
1
I – M ĐUỞ Ầ
1. Lý do ch n đ tàiọ ề
Đ b i d ng cho h c sinh năng l c sáng t o, năng l c gi i quy t v n đ,ể ồ ưỡ ọ ự ạ ự ả ế ấ ề
lý lu n d y h c hi n đi kh ng đnh: C n ph i đa h c sinh vào v trí ch th ậ ạ ọ ệ ạ ẳ ị ầ ả ư ọ ị ủ ể
ho t đng nh n th c, h c trong ho t đng. H c sinh b ng h at đng t l c, ạ ộ ậ ứ ọ ạ ộ ọ ằ ọ ộ ự ự
tích c c c a mình mà chi m lĩnh ki n th c. Quá trình này đc l p đi l p l i ự ủ ế ế ứ ượ ặ ặ ạ
nhi u l n s góp ph n hình thành và phát tri n cho h c sinh năng l c t duy ề ầ ẽ ầ ể ọ ự ư
sáng t o. Tăng c ng tính tích c c phát tri n t duy sáng t o cho h c sinh trong ạ ườ ự ể ư ạ ọ
quá trình h c t p là m t yêu c u r t c n thi t, đòi h i ng i h c tích c c, t ọ ậ ộ ầ ấ ầ ế ỏ ườ ọ ự ự
l c tham gia sáng t o trong quá trình nh n th c. ự ạ ậ ứ
N i dung ch ng trình hoá THCS đc bi t là l p 8 bao g m hình thành các ộ ươ ặ ệ ớ ồ
khái ni m, đnh lu t, ... r t tr u t ng đi v i h c sinh. Vì v y n u giáo viên ệ ị ậ ấ ừ ượ ố ớ ọ ậ ế
ch truy n th nh ng lí thuy t c b n nh sách giáo khoa thì h c sinh r t th ỉ ề ụ ữ ế ơ ả ư ọ ấ ụ
đng, vi c tìm hi u và phát tri n ki n th c m i đn đi u, d d n đn nhàm ộ ệ ể ể ế ứ ớ ơ ệ ễ ẫ ế
chán. Nh v y đ hình thành nh ng khái ni m hoá h c có l hi u qu nh t là ư ậ ể ữ ệ ọ ẽ ệ ả ấ
qua nghiên c u các thí nghi m, b i đó là nh ng s v t, hi n t ng c th mà ứ ệ ở ữ ự ậ ệ ượ ụ ể
ng i giáo viên khó có th dùng nh ng t ng nào đ mô t đy đ, c th và ườ ể ữ ừ ữ ể ả ầ ủ ụ ể
chính xác h nơ. Và hoá h c là môn khoa h c th c nghi m nên vi c s d ng thí ọ ọ ự ệ ệ ử ụ
nghi m hoá h c đ d y h c tích c c đó cũng là ph ng pháp đc thù c a b ệ ọ ể ạ ọ ự ươ ặ ủ ộ
môn . Tuy nhiên, mu n ti n hành đc m t thí nghi m nào đó thì ph i có s l aố ế ượ ộ ệ ả ự ự
ch n hoá ch t phù h p. T i sao v y? B i vì các ch t khác nhau m c dù có th ọ ấ ợ ạ ậ ở ấ ặ ể
cùng m t lo i h p ch t nh ng tính ch t hoá h c c a chúng không gi ng nhau ộ ạ ợ ấ ư ấ ọ ủ ố
hoàn toàn.
