Ở Ầ Ầ 1. PH N M Đ U
ọ ề 1.1. Lý do ch n đ tài
Ở ườ ọ ơ ở ọ ọ ượ ọ ấ ề ộ các tr ng trung h c h c s s h c sinh đ
ọ ượ ế ậ ươ trong đó môn tin h c. Họ c sinh đ ề c ti p c n nhi u trên các ph c h c r t nhi u b môn ệ ệ ng ti n hi n
ệ ố ớ ế ị ấ ươ ố ạ đ i, h th ng phòng máy v i các thi t b máy tính có c u hình t ng đ i cao, h
ạ ố ươ ụ ụ ố ạ ả ố th ng m ng cáp quang t ể ả ng đ i m nh đ đ m b o ph c v t ệ ọ ầ t nhu c u h c
ọ ủ ọ ứ ộ ườ ậ t p và tra c u b môn Tin h c c a h c sinh trong nhà tr ng;
ọ ớ ố ớ ọ ươ ọ ố Trong các kh i l p h c thì môn tin h c l p 8 là môn h c t ừ ng đ i khá tr u
ố ố ớ ọ ố ể ệ ượ t ng, khó hi u, khô khan khó nu t đ i v i các em. Vi c h c t ọ t môn Tin h c
ạ ố ớ ủ ế ứ ế ế ơ ọ l ầ i càng khó khăn h n đ i v i các em vì h u h t ki n th c ch y u và tr ng tâm
ậ ườ ữ ậ ỏ ọ ủ c a là l p trình trên môi tr
ỹ ấ ể ề ượ ể ả ả chú ý tìm hi u k v n đ , hi u đ ả ng ngôn ng l p trình Pascal, đòi h i h c sinh ph i ậ thu t ể i bài toán, hi u cách mô t c cách gi
ể ả ế ươ ể ươ toán đ gi i bài toán, cách vi t ch ng trình, ki m tra l ỗ ử ỗ i, s a l i ch ng trình
ắ ủ ể ươ ả ạ ả và ki m tra tính đúng đ n c a ch ng trình. Trong quá trình gi ng d y b n thân
ậ ấ ứ ậ ấ ợ ế ọ ố ọ
ả ậ ẽ ấ ể ể ẻ ặ ộ ớ tôi nh n th y h c sinh kh i 8 r t s môn tin h c vì ki n th c l p trình khá m i ề ủ m và khó hi u. Các em ph i t p trung cao đ , tìm hi u ch t ch v n đ c a
ơ ở ướ ẫ ủ ể ớ ượ ừ t ng bài toán trên c s h ng d n c a giáo viên thì mong m i hi u đ c cách
ộ ậ l p trình cho m t bài toán;
ể ể ậ ượ ữ ậ Chính vì v y, đ giúp các em hi u đ
ượ ả ế ạ ạ ọ đ c cách mô t ậ bài toán, l p trình vi ể c ngôn ng l p trình Pascal, hi u ả i t bài toán nên tôi m nh d n ch n gi
ộ ố ệ ệ ỹ ọ ậ ọ pháp “M t s bi n pháp rèn luy n k năng h c l p trình Pascal môn Tin h c
ể ẽ ộ ệ ả ạ ọ
ờ ự ọ ậ ộ ơ ở ộ ệ ế ặ ọ l p 8ớ ” đ chia s m t vài kinh nghi m trong công tác gi ng d y giúp h c sinh ố b môn Tin h c kh i ti n b h n trong h c t p đ c bi th c hành t là các gi
ọ ơ ở ậ 8 b c trung h c c s .
ớ ủ ề ể * Đi m m i c a đ tài
ợ ạ ề ế ộ ự ổ Đ tài t ng h p l i các b ướ ể ả c đ gi i quy t m t bài toán theo trình t hoàn
ễ ọ ỉ ị ượ ả ch nh giúp h c sinh d dàng xác đ nh đ c bài toán và tìm ra gi i pháp vi ế t
ươ ợ ch ng trình phù h p;
ư ỹ ể ọ ỹ ả Hình thành cho h c sinh các k năng nh : k năng tìm hi u và gi ế i quy t
ượ ả ọ ậ ế ề ơ ề ỹ ấ v n đ , k năng t ự ọ giúp các em có đ h c c k t qu h c t p cao h n nhi u so
Trang 1
ư ượ ớ ướ v i tr c khi các em ch a đ ị c trang b ;
ả ể ự ủ ề ọ ế ươ Qua các gi i pháp c a đ tài, h c sinh có th t mình vi t ch ng trình
ữ ậ ử ỗ ử ạ ị “choáng” ớ v i ngôn ng l p trình Pascal, ch y th và s a l i mà không còn b
ữ ậ khi l p trình n a.
ủ ề ụ ạ 1.2. Ph m vi áp d ng c a đ tài
ạ ữ ậ ữ ậ
ề ầ ư ề ế ấ ấ ạ Khi d y ngôn ng l p trình nói chung, ngôn ng l p trình Pascal nói riêng ệ có r t nhi u v n đ c n l u ý. Tuy nhiên trong ph m vi sáng ki n kinh nghi m
ộ ố ư ủ ệ ộ ỉ này tôi ch trình bày m t s l u ý, kinh nghi m c a cá nhân tôi qua các n i dung
ụ ể c th sau:
ớ ơ ả ệ ề ầ Gi ạ ộ i thi u v các thành ph n c b n, cú pháp và nguyên lý ho t đ ng
ữ ậ ệ ủ c a các câu l nh trong ngôn ng l p trình Pascal;
ạ ậ ộ ố ệ M t s kinh nghi m d y l p trình nói chung và Pascal nói riêng.
ộ ố ậ ươ ọ ớ ơ ả M t s thu t toán, ch ọ ng trình c b n khi h c môn Tin h c l p 8 .
ế ữ ệ ơ ả ậ ả ố ơ
ộ Lý thuy t dãy s các thu t toán đ n c b n trên d li u m ng m t chi u.ề
ử ỗ ắ ủ ể ạ ươ Cách x lý l i khi ch y, ki m tra tính đúng đ n c a ch ng trình
ể ậ ề ậ ả ạ ụ Do v y, đ tài này có th v n d ng trong công tác gi ng d y cho t ấ ả t c
ớ ắ ầ ọ ế ụ ạ ữ ậ ọ h c sinh m i b t đ u làm quen ngôn ng l p trình Pascal, ph đ o h c y u kém
ọ ớ ạ ườ ớ ả môn tin h c l p 8 trong ph m vi tr ọ ơ ở ng trung h c c s . V i các gi i pháp trong
ể ự ọ ọ ự ự ạ ặ ạ ề đ tài h c sinh có th t h c, t th c hành t i phòng máy ho c t i nhà khi
ướ ẫ không có giáo viên h ng d n
Trang 2
Ầ Ộ 2. PH N N I DUNG
ự ạ ướ ự ệ ả ủ ề 2.1. Th c tr ng tr c khi th c hi n các gi pháp c a đ tài
ố ệ ố 2.1.1. S li u th ng kê
ể ả ạ ả ậ ấ ọ ỹ Trong quá trình gi ng d y, b n tôi nh n th y k năng đ c hi u bài toán,
ả ỹ ế ươ ố ớ ố ớ ọ mô t bài toán và k năng vi t ch ng trình đ i v i các em h c sinh kh i l p 8
ấ ế ứ ượ ậ ậ ế ầ ớ ư là r t y u, ch a đáp ng đ c yêu c u khi ti p xúc v i các bài t p l p trình
Pascal;
ớ ọ ầ ả ớ ọ Theo kh o sát đ u năm h c v i h c sinh các l p 8 t ạ ườ i tr ả ng thì kho ng
ữ ậ ư ể ế ậ ầ g n 60% các em ch a hi u ngôn ng l p trình ế ệ Pascal là gì? Vi c ti p c n ki n
ứ ậ ụ ể ả ụ ể ề ấ th c l p trình đ áp d ng gi ề i bài toán c th còn nhi u v n đ gây khó khăn,
ướ ả ậ ế ươ ả ể ế trong đó ph i k đ n là các b c mô t thu t toán và vi t ch ng trình , ki mể
ươ ắ ủ ử ạ ươ ỗ ử ỗ l i, s a l i ch ng trình và ch y th tính đúng đ n c a ch ng trình ;
ự ế ể ạ ở Th c t ấ ỷ ệ ọ l cho th y t
ư ư ể ề ả ầ ậ ấ ấ ơ bài t p đ n gi n đ u tiên khá th p, các em ch a hi u rõ v n đ , ch a th c s ữ h c sinh đ t đi m trung bình tr lên khi làm nh ng ự ự
ư ề ẫ ấ ộ ế ệ ham thích, ch a thu c các cú pháp câu l nh và sai c u trúc khá nhi u d n đ n
ụ ể ế ư ả ả ả ợ ế k t qu không nh mong đ i. C th k t qu qua bài kh o sát:
ố ố ượ ố ọ ọ S l ổ ng h c sinh/T ng s h c sinh
Đi m sể 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
T lỷ ệ 12.5% 14.6% 15.6% 16.7% 10.4% 14.6% 6.3% 6.3% 3.1% 0.0% ớ 12/96 14/96 15/96 16/96 10/96 14/96 6/96 6/96 3/96 0/96 ầ ố ệ ỷ ệ ả ự ả B ng s li u t kh o sát đ u năm qua các bài th c hành trên l p l
ướ ự ệ ả ủ ề 2.1.2. Tình hình tr c khi th c hi n các gi i pháp c a đ tài
ự ế ả ạ ạ ườ ậ ủ ấ Qua th c t gi ng d y t i tr
ọ ọ ọ ữ ư ớ ọ em h c sinh, h c môn Tin h c là h c nh ng thao tác v i máy tính nh cách s ề ng, tôi nh n th y: Theo thói quen c a nhi u ử
ệ ề ử ụ ươ ạ ả ụ d ng s d ng h đi u hành Window, ch ả ng trình so n th o văn b n Word,
Trang 3
ươ ả ươ ễ ạ ả ch ng trình b ng tính Exell, ch ng trình so n th o trình di n PowerPoint,
ỏ ư ầ ầ ọ ữ khai thác Internet, … đây là nh ng ph n h c không c n đòi h i t duy, mà ch ỉ
ề ầ ẽ ọ ớ ạ ự ầ c n h c kĩ và nh thao tác, th c hành nhi u l n thì s thành th o; trong khi đó
ắ ầ ọ ớ ớ ậ ủ ế ọ môn tin h c l p 8 các em h c sinh b t đ u làm quen v i l p trình mà ch y u là
ữ ậ ằ ậ l p trình b ng ngôn ng l p trình Pascal;
ậ ọ ộ ấ ở ớ ọ ơ ở ọ Khi h c b môn l p trình Passal
ư ộ ọ nh các em b ị “choáng” vì b môn r t ầ l p 8 c p h c Trung h c c s thì h u “m i”.ớ Nh ngữ ấ “m i”,ớ và cách h c cũng
ụ ự ề ọ ộ
ả ọ ư ữ ế ậ ổ thao tác và th c hành nhi u không còn tác d ng, h c thu c bài cũng không còn ữ t nh ng ầ n n a, các em c n ph i h c cách t duy logic, tìm thu t toán, và vi
ữ ệ dòng l nh máy tính chính xác đúng cú pháp và đúng ng nghĩa.
