Ở Ầ Ầ PH N I – M Đ U
ọ ề 1. Lý do ch n đ tài
ệ Bư cớ sang thế k ỷ 21, công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) đã và đang có tầm nả h hưởng lớn tới mọi lĩnh vực của cuộc s ngố , chúng ta đang s nố g trong thời kì phát triển rực rỡ của ICT, không có lĩnh vực nào, không có vùng miền nào không có mặt của ICT. ICT là một trong các đ nộ g lực quan trọng nhất của s ự phát triển về kinh tế, văn hoá, giáo d cụ … nhất là tác động đối với nền giáo dục trong thời kì cuộc cách m nạ g công nghiệp 4.0 bùng nổ “Thời đ iạ công nghi p 4.0 đòi h iỏ một n nề giáo d cụ 4.0”.
ụ ộ Giáo d c và Chỉ thị số 55/2008/CTBGDĐT c a Bủ
ứ ụ ệ
ạ ộ ứ ọ
ấ ượ ạ ạ ạ ị
ụ ” cho thấy đ nhị
Đào t oạ : “Về tăng cường gi ngả d y,ạ đào t oạ và ngứ d ngụ công nghệ thông tin trong ngành giáo d cụ giai đo nạ 2008 – 2012” và g nầ đây là kế hoạch S :ố 345/KH ườ BGDĐT về vi cệ thực hi nệ Đề án “Tăng c ng ng d ng công ngh thông tin ỗ ợ ầ ọ ả trong qu n lý và h tr các ho t đ ng d y h c, nghiên c u khoa h c góp ph n ướ ng ng giáo d c và đào t o giai đo n 2016 2020, đ nh h nâng cao ch t hư ng ớ mạnh mẽ của Bộ trong vi cệ ứng d ngụ ế đ n năm 2025 công nghệ thông tin và truyền thông (ICT) đ iổ m iớ dạy h cọ hi nệ nay.
ề ệ ớ ự
ậ ạ ủ
ọ ạ ụ ừ c quan tâm r ng rãi t
ả ề ệ ứ ự
ỉ ọ ề ủ ứ ứ
ứ ụ ế ợ
ả ấ ạ ế ở ả ạ ở
ế ứ ườ ọ
ậ ọ ề ả ủ ự ợ ươ ạ
ự ề ệ ồ
ự ư ề ệ
ủ ứ ả ể ụ ạ
ọ ậ ủ ọ ể
ạ ừ ự ệ ả c th c hi n trong giai đo n t
ả ỉ ọ ch n đ
ủ
ấ ộ
ự ớ ế ớ ặ ớ ứ ạ ặ ặ ọ
ẽ ủ ể Cùng v i s phát tri n m nh m c a công ngh thông tin và truy n thông ế ỉ ướ ừ ầ c, Elearning và Blearning (Blended đ u th p niên 90 c a th k tr (CNTT) t ấ ứ ớ ứ ộ ượ nghiên c u t learning) đ i ng d ng trong d y h c. R t ằ ệ ượ c th c hi n nh m đánh giá tính hi u qu và các khía nhi u các nghiên c u đ ế ử ạ ạ c nh c a d y h c trong hình th c này. Nhi u nghiên c u đã ch ra xu th s ứ ụ d ng hình th c d y h c k t h p trong giáo d c đào t o. S dĩ hình th c này ố ớ ượ ữ c quan tâm b i nhi u nghiên c u cho th y nh ng k t qu kh quan đ i v i đ ứ ậ ữ i ích mà Blearning (BL) mang i h c. Nh ng l nh n th c và k t qu c a ng ậ ọ ạ ạ ượ c nhìn nh n d a trên các khía c nh: ph ng pháp d y h c, s truy c p i đ l ử ụ ạ và linh ho t, chi phí và hi u qu khi tái s d ng ngu n tài nguyên. Nhi u nghiên ượ ệ ủ ộ ứ c u đ c th c hi n nh tìm hi u tác đ ng c a BL nói chung, c a các đi u ki n ể ệ ọ ư ạ ự th c hi n BL nói riêng (ví d nh lo i môn h c, d ng th c ki m tra đánh ứ ộ ấ ượ ớ ư ậ ng h c t p c a h c sinh. Đi n hình m t nghiên c u nh v y i ch t l giá…) t ọ ọ ơ ở ự ộ ở ệ ự ượ Hien.M.Vo và c ng s . Trên c s ch n l c c th c hi n b i nhóm tác gi đ ừ ơ ở ữ ệ ượ c s d li u 2001 2015, t 14.891 bài báo đ ọ khoa h c (Science Direct, ERIC, Google Scholars, Web of Science, ProQuest, ượ PubMed), các tác gi c 122 công trình, trong đó ch 40 công trình có ộ ể ề ầ đ y đ tiêu chí v thông tin đ phân tích, đánh giá theo tiêu chí ràng bu c mà ứ ả ủ i k t qu c a nghiên c u đã đ t ra. Phân tích cho th y BL có tác đ ng tích c c t ề ườ ọ ng i h c so v i hình th c d y h c m t giáp m t (F2F) trong các l p truy n ố th ng.
1
Blended learning đã và đang đư cợ áp d ngụ nhi uề trong lĩnh vực giáo d cụ và đào t oạ ở các nư cớ phát tri nể như Hoa Kỳ, Nh tậ B n,ả Trung Qu c...ố Nhi uề
ạ
tệ Nam bư c đ u
ữ, m tộ s tácố
ượ tế khám c aủ xã h iộ h cọ tập trong n nề kinh tế tri thức hi nệ nay. BL ở ầ đã đư cợ quan tâm và tri nể khai ứng d ng,ụ ch ủ y uế trong giả cũng đã nghiên cứu ứng d ngụ mô ố ộ dung sinh h c,ọ v tậ lý, hóa h cọ và rèn luyện c các giáo
ử ụ ề ọ nhà giáo d cụ nh nậ định vi cệ ra đ iờ c aủ BL đã t oạ ra một “cộng đồng bi phá” – h t nhân ớ Vi quá trình dạy học ngo i ngạ hình này trong dạy h c ọ m tộ s n i kĩ năng công nghệ thông tin cho sinh viên sư phạm tuy nhiên chưa đ viên s d ng nhi u trong dạy h cọ Hóa h c THPT.
ầ ế ẽ ườ ắ ế
ề ề ơ ộ ượ ự ế c nhi u h n nh
ụ
ể ượ ư ọ ắ ở ả ồ
ượ ử ụ ạ
i các thao tác ng ườ ớ ồ
ử ạ ơ ỉ
ể ễ ượ ư ộ
ạ ủ ệ ụ ở ớ ầ
ự ế ủ ứ ầ ử ụ ụ ề ạ ọ
i ta s nghĩ ngay đ n m t ph n m m quay Nh c đ n Camtasia Studio ng ư Camtasia Studio làm đ màn hình máy tính. Nh ng th c t ộ ứ ế t là Camtasia là m t ng d ng quay màn hình máy th . Camtasia Studio g i t ồ tính đ c phát tri n b i TechSmith. Chúng bao g m 2 phiên b n g m Camtasia ử ụ ệ ề sutudio và Camtasia for Mac s d ng trên h đi u hành window và MacOs. ườ ụ c s d ng v i m c đích chính là ghi l i dùng Camtasia đ ử ụ ờ trên màn hình máy tính. Đ ng th i Camtasia còn cho phép ng i dùng s d ng ả và ch nh s a các video đ n gi n. B n có th d dàng ch p màn hình, quay video ẻ ạ và chia s nó lên m ng xã h i. Camtasia đ c a thích b i tính linh ho t c a nó ờ ồ c a ng d ng này là vô cùng l n. Tuy nhiên, hi n nay đ ng th i nhu c u th c t ấ ố ượ s l ng giáo viên s d ng ph n m m Camtasia sutudio vào d y h c đang r t ít.
ử ụ
ươ ạ ạ Vì những lí do trên, tôi ti nế hành nghiên cứu đề tài: S d ng mô hình d y ề ng “
ọ ế ợ ẫ ọ ấ ầ h c k t h p Blended Learning và ph n m m Camtasia Studio 9 vào d y ch D n xu t halogen – ancol – phenol” (Hóa h c 11)
2. M cụ đích nghiên cứu
ử ụ ọ
ầ ề ế ợ ẫ ấ ạ
ạ Nghiên cứu v nậ S d ng mô hình d y h c k t h p Blended Learning và ươ ph n m m Camtasia Studio 9 vào d y ch ng “ D n xu t halogen – ancol – nh mằ nâng cao ch tấ lượng dạy h cọ , góp phần phát tri nể ọ phenol” (Hóa h c 11) năng lực của HS ở trường THPT.
3. Khách thể và đ iố tư ngợ nghiên cứu
Khách th :ể Quá trình dạy h cọ ở trường phổ thông.
ề ầ Đ iố tư ngợ nghiên cứu: Mô hình Blended learning và ph n m m Camtasia
Studio 9.
4. Ph mạ vi nghiên c uứ
Chư ngơ “D nẫ xu tấ halogen ancol phenol”, Hóa h cọ 11 THPT.
5. Nhi mệ vụ nghiên c uứ
Nghiên cứu cơ sở lí lu n,thậ ực ti nễ liên quan đến đề tài:
Nghiên cứu thực trạng sử d ngụ Internet trong h cọ t p.ậ
Phân tích m cụ tiêu, nội dung kiến thức chương "D nẫ xu tấ halogen Ancol Phenol" Hóa h cọ 11. Đề xu tấ quy trình sử d ngụ Blended learning và 2
ầ ề
dạy học chư ngơ “Dẫn xu tấ halogen tế kế các công cụ dạy h cọ và kế ho chạ bài học
ph n m m Camtasia Studio 9 trong ancol phenol”, hóa học 11. Thi minh h a.ọ
Thực nghiệm sư phạm đánh giá tính khả thi và hi uệ quả c aủ các đề xu tấ
trong đề tài.
6. Giả thuy tế khoa h cọ N uế vận d ng ụ
ấ mô hình Blended learning trong dạy h cọ chương “D nẫ gen ancol phenol”, hóa h cọ 11 m tộ cách h pợ lí sẽ nâng cao ch tấ
xu t halo lượng dạy học, góp phần phát tri nể năng lực tự học của HS ở trường THPT.
7. Ph
ngươ pháp nghiên c uứ ơ Phư ng pháp nghiên cứu lý lu nậ nhằm xác định cơ sở lý lu nậ c aủ đề tài
qua phân tích, tổng hợp, h th ng ệ ố hóa các văn b n,ả tài li uệ lý lu nậ có liên quan.
Phư ngơ pháp nghiên cứu thực ti n:ễ Đi uề tra bằng phi uế h iỏ h cọ sinh.
Phư ngơ pháp chuyên gia: Xin ý ki nế c aủ các giáo viên môn Hóa h cọ
trở ư ngờ THPT.
Thực nghiệm sư phạm.
Phư ngơ pháp toán học th ngố kê xử lí số liệu thực nghiệm.
ệ ế 8. Cấu trúc sáng ki n kinh nghi m
Ngoài ph n ầ mở đ uầ và k tế luận, nội dung khóa lu nậ bao gồm 3 chương.
Chương 1: Cơ sở lí lu nậ và thực tiễn của việc vận dụng mô hình dạy
ề trong dạy h cọ ở trường
ầ học Blended learning và ph n m m Camtasia Studio 9 THPT.
ề
ẫ ầ Chương 2: Sử dụng mô hình Blended learning và ph n m m Camtasia ấ halogen ancol phenol”, hóa h cọ
Studio 9 trong dạy h cọ chương “D n xu t 11.
3
Chương 3: Thực nghiệm sư phạm.
Ộ Ầ PH N II – N I DUNG
ƯƠ Ơ Ở Ủ Ậ Ậ Ễ Ệ
Ạ Ụ Ự NG 1: C S LÍ LU N VÀ TH C TI N C A VI C V N D NG CH Ầ MÔ HÌNH BLENDED LEARNING & PH N M M CAMTASIA STUDIO 9 Ọ Ở ƯỜ TR Ề NG THPT TRONG D Y H C
ướ ả ưở ủ ệ i nh h ng c a công ngh thông tin và
ệ ạ ế ỷ ề ọ 1.1. Công ngh d y h c d truy n thông th k 21.
ở ọ ườ
ề
ấ ớ ệ Khái ni m “l p h c không t ẻ ươ ng tác” v.v. đ ề ọ ậ ụ
ả ề ạ ấ
ứ ụ ạ ớ
ườ ứ ẻ ỗ
ữ i và m i ng ị ự ể ữ
ự ụ ố
ươ ấ ẫ ở ộ
ọ ị t ph i nhìn nh n l
ệ
ứ ậ ng trình ậ ạ ộ ố ấ ủ ệ ữ ự ạ ọ ủ ọ ậ ọ ậ ng”, “không gian h c t p m ”, “h c t p ượ ử ụ ệ ợ h p tác, chia s t c s d ng khá nhi u trong các tài li u liên ủ ế ỉ ế quan đ n v n đ h c t p trong th k XXI c a các n n giáo d c khác nhau. Các ữ ề ạ ướ ng trên đã làm n y sinh ra hàng lo t các ph m trù và nh ng v n đ lí xu h ặ ư ạ ớ ọ ậ lu n m i, đ t ra nh ng thách th c m i cho các nhà giáo d c, s ph m: “d y h c ườ ầ ậ ọ i”, “s gia tăng tri th c và nhu c u chia s ”, “t p cho m i ng ế ề ế ố ề b n v ng, truy n trung hóa ki n th c và d ch chuy n năng l c”, “các y u t ự ộ ế ế ở th ng và s h i nh p trong không gian giáo d c”, “cái m và đóng trong thi t k ế ự ầ ể các c p đ ” v.v. Quá trình này cũng d n đ n s c n và phát tri n ch ạ ụ ệ ủ ả ế i giá tr và ý nghĩa c a vi c d y h c (và giáo d c nói thi ể ướ ữ ủ chung) d i góc đ m i quan h gi a s phát tri n c a công ngh và nh ng ế ỉ ổ ề ả thay đ i v b n ch t c a quá trình d y h c c a th k 21.
ạ ộ ạ ọ 1.1.1. Ho t đ ng d y h c
ạ ạ ầ ố ả ứ
ệ ề ơ ộ ớ
ứ
ạ ệ ệ ệ ổ
ả t, làm thay đ i mô hình d y h c v n t n t ặ ướ ặ ố ừ trên xu ng (Top Down) ho c d
ộ (Social sharing) trong đó ng
ẻ ướ ọ ậ ủ ộ
ệ ể ẩ ạ ọ
ụ ủ ọ ố (Digital learning) trong b i c nh ng d ng Các h t ng c a D y h c s ẽ ả ạ i nhi u c h i và kh năng to l n giúp cho m nh m CNTT hi n nay đã mang l ằ ạ ẻ ả vi c tái t o, s n sinh tri th c, chia s thông tin, “san b ng” các rào c n trong ế ậ ọ ố ồ ạ ạ vi c ti p c n thông tin. Đ c bi i khá ệ i lên (Bottom Up) sang lâu theo h hình t ườ ọ ẽ ệ h hình ngang, mang tính chia s xã h i i h c s ạ ở ạ i h c t p mang tính xã h i. Mô hình này t o tr thành trung tâm c a m ng l ề (differentiation), cá th hóa đi u ki n thúc đ y quá trình d y h c phân hóa (individualization) và cá nhân hóa (personalization).
ố ự ế ậ
ẳ ứ ế ọ ẩ ữ ộ
ườ ướ ộ ộ ng tr
ươ ứ ằ (Mobile/potable content) b ng các ph
4
ầ ủ ự ứ ế ộ ạ Quá trình s hóa và bình đ ng trong ti p c n tr c tuy n thúc đ y m nh ị ạ ế ẽ ệ ả m vi c s n sinh n i dung tri th c, bi n các n i dung d y h c theo nh ng đ nh ữ ệ (Metadata), “ n i dung ạ d ng thông th c đây thành các gói siêu d li u ề ộ ng th c khác nhau (trên n n di đ ng” ả t ng tr c tuy n) đáp ng nhu c u c a xã h i thông tin.
ự ị ọ ậ ướ ự ọ ộ đ nh h Trong quá trình t
ụ ọ ở
ứ ọ ậ ớ ộ
ả ợ ng h c t p, l a ch n các n i dung phù h p ầ ủ ằ theo nhu c u, phong cách h c và s thích cá nhân, b ng các ng d ng c a ườ ọ ẽ ự ạ i h c s t CNTT, ng t o cho riêng mình m t “không gian h c t p” v i các ư kh năng cho phép nh sau:
ư ộ ẻ ế ử ụ ụ ạ ứ ọ trí thông S d ng Web nh m t công c d y h c, chia s ki n th c và “
ổ ủ ự ườ ọ ở ế ỉ S thay đ i c a Ng th k 21 i h c
ậ i ti p nh n thông ụ ộ ườ ế Ng ứ tin, tri th c th đ ng
ự ủ
ủ ộ ườ i ch đ ng tìm Ng ế ẻ ki m, chia s thông tin, ủ ể ch th tích c c c a quá ọ ạ trình d y h c
ườ ạ ạ ườ ạ i tái t o l i thông
ế ạ ứ Ng tin
i t o ra (tham gia, Ng cùng ki n t o) tri th c m iớ
ệ ự ự ạ ộ
ọ ậ ợ ệ Th c hi n ho t đ ng h c t p h p tác
ạ ộ Th c hi n ho t đ ng ọ ậ ơ ẻ ờ h c t p đ n l , r i r cạ
ế ấ
ẻ ử ữ ệ ể ự ệ ế ả
ườ ọ ủ ố minh c a s đông i h c nào cũng có th tìm ki m, đóng ”: Cho phép b t kì ng ề ứ ế ọ góp, chia s , x lí d li u (h c li u, ki n th c, văn b n v.v. tr c tuy n trên n n web: Diggo, Delicious, Wikis, Blog, Google Search, Google applications).
ử ụ ườ ở ộ ạ ọ ọ ng d y h c (m r ng không gian h c
5
S d ng Web nh m t môi tr ọ ơ ư ộ ọ ấ ề ọ ậ t p: m i n i, m i lúc, m i v n đ : Slideshare, Prezi, Twitter…).
ồ (Ngu n: ICT Transforming Education, UNESCO, 2010 )
ử ụ ườ ọ ườ ằ ả
S d ng Web nh m tăng c ữ ủ ư ề ố ị ế ng kh năng tham gia c a ng i h c (k t ụ ớ ữ ợ h p gi a website truy n th ng và nh ng d ch v m i nh YouTube, Flickr,
ổ ủ ự ườ ạ ở ế ỉ S thay đ i c a Ng th k 21 i d y
ườ ỗ ợ
ườ ể ườ i h tr tìm ki m, chia i
ụ ề Ng i truy n th , chuy n giao thông tin, tri th c ứ
ế Ng ớ ẻ s thông tin cùng v i ng ủ ể ự ủ ọ h c, ch th tích c c c a quá ọ ạ trình d y h c
ữ ườ ắ ườ i cùng t o ra (tham gia,
ế ạ ứ ạ Ng ớ cùng ki n t o) tri th c m i
ể Ng , ki m i n m gi soát thông tin, ho t ạ đ ngộ
t k , t o ra các c h i
ự ế ạ ộ ế ế ạ ườ ọ
ơ ộ ệ ự i h c th c hi n ọ ậ ợ ạ ộ ộ Tác đ ng tr c ti p, ố chi ph i ho t đ ng ườ ọ ủ i h c c a ng Thi cho ng ho t đ ng h c t p h p tác
LinkedIn, Dropbox…)
ử ụ ả ứ
ạ ộ ườ ớ ộ ể ươ ế ớ ươ S d ng Web làm tăng kh năng t ộ ề i cùng m t lúc có th t ng tác v i n i dung ki n th c, các ộ ng tác v i cùng m t
ọ ậ ho t đ ng h c t p (nhi u ng ộ n i dung: Moodle, Blackboard, Google Docs, Diigo…)
ử ụ ề ả ệ ả ạ ọ
ằ ọ ậ ả ộ ả S d ng Web làm n n t ng qu n lí quá trình d y h c (b ng các h qu n Learning Learning Management System, qu n lí n i dung h c t p –
ư ọ ậ lí h c t p – Content Management System, nh Moodle, Blackboard, Sakai, Kineo v.v …
6
ườ 1.1.2. Môi tr ạ ọ ng d y h c
ệ ứ
ụ ẽ ạ ườ ữ ề Vi c ng d ng các công ngh m i trong d y h c (đi n toán đám mây, ạ ng d y ạ ọ ậ ợ ể ổ ứ i đ t ệ ộ ch c m t môi tr
ớ ề ấ ữ ệ ớ ề ệ Web 2.0 v.v.) s t o ra nh ng ti n đ thu n l ọ h c m i v ch t trên nh ng bình di n sau:
ả ườ
Môi tr ườ ọ ươ ng h c t p t o kh năng t ớ ổ ứ ọ ậ ủ c các nhóm/l p/c ng đ ng h c t p c a ng
ự
ầ
ườ ọ ớ ơ ồ ị
ụ ọ ậ ể ả ườ ế ữ ộ ơ ể ụ ệ ọ ậ ạ ạ ộ ng tác cao trong t ch c ho t đ ng ườ ọ ộ ượ ồ ự ớ i h c, xây d ng đ v i ng i h c ứ ộ ở ướ ị ng (năng l c, trình đ , s thích, h ng thú v.v...); Cung theo các tiêu chí đ nh h ộ ướ ẻ ẩ ấ c, trong và sau c p các công c và thúc đ y nhu c u giao ti p, chia s xã h i tr ế quá trình h c t p, t o s g n k t cao gi a c ng đ ng ng i h c v i đ n v đào ố ạ t o (k c tr ạ ự ắ ợ ng h p sau khi t ị t nghi p), đ n v tuy n d ng v.v.
ộ ộ ở ọ ậ
ở ạ ườ ọ ớ
ộ
ự ụ ụ ả Môi tr ệ ườ ọ i h c và xã h i, trong đó thu hút s tham gia làm giàu tri th c t ườ ọ i h c; xây d ng c s d li u ph c v gi ng d y và nghiên c u
ư ị ạ “đám mây”
ướ ị ườ ế ơ ớ ọ ơ ở ữ ệ ố ữ ng s hóa, l u tr ả ệ ố (c a đ n v ), h th ng bài gi ng tr c tuy n, l p h c/môi tr
ự ậ ư ạ ả ị
ứ ệ ố ử ả ề ạ ầ
ẻ ng h c t p m , mang tính chia s xã h i: Các “gói” n i dung và ự ủ ầ ứ ọ h c li u d y h c mang tính m , ngày càng đáp ng sát v i nhu c u th c c a ứ ừ ng chính ứ (Learning ự ng ư ệ (Server Cloud): Th vi n Portal) theo đ nh h ệ ử ủ ọ ự đi n t ng h c ả ườ ậ ả ng th c t p s ph m o, sàn giao d ch ch ng khoán, ngân hàng o, t p o (tr ọ ọ ả ị ả b o tàng l ch s o, công viên khoa h c o v.v.), h th ng ph n m m d y h c chuyên d ng…ụ
ườ ạ ờ
ị ớ ạ ớ
ổ ờ i h n trong khuôn kh th i gian ti p xúc v i ng ố ự ế ệ ọ ậ ơ ộ ị ng h c t p linh ho t: các c h i, l ch trình, th i gian h c t p ườ i i đa
ự ế ứ ọ ậ ế ợ (Blended learning). ọ ậ Môi tr ườ ọ ở i h c không b gi m (ng ạ ớ ạ d y trên l p); đa d ng hóa các hình th c h c t p d a trên vi c khai thác t ơ ộ ọ ậ c h i h c t p tr c tuy n và k t h p
ọ ậ ể ạ Môi tr
ườ ể ẩ ụ ề
ằ ệ ả ế
ụ ể ả ế ứ ụ ự ả
ớ ủ ẩ ướ ng đ n vi c xây d ng các s n ph m c th , có ng d ng các công c ề ệ ạ ọ ộ ng h c t p có tính c nh tranh xã h i, thúc đ y phát tri n năng ứ ự l c cá nhân: ki m tra đánh giá b ng nhi u hình th c, công c khác nhau; đánh ả ọ ườ ọ ẩ ự i h c, trong đó k t qu h c giá sát v i kh năng th c hi n s n ph m c a ng ụ ậ t p h ầ ph n m m trong d y h c v.v.
