MỤC LỤC
NỘI DUNG
Trang
MỤC LỤC ............................................................... 1
NỘI DUNG Trang ................................................................................................... 1
BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU, ỨNG DỤNG SÁNG KIẾN ...................................... 1
1. Lời giới thiệu. ............................................................................................................. 1
2. Tên sáng kiến. ........................................................................................................... 2
1. Chủ đề và dạy học theo chủ đề. ................................................................................ 3
CHƯƠNG II. XÂY DỰNG NỘI DUNG CHUYÊN ĐỀ DẠY HỌC .................................... 12
CHƯƠNG “SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN” –SINH HỌC 11 .................................... 12
1. Giới thiệu chung ...................................................................................................... 12
2. Nội dung của chủ đề. ............................................................................................... 14
1. Đối tượng ................................................................................................................. 24
2. Hình thức đánh giá. ................................................................................................. 25
8. Những thông tin cần bảo mật. ................................................................................. 30
9. Những điều kiện cần thiết để áp dụng sáng kiến. ................................................... 30
10. Đánh giá lợi ích thu được . .................................................................................... 30
11. Danh sách các tổ chức cá nhân tham gia áp dụng sáng kiến. ............................. 31
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 33
BÁO CÁO K T QU NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
1. L i gi i thi u .
Ch ngươ trình giáo d c ph thông m i đcượ xây d ng trên cơ s quan đi m
c a Đng, Nhà n cướ v đi m i căn b n, toàn di n GD-ĐT; k ếth a và phát
tri n nh ng u ưđi m c a các ch ngươ trình giáo d c ph thông đã có c a Vi t
Nam, đng th i ti p thu ếthành t u nghiên c u v khoa h c giáo d c và kinh
nghi m xây d ng ch ng trình ươ theo mô hình phát tri n năng l c c a nh ng n n
giáo d c tiên ti nế trên thế gi i. Đi u này đòi h i GD-ĐT ph i có nh ng thay đi
m t cách căn b n, toàn di n t tri tế lí, m c tiêu, n i dung, ph ngươ pháp đào t o
đ t o ra ngu n nhân l c có năng l c toàn di n. Quan đi m d y h c tích c c v i
m c tiêu phát tri n năng l c giúp cho ng i ườ h c có kh năng gi i quy tế đcượ các
v n đ trong th c ti n cu c s ng hi n đi luôn không ng ng thay đi. Trong
ch ngươ trình Sinh h c trung h c ph thông (THPT), ki nế th c ch ng ươ c m ng
Sinh h c 11, có n i dung phong phú g n gũi v i th c ti n s n xu t nông nghi p,
có nhi u v n đ lí thuy tế g n li n v i th c ti n chăn nuôi và tr ng tr t và hình
thành thói quen t t đi v i h c sinh đi u ốốớọ này có tác d ng r t l n cho vi c h c và
đnh h ngướ ngh nghi p cho h c sinh THPT.
