GV Nguyễn Thị Hạnh Trường THCS Hà
Ninh
Năm hc 2010-2011 1
Së GI¸O DôC Vµ §µO T¹O THANH HO¸
PHßNG GI¸O DôC §µO T¹O Hµ TRUNG
S¸ng kiÕn kinh nghiÖm
Tên đ tài
S d ng đ dùng tr c quan trong sách giáo khoa
đ d y ph n l ch s th gi i l p 8 THCS ế
H và tên tác gi : Nguy n Th H nh
Ch c v : Giáo viên
Đn v công tác: Tr ng THCS Hà Ninhơ ườ
SKKN thu c môn: L ch s
SKKN thu c năm h c: 2010 - 2011
GV Nguyễn Thị Hạnh Trường THCS Hà
Ninh
n ®Ò i:
Sö dông §å dïng trùc quan trong s¸ch gi¸o khoa
®Ó d¹y phÇn lÞch sö thÕ giíi líp 8 Trung häc c¬ së
A. ®Æt vÊn ®Ò
I. L i m đu:
S d ng đ dùng tr c quan là m t u th trong d y h c nói chung và d y ư ế
h c l ch s nói riêng. T xa x a đn nay trong lý lu n cũng nh th c ti n không ư ế ư
ai có th ph nh n đc vai trò to l n và tính u vi t c a đ dùng tr c quan, ượ ư
đc bi t đi v i b môn l ch s tr ng THCS. ườ
Đ dùng tr c quan đc s d ng t t s góp ph n kh c ph c đc l i ượ ượ
truy n th m t chi u, áp đt, th đng, rèn luy n đc kh năng t duy sáng ượ ư
t o cho h c sinh; đng th i rèn luy n năng l c th c hành, phát huy tính năng
đng c a các em trong h c t p. Đi u đó hoàn toàn phù h p v i ph ng châm ươ
đi m i c a ngành giáo d c đã đt ra.
Đ dùng tr c quan có nhi u lo i, m i lo i có u th riêng và có ph ng ư ế ươ
pháp s d ng riêng. Song cho dù s d ng lo i nào thì hi u qu c a đ dùng
tr c quan trong d y h c l ch s cũng do nhi u y u t quy t đnh nh : Ch t ế ế ư
l ng bài h c, ượ ph ng pháp s d ng, k năng, năng l c s ph m c a giáo viên.ươ ư
Năm học 2010-2011 2
GV Nguyễn Thị Hạnh Trường THCS Hà
Ninh
Vì v y mu n nâng cao ch t l ng gi ng d y, ng i giáo viên ph i tìm tòi ượ ườ
sáng t o n m ch c và v n d ng linh ho t ph ng pháp d y h c đc tr ng c a ươ ư
b môn đc bi t là s d ng có hi u qu các lo i đ dùng tr c quan trong gi
h c l ch s . N u s d ng t t s t o đi u ki n cho h c sinh đ n m b t ki n ế ế
th c, nh lâu, huy đng đc s tham gia ho t đng c a nhi u giác quan, phát ượ
tri n đc năng l c chú ý quan sát h ng thú. Ng c l i n u quá l m d ng thì ượ ượ ế
h c sinh d b phân tán s chú ý, không t p trung vào nh ng n i dung ki n th c ế
c b n. Do đó, có th h n ch hi u qu c a đ dùng tr c quan.ơ ế
Trong th c t gi ng d y l ch s tr ng ph thông vi c s d ng đ ế ườ
dùng tr c quan còn b xem nh . M t m t do vi c nh n th c vai trò v trí c a b
môn nên trong cách b trí giáo viên d y các kh i - l p có trình đ không đng
đu; h u h t giáo viên d y chính ban không đ, còn nhi u giáo viên d y chéo ế
ban, không có ki n th c b môn, nên ngay giáo viên có ng i không hi u h tế ườ ế
n i dung ki n th c trong t ng kênh hình đ gi ng d y, do đó h c sinh ch xem ế
hình mà không khai thác n i dung ý nghĩa c a nó.