ộ ạ ọ 1.1.3. N i dung d y h c
ọ ở ế ỉ ọ ẽ ố ả ộ Trong b i c nh d y h c
7
ạ ổ ủ ệ ạ th k 21, n i dung d y h c s không còn bó ả ặ ẹ h p trong khuôn kh c a sách giáo khoa, giáo trình ho c các tài li u tham kh o
ề ỉ ượ ạ ở ề ườ c truy n đ t b i con đ ấ ng duy nh t thông qua
ườ ạ truy n th ng. Và không ch đ ng ố i d y.
ọ ạ ớ ự ỗ ợ ủ
ề ả ẻ ộ
ườ ọ ẽ ế ạ ế ướ ự ụ ế ế ạ i h c s ki n t o và cùng ki n t o, chia s các n i dung, ch ả ệ ng đ n th c hi n m c tiêu, gi
ầ ụ ự ầ ủ ệ
ệ ấ ầ ọ ấ ủ
ề
ứ ẵ ứ ụ ế ộ ổ ứ ế ộ
ệ ớ Trong quá trình d y h c, v i s h tr c a các n n t ng công ngh m i, ủ ườ ạ i d y và ng ng ứ ả ề i quy t nhi m v , đáp ng đ , bài gi ng…h ẩ ườ i yêu c u hình thành, rèn luy n các năng l c đ u ra, ph m ch t c n có c a ng ỉ ơ ệ ạ ổ ả ọ h c. Quá trình này cũng làm thay đ i b n ch t c a vi c d y h c: Không ch đ n ự ầ ấ thu n là cung c p, truy n th ki n th c s n có mà là quá trình cùng xây d ng ứ ế ki n th c, cùng t ch c lĩnh h i ki n th c (kĩ năng, hình thành thái đ và năng l c).ự
ứ ạ ọ 1.1.4. Hình th c d y h c
ế ố ờ ọ ậ ậ
ườ ọ ẽ ượ ướ ể ị ộ ố Theo ti p c n “h c t p su t đ i”, “h c t p trong cu c s ng”, quá trình ọ c chuy n hóa đ nh ọ ậ ạ i h c m nh m , đ ế ng đ n ng
ạ d y h c ngày càng h ướ ng theo các nhánh: h
ươ ượ ậ ồ ng trình đ ả ạ c xác l p (bao g m c d y
ạ D y h c chính th c theo ch ự ế ự ế ứ ọ ọ h c tr c ti p và tr c tuy n).
ọ ạ ị ứ ộ
ướ ị ộ ở ướ ự ủ ố ở ứ ng cá nhân (các n i dung và hình th c đáp ng ng b i năng l c, t c đ , s thích c a cá
D y h c theo đ nh h ủ ầ nhu c u riêng c a cá nhân, đ nh h nhân…).
ướ ị
ộ ạ ế ổ ứ ụ ể ch c c th ứ i (đáp ng các nhu
ế ng nhóm bên trong m t thi t ch t ướ ng…) và nhóm m ng l ổ ứ ướ ọ ạ D y h c theo đ nh h ọ ộ ớ ụ (ví d , m t l p h c, trong nhà tr ạ ầ ủ c u c a nhóm m ng l ườ i bên ngoài t ch c).
ạ ọ ọ ở ấ ờ D y h c ng u nhiên (h c b t kì cái gì, h c ể ấ b t kì ai, b t kì th i đi m
ấ ờ ọ ầ ẫ ẫ nào theo nhu c u “ng u nhiên, tình c ”).
ạ ạ ọ ố ọ ố
ệ ệ ề ả ả ệ
ễ
ượ ộ
ầ ả
ễ ụ ườ ớ ệ ớ ng l n ng
ế ề ợ ờ
ự D y h c s Trong quá trình xây d ng n n t ng d y h c s hóa (Digital ơ ẽ learning) công ngh đi n toán đám mây s “đ n gi n hóa” và “công ngh hóa” ủ ủ ể ạ ộ ộ ọ toàn b m i ho t đ ng di n ra c a các ch th tham gia trong quá trình giáo ạ ộ ệ ổ ứ ọ ạ ụ ch c các ho t đ ng này đ c di n ra thông qua m t giao d c, d y h c. Vi c t ể ọ ề ữ ệ ệ di n Web (các gói d li u, ph n m m, h c li u, công c qu n lí, ki m tra đánh ộ ố ượ ệ ả giá, phòng thí nghi m o v.v.) v i m t s l i cùng tham gia, không ả ạ h n ch v không gian, th i gian, tăng kh năng liên thông, tích h p các tài nguyên.
ể 1.1.5. Ki m tra đánh giá
ấ ế ệ
Ti p c n đánh giá l y ng ụ ườ ọ i h c làm trung tâm: Vi c đánh giá k t qu ằ ượ ự ị
ườ ọ i h c (theo m c tiêu) đ ụ ệ ự ẻ ế
ả ọ ứ ớ ợ
8
ứ ộ ử ụ ọ ậ ả ậ ế ạ ọ ậ ủ c th c hi n b ng các đ nh d ng khác h c t p c a ng ườ ọ ộ i h c nhau (văn b n, video, công c chia s xã h i, test tr c tuy n v.v.). Ng ụ ể ượ ự ự đ c l a ch n các hình th c và công c ki m tra đánh giá phù h p v i năng l c ệ ể ệ th hi n và m c đ s d ng công ngh trong quá trình h c t p.
ườ ể ự ớ ị Đánh giá th
ụ ể
ệ ượ ắ ố ượ ụ ự ế
ả ứ ế ẩ ấ c (báo cáo nghiên c u, bài vi
ế ợ ng xuyên k t h p v i đánh giá đ nh kì đ th c hi n đánh giá ặ ớ ệ th c ự (Authentic assessment): Các nhi m v ki m tra đánh giá đ c g n ch t v i ấ ừ ệ ụ ể ẩ , các s n ph m c th theo các tiêu chí đã đ nhi m v th c t c th ng nh t t ọ ầ ướ t, ph n trình bày có Multimedia, n ph m h c tr ậ t p v.v.).
ằ ọ ậ ố
ụ ự ạ ộ
ệ ọ ậ ự ồ ạ
ạ
ẩ ọ ậ ứ ự ậ
ề ự ễ ủ ờ ố ấ ả ệ ẩ ự Đánh giá b ng các d án h c t p (s n ph m cu i và quá trình th c hi n): ọ ườ ọ ệ ớ i h c th c hi n các ho t đ ng h c Các công c công ngh m i cho phép ng ộ ế ố ớ ợ ậ t p h p tác đa d ng, k t n i v i các nhóm, c ng đ ng h c t p khác trong quá ọ ậ ọ ậ ườ ọ ở ườ i h c trình h c t p. Môi tr ng h c t p mang tính m , linh ho t…thúc đ y ng ế ắ ả ế ẻ ệ ự th c hi n và chia s các k t qu nghiên c u, bài t p và d án h c t p g n k t ớ v i các v n đ th c ti n c a đ i s ng.
ượ ậ ế ả H s đánh giá đi n t (Eportfolio): các k t qu đánh giá đ
ư ệ ử ệ ố ẩ ả chi ti
ặ có th đ
ồ ơ i h c. M t khác, h s đánh giá đi n t ả ứ ộ ế ệ ử ấ ộ ể ượ ứ ấ ự
ườ ọ ạ ấ ằ ể ạ ờ ọ ồ ơ ợ c t p h p ữ ộ ằ ế t) b ng và l u tr m t cách có h th ng (theo chu n, tiêu chí và các mô t ọ ạ ị các đ nh d ng khác nhau cho phép theo dõi m c đ ti n b trong quá trình h c ườ ọ ậ ủ c truy xu t theo t p c a ng ề ả ứ các tiêu th c khác nhau nh m đ m b o cung c p các minh ch ng xác th c v i h c t ng i b t kì th i đi m nào trong quá trình d y h c.
1.2. Blended learning
ị 1.2.1. Đ nh nghĩa
ọ ừ ế H c k t h p nghĩa c a t
ế ứ ỉ ộ
ể ơ ủ ứ ổ ề ạ
ứ ự ế ợ ộ ổ ế ạ ề
ế ợ ề ợ " Blended Learning (BL)" xu t phát t ủ ừ ấ " ứ ạ ộ ọ ứ ổ ch c d y h c h t s c linh Blended" t c là " pha tr n" đ ch m t hình th c t ọ ứ ữ ho t, là s k t h p " h u c " c a nhi u hình th c t ch c d y h c khác nhau ị ế ớ ứ ọ i. Có nhi u đ nh nghĩa khác đây là m t hình th c h c khá ph bi n trên th gi ọ ậ nhau v BL hay h c t p k t h p:
ả • Theo các tác gi
ế ợ ươ
ươ ề ặ ấ Singh, Reed (năm 2001), Thomson, Orey (năm ả ứ ng th c gi ng ả Discoll, ng ti n truy n thông. Năm 2002, các tác gi
ệ ế ợ ươ ằ ả ạ 2002) Bersin, Associates (năm 2003) thì BL là k t h p các ph ạ d y ho c cung c p các ph House, Rossett cho r ng đó là k t h p các ph ng pháp gi ng d y.
ự ế ợ ủ ọ ậ ự ế ọ
• Theo Reay (năm 2001), Sands, Young (năm 2002), Rooney, Ward và LaBranche (năm 2003) thì đó là s k t h p c a h c t p tr c tuy n và h c trên l p.ớ
ế ợ ủ • Theo Alvarez (năm 2005), h c k t h p là “S k t h p c a các ph
ạ ươ ng ạ ự
ề ằ ệ ệ ươ ộ ự ế ợ ạ ộ ộ ố ượ ti n truy n thông trong đào t o nh công ngh , các ho t đ ng, và các lo i s ụ ể ạ ng c th ”. ki n nh m t o ra m t ch ệ ạ ố ư i u cho m t đ i t ọ ư ng trình đào t o t
ị
ế ợ ủ ữ ứ ớ ỉ
ề ố ứ ử ụ Trong nghiên c u này, tôi s d ng đ nh nghĩa c a Victoria L. Tinio ể ọ ọ “Blended Learning đ ch các mô hình h c k t h p gi a hình th c l p h c ả i pháp E Learning”. truy n th ng và các gi
ế ợ ự ọ
9
ữ ạ ệ ố ợ ự ạ ế ế ạ ớ ọ ọ Mô hình d y h c k t h p (Blended learning) là s ph i h p gi a d y h c ặ ự giáp m t tr c ti p (facetoface) v i các mô hình d y h c tr c tuy n hi n nay.
ả ự
ứ ủ ạ ọ ế ợ ể ạ ặ ọ ụ ươ ng ự ữ ạ “vàng” trong d y h c k t h p gi a d y h c giáp m t và d y h c tr c
ế Theo k t qu nghiên c u c a các nhà giáo d c, xây d ng và phát tri n ch ọ ỉ ệ trình, t l ệ ế tuy n hi n nay là 30/70.
ố ổ ẫ ự ế ợ
ớ ạ ự ủ
ế ẫ ủ c m c tiêu h c t p đ ra trong quá trình chi m lĩnh cùng m t n i dung/ch
ằ ộ ộ ế ủ ả ạ ế ạ ự
ế ư ể ở
ể ọ ậ ủ ầ
ọ ậ ủ ụ ậ ờ ạ ạ ị ớ ạ i h n v ợ i th
ệ ề ạ ọ
ự
ị ế ở ế ỉ ụ ặ ệ th k XXI, đ c bi t
ể ấ Theo tôi: Blended learning là s k t h p th ng nh t và b sung l n nhau ạ ạ ự ự ế ọ ữ l c cao c a HS và d y gi a d y h c tr c tuy n qua m ng internet v i tính t ạ ự ướ ự ướ ớ ế ọ ng d n c a giáo viên (GV) nh m giúp HS đ t i s h h c tr c ti p trên l p d ủ ề ọ ậ ụ ượ đ ọ ề ọ ậ ọ ượ c th m nh c a c d y h c tr c tuy n và d y h c đ h c t p. BL phát huy đ ọ ậ ư ự tr c ti p, có các u đi m nh : giúp cho quá trình h c t p tr lên linh ho t, HS ề ọ ậ ả có th h c t p theo nhu c u, hoàn c nh c a mình; h c t p không b gi ế ệ không gian và th i gian; cá nhân hóa vi c h c t p c a HS; t n d ng các l ộ ọ ậ ủ c a công ngh thông tin & truy n thông trong d y h c giúp HS h c t p m t ầ ả cách ch đ ng và tích c c,… BL đã ph n ánh các giá tr giáo d c và góp ph n ầ ọ ậ rèn luy n cho HS các kĩ năng h c t p c n thi t là tăng ự ự ọ ườ h c và phát tri n năng l c t c ủ ộ ệ ự ọ ng t h c cho HS.
ắ
ọ ế ợ ể ơ ọ ặ ự ế ề ọ ố
ự ổ ọ ạ ớ ọ ủ ạ ế ợ ề ọ ộ
ể ề ả ậ ạ ọ i t
ả ạ D y h c k t h p hoàn toàn không ph i là s b sung “c h c” bù đ p cho ượ c đi m c a d y h c tr c tuy n hay d y h c giáp m t truy n th ng. các nh ạ ấ ạ ạ i, d y h c k t h p là m t mô hình d y h c m i hoàn toàn v ch t, làm Trái l ố ồ ạ ừ ộ ổ thay đ i m t cách căn b n các quan đi m v lí lu n d y h c v n t n t ướ ế tr c đ n nay:
ổ ề ế Thay đ i v tri ọ ạ t lí d y h c
ạ duy và c u trúc quá trình d y h c theo h
ể ổ ề ư ườ ọ ướ ề ươ ạ ỉ i h c: ch ấ ng trình linh ho t, d c p nh t, đi u ch nh, đáp ng t
ọ ậ ậ ộ ủ
ọ ễ ậ ườ ọ ế ộ ượ ẻ ạ ng cá nhân hóa và cá ố ứ i ể ụ i h c; n i dung và công c tri n ở ộ c m r ng
Thay đ i v t th hóa ng ầ đa nhu c u và phong cách h c t p c a ng ơ ộ ị khai phong phú, đa đ nh d ng; c h i giao ti p và chia s xã h i đ v.v.
ạ ườ ậ ọ ng d y h c (môi tr ấ ng v t ch t và môi tr ườ ng
ườ ờ ạ ổ ư Thay đ i t ủ bên trong c a ng ề duy v môi tr ọ ườ ọ i h c), th i gian d y h c
ổ ề ươ ụ ự ứ ệ ạ Thay đ i v ph ọ ng pháp, hình th c và công c th c hi n quá trình d y h c
ườ ọ ườ ạ ổ ề Thay đ i v vai trò ng i h c, ng i d y
ổ ề ươ ứ Thay đ i v ph ụ ể ng th c, công c ki m tra đánh giá
ề ệ ạ ờ
ữ ượ
ồ ộ
ọ ế ợ ủ ự ủ ạ ụ ồ ứ ọ ế ợ ẽ ạ ạ ạ ự
ằ ạ Nhi u nhà giáo d c cho r ng vi c ra đ i mô hình d y h c k t h p đã t o ộ ọ ậ ộ ế t khám phá” – là h t nhân c a xã h i h c t p c nh ng “c ng đ ng bi ra đ ắ ế ọ ệ ế ề tri th c hi n nay. H i đ ng d y h c tr c tuy n B c Mĩ trong n n kinh t ươ ọ ạ (NACOL) d báo d y h c k t h p s là mô hình d y h c ch đ o trong t ng lai:
ậ ư ư ộ ượ ậ
ầ ả
10
ơ ộ ự ỗ ợ ủ ự ế ợ ạ “D y h c k t h p c n đ ợ ượ ệ tích h p đ ọ ậ ệ ẩ thúc đ y vi c h c t p tích c c có s h tr ạ ọ ế c nhìn nh n nh m t cách ti p c n s ph m, ọ ớ ộ ả ớ c tính hi u qu và các c h i xã h i trong l p h c v i các kh năng ườ ệ ng c a công ngh trong môi tr
ứ ỉ
ế ế ạ ọ ớ ệ ả
ầ ộ ọ ạ ạ ấ ạ ộ ự ế tr c tuy n ch không ch thu n túy là m t cách d y h c! Nói cách khác, d y ế ợ ọ t k d y h c m i hi n nay mà là cách h c k t h p không ph i là m t cách thi tái c u trúc l ạ ọ i mô hình d y h c…” (Báo cáo NACOL).
ặ ấ ể 1.2.2. Đ c đi m và c u trúc
ể ặ a) Đ c đi m
ọ ộ
ứ ổ ứ ạ ử ụ ạ ệ ươ
ả ữ ứ ổ ứ ạ ạ ọ ề ặ ả ệ ọ ế ứ ch c d y h c h t s c linh ho t, áp ng pháp d y h c tiên ti n và s d ng hi u qu nh ng ti n ích ọ ch c d y h c, h c
ữ ể ế ợ ọ H c k t h p bLearning là m t hình th c t ế ệ ữ ụ d ng nh ng ph ấ ủ ạ mà công ngh đem l i. Xét v m t b n ch t c a hình th c t ặ ế ợ k t h p có nh ng đ c đi m sau :
ờ ọ
ớ ừ ạ ừ ứ ả ộ ổ
ạ ề ợ ễ ả ừ ớ ọ ạ ộ ễ • Linh ho t v không gian và th i gian di n ra các ho t đ ng d y và h c, sao ễ ọ ệ ch c vì vi c h c v a di n ra trên cho phù h p v i t ng n i dung, kh năng t ổ ọ ượ ờ ạ ớ l p v a di n ra thông qua m ng máy tính. Th i gian h c đ c thay đ i cho phù ọ ủ ợ h p v i kh năng h c c a cá nhân h c sinh.
ớ ộ ế ệ ọ
ợ ọ ủ ọ ạ ố ượ ả ọ ụ • Áp d ng ph ươ t ươ ớ ừ ng thích v i t ng đ i t ạ ng pháp d y h c tiên ti n hi n nay, phù h p v i n i dung d y, ng h c và kh năng h c c a h c sinh.
ệ ử ụ ươ
ố ư ươ ệ
ề ệ ố ư ừ ữ ạ ữ ế ợ ệ ng ti n. Trong h c k t h p, ngoài nh ng ố ọ ể ỗ ợ ng ti n CNTT & TT s d ng đ h tr trong d y h c truy n th ng còn có ệ ươ ệ ng ti n hi n đ i khác ọ ạ các ph
• T i u hóa vi c s d ng ph ử ụ ph ự s nâng cao và khai thác t i u nh ng ti n ích t trong đó có máy tính và Internet.
ợ ươ ấ ọ ộ ộ ng trình đ
ơ ở ộ ợ
ọ ượ c • H p lý hóa các n i dung h c. Theo đó, c u trúc n i dung ch ố ơ phân chia và b trí m t cách phù h p h n trên c s sách giáo khoa và phân ph i ộ n i dung ch ố ươ ng trình Hóa h c THPT.
ủ ạ ộ ấ ớ ẽ ố ố
ư ệ ậ ộ
ườ ọ ệ ặ • Ho t đ ng c a giáo viên có m i liên h ch t ch và th ng nh t v i các giáo ỉ ẫ ế ế ỹ viên khác và nhà k thu t trong vi c thi t k các n i dung, đ a ra các ch d n cho ng i tham gia vào khóa h c.
ủ ạ ộ ạ ộ ự ọ ướ ẫ ớ ng d n, v i vai trò ch
ọ ớ
h c có h ạ ộ ọ ậ ồ ượ ự ứ c k
ọ ả ế ậ ế ủ ủ ọ • Ho t đ ng c a h c sinh là ho t đ ng t ạ ủ đ o c a mình, h c sinh tích c c tham gia vào ho t đ ng trên l p “th t” và trên ỹ ề ớ l p h c “ o”. Ngoài ki n th c v chuyên môn, h c sinh còn trau d i đ ệ năng ti p c n và làm ch công ngh .
11
ấ b) C u trúc
ế Hình 1: Lý thuy t bLearning
ạ ấ ELearning đã t o ra môi tr
ợ ự ọ ậ ế ộ ỉ nhiên nh t trong ti n trình h c t p. Nó ch ra m t gi
ự ế ể ẫ ọ ậ ạ ườ ấ ạ ụ ề ạ ọ
ộ ơ ộ ể ạ
ế ủ ợ ớ ự ế ợ ố ế ộ ươ ng tác t
ng h c t p h p d n. Tuy nhiên, bLearning ả i là s ti n hoá h p lý và t ố ọ ắ pháp đ kh c ph c h n ch c a d y h c eLearning và d y h c truy n th ng ệ ụ ể F2F. Nó là m t c h i đ tích h p các sáng t o và ti n b công ngh , c th là ự ọ ậ ấ ớ ọ ậ ế h c t p tr c tuy n eLearning, v i s k t h p và t t nh t v i h c t p ố ề truy n th ng F2F.
ằ ủ ụ
ầ
ủ ọ ộ (hình 2): ế ọ ậ B ng cách áp d ng lý thuy t h c t p c a Keller, Gagne, Bloom, Merrill, ữ ư Clark và Géry (hình1), M. Carman (2005) đ a ra năm thành ph n chính là nh ng ế ố y u t quan tr ng c a m t quá trình bLearning
ầ ủ Hình 2. Các thành ph n c a bLearning
ồ ạ ộ ộ
ự ệ ộ ộ ự ệ ạ ộ
ấ ả ầ ộ ồ 1. Ho t đ ng đ ng b (Live Event): Các s ki n đ ng b là m t “thành ph n” ồ ọ ậ ẫ ướ chính bLearning. Trong ho t đ ng đ ng b , GV h ng d n các s ki n h c t p ộ trong đó t t c HS tham gia cùng m t lúc.
ự ọ ậ ọ ậ ồ ộ
các s ki n h c t p không đ ng b , ng ớ ố ậ ộ ờ
ạ ự ư ẳ ạ ặ 2. T h c t p (SelfPaced Learning): ọ ự h c t ủ c a mình, ch ng h n nh đào t o d a trên s t ườ ự ệ i ế ọ ứ hoàn thành các quá trình thu nh n ki n th c, v i t c đ và th i gian h c ự ươ ng tác, internet ho c CDROM.
ườ ế ọ
ng trong đó ng ặ
ụ ạ ộ ườ Môi tr ộ ả ặ ộ
ườ ợ ự ợ ạ ộ
ự ọ ẽ ượ h c s đ ọ ậ ng trình h c t p tích h p, nhà thi ộ ồ
ử ụ ộ ổ
ớ ộ 3. C ng tác (Collaborration): i h c giao ti p v i ườ ệ ệ ế ự ậ i khác, ví d , email, các cu c th o lu n ho c trò chuy n tr c tuy n. Hi u ng ả ủ ạ ồ qu c a ho t đ ng đ ng b ho c quá trình t ng khi t o c tăng c ế ươ ơ ộ ra c h i cho s h p tác. Khi t o ra m t ch t ạ ể ợ ườ ế ng HS và GV có th h p tác đ ng b trong các phòng k nên t o ra môi tr ả ộ ằ ồ ặ chat, ho c không đ ng b b ng cách s d ng email và các cu c trao đ i th o lu n.ậ
ộ ướ ườ ọ ứ ủ
ộ ữ ầ
ườ ọ ể ộ
ễ ủ ọ ể ề ươ ể ệ ệ ế t c các ph
ạ ộ ọ ậ ế 4. Đánh giá (Assessment): M t th i h c. Đánh giá là c đo ki n th c c a ng ấ ủ ọ m t trong nh ng thành ph n quan tr ng nh t c a bLearning, vì hai lý do: Nó ỉ ọ i h c d dàng “ki m tra” n i dung mà h đã bi t, đ đi u ch nh cho phép ng ả ủ ấ ả quá trình bLearning c a h ; và th hi n hi u qu c a t ng pháp và ho t đ ng h c t p.
ệ ệ
ỗ ợ ọ ẩ ự ể
ấ ủ ườ ệ ớ ỗ ợ 5. Tài li u h tr (Performance Support Materials): Tài li u h tr là các thành ầ ph n quan tr ng nh t c a bLearning. Nó thúc đ y s “duy trì và chuy n giao ọ ậ h c t p” v i môi tr ng làm vi c.
ủ ấ
12
Theo khái ni m v Blearning, ta có th khái quát c u trúc c a mô hình ọ ệ ồ ầ ể ề ạ d y h c này bao g m hai thành ph n chính đó là:
ạ ệ ươ ự ế ữ ng tác tr c ti p gi a GV – HS; HS –
ọ ớ ọ ố ề 1) D y h c truy n th ng thông qua vi c t HS trên l p h c.
2) Dạy h cọ trực tuyến.