S d ng thí nghi m đ d y h c tích c c có nh ng m c đ khác nhau. Tu ử ụ ệ ể ạ ọ ự ữ ứ ộ ỳ
theo m c đ mà thí nghi m đó có th là do h c sinh t th c hi n ho c giáo viên ứ ộ ệ ể ọ ự ự ệ ặ
bi u di n thí nghi m đ h c sinh quan sát, mô t hi n t ng, gi i thích, và vi t ể ễ ệ ể ọ ả ệ ượ ả ế
các ph ng trình hoá h c. T đó, h c sinh rút ra nh n xét v tính ch t hoá h c, ươ ọ ừ ọ ậ ề ấ ọ
qui t c, đnh lu t….Trong ch ng trình hoá h c 8 có nhi u ti t giáo viên c n ắ ị ậ ươ ọ ề ế ầ
tích c c s d ng thí nghi m trong vi c gi ng d y thì ti t h c m i đt hi u qu ự ử ụ ệ ệ ả ạ ế ọ ớ ạ ệ ả
cao h n. Đc bi t là s d ng đng th i các thí nghi m đi ch ng giúp h c sinh ơ ặ ệ ử ụ ồ ờ ệ ố ứ ọ
n m b t nhanh h n và sâu s c h n.ắ ắ ơ ắ ơ
Qua th c ti n tìm hi u đi t ng tôi nh n th y h c sinh tích c c h n khi gi ự ễ ể ố ượ ậ ấ ọ ự ơ ờ
h c có thí nghi m và thí nghi m đi ch ng thì tinh th n h c t p càng t t, càng ọ ệ ệ ố ứ ầ ọ ậ ố
hăng say, h c sinh ít nói chuy n, chú ý bài, thích làm thí nghi m, ki n th c ti p ọ ệ ệ ế ứ ế
thu nhanh h n. Song không ch đn thu n là h ng d n h c sinh làm thí nghi m ơ ỉ ơ ầ ướ ẫ ọ ệ
hay giáo viên bi u di n thí nghi m mà ph i làm th nào đ m t gi h c đt ể ễ ệ ả ế ể ộ ờ ọ ạ
hi u qu cao, phát huy h t vai trò c a thí nghi m, đ qua đó phát huy tính ch ệ ả ế ủ ệ ể ủ
đng tích c c c a h c sinh. B ng cách so sánh đi chi u s hình thành cho h c ộ ự ủ ọ ằ ố ế ẽ ọ
sinh nh ng ki n th c c b n, ph thông và c th v Hoá h c. Đó là v n đ ữ ế ứ ơ ả ổ ụ ể ề ọ ấ ề
làm tôi băn khoăn và cũng là lí do tôi ch n đ tài: ọ ề “ Nâng cao k năng th c ỹ ự
hành trong d y h c th c nghi m Hoá h c 8”ạ ọ ự ệ ọ đ nghiên c u.ể ứ
2. M c đích nghiên c uụ ứ

2
K năng th c hành giúp h c sinh h c t p kinh nghi m, t duy sáng t o đ tìmỹ ự ọ ọ ậ ệ ư ạ ể
tòi khám phá ra các ch t và nh ng tính ch t c a chúng. Giúp nâng cao lòng tin ấ ữ ấ ủ
c a h c sinh vào khoa h c và phát tri n t duy c a h c sinh. ủ ọ ọ ể ư ủ ọ
K năng th c hành giúp có đi ch ng giúp h c sinh rèn luy n các k năng làmỹ ự ố ứ ọ ệ ỹ
vi c v i các ch t, s n xu t ra chúng đ ph c v đi s ng con ng iệ ớ ấ ả ấ ể ụ ụ ờ ố ườ .
3. Nhi m vệ ụ
- Rèn luy n và nâng cao k năngệ ỹ th c hành cho HS kh i 8.ự ố
- Nâng cao kh năng v n d ng ki n th c đã h c trong th c nghi m.ả ậ ụ ế ứ ọ ự ệ
4. Đi t ng và ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ
- Đi t ng nghiên c u: H c sinh kh i 8.ố ượ ứ ọ ố
- Ph m vi nghiên c u: Tr ng THCS Đinh Tiên Hoàng.ạ ứ ườ
5. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
Trong đ tài này tôi đã v n d ng các ph ng pháp nghiên c u khoa h c: ề ậ ụ ươ ứ ọ
Ph ng pháp thí nghi m đi ch ng.ươ ệ ố ứ
Ph ng pháp thí nghi m ki m ch ng. ươ ệ ể ứ
