PH N I M ĐU
1. Lý do ch n đ tài
Bưc sang thế k 21, công ngh thông tin và truyn thông (ICT) đã và
đang có tm nh hưởng ln ti mi lĩnh vc ca cuc s ng, chúng ta đang
s ng trong thi kì phát trin rc r ca ICT, không có lĩnh vc nào, không
có vùng min nào không có mt ca ICT. ICT là mt trong các đng lc quan
trng nht ca s phát trin v kinh tế, văn hoá, giáo d c nht là tác đng
đi vi nn giáo dc trong thi kì cuc cách m ng công nghip 4.0 bùng n
“Thi đi công nghi p 4.0 đòi h i mt n n giáo d c 4.0”.
Ch th s 55/2008/CT-BGDĐT c a B Giáo d c và Đào t o: “V tăng
cường gi ng d y, đào t o và ng d ng công ngh thông tin trong ngành
giáo d c giai đo n 2008 2012” và g n đây là kế hoch S : 345/KH-
BGDĐT v vi c thc hi n Đ án “Tăng c ng ng d ng công ngh thông tinườ
trong qu n lý và h tr các ho t đng d y h c, nghiên c u khoa h c góp ph n
nâng cao ch t ng giáo d c và đào t o giai đo n 2016 - 2020, đnh h ng ượ ướ
đn năm 2025ếcho thy đnh hưng mnh m ca B trong vi c ng d ng
công ngh thông tin và truyn thông (ICT) đi m i dy h c hi n nay.
Cùng v i s phát tri n m nh m c a công ngh thông tin và truy n thông
(CNTT) t đu th p niên 90 c a th k tr c, E-learning và B-learning (Blended ế ướ
learning) đc quan tâm r ng rãi t nghiên c u t i ng d ng trong d y h c. R tượ
nhi u các nghiên c u đc th c hi n nh m đánh giá tính hi u qu và các khía ượ
c nh c a d y h c trong hình th c này. Nhi u nghiên c u đã ch ra xu th s ế
d ng hình th c d y h c k t h p trong giáo d c đào t o. S dĩ hình th c này ế
đc quan tâm b i nhi u nghiên c u cho th y nh ng k t qu kh quan đi v iượ ế
nh n th c và k t qu c a ng i h c. Nh ng l i ích mà B-learning (BL) mang ế ườ
l i đc nhìn nh n d a trên các khía c nh: ph ng pháp d y h c, s truy c p ượ ươ
và linh ho t, chi phí và hi u qu khi tái s d ng ngu n tài nguyên. Nhi u nghiên
c u đc th c hi n nh tìm hi u tác đng c a BL nói chung, c a các đi u ki n ượ ư
th c hi n BL nói riêng (ví d nh lo i môn h c, d ng th c ki m tra đánh ư
giá…) t i ch t l ng h c t p c a h c sinh. Đi n hình m t nghiên c u nh v y ượ ư
đc th c hi n b i nhóm tác gi Hien.M.Vo và c ng s . Trên c s ch n l cượ ơ
14.891 bài báo đc th c hi n trong giai đo n t 2001- 2015, t c s d li uượ ơ
khoa h c (Science Direct, ERIC, Google Scholars, Web of Science, ProQuest,
PubMed), các tác gi ch n đc 122 công trình, trong đó ch 40 công trình có ượ
đy đ tiêu chí v thông tin đ phân tích, đánh giá theo tiêu chí ràng bu c mà
nghiên c u đã đt ra. Phân tích cho th y BL có tác đng tích c c t i k t qu c a ế
ng i h c so v i hình th c d y h c m t giáp m t (F2F) trong các l p truy nườ
th ng.
Blended learning đã và đang đưc áp d ng nhi u trong lĩnh vc giáo d c
và đào t o các nưc phát tri n như Hoa K, Nh t B n, Trung Qu c... Nhi u
1
nhà giáo d c nh n đnh vi c ra đi c a BL đã t o ra mt “cng đng bi tế khám
pháh t nhân c a xã h i h c tp trong n n kinh tế tri thc hi n nay. BL
Vi t Nam bưc đu đã đưc quan tâm và tri n khai ng d ng, ch y uế trong
quá trình dy hc ngo i ng , m t s tác gi cũng đã nghiên cu ng d ng mô
hình này trong dy h c m t s n i dung sinh h c, v t lý, hóa h c và rèn luyn
kĩ năng công ngh thông tin cho sinh viên sư phm tuy nhiên chưa đc các giáoượ
viên s d ng nhi u trong dy h c Hóa h c THPT.
