PH N I: ĐT V N Đ
Đáp ng yêu c u đi m i giáo d c chuy n t d y h c ti p c n n i dung ế
sang d y h c ti p c n năng l c, giáo viên (GV) ph i thi t k và t ch c các ế ế ế
ho t đng d y h c nh m phát huy tính tích c c, ch đng, sáng t o c a h c
sinh (HS); b i d ng ph ng pháp t h c, rèn luy n năng l c v n d ng ki n ưỡ ươ ế
th c (NL VDKT) vào th c ti n, tác đng đn tình c m, đem l i ni m vui, h ng ế
thú h c t p cho HS.
tr ng ph thông, có th xem h c Sinh h c là h c v n d ng sáng t o ườ
ki n th c, kĩ năng (KN), năng l c (NL) c a ng i h c đ gi i thích các hi nế ườ
t ng th c ti n liên quan đn th gi i sinh v t, thông qua đó phát tri n ý t ngượ ế ế ưở
nghiên c u khoa h c cho HS. D y Sinh h c là t ch c các ho t đng nh m hình
thành ki n th c, KN t đó phát tri n các ph m ch t và NL cho HS. H n n a,ế ơ
Sinh h c là môn khoa h c th c nghi m, mang tính đc thù riêng c a khoa h c
Sinh h c nên ch a đng nhi u ti m năng đ phát tri n NL VDKT vào th c ti n.
Th c hi n ch đo c a B Giáo d c và Đào t o, trong nh ng năm g n
đây, ho t đng d y h c Sinh h c các tr ng ph thông đã có nhi u đi m i ườ ,
đáp ng ph n nào các m c tiêu, nhi m v đã đ ra. Tuy nhiên, đ th c s hình
thành và phát tri n năng l c cho HS, đc bi t NL VDKT vào th c ti n thì v n
còn g p r t nhi u khó khăn.
Ph n Chuy n hóa v t ch t và năng l ng ượ (CHVC và NL) th c v t - Sinh
h c 11 nghiên c u v các quá trình trao đi v t ch t, v n chuy n và chuy n hóa
v t ch t trong c th th c v t. N i dung ph n này g n v i cu c s ng c a m i ơ
HS, có nhi u ng d ng trong th c ti n, đc bi t trong vi c b o v và chăm sóc
rau, c , hoa, qu ; tăng năng su t cây tr ng ph c v đi s ng hàng ngày. Vì v y,
vi c rèn luy n NL VDKT vào th c ti n khi d y ch ng này là vi c h t s c phù ươ ế
h p và c n thi t. ế
Xu t phát t nh ng lí do trên, chúng tôi ch n đ tài “Rèn luy n năng l c
v n d ng ki n th c vào th c ti n cho h c sinh trong d y h c ph n Chuy n ế
hóa v t ch t và năng l ng th c v t - Sinh h c 11 THPT ”. ượ
Nh ng đi m m i trong đ tài c a chúng tôi là:
1. Xây d ng đc h th ng ượ 61 câu h i, bài t p; 20 tình hu ng; 8 bài t p
th c nghi m (BTTN) theo các m c đ thông hi u, v n d ng, v n d ng cao và
thi t k đc 2ế ế ượ ch đ STEM s d ng trong d y h c ph n CHVC và NL th c
v t nh m rèn luy n NL VDKT vào th c ti n cho HS. Đng th i, chúng tôi xây
d ng h ng d n gi i cho ướ h th ng câu h i , bài t p; tình hu ng ; BTTN đã thi tế
k .ế
2. Đ xu t đc qui trình rèn luy n NL VDKT vào th c ti n trong d y ượ
h c Sinh h c.
1
3. Xây d ng đc các tiêu chí đánh giá ượ NL VDKT vào th c ti n.
PH N II: N I DUNG
1. C S LÝ LU NƠ
1.1. Năng l c v n d ng ki n th c vào th c ti n là gì? ế
a. Khái ni m v năng l c
- Năng l c đc hi u ượ là kh năng v n d ng k t h p ki n th c, kĩ năng và ế ế
thái đ đ th c hi n t t các nhi m v h c t p, gi i quy t có hi u qu nh ng ế
v n đ có th c trong cu c s ng c a các em trên n n ki n th c đc h c. ế ượ
- V n d ng đc hi u là ượ Đem tri th c lý lu n dùng vào th c ti n” . V n
d ng đc hi u là kh năng con ng i bi t cách x lý các tình hu ng t nh ng ượ ườ ế
tri th c đã đc hình thành. ượ
- Th c ti n là nh ng ho t đng c a con ng i tr c h t là lao đng s n ườ ướ ế
xu t, nh m t o ra nh ng đi u ki n c n thi t cho s t n t i c a xã h i. ế
Trong các năng l c c b n c a con ng i thì NL VDKT vào th c ti n làơ ườ
m t trong các năng l c quan tr ng nh t. Và trong các c p đ t duy c a con ư
ng i thì ườ năng l c này đc xem là ượ năng l c cao nh t.