Ph ng pháp thí nghi m bi u di n.ươ ệ ể ễ
Phân tích lý thuy t, đi u tra c b n, t ng k t kinh nghi m s ph m ế ề ơ ả ổ ế ệ ư ạ
Ph ng pháp th ng kê toán h c trong vi c phân tích k t qu th c nghi m ươ ố ọ ệ ế ả ự ệ
s ph mư ạ
II. N I DUNG NGHIÊN C UỘ Ứ
1. C s lý lu nơ ở ậ
Nh Ăng ghen đã vi t: “... trong nghiên c u khoa h c t nhiên cũng nh ư ế ứ ọ ự ư
l ch s , ph i xu t phát t nh ng s th t đã có, ph i xu t phát t nh ng hình tháiị ử ả ấ ừ ữ ự ậ ả ấ ừ ữ
hi n th c khác nhau c a v t ch t; cho nên trong khoa h c lý lu n v t nhiên, ệ ự ủ ậ ấ ọ ậ ề ự
chúng ta không th c u t o ra m i liên h đ ghép chúng vào s th t, mà ph i ể ấ ạ ố ệ ể ự ậ ả
t các s th t đó, phát hi n ra m i liên h y, r i ph i h t s c ch ng minh m i ừ ự ậ ệ ố ệ ấ ồ ả ế ứ ứ ố
liên h y b ng th c nghi m”. ệ ấ ằ ự ệ
Thí nghi m bi u di n do t tay giáo viên làm, các thao tác r t m u m c ệ ể ễ ự ấ ẫ ự
s là khuôn m u cho h c trò h c t p và b t ch c, đ r i sau đó h c sinh làm ẽ ẫ ọ ọ ậ ắ ướ ể ồ ọ
thí nghi m theo đúng cách th c đó. Nh v y, có th nói thí nghi m do giáo viên ệ ứ ư ậ ể ệ
trình bày s giúp cho vi c hình thành nh ng k năng thí nghi m đu tiên h c ẽ ệ ữ ỹ ệ ầ ở ọ
sinh m t cách chính xác.ộ
Ngoài ra, thí nghi m có đi ch ng còn gệ ố ứ iúp giáo viên ti t ki m th i gian ế ệ ờ
trên l p m i ti t h c, ớ ỗ ế ọ giúp giáo viên đi u khi n ho t đng nh n th c c a h c ề ể ạ ộ ậ ứ ủ ọ
sinh, ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh thu n l i và có hi u su t ể ế ả ọ ậ ủ ọ ậ ợ ệ ấ
cao h n. Do đó chúng góp ph n hơ ầ p lí hoá quá trình ho t đng c a giáo viên và ợ ạ ộ ủ
h c sinh ọnâng cao hi u qu lao đng c a th y và trò.ệ ả ộ ủ ầ
Phân l ai h th ng thí nghi m hóa h c tr ng THCS:ọ ệ ố ệ ọ ở ườ
Thí nghi m bi u di n c a giáo viênệ ể ễ ủ
Thí nghi m c a h c sinhệ ủ ọ

3
Thí nghi m nghiên c u bài m i.ệ ứ ớ
Thí nghi m th c hànhệ ự
Thí nghi m luy n t p trong quá trình v n d ng nh ng ệ ệ ậ ậ ụ ữ
ki n th c m i lĩnh h i.ế ứ ớ ộ
Thí nghi m ngo i khoá: các thí nghi m nhà, v n ệ ạ ệ ở ườ
tr ng, hay trong các bu i chuyên đ vui hoá h c...ườ ổ ề ọ
2. C s th c ti nơ ở ự ễ
2.1. Thu n l i:ậ ợ
Đc s quan tâm, ch đo sâu sát c a Phòng Giáo D c, Ban giám hi u đn ượ ự ỉ ạ ủ ụ ệ ế
vi c s d ng, b o qu n đ dùng d y h c, đc bi t là d ng c thí nghi m. Hàngệ ử ụ ả ả ồ ạ ọ ặ ệ ụ ụ ệ
năm trang b thêm nh ng đ dùng c n thi t, đm b o cho công tác d y và h c.ị ữ ồ ầ ế ả ả ạ ọ
C s v t ch t t ng đi đm b o cho công tác thí nghi m, có phòng thí ơ ở ậ ấ ươ ố ả ả ệ
nghi m hoá h c riêng ph c v nhu c u thí nghi m th c hành.ệ ọ ụ ụ ầ ệ ự
Ch ng trình hoá l p 8 g m 70 ti t: Trong đó có 7 ti t th c hành chính và 23 ươ ớ ồ ế ế ự
ti t có thí nghi m v i: ế ệ ớ
