Ụ Ụ
M C L C
ộ N i dung Trang
Ở Ầ
1 2 2 3 3 4
Trang bìa Thông tin cá nhân ụ ụ M c l c Ầ 1. PH N M Đ U 1.1 Lý do ch n ọ đ tàiề ớ ủ đ tài. ể ề 1.2. Đi m m i c a đ tàiề ạ . 1.3. Ph m vi Ầ Ộ 2. PH N N I DUNG ạ ự ọ ả ụ ệ ạ ọ 2.1. Th c tr ng d y và h c c m th văn h c thông qua vi c phân
ị ể ủ ệ ả ươ tích giá tr bi u c m c a các bi n pháp NTTT trong ch ng trình ng ữ 4
ủ ự ạ
ộ ề i pháp (N i dung đ tài, SKKN, ...)
văn 6. 2.2. Nguyên nhân c a th c tr ng ả 2.3. Gi Ế Ậ
ị ề Ả 5 6 17 17 17 19 3. K T LU N 1.Ý nghĩa đ tàiề ữ ấ ế 2. Nh ng ki n ngh , đ xu t Ệ TÀI LI U THAM KH O
Ở Ầ 1. PH N M Đ U
ọ ề Ầ .
1.1. Lí do ch n đ tài
1
ị ọ ạ ừ ầ ộ ộ đ y giá tr . Có th
ọ ọ ẩ ệ ộ
ọ ả ữ ế ờ ượ ộ ố ườ ấ Văn h c là m t b môn ngh thu t sáng t o ngôn t ỗ ạ ậ
ữ
ả ệ ữ ạ ậ
ọ ầ ọ ị ể ạ ệ
ẹ ệ
ọ ạ ậ ạ
ằ ả ệ ế i d y và ng
ọ ẫ ệ i th y giáo ph i h
ậ ả ệ
ơ ậ ể ậ coi m i tác ph m văn h c là m t viên ng c sáng trong cu c s ng. Nó bay ộ ố ổ ấ ạ ng thêm ch t b ng t o nên nh ng khúc nh c làm cho cu c s ng đ i th ộ ơ ủ ậ ơ c ch t th c a cu c th . V y làm th nào cho h c sinh mình c m nh n đ ề ế ạ ố t ra nh ng đi u mà mình s ng muôn hình v n tr ng đó đ các em nói ra, vi ậ ẩ ượ c và t o nên nh ng tác ph m ngh thu t “ bé con đã h c, đã c m nh n đ ộ giá tr ” ? Tôi nghĩ đó là m t vi c làm mà m i th y cô giáo đang tìm cách đi ả ấ nh nhàng và hi u qu nh t cho riêng mình. ấ ự ế ả gi ng d y tôi nh n th y vi c d y văn, h c văn ả ứ ườ ọ i h c ph i nghiên c u, ti p thu nó b ng c trí ả ướ ườ ng h c sinh đi vào khai ượ ậ ể ừ đó c m nh n đ c ắ ng, kh i d y, th p lên trong các em
ữ ọ ử ủ ự ầ ề ươ ự ự
ệ
ở ướ ộ ả ị ủ ư
ả ứ ả ẩ ư ưở t ư ưở t ế “Giá tr c a m t tác ph m ngh thu t ậ t: ượ ủ c ng c a nó. Nh ng ph i là t ơ các cung b c tình c m ch không ph i là cái t ng đã đ ằ ng n m đ
ị ủ ệ ệ Có th th y vi c khai thác, phân tích giá tr c a các bi n pháp ngh
ụ ữ ọ
ươ ừ ệ ắ
ộ ộ ừ ố ậ ụ ọ ệ ng pháp giúp h c sinh c m th tác ắ t nh t. T vi c n m b t lí thuy t đ n quá trình i đa và có
ạ ạ
ọ ệ ơ ạ ộ
ượ ả ệ ả ế ệ c làm quen b c ti u h c nh so sánh, nhân hóa…Tuy v y
ậ ậ Th t v y qua th c t ườ ạ ỏ ả đòi h i c ng ặ ồ t ng óc l n tâm h n. Đ c bi ể ữ ệ thác, phát hi n nh ng đi m sáng v ngh thu t đ t ủ ẹ nh ng cái hay cái đ p c a văn ch ứ ng n l a c a s đam mê h ng thú th c s . ả ễ Nhà văn Nguy n Kh i đã vi ị ư ưở ế t c h t là giá tr t tr ậ ở rung lên trên trang gi y”ấ ể ấ ả ậ ừ là m t trong nh ng ph thu t tu t ế ế ấ ọ ẩ ph m văn h c m t cách t ố ụ ể ẽ ậ v n d ng trong t ng bài t p c th s giúp h c sinh phát huy t ụ ể ữ ệ ụ hi u qu vi c c m th văn h c qua nh ng đo n th , đo n văn c th . ậ Nói đ n bi n pháp ngh thu t tu t ọ ạ ở ứ ệ ệ ậ ể i
ụ ụ ể ứ ư ệ ộ ố ủ ậ ạ
ệ ế
ườ ừ đó là ph m vi khá r ng rãi và các ư ậ ở ể ti u ộ m c đ phát hi n, nh n di n chúng thông ị ể ụ ế ậ t v n d ng vào phân tích giá tr bi u ữ ừ ể ế t nên nh ng đo n văn, bài đ vi ề ệ ườ thu c nhi u vào nh ng bài ng l duy, ữ ộ ế ư ậ ng mang tính r p khuôn, thi u t
ế
ề ỡ
ươ ậ ớ ệ THCS đ c bi
ữ
ượ ượ ề Là m t giáo viên nhi u năm li n đ
c đ ệ ấ ố
ộ ậ ầ ữ ế ẫ ẫ ị ầ ạ ớ c phân công d y l p đ u ẩ ừ ư ch a chu n xác, ụ ậ ể v i nhau d n đ n hi u sai, v n d ng
ở ậ em đã đ ỉ ớ ừ ọ h c các em ch m i d ng l qua m t s ví d c th ch ch a bi ả c m c a các bi n pháp ngh thu t tu t ậ ầ văn hay. Chính vì v y h u h t các em th ẫ ế ủ t c a các em th văn m u, bài vi ấ ấ ạ sáng t o, thi u d u n cá nhân. ươ ỡ ớ ấ ướ ầ ớ B c vào l p 6 là l p đ u c p, các em còn nhi u b ng v i ph ng ặ ộ ọ ậ ế ệ ọ ở t là vi c ti p c n ph pháp h c ng pháp h c t p b môn ọ ớ ể ớ Ng văn hoàn toàn m i so v i ti u h c. ề ắ ấ c p tôi nh n th y: Đa s các em n m các bi n pháp tu t ừ ớ còn b nh m l n gi a các phép tu t sai.
ộ ố ừ ậ ụ ơ ạ ề ạ
M t s em kh năng v n d ng, phân tích giá tr c a các bi n pháp ngh ạ ầ ệ ế ử ụ ị ủ ề ấ ế
ườ ừ ế ế ệ ả ộ ố trong m t s đo n th , đo n văn còn nhi u h n ch . Nhi u em ệ ư t bài t p làm văn h u nh các em r t ít khi s d ng bi n ấ ng r t khô ậ thu t tu t trong quá trình vi ậ ệ pháp ngh thu t tu t t. Chính vì th bài văn th ậ vào bài vi
2
ự ậ ượ ề ậ ệ ẻ ế ơ ạ ả c đ c p đ n còn đ n đi u t ế ứ nh t, thi u s c
ụ
khan, các hình nh, s v t đ thuy t ph c. ể ọ
ế ượ Đ giúp các em phát huy đ ệ ệ ả ậ
ự ệ ạ ụ ậ
t bài t p làm văn, giúp các em h c t
ề ạ
ữ ự ả ậ ệ ộ ố ệ ạ ọ ọ ớ
ụ c năng l c c m th văn h c thông qua ạ ữ ừ ị ủ trong nh ng đo n vi c phân tích giá tr c a các bi n pháp ngh thu t tu t ệ ạ ế ơ ụ ể t cách v n d ng linh ho t, thành th o các bi n pháp tu văn th c th và bi ộ ọ ố ơ ậ ế ừ t h n b môn Ng văn 6 t trong khi vi ụ ộ ự tôi m nh d n xây d ng đ tài có n i dung: “ Phát huy năng l c c m th ừ văn h c cho h c sinh l p 6 thông qua m t s bi n pháp ngh thu t tu t ”.
1.2. Đi m m i c a đ tài:
ớ ủ ề ầ ạ ể ẽ ủ
ạ ổ ủ ớ ự ệ
ể ữ ệ ự ườ i hòa trong xu h
ộ ể ủ ề ự ơ
ằ ả
ệ ụ
ươ
ủ ế ố ng pháp d y h c là y u t
ề
ạ ứ ề ệ ả Đã có r t nhi u đ tài nói v ph
ậ ệ ủ ế ề
ề ộ ạ ư
ụ
ề ữ ậ ệ ư ọ Trong nh ng năm g n đây, cùng v i s phát tri n m nh m c a khoa ầ ọ h c công ngh , s bùng n c a công ngh thông tin trên ph m vi toàn c u ướ ề ế ớ ặ đang đ t loài ng m i, n n ng phát tri n c a n n kinh t ồ ớ ở ầ ộ ứ ế t m cao h n d a vào ngu n thông tin tri th c và m t xã h i m i kinh t ạ ỏ ấ ụ ẽ ứ đó mà c i cách giáo d c luôn là đòi h i c p bách nh m t o và tri th c.Vì l ủ ả ề ố ấ ườ ữ i tài năng, trí tu . V n đ c t lõi c a c i cách giáo d c là ra nh ng con ng ả ộ ớ ổ ổ ạ ươ ng pháp gi ng d y. Trong đó đ i đ i m i ch ng trình, n i dung và ph ế ị ớ ộ ế ự ọ ươ m i ph quy t đ nh đ n s thành công c a m t ọ ờ ọ ạ h c, t o ni m h ng thú, say mê cho h c sinh. gi ạ ươ ấ ng pháp gi ng d y các bi n pháp ừ ngh thu t tu t trong b môn Ng văn song ch y u thiên v khai thác các ừ ệ và các d ng bài t p chung chung ch a đi sâu vào phân tích khái ni m tu t ậ ạ ị ể giá tr bi u đ t, v n d ng các bi n pháp NTTT vào tìm hi u và t o l p văn ả b n nên h c sinh còn m h , ch a vi ế ượ t đ
ơ ồ ề ạ ứ ể ậ ở ổ
ớ ủ ạ ợ
ể ệ ị ủ ậ
ả ụ ư ậ ự
ụ ơ ồ ự ả ể ả ả ế
ự ộ ướ ạ ọ
ạ ậ ể ụ ả c đo n văn, bài văn c m th . ch : Tôi v n dung Đi m m i c a đ tài tôi đang nghiên c u là ứ ươ ạ ph ng pháp d y văn theo quan đi m tích h p, t c là trong quá trình d y ọ ệ ế ợ ừ h c sinh phân tích giá tr c a các bi n pháp ngh thu t tu t tôi k t h p ệ ế ậ ẽ ở ặ ơ ở ừ ba phân môn văn t p làm văn ti ng vi ch t ch t. Trên c s v a cung ọ ệ ề ế ứ ộ ố ấ ệ ừ ạ t (các t c p cho h c sinh m t s tri th c v ti ng vi lo i, các bi n pháp ứ ậ ướ ư ừ duy theo h NTTT..) v a rèn cho các em kh năng t ng nh n th c, rèn ạ ế ừ ệ t đo n văn, năng l c th c hành nh : v n d ng các bi n pháp tu t vào vi ọ ả phát huy kh năng c m th th , văn, phân tích, bình gi ng văn h c qua phân ờ ồ ắ ậ ọ t bài t p môn đ c hi u văn b n. Đ ng th i b i đ p cho các em năng l c vi ắ ụ ả ể ng sáng t o, hi u và c m th văn h c m t cách sâu s c làm văn theo h h n.ơ
ệ ụ ả ớ ọ Vi c áp d ng ph
ệ ủ ự ạ ng pháp m i này trong d y h c c a b n thân và ề ướ ng tích c c.
