari 1871” c a bài ph n 38. “Qu c t th nh t và
công xã Pari 1871”:
ự ạ ạ ộ ậ ụ 1. “Cu c cách m ng ngày 18/3/1871 và s thành l p ả Khi gi ng d y m c
ủ ả ề ậ ứ ế ầ ộ ố công xã”, khi đ c p đ n n i dung “Chính ph ph n qu c” đ ng đ u là Chie
ơ ậ ủ ồ ố ấ t n công đ i Mông Mác n i t p trung vũ khí c a Qu c dân quân, giáo viên có
ể ư ầ ứ ả ữ th s u t m nh ng b c nh sau:
ủ ồ ố Vũ khí c a Qu c dân quân trên đ i Môngmác
ướ ạ ậ ố ộ M t ch ng ng i v t trên ph , ngày 18 tháng 3 năm 1871
89
ụ ấ ọ ượ ự ẩ ầ ị M c đích khai thác: H c sinh th y đ ế c s chu n b , tinh th n chi n
ố ấ ủ đ u c a Qu c dân quân.
ướ H ng khai thác:
ờ ử ụ ứ ầ ọ ồ Giáo viên yêu c u h c sinh quan sát b c tranh, đ ng th i s d ng h ệ
ỏ ợ ể ố ở ế ề ộ ụ ộ ữ th ng câu h i g i m : Em có hi u bi ộ t gì v cu c đ ng đ gi a quân đ i
ủ ầ ố ứ ủ c a Chính ph do Chie đ ng đ u và Qu c dân quân?
ả ờ ậ ọ ố ả H c sinh th o lu n, tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, ch t ý:
ờ ạ ủ 3 gi đêm ngày 17 r ng sáng ngày ộ 18 tháng 3, quân đ i chính ph Chie t ớ i
ế ế ượ ả ị chi m các v trí chi n l c bên t ng n
ượ ủ ủ ụ ề ế ạ ạ sông Seine. M t nhóm khác cũng ộ ộ ủ ế c đi u đ n các kho đ i bác c a Paris. M c tiêu ch y u c a quân đ i đ
ố ể ế ắ ọ ở ủ chính ph là đ i phía b c thành ph đ chi m các tr ng pháo
ệ ủ ế ượ ồ Môngmác ờ ế ố ủ c a quân v qu c. Đ n 5 gi 30, quân chính ph chi m đ ọ c các tr ng pháo
ư ư ể ượ ế ợ nh ng ch a di chuy n đi đ ậ c. Sau các ti ng kèn t p h p và chuông báo
ế ớ ố ề ế ồ ệ ộ đ ng, quân v qu c ti n t ộ i bao vây đ i. Trong cu c chi n, nhi u binh lính
ủ ề ệ ố ướ ỉ quân chính ph đã nghiêng v phía quân v qu c, viên t ị ắ ng ch huy b b n
ế ạ ch t t ỗ i ch .
ớ ờ ự ượ ủ ấ ạ T i 9 gi sáng, l c l ổ ư ộ ng chính ph th t b i, v i vã lui quân. Bu i tr a,
Ủ ươ ế ể ệ ệ ố y ban Trung ng V qu c ra l nh các ti u đoàn ti n vào trung tâm thành
ế ệ ế ồ ố ồ ố ỉ ượ ơ ph . Ch sau vài ti ng đ ng h , quân v qu c đã chi m đ ầ c các c quan đ u
ủ ủ ế ề ạ ổ ị não c a ph , tòa th chính và các tr i lính. Đ n bu i chi u, Chie cùng chính
ủ ả ph ph i rút v ề Vécxai.
ử ộ ồ ầ ượ ế Ngày 26 tháng 3, b u c H i đ ng Công xã đ c ti n hành và ngày 28,
ả ượ ố ử ể ạ ố ế k t qu đ
ể ớ ư ả ừ ứ ư ầ ớ ộ ầ bi u thu c t ng l p t ạ c công b . Trong s 85 đ i bi u trúng c , có 25 công nhân, 15 đ i ạ i ử s n trúng c nh ng s m t ch c sau đó. Ph n còn l
ứ ạ ả ầ
ố ế ứ ộ ồ ủ ả ấ ộ ể ủ ồ g m các bác sĩ, nhà báo, giáo viên, công ch c... Kho ng g n 30 đ i bi u c a ữ th nh t và cũng có c nh ng H i đ ng Công xã là h i viên c a Qu c t
ườ ề ạ ả ố ưở ng i ngo i ki u g c ố Nga, Ba Lan, Hungari. Cu i tháng 3, do nh h ủ ng c a
ề ở ộ ổ Công xã Paris, nhi u cu c kh i nghĩa khác cũng n ra
ở Marseilles, Lyon, Toulouse...
ế ụ ẫ ộ Trong khi đó, quân đ iộ Phổ và quân đ i Vécxai v n ti p t c bao vây
ủ ộ ố ấ ợ ư ề Paris. Chính ph Vécxai cùng m t s báo chí đ a nhi u tin b t l i cho Công
ư ẽ ệ ấ ả ề ở ữ ề xã Paris, nh Công xã s tiêu di t c các quy n s h u. Nhi u nông dân lo t t
ạ ề ủ ng i chính quy n c a Công xã Paris.
90
ả ạ ướ ể ụ 2.“Công xã Pari Nhà n c ki u m i”, Và khi gi ng d y m c ớ sách giáo
ứ khoa có b c hình sau:
ơ ồ ể ư ầ Và giáo viên có th s u t m thêm s đ sau:
ơ ồ ổ ứ ộ ướ ủ S đ t ch c b máy nhà n c c a Công xã Pari.
ụ ắ ọ ượ ự M c đích khai thác: H c sinh n m đ ậ c s thành l p, s đ t ơ ồ ổ ứ ộ ch c b
ướ ủ máy nhà n c c a Công xã Pari.
ươ ử ụ Ph ng pháp s d ng:
ả ề ộ ọ ướ ủ Giáo viên gi i thích cho h c sinh v b máy nhà n c c a công xã.
ể ướ ủ Ngoài ra, giáo viên cũng có th so sánh khái quát nhà n c c a công xã Pari
ướ ủ ấ ư ả ể ọ ế ấ ớ v i các nhà n c c a giai c p phong ki n và giai c p t ấ s n đ h c sinh th y
ượ ự ủ đ c s “do dân” và “vì dân” c a Công xã.
91
ỏ ợ ộ ố ư ể ở Giáo viên có th nêu m t s câu h i g i m nh : Công xã Pari đ
ư ế ậ ộ ướ ủ ượ ổ ứ thành l p nh th nào? B máy nhà n c c a Công xã đ c t ượ c ạ ch c và ho t
ộ đ ng ra sao?