Các thành tố
D yạ h cọ truy nề th ngố
D yạ h cọ tr cự tuy nế
Tài li uệ c aủ HS
SGK Tài li uệ đ cọ Những lưu ý c aủ GV L chị
h cọ
Tài li uệ của khóa h cọ Hư ngớ d nẫ h cọ trực tuyến Liên k tế website Tài li uệ tự tìm kiếm thông qua trực tuy nế L chị
h cọ trực tuy nế
bài
Giao ti pế gi aữ GV Thông báo trên l p.ớ Thông báo trong và HS
gi ng.ả
Thư đi nệ tử. Thông báo trực tuyến. Di nễ đàn th oả luận. Nói chuyện trực tuyến.
Thư chính thức. Tư v nấ c aủ GV – HS.
H pợ tác v iớ HS
Làm việc theo nhóm nh .ỏ Th oả lu n.ậ Tranh luận. Đóng vai. Làm vi cệ theo dự án.
Th oả luận, tranh luận, đóng vai (sử d ngụ th oả lu nậ qua di nễ đàn hoặc l pớ h cọ o).ả Làm vi cệ nhóm nhỏ (sử dụng một trang web ho c ặ một phòng h cọ trực tuy n).ế T oạ và chia sẻ tài nguyên ọ ậ (sử d ngụ b nả đồ tư duy h c t p trang mạng xã h i)ộ ặ ho c các
iạ bài gi ng.ả
d yạ Bài gi ng.ả
d n/ẫ Phòng thí
Ho tạ đ ngộ h cọ
Ghi l Webcast. L pớ h cọ trực tuy n.ế
Hư ng ớ nghiệm. Xemina, h iộ th o.ả Thực t p.ậ H cọ theo nhóm.
Thi
Kiểm tra trực tuy n.ế
Đánh giá
13
ọ B ngả 1.1: Các thành t ố ủ ình d yạ h c Bended c a h Learning
ử ủ c a
cá
Ho t ạ đ ngộ nhân của HS
cáử nhân.
Thông qua dự án Quan sát vi cệ thực hi nệ Ti uể lu n.ậ Kiểm tra v nấ đáp Phát tri nể s nả phẩm Ph nả ánh, suy ngẫm qua t pạ chí. Nghiên cứu. Đ c.ọ Câu h iỏ thực hành.
K tế quả bài làm đi nệ t HS. Website, Blog và các s nả phẩm sáng t oạ khác c aủ cá nhân ho cặ nhóm HS Suy ngẫm, phản ánh qua t pạ chí (Blog, website). Trang đi nệ t Bài ki m ể tra thực hành qua mạng.
1.2.3. Mô hình bLearning
ọ ộ ặ ệ ự ự ươ ứ ạ ữ
ườ ọ t là s t ầ ụ i h c, gi a ng
ủ ườ ọ ứ ườ ọ ườ ọ ằ i h c. Theo hình 3, ng
ứ ặ ọ ớ
ọ
ỗ ộ ấ ươ ớ ệ ố ng ti n t
ạ ế ộ ậ ố ng pháp t ả ệ ươ ạ ấ ng tác gi a các BLearning là m t hình th c d y h c tích c c, đ c bi ữ i h c và GV nh m đáp ng nhu c u giáo d c càng ngày ng ọ ậ càng cao c a ng i h c tham gia vào quá trình h c t p ả ộ ằ b ng hình th c h c giáp m t trên l p (nhóm, cá nhân, seminar, h i th o); hình ợ ứ ự ự ọ h c (tr c th c h c h p tác qua m ng máy tính (chat, blog, online, forum) và t ề ườ ọ ượ ạ ế c i h c đ tuy n/ngo i tuy n, đ c l p v không gian). V i m i n i dung, ng ấ ợ ứ ấ ằ ọ t nh t, hình th c phù h p nh t t nh t, ph h c b ng ph ả và kh năng đ t hi u qu cao nh t.
Hình 3. Mô hình bLearning
ổ ế ự
ượ ề ng án t
Trên th gi ệ t là đào t o ngh qua m ng, bLearning đ ụ ệ ụ ươ c coi là ph ể ạ ệ ử hay eLearning không th thay th đ
ể ệ ở ứ ọ ượ ề ạ i, bLearning khá ph bi n trong lĩnh v c giáo d c và đào t o, ố ư i u ế ượ c ứ nhi u hình th c khác c th hi n
ể ệ ơ ồ ế ớ ạ ặ đ c bi ấ nh t hi n nay khi mà giáo d c đi n t ớ ữ nh ng hình th c h c trên l p. BLearning đ nhau, th hi n trong s đ 1.
ự ự ệ ặ ộ
14
ượ ợ S tích h p còn đ ư ậ ữ ụ ự ụ ệ ể ạ ằ ủ c th c hi n trong m t khâu ho c gi a các khâu c a ọ QTDH nh m t n d ng u đi m trong quá trình th c hi n các m c tiêu d y h c,
ặ ế ợ
ằ ườ ạ
Tích h p v m t
ợ ề ặ ươ ng pháp
ph
ộ
ợ Tích h p trong m t khâu
B Learning
ữ
ợ Tích h p gi a các khâu
ợ Tích h p trong các ủ khâu c a quá trình ọ ạ d y h c
ứ ộ
ạ ộ
M c đ ho t đ ng
ề ặ
ứ ộ
ọ M c đ bài h c
ợ Tích h p v m t ộ n i dung
ng
ứ ộ ươ M c đ ch h cọ
ng
ứ ộ ươ M c đ ch trình
ệ ạ ậ ợ ươ ề ệ ấ ậ ụ ho c k t h p gi a các PPDH khác nhau nh m t n d ng l i d y và ng CNTT. Có th th y, trong bLearning, ng ph ợ i th t ườ ọ i h c đ i nh t cho mình trong đi u ki n hi n t ữ ể ấ ệ ng án làm vi c thu n l ế ừ ự ỗ ợ ủ s h tr c a ọ ượ ự c l a ch n i.
ơ ồ ứ ữ ợ S đ 1. Nh ng hình th c tích h p
ộ ạ ề
ệ
ố ặ ế ế ủ ứ ạ ọ ậ
ặ ọ t y u c a quá trình h c t p là nó mô t ầ ồ ầ ủ ự ể
ể ạ ụ ọ ậ ọ ắ ầ
ệ ặ ự ế ạ ố
ạ ẵ ươ ủ ữ
ệ ế ự
ề ậ ệ ạ ử ụ ệ ệ
ạ ớ ệ ệ ạ
ử ớ ả ườ ệ ạ ấ ố
ộ ấ Ngoài ra, Mayes và Fowler đ xu t m t hình th c ba giai đo n hay m t ự ị chu trình bLearning, trong đó h đã xác đ nh ba giai đo n: khái ni m, xây d ng, ả ộ m t chu và đ i tho i. Các đ c tính thi ế ả t. Theo trình liên t c, ho c vòng ph n h i, các sàng l c d n d n c a s hi u bi ể ự ế ạ ớ đó, h c t p phát tri n theo ba giai đo n, b t đ u v i khái ni m, s ti n tri n ở ư ượ ệ c đ c tr ng b i quá thông qua xây d ng đ n đ i tho i. Giai đo n khái ni m đ ườ ọ ứ ủ ế i h c và ki n th c c a trình t ng tác gi a các kinh nghi m có s n c a ng ự ệ ế ợ GV. Giai đo n xây d ng đ c p đ n quá trình xây d ng và k t h p khái ni m ự ố ụ thông qua s d ng khái ni m th c hi n các nhi m v có ý nghĩa. Giai đo n đ i ạ ủ ệ tho i liên quan các th nghi m c a khái ni m và t o ra các khái ni m m i trong ọ ệ ộ cu c trò chuy n v i c hai ng i HS và GV. Đ i tho i xu t hi n thông qua h c ợ h p tác.
ề ạ ỉ
ứ Hình th c b Learning ơ ồ
ệ
ự
ạ
1
2
ạ ợ
ạ ợ
ố ớ ợ
ế
ạ Giai đo n khái ni m: ớ ế ợ Tích h p v i ti p thu ứ ki n th c
Giai đo n xây d ng: ệ ớ Tích h p v i nhi m ạ ộ ụ v các ho t đ ng
Giai đo n đ i tho i: Tích h p v i h p tác 15 nhóm
3
ủ ạ ự ừ T mô hình c a Fowler và Mayes, Roberts (2003) đi u ch nh t o nên s ợ ở tích h p ba giai đo n khác nhau (S đ 2):
ạ ọ ậ ặ ơ ồ ặ ạ ứ ớ S đ 2. Hình th c bLearning v i ba giai đo n h c t p l p đi l p l i
ạ ợ ở ấ ộ • Tích h p
giai đo n khái ni m. Tích h p ợ ể ọ ở ạ ạ ả ệ c p đ này x y ra khi hình ầ giai đo n ban đ u. Trong giai đo n này, HS
ứ ợ ở ứ ọ ậ th c h c t p tích h p F2F đ h c ế ế ượ đ c ti p thu ki n th c.
ự ạ ộ • Tích h p
ạ ộ
ượ ạ ạ
ứ ế ợ ở ấ ợ ở ả giai đo n xây d ng. Tích h p c p đ này x y ra khi hình ệ ợ ệ ớ ọ ụ ứ ấ ọ ậ ứ ọ ậ th c h c t p tích h p các ho t đ ng h c t p v i h c li u th c p, ví d , nhi m ạ ộ ụ ự c tham gia vào xây v d a trên ho t đ ng m ng. Trong giai đo n này, HS đ ớ ự d ng ki n th c m i.
ợ ở ố
• Tích h p ọ ứ ạ ạ ạ ự ợ ọ giai đo n này x y ra khi các ạ giai đo n
ạ ớ ố ế ụ ả ậ ố ợ ả ợ ở giai đo n đ i tho i. Tích h p ế ở ạ hình th c h c tích h p v i đ i tho i F2F và d y h c tr c tuy n ự cu i, ví d , th o lu n tr c tuy n và h p tác nhóm.
ừ ắ
ầ ạ Vi c s d ng ban đ u c a c m t ế
ủ ụ ề ồ ườ ậ
ệ ử ụ ớ ọ ư ớ ạ ấ ỳ ể ả
ẳ ạ bên ngoài l p t ữ ể ậ ơ
ề ấ ớ ả ề ỉ ơ “bLearning” ch đ n gi n g n li n ố ệ ử ọ ậ ạ ộ liên k t các l p h c đào t o truy n th ng cùng các ho t đ ng h c t p đi n t , ộ ệ ở ượ c truy c p b i các HS lúc ng đ ch ng h n nh làm vi c không đ ng b (th ậ ậ ờ ở i th i đi m và kh năng truy nh p b t k ). Tuy nhiên, thu t ứ ọ ợ ồ ng càng ngày đã phát tri n h n bao g m t p h p phong phú các hình th c h c ụ ể ộ ậ t p v i nhi u c p đ khác nhau, c th :
ớ ấ ộ ơ ấ ả
ứ ọ ợ ế ợ ọ ậ
ự ườ
ộ ớ ề
ọ ộ ệ ố ọ ậ ụ ủ ự ạ
ố ọ ậ ọ ậ ươ ệ ồ
ướ ươ ệ ồ ọ ậ ẫ ng d n, ph
ướ ọ ổ Tích h p h c Offline v i Online: Đây là c p đ đ n gi n nh t, quá trình ế ở bLearning k t h p các hình th c Offline và Online, h c t p tr c tuy n đây ọ ượ ặ ườ ế th ng đ ng có nghĩa là “qua internet ho c intranet”và h c Offline th c thi t ệ ả ượ ậ c qu n l p trong m t l p h c truy n th ng. Tuy nhiên, vi c h c t p offline đ ợ ộ lý thông qua m t h th ng h c t p tr c tuy n. M t ví d c a lo i hình tích h p ứ ng trình h ct p, cung c p các tài li u h c t p và nghiên c u này bao g m ch ng ti n chính ngu n tài nguyên trên Web, trong khi đ ạ ớ ủ c a các bu i đào t o l p h c là h ế ấ ượ c GV h ẫ ng d n.
ự Tích h p t
ợ ượ ớ ọ ợ ự ọ h c, h c tích c c v i h c h p tác: Quá trình t ầ ự ọ h c th ể ả
ặ ọ ọ ậ ủ ế ộ
ể
ặ ơ ọ ợ ố ứ ế ạ
ộ ế ọ ự ữ ể
ớ ườ ọ i h cng ộ ố ứ ủ ụ ứ
16
ườ ng ở ộ ậ c qu n lý ho c ki m soát b i đ c l p, theo yêu c u h c t p ngày càng cao đ ọ ậ ữ ợ ụ các HS. M t khác, ng ý c a h c t p h p tác là năng đ ng h n giao ti p gi a ự ể ữ ự ọ ợ ẻ ế h c và h c h p tác có th bao các HS đ chia s ki n th c. S tích h p gi a t ứ ặ ế ữ ồ i nh ng ki n th c quan tr ng trong m t tình hu ng m i ho c k t g m xem xét l ườ ả ớ ế ự ệ qu m i ti p theo là ki m duy t, tích c c, tr c tuy n, gi a ng i ế ề ậ ả ọ h c th o lu n v các ng d ng c a ki n th c vào công vào và cu c s ng sau ườ ọ ủ này c a ng i h c.
ấ ớ ọ Tích h p h c có c u trúc v i h c không có c u trúc: Không ph i t t c
ộ ợ ứ ọ ọ ậ ấ
ứ ớ ộ
ươ ọ ậ ng trong SGK. Trong th c t
ứ
ướ ượ ổ ứ c t ch c theo th t ế ọ ậ ạ ơ , h u h t h c t p t ộ ọ ợ ặ ộ
ạ ộ ắ ắ
ộ ứ ữ ế ẵ
ệ ả ấ ả ấ ặ ề c, có c u trúc, ho c các hình th c h c t p đ u bao hàm m t tính toán tr ứ ự ụ ể ươ ng trình h c t p chính th c v i n i dung đ c th ch ệ ự ế ầ ư i n i làm vi c nh các ch ộ ộ ạ ấ ả x y ra trong hình th c không có c u trúc thông qua các cu c h p, cu c h i tho i ự ế ế ươ ể ng trình tích h p có th tích c c xem hành lang, ho c email. M t thi t k ch ấ ọ ậ ả ừ ạ ho t đ ng h c t p phi c u trúc xét, n m b t các cu c đàm tho i và văn b n t ớ ế ườ ỗ ợ ầ ự v i các kho ki n th c có s n d a trên nhu c u, h tr nh ng ng i tìm ki m tri ứ ộ th c c ng tác và làm vi c.
ỉ ỳ ộ ợ ố ị
ố ị ộ ổ ứ ớ ộ ế
ả ườ ể ộ ố
ơ ộ ộ
ự ọ h c chung có th ớ ạ ộ ộ ự ị ỳ ặ ộ ọ ỉ
ỳ ế ộ Tích h p n i dung tu ch nh v i n i dung c đ nh: N i dung c đ nh theo ầ ủ ị ơ ố ả đ nh nghĩa chung, không liên quan đ n b i c nh và yêu c u c a m t t ch c, c ệ quan. Tuy nhiên, n i dung chung là ít t n kém đ mua và hi u qu th ng xuyên ỉ ỳ ể có giá tr cao h n n i dung tu ch nh. Ngày nay, n i dung t ự ự ộ ớ ượ c tu ch nh v i m t s pha tr n m t ho t đ ng tích c c (l p h c ho c tr c đ ặ ớ ộ ế tuy n) ho c v i n i dung tu bi n.
ự ỗ ợ ẽ hình th c t
Tích h p h c, th c hành, và tài li u h tr : Có l ắ ầ ỹ ổ ứ ch c tr
ử ụ ỏ
ứ ố ệ ệ ụ ạ ỗ ợ ệ
ờ ụ ệ ệ ụ ệ ệ ợ i thích h p cho vi c th c hi n nhi m v , công vi c. Công c , ph
ỉ ự ự ườ ệ ự ệ ế
ệ ệ ụ ợ ệ ấ ủ ọ ợ t nh t c a ớ ụ ớ ọ ậ ướ bLearning h c t p tích lu (t c khi b t đ u làm nhi m v m i) v i ụ ặ ằ ự th c hành (b ng cách s d ng quy trình mô hình mô ph ng nhi m v ho c công ệ ề ệ ch th c hi n trong th i gian công c t o đi u ki n vi c) và tài li u h tr ươ ậ ợ thu n l ng ấ ng không gian làm vi c d a trên máy tính làm ti n tiên ti n cung c p môi tr ỗ ợ ệ vi c, h p tác, và các công c tài li u h tr .
ệ ượ ể Hi n nay, BL đ
ề ướ ế ớ ở ụ c phát tri n và ph bi n trong th c ti n giáo d c chính i trong các mô ự ễ c trên th gi ổ ế nhi u n
quy, phi chính quy và không chính quy hình sau:
ặ ự ế ạ
ờ
ế ố ủ ạ ố ự ề ả ế ặ ọ c a d y h c đi n t
ủ ạ ọ ượ ễ c di n ra Mô hình giáp m t/tr c ti p là ch đ o: Quá trình d y h c đ ự ọ ạ ọ ớ ố ả trong b i c nh không gian và th i gian d y h c truy n th ng trên l p h c, có s ộ ệ ử ợ tích h p các y u t , các bài gi ng tr c tuy n ho c các n i ạ ượ dung đ c trên m ng.
ạ ể
ọ ượ ọ ạ ạ ớ ộ ờ ớ ự ế ự c tri n khai d a trên s k t ề lên l p trên n n
Mô hình xoay vòng: Quá trình d y h c đ ọ ữ ợ h p gi a d y h c trên l p và các n i dung d y h c ngoài gi ệ ả t ng công ngh .
ọ ự ạ
ề ả ớ ạ ộ ự ế ợ ộ ố
ủ ọ ả ẫ ọ ự ệ ượ ạ ớ ướ ế tr c tuy n k t h p v i h ướ ả mô hình này d li u mô t ọ Mô hình linh ho t: Các ho t đ ng d y h c d a trên n n t ng khóa h c ế ng d n tr c ti p c a giáo viên trên l p (m t s tài ớ i tên g i là L p h c đ o ng c)
ế ợ ạ ộ ặ ọ
ủ ề ộ Mô hình k t h p đ c thù: Các ho t đ ng d y h c theo môn/ch đ /n i ượ ể ạ ệ c tri n khai trong phòng máy tính chuyên bi t. dung đ
ế ợ ự ọ ọ do: Ng
ị ườ ọ ự ự i h c t ộ ự ướ ứ ế l a ch n các khóa h c tr c tuy n ủ ế ng c a
17
ở ộ ườ Mô hình k t h p t ụ ng trình nhà tr ớ v i m c đích m r ng, nâng cao trình đ , ki n th c theo các đ nh h ươ ch ng.
ọ ượ ự ế ạ ế ế ể Mô hình tr c tuy n: Các ho t đ ng d y h c đ c thi t k và tri n khai
ề ả ệ ự ạ ộ ế ự d a trên các n n t ng công ngh tr c tuy n.
ể Đi m chung:
ứ ể ạ ạ
ư ụ ụ ề ứ ữ
ể Tuy khá đa d ng và linh ho t trong các hình th c tri n khai, đáp ng các ặ ầ yêu c u, m c tiêu giáo d c khác nhau nh ng các mô hình trên đ u có nh ng đ c đi m chung sau:
ạ ộ ộ ứ S k t n i: các m c tiêu (ki n th c, kĩ năng, thái đ ), các ho t đ ng,
ự ế ố ệ ố ụ ự ế ồ ự ỗ ợ ọ ậ thao tác và h th ng năng l c, các ngu n l c h tr h c t p bên ngoài.
ớ ộ ươ ạ ng tác: t
ng tác v i n i dung (g m các đ nh d ng khác nhau: văn ọ ơ ồ ự ươ S t ả ồ ớ ạ ị ớ ả b n, hình nh, âm thanh, s đ , video…), v i b n h c, v i giáo viên.
ự ạ ầ ở Tính m và linh ho t: không gian, th i gian, nhu c u và s quan tâm,
ự ợ ờ ẻ ứ h ng thú và năng l c cá nhân, h p tác và chia s …
t
ị ướ ả ầ ệ ả ộ ng k t qu đ u ra: bu c ng ọ ự i h c ph i th c hi n tr n
Tính đ nh h ộ ụ
ự ề ệ ả ộ
ứ ệ ệ ươ ự ệ ạ D a trên n n t ng công ngh : đáp ng các m c tiêu, n i dung và ng pháp d a trên các ph ụ ng ti n công ngh hi n đ i. ph
Xoay vòng
K t ế ợ ự h p t do
ườ ọ ế ệ ớ ẹ v n m t thao tác, kĩ năng v i các công c công ngh . ặ m p ươ á i g p ế
i t c ư r t c ọ h y ạ D
ệ
ạ ự ế ợ
ầ
ạ ộ
Tr c ự ế ti p/giá p m tặ ủ ộ Các ho t đ ng DH ch ớ ệ ế y u th c hi n trên l p ớ ộ có k t h p m t ph n v i ế ự các ho t đ ng tr c tuy n Linh ho tạ
Tr c ự tuy n ế toàn ủ ạ ộ Các ho t đ ng DH ch ph nầ ự ự ế tr c th c hi n y u ộ ợ ế ế tuy n có k t h p m t K t ế ạ ớ ầ ph n v i các ho t đông h p ợ ặ đ c thù trên l p ớ
Hình 4. Các mô hình h cọ t pậ tiêu bi uể
ạ ọ ỗ ợ D y h c h n h p/ ế ợ k t h p
ạ ự
ệ
ặ
ể
ẽ
ủ ộ Các ho t đ ng DH ch ớ ệ ế y u th c hi n trên l p ạ ộ kèm theo các ho t đ ng ự ự ệ ượ th c hi n c đ tr c ế ạ ế tuy n/ngo i tuy n theo ể ượ ị c ki m soát l ch trình đ ch t chặ
ủ ạ ộ Các ho t đ ng DH ch ự ự ế tr c th c hi n y u ạ ế tuy n kèm theo ho t ự ộ đ ng DH giáp m t tr c ị ớ ế ti p trên l p theo l ch ượ c ki m soát trình đ ẽ ch t chặ
18
ự
ế
ầ
ạ ọ D y h c tr
c tuy n toàn ph n
ợ ọ
, giáo viên có th l a ch n mô hình phù h p tùy thu c vào ọ ể ự ủ ươ ườ ề ộ ng trình nhà tr ng,
ứ ớ ự ế Trong th c t ụ ể ặ ả ệ đi u ki n, hoàn c nh c th , đ c thù c a môn h c và ch ự ủ ọ căn c vào năng l c c a h c sinh trong l p.
ạ
ạ
ạ
ạ ế
ạ ế
ạ ế
ạ ộ ạ Ho t đ ng d y ế ự ọ h c ti p, tr c giáp m tặ
ộ Ho t đ ng d y ự ọ h c tr c tuy n 1
ộ Ho t đ ng d y ự ọ h c tr c tuy n 2
ộ Ho t đ ng d y ự ọ h c tr c tuy n 3
ậ
ả Gi ng bài ự Th c hành ẫ ướ H ng d n ậ ả Th o lu n ệ Làm vi c nhóm …
ả Th o lu n ự Th c hành Email, chat Blogs ể Ki m tra …
Trình bày Trao đ iổ ả i đáp Gi ậ ả Th o lu n ệ ợ Làm vi c h p tác …
ư ấ T v n ể Ki m tra ứ ự T nghiên c u Tra c uứ ọ H c theo nhu c uầ …
ươ ế ợ ạ ọ ớ ớ ứ ớ Ph ng th c 1: K t h p d y h c trên l p v i ngoài l p
ạ ế
ạ ế
ạ ế
ạ ộ Ho t đ ng d y ự ọ h c tr c tuy n 1
ạ ộ Ho t đ ng d y ự ọ h c tr c tuy n 2
ạ ộ Ho t đ ng d y ự ọ h c tr c tuy n 3
ậ
ạ ộ ạ Ho t đ ng d y ế ự ọ h c ti p, tr c giáp m tặ
ả Th o lu n ự Th c hành Email, chat Blogs ể Ki m tra …
Trình bày Trao đ iổ ả i đáp Gi ậ ả Th o lu n ệ ợ Làm vi c h p tác …
ư ấ T v n ể Ki m tra ứ ự T nghiên c u Tra c uứ ọ H c theo nhu c uầ …
ả Gi ng bài ự Th c hành ẫ ướ H ng d n ậ ả Th o lu n ệ Làm vi c nhóm …
ươ ế ợ ạ ọ ớ ớ ứ ớ Ph ng th c 2: K t h p d y h c trên l p v i ngoài l p
ư ồ Ngoài ra, Staker, H., và Horn, M.B cũng đã đ a ra 4 mô hình BL g m:
1) Mô hình xoay vòng;
19
2) Mô hình linh ho t; ạ
ự ế ợ 3) Mô hình t k t h p;
ọ ả 4) Mô hình h c o.
