
PH N I Ầ- ĐT V N ĐẶ Ấ Ề
I - LÝ DO CH N Đ TÀIỌ Ề
Trong ch ng trình SGK Sinh h c 12 THPT, ph n Sinh thái h c cóươ ọ ầ ọ
nhi u ki n th c g n gũi v i h c sinh, g i cho h c sinh h ng thú tìm hi uề ế ứ ầ ớ ọ ợ ọ ứ ể
ki n th c và áp d ng vào th c t đang di n ra trong cu c s ng xung quanhế ứ ụ ự ế ễ ộ ố
t i đa ph ng. Đây cũng chính là đi u ki n thu n l i cho vi c t ch c cácạ ị ươ ề ệ ậ ợ ệ ổ ứ
ho t đng tr i nghi m c a h c sinh trên đa bàn góp ph n xây d ng ch ngạ ộ ả ệ ủ ọ ị ầ ự ươ
trình nông thôn m i qu c gia đang th c hi n r m r .ớ ố ự ệ ầ ộ
Xu t phát t nh ng lí do trên, chúng tôi l a ch n ấ ừ ữ ự ọ "Thi t k các ho tế ế ạ
đng tr i nghi m cho h c sinh trên đa bàn góp ph n xây d ng nôngộ ả ệ ọ ị ầ ự
thôn m i thông qua d y h c ph n sinh thái h c ớ ạ ọ ầ ọ - Sinh h c 12” ọlàm đ tàiề
nghiên c u.ứ
II - M C ĐÍCH, NHI M V NGHIÊN C U Đ TÀIỤ Ệ Ụ Ứ Ề
1. M c đích nghiên c uụ ứ
Thông qua h c t p ph n sinh thái h c - Sinh h c 12, xác đnh đcọ ậ ầ ọ ọ ị ượ
đc các mô hình ho t đng tr i nghi m, đ xu t đc quy trình thi t kượ ạ ộ ả ệ ề ấ ượ ế ế
các HĐTN c a mình t i đa ph ng góp ph n xây d ng nông thôn m i trênủ ạ ị ươ ầ ự ớ
đa bàn.ị
2. Nhi m v nghiên c uệ ụ ứ
- Nghiên c u nh ng v n đ lí lu n và th c ti n có liên quan đn đ d yứ ữ ấ ề ậ ự ễ ế ề ạ
h c tr i nghi m.ọ ả ệ
- Xác đnh quy trình thi t k các ho t đng tr i nghi m h c t p theo nhómị ế ế ạ ộ ả ệ ọ ậ
nh ph n Sinh thái h c (Sinh h c 12) .ỏ ầ ọ ọ
- Th c nghi m s ph m nh m m c đích đánh giá tính kh thi c a giự ệ ự ạ ằ ụ ả ủ ả
thuy t đ ra.ế ề
III - ĐI T NG, PH M VI, PH NG PHÁP NGHIÊN C U VÀỐ ƯỢ Ạ ƯƠ Ứ
ĐÓNG GÓP C A Đ TÀIỦ Ề
1. Đi t ng, ph m vi nghiên c uố ượ ạ ứ
Trang 1

1.1. Đi t ngố ượ
Quy trình thi t k các ho t đng d án, tr i nghi m theo h ng h c t pế ế ạ ộ ự ả ệ ướ ọ ậ
theo nhóm nh .ỏ
1.2. Khách th nghiên c uể ứ
Quá trình d y h c Sinh thái h c - Sinh h c 12 THPTạ ọ ọ ọ
1.3. Ph m vi nghiên c uạ ứ
- Thi t k và t ch c các ho t đng tr i nghi m cho h c sinh góp ph nế ế ổ ứ ạ ộ ả ệ ọ ầ
xây d ng nông thôn m i trên đa bàn.ự ớ ị
- Ph n sinh thái h c - Sinh h c 12 THPT.ầ ọ ọ
2. Các ph ng pháp nghiên c uươ ứ
2.1. Ph ng pháp nghiên c u lý thuy tươ ứ ế
Nghiên c u các tài li u có liên quan đn ho t đng tr i nghi m, năngứ ệ ế ạ ộ ả ệ
l c h p tác ự ợ nh SGK Sinh h c 12, SGV Sinh h c 12 các sách lý lu n vàư ọ ọ ậ
ph ng pháp gi ng d y Sinh h c, nh ng giáo trình, nh ng lu n văn, lu nươ ả ạ ọ ữ ữ ậ ậ
án,các t p chí, bài vi t và nh ng website làm c s khoa h c nghiên c u c aạ ế ữ ơ ở ọ ứ ủ
đ tài.ề
2.2. Ph ng pháp đi u tra c b nươ ề ơ ả
