
1. PH N M ĐUẦ Ở Ầ
1.1. Lý do ch n đ tàiọ ề
các tr ng trung h c h c s s h c sinh đc h c r t nhi u b mônỞ ườ ọ ọ ơ ở ọ ượ ọ ấ ề ộ
trong đó môn tin h c. Học sinh đc ti p c n nhi u trên các ph ng ti n hi nọ ượ ế ậ ề ươ ệ ệ
đi, h th ng phòng máy v i các thi t b máy tính có c u hình t ng đi cao, hạ ệ ố ớ ế ị ấ ươ ố ệ
th ng m ng cáp quang t ng đi m nh đ đm b o ph c v t t nhu c u h cố ạ ươ ố ạ ể ả ả ụ ụ ố ầ ọ
t p và tra c u b môn Tin h c c a h c sinh trong nhà tr ng;ậ ứ ộ ọ ủ ọ ườ
Trong các kh i l p h c thì môn tin h c l p 8 là môn h c t ng đi khá tr uố ớ ọ ọ ớ ọ ươ ố ừ
t ng, khó hi u, khô khan khó nu t đi v i các em. Vi c h c t t môn Tin h cượ ể ố ố ớ ệ ọ ố ọ
l i càng khó khăn h n đi v i các em vì h u h t ki n th c ch y u và tr ng tâmạ ơ ố ớ ầ ế ế ứ ủ ế ọ
c a là l p trình trên môi tr ng ngôn ng l p trình Pascal, đòi h i h c sinh ph iủ ậ ườ ữ ậ ỏ ọ ả
chú ý tìm hi u k v n đ, hi u đc cách gi i bài toán, hi u cách mô t thu tể ỹ ấ ề ể ượ ả ể ả ậ
toán đ gi i bài toán, cách vi t ch ng trình, ki m tra l i, s a l i ch ng trìnhể ả ế ươ ể ỗ ử ỗ ươ
và ki m tra tính đúng đn c a ch ng trình. Trong quá trình gi ng d y b n thânể ắ ủ ươ ả ạ ả
tôi nh n th y h c sinh kh i 8 r t s môn tin h c vì ki n th c l p trình khá m iậ ấ ọ ố ấ ợ ọ ế ứ ậ ớ
m và khó hi u. Các em ph i t p trung cao đ, tìm hi u ch t ch v n đ c aẻ ể ả ậ ộ ể ặ ẽ ấ ề ủ
t ng bài toán trên c s h ng d n c a giáo viên thì mong m i hi u đc cáchừ ơ ở ướ ẫ ủ ớ ể ượ
l p trình cho m t bài toán; ậ ộ
Chính vì v y, đ giúp các em hi u đc ngôn ng l p trình Pascal, hi uậ ể ể ượ ữ ậ ể
đc cách mô t bài toán, l p trình vi t bài toán nên tôi m nh d n ch n gi iượ ả ậ ế ạ ạ ọ ả
pháp “M t s bi n pháp rèn luy n k năng h c l p trình Pascal môn Tin h cộ ố ệ ệ ỹ ọ ậ ọ
l p 8ớ” đ chia s m t vài kinh nghi m trong công tác gi ng d y giúp h c sinhể ẽ ộ ệ ả ạ ọ
ti n b h n trong h c t p đc bi t là các gi th c hành b môn Tin h c kh iế ộ ơ ọ ậ ặ ệ ờ ự ở ộ ọ ố
8 b c trung h c c s . ậ ọ ơ ở
* Đi m m i c a đ tàiể ớ ủ ề
Đ tài t ng h p l i các b c đ gi i quy t m t bài toán theo trình t hoànề ổ ợ ạ ướ ể ả ế ộ ự
ch nh giúp h c sinh d dàng xác đnh đc bài toán và tìm ra gi i pháp vi tỉ ọ ễ ị ượ ả ế
ch ng trình phù h p;ươ ợ
Hình thành cho h c sinh các k năng nh : k năng tìm hi u và gi i quy tọ ỹ ư ỹ ể ả ế
v n đ, k năng t h cấ ề ỹ ự ọ giúp các em có đc k t qu h c t p cao h n nhi u soượ ế ả ọ ậ ơ ề
Trang 1

v i tr c khi các em ch a đc trang b ;ớ ướ ư ượ ị
