PH N I: ĐT V N Đ
1.1. Lý do ch n đ tài
1. Đnh h ng đi m i ph ng pháp d y và h c đã đc xác đnh trong ướ ươ ượ
Ngh quy t TW 4 khóa VII (1/1993), Ngh quy t TW 2 khóa VIII (12/1996), ế ế
đc th ch hóa trong lu t giáo d c (12/1998)ượ ế . T i Ngh quy t s ế
88/2014/QH13 c a Qu c h i quy đnh: Đi m i ch ng trình, sách giáo khoa ươ
giáo d c ph thông nh m t o chuy n bi n căn b n, toàn di n v giáo d c ph ế
thông; k t h p d y ch , d y ng i và đnh h ng ngh nghi p; góp ph nế ườ ướ
chuy n n n giáo d c n ng v ki n th c sang n n giáo d c phát tri n toàn di n ế
c v ph m ch t và năng l c, hài hòa đc, trí, th , mĩ và phát huy t t nh t ti m
năng c a m i h c sinh”. Vì v y hi n nay, toàn nghành giáo d c đang h ng t i ướ
công cu c đi m i căn b n, toàn di n v ch t l ng và hi u qu c a giáo d c ượ
ph thông. Đnh h ng c b n c a vi c đi m i giáo d c là chuy n t n n giáo ướ ơ
d c n ng v truy n th ki n th c sang ế n n giáo d c phát tri n toàn di n c v
ph m ch t và năng l c c a m i h c sinh. Trong b i c nh đó, vi c ti p c n, h c ế
h i, th nghi m và áp d ng các ph ng pháp d y h c tích c c c a m i giáo ươ
viên đ th c hi n đc m c tiêu giáo d c là vi c có tính ch t quy t đnh đi ượ ế
v i s thành công c a công cu c đi m i.
2. Đi m i ph ng pháp d y h c theo h ng phát ươ ướ tri n năng l c c a
ng i h c đã đc ngành giáo d c th c hi n và tri n khai đn t ng c p h c.ườ ượ ế
Nh n th c đc t m quan tr ng c a v n đ đó, tôi cũng t ng b c thay đi ượ ướ
ph ng pháp theo h ng ươ ướ xây d ng các ch đ d y h c, tìm tòi và v n d ng các
ph ng pháp d y h c tích c c theo h ng ươ ướ ti p c n năng l c c a h c sinh. ế
3. D y h c ch đ theo ph ng pháp d y h c theo tr m là m t ph ng ươ ươ
pháp d y h c m , trong đó h c sinh đc t l c, sáng t o, tích c c ho t đng, ượ
tham gia gi i quy t các nhi m v h c t p; có c h i nâng cao năng l c làm vi c ế ơ
cá nhân, làm vi c theo nhóm, phát tri n các năng l c chung và năng l c riêng…
đc bi t ph ng pháp này còn kích thích h ng thú, say mê h c t p c a ng i ươ ườ
h c qua đó phát tri n các năng l c c a h c sinh, nâng cao ý th c h c t p su t
đi. Tuy nhiên, vi c áp và t ch c d y h c ch đ theo ph ng pháp d y h c ươ
này tr ng ph thông Vi t Nam ch a nhi u, tr ng tôi cũng ít ng i áp ườ ư ườ ườ
d ng.
Xuât phat t nh ng lý do đã nêu trên và nh ng trăn tr c a b n thân, tôi ư
ch n đ tài: V n d ng ph ng pháp d y h c theo tr m trong d y h c ươ
ch đ Tu n hoàn máu Sinh h c 11 c b n tr ng THPT Di n Châu ơ ườ
1
3” v i mong mu n góp m t ph n nh bé vào công cu c đi m i ph ng pháp ươ
d y h c, đa ph ng pháp tích c c này vào tr ng THPT. ư ươ ườ
1.2. M c tiêu, ý nghĩa, tính m i c a đ tài
a. M c tiêu đ tài
Phân tích, xây d ng và thi t k k ho ch d y h c ch đ Tu n hoàn máu ế ế ế
(Sinh h c 11 c b n) b ng ph ng pháp d y h c theo theo tr m nh m phát ơ ươ
tri n các năng chung và các năng l c chuyên bi t cho h c sinh.
Cung c p thêm cho các đng nghi p tài li u và ví d tham kh o v
ph ng pháp d y h c theo tr m đ có th áp d ng trong quá trình d y h c.ươ
b. Ý nghĩa c a đ tài
Đ tài có ý nghĩa giúp h c sinh n m v ng các ki n th c v Tu n hoàn ế
máu; phát tri n các năng l c chung và các năng l c chuyên bi t, nâng cao ý th c
h c t p su t đi đng th i giúp các em có th v n d ng các ki n th c đã đc ế ượ
nghiên c u đ gi i quy t các bài t p, các tình hu ng th c ti n g p trong cu c ế
s ng và nâng cao ý th c b o v s c kh e cho b n thân và m i ng i xung ườ
quanh.