Th y bi u di n: 21 thí nghi mầ ể ễ ệ
Trò làm: 15 thí nghi m (ch y u trong các bài th c hành)ệ ủ ế ự
S thí nghi m trùng l p: l p 8: 7 thí nghi mố ệ ặ ớ ệ
2.2. Khó khăn:
H c sinh m i b t đu làm quen v i thí nghi m hoá h c nên còn b ng , lúng ọ ớ ắ ầ ớ ệ ọ ỡ ỡ
túng, các thao tác ch a chính xác, ch a bi t cách quan sát ho c s làm thí ư ư ế ặ ợ
nghi m, m t nhi u th i gian h ng d n. M t s h c sinh còn l là gây m t tr t ệ ấ ề ờ ướ ẫ ộ ố ọ ơ ấ ậ
t trong gi h c. ự ờ ọ
Di n tích phòng thí nghi m nh , h p nh h ng đn quá trình làm thí ệ ệ ỏ ẹ ả ưở ế
nghi m: khó khăn khi di chuy n, mùi hoá ch t.... ệ ể ấ
Hoá ch t sau khi thí nghi m, ch a có n i x lí.ấ ệ ư ơ ử
M t nhi u th i gian chu n b cho gi h c có thí nghi m. ấ ề ờ ẩ ị ờ ọ ệ
3. Ph ng pháp nghiên c u sáng ki nươ ứ ế
* Nh ng yêu c u chung khi ti n hành bài d y có thí nghi m:ữ ầ ế ạ ệ
- Đm b o an toàn thí nghi m: Luôn gi hoá ch t tinh khi t, d ng c thí ả ả ệ ữ ấ ế ụ ụ
nghi m s ch và khô, làm đúng k thu t, luôn bình tĩnh khi làm thí nghi m. N u ệ ạ ỹ ậ ệ ế
có s c không may x y ra ph i bình tĩnh tìm ra nguyên nhân, gi i quy t k p ự ố ả ả ả ế ị
th i. Không nên quá c ng đi u hoá nh ng nguy hi m c a thí nghi m cũng nhờ ườ ệ ữ ể ủ ệ ư
tính đc h i c a hoá ch t làm h c sinh quá s hãi.ộ ạ ủ ấ ọ ợ
- Đm b o thành công:ả ả S thành công c a thí nghi m tác đng m nh m ự ủ ệ ộ ạ ẽ
đn lòngế tin c a h c sinh vào khoa h củ ọ ọ .
- S l ng thí nghi m trong m t bài v a ph i, l a ch n thí nghi m đi ố ượ ệ ộ ừ ả ự ọ ệ ố
ch ng d th c hi n: ti t ki m th i gian trên l p. Giáo viên c n c i ti n các thí ứ ễ ự ệ ế ệ ờ ớ ầ ả ế
nghi m đi ch ng theo h ng d th c hi n nh ng v n thành công và đm b o ệ ố ứ ướ ễ ự ệ ư ẫ ả ả
tính tr c quan, khoa h c.ự ọ
- K t h p ch t ch thí nghi m v i l i gi ng c a giáo viên: Lúc này l i ế ợ ặ ẽ ệ ớ ờ ả ủ ờ
g ang c a giáo viên không ph i là ngu n thông tin mà là s h ng d n quan sát, ỉ ủ ả ồ ự ướ ẫ

4
ch đo s suy nghĩ, so sánh, đi chi u c a h c sinh đ đi t i k t lu n đúng ỉ ạ ự ố ế ủ ọ ể ớ ế ậ
đn, h p lí, đ qua đó các em lĩnh h i đc ki n th c m i.ắ ợ ể ộ ượ ế ứ ớ
- T o m i đi u ki n đ h c sinh đc tr c ti p th c hành và t t c h c ạ ọ ề ệ ể ọ ượ ự ế ự ấ ả ọ
sinh đu đc làm thí nghi m, bi t cách quan sát thí nghi m, so sánh, đi chi u ề ượ ệ ế ệ ố ế
hi n t ng, tr c ti p làm vi c v i d ng c thí nghi m, hóa ch t, c trong l p ệ ượ ự ế ệ ớ ụ ụ ệ ấ ở ả ớ
h c, trong phòng thí nghi m ho c ngoài t nhiên. H c sinh đc đt câu h i, ọ ệ ặ ự ọ ượ ặ ỏ
nêu ý ki n th c m c, và có th t gi i đáp th c m c t nghiên c u thí nghi m ế ắ ắ ể ự ả ắ ắ ừ ứ ệ
có đi ch ng ho c đc gi i đáp qua s giúp đ c a giáo viên.T đó h c sinh ố ứ ặ ượ ả ự ỡ ủ ừ ọ