ế ẫ 2.1.3. Nguyên nhân d n đ n tình hình trên
ư ứ ấ ắ ọ ượ ề Nguyên nhân th nh t: Các em h c sinh ch a n m đ
ạ ộ ơ ả ủ ệ ầ ph n c b n, cú pháp và nguyên lý ho t đ ng c a các câu l nh trong ngôn ng c v các thành ữ
ậ l p trình Pascal;
ư ứ ắ ọ ượ ề ướ Nguyên nhân th hai: Các em h c sinh ch a n m đ c v các b c vi ế t
ươ ộ m t ch ng trình;
ư ứ ọ ế ế Nguyên nhân th ba: Các em h c sinh ch a bi t phân tích chi ti t bài toán
ầ ế ươ ộ ể đ tìm ra n i dung c n vi t ch ng trình;
ứ ư ư ọ ế ệ ỗ Nguyên nhân th t : Các em h c sinh ch a bi t cách phát hi n l i và cách
ươ ự ử ỗ s a l i ch ng trình khi th c hành trên máy tính;
ư ứ ọ ế ệ ớ Nguyên nhân th năm: Các em h c sinh ch a bi t cách làm vi c v i dãy s ố
ơ ơ ả ữ ệ ề ậ ả ộ các thu t toán đ n c b n trên d li u m ng m t chi u.
ộ ố ả 2.2. M t s gi i pháp
ả ữ ộ ọ ắ 2.2.1 Gi ầ i pháp 1: Giáo viên b môn c n giúp h c sinh n m v ng lý
ạ ộ ủ ệ ế ắ thuy t; cú pháp, nguyên lý ho t đ ng c a các câu l nh; nguyên t c vi ế t
ươ ữ ậ ớ ỉ ộ m t ch ng trình hoàn ch nh v i ngôn ng l p trình Pascal
ớ ọ ệ ắ ượ ề 2.2.1.1 Gi i thi u chung giúp h c sinh n m đ ầ c v các thành ph n
ữ ậ ơ ả ủ c b n c a ngôn ng l p trình Pascal
ữ ậ ữ ể ả ắ ồ ế Ngôn ng l p trình Pascal g m: B ng ch cái và các quy t c đ vi t các
câu l nhệ
Trang 4
ộ ữ ồ ữ ớ ữ 26 ch la tinh l n: A, B, C,…Z ; 26 ch la *B ch cái trong Pascal g m:
ấ ạ ỏ ướ ộ ữ ố ậ tinh nh : a, b, c,…z ; d u g ch d i _; b ch s th p phân: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,
ệ ọ ự ặ ệ 8, 9 ; các ký hi u toán h c: +, , *, / ,< >,>=,<=,>,<,=; ký t đ c bi t: @, #, !, $,
ả ắ ấ ấ %,… d u kho ng tr ng (space),các d u (,),’, {,},[,], ;,:,....
ừ ộ ữ ể ậ ừ ệ T b ch cái ta có th l p thành các T khóa, tên, câu l nh
ừ ừ ụ ụ ụ ủ ể là các t mà Pascal dành riêng đ ph c v cho m c đích c a nó. T khóa
ạ ươ ườ ậ ả Khi so n th o trong ch ng trình trong môi tr ng l p trình Free Pascal thì t
ượ ể ớ ị ừ ễ ấ ậ ệ (đây là d u hi u d nh n bi ừ ế ể t đ khóa đ c hi n th khác màu v i các t khác
ả ạ ươ ị ỗ ặ ừ khi so n th o ch ng trình các em không b l i đ t tên trùng t khóa).
ự ể ặ ế ằ dùng đ đ t tên cho các h ng, bi n, tên ch ươ ng ộ Tên: Là m t dãy ký t
trình…
ộ ố ể ọ ặ ả ạ ấ +Khi đ t tên, ta ph i nh n m nh cho h c sinh chú ý m t s đi m sau:
ượ ặ ớ ừ ++Không đ c đ t trùng tên v i t khoá
ự ầ ủ ượ ắ ầ ở ự ặ ệ ++ Ký t đ u tiên c a tên không đ c b t đ u b i các ký t đ c bi ặ t ho c
ữ ố ch s .
ượ ặ ứ ự ++Không đ c đ t tên có ch a ký t space, các phép toán.
ạ ượ ++Các đ i l ả ặ ng khác nhau ph i đ t tên khác nhau
ấ ấ ẩ ẩ ấ ượ ữ ể ấ D u ch m ph y đ c dùng đ ngăn cách gi a các D u ch m ph y (;)
ệ câu l nh.
ờ ả ờ ậ ờ ấ ỳ Các l i bàn lu n, l ể ư i chú thích có th đ a vào b t k ch ỗ L i gi i thích:
ươ ườ ọ ể ể ả ưở nào trong ch ể ng trình đ cho ng i đ c d hi u mà không làm nh h ế ng đ n
ầ ươ ờ ả ượ ữ ặ ấ các ph n khác trong ch ng trình. L i gi i thích đ ặ c đ t gi a hai d u ngo c
ặ ấ ữ ụ { và } ho c gi a c m d u (* và *).
Ví d :ụ Var a,b,c:Real; {Khai báo bi n}ế
ể ả ươ ậ Delta := b*b – 4*a*c; (* Tính delta đ gi i ph ng trình b c 2 *)
ớ ể ữ ệ ọ ệ ườ 2.2.1.2 Gi i thi u cho h c sinh các ki u d li u th ng dùng, cách
ứ ệ ế ể ằ khai báo h ng, bi n; bi u th c và câu l nh
ể ữ ệ a) Các ki u d ki u
ể ố Ki u s nguyên
ạ ể ố Các ki u s nguyên Ph m vi giá tri
Shortint 128 127→
Trang 5
32767
→ Integer Word LongInt
2147483647 ố ố ọ ể ộ
ố ự ừ ế ả → 32768 → 65535 0 2147483648 Các phép toán s h c trên ki u d li u s nguyên : + (phép c ng), ữ ệ ấ (phép tr ), * (phép nhân), / (phép chia cho ra k t qu là s th c). Phép chia l y
ư ụ ầ ấ ầ ụ ph n nguyên: DIV (Ví d : 34 DIV 5 = 6). Phép chia l y ph n d : MOD (Ví d :
34 MOD 5 = 4).
ể ố ự Ki u s th c : Real
ữ ệ ố ự ố ọ ể ộ Các phép toán s h c trên ki u d li u s th c : + (phép c ng), (phép
ừ ấ ầ tr ), * (phép nhân), / (phép chia). Không có phép chia l y ph n nguyên và phép
ể ữ ệ ố ự ầ ư ấ chia l y ph n d trên ki u d li u s th c.
ự ể ữ ệ Ki u d li u ký t : Char
ạ ộ ị ự + Ph m vi giá tr : M t ký t
ể ữ ệ Ki u d li u xâu: String
ạ ộ ồ ự ị + Ph m vi giá tr : M t xâu ký t ự ố , t i đa g m 255 ký t
ử ụ ằ b) Cách khai báo và s d ng h ng
ộ ạ ượ ằ ố ổ ị ươ H ng là m t đ i l ng có giá tr không thay đ i trong su t ch ng trình.
ằ ị Cú pháp khai báo h ng: ằ
CONST
ụ ằ ệ +Ví d khai báo h ng có tên Pi khi tính di n tích hình tròn là: Const
Pi=3.14;
ư L u ý:
ượ ị ủ ằ ầ ổ ươ +Không đ c thay đ i giá tr c a h ng trong ph n thân ch ố ng trình. Mu n
ị ủ ằ ầ ổ ổ ả thay đ i giá tr c a h ng thì ph i thay đ i trong ph n khai báo.
