ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
Ụ Ụ M C L C
Ế BÁO CÁO K T QU Ả 2 ..........................................................................................................
Ứ Ứ Ụ Ế 2 NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N .......................................................................
ờ ớ ệ 1. L i gi i thi u 2 ...................................................................................................................
ả ế 3. Tác gi 3 sáng ki n: ............................................................................................................
ủ ầ ư ạ ị ườ ế 4. Ch đ u t t o ra sáng ki n: Phan Th H ng 4 ..........................................................
ự ụ ạ ế ả 4 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: gi ng d y .......................................................................
ế ượ ầ ừ ế ụ ầ 6. Ngày sáng ki n đ 4 c áp d ng l n đ u: T tháng 09/2019 đ n tháng 01/2020. ......
ả ả ấ ủ ế 7. Mô t b n ch t c a sáng ki n: 4 ......................................................................................
ộ ố ả ồ ị ườ ươ ộ ị ng Đ a lí 11 (Ch
ng trình 7.1.4. Khai thác n i dung m t s b n đ đ a lí treo t ơ ả 14 c b n) ................................................................................................................................
ả ồ Ị
Ự
14 7.1.4.1. B n đ : Đ A LÍ T NHIÊN CHÂU PHI .................................................................................
15 * Cấu trúc bản đồ: ....................................................................................................................
15 * Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác: ....
ả ồ Ả Ồ Ị
Ự
17 7.1.4.2. B n đ : B N Đ Đ A LÍ T NHIÊN CHÂU Á ......................................................................
18 * Cấu trúc bản đồ ....................................................................................................................
18 * Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác .....
ả ồ
Ế
20 7.1.4.3. B n đ : KINH T CHUNG HOA KÌ .......................................................................................
20 * Cấu trúc bản đồ. ....................................................................................................................
20 * Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác .....
ả ồ Ị
Ự 22 7.1.4.4. B n đ : Đ A LÍ T NHIÊN LIÊN BANG NGA .....................................................................
22 * Cấu trúc bản đồ ....................................................................................................................
22 * Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác .....
22 Gợi ý trả lời ..............................................................................................................................
23 Gợi ý trả lời .............................................................................................................................
ả ồ
Ế
Ế
23 7.1.4.5. B n đ : KINH T KINH T CHUNG LIÊN BANG NGA. ....................................................
24 * Cấu trúc bản đồ .....................................................................................................................
24 * Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác .....
ả ồ
Ế 25 7.1.4.6. B n đ : KINH T CHUNG ĐÔNG NAM Á. ...........................................................................
25 * Cấu trúc bản đồ ....................................................................................................................
26 * Những nội dung chính được thể hiện trên bản đồ và biểu đồ và phương pháp khai thác. ....
1
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ủ ế ả ụ 27 7.2. Kh năng áp d ng c a sáng ki n .............................................................................
ầ ượ ả ữ ậ 8. Nh ng thông tin c n đ ế 29 c b o m t (n u có): không ................................................
ệ ầ ề ế ể ụ ế 9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n: 29 ........................................................
ặ ự ế ượ ượ ụ ể ế c ho c d ki n có th thu đ
ả ợ 10. Đánh giá l ế ủ theo ý ki n c a tác gi i ích thu đ c do áp d ng sáng ki n 29 ..................................................................................................... :
ử ặ ổ ứ ụ ụ
ế ầ ữ ế ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp d ng sáng 11. Danh sách nh ng t ầ 30 ki n l n đ u (n u có): ......................................................................................................
Ệ TÀI LI U THAM KH O Ả ................................................................................................ 29
Ế Ả BÁO CÁO K T QU
Ứ Ứ Ụ Ế NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
ờ ớ 1. L i gi
ệ i thi u ữ ổ ạ ừ ướ
ơ ươ Trong nh ng năm qua chúng ta đã và đang t ng b ọ ng vào h c sinh h n; đó là ph
ạ ả ọ ọ ấ ệ ề
ướ ự ướ i s h ồ ả
ỏ ọ ế ệ ớ ộ ự
ử ụ ệ ụ ộ ị
ươ ứ ể ồ ọ ỉ
ượ ộ ớ ọ c thay đ i cách d y h c m i, ớ ươ ng pháp “l y h c sinh làm trung tâm” v i ph ng ủ ẫ ơ ng d n c a ồ ả ự tìm ra ki n th c trên sách giáo khoa, tranh nh, b n đ và các đ dùng ồ ả ồ ặ t v i b môn Đ a lí s d ng b n đ nói chung và b n đ giáo ồ ọ ệ ạ ng ti n cho vi c d y h c đ a lí. B n đ không ệ ng ti n đ minh h a ki n th c mà ệ ng pháp ị ươ ỉ c ghi l
ướ h pháp d y h c này đòi h i h c sinh ph i làm vi c nhi u h n, d ứ giáo viên các em t ả tr c quan khác. Đ c bi ả ộ ườ khoa treo t ng là m t công c , m t ph ế ộ ự ch là đ dùng tr c quan cũng không ch là m t ph ươ ạ ằ i b ng kí hi u thông qua các ph chính là n i dung sách giáo khoa đ ể ệ th hi n.
ị ả ứ ề
ạ ồ ạ ắ ả ặ
ả ồ ẽ ẽ ấ
ừ ả ồ ị
ữ ố ượ c các m i liên l ự ậ c quy lu t Đ a lí t nhiên cũng nh ồ ể ứ ị ế ấ đó, th y đ ả ự ế ố ị ộ ả ộ
Là giáo viên gi ng d y đ a lí, các giáo viên đ u ph i luôn luôn ý th c và có thói ả ằ ừ quan sát, phân tích ho c khai thác nh ng màu s c và quen gi ng d y b ng b n đ . Vì t ệ ả ướ ữ ệ c hi u trên b n đ s tìm ra nh ng ki n th c đ a lí, s tìm th y đ ư ữ ượ gi a các y u t đ a lí trên b n đ và t ế ế ị xã h i. Do đó, là giáo viên ph i d a vào b n đ đ khai thác n i dung ki n Đ a lí kinh t th c.ứ
2
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ớ ả ươ ư ệ hi n nay, v i ch
ọ ạ ệ ươ ự ế ệ Th c t ươ ọ ng pháp d y h c m i. Các ph
ề ị
ườ ố ớ ộ ộ ề ứ
ư ả
ệ ườ ề v i nhi u giáo viên trong tr ượ các tr
ườ ề
ng trình c i cách sách giáo khoa, cũng nh vi c áp ọ ở các môn h c nói chung và ị ả ượ c trang b thêm nhi u b n ế ồ ề ng m i v i nhi u n i dung, nhi u ngu n thông tin, ki n th c… ả ư ạ c hi u qu . Qua trao c th hi n trên đó, song vi c đ a vào gi ng d y thì ch a đ ệ ở ệ ạ ồ ườ ng b n thì vi c ng và đ ng nghi p ở ề ả ng vào gi ng d y còn nhi u khó khăn, b i nhi u lí do: ộ ồ ớ ư ả ạ ng b n đ l n trong khi phòng giành cho b môn ch a có nên ch a đ ư ượ c
ử ụ ượ ượ ư ư ư ệ ả ư c đ a vào s d ng nh ng hi u qu ch a đ ố c nh mong mu n
ầ ớ ạ ớ ụ ng ti n d y h c d ng ph ề ộ ị môn Đ a lí nói riêng ngày m t nhi u. Đ i v i b môn Đ a lí đ ớ ớ ồ đ giáo khoa treo t ể ệ ượ ệ đ ự ờ ớ ổ đ i, d gi ồ ả ư đ a các b n đ giáo khoa treo t ố ượ S l ử ụ ư đ a vào s d ng. ơ Có n i đã đ ph n l n là do:
ọ ự ự ể ượ ả ồ c b n đ .
ị ụ ể ợ ợ ư + H c sinh ch a th c s hi u đ ươ ư + Giáo viên ch a xác đ nh ph ớ ừ ề ng pháp phù h p đ truy n th thích h p v i t ng
ạ ả
ồ lo i b n đ . ả ớ ở ạ ế ạ ồ ượ phòng thi + B n đ đ ấ t d y thì mang lên l p d y nên m t
ọ ờ
ề ớ ả
ặ ệ ớ ế ộ ồ ề ồ ủ ư ế ị ế t b đ n ti c treo ạ th i gian và giáo viên lúng túng trong khi d y h c. ế ế t k hoàn toàn khác so v i b n đ c a ch ộ ươ ng xã h i) khi m i ti p xúc giáo viên ch a khai thác
ộ ề ữ ả t là b n đ v kinh t ầ
ư ạ ệ ả ả ồ + Vi c rèn luy n các k năng Đ a lí trong các b n đ cũng ch a đ t hi u qu , đôi
ứ khi còn l
ế ạ ủ ả ị ỉ ồ ỉ ả m , vi c s d ng b n đ ch là hình th c. ả ỏ ể ậ ự ư ồ ợ ộ
ả b n đ đ
ượ ữ ả ả đó, trong nh ng năm qua b n thân đã đ
ồ + Nhi u b n đ có n i dung, thi ả trình cũ (đ c bi ồ nh ng n i dung c n truy n đ t c a b n đ . ệ ệ ệ ử ụ ơ ơ ệ ớ ặ + Vi c đ t câu h i đ khai thác n i dung b n đ cũng ch a th t s phù h p v i ồ ượ c treo. ừ ự ế T th c t ị ươ ừ ể ớ
ớ
ệ ế ớ ị ạ ng ch
ồ ệ ử ụ ệ ộ ọ ệ ạ ả ừờ ử ụ ồ ạ c phân công gi ng d y ạ ả ng trình Đ a lí l p 11, tôi đã không ng ng tìm hi u các lo i b n đ giáo khoa treo ả ư ng dùng cho gi ng d y Đ a lí l p 11 xin đ a ra kinh nghi m trong vi c s d ng b n ớ “N i dung ớ ườ ng trong vi c d y h c Đ a lí l p 11 ị ươ ng trình Đ a lí l p 11 v i sáng ki n kinh nghi m: ị ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ộ ươ ử ụ ồ ườ ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t ngtrong
ệ ạ ọ ơ ả ớ ị ch ườ t ồ đ giáo khoa treo t ươ và ph ơ ả c b n”. 2. Tên sáng ki n:ế “N i dung và ph vi c d y h c Đ a lí l p 11 c b n”.
