N i dung và ph ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t ng trong d y h c đa lí 11 (C B n ) ươ ườ ơ
M C L C
BÁO CÁO K T QU .......................................................................................................... 2
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N ....................................................................... 2
1. L i gi i thi u ................................................................................................................... 2
3. Tác gi sáng ki n: ế ............................................................................................................ 3
4. Ch đu t t o ra sáng ki n: Phan Th H ng ư ế ườ .......................................................... 4
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: gi ng d y ế ....................................................................... 4
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu: T tháng 09/2019 đn tháng 01/2020. ế ượ ế ...... 4
7. Mô t b n ch t c a sáng ki n: ế ...................................................................................... 4
7.1.4. Khai thác n i dung m t s b n đ đa lí treo t ng Đa lí 11 (Ch ng trình ườ ươ
c b n)ơ ................................................................................................................................ 14
7.1.4.1. B n đ: ĐA LÍ T NHIÊN CHÂU PHI ................................................................................. 14
* Cấu trúc bản đồ: .................................................................................................................... 15
* Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác: .... 15
7.1.4.2. B n đ: B N Đ ĐA LÍ T NHIÊN CHÂU Á ...................................................................... 17
* Cấu trúc bản đ .................................................................................................................... 18
* Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác ..... 18
7.1.4.3. B n đ: KINH T CHUNG HOA KÌ ....................................................................................... 20
* Cấu trúc bản đồ. .................................................................................................................... 20
* Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác ..... 20
7.1.4.4. B n đ: ĐA LÍ T NHIÊN LIÊN BANG NGA ..................................................................... 22
* Cấu trúc bản đ .................................................................................................................... 22
* Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác ..... 22
Gợi ý trả lời .............................................................................................................................. 22
Gợi ý trả lời ............................................................................................................................. 23
7.1.4.5. B n đ: KINH T KINH T CHUNG LIÊN BANG NGA. .................................................... 23
* Cấu trúc bản đ ..................................................................................................................... 24
* Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác ..... 24
7.1.4.6. B n đ: KINH T CHUNG ĐÔNG NAM Á. ........................................................................... 25
* Cấu trúc bản đ .................................................................................................................... 25
* Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác. .... 26
1
N i dung và ph ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t ng trong d y h c đa lí 11 (C B n ) ươ ườ ơ
7.2. Kh năng áp d ng c a sáng ki n ế ............................................................................. 27
8. Nh ng thông tin c n đc b o m t (n u có): không ượ ế ................................................ 29
9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n: ế ế ........................................................ 29
10. Đánh giá l i ích thu đc ho c d ki n có th thu đc do áp d ng sáng ki n ượ ế ượ ế
theo ý ki n c a tác gi :ế ..................................................................................................... 29
11. Danh sách nh ng t ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp d ng sáng
ki n l n đu (n u có):ế ế ...................................................................................................... 30
TÀI LI U THAM KH O ................................................................................................29
BÁO CÁO K T QU
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
1. L i gi i thi u
Trong nh ng năm qua chúng ta đã và đang t ng b c thay đi cách d y - h c m i, ướ
h ng vào h c sinh h n; đó là ph ng pháp “l y h c sinh làm trung tâm” v i ph ngướ ơ ươ ươ
pháp d y - h c này đòi h i h c sinh ph i làm vi c nhi u h n, d i s h ng d n c a ơ ướ ướ
giáo viên các em t tìm ra ki n th c trên sách giáo khoa, tranh nh, b n đ và các đ dùng ế
tr c quan khác. Đc bi t v i b môn Đa lí s d ng b n đ nói chung và b n đ giáo
khoa treo t ng là m t công c , m t ph ng ti n cho vi c d y h c đa lí. B n đ khôngườ ươ
ch là đ dùng tr c quan cũng không ch là m t ph ng ti n đ minh h a ki n th c mà ươ ế
chính là n i dung sách giáo khoa đc ghi l i b ng kí hi u thông qua các ph ng pháp ượ ươ
th hi n.