ữ ằ ầ ầ ị ố ự + Khi khai báo h ng là 1 giá tr s th c thì ph n ngăn cách gi a ph n
ậ ầ ấ ằ ấ ự nguyên và ph n th p phân là d u ch m (.); khi khai báo h ng là 1 ký t hay 1
ự ả ặ ặ ấ ơ xâu ký t thì ph i đ t trong c p d u nháy đ n.
ử ụ ế c) Cách khai báo và s d ng bi n
ộ ạ ượ ế ị ủ ổ Bi n là m t đ i l ể ng mà giá tr c a nó có th thay đ i trong quá trình
ự ệ ươ th c hi n ch ng trình.
ể ữ ệ ế Cú pháp khai báo bi n: ế VAR
Trang 6
ề ế ế ặ ộ ượ +Trong đó: Danh sách bi n là m t ho c nhi u tên bi n đ ở c cách nhau b i
ữ ệ ữ ệ ữ ậ ủ ể ể ẩ ộ ấ d u ph y; Ki u d li u là m t trong các ki u d li u c a ngôn ng l p trình
Pascal
ể ế Ví dụ: VAR x, y: Real; {Khai báo hai bi n x, y có ki u là Real}
ế ể Var a, b: Integer; {Khai báo hai bi n a, b có ki u integer}
ứ ể d) Bi u th c
ể ự ệ ố ỹ ế ứ ể ậ Đ th c hi n t t k năng vi ầ t bi u th c trong l p trình Pascal các em c n
ữ ọ ủ ứ ể
ữ ậ ệ ể ể ể ọ ắ n m v ng các công th c toán h c c a bài toán, cách chuy n các phép toán trong ổ toán h c sang các ký hi u trong ngôn ng l p trình Pascal đ có th chuy n đ i
ứ ấ ớ ạ ứ ể ọ ứ công th c y sang bi u th c Pascal. Cho h c sinh ghi nh l
ư ế ụ ộ ố ư ể ậ ở ọ h c mà các em ch a bi t, ch a hi u vào v bài t p. Ví d m t s công th c c i các công th c toán ứ ơ
ư ả b n nh sau:
ề ữ ệ + Tính di n tích hình ch nh t: ề ộ . Khi đó ta ậ SCN = chi u dài × chi u r ng
ứ ẽ ể ể ệ ố chuy n sang bi u th c Pascal s là:
ề ộ ủ ề ư ế ố ủ c a chi u dài, b là s đo c a chi u r ng) S:=a*b; (trong đó: S là di n tích, a là s đo ố t xong cu i ọ nên l u ý h c sinh khi vi
ứ ả ấ ấ ẩ dòng công th c ph i có d u ch m ph y;
ệ ể ạ + Tính di n tích hình vuông: ạ . Khi đó ta chuy n sang SHV = c nh × c nh
ứ ẽ ể ủ ạ ố bi u th c Pascal s là:
ư ấ ấ ẩ ả ố ọ nên l u ý h c sinh khi vi ệ S:=a*a; (trong đó: S là di n tích, a là s đo c a c nh) ứ ế t xong cu i dòng công th c ph i có d u ch m ph y;
ạ ạ ạ . Khi đó ta + Tính chu vi hình tam giác: CVABC = c nh a + c nh b + c nh c
ứ ể ẽ ể chuy n sang bi u th c Pascal s là:
ạ ố ư ứ ế ủ là s đo c a 3 c nh) ọ nên l u ý h c sinh khi vi CV:=a+b+c; (trong đó: CV là chu vi; a,b,c ả ố t xong cu i dòng công th c ph i
ẩ ấ ấ có d u ch m ph y;
ầ ư ề ấ ọ C n l u ý cho h c sinh 2 v n đ sau:
ỉ ử ụ ể ộ ữ ậ Đ g p các phép toán, trong ngôn ng l p trình Pascal ch s d ng các
ặ ơ ở ấ d u m và đóng ngo c đ n ( ).
ứ ự ư ứ ể ộ ự Trong m t bi u th c, th t ệ ủ u tiên th c hi n c a các phép toán đ ượ c
ệ ứ ự li t kê theo th t sau:
ấ ặ +Các phép trong d u ngo c ()
Trang 7
+ Các phép toán *, /, DIV, MOD
+ Các phép toán +,
e) Câu l nh ệ
ệ * Câu l nh gán
ứ ể ế
Cú pháp:
ể ủ ị ể ủ ứ ế ế ả ợ Trong đó: tên bi n là tên c a bi n , ki u c a giá tr bi u th c ph i phù h p
ế ể ủ ớ v i ki u c a bi n
ứ ị ớ ủ ị ủ ứ ở ề ể ế ằ ả Ch c năng: Gán giá tr m i c a bi n b ng giá tr c a bi u th c v ph i.
ị ủ ứ ể ế VD: x :=2*a; {gán giá tr c a bi u th c 2*a cho bi n x}
ầ ư ề ấ ọ C n l u ý cho h c sinh 2 v n đ sau :
ườ ể ữ ệ ủ ữ ệ ế ể ớ Thông th
ị ể ị ể ự ế ể ể ậ ữ ệ ủ d li u c a giá tr bi u th c, ể ả ng ki u d li u c a bi n ph i cùng ki u d li u v i ki u ứ bi n ki u th c có th nh n giá tr ki u nguyên và
ế ể ể ể ậ ự bi n ki u xâu có th nh n ki u kí t , ng ượ ạ c l i thì không.
ế ẽ ị ủ ự ệ ệ ậ Sau khi th c hi n câu l nh gán thì giá tr c a bi n s nh n giá tr m i ị ớ
ứ ở ế ể ị ủ ằ b ng giá tr c a bi u th c ả v ph i
ậ ữ ệ ệ ấ * Các l nh xu t nh p d li u:
ể ấ ữ ệ ử ụ ạ Đ xu t d li u ra màn hình, ta s d ng ba d ng sau:
Th t củ ụ
ứ ị ủ ấ ố WRITE([Các tham s ]);ố Ch c năng Sau khi xu t giá tr c a các tham s ra màn
ố ỏ
ấ ố hình thì con tr không xu ng dòng. ị ủ Sau khi xu t giá tr c a các tham s ra màn WRITELN([Các tham s ]);ố
ế ầ ỏ ố
ấ hình thì con tr xu ng đ u dòng ti p theo. ộ Xu t ra màn hình m t dòng tr ng. WRITELN;
ố ứ ể ể ế ố ỗ ằ Trong đó: Các tham s có th là các h ng, bi n, bi u th c, chu i thông báo.
ả ượ ệ ề ế ố ố N u có nhi u tham s trong câu l nh thì các tham s ph i đ c phân cách nhau
ẩ ở ấ b i d u ph y.
ầ ư ề ấ ọ C n l u ý cho h c sinh 2 v n đ sau:
ế ả ặ ặ ấ ộ ố ơ ỗ
N u tham s là m t chu i thông báo thì ph i đ t c p d u nháy đ n vào ầ ỗ hai đ u chu i thông báo đó
ụ Ví d : writeln(‘chao cac ban’);
Trang 8
ị ả ề ứ ế ế ể ể ằ ố N u tham s là bi n, h ng, bi u th c có giá tr tr v có ki u d li u ữ ệ
ặ ạ ọ ị ướ ạ ố ố ự s th c thì nên đ t thêm đ nh d ng khoa h c d i d ng write([tham s ]:m:n);
ặ ố ể ế ố ộ trong đó m là đ dài dùng đ vi t s trên màn ho c writeln([tham s ]:m:n);
ố ữ ố ậ ấ ậ hình, n là s ch s th p phân sau d u th p phân
ụ ế ị ế ộ Ví d : writeln(x:10:1); {vi t giá tr bi n x trên màn hình có đ dài là 10
ứ ấ ế ữ ố ậ và làm tròn đ n ch s th p phân th nh t}
ậ ữ ệ ừ ể Đ nh p d li u t ế bàn phím cho các bi n
ế + Cú pháp: READLN( [Danh sách bi n]);
ề ế ề ế ế ặ ơ ộ +Trong đó: Danh sách bi n là tên m t ho c nhi u bi n; n u nhi u h n 1
ở ấ ế ế ả ẩ bi n thì các bi n ph i cách nhau b i d u ph y.
ạ ươ ữ ệ ế ể ậ ậ +Khi ch y ch ữ ệ ng trình, đ nh p d li u cho bi n thì khi nh p d li u
ả ấ ế xong cho 1 bi n ph i b m phím Enter
ậ ữ ệ ụ ể ử ụ ệ ế ++ Ví d : Đ nh p d li u cho bi n x ta s d ng l nh Readln(x);
ệ ế ặ +Chú ý: Khi g p câu l nh READLN; (không có danh sách bi n), ch ươ ng
ạ ườ ử ụ ế ạ ấ ớ ẽ ừ trình s d ng l ờ i ch ng
ườ ượ ươ ể này th ng đ c dùng tr ệ i s d ng nh n phím ENTER m i ch y ti p. L nh ế ng trình (End.) đ xem k t ế khóa k t thúc ch ướ ừ c t
ấ ả ấ ổ ợ qu xu t ra màn hình thay vì thao tác b m t h p phím
ệ ọ ử ụ khích h c sinh s d ng l nh này tr ướ ừ c t ế khóa k t thúc ch
ạ ươ ặ ệ ế vì khi ch y ch ng trình, n u không đ t l nh Readln; tr ướ ừ c t Alt+F5 (nên khuy nế ở ươ ng trình End. B i ọ khóa End. thì h c
ườ ấ ượ ế ả ả ị sinh th ợ ngb tâm lý “ho ng s ” do không nhìn th y đ c k t qu ).