ả ờ ậ ả ọ ố H c sinh th o lu n, tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, ch t ý:
ộ ở
ử ộ ồ ế ầ ắ ổ Cu c kh i nghĩa ngày 1831871 thành công. Ngày 2631871, nhân dân ầ Pari ti n hành b u c H i đ ng Công xã theo nguyên t c ph thông đ u
ế ọ ượ ạ ể ầ ớ ứ phi u và đã ch n ra đ
ệ ướ ộ ộ di n cho nhân dân lao đ ng Pari. B máy nhà n ạ c 86 đ i bi u, ph n l n là công nhân và trí th c, đ i ị ệ ứ c theo hình th c ngh vi n
ượ ộ ồ ế ằ ứ ố ộ ộ ư ả t s n đ c thay th b ng H i đ ng Công xã m t hình th c qu c h i vô
ộ ổ ứ ị ể ớ ả s n, m t t ch c chính tr ki u m i.
ơ ồ ổ ứ ộ ướ ủ Nhìn vào s đ t ch c b máy nhà n c c a Công xã Pari, chúng ta có
ể ấ ượ ổ ứ ư th th y Công xã đ ch c nh sau: c t
ọ ắ ộ ồ Khung tròn: H i đ ng Công xã ( g i t
ướ ứ ế ầ ầ ổ ớ ố ộ ấ ơ t là Công xã) là c quan cao nh t ộ c m i do ph thông đ u phi u b u ra (m t hình th c Qu c h i ủ c a nhà n
ủ ư ố ạ ứ ể ạ ả ồ ứ vô s n) g m đ i đa s đ i bi u công nhân và trí th c dân ch nh : viên ch c,
ế ể ầ ầ ố ớ ộ th y thu c, nhà giáo, nhà báo ti n b ... tiêu bi u cho các t ng l p nhân dân lao
ủ ạ ắ ố ị ị ộ đ ng c a thành ph Pari. Trong Công xã, công nhân n m đ a v lãnh đ o.
ề ậ ề ậ ả ả Công xã t p trung trong tay c quy n l p pháp và quy n hành pháp, đ m
ủ ủ ề ộ ả b o quy n làm ch c a nhân dân lao đ ng.
ỏ ườ ộ ồ ố ớ ỷ Các khung nh có đ ự ng n i v i H i đ ng Công xã là các u ban tr c
ạ ư ộ ố ộ ỷ ự thu c. Có chín u ban: quân s , an ninh xã h i, đ i ngo i, t
ỷ ươ ệ ươ ụ ự ộ pháp, tài chính, ượ c th ng nghi p, l ng th c, giáo d c, công tác xã h i. Chín u ban này đ
ừ ầ ứ ế ố ỷ ậ thành l p ngay t ớ đ u. Còn u ban c u qu c mãi đ n ngày 15 1871 m i
ượ ộ ồ ụ ệ ậ ỷ đ c thành l p. Các u ban này có nhi m v giúp H i đ ng Công xã thi hành
ậ ộ ồ ỗ ỷ ứ ầ ỷ
ể ị ướ ướ ệ ị ố pháp lu t do H i đ ng Công xã ban b . Đ ng đ u m i u ban là các u viên ễ c nhân dân và có th b bãi mi n công xã, ch u trách nhi m tr c công xã, tr
ượ ặ ợ ề ệ ặ ọ khi không đ c nhân dân tín nhi m. H không có đ c quy n, đ c l i gì ngoài
ụ ả ề ợ ủ ệ ệ ấ ộ nhi m v b o v quy n l i c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng.
ư ậ ề ự ộ ồ ừ ố
ể ể ậ ẳ ớ ố ậ ắ Nh v y, H i đ ng Công xã đã n m quy n l c v a ban b pháp lu t, ộ ủ ừ ậ v a l p các ti u ban đ thi hành pháp lu t. Nó khác h n v i Qu c h i c a
ấ ư ả ề ậ ỉ ắ ề giai c p t ộ ự s n ch n m quy n l p pháp, còn quy n hành pháp quan h tr c
ề ọ ủ ế ế ằ ạ ằ ờ ố ti p đ n đ i s ng, quy n l i c a nhân dân h ng ngày thì l i n m trong tay
ủ ể ượ ộ ướ ủ Chính ph , nhân dân không ki m soát đ c. B máy nhà n ấ c cũ c a giai c p
92
ế ộ ạ ộ ầ ị ử ặ ư ả t
ộ ể ố ượ ử ệ ạ ấ ạ ứ s n là do ch đ đ i ngh c ra, c 3 năm ho c 6 năm m t l n. Các đ i ọ c c ra là đ i di n cho giai c p bóc l ị t đ th ng tr nhân dân. H ể bi u đ
ặ ợ ề ề ặ ứ ả ộ đ ượ ưở c h ng nhi u đ c quy n, đ c l i trong xã h i, nên ra s c b o v ch đ ệ ế ộ
ấ ộ ướ ủ ủ c a giai c p bóc l t. Còn Công xã Pari là nhà n c c a dân, do dân và vì dân.
ể ể ượ ướ ớ ủ ỗ ả ể ầ Song, đ hi u đ c nhà n ả ấ c ki u m i c a giai c p v s n, c n ph i
ớ ế ộ ủ tìm t i các chính sách kinh t , xã h i c a Công xã đã làm, đó là:
ắ ệ ủ ầ ỏ ộ ườ S c l nh đ u tiên c a Công xã là bãi b quân đ i th ự ng tr c và b ộ
ệ ả ữ ượ ự ượ máy c nh sát cũ. Vi c gi an ninh đ ằ c thay b ng l c l ng công nhân có vũ
ề ủ ấ ượ ậ ơ trang. Chính quy n c a giai c p công nhân cũng đ c thành l p. C quan t
ướ ộ ồ ậ ổ ứ ủ cao c a nhà n c là H i đ ng Công xã có vai trò l p pháp và t ố i ủ ch c 10 y
ị ỗ ủ ộ ủ ủ ệ ban ch u trách nhi m v
ắ ệ ủ ị ờ ỏ ề hành pháp. M i y ban này do m t y viên c a H i ộ ạ ồ đ ng Công xã làm ch t ch. Công xã cũng ra s c l nh tách nhà th kh i ho t
ủ ệ ệ ủ nhà n ộ đ ng c a cướ , gi
ấ ả ị ủ ủ ề ả ộ ỏ quy n và ngân sách tôn giáo b h y b . T t c tài s n c a các giáo h i tr iớ tăng lữ không can thi p vào công vi c c a chính ở
ả ụ ể ề ố ỏ ờ
ề ả ả ị thành tài s n qu c gia, giáo d c cũng tách kh i nhà th . Đ tuyên truy n trong ơ ử ụ khinh khí c uầ r i truy n đ n hoàn c nh b bao vây, Công xã Paris còn s d ng
ế ướ ể ớ t i các vùng ậ nông thôn. => K t lu n: Công xã Pari là nhà n ớ ủ c ki u m i c a
ả ấ giai c p vô s n.