Qua các gi i pháp c a đ tài, h c sinh có th t mình vi t ch ng trìnhả ủ ề ọ ể ự ế ươ
v i ngôn ng l p trình Pascal, ch y th và s a l i mà không còn b ớ ữ ậ ạ ử ử ỗ ị “choáng”
khi l p trình n a.ậ ữ
1.2. Ph m vi áp d ng c a đ tàiạ ụ ủ ề
Khi d y ngôn ng l p trình nói chung, ngôn ng l p trình Pascal nói riêngạ ữ ậ ữ ậ
có r t nhi u v n đ c n l u ý. Tuy nhiên trong ph m vi sáng ki n kinh nghi mấ ề ấ ề ầ ư ạ ế ệ
này tôi ch trình bày m t s l u ý, kinh nghi m c a cá nhân tôi qua các n i dungỉ ộ ố ư ệ ủ ộ
c th sau:ụ ể
- Gi i thi u v các thành ph n c b n, cú pháp và nguyên lý ho t đngớ ệ ề ầ ơ ả ạ ộ
c a các câu l nh trong ngôn ng l p trình Pascal;ủ ệ ữ ậ
- M t s kinh nghi m d y l p trình nói chung và Pascal nói riêng.ộ ố ệ ạ ậ
- M t s thu t toán, ch ng trình c b n khi h c môn Tin h c l p 8 .ộ ố ậ ươ ơ ả ọ ọ ớ
- Lý thuy t dãy s các thu t toán đn c b n trên d li u m ng m tế ố ậ ơ ơ ả ữ ệ ả ộ
chi u.ề
- Cách x lý l i khi ch y, ki m tra tính đúng đn c a ch ng trìnhử ỗ ạ ể ắ ủ ươ
Do v y, đ tài này có th v n d ng trong công tác gi ng d y cho t t cậ ề ể ậ ụ ả ạ ấ ả
h c sinh m i b t đu làm quen ngôn ng l p trình Pascal, ph đo h c y u kémọ ớ ắ ầ ữ ậ ụ ạ ọ ế
môn tin h c l p 8 trong ph m vi tr ng trung h c c s . V i các gi i pháp trongọ ớ ạ ườ ọ ơ ở ớ ả
đ tài h c sinh có th t h c, t th c hành t i phòng máy ho c t i nhà khiề ọ ể ự ọ ự ự ạ ặ ạ
không có giáo viên h ng d nướ ẫ
Trang 2

2. PH N N I DUNGẦ Ộ
2.1. Th c tr ng tr c khi th c hi n các gi pháp c a đ tàiự ạ ướ ự ệ ả ủ ề
2.1.1. S li u th ng kêố ệ ố
Trong quá trình gi ng d y, b n tôi nh n th y k năng đc hi u bài toán,ả ạ ả ậ ấ ỹ ọ ể
mô t bài toán và k năng vi t ch ng trình đi v i các em h c sinh kh i l p 8ả ỹ ế ươ ố ớ ọ ố ớ
là r t y u, ch a đáp ng đc yêu c u khi ti p xúc v i các bài t p l p trìnhấ ế ư ứ ượ ầ ế ớ ậ ậ
Pascal;
Theo kh o sát đu năm h c v i h c sinh các l p 8 t i tr ng thì kho ngả ầ ọ ớ ọ ớ ạ ườ ả
g n 60% các em ch a hi u ngôn ng l p trình ầ ư ể ữ ậ Pascal là gì? Vi c ti p c n ki nệ ế ậ ế
th c l p trình đ áp d ng gi i bài toán c th còn nhi u v n đ gây khó khăn,ứ ậ ể ụ ả ụ ể ề ấ ề
trong đó ph i k đn là các b c mô t thu t toán và vi t ch ng trìnhả ể ế ướ ả ậ ế ươ , ki mể
l i, s a l i ch ng trình và ch y th tính đúng đn c a ch ng trìnhỗ ử ỗ ươ ạ ử ắ ủ ươ ;
Th c t cho th y t l h c sinh đt đi m trung bình tr lên khi làm nh ngự ế ấ ỷ ệ ọ ạ ể ở ữ
bài t p đn gi n đu tiên khá th p, các em ch a hi u rõ v n đ, ch a th c sậ ơ ả ầ ấ ư ể ấ ề ư ự ự