ả ế sáng ki n:
ườ ễ ế ệ ườ ị ườ ế sáng ki n: Tr ng THPT Nguy n Vi t Xuân – Huy n Vĩnh T ng
ỉ
ố ệ
3. Tác gi ọ H và tên: Phan Th H ng ả ỉ ị Đ a ch tác gi T nh Vĩnh Phúc. ạ S đi n tho i: 0973643136. Email: phanthihuong.gvnguyenvietxuan@vinhphuc.edu.vn
3
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ủ ầ ư ạ ị ườ 4. Ch đ u t t o ra sáng ki n:
ự ụ
ế ượ ừ ế ế Phan Th H ng ạ ế : gi ng d y ả 5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n ầ : T tháng 09/2019 đ n tháng 01/2020. ầ ụ c áp d ng l n đ u
6. Ngày sáng ki n đ ả ả ấ ủ ế
b n ch t c a sáng ki n: ế 7. Mô t ộ 7.1. N i dung sáng ki n
ậ ơ ở 7.1.1. C s lí lu n
ả ồ ng
ườ ố ồ
ệ ườ ị ả
ọ
B n đ giáo khoa treo t ọ ệ ồ ạ ả ứ ớ
ườ ọ ở ể ạ ủ ụ ụ ớ
ứ ọ ậ ấ ị ụ ữ ụ ặ ở không gian h c t p
ườ
7.1.1.1. B n đ giáo khoa treo t ả ủ ớ ự ọ ng là cu n sách giáo khoa tr c quan chính c a l p h c, ạ ụ ụ ệ ự ồ ườ ử ụ ph c v cho vi c d y và h c đ a lí. Giáo viên s d ng b n đ treo trên t ng, tr c di n ể ươ ớ ọ ứ ụ ế ề ươ ệ ng ti n truy n th ki n th c, h c sinh dùng làm ph v i h c sinh làm ph ng ti n đ ồ ả ư ậ ậ ng khác v i các lo i b n đ giáo khoa nh n th c. Nh v y, b n đ giáo khoa treo t ả trên l p, ph c v cho m c đích gi ng khác vì ch c năng c a nó là dùng đ d y h c ể ọ ậ nh t đ nh. M c đích đó chi ph i nh ng đ c đi m ố ạ d y và h c t p ủ ả ướ d ồ ả ố ượ ộ c n i dung đ a lí trong các m i quan h ồ i đây c a b n đ giáo khoa treo t B n đ giáo khoa treo t
ả ườ ả ị ọ ủ ấ ấ
ọ ứ
ượ , đ m b o đ ng thông tin khoa h c ph i t ồ ượ ị
ồ ầ
ứ ả ươ ề c khái quát hoá cao. Nhi u kí hi u t ượ ử ụ ố ượ ồ ả B n đ treo t
ườ ng có h th ng kí hi u l n, ch ả ạ ế
ả ớ ồ ể ể ạ
ườ ng đ ữ ồ ượ ả ử ụ ườ ế ợ ớ
ng: ệ ể ệ ng th hi n đ ề c tính lôgic khoa h c c a v n đ mà giáo viên trình ố ồ ớ ỉ ệ ả b n đ , các đ i ng x ng v i t l ệ ượ ượ ư ng hình, ng tr ng t ự ả c s d ng làm cho b n đ có tính tr c quan ữ ệ ớ ệ ố ượ ầ c th y trò ng ph n m nh. B n đ treo t ậ ứ ế ớ trên l p đ d y và h c bài m i, ôn t p và ki m tra nh ng ki n th c cũ. ồ ơ ồ ượ ử ụ c đ trong sách giáo ậ c s d ng k t h p v i các b n đ , s đ và l ồ
ả ả ườ
ướ ớ . Vì b n đ đ ồ ồ ượ ố ớ
ượ ả ớ ộ ả
ể ệ c nh ng n i dung th hi n trên b n đ . Kích th ng 79 x 109cm (Ao) đ n 150 – 200cm. Ph m vi lãnh th
ặ ế ớ ng l n nh : toàn th gi
ế ầ ộ án c u, m t n i, m t b ồ ầ ớ ả ờ cũng có kích th c l n ng bao gi c treo ể ọ ướ c ph i l n đ h c sinh ng i phía cu i l p cách ướ ữ ồ c ổ ạ ấ ộ ướ c ho c ít nh t ỉ ề ườ ộ ướ Ph n l n các b n đ giáo khoa treo t ng đ u có t ư c.
và c u trúc không gian ồ ượ ả bày: Trên b n đ , l ả ượ ng đ a lí trên b n đ đ t ắ ẹ ề ng đã đ nhi u màu s c đ p, g n gũi đ i t ị ệ ọ ậ cao, gây h ng thú cho vi c h c t p đ a lí. ộ ươ ắ ự ỡ ẹ vi t to, màu s c r c r , đ p, có đ t ọ ở cùng s d ng ng đ Chúng th ả khoa, atlas và b n đ bài t p. ồ B n đ giáo khoa treo t ể ọ ớ trên l p đ h c sinh quan sát nên kích th ể ồ ừ ả 5 – 7m có th quan sát đ b n đ t ườ ồ ạ ả ủ chung c a lo i b n đ này th ớ ồ ườ ả th hi n trên b n đ th ự ớ là m t khu v c l n trong m t n ệ l
ả ồ ườ ự ể ệ ộ ỏ nh . Hình th c th hi n trên các b n đ giáo khoa treo t
ườ ng dùng các kí hi u đ l n đ h c sinh ả ồ ả ể ệ . Trên b n đ th c. Vì th ch trên b n đ ph i vi
ả ồ ườ ế ữ ư ộ ố ố ượ c c
ự ng c n đ ề ệ ở ạ ệ ượ ệ ơ ẽ ứ ậ và tính mĩ thu t cao ế ể ọ ượ cũng có th đ c đ ạ ắ quan, màu s c m nh, rõ ràng nh hài hoà, m t s đ i t ả ỉ ệ ấ d ng phi t l hi n ậ ầ ượ ườ . C u trúc hình v kí hi u đ n gi n, dùng nhi u kí hi u t ng mang tính tr c quan ng th ệ ủ ớ ể ọ ố ớ ở xa cu i l p ự ệ ớ t to, l c nét đ m, các kí hi u l n, tr c ể ệ ng đi u hoá th ấ ng hình nh t
4
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ỏ ướ ế ả ộ i. Tính tr c quan đòi h i tr c h t ph i có n i dung rõ ràng đ y đ ầ ủ
ấ ướ ặ ả là dùng cho các c p d ph n ánh đúng đ c đi m đ a ph ự ươ ng.
ể ả ị ồ ấ ườ ứ ộ
ể ư ậ ng có m c đ khái quát hoá r t cao ặ
ủ ế ủ ứ
ồ ấ ợ i c a b n đ giáo khoa treo t
ụ ồ ị ộ ồ ế ả ả V n i dung b n đ giáo khoa treo t . Vì có ộ ổ ữ c nh ng đ c đi m chính, ch y u c a lãnh th . N i ổ ủ ọ ươ ng trình t ng l p và tâm lí l a tu i c a h c sinh. ặ c s p x p m t cách lôgic, ch t ể ng cũng có các b n đ ph , đ th , bi u
ể ỗ ợ ồ ả ươ ầ ộ ủ ả ng có th đ
ề ộ ớ ượ ọ nh v y m i cho h c sinh th y đ ừ ớ ớ ả ồ ủ ả dung c a b n đ ph i phù h p v i ch ả ượ ắ ả ủ ả B nả g chú gi ườ ng ph i đ ườ ồ ẽ ch , rõ ràng. B n đ giáo khoa BĐGK treo t ồ ộ ồ đ … đ h tr cho n i dung chính c a b n đ . ể ượ c xây d ng cho m t ph n, m t ch c s d ng trong su t ti ự t h c t
ộ ng, m t ố ủ ế khâu đ u cho đ n khâu cu i c a ữ ồ ề t h c cũng có th s d ng nhi u lo i b n đ . T t c nh ng
B n đ giáo khoa treo t ọ ờ ả ề ườ ể ượ ử ụ ộ ế ọ gi ng. Trong m t ti ộ ố ế ọ ừ ể ử ụ ươ ụ ủ ề ả bài h c, nó có th đ gi đi u đó ph thu c vào n i dung bài gi ng, ph ộ ầ ấ ả ạ ả ng pháp truy n th c a giáo viên.
ả ả ộ B n đ giáo khóa treo t
ễ ậ ọ ệ ể ả ầ ồ ng bi u hi n trên b n đ .
ụ ồ ọ ượ ạ ố ả ườ ng đ m b o các yêu c u : ố ượ ế t và đ c các đ i t + H c sinh d nh n bi ọ + Đ c dùng su t trong quá trình d y h c.
ả ả ườ 7.1.1.2. Ý nghĩa ồ B n đ giáo khóa nói chung, b n đ giáo khóa treo t ng nói riêng là công c đ ụ ể
ứ ế ạ
ồ giáo viên khai thác và truy n đ t ki n th c. ệ ề ể ươ ắ ọ ữ ẫ ủ ế ủ ng ti n đ giáo viên d n d t h c sinh tìm ra nh ng nôi dung ch y u c a
ả ề ồ ườ Là ph ọ ủ c a bài h c. ả
ọ ế ằ ướ t b ng
ứ ng là cu n sách giáo khoa th hai c v phía giáo viên ệ c hi u) ườ ố ượ c vi ả ồ
B n đ giáo khóa treo t ộ và h c sinh (là n i dung sách giáo khoa đ ự ạ ố ổ ệ ng ự
ệ ứ ử ụ ọ ươ
ớ ọ ướ ng t c nhà n
ổ ọ ầ ư c quan tâm đ u t ạ ầ ứ
ư
ử ụ c đ a ra s d ng.