có th v n d ng linh h at nh ng ki n th c, k năng đã h c đ nh n th c nh ngể ậ ụ ọ ữ ế ứ ỹ ọ ể ậ ứ ữ
ki n th c m i và có th áp d ng ki n th c hóa h c vào th c t đi s ng.ế ứ ớ ể ụ ế ứ ọ ự ế ờ ố
- Nghiên c u ph i h p nhi u ph ng pháp d y h c khác nhau trong gi ứ ố ợ ề ươ ạ ọ ờ
d y. K t h p logic gi a bi u di n thí nghi m, h ng d n h c sinh làm thí ạ ế ợ ữ ể ễ ệ ướ ẫ ọ
nghi m có đi ch ng, quan sát hi n t ng, so sánh, th o lu n nhóm… t đó ệ ố ứ ệ ượ ả ậ ừ
giúp h c sinh bi t nêu và gi i quy t v n đ tìm ra ki n th c m i, c ng c ki n ọ ế ả ế ấ ề ế ứ ớ ủ ố ế
th c cũ…sao cho phù h p v i t ng lo i bài, t ng lo i thí nghi m…và phù h p ứ ợ ớ ừ ạ ừ ạ ệ ợ
v i t ng đc đi m nh n th c c a h c sinh.ớ ừ ặ ể ậ ứ ủ ọ
- Ph i xác đnh v trí c a t ng lo i thí nghi m: M i thí nghi m có m t v ả ị ị ủ ừ ạ ệ ỗ ệ ộ ị
trí khác nhau trong d y và h c hóa h c. Giáo viên c n xác đnh rõ v trí c a t ng ạ ọ ọ ầ ị ị ủ ừ
lo i thí nghi m đ áp d ng phù h p vào các bài c th .ạ ệ ể ụ ợ ụ ể
+ Thí nghi m bi u di n c a giáo viên:ệ ể ễ ủ là m t trong nh ng ph ng ti n ộ ữ ươ ệ
tr c quan có hi u qu trong d y h c hóa h c. Nó đc s d ng trong nh ng ự ệ ả ạ ọ ọ ượ ử ụ ữ
tr ng h p sau:ườ ợ
Khi c n th c hi n nhanh trong th i gian h n h p c a bài lên l p.ầ ự ệ ờ ạ ẹ ủ ớ
Khi c n làm nh ng thí nghi m ph c t p mà h c sinh ch a làm ầ ữ ệ ứ ạ ọ ư
đc.ượ
Khi hoàn c nh c s v t ch t thi u, không đ cho c l p cùng làm.ả ơ ở ậ ấ ế ủ ả ớ
Khi giáo viên mu n làm m u đ ch d n cho h c sinh nh ng k ố ẫ ể ỉ ẫ ọ ữ ỹ
thu t làm thí nghi m.ậ ệ
Khi bi u di n thí nghi m có đi ch ng, giáo viên ph i chú ý đng th i hai ể ễ ệ ố ứ ả ồ ờ
nhi m v : Yêu c u s ph m v k thu t bi u di n thí nghi m và ph ng pháp ệ ụ ầ ư ạ ề ỹ ậ ể ễ ệ ươ
d y h c khi bi u di n thí nghi m.ạ ọ ể ễ ệ
+ Thí nghi m c a h c sinh:ệ ủ ọ
Thí nghi m đ h c bài m i: ệ ể ọ ớ Vi c s d ng thí nghi m c a h c ệ ử ụ ệ ủ ọ
sinh khi nghiên c u bài h c m i cũng có th s d ng các ph ng ứ ọ ớ ể ử ụ ươ
pháp t ng t nh thí nghi m bi u di n c a giáo viên. Nh ng ươ ự ư ệ ể ễ ủ ư Ở
đây giáo viên đóng vai trò là ng i h ng d n, h c sinh t tay đi u ườ ướ ẫ ọ ự ề
khi n các quá trình bi n đi các ch t, nên đc rèn luy n c k ể ế ổ ấ ượ ệ ả ỹ
năng t duy và k năng thí nghi m.ư ỹ ệ
T ng h c sinh làm. ừ ọ
H c sinh làm theo nhóm.ọ
Thí nghi m th c hành (ệ ự Bài th c hành): là m t hình th c t ch c ự ộ ứ ổ ứ
h c t p, trong đó h c sinh ph i t làm m t s thí nghi m sau khi đã h c xong ọ ậ ọ ả ự ộ ố ệ ọ

5
m t ch ng hay m t ph n c a giáo trình. Sau khi k t thúc bài th c hành ph i ộ ươ ộ ầ ủ ế ự ả
đt các m c đích sau: h c sinh đc:ạ ụ ọ ượ
- C ng c nh ng ki n th c m i h c đc c a ch ng.ủ ố ữ ế ứ ớ ọ ượ ủ ươ