- Đi u tra th c tr ng vi c d y h c theo h ng rèn năng l c h p tác vàề ự ạ ệ ạ ọ ướ ự ợ
ho t đng tr i nghi m thông qua phi u đi u tra, trao đi, ph ng v n giáoạ ộ ả ệ ế ề ổ ỏ ấ
viên, h c sinh cùng v i tham kh o giáo án và v ghi c a h c sinh.ọ ớ ả ở ủ ọ
2.3. Ph ng pháp tham v n chuyên giaươ ấ
Sau khi xây d ng đc các quy trình và b công c rèn luy n năng l cự ượ ộ ụ ệ ự
tác cho h c sinh, chúng tôi s tham kh o ý ki n c a các gi ng viên điọ ẽ ả ế ủ ả ạ
h c,nh ng giáo viên có kinh nghi m v v n đ.ọ ữ ệ ề ấ ề
2.4. Ph ng pháp th c nghi m s ph mươ ự ệ ư ạ
Trang 2

Sau khi xây d ng lý thuy t rèn luy n năng l c h p tác cho h c sinh,ự ế ệ ự ợ ọ
chúng tôi ti n hành th c nghi m tr ng THPT đ ki m tra tính đúng đn,ế ự ệ ở ườ ể ể ắ
tính th c ti n c a đ tài.K t qu th c nghi m đc đánh giá qua phi u quanự ễ ủ ề ế ả ự ệ ượ ế
sát và bài ki m tra.ể
+ Đi t ng th c nghi m: h c sinh l p 12 THPTố ượ ự ệ ọ ớ
+ N i dung th c nghi m: các bài h c ph n Sinh thái h cộ ự ệ ọ ầ ọ
+ Các b c th c nghi m.ướ ự ệ
2.5. Ph ng pháp x lý s li u b ng th ng kê toán h cươ ử ố ệ ằ ố ọ
- S d ng b công c và các tiêu chí đánh giá năng l c h p tác đ đánhử ụ ộ ụ ự ợ ể
giá h c sinh và x lý b ng ph n m m Excel.ọ ử ằ ầ ề
3. Th i gian nghiên c u, gi thuy t khoa h c và nh ng đóng gópờ ứ ả ế ọ ữ
m i c a đ tàiớ ủ ề
3.1. Th i gian nghiên c u, áp d ng c a đ tàiờ ứ ụ ủ ề
- Th i gian nghiên c u: t năm h c 2018-2019ờ ứ ừ ọ
- Th i gian áp d ng:ờ ụ năm h c 2019 – 2020,2020-2021ọ
3.2. Gi thuy t khoa h cả ế ọ
N u xác đnh đc các d án, tr i nghi m theo h ng h c t p nhómế ị ượ ự ả ệ ướ ọ ậ
nh ph n Sinh thái h c (Sinh h c 12) và t ch c các ho t đng đó thì s gópỏ ầ ọ ọ ổ ứ ạ ộ ẽ
ph n xây d ng nông thôn m i trên đa bàn.ầ ự ớ ị
3.3. Nh ng đóng góp m i c a đ tàiữ ớ ủ ề
- L a ch n và nghiên c u đc c s lý lu n c a đ tài, bao g m: ự ọ ứ ượ ơ ở ậ ủ ề ồ
+ Xác đnh đc quy trình thi t k ho t đng tr i nghi m theo h ngị ượ ế ế ạ ộ ả ệ ướ
h c t p nhóm nh và v n d ng vào ph n Sinh thái h c (Sinh h c 12).ọ ậ ỏ ậ ụ ầ ọ ọ
+ Xây d ng b tiêu chí và các công c đánh giá năng l c h p tác c a h cự ộ ụ ự ợ ủ ọ
sinh.
-----------------------------------------------------
Trang 3

PH N II. N I DUNGẦ Ộ
Ch ng 1 CÁC C S LÝ LU N, TH C TI N C A Đ TÀIươ Ơ Ở Ậ Ự Ễ Ủ Ề
1. C s lí lu nơ ở ậ
Giáo d c tr i nghi m là khái ni m ph c h p, trong đó ng i d yụ ả ệ ệ ứ ợ ườ ạ
khuy n khích ng i h c ti n hành các ho t đng th c t và thông qua th cế ườ ọ ế ạ ộ ự ế ự
hi n các hành đng đ tăng c ng s hi u bi t, m r ng kinh nghi m, phátệ ộ ể ườ ự ể ế ở ộ ệ
tri n k năng, hình thành các giá tr s ng, phát tri n các ti m năng c a b nể ỹ ị ố ể ề ủ ả
thân.