ướ ể ớ ẫ ở ụ 2.“Công xã Pari – Nhà n c ki u m i”, Và v n m c
ủ ư ả ể ư ầ dung Chính ph t s n đàn áp Công xã, giáo viên có th s u t m nh ng ộ ề ậ khi đ c p n i ữ b cứ
hình sau:
93
ế ấ ế ế Các chi n sĩ Công xã chi n đ u trên chi n lũy
ế ị Các chi n sĩ Công xã b đàn áp
94
ị ồ ế ườ ơ ị ơ Các chi n sĩ Công xã b d n vào chân t ng nghĩa đ a Per Lased
ượ ỉ ệ ế T ng đài k ni m chi n sĩ Công xã
ụ ắ ọ ượ ễ ế ố ệ M c đích khai thác: H c sinh n m đ c di n bi n, tính kh c li ộ t cu c
ủ ớ ủ ề đàn áp c a Chính ph v i chính quy n Công xã Pari.
ươ ử ụ Ph ng pháp s d ng:
ỏ ể ọ ể ặ ả ờ Giáo viên có th đ t câu h i đ h c sinh suy nghĩ, tr l i:
ề ư ả ủ ề ậ
Em có nh n xét gì v chính quy n t
s n c a Chie?
95
ế ầ ấ ượ ể ệ ủ Tinh th n đ u tranh c a các chi n sĩ công xã đ c th hi n nh th ư ế
nào?
ấ ạ ủ Nguyên nhân th t b i c a Công xã Pari?
ấ ạ ể ạ ữ ọ
Công xã Pari th t b i đã đ l
i nh ng bài h c gì?
ả ờ ậ ọ ế ậ ả H c sinh th o lu n, tr l ậ i; Giáo viên nh n xét, k t lu n:
ứ ả ủ ế ế ể ả ấ ộ Các b c tranh mô t hình nh tiêu bi u cu c chi n đ u c a các chi n sĩ
ố ạ ầ ễ ẫ ộ ừ công xã ch ng l i quân đ i Vécxai trong tu n l đ m máu t ế 21 đ n 285
ở 1871 Pari.
ế ừ ở ầ Ngày 2151871, quân Vécxai ti n vào Pari t ộ phía tây, m đ u cu c
ế ệ ườ ầ ễ ẫ ử ọ ố ấ chi n đ u ác li t trên các đ ng ph mà s sách g i là "Tu n l đ m máu".
ế ế ệ ủ ả ự ế ấ ả ố ề Quân thù ti n đ n đâu đ u v p ph i s ch ng tr quy t li
ố ừ ệ ừ ừ ế ả ấ t c a giai c p ấ công nhân. Các chi n sĩ công xã b o v t ng khu ph , t ng căn nhà, t ng t c
ự ượ ư ữ ệ ườ ấ đ t. Tuy l c l ng chênh l ch, nh ng nh ng ng ủ i anh hùng c a công xã thà
ụ ứ ế ế ấ ấ ị hi sinh trong chi n đ u ch không ch u khu t ph c. Các chi n sĩ công xã đã hi
ệ ế ặ ố ỹ ệ ế ễ ấ ộ sinh oanh li t trên chi n lu Đômbr pxki. Đ c bi
ữ ẻ ầ ạ Ở t, cu c chi n đ u di n ra ế đây có g n 1 v n n công nhân và tr em chi n ố ở các khu ph công nhân.
ệ ự ệ ề ả ả ấ đ u b o v chính quy n, b o v t do.
ế ượ ầ ơ Ngày 2 7 5 , quân Vécxai chi m đ c khu công nhân Benl vin. G n 200
ố ủ ơ ị ế ơ ị chi n sĩ công xã rút vào c th trong nghĩa đ a Per Lased . B bao vây t
ờ ư ế ờ ữ ề ế gi sáng, nh ng đ n 6 gi chi u nh ng chi n sĩ công xã đã đánh b t đ ừ 4 ậ ượ c
ọ ộ ấ ế ổ ổ ị
ươ ừ ụ ế ế ấ ồ ấ m i cu c t n công và khi c ng b phá đ thì các chi n sĩ công xã không khu t ế ớ ph c, dùng g m giáo quy t chi n v i quân thù qua t ng n m m , cho đ n
ườ ố ị ứ ườ ủ ị ng i cu i cùng b tàn sát d ướ ứ ườ i b c t ng c a nghĩa đ a. B c t ng này
ượ ọ ứ ế đ c g i là "B c thành các chi n sĩ công xã".
Ở ố ế ứ ả ạ khi gi ng d y m c bài 39. “Qu c t th hai”, ụ 1. “Phong trào công
ế ỉ ố ứ nhân cu i th k XIX”, ể ư ầ giáo viên có th s u t m b c hình sau:
96
ủ ể Bi u tình c a công nhân Niuóoc năm 1862
ụ ứ ả ể ạ M c đích khai thác: ấ B c nh dùng đ minh ho cho phong trào đ u
ủ ờ tranh c a công nhân th i kì này.
ướ H ng khai thác:
ờ ử ụ ứ ầ ọ ồ Giáo viên yêu c u h c sinh quan sát b c tranh, đ ng th i s d ng h ệ
ở ể ọ ỏ ợ ế ậ ố th ng câu h i g i m đ h c sinh khai thác, rút ra k t lu n.
ế ị ố ế ử ề ắ ộ Hãy cho bi t l ch s ngày Qu c t lao đ ng 15 g n li n v i s ớ ự
ệ ị ử ki n l ch s nào?
ữ ề ậ ườ ể ượ Em có nh n xét gì v nh ng dòng ng i bi u tình đ ể ệ c th hi n
ứ ả trong b c nh?
ộ ấ ề ả Cu c đ u tranh này ph n ánh đi u gì?