ổ ủ ề ạ
ươ ữ ươ ề ự ồ đ ng nghi p đã có nhi u s thay đ i theo chi u h ụ 1.3. Ph m vi áp d ng c a đ tài . ệ ệ Vi c khai thác các bi n pháp NTTT trong ch
ng trình Ng văn ạ ế ấ ọ
ộ ớ ề ộ ị ờ ứ ề ệ ạ ỉ ở ậ b c THCS chi m m t v trí r t quan tr ng, n i dung đa d ng, phong phú. Song trong đi u ki n th i gian có h n, v i đ tài này tôi ch nghiên c u trong
3
ẩ ụ ứ ế
ạ ụ ph m vi ki n th c các bi n pháp NTTT (so sánh, nhân hóa, n d , hoán d )) ở ươ ch
ượ ụ ứ ự ế ệ ớ ệ ệ ạ ớ i l p ữ ng trình Ng văn l p 6. Sáng ki n kinh nghi m đ
ườ ơ c áp d ng nghiên c u th c hi n t ự ế ả ạ 6A,B tr ng THCS n i tôi đang tr c ti p gi ng d y.
ạ ọ ụ ự
ậ ệ 2. N I DUNG 2.1. Th c tr ng trong vi c d y và h c c m th văn h c thông qua ệ ữ ng trình Ng văn l p 6.
ữ ớ ở ớ Ộ ệ ạ ừ trong ch ệ ạ
ở ể ự
ườ ướ ấ
ế ấ
ọ ả ươ ọ ộ ộ ố ờ ộ ộ ế ớ ứ
ượ ề ạ ặ ớ ng pháp gi ng d y m i và ít nhi u h đã g t hái đ
các bi n pháp ngh thu t tu t ộ ầ ấ Nhìn m t cách bao quát, vi c d y h c b môn Ng văn l p đ u c p ế ệ nhà tr hi n nay ng chúng tôi đã có m t s chuy n bi n khá tích c c so ữ ấ ượ ấ ượ ớ ớ ng ch m bài đã lên l p, ch t l ng gi c đây. Ch t l v i nh ng năm tr ậ ấ ị ữ ữ ệ ặ ộ t m t b ph n giáo viên nh t là nh ng có nh ng ti n b nh t đ nh. Đ c bi ể ề ộ ừ ườ ừ i v a có trình đ , v a có tâm huy t v i ngh đã có ý th c tìm tòi, th ng ươ ữ ọ ả ệ hi n ph c nh ng ả ướ ầ ấ thành qu b ạ c đ u r t đáng trân tr ng. ọ ế ấ Bên c nh đó các em h c sinh l p 6 nhìn chung r t ngoan, bi t nghe l ờ i,
ứ ọ ớ ọ ậ ố có ý th c xây d ng n n p h c t p t t.
ệ ậ ạ ậ ọ ấ Tuy v y đ nhìn nh n m t cách th u đáo vi c d y h c và ti p c n b
ự ể ớ ươ ữ ặ ả
ừ ệ ấ ọ
ộ ế ọ ụ ng pháp rèn kĩ năng c m th văn h c , tôi nh n th y trong ụ ể ộ t là ph ệ ề ậ ấ ậ ế ạ ạ ề ế ậ ệ môn Ng văn l p 6, đ c bi ậ cho h c sinh thông qua các bi n pháp ngh thu t tu t quá trình d y h c v n còn nhi u h n ch và b t c p. C th là:
ề
ọ ẩ ả ể ọ ẫ 2.1.1. V phía giáo viên: Trong các ti
ộ ộ ế ạ ỉ ậ
ọ ọ ậ ắ ế ả ệ
ư
ố ả ứ ễ ế
ườ ạ
ẩ ạ ủ ở ẹ ạ
ậ ị
ế ề ệ ừ t v bi n pháp tu t
t d y đ c hi u văn b n, khi phân tích các tác ph m văn ọ h c giáo viên ch t p trung phân tích n i dung văn b n m t cách khô khan, ặ ứ c ng nh c mà ít chú tr ng đ n m t hình th c ngh thu t nên h c sinh ể ể ộ ườ ng hi u m t cách máy móc theo ki u di n nôm. Các em ch a tìm ra th ề ậ ượ đi m sáng ể mu n đ c p đ n trong tác ph m. Và không đ c “ ” mà tác gi ả ụ ườ ữ ế ợ i d y đã ph công tìm tòi, sáng t o c a tác gi hi m nh ng tr ng h p ng ằ ề ạ ấ ả nhi u tác b ng cách qui t t c cái hay, cái đ p, muôn hình v n tr ng ụ ồ ố “đ ng ph c ữ ẩ ph m thành nh ng nh n đ nh chung chung, nhàm chán theo l i hóa bài gi ngả ” . ượ ạ c l Ng ế ạ i khi d y các ti ữ ế
ệ ậ ớ ọ
ệ ủ ằ ệ
ụ ứ ầ ẳ ể ộ ư ị ỉ
ệ ệ ậ
ệ
ặ ệ ừ ệ ậ ạ ỉ ườ giáo viên th ng ch ư ệ ệ t rõ vi c quan tâm đ n nh ng khái ni m mang tính lí thuy t, ch a phân bi ậ ệ ệ ệ phân tích tác d ng ngh thu t v i vi c g i tên các bi n pháp ngh thu t; ậ ệ ọ ậ không nh n th c đ y đ r ng cho dù g i đúng tên các bi n pháp ngh thu t ệ ấ thì vi c y cũng ch ng có giá tr đáng k m t khi ch a phân tích và ch ra ắ ộ ượ ả ể ệ th hi n sâu s c n i dung đ c các bi n pháp ngh thu t đó đã giúp tác gi ự ư ế ằ ọ ề t nhi u giáo viên ít cho h c sinh th c hành b ng cách nh th nào. Đ c bi ế ặ ụ ậ t đo n văn. Ngoài vào đ t câu, vi v n d ng các bi n pháp ngh thu t tu t
4
ọ ướ
ậ ượ t bài. Do v y bài vi
ư ườ ọ ế ị ế c h c vào vi ạ ng cho h c sinh ế t ượ c
ụ ấ ng r t khô khan, thi u sáng t o ch a phát huy đ ọ ủ ọ
ố ọ ạ
ọ
ượ ả
ậ ổ
:
ấ ọ ế ạ ậ t d y t p làm văn giáo viên ít khi đ nh h ra trong các ti ệ ụ ậ v n d ng các bi n pháp NTTT đã đ ủ TLV c a các em th ự ả năng l c c m th văn h c c a h c sinh. ộ ố ẫ ạ ế i thuy t trình, Bên c nh đó v n còn m t s giáo viên d y h c theo l ầ ự ầ ư ề ờ ạ d y tr m, giáo viên nói nhi u, h c sinh làm ít, giáo viên ch a có s đ u gi ạ ấ ư ạ ư ề ờ ạ c b n ch t sáng t o d y, bài so n. Chính vì v y ch a phát huy đ v gi t ả ớ ầ ệ ủ ạ c a vi c gi ng d y theo tinh th n đ i m i. ọ ề 2.1.2.V phía h c sinh ể ụ ể ừ Khi tìm hi u c th t ng đ i t
ư ắ ẩ ố ọ ậ ng h c sinh, tôi nh n th y: Đa s h c ờ ọ h c
ỗ ự
ố ượ ọ ể sinh ch a yêu thích môn văn, hi u tác ph m văn h c không sâu s c. Gi ợ ặ m t s h c sinh. văn luôn tr thành n i lo s , n ng n v m t tâm lí ạ ả ẫ ở ộ ố ọ ề ầ ụ ệ ủ ệ ừ ậ ậ
ở ế ắ ể ề ậ ị
ầ ắ ệ ủ ụ ậ
ứ ế ạ ậ
ề ỡ
ề ườ ố ừ ặ ễ nghèo, kĩ năng di n đ t v ng v , l Nhi u em v n t i suy nghĩ, l ệ
ề ề ặ ế ọ H u h t năng l c c m th văn h c c a các em còn nhi u h n ch , ệ ẫ ệ còn nh m l n d n vi c n m b t, nh n di n các bi n pháp ngh thu t tu t ư ể ặ ư ộ ệ ế đ n vi c hi u sai ho c hi u ch a rõ v giá tr ngh thu t cũng nh n i ọ ả ệ ặ ừ t kh năng v n d ng các ki n th c đã h c . Đ c bi dung c a các phép tu t ề ệ ộ ố ả ệ v bi n pháp NTTT vào vi c phân tích ý nghĩa văn b n và t o l p m t s ỡ ạ đo n văn, bài văn còn g p nhi u khó khăn, b ng . ạ ụ ẫ ộ
ề ề ộ ố ứ ọ ậ ượ ư ế ộ ị ả thu c nhi u vào sách tham kh o, vào các bài văn m u. M t s em thi u ý th c h c t p, ch a xác đ nh đ ơ ọ ậ c đ ng c h c t p
ệ ọ ố
ọ ậ M t s em do hoàn c nh gia đình khó khăn nên đi u ki n h c t p còn
ề ộ ố ế rõ ràng, vi c h c bài và làm bài còn qua loa, đ i phó. ả ả ỏ ế ờ ạ d y.
ố nhi u thi u th n cũng làm nh h ế ằ t r ng “ ẫ D u bi
ộ ạ ố ượ ấ ượ ế ả ề ệ ấ ượ ng gi ậ ớ ừ khi nh n l p tôi đã ng và yêu
ưở ớ ộ có b t m i g t nên h ọ ầ ng không nh đ n ch t l ồ” nên ngay t ả ế ng h c sinh. K t qu kh o sát ch t l ủ ọ ủ ọ ư ti n hành phân lo i đ i t thích môn văn c a h c sinh vào đ u năm c a h c sinh nh sau:
ọ
a. H c sinh yêu thích môn h c ọ
ườ Yêu thích: 25% Bình th ng: 32,21% Không thích:
42,79%
ấ ượ ế ả ả b. K t qu kh o sát ch t l ng :
ả K t quế
TT L pớ Sĩ số Gi iỏ Khá TB Y uế
1 2 6a 6b
T ngổ 35 36 71 SL 02 01 03 % 5,7 2,8 4,2 SL 10 09 19 % 28,6 25,0 26,8 SL 15 16 31 % 42,9 44,4 43,7 SL 08 10 18 % 22,8 27,8 25,4
5
ả ụ
ắ ố ệ ở ọ ủ ọ ể
ở ệ ữ ư ầ ả ờ ấ ỡ ỏ
ừ ượ
ẳ ệ ủ ế ả t t n m n, khô khan, có khi sai l ch h n ý nghĩa c a bài.
ự
ọ ể ạ ư ệ ệ ị
ở ậ ự ạ nh n th y: S dĩ có th c tr ng trên là do m t s nguyên nhân sau:
ể ọ
ả
ậ ự ả Nhìn vào s li u kh o sát năng l c c m th văn h c c a h c sinh tôi th t ỡ ớ ư ự s lo l ng b i vì h u nh các em còn r t b ng v i ki u bài này. Các em ỉ ớ ợ ớ i nh ng câu h i có tính g i m mà ch a quen v i ch quen v i vi c tr l ạ ậ ỏ ữ ng. Do v y suy nghĩ còn nông c n nh ng câu h i có tính khái quát, tr u t ạ ế ẫ d n đ n bài vi ủ 2.2. Nguyên nhân c a th c tr ng trên ồ Qua tìm hi u h c sinh cũng nh các đ ng nghi p trên đ a bàn huy n tôi ộ ố ọ ể ở ậ ể ứ ạ Ở ậ ự ớ ừ m c đ đ n gi n, tr c quan nên năng l c c m th i
ả ộ ư ự ả ượ ớ
ọ b c ti u h c kh năng t ả ế ướ ơ ề ệ ả ỏ
ọ ủ ớ ặ ọ
ệ ọ
ơ c. Th c t ả t d ng văn b n m u và tái t o văn b n t
ớ ở ể ự ế ở ể , ạ ậ ố ớ ả ươ ng t ọ ự ẫ ớ ế ạ ộ ẫ ệ ả ộ
ứ ấ ệ b c ti u h c lên THCS là c m t quá Vi c chuy n giao h c sinh ủ ế ứ duy c a trình h t s c khó khăn và ph c t p. ụ ạ ở ứ ộ ơ ọ h c sinh m i d ng l ế ề ạ c ti p văn h c c a các em còn nhi u h n ch . B c vào l p 6, các em đ ế ừ ượ t, cách nghĩ ng h n đòi h i ph i có cách vi xúc v i nhi u khái ni m tr u t ả ộ ộ ề ti u h c. Đi u này không ph i ngày m t “già d n”, sinh đ ng h n so v i ự ớ ượ ti u h c các em đã quá quen v i vi c th c ngày hai là làm đ ệ m u. Cho nên vi c hành vi ệ ạ sáng t o m t văn b n ngh thu t đ i v i các em h c sinh l p 6 là m t vi c làm khó khăn và ít có h ng thú.