Là giáo viên gi ng d y đa lí, các giáo viên đu ph i luôn luôn ý th c và có thói
quen gi ng d y b ng b n đ. Vì t quan sát, phân tích ho c khai thác nh ng màu s c và
c hi u trên b n đ s tìm ra nh ng ki n th c đa lí, s tìm th y đc các m i liên lướ ế ượ
gi a các y u t đa lí trên b n đ và t đó, th y đc quy lu t Đa lí t nhiên cũng nh ế ượ ư
Đa lí kinh t xã h i. Do đó, là giáo viên ph i d a vào b n đ đ khai thác n i dung ki n ế ế
th c.
2
N i dung và ph ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t ng trong d y h c đa lí 11 (C B n ) ươ ườ ơ
Th c t hi n nay, v i ch ng trình c i cách sách giáo khoa, cũng nh vi c áp ế ươ ư
d ng ph ng pháp d y h c m i. Các ph ng ti n d y - h c các môn h c nói chung và ươ ươ
môn Đa lí nói riêng ngày m t nhi u. Đi v i b môn Đa lí đc trang b thêm nhi u b n ượ
đ giáo khoa treo t ng m i v i nhi u n i dung, nhi u ngu n thông tin, ki n th c… ườ ế
đc th hi n trên đó, song vi c đa vào gi ng d y thì ch a đc hi u qu . Qua traoượ ư ư ượ
đi, d gi v i nhi u giáo viên trong tr ng và đng nghi p các tr ng b n thì vi c ườ ườ
đa các b n đ giáo khoa treo t ng vào gi ng d y còn nhi u khó khăn, b i nhi u lí do:ư ườ
- S l ng b n đ l n trong khi phòng giành cho b môn ch a có nên ch a đc ượ ư ư ượ
đa vào s d ng.ư
- Có n i đã đc đa vào s d ng nh ng hi u qu ch a đc nh mong mu nơ ượ ư ư ư ượ ư
ph n l n là do:
+ H c sinh ch a th c s hi u đc b n đ. ư ượ
+ Giáo viên ch a xác đnh ph ng pháp phù h p đ truy n th thích h p v i t ngư ươ
lo i b n đ.
+ B n đ đc treo phòng thi t b đn ti t d y thì mang lên l p d y nên m t ượ ế ế ế
th i gian và giáo viên lúng túng trong khi d y - h c.
+ Nhi u b n đ có n i dung, thi t k hoàn toàn khác so v i b n đ c a ch ng ế ế ươ
trình cũ (đc bi t là b n đ v kinh t - xã h i) khi m i ti p xúc giáo viên ch a khai thác ế ế ư
nh ng n i dung c n truy n đt c a b n đ.
+ Vi c rèn luy n các k năng Đa lí trong các b n đ cũng ch a đt hi u qu , đôi ư
khi còn l m , vi c s d ng b n đ ch là hình th c.ơ ơ
+ Vi c đt câu h i đ khai thác n i dung b n đ cũng ch a th t s phù h p v i ư
b n đ đc treo. ượ
T th c t đó, trong nh ng năm qua b n thân đã đc phân công gi ng d y ế ượ
ch ng trình Đa lí l p 11, tôi đã không ng ng tìm hi u các lo i b n đ giáo khoa treoươ
t ng dùng cho gi ng d y Đa lí l p 11 xin đa ra kinh nghi m trong vi c s d ng b nườ ư
đ giáo khoa treo t ng ch ng trình Đa lí l p 11 v i sáng ki n kinh nghi m: ừờ ươ ế N i dung
và ph ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t ng trong vi c d y h c Đa lí l p 11ươ ườ
c b n”.ơ
2. Tên sáng ki n:ế “N i dung và ph ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t ngtrong ươ ườ
vi c d y h c Đa lí l p 11 c b n”. ơ
3. Tác gi sáng ki n: ế
- H và tên: Phan Th H ng ườ
- Đa ch tác gi sáng ki n: Tr ng THPT Nguy n Vi t Xuân Huy n Vĩnh T ng - ế ườ ế ườ
T nh Vĩnh Phúc.