ả ờ ắ ậ ọ Sau khi h c sinh tr l i, giáo viên tóm t ế t và k t lu n:
ế ỉ ề ố ướ ư ả ở ừ Cu i th k XIX, Mĩ và nhi u n b n c t châu Âu đang t ng b ướ c
ủ ế ấ ộ ố ở ộ ứ quá đ sang ch nghĩa đ qu c. Giai c p công nhân ị đây b bóc l t s c lao
ậ ộ ệ ừ ả ộ đ ng m t cách th m t ệ Ở . Mĩ, công nhân ph i làm vi c t 1416 gi
ậ ượ ữ ồ ươ ẻ ạ ự ộ ẫ ngày và nh n đ c nh ng đ ng l ng r m t. S bóc l ờ ộ m t ộ t tàn nh n đã bu c
ấ ả công nhân ph i vùng lên đ u tranh.
ử ấ ế ỉ ủ ề ắ ố ớ ị L ch s đ u tranh c a công nhân Mĩ cu i th k XIX g n li n v i phong
ả ướ ố ớ ư ở ắ ổ trào đình công, bãi công sôi n i kh p c n c nh
ịể ữ ơ ộ ơ các thành ph l n Oa ẩ sinht n, Niu Oóc, Sica gô, Bôxt n... Nh ng cu c b u tình, đình công, t y
ủ ế ế ỉ ủ ữ ề ấ chay nh ng năm 80 c a th k XIX ch y u xoay quanh v n đ đòi ngày iàm
ờ ỉệ v c 8 gi .
97
ứ ả ả ườ ở ể B c nh mô t dòng ng i bi u tình
ạ ổ ố ữ ấ ườ ể ơ h n 8 v n công nhân đ xu ng đ Niu Oóc ngày 151882. Hôm đó, ớ i ng mang theo bi u ng đ u tranh đòi gi
ả ả ề ợ ủ ả ộ ườ ữ ch ph i b o đ m quy n l i cho ng i lao đ ng và hát vang nh ng bài hát t
ườ ộ ườ ắ ủ ừ sáng tác. Giao thông đ ng b , đ ự ệ ố ng s t c a thành ph hoàn toàn ng ng tr .
ạ ộ ừ ử ề ọ M i nhà kho đ u đóng c a. Các nhà máy ng ng ho t đ ng. Viên th tr
ạ ự ố ứ ệ ậ ằ ộ ị ưở ng ể thành ph t c gi n ra l nh đàn áp công nhân b ng b o l c và cu c bi u tình
ể ị b dìm trong bi n máu.
ạ ộ ọ ố ế ứ ậ ở ữ Năm 1889, t i cu c h p thành l p Qu c t th hai Pari, nh ng ng ườ i
ủ ấ ấ ằ ộ xã h i ch nghĩa đã nh t trí l y ngày 15 h ng năm làm ngày qu c t
ữ ườ ế ớ ả ừ ượ ấ nh ng ng i vô s n toàn th gi i. T đó, ngày 15 đ ố ế ủ c a ố c l y làm ngày Qu c
ế t ộ lao đ ng.
Ở ế ỉ ầ bài 40. “Lênin và phong trào công nhân Nga đ u th k XX”, khi
ạ ộ ả ướ ầ ủ c đ u c a V.I. Lênin trong phong trào công ạ gi ng d y m c ụ 1. “Ho t đ ng b
ứ nhân Nga”, sách giáo khoa có b c hình sau:
ể ộ ở Hình 79. Cu c bi u tình ngày 911905 Xanh Pêtécbua
ụ ấ ọ ượ ế M c đích khai thác: H c sinh th y đ c qui mô, tính quy t li ệ ủ t c a
ộ ấ cu c đ u tranh.
ướ H ng khai thác:
ờ ử ụ ứ ầ ọ ồ Giáo viên yêu c u h c sinh quan sát b c tranh, đ ng th i s d ng h ệ
ở ể ọ ỏ ợ ế ậ ố th ng câu h i g i m đ h c sinh khai thác, rút ra k t lu n:
98
ộ ấ ụ M c tiêu cu c đ u tranh là gì?
ề ậ ườ ể ượ ể ệ Em có nh n xét gì v dòng ng i bi u tình đ c th hi n trong
ứ ả b c nh?
ộ ấ ề ả Cu c đ u tranh này ph n ánh đi u gì?
ả ờ ắ ậ ọ Sau khi h c sinh tr l i, giáo viên tóm t ế t và k t lu n:
ạ Ngày 9 tháng 1 năm 1905, 14 v n công nhân Xanh Pê téc bua và gia
ủ ế ế ờ ệ ả đình tay không vũ khí, mang theo c và nh c a Nga hoàng ti n đ n cung đi n
ộ ố ể ỉ ư ệ ầ ộ ả Mùa Đông đ th nh c u Nga hoàng c i thi n cu c s ng. Nh ng quân đ i và
ả ể ườ ả c nh sát đã x súng vào đoàn bi u tình làm hàng nghìn ng
ủ ươ ủ ị ế i ch t và b ậ đ m ẫ máu". Lòng tin c a nhân dân vào Nga th ng. Đó là "Ngày ch nh t
ắ ầ ắ ầ ự ế ẩ ủ hoàng b t đ u tiêu tan. Công nhân th đô b t đ u d ng chi n lũy, chu n b ị
ế ấ chi n đ u....
ố ớ 5.3.3. Đ i v i phim t ư ệ li u
ắ ư ệ ể ấ ượ ữ ầ Giáo viên c n c t phim t li u đ l y đ ọ ạ c nh ng đo n phim tr ng
ấ ớ ộ ủ ấ ợ ờ ế ọ tâm nh t và cho phù h p nh t v i n i dung và th i gian c a ti ạ t h c. Đo n
ư ệ ượ ậ ẽ ế ộ phim t li u không đ c quá dài vì n u v y s gây “loãng” n i dung và cách
ứ ử ụ ự ế ả ạ ủ ả ầ ợ th c s d ng c n h p lý. Qua th c t ế gi ng d y c a b n thân, tôi đã đúc k t
ượ ử ụ ữ ư ệ ư đ c nh ng cách s d ng phim t li u nh sau:
ọ ầ ư ệ ướ ặ Cách 1: Yêu c u h c sinh theo dõi phim t li u tr c sau đó đ t câu
ỏ ợ ở ụ h i g i m , ví d :
ạ ộ ậ ủ ế ộ ị Khi d y bài 33. “Chi n tranh giành đ c l p c a các thu c đ a Anh ở
ắ B c Mĩ”:
ự ụ ễ ế ế ạ ậ ợ Khi d y m c 2. “Di n bi n chi n tranh và s thành l p H p chúng
ố qu c Mĩ”.