Nh c đn Camtasia Studio ng i ta s nghĩ ngay đn m t ph n m m quay ế ườ ế
màn hình máy tính. Nh ng th c t Camtasia Studio làm đc nhi u h n như ế ượ ơ ư
th . Camtasia Studio g i t t là Camtasia là m t ng d ng quay màn hình máyế
tính đc phát tri n b i TechSmith. Chúng bao g m 2 phiên b n g m Camtasiaượ
sutudio và Camtasia for Mac s d ng trên h đi u hành window và MacOs.
Camtasia đc s d ng v i m c đích chính là ghi l i các thao tác ng i dùngượ ườ
trên màn hình máy tính. Đng th i Camtasia còn cho phép ng i dùng s d ng ườ
và ch nh s a các video đn gi n. B n có th d dàng ch p màn hình, quay video ơ
và chia s nó lên m ng xã h i. Camtasia đc a thích b i tính linh ho t c a nó ượ ư
đng th i nhu c u th c t c a ng d ng này là vô cùng l n. Tuy nhiên, hi n nay ế
s l ng giáo viên s d ng ph n m m Camtasia sutudio vào d y h c đang r t ượ
ít.
Vì nhng lí do trên, tôi ti nế hành nghiên cu đ tài: S d ng mô hình d y
h c k t h p Blended Learning và ph n m m Camtasia Studio 9 vào d y ch ng ế ươ
D n xu t halogen ancol phenol” (Hóa h c 11)
2. M c đích nghiên cu
Nghiên cu v n S d ng mô hình d y h c k t h p Blended Learning và ế
ph n m m Camtasia Studio 9 vào d y ch ng D n xu t halogen ancol ươ
phenol” (Hóa h c 11) nh m nâng cao ch t lượng dy h c, góp phn phát tri n
năng lc ca HS trường THPT.
3. Khách th và đi tưng nghiên cu
Khách th : Quá trình dy h c trường ph thông.
Đi tưng nghiên cu: Mô hình Blended learning và ph n m m Camtasia
Studio 9.
4. Ph m vi nghiên c u
Chưngơ D n xu t halogen- ancol- phenol, Hóa h c 11 THPT.
5. Nhi m v nghiên c u
- Nghiên cu cơ s lí lu n,th c ti n liên quan đến đ tài:
- Nghiên cu thc trng s d ng Internet trong h c t p.
- Phân tích m c tiêu, ni dung kiến thc chương "D n xu t halogen-
Ancol- Phenol"- Hóa h c 11. Đ xu t quy trình s d ng Blended learning và
2
ph n m m Camtasia Studio 9 trong dy hc chưngơ Dn xu t halogen-
ancol- phenol, hóa hc 11. Thi tế kế các công c dy h c và kế ho ch bài hc
minh h a.
- Thc nghim sư phm đánh giá tính kh thi và hi u qu c a các đ xu t
trong đ tài.
6. Gi thuy tế khoa h c
N uế vn d ng mô hình Blended learning trong dy h c chương D n
xu t halogen- ancol- phenol, hóa h c 11 m t cách h p lí s nâng cao ch t
lượng dy hc, góp phn phát tri n năng lc t hc ca HS trường THPT.
7. Ph ngươ pháp nghiên c u
- Phưng phápơ nghiên cu lý lu n nhm xác đnh cơ s lý lu n c a đ tài
qua phân tích, tng hp, h th ng hóa các văn b n, tài li u lý lu n có liên quan.
- Phưngơ pháp nghiên cu thc ti n: Đi u tra bng phi uế h i h c sinh.
- Phưngơ pháp chuyên gia: Xin ý ki nế c a các giáo viên môn Hóa h c
tr ư ng THPT.
- Thc nghim sư phm.
- Phưngơ pháp toán hc th ng kê x lí s liu thc nghim.
8. Cu trúc sáng ki n kinh nghi mế
Ngoài ph n m đu và k tế lun, ni dung khóa lu n bao gm 3 chương.
Chương 1: Cơ s lí lu n và thc tin ca vic vn dng mô hình dy
hc Blended learning và ph n m m Camtasia Studio 9 trong dy h c trường
THPT.
Chương 2: S dng mô hình Blended learning và ph n m m Camtasia
Studio 9 trong dy h c chương D n xu t halogen- ancol- phenol”, hóa h c
11.
Chương 3: Thc nghim sư phm.