ế ị B n đ cũng còn nguyên cu n trong kho ch a đ Bên c nh đó có nh ng tr
ư ượ ư ộ ng có phòng b môn, phòng thi ồ ớ ượ ử ụ ấ ả ả ả
7.1.1.3. Th c tr ng s d ng b n đ giáo khoa treo t Hi n nay kh i trung h c ph thông đã qua qua hai năm th c hi n thay đ i sách giáo ọ ướ ổ ấ ệ ự ớ ạ i h c sinh t c “ l y h c sinh làm ng pháp d y h c h khoa, th c hi n đ i m i ph ố ớ ọ ượ ạ ồ ệ ươ . Đ i v i trung tâm”, các ph ng ti n, đ dùng d y h c đ ọ ọ ượ ạ ồ ộ ị c tăng lên đáp ng yêu c u d y và h c. b môn Đ a lí các đ dùng d y h c cũng đ ự ế ệ ạ ệ ồ ạ ẫ hi n nay v n còn t n t i hi n tr ng đó là: Nh ng th c t ộ ồ ả ạ ườ ử ụ ề ả ớ
ồ ớ ướ ẫ ữ ổ
ữ ư t b nh ng do thói ử ụ ồ c xu t b n khi s d ng thì quen không s d ng b n đ nên khi s d ng b n đ m i đ ớ ớ ố ệ ộ ữ ở ả ặ g p ph i nhi u khó khăn b i b n đ hoàn toàn m i, có nh ng n i dung m i, s li u m i, ế có nh ng kí hi u thay đ i so v i tr ư ệ ữ ấ ả
ế ị ệ ủ ồ ứ ồ ề ả ở ọ ỉ ị c d n đ n lúng túng. ồ ơ H n n a cũng không ít giáo viên ch a th y h t v trí và ch c năng c a b n đ ự ờ ạ d y h c Đ a lí: B i nhi u giáo viên quan ni m: “B n đ ch là đ dùng tr c trong gi
5
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ể ệ ả ậ
ồ ả ươ ng ti n đ minh h a cho n i dung bài gi ng” cho nên giáo viên t p trung ọ ộ ộ ồ ể ọ ỉ ả ả
quan, là ph gi ng xong n i dung r i m i ch b n đ đ minh h a cho n i dung bài gi ng. ư ệ ử ụ ứ ả ớ ng nh v y r t hình th c, ch a đúng v i
ớ ườ Vi c s d ng b n đ giáo khoa treo t ồ ồ ệ ử ụ ụ ủ ả ị
ồ ể ệ ộ ư ậ ấ ạ ả ọ ề ả ộ
m c đích và ý nghĩa c a vi c s d ng b n đ trong gi ng d y đ a lí. ề Có nhi u b n đ th hi n nhi u n i dung trong bài h c. ả ồ ử ụ ạ ị ươ ườ ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t 7.1.2. Ph
ng trong gi ng d y đ a lí ả ươ ả ồ 7.1.2.1. Ph ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ị ầ ủ ườ ả ử ụ ụ Sau khi xác đ nh m c tiêu và yêu c u c a bài gi ng, giáo viên bi
ọ ế ứ ữ
ả ụ ế ồ ị ủ ư ứ
ị ả ầ ế ả ồ ượ
ả ữ ả ả ồ ầ ộ t cho bài gi ng không ch gi ồ ạ ng trong khi so n bài gi ng ế ượ ố c kh i t đ ẩ ệ ng ki n th c lý thuy t cũng nh nh ng kĩ năng c n trang b cho h c sinh. Vi c chu n ố ượ ng ỉ ớ ạ i h n ồ ả
ườ ượ l ị ả b b n đ cho bài gi ng ph i căn c vào m c tiêu, n i dung c a bài gi ng và đ i t ữ ọ h c sinh. Nh ng b n đ đ c xác đ nh là c n thi ả trong nh ng b n đ đã có trong sách giáo khoa (SGK), mà còn bao g m c nh ng b n đ treo t
ồ ị ả ấ ả Nh v y, vi c chu n b b n đ cho bài gi ng ph i đ
c ti n hành trên t ộ ế ư
ả ượ ườ ủ ả ồ ụ ự ố ả
ệ ồ ặ ả ộ ế ọ ấ ầ ề
ượ
ẩ ệ ầ t c n phát huy b n đ treo t ố ượ ng pháp ph i có s th ng nh t, đáp ng m c tiêu c a bài gi ng. S l ả ẫ ị ng, nh ng n i dung cũng nh ả ng b n đ ồ ế ượ ng, không xác đ nh đ ượ ạ c l c ch
ọ i, d làm cho h c sinh phân tán t ế ẽ ặ ả c m c tiêu đ t ra.
ồ ầ
ấ t h c là bao nhiêu, tu theo tính ch t và yêu c u c a t ng bài, t ng ti
ả ừ ị ả ủ ạ ượ ư Tuy nhiên cho đ n nay, cũng không ai đ a ra s l ầ ủ ừ ng h p c th mà giáo viên xác đ nh s l
ố ượ ộ ng b n đ c n dùng cho m t ệ ề ế ừ t, t ng đi u ki n ể ạ ng và th lo i ượ c xác ợ ụ ể ồ ầ ng và th lo i b n đ c n cho bài gi ng đã đ
ợ ả ế ồ
ỗ ả ậ ồ ố ề ươ ả ữ ng… ư ậ t c các ả ư ả ạ lo i hình b n đ đ c bi ứ ồ ươ ph ế ị ộ ợ ầ t h c cũng c n xác đ nh h p lí, n u dùng quá nhi u b n đ cho m t c n dùng cho m t ti ữ ụ ữ ế ọ c tác d ng mà đôi khi còn d n đ n nh ng t h c thì không nh ng không phát huy đ ti ư ưở ế ủ ễ k t qu ng t ụ ể đi m c a bài. Vì th , bài gi ng s không đ t đ ố ượ ế ỳ ế ọ ti ố ượ ỗ ườ ỗ ủ c a m i giáo viên và m i tr ả ồ ả b n đ cho thích h p. Khi s l ị đ nh giáo viên ph i ti n hành công tác chu n b cho m i b n đ bao g m: , v quy lu t sai s , v ph ể ng pháp bi u l
ể ạ ả ẩ ị ồ ề ỷ ệ ề Phân tích và đánh giá b n đ (v t ộ ệ ả ồ hi n n i dung b n đ ...).
ầ ế ợ t và phù h p đ s ể ử
ọ ọ ả
ọ ng d n h c sinh
ng pháp h ồ ẫ ụ ộ Ch n l c n i dung c n thi ụ d ng cho bài gi ng. ướ ị ươ Xác đ nh ph ứ ứ ừ ả b n đ , đáp ng m c tiêu bài
khai thác tri th c t gi ng.ả
ộ ố ấ ề ủ ạ Ví d :ụ Khi d y bài 5: M t s v n đ c a châu
ộ ố ấ ề ủ ự ụ l c và khu v c ế t 1: M t s v n đ c a châu Phi) (Ti
6
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ủ ọ nhiên c a châu Phi mà ch n
ế ầ ứ ấ ả ở ả t c ộ ế ồ ự b n đ t ủ ọ Chúng ta không c n ph i đ a thông tin có t ư ọ l c nh ng ki n th c quan tr ng liên quan đ n n i dung c a bài h c nh :
ủ ừ ả ả ư ọ ữ ổ ủ Khái quát lãnh th c a châu Phi. ậ ủ Khí h u c a Châu Phi. Các hoang m c .ạ Tài nguyên khoáng s n và tài nguyên r ng c a châu Phi.
ồ ế ứ ứ ồ ị ọ nhiên Châu Phi) ầ
ầ ế ư ế ở ả b n đ này. Còn các ki n th c khác nh ị ứ ắ ạ i vì đây là ki n th c các em đã có d p bài này ta không c n nh c l
ệ ệ ớ ự ướ ả ồ i. ộ ố ư c lên l p.
ệ ử ụ ở
gi ng bài ướ ừ ả ế ế b n đ
ữ ự ị ị
ườ ượ ữ ị
ng d n h c sinh khai thác nh ng ki n th c, kĩ năng t ỏ ng đ a lí trên th c đ a đã đ c nh ng hi n t ờ ậ ả
ớ ả ủ ề ả ồ
ế ừ
ự ủ
ắ ể ộ ứ ượ ứ ị ế ừ ộ ị
ự ả (Hình 1: B n đ đ a lí t Đó là ki n th c tr ng tâm mà ta c n khai thác ở ị đ a hình, sông ngòi… ọ ở ớ ướ h c l p d 7.1.2.2. M t s l u ý khi s d ng b n đ trong vi c th c hi n các b ứ ị ớ ờ ả Trong gi trên l p, ngoài vi c khai thác ki n th c đ a lí trong sách giáo ồ ứ ẫ ọ khoa, giáo viên còn h ụ ồ ạ ượ ư duy, ph c h i l i môi tr thông qua t c thu nh . Giáo viên ọ ả ệ ượ ể ế ậ ẫ ướ ng d n h c sinh nh n bi ng đ a lí và kh năng phân tích t, hi u đ h ấ ệ ượ ế ế ẫ ướ ồ ồ ng y trên b n đ , đ ng th i cũng h các hi n t ng d n các em ti p nh n các ki n ồ ả ằ ứ ị th c đ a lí b ng b n đ . ờ ọ ạ ớ h c t Trong gi ả ệ ớ ả ừ ướ ả
ị ư ậ ả ố ươ ọ i l p, n u bài gi ng c a giáo viên g n li n v i b n đ thì h c ư ế sinh ph i luôn luôn làm vi c, v a nghe, nhìn, suy nghĩ, phát bi u ý ki n và ghi chép. Nh ượ ọ ậ v y m i phát huy đ c h c sinh tham gia c tính tích c c c a h c sinh và huy đ ng đ ọ bài gi ng m t cách h ng thú. Giáo viên v a trang b ki n th c khoa h c đ a lí cho h c ẫ sinh, v a rèn luy n cho các em nh ng kĩ năng đ a lí, kĩ năng b n đ , v a h ng d n ph ọ ọ ồ ừ ả t nh v y giáo viên c n ph i:
ng pháp h c đ a lí trên b n đ . Đ làm t ướ ậ ắ ẫ ữ ồ ể ọ ầ ữ ệ ổ ng d n h c sinh ôn t p và b sung nh ng màu s c, kí hi u
ớ ớ ừ ầ ọ ấ M c dù ngay t
ệ ọ ị ế ạ * Có k ho ch h ả ồ trên b n đ . ặ ượ
ị ộ ố ế ố ượ ng pháp th hi n đ i t
ồ ng 1 ti ạ
ệ i thi u h t t ạ ả ệ
ể ệ ượ ạ
ắ ữ ề ậ ờ c th hi n nhi u h n. Vì v y, giáo viên nên dành ít th i gian đ b sung nh ng
ớ ọ ủ ấ ầ đ u năm h c c p II (l p 6) và đ u năm h c c a c p III (l p 10) ộ ố ệ ề ả ề ả ứ ơ ả ồ các em đ c trang b m t s ki n th c c b n v b n đ : các kí hi u v b n đ , m t s ồ ế ớ ố ượ ị ể ệ ươ ả ph ng đ a lí trên b n đ … tuy nhiên v i s l t cho ệ ồ ạ ả ế ấ ả ể ớ ỗ ấ t c các lo i b n đ , các lo i kí hi u m i c p h c thì quá ít, không th gi ượ ủ ả ệ ườ ồ ng hi n nay đ c a b n đ . Trong khi đó hi n nay các lo i b n đ giáo khoa treo t c ớ ộ ệ ạ ị trang b nhi u lo i, v i n i dung đ c th hi n đa d ng. Do đó các kí hi u, màu s c cũng ượ ướ ể ổ ơ đ c ệ hi u m i, kí hi u m i …
ệ ả ế ề ệ ả ồ i b n đ kinh t
ớ chung Ôxtrâylia b ng có nhi u kí hi u m i ị ư ố ọ ồ ề ể ệ ớ ả ả Ví dụ : B ng chú gi ấ ỗ ế ế ầ nh : Hóa d u, ch bi n g , gi y, Chu i, Du l ch ....