ể ế ợ ạ ọ ư ệ Giáo viên có th k t h p cho h c sinh theo dõi đo n phim t li u tóm
ắ ề ộ ậ ộ ị ế ở ắ ắ t t v chi n tranh giành đ c l p 13 thu c đ a Anh B c Mĩ là “Tóm T t
ử ạ ầ ố ỹ ị Nhanh Cách M ng M 1776 Ph n 2 L ch S Qu c Gia American
Revolution” (Link: httpswww.youtube.comwatchv=FHSbNNOfF64).
Sau đó, giáo viên nêu câu h i: ỏ
ự ượ ộ ị ữ ầ ộ So sánh l c l ng ban đ u gi a hai bên (Quân đ i Anh và phía 13 thu c đ a)
ư ế nh th nào?
ễ ế ừ ề ắ ơ ỉ ế Di n bi n chi n tranh ra sao t khi Oasinh –t n n m quy n ch huy quân
ộ ị ộ ủ đ i c a 13 thu c đ a?
99
ộ ị ế ắ ộ Nguyên nhân quân đ i 13 thu c đ a chi n th ng quân Anh?
ọ ượ ư ệ ế ợ H c sinh sau sau khi đã đ ạ c xem đo n phim t ớ ọ li u, k t h p v i đ c
ả ờ ộ n i dung sách giáo khoa tr l i.
ố ậ Giáo viên nh n xét, ch t ý.
ạ ư ả ế ỉ ạ Khi d y bài 31 “Cách m ng t ố s n Pháp cu i th k XVIII”
ụ ạ ế ướ ộ ộ Khi d y m c 1. “Tình hình kinh t ầ , xã h i” thu c ph n I. “N c Pháp
ướ ạ tr c cách m ng”.
ầ ọ ạ ư ệ Giáo viên yêu c u h c sinh theo dõi đo n phim t ề ờ ố li u v đ i s ng
ườ ướ ạ ự ố ng i dân Pháp tr c cách m ng đ ượ ắ ừ ộ c c t t
ộ Cu c cách ạ m ng ế b phim “Phóng S Qu c T ườ ng Pháp” (đ
ể ế ợ ả ớ Link:httpswww.youtube.comwatchv=DHO3SrgGEuk). Có th k t h p c v i
ướ ạ ả ứ b c hình 56. “Tình c nh nông dân Pháp tr c cách m ng” (sách giáo khoa).
ể ọ ể ế ề ờ ố ắ ơ Đ h c sinh có hi u bi t sâu s c h n v đ i s ng nhân dân Pháp tr
ữ ạ ạ ộ ổ cách m ng, m t trong nh ng nguyên nhân làm bùng n cách m ng t ướ c ư ả s n
Pháp.
ờ ố ậ ỏ ườ Sau đó giáo viên nêu câu h i: Em có nh n xét gì đ i s ng ng i nông
ướ ạ dân Pháp tr c cách m ng?
ọ ượ ư ệ ế ợ ớ ọ H c sinh sau khi đã đ ạ c xem đo n phim t ộ li u, k t h p v i đ c n i
ả ờ dung sách giáo khoa tr l i.
ổ ự ủ ế ề ậ ậ ả ườ Giáo viên nh n xét và k t lu n v tình c nh kh c c c a ng i dân
ướ ạ Pháp tr c cách m ng.
ạ ộ ơ ả ả ướ ầ Cách 2: Giáo viên gi ng d y n i dung c b n tr ọ c, sau đó yêu c u h c
ư ệ ứ ạ ể ượ ế ằ ắ sinh theo dõi phim t li u nh m kh c sâu ki n th c, t o bi u t ị ng l ch
ụ ử s , ví d :
ủ ế ộ ị ạ Khi d y bài ộ ậ 30 “Chi n tranh giành đ c l p c a các thu c đ a Anh ở
ắ B c Mĩ”:
ự ụ ễ ế ế ạ ậ ợ Khi d y m c 2. “Di n bi n chi n tranh và s thành l p H p chúng
ố ề ậ ể ế ơ ọ qu c Mĩ”. Khi đ c p đ n Oasinht n, giáo viên có th cho h c sinh theo dõi
ạ ư ệ ự ề ệ ắ ộ ờ đo n phim t li u (đã c t) v ông “Phóng S Tài Li u Cu c đ i George
ườ Washington” (đ ng Link: oasinhton
ể ọ ữ ể httpswww.youtube.comwatchv=P4zi8CbpTa0) đ h c sinh có nh ng hi u bi ế t
ủ ướ ề ổ ầ ơ ố rõ h n v t ng th ng đ u tiên c a n c Mĩ.
ạ ạ ư ả ế ỉ Hay khi d y bài 31. “Cách m ng t ố s n Pháp cu i th k XVIII”:
100
Ở ụ ủ ế ầ ờ
ề ậ ế ể ạ ộ m c 4. “Th i kì thoái trào” thu c ph n II. “Ti n trình c a cách ọ m ng” khi đ c p đ n NapônêôngBônnapác, giáo viên có th cho h c
ạ ư ệ ắ ề ể ọ ộ ờ sinh theo dõi đo n phim t li u tóm t t v cu c đ i ông đ h c sinh có cái
ề ậ ạ ắ ộ nhìn khách quan v nhân v t này. Đó là đo n phi (đã c t) trong b phim “Tóm
ế ắ T t Nhanh Chi n tranh Napoleon NapoleonicWars”
( Link: httpswww.youtube.comwatchv=AwTzazA70TE).
ạ ạ ắ Khi d y bài 33. “Hoàn thành cách m ng t ư ả ở s n Châu Âu và B c Mĩ”:
Ở ụ ế ở ộ ề ậ ế ả m c 3.“N i chi n Mĩ”: khi đ c p đ n Lincôn và b n “Tuyên
ả ể ệ ọ ạ ngôn gi i phóng nô l ”, giáo viên có th cho h c sinh theo dõi đo n phim t
ớ ệ ắ ề ự ả ệ li u gi i thi u tóm t ờ ả t v ông và s ra đ i b n “Tuyên ngôn gi ư ệ i phóng nô l ”
ư ệ ự ế ố ổ ố ỹ ộ qua b phim t li u “Phóng S Qu c T T ng Th ng M Abraham Lincoln
ệ Chuy n ư Ch a ể K ” (Link: lincon
ể ọ ắ httpswww.youtube.comwatchv=VnNhIz2b15c&t=69s) đ h c sinh kh c sâu
ứ ế ki n th c…
ầ ượ ả ữ 8. Nh ng thông tin c n đ ậ c b o m t: (Không)
ệ ầ ề ế ể ụ ế 9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n
ứ ấ ấ ườ ữ ầ ề ơ ở ậ Th nh t là v c s v t ch t kĩ thu t: ậ Nhà tr ng c n có nh ng trang
ế ị ầ ế ị ầ ế ụ ụ ư ệ ả ọ thi t b c n thi t b c n thi ồ ạ t ph c v cho vi c d y và h c nh : B n đ ,
ụ ụ ế ệ ả ả ạ ệ tranh nh, máy chi u, sách, báo, tài li u tham kh o… ph c v cho vi c d y
ọ ộ và h c b môn.