ề ệ ế ệ ạ * Câu l nh đi u ki n d ng thi u
ệ ề ệ
Cú pháp: IF <đi u ki n> THEN
ề + Trong đó: đi u ki n ệ là phép so sánh
ạ ộ ệ ề ệ ế ắ ặ ạ Nguyên t c ho t đ ng: Khi g p câu l nh đi u ki n d ng thi u, ch
ẽ ể ệ ế ề ệ ề ượ ỏ ề ệ đi u ki n có giá tr ươ ng ị trình s ki m tra đi u ki n. N u đi u ki n đ c th a mãn (
ươ ẽ ự ệ ệ ừ đúng) thì ch ng trình s th c hi n câu l nh sau t khóa THEN. Ng ượ ạ c l i
ị ỏ ệ ệ ề ị (đi u ki n có giá tr sai) thì câu l nh đó b b qua.
ụ ế ớ Ví d : IF x>y THEN writeln(‘DUNG ROI’); {v i x, y là 2 bi n có giá tr ị
nguyên}
ệ ị + Gi ả ử ướ s tr ị c đó x có giá tr 6, y có giá tr 5 thì câu l nh writeln(‘DUNG
ượ ự ệ ệ ROI’); đ c th c hi n trên màn hình hi n ra DUNG ROI;
Trang 9
ả ử ệ ị ị + Gi s x có giá tr 5, y có giá tr 6 thì câu l nh writeln(‘DUNG ROI’)
ượ ự ệ không đ c th c hi n;
ầ ư ề ọ ớ ơ ơ C n l u ý cho h c sinh v các phép so sánh: > (l n h n),<(bé h n),>=
ặ ằ ặ ằ ế ằ ớ ơ ơ ả ủ (l n h n ho c b ng),<= (bé h n ho c b ng),=(b ng), <> (khác) và k t qu c a
ộ ỉ ị ậ các phép so sánh đó ch nh n m t trong 2 giá tr : Đúng ho cặ Sai
ệ ề ệ ạ ầ ủ *Câu l nh đi u ki n d ng đ y đ :
ệ ệ ề ệ
Cú pháp: IF <đi u ki n> THEN 2>; ạ ộ ế ệ ề ệ ắ ặ ạ Nguyên t c ho t đ ng: Khi g p câu l nh đi u ki n d ng thi u, ch ẽ ể ệ ề ệ ế ề ượ ỏ ề ệ (đi u ki n có giá tr ươ
ng
ị trình s ki m tra đi u ki n. N u đi u ki n đ c th a mãn ươ ẽ ự ệ ừ đúng) thì ch ệ
ng trình s th c hi n câu l nh 1 sau t khóa THEN. Ng ượ ạ
c l
i ề ệ ị ẽ ượ ự ệ (đi u ki n có giá tr sai) ệ
thì câu l nh 2 s đ c th c hi n. ầ ư ề ấ ọ C n l u ý cho h c sinh 3 v n đ sau: ả ủ Các phép so sánh và k t qu c a các phép so sánh
ế ể ử ụ ể ử ệ ế ồ Có th s d ng các câu l nh IF..THEN.. l ng nhau đ x lý h t các ườ ậ ợ tr ng h p trong l p trình ế ệ ượ ấ ấ ẩ K t thúc câu l nh tr ướ ừ
c t khóa ELSE không đ c có d u ch m ph y ư ể ụ ế ườ ị ủ
+Ví d nh đ so sánh giá tr c a hai bi n x và y ta có các tr ợ
ng h p có ể ả ị ủ ị ủ ớ ơ ị ủ ơ th x y ra là: giá tr c a x l n h n giá tr c a y ị ho cặ giá tr c a x bé h n giá tr ử ụ ị ủ ị ủ ằ ủ
c a y ệ
ho cặ giá tr c a x b ng giá tr c a y. Khi đó ta s d ng các câu l nh ư ồ IF..THEN l ng nhau nh sau: IF x > y THEN Writeln(‘ gia tri cua x lon hon gia tri cua y’) ELSE IF x > y THEN Writeln(‘ gia tri cua x lon hon gia tri cua y’) ELSE Writeln(‘ gia tri cua x bang gia tri cua y’); ặ ớ ố ầ ặ ệ *Câu l nh l p v i s l n l p bi ế ướ
t tr c FOR..DO Cú pháp: ế ế ị ầ ị ầ ệ FOR ị ầ ế ế ế ố ị ể ố
+Trong đó: Bi n đ m là bi n có ki u s nguyên; giá tr đ u, giá tr cu i là ị
các giá tr nguyên Trang 10 ạ ộ ế ế ệ ắ ầ ặ Nguyên t c ho t đ ng: Khi g p câu l nh FOR..DO, ban đ u bi n đ m s ẽ ị ầ ị ằ ế ế ậ ặ ỗ ự ộ nh n giá tr b ng giá tr đ u, sau m i vòng l p thì bi n đ m t ộ ơ ị ớ ế ế ế ằ ơ ị ị ố
m t đ n v cho đ n khi b ng giá tr cu i; khi bi n đ m có giá tr l n h n giá tr đ ng tăng thêm
ị ệ ặ ố ỏ
cu i thì thoát kh i câu l nh l p. ạ ệ ữ ể ấ Ví d : ụ Đ xu t ra 5 ch O trên 5 dòng trên màn hình, ta có đo n l nh sau: FOR I :=1 TO 5 DO Writeln(‘O’); ớ ố ầ ặ ỉ ử ụ ầ ư ệ ặ ọ C n l u ý cho h c sinh: Ch s d ng câu l nh l p v i s l n l p bi ế
t ướ ố ớ ị ướ ố ầ ặ ủ tr c FOR..DO đ i v i các bài toán đã xác đ nh tr ệ
c s l n l p c a câu l nh ừ sau t khóa DO. ư ệ ặ ớ ố ầ
*Câu l nh l p v i s l n ch a bi ế ướ
t tr c WHILE..DO ể ự ố ớ ố ầ ư ặ ạ ậ Đ th c hành t ệ
t các d ng bài t p câu l nh l p v i s l n ch a bi ế ướ
c t tr ầ ế ắ ứ ữ ế ế ọ
h c sinh c n thi t n m v ng ki n th c lý thuy t thông qua cú pháp: ệ ệ ề WHILE <Đi u ki n> DO ề ệ
Trong đó: Đi u ki n là phép so sánh ạ ộ ệ ắ ặ ươ Nguyên t c ho t đ ng: Khi g p câu l nh WHILE..DO ch ng trình s ẽ ự ệ ướ th c hi n theo các b c sau: ướ ề ệ ể +B c 1: Ki m tra đi u ki n ướ ế ề ệ ừ ệ
+B c 2: N u đi u ki n sai thì câu l nh sau t ế
ị ỏ
khóa DO b b qua và k t ự ệ ế ệ ề ệ ệ ặ ừ thúc l nh l p. N u đi u ki n đúng thì th c hi n câu l nh sau t khóa DO và quay l ạ ướ
i b c 1. ố ượ ụ ổ ậ ừ ớ ổ Ví d : Tính t ng các s đ c nh p vào t ơ
bàn phím. Khi t ng l n h n ạ ệ ừ ệ ậ ả ế
100 thì d ng vi c nh p và thông báo k t qu ra màn hình. Ta có đo n l nh sau: ể ư ế ả ổ ậ ừ ế ố S:=0; {S là bi n đ l u k t qu t ng các s nh p t bàn phím} While S <=100 Do Begin Writeln(‘nhap so’); ố ượ ệ ế ạ Readln(x); {x là bi n đ i di n cho các s đ ậ
c nh p} S:=s+x; End; Writeln(‘tong la’, s); ầ ư ề ấ ọ C n l u ý cho h c sinh 3 v n đ sau: Trang 11 ổ ể ớ ề ệ ệ ế ả ị Giá tr các bi n trong đi u ki n trong câu l nh ph i thay đ i đ s m hay ộ ệ ể ừ ư ậ ỉ mu n giá tr c a chuy n t đúng sang sai. Ch nh v y ch ươ
ng ề
ị ủ <Đi u ki n>
ạ ị ơ ạ ặ ớ trình m i không b r i vào tình tr ng “l p vô h n”. ớ ạ ế ả ủ ề ậ ở ệ ề (đã đ c p ệ
câu l nh đi u ki n Nh l i k t qu c a các phép so sánh IF..THEN) ớ ố ầ ạ ử ư ụ ể ệ ặ ế Có th linh ho t s d ng câu l nh l p v i s l n ch a bi t tr ướ
c ệ ặ WHILE..DO thay cho câu l nh l p FOR..DO. ớ ệ ế ộ ươ 2.2.1.1 Giáo viên gi i thi u cách vi t m t ch ằ
ng trình b ng ngôn ng ữ ậ
l p trình Pascal ấ ủ ơ ả ộ ấ ậ *C u trúc c b n nh t c a m t bài l p trình Pascal: ề ặ ế ắ ấ ắ ấ ọ V m t lý thuy t giáo viên nên cung c p ch c ch n cho h c sinh c u trúc ư ủ ậ ộ chung c a m t bài l p trình nh sau : ự ươ ườ ươ +Xây d ng khung ch ể
ng trình đ tránh tr ợ
ng h p ch ng trình quá dài ấ ỏ ỏ ươ ọ ặ
ọ
h c sinh b quên ho c b sót c u trúc ch ế
ng trình; nên khuy n khích h c sinh ạ ươ ầ ủ ư ả