7
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ả ả ả ồ ả ả i b n đ KT chung Ôxtrâylia Hình 3: B ng chú gi i b n đ t ồ ự
ử ụ ứ ủ ồ ể ề ế ạ ả d ng b n đ đ khai thác và truy n đ t ki n th c c a bài
ả Hình 2: B ng chú gi nhiên Châu Mĩ * Trong quá trình s ả ả ứ ẫ gi ng, giáo viên ph i luôn có ý th c “làm m u”
ồ ọ ẫ ằ ế ế ử ụ
ề ả “ Làm m u” trong s d ng b n đ nh m giúp h c sinh bi ế
ự ọ ữ
ẫ ứ ằ ữ
ồ ồ ầ ề ả ả
ử ụ ọ ể ự ế ọ ậ ị ti n hành h c t p môn đ a lí b ng b n đ
ọ ả nhà.
ế ấ ọ ị
ự ấ
ị
ộ ố ừ ươ ế ủ ừ ộ xã h i. T đó giúp cho các em bi ấ ư i thích) đ
ữ ọ ị ư ở ỉ ớ ng trình đ a lí l p 11 không ch cung c p cho h c sinh bi ế ớ xã h i các khu v c hay th gi ề ệ ự ề ị ế t phân tích (gi ệ ệ ng đ a lí đang h c trong m i quan h bi n ch ng (h u c ) gi a đi u ki n t
ả ứ ố xã h i c a các qu c gia và khu v c. t: Khái quát tình ế ữ i mà nó còn cung c p cung c p nh ng ki n ể nhiên, dân c và tình hình phát tri n ự ậ ừ ượ ừ c t ng s v t, t ng ữ ệ ự ề ơ ự Ví d :ụ Nhìn
ế ố ồ t cách ti n hành khai ả ử ụ ồ ứ ơ ở ả h c v sau. S d ng b n đ treo thác ki n th c trên c s b n đ trong quá trình t ớ ồ ế ợ ỉ ả ạ ể ả ườ ng đ gi ng d y giáo viên c n ý th c r ng: Nh ng thao tác ch b n đ k t h p v i t ướ ọ ẫ ằ ả ủ ả ờ ữ ng d n h c nh ng l i gi ng gi i c a mình đ u là nh ng thao tác khuôn m u, nh m h ớ ở ớ ừ ạ ế đó t o l p t t cách đ c và s d ng b n đ ngay trong khi nghe gi ng bài m i sinh bi ồ ở ả ằ ệ ề đi u ki n cho b n thân h c sinh có th t ớ l p cũng nh Ch hình kinh t ứ th c c a t ng qu c gia v v trí đ a lí, đi u ki n t ế kinh t ố ệ ượ hi n t ư ế nhiên, dân c và tình hình phát kinh t ả ồ ự ả vào b n đ t ộ ủ ố nhiên Trung Qu c & b n đ Kinh t chung Trung Qu c:
8
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ồ ự ả ồ ố ế nhiên Trung Qu c Hình 5: B n đ kinh t chung
ả Hình 4: B n đ t Trung Qu cố
ớ ố ẳ ế ủ ữ ướ ấ ượ ị Ta ch ng nh ng th y đ
ố ủ c v trí c a Trung Qu c ti p giáp v i nh ng n ị
ị ệ ế ạ ủ ị
ấ ể ề
ặ ự ố ậ
ạ ế ề ướ ặ i đ ể c h ng ch y c a m ng l
ể ể ả ủ ể
ề ả xã h i gi a mi n Đông và mi n Tây… ồ ứ
ả ả ượ ướ ữ ậ ộ ữ ườ ử ụ Cho nên khi s d ng b n đ treo t ẫ ữ ầ
ể ằ ớ nhiên v i các y u t
ế ố ự ế ế ố ự t ồ ừ ế ố ả ộ t xã h i trên b n đ . T đó, th y đ
ế ề ỗ
ộ ủ ọ ề ệ ặ ộ ộ ố
ầ ố
ồ ể ả ỏ ặ
ệ ồ ọ ượ ả ả
ự
ồ ự
ủ ừ ả ổ
nhiên Hoa Kì ạ ượ ớ ỉ ả ọ ừ i thi u s phân hóa s đa d ng c a lãnh th Hoa Kì, giáo viên nên v a gi ng v a ự ổ ự c: Lãnh th Hoa Kì có s phân hóa thành ba vùng t
ỉ ả ữ ị c nào, v ố ự ư ị trí đ a lí, s phân b các d ng đ a hình cũng nh sông ngòi c a Trung Qu c, mà còn có ộ ố ưở ả ả ể xã h i, ng c a v trí đ a lí đó trong m i quan h phát tri n kinh t i nh h th lý gi ự ị ể ớ ế ố ủ ị v i y u t c a đ a hình đó Trung Qu c có th phân chia làm m y mi n đ a hình, d a vào ể ị ủ ủ ừ ể đó có th phán đoán đ c đi m khí h u c a t ng mi n. D a vào đ c đi m c a đ a hình ế ặ ế ộ ủ i sông ngòi, ch đ th y ch , đ c cũng còn có th lí gi ậ ữ đi m khí h u, không nh ng v y có th phân tích đánh giá tình hình phát tri n nh ng ề ế ngành kinh t ề ụ ế ng đ khai thác và truy n th ki n th c giáo ọ ọ ế t cách đ c viên c n ph i có nh ng thao tác “ làm m u ”nh m hình thành cho h c sinh bi ế ố ữ ệ ữ ơ ữ ố m i liên h h u c gi a các y u t nhiên và gi a các y u t ể ự ấ ượ ổ ố ớ ự kinh t nhiên đ i v i các y u t t c t ng th t ư ố ể ư xã h i c a m i qu c gia cũng nh khu nhiên cũng nh tình hình phát tri n v kinh t ẽ ớ ừ ự v c. Nói m t cách khác các n i dung trong t ng bài h c đ u có m i liên h ch t ch v i ề ẽ ấ ệ ặ ệ ủ ọ nhau và b n đ cũng có m i liên h ch t ch y. Giáo viên c n tranh th m i đi u ki n, ấ ạ ả ấ ỏ t thông qua thao tác gi ng d y nêu câu h i ki m tra, câu h i phát v n phát v n, đ c bi ồ ớ ắ ể ủ c cách dùng b n đ (đ c và khai thác b n đ ) v i ý c a mình đ giúp các em n m đ ấ ủ nghĩa th c ch t c a nó. ả Ví dụ: Qua b n đ t ự ệ ự Gi ấ ồ ch b n đ cho h c sinh th y đ ồ ệ nhiên khá rõ r t: (ch b n đ )
9
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ả ả Hình: B n đ đ a hình và khoáng s n Hoa Kì
ồ ị ẻ ồ ệ ố
ị ồ ồ ạ ắ ướ ị ớ
ạ ậ
ằ ươ ỏ ấ ố + Phía tây là h th ng núi tr Cooc đi e bao g m các dãy núi cao trung bình trên ng b c nam xen gi a là các b n đ a (b n đ a l n) và cao 2000m ch y song song theo h nguyên (cao nguyên Côlôrađô) có khí h u hoang m c và bán hoang m c…Ven Thái Bình ồ D ng có các đ ng b ng nh đ t t ng.
ấ + Phía đông là dãy núi già APhaLát t
ầ ậ ậ ươ ộ ạ ơ
ề ộ
ữ ạ ớ ả ươ ớ t, khí h u c n đ i và ôn đ i h i d ỉ ắ ố ng đ i th p. Phía b c APhaLát ch cao ướ ừ 1000m – 1500m ch y theo h ng ắ n tho i, v i nhi u thung lũng r ng c t ngang, giao thông ồ ượ ắ ậ ợị ậ ừ t đông b c – tây nam, v i s thu n l
ớ ả ư ươ ng m a t ồ ố ớ ằ
ữ ồ + ầ ỏ ộ ề ấ ắ ị
ầ ớ ớ ộ ở
ệ ố ớ ắ ủ ậ ở ị phía b c c a vùng có khí h u ôn đ i, các bang
400m500m, ph n phía nam cao h n có đ cao t ớ ườ ủ ớ ng đ i l n. Ngu n th y năng phong phú… . Khí h u ôn đ i, có l gi aỞ ữ (vùng Trung tâm) G m các bang n m gi a dãy APha Lát và dãy R c ố ồ Ki, ph n phía tây và phía b c có đ a hình gò th p, nhi u đ ng c r ng. Phía nam là đ ng ồ ắ ằ b ng phù sa màu m và r ng l n có h th ng sông MítXiXiPi b i đ p. Ph n l n các ậ ậ ban vùng v nh Mêhicô có khí h u c n nhi ở t…ệ
ạ ả ỏ ử ụ ả ồ ể
ộ
ộ ệ ề ả ạ ườ ươ ụ ể ắ ọ ể ẫ
ế ọ
ậ ồ trên b n đ này hay
ể ở ả ấ ươ ồ
ượ ộ
ư ồ
* Chú ý s d ng b n đ đ nêu câu h i trong quá trình gi ng d y: ồ ng nói riêng là m t công c đ giáo viên khai thác và B n đ giáo khoa treo t ể ữ ứ ế ng ti n đ giáo viên d n d t h c sinh đ tìm ra nh ng truy n đ t ki n th c, là m t ph ả ứ ơ ả ủ ủ ế ủ ầ ộ ư ọ n i dung ch y u c a bài h c, có th nói h u nh m i ki n th c c b n c a bài gi ng ả ồ ả ở ề ị . Vì v y, trong quá trình gi ng bài giáo đ a lí đ u có b n đ khác ư ậ ả ượ ế ầ viên c n chú ý đ n ph c nh v y ọ ữ ộ ọ ẳ ch ng nh ng giúp h c sinh n m đ c n i dung c a bài h c m t cách d dàng, mà còn ả ng kh năng t ng rèn luy n kĩ năng đ c b n đ và b i d tăng c ể ự ơ ở ng pháp phát v n trên c s quan sát b n đ , làm đ ễ ủ ị ồ ưỡ duy đ a lí. ộ ắ ọ ả ầ ự ả ữ ườ ệ Đ th c hi n nh ng yêu c u trên m t cách hi u qu trong quá trình th c hi n
ươ ơ ở ọ ả ữ ể ệ ầ ư ph ồ ng phát phát v n trên c s đ c b n đ chúng ta c n l u ý nh ng đi m sau:
ệ ệ ấ ỏ ừ ễ ế ặ d đ n khó:
ộ ố ấ ề ủ ụ ự ế + Đ t câu h i t ả Ví dụ: Khi gi ng bài 5: M t s v n đ c a châu l c và khu v c (ti p theo)
10
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ế ề ủ ặ Ti
ừ ể ậ ỏ ừ t 2: M t s v n đ c a Mĩ La Tinh. Gíáo viên cũng nên đ t nh ng câu h i v a ơ ắ ể ọ ữ nh n xét trên c
ộ ố ấ ừ ồ ế ắ ủ ả ữ ấ ẫ mang tính ch t g i ý v a có tính ch t d n d t đ h c sinh có th đi t ồ ộ ở s kí hi u c a b n đ đ n nh ng n i dung màu s c c a b n đ .