M t khác, do l ng ki n th c trong m t ti t, bài l ch s khá nhi u mà ượ ế ế
th i gian l i có h n nên có nh ng tr ng h p giáo viên khai thác kênh hình m t ườ
cách qua loa, th m chí b qua nên ch t l ng bài d y l ch s h n ch . ượ ế
Hi n nay cùng v i công cu c đi m i c a đt n c, ngành giáo d c đã ướ
ti n hành đi m i đng b v n i dung, ph ng pháp d y h c. Đa s giáo viênế ươ
ph i t mình nâng cao trình đ chuyên môn, tìm tòi đu t cho ti t d y đ t ng ư ế
b c nâng cao hi u qu c a bài h c. Song nhìn chung vi c khai thác s d ngướ
kênh hình, đc bi t là s d ng kênh hình đ gi ng d y ph n l ch s th gi i l p ế
8 v n là m t v n đ nan gi i đi v i nhi u giáo viên.
T lý lu n và th c ti n trên, b ng nh ng hi u bi t c a b n thân và mong ế
mu n góp m t ph n nh bé c a mình vào vi c nâng cao ch t l ng gi ng d y ư
môn l ch s tr ng THCS, tôi đã ch n và th c hi n đ tài: ườ S d ng đ dùng
tr c quan trong sách giáo khoa đ d y ph n l ch s th gi i l p 8 trung h c c ế ơ
s
II. Th c tr ng c a v n đ:
1. Th c tr ng:
Nh ng năm g n đây trong trào l u đi m i ph ng pháp d y h c theo ư ươ
h ng “Phát huy tính tích c c c a h c sinh”, nhi u tr ng THCS đã đu t cướ ườ ư ơ
Năm học 2010-2011 3
GV Nguyễn Thị Hạnh Trường THCS Hà
Ninh
s v t ch t, trang thi t b đ ph c v gi ng d y, do đó, ngu n đ dùng tr c ế
quan có đa d ng và phong phú h n đc bi t là các tr ng thành ph , th tr n ơ ườ
và các trung tâm l n. M t khác do yêu c u ngày càng cao c a giáo d c, hàng
năm ngành giáo d c th ng xuyên m các l p h c chuyên đ, b i d ng ườ ưỡ
chuyên môn cho giáo viên đ nâng cao ch t l ng gi ng d y, ho c t ch c các ượ
đt thao gi ng theo c m sinh ho t chuyên môn c p huy n, cũng nh các môn ư
h c khác, b môn l ch s tr ng THCS cũng có nhi u ti n b đáng k trong ườ ế
vi c đi m i ph ng pháp d y và h c. M t b phân không ít giáo viên đã t tìm ươ
tòi h c h i nâng cao trình đ chuyên môn, đu t thích đáng cho vi c gi ng d y, ư
đc bi t chú tr ng vi c khai thác các lo i hình đ dùng tr c quan, mà tr c h t ướ ế
là h th ng kênh hình trong SGK.
Hi n nay, trong các tr ng THCS đu có giáo viên đc đào t o d y môn ườ ượ
l ch s , song s giáo viên đào t o chính ban l ch s r t ít ch y u là giáo viên ế
đào t o đa môn nh : Văn - S - GDCD ho c Văn - S - Đa. V i trình đ đào ư
t o nh v y, ki n th c v l ch s th c s ch a chuyên sâu. H n n a, giáo viên ư ế ư ơ
dù đào t o đn môn hay đa môn thì h u h t m i tr ng ch có 1 giáo viên, nên ơ ế ườ
giáo viên không có đi u ki n đ d gi thăm l p đ h c h i kinh nghi m gi ng
d y môn l ch s . Chính vì l đó nên vi c s d ng đ dùng h u h t ch truy n ế
th nh ng ki n th c có s n trong SGK, th m chí bê y nguyên, ho c có khi quá ế
s sài. Nên vi c s d ng đ dùng tr c quan nói chung và kênh hình nói riêngơ
h u nh là không có, ho c có thì ch là qua loa chi u l , nên không phát huy ư ế
đc th m nh c a ph ng pháp tr c quan.ượ ế ươ
M t s tr ng h p giáo viên d y chính ban, có đu t cho ph ng pháp tr c ườ ư ươ
quan, song đôi khi ch a đng đu và th ng xuyên, có nh ng tr ng h p do giáoư ườ ườ