ệ ọ ư ệ ọ H n n a vi c say mê đ c t
ỏ ả ầ li u văn h c c a các em h c sinh bây gi ệ ề ọ ả
ả ọ ủ ộ ệ ữ ẽ ạ
ố
ệ ố ng nhiên làm nghèo nàn v n ngôn t
ỗ ọ ọ ơ ờ ữ ữ ư i. Có em h u nh không h đ c m t tài li u nào, ngay c nh ng qu là ít ệ ư ạ nh ng thông tin hi n đ i nh ho t hình, truy n văn b n trong SGK. Có l ớ ẻ ư ộ ơ ụ ị i tr nh m t c n tranh..d ch v internet lan tràn (game, chat) đã cu n hút gi ậ ừ ươ ề ố l c. Đi u đó đ ngh thu t quý giá ủ c a văn h c trong m i h c sinh.
ộ ặ ự ự ồ
ả ư ấ ộ ộ ấ ượ ạ
ạ ươ ư
ộ ố ạ ề ế
ư ượ ư ề ạ c m ch ngu n c m xúc sau m i bài h c, ch a truy n đ
ỗ ườ ọ ả ế ng đ n trái tim ng
ph ơ ch a t o đ ự ầ ư ự s tâm huy t v i ngh , thi u s đ u t ượ đ đam mê văn ch ộ ố ớ
ọ ố ượ ặ ừ ệ ọ ư M t khác ch t l ng đ i ngũ giáo viên ch a th c s đ ng b , ch a có ệ ả ờ ọ h c ng pháp gi ng d y m t cách hi u qu nh t cho nên trong các gi ượ ứ ự ư ữ c h ng thú cho các em. H n n a m t s giáo viên ch a th c ơ ậ ế ớ cho bài d y nên ch a kh i d y ồ ọ ử ọ c ng n l a ươ i h c. ấ M t nguyên nhân khách quan khác là do sĩ s l p h c khá đông nên r t ng h c sinh trong
khó cho giáo viên trong vi c theo sát, kèm c p t ng đ i t m t ti
ị ọ ằ ườ ộ ế ạ t d y. ạ Bên c nh đó do tr
ầ
ả ế ề ụ ộ ờ ọ ế ưở ầ ả ng h c n m trên đ a bàn thu c vùng khó khăn, đa ớ h c trên l p các em ọ ấ ượ ng h c ng đ n ch t l
ả i pháp
ồ ứ ọ
ố s các em đ u là con gia đình thu n nông nên ngoài gi còn ph i ph giúp gia đình vì th ph n nào nh h t p.ậ 2.3. Gi 2.3.1.Trau d i h ng thú cho h c sinh khi ti p xúc v i văn th ả ớ ườ ế ể ụ ố ầ ọ ế t văn h c ng Tr
ề ọ
ượ ướ ể ồ ộ ơ. ướ ả c h t đ giúp các em c m th t i th y giáo ph i ọ làm cho h c sinh có h ng thú và ni m say mê h c văn. Không yêu thích văn ẻ ẹ ọ c v đ p h c thì tâm h n ng ứ ườ ọ i h c sinh không th rung đ ng đ c tr
6
ồ ế
ệ ồ ứ ể ứ ậ
ộ ế ự đó đ n v i văn h c m t cách t
ọ ẹ ẩ
ả ẩ ể ồ ớ
ế ả ầ ỗ ọ
ự ả ủ ừ ớ ươ
ế ầ ơ ớ , v đ p tâm h n nhà văn. Trau d i h ng thú khi ti p xúc v i rèn luy n mình đ có nh n th c đúng, tình ặ ấ giác và say mê. Khi g p b t kì ư ở ẽ b n thân các em s ph i trăn tr , suy t và luôn ề ố t đi u này ng tâm h n, tình c m c a mình đ n v i tác ph m. Đ làm t ờ ả ễ ọ ỏ i ọ ố ể ọ ng pháp d y h c đ lôi cu n h c sinh ớ c ti p xúc và g n gũi v i
ừ ẻ ẹ ủ c a ngôn t ự ơ th văn chính là giúp các em t ọ ớ ừ ả c m đ p, t tác ph m văn h c nào t ả ướ h đòi h i m i giáo viên qua t ng bài gi ng c n có gi ng đ c di n c m, l ạ ổ bình hay và luôn luôn đ i m i ph ượ ữ vào nh ng áng văn th , làm cho các em thích đ văn th .ơ
ố ữ
ữ ố
ừ ả
ở ươ ữ ệ ệ ả
ụ ả ố
ọ ẻ ẹ ủ ấ
ướ ẫ ng d n cho các em ph i bi giáo viên c n h
ủ ả ớ ể ổ ể ả ẽ ế ử ụ ể ể ự ọ
ừ
ồ ưỡ 2.3.2. B i d ng v n ngôn ng ọ ố ọ ố ả ả ụ ố t h c sinh ph i có v n ngôn ng . V n ngôn Mu n c m th văn h c t ữ ự ể ị ủ ế ồ ng , hình nh, câu, thanh t giá tr c a âm, t ng bao g m s hi u bi ụ ế ụ ể ể ụ ữ t ng ti n, d ng c đ hi u, c m th vi đi u…B i ngôn ng chính là ph ắ ữ ả văn. H c sinh càng giàu v n ngôn ng càng có kh năng c m th sâu s c ữ ượ ơ c cái khéo, cái hay, cái tài c a nhà h n v đ p c a câu, ch , càng th y đ ố ừ ế ầ ố t văn. Mu n phong phú v n t ữ ừ ệ ọ vi c đ c, nghe, nói và có thói quen ghi nh đ b sung tích lũy ngôn ng t ố ừ ừ ậ ầ v n t t s d ng, l a ch n đ hi u, đ c m nh n . T đó khi c n s bi ượ c ngôn t đ ụ mà nhà văn đã dùng. ơ ủ ề ậ ơ Ví d trong bài th “Đoàn thuy n đánh cá” c a nhà th Huy C n có
câu:
ẫ “ Cái đuôi em qu y trăng vàng chóe”. ầ ả Ở ể ể Ch “ em” trong câu th qu là th n kì.
ỉ ọ
ữ ớ ầ ơ ể ng, g n gũi này đã nâng loài cá lên thành con ng
ồ ạ ẫ
ể ả ở ườ ứ ấ ế t bao. ơ i và bi n c tr nên thân thi
ố ấ ườ ậ ế ắ t và g n bó bi ữ ắ ượ c cái hay,
ơ
ố ế ề ự ế ộ ố t v th c t
ả ưở
C m th văn h c là quá trình nh n th c có nh h ỗ ọ
ọ . cu c s ng và văn h c ứ ả ở ỗ m i ng i. C m th văn h c di n ra ể ố ườ ế
ậ ễ ư ố ố nh : V n s ng, v n hi u bi ả ứ ế ộ ớ
ằ đây ta có th hi u “em” là ụ ừ dùng v i phép nhân hóa đ ch các loài cá: Nh , chim, đé. Cách g i thân t ồ ươ i có tâm h n và tình th ữ ả c m. Phép nhân hóa làm cho câu th có h n và có s c h p d n kì l . Gi a con ng ế Do v y n u không có v n ngôn ng ch c gì chúng ta th y đ ặ ắ ủ cái đ c s c c a th văn. ể 2.3.3. Tích lũy v n hi u bi ọ ụ ở ố ố ng b i v n s ng ụ ả ủ ườ i không hoàn toàn c a m i ng ề ế ố ự ố gi ng nhau do nhi u y u t t, năng l c và trình ế ố ộ ế di truy n…Tình c m và thái đ khi ti p xúc v i văn đ ki n th c, y u t ọ ượ h c đ
ườ ả
ượ ậ ớ c kĩ năng v n d ng th c t
ề ạ ộ ộ ệ ự ế ộ ố ụ ượ ọ ồ ộ ố ờ ớ ộ ố c th hi n qua ho t đ ng và quan sát cu c s ng h ng ngày. ỏ ữ i giáo viên ph i luôn h c b môn Ng văn đòi h i ng ọ ớ cu c s ng v i văn h c giúp các em hình ự ế ộ ố cu c s ng v i văn h c, đ ng th i qua ể ố cu c s ng v i văn ế ề ự ế t v th c t c v n hi u bi
ể ệ ờ ọ Trong các gi ệ ế luôn chú ý đ n vi c liên h th c t thành đ đó giúp các em tích lũy đ h c.ọ
ớ ạ ư ễ ổ
ờ ọ ơ ỏ ữ ậ ọ ộ i quãng đ i h c văn tu i nh , giáo s Lê Trí Vi n đã rút ra “Trong th văn hay ch nghĩa ngoài cái g i là n i dung Nh l nh n xét quí báu:
7
ờ ộ ố ố ủ ủ ườ ng c a nó, còn có v n s ng c a cu c đ i nghìn năm
ể t v th c t
ạ Do v y bên c nh v n hi u bi ể
ơ ở ộ ệ ộ ố ố ế ề t v văn h c thông qua vi c đ c sách báo th ữ
ọ ự ả
ệ ủ ụ
ộ ế giao ti p thông th ồ ắ ạ . i” b i đ p l ậ ầ ế ề ự ế ộ ố cu c s ng, các em còn c n ườ ọ ả ố ọ tích lũy c v n hi u bi ng ầ ừ xuyên. T đó giúp các em m r ng t m nhìn cu c s ng, kh i sâu nh ng suy ầ ơ ậ ụ ả nghĩ và c m xúc, góp ph n kh i d y năng l c c m th văn h c. ậ ế 2.3.4. Rèn kĩ năng nh n bi t và phân tích tác d ng c a các bi n pháp ộ ố ạ ơ NTTT trong m t s đo n th , văn. ệ ữ
ậ ệ ự ả ậ ệ ụ c các bi n pháp ngh thu t tu t
ọ ệ ủ ừ ườ
ớ ữ ế ượ t đ ẩ ơ ở ươ ch ọ ọ M t trong nh ng bi n pháp giúp h c sinh có năng l c c m th văn h c và tác ặ ng g p ng trình Ng văn l p 6 đó là : So sánh, nhân
ọ ụ
ơ ụ ể ạ
ố t t là giúp các em nh n bi ụ d ng c a nó trong các tác ph m văn h c. Các bi n pháp NTTT th trong các bài văn, bài th ụ ẩ ụ hóa, n d , hoán d . ể ả ị ể ệ Đ c m th văn h c thông qua vi c khai thác, phân tích giá tr bi u ỏ ộ ố ủ ả c m c a các bi n pháp NTTT trong m t s bài, đo n văn, th c th đòi h i ầ ọ t các yêu c u sau đây: h c sinh th c hi n t ấ ạ ệ ề ệ ệ ố ệ c khái ni m, c u t o v các bi n pháp NTTT (So sánh, nhân
hóa, n d , hoán d ).