D a vào các đnh nghĩa khái ni m trên, chúng tôi cho r ng NL VDKT vào
th c ti n là kh năng ng i h c huy đng các ki n th c đã đc h c ho c tìm ườ ế ượ
tòi, khám phá ki n th c nh m gi i thích, phân tích, đánh giá và gi i quy t cácế ế
v n đ trong th c ti n cu c s ng.
1.2. C u trúc c a năng l c v n d ng ki n th c vào th c ti n ế
Đ VDKT vào th c ti n, HS c n ph i xác đnh đc v n đ th c ti n, huy ượ
đng đc ki n th c đã h c ho c khám phá ki n th c đ gi i quy t v n đ ượ ế ế ế
th c ti n. Vì v y, theo chúng tôi, NL VDKT vào th c ti n g m các tiêu chí sau:
B ng 1. C u trúc c a NL VDKT vào th c ti n
Tiêu chíBi u hi n
Nh n bi t đc ế ượ
v n đ th c ti n
HS nh n di n đc v n đ th c ti n, nh n ra đc nh ng ượ ượ
mâu thu n phát sinh t v n đ. Có th đt đc câu h i có ượ
v n đ.
Xác đnh đc các ượ
ki n th c liênế
quan đn ếv n đ
th c ti n
- HS phân tích, làm rõ n i dung c a v n đ .
- Thi t l p các m i quan h gi a ki n th c đã h c ho c ki nế ế ế
th c c n tìm hi u v i v n đ th c ti n.
Tìm tòi, khám phá - HS thu th p, l a ch n và s p x p nh ng n i dung ki n th c ế ế
2
ki n th c liênế
quan v n đ th c
ti n (n u c n ế
thi t)ế
liên quan đn v n đ th c ti n.ế
- HS đi u tra, kh o sát th c đa, làm thí nghi m, quan sát,…
đ nghiên c u sâu v n đ.
Gi i thích, phân
tích, đánh giá v n
đ th c ti n
- HS gi i thích v n đ th c ti n d a trên ki n th c đã h c/ ế
khám phá.
- HS phân tích, đánh giá và ph n bi n v n đ nghiên c u.
Đ xu t bi n
pháp, th c hi n
gi i quy t v n đ ế
th c ti n và đ
xu t v n đ m i.
- HS đ xu t các bi n pháp đ gi i quy t v n đ trong th c ế
ti n, m c đ cao h n HS có th th c hi n các gi i pháp ơ
gi i quy t v n đ th c ti n liên quan. ế
- Đ xu t các ý t ng m i v v n đ đó ho c các v n đ ưở
th c ti n liên quan.
1.3. Vai trò c a vi c rèn luy n năng l c v n d ng ki n th c vào th c ti n ế
trong d y h c Sinh h c
- V n d ng ki n th c vào th c ti n v a giúp HS c ng c , nâng cao ki n th c ế ế
v a góp ph n rèn luy n các kĩ năng h c t p và kĩ năng s ng .
- V n d ng ki n th c vào th c ti n ph n ánh đc kh năng h c t p và nhân ế ượ
cách c a HS.
- V n d ng đc ki n th c vào th c ti n là m c đ nh n th c cao nh t c a ượ ế
con ng iườ .
- Rèn luy n kĩ năng v n d ng ki n th c vào th c ti n thúc đy g n k t ki n ế ế ế
th c trong nhà tr ng v i th c ti n đi s ng ườ .