ọ ề ệ ụ ự Trong đi u ki n giáo d c ph thông
ớ ộ ứ
ờ
ớ ố ị ướ ọ ậ ữ ẫ ế ộ ớ ọ
ệ ậ ợ
ạ ộ ướ ự ự ướ ế
ộ ượ ọ
i s h ế ạ ả ọ ế ớ ể ớ
ổ ệ ở Vi t Nam, chúng tôi l a ch n và ả ọ ượ ậ t p trung nghiên c u mô hình l p h c đ o ng c là m t trong 4 mô hình xoay ớ ọ ậ ấ ề vòng mà Staker, H., & Horn, M.B đ xu t. V i mô hình này, HS h c t p luân ọ ậ ạ ộ ị lên phiên theo l ch trình c đ nh gi a ho t đ ngh c t p qua internet ngoài gi ề ự ớ ng d n tr c tuy n) và h c t p trên l p h c truy n l p v i các n i dung, h ớ ố ụ ả th ng (v i các ho t đ ng: th c hành, tr i nghi m, khám phá, h p tác v n d ng ộ ủ ẫ ứ ế ng d n c a GV khi chi m lĩnh cùng m t n i ki n th c,…) d ớ ọ ạ ủ ề ọ ậ c có dung/ch đ h c t p. Ti n trình d y h c theo mô hình l p h c đ o ng ướ th chia thành 03 giai đo n: 1) Tr c khi đ n l p; 2) Trên l p h c; 3) Sau khi lên l p. ớ
ộ ự ọ Các n i dung c b n đ
ẫ ơ ả ườ ạ ộ ộ
ế ng d n trong môi tr ổ c HS trao đ i, th o lu n
ả ọ ở
ạ ể ộ
ự ự ế ọ ượ ế c HS chi m lĩnh thông qua ho t đ ng t ạ ế ở ự ng tr c tuy n ượ ươ ự ọ ậ ở ớ l p h c tr c ti p, đ c t ạ ế ượ c h c
ệ h c có ướ ơ h giai đo n 1); các n i dung khó h n ớ ượ ế ự ng tác tr c ti p v i đ ệ ệ ậ ầ ạ giai đo n 2); giai đo n 3) dành cho vi c luy n t p theo th y, cô và b n h c ầ ớ ọ ậ ả ọ ậ nhu c u và ki m tra, đánh giá k t qu h c t p. N i dung h c t p trên l p không ể ọ ở ớ ặ ạ ộ l p l l p h c tr c tuy n mà là s phát tri n i n i dung mà HS đã đ ố ế n i ti p và hoàn thi n.
ổ ứ ạ ọ 1.2.4. Quy trình t ch c d y h c Blended Learning
ừ ấ ầ BLearning xu t phát t
ệ ườ ể ậ
20
ự ụ ệ ệ ộ ủ chính yêu c u c a QTDH khi công ngh ngày ặ ặ ủ ờ ố i, đ c ả ầ t là trong lĩnh v c giáo d c. Đ tri n khai bLearning m t cách hi u qu c n ộ càng phát tri n và thâm nh p sâu r ng vào các m t c a đ i s ng con ng ể ể bi
ả ộ ầ ự ặ ợ thích h p. Qua phân tích đ c đi m cũng nh
ể ể ả ế ư ố ng đ n bLearning, quy trình bLearning có th tr i qua b n
ẩ
ỹ
ị ề ả Chu n b n n t ng ọ và k năng h c t pậ
ộ
ế
ề
ạ
ả Đánh giá k t qu ọ ậ h c t p và đi u ch nhỉ
ự Xây d ng n i dung và các ho t ạ ồ ộ đ ng r i ch y thử
ộ ạ ộ
ồ ọ
ạ
ưở ư ơ ồ ự ệ ph i th c hi n theo m t tu n t ế ố ả nh h các y u t ạ giai đo n nh s đ sau:
ẻ Chia s các n i dung và ho t đ ng ớ v i HS và GV r i ế ti n hành d y h c F2F S đ 3. Quy trình bLearning
ơ ồ
ạ ạ ẩ
ữ ị Giai đo n 1 – Chu n b : Trong giai đo n này, ng ế ố ủ i d y và ng ẩ ườ ạ ệ ớ
ế ọ ậ ỹ ệ ế ạ
ớ c ti p xúc v i nh ng y u t ệ ố ầ ề ữ ệ
ầ ệ ố ậ ừ ệ ả
ọ ậ ẩ ướ ề ệ ử ậ ể ị ạ ề
ườ ọ i h c ị ề ượ c a bLearning. Cùng v i vi c chu n b n n đ ệ ườ ầ ọ ậ ả ả i tham gia c n rèn luy n t ng h c t p (h th ng qu n lý h c t p Moodle), ng ư ử ụ t cho vi c bLearning nh s d ng, khai thác m ng, làm nh ng k năng c n thi ệ ớ ệ ố ớ vi c v i ph n m m, đăng ký và đăng nh p vào h th ng. Cùng v i đó là vi c ệ ố ế ể c ti p c n h th ng qu n lý phát tri n h th ng các tài li u h c t p, t ng b ạ ọ ậ . Đây là khâu chu n b , t o ti n đ cho tri n khai các giai đo n h c t p đi n t ế ti p theo.
ự ế ế
ộ ự
ọ ậ
ố ề ử ạ ộ ợ ộ ả ế ố ụ ươ ề ả ế ợ ể ế . Đ đ n đ
ưở ả t k bLearning c n ph i có ý t
ế ế ị ụ ị
ể
ế ọ ậ ạ ợ
ả
21
t (bao g m c đánh giá) c n khai thác t ả ầ ế ủ ệ ạ ế ạ ng trình, k ho ch Giai đo n 2 – Thi t k và th nghi m: Xây d ng ch ạ ọ ậ ọ ậ ế ế t k các n i dung và ho t đ ng h c t p d a trên n n t ng h c t p. T o và thi ế ọ ỉ ơ ự ươ ộ ng trình h c t p tích h p không ch đ n gi n là k t h p h c tr c tuy n m t ch ượ ề ọ c thành công, và h c truy n th ng mà ph thu c vào nhi u y u t ể ầ ư ầ ự ng rõ ràng; do đó, c n l u ý các đi m s thi ộ ỹ ạ ườ ủ ả i sau: Xác đ nh rõ m c tiêu gi ng d y; Xác đ nh các trình đ k năng c a ng ụ ộ ọ ọ ạ ặ ọ ủ ố ượ ng d y h c; Chú ý đ n n i dung d y h c, m c h c và các đ c đi m c a đ i t ấ ươ ợ ể ố ượ ng pháp h c t p thích h p nh t; Xây ng đ tích h p các ph tiêu và đ i t ồ ố ạ ố ả ươ ự ng trình gi ng d y t d ng ch i đa các ổ ỗ ợ ủ ả kh năng h tr c a CNTT; nên trao đ i, tham kh o ý ki n c a các chuyên gia,
ệ ươ ế ế ỉ
t k các ch ỗ ợ ủ ươ
ệ ầ ng ti n cũng r t c n thi ả ệ ể ự ọ ư ế ể
ậ ợ ề ệ
ự ự ườ ạ i d y c n d y cho Hs nh th nào đ t ằ ậ ả ợ
ệ ế ự ề ử ả ế ọ ế ộ ơ ở ư ị
ậ ạ ộ ọ ộ ử ớ ồ ng trình bLearning m i ch thành công m t n a đ ng nghi p; Thi ế ể ấ ầ t đ thành công. mà s th c hi n, h tr c a các ph ả ạ h c; đ m b o HS có th thành Ng ỗ ợ ấ ạ công b ng cách t o đi u ki n thu n l i, cung c p cho h công ngh và h tr ạ ỹ k thu t thích h p. Sau đó, ti n hành ch y th , xem xét k t qu , phân tích và rút ỉ ra nh n đ nh làm c s cho s đi u ch nh c i ti n các n i dung cũng nh các ho t đ ng h c.
ẻ ộ
ườ ệ i tham gia, đ c bi
ẻ ể ườ ọ t k v i ng ể ọ ế ế ớ ệ ặ ể
ự ọ ố
ụ ề ệ ố ứ ế ợ ạ ộ ạ ộ ạ Giai đo n 3 – Chia s và tri n khai: Chia s các n i dung và ho t đ ng ổ ớ ọ ậ t trao đ i v i i h c và ng h c t p đã thi ự ế ỏ ữ các nh ng GV có kinh nghi m đ h c h i. Sau đó, áp d ng tri n khai th c t ụ ể ạ ộ hình th c k t h p trong QTDH, c th d y h c truy n th ng F2F d a trên n i ế ự ự dung và ho t đ ng đã xây d ng tr c tuy n trên h th ng.
ạ ả ọ ậ ủ ế
ề ổ ớ ệ ề ả ồ ỉ
ớ ự ợ ừ ế ế ỉ Giai đo n 4 – Đánh giá và đi u ch nh: Đánh giá k t qu h c t p c a HS. ả T k t qu đó cùng v i s trao đ i v i HS và đ ng nghi p, đi u ch nh và c i ti n mô hình sao cho phù h p.
ự ự ự ọ ủ ọ ạ ọ h c c a h c sinh THPT trong d y h c
ọ 1.2.5. Xây d ng khung năng l c t Hóa h c theo mô hình Blended learning
ắ ự ự ọ ủ ọ h c c a h c sinh THPT
ạ ọ ọ ự 1.2.5.1. Nguyên t c xây d ng khung năng l c t trong d y h c Hóa h c theo mô hình Blended learning
ể ự ự ự ọ ủ ọ ổ h c c a HS trung h c ph thông trong
Đ xây d ng khung năng l c t ọ ự ắ ọ ạ d y h c Hóa h c theo mô hình bLearning, tôi d a trên 3 nguyên t c chính sau:
ệ ố ệ
ả ự ả ồ
ệ ể
ấ ủ ự ể ệ ng ph thông. Các năng l c thành t
, tiêu chí c n đ ệ ừ ấ ố ứ ộ ể ợ ổ ễ ể ọ Nguyên t c 1ắ . Đ m b o tính h th ng, khoa h c và toàn di n. Khung năng ầ ố ự ự ự ọ ượ l c t và các tiêu chí c n logic, rõ h c đ c xây d ng g m các năng l c thành t ệ ự ọ ơ ả ự ươ h c c b n ng quan h p lí, th hi n toàn di n các bi u hi n t ràng, có s t ở ườ ả nh t c a HS tr ọ chính xác, khoa h c, d hi u, phân chia các m c đ bi u hi n t ầ ượ c mô t ế th p đ n cao.
ợ ớ ố ượ Nguyên t c 2.ắ
ố ủ
ả ả ượ ự ộ ể Đ m b o phù h p v i đ i t ự ọ ớ ệ ứ ầ ắ
ọ c l a ch n, các m c đ ứ ủ ượ ự ậ ế ợ ể ả
ổ ọ ng HS trung h c ph thông và ự ự ọ c l a ch n. Các năng l c thành t h c, c a năng l c t mô hình bLearning đ ọ ậ ạ ộ các tiêu chí và m c đ bi u hi n c n g n v i ho t đ ng và kĩ năng h c t p ứ ộ ủ ủ chính c a HS theo ti n trình c a mô hình bLearning đ ớ ặ ể ệ ầ bi u hi n c n phù h p v i đ c đi m tâm lí và kh năng nh n th c c a HS trung ổ ọ h c ph thông.
ắ ả ậ
Nguyên t c 3. ề ả ế ủ ụ
ử ệ ạ ọ ế ự ự ọ Đ m b o tính khách quan, tin c y. Khung năng l c t h c ề c đ xu t c n l y ý ki n c a các chuyên gia giáo d c, GV có nhi u kinh ệ ng trung c ti n hành th nghi m trong d y h c Hóa h c ọ ở ườ tr
ấ ầ ấ ượ đ ượ nghi m và đ ổ ọ h c ph thông.
ự ự ọ ủ ọ h c c a h c sinh THPT trong
22
ọ ự 1.2.5.2. Quy trình xây d ng khung năng l c t ạ ọ d y h c Hóa h c theo mô hình Blended learning
ự ự ọ ủ ạ
Khung năng l c t ự ượ ồ c tôi xây d ng theo quy trình g m 7 b ọ ơ ồ ): c ( Learning đ ọ h c c a HS trong d y h c Hóa h c theo mô hình b ướ xem s đ 4
ướ ự ự ọ ủ ọ ổ c 1: Đ nh nghĩa năng l c t h c c a HS trung h c ph thông trong
B ọ ị ạ d y h c theo mô hình B Learning.
ể B c 2:
ứ ể ớ ụ ở ự ễ ự ệ ự ợ ự Xác đ nh căn c đ xây d ng khung năng l c. Đ xây d ng t Nam, chúng tôi h c phù h p v i th c ti n giáo d c Vi
ị ự ự ọ ứ ướ khung năng l c t ự d a vào các căn c sau:
ọ ổ ượ ị ệ 1) Bi u hi n năng l c t c xác đ nh
ổ ự ự ọ ủ ể h c c a HS trung h c ph thông đ ể ồ ổ ụ ươ ng trình giáo d c ph thông t ng th , g m: trong Ch
ụ ọ ậ ượ ế ả ạ ượ ế ặ c; bi ụ t đ t m c
ế ụ ể ữ ắ ạ ị Xác đ nh đ ọ ậ tiêu h c t p chi ti ự ệ c nhi m v h c t p d a trên k t qu đã đ t đ ế ụ t, c th , kh c ph c nh ng h n ch .
ỉ ề ượ ế ạ
ọ ậ ọ ượ ự ệ ồ
ủ ả ụ
ệ ậ ợ ớ ử ụ ệ ế ầ ổ ọ c k ho ch h c t p; hình thành phong cách h c Đánh giá và đi u ch nh đ ợ ế c ngu n tài li u phù h p riêng c a b n thân; tìm ki m, đánh giá và l a ch n đ ớ ằ v i m c đích, nhi m v h c t p khác nhau; ghi chép thông tin b ng các hình ợ ứ th c phù h p, thu n l ụ ọ ậ i cho vi c ghi nh , s d ng, b sung khi c n thi t.
ỉ ề ự ế ủ ả ượ ữ
ạ ọ ậ ủ ả ự
ế ự ề ể ậ ố ỉ c nh ng sai sót, h n ch c a b n thân trong quá ệ đánh giá v phong cách h c t p c a b n thân, rút kinh nghi m ọ ủ ụ đi u ch nh cách h c c a t t
ậ T nh n ra và đi u ch nh đ ề ọ ậ trình h c t p; t ể đ có th v n d ng vào các tình hu ng khác; bi mình.
ườ ưỡ ụ ấ ấ ị t th ng xuyên tu d ng theo m c tiêu ph n đ u cá nhân và các giá tr công
ế Bi dân.
ủ ượ ự
ự ặ ả ể ượ 2) Đ c đi m c a mô hình bLearning đ ọ ọ ự ự ọ c. Vi c xây d ng khung năng l c t
ọ ậ ự ự ọ ệ
ệ ầ ớ ạ ộ ủ ớ ế ệ ế ả
ả ư ọ ệ ệ ọ ổ ớ ế
ấ ọ ế ụ ể c l a ch n, c th là mô hình ự ớ h c ngoài d a vào các l p h c đ o ng ạ ộ ể ủ ệ bi u hi n chung còn c n d a vào các ho t đ ng/kĩ năng h c t p c a HS theo ạ ặ ượ ế t là khâu th c hi n k ho ch ti n trình c a mô hình l p h c đ o ng c, đ c bi ượ ớ ự ự ọ h c (v i các ho t đ ng nh : h c tr c tuy n v i bài gi ng/h c li u đ t c ầ ạ cung c p; tìm ki m thông tin/tài li u trên m ng internet; trao đ i v i th y cô, ả ọ ậ ạ b n h c; ghi chép và trình bày k t qu h c t p).
ự ự ề ấ B c 3:
ổ ướ ủ ọ
ọ ụ ị
ồ ự ậ ọ ậ ế ọ ự ỉ ố ạ ự ế ệ
ọ ậ ệ ề ự ệ ề ọ
ấ ự ỗ ả ế , chúng tôi ti n hành mô t
ự ự ể ệ ồ ố ự ự ả Xây d ng khung năng l c d th o. Tôi đ xu t khung năng l c ạ ự ọ t h c c a HS trung h c ph thông trong d y h c Hóa h c theo mô hình b ự : 1) năng l c xác đ nh m c tiêu h c t p; 2) Learning g m 4 năng l c thành t ạ ự năng l c l p và đi u ch nh k ho ch h c t p; 3) năng l c th c hi n k ho ch ự ọ ậ h c t p; 4) năng l c đánh giá, c i thi n vi c h c. Sau khi đ xu t các năng l c ố các tiêu chí c a m i năng l c. Khung năng thành t ự ự ả ượ l c d th o đ và 10 tiêu chí (bi u hi n). ủ ả c xây d ng g m 04 năng l c thành t
ướ ự ả ự B c 4:
ử ế ự ả
23
ọ ạ ườ ươ ạ ạ ế ề Xin ý ki n chuyên gia v khung năng l c d th o. Sau khi xây ả ữ ự ự d ng xong khung năng l c d th o, tôi g i đ n các chuyên gia là nh ng gi ng ạ ọ ư ọ ộ viên d y b môn Ph ng pháp d y h c Hóa h c t ng đ i h c s i các tr
ự ệ ạ ọ ọ ở ổ ph thông
ữ ế ạ ph m và nh ng năng l c giàu kinh nghi m trong d y h c Hóa h c ể đ xin ý ki n góp ý.
ướ ậ ượ ự ế ả B c 5: Ch nh s a khung năng l c. Sau khi nh n đ c ý ki n ph n h i t
ỉ ử ế ụ ề ỉ
ế ầ ơ ả ạ l
ủ ệ ủ ự ự ả ồ ừ ế ể ử các chuyên gia, ti p t c đi u ch nh và g i đi đ xin ý ki n l n 2. Qua ý ki n ứ phân tích c a các chuyên gia, chúng tôi mô t i rõ ràng h n các tiêu chí và m c ộ ể đ bi u hi n c a khung năng l c d th o.
ệ ử ự ự ự ọ ự Th nghi m. D a trên khung năng l c t
ướ c 6: ế ế ụ ệ ử t k công c đánh giá và th nghi m đánh giá năng l c t
ọ ọ
ọ ự ự ọ ổ ệ ể ỉ ế h c đã xây d ng, ti n ự ự ọ ủ h c c a HS ạ ng trung h c ph thông trong d y h c Hóa h c theo mô hình b ử h c cho phù đó rút ra kinh nghi m đ ch nh s a khung năng l c t
B hành thi ở ộ ố ườ m t s tr ừ Learning, t h p.ợ
ướ ự ệ B c 7:
ử ệ ế ụ ỉ ử ể ệ ỉ ủ Ch nh s a và hoàn thi n khung năng l c. Sau quá trình góp ý c a ự ự
ề ấ ề các chuyên gia, th nghi m, ti p t c đi u ch nh đ hoàn thi n khung năng l c t ọ h c đã đ xu t.
ị
ạ
1. Đ nh nghĩa năng l c t
h c c a HS THPT trong d y
ọ
ự ự ọ ủ h c theo mô hình B Learning
ứ ể
ự
ị
ự 2. Xác đ nh căn c đ xây d ng khung năng l c
ự
ự ự ả 3. Xây d ng khung năng l c d th o
ự ự ả
ế
ề 4. Xin ý ki n chuyên gia v khung năng l c d th o
ử
ỉ
ự 5. Ch nh s a khung năng l c
ử
ệ
6. Th nghi m
ử
ệ
ỉ
ự 7. Ch nh s a và hoàn thi n khung năng l c
ơ ồ ự ự ọ ủ ọ S đ 4. Quy trình xây d ng khung năng l c t h c c a HS trung h c ph ổ
24
ự ạ ọ ọ thông trong d y h c Hóa h c theo mô hình bLearning
ề ấ ự ự ọ ủ ọ ạ ọ h c c a h c sinh THPT trong d y h c
ọ 1.2.5.3. Đ xu t khung năng l c t Hóa h c theo mô hình Blended learning
ự ự ọ ự ồ h c bao g m 4 năng l c thành t ố ,
Chúng tôi xây d ng khung năng l c t ướ ư ơ ồ ự 10 tiêu chí nh s đ 5 d i đây:
Ự Ự Ọ
NĂNG L C T H C
ệ
ự Năng l c xác ụ ị đ nh m c tiêu ọ ậ h c t p
ự ự Năng l c th c ạ ế hi n k ho ch ọ ậ h c t p
ự Năng l c đánh ỉ ề giá, đi u ch nh ệ ọ vi c h c
ề ạ
ự ậ Năng l c l p và ỉ ế đi u ch nh k ọ ậ ho ch h c t p
ế
ọ ế
Đánh giá ả ọ ế k t qu h c t pậ
ế
ị Xác đ nh các ọ ệ ề đi u ki n h c ạ ệ ạ t p hi n t i và cách h c ọ ủ ả c a b n thân
ắ
ế
ự H c tr c ớ tuy n v i ả bài gi ng/ ệ ọ h c li u ượ c cung đ c pấ
ị Xác đ nh các ứ ki n th c/ kĩ ạ ầ năng c n đ t ứ và ki n th c/ kĩ năng đã t có liên bi quan
ỉ
ụ Kh c ph c sai sót và ề đi u ch nh cách h cọ
ổ ớ ạ
ầ
Trao đ i v i th y cô, b n h cọ
ự
ị Xác đ nh ụ ọ ệ nhi m v h c ậ ậ t p và l p ể ờ th i gian bi u ệ th c hi n
ị Xác đ nh và ấ ề đ xu t các ấ ề v n đ trong ọ ậ h c t p và ự ễ th c ti n
Ghi chép và trình bày ả ọ ế k t qu h c t pậ
ơ ồ ự ự ọ ủ ạ ọ ọ S đ 5: Khung năng l c t
h c c a HS THPT trong d y h c Hóa h c theo mô hình B Learning
Ở ỗ ứ ộ ể ệ ươ ự ủ ị m i tiêu chí c a năng l c, tôi xác đ nh 3 m c đ bi u hi n t ứ ng ng,
ầ ừ ứ ứ nâng cao d n t ế m c 1 đ n m c 3:
Tiêu chí M c đứ ộ
Năng l cự thành tố 1 3 2
25
ị ượ ị Xác đ nhị ư Ch a xác Xác đ nh đ c các Xác đ nh đ ượ c
ế các
ầ
ki nế th c/kĩứ ầ ế ủ t, đ y đ chi ti ứ ế các ki n th c/ kĩ ọ ầ năng hóa h c c n đ t vàạ
ứ 1. Xác đ nhị ụ m c tiêu ọ ậ h c t p
ứ ki n th c/ kĩ năng ạ ọ hóa h c c n đ t ứ ế và ki n th c/kĩ ế t có năng đã bi ộ ế liên quan đ n n i ủ ề ọ dung/ch đ h c ư ư ậ t p nh ng ch a chi năng c nầ ế ạ đ t và ki n ứ th c/ kĩ năng đã tế bi ế ti ư ầ ủ t, ch a đ y đ . ứ ế các ki n th c/ kĩ ế năng đã bi t có ộ ế liên quan đ n n i ủ ề ọ dung/ ch đ h c t pậ ượ ị đ nh đ c các ứ ế ki n th c/ kĩ năng hóa h cọ ạ ầ c n đ t và ế ki n th c/kĩ tế năng đã bi có liên quan ế ộ đ n n i dung/ ọ ề ủ ch đ h c t p.ậ
có liên quan.
ễ ế
ợ Xác đ nhị ấ ề và đ xu t các v n đấ ề trong h cọ ự ậ t p/ th c ti n. ễ
ợ
ề ặ ị Xác đ nh ho c đ ộ ố ấ ượ xu t đ c m t s ọ ề ấ v n đ trong h c ự ậ t p/ th c ti n có liên quan đ n hóa ọ ư ư h c nh ng ch a ớ ậ th t phù h p v i ủ ề ộ n i dung/ ch đ ọ ậ h c t p.
ư xác Ch a ề ị đ nh và đ ượ ấ c đ xu t ề ấ các v n đ trong h cọ ễ ự ậ t p/ th c ti n có liên quan ế ế ki n đ n ọ ứ th c hóa h c ủ ộ c a n i ề ị Xác đ nh và đ ượ ấ c các xu t đ ọ ề ấ v n đ trong h c ễ ự ậ t p/ th c ti n ộ m t cách khoa ớ ọ h c, phù h p v i ứ ế ki n th c hóa ộ ủ ọ h c c a n i ủ ề ọ dung/ ch đ h c t pậ
dung/ ch đủ ề ọ ậ h c t p.