ả ể ệ ậ ượ ệ ệ ệ
ự ượ ể Hi u đ ẩ ụ Phát hi n nh ng tín hi u ngh thu t đ ữ c tác gi ặ ắ ể ả ơ
ộ ỏ ọ
ữ ệ ể c s d ng. Đ làm t đ
ề ụ ữ th hi n trong bài ệ ố ừ ng , hình nh tiêu bi u, đ c s c). Thông qua h th ng văn, bài th . (các t ầ ậ ệ ọ câu h i xoáy vào tr ng tâm n i dung c n khai thác giúp h c sinh nh n di n ố ượ ừ ượ ử ụ c t đ đúng nh ng bi n pháp ngh thu t tu t ẫ đi u đó tôi h
ậ ệ ướ ng d n các em c n: ắ ọ ỹ ề ế ặ ữ t đ t ra nh ng câu
ưở ỏ
ệ ố ượ ợ ỏ ưở ầ ầ ủ ậ ắ Đ c k đ bài, n m ch c yêu c u c a bài t p, bi ậ ượ ầ ầ ư ỏ h i nh : Bài này yêu c u gì ? C n nêu b t đ c cái gì ? ả ợ ượ ả H th ng câu h i ph i g i đ c c m xúc, g i liên t ầ ủ ọ ng t
ủ ộ ả
ừ ữ ể ệ ỏ
ọ
ng, phát huy ể ỏ ng c a h c sinh. Giáo viên c n thoát kh i các câu h i tìm hi u trí t ữ ể ặ ạ bài trong sách giáo khoa, ph i ch đ ng sáng t o, tìm tòi đ đ t ra nh ng ơ ợ ọ ậ ả ề ầ câu h i kh i g i h c sinh tìm hi u v v n đi u, t ng , hình nh, nhân v t, ừ hành đ ng... trong t ng bài h c. ơ ượ ể ề ặ ạ ọ ộ Đ c và hi u v câu th , câu văn ho c đo n trích đ c nêu trong đ ề
ụ ể
ư ế
t; cách s d ng bi n pháp tu t ả ể ử ụ ậ ệ ộ ượ ẩ ừ ặ , đ t ừ nh so sánh, ẽ ẹ c n i dung, ý nghĩa gì đ p đ ,
ừ so sánh. ế ướ ể
ệ ậ ử ụ ữ ệ ặ ơ bài. ầ ụ ể ủ ậ ự (D a vào yêu c u c th c a bài t p đ tìm hi u. Ví d : Cách dùng t ả câu; cách dùng hình nh chi ti ụ nhân hoá, n d … đã giúp em c m nh n đ sâu s c.)ắ a, Phép tu t ồ ế c h t tôi cho các em hi u th nào là ngh thu t so sánh r i Tr ậ ng cho các em tìm, nêu nh ng câu văn ho c th có s d ng ngh thu t
ướ h so sánh.
ế ự ậ ự ệ ố So sánh là đ i chi u s v t, s vi c này v i s v t, s vi c khác có nét
ứ ợ ợ ả ể ạ ồ ươ ớ ự ậ ự ệ ự ễ ng đ ng đ làm tăng s c g i hình, g i c m cho s di n đ t. t
8
ướ
ọ ấ ướ ẫ
ộ ệ ẫ Sau đó giáo viên h ng d n h c sinh phát hi n phép so sánh thông qua ọ ỗ ạ ụ ể ủ ấ ng d n h c sinh tìm c u trúc c th c a nó. M i d ng c u trúc giáo viên h ọ ụ ể nhanh m t ví d đ minh h a.
ươ ế ví d 1 ụ “ Quê h
ỗ
ượ ệ ệ ị ậ ượ ử ụ ọ ng là chùm kh ng t Cho con trèo hái m i ngày…” ọ c : Bi n pháp ngh thu t đ c s d ng trong
ệ câu th trên là : Ngh thu t so sánh
ươ
ả + H c sinh xác đ nh đ ậ ơ ả Quê h Hình nh so sánh : ị + GV đ nh h c: Quê h
ượ ươ ộ ế ượ ả ng đ
ệ ề ắ
ệ ủ ớ ơ ấ ầ ớ ế
ướ ng cho sinh c m nh n đ ế ớ i Vi ườ ộ ự ặ ơ ỗ ề ổ
ả ậ ữ ề ỗ
ể ả ấ
ườ ệ ầ ơ ư ấ ả ng là t ứ i Vi
ọ ng (là) chùm kh ng t ừ ậ ng là cái tr u ớ ọ ượ c so sánh v i chùm kh ng t, là hình nh quen thu c, g n gũi v i t ữ ệ ắ ườ làng quê, g n bó v i con ng t là g n li n v i nh ng t Nam. Đ c bi ỗ ờ kĩ ni m c a th i th u m i ng i. Nhà th Đ Trung Quân đã bi n cái vô ữ hình thành cái h u hình. M t s so sánh b ngoài thì “ n i” thì “ ngang ằ ạ ự ằ i là “ chìm”, là “ không ngang b ng”. Qu th t quê b ng” nh ng th c ra l ươ ậ ả ườ ươ ng theo nh ng c m h i có th c m nh n v quê h t c , m i ng ủ ươ ả ng trong tâm trí c a xúc, kí c riêng. Qua đó cho ta th y hình nh quê h ng t nam nói chung và trong lòng nhà th nói riêng luôn g n gũi, thanh bình và không bao gi quên đ c.
ư ộ ượ ồ ờ ươ ượ ư ụ ví d 2: “
ặ ộ ồ ị
ủ ọ ố ắ ng đ ng đúc, các b p ắ ả ử ặ th t cu n cu n, hai hàm răng c n ch t, quai hàm b nh ra, c p m t n y l a ghì trên ng n sào gi ng nh m t hi p sĩ c a Tr ượ D ng H ng Th nh m t pho t ạ ng S n oai linh, hùng vĩ”
ườ ệ ơ ậ ượ ử ụ ắ ư ộ ượ ệ ệ ị ọ c : Bi n pháp ngh thu t đ c s d ng trong
ệ câu th trên là : Ngh thu t so sánh
ả + H c sinh xác đ nh đ ơ ậ Hình nh so sánh :
ươ ượ ư ư ộ ng đ ng đúc…
ồ ủ ư ố ư ộ ươ ượ ườ ơ ng S n oai linh, hùng
ượ D ng H ng Th nh m t pho t ệ D ng H ng Th gi ng nh m t hi p sĩ c a Tr vĩ.
ị ả ế ể ụ
+ GV đ nh h ợ
ạ ườ
ấ
ứ ủ ướ ng vi ườ ọ i đ c liên t ả ả ể ạ ộ
ả ọ
ệ ủ
ả ờ ượ Ở ấ ủ c d ng ý c a nhà văn :
ộ ướ ề ả ố ớ đ i v i ng ể ươ ạ ạ ư ả ỏ ượ
ườ
ớ ẻ ẹ ướ ự ế ẫ ậ ng d n h c sinh làm bài t p th c hành:
ớ ế ậ ủ ự ỗ ơ ỉ ả ạ t đo n văn c m th : Hình nh dùng đ so sánh ắ ỏ ẻ ẹ ưở ế ỏ ấ ể này g i cho ng ng đ n v đ p th ch t kh e m nh, r n r i ư ư ộ ự ươ ủ ượ i anh hùng ng H ng Th nh m t ng và s dũng mãnh, qu c m c a d ấ ẹ ả ượ khi v t thác. Có th coi đây là hình nh so sánh đ p nh t, đ c đáo nh t góp ề ườ ầ c mi n Trung i lao đ ng trên sông n ph n đ cao s c m nh c a con ng ể ườ ủ ờ ừ ồ đ ng th i v a bi u hi n tình c m quý tr ng c a tác gi i lao ươ ộ ng c a mình. Và thông qua hình nh dùng đ so sánh này đ ng trên quê h ượ ụ ư ng H ng Th nói ta cũng th y đ ngoài đ i d ượ ọ ế ẹ t năng nh nh , tính n t nhu mì, ai g i cũng vâng vâng, d d nh ng khi v ầ ườ ộ ở i hoàn toàn khác. Ph i chăng, khi c n ng tr thác, d thành m t con ng ử ượ ộ ố ố ệ ườ i Vi t Nam v n bình th v ng trong cu c s ng t qua th thách, con ng ườ ậ ổ b ng l n d y v i v đ p phi th ng. ọ Ti p đ n giáo viên h * Bài t p: Hãy ch ra cái đúng, cái hay c a s so sánh trong m i câu th sau:
ư ẻ 1. Tr em nh búp trên cành
9
ồ ế t ăn, ng , bi (H Chí Minh)
ế ọ t h c hành là ngoan ọ Bi 2. Bà nh qu ng t chín r i
ủ ư ả ổ ươ ồ i lòng vàng. (Võ Thanh An)
ọ ề
ề ủ
ầ ỉ * H c sinh làm bài ọ GV đ c và chép đ bài lên ả b ng. Bài yêu c u ta ch ra cái gì?
ề ả ư ả
ể ể ớ so sánh cái gì v i ở
ở ỗ ỗ Câu 1 tác gi cái gì? So sánh nh v y đúng ch nào? hay ư ậ ch nào?
ế ẻ
Ở ớ ọ ả Càng thêm tu i tác, càng t ọ ọ H c sinh đ c kĩ đ bài. ỉ Ch ra cái đúng, cái hay c a so sánh. ẻ Tr em búp trên cành. ớ ẻ Tr em và búp non đ u đang l n, đang phát tri n. Hình nh đ a ra ẩ làm chu n đ so sánh (búp trên ấ ẹ cành) r t đ p và ý nghĩa, giúp ta ứ ưở liên t ng đ n tr em chan ch a ọ hy v ng. ả Bà qu ng t chín so sánh bà v i câu 2 tác gi
ấ ọ ề ư ở ỗ ch
ẩ ả
ưở ế gì? So sánh y đúng và hay nào?
ả Bà và qu ng t đ u có lâu ồ ả ồ r i, già r i. Hình nh đ a ra làm ọ ể chu n đ so sánh (qu ng t chín ồ ng đ n hình r i) giúp ta liên t ả ấ nh bà r t đáng quý có ích cho ộ ố cu c s ng.
ọ ố ắ ữ
ơ ể ố ượ * Giáo viên s a ch a, u n n n cho h c sinh: ể ụ ằ
ở ử ậ ng đem so sánh
ớ
ọ ả ể ế ề ữ Bà" và "qu ng t chín r i ng hai câu trên là hoàn toàn đúng và hay. ự ậ ữ ề " và "búp trên cành" đ u là nh ng s v t còn non n t, đang ộ ự ậ ồ " đ u là nh ng s v t phát tri n đ n đ
ị
ả ể
ẩ ể ưở búp trên cành" là hình nh ả c nâng niu, giúp ta liên t ng
ẩ ồ " r t đáng quý, có giá
ữ ẹ ọ ấ qu ng t chín r i ng đ p và giàu ý nghĩa v " ề bà" có
ưở ọ ả
ướ ừ ầ ọ ị
t l a ch n ả ự ậ ụ ả ộ
ờ ơ i nói hay câu văn thêm sinh đ ng h n. Đ ng th i giáo d c các em bi
ệ ả
ừ
nhân hóa ể ữ ậ ơ
ừ ủ ể ệ ậ
ệ Ví d : B ng ngh thu t so sánh giúp ta hi u kĩ và hi u sâu h n đ i t ố ượ đem so sánh. Đ i t Đúng vì : "tr emẻ phát tri n. "ể ặ già d n, có giá tr cao. ư Hay vì: Hình nh đ a ra làm chu n đ so sánh " ớ ượ ấ ẹ r t đ p, còn non n t, đang phát tri n, đáng đ ọ ứ ầ ứ ố i ớ "tr emẻ " đ y s c s ng, ch a chan hy v ng. t ư ả ả Hình nh đ a ra làm chu n so sánh " ộ ố ị tr cho cu c s ng, giúp ta có nh ng liên t ơ ấ t m lòng th m th o, đáng quý,đáng trân tr ng. ế ự T đó giáo viên đ nh h ng cho các em khi so sánh, c n bi ể ầ ữ ợ ẽ nh ng s v t, hình nh quen thu c, g n gũi, s có tác d ng g i hình nh đ ế ộ ờ ụ ồ t cho l ế ậ ụ v n d ng bi n pháp so sánh vào vi làm cho câu văn, bài văn t văn miêu t hay và sáng t o .ạ b, Phép tu t ệ Giúp các em hi u ngh thu t nhân hóa là gì? Bi ượ ử ụ s d ng ngh thu t nhân hóa. T đó hi u đ ọ ừ t ế t tìm nh ng câu văn, th có ệ ử ụ c tác d ng c a vi c s d ng ồ ố ậ ụ ặ ả con v t, cây c i, đ ơ nhân hóa trong văn, th . Nhân hoá là g i ho c t
10
ữ ừ
ở ậ ườ ườ i; làm cho ị ể i, bi u th con ng nên g n gũi v i con ng
ườ ượ ồ ậ ủ ả ằ ậ v t,..b ng nh ng t ế ớ th gi ượ đ ể ọ ặ ả c dùng đ g i ho c t ớ ầ i.