khi so n th o khung ch ng trình đ y đ nh sau: ươ PROGRAM USES CRT; ế ằ {Các khai báo bi n, h ng,....} BEGIN Clrscr; ậ ữ ệ ế ệ ệ ấ {các câu l nh xu t/ nh p d li u cho bi n, các l nh gán,...} READLN; END. ầ ư ạ ặ ọ ươ + Bên c nh đó, cũng c n l u ý h c sinh cách đ t tên ch ng trình đúng quy ả ả ặ ươ ươ ắ
t c, đ m b o không sai cú pháp khi đ t tên ch ng trình, tên ch ng trình không ượ ớ ừ đ c trùng v i các t khóa: PROGRAM, BEGIN, USES, VAR, END,..., dùng ữ ế ạ ố ự ả ả ấ
d u g ch n i xen gi a n u tên dài quá 8 ký t ả
và ph i đ m b o tên không dài ự ươ ả ượ ặ ằ ế ệ quá 127 ký t , tên ch ng trình ph i đ c đ t b ng ti ng vi ấ
t không d u, ử ụ ấ không s d ng d u cách; Trang 12 ế ở ả ả ầ ả ợ ớ + Các bi n ợ
ph n khai báo ph i đ m b o phù h p v i bài toán và phù h p ữ ệ ể ậ ằ ở ả ả ầ ả ầ
ớ
v i ki u d li u c n nh p. Các h ng ợ
ph n khai báo ph i đ m b o phù h p ớ
v i bài toán. ầ ư ề ấ ọ C n l u ý cho h c sinh 5 v n đ sau: ả ươ ắ ề ầ ng trình trên máy tính nên t t các ph n m m h tr ỗ ợ ư ệ Khi so n th o ch
ạ
ế
gõ ti ng Vi t nh Vietkey, unikey; ệ ươ ẽ ự ệ ệ Khi th c hi n ch
ự ươ ầ ự ươ ế ị thân ch ng trình theo tu n t ầ
ng trình máy tính s th c hi n các l nh trong ph n
ế ệ
t l nh ả
ng trình ph i xác đ nh vi nên khi vi t ch ướ ệ ư nào tr c, l nh nào sau theo t ậ
duy thu t toán. ế ắ ạ ủ ả ầ Các l nh khi vi
ệ t ph i tuân theo cú pháp c a nó. C n nh c l i sau các ử ụ ế ệ ể ề ằ ấ ấ ẩ
ệ
l nh đ u k t thúc b ng d u ch m ph y; s d ng l nh Clrscr đ xóa màn hình ể ử ụ ư ọ ượ ệ ầ ả (l u ý h c sinh: đ s d ng đ ư ệ ở ủ ầ ể ể ươ th vi n Crt ph n khai báo c a ch ng trình) c l nh này trong ph n thân thì ph i khai báo
ị ế
và l nh ệ Readln đ hi n th k t ả qu ra màn hình ườ ệ ườ Thông th ng trong cú pháp các câu l nh th ng là là m tộ ệ
ự ệ ậ ầ ơ ộ ỉ ị ệ
l nh đ n (m t thao tác trong thu t toán) c n ch th cho máy tính th c hi n. Tuy ệ ệ ệ ặ ườ ấ ề ề
nhiên, trong các câu l nh đi u ki n và câu l nh l p ta th ượ ự ệ ệ ệ ề ỏ ả ượ ơ tác đ c th c hi n khi đi u ki n th a mãn thì các l nh đ n đó ph i đ ng th y có nhi u thao
ặ
c đ t ặ ừ ể ạ ệ trong c p t khóa Begin và End đ t o thành câu l nh ghép. ạ ộ ữ ủ ế ắ ọ => Khi h c sinh n m v ng lý thuy t; cú pháp, nguyên lý ho t đ ng c a các ệ ắ ế ươ ữ ậ ỉ câu l nh; nguyên t c vi ộ
t m t ch ể ế ươ ấ ạ Pascal thì các em có th vi t ch ớ
ng trình hoàn ch nh v i ngôn ng l p trình
ế ng trình đúng c u trú, đúng cú pháp h n ch ạ ươ đ ượ ỗ
c l i cú pháp khi ch y ch ng trình. ả ớ ệ ề ả 2.2.2 Gi i pháp 2: i thi u v quá trình gi i bài toán trên máy tính Gi ươ ể ả ổ ự ằ ộ Ph ng pháp t ng quát đ gi i m t bài toán b ng máy vi tính d a trên ngôn ệ ượ ữ ự ướ ụ ể ư ầ
ng Pascal thì c n th c hi n đ c các b c c th nh sau: ị cướ B 1 . Xác đ nh các bài toán: ả ị ả ế ấ ề ừ ể ủ Là xác đ nh xem ta ph i gi i quy t v n đ gì?; t phát bi u c a bài toán, ị ượ ả
các em ph i xác đ nh đ c đâu là thông tin đã cho (Input) và đâu là thông tin c nầ Trang 13 ầ ấ ả ọ ở ị ưở
ng ấ ượ ộ ờ ứ ế ả ả tìm (Output). Xác đ nh đúng yêu c u bài toán là r t quan tr ng b i nó nh h
ớ
t i quy t và ch t l i cách th c gi ng m t l i gi i. ả B ướ . Mô t c 2 ậ
thu t toán : ề ầ ấ ộ ỳ ả ẽ ế ữ ế Tu thu c vào v n đ c n gi i quy t mà có nh ng thao tác s ti n hành ộ ố ữ ạ ướ ữ ệ ệ ự ỉ trên d li u vào sau m t s h u h n b ượ ụ ừ ị ễ ả ằ ả đ c m c tiêu đã đ nh. T đó tìm cách gi ạ
c th c hi n các thao tác đã ch ra, ta đ t
ệ
b ng các l nh i bài toán và di n t ự ệ ả ầ
c n ph i th c hi n. ế ươ B ướ . Vi
c 3 t ch ng trình: ự ụ ệ ậ D a vào mô t ả ở ướ
b c 2 trên; v n d ng cú pháp các câu l nh và các quy ữ ậ ể ế ươ ắ ủ
t c c a ngôn ng l p trình Pascal đ vi t ch ng trình. ụ ậ ọ ượ ả ắ
=> Khi h c sinh n m và v n d ng đ c quá trình gi i bài toán trên máy ữ ệ ế ầ ả ừ tính thì các em bi ế ượ
t đ c bài toán đã cho d li u gì, c n tìm k t qu gì, t ướ ượ ầ ử ụ ượ ị
đ nh h ng đ ệ
c các thao tác và các l nh c n s d ng, tránh đ đó
ạ
c tình tr ng ẫ ậ
l p trình mò m m. ả ế ộ ầ ế ươ 2.2.3 Gi i pháp 3: t n i dung c n vi t ch ng trình: Phân tích chi ti ị
* Xác đ nh bài toán ị ị Xác đ nh thông tin đã cho ầ
(Input): Xác đ nh thông tin đã cho này có c n ậ ừ nh p t bàn phím hay không; ầ ị ả ị Xác đ nh thông tin c n tìm ạ
ế
(Output): Xác đ nh k t qu sau khi ch y ươ ch ng trình là gì? ậ *Tìm thu t toán ữ ậ ạ ộ ồ ộ ơ
Thu t toán là m t quá trình g m m t dãy h u h n các thao tác đ n ượ ắ ế ộ ự ị ừ ủ ả
gi n đ c s p x p theo m t trình t xác đ nh sao cho theo đó t Input c a bài ẽ ượ toán s tìm ra đ ủ
c Output c a bài toán. ể ệ ậ ộ ướ ị M t bài toán ta có 3 cách th hi n thu t toán: Các b c xác đ nh ờ ậ ơ ồ ữ ậ ố ộ ằ
b ng l i, l p s đ kh i, dùng m t ngôn ng l p trình (Pascal) ế ươ * Vi t ch ng trình ế ươ ữ ậ ể ế ộ ươ Vi t ch ng trình là dùng m t ngôn ng l p trình đ vi t ch ng trình mà ể ễ ả ữ ậ ề ậ ấ ụ ể
c th trong đ tài này là ngôn ng l p trình Pascal đ di n t thu t toán, c u trúc ể ự ệ ượ ệ ể ả ế ữ ệ
d li u thành câu l nh đ máy tính có th th c hi n đ c và gi i quy t đúng bài ườ ậ ố toán mà ng i l p trình mong mu n. Trang 14 ể ư ề ộ ả ∙ i khác nhau, song là M t bài toán ta có th đ a ra nhi u cách gi ầ ộ ọ ế ươ m t giáo viên thì chúng ta c n giúp h c sinh vi t ch ng trình làm sao ng ườ
i ể ễ ể ượ ệ ỉ xem nhìn vào có th d hi u đ c bài toán đó là gì? Do đó, vi c tinh ch nh các ướ ươ ệ ố ọ b c cho bài toán trong máy tính là ph ữ ệ ừ ậ ấ ươ ộ phân tích các thu t toán và c u trúc d li u t ng pháp khoa h c, có h th ng giúp ta
ố
ng trình. Mu n đó thành m t ch ỏ ữ ậ ỉ ầ ữ ủ ả ắ ậ
l p trình gi ấ