ị
ệ
t ế ị Xác đ nh rõ ràng ọ ề các đi u ki n h c ạ ệ ậ i t t p hi n ự ư ư nh ng ch a l a ượ ọ ch n đ c cách ợ ọ h c phù h p. Xác đ nh rõ ràng ệ ề các đi u ki n ệ ạ ọ ậ i h c t p hi n t ượ ọ ự và l a ch n đ c ọ cách h c phù h p.ợ
Xác đ nhị các đi uề ọ ệ ki n h c ệ ậ t p hi n ạ i và cách ọ ủ h c c a ả b n thân. ư xác Ch a ượ ị đ nh đ c rõ ràng các đi uề ọ ậ ệ ki n h c t p ạ ệ i và hi n t ủ ọ cách h c c a ả b n thân. 2. L p vàậ đi uề ỉ ch nh k ho chạ ọ ậ h c t p
ượ ế
ặ ư ư
ự ệ Xác đ nhị ụ nhi m vệ ọ ậ h c t p và ờ ậ l p th i gian bi uể th c hi n. ụ ị c c Xác đ nh đ ể th , chi ti t các ệ ụ ọ ậ nhi m v h c t p ậ ư ư nh ng ch a l p ượ ờ c th i gian đ ợ ể bi u phù h p.
ư xác Ch a ượ ị c đ nh đ ị ho c xác đ nh ể ụ ch a c th , ế t ch a chi ti các nhi m vệ ụ ọ ậ h c t p.
ượ ị c Xác đ nh đ ụ ụ ệ các nhi m v c ế ể t và th , chi ti ờ ượ ậ c th i l p đ ể gian bi u phù ườ ặ ợ ng h p ho c th ỉ ề xuyên đi u ch nh cho phù h p.ợ
26
ư ự ệ ự ệ H c t p ọ ậ Ch a th c ự Th c hi n thành Th c hi n thành
3. Th cự hi nệ
ế ự tr c tuy n qua bài ọ ả gi ng/ h c ệ ượ c li u đ cung c p.ấ
kế ho chạ ọ ậ h c t p
ứ ượ ệ c hi n đ ộ ạ đ ng ho t ự ậ ọ h c t p tr c ớ ế tuy n v i bài ọ ả h c gi ng/ ọ ệ li u hóa h c ượ c cung đ c p.ấ
ủ ả ộ ạ ạ th o ho t đ ng ự ậ ọ h c t p tr c ớ ế tuy n v i bài ệ ọ ả gi ng/ h c li u ấ ượ c cung c p đ ủ ầ và rút ra đ y đ , chính xác các ứ ế ki n th c hóa ọ ơ ả ủ h c c b n c a
ủ ề ộ ạ ạ th o ho t đ ng ự ế ọ ậ h c t p tr c tuy n ả ớ ọ v i bài gi ng/h c ượ ọ ệ c li u hóa h c đ ư ấ cung c p nh ng ầ ư ch a rút ra đ y ủ đ , chính xác các ọ ế ki n th c hóa h c ộ ơ c b n c a n i ủ ề ọ dung/ch đ h c t p.ậ ộ n i dung/ch đ ọ ậ h c t p.
ệ
ệ ư ệ Tìm ki mế thông tin, ệ tài li u trên internet. ư ế t Ch a bi ư ặ ho c ch a th oạ thành trong vi cệ
gi tìm thông tin, ệ tài li u trên internet.
ề
ệ ạ Thành th o vi c ế tìm ki m thông tin, tài li u trên ộ internet nh ng đ chính xác ch aư ư ợ cao, ch a phù h p ế ả i quy t các khi gi ề ụ ấ ệ nhi m v /v n đ ủ ộ ủ c a n i dung/ch ề ọ ậ đ h c t p.
ạ Thành th o trong ế vi c tìm ki m các thông tin, tài li u trên internet; thông tin, tài li uệ chính xác, phù ả ể ợ i h p đ ệ ế quy t các nhi m ụ ấ v / v n đ trong ủ ề ộ n i dung/ch đ ọ ậ h c t p.
ư
ủ ườ Trao đ iổ v iớ
ầ th y, cô,
ọ ạ b n h c. th
ế t Ch a bi cách trao đ iổ ầ ớ v i th y, cô, ể ọ ạ b n h c đ ợ ỗ h tr / tìm ỗ ợ ế ki m h tr
ệ ế ổ ế t cách trao đ i Bi ớ ầ ớ v i th y, cô, v i ư ạ ọ b n h c nh ng ộ ủ ư ch a ch đ ng, ườ ư ng ch a ư ặ xuyên ho c ch a ả hi u qu . ộ đ ng, Ch ng xuyên th ả ổ ệ trao đ i hi u qu ạ ầ ớ v i th y, cô, b n ể ỗ ợ ọ h c đ h tr / ỗ ợ ế tìm ki m h tr ầ khi c n thi t. ế ầ khi c n thi t.
ế
ọ
ừ Ghi chép và trình bày k t quế ả ọ ậ h c t p. Ghi chép logic, rõ ứ ràng các ki n th c ượ ọ hóa h c thu đ c từ c
chép Ghi ư ch a logic, rõ ràng các ki nế ọ ứ th c hóa h c ừ ượ c t thu đ ủ ộ n i dung/ ch ề ọ ậ đ h c t p.
27
ư ộ Ghi chép logic, rõ ràng các ki nế ứ th c hóa h c thu ộ ượ t đ n i ủ ề ọ dung/ch đ h c ậ t p thông qua các ứ hình th c phù ợ h p và trình bày ộ m t cách khoa h c.ọ ủ ề ộ n i dung/ch đ ọ ậ ằ h c t p b ng hình ứ ợ th c phù h p ế ư t nh ng ch a bi trình bày m t cách khoa h c.ọ
ậ ậ
Đánh giá k tế
ứ ụ
ả ọ qu h c t p.ậ ạ ượ
ặ ậ ọ
4. Đánh giá và ế ủ ượ ượ c Xác nh n đ ứ ộ ạ ượ c m c đ đ t đ ọ ậ ụ m c tiêu h c t p; ậ nh n ra và phân tích đ c nguyên nhân các sai sót, ả ế ủ ạ h n ch c a b n thân trong quá ọ ậ trình h c t p.
ượ c Xác nh n đ ộ ạ ượ c m c đ đ t đ ậ ọ m c tiêu h c t p ượ ậ và nh n ra đ c ế sai sót, h n ch ủ ả c a b n thân trong ậ quá trình h c t p ư ư nh ng ch a phân tích đ c nguyên nhân.
ọ ậ ư xác Ch a ậ ượ c nh n đ ạ ộ ứ m c đ đ t ụ ượ c m c đ ậ ọ tiêu h c t p ư ho c ch a ượ c nh n ra đ sai sót, h nạ ả ch c a b n thân trong quá trình h c t p. đi uề ch nhỉ
ệ ọ vi c h c ắ
ụ Kh c ph c sai sót, h nạ
ự
ụ ể ắ ch vàế đi uề ế ế ạ ỉ ch nh cách
ượ ế c Tìm ki m đ ư ệ bi n pháp nh ng ự ư ch a th c s phù ụ ợ h p đ kh c ph c ạ sai sót, h n ch và ỉ ề đi u ch nh cách ọ h c trong h c.ọ
ớ ố tình hu ng m i. ớ ư tìm Ch a ượ ế c ki m đ ể ệ bi n pháp đ ắ kh c ph c sai ế ạ sót, h n ch ỉ ề và đi u ch nh h cọ cách trong tình ố hu ng m i. ượ ế c Tìm ki m đ ệ bi n pháp phù ợ ụ ắ h p kh c ph c ả ệ hi u qu các sai sót, h n ch và ề ệ ỉ đi u ch nh hi u ọ ả cách h c qu trong tình hu ngố m i.ớ
ệ ử ụ ủ ợ 1.2.6. L i ích c a vi c s d ng mô hình Blended learning
ọ ươ
ạ ố ả ỉ
ế
Ph i ích trong b i c nh ngày nay vì nó cho phép vi c h c đ ớ ừ ỉ ệ ọ ượ ươ ọ ễ ọ ậ ệ
ơ ớ ừ ờ ươ ọ
ạ ự ộ ng pháp này còn mang l ạ ợ i l
ọ ế ợ ng pháp d y h c theo mô hình Blended learning (h c k t h p) mang ề ạ ợ c đi u ch nh phù i l l ạ ợ ậ h p v i t ng cá nhân và d dàng ti p c n h n. Ph ng pháp này cho phép b n ả ề ẫ ợ đi u ch nh tr i nghi m h c t p phù h p v i t ng h c sinh, trong khi v n mang ề ặ ươ ộ ạ ng trình h c linh ho t v m t th i gian và ph i m t ch ng pháp. Không l ươ ọ ỉ ch giúp h c sinh có thêm đ ng l c, ph i ích khác nh :ư
ể ề ề ỉ a. Có th đi u ch nh theo nhi u cá nhân:
ả ệ ệ ụ ươ Vi c áp d ng công ngh trong m t ch
ỉ ớ ợ ể ọ ậ
ọ ậ
ề ấ
ộ ườ i h c th ạ ộ ể ự ẽ ụ ể ọ ộ ọ ạ ộ ệ ể ỹ
ọ ể ự ụ ề ộ ấ ủ ọ ọ
ỹ ư ề ơ
ế ẽ ậ ọ ạ ộ ươ ề ầ ớ ọ ỉ
ạ ạ ộ ng trình gi ng d y cho phép b n ủ ừ ề đi u ch nh n i dung đ phù h p v i phong cách h c t p c a t ng h c sinh. ọ ả ườ ọ ng s có m t tài kho n h c t p cá nhân và có th l a ch n Ng ộ ọ ố ậ ữ nh ng ho t đ ng c th mà h mu n t p chung vào nhi u nh t. Ví d , m t h c ơ ả sinh có th l a ch n các ho t đ ng c i thi n k năng nghe hi u nhi u h n vì ươ ng đây là k năng y u nh t c a mình, trong khi h c sinh khác cùng h c m t ch ừ ự ề v ng nhi u h n. Đi u trình nh ng s t p trung vào các ho t đ ng nâng cao t ủ ợ ng trình h c phù h p v i nhu c u c a này chp phép h c sinh đi u ch nh ch ả b n thân.
28
ự ủ ơ ệ ọ b. T ch h n trong vi c h c.
ể ượ ố ớ ườ ọ ị
ẽ
ự
ờ ệ ọ ủ ượ ọ ở ườ ọ i h c và giúp h tr ự ế ọ ở ữ ộ ậ h tr nên t
ả i h c có kh năng ki m soát đ ể ể ủ ch cho ng ờ ơ ườ ọ ả ơ ơ ữ ệ ự
i h c cũng s h c đ ệ ọ ủ ỗ ợ ầ ệ ệ ồ ể c th i gian, đ a đi m ệ c vi c h c c a mình hi u thành ự ẽ ọ ượ c tinh ừ đó giác h n đ i v i vi c h c c a chính mình, t ế ể ạ ượ c t đ đ t đ
ọ ậ ủ ữ Đ i v i nh ng ng ộ ọ ậ ủ và n i dung h c t p c a mình s có th ki m soát đ ả ơ ề qu h n. Đi u này giúp tăng tính t ườ ử ụ ữ nh ng ng i s d ng ngôn ng đ c l p h n. Nh đó trong th c t ử ụ ơ tin h n và s d ng ngôn ng hi u qu h n. Ng ố ớ ơ ệ ầ th n trách nhi m cao h n và t ế ả ả c i thi n kh năng tìm ki m tài li u và các ngu n h tr c n thi ụ m c tiêu h c t p c a mình.
ạ ơ ọ ậ ế ợ c. Linh ho t h n khi h c t p k t h p
ườ ọ ả Ph
ế ị ỗ ợ
ế ợ ọ ữ ươ
ể ườ ữ ế
ệ
ệ ố ớ ữ ọ ự i h c tho i mái l a ch n ườ ọ ệ ọ t b h tr cho vi c h c. Ng i h c ạ ơ ng trình h c linh ho t h n, khuynh ầ ị và chính tr góp ph n ả ệ ườ i i đi làm và sinh viên đ i h c, nh ng ng
ọ ậ ờ ượ ng h c và thi ọ ỏ ng đòi h i nh ng ch ộ ổ ề ng này do nh ng thay đ i v xã h i, văn hóa, kinh t ấ ầ ế ể ọ ậ ườ ộ ố ọ ậ ạ ữ t đ i v i nh ng ng ệ ọ ậ ộ ủ ả ặ ả ằ ươ ng pháp h c t p k t h p cho phép ng ị ờ th i gian, đ a đi m, th i l ở ế ỷ th k 21 th ướ h ự ạ t đ h c t p và làm vi c hi u qu t o nên s ho t trong h c t p r t c n thi ạ ọ ơ h n, đ c bi ầ c n ph i cân b ng vi c h c và cu c s ng b n r n c a b n thân.
ề ỉ ố ộ ọ ậ d. Đi u ch nh t c đ h c t p theo cá nhân.
ể ượ ứ
ế ự ng trình và ng d ng h c t p có th đ ườ ọ ụ ể ọ ờ
ộ ủ ậ ữ ầ ờ
ạ ộ ọ ả
ể ọ ả ố ư ươ Ngày nay, các ch ậ tr c tuy n 24/7. Vì v y, ng có thêm th i gian c n thi ấ hoàn t ợ phù h p nh t, t ạ t. Bên c nh đó, ng ấ ừ đó mang l ọ ậ ậ c truy c p ố i h c có th h c theo t c đ c a cá nhân, nh đó ế ể ắ t đ n m v ng, hoàn thành và ôn t p các ho t đ ng đã ấ ấ ứ ờ ườ ọ i h c có th h c b t c th i gian nào h c m th y ệ ạ i hi u qu t i u.
ả ồ e. Có thêm ph n h i
ạ ụ
ệ ả ả ả ườ ọ ừ
ồ ề i h c, t ọ ữ ủ ề ỉ
ẫ ả ả c c i thi n. Ph n h i t giáo viên giúp ng
ữ ả ượ ể ề ự
ạ ả ệ ế ủ ọ ậ ủ ả
ọ ư ộ ố ả ạ ộ ồ ế ợ ụ ứ
ầ ọ ậ ả ủ ệ ệ Áp d ng công ngh trong gi ng d y giúp giáo viên phân tích nhanh chóng ả ơ ư ơ đó đ a ra h n và đáng giá hi u qu h n kh n ng ngôn ng c a ng ả ề ệ ự ộ ạ ph n h i v nh ng ho t đ ng đã th c hi n. Đi u này giúp h đi u ch nh ả ề ặ ồ ớ ọ ươ ệ ng pháp gi ng d y và ph n h i v i h c sinh trong khi hi u qu v m t ph ờ ượ ổ ừ ườ ọ th i gian v n đ c i h c ra đ ề ơ ạ ể ọ đi m m nh và đi m y u c a mình, cho phép h đ a ra nhi u l a ch n h n v ươ ố ớ các nhu c u h c t p c a b n thân. Đ i v i m t s ho t đ ng áp d ng ph ng ể ư pháp h c t p k t h p, giáo viên có th đ a ra ph n h i ngay lâp t c, nâng cao hi u qu c a quá trình này.
ươ ữ ườ ọ f. T ng tác gi a ng i h c và giáo viên.
ệ ự ạ i ích, t
ề ợ ấ
ế ố ươ ẫ t
i nhi u l ọ ng tác và giáo viên v n đóng vai trò ch ứ ế
ị ọ ậ
29
xã h i và tính th c t ủ ế ậ ư ế ể ươ ụ ng Dù cho công ngh trong lĩnh v c giáo d c mang l ố ớ ườ ọ ữ i h c và giáo viên v n đóng vai trò quan tr ng. Nh t là đ i v i tác gi a ng ủ ọ ẫ ế ợ ươ ng pháp h c k t h p, y u t ph ạ ữ ạ ọ ề ạ ẫ ạ ả i nh ng ki n th c có giá tr , bên c nh đ o c giáo viên l n b n h c đ u mang l ữ ự ế ộ ạ ế ố trong quá trình h c t p. Nh ng đó còn mang l i y u t ữ ả ệ ọ ớ l p h c nh th này ch y u t p trung vào vi c phát tri n kh năng ngôn ng ,
ườ ọ ả ậ ượ ế ệ ả ồ ừ ạ ả i h c c i thi n kh năng giao ti p và nh n đ c ph n h i t ọ b n h c
giúp ng và giáo viên.
ệ ế ả ả ọ ậ g. C i thi n k t qu h c t p
ươ ề ờ ả ơ
ọ ể ị
trình và đ a đi m h c, t ờ
ọ ộ ể i h c s có nhi u th i gian đ hoàn thành nh ng bài t p đ ượ ọ ậ ệ ọ ữ ả ề ấ ệ ơ
ố ể ng pháp này giúp h c viên ki m soát hi u qu h n v th i gian, t c Ph ự ọ ậ ừ ộ ộ ọ ậ đó giúp h có thêm đ ng l c h c t p. đ h c t p, l ượ ậ ườ ọ ẽ c giao trong Ng ả ọ ế ợ ệ ề c k t qu h c đi u ki n phù h p nh t, giúp h t p trung h n và c i thi n đ ậ ủ ả t p c a b n thân.
ữ ọ ậ
ứ ươ ươ ườ ọ i h c. Thi
ữ Ai cũng có nh ng ph ụ ượ ợ ớ
ươ ầ ủ c nhu c u c a ng ọ ậ ớ ng tác trên l p, chúng ta có th c i thi n ch t l
ng pháp h c t p khác nhau và các ph ế ế t k các ch ệ ể ả ọ ậ ế ợ ươ ự ề ự ụ ệ ủ ơ ạ ủ ề
ng pháp ng trình ệ ấ ượ ng ườ ọ i h c. ầ ng pháp h c t p k t h p cho phép chúng ta liên t c thích nghi v i nhu c u
ch và ni m vui h c t p c a ng ớ ế ỷ ụ ầ ủ ọ ế ợ ậ ủ ọ giáo d c nên đáp ng đ ớ phù h p v i nh ng phong cách h c t p khác nhau. V i vi c áp d ng công ngh ề nhi u h n, k t h p t ả gi ng d y, s tham gia, quy n t ươ ọ ậ Ph ở và s thích c a h c sinh, t p chung vào nhu c u c a h c sinh trong th k 21.
ố ớ ổ ớ ủ ươ 1.2.7. Vai trò c a bLearning đ i v i đ i m i ph ạ ọ ng pháp d y h c
ớ ổ ụ ớ
ặ ữ ằ
ạ ụ ượ ấ ượ ớ ủ ế ạ
ệ ế ệ ự ầ
ố ị ộ ụ ộ c ngành giáo d c và Đ i m i PPDH là m t trong nh ng m c tiêu l n đ ả ủ ệ ạ ng và hi u qu c a đào t o đ t ra trong giai đo n này nh m nâng cao ch t l ươ ọ ạ giáo d c đào t o. Hi n nay vi c d y h c ch y u là lên l p theo ph ng pháp ủ ộ ớ ế truy n th ng, th y ti p xúc tr c ti p v i trò. Th y đóng vai trò ch đ ng, trò th ầ ề ườ ng b đ ng, bLearning
ổ ế ể
ọ ủ ộ ể ọ
ủ ọ ậ ệ ẽ
giúp vi c h c. GV s ch là ng ườ ệ ng ti n tr ơ ễ ằ ẫ ơ ọ ậ ợ ả ứ ỉ ọ ươ ng d n HS h c t p ch không đ n gi n ch còn là ng
ườ ọ ư i h c đóng có th làm bi n đ i cách h c cũng nh vai trò c a HS và GV. Ng ọ ọ vai trò trung tâm và ch đ ng trong quá trình h c t p, có th h c m i lúc, m i ườ ỉ ơ n i, mi n r ng n i đó có ph i ướ h i phát thông tin vào ầ đ u HS.
ằ ắ ồ ừ ọ
ý t ấ ị ệ ộ ỉ ụ
ụ ọ ậ ủ ể ự ươ ệ ệ ấ
BLearning b t ngu n t ộ c cung c p ph ể ọ
ụ ủ ư ầ ầ
ủ ạ ộ ưở ng r ng vi c h c không ch là ho t đ ng ườ ọ ờ ọ ậ i h c h c t p trong m t th i gian nh t đ nh mà là m t quá trình liên t c, ng ớ ệ ượ ng ti n đ th c hi n nhi m v h c t p c a mình. Cùng v i đ ộ ố ự s phát tri n ngày càng nhanh và càng đóng vai trò quan tr ng trong cu c s ng ể ệ cũng nh trong giáo d c c a CNTT và TT, bLearning đang d n d n th hi n rõ ọ ầ t m quan tr ng c a mình.
ươ
ả ạ
ấ ạ ự ọ ể ọ ậ ạ ướ ầ ấ ả ị t c HS ho ch đ nh k ho ch tr ạ ử ụ ứ ứ ể ế ớ
ộ ố ạ ộ ề ạ ộ ồ
30
ề ế ợ BLearning l y HS làm trung tâm; tính linh ho t, t h c, k t h p nhi u ổ ế ộ ng pháp đ h c t p. Là m t mô hình gi ng d y ngày càng ph bi n, b ph ế ọ ậ ế ạ c khi h c t p, ti p thu Learning yêu c u t ế ả ộ ế i quy t các ki n th c m i và s d ng ki n th c m t cách sáng t o đ các gi ộ ấ v n đ trong cu c s ng hàng ngày thông qua m t lo t các ho t đ ng đ ng b và ộ ồ không đ ng b .
ứ ệ ủ ỏ ượ ự ư c s u vi
ượ ứ ượ ệ Hi n nay, bLearning đang ch ng t ề ứ ọ ớ c công b c th hi n trong các nghiên c u đ
ủ
ứ ủ ặ ử ụ ộ ệ ố ế ế ể ọ
ủ ư ạ ế ậ ự
ế ự ươ t, s t ả ế
ả ễ ấ ố
ọ ự ư ệ ạ
ả ộ đ t c a mình so v i các ố ể ệ hình th c h c khác. Đi u này đ ủ c a Thomson Job Impact Study (2002), Texas Instruments and Corning Glass Works (Zemke, 2006), Results – Oriented Learning (2006) c a Microsoft, Schnelle (2006), Bersin (2004). Nghiên c u c a Osguthope & Graham (2003) đã ỉ t k ho c s d ng m t h th ng bLearning, bao ch ra sáu lý do đ ch n thi ớ ự ể ộ ồ ng tác xã h i, g m: s phong phú c a s ph m, ti p c n v i s hi u bi ủ ử ứ ổ ệ ơ c quan cá nhân, chi phí hi u qu , d dàng s a đ i. K t qu nghiên c u c a ườ i dân ch n bLearning vì ba lý Graham, Allen & Ure (2003) cho th y, đa s ng ệ ậ do chính: hoàn thi n tính s ph m, tăng tính truy c p và s linh ho t, tăng hi u ớ qu chi phí. V i bLearning, gi ạ ế ờ ọ h c lý thuy t sinh đ ng
ồ ả ệ ứ
ỹ ạ ộ ủ ượ
ươ ờ ỏ ể ớ ng tác cao gi a các thành viên trong l p. Đây là m t y u t
ả ộ
ờ ẽ ượ
ệ t ki m đ ệ ệ ủ ề ơ ờ
ứ ư ể ộ
ủ ậ ề ỹ ứ ể ắ
ế ể ự ế ự ự ễ ủ ế ỹ ả ậ ứ ế ả ổ ệ ệ ả ơ h n nh các hi u ng hình nh, âm thanh, đ ho , thí nghi m o, thí nghi m c nâng cao mô ph ng… trên máy tính. Ngoài ra, k năng xã h i c a HS cũng đ ộ ế ố ữ đáng k do tính t ợ ự ứ ồ ơ ọ ậ kích thích s h ng thú, nâng cao đ ng c h c t p, đ ng th i tăng kh năng h p ả ế ờ t, v trên b ng do đó GV tác và làm vi c c a HS. Ti c th i gian vi ự ứ có th i gian nhi u h n đ th c hi n ch c năng c a mình trong PPDH tích c c ứ nh : Giúp HS khái quát ki n th c, nâng cao lý lu n và hi u ki n th c m t cách ụ ế ấ ả i quy t v n đ , k năng, k x o và ng d ng sâu s c; Ki m tra năng l c gi ẫ ướ ki n th c vào th c ti n c a HS; H ng d n HS trao đ i th o lu n;…
ả ng và ch t l
ớ ạ ả
ế ườ ọ ự ấ
ệ ệ B Learning c i thi n s l ặ i h c v i nhau ho c ng ặ ố ể ắ ầ ự ế ẫ
ọ ố
ủ ớ ệ ố ặ ố ớ ọ ự ự ặ
ả ế ự ậ ộ ộ ờ ớ ề ả ệ
ọ ọ ậ ế
ế ạ ườ ạ ưở ườ ọ ạ
ồ ả ấ ơ ộ ể ệ ọ ậ ạ ạ ồ ệ ố ượ ữ ấ ượ ng các thông tin liên l c gi a ậ ạ ộ ườ ạ ườ ọ i d y qua các ho t đ ng th o lu n i h c và ng ng ữ ọ ớ ặ nhóm tr c tuy n và m t đ i m t trong l p h c. B Learning cung c p nh ng ữ ọ ậ ươ ng ti n, tài li u đ b t đ u khám phá h c t p tr c tuy n trong khi v n gi ph ề ạ i QTDH c a l p h c truy n th ng mà HS và GV đã quen thu c. B Learning l ệ ữ ổ giúp c i thi n m i quan h gi a các GV và HS. S gia tăng th i gian trao đ i ớ ậ tr c ti p m t đ i m t trong l p h c so v i h c tr c tuy n, v i kh năng c p ạ ộ nh t n i dung và các ho t đ ng h c t p nhanh chóng t o đi u ki n cho các ậ ứ ớ ượ i d y. B Learning cũng c v i ng thông tin ph n h i ngay l p t c đ n đ ổ ấ ư ư ạ ng cũng nh cung c p b i h c m nh d n đ a ra ý t cung c p c h i đ ng ệ sung các tài li u h c t p t o ra ngu n tài li u ngày càng đa d ng, phong phú.