ứ ề ọ ọ ầ ấ ị ữ ứ ế Th hai, v phía h c sinh:
ờ ọ ữ ử ầ ầ ồ ế ề ị v L ch s . Đ ng th i h c sinh c n có nh ng kĩ năng c n thi H c sinh c n có nh ng ki n th c nh t đ nh ọ ậ t khi h c t p
ả ả ả ồ ổ ợ ư ế b n đ và tranh nh; Phân tích, t ng h p ki n
ộ b môn nh : Quan sát, miêu t th c…ứ
ứ ề ướ ế ể Th ba là v phía giáo viên: Tr ệ c h t đ khai thác kênh hình có hi u
ầ ắ ả ượ ứ ử ụ ạ qu , giáo viên c n n m đ c các lo i kênh hình, cách th c s d ng chúng và
ự ẩ ả ị ượ ồ có s chu n b chu đáo,ngoài tranh nh, l
ể ư ầ ộ ố ả ượ ồ th d u t m thêm m t s tranh nh và l c đ trong sách giáo khoa còn có ế c đ trên Internet có liên quan đ n
ẽ ả ỗ ọ ế ế ươ m i bài h . Sau đó, giáo viên s ph i thi t k ph ử ụ ng pháp s d ng kênh
ệ ả hình đó sao cho có hi u qu …
ợ ượ ụ ế ế 10. Đánh giá l i ích thu đ ủ c do áp d ng sáng ki n theo ý ki n c a
ườ ư tr ng THPT Hai Bà Tr ng mà tôi đang công tác
ợ ượ ế ủ ụ 10.1 Đánh giá l i ích thu đ ế c do áp d ng sáng ki n theo ý ki n c a tôi
101
ử ự ệ ạ ị ướ ệ ọ Th c hi n d y và h c môn L ch s theo h ng khai thác có hi u qu ả
ẽ ạ ợ ế ư ự “kênh hình” s mang l ữ i nh ng l i ích thi t th c nh sau:
ề V phía giáo viên:
ồ ưỡ B i d ng chuyên môn.
ồ ưỡ ư ạ ỹ B i d ng k năng s ph m.
ụ ể ậ ươ ạ ọ Phát tri n năng năng v n d ng và các ph ự ng pháp d y h c tích c c
ả ạ trong quá trình gi ng d y…
ề ọ V phía h c sinh:
ọ ậ ủ ộ ự Tích c c, ch đ ng trong h c t p.
ộ ố ỹ ư ệ ộ ọ ậ Rèn luy n m t s k năng h c t p b môn nh : quan sát, miêu t ả ,
ợ ổ phân tích, t ng h p.
ự ế ướ T tin khi thuy t trình tr c đám đông.
ể ượ ạ ớ ế ễ ọ ứ ử ễ ọ ị T o bi u t ng l ch s , giúp h c sinh d h c, d nh ki n th c.
ể ỹ ự ọ ọ ậ ạ ậ ợ Phát tri n k năng t ụ h c, sáng t o, h p tác trong h c t p, v n d ng
ự ễ ứ ế ố ki n th c vào tình hu ng th c ti n…
ợ ượ ụ ủ ế ế 10.1 Đánh giá l i ích thu đ c do áp d ng sáng ki n theo ý ki n c a tôi và
ư ủ ơ ị ườ c a đ n v tr ng THPT Hai Bà Tr ng mà tôi đang công tác
ớ ố ượ ứ ờ ộ ố ớ ọ Sau th i gian nghiên c u v i đ i t ng là h c sinh m t s l p 10A4,
ạ ơ ị ườ ừ 10A5, 10A6, 10A7 t i đ n v tr ng THPT Hai Bà Tr ngư t ế 2822019 đ n
ứ ớ ớ ườ ớ 2352019 v i cách th c sau: V i các l p 10A6, 10A7 giáo viên th ng xuyên
ả ạ ọ ớ ớ ổ ứ t ch c cho h c sinh khai thác kênh hình trong gi ng d y. V i các l p 10A4,
ổ ứ ọ 10A5 giáo viên ít t ch c cho h c sinh khai thác kênh hình trong quá trình
ứ ư ưở ề ạ ấ ả ậ ộ ọ ậ ở gi ng d y. Tôi th y khác nhau v nh n th c, t t ng, thái đ h c t p các
ụ ể ớ l p, c th :
ộ ự ớ ự ớ ệ N i dung ệ Các l p th c hi n Các l p ít th c hi n
ườ ng xuyên
ứ ậ ọ H ng thú h c t p b ộ th Tăng Không tăng
ề ể ứ ậ ộ môn ả Kh năng ghi nh s ớ ự Nhanh, nhi u, hi u rõ ư M c đ ch m, ch a
ể
ệ ả ư ậ ki n, nhân v t Kh năng làm bài, phân ự ệ s ki n. ạ Đa d ng, phân tích có ự ệ hi u rõ s ki n. Phân tích ch a có
ự ệ tích s ki n Công tác giáo d c tụ ư ề chi u sâu. ả ọ H c sinh có tình c m, ề chi u sâu. ọ H c sinh cũng có thái
ắ ộ ắ ớ ngưở t ớ thái đ đúng đ n v i ộ đ đúng đ n v i s ự
102
ậ ự ệ ệ ậ nhân v t, s ki n.
ư ki n, nhân v t, nh ng có ít tình c m.ả
ụ ộ ế ạ ụ ể ủ ự ấ ở Tôi l y ví d m t ti ệ t d y th c nghi m c th c a tôi
ạ ư ả ố ớ ế v i ti t 38 bài 31. “Cách m ng t ế ỉ s n Pháp cu i th k XVIII”. Cu i ti ớ các l p này ố ế ạ t d y,
ể ế ả ọ ộ ượ tôi có cho h c sinh làm m t bài ki m tra và k t qu thu đ ư c nh sau:
ướ ể ể N iộ i 5 ể Đi m trung Đi m khá, gi ỏ i
ố ượ Sĩ số Đi m d ố ượ l ng, t ỉ (s l ỉ ệ ng, t l ) dung bình
ỉ ệ ng, t l )
L pớ 10A4 (s l )ệ 5 (12,8%) 39 ố ượ (s l 17 (43,6%) 17 (43,6 %)
10A5 38 4 (10,5%) 19 (50%) 15 (39,5%)
10A6 36 2 (5,6%) 12 (33,3%) 22 (61,1%)
10A7 37 3 (8,1%) 13 (35,1%) 21 (56,8%)
ả ọ ậ ể ấ ố ệ ừ ả ế ị T b ng s li u trên chúng ta có th th y k t qu h c t p môn L ch s ử
ở ơ ớ ữ ề ớ ọ các l p 10A6 và 10A7 cao h n l p 10A4, 10A5. Và đi u đáng nói n a là h c
ể ể ầ ớ ơ ớ sinh l p 10A4,10A5 có đi m tuy n sinh đ u vào cao h n hai l p 10A6, 10A7.