ơ ụ
ấ ừ
ọ
ợ ờ
ầ ươ
ừ ầ ơ
ữ ậ ủ ề ẻ ẹ ủ ừ ơ ượ c
ơ ữ ố ng v n đ ố i loài v t, cây c i, đ v t,..tr ữ c nh ng suy nghĩ, tình c m c a con ng ạ Ví d : Cho đo n th : ơ “ R ng m ôm l y núi ắ Mây tr ng đ ng thành hoa ề Gió chi u đông g n g n H ng bay g n bay xa.” ( R ng m Tr n Lê Văn.) ơ ươ Hãy nêu nh ng c m nh n c a em v v đ p c a r ng m H ng S n đ ợ ả g i t
c :
ọ ệ ậ
ấ
ậ ượ ọ ị c :
ừ ơ
ả
ấ ủ ả ề ẹ ờ ư ả ng h c sinh c m nh n đ ấ ự ắ ượ c nhân hóa (ôm l y núi) cho th y s g n ơ ượ ợ i. Gió chi u đông nhè nh (g n g n)
ắ ơ
ạ ơ
ứ ơ ươ ể ờ ượ ừ ệ ắ ơ
ả ạ trong đo n th trên. ị ượ + H c sinh xác đ nh đ ệ ậ ượ ử ụ c s d ng : Ngh thu t nhân hóa Ngh thu t đ ả Hình nh nhân hóa : ôm l y núi. ướ + GV đ nh h R ng m bao quanh núi đ ậ ầ ắ bó g n gũi, thân m t và th m đ m tình c m c a c nh thiên nhiên. Hoa m ế ạ ờ ọ ở ắ n tr ng nh mây trên tr i đ ng (k t) l ơ ỏ ư ươ ng hoa m lan t a đi kh p n i. đ a h ẽ ẹ ẽ Có th nói, đo n th trên đã v ra b c tranh thiên nhiên mang v đ p ấ ủ c a đ t tr i hòa quy n trong r ng m H ng S n mà th m đ m tình i. ườ ng
ữ ụ ằ ả ạ ng d n h c sinh c m th nâng cao b ng nh ng đo n
Bài t pậ : GV h ử ụ ẫ ệ
ọ ậ ị ể ủ ệ ả ừ ạ trong đo n
ướ văn, bài văn có s d ng ngh thu t nhân hóa. ề Đ bài : Tìm và phân tích giá tr bi u c m c a bi n pháp tu t th :ơ
ươ
ề ổ ẫ ắ
ứ
ừ ỏ ờ ấ ọ ấ ầ ẳ đó mà nên h i ng ươ Lũy thành t i”
“V n mình trong gió tre đu Cây kham kh v n hát ru lá cành Yêu nhi u n ng n tr i xanh Tre xanh không đ ng khu t mình bóng râm Bão bùng thân b c l y thân Tay ôm tay níu tre g n nhau thêm ở riêng ng nhau tre ch ng Th ườ ỡ ệ t Nam – Nguy n Duy) (Tre Vi
ượ ệ ệ ậ ễ ừ c bi n pháp ngh thu t tu t ả ờ : Phát hi n đ
ặ ắ ữ
ệ ả ượ ả ạ ộ i nhân hóa, ị ng , hình nh nhân hóa đ c s c sau đó phân tích giá tr ặ c nhân hóa và hình thành m t đo n văn ho c
ạ ượ ả c nhân hóa. Tác gi
ơ ạ ộ ỉ Đo n th trên hình nh cây tre đ ng v n ch ho t đ ng, tính cách c a con ng
ườ ể ậ ổ ừ n mình, kham kh , hát,yêu,ôm, níu, th ủ ươ ng… ả i đ gán cho ệ ) do v y tre hi n lên ầ Yêu c u tr l ừ ượ ỉ c các t ch ra đ ủ ể ả bi u c m c a các hình nh đ ụ ả bài văn c m th . ọ * H c sinh làm bài: ữ ố ữ dùng nh ng t ươ loài tre (v
11
ộ ạ
ấ i Vi
ử ơ ậ ủ ữ
ậ ả
ấ ạ ư i Vi
ể ậ ờ
n mình” trong gió, v ụ ướ ứ
ầ ầ
ầ ắ
ạ ổ ạ ư ể ạ
ươ ộ ố ạ ề
ổ ẫ ế ế ợ
ề ộ ấ ứ ấ
ấ ắ ậ
ẩ ữ ộ trong đo n th th t sinh đ ng, mang nh ng nét tính cách, hành đ ng và ph m ệ ườ t Nam. ch t đáng quý c a con ng ắ ọ ố * GV s a ch a, u n n n cho h c sinh: ệ ơ ượ ệ ử ụ ạ d ng bi n pháp ngh thu t nhân hóa sinh C đo n th đ c s ộ ị ự ấ ớ ậ ậ ộ đ ng.Tre là loài v t vô tri, vô giác v y mà có ngh l c r t l n trong cu c ế ệ ườ ờ ẽ ạ ố t Nam. Tre bi s ng, r t m nh m , l c quan, yêu đ i nh con ng t “ ầ ươ ươ n cao đ đón nh n ánh sáng b u tr i. Nó không v ạ ấ ứ ứ ấ ấ ị c b t c s c m nh nào. “Tre xanh không đ ng khu t ch u khu t ph c tr ề ờ ế ờ t bao nhiêu, b u tr i trong xanh, hi n mình bóng râm”. Nó yêu b u tr i bi ộ ắ hòa s c n ng, nó v n lên đ y ý chí và t o cho mình m t ý chí hiên ngang, ượ ấ ấ b t khu t. Cu c s ng còn kham kh , đ m b c nh ng không th át đ c ề ộ ố ni m vui, ni m l c quan trong cu c s ng “cây kham kh v n hát ru lá cành”. ộ ế Ti ng gió vi vu, ti ng sáo di u r n rã hay đó chính là ti ng hát ng i ca cu c ố ẫ s ng thanh bình. Tre v n đ ng đ y hiên ngang và b t khu t, dù cho gió táp, ế ẫ ư m a sa, dù cho gió gi t bão bùng, tre v n đoàn k t, g n bó bên nhau “tay ôm tay níu tre g n nhau thêm”. ắ ứ ườ ở ữ ng thành v ng
ừ ắ ả ế ng g n bó đoàn k t tre tr thành b c t ng.
ầ T tình yêu th ệ ch c b o v quê h ư ậ ươ ươ ỉ ằ ơ ộ ễ
ệ ư ườ
ấ ẩ ủ ườ ữ i Vi
ậ ệ ữ ườ ư i Vi
ố
ố ố ả ế
ữ ị ế ồ ổ ắ ạ Nh v y ch b ng m t đo n th ng n Nguy n Duy đã th i linh h n con ụ ự i th c th mang i vào cây tre, làm cho nó hi n lên nh nh ng con ng ố ộ t Nam. Dù cu c s ng ẫ ạ ườ t Nam v n l c ạ ẻ ế i k ỹ t trong nh ng ngày ch ng M sôi ắ ế ư th chi n th ng
ử ẳ ủ ẻ
ừ t Nam tr ị ệ ậ
ọ ử ụ ng cho các em khi s d ng ngh thu t ộ ả ợ ợ
ở ậ ụ ẽ ạ ụ ệ ế t v n d ng bi n pháp nhân hóa vào vi ể t
ả ạ ơ làm cho câu văn, bài văn hay và sáng t o h n.
ế t tìm nh ng câu văn, th
ậ ẩ ể ụ ượ ữ ủ ụ ơ ệ ử ụ c tác d ng c a vi c s d ng
ự ậ ằ ng này b ng tên s v t, hi n t
ệ ượ ự ễ ợ ả ồ ng khác ạ ng đ ng v i nó nh m tăng s c g i hình, g i c m cho s di n đ t.
ứ ợ ớ ế
ộ ạ ề ợ ng ệ nh ng nét ph m ch t đáng quý c a con ng ạ ế ị nghèo nàn, l c h u, b chi n tranh tàn phá nh ng ng ờ ả quan, yêu đ i, kiên trung, dũng c m, đoàn k t, sát cánh bên nhau ch ng l ệ ổ ơ ượ c vi thù, b o v T qu c. Bài th đ ư ộ ế ạ ộ đ ng nh m t ti ng nói bình tĩnh, l c quan, kh ng đ nh t ướ ệ ườ ủ c m i th thách c a k thù. c a con ng i Vi ướ ụ T ví d đó, giáo viên đ nh h ự ậ nhân hóa h p lý s t o cho s v t vô tri tr nên sinh đ ng, g i hình nh bi u ế ả c m . Qua đó giáo d c các em bi văn miêu t ừ ẩ ụ c, Phép tu t n d ế ể ệ Giúp các em hi u th nào là ngh thu t n d . Bi ụ ừ ậ ẩ ệ ử ụ có s d ng ngh thu t n d . T đó hi u đ ơ ừ ẩ ụ n d trong văn, th . phép tu t ệ ượ ự ậ ọ Ẩ ụ n d là g i tên s v t, hi n t ằ ớ ươ có nét t ề ề ụ “Thuy n v có nh b n chăng Ví d : B n thì m t d khăng khăng đ i thuy n”
c :
ọ ệ
ư ế ị ượ + H c sinh xác đ nh đ ậ ẩ ụ ệ ậ ượ ử ụ c s d ng : Ngh thu t n d Ngh thu t đ ẩ ụ ả ế ề Hình nh n d : Thuy n và b n ườ ượ ề (Thuy n: T ng tr ng cho ng i con trai luôn đi xa.
12
ợ ế ườ ng tr ng cho ng
ợ ấ ẹ ấ ậ ọ ng h c sinh c m nh n đ ượ c ng i ca.T th c t ề cu c s ng thuy n luôn xu t phát t
ắ
ả ừ ự ế ế ề ự ượ ệ ậ
ế ớ
ả ỗ i đ miêu t t và l
ộ ề ự ế ớ n i nh nhung tha thi ơ ủ ờ ườ ủ ấ ươ ườ ủ ờ ượ ư i con gái luôn th y chung đ i ch .) B n : T ủ ố ượ ướ ị c: Tình yêu v n r t đ p, th y + GV đ nh h ừ ấ ộ ố chung, r t đáng đ ờ ể ế ồ ọ ơ ậ ố ị ể b n r i đi kh p m i n i, còn b n luôn là v t c đ nh, không th chuy n d i ưở ự ồ ằ ợ ng và luôn “khăng khăng đ i thuy n”. B ng tâm h n phong phú và s liên t ệ ậ ộ ng ngh thu t th t tuy t đ c đáo nhân dân ta đã xây d ng nên m t hình t ủ ả ầ ờ v i và giàu ý nghĩa. Thuy n và b n là s so sánh ng m v i tình c m c a con ề ố ờ ứ ẹ ườ ể i h a h n chân thành v m i ng ợ i th i con gái đ i ch ng tình chung th y r t nên th c a ng ng.