ham thích, ch a thu c các cú pháp câu l nh và sai c u trúc khá nhi u d n đnư ộ ệ ấ ề ẫ ế
k t qu không nh mong đi. C th k t qu qua bài kh o sát:ế ả ư ợ ụ ể ế ả ả
Đi m sể ố S l ng h c sinh/T ng s h c sinhố ượ ọ ổ ố ọ T lỷ ệ
1 12/96 12.5%
2 14/96 14.6%
3 15/96 15.6%
4 16/96 16.7%
5 10/96 10.4%
6 14/96 14.6%
7 6/96 6.3%
8 6/96 6.3%
9 3/96 3.1%
10 0/96 0.0%
B ng s li u t l kh o sát đu năm qua các bài th c hành trên l pả ố ệ ỷ ệ ả ầ ự ớ
2.1.2. Tình hình tr c khi th c hi n các gi i pháp c a đ tàiướ ự ệ ả ủ ề
Qua th c t gi ng d y t i tr ng, tôi nh n th y: Theo thói quen c a nhi uự ế ả ạ ạ ườ ậ ấ ủ ề
em h c sinh, h c môn Tin h c là h c nh ng thao tác v i máy tính nh cách sọ ọ ọ ọ ữ ớ ư ử
d ng s d ng h đi u hành Window, ch ng trình so n th o văn b n Word,ụ ử ụ ệ ề ươ ạ ả ả
Trang 3

ch ng trình b ng tính Exell, ch ng trình so n th o trình di n PowerPoint,ươ ả ươ ạ ả ễ
khai thác Internet, … đây là nh ng ph n h c không c n đòi h i t duy, mà chữ ầ ọ ầ ỏ ư ỉ
c n h c kĩ và nh thao tác, th c hành nhi u l n thì s thànhầ ọ ớ ự ề ầ ẽ th o; trong khi đóạ
môn tin h c l p 8 các em h c sinh b t đu làm quen v i l p trình mà ch y u làọ ớ ọ ắ ầ ớ ậ ủ ế
l p trình b ng ngôn ng l p trình Pascal;ậ ằ ữ ậ
Khi h c b môn l p trình Passal l p 8 c p h c Trung h c c s thì h uọ ộ ậ ở ớ ấ ọ ọ ơ ở ầ
nh các em b ư ị “choáng” vì b môn r t ộ ấ “m i”,ớ và cách h c cũng ọ“m i”.ớ Nh ngữ
thao tác và th c hành nhi u không còn tác d ng, h c thu c bài cũng không cònự ề ụ ọ ộ
n n a, các em c n ph i h c cách t duy logic, tìm thu t toán, và vi t nh ngổ ữ ầ ả ọ ư ậ ế ữ
dòng l nh máy tính chính xác đúng cú pháp và đúng ng nghĩa. ệ ữ
2.1.3. Nguyên nhân d n đn tình hình trênẫ ế
Nguyên nhân th nh t: Các em h c sinh ch a n m đc v các thànhứ ấ ọ ư ắ ượ ề
ph n c b n, cú pháp và nguyên lý ho t đng c a các câu l nh trong ngôn ngầ ơ ả ạ ộ ủ ệ ữ
l p trình Pascal;ậ
Nguyên nhân th hai: Các em h c sinh ch a n m đc v các b c vi tứ ọ ư ắ ượ ề ướ ế
m t ch ng trình;ộ ươ
Nguyên nhân th ba: Các em h c sinh ch a bi t phân tích chi ti t bài toánứ ọ ư ế ế
đ tìm ra n i dung c n vi t ch ng trình;ể ộ ầ ế ươ
Nguyên nhân th t : Các em h c sinh ch a bi t cách phát hi n l i và cáchứ ư ọ ư ế ệ ỗ
s a l i ch ng trình khi th c hành trên máy tính;ử ỗ ươ ự
Nguyên nhân th năm: Các em h c sinh ch a bi t cách làm vi c v i dãy sứ ọ ư ế ệ ớ ố
các thu t toán đn c b n trên d li u m ng m t chi u.ậ ơ ơ ả ữ ệ ả ộ ề
2.2. M t s gi i phápộ ố ả