ừ ự ế ệ ả ằ T th c t trên, tôi nghĩ r ng khai thác “kênh hình” có hi u qu có th
ọ ậ ứ ạ ọ ọ ị ử ơ giúp h c sinh yêu thích môn L ch s h n, t o h ng thú h c t p, h c sinh s ể ẽ
ắ ế ọ ậ ứ ể ệ ộ
ả ọ ậ ố ạ ế ả ố ế ộ ố ỹ kh c sâu ki n th c và rèn luy n m t s k năng h c t p b môn đ có k t ươ ng t và đ t k t qu cao trong kì thi THPT Qu c gia trong t qu h c t p t
lai.
ẽ ệ ả ả ầ ạ ổ Khai thác có hi u qu “kênh hình” trong gi ng d y s góp ph n đ i
ọ ậ ứ ạ ọ ớ ộ ị ở ọ ử ạ m i cách d y và h c L ch s . T o h ng thú h c t p b môn ọ h c sinh. H c
ượ ề ệ ầ ỹ ế ủ ộ ừ sinh còn đ c rèn luy n nhi u k năng c n thi t c a b môn. T đó nâng cao
103
ả ọ ậ ử ự ế ệ ệ ị hi u qu h c t p môn L ch s . Khi th c hi n sáng ki n này trong th c t ự ế ẽ s
ạ ợ ế ư ự mang l ữ i nh ng l i ích thi t th c nh sau:
ề V phía giáo viên:
ồ ưỡ B i d ng chuyên môn.
ồ ưỡ ư ạ ỹ B i d ng k năng s ph m.
ụ ể ậ ươ ạ ọ Phát tri n năng năng v n d ng và các ph ự ng pháp d y h c tích c c
ả ạ trong quá trình gi ng d y…
ề ọ V phía h c sinh:
ọ ậ ủ ộ ự Tích c c, ch đ ng trong h c t p.
ộ ố ỹ ư ệ ộ ọ ậ Rèn luy n m t s k năng h c t p b môn nh : quan sát, miêu t ả ,
ợ ổ phân tích, t ng h p.
ự ế ướ T tin khi thuy t trình tr c đám đông.
ể ượ ạ ớ ế ễ ọ ứ ử ễ ọ ị T o bi u t ng l ch s , giúp h c sinh d h c, d nh ki n th c.
ể ỹ ự ọ ọ ậ ạ ậ ợ Phát tri n k năng t ụ h c, sáng t o, h p tác trong h c t p, v n d ng
ự ễ ứ ế ố ki n th c vào tình hu ng th c ti n…
ạ ượ ứ ọ ậ ở ọ ị Thông qua đó, t o đ c h ng thú h c t p ớ ộ h c sinh v i b môn L ch
s .ử
ữ ổ ứ ử ặ ụ ụ 11. Danh sách nh ng t ch c đã tham gia áp d ng th ho c áp d ng sáng
ế ầ ầ ki n l n đ u
ị ỉ S TTố Tên t ổ ứ ch c Đ a ch Lĩnh v cự
ụ ế
ử ớ ị ớ 1 áp d ng sáng ki n THPT Hai Bà Tr ngư Môn L ch s l p 10 L p: 10A4, 10A5,
10A6,10A7
ử ị ầ ơ ả (ban C b n) ph n ớ i ế th gi L ch s
ậ ạ C n đ i.
............., ngày.....tháng......năm...... Phúc Yên, ngày 19 tháng 2 năm 2020
ủ ưở ả Th tr ị ơ ng đ n v Tác gi ế sáng ki n
ị Ngô Th Hòa
104
105
Ụ Ụ PH L C
ề ể ụ ụ ậ Ph l c 1. Ma tr n đ ki m tra 15 phút
ử ụ ự ệ ể ả ế (S d ng đ đánh giá k t qu sau th c nghi m)
Chủ Các m cứ
T ngổ ề ộ đ /N i ộ ậ đ nh n
dung th cứ
Nh nậ Thông V nậ ậ ụ V n d ng
tế bi 2 câu hi uể 3 câu d ngụ 3 câu cao 2 câu 10 câu C m ng ả ứ ở
2 đi mể 3 đi mể 3 đi mể 2 đi mể 10 đi mể ự ậ th c v t ể ổ T ng đi m
106
ụ ụ ề ể Ph l c 2. Đ ki m tra 15 phút
ử ụ ự ế ệ ể ạ ả (S d ng đ đánh giá k t qu sau bài d y th c nghi m)
ể ố ế ỉ ế ướ n ổ ặ c Pháp có đ c đi m gì n i
Câu 1. Cu i th k XVIII, tình hình kinh t b t?ậ
ề ế ể ấ A. N n kinh t phát tri n nh t châu Âu
ệ ạ ậ ươ ệ ể B. Nông nghi p l c h u, công th ng nghi p đã phát tri n
ượ ử ụ ề ấ ả C. Máy móc đ c s d ng trong s n xu t ngày càng nhi u
ươ ạ ớ D. Các công ti th ệ ng m i Pháp có quan h buôn bán v i nhi u n ề ướ c
ẳ ộ ướ ồ ạ c cách m ng g m ấ Câu 2. Ba đ ng c p xã h i Pháp tr
ộ ư ả A. Quý t c, t s n và công nhân
ộ ư ả B. Quý t c, t s n và nông dân
ữ ộ C. Quý t c, tăng l và nông dân
ữ ứ ẳ ộ D. Quý t c, tăng l ấ và đ ng c p th ba
ả ủ ể ấ ẳ ộ
ặ Câu 3. Ý nào không ph n ánh đúng đ c đi m c a các đ ng c p Quý t c và Tăng l ?ữ ế ư ố A. Chi m đa s trong dân c
ượ ưở ượ ọ ặ ặ ợ ề ả ộ ế B. Đ c h ng đ c m i đ c quy n, đ c l i không ph i n p thu
ữ ứ ụ ề ộ C. Gi ộ ch c v cao trong chính quy n, quân đ i và Giáo h i
ố ế ộ ề ự ư ủ ế ố D. Mu n duy trì quy n l c cũng nh c ng c ch đ phong ki n
ự ề ấ ế ư ề ự ị nh ng không có quy n l c chính tr trong Câu 4. Giai c p có ti m l c kinh t