ư ả ả ọ ồ
ỏ chính
ự ế
ấ ợ ệ ủ ả ả Ví d :ụ Nh bài trên và h c sinh quan sát b n đ Các c nh quan và khoáng s n ư ở Mĩ La Tinh giáo viên đ a ra câu h i: ồ ị ả Quan sát b n đ đ a lí t ả ả ờ nhiên châu Mĩ, em hãy cho bi ọ ? (sau khi h c sinh tr l ữ t Mĩ La Tinh có nh ng ỏ ổ i giáo viên b sung và h i
ả c nh quan và khoáng s n chính nào ti p)ế
ả ế ả ế ả ạ Qua b n đ trên em hãy cho bi ỉ ệ
ề ả ờ ọ (sau khi h c sinh tr l t c nh quan và lo i khoáng s n nào chi m t l i giáo viên b sung và h i ti p)
ậ ợ ả ệ Nh ng lo i c nh quan và khoáng s n đó có thu n l ỏ ế ổ i và khó khăn trong vi c phát
ấ ở nhi u nh t ữ ế ủ ể tri n kinh t ồ Mĩ La Tinh? ạ ả c a Mĩ La Tinh ?
ộ ỏ ả ờ Đây là lo i câu h i mà n i dung câu tr l
ả ờ
ồ ả ạ ế ơ ở ả ặ
ề ư ả ờ ỏ ư
ườ ố ớ ả ả ờ ự ế i. N u câu tr l ọ ầ ớ ả ồ
ữ ả ồ ồ ế ầ ườ
ị ẩ ữ ỏ ư ế ầ ơ
ớ
ế ầ ờ ộ
ả
ữ
ỉ ầ ư ồ
ạ ả ờ duy và tìm ra câu tr l ế ồ ớ ả ờ ượ ả ả ỏ c. N u tính toán chi ti i đ
ẽ ệ
ệ ạ t đ
ế ướ ượ c l ỏ ặ ả ọ ầ ượ ượ ả ồ ể ổ
ế ấ ề ị ả ể ự ố ộ ộ
ồ i đã có trong b n đ , cho nên, giáo viên ử ụ ồ ể ọ ầ c n chú ý đ n c s b n đ đ h c sinh s d ng cho câu tr l i d a trên ữ sách giáo khoa, ho c trong nh ng b n đ trong sách giáo khoa, thì ph n l n h c sinh trong ả ỏ ọ ớ l p đ u có kh năng tr l i. Nh ng n u câu h i đ a ra đòi h i h c sinh ph i tìm câu tr ọ ả ờ ng, giáo viên c n quan sát xem nh ng h c sinh ng i cu i l p có i trên b n đ treo t l ỉ ồ ọ ợ ả ể ng h p, câu h i đ a ra ch 10 em h c sinh ng i th nhìn b n đ rõ không. Có nh ng tr ươ ầ ồ ả ờ ả ở ng pháp i, còn h u h t là ng i ch i. Ph bàn đ u là có kh năng chu n b câu tr l ọ ơ ở ả ộ ộ ồ ạ ớ ấ ạ ế đàm tho i ti n hành trên c s dùng b n đ t i l p r t sinh đ ng, làm cho l p h c có m t ọ ậ ự ả ệ giác, khích l các em cùng suy nghĩ và tham gia bài gi ng. Tuy không khí h c t p t ầ ữ ả ự ỏ ặ ệ ố ươ ệ ố ể ả t ph ng pháp này, nh ng h th ng câu h i đ t ra c n nhiên, đ đ m b o th c hi n t ớ ự ủ ọ ơ ở ư t cho m t câu duy, năng l c c a h c sinh và v i th i gian c n thi tính toán trên c s t ề ặ ế ể ả ờ ạ ạ ả ỏ h i, đ đ m b o k ho ch gi ng d y v m t th i gian. ỏ ỏ ặ ỏ ả ữ Nh ng câu h i đ t ra trong khi gi ng bài, nên dùng nh ng lo i câu h i đòi h i ả ọ ườ ả ờ i ch c n đ c b n đ , thông qua t i, không nên dùng i tr l ng ế ỏ ữ nh ng câu h i đòi h i ph i tính toán trên b n đ m i tr l t ọ ủ ờ ng, s gây cho h c sinh thói quen làm vi c tùy thì không đ th i gian mà n u ệ ố ả ờ ữ ti n, đ i khái. Sau khi nh ng câu h i đ t ra đã l n l i, giáo viên h th ng c tr l ậ ề ồ ồ hoá và t ng k t v n đ . Kĩ năng đ c b n đ , phân tích b n đ , dùng b n đ đ nh n ự ị đ nh khái quát v đ a lí t nhiên m t khu v c, m t qu c gia... các em có th làm ngay trên l p.ớ
ặ ả ế ừ ơ ả ờ ầ
ộ i các n i dung t ầ ả
ứ ạ đ n gi n đ n ph c t p: ả ự ề nhiên, d a vào b n ữ ủ ể ỏ ớ + Đ t câu h i v i yêu c u tr l ệ ự Ví dụ: Khi gi ng bài 8 : Liên Bang Nga, ph n II/ Đi u ki n t ỏ nhiên c a Liên Bang Nga, giáo viên có th nêu ra nh ng câu h i : ồ ự đ t
11
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ự
ậ
ở ầ ự ề ị ấ phía đông và th p d n v
ượ
ầ ủ c chia ầ (hai ph n: Phía đông và
ưở
ư ậ ả ể ng nh ế ế ế
ố
ồ ể ồ ị ả + D a vào b n đ đ a lí t nhiên Liên ủ Bang Nga em nh n xét gì v đ a hình c a ề LBN? (cao phía đông) ị + Đ a hình c a Liên Bang Nga đ ấ làm m y ph n? phía tây) ư ự + S phân hoá nh v y nh h ự th nào đ n s phát tri n kinh t và ư ữ phân b dân c gi a phía tây và phía ệ ữ ự ọ ả đông? (h c sinh ph i có s liên h gi a ả ế ố ự nhiên trên b n đ đ liên các y u t t
ả ờ ệ h , so sánh tr l i câu h i).
ỏ ử ụ ươ ả ồ ự ệ ệ ướ ớ 7.1.2.3. Ph ng pháp s d ng b n đ trong vi c th c hi n các b c lên l p.
ầ ờ ướ ể c ki m tra đ u gi
ồ ướ ể ọ ọ * Trong b ả Khi ki m tra bài cũ, giáo viên ph i treo b n đ ph c v bài h c tr
ữ ể ặ ỏ
ỏ ủ ộ ọ ụ ụ ọ ồ ả ầ
ể ế ướ ế ả
ừ ự ể ả
ủ ể ồ ự ư “D a vào b n đ t
ừ ủ ọ ị ả ị c đ h c sinh ượ ặ c đ t ra ỏ i câu h i. ể c khi gi ng bài 11: Khu V c Đông Nam Á (ti p theo), đ ti n hành ki m tra ỏ nhiên khu v c Đông Nam Á, v a có th nêu câu h i ự ồ ự nhiên c a khu v c Đông Nam Á, ậ ổ ủ ị ị v trí đ a lí và lãnh th c a khu v c, v trí đ a lí và lãnh th c a đó có thu n
ự ổ ủ ế ể ả ả ờ i nh ng câu h i c a giáo viên đ t ra, m i câu h i ki m tra đ quan sát và tr l ả ờ ữ ả ầ c n ph i có nh ng yêu c u bu c h c sinh quan sát b n đ trong quá trình tr l Ví dụ: Tr ự bài cũ, giáo viên v a treo b n đ t ki m tra bài cũ c a h c sinh nh : Em hãy mô t ư ế ợ l ả ự i nh th nào trong phát tri n kinh t xã h i?
ể ộ ả ướ ộ ớ c gi ng n i dung bài m i
ủ ử ụ ả * Trong b ườ ả Ph i th ẫ ng xuyên thông qua các thao tác “m u” c a giáo viên khi s d ng b n đ
ộ ả ữ ầ ấ ộ
ẫ ọ ả ả ọ ồ
ả ủ ệ ể ả ấ ồ ủ ể đ khai thác và truy n đ t nh ng n i dung c a bài gi ng là m t yêu c u r t quan tr ng, ượ ằ c cách đ c b n đ ngay trong khi nghe gi ng, nh m h ọ ồ đ ng th i cũng là m t bi n phát r t quan tr ng đ nâng cao hi u qu c a bài gi ng.
ặ ạ
ặ ớ
ấ i, giáo viên cũng đ t bi ộ ồ ể ơ
ữ ồ ệ ỉ
ể ư ạ ườ ố ả ạ ề ọ ướ ng d n h c sinh hình dung đ ệ ờ ộ ỏ ả ươ ử ụ ng pháp phát v n trong quá trình gi ng d y và đ t ra các câu h i Khi s d ng ph ộ ọ ệ ư ầ ữ ả ờ ể ọ i nh ng yêu c u bu c h c đ h c sinh suy nghĩ và tr l t l u ý t ẩ ư ậ ỏ ả sinh quan sát b n đ đ tr l i nh ng n i dung câu h i, có nh v y m í thúc đ y quá ộ ọ ị ọ trình rèn luy n k năng đ c b n đ và phát tri n t duy đ a lí cho h c sinh m t cách th ả ờ ả ng xuyên và liên t c trong su t quá trình gi ng d y.