Trong ch ng trình Sinh h c 11, ch ng III “Sinh tr ng và phát tri n” làươ ươ ưở
m t m ch ki n th c có tính h th ng v : Khái ni m sinh tr ng, phát tri n; Các ế ưở
y u t nh h ng đn sinh tr ng, phát tri n; Các đc tr ng sinh tr ng (ST),ế ưở ế ưở ư ưở
phát tri n (PT) th c v t, đng v t và m t s h ng ng d ng các ki n th c ướ ế
đã h c đ đi u khi n ST, PT c a sinh v t trong s n xu t. Ch ng đc c u ươ ượ
trúc d y trong 7 bài t bài 34 đn bài 40 g m 6 bài lý thuy t và 1 bài th c hành. ế ế
N i dung khi n th c trong ch ng III đã th hi n đc chu n ki n th c sinh ế ươ ượ ế
h c đi v i h c sinh (HS) Trung h c ph thông, cách phân ph i ch ng trình ươ
theo t ng bài có u đi m là t o đi u ki n thu n l i cho ng i giáo viên (GV). ư ườ
Tuy nhiên, do cách phân b trong sách giáo khoa (SGK) nh v y s có m t s ư
1
n i dung trùng l p ph i d y l i d n đn m t th i gian, d gây nhàm chán cho ế
HS nh : Khái ni m ST, PT và m i quan h gi a ST, PT; nh h ng c a cácư ưở
nhân t đn ST, PT c a sinh v t. Cũng do phân b ki n th c theo bài nên d n ế ế
đn khó khăn trong vi c b sung thêm các ki n th c đ tăng c ng kh năngế ế ườ
hi u bi t cũng nh năng l c th c hành c a HS. Vì v y, đã làm h n ch s sáng ế ư ế
t o c a GV và kh năng t h c, tìm tòi, sáng t o c a HS. Xu t phát t đnh
h ng đi m i ph ng pháp d y h c theo ướ ươ Ngh quy t s 29-NQ/TW ế (2013);
Công văn 791 HD-BGDĐT, Công văn s 5555/BGDĐT GDTrH tôi đ xu t
m t h ng xây d ng ướ chuyên đ d y h c Sinh tr ng và phát tri nưở ch ngươ
III – Sinh h c 11 theo h ng phát tri n năng l c ướ gi i quy t v n đ ế cho HS.
2. Tên sáng ki n.ế
Xây d ng chuyên đ d y h c ch ng III ươ Sinh tr ng và phát tri n”ưở
– sinh h c 11 h ng phát tri n năng l c gi i quy t v n đ cho ướ ế h c sinh.
3. Tác gi sáng ki n: ế
- H và tên: Đào Th Xuân.
- Đa ch : Tr ng THPT DTNT Vĩnh Phúc. ườ
- S đi n tho i : 0982696028 – Email: daothixuanc3td@gmail.com
4. Ch đu t t o ra sáng ki n: ư ế
Đào Th Xuân.
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n. ế
Sáng ki n đc s d ng trong gi ng d y môn Sinh h c kh i 11 trong cácế ượ
tr ng THPT. S d ng làm tài li u tham kh o trong vi c các ho t đng ngo iườ
khóa…
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu:ế ượ
Ngày 8.1.2019.
7. Mô t b n ch t c a sáng ki n. ế
7.1. N i dung c a sáng ki n. ế
2
CH NG I: C S LÝ LU NƯƠ Ơ
1. Ch đ và d y h c theo ch đ.
1.1. Khái ni m.
Ch đ là v n đ mang tính c t lõi c a đi t ngượ mà ng iườ h c, ng iườ
nghiên c u c n tìm hi u có m i liên h đa chi u phù h p v i quy lu t v n đng
t nhiên đm b o tính khách quan. Trong d y h c có th hi u ch đ là m t
đnơ v ki nế th c mang tính tr n v n mà khi k tế thúc tìm hi u b n ch t ch đ
đó ng i h c ườ có đc m t l ng ượ ượ ki nế th c đ hi u đi t ngượ m t cách khách
quan. Vì v y, có th nói d y h c theo ch đ là cách d y h c phù h p nh t theo
đnh h ng ướ t ưduy mang tính khách quan v đi t ng,ượ vì v y s t o thu n l i
cho ng iườ h c hi u rõ b n ch t c a đi t ngượ và có kh năng v n d ng vào
gi i quy tế t t h nơ các v n đ th c ti n, t o cho ng iườ h c có cái nhìn t ng