Thi t k ch đ d y h c ch đ Tu n hoàn máu theo h ng phát tri nế ế ướ
năng l c h c cho h c sinh b ng ph ng pháp tr m ươ
c. Tính m i c a đ tài
Phân tích, xác đnh đc các ph m ch t, năng l c chung, năng l c đc ượ
thù c n hình thành cho h c sinh trong ch đ Tu n hoàn máu;
Nghiên c u, phân tích ch đ Tu n hoàn máu, thi t k giáo án d y h c ế ế
và th nghi m tính kh thi c a ph ng pháp d y h c theo tr m theo h ng phát ươ ướ
tri n các năng l c chung và năng l c chuyên bi t cho h c sinh.
Cung c p thêm t li u và m t s v n đ c b n đ giúp giáo viên ti p ư ơ ế
c n ph ng pháp d y h c theo tr m. ươ
1.3. Đi t ng, ph m vi và th i gian nghiên c u ượ
* Đi t ng nghiên c u: ượ
- Các năng l c chung và các năng l c đc thù c a môn Sinh h c.
- Ph ng pháp d y h c theo tr m.ươ
- Quá trình d y h c Sinh h c tr ng Trung h c ph thông Di n Châu ườ
3.
2
* Ph m vi nghiên c u:
- Ch đ Tu n hoàn máu - Sinh h c 11 c b n THPT. ơ
* Th i gian nghiên c u:
- Năm h c 2029 – 2020 và năm h c 2020 – 2021.
1.4. Ph ng pháp nghiên c uươ
* Nghiên c u li luân, gôm co: ư $
- Nghiên c u cac tai liêu vê tâm li hoc, giao duc hoc, li luân day hoc giao duc ư $ $ $ $ $ $ $ $
phô thông, li luân vê day hoc tich c c, văn b n vê đôi m i giao duc, cac bai bao, % $ $ $ ư$ % ơ $
tap chi co liên quan nhăm xây d ng c s li luân cua đê tai. $ ư$ ơ ơ% $ %
- Nghiên c u ch ng trinh va sách giáo khoa va sach giáo viên môn Sinh ư ươ
h c l p 11 đê soan thao tiên trinh day hoc theo đinh h ng nghiên c u. ơ % $ % $ $ $ ươ ư
* Nghiên c u điêu tra, th c nghiêm: ư ư$ $
Tiên hanh điêu tra băng phiêu hoi, quan sat, bai kiêm tra h c sinh l p đc % % ư
th c nghi m trong tr ng THPT Di n Châu 3. ươ
* Th c nghiêm s pham:ư$ $ ư $
Tiên hanh th c nghi m s ph m trên đôi t ng la h c sinh l p 11 tai ư ươ$ $
tr ng THPT Di n Châu 3 thuôc S Giao duc va Đao tao Nghê An. ươ $ ơ% $ $ $
* Ph ng phap thông kê toan hoc: ươ $
S dung thông kê toan hoc đê phân tich kêt qua th c nghi m s ph m t đo ư% $ $ % % ư ư
khăng đinh hiêu qua cua vi c áp d ng đ tài.% $ $ % %
3
PH N II: N I DUNG Đ TÀI
I. C S LÍ LU N VÀ TH C TI N C A Đ TÀI
1.1. C s lí lu nơ
1.1.1. Năng chung và năng l c chuyên bi t môn sinh h c
Hi n nay có nhi u cách đnh nghĩa khác nhau nh ng ta có th hi u ư
năng l c là kh năng th c hi n thành công ho t đng trong m t b i c nh nh t
đnh nh s huy đng t ng h p các ki n th c, k năng và các thu c tính cá ế
nhân khác nh h ng thú, ni m tin…”ư . Năng l c đc chia thành: ượ năng l c
chung và năng l c chuyên bi t.
a. Năng l c chung
Năng l c chung là nh ng năng l c c b n, thi t y u ho c c t lõi, làm ơ ế ế
n n t ng cho m i ho t đng c a con ng i trong cu c s ng và lao đng ngh ườ
nghi p. Năng l c chung cho h c sinh bao g m: năng l c t ch và t h c, năng
l c giao ti p và h p tác, năng l c gi i quy t v n đ và sáng t o. ế ế Các năng l c
này đc hình thành và phát tri n d a trên b n năng di truy n c a con ng i,ượ ườ
quá trình giáo d c và tr i nghi m trong cu c s ng, đáp ng yêu c u c a nhi u
lo i hình ho t đng khác nhau.
b. Năng l c chuyên bi t
Năng l c chuyên bi t là nh ng năng l c đc hình thành và phát tri n ượ
trên c s các năng l c chung theo đnh h ng chuyên sâu, riêng bi t trong cácơ ướ
lo i hình ho t đng, công vi c ho c tình hu ng, môi tr ng đc thù, c n thi t ườ ế
cho nh ng ho t đng chuyên bi t, đáp ng yêu c u h n h p h n c a m t ho t ơ
đng nh toán h c, âm nh c, mĩ thu t, th thao…Năng l c chuyên bi t đc ư ượ
hình thành và phát tri n thông qua các môn h c, ho t đng giáo d c; năng l c
chuyên bi t v a là m c tiêu, v a là đn v thao tác” trong các ho t đng d y ơ
h c, giáo d c góp ph n hình thành và phát tri n các năng l c chung.