i không ph i ch c n n m v ng ngôn ng l p trình là đ . Mà v n ế ươ ể ể ể ầ ầ ưở ề ố ế
đ c t y u là bi t ph ng pháp phát tri n d n d n đ chuy n các ý t ng ra ươ ỉ thành ch ng trình hoàn ch nh. ế ừ ướ ể ệ ủ ư ộ ả Tinh ch t ng b c là m t th hi n c a t duy gi ế ấ
i quy t v n đ ề ố ườ ậ ượ ướ ừ
t trên xu ng, giúp cho ng i l p trình có đ ộ ị
c m t đ nh h ế ươ ệ ẫ phong cách vi t ch ng trình tránh vi c mò m m, xoá đi vi ể ệ
ng th hi n trong
ề ầ
i nhi u l n. ế ạ
t l ườ ậ ể ư ươ ừ ỉ ướ ể ệ ư Ng i l p trình có th đ a ra ph ng pháp tinh ch nh t ng b c, th hi n t ề ủ ữ ế ấ ừ ố ươ ể ả
đ gi i quy t nh ng v n đ c a bài toán t trên xu ng làm cho ch ng trình t duy
ố
i ư ủ ượ ả ấ ấ ộ ọ u, sáng s a, làm cho bài toán đ c gi i m t cách g n gàng nh t, chính xác nh t. ắ ọ ả i bài toán trên máy tính thì các em có => Khi h c sinh n m quá trình gi ể ơ ỹ ị ướ ượ ộ
th phân tích bài toán m t cách k càng h n, đ nh h ng đ ể ả ế ầ ả ậ ậ ụ ữ ệ
d li u gì, c n tìm k t qu gì, thu t toán đ gi c bài toán đã cho
ệ
i bài toán ra sao, v n d ng l nh ữ ậ ể ả ừ gì trong ngôn ng l p trình Pascal đ gi i bài toán t ể
đó có th tránh đ ượ ỗ
c l
i ữ ạ ươ ng nghĩa khi ch y ch ng trình. Ụ Ạ VÍ D MINH HO ử ụ ữ ậ ế ươ ệ S d ng ngôn ng l p trình Pascal , hãy vi t ch ng trình tính di n tích ữ ề ộ ố ự ậ ớ ế ề hình ch nh t v i chi u dài là a, chi u r ng là b (bi t a,b là các s th c đ ấ ế ừ ầ ậ ả ượ
c
ệ
ệ
bàn phím). Xu t k t qu tính di n tích ra màn hình ( \yêu c u di n nh p vào t ữ ố ậ ứ ế tích làm tròn đ n ch s th p phân th 2) ị 1. Xác đ nh bài toán: ề ộ ề ạ ạ + Input (Thông tin vào): Chi u dài là c nh a, chi u r ng là c nh b ả ệ ư + Output (Thông tin ra): K tế qu di n tích khi đ a a, b vào ế ủ ậ 2. Vi t thu t toán c a bài toán: B c 1 ướ : CD a, CR b ấ ế ệ ế ả B c 2 ướ : s a*b sau đó xu t k t qu tính di n tích ra màn hình và k t thúc ậ thu t toán. Ở ươ ằ ờ ế ệ đây ch ắ ầ
ng trình b t đ u b ng l i ti ng vi t nh ư: Trang 15 ề ề ậ ằ CD a, có nghĩa là gán chi u dài b ng a (hay là nh p chi u dài) ề ộ ề ậ ằ CR b có nghĩa là gán chi u r ng b ng a (hay là nh p chi u dài) ớ ắ ầ ướ ẫ Giáo viên phân tích chi ti ế ụ ể ừ
t c th , t đó m i b t đ u h ng d n các em ế ươ ụ ể ằ vi ộ
t m t ch ữ ậ
ng trình c th b ng ngôn ng l p trình thông qua phân tích trên ế ươ ử ụ ữ ậ 3. Vi t ch ng trình cho bài toán s d ng ngôn ng l p trình Pascal: ọ ị ượ ươ Sau khi h c sinh đã xác đ nh đ c bài toán, vi ế ượ
t đ c ch ng trình, giáo ử ể ể ự ế ạ ả ọ ừ viên cho h c sinh th c hành trên máy tính, ch y th đ k m tra k t qu và t đó ứ ế ắ ế ươ ọ ơ kh c sâu ki n th c vi ộ
t m t ch ả
ng trình đ n gi n cho h c sinh. ể ế ượ ươ ầ ướ ủ ậ Đ vi t đ c ch ng trình c n bám sát vào các b c c a thu t toán: ướ ể ậ ượ ữ ậ ề ộ ủ ề b c 1 đ nh p đ c chi u dài và chi u r ng c a hình ch nh t, tr ở
ướ ế ầ
c h t c n ử ụ ế ề ệ ề ộ
khai báo bi n chi u dài, chi u r ng s d ng l nh khai bóa bi ề ộ ử ụ ệ ề ậ nh p chi u dài và chi u r ng s d ng l nh readln(a); readln(b); ến là var a,b:real; để
ệ
c 2 tính di n ở ướ
b ử ụ ệ ệ
tích s d ng l nh gán s:=a*b; l nh in ra màn hình write(s:3:2);. ả ọ ế ệ ỗ 2.2.4 Gi i pháp 4: Giúp h c sinh bi t cách phát hi n l ử
i và cách s a ươ ự iỗ ch l ng trình khi th c hành trên máy tính Trang 16 ử ỗ 2.2.4.1 S a l i cú pháp ị ươ ườ ậ Khi biên d ch ch ng trình trong môi tr ng l p trình Free Pascal các em ườ ổ ợ ả ặ th ấ
ng b m t h p phím Alt+F9 ho c vào b ng ch n ọ ệ
ọ Compile ch n l nh ươ ị ỗ ọ ng trình b l i thì h c sinh lúng túng không bi ế ỗ
t l
i Compile. Tuy nhiên khi ch
ở ể ử ỗ ế
đâu và làm th nào đ s a l i. ả ạ ướ ẫ ọ Trong quá trình gi ng d y tôi đã h ng d n h c sinh bình tĩnh quan sát trên ư màn hình, và làm nh sau: ươ ị ỗ ị Màn hình báo ch ng trình b l i sau khi biên d ch ặ ả ướ Khi g p trên màn hình Free Pascal có b ng thông báo này, h ể ấ ả ấ sinh b m phím Enter đ m t b ng thông báo này, khi đó quan sát phía d ọ
ẫ
ng d n h c
ướ ủ
i c a ộ ử ổ ệ màn hình làm vi c Free Pascal có m t c a s có tên Compile Messages ử ổ C a s có tên compile Messages ử ổ ẽ ấ ể ề
Đ ý trong c a s có tên Compile Messages s th y có 1 dòng có màu n n ướ ả ạ ẫ ấ ọ ộ khác; h ng d n h c sinh b m chu t ph i t ề
i dòng có màu n n khác đó, khi đó ư ệ ả ấ ọ xu t hi n b ng ch n nh hình sau: ả ọ B ng ch n Trang 17 ọ ệ ỏ ẽ ế ạ ả ả ị + Ch n l nh Goto source, khi đó con tr so n th o s nh y đ n v trí có ặ ị ỗ ể ử ỗ ự ỗ
l ậ
i, ho c lân c n v trí có l i. Đ s a l ế
i thì d a vào lý thuy t và các cú pháp đã ử ỗ ọ ể ế
h c đ ti n hành s a l i. ử ỗ ế ị ạ ử ỗ Sau khi s a xong l i thì ti n hành biên d ch l i và s a l ế
i cho đ n khi không còn l i.ỗ ử ỗ ữ 2.2.4.2 S a l i ng nghĩa ỗ ỗ ươ ắ ỗ ị ữ
L i ng nghĩa là l i mà ch ng trình khi biên d ch không m c l ư
i nh ng ươ ươ ư ế ả ố ạ
khi ch y ch ng trình thì ch ng trình cho k t qu không nh mong mu n. ắ ỗ ữ ả ạ ệ ậ ỉ Khi m c l i ng nghĩa thì ph i xem l ế
i thu t toán và ti n hành hi u ch nh ạ ươ ệ ậ ỉ l i ch ng trình theo thu t toán đã hi u ch nh. ế ệ ỗ ươ t cách phát hi n l i và cách s a l ử ỗ ch i ng trình khi ọ
=> Khi h c sinh bi ả ớ ậ ự ị th c hành trên máy tính thì các em không b tâm lý chán n n v i l p trình mà các ậ ơ em yêu thích và đam mê l p trình h n. ả ữ ế ầ ắ 2.2.5 Gi ọ
i pháp 5: Giáo viên c n giúp h c sinh n m v ng lý thuy t; cú ơ ả ố ớ ữ ệ ộ ố ể ả ậ ả
pháp khai báo m ng, m t s thu t toán c b n đ i v i d li u ki u m ng ộ ề m t chi u ố ớ ộ ệ ể ầ ọ ể