- Rèn luy n k năng quan sát,so sánh, đi chi u, gi i thích hi n t ng, đi u ệ ỹ ố ế ả ệ ượ ề
ch , nh n bi t các ch t, k năng s d ng các d ng c thí nghi m hay g p nh t,ế ậ ế ấ ỹ ử ụ ụ ụ ệ ặ ấ
k thu t làm vi c an toàn v i hóa ch t, ý th c t ch c k lu t, c n th n, ch u ỹ ậ ệ ớ ấ ứ ổ ứ ỷ ậ ẩ ậ ị
khó, trung th c, sáng t o trong nghiên c u khoa h c. ự ạ ứ ọ
* Các b c d y bài thí nghi m th c hành đt yêu c u:ướ ạ ệ ự ạ ầ
Giáo viên đc k yêu c u, n i dung, cách làm các thí nghi m c a bài th cọ ỹ ầ ộ ệ ủ ự
hành in trong sách giáo khoa đ xác đnh xem thí nghi m nào có thí nghi m đi ể ị ệ ệ ố
ch ngứ. Cùng nhân viên phòng thí nghi m (n u có) chu n b các b thí nghi m ệ ế ẩ ị ộ ệ
cho m i em h c sinh ho c cho nhóm h c sinh (2 ho c 4 em).ỗ ọ ặ ọ ặ
N u các thí nghi m đi ch ng thì gế ệ ố ứ iáo viên c n so n h ng d n thí ầ ạ ướ ẫ
nghi m, in và phát cho m i h c sinh v nhà chu n b h c thu c tr c khi b c ệ ỗ ọ ề ẩ ị ọ ộ ướ ướ
vào h c bài th c hành. N i dung h ng d n đi v i m i thí nghi m đi ch ng ọ ự ộ ướ ẫ ố ớ ỗ ệ ố ứ
ph i nêu rõ m c đích c a thí nghi m, tác d ng c a d ng c , dùng hóa ch t nào ả ụ ủ ệ ụ ủ ụ ụ ấ
li u l ng bao nhiêu, th t t ng đng tác thí nghi m, ph n nào c n t mình ề ượ ứ ự ừ ộ ệ ầ ầ ự
quan sát ghi hi n t ng s li u gi i thích vào t ng trình.ệ ượ ố ệ ả ườ
Th c hi n bài th c hành t i phòng thí nghi m: ự ệ ự ạ ệ Toàn l p cùng b t đu làm và ớ ắ ầ
cùng k t thúc m t thí nghi m. Các thí nghi m làm k ti p nhau đn h t, theo ế ộ ệ ệ ế ế ế ế
các b c sau:ướ
B c 1: n đnh t ch c.ướ Ổ ị ổ ứ
B c 2: Làm thí nghi m: Giáo viên gi i thi u b d ng c đ h c sinh ướ ệ ớ ệ ộ ụ ụ ể ọ
bi t s d ng (ho c yêu c u h c sinh nêu)ế ử ụ ặ ầ ọ .
B c 3: Làm thí nghi m đi ch ng : Giáo viên phát cách ti n hành đã in ướ ệ ố ứ ế
s n cho t ng em ẵ ừ
B c 4: C ng c toàn bài: Giáo viên h th ng l i m i liên h gi a các thí ướ ủ ố ệ ố ạ ố ệ ữ
nghi m. ệ
B c 5: Nh n xét tinh th n làm vi c trong bài th c hành. H ng d n bài ướ ậ ầ ệ ự ướ ẫ
t p th c hành v nhà (n u có). Thu b n t ng trìnhậ ự ề ế ả ườ . Làm v sinh chu n b cho ệ ẩ ị
l p khác vào phòng thí nghi m. ớ ệ
* Chu n b c a giáo viên và h c sinh: ẩ ị ủ ọ
Giáo viên:
Ph i tích lu kinh nghi m b ng cách làm thí nghi m nhi u l n đ ả ỹ ệ ằ ệ ề ầ ể
rút ra thi u sót, và có th c i ti n, sáng t o. N m v ng nh ng k thu t làm thí ế ể ả ế ạ ắ ữ ữ ỹ ậ
nghi m.ệ
Ph i chu n b t m , chu đáo tr c khi ti n hành trên l p. Không nên ch quan ả ẩ ị ỉ ỉ ướ ế ớ ủ
cho r ng thí nghi m đó đn gi n đã làm quen nên không c n th tr c.ằ ệ ơ ả ầ ử ướ
Khi chu n b cho thí nghi m c n chu n b chu đáo v m i m t nh :ẩ ị ệ ầ ẩ ị ề ọ ặ ư
l ng hoá ch t, n ng đ các dung d ch, nhi t đ.......là các y u t r t quan ượ ấ ồ ộ ị ệ ộ ế ố ấ
tr ng.ọ