ọ ướ ụ ữ ằ ạ Bài t pậ : GV h ng d n h c sinh c m th nâng cao b ng nh ng đo n văn, bài
ử ụ ẫ ệ
ị ể ủ ệ ả ừ ạ trong đo n
ả ậ ẩ ụ văn có s d ng ngh thu t n d . ề Đ bài : Tìm và phân tích giá tr bi u c m c a bi n pháp tu t th :ơ
ặ ờ
ấ
ệ ệ ừ ẩ
i ữ ặ ờ ệ c bi n pháp ngh thu t tu t ụ ặ ắ
ộ ặ ạ ả ượ ẩ ộ ả ờ : Phát hi n đ ẩ ừ ụ ụ ỉ n d , ch ra ả ị ể ng , hình nh n d đ c s c sau đó phân tích giá tr bi u c m ả ả c n d và hình thành m t đo n văn ho c bài văn c m
ố ọ ử
ơ ả ữ ụ ấ
ạ ả ả
ắ ế ắ ừ ẩ ng ( nghĩa đen) tác gi ườ ọ ộ ả nh giúp ng
ộ ư ờ
ữ ệ
ủ ộ
ố ẩ ụ ụ ị ả ỹ ế m t tình c m yêu m n, khâm ph c v lãnh t
ố ả ộ ộ ộ b c l t Nam.
ậ ẩ ụ ị
ộ
ợ ẩ ụ ế ả ử ụ ướ ả ự ậ ở ậ ụ t v n d ng bi n pháp n d vào vi ệ ể ả t văn miêu t
ơ
ừ
“ Ngày ngày m t tr i đi qua trên lăng ấ ỏ Th y m t m t tr i trong lăng r t đ ”. ậ ượ ầ Yêu c u tr l ượ đ c các t ủ c a các hình nh đ th .ụ ế ợ * H c sinh làm bài, giáo viên k t h p u n n n, s a ch a: ệ ệ ơ ử ụ n d r t hi u qu . Thông qua Câu th trên nhà th s d ng bi n pháp tu t ươ ầ ặ ờ đã t o ra m t hình hình nh m t tr i là v ng thái d ị ầ ả i đ c hình dung ra hình nh Bác nh so sánh ng m sâu s c, t ặ ườ ự ỡ ấ ồ i r c r , m áp nh ánh m t tr i xua tan H (nghĩa bóng) là m t con ng ắ ố ộ ẫ ệ màn đêm nô l t Nam ta su t nh ng năm , soi sáng và d n d t dân t c Vi ế tháng ch ng Pháp, ch ng M và ti n lên ch nghĩa xã h i.Thông qua hình ụ ả vĩ nh n d này tác gi ạ ủ ệ ộ đ i c a dân t c Vi ừ T ví d đó, giáo viên đ nh h ng cho các em khi s d ng ngh thu t n ẽ ạ ụ ợ d h p lý s t o cho s v t tr nên sinh đ ng, g i hình nh bi u c m. Qua ệ ế ụ đó giáo d c các em bi ạ làm cho câu văn, bài văn hay và sáng t o h n. d, Phép tu t hoán d ể ế ậ Giúp các em hi u th nào là ngh thu t hoán d . Bi
ệ ụ ừ ụ ệ ậ ơ
ừ
ủ ệ
ữ t tìm nh ng câu ệ ủ c tác d ng c a vi c ệ ự ậ ọ hoán d trong văn, th . Hoán d là g i tên s v t, hi n ệ ằ ng, khái ni m khác có ự ễ ệ ượ ợ ả ạ ớ ụ ụ ế ể ượ ử ụ văn, th có s d ng ngh thu t hoán d . T đó hi u đ ụ ụ ử ụ s d ng phép tu t ượ ng, khái ni m b ng tên c a m t s v t, hi n t t ằ quan h g n gũi v i nó nh m tăng s c g i hình, g i c m cho s di n đ t.
ệ ầ ụ t cấ ả
ơ i s i đá cũng thành c m”
ượ ọ ị ơ ộ ự ậ ứ ợ “Bàn tay ta làm nên t Ví d : ứ Có s c ng + H c sinh xác đ nh đ ườ ỏ c :
13
ậ ệ ụ ệ c s d ng : Ngh thu t hoán d
ộ ủ ườ i
ậ ượ ử ụ ẩ ụ ỉ ứ ỉ ữ
ỏ ơ
ọ ỉ ữ ướ ơ
ậ ị ả
ườ ủ ế ậ
ể ủ ộ ả ứ ứ
ộ ượ ế ơ
ẳ
ủ ợ ớ
ộ ả ụ ạ ố c : Hai câu th nêu lên m i quan ấ ả đã l y ộ i” . Chính con ả ầ ườ i và s c lao đ ng c a h ch không ph i cái gì khác đã góp ph n c i t qua m i v t v , gian khó bi n “s i đá” thành “c m” ơ ị ấ i kh ng đ nh, h n ụ i ca ng i vai trò, tác d ng to l n v s c lao đ ng c a con ị i trong vi c chinh ph c thiên nhiên t o ra nh ng thành qu có giá tr
ướ ụ ữ ạ ằ ả ọ Ngh thu t đ ả Hình nh n d : + Bàn tay: ch s c lao đ ng c a con ng ổ + S i đá: ch nh ng gian kh , khó khăn ả ạ ượ + C m: ch nh ng thành qu đ t đ c. ậ ượ ả ng h c sinh c m nh n đ + GV đ nh h ụ ặ ắ ậ ệ ằ ệ h nhân qu , đúng quy lu t. B ng ngh thu t hoán d đ c s c tác gi ứ cái b ph n “ bàn tay” đ nói đ n “s c lao đ ng c a con ng ọ ng ỏ ọ ấ ả ạ t o thiên nhiên, v ộ ố ộ ờ ạ ạ i cu c s ng m no và h nh phúc . Đây là m t l mang l ề ứ ế ữ ộ ờ th n a là m t l ữ ệ ườ ng ụ ụ ộ ố ph c v cho cu c s ng. Bài t pậ : Giáo viên h ng d n h c sinh c m th nâng cao b ng nh ng đo n văn,
ẫ ệ ử ụ ậ
ị ể ủ ệ ả ừ ạ trong đo n
ề ơ ụ bài văn có s d ng ngh thu t hoán d . Đ bài : Tìm và phân tích giá tr bi u c m c a bi n pháp tu t th :
ư “ Áo chàm đ a bu i phân li
C m tay nhau bi
ổ ế t nói gì hôm nay”. ệ ậ ầ ệ ỉ ệ ừ ượ c bi n pháp ngh thu t tu t
ụ ặ ắ
ộ ạ ụ ượ i ữ ả ụ ả ờ : Phát hi n đ hoán d , ch ra ị ể ả ả ừ ng , hình nh hoán d đ c s c sau đó phân tích giá tr bi u c m ặ c hoán d và hình thành m t đo n văn ho c bài văn
ố ữ ử ế ợ
ơ ư ữ
ị ế
ị ơ
ả ả
ả ự ừ ườ ặ
ườ ố ữ ả ấ
ắ ọ ồ ả c hình nh ườ ở ạ ữ ộ ỉ ớ i i và ng i ra đi. Ch v i l ễ ả ượ ạ ơ ố ữ ồ ủ đ c tr ng thái c a tâm h n con ộ ả ắ ể ạ áo chàm” là m t hình nh đ l i m t cách c th , sâu s c. Hình nh “ i ả ng v s đ c đáo, đó là hình nh t th c v a là hình nh hoán ệ ắ t B c th ng m c áo nâu chàm, ề i v n hi n lành, ch t phác nh ng ấ ề ủ ắ
ặ ể ỉ ủ ề
ủ ả ặ ủ ọ ướ t n
ữ ộ l
ộ
ữ ừ ụ ậ ị ả ữ ố ườ ở ạ i trong câu th c a T i ẽ ư nh ng bình d , tha thi ng cho các em khi s d ng ngh thu t
ư ố ữ ườ i cũng ẹ ắ c m t ngh ơ ủ ế t. ệ ợ ả ị ử ụ ợ ợ
ữ ế ể
c nh ng đ c đi m c a ng ế ả
ả ướ ự ậ ở ộ ườ ự ậ ượ ủ i, s v t đ ế ụ t v n d ng bi n pháp hoán d vào vi ơ ệ ạ ầ Yêu c u tr l ượ đ c các t ủ c a các hình nh đ ụ ả c m th . ọ * H c sinh làm bài, giáo viên k t h p u n n n, s a ch a: ệ ượ ữ Nh ng câu th nh nh ng âm thanh đ ng v ng đã tái hi n đ ườ ư l u luy n, b n r n trong cu c chia li gi a ng hai dòng th mà nhà th T H u đã di n t ụ ể ườ ộ ng ề ự ộ ề ấ ượ nhi u n t ồ ộ ư ụ ượ ng tr ng. Đ ng bào các dân t c Vi d , t ị ủ ứ ộ m t th màu gi n d c a nh ng con ng ặ son s t th y chung, n ng ân tình. Màu chàm r t b n, ít phai, do đó T H u đã ượ m n ý nghĩa c a màu chàm b n ch t đ ch tình c m c a con ng ư ỡ ề b n ch t th y chung. C m xúc nh v òa cùng nh ng gi ườ i ra đi và ng ngào. Cu c chia tay gi a ng ặ H u cho ta hình dung m t tình c m l ng l T ví d đó, giáo viên đ nh h ẽ ạ nhân hóa h p lý s t o cho s v t tr nên sinh đ ng, g i hình, g i c m, nêu ặ ụ ậ ượ c nói đ n. Qua đó giáo d c b t đ ậ ụ các em bi làm cho câu t văn miêu t văn, bài văn hay và sáng t o h n.
14
ạ ế ử ụ t đo n văn, bài văn có s d ng các
ệ
ệ ệ ộ ậ Đây là m t trong nh ng y u t
ạ ậ ặ ụ
ọ ầ ậ
ồ
ộ ạ ự ả ơ
ạ ả ứ
ệ ế ợ ạ ằ ờ
ợ ừ
ệ ạ ộ ể ễ ạ ễ ợ ả láy g i hình g i c m đ di n đ t . ầ ượ
ệ
ừ ầ ừ ặ ỗ ề , c n tránh m c các l ạ ả i v chính t ộ ồ c di n đ t m t cách h n nhiên, trong sáng và b c ệ t v n d ng linh ho t, khéo léo các bi n pháp ngh ễ , đ t câu; tránh di n , dùng t
ộ ả ạ ữ ợ ả ặ ế t nh ng câu văn sinh đ ng, g i c m, giàu hình nh và nh c
ệ
ườ
ử ụ ướ ẫ ầ ả chính xác, câu văn c n ph i ể ố ng nét, hình kh i,...Đ ừ ữ ợ ả ợ , g i ng g i t
ẩ ụ
ệ ậ ề ệ ộ
ơ ấ ệ ệ ạ ặ
ỗ
ầ c nh c n đ c bi ể ậ ứ ế ạ
ệ ử ụ ố ữ ữ ề ừ ọ so sánh
ạ
ữ ự ế ẳ ầ
ề p n ng chi u thu.
ư ộ ườ ữ ữ ừ i lính gác canh gi cho
ườ ượ n đ ưở ẹ ầ ẫ ầ ọ i m c n m n cõng trên mình lũ con đ u tròn tr c c bình yên. ườ ư ộ i nh m t ng
ề
ứ ỡ ướ ữ ề i đêm trăng m m m i nh m t áng tóc tr tình.
ư ộ ư ộ ữ ầ ạ ệ ờ ầ ề ầ
ữ ồ
ử ụ ầ
ễ ả ẫ .