Đ i v i n i dung này, giáo viên c n cho h c sinh hi u rõ khái ni m ki u ề ể ả ộ ượ ầ ử ế ậ m ng m t chi u, hi u đ c cách khai báo các ph n t và cách truy c p đ n các ầ ử ủ ề ể ả ầ ộ ọ ượ ậ ph n t c a m ng m t chi u, h c sinh c n hi u đ ặ
c cách cài đ t thu t toán ớ ữ ệ ộ ố ự ể ệ ệ ả ả ơ ả
m t s bài đ n gi n v i d li u ki u m ng, th c hi n vi c khai báo m ng, truy ầ ử ủ ề ả ộ ậ
c p, tính toán các ph n t c a m ng m t chi u. 2.2.5.1 Cú pháp khai báo: +Trong đó: ỉ ố ầ ỏ ỉ ố ầ ố
ỉ ố ố là các s nguyên th a mãn ch s đ u, ch s cu i ỉ
ch s đ u <= ch ố ố
s cu i ụ ể ả ộ ồ ố ở ầ +Ví d : Đ khai báo m t m ng M g m 5 s nguyên ta khai báo ph n khai ươ ư ủ
báo c a ch ng trình nh sau VAR M: ARRAY[1..5] OF INTEGER; ệ ớ ế ả 2.2.5.2 Làm vi c v i bi n m ng ậ ữ ệ ế ả * Nh p d li u cho bi n m ng Trang 18 ả ử ầ ậ ữ ệ ả ầ ồ ử ớ ượ Gi s c n nh p d li u cho m ng g m N ph n t ( v i N đã đ ậ
c nh p ướ ế ợ ử ụ ữ ệ ệ ặ tr ậ ữ
c đó) ta s d ng k t h p gi a câu l nh l p FOR..DO và câu l nh nh p d ư ệ li u nh sau: ị ầ ế ế FOR ế ế ế ả Readln(tên bi n m ng[bi n đ m]); ậ ữ ệ ụ ầ ầ ả ồ ử ớ ượ + Ví d c n nh p d li u cho m ng M g m N ph n t (v i N đã đ c ướ ả ậ
nh p tr c đó, m ng M đã khai báo VAR M: ARRAY[1..5] OF INTEGER; ) ta ạ ệ
có đo n l nh sau: FOR i:=1 TO N DO Readln(M[i]); ầ ử ứ ả ị
Gán giá tr cho ph n t th I trong m ng theo cú pháp: ế ả ị ế ể ả Tên_bi n_m ng[i] := th c>;ứ ể ữ ệ ị ủ ứ ể ặ ả ớ ị ể
+Trong đó giá tr ho c giá tr c a bi u th c ph i cùng ki u d li u v i ki u ế ả ữ ệ ủ
d li u c a bi n m ng. +Ví d : ụ ầ ử ứ ử ụ ủ ệ ể ả ị
Đ gán giá tr 7 cho ph n t th 3 c a m ng M ta s d ng l nh M[3] := 7; ầ ử ứ ử ụ ủ ứ ể ể ả ị Đ gán giá tr bi u th c x+y cho ph n t th 3 c a m ng M ta s d ng ệ
l nh M[3] := x+y; ế ậ ả * Truy c p bi n m ng ỉ ố ươ ứ ầ ử ươ ế ể ậ ả
Đ truy c p bi n m ng thông qua ch s t ủ
ng ng c a ph n t t ng ứ ả ng trong m ng ầ ử ị ủ ụ ể ấ ả ậ ộ ỗ + Ví d 1: Đ xu t ra toàn b giá tr c a m ng M đã nh p m i ph n t ầ ử ớ ấ ả ử ụ ạ cách nhau 1 d u cách (m ng có N ph n t , v i N bi ế ướ
t tr c) ta s d ng đo n l nh:ệ FOR I :=1 TO N DO Write(M[i],’ ‘); ầ ử ứ ủ ụ ể ả ậ ớ ị ế ấ
+ Ví d 2: Đ xu t ra giá tr ph n t th I c a m ng M đã nh p (v i i bi t ướ ử ụ tr ệ
c) ta s d ng l nh: write(M[i]); Trang 19 ộ ố ơ ế ậ ả ả * M t s thu t toán đ n gi n bi n m ng ấ ủ ị ớ ậ ả a) Thu t toán tìm giá tr l n nh t c a m ng ị Xác đ nh bài toán 1,..., Mn. ươ ố ố
Input: S nguyên d ng N (N>1) và dãy N s nguyên M ị ớ ủ ấ ố
Output: Giá tr l n nh t Max c a dãy s . ậ
Thu t toán 1, i := 2; ướ B c 1: Max := M i > Max thì Max := Mi; ướ ế B c 2: N u M ướ B c 3: i := i + 1 ướ ế B c 4: N u i <= N thì quay l ạ ướ
i b c 2; ướ ế ậ ị B c 5: Thông báo giá tr Max và k t thúc thu t toán; ả ề ươ ấ ủ Gi ậ
i thích v thu t toán trong ch ố
ị ớ
ng trình tìm giá tr l n nh t c a dãy s nguyên: ấ ủ ầ ố ầ ạ ị ố ứ
+ Đ u tiên gán giá tr s th nh t c a dãy s cho ờ
Max (ban đ u t m th i ố ứ ấ ồ ấ ạ ố ớ ờ ờ coi s th nh t đ ng th i là s l n nh t t m th i). ớ ố ứ ố ứ ấ ạ ố ớ ế ờ ị ủ ố ứ ấ ạ ớ
+ So sánh s l n nh t t m th i này v i s th hai, n u s th hai l n
ư ậ
Max. Nh v y ờ Max thì gán giá tr c a s th hai cho ơ ố ớ
h n s l n nh t t m th i ể ờ ấ ế
đ n th i đi m này ố ớ
Max là s l n nh t. ứ ế ụ ớ ấ ả ố ạ ặ ố ư ậ
+ C ti p t c nh v y, đem so sánh Max v i t t c các s còn l i, g p s ị ủ ố ế ố ớ
nào l n h n ơ Max thì gán giá tr c a s đó cho ố
Max. Sau khi so sánh đ n s cu i ấ ủ ị ớ ủ cùng c a dãy s thì ố
ố Max chính là giá tr l n nh t c a dãy s . ế ươ ữ ậ ằ Vi t ch ng trình b ng ngôn ng l p trình Pascal PROGRAM Gia_tri_lon_nhat; Uses Crt; Var i,n, max: Integer; M: Array[1..100] of Integer; BEGIN Clrscr; Writeln(‘nhap vao so phan tu cua day so’); Readln(n); Trang 20 For i:=1 to N Do Begin Write(‘M[‘,i,’]=’); Readln(M[i]); End; Max:=M[1]; For i :=2 To N Do If Max < M[i] then Max := M[i]; Writeln(‘ Gia tri lon nhat cua day so la ‘, Max); Readln; END. ấ ủ ậ ả ỏ ị b) Thu t toán tìm giá tr nh nh t c a m ng ị Xác đ nh bài toán 1,..., Mn. ươ ố ố
Input: S nguyên d ng N (N>1) và dãy N s nguyên M ị ớ ủ ấ ố
Output: Giá tr l n nh t Max c a dãy s . ậ
Thu t toán. 1, i := 2; ướ B c 1: Min := M i < Min thì Min := Mi; ướ ế B c 2: N u M ướ B c 3: i := i + 1 ướ ế B c 4: N u i <= N thì quay l ạ ướ
i b c 2; ướ ế ậ ị B c 5: Thông báo giá tr Min và k t thúc thu t toán; ả ề ươ ấ ủ ỏ ị Gi ậ
i thích v thu t toán trong ch ng trình tìm giá tr nh nh t c a dãy s ố nguyên: ấ ủ ầ ố ầ ạ ị ố ứ
+ Đ u tiên gán giá tr s th nh t c a dãy s cho ờ
Min (ban đ u t m th i ố ứ ấ ồ ấ ạ ờ ờ ỏ ố coi s th nh t đ ng th i là s nh nh t t m th i). ớ ố ứ ố ứ ấ ạ ế ỏ ố ờ ị ủ ố ứ ấ ạ ố + So sánh s nh nh t t m th i này v i s th hai, n u s th hai bé
ư ậ
Min. Nh v y ờ Min thì gán giá tr c a s th hai cho ơ
h n s bé nh t t m th i ể ờ ấ ế
đ n th i đi m này ố
Min là s bé nh t. ứ ế ụ ớ ấ ả ố ạ ặ ố ư ậ
+ C ti p t c nh v y, đem so sánh Min v i t t c các s còn l i, g p s ị ủ ố ế ố nào bé h n ơ Min thì gán giá tr c a s đó cho ố
Min. Sau khi so sánh đ n s cu i ấ ủ ủ ỏ cùng c a dãy s thì ố
ố Min chính là giá tr nh nh t c a dãy s .
ị Trang 21 ế ươ ữ ậ ằ Vi t ch ng trình b ng ngôn ng l p trình Pascal PROGRAM Gia_tri_nho_nhat;
Uses Crt;
Var I,n, min: Integer;
M: Array[1..100] of Integer;
BEGIN
Clrscr;
Writeln(‘nhap vao so phan tu cua day so’);
Readln(n);
For i:=1 to N Do
Begin Write(‘M[‘,i,’]=’); Readln(M[i]); End;
Min:=M[1];
For i :=2 To N Do If Min > M[i] then Min := M[i]; Writeln(‘ Gia tri nho nhat cua day so la ‘, Min); ữ ế ắ ả ề ể ả ọ
ố ớ ữ ệ
ế ể ả ấ ậ Readln;
END.