ứ ấ ẳ Đ ng c p th ba là
ư ả ể ư ả A. T s n và ti u t s n
ị B. Th dân C. T s nư ả
D. Nông dân
ủ ư ế ọ t h c Ánh sáng là gì? Câu 5. Vai trò c a trào l u Tri
ấ ế ộ ủ ế ọ ườ A. T n công vào h t ệ ư ưở t ng c a ch đ phong ki n, d n đ ng cho cách
ạ ổ m ng bùng n
ế ề ế ộ ự ư ướ B. Lên án ch đ TBCN, đ a ra lí thuy t v xây d ng nhà n c XHCN
ư ữ ế ộ ủ ế ặ C. Lên án ch đ phong ki n, cũng nh nh ng m t trái c a CNTB
ế ộ ế ộ ế ề D. Đ cao ch đ phong ki n, lên án ch đ TBCN
ẫ ơ ả ộ ướ ạ c cách m ng là Câu 6. Mâu thu n c b n trong xã h i Pháp tr
107
ữ ư ả ế ẫ ớ A. Mâu thu n gi a t ộ s n v i quý t c phong ki n
ứ ữ ấ ẳ ẫ ớ ữ B. Mâu thu n gi a Đ ng c p th ba v i Tăng l ộ và Quý t c
ự ượ ữ ẫ ế ộ ế ế ộ C. Mâu thu n gi a các l c l ộ ớ ng ti n b trong xã h i v i ch đ phong ki n
ữ ẫ ớ ộ ữ D. Mâu thu n gi a nông dân v i quý t c, tăng l
ẫ ớ ạ ổ ư ả i bùng n Cách m ng t s n Pháp là Câu 7. Nguyên nhân sâu xa d n t
ề ế ư ế ờ A. N n kinh t ị ế ộ TBCN ra đ i nh ng b ch đ phong ki n kìm hãm
ế ộ ồ ạ ế ủ ả ờ B. Ch đ phong ki n Pháp t n t i lâu đ i và ngày càng kh ng ho ng
ẫ ẫ ấ ắ ộ ữ ế ứ C. Mâu thu n trong xã h i Pháp h t s c sâu s c, nh t là mâu thu n gi a
ế ộ ứ ế ấ ẳ ớ Đ ng c p th ba v i ch đ phong ki n
ướ ư ả ấ ươ ư ả ạ D. N c Anh t s n là t m g ổ ng c vũ t s n Pháp làm cách m ng
ơ ả ủ ể ố ướ ướ c Anh và n c Pháp tr ướ c Câu 8. Đi m gi ng nhau c b n c a tình hình n
ạ ư ả cách m ng t s n là
ộ ề ấ ẳ A. Xã h i đ u phân chia thành các đ ng c p
ệ ả ấ ư ả ủ ự ủ ề ậ B. Đ u có s xâm nh p c a quan h s n xu t t b n ch nghĩa vào nông
nghi pệ ề ệ ầ ấ ớ ộ ớ C. Đ u xu t hi n t ng l p quý t c m i
ự ế ề ấ ạ ổ D. V n đ tài chính là nguyên nhân tr c ti p làm bùng n cách m ng
ơ ả ủ ả ộ
ề Câu 9. Ý không ph n ánh đúng n i dung c b n c a Tuyên ngôn Nhân quy n và Dân quy n làề
ủ ề ế ọ A. Đ cao vai trò c a các nhà Tri t h c Ánh sáng
ề ự ừ ủ ẳ ườ ậ B. Th a nh n quy n t do, bình đ ng c a con ng i
ề ủ ủ ẳ ị C. Kh ng đ nh ch quy n c a nhân dân
ề ở ữ ấ ạ ả ố ề D. Tuyên b quy n s h u là quy n thiêng liêng, b t kh xâm ph m
ể ệ ả ộ ộ ổ
ố ủ Câu 10. Hành đ ng ph n b i T qu c c a vua Lui XVI th hi n thông qua vi cệ
ụ ọ ả ạ ộ ổ A. Xúi gi c b n ph n đ ng n i lo n
ế ớ ế ướ ị ấ ẩ ướ B. Câu k t v i phong ki n n c ngoài chu n b t n công n c Pháp
ế ộ ậ ự ụ ư ế ế C. Âm m u khôi ph c ch đ chuyên ch và tr t t phong ki n
ế ẩ D. Phê chu n Hi n pháp
108
ề ể ụ ụ Ph l c 3. Đáp án đ ki m tra 15 phút
ử ụ ự ể ệ ả ế (S d ng đ đánh giá k t qu sau th c nghi m)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu
B D A C A B C D A B Đáp án
109
ộ ố ạ ộ ụ ụ ủ ọ Ph l c 4. M t s ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh
ọ ị ọ H c sinh miêu t ả tranh nh l ch H c sinh trình bày trên l ượ ồ c đ
ả sử
ư ệ ả Theo dõi phim t li u ậ Th o lu n nhóm
ị ể Giáo viên miêu t ả tranh nh l ch Làm bài ki m tra
ả sử
110
Ư Ệ Ả T LI U THAM KH O
ử ớ ủ ổ ọ ị 1. Phan Ng c Liên (T ng ch biên), Sách giáo khoa L ch s l p 10, NXB Giáo
ụ D c, năm 2008.
ử ớ ủ ổ ọ ị 2. Phan Ng c Liên (T ng ch biên), Sách giáo viên L ch s l p 10, NXB Giáo
ụ d c, năm 2006.
ẫ ử ụ ướ ủ ị 3. Tr nh Đình Tùng (ch biên), H ng d n s d ng kênh hình trong sách giáo
ọ ơ ở ử ế ớ ầ ị ụ khoa trung h c c s (ph n l ch s th gi i), NXB Giáo d c, 2007.
ẫ ử ụ ướ ủ ễ ị 4. Nguy n Th Côi (ch biên), H ng d n s d ng kênh hình trong Sách giáo
ạ ọ ư ạ ử ớ ị khoa L ch s l p 10, NXB Đ i h c S ph m, 2015.
ả ượ ồ 5. Trang Goolgle: Các tranh nh l c đ , các bài báo trên Internet…