ọ ạ ể ạ ự ư ượ ả c t ọ ả , yêu c u h c sinh vi ế ạ t l i có
ặ ỹ 2.3.4. Rèn luy n k năng đ t câu, vi ừ bi n pháp ngh thu t tu t . ữ ế ố ầ ế ế ố ớ ỗ ọ c n thi t t đ i v i m i h c sinh khi vi ả ệ ậ ệ t là văn miêu t bài t p làm văn, đ c bi . Vi c v n d ng linh ho t các biên ượ ệ ẽ ế ậ pháp ngh thu t đã đ c h c vào các bài vi t t p làm văn s góp ph n giúp ố ụ ế ờ ọ t các em phát huy t i đa năng l c c m th văn h c, đ ng th i làm cho bài vi ầ ạ ộ ỗ ở i m t câu văn, đo n văn giáo viên c n tr nên sinh đ ng và sáng t o h n. M ệ ờ ữ ế ướ ị i văn hay, cho các em luy n t nh ng l đ nh h ng, kích thích các em tìm, vi ọ ầ ộ ư ễ ậ t p di n đ t b ng hình th c giáo viên đ a ra m t lo t hình nh, yêu c u h c ử ụ ậ i văn k t h p bi n pháp ngh thu t so sánh, nhân hoá...s d ng sinh dùng l ữ nh ng t ạ Câu văn, đo n văn c n đ ế ậ ụ ộ ả c m xúc chân thành; bi l ậ ắ thu t tu t ả gi i dài dòng ho c sa vào phân tích quá kĩ. * Rèn kĩ năng vi đi u:ệ ế ượ ố ừ Mu n vi t đ c câu văn hay, ngoài vi c dùng t ả ả ắ ẽ có hình nh. Có hình nh, câu văn s có màu s c, đ ầ ư ả ng d n HS s d ng các t câu văn có hình nh, c n l u ý h ả ư ậ ệ c m và các bi n pháp ngh thu t nh so sánh, nhân hoá, n d ...Các hình ở ẽ ứ th c ngh thu t này s làm cho câu văn tr nên sinh đ ng h n r t nhi u. ế ả ả ễ t chú ý đ n Vi c rèn kĩ năng di n đ t trong bài miêu t ệ ạ vi c s d ng phép so sánh trong m i câu văn. Có th coi so sánh là vi c t o ả ữ ừ , nh ng nét đ m cho b c tranh ngôn nh ng n t luy n cho b n nh c ngôn t ệ ậ ầ ướ ng . Giáo viên c n h ng cho h c sinh luy n t p cách dùng nhi u t ợ ả ậ khác nhau sao cho th t đa d ng, phong phú, g i c m. Ví d :ụ ữ Nh ng lá sen già khum khum ch ng khác nh ng chi c thúng con đ ng đ y ắ ắ Cây bàng già s ng s ng uy nghiêm nh m t ng khu v Cây b lóc. ề Trăng v khuya c ng là con thuy n trôi trên sông ngân. Dòng sông quê d ỏ V ng trăng non gi a b u tr i đ y sao h t nh m t cái li m vàng ai b quên gi a cánh đ ng lúa chín. ( Theo Víchto Huygô) ẩ ụ Ngoài ra cũng c n cho h c sinh rèn kĩ năng s d ng phép nhân hóa, n d ấ ộ trong di n đ t đ t o s sinh đ ng, h p d n cho c nh đ Ví d :ụ Giáo viên đ a ra m t s câu văn miêu t ầ ộ ố phép nhân hóa.
15
ọ ề ề
ướ c sông trong xanh màu ng c bích > V mùa hè dòng sông ộ
ẹ i và thì ươ ườ i c
ơ ầ
ớ ậ ệ ệ ử ụ
ộ ỗ ể
ộ ồ ụ ể ễ ả ế ạ i có m t cách hi u khác nhau. t l ả
ư
ồ ố ữ ướ ẻ ẹ
ầ
ồ ơ ằ ướ
ắ ẻ ẹ
ả ướ ẻ ẹ ẻ ề
ồ ặ ữ ướ ẽ ấ ẻ ẹ d u mình gi a cánh đ ng xanh m t lúa khoai. (V đ p
ộ ế ủ ủ ườ i vi ớ t.V i
ộ ạ ụ ụ ị ể ả i cho m t giá tr bi u c m khác nhau.
ủ ể ệ ẻ
ộ ạ ạ ụ ạ ả
ễ ỗ ế ờ ở i. Ý hay mà không bi ễ t cách di n đ t thì l
ả
ờ ệ ệ ẽ ắ ặ t là ph i bi
ả ệ ừ ệ ạ
ạ ả
ế ộ ố ị ệ ừ ậ thông qua m t s bài t p
ặ ả ừ ế ộ ả c nh ho c t ử ố cây c i có s
ả ả ở ầ ể ạ 57 câu) t đã h c, có câu m đ u là:
ỗ
ể
ữ
ữ ỉ ự ả ộ
ỏ ồ
ấ ớ ỗ ỗ
ế ệ ấ ở ấ ề ề ợ ớ t y đã g i m r t nhi u đi u m i
ẳ ữ ữ ứ ố ượ ệ (S d ng bi n pháp nhân hoá) trong tôi.
i chi chít lá. Tán bàng xoè ra nh m t
ư ộ ướ ướ ề ế ầ ế ế ậ ổ V mùa hè n ọ ế khoác lên mình m t chi c áo màu xanh ng c bích. ồ ồ ẹ >Bông hoa h ng xinh đ p đang t Bông hoa h ng xinh đ p. ả ươ th m to h ng th m. ộ ộ V i cùng m t n i dung thông báo, cùng s d ng bi n pháp ngh thu t ớ nhân hóa song v i m i cách vi ớ ộ Ví d : V i n i dung: Con sông ch y qua m t cánh đ ng, ta có th di n t ề ằ b ng nhi u cách nh sau : ằ Con sông n m u n khúc gi a cánh đ ng xanh m t lúa khoai. (V đ p thu n tuý). Con sông khoan thai n m ph i mình trên cánh đ ng xanh m t lúa khoai. (V đ p kho kho n). ề ồ Con sông hi n hoà ch y qua cánh đ ng xanh m t lúa khoai. ( V đ p hi n hoà). Con sông l ng l ầ ư tr m t ). ư ậ Nh v y, ý c a câu văn hoàn toàn ph thu c vào ng ý c a ng ạ ễ ộ ỗ m i m t cách di n đ t khác nhau l ạ ế t đo n văn *Rèn kĩ năng vi ớ ấ ở ộ Cái hay c a m t đo n văn th hi n rõ nét nh t ý. Ý càng m i m , càng sâu ế ứ ắ s c, đ c đáo thì đo n văn càng có s c thuy t ph c. Ý ph i di n đ t thành ờ ạ ờ i văn tr nên sáo r ng. L i văn l ả ị i văn chân thành, trong sáng, gi n d , có hình nh, có âm thanh, có hay là l ế ậ ố ụ ặ ế ạ nh c đi u,...và có cách s p x p (b c c) ch t ch . Đ c bi t v n ơ ở ụ vào bài làm. Trên c s rèn luy n kĩ năng d ng linh ho t các bi n pháp tu t ử ụ ọ ướ ặ đ t câu, giáo viên đ nh h có s d ng ng cho h c sinh vi t đo n văn miêu t ậ ệ các bi n pháp ngh thu t tu t ậ ự ậ * Bài t p th c hành (T p trung vào th lo i miêu t ): ạ t m t đo n văn (t Bài 1: Hãy vi ọ ừ ệ ụ d ng các bi n pháp tu t ề a) M i khi mùa xuân v ... b) Mùa hè sang... c) Thu đ n...ế ờ d) Khi tr i chuy n mình sang đông... Đáp án : ự ỗ ỏ ề a) M i khi mùa xuân v , nh ng búp bàng c a mình chui ra kh i nh ng nhánh ấ ủ ầ dòng nh a nóng. Ch qua m t khô g y, kh ng khiu sau c mùa đông dài p ế ồ ể đêm thôi, nh ng ch i xanh li ti đã đi m tím h t cành to, cành nh . Và r i ư ổ ồ ừ t ng ngày nh ng ch i xanh y l n nhanh nh th i, m i lúc m i khác. Cái màu xanh m t mà, cái s c s ng quy t li ử ụ ạ l b) Mùa hè sang, cành trên cành d ồ chi c ô kh ng l , nhi u t ng nhi u b c chi m lĩnh không gian. D i cái ô
16
ọ ấ ườ
ỉ t bao nhiêu ng ư ườ i khách qua đ ẫ
ệ , ngày qua ngày, cây bàng v n b n ử ụ
ế ữ ừ ị ướ
ộ ớ ạ ầ ể
ỏ ể
ệ ứ ể ấ ở ấ ứ ẳ ử ụ S d ng bi n pháp b t c loài cây nào. (
ế ữ ắ ầ
ồ ộ
ớ ố ẹ ữ
ả ặ ấ
ữ ỉ ộ ơ ỉ c d t b ng ồ
ẻ ẹ
ạ
ề ờ ồ ọ ử ỏ ậ ồ ệ ộ ấ ể ỏ ượ ệ ằ c trang đi m m t t m th m đ đ ụ ệ ế ẫ ử ụ ẩ ụ S d ng bi n pháp so sánh, n d ) ế “ Trăng là cái li m vàng gi a đ ng sao. ữ ố t: ộ ố ỏ ụ ặ ”.
ờ ể ố ế ề ầ ế ộ
ử ụ c nh ừ so
ẳ ầ ẫ ừ ừ t
ạ
ả ắ ặ ẫ
ế ắ ủ
ố ườ ấ ố ơ ấ ừ . Trăng đi đ n đâu n i y b ng lên ti ng c ị ơ ủ ẫ ầ ơ ậ ị ế ạ
ụ ộ ố ấ ườ ế i kh i d y tình yêu , cu c s ng.