2.2.1 Gi i pháp 1: Giáo viên b môn c n giúp h c sinh n m v ng lýả ộ ầ ọ ắ ữ
thuy t; cú pháp, nguyên lý ho t đng c a các câu l nh; nguyên t c vi tế ạ ộ ủ ệ ắ ế
m t ch ng trình hoàn ch nh v i ngôn ng l p trình Pascalộ ươ ỉ ớ ữ ậ
2.2.1.1 Gi i thi u chung giúp h c sinh n m đc v các thành ph nớ ệ ọ ắ ượ ề ầ
c b n c a ngôn ng l p trình Pascal ơ ả ủ ữ ậ
Ngôn ng l p trình Pascal g m: B ng ch cái và các quy t c đ vi t cácữ ậ ồ ả ữ ắ ể ế
câu l nhệ
Trang 4

*B ch cái trong Pascal g m: ộ ữ ồ 26 ch la tinh l n: A, B, C,…Z ; 26 ch laữ ớ ữ
tinh nh : a, b, c,…z ; d u g ch d i _; b ch s th p phân: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,ỏ ấ ạ ướ ộ ữ ố ậ
8, 9 ; các ký hi u toán h c: +, -, *, / ,< >,>=,<=,>,<,=; ký t đc bi t: @, #, !, $,ệ ọ ự ặ ệ
%,… d u kho ng tr ng (space),các d u (,),’, {,},[,], ;,:,....ấ ả ắ ấ
T b ch cái ta có th l p thành các T khóa, tên, câu l nhừ ộ ữ ể ậ ừ ệ
-T khóaừ là các t mà Pascal dành riêng đ ph c v cho m c đích c a nó.ừ ể ụ ụ ụ ủ
Khi so n th o trong ch ng trình trong môi tr ng l p trình Free Pascal thì tạ ả ươ ườ ậ ừ
khóa đc hi n th khác màu v i các t khác ượ ể ị ớ ừ (đây là d u hi u d nh n bi t đấ ệ ễ ậ ế ể
khi so n th o ch ng trình các em không b l i đt tên trùng t khóa).ạ ả ươ ị ỗ ặ ừ
-Tên: Là m t dãy ký t dùng đ đt tên cho các h ng, bi n, tên ch ngộ ự ể ặ ằ ế ươ
trình…
+Khi đt tên, ta ph i nh n m nh cho h c sinh chú ý m t s đi m sau: ặ ả ấ ạ ọ ộ ố ể
++Không đc đt trùng tên v i t khoá ượ ặ ớ ừ
++ Ký t đu tiên c a tên không đc b t đu b i các ký t đc bi t ho cự ầ ủ ượ ắ ầ ở ự ặ ệ ặ
ch s . ữ ố
++Không đc đt tên có ch a ký t space, các phép toán.ượ ặ ứ ự
++Các đi l ng khác nhau ph i đt tên khác nhauạ ượ ả ặ
-D u ch m ph y (;) ấ ấ ẩ D u ch m ph y đc dùng đ ngăn cách gi a cácấ ấ ẩ ượ ể ữ
câu l nh. ệ
-L i gi i thích:ờ ả Các l i bàn lu n, l i chú thích có th đa vào b t k chờ ậ ờ ể ư ấ ỳ ỗ
nào trong ch ng trình đ cho ng i đc d hi u mà không làm nh h ng đnươ ể ườ ọ ể ể ả ưở ế
các ph n khác trong ch ng trình. L i gi i thích đc đt gi a hai d u ngo cầ ươ ờ ả ượ ặ ữ ấ ặ
{ và } ho c gi a c m d u (* và *). ặ ữ ụ ấ
Ví d :ụ Var a,b,c:Real; {Khai báo bi n}ế
Delta := b*b – 4*a*c; (* Tính delta đ gi i ph ng trình b c 2 *)ể ả ươ ậ
2.2.1.2 Gi i thi u cho h c sinh các ki u d li u th ng dùng, cáchớ ệ ọ ể ữ ệ ườ
khai báo h ng, bi n; bi u th c và câu l nhằ ế ể ứ ệ
a) Các ki u d ki uể ữ ệ
- Ki u s nguyênể ố
Các ki u s nguyênể ố Ph m vi giá triạ
Shortint -128 127→
Trang 5