ứ ậ ụ c cướ ủng cố ố ộ c cũng c n i dung ki n th c v a h c và nh ng ti
ữ ề ả ế ầ ừ ệ ọ ỉ ữ ỏ * Trong b ướ Trong b ữ ặ ế t ôn t p giáo viên ồ ầ c n đ t ra nh ng câu h i có nh ng yêu c u rèn luy n k năng v b n đ .
12
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ng d n h c sinh h c t p nhà.
ướ ẫ ọ ế ọ ậ ở ị ỗ ồ ế ợ ơ ở ả ọ ướ ướ c h * Trong b ọ ẫ H ng d n h c sinh bi ớ t cách h c m i bài đ a lí trên c s b n đ k t h p v i
ườ ầ ư ướ ẫ ọ ấ ả ữ ng xuyên c n l u ý h ng d n h c sinh trong t t c các ti ế t sách giáo khoa và ghi v .ở ộ Nh ng n i dung th
h cọ :
ụ ủ ệ ể ầ ả ổ ọ ồ + M t s ộ ố kí hi u c a b n đ trong sách giáo khoa c n h c b sung đ ph c v ụ
ộ
cho n i dung bài h c. ố ọ ủ ế ủ ể ệ ọ ộ ọ + Cách đ c m i liên h gi ả ệ ữa các n i dung ch y u c a bài h c th hi n trong b n
ồ đ sách giáo khoa.
ư ệ ệ ế ụ ụ ể kí hi u m i ( ọ ớ kí hi u h c sinh ch a bi t) đ ph c v cho quá trình nghe
ả gi ng c a ti
+ Nh ng ữ ủ ế t sau. ố ố ả ồ ườ ượ ử ụ ươ ị ng đ c s d ng trong ch ng trình đ a lí
ơ ả 7.1.3. M t s b n đ giáo khoa treo t ớ l p 11 – Ban c b n
ử ụ TT Tên b n đả ồ T lỉ ệ S d ng cho bài
ụ Châu Phi B nả ộ ố ấ ộ ố ấ 1 1:12.000.000 ồ ự đ t nhiên ề ề ự nhiên).
ụ
2 Châu phi – KT XH 1:12.000.000 ự ộ ố t 1: M t s v n đ c a Châu Phi.(III/ m t s
)
ụ
3 1:16.000.000 ị Châu Mĩ Đ a Lí nhiên ự t nhiên) ủ ề ề ự ợ ề ố ệ ự
ụ
4 Mĩ la Tinh KT XH 1:13.000.000 ự ộ ố t2: M t s v n đ c a Mĩ La Tinh.(II/ m t s
ề ề
ụ
ự 5 1:15.000.000 ị Châu Á Đ a Lí nhiên ự t
ố ả ế
6 ồ B n đ Kinh t Hoa Kì 1:5.000.000 ổ ả ự ấ
ự ề ủ Bài 5: M t s v n đ c a châu l c và khu v c. ộ ố t 1ế : M t s v n đ c a Châu Phi.(I/M t s ề ủ Ti ấ v n đ v t ộ ố ấ ề ủ Bài 5: M t s v n đ c a châu l c và khu v c. ộ ố ấ ề ủ ế Ti ế ề ề ấ v n đ v kinh t ự ộ ố ấ ề ủ Bài 5: M t s v n đ c a châu l c và khu v c. ộ ố ề ủ ộ ố ấ t 2ế : M t s v n đ c a Mĩ La Tinh.(I/ M t s Ti ấ v n đ v t Bài 6: H p ch ng qu c Hoa Kì (II/Đi u ki n t nhiên). ề ủ ộ ố ấ Bài 5: M t s v n đ c a châu l c và khu v c. ộ ố ấ ề ủ ế Ti ế ấ v n đ v kinh t ) ự ề ủ ộ ố ấ Bài 5: M t s v n đ c a châu l c và khu v c. ề ộ ố ấ t 3:ế Ti M t s v n đ khu v c Tây Nam Ávà Trung Á. ủ ợ Bài 6: H p ch ng qu c Hoa Kì ế ế t 2: Kinh t Ti . ự ế t 3: Th c hành s phân hoá lãnh th s n xu t Ti ủ c a Hoa Kì.
7 1: 8.000.000 Bài 8: Liên Bang Nga
ư ự ị ị ị Ti ị LB Nga Đ a Lí nhiên. ự t t 1ế : T nhiên, dân c và xã hô .(I . V trí đ a lí
13
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ệ ự nhiên) .Đi u ki n t
ế LB Nga Kinh chung ế t 1:8.000.000 8 ự ổ ể ự t 2ế : Kinh t t 3ế : Th c hành tìm hi u s thay đ i GDP và
ị Nh t B n Đ a
ể ậ ả ự Lí t nhiên 1:2.200.000 9
ư t ế 1: T nhiên, dân c và tình hình phát tri n ệ ự nhiên)
ể ư ậ ả Nh t b n ế Kinh t chung 1:2.200.000 10 ế ể t 1: T nhiên, dân c và tình hình phát tri n ế . Tình hình phát tri n kinh t )
t 2: Các ngành và các vùng kinh t ế .
ộ 1: 5.000.000 11
1: 8.000.000 12 ế Trung Qu c ố ế chung Kinh t ế ĐNÁ – Kinh t chung t 2: Kinh t
Ôtrâylia Đ aị ế ị ị 1:12.000.000 13 . V trí đ a lí ự lí t nhiên ệ ự
1:6.000.000 14 ế ề ổ và lãnh th và II Bài 8: Liên Bang Nga Ti Ti ệ ủ ố phân b Nông nghi p c a Liên Bang Nga. ậ ả Bài 9: Nh t B n ự Ti .(Iế . Đi u ki n t ề kinh t ậ ả Bài 9 : Nh t B n ự ế Ti kinh t .( III ế Ti Bài 10: C ng Hoà ND Trung Hoa. Tiét 2: Kinh tế ự Bài 11: Khu v c Đông Nam Á ế Ti Bài 12: ÔXtrâyLiA ề t 1: Khái quát v ÔXtrâyLiA (1 Ti ề và đi u ki n t nhiên) Bài 12: ÔXtrâyLiA ề t 1: Khái quát v ÔXtrâyLiA (II Ti .Kinh t )ế Ôtrâylia – kinh chung ế t
ộ ố ả ồ ị ộ ườ ươ 7.1.4. Khai thác n i dung m t s b n đ đ a lí treo t ị ng Đ a lí 11 (Ch ng trình c ơ
b n)ả
ả ồ Ị Ự
ộ ố ấ ề ủ ế ộ ố ấ ề ề ự t 1: M t s v n đ c a Châu Phi – I . M t s v n đ v t
7.1.4.1. B n đ : Đ A LÍ T NHIÊN CHÂU PHI ử ụ (S d ng cho bài 5 Ti nhiên).
14
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ể ồ ệ ộ ượ ự nhiên châu Phi Hình 6: Bi u đ nhi t đ và l ư ng m a
ộ ố ị
ấ ồ ị ả Hình 5: B n đ đ a lí t ủ ể m t s đ a đi m c a châu Phi ả ồ * C u trúc b n đ :
ườ ể ồ ồ ị B n đ giáo khoa đ a lí treo t ị ng đ a lí t
ủ ư ể
ủ ể ồ ồ ả ệ ộ ượ t đ l ộ ể ệ ượ ồ đ nhi ữ * Nh ng n i dung chính đ ả ự nhiên Châu Phi g m: 01 b n đ và bi u ộ ố ị ng m a trung bình tháng c a m t s đ a đi m c a châu Phi. ươ ả ồ c th hi n trên b n đ và bi u đ và ph ng pháp khai
thác: ả ồ ớ :
ơ ệ ứ B n đ l n Châu Phi Châu Phi có di n tích h n 30 tri u km
ế ế ớ ữ ệ ề
ấ ớ ườ ạ ạ
ủ ế ắ ự ự ể ổ
020’B, đi m c c Nam 34
ạ ữ ệ ạ ộ ữ ế ậ ậ
2, đ ng th 3 trên th gi ứ ệ i sau châu Á, Châu ủ ộ ớ i 20% di n tích Trái Đ t, là m t trong nh ng cái nôi c a n văn Mĩ. Châu Phi chi m t ằ ng Xích đ o ch y ngang qua minh nhân lo i. Châu Phi n m ch y u trong đ i nóng, đ 051’ Nam). ể ầ g n chính gi a lãnh th (đi m c c b c Châu Phi 37 ổ ằ Tuy t đ i b ph n lãnh th n m gi a 2 chí tuy n, do đó châu phi có khí h u nóng quanh năm.
ọ Ấ ạ ạ ả
ể ượ ạ ố
ỏ ả ươ ử ụ ờ ườ
ệ ắ ớ ơ ỏ Ấ ượ c rút ng n đ
ộ ươ Bao b c quanh châu phi là Châu Đ i D ng, n Đ D ng, Đi Trung H i và ị ươ ư c đ a vào s d ng n i thông đ i Tây D ng qua đ a Bi n Đ . Năm 1869 kênh đào đ ố ể ộ ươ ể ng bi n n i Trung H i sang Bi n Đ và n Đ D ng. Nh có kênh đào Xuyê con đ ự ệ ượ c h n 8000km so v i vi c vi c đi vòng qua c c châu Á – Châu Âu đ Nam châu Phi.
15
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ể ể
ậ ể ạ ờ ế ề ờ ụ ị
ắ ể
ị ắ ư ể ọ ờ ể ả ể
ề ả ị
ờ ể ề ủ ụ ề ắ ộ ư ớ
ưở ậ ả ể ng c a bi n và đ i d
ạ ươ ề ấ ề ụ ơ ớ
ạ
ế ặ ồ ị ự ể ả ả t đ c đi m c nh quan, khoáng nhiên Châu Phi cho bi
Ở các vùng bi n sát b Châu Phi có nhi u dòng bi n khác nhau. Các dòng bi n này ưở ả có nh h ng quan tr ng đ n khí h u ven b l c đ a. Các dòng bi n l nh Canari và Ben – ghê la làm cho b bi n Tây B c và Tây Nam Châu Phi mát và khô. Dòng bi n nóng Ghi –nê làm cho duyên h i phía B c v nh Ghinê m a nhi u. Dòng bi n nóng Môdăm bích ư và Mũi Kim làm cho vùng duyên h i đông nam c a l c đ a m a nhi u. Tuy nhiên, do ả ơ ị ườ ng b bi n b chia c t c ng v i duyên h i có nhi u núi và s n nguyên cao nh Atlát, đ ủ ng khó thâm nh p vào sâu Đông Phi, Đrêken xbec ...nên nh h ớ ụ ở ậ trong đ t li n. B i v y, Châu Phi là châu l c khô h n nhi u so v i các châu l c khác (t i ụ ị ệ 1/3 di n tích l c đ a là hoang m c) ậ ỏ * Câu h i và bài t p Câu h i 1ỏ : Quan sát b n đ đ a lí t ả ủ s n c a Châu Phi ?