- S đi n tho i: 0973643136.
Email: phanthihuong.gvnguyenvietxuan@vinhphuc.edu.vn
3
N i dung và ph ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t ng trong d y h c đa lí 11 (C B n ) ươ ườ ơ
4. Ch đu t t o ra sáng ki n: ư ế Phan Th H ng ườ
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n ế : gi ng d y
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đuế ượ : T tháng 09/2019 đn tháng 01/2020. ế
7. Mô t b n ch t c a sáng ki n: ế
7.1. N i dung sáng ki n ế
7.1.1. C s lí lu nơ
7.1.1.1. B n đ giáo khoa treo t ng ườ
B n đ giáo khoa treo t ng là cu n sách giáo khoa tr c quan chính c a l p h c, ườ
ph c v cho vi c d y và h c đa lí. Giáo viên s d ng b n đ treo trên t ng, tr c di n ườ
v i h c sinh làm ph ng ti n truy n th ki n th c, h c sinh dùng làm ph ng ti n đ ươ ế ươ
nh n th c. Nh v y, b n đ giáo khoa treo t ng khác v i các lo i b n đ giáo khoa ư ườ
khác vì ch c năng c a nó là dùng đ d y h c trên l p, ph c v cho m c đích gi ng
d y và h c t p không gian h c t p nh t đnh. M c đích đó chi ph i nh ng đc đi m
d i đây c a b n đ giáo khoa treo t ng:ướ ườ
- B n đ giáo khoa treo t ng th hi n đc n i dung đa lí trong các m i quan h ườ ượ
và c u trúc không gian, đm b o đc tính lôgic khoa h c c a v n đ mà giáo viên trình ượ
bày: Trên b n đ, l ng thông tin khoa h c ph i t ng x ng v i t l b n đ, các đi ượ ươ
t ng đa lí trên b n đ đc khái quát hoá cao. Nhi u kí hi u t ng tr ng t ng hình,ượ ượ ư ư ượ
nhi u màu s c đp, g n gũi đi t ng đã đc s d ng làm cho b n đ có tính tr c quan ượ ượ
cao, gây h ng thú cho vi c h c t p đa lí. B n đ treo t ng có h th ng kí hi u l n, ch ườ
vi t to, màu s c r c r , đp, có đ t ng ph n m nh. B n đ treo t ng đc th y tròế ươ ườ ượ
cùng s d ng trên l p đ d y và h c bài m i, ôn t p và ki m tra nh ng ki n th c cũ. ế
Chúng th ng đc s d ng k t h p v i các b n đ, s đ và l c đ trong sách giáoườ ượ ế ơ ượ
khoa, atlas và b n đ bài t p.
- B n đ giáo khoa treo t ng bao gi cũng có kích th c l n ườ ướ . Vì b n đ đc treo ượ
trên l p đ h c sinh quan sát nên kích th c ph i l n đ h c sinh ng i phía cu i l p cách ướ
b n đ t 5 7m có th quan sát đc nh ng n i dung th hi n trên b n đ. Kích th c ượ ướ
chung c a lo i b n đ này th ng 79 x 109cm (Ao) đn 150 200cm. Ph m vi lãnh th ườ ế
th hi n trên b n đ th ng l n nh : toàn th gi i, m t b ườ ư ế án c u, m t n c ho c ít nh t ướ
là m t khu v c l n trong m t n c. ướ Ph n l n các b n đ giáo khoa treo t ng đu có t ườ
l nh .