viên d y nhi u gi trong m t bu i (3- 4 ti t) nên có th nh ng ti t sau do m t m i ế ế
d n đn vi c s d ng đ dùng tr c quan có ph n h n ch . Có nh ng tr ng h p ế ế ườ
giáo viên ch a th c s tìm hi u rõ n i dung kênh hình trong t ng ti t bài nên khiư ế
s d ng đ dùng tr c quan ch y u là đ minh h a ki n th c ch ch a s đng ế ế ư
đ dùng tr c quan đ khai thác ki n th c và thông qua vi c s d ng đ dùng tr c ế
quan đ đi m i ph ng pháp d y h c l ch s . ươ
M t đc tr ng c a môn l ch s l p 8 ph n th gi i là nhi u ki n th c ph c ư ế ế
t p, m i l , s ki n đan xen nhau làm h c sinh khó nh , do đó n u giáo viên không ế
chú tr ng khai thác h t n i dung các kênh hình đ gi ng d y thì ch t l ng c a b ế ượ
môn s không cao, h c sinh s r i vào tình tr ng nh mang máng, ki n th c l ch ơ ế
Năm học 2010-2011 4
GV Nguyễn Thị Hạnh Trường THCS Hà
Ninh
s đã h c không b n v ng. Có nh ng tr ng h p giáo viên không bi t k t h p các ườ ế ế
ph ng pháp d y h c v i nh ng ph ng pháp tr c quan nên sa vào trình bày kênhươ ươ
hình quá m c, th m chí l m d ng, d n đn không hoàn thành bài gi ng theo d ế
đnh và cu i cùng d n t i hi n t ng “quá t i” và “cháy giáo án”. T t c nh ng ượ
v n đ trên đã và đang di n ra các tr ng THCS. Nó đã t ng ngày, t ng gi kìm ườ
hãm s phát tri n t duy c a h c sinh, làm gi m sút ch t l ng gi ng d y c a b ư ượ
môn d n đn h u qu là môn l ch s không th hi n đc vai trò và v trí đích ế ượ
th c c a mình trong nhà tr ng THCS và trong s nghi p giáo d c th h tr . ườ ế
Th c t tr ng THCS Hà Ninh tr c do y u t khách quan cũng nh đ ế ườ ướ ế ư
dùng tr c quan không có ho c có mà ng i tìm vì nhi u lí do ho c không m n ượ
h ng d n s d ng kênh hình và ch a phân lo i th ng kê xây d ng k ho chướ ư ế
s d ng , nên nhi u bài gi ng còn d y chay ho c khai thác kênh hình qua loa s ơ
sài vì th không phát huy đc th m nh c a ph ng pháp tr c quan.ế ượ ế ươ
H c sinh còn xem môn s là môn ph dài dòng, nhi u s ki n khó nh nên
nhi u em cũng không chú ý t p trung h c ghi bài và h c bài đy đ,không làm
bài t p,ng i ghi bài,ng i phát bi u ý ki n xây d ng bài. Đc bi t nh ng s ki n ế
c n tìm tòi tra c u tài li u,tham kh o... thì các em th ng b qua ho c xem nh , ườ
làm qua loa. Vì v y có ít nhi u nh h ng đn tâm lý c a giáo viên và nh ưở ế
h ng đn ch t l ng d y và h c c a giáo viên và h c sinh.ưở ế ượ
2. K t qu - hi u q a c a th c tr ng: ế
T th c tr ng s d ng đ dùng tr c quan c a giáo viên và ý th c h c t p
c a h c sinh trong vi c gi ng d y và h c t p b môn l ch s l p 8 Tr ng ườ
THCS Hà Ninh tôi th y hi u qu và ch t l ng b môn ch a cao, h c sinh khá ư ư
gi i ít, còn nhi u h c sinh y u kém, h c sinh ít có h ng thú h c t p b môn. ế
K t qu c th đi u tra ch t l ng h c kì I - l p 8 tr ng THCS Hà Ninhế ượ ườ
năm h c 2008 - 2009:
L pSĩ sGi iKháTrung bình Y uế
sl %sl %sl %sl %
8A 36 2 5,5 5 13,8 25 69,4 4 11,3
8B 38 3 7,8 7 18,4 24 63,1 4 10,7
C n
g74 5 6,7 12 16,2 49 66,2 8 10,9
B. GI I QUY T V N Đ
Năm học 2010-2011 5