ợ i
ả ờ G i ý tr l ạ ế ụ ỉ ệ ớ ố ệ ổ
ạ phía b c, Na míp và Calahari l n trong t ng s di n tích phía nam, trong đó
ắ ấ ự t hoang m c Xahara là hoang m c l n nh t th gi ở t đ trung bình trên 40
0 C.
ạ ị ệ ộ ệ ỏ ề ặ ụ ắ Đ a hình
ệ Châu Phi là châu l c có di n tích hoang m c chi m t l ở nhiên: Hoang m c Xahara ạ ớ ồ ở ậ ở ế ớ ỉ ấ ủ ế ơ ị
ồ
i, nhi ị ằ ị ế ít b chia c t, đ ng b ng th p ch chi m di n tích nh , b m t l c đ a ằ ấ ch u quá trình san b ng lâu dài b i v y đây ch y u là các cao nguyên, s n nguyên, r t ồ ụ ấ ồ ộ ằ th p và các dãy núi đ s . ít đ ng b ng b i t ụ ố ố ố Trong châu l c có các dãy núi: Đrêken –bec, các kh i núi: kh i núi Bi ê, kh i núi
ố ỉ Ahaga, kh i núi Tibexti, đ nh núi Kilimangiarô...
ự ng t
ị ố ạ ườ nhiên c a Châu Phi: ạ ẩ ộ ồ ng xích đ o, thu c b n đ a Công Gô ườ ủ ng xích đ o m: Phân b hai bên đ
ồ ư ừ ể ừ t đ i; bao g m ki u r ng gió mùa, r ng th a và xavan, xa van là
ạ ị ng nhi ộ và m t d i h p ven v nh Ghinê. ườ lo i ph bi n và lá r ng nh t.
ự ệ ế nhiên.
ổ l n trong t ng di n tích t ầ ự ắ ỉ ệ ớ ể ả ị ệ ớ ấ ạ ng hoang m c: chi m t l ng Đ a trung H i phát tri n g n c c b c và c c nam Châu Phi.
ự ự ằ ươ ổ ơ ươ u cao c , s n d ng,
ừ ư ử s t
ư ắ ấ
ạ ấ ư ệ ứ ữ ể ấ
ữ ề ơ ươ t nh ng trong lòng đ t thì ế t có th cho th y đây là ấ ng,
ạ ắ ồ
Các môi tr ườ + Môi tr ộ ả ẹ + Môi tr ổ ế ườ +Môi tr ườ + môi tr ạ ậ ộ Đ ng v t phong phú và đa d ng: Voi, Tê giác, Ng a v n, h , báo, chó r ng ,... ệ ậ Khoáng s nả : Đi u ki n kí h u hoang m c r t kh c nghi ề ủ ư ầ ạ i giàu có, theo nghiên c u ch a đ y đ nh ng nh ng gì đã bi l ả ề ộ m t trong nh ng n i giàu có v khoáng s n trong đó nhi u nh t là Vàng, Kim c ầ Uranium, s t, đ ng d u m , phi kim lo i.... ề ủ ộ +Vàng: Có nhi u m l n
ế ớ ề ấ ỏ ỏ ớ ở ộ ộ C ng hoà Nam Phi, C ng hoà dân ch Công Gô, Gana, i năm
ấ ượ ấ Tan –đani a, Kêni a...Trong đó C ng hoà Nam Phi khai thác nhi u nh t th gi khai thác cao nh t đ c 900 t n.
16
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ộ
ộ ớ ữ ượ ượ +Uranium: t p trung C ng hoà Công –Gô C ng hoà Nam Phi, GaNa, Xi ê raLê ỏ ạ ớ i ừ ng l n v a có hàm l ng cao, có m đ t t
ậ ộ On,... Trong đó C ng hoà Công gô có tr l 7kg uranium trong m t t n qu ng.
ồ ượ ặ ặ ạ + Đ ng: Các m đ ng ch y theo hình vòng cung đ
ộ ấ ỏ ồ ơ
ừ ộ ủ ộ ệ ấ ả ồ ọ c g i là vòng đai qu ng đ ng ế c ng hoà dân ch Công Gô qua Môdăm bi –a đ n ồ ớ ng l n kho ng 9 tri u t n đ ng
ủ Trung Phi, kéo dài h n 1000km, t ữ ượ Rôđêđia. Trong đó C ng hoà dân ch Cônggô có tr l kim lo i. ạ
ươ ươ ạ ộ ượ ử ở +Kim c các vùng có ho t đ ng núi l a. Phân b c hình thành
ng đ ộ
ế ớ ớ ả ượ ủ ệ ả ộ ố c ng hoà dân ch Cônggô C ng hoà Nam Phi, Namibia, Ăng gôla, Ghinê, ... Trong ứ i v i kho ng 14 tri u Cara/ ầ ng đ ng đ u th gi
ng: Kim c ở ộ ủ đó, C ng hoà dân ch Cônggô có s n l năm.
ỏ ầ ạ + D u m : T p trung ch y u
các n ướ ầ ộ ị
ỗ ướ ủ ế ở ậ m t ph n v nh GhiNê. Trong đó, các n Angiêri... Libi và Nighêria khai thác m i n
ắ ướ c B c Phi trong hoang m c Xahara và ả ượ c có s n l ng cao nh t là Libi, Nighêria, ơ c h n 100 tri u t n/năm. ề ấ ệ ấ ỏ ấ ả ả ư Ngoài các khoáng s n nói trên Châu Phi còn có r t nhi u m khoáng s n khác nh
Crôm, plantin, côban, photphorit, than đá ... ể ồ ụ * Bi u đ ph : ố ị ể ng m a c a 4 đ a đi m c a châu Phi.
ế
ệ ộ ượ t đ l ư ư ư
ủ ư ủ ng m a trung bình năm 165 mm/ năm. ng m a trung bình năm 15mm/năm. ng m a trung bình năm 1000 mm/năm. ượ ng m a trung bình năm 1786 mm/năm.
ữ ể ậ ồ ế ủ ể ặ t c a mình nêu đ c đi m khí
ồ ể B n bi u đ nhi ượ + K ptao: l ượ + In xa la: l ượ + Bamacô: l ư + Mbanđaca: l ể ự Câu h i 2ỏ : D a vào các 4 bi u đ khí h u và nh ng hi u bi ậ h u Châu Phi?
ợ
ộ ạ ệ ả ờ i ậ ư Châu Phi còn m t di n tích r ng l n có khí h u khô h n v i l
ế ộ ượ ớ ượ ả ơ ố
ả ế ư ệ ể ị
ề ạ
ư ớ ư ế ế
ư ị ự ơ ớ ượ ng m a l n nh t trong 4 đ a đi m v i l
ể ư ề G i ý tr l ớ ng m a trung bình ít ỉ ằ ơ ng m a này ch b ng 1/20 đ n 1/25 kh năng b c h i. Vùng khô h n 250mm/năm. L ạ ớ ượ ụ h n chi m kho ng 30% di n tích toàn l c đ a. Trong đó đi n hình là Inlaxa v i l ng ư ấ ư m a trung bình năm ch đ t 15mm/năm, là vùng khô h n nh t, nhi u tháng không có m a; ng m a l n h n 165mm/năm có s phân hóa mùa m a khô rõ sau đó đ n K ptao v i l ư ớ ệ ng m a trung bình năm r t. Mbanđaca có l ạ đ t 1786mm/năm, t
ả ồ Ả Ồ Ị
ỉ ạ ớ ượ ượ ấ ấ ả t c các tháng trong năm đ u có m a. Ự ộ ố ấ ử ụ ề ủ ự ế 7.1.4.2. B n đ : B N Đ Đ A LÍ T NHIÊN CHÂU Á (S d ng cho bài 5 Ti ự t 3: M t s v n đ c a khu v c Tây Á và khu v c Trung Á )
17
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ồ ị ự ả Hình 9: B n đ đ a lí t nhiên châu Á
ấ ả ồ * C u trúc b n đ
ả ườ
ồ ể B n đ giáo khoa đ a lí treo t ể ồ nhiên Châu Á g m 01 b n đ t ư ủ ượ ể ự ệ ộ t đ và l ồ ự ả nhiên ủ ị ng m a c a 5 đ a đi m c a châu
ượ ữ ộ ể ồ ể ệ ươ ị ị ng đ a lí t ồ ồ ụ ồ châu Á và bi u đ ph g m 5 bi u đ nhi Á. * Nh ng n i dung chính đ ả ồ c th hi n trên b n đ và bi u đ và ph ng pháp khai
thác ả ế ể ượ c dùng đ s d ng cho các bài 5 ti
ị ự ầ ầ ặ ể ử ụ t 3, ph n I. Đ c đi m c a khu v c Tây Nam Á và Trung Á, Bài 11: Khu v c Đông Nam Á: Ph n đ a lí t
ị ả ủ ự ể ủ nhiên) ế ạ ồ (B n đ có th đ ự ự Câu h i 1ỏ : Xác đ nh trên b n đ v trí c a khu v c Tây Nam Á, th m nh tài
ộ ế ể ự ủ xã h i? nguyên thiên nhiên c a khu v c trong vùng đ phát tri n kinh t
ả ờ i
ự ộ ướ
ớ ạ ự ệ ề ệ ồ i h n di n tích c a khu v c Tây Á (kho ng 7 tri u km
ằ ở Tây Nam Á: n m ủ ắ ự ả ố ệ
ồ ị ể ợ G i ý tr l ủ phía tây nam c a Châu Á, bao g m 20 n ả ạ ừ ờ ị b Đ a Trung H i n i h Anpi v i h ơ ồ
Ở ữ ổ ủ ưỡ ế ằ ầ ơ ồ gi a là đ ng b ng l
ớ c, là khu v c r ng l n 2 ). Là khu v c nhi u núi và cao gi ớ ệ nguyên, phía đông b c có các dãy núi cao ch y t ơ Himalaya, bao g m s n nguyên Th Nhĩ Kì và s n nguyên Iran. Phía nam là s n nguyên ộ ệ Aráp chi m g n toàn b di n tích c a bán đ o Aráp. ng hà ượ đ ả ồ ắ phrát b i đ p.