- Hình th c th hi n trên các b n đ giáo khoa treo t ng th ng mang tính tr c quan ườ ườ
và tính mĩ thu t cao. Trên b n đ th ng dùng các kí hi u đ l n đ h c sinh xa cu i l p ườ
cũng có th đc đc. Vì th ch trên b n đ ph i vi t to, l c nét đm, các kí hi u l n, tr c ượ ế ế
quan, màu s c m nh, rõ ràng nh hài hoà, m t s đi t ng c n đc c ng đi u hoá th ư ượ ượ ườ
hi n d ng phi t l . C u trúc hình v kí hi u đn gi n, dùng nhi u kí hi u t ng hình nh t ơ ượ
4
N i dung và ph ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t ng trong d y h c đa lí 11 (C B n ) ươ ườ ơ
là dùng cho các c p d i. Tính tr c quan đòi h i tr c h t ph i có n i dung rõ ràng đy đ ướ ướ ế
ph n ánh đúng đc đi m đa ph ng. ươ
- V n i dung b n đ giáo khoa treo t ng có m c đ khái quát hoá r t cao ườ . Vì có
nh v y m i cho h c sinh th y đc nh ng đc đi m chính, ch y u c a lãnh th . N iư ượ ế
dung c a b n đ ph i phù h p v i ch ng trình t ng l p và tâm lí l a tu i c a h c sinh. ươ
B ng chú gi i c a b n đ giáo khoa treo t ng ph i đc s p x p m t cách lôgic, ch t ườ ượ ế
ch , rõ ràng. B n đ giáo khoa BĐGK treo t ng cũng có các b n đ ph , đ th , bi u ườ
đđ h tr cho n i dung chính c a b n đ.
B n đ giáo khoa treo t ng có th đc xây d ng cho m t ph n, m t ch ng, m t ườ ượ ươ
bài h c, nó có th đc s d ng trong su t ti t h c t khâu đu cho đn khâu cu i c a ượ ế ế
gi gi ng. Trong m t ti t h c cũng có th s d ng nhi u lo i b n đ. T t c nh ng ế
đi u đó ph thu c vào n i dung bài gi ng, ph ng pháp truy n th c a giáo viên. ươ
B n đ giáo khóa treo t ng đm b o các yêu c u : ườ
+ H c sinh d nh n bi t và đc các đi t ng bi u hi n trên b n đ. ế ượ
+ Đc dùng su t trong quá trình d y h c.ượ
7.1.1.2. Ý nghĩa
B n đ giáo khóa nói chung, b n đ giáo khóa treo t ng nói riêng là công c đ ườ
giáo viên khai thác và truy n đt ki n th c. ế
- Là ph ng ti n đ giáo viên d n d t h c sinh tìm ra nh ng nôi dung ch y u c aươ ế
c a bài h c.
- B n đ giáo khóa treo t ng là cu n sách giáo khoa th hai c v phía giáo viên ư
và h c sinh (là n i dung sách giáo khoa đc vi t b ng c hi u) ượ ế ướ
7.1.1.3. Th c tr ng s d ng b n đ giáo khoa treo t ng ườ
Hi n nay kh i trung h c ph thông đã qua qua hai năm th c hi n thay đi sách giáo
khoa, th c hi n đi m i ph ng pháp d y h c h ng t i h c sinh t c “ l y h c sinh làm ươ ướ
trung tâm”, các ph ng ti n, đ dùng d y h c đc nhà n c quan tâm đu t . Đi v iươ ượ ướ ư
b môn Đa lí các đ dùng d y h c cũng đc tăng lên đáp ng yêu c u d y và h c. ượ
Nh ng th c t hi n nay v n còn t n t i hi n tr ng đó là:ư ế
- B n đ cũng còn nguyên cu n trong kho ch a đc đa ra s d ng. ư ượ ư
- Bên c nh đó có nh ng tr ng có phòng b môn, phòng thi t b nh ng do thói ườ ế ư
quen không s d ng b n đ nên khi s d ng b n đ m i đc xu t b n khi s d ng thì ượ
g p ph i nhi u khó khăn b i b n đ hoàn toàn m i, có nh ng n i dung m i, s li u m i,
có nh ng kí hi u thay đi so v i tr c d n đn lúng túng. ướ ế
- H n n a cũng không ít giáo viên ch a th y h t v trí và ch c năng c a b n đơ ư ế
trong gi d y - h c Đa lí: B i nhi u giáo viên quan ni m: “B n đ ch là đ dùng tr c
5