1.1. Khái ni m giáo d c tr i nghi mệ ụ ả ệ
Hi p h i giáo d c tr i nghi m đã đnh nghĩa: ệ ộ ụ ả ệ ị “Giáo d c tr i nghi m làụ ả ệ
m t tri t lý ộ ế toàn di n, ện i ơmà kinh nghi m ệđc ượ l a ch n m t cách c n th nự ọ ộ ẩ ậ
đc ượ hỗ tr ợb i s ở ự ph n ảánh, phân tích, t ng h p, ổ ợ đc c u ượ ấ trúc đ ểyêu c uầ
ng i ườ h c ch ọ ủ đng, ộra quy t ếđnh, ịvà ch u trách nhi m ị ệ v ềk t qu , thông quaế ả
các câu h i ỏch ủđng đt ra, đi u tra, ộ ặ ề th ửnghi m, ệtò mò, gi i quy t ả ế v n đ,ấ ề
gi đnh trách nhi m, sáng t o, ả ị ệ ạ xây d ng ựý nghĩa, và tích h p ki n ợ ế th c phátứ
tri n tr c ể ướ đó”. Ng i h c đc tham gia v m t trí tu , tình c m, xã h i,ườ ọ ượ ề ặ ệ ả ộ
chính tr , tinh th n và th ch t trong m t môi ị ầ ể ấ ộ tr ng ườ mà ng i h c có th tr iườ ọ ể ả
nghi m thành công, th t b i, cu c phiêu l u, ch p nh n r i ro. Vi cệ ấ ạ ộ ư ấ ậ ủ ệ h cọ t pậ
Trang 4

th ngườ liên quan đnế sự t ngươ tác gi aữ ng iườ h c,ọ ng iườ h c v i môiọ ớ
tr ng. ườ
1.1.2. Khái ni m h c t p tr iệ ọ ậ ả nghi mệ
Theo tác gi Chickering: ảh c t p tr i nghi m có nghĩa là h c t p x y raọ ậ ả ệ ọ ậ ả
khi nh ng thay đi v phán đoán, c m xúc ho c k năng c a cá nhân tr i quaữ ổ ề ả ặ ỹ ủ ả
m t ho c m t chu i các s ki n.ộ ặ ộ ỗ ự ệ
Còn theo Hutton: h c t p tr i nghi m là h c h i b t ngu n t vi c đãọ ậ ả ệ ọ ỏ ắ ồ ừ ệ
làm và t kinh nghi m c a cá nhân. Đó là h c t p s d ng kinh nghi m đừ ệ ủ ọ ậ ử ụ ệ ể
đnh h ng vi c l a ch n và hànhị ướ ệ ự ọ đng.ộ
Như v y,ậ h cọ t pậ tr iả nghi mệ là ng iườ h cọ h cọ t pậ b tắ ngu nồ từ kinh
nghi m ệvà thông qua các HĐTN, các HĐTN c a ng i h c đc th c hi nủ ườ ọ ượ ự ệ
theo m t chu k khép kín v i các pha n i ti p nhau nh m chuy n đi kinhộ ỳ ớ ố ế ằ ể ổ
nghi m và n m b t kinh nghi mệ ắ ắ ệ m i.ớThông qua HĐTN, HS phát tri n các kể ỹ
năng thi t y u nh : l p k ho ch, ki m soát (KN t đi u ch nh hành đngế ế ư ậ ế ạ ể ự ề ỉ ộ
nh n th c c a HS), đánh giá. Trong quá trình d y h c, GV c n thi t k m tậ ứ ủ ạ ọ ầ ế ế ộ
h th ng các ho t đng đ tăng c ng vi c h c cách h c c a HS, các ho tệ ố ạ ộ ể ườ ệ ọ ọ ủ ạ
đng này s đc phát tri n b i HS đ giúp h h c t p m t cách ch đng,ộ ẽ ượ ể ở ể ọ ọ ậ ộ ủ ộ
phát tri n kh năng t h c đ có th h c t p su t đi.ể ả ự ọ ể ể ọ ậ ố ờ
H c t p tr i nghi m hình thành cho HS xúc c m v i đi t ng h cọ ậ ả ệ ả ớ ố ượ ọ
t p. ậTrong quá trình h c t p tr i nghi m, ng i h c đc ti p xúc, t ng tácọ ậ ả ệ ườ ọ ượ ế ươ
tr c ựti p ếv i đi t ng h c t p. Quá trình đó s giúp ng i h c hình thành vàớ ố ượ ọ ậ ẽ ườ ọ
phát tri n c m xúc c a mình, t đó phát tri n nhân cách, ph mể ả ủ ừ ể ẩ ch t.ấ
1.1.3. Vai trò c a giáo viên trong h c t p tr i nghi mủ ọ ậ ả ệ
GV có vai trò là ng i h tr , là chuyên gia b môn, thi t l p và đánhườ ỗ ợ ộ ế ậ
giá tiêu chu n, hu n ẩ ấ luy n ệviên. Trong quá trình d y h c, GV c n t o c h iạ ọ ầ ạ ơ ộ
cho HS tr i nghi m, v n d ng nh ng kinh nghi m đã có vào gi i quy tả ệ ậ ụ ữ ệ ả ế
nhi m v h c t p mà thông qua tr i nghi m HS có th h c h i t sai l mệ ụ ọ ậ ả ệ ể ọ ỏ ừ ầ
c a b n thân. GV t o môi tr ng h c t p saoủ ả ạ ƣờ ọ ậ cho HS có th chia s , ph nể ẻ ả
ánh kinh nghi m đ HS h c h i t chính b n bè. GV h tr HS trong quáệ ể ọ ỏ ừ ạ ỗ ợ
Trang 5