t bài văn: ặ ử ụ ệ ế ạ
ướ ừ ế ệ ng d n cho các em v n d ng vào vi
ậ ụ ự ệ ậ
ế ế t hoàn ề c v n dung th c hi n trong nhi u ự t th c ể ồ l p. Ngoài ra có th l ng ghép vào các ti ỉ ế t vi nhà và
ở ề ụ ể
ộ ố ệ ệ
ả
ể ể ế ỏ ọ ệ ế ố ố ượ t, s l ng h c sinh khá gi ả ọ ậ i tăng. Sau đây là Các em làm khá t
ả ọ ậ ủ ề ế
ế ồ ổ màu ng c bích y, không bi kh ng l ng đã ề ầ ề ạ ừ i ngh chân. Hi n lành và tr m t d ng l ờ ( S d ng bi n pháp so sánh, nhân ộ ỉ b dang r ng vòng tay giúp ích cho đ i. hoá) ứ ỏ ầ ế c heo may. c) Thu đ n, nh ng chi c lá bàng c đ d n lên theo t ng nh p b ộ ộ ứ ậ Cây bàng l i trang đi m cho mình m t b cánh m i. B cánh đó c đ m d n ố ế ừ lên sau t ng đêm thao th c. Đ n cu i thu thì nó chuy n h n sang màu đ tía. ỏ ấ Cái màu đ y không th th y ẩ ụ ) nhân hoá, n d . ể ờ d) Khi tr i chuy n mình sang đông, cây bàng b t đ u trút lá. Nh ng chi c lá ư ữ bàng lay đ ng nh nh ng ng n l a đ b p bùng cháy. R i ch m t c n gió ọ ử ỏ ấ ộ nh , nh ng ng n l a đ y chao li ng r i đua nhau r t xu ng. Ch qua m t ượ đêm thôi, m t đ t đã đ ữ ế nh ng chi c lá bàng. Kì di u thay nh ng chi c lá! Đã r ng r i mà v n toát ệ ế lên v đ p đ n mê say. ( ộ Bài 2: Có m t nhà văn đã vi ả ấ Trăng là cái đĩa b c trên t m th m nhung da tr i. Trăng t a m ng xu ng ầ ể ữ tr n gian. Trăng tuôn su i mát đ nh ng tâm h n khao khát ng p l n ả ả ạ ự t m t đo n văn t t v b u tr i, ánh trăng em hãy vi D a vào hi u bi ậ ệ ệ ờ ẹ ủ ầ đ p c a b u tr i đêm trung thu có s d ng các bi n pháp ngh thu t tu t sánh, nhân hóa. Đáp án : nhô lên sau lũy tre làng xanh th m. Trăng V ng trăng vàng th m đang t ắ ữ tuôn ch y nh ng ánh vàng trên kh p làng quê, trăng dào d t cùng sóng lúa, trăng t m đ m r ng tre rì rào trong gió. Trăng l n tr n trong tán lá xanh rì rào ậ ủ n chu i dõi theo m y cô c u tí c a cây đa đ u thôn. Trăng lai láng trong v ườ ộ ế ả hon đang ch i tr n gi i r n rã. ờ ậ Trăng tinh ngh ch đ u vào ánh m t c a các anh ch thanh niên. Trăng v n lên ẹ má các em thi u nhi. Trăng ôm p mái tóc b c ph c a các c già. Trăng đ p ơ ậ t bao! Trăng ùa vào lòng ng xi ế * Rèn kĩ năng vi ơ ở Trên c s rèn kĩ năng đ t câu, vi t đo n văn có s d ng các bi n pháp ậ ẫ ọ ngh thu t tu t đã h c, tôi h ộ ượ . Kĩ năng này đ ch nh m t bài làm văn ở ớ t bài TLV ti ệ hành luy n đ c th ... ư ậ ự ề * Sau khi đ ra m t s bi n pháp th c hi n nh v y, và đ ki m nghi m ể ả ủ ệ hi u qu c a các gi i pháp trên, tôi đã ti n hành ki m tra k t qu h c t p ủ ọ c a h c sinh. ứ ố ả b ng đ i ch ng v k t qu h c t p c a các em. ọ ọ a. H c sinh yêu thích môn h c
ườ Yêu thích: 46% Bình th ng: 48,7% Không thích: 5,3 %
17
ấ ượ ế ả ả b. K t qu kh o sát ch t l ng:
K t quế Sĩ TT L pớ Gi iỏ Khá Y uế ả TB số
SL % SL % SL 12 13 05 14 12 04 26 25 09 14,3 11,1 12,7 37,1 33,3 35,2 % 34,3 38,9 36,6 SL 05 06 11 % 14,3 16,7 15,5 35 36 71
1 6a 2 6B T ngổ
ể ệ ố ọ
ụ ể ấ ằ ọ ộ
ả ả ọ ệ ượ
Có th th y r ng đ giúp h c sinh yêu thích môn h c, rèn luy n t ạ ớ ọ ộ ễ ữ ự ế ữ ư ầ ọ
ả ọ ế ầ ậ
ờ ợ ế t kĩ ỏ ấ ả ầ t c giáo viên d y l p đ u năng c m th văn h c là m t vi c làm đòi h i t ế ở ộ ấ c p ph i có lòng kiên trì không đ c nóng v i. B i vì có nh ng h c sinh ti n ấ ộ b ngay trong vài tu n nh ng cũng có nh ng h c sinh s ti n b di n ra r t ậ ch m, không ph i vài tu n mà có khi vài tháng, th m chí c h c kì. N u giáo viên không bi ả t ch đ i, nôn nóng thì khó thành công.
Ậ Ế 3. K T LU N
ậ ậ ệ ệ
ọ ụ
ả ế ế
ả ệ ế t bài đ t đ ậ đã đ
ượ ọ c nâng lên, câu văn th hi n đ
ụ ậ ứ ể ệ ề ạ
ầ ủ ự ế ấ
ờ ấ ạ ớ ứ ế ớ đây các em r t có h ng thú ti p xúc v i văn th đ đ
ơ ừ đó các em tích lu đ
3.1. Ý nghĩa đ tàiề ố ừ ụ Trong su t quá trình v n d ng, khai thác các bi n pháp ngh thu t tu t ứ ấ ệ ả ậ vào vi c c m th văn h c tôi nh n th y các em chăm chú theo dõi, hào h ng ầ ế ậ ạ ượ ế ể c k t qu cao. H u h t các em đã bi t v n phát bi u bài, khi vi ả ừ ệ ụ c h c vào bài vi d ng các bi n pháp ngh thu t tu t t, kh năng c m ượ ả ọ ượ ụ c c m xúc, trình bày lô gíc th văn h c đ ố ọ t, có s sáng t o theo cách khoa h c. Các bài t p ng d ng các em đ u làm t ơ ậ ả c m nh n c a riêng mình. Ban đ u các em r t ng i ti p xúc v i văn th ả ơ ể ượ ư c c m nh ng gi ế ể ẹ ậ c v n hi u bi nh n cái hay, cái đ p trong văn th , t t ấ ướ ề c. v văn th giúp các em thêm yêu cu c s ng, yêu quê h ỹ ượ ố ng đ t n
ươ ợ ề
ự ổ ư ế ế
ệ
ồ ề ế ự ẫ
ấ ả ệ ự ng d n đ n s thành công l n nh t. ng pháp phân tích giá tr bi u c m c a các bi n pháp ngh
ạ ớ ị ể ộ ủ ấ ề ể ơ
ẹ ầ
ừ ẻ ẹ ả ỉ ắ ừ ị ế ứ ố mu n g i g m qua t ng trang vi
ọ ơ ộ ố ả ậ ọ ỉ ộ Qu th t h c văn, làm văn là m t năng l c t ng h p, là quá trình b n b ọ ậ dày công h c t p, trau d i lâu ngày, đó là ch a nói đ n năng khi u. Song dù ế ọ ậ ẫ có năng khi u ít hay nhi u thì s nh n n i, kiên trì rèn luy n trong h c t p ườ ẫ v n là con đ ệ ươ ớ V i ph ậ thu t tu t trong văn th cũng ch là m t cách trong r t nhi u cách đ khám phá ra v đ p muôn màu muôn s c và giá tr cao đ p đ y tính nhân văn mà ử ắ ơ các tác gi t, giúp các em có h ng thú h n ả ớ v i môn văn và trong c quá trình h c văn.
18
ộ ố ả ẽ ầ ớ
Tôi hy v ng v i m t s gi ọ ọ ụ ế ọ ớ ớ ng c m th văn h c cho h c sinh l p 6 nói riêng và các l p ti p n i ấ i pháp nêu trên s góp ph n nâng cao ch t ố ở
ả ượ l THCS nói chung.
ị ề ấ ữ ế 3.2. Nh ng ki n ngh , đ xu t.
ụ ự ả
ệ ọ ị
ể
ố ắ ệ ứ ế ụ
ầ ườ ự giáo viên c n tăng c
ề
ể ệ ầ ạ ả ố ơ ệ mu n th hi n. Bên c nh đó, trong các gi
ộ ọ ộ Nâng cao trình đ , năng l c c m th văn h c cho h c sinh là m t ườ ả ỏ i giáo viên ngoài lòng kiên trì, ch u khó thì ph i vi c làm khó, đòi h i ng ọ ườ ả ự ố ộ có trình đ , năng l c t ng xuyên kích thích h ng thú cho h c t. Ph i th ồ ớ ế ả ọ ậ ờ ơ sinh ti p xúc v i th văn. Đ ng th i ki m tra, đánh giá k t qu h c t p ọ ắ ể ơ ườ ủ c a h c sinh th ng xuyên h n đ có bi n pháp kh c ph c và u n n n ụ ể ờ ị k p th i. C th : ạ Khi d y các phép tu t ọ ủ ả ng mà tác gi ầ ố
ệ ả ọ
ệ ướ ng h c sinh c m nh n đ ậ ẩ
ậ ị
ể ậ ả t là văn miêu t
ả i nói giàu hình nh và tính bi u c m cao.
ườ ồ
ệ ậ ừ ng luy n t p, th c hành ị ế ậ cho h c sinh nhi u h n, rèn cho các em kĩ năng nh n bi t, phân tích giá tr ị ộ ổ ậ ể bi u c m c a các bi n pháp NTTT góp ph n làm n i b t giá tr n i dung và ể ờ ọ ư ưở đ c hi u văn t t ử ữ ệ ọ ả t các ng li u có s b n giáo viên c n chú tr ng phát hi n và khai thác t ậ ượ ừ ụ c cái hay, cái d ng các bi n pháp NTTT, t đó h ừ ị ộ ẹ ể ữ ạ ệ ề i. T nh ng hi u đ p v giá tr n i dung, ngh thu t mà tác ph m mang l ọ ế ề ẫ ướ ậ ệ ế ng d n h c t v cách nh n bi bi t, cách tìm giá tr ngh thu t, giáo viên h ế ế ả ệ ạ ậ ườ ụ ậ t bài t vi ng xuyên vào vi c t o l p văn b n trong các ti sinh v n d ng th ụ ặ ế ặ TLV, đ c bi .. ho c có th v n d ng trong giao ti p hàng ể ả ể ờ ngày đ l ị ữ ệ ờ i văn, l ề Ngoài ra v phía nhà tr ệ ạ ấ ụ ụ ố ệ ầ ng c n trang b thêm các tài li u và đ dùng ọ ộ t nh t cho vi c d y h c b môn Ng văn trong nhà tr ph c v t ng.
ồ ụ ở ườ ệ
ữ ầ ạ ệ ổ ế ề ả ặ ạ
ơ ộ ọ ậ ề ệ ể
ố ớ Đ i v i các đ ng chí ph trách chuyên môn c n t o đi u ki n m thêm ớ ữ ữ nh ng l p chuyên đ ho c ph bi n nh ng kinh nghi m gi ng d y, nh ng ị ế sáng ki n kinh nghi m hay đ anh ch em giáo viên có c h i h c t p, nâng cao tay ngh .ề
ờ ậ ạ ớ ứ ủ ổ ự Tóm l
ệ
ữ
ắ ọ ủ i pháp t ậ ư ẳ ấ ể ữ ế ỏ
ộ ồ ế
ự ễ
ạ ạ ủ ạ ủ ấ ượ ị ơ ở ữ ầ i v i nh n th c c a mình trong th i gian ng n, tôi đã n l c, tìm ể ạ tòi, suy nghĩ và đúc rút kinh nghi m qua quá trình d y h c c a mình. Có th ố ư ả ọ i u và không nh ng quan đi m d y h c đã nêu ra ch a h n là gi ượ ự ế c s đóng góp ý tránh kh i nh ng h n ch , thi u sót. Tôi r t mong nh n đ ổ ự ệ ồ ki n xây d ng c a b n bè, đ ng nghi p và h i đ ng chuyên môn đánh giá b ệ ơ ể ề sung đ đ tài c a tôi hoàn thi n h n, có giá tr h n trong th c ti n, góp ọ ộ ng d y h c b môn Ng văn ph n nâng cao ch t l THCS.
ả ơ ạ Xin chân thành c m n !
19
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ộ ụ
ễ ộ ố ậ ỏ
ụ
ễ ệ ạ ọ t Nga –Ph m Minh Tú : Yêu văn và h c văn
ứ ễ ắ ị
ụ ế ế ỏ ủ ứ Tuy t H i đáp ki n th c Ng văn 6 NXB Giáo d c.
ế ậ ị ị ữ [1] B sách Ng văn 6 NXB Giáo d c ị [2] Nguy n Th Mai Hoa – Đinh Chí Sáng : M t s câu h i và bài t p nâng ữ cao Ng văn 6 NXB Giáo d c. ề ạ ứ [3] T Đ c Hi n – Nguy n Vi –NXB Hà N iộ [4] PGS.TS.Lê Huy B c (ch biên) –Lê Quang Đ c – Nguy n Th Minh ữ [5] Đoàn Th Thu Hà – Phùng Th Thanh Lâm : Ngân hàng bài t p ti ng vi ệ t
ụ
ễ ầ ậ ồ ị [6] Vũ Nho (ch biên) –Nguy n Thúy H ng –Tr n Th Thành : Bài t p rèn kĩ
ớ l p 6 NXB Giáo d c ủ ợ ư ụ năng tích h p Ng văn 6 NXB Giáo d c.