ộ ố
ậ
=> Khi h c sinh n m v ng lý thuy t; cú pháp khai báo m ng, m t s thu t
ụ
ẽ ế ậ
ộ
ơ ả
toán c b n đ i v i d li u ki u m ng m t chi u thì các em s bi
t v n d ng
ề
ợ
ạ ơ
linh ho t h n đ gi
i quy t các bài toán mang tính ch t t p h p và nhi u bài
toán khác. Trang 22 Ụ Ế Ế * K T QU Đ T Đ Ả Ạ ƯỢ KHI ÁP D NG SÁNG KI N C ụ ự ế ả ấ ạ ọ ọ
Sau khi áp d ng sáng ki n vào gi ng d y, tôi th y h c sinh tích c c h c ả ọ ế ơ ỏ ệ ặ ệ ế ả ậ
t p h n, và k t qu h c sinh khági i tăng lên rõ r t, đ c bi t là k t qu bài ể ỹ ế ươ ủ ọ ụ ể ki m tra k năng vi t ch ấ ượ ế ề ọ ả
ti n hành kh o sát ch t l ng trình c a h c sinh trên máy vi tính. C th tôi đã
ượ
c ụ
ng h c sinh sau khi áp d ng đ tài trên và thu đ ả ọ ư ụ
(ch a áp d ng SKKN) ế
k t qu qua hai năm h c: 2018–2019 và năm 2019–2020 ụ (sau khi đã áp d ng SKKN): ế ả ấ ả K t qu kh o sát cho th y: Năm 2018 – 2019 Năm 2019 – 2020 Nhi uề ư (sau khi đã áp d ngụ ụ
(ch a áp d ng Ít h nơ h nơ Đi mể SKKN) SKKN) S emố T l %ỷ ệ S emố T l %ỷ ệ 8 8.3 % 12 12.5% 4 em 0 Gi iỏ 10 10.4% 21 21,9% 11 em 0 Khá 65 67.7 % 56 58.3 % 0 9 em Trung bình 13 13.5 % 7 7.3% 0 6 em Y uế Trang 23 Ậ Ầ Ế 3. PH N K T LU N ủ ề 3.1. Ý nghĩa c a đ tài ử ụ ệ ạ ộ ọ ọ Khi tôi s d ng kinh nghi m này vào d y h c b môn tin h c 8 ở ườ
tr ướ ữ ế ể ầ ả ả ọ ng,
ơ
c đ u đã có nh ng k t qu kh quan, h c sinh hi u bài nhanh h n, ấ
tôi th y b ớ ượ ơ ơ ỏ ế ử ụ sâu h n, nh đ ố ọ
c lâu h n. Đa s h c sinh khá, gi i đã bi t s d ng các b ả ể ế ươ ừ ơ ế ả gi i bài toán trên máy tính đ vi ộ
t ra m t ch ng trình t ướ
c
ứ
đ n gi n đ n ph c ứ ế ợ ổ ọ ượ ạ
t p; t ng h p ki n th c môn h c qua đó hình thành cho các em có đ c ph ươ
ng ọ ỹ ế ươ ử ỗ ỹ ị ươ pháp h c, k năng vi t ch ng trình, k năng biên d ch, s a l i ch ng trình ự khi th c hành trên máy tính ụ ể
. C th : ả ữ ế ắ ọ Qua gi ạ
i pháp giúp h c sinh n m v ng lý thuy t; cú pháp, nguyên lý ho t ủ ắ ế ươ ớ ỉ ệ
ộ
đ ng c a các câu l nh; nguyên t c vi ộ
t m t ch ng trình hoàn ch nh v i ngôn ữ ậ ọ ế ể ế ươ ng l p trình Pascal thì h c sinh đã bi t cách đ vi ộ
t m t ch ng trình hoàn ữ ậ ằ ỉ ế ụ ạ ậ ch nh b ng ngôn ng l p trình Pascal; bi ệ
t cách v n d ng linh ho t các câu l nh ậ
trong l p trình. ả ớ ề ệ ả ọ Qua gi i pháp gi i thi u v quá trình gi i bài toán trên máy tính, h c sinh ả ả ả ầ ộ ướ bi ế ượ
t đ c khi gi i m t bài toán trên máy tính c n ph i tr i qua 3 b c là xác ả ậ ế ươ ừ ọ ị
đ nh bài toán, mô t thu t toán và vi t ch ọ ỉ ệ ạ ả hành h c sinh không còn nghĩ là lên máy tính ch vi c so n th o và ch y ch ộ ề ự
ng trình. T đó, khi đ c m t đ th c
ươ
ạ
ng ế ự ệ ầ ị ướ trình mà các em đã bi t th c hi n phân tích yêu c u bài toán, đ nh h ng các ể ả thao tác đ gi i bài toán. ả ế ộ ầ ế ươ ọ Qua gi i pháp phân tích chi ti t n i dung c n vi t ch ế ổ ẻ ừ ầ ị ượ ầ bi t cách m x yêu c u bài toán. T đó xác đ nh đ ng trình, h c sinh
ữ
c c n khai báo nh ng ử ụ ứ ự ế ệ ư ế ả ặ ệ ằ
h ng, bi n gì, s d ng l nh gì và th t các l nh ph i đ t nh th nào trong ươ ể ả ế ượ ầ ch ng trình đ gi i quy t đ c yêu c u bài toán. ả ọ ế ệ ỗ Qua gi i pháp giúp h c sinh bi t cách phát hi n l i và cách s a l ươ ự ế ự ch ng trình khi th c hành trên máy tính đã khi n các em t tin trong s a l ử ỗ
i
ử ỗ
i ị ươ ạ ươ “chán n n” ả ng trình mà không b tâm lý khi ch ng trình không đ t nh ư ch
yêu c u.ầ ả ữ ế ắ ả ọ Qua gi i pháp giúp h c sinh n m v ng lý thuy t; cú pháp khai báo m ng, ố ớ ữ ệ ộ ố ơ ả ể ề ậ ả ọ ộ m t s thu t toán c b n đ i v i d li u ki u m ng m t chi u đã giúp h c sinh Trang 24 ế ư ộ ế ả ậ bi ế
t cách khai báo bi n m ng, các thao tác cũng nh m t vài thu t toán trên bi n m ng.ả ộ ố ế ị ề ấ
3.2. M t s ki n ngh đ xu t ố ớ ọ ầ ậ ộ ọ Đ i v i h c sinh: C n có thái đ nghiêm túc, yêu thích môn h c, t p trung ầ ủ ề ạ ậ ọ ớ khi h c trên l p, so n và làm đ y đ bài t p mà giáo viên giao v nhà; ữ ế ố ớ ụ ầ ọ ơ ệ ọ ủ ọ
Đ i v i ph huynh h c sinh: C n quan tâm h n n a đ n vi c h c c a h c ự ầ ư ề ụ ọ sinh , không nên có t ư ưở
t ng xem môn tin h c là môn ph , có s đ u t v máy ể ọ ự ề ệ ọ ạ ọ vi tính cho h c sinh đ h c sinh có đi u ki n th c hành l i các bài đã h c trên ư ề ậ ớ
l p cũng nh làm các bài t p giáo viên ra v nhà; ố ớ ườ ầ ớ ố ả ả Đ i v i nhà tr ặ ầ ượ ủ ề ề ọ
h c sinh/ máy và các máy đ u đ ng: C n có phòng máy vi tính v i s máy tính đ m b o 2
ể ầ
c cài đ t đ y đ ph n m m Free Pascal đ ể ự ế ầ ắ
các em có th th c hành ngay sau khi n m lý thuy t. Phòng máy vi tính c n có ể ọ ệ ướ ể ế ặ ẫ ủ tivi ho c máy chi u đ h c sinh có th theo dõi vi c h ng d n c a giáo viên; ố ớ ổ ườ ổ ế ậ ậ ả Đ i v i t chuyên môn: Th ng xuyên c p nh t và ph bi n văn b n ch ỉ ề ệ ấ ạ ầ ủ ủ ấ ạ ậ ộ ọ ọ
ạ
đ o c a các c p v vi c d y h c b môn tin h c 8, t p hu n l i đ y đ cho ợ ậ ự ấ ấ ộ ọ ổ ứ giáo viên b môn tin h c sau khi tham d các đ t t p hu n do c p trên t ch c. ủ ự ệ ệ ả ộ ệ ỹ ướ ươ ế ằ Trên đây là m t vài kinh nghi m c a b n thân đã th c hi n trong quá trình
ả
i ạ ọ
d y h c nh m rèn luy n k năng vi ng trình thông qua các b ộ
t m t ch c gi ộ ủ ặ ớ ủ ữ ư ế ệ ể ỏ ề
m t bài toán cho l p các bài toán trên máy vi tính c a tôi. M c dù đã có nhi u
ạ
ố ắ
c g ng nh ng sáng ki n kinh nghi m c a tôi không th tránh kh i nh ng h n ấ ị ế ậ ượ ự ủ ệ ồ ấ
ch nh t đ nh. R t mong nh n đ ọ ấ ủ ế ể ỉ ộ ồ
c s góp ý c a đ ng nghi p và h i đ ng
ượ ệ ơ khoa h c c p trên đ sáng ki n kinh nghi m c a tôi hoàn ch nh h n, đ c áp ộ ơ
ụ
d ng r ng rãi h n. ả Qu ng Bình, tháng 5 năm 2020 Trang 25 ả ế ế Trong quá trình gi ng d y và vi ả
ệ
t sáng ki n kinh nghi m, tôi có tham kh o ộ ố ệ m t s tài li u liên quan sau: ọ ơ ở ể ọ ọ ấ
1. Sách “Tin h c dành cho h c sinh trung h c c s quy n 3” Nhà xu t ụ ệ ụ ạ ộ ả
b n Giáo d c Vi t Nam B Giáo d c và Đào t o; ữ ậ ấ ọ 2. Sách “Ngôn ng l p trình Pascal” Tác giá: Quách Tu n Ng c Nhà ấ ả ố xu t b n th ng kê. Trang 26ỉ ố ố
ỉ ố ầ
ế
ả
Var
ể ữ
li u>;ệ
Ệ
Ả
TÀI LI U THAM KH O
ạ