Theo tài li u b i d ng giáo viên môn Sinh h c, c ưỡ ác năng l c chuyên bi t
c a môn Sinh h c c p THPT bao g m:
1. Năng l c nh n th c sinh h c: Trình bày, phân tích và gi i thích đc các ượ
ki n th c c t lõi v các đi t ng, s ki n, quy lu t và các quy lu t sinh h c;ế ượ
nh ng thu c tính c b n v các c p đ t ch c s ng t phân t , t bào, c th , ơ ế ơ
4
qu n th , qu n xã – h sinh thái, sinh quy n… .
2. Năng l c tìm hi u th gi i s ng ế : Th c hi n các ho t đng tìm hi u th ế
gi i s ng: đ xu t v n đ; đt câu h i cho v n đ; đa ra phán đoán, xây d ng ư
gi thuy t; l p k ho ch; vi t, trình bày báo cáo và th o lu n; đ xu t các bi n ế ế ế
pháp gi i quy t v n đ trong các tình hu ng h c t p, đa ra quy t đnh. ế ư ế
3. Năng l c v n d ng ki n th c, k năng ế : Có kh năng gi i thích nh ng
hi n t ng th ng g p trong t nhiên và đi s ng h ng ngày liên quan đn ki n ượ ườ ế ế
th c sinh h c; gi i thích, đánh giá, ph n bi n nh ng v n đ th c ti n c a ng
d ng ti n b sinh h c; gi i thích và xác đnh đc quan đi m cá nhân đ có ng ế ượ
x thích h p tr c nh ng tác đng đn đi s ng cá nhân, c ng đng, loài ng i ư ế ườ
nh s c kh e, an toàn th c ph m…; gi i thích c s sinh h c đ có ý th c tư ơ
giác th c hi n các bi n pháp luy n t p, phòng, ch ng b nh, t t, nâng cao s c
kh e tinh th n và th ch t.
1.1.2. Căn c đ xây d ng ch đ d y h c
Trên c s công vănơ 791/HD-BGDĐT ra ngày 25/6/2013 c a B GDĐT và
các công văn h ng d n c a S GDĐT Ngh An ban hành cho phép s p x p l iướ ế
n i dung c u trúc t ng môn h c trong ch ng trình hi n hành theo h ng phát ươ ướ
tri n năng l c h c sinh, xây d ng các chuyên đ d y h c đn môn và liên môn, ơ
có th chuy n m t s n i dung d y h c thành n i dung các ho t đng giáo d c
và b sung các ho t đng giáo d c khác vào ch ng trình hi n hành; xây d ng ươ
k ho ch d y h c, phân ph i ch ng trình m i c a các môn h c, ho t đngế ươ
giáo d c phù h p v i đi t ng h c sinh, đi u ki n th c t nhà tr ng và đa ượ ế ườ
ph ng. Trong ch ng trình sinh h c 11 nhi u n i dung có th tích h p vào m tươ ươ
ch đ d y h c đm b o đc tính logic n i dung ki n th c và thu n ti n cho ượ ế
áp d ng ph ng pháp d y h c tích c c, tôi đã l a ch n s p x p n i dung các ươ ế
bài 18, 19. Tu n hoàn máu và bài 21. Th c hành đo m t s ch tiêu sinh lý
ng i xây d ng thành ch đ: “Tu n hoàn máu”ườ
1.1.3. C s lí lu n c a d y h c theo ch đơ
a. Th nào là d y h c theo ch đ.ế
D y h c theo ch đ là hình th c tìm tòi nh ng khái ni m, t t ng, đn v ư ưở ơ
ki n th c, n i dung bài h c, ch đ có s giao thoa, t ng đng l n nhau,ế ươ
d a trên c s các m i liên h v lí lu n và th c ti n đc đ c p đn trong ơ ượ ế
các môn h c ho c các h p ph n c a môn h c làm thành n i dung h c trong m t
ch đ có ý nghĩa h n, th c t h n, nh đó h c sinh có th t ho t đng nhi u ơ ế ơ
h n đ tìm ra ki n th c và v n d ng vào th c ti n. Ch đ d y h c đc xâyơ ế ượ
d ng theo m t trong các đnh h ng sau đây: ướ
5