ứ h c và t ạ B Learning t o kh năng t
ự ứ ượ ộ
ả ố ượ ng cá nhân. Vì các đ i t ủ ế ị ươ t b đa ph
ề ữ ỹ
ự ộ ạ ự ự ữ ủ ế ượ ạ tin và m nh d n trình nh ng ý t
ờ ộ c tham gia m t lo t các t
ạ ượ ồ ế ố ụ ộ ạ ụ ồ
ậ ợ ả ắ ự ọ nghiên c u cho HS trên môi ệ ậ ườ c trình bày m t cách toàn di n, ng nh n th c đ tr ầ ệ ể ầ ờ ổ ng ti n và các ph n t ng th , đ y đ và nhanh chóng nh các thi ệ ơ c rèn luy n các k năng m m. H n n a, thông qua s c ng tác nhóm, HS đ ể ưở ng, quan đi m c a cá giao ti p, t o s t ươ nhân. HS đ ng tác trong không gian và th i gian; ị ậ ế ti p c n ngu n thông tin, giáo d c và d ch v c ng đ ng và cá k t n i cá nhân ắ ự ạ t o nên s thu n l i và kh năng n m b t thông tin nhanh chóng.
ả ọ ậ ừ ế ả ọ V i bLearning, k t qu h c t p ph n ánh ngay qua t ng bài h c ch
31
ớ ả ờ ế ể ọ ọ ộ ứ ế không ph i ch đ n bài ki m tra. Khi k t thúc m t bài h c hay khoá h c, HS có
ứ ể
ể ể ắ ọ ặ ự ậ
ẽ ượ ự ế ồ ị ạ ầ
ạ ộ ỉ ạ ủ ả ọ
ự ọ ậ ủ ư ự
ướ ạ ế i d ng th ki m tra ki n th c mình đã h c thông qua các bài ki m tra, bài thi d ậ ậ ả ệ lu n. K t qu và đáp án s đ c c p nh t tr c nghi m khách quan ho c t ệ ờ ả i thông tin ph n h i k p th i, góp ph n tích c c trong vi c nhanh chóng, đem l ự ạ ướ ị ng ho t đ ng d y h c, giúp HS t đánh giá kh năng c a mình ch đ o, đ nh h ể và GV cũng có th đánh giá năng l c h c t p c a HS cũng nh năng l c chuyên ủ môn c a mình.
ờ ọ ạ ệ
ố ả ự ớ ọ ớ ạ ả
ế ự ẫ ệ ậ ạ ờ
ụ ọ ậ ọ ằ
ơ ở ọ ậ ế ng trình h c t p phát tri n. Hoàn toàn h c tr c tuy n, t
ệ ể ươ u hoá ch ệ ươ ứ ạ ọ ạ
ng ti n truy n thông phong phú d a trên n i dung d y h c trên web có th ề ộ ồ ự ọ ự ọ ỹ ề ể ả ố
ấ ổ ạ ự ọ ợ ớ
ỏ ọ ọ ậ ạ ộ ứ ả ư ộ
ế ậ ả ờ
ể ả ệ ể ấ ả ấ ơ ỹ
ề ế t ki m th i gian (so v i d y h c truy n Bên c nh đó, bLearning cũng ti ế th ng) và chi phí (so v i h c tr c tuy n) trong khi v n đ m b o hoàn thành các ạ nhi m v h c t p d a vào tính linh ho t trong vi c l p k ho ch và th i gian ố ố i bi u cho khoá h c trên c s phân ph i các hình th c d y h c cân b ng và t ể ư ự ọ h c, ể ự ph ế ư là quá t n kém đ s n xu t (đòi h i nhi u ngu n l c và k năng), nh ng k t ợ ả ơ h c đ n gi n, h p h p tác o và các bu i d y h c F2F v i các ho t đ ng t ọ ạ ộ ạ ệ ẳ ch ng h n nh chung n i dung h c t p, tài li u nghiên c u, các ho t đ ng h c ầ ệ ử ậ , bài t p văn b n, và bài thuy t trình PowerPoint (yêu c u th i gian t p đi n t ậ ơ nhanh h n và k năng th p h n đ s n xu t) có th có hi u qu , th m chí còn h n.ơ
ặ ấ ạ ầ ụ ư ấ M t khác, c s v t ch t h t ng trong giáo d c n
ả ụ ụ ạ ướ ớ ự ạ
ơ ở ậ ọ ả ư ử ụ ỹ
ế ệ ố ề ệ ườ ự ệ ấ i GV cho th y gi
c ta th p, ch a có ệ kh năng ph c v d y h c hoàn toàn qua m ng cùng v i s thi u kinh nghi m ạ và k năng trong vi c qu n lý, khai thác cũng nh s d ng các h th ng đào t o ế ệ ả ủ tr c tuy n c a ng i pháp bLearning trong đi u ki n hi n ộ ấ ế t y u. nay là m t t
ậ ổ ủ
i h c và ng ươ ố ứ ượ ế ườ
ạ c đây khi ph ổ ừ ứ ườ ạ ả i d y đ u ph i nh n th c đ ạ ng pháp gi ng d y giao ti p ra đ i, vai trò c a ng ơ
ụ ậ
ượ c CNTT “h tr ” và v n d ng t ẽ ừ
ể ự
ủ ộ ự ộ
ệ ủ ươ ủ ả ế ạ i đa th m nh c a c GV và HS. i, hình th c bLearning phát huy t ề c vai trò thay đ i c a mình. ờ ầ ủ ả i th y ứ ỗ ợ ẫ ướ ng d n” và cao h n là “h tr ”. Trong hình th c b “d y” sang “h ố ỗ ợ ầ ườ i th y cũng đ t các ệ ầ ườ t c a nó, ng i th y s giúp t ng HS hi u các khái ni m rõ ự ế ộ ụ ậ m t ề ở i h c ch đ ng, tích c c, làm n n ng lai.
ọ ậ ư ẽ ạ ạ Tóm l ả ườ ọ C ng ướ Tr đã đ i t ả Learning, b n thân ng ệ ủ ư tính năng u vi ệ ế ơ t cách v n d ng các khái ni m này trong th c hành th c t ràng h n và bi ự ườ ọ ạ cách tích c c, sáng t o và tr thành m t ng ả ự ủ ộ t ng cho s ch đ ng trong cu c s ng và công vi c c a các HS trong t ừ T đó, bLearning s mang l ộ ố ớ ộ i m t trào l u m i trong h c t p.
ề ầ 1.3. Ph n m m Camtasia Studio 9
32
ớ ệ ề ầ 1.3.1. Gi i ti u ph n m m Camtasia Studio 9
ộ ầ
ỉ ộ ề ử ụ ấ ỉ
ễ ể ỉ ử
ư
ạ
ộ ặ ủ ệ ớ
ỏ ạ ể ể ơ ạ ạ
ấ ượ ư ớ ủ ấ ẻ ớ ộ ể ạ
ế ữ ề ơ ề Camtasia Studio 9 là m t ph n m m quay video màn hình máy tính và là ử ệ ờ ầ m t ph n m m ch nh s a video tuy t v i. Nó cung c p các công c ch nh s a ủ video nhanh chóng, d dàng. Chúng ta có th ch nh s a video c a mình ngay sau ệ ứ khi quay phim màn hình nh thêm các Icons, ghi chú, hi u ng, phóng to thu ạ ặ ể ắ nh ... Chúng ta có th c t, ghép video m t cách linh ho t ho c thêm các đo n ẫ ấ t, v i Camtasia Studio 9 chúng ta nh c đ video c a mình h p d n h n. Đ c bi ị ề ng cao. B n có có th xu t video v i nhi u đ nh d ng khác nhau v i ch t l th chia s video c a mình lên các trang m ng xã h i nh Facebook, Youtube, Vimeo, Twitter và nhi u h n th n a.
ậ ạ ổ ậ
ề
ấ ượ c ghi và nâng cao ch t l ườ ậ ậ ậ i dùng nh p các t p tin đa ph
ỗ ợ ậ ừ ề ậ
ự ế ệ ằ
ậ ợ ề ẫ
ả ế ử ữ ể ớ
ả ồ ợ Bên c nh đó, Camtasia 9 tích h p trình biên t p video, thay đ i t p tin ượ video đ ng cho t p tin theo nhi u cách khác nhau. ụ Ứ ệ ươ ng ti n bao ng d ng Camtasia 9 h tr ng ồ ả ậ ồ g m t p tin hình nh, t p tin âm thanh và t p tin video t nhi u ngu n khác vào ạ trình biên t p và thêm vào d án nh m t o bài thuy t trình chuyên nghi p. Dù ầ ề ượ c tích h p trong nhi u gói ph n m m khác, Camtasia 9 v n có kh năng biên đ ộ ậ ớ ạ ỉ ậ i h n các track, các l p chuy n ti p gi a các t p đ c l p, ch nh s a không gi ả ệ ứ ớ clip, v i các hi u ng ch ng hình nh, phóng nh, v.v.
ổ Ngoài ra, Camtasia 9 còn đ
ể ử ề ạ
ậ ả ạ ị
ư ậ
ố ầ ề ạ ị
ả
ở ộ ự ạ ế ộ ế ị ư ệ ả i dùng đăng t ề i nhi u thi
ượ ử ụ ể c s d ng đ thêm và thay đ i âm thanh hi n ươ ậ ư ị ạ ng th d ng track trên timeline, cũng nh nh p và x lý nhi u lo i video đa ph ấ ậ ệ ti n, hình nh và t p tin âm thanh, xu t t p tin sang các đ nh d ng video thông ụ d ng nh MPEG2, WMV, AVI, MPEG4 và Adobe Flash. Trình biên t p trong ỗ ợ Camtasia 9 cũng h tr nhi u đ nh d ng và thông s đ u ra m r ng, cho phép ả ậ ườ ng i t p tin video và hình nh lên các trang web tr c tuy n hay ử ớ g i t t b xem video khác nh máy tính b ng, đi n tho i di đ ng hay đĩa DVD.
ề ệ ẵ ợ ọ
ầ ườ ậ ạ ả ệ ề Camtasia 9 tích h p ph n m m nh n di n gi ng nói có s n trong h đi u ồ ậ i dùng t o nhanh các t p tin văn b n g m các
33
ụ ề ổ đ ng b sung ph đ và các caption cho video đó. hành Windows, cho phép ng ự ộ voice track trong video, t
ớ ứ ệ ầ V i nh ng u vi
ố ạ ẫ ỉ ề t trên, Camtasia 9 x ng đáng là ph n m m quay và ch nh ử ụ ướ ng d n s d ng
ề ệ ầ ữ ư ữ ợ ử s a video thích h p dành cho nh ng ai mu n t o video h ụ ph n m m, công ngh hay giáo d c.
ướ ơ ả ủ ộ ố ứ ụ ẫ ặ
ề ầ ử ụ 1.3.2. H ng d n cài đ t và s d ng m t s ng d ng c b n c a ph n ạ ọ m m Camtasia Studio 9 vào d y h c
ướ ề ẫ ặ ầ
1.3.2.1. H ng d n cài đ t ph n m m Camtasia Studio 9 trên máy tính (có video kèm theo)
ơ ả ủ ẫ ử ụ ộ ố ứ ướ ụ ề ầ
ạ ọ 1.3.2.2. H ng d n s d ng m t s ng d ng c b n c a ph n m m Camtasia Studio 9 vào d y h c (có video kèm theo)
ự ạ ử ụ ọ ậ ủ ọ d ng Internet trong h c t p c a h c sinh ở ườ ng tr
1.4. Th c tr ng s THPT
ể ơ ở ự ự ư ứ
ộ ử ụ ễ ề ệ ự ế ạ
Đ nghiên c u và đ a ra c s th c ti n cho vi c xây d ng m t mô hình ả ệ B Learning hi u qu chúng tôi ti n hành đi u tra th c tr ng s d ng Internet ở ườ ọ ậ ủ tr trong h c t p c a HS ng THPT.
ụ ề a) M c tiêu đi u tra
ề ộ ử ụ ọ ậ ủ ứ ườ ng
• Đi u tra m c đ s d ng và khai thác Internet trong h c t p c a HS tr THPT Yên Thành 2.
ử ụ ủ ứ ủ ế ộ ọ
ự • Đi u tra m c đ ph bi n c a h c tr c tuy n và s d ng facebook c a HS tr ổ ế ề ườ ng THPT Yên Thành 2.
ả ề ế b) K t qu đi u tra và đánh giá.
ừ ớ ủ ế ọ ế ớ l p 11A1 đ n l p
ả ố ườ ườ ư ủ ế Tôi ti n hành đi u tra, thăm dò ý ki n c a 247 h c sinh t 11A6 c a tr ế ng THPT Yên Thành 2. K t qu th ng kê nh sau: ề ng tr
ứ ộ ử ụ ủ ọ ả B ng 1.1. M c đ s d ng Internet c a h c sinh THPT
ứ ộ ử ụ ỉ ệ Các m c đ s d ng T l (%)
ườ Th ng xuyên 98,38
ả ỉ Th nh tho ng 1,22
Ít khi 0,4
Không bao giờ 0
ề ứ ộ ử ụ ươ
34
ử ụ ủ Trong các ph ộ ử ụ ứ ử ụ ủ ế ườ ọ thì m c đ s d ng Internet c a h c sinh ch y u là th ủ ọ ng án s d ng v m c đ s d ng Internet c a h c sinh, ng xuyên s d ng.
ử ụ ử ụ ế ặ ọ ộ ỉ ầ ấ ng h c sinh không s d ng ho c ít khi s d ng ch chi m m t ph n r t
ượ L nh .ỏ
ế ổ Khi đ ể c h i v vi c s d ng Internet đ tìm ki m, trao đ i thông tin bài
ượ ỏ ề ệ ử ụ ế ườ ử ụ ụ ớ ọ h c, 73,68% HS cho bi t th ng xuyên s d ng Internet v i m c đích này.
ọ ậ ủ ọ ử ụ ữ ả B ng 1.2. Nh ng khó khăn khi s d ng Internet trong h c t p c a h c sinh
ữ ặ ỉ ệ ả Nh ng khó khăn g p ph i T l (%)
ờ Không có th i gian 2,02
ế ế ư Ch a bi t cách tìm ki m 51,82
ề Quá nhi u thông tin liên quan 61,94
ặ Không g p khó khăn 20,24
ươ ệ ể ng ti n đ tra 6,07
Không có ph c uứ
ủ ế ủ ọ ậ ử ụ ạ
Khó khăn ch y u c a HS khi s d ng m ng Internet trong h c t p là do ế ề ế t cách tìm ki m thông tin và có quá nhi u thông tin liên quan. ư ch a bi
ứ ộ ổ ế ủ ứ ọ ậ ự ế ả B ng 1.3. M c đ ph bi n c a hình th c h c t p tr c tuy n.
ỉ ệ M c đứ ộ T l (%)
ư ừ Ch a t ng nghe qua 0
ượ ế ế ư ừ ứ ư ọ Đã đ c bi t đ n nh ng ch a t ng h c qua hình th c này 41,7
ế ế ườ ọ t đ n và không th ng xuyên h c qua 30,36
Đã đ ươ ph ượ c bi ng pháp này
ứ ữ ọ ượ ả c b n thân 27,94
ộ Là m t trong nh ng hình th c h c chính đ dùng nhi uề
ố ấ ế ế
Qua vi c kh o sát cho th y đa s các em đã đ ự
ế ượ c bi ứ ọ ậ ế ỏ ề ự ầ ự ế
ụ ể
ớ ệ ố
ụ ọ ậ ố ế ố ố ả ậ
35
ứ ọ ả ệ t đ n hình th c h c ế ố ượ ậ ế ng các em HS tham gia hình th c h c t p tr c tuy n cũng t p tr c tuy n, s l ượ ỉ ệ c h i v công c h c t p tr c tuy n, h u h t các em chi m t l cao. Khi đ ượ ộ ọ ậ ề HS đ u có th tham gia h c t p v i m t trong s các công c (máy tính m n ạ ườ i thân, máy tính cá nhân, đi n tho i, tivi k t n i internet). 100% s HS ng ượ ỏ ề ừ đ c h i đ u có tài kho n facebook cá nhân. 85,02% s HS truy c p facebook t ỗ 12h m i ngày.
ậ ấ ế ả ề Qua k t qu đi u tra ng THPT Yên Thành 2, tôi nh n th y: Vi c s
ổ ế ở ườ tr ở
ề ậ ạ
ọ ề ụ ể ụ ệ
ạ ờ
ố ể ử ụ ự ế ở ườ tr ng ph
ầ ổ ứ ọ ể ọ ch c trao đ i tr
ổ ướ ớ ả ể ệ ả
ệ ử ọ ậ ọ ụ d ng Internet trong h c t p đã tr lên ph bi n, có nhi u em HS đã tham gia h c ự ế ậ t p các khóa h c tr c tuy n, các công c đ truy c p m ng cũng khá thông ạ ậ ệ ố ụ d ng, đây là đi u ki n t t cho vi c v n d ng mô hình B learning trong d y ử ụ ộ ử ụ ọ h c, đa s các HS s d ng m ng xã h i facebook , th i gian s d ng do đó GV ổ ụ ạ có th s d ng facebook làm công c d y h c tr c tuy n cho HS ề c v i các em v cách h c đ các thông. Tuy nhiên, GV c n t ọ ậ ệ em có th làm quen và GV ph i các bi n pháp qu n lý nghiêm túc vi c h c t p ủ c a HS trên facebook.
ươ Ế Ợ Ử Ụ Ọ Ạ Ch ng 2: S D NG MÔ HÌNH D Y H C K T H P
Ề Ầ BLENDED LEARNING VÀ PH N M M CAMTASIA STUDIO 9
Ạ VÀO D Y CH NG “D N XU T HALOGEN – ANCOL –
Ấ Ọ ƯƠ Ẫ PHENOL” (HÓA H C 11)
ụ ọ ạ ươ ẫ ấ ng " D n xu t halogen Ancol
36
ọ ộ 2.1. M c tiêu và n i dung d y h c ch Phenol" (Hóa h c 11)
ụ 2.1.1. M c tiêu
ứ ề ế a. V ki n th c
ể ượ ệ ẫ • HS phát bi u đ ấ c các khái ni m: D n xu t halogen, Ancol, Phenol.
ể ứ ế ồ c đ c đi m c u t o, công th c chung, cách vi t đ ng phân và
ấ ạ ồ ượ ấ ẳ ặ • Trình bày đ ộ ọ g i tên các ch t thu c các dãy đ ng đ ng.
ươ ượ ề ọ
c tính ch t v t lí, tính ch t hóa h c, các ph ẫ ấ ậ ộ ủ ấ ẳ ế ấ ng pháp đi u ch , ấ ồ ng d ng c a các ch t thu c các dãy đ ng đ ng c a d n xu t halogen, ancol,
• Trình bày đ ứ ủ ụ phenol.
ệ ạ
ả ả ượ i đ ơ c nguyên nhân t ấ ớ ượ i có nhi ế c khái ni m liên k t hidro. Lí gi ệ ộ ệ ộ t đ sôi, nhi t đ nóng ch y cao h n so v i các ch t có cùng phân t i sao các ancol ử
• Nêu đ ạ l kh i.ố
ấ ủ ư ượ ạ c t i thích đ
ứ ự ả ủ ế ơ i sao cùng ch a nhóm OH nh ng tính ch t c a ancol và ng c a nhóm OH đ n vòng th m và
ưở ấ ủ ủ ế ả • Gi ự ạ i khác nhau d a trên s nh h phenol l ơ ưở ả ng c a vòng th m đ n tính ch t c a nhóm OH. nh h
ậ ụ ả ứ ệ ắ ả ẩ ị • Nêu quy t c tách và v n d ng trong vi c xác đ nh s n ph m ph n ng tách.
ậ ụ ọ ể ậ ế ả ậ ấ t các ch t và gi i thích các bài t p tính
ấ • V n d ng tính ch t hóa h c đ nh n bi tính toán có liên quan.
ề ỹ b. V k năng
ứ ấ ạ ủ ẫ ấ ồ ọ t công th c c u t o, đ ng phân và g i tên c a các d n xu t halogen; ancol;
ế • Vi phenol.
ữ ử t đ ancol, các phân t ử
ế c s hình thành liên k t hidro gi a các phân t ữ ử • Vi ướ n ế ượ ự c và gi a các phân t phenol.
ị ả ứ ừ ự ả ưở ủ s nh h ng c a các nhóm
ế ế ẩ ủ • Xác đ nh đ ượ ạ c l th đ n vòng th m và ng ượ ả c s n ph m c a các ph n ng t ơ i.
ấ ạ ể ặ ượ ấ ọ ủ c tính ch t hóa h c c a
ể ỹ • K năng phân tích đ c đi m c u t o có th suy ra đ các ch t.ấ
ự ệ ệ ả i thích các
ỹ ệ ượ ế ấ ươ ề ế ề ế ấ • Các k năng th c nghi m: Quan sát, ti n hành thí nghi m, nêu và gi hi n t ậ ng và rút ra k t lu n v tính ch t, ph ng pháp đi u ch các ch t.
ệ ợ ỹ • K năng h p tác và làm vi c nhóm.
ộ ề c. V thái đ
ọ ậ ủ ộ ự ạ ọ ợ • H c sinh tích c c, ch đ ng, sáng t o, h p tác trong h c t p.
ụ
ấ ậ ờ ố ấ ề ứ ọ ừ ầ ọ ợ
ủ c t m quan tr ng c a các h p ch t này, t ọ ấ ượ ầ ọ ả ẫ ấ • D n xu t halogen ancol phenol có r t nhi u ng d ng trong đ i s ng s n ấ đó xu t vì v y h c sinh c n th y đ ọ ậ ạ ứ t o h ng thú h c t p cho h c sinh, yêu thích môn hóa h c.
37
ướ ị d. Đ nh h ự ể ng phát tri n năng l c
ự ư • Năng l c t duy logic
ự ử ụ ữ ọ • Năng l c s d ng ngôn ng hóa h c
• Năng l c t ự ự ọ h c
ự ử ụ • Năng l c s d ng CNTT
ự • Năng l c tính toán.
ố ươ ươ ẫ ng trình ch ấ ng "D n xu t Halogen
ộ 2.1.2. N i dung và phân ph i ch Ancol Phenol"
ộ a. N i dung
ộ ấ ấ ẫ Hình 2.1: C u trúc logic n i dung ch ng "D n xu t halogen Ancol
ươ Phenol"
ố ươ b. Phân ph i ch ng trình.