quan v đi t ng ượ đ khám phá t nhiên m t cách có hi u qu
Day hoc theo chu đê' ' ( la ph ng phap tim toi nh ng khai niêm, t t ng, đn vi ươ ư ' ư ươ( ơ '
kiên th c, nôi dung bai hoc, chu đê,… co s giao thoa, t ng đông lân nhau, d a ư ' ' ( ư' ươ ư'
trên c s cac môi liên hê vê li luân va th c tiên đc đê câp đên trong cac môn ơ ơ( ' ' ư' ươ' '
hoc hoăc cac h p phân ' ' ơ' cua môn hoc đo (t c la con đng tich h p nh ng nôi ( ' ư ươ ơ' ư '
dung t môt sô đn vi, bai hoc, môn hoc co liên hê v i nhau) lam thanh nôi dung ư ' ơ ' ' ' ' ơ '
hoc trong' môt chu đê co y nghia h n, th c tê h n, nh đo hoc sinh co thê t hoat ' ( ơ ư' ơ ơ ' ( ư' '
đông nhiêu h n đê tim ra kiên th c va vân dung vao th c tiên. ' ơ ( ư ' ' ư'
1.2. Vai trò cơ b n d y h c theo ch đ
-V m t n i dung tri th c khoa h c: Giúp ng iườ d y và ng iườ h c đi sâu vào
nh ng ki nế th c mang tính c t lõi, g n k t ếh u c ơgi a c u trúc và ch c năng
c a đi t ng v i ượ s t giúp c a h th ng tri th c liên ngành trong lĩnh v c
khoa h c t nhiên. D y h c theo ch đ s kh c ph c đc ượ tính r i r c c a n i
dung các bài trong m i ch ng ươ đm b o cho ki n th c ế v m t đi t ng mang ượ
tính ph quát, logic g n v i th c ti n trong b i c nh c th , nên tri th c ti p thu ế
đc ượ tr nên ý nghĩa h n ơv i ng iườ h c.
3
-V ph ng ươ di n d y h c: T o nên mô hình ho t đng l p h c m i b ng các
ho t đng l p h c m i b ng các ho t đng khám phá mang tính n i ti p ếvà tích
h p đa chi u, phát huy t i đa hi u qu h c cá nhân v i h p tác nhóm. Nh v y
tăng c ngườ đcượ tính ch đng cho ng i h c, phát tri n đc ph ng pháp ườ ượ ươ tư
duy trong nh n th c đi t ngượ t nhiên.
-Hình thành đcượ h th ng năng l c chung và năng l c chuyên bi t môn Sinh
h c, nh đó đáp ng đcượ yêu c u đi m i theo h ngướ c i cách giáo d c hi n
nay.
Quan đi m v d y h c theo ch đ đc xây d ng trên quan đi m tích ượ
c c v quá trình h c t p và quá trình d y h c
Ch đ không b cô l p v i cu c s ng hàng ngày , các ki n th c g n v i ế
kinh nghi m s ng c a h c sinh và đc liên h v i các tình hu ng c th ; đm ượ
b o tránh tránh trùng l p v n i dung thu c các bài h c khác nhau trong cùng
m t ch ng; Đng th i t o m i liên h gi a các ki n th c trong cùng ch đ ươ ế
v i nhau và v i ki n th c th c ti n. ế
Phát huy đc tính tích c c c a h c sinh t o c h i hình thành ph mượ ơ
ch t, phát tri n năng l c đc bi t là năng l c gi i quy t v n đ. ế
1.3. T ch c d y h c theo ch đ.
1.3.1. Quy trình d y h c theo ch đ trong d y h c .
DHTCĐ đc hi u là mô hình d y h c mà n i dung đc xây d ngượ ượ
thành các ch đ có ý nghĩa th c ti n và th hi n m i quan h liên môn, liên
lĩnh v c (ch đ tích h p) đ HS có th phát tri n các ý t ng m t cách toàn ưở
di n . Đây là mô hình d y h c có s k t h p gi a mô hình truy n th ng và ế
hi n đi. GV là ng i h ng d n HS cách t tìm ki m, x lí thông tin và v n ườ ướ ế
d ng ki n th c vào gi i quy t các v n đ liên quan đn n i dung c a ch đ ế ế ế
và các nhi m v có ý nghĩa trong th c ti n. D a trên các tài li u tôi đ xu t
quy trình DHTCĐ g m các b c c b n sau: ướ ơ
4