3
PH N II – N I DUNG
CH NG 1: C S LÍ LU N VÀ TH C TI N C A VI C V N D NGƯƠ Ơ
MÔ HÌNH BLENDED LEARNING & PH N M M CAMTASIA STUDIO 9
TRONG D Y H C TR NG THPT ƯỜ
1.1. Công ngh d y h c d i nh h ng c a công ngh thông tin và ướ ưở
truy n thông th k 21. ế
Khái ni m “l p h c không t ng”, “không gian h c t p m ”, “h c t p ườ
h p tác, chia s t ng tác” v.v. đc s d ng khá nhi u trong các tài li u liên ươ ượ
quan đn v n đ h c t p trong th k XXI c a các n n giáo d c khác nhau. Cácế ế
xu h ng trên đã làm n y sinh ra hàng lo t các ph m trù và nh ng v n đ líướ
lu n m i, đt ra nh ng thách th c m i cho các nhà giáo d c, s ph m: “d y h c ư
cho m i ng i và m i ng i”, “s gia tăng tri th c và nhu c u chia s ”, “t p ườ ườ
trung hóa ki n th c và d ch chuy n năng l c”, “các y u t b n v ng, truy nế ế
th ng và s h i nh p trong không gian giáo d c”, “cái m và đóng trong thi t k ế ế
và phát tri n ch ng trình các c p đ” v.v. Quá trình này cũng d n đn s c n ươ ế
thi t ph i nhìn nh n l i giá tr và ý nghĩa c a vi c d y h c (và giáo d c nóiế
chung) d i góc đ m i quan h gi a s phát tri n c a công ngh và nh ngướ
thay đi v b n ch t c a quá trình d y h c c a th k 21. ế
1.1.1. Ho t đng d y h c
Các h t ng c a D y h c s (Digital learning) trong b i c nh ng d ng
m nh m CNTT hi n nay đã mang l i nhi u c h i và kh năng to l n giúp cho ơ
vi c tái t o, s n sinh tri th c, chia s thông tin, “san b ng” các rào c n trong
vi c ti p c n thông tin. Đc bi t, làm thay đi mô hình d y h c v n t n t i khá ế
lâu theo h hình t trên xu ng (Top - Down) ho c d i lên (Bottom - Up) sang ướ
h hình ngang, mang tính chia s xã h i (Social sharing) trong đó ng i h c sườ
tr thành trung tâm c a m ng l i h c t p mang tính xã h i. Mô hình này t o ướ
đi u ki n thúc đy quá trình d y h c phân hóa (differentiation), cá th hóa
(individualization) và cá nhân hóa (personalization).
Quá trình s hóa và bình đng trong ti p c n tr c tuy n thúc đy m nh ế ế
m vi c s n sinh n i dung tri th c, bi n các n i dung d y h c theo nh ng đnh ế
d ng thông th ng tr c đây thành các gói siêu d li u ườ ướ (Meta-data), n i dung
di đng” (Mobile/potable content) b ng các ph ng th c khác nhau (trên n n ươ
t ng tr c tuy n) đáp ng nhu c u c a xã h i thông tin. ế
4
Trong quá trình t đnh h ng h c t p, l a ch n các n i dung phù h p ướ
theo nhu c u, phong cách h c và s thích cá nhân, b ng các ng d ng c a
CNTT, ng i h c s t t o cho riêng mình m t “không gian h c t p” v i cácườ
kh năng cho phép nh sau: ư
- S d ng Web nh m t công c d y h c, chia s ki n th c và ư ế trí thông
minh c a s đông ”: Cho phép b t kì ng i h c nào cũng có th tìm ki m, đóng ườ ế
góp, chia s , x lí d li u (h c li u, ki n th c, văn b n v.v. tr c tuy n trên n n ế ế
web: Diggo, Delicious, Wikis, Blog, Google Search, Google applications).
- S d ng Web nh m t môi tr ng d y h c (m r ng không gian h c ư ườ
t p: m i n i, m i lúc, m i v n đ: Slideshare, Prezi, Twitter…). ơ
5
S thay đi c a Ng i h c th k 21 ườ ế
Ng i ti p nh n thông ườ ế
tin, tri th c th đng Ng i ch đng tìm ườ
ki m, chia s thông tin, ế
ch th tích c c c a quá
trình d y h c
Ng i tái t o l i thông ườ
tin
Ng i t o ra (tham gia, ườ
cùng ki n t o) tri th c ế
m i
Th c hi n ho t đng
h c t p đn l , r i ơ
r c
Th c hi n ho t đng
h c t p h p tác