ế ủ ề Ti t 54,55,56: Ch đ : Ancol
ế ữ ỳ ể Ti t 57: Ki m tra gi a k
ế Ti t 58: Phenol
ế ệ ậ ẫ Ti ấ t 59: Luy n t p: D n xu t halogen, Ancol, Phenol
ế ấ ủ ự Ti t 60: Bài th c hành 5: Tính ch t c a etanol,glixerol và phenol
ụ ọ ậ ạ ươ ng
ọ ẫ ấ 2.2. Quy trình v n d ng mô hình Blended learning trong d y h c ch "D n xu t halogen Ancol Phenol", Hóa h c 11
ướ ả ả ạ ộ i trên nhóm facebook (ho t đ ng ở
• B c 1: HS xem bài gi ng do GV đăng t nhà).
ướ ẫ ự ọ ướ h c, trao đ i các th c m c, khó ng d n t
38
ổ ạ ộ ậ ượ • B c 2: HS hoàn thành tài li u h khăn và đáp án các bài t p đ ắ ệ ở c giao trên nhóm facebook (ho t đ ng ắ nhà).
ướ ệ ệ ậ ạ ộ ự ụ ậ ch c HS th c hi n các ho t đ ng luy n t p, v n d ng và m ở
ứ ề ọ ố ổ ứ • B c 3: GV t ớ ế ộ r ng ki n th c trên l p h c truy n th ng.
ướ ậ ượ ổ ế
ạ ộ ở ả ướ nhà). Qua nhóm facebook, GV theo dõi và h c giao, trao đ i k t qu trên nhóm ẫ ng d n HS
• B c 4: HS hoàn thành các bài t p đ facebook (ho t đ ng ọ ậ h c t p.
ộ ố ươ ọ ấ ẫ ng "D n xu t halogen Ancol
ọ
ụ ỗ ợ ạ 2.3. M t s công c h tr d y h c ch Phenol", Hóa h c 11 theo mô hình Blended learning 2.3.1. Video bài gi ngả
ử ụ ế ả
ề ế ể ế ế ắ ộ ỉ
ọ ề ấ ượ
ệ ỉ ầ Chúng tôi ti n hành quay video bài gi ng sau đó ti n hành s d ng ph n ả m m camtasia đ ti n hành c t ghép thành m t bài gi ng hoàn ch nh. Ti n hành ả xin ý ki n chuyên gia là các GV môn Hóa h c v ch t l ng các video bài gi ng ử đã thi ế ế ế t k . Sau đó, ch nh s a và hoàn thi n.
ả ớ Video này s đ c ti n hành đăng t
ẽ ượ ả ể ọ ế ệ ố ệ ặ i lên h th ng lms.vnedu.vn đ h c sinh có th h c t p t ự i lên Facebook nhóm l p th c ể ọ ậ ạ i
nghi m ho c đăng t đây.
Các video đã thi ế ế t k :
ế ủ ề Ti t 54,55,56: Ch đ : Ancol
ế Ti t 58: Phenol
ọ ự ệ ố ế 2.3.2. H th ng h c tr c tuy n lms.vnedu.vn
ể ị
ệ ế
ờ ụ ọ ả ướ ự ọ
ệ ố ề ổ ứ ạ ậ ế ự ọ ọ
ủ ấ ệ ử ụ ả ằ ệ
ọ ứ ạ ừ Trong th i gian v a qua do tình hình d c COVID – 19 phát tri n ph c t p, ổ ở c nói chung đã ti n hành t nên S giáo d c Ngh An nói riêng và trên c n ấ ế lms.vnedu.vn. Nh n th y ứ ch c cho HS h c online qua h th ng h c tr c tuy n ượ ch c d y h c tr c tuy n cho c vai trò quan tr ng c a v n đ này, tôi đã t đ ọ ạ HS có hi u qu b ng vi c s d ng mô hình d y h c B – Learning vào quá trình ạ d y h c.
2.3.3. Nhóm facebook
ớ ự ể ủ ạ
ớ ầ ủ o cho phép ng
ườ ử ụ ả ạ ậ ế ố ạ i s d ng truy c p mi n phí v i đ y đ các tính năng nh ả
ề ự ề ộ ổ ứ ệ ưở
ề ệ ớ ầ ả t là gi
ớ ẻ ượ i tr . L ề ệ ặ i, đ c bi ả ạ ủ ạ
ộ ố ậ ộ ị ộ ề ầ ữ ề ề ề ộ Cùng v i s phát tri n c a m ng Internet, Facebook (FB) là m ng xã h i ư ả ễ ẻ chat, email, chia s hình nh, k t n i b n bè, qu ng cáo....... Hi n nay Facebook ớ ở ng vô cùng l n ch c quy n l c v công ngh v i t m nh h tr thành m t t ệ ườ ế ng thành viên đ n cu c s ng hi n đ i c a nhi u ng ề ế ệ ồ gia nh p c ng đ ng m ng xã h i Facebook tr i dài trên nhi u th h , nhi u ớ vùng đ a lí, nhi u ngôn ng , nhi u t ng l p và nhi u n n văn hóa khác nhau.
ộ ứ ệ
ề ổ ế ậ ớ ầ ề ế
ấ ậ ấ ố ớ ớ ộ ậ
ả
ự ẽ ệ ả ạ ớ ạ i và các HS c a l p th c nghi m s xem bài gi ng t
ế ủ Nh n th y m c đ ph bi n c a FB v i HS hi n nay, tôi đã ti n hành ử ụ ấ ằ đi u tra đ i v i l p TN và nh n th y r ng h u h t các em HS đ u có s d ng ộ ả ít nh t m t tài kho n Facebook riêng cho mình. Sau đó tôi đã l p riêng ra m t ả nhóm Facebook cho l p TN. Tôi đăng t i lên các video bài gi ng, các d ng bài ủ ớ ả ợ ậ t p và g i ý cách gi i đây. 39
ủ ế ọ
ạ ư ứ ọ ế ắ
ả ầ
ắ ẽ ượ ư ả ế ọ ả ặ ớ ẽ ủ ộ ọ Sau đó các em s ch đ ng ghi l i nh ng ki n th c quan tr ng c a bài h c, làm ữ ề ữ ậ các bài t p. Nh ng th c m c ch a hi u v bài h c hay nh ng ý ki n đóng góp ẽ ậ ủ ướ ủ c a các em s đ i ph n bình lu n c a bài gi ng và s ượ t h c trên l p. c giáo viên gi đ ữ ể c đ a ra ngay phía d i đáp ngay ho c gi i đáp vào các ti
ớ
ư ậ V i các th c h c t p nh v y thì h c sinh có th h c ể ọ ọ ọ ạ
ổ ự ặ ớ ớ
ề ầ ế ể ở ộ ọ ứ ọ ậ ờ ổ ự ể ể đó giúp cho h c sinh có th hi u rõ, hi u sâu, và m r ng đ
ế ọ ấ ể ọ ở ấ ứ b t c đâu, b t ứ i nhi u l n. Ngoài ra các em còn c khi nào có th i gian và có th h c đi h c l ầ ế ể có th trao đ i tr c ti p v i nhau ho c trao đ i tr c ti p v i giáo viên qua ph n ậ ừ ượ bình lu n t c ứ ki n th c bài h c.
ự ả ớ i video lên
ườ Đ ng link nhóm facebook l p th c nghi m mà tôi đã đăng t ỗ ợ ọ nhóm h tr h c sinh: ệ https://www.facebook.com/groups/2268533596787871
ả
ệ ọ ọ Hình 2.2: Hình nh bài h c minh h a (bài 40 – Ancol) trên nhóm facebook ự ủ ớ c a l p th c nghi m.
ệ ố ậ ở ụ ụ ế 2.3.4. H th ng bài t p (kèm theo ph l c sáng ki n)
ế ạ ọ ọ 2.4. K ho ch bài h c minh h a
2.4.1. Bài 40: ANCOL
Ụ I. M C TIÊU
ứ ế 1. Ki n th c
ể ượ ế ệ ạ c khái ni m th nào là ancol, cách phân lo i ancol, các
ọ ạ ồ H c sinh phát bi u đ lo i đ ng phân.
ắ ọ ồ Nguyên t c g i tên các đ ng phân ancol.
ự ủ
ấ ậ ữ ử ớ ancol v i các phân t
40
ữ ượ c tính ch t v t lí c a ancol, s hình thành liên k t hidro gi a các ớ c. Phân tích ủ ự ế ử ướ n ủ ủ ấ ậ ế ế Trình bày đ ử phân t ưở ả nh h ancol v i nhau và gi a các phân t ng c a s hình thành liên k t hidro đ n tính ch t v t lý c a c a ancol.
ấ ả ứ ủ ế
ế ướ ạ ả ứ ặ
ả ứ ậ ấ ỉ
ượ ọ ủ Trình bày đ c tính ch t hóa h c c a ancol. Ph n ng c a nhóm − OH (th H, ả ứ c t o thành anken ho c ete, ph n ng oxi hoá th −OH), ph n ng tách n ậ ancol b c I, b c II thành anđehit, xeton; ph n ng cháy. Ch rõ tính ch t riêng ủ c a glixerol.
ụ ượ ể ẩ ắ ả ị c các quy t c tách đ xác đ nh s m ph m chính,
ụ ủ ậ ể Phát bi u và v n d ng đ ả ứ ph c a ph n ng.
ươ ủ ụ ề ế Trình bày ph ứ ng pháp đi u ch và ng d ng c a ancol.
ỹ 2. K năng
ế ồ ọ Vi t các đ ng phân ancol và g i tên.
ế ằ ươ ọ Vi t PTHH, cân b ng ph ng trình hóa h c.
ằ ơ ươ ọ Phân bi ệ ượ t đ ứ ớ c ancol no đ n ch c v i glixerol b ng ph ng pháp hoá h c.
ứ ị ử Xác đ nh công th c phân t ứ ấ ạ ủ , công th c c u t o c a ancol.
ệ ố ứ ế ệ ổ ợ ố Phân tích, h th ng, t ng h p ki n th c, tìm m i quan h logic.
ả ậ Gi i các bài t p tính toán có liên quan.
3. Thái độ
ệ ự ọ ậ ự ợ Làm vi c nghiêm túc, t giác, tích c c, h p tác trong h c t p.
ự ể 4. Phát tri n năng l c.
ự ả ế ấ ự ư Năng l c gi ề i quy t v n đ , năng l c t duy logic.
ự ử ụ ữ Năng l c s d ng ngôn ng hóa hoc
ự ợ ệ Năng l c h p tác làm vi c nhóm.
ự Năng l c tính toán.
ƯƠ Ọ Ạ II. PH NG PHÁP D Y H C
ồ ươ ế ấ ợ PPDH theo h p đ ng, ph ng pháp thuy t trình, v n đáp..
Ị III. CHU N BẨ
ế ế ế ề ệ ậ ợ ồ ợ GV: Tài li u v bài t p, phi u h p đ ng, phi u tr giúp, máy chi u.
ả ở ẫ ự ọ ng d n t ẩ h c, chu n
ữ ầ nhà, hoàn thành tài li u h ư ệ ợ ướ ồ HS: Xem video bài gi ng ị ướ b tr c nh ng yêu c u mà GV đã giao nh trong h p đ ng.
Ọ Ạ Ạ Ộ IV. CÁC HO T Đ NG D Y H C
Ổ ị ố ớ ể 1. n đ nh l p: Ki m tra sĩ s , tác phong.
ả ớ 2. Gi ng bài m i
41
ụ ạ ộ ủ Các nhi m vệ Ho t đ ng c a GV –HS
ế ợ ồ ạ ộ ứ Ho t đ ng 1: Nghiên c u và kí k t h p đ ng
ệ ự ọ
ổ ứ ạ ả ể ể h c và GV: T ch c HS ki m tra chéo tài li u t ớ ế góp ý cho b n. Báo cáo k t qu ki m tra v i GV.
ụ ệ ọ
ữ ồ ợ i thi u và phát cho ả i thích rõ
ụ ệ ồ ợ ớ GV: Nêu m c tiêu bài h c, gi ủ HS h p đ ng đã có ch ký c a GV. Gi ầ các nhi m v , yêu c u trong h p đ ng.
ứ ỏ
ợ ợ ư ề ữ ồ HS: Nghiên c u h p đ ng, h i GV nh ng ồ ồ đi uch a rõ r i kí h p đ ng.
ệ ợ ồ ạ ộ ự Ho t đ ng 2: Th c hi n h p đ ng
ầ
ơ ồ ư ề ế t ki n duy ( đã
GV: Yêu c u h c sinh trình bày tóm t ắ ứ th c v ancol t ng k t b ng s đ t ị ướ ở ượ đ ọ ổ ẩ c chu n b tr ế ằ nhà) c
Nhi mệ vụ 1
ạ ầ
ế ậ ệ GV: Yêu c u đ i di n nhóm lên trình bày và yêu ầ c u các nhóm khác nh n xét và cho ý ki n.
ỏ ỏ
ể ậ GV: Nh n xét và h i các câu h i khác có liên quan (cho đi m HS)
ự ầ ệ HS: Th c hi n yêu c u.
ử ậ ỉ GV: Nh n xét, ch nh s a.
ộ ậ ự ệ ậ ầ GV: Yêu c u HS th c hi n đ c l p bài t p 2, 3.
Nhi mệ vụ 2,3
ư ự ệ ế ợ
ầ Quan sát HS th c hi n, đ a ra tr giúp (n u c n thi t).ế
ể
ử ụ ế ệ ờ
ệ ệ HS: S d ng SGK, tài li u đ hoàn thành nhi m ụ ế ể ụ v . H t th i gian chuy n sang nhi m v ti p theo.
ệ ự ứ ự
ố ứ
Nhi mệ vụ 4, 5, 6
ế ầ ọ ợ ậ GV: Th c hi n bài t p s 4,5,6 theo th t ứ ươ ch n và cách th c t ế tr giúp (n u c n thi tùy ng ng. Quan sát HS làm, t).
ộ ỗ ợ ạ ự
ệ ệ HS: C ng tác, h tr b n cùng nhóm th c hi n ụ nhi m v .
ự ọ ệ ụ ch n thêm các nhi m v 7,
ệ ở ắ GV: Nh c nh HS t ể ự 8 đ th c hi n.
ợ ồ ạ ộ ặ Ho t đ ng 3: Thanh lý h p đ ng, d n dò
ư ặ ọ
ụ ữ ệ ể ấ ầ
42
GV: Đ a ra đáp án ho c g i HS trình bày đáp án ạ ừ t ng nhi m v , nh n m nh nh ng đi m c n chú ý.
ữ ế ắ ắ
ề ố HS: Đ i chi u đáp án, th c m c nh ng đi u ư ch a rõ.
ặ ồ
ầ ự ả ợ ợ ủ ạ ể ồ
ợ GV: Yêu c u HS đánh giá và hoàn thành h p ồ đánh giá vào h p đ ng ho c đánh đ ng. HS t ế giá k t qu h p đ ng c a b n HS đ mang tính khách quan.
ủ ụ ệ ệ t h c. Giao nhi m v và h
ụ ề ệ ợ ế ổ ồ GV: Thu h p đ ng và bài làm c a HS, t ng k t ẫ ướ ụ ế ọ nhi m v ti ng d n ệ ự HS th c hi n nhi m v v nhà.
ơ ọ ậ ạ ộ Ho t đ ng 4: Trò ch i h c t p
ổ ứ ắ ố ơ ơ GV: T ch c HS ch i trò ch i ô s may m n.
ệ ố ơ ỏ H th ng câu h i trong trò ch i:
ề
ể Câu 1: Phát bi u nào sau đây v ancol và phenol là không đúng?
ủ ế ớ
A. Nhóm OH c a phenol liên k t v i C trong vòng benzen.
ủ
ứ B. Nhóm ch c c a ancol và phenol là nhóm hidroxyl ( OH).
ấ ữ ạ ợ
ơ ạ C. Ancol và phenol là lo i h p ch t h u c t p ch c.ứ
ế ớ ơ D. Ancol th m có nhóm OH liên k t v i C no
ngoài vòng benzen.
ể ệ t dung
Câu 2: Dùng cách nào sau đây đ phân bi ị d ch phenol không màu và ancol etylic.
ụ ả ớ ấ A. Cho c hai ch t tác d ng v i Na.
ả ụ ấ ớ ị ướ c
B. Cho c hai ch t tác d ng v i dung d ch n Brom.
ử ớ ấ ấ ả ỳ C. Cho c hai ch t th v i gi y qu tím.
ụ ả ấ ớ D. Cho c hai ch t tác d ng v i đá vôi.
Câu 3: Trong các câu sau đây câu nào đúng?
ỏ ỳ ị A. Dung d ch phenol làm đ qu tím.
ơ ạ B. Phenol có tính axit m nh h n axit cacbonic.
ể ị C. Phenol b oxi hóa khi đ lâu trong không khí.
43
ạ ượ ộ ơ i th m. D. Phenol thu c lo i r
6H5ONa
ố ư ả Câu 4: Khi th i COổ ượ ơ mu i vô c thu đ ị 2 d vào dung d ch C 3 vì: c ph i là NaHCO
2CO3 > C6H5OH > HCO3
ấ ế ướ ạ c l nh.
A. Phenol là ch t k t tinh, ít tan trong n B. Tính axit c a Hủ
ấ C. CO2 là ch t khí.
2 d tácư
2CO3 thì nó s b CO ả ứ
ẽ ị
ế ạ ế D. N u t o ra Na ụ d ng ti p theo ph n ng:
3
→ Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO
ứ ấ ạ ấ Câu 5: Cho các ch t có công th c c u t o :
OH CH2 – OH
(1) (2)
ạ ấ ơ ộ Ch t nào thu c lo i ancol th m?
A. (1) B. (2)
ề ả C. (1) và (2) D. C 2 đ u sai.
ạ ộ ụ ề ổ ế ệ Ho t đ ng 5: T ng k t và giao nhi m v v nhà
ổ
ổ ọ ẫ ụ ề ả ệ ố ế
ế GV: T ng k t bu i h c. Giao nhi m v v nhà ướ ng d n HS công b k t qu và trao cho HS, h ổ đ i khó khăn qua nhóm facebook.
BTVN:
Ở ườ ườ ấ các cây xăng ng
ườ ấ các cây xăng ng
ạ ệ ộ i ta th a) ng nhìn th y ghi ố E5, E30, E35. Các con s 5,30,35 có ý nghĩa gì? ử ụ ở i ta c m s d ng T i sao ạ đi n tho i di đ ng?
ạ ệ ạ i
ườ ể ầ ồ b) T i sao trong phòng thí nghi m ng i ta l dùng đèn c n mà không dùng đèn d u đ dùng
ầ ả ứ trong các ph n ng c n nhi ệ ộ t đ ?
ụ ụ ọ V. Ph l c bài h c
44
Ợ Ồ Ọ Ậ A. H P Đ NG H C T P
BÀI 40: ANCOL
ọ H và tên HS: ……………....................................................................................
ờ ừ ế Th i gian t ................đ n ...........................
Nhóm
Yêu c uầ Phút Đánh giá
Nhiệ m vụ 1
2
15
3
4
25 5
6
5 7
5 8
N iộ dung Xây d ngự LĐTD iả Gi BT 2 i ả Gi BT 3 i ả Gi BT 4 i ả Gi BT 5 i ả Gi BT 6 i ả Gi BT 7 i ả Gi BT 8
ụ ắ ệ ờ ộ Nhi m v b t bu c Th i gian t ố ư i u
ụ ự ọ ệ Nhi m v t ch n Đã hoàn thành
ạ ộ ặ Ho t đ ng cá nhân G p khó khăn
ể ố ế Nhóm đôi Ti n tri n t t
ạ ộ ả ấ Ho t đ ng nhóm đông R t tho i mái
ả GV gi ng bài Bình th ngườ
ệ ở ự BT th c hi n nhà Không hài lòng
ự ệ ế ồ ợ Tôi cam k t th c hi n theo đúng h p đ ng.
ọ H c sinh Giáo viên
ọ ọ (Kí, ghi rõ h tên) (Kí, ghi rõ h tên)
Ọ Ậ Ế B. PHI U H C T P
45
Ợ Ồ Ệ Ụ Ủ CÁC NHI M V C A H P Đ NG
ệ ở ắ ụ ( b t bu c (cid:128) ộ (cid:128) l àm nhà) (cid:128) (cid:128) Nhi m v 1:
ứ ầ ớ ề ế ầ Thi ế ế ơ ồ ư t k s đ t duy ph n ki n th c c n nh v ancol
ệ ắ ụ ( b t bu c (cid:128) ộ (cid:128)) (cid:128) (cid:128) Nhi m v 2:
ả ứ ệ ế ế ề Hoàn thành dãy bi n hóa, ghi rõ đi u ki n ph n ng ( n u có):
, 1400
4
S O
2
C
H
SO
, 1700
NaOH
H 2
4
HCl
C
u
O, t0
But – 1 en A E B
D
ả ứ ủ ấ ả t Pế THH c a ph n ng x y ra cho tác dụng với Cu(OH)2? Vi
Nhiệm vụ 3 ( b tắ buộc (cid:128) ) Cho các chất sau: (1) HO CH2 CH2 OH; (2) HO CH2 CH2 CH2 OH; (3) HO CH2 CH( OH) CH2 – OH; (4) CH3 CH2 O CH3 ; (5) CH3 CH (OH) CH2 OH Nh ngữ ch t nào chất đó.
A.(2); (4); (5) B. (1); (3); (5) C. (3); (4); (5) D. (2); (3); (5)
ệ ộ ắ ụ ( b t bu c (cid:128) (cid:128)) Nhi m v 4
4H10O khi oxi hóa có th t o thành andehit?
ể ạ ồ Có bao nhiêu đ ng phân ancol C
ế Vi t PTHH kèm theo.
ệ ế ắ ụ ( b t bu c (cid:128) ộ (cid:128), c ỗ ợ ó phi u h tr ) (cid:128) (cid:128) Nhi m v 5
ỗ ứ ơ ộ
ặ
ụ ừ ế ứ ố ượ ủ ề ơ
ớ ứ ợ H n h p A ch a glixerol và m t ancol đ n ch c. Cho 20,3 gam A tác d ng v i ượ ư 2 (đktc). M t khác 8,12 gam A hòa tan v a h t 1,96 g c 5,04 lít H natri d thu đ ỗ ị ng c a ancol đ n ch c trong h n Cu(OH)2. Xác đ nh CTPT, tính % v kh i l ợ h p A.
ệ ắ ụ ( b t bu c (cid:128) ộ (cid:128)) (cid:128) (cid:128) Nhi m v 6:
ỗ ợ
ơ ồ ả ơ
ệ
ỗ ứ ố Cho h n h p h i g m metanol và etanol đi qua ng ch a CuO nung nóng, không ứ ượ ữ ẫ ẩ c d n qua nh ng bình ch a có không khí. Các s n ph m khí và h i sinh ra đ ả ấ ượ riêng r Hẽ 2SO4 đ c và KOH. Sau thí nghi m th y l ng CuO gi m 80g, bình ả ứ ố ượ đ ng Hự ng m i ancol tham gia ph n ng là bao nhiêu? ặ 2SO4 tăng 54g. kh i l
ệ ự ọ ụ ( t ch n) Nhi m v 7:
ư ụ ớ ướ c (D = 1 gam/ ml) c 170,24 lit khí H2
46
ộ ượ ằ Hòa tan m gam ancol etylic ( D = 0,8 gam/ ml) vào 216 ml n ượ ạ t o thành dung dich A. Cho A tác d ng v i Na d thu đ ị (đktc). Dung d ch A có đ r u b ng bao nhiêu.
ệ ự ọ ế ụ ( t ỗ ợ ch n, có phi u h tr ) Nhi m v 8:
ằ ườ
ươ ố ượ c 100lit r ề ế i ta đi u ch ng pháp lên men ng ấ ủ ệ ng riêng là 0,8g/ml. hi u su t c a
ượ ả ứ ứ ộ ấ ộ M t t n khoai ch a 20% tinh b t, b ng ph ệ ố ượ đ u etylic tuy t đ i có kh i l quá trình ph n ng trên là bao nhiêu ?
Ỗ Ợ Ế D. CÁC PHI U H TR
Ế Ỗ Ợ Ọ Ậ Ố
[C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
→ ố PHI U H TR H C T P S 5 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 (cid:0) ố S mol glixerol trong 8,12 g A S mol glixerol trong 20,3 g A
→ ố ượ ố ượ ng glixerol trong 20,3 g A Kh i l ng ROH trong 20,3 g A
2C3H5(ONa)3 + 3H2
Kh i l 2C3H5(OH)3 + 6Na (cid:0) 2ROH + 2Na (cid:0) RONa + H2
x 0,5x
→ → ố ượ ố ầ → s mol x Kh i l ng 1 mol ROH → → R CTPT Ph n trăm
ố S mol H2 ố ượ ng kh i l
Ỗ Ợ Ọ Ậ Ố Ế PHI U H TR H C T P S 8
ơ ồ ề ế S đ đi u ch :
(C6H10O5)n + n H2O nC→ 6H12O6 (1)
2H5OH + 2CO2 (2)
2C→ C6H12O6
mtinh b tộ = 20%x106 = 2.105 (gam)
ượ
u etylic
ừ → ệ ấ Hi u xu t H% T (1) và (2) => m r
Ệ Ự Ọ F – TÀI LI U T H C
BÀI 40: ANCOL
ị ạ I – Đ nh nghĩa, phân lo i
ị 1. Đ nh nghĩa
ấ ữ ơ ợ Ancol là h p ch t h u c .........................................................................................