2. C S TH C TI NƠ
Trong quá trình th c hi n đ tài, chúng tôi ti n hành quan sát s ph m, ế ư
tham kh o giáo án, d gi , trao đi ý ki n v i m t s GV, dùng phi u thăm dò ý ế ế
ki n c a GV m t s tr ng THPT c a t nh Ngh An nh m thu th p s li u cế ườ
th v th c tr ng d y - h c Sinh h c tr ng THPT hi n nay. ườ
Qua các s li u đi u tra chúng tôi nh n th y:
H u h t GV đu nh n th c đc s c n thi t c a vi c ế ượ ế rèn luy n NL
VDKT vào th c ti n cho HS. Tuy nhiên, đa s GV còn lúng túng vì ch a n m ư
v ng c s lí lu n cũng nh ch a tìm ra các bi n pháp c th . ơ ư ư
Hi u bi t c a đa s GV v vi c rèn luy n NL VDKT vào th c ti n còn ế
ch a đy đ. Ph n l n GV g p khó khăn trong vi c thi t k các công c d yư ế ế
h c và tiêu chí đánh giá vi c rèn luy n NL VDKT vào th c ti n. Nhi u GV còn
lúng túng trong vi c thi t k câu h i, bài t p; tình hu ng, bài t p th c nghi m… ế ế
s d ng đ rèn luy n NL VDKT vào th c ti n m c v n d ng/v n d ng cao.
3
Đa s GV ch a có nh ng hi u bi t đy đ và còn lúng túng trong vi c t ch c ư ế
d y h c d án cũng nh thi t k các ch đ d y h c STEM. ư ế ế
Đa s GV đánh giá NL VDKT vào th c ti n c a HS m c trung bình. Vì
v y, chúng tôi l n n a kh ng đnh r ng vi c rèn luy n NL VDKT vào th c ti n
cho HS là v n đ r t quan tr ng và c n thi t. ế
3. C U TRÚC, N I DUNG PH N CHVC VÀ NL TH C V T – SINH H C 11
Trong ch ng trình Sinh h c 11, ươ ph n CHVC và NL th c v t thu c
ch ng I (CHVC và NL) gi i thi u v s trao đi n c, trao đi khoáng, quangươ ướ
h p, hô h p và các y u t nh h ng đn các ho t đng đó cũng nh ng d ng ế ưở ế ư
ki n th c vào tăng năng su t cây tr ng.ế
Qua phân tích c u trúc n i dung và m c tiêu, chúng tôi th y m t s n i
dung các bài có th thi t k công c và t ch c ho t đng d y h c đ rèn ế ế
luy n NL VDKT vào th c ti n cho HS nh sau: ư
4
4. RÈN LUY N NL VDKT VÀO TH C TI N TRONG D Y H C PH N
5
TT Tên bài h cN i dung bài h c
1. S h p th n c và ư
mu i khoáng r
- H p th n c và ion khoáng t đt vào t bào lông hút. ướ ế
- Dòng n c và ion khoáng t đt vào m ch g c a r .ướ
- nh h ng c a đi u ki n môi tr ng đi v i quá ư ư
trình h p th n c và ion khoáng r cây. ướ
2. V n chuy n các ch t
trong cây
- Dòng m ch g .
- Dòng m ch rây.
3. Thoát h i n cơ ướ
- Vai trò và c ch c a quá trình thoát h i n c.ơ ế ơ ướ
- Các nhân t nh h ng đn quá trình thoát h i n c. ưở ế ơ ướ
- Cân b ng n c và t i tiêu h p lí. ướ ướ
4. Vai trò c a các
nguyên t khoáng
- Vai trò c a các nguyên t khoáng đi v i cây tr ng.
- Ngu n cung c p các nguyên t dinh d ng khoáng. ưỡ
5. Dinh d ng nit ưỡ ơ
th c v t
- Quá trình chuy n hóa nit và vai trò đi v i cây tr ng. ơ
- Phân bón v i năng su t cây tr ng và môi tr ng. ườ
6.
Thí nghi m thoát h i ơ
n c và vai trò c aướ
phân bón
- S thoát h i n c 2 m t c a lá. ơ ướ
- Vai trò c a phân bón NPK.
7. Quang h p th c
v t
- Vai trò c a quá trình quang h p.
- Quang h p 3 nhóm th c v t C3, C4 và CAM.
8.
nh h ng c a các ưở
nhân t ngo i c nh
đn quang h pế
Các nhân t ngo i c nh đn nh h ng đn quang h p. ế ưở ế
9. Quang h p và năng
su t cây tr ng
- Quang h p quy t đnh năng su t cây ế tr ng.
- Đi u khi n quang h p tăng năng su t cây tr ng.
10. Hô h p th c v t - Con đng hô h p ườ th c v t .
- M i quan h gi a hô h p và quang h p.
11. Phát hi n di p l c và
carôtenôit
Chi t rút di p l c và carôtenôit.ế
12. Th c hành: Phát hi n
hô h p th c v t
Phát hi n hô h p th c v t .