ồ ứ ẳ Dãy đ ng đ ng c a ancol ơ no đ n ch c, ạ m ch
ủ ở h ....................................................
CT chung: ...............................................................................................................
2. Phân lo iạ
ự ể ặ ố D a vào đ c đi m g c hiđrocacbon: ........................................................................
ố ự D a vào s nhóm –OH ............................................................................................
47
ậ ự D a theo b c ancol: .................................................................................................
ộ ố ạ ể Sau đây là m t s lo i ancol tiêu bi u:
ứ ạ ơ ở a. Anco no, đ n ch c, m ch h : .......................................... Vd:…………………
ứ ạ ơ ở b. Ancol không no, đ n ch c, m ch h : ................................ Vd:………………..
ứ ơ ơ c. Anco th m , đ n ch c: ...................................................... Vd:……………….
ứ ơ d. Ancol vòng no, đ n ch c .................................................... Vd:……………….
ậ ủ ................................................................................................ 3. B c c a ancol: ….
ồ II. Đ ng phân, danh pháp
ồ ạ ồ ứ ạ ơ ở Ancol no, đ n ch c, m ch h có 2 lo i đ ng phân. 1. Đ ng phân:
................................................................................................................................
4H10O.
ế ồ VD: Vi t đ ng phân ancol C
..................................................................................................................................
2. Danh pháp
a. Tên thông th ngườ
....................................................................................................................................
b. Tên thay thế
.............................................................................................................................
Công th cứ c uấ t oạ Tên thông thường Ancol + tên g cố ankyl + ic Tên thay thế Tên ankan + vị trí OH ừ 3C) + ol (t
CH3 – OH CH3 – CH2 OH CH3 – CH2 CH2 OH CH3 – CH2 CH2 CH2 OH
ấ ậ III. Tính ch t v t lí.
Ở ề ệ ườ ấ ắ ặ • đi u ki n th ấ ỏ ng, các ancol là ch t l ng ho c ch t r n.
ẹ ơ ướ ễ ơ • Các ancol nh h n n c, d bay h i.
s c a ancol …………………. khi kh i l
ố ượ ủ ử • t0 ng phân t tăng.
ố ượ ủ ộ ử ầ • Đ tan c a ancol ……………………… khi kh i l ng phân t tăng d n.
ề ướ ử c do các phân t ancol và các phân t ử
48
ả • Các ancol tan nhi u trong n ướ n c………………………. Các hiđrocacbon và ete không có kh năng này.
ữ ử ơ ancol nên các ……………………… h n
0
ủ ồ • ………………….. gi a các phân t ử ố các hiđrocacbon có cùng phân t kh i hay đ ng phân ete c a nó.
s = 420C, không tan trong n
s = 78,30C tan t
ướ c, etanol có t tố
Vd: Propan có t0 c.ướ trong n
0 s càng cao.
ố ượ ế ế ử N u có cùng liên k t hiđro thì kh i l ng phân t ớ càng l n thì t
ế • Liên k t hiđro: .......................................................................................................
ộ ượ • Đ r u: ...............................................................................................................
0
ứ Công th c tính:
ố ượ Vd: Tính s ml ancol etylic có trong 500 ml r u 45
.....................................................................................................................................
ọ ấ IV. Tính ch t hóa h c
ả ứ ủ ế 1. Ph n ng th H c a nhóm OH
ủ ấ a. Tính ch t chung c a ancol
→ ụ ề ạ ớ ạ Tác d ng v i kim lo i ki m t o khí H 2
→ CH3OH + Na
→ C3H5(OH)3 + Na
ổ T ng quát:
ấ ặ ủ ư b. Tính ch t đ c tr ng c a glixero
C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 →
ả ứ ượ ể Ph n ng này đ c dùng đ ……………………………………………………..
ả ứ ế 2. Ph n ng th nhóm OH
ả ứ ớ ơ a) Ph n ng v i axit v c
→ CH3OH + HBr
C3H5(OH)3 + HNO3 →
ổ T ng quát:
ả ứ ứ ỏ ử Ph n ng này ch ng t phân t ancol có nhóm –OH
→ ớ ạ ả ứ t o ete
b) Ph n ng v i ancol CH3OH + CH3OH (cid:0) CH3OH + C2H5OH (cid:0) ổ T ng quát: ...............................................................................................................
• Ghi chú:.................................................................................................................
49
→ ả ứ ề ạ ướ (đ hiđrat hóa) t o anken 3. Ph n ng tách n c
ề Đi u ệ ki n ể đ ancol tách
ướ • n c:...................................................................................
2O t o anken.
ơ ứ ể ạ ạ ở
ấ Các ancol no, đ n ch c, m ch h có th tách H C2H5OH (cid:0) • Tính ch t này dùng …………………………………………………………......
ổ T ng quát: …………………………………………………………........................
ậ ậ ướ ả ử ụ ắ c thì ph i s d ng qui t c Zaixep đ ể
ế ả ẩ ị Chú ý: N u ancol b c II, b c III tách n xác đ nh s n ph m chính.
ắ
Qui t c Zaixep: T ngổ quát: .................................................................................................................
ả ứ 4. Ph n ng oxi hóa
ả ứ a. Ph n ng oxi hóa không hoàn toàn
ẹ ậ ị Ancol b c I b oxi hóa nh thành anđehit.
VD:
ổ T ng quát:..................................................................................................................
ẹ ậ ị Ancol b c II b oxi hóa nh thành xeton.
VD:
ổ T ng quát:..................................................................................................................
ậ ị Ancol b c III không b oxi hóa.
ả ứ ố b. Ph n ng oxi hóa hoàn toàn (đ t cháy)
.....................................................................................................................................
ề ế V. Đi u ch .
ươ 1. Ph ợ ổ ng pháp t ng h p
ợ ướ • Cho anken h p n c:
ủ ấ ẫ • Th y phân d n xu t halogen:
ươ 2. Ph ng pháp sinh hóa.
6H10O5)n
ệ ộ Nguyên li u: Tinh b t (C
(C6H10O5)n + n H2O nC→ 6H12O6
2H5OH + 2CO2
2C→ C6H12O6
Ứ ụ ....................................................................................................... VI. ng d ng:
50
ụ ụ 2.4.2. Bài 41: PHENOL (Ph l c)
ƯƠ Ư Ạ Ự Ệ CH NG 3: TH C NGHI M S PH M
ụ ự ệ 3.1. M c đích th c nghi m
ằ ế ế ậ
ả TNSP nh m đánh giá tính kh thi và hi u qu c a các thi ạ ệ ươ ấ ọ ụ t k v n d ng ng ”D n xu t halogen – ancol
ắ ủ ế ả ọ ọ ả ủ ẫ mô hình Blended Learning trong d y h c ch ể phenol”, SGK hóa h c 11, ki m tra tính đúng đ n c a gi thuy t khoa h c.
ư ạ ụ ự ệ ệ 3.2. Nhi m v th c nghi m s ph m
ế ế ả ậ t k các video bài gi ng, l p nhóm face, xây d ng h th ng bài t p, thi
ệ ố ệ ụ ọ ậ ự ự ậ ế ệ ẩ ọ ị
ệ ể ạ ọ ớ ế Thi t ế ạ k các nhi m v h c t p và k ho ch bài h c th c nghi m, chu n b các ươ ph ng ti n d y h c trên l p, bài ki m tra.
ố ượ ự ệ ị ọ Ch n đ i t ng, đ a bàn th c nghi m.
ự ệ ế ể ệ ờ ạ d y.
ự ồ ủ ờ ạ ạ ả ự ế ệ ề Th c hi n bài d y th c nghi m, ti n hành ki m tra đánh giá sau gi Đi u tra ý ki n ph n h i c a GV, HS sau gi d y th c nghi m.
ề ế ử ế ậ ả ố X lí th ng kê, đánh giá và k t lu n v k t qu TNSP.
ố ượ ộ ự ệ ị 3.3. N i dung, đ i t ng và đ a bàn th c nghi m
ự ế ế ạ ọ ọ Tôi ti n hành d y h c 2 k ho ch bài h c th c nghi m: Bài 40: Ancol và
ệ ọ ng THPT Yên Thành 2 trong năm h c 2020 – 2021. ạ ạ ườ i tr Bài 41: Phenol t
ự ọ ớ ớ
ố
ớ ạ ế ọ
ạ ượ ọ ế ườ ủ ạ c ti n hành theo k ho ch bài h c bình th
ấ ượ ươ ọ ế ng pháp đánh giá ch t l
ự ệ ớ Tôi l a ch n l p: 11A1 (41 HS) và l p 11A3 (37 HS) là l p th c nghi m Ở ớ ớ ứ ớ (TN); l p 11A4 (41 HS) và l p 11A2 (44 HS) là l p đ i ch ng (ĐC). l p TN ế Ở ớ ế ế ế t k trong sáng ki n. ti n hành d y h c theo k ho ch bài h c đã thi l p ĐC ế ờ ọ ự ọ h c đ ng c a GV tr c ti p gi ả ọ ự ạ gi ng d y môn Hóa h c. Ph ng bài h c d a vào bài ể ki m tra.
ự ế ệ 3.4. Ti n hành th c nghi m
ư ạ ư ự ệ ế Tôi ti n hành th c nghi m s ph m nh sau:
ế ậ ả ộ ọ 1. Xin ý ki n nh n xét, đánh giá c a các GV gi ng d y b môn Hóa h c
ề ế ọ ủ ạ t ạ ườ i tr ng THPT Yên Thành 2 v k ho ch bài h c đã thi ạ ế ế t k .
ự ế ọ 2. Ti n hành th c nghi m: d y h c và h tr HS h c t p tr c tuy n tr
ọ ậ ủ ế ạ
ể
ệ ỗ ợ ạ ướ c ọ ớ ế ế lên l p ti n hành theo ti n trình c a k ho ch bài h c ớ ỗ ế ạ ở ề t d y đ u cho HS các l p TN và ĐC làm bài ki m tra ừ ư ể ờ ự ế ờ ớ ờ lên l p. Gi và sau gi ệ ự th c nghi m. Sau m i ti ớ v i th i gian và thang đi m cho t ng bài là nh nhau.
51
ủ ể ề ượ ở ụ ụ ầ (Đ bài và đáp án c a bài ki m tra đ c trình bày ph n ph l c)
ớ ự ứ ố ượ ề ươ ọ ươ ề c ch n đ u t ng đ ng nhau v trình đ ộ
ả ệ L p th c nghi m và đ i ch ng đ ọ ậ và kh năng h c t p.
ư ạ ả ự ế ệ 3.5 K t qu th c nghi m s ph m
ể ế ả ượ ở ả ướ K t qu các bài ki m tra đ ố c th ng kê b ng d i đây:
L pớ Số
0 1 2 3 Điểm xi 6 5 4 7 8 9 10 HS Bài ki mể tra
11A1
41 0 0 0 0 0 0 0 5 11 15 10
1
44 0 0 0 0 5 1 0 17 13 7 1
37 0 0 0 0 3 1 0 8 12 11 2
(TN) 11A2 (ĐC) 11A3 (TN) 11A4 (ĐC) TN
2 41 0 0 0 0 9 5 1 13 10 3 0
ĐC
78 0 0 0 0 3 1 0 13 23 26 12
85 0 0 0 0 6 1 30 24 10 1 14 T ngổ
ả ể ấ ượ ế B ng 3.1: K t qu ki m tra ch t l ng
ả ả ự ệ ế 3.6. X lý k t qu th c nghi m
ố ệ ủ ử ể ượ ế ử Sau khi x lý s li u c a các bài ki m tra, chúng tôi thu đ ả ư c k t qu nh
sau:
ả ả ể ạ ế ủ ể
Điểm số Y uế – kém Trung bình B ng 3.2: Phân lo i k t qu đi m c a bài ki m tra T ngổ Khá Gi iỏ
0 – 4 5 – 6 7 – 8 9 – 10
TN ĐC TN ĐC TN ĐC TN ĐC TN ĐC
Số HS 0 1 4 20 36 54 38 11 78 86
52
Tỉ lệ (%) 0 1,16 5,12 23,27 46,15 62,79 48,73 12,78 100 100
ả ể ạ ế ồ ầ ể ễ ể ể ấ Hình 3.1. Bi u đ t n su t bi u di n phân lo i k t qu đi m bài ki m tra
i
i
i trở
ể ố ể Đi mể ạ S HS đ t đi m x ạ %HS đ t đi m x
ạ ể %HS đ t đi m x xu ngố
TN ĐC TN ĐC TN ĐC
0 0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 0 0 0
2 0 0 0 0 0 0
3 0 0 0 0 0 0
4 0 1 0 1,16 0 1,16
5 1 6 1,28 6,98 1,28 8,14
6 3 14 3,85 16,28 5,13 24,42
7 13 30 16,67 34,88 21,79 59,30
8 23 24 29,49 27,91 51,28 87,21
9 26 10 33,33 11,63 84,62 98,84
10 12 1 15,38 1,16 100 100
100 T ngổ 100 nTN = 78 nĐC = 86
53
ố ầ ố ầ ầ ố ể ả ả ấ B ng 3.3.B ng phân ph i t n s , t n su t và t n s lũy tích bài ki m tra
ồ ị ườ ế ể ả Hình 3.2. Đ th đ ng lũy tích k t qu bài ki m tra
ữ ệ ả ử ế ậ Nh n xét k t qu x lí d li u:
ự ư ệ ạ ậ ấ ệ
ố ệ ớ ự ứ ớ ố ấ D a vào vi c x lý s li u th c nghi m s ph m, tôi nh n th y ch t ề ơ ệ các l p th c nghi m cao h n các l p đ i ch ng. Đi u
ượ ử ự ở ọ ậ ủ ng h c t p c a HS ể ệ c th hi n: ượ l này đ
ự ủ ệ ằ ả ớ
ấ ượ ứ ấ ớ ng lũy tích c a các l p th c nghi m luôn n m bên ph i và phía ọ ậ ng h c t p
ứ ệ ố ồ ị Đ th các đ ườ ướ i các đ d ớ ủ c a các l p th c nghi m t ườ ố ủ ng lũy tích c a các l p đ i ch ng, cho th y ch t l ớ ố ơ ự t h n các l p đ i ch ng.
ủ ớ ố
ơ ỹ ệ ế ớ ắ ứ ự ụ ệ ậ
ứ ự ữ ỏ HS các l p th c nghi m n m v ng ki n th c, k năng v n d ng t ớ ộ ớ ứ ố ể Đi m trung bình c ng c a HS các l p th c nghi m cao h n HS l p đ i ch ng, ố ứ ch ng t t ơ h n HS l p đ i ch ng.
ế ả ừ ự ụ ứ ệ
ọ ướ ậ ả ỏ ệ vi c v n d ng mô hình Blended th c nghi m đã ch ng t ấ ầ ệ ạ ầ i hi u qu , góp ph n nâng cao ch t c đ u đã mang l
ờ ạ K t qu t ạ learning trong d y h c b ượ d y. l ng gi
ạ ự
ự ệ ậ ấ ậ
ệ ệ ạ ể
ự ậ ủ ị
ư h c nh : HS t ệ ủ ả
ự ự ọ ề ổ ớ ể ế ụ ự ọ ể ệ ọ ậ ổ Bên c nh đó, d a vào vi c quan sát HS trong quá trình h c t p, trao đ i ụ ớ v i GV cùng tham gia th c nghi m, tôi cũng nh n th y vi c v n d ng Blended ầ ể ộ ố ọ learning theo mô hình trên trong d y h c có góp ph n phát tri n m t s các bi u ạ ế ụ ự ệ l p k ho ch hi n c a năng l c t xác đ nh m c tiêu, HS t ự ạ ộ ử ụ ọ ậ h c t p theo đi u ki n c a b n thân, s d ng CNTT đ ti n hành ho t đ ng t ọ h c, trao đ i v i GV và HS khác đ hoàn thành nhi m v t h c.
ả ự ệ ế 3.7. Đánh giá k t qu th c nghi m
ậ ệ ụ ạ ọ
ứ ấ Vi c v n d ng mô hình Blended learning trong d y h c ch ” mà tôi đã nghiên c u đã nâng cao đ ng “ ế c k t qu D nẫ ả
ớ ở ớ ệ ơ ở ớ ươ ượ ứ l p th c nghi m cao h n so v i ố l p đ i ch ng. xu t halogen – ancol phenol ự ọ ậ ủ ọ h c t p c a h c sinh
ạ ộ ọ ậ ậ
ượ ớ ủ ấ Qua quan sát các ho t đ ng c a HS trong quá trình h c t p, tôi nh n th y ể c phát tri n ủ ự ự ọ ủ h c c a HS các l p TN đã đ
ớ ệ ộ ố ể m t s bi u hi n c a năng l c t ơ h n HS các l p ĐC.
ả ố ộ
Các video bài gi ng có ch t l ủ ấ ượ ng t ự ọ ố
ấ ị ạ c s d ng trong mô hình cũng đã mang l ế ứ ề t, đ m b o n i dung, ki n th c n n ộ ạ ế lms.vnedu.vn và m ng xã h i ả ệ i hi u qu nh t đ nh
ả ệ ọ ượ ử ụ ạ ọ ả ả t ng c a bài h c, h th ng h c tr c tuy n facebook đ trong quá trình d y và h c.
ệ ậ ụ ọ Nh v y, vi c v n d ng mô hình Blended learning trong d y h c ch
54
ẫ ạ ả ướ ệ ư ậ ấ ầ ” đã mang l i hi u qu b ươ ạ ng c đ u nâng cao “D n xu t halogen Ancol Phenol
ự ự ọ ủ ể ạ ọ ầ ng d y h c và góp ph n phát tri n năng l c t h c c a HS ở ườ ng tr
ấ ượ ch t l ổ ph thông.
Ầ Ậ Ế Ế Ị PH N III K T LU N VÀ KI N NGH
ứ ể ề Sau m t th i gian tìm hi u , nghiên c u, đ tài đã hoàn thành và đ t đ ạ ượ c
ộ ả ữ ờ ế nh ng k t qu sau:
ự ễ ủ ề ứ ậ ộ 1. Nghiên c u các n i dung lí lu n và th c ti n c a đ tài.
ệ ạ ọ ướ ả ưở ủ ệ ề i nh h ng c a công ngh t thông tin và truy n thông
ế ỉ Công ngh d y h c d th k XXI.
ổ ớ ươ ạ ị ươ ự Đ i m i ph ọ ng pháp d y h c theo đ nh h ể ng phát tri n năng l c.
ứ ổ ề Nghiên c u t ng quan v Blended learning.
ứ ụ ề ể ầ Tìm hi u và ng d ng ph n m m Camtasia Studio 9
ượ ụ ậ
ệ ố ả ậ
ự ế ế ươ ọ ọ ấ ẫ 2. Đã xây d ng đ ọ h c, thi ọ h c ch ạ c quy trình v n d ng mô hình Blended learning trong d y ự t k các video bài gi ng, nhóm facebook, l a ch n h th ng bài t p hóa ng "D n xu t halogen Ancol Phenol", Hóa h c 11.
ế ế ạ ọ ọ 3. Đã thi t 2 k ho ch bài h c minh h a.
ạ ế
ệ ế ệ ả
ế ự ậ
ể ệ ầ
ổ ớ ọ ở ườ 4. Đã ti n hành TNSP v i 2 k ho ch bài h c ng THPT Yên Thành 2 và tr ả ờ ọ ứ ố h c th c nghi m, đ i ch ng và phân tích k t qu thu đánh giá hi u qu gi ệ ậ ụ ấ ệ ự ượ c. Sau khi th c nghi m nh n th y , vi c v n d ng mô hình Blended learning đ ộ ọ ạ ấ ượ ả ạ ng d y h c và góp ph n phát tri n m t i hi u qu , nâng cao ch t l đã mang l ự ủ ệ ố ể s bi u hi n năng l c c a HS ph thông.
ả ế ử ụ ề
ứ K t qu nghiên c u cho th y đ tài: ầ ề
ươ ướ ọ ầ là c n thi
ớ ị
ướ ế ổ ứ ọ ấ ạ ọ ế ợ S d ng mô hình d y h c k t h p ẫ ạ Blended Learning và ph n m m Camtasia Studio 9 vào d y ch ng “ D n ấ ầ ế c đ u góp t và b xu t halogen – ancol – phenol” (Hóa h c 11) ư ệ ứ ầ ng đ i m i PPDH. Qua đây tôi cũng đã có thêm t ph n đáp ng đ nh h li u ả ạ d y h c và nâng cao ki n th c chuyên môn cho b n thân mình.
ứ ự ệ ề ề ấ Qua quá trình nghiên c u và th c hi n đ tài tôi đ xu t:
ế ụ ụ ở
ố ượ ử ớ ơ ớ ọ ậ quy mô l n h n v i s l ộ các n i dung ơ ề ng h c sinh nhi u h n
55
ứ ệ ở ơ ệ ạ Ti p t c nghiên c u v n d ng mô hình Blended learning ọ hóa h c khác .Th nghi m ể đ mang l ả i hi u qu cao h n .
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ấ ế ố ị ng Đ ng khóa XI, ngh quy t s 29NQ/TW v ề
ổ ớ ả ụ ả ạ ươ 1. Ban Ch p hành Trung ệ đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o.
ộ ạ ươ ổ ụ ng trình Giáo d c ph thông – Ch ươ ng
ụ 2. B Giáo d c và Đào T o Ch ể ổ trình t ng th .
ộ ụ ề ạ ỉ
ứ ụ ệ ạ ạ ả
ạ ườ ị ố ng 3. B Giáo d c và Đào t o, ch th s 55/2008/CTBGDĐT v tăng c ụ gi ng d y, đào t o và ng d ng công ngh thông tin trong ngành giáo d c giai đo n 20082012
ạ ộ ự ỉ
ề ề ệ ả ụ ệ
ườ ứ ng ng d ng công ngh thông tin trong qu n lý và h tr ạ ạ ộ ứ ọ ầ
ọ ạ ụ ệ ị ố ụ 4. B Giáo d c và Đào t o, ch th s 345/KHBGDĐT v vi c th c hi n ỗ ợ đ án “Tăng c ấ các ho t đ ng d y h c, nghiên c u khoa h c góp ph n nâng cao ch t ượ l ng giáo d c và đào t o.
ễ ạ ế ỉ ạ ọ ạ ọ ư ạ D y h c th k XXI, Đ i h c s ph m Thành ph ố
ồ ị 5. Nguy n Th Bích H nh . H Chí Minh
ơ ở ổ ạ ọ ệ
ườ ươ ộ ễ 6. Nguy n Văn C ng (2016), tiêu, n i dung và ph ậ ng pháp d y h c ớ ụ ạ Lí lu n d y h c hi n đ i – C s đ i m i m c ạ ọ ư ạ ạ ọ , NXB Đ i h c S ph m.
ễ ọ ậ ề ỗ ợ
ử ụ ổ ệ ệ ạ ệ ọ
ứ T ch c "H c t p h n h p" bi n pháp rèn 7. Nguy n Văn Hi n (2008). ỹ luy n k năng s d ng công ngh thông tin cho sinh viên trong d y h c Sinh h c".ọ T pạ
ụ chí Giáo d c. 192, tr. 4344.
ầ ậ ạ
ị ươ V n d ng mô hình B Learning trong d y h c ch ậ ả ọ ườ ụ ậ ạ ậ ị , Lu n văn Th c sĩ, Tr ươ ng ng ĐHSP
8. Tr n Th H ng, “Các đ nh lu t b o toàn” v t lý 10, THPT HCM.
ườ ệ ậ ấ ế ế t k ), Tài li u t p hu n thi
ườ ạ 9. Tôn Quang C ng, Ph m Kim Chung (2015 ợ ạ ọ ỗ d y h c h n h p trong nhà tr ng.
ọ ế ợ ứ ổ ạ ộ ứ ạ ch c d y
56
D y h c k t h p – M t hình th c t ụ ươ ộ ề ệ ạ 10. Tô Nguyên C ng (2012), ọ ấ ế ủ h c t t y u c a m t n n giáo d c hi n đ i.
57