ầ
ậ ỏ ố ự ế ớ i. T p trung ch y u
ủ ữ ượ ng khí t ng d u m và 26 % tr l ử ằ ưỡ ồ ị ơ Ơ c phù sa hai sông Tigr và ỏ ế ọ Ngu n tài nguyên quan tr ng c a vùng là là d u m và khí đ t. Khu v c này chi m ủ ế ở ầ ủ ự nhiên c a th gi ữ ả ng hà, các đ ng b ng c bán đ o Aráp, và vùng v nh Péc xích. Nh ng ồ ữ ượ 65% tr l ằ ồ đ ng b ng l
18
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ầ ề ỏ ấ ế ề ắ các
ướ ướ ậ ỏ ụ ầ n n
ữ ự ố ồ ị ị ổ ủ Khu v c Trung Á g m nh ng qu c gia nào, v trí đ a lí và lãnh th c a
c nhi u d u m n t là Ar pxêút, Iran, Ir c, Côoét. Nhìn chung, n n kinh t ộ c này ph thu c vào d u m Câu h i 2:ỏ ữ ự ể ặ khu v c có nh ng đ c đi m gì ?
ả ờ ợ i
ự ệ ả
ố ở ớ ủ G i ý tr l ả ệ : Khu v c có di n tích kho ng 5,6 tri u Km2, tr i dài t phía đông, phía nam giáp t i mi n tây c a Trung Qu c
ề ị ớ i ch a xác đ nh rõ ràng, đôi khi đ
ượ ề ượ ộ ớ ồ ừ ể Bi n H Caxpi ắ i Iran và Apganixtan, phía b c ớ c xác đ nh cho là giáp v i ni m nam giáp v i ắ c coi là giáp v i mi n b c
ố ự Khu v c Trung Á ề ớ t ớ ranh gi ề mi n nam c a n ộ c ng hoà Cadan, g m 6 qu c gia.
ạ ư ồ ơ
ả
ự ế ạ
ư ị ủ ướ ộ c c ng hoà Cadan (thu c Nga), đôi khi đ ồ ề ự Đa d ng v t ư ầ ư ậ ậ ở ệ ầ ở
ị ạ ộ nhiên g m các dãy núi cao (nh dãy thiên s n), các hoang m c r ng ệ ậ ợ ớ l n (Cara cum, K du cum) và các vùng th o nguyên mênh mông thu n l i cho vi c chăn ể ệ ề nuôi gia súc. H u h t khu v c Trung Á đ u khô h n không thu n ti n cho phát tri n ồ ạ nông nghi p nh hoang m c Gôbi, vùng núi Pamia. Qu n xã sinh v t đây là đ ng c ôn ớ đ i, xavan, r ng cây b i cây ch u khô h n, túng bách...
ư ồ ừ ự ụ ộ ố ạ ư
ủ ế ầ ồ ồ ỏ Khu v c có m t s con sông nh Amua Đaria, x a Đaria, , Hairut, là ngu n cung ự c cho h Aran, h Capxpi. Các lo i tài nguyên chính ch y u là d u m và khí t
ồ ạ ấ ướ c p n nhiên, ngoài ra còn có than, đ ng , Uranium.
ự ế ể ả ồ ạ ươ ng nào? Nêu ự Câu h i 3.ỏ D a vào b n đ khu v c ĐNA ti p giáp v i bi n và đ i d
ự ể ặ ớ khai quát đ c đi m các tài nguyên thiên nhiên c a khu v c.
ợ i
ơ ằ ế ữ ự
ố ị ầ
ả ả ớ ụ ị ữ ể
ủ ả ờ G i ý tr l ủ ữ ụ ị ầ ả ộ ệ ố ả ớ ấ
ể ấ ứ i.
ụ ị ộ ạ ể ề ớ
ỏ ặ ể ệ ệ Khu v c ĐôngNam Á : N m phía đông nam c a châu Á, n i ti p giáp gi a Thái Bình ộ ươ Ấ ươ ng có v trí c u n i gi a l c đ a Á –Âu v i l c đ a Ôxtraylia. Đông ng và n Đ d d ồ ị ả Nam Á bao g m m t h th ng bán đ o đ o và qu n đ o đang xen gi a các bi n và v nh ứ ạ ả ớ ự bi n r t ph c t p. Đ o l n nh t trong khu v c là đ o Cali mantan đây cũng là đ o l n ế ớ th 3 trên th gi ả : giàu vonphram, thi c (Mianma, Thái Lan, ế ự Khu v c giàu tài nguyên khoáng s n ở ệ Malaixia, Inđônêxia, Vi t Nam), crôm, niken (Philippin), các kim lo i màu (bôxit ề ệ ắ t Nam)… Vùng th m l c đ a r ng l n Nam Bi n Đông có nhi u Inđônêxia), s t, than (Vi ầ d u m (đ c bi t là vùng bi n Malaixia, Inđônêxia, Vi t Nam).
ủ ự ồ
ằ ồ
ạ ộ ươ ư ậ
ự ng th c, th c ph m. ệ ợ ự ề ấ
ổ ủ Tài nguyên nông nghi pệ : c a khu v c khá phong phú. Các đ ng b ng châu th c a ằ ữ ả ừ lâu đã là nh ng các con sông Mê Công, Mê Nam, Iraoađi và các đ ng b ng duyên h i t ẩ Ở ự ệ vùng t p trung dân c ho t đ ng nông nghi p, thâm canh cây l ể ớ ấ ỏ mi n núi và trung du còn có các khu v c đ t đ badan r t thích h p v i vi c phát tri n cây công nghi p. ệ
19
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ủ ệ ớ ẩ
Khí h uậ c a vùng ch y u là khí h u nhi ụ ủ ế ồ ạ ồ ậ ạ ậ ề ượ ề ớ c nhi u v trong năm, v i nhi u lo i cây tr ng nhi ề t đ i m gió mùa và c n xích đ o. Đi u ệ t
ệ ki n nhi ớ ư đ i a nhi ệ ẩ t m cho phép tr ng đ ệ t.
ướ ủ ữ ự
Tài nguyên lâm nghi pệ c a khu v c nói chung là giàu. Nh ng n ề ạ ỗ ừ ề ừ c còn nhi u r ng ư
ề là Thái Lan, Lào, Malaixia, Inđônêxia, Mianma. Trong r ng có nhi u lo i g quý (nh ế t ch, lim, nghi n…) và nhi u loài thú, chim quý.
ấ ặ ế Tài nguyên thu s n ỷ ả cũng r t phong phú, đ c bi ệ ở t
ề ệ ự
ậ ợ nhiên và tài nguyên thiên nhiên khá thu n l ấ ộ ề ế ớ ể
ữ ể
ự Đông Nam Á phát tri n m t n n kinh t ấ ề ệ ớ ẩ ư ụ
ặ ị ổ t đ i m gió mùa kém n đ nh, v mùa m a hay có l ễ ị ấ ừ ế ợ ị ể vùng Nam Bi n Đông và v nh ề i, cho phép nhi u Thái Lan. Đi u ki n t ướ n v i có c u ngành phong phú, c trong khu v c ậ ủ ạ ẩ trong đó có th có nh ng m t hàng xu t kh u có ý nghĩa ch đ o. Tuy nhiên, do khí h u ạ ề nhi t, bão, v mùa khô hay có h n nên tài nguyên đ t, r ng… d b suy thoái n u khai thác không h p lí.
ả ồ Ế
ử ụ ủ ố ế ế ế 7.1.4.3. B n đ : KINH T CHUNG HOA KÌ ợ (S d ng cho Bài 6: H p Ch ng Qu c Hoa Kì Ti t 2: Kinh T & Ti ự t 3: Th c Hành)
ế ả ả chung Hoa Kì Hình 11: Bang Alaxca& Qđ o Haoai
ấ ồ ị Hình 10: B n đ đ a lí kinh t ả ồ * C u trúc b n đ .
ế ả ồ ồ ế ả Hoa Kì g m 01 b n đ kinh t B n đ giáo khoa đ a lí treo t
ồ
ị ườ ầ ả ể ệ ồ ả ộ ượ ữ ể ồ ươ ị ng đ a lí kinh t chung và b n đ bang Alaxca & qu n đ o Haoai. * Nh ng n i dung chính đ ả ồ c th hi n trên b n đ và bi u đ và ph ng pháp khai
thác
ề ế ớ Hoa kì là n n kinh t
Khái quát chung: Kinh t ệ ạ ế ệ ệ ạ nghi p hùng m nh, nông nghi p hi n đ i và là trung tâm tài chính th ế ớ ớ ề ấ iv i n n công l n nh t th gi ấ ạ ớ ươ ng m i l n nh t
20
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ỉ ế ớ ứ ầ i. GDP trong năm 2006 kho ng 12,98 t đô la, đ ng đ u th gi
ả ả có qui mô r t l n
ề ị ườ ượ ả ướ ạ ế ng Mĩ hàng năm đ ng kinh ơ ấ ớ . Kho ng h n 80% hàng hoá và d ch v tiêu ấ c s n xu t trong n các ưở i. Tăng tr ụ ị ậ ừ i nh p t ầ c, ph n còn l
ủ ự ệ ấ ả ồ
ợ ế ớ th gi ế ứ m c 3,4%. N n kinh t t ụ th trong th tr ướ c khác. n ả Câu h i 1ỏ . D a vào b n đ trình bày các vùng s n xu t nông nghi p chính c a Hoa Kì? ả ờ G i ý tr l i
ự ố ở ng th c & cây công nghi p: phân b
ự ủ ả ườ ượ Nông nghi pệ : Đ c phân thành các vùng ươ ồ + vùng tr ng cây l ạ ệ ọ ổ ở ư ủ khu v c trung tâm c a ạ ng, l c, các
ạ ự ươ ạ ọ ở lãnh th , lo i cây l đây nh : lúa mì, ngô, lúa g o
ủ ồ ố ồ dãy R cki và phía đ ng c a dãy núi ng th c quan tr ng ỏ + Vùng đ ng c và chăn nuôi đ
ượ ừ ậ ọ ợ
ừ ủ ở ổ ệ đây có các lo i cây công nghi p quan tr ng nh bông, c c i đ ư ố ở c phân b ự ư này, các v t nuoi quan tr ng nh bò, c u, l n ng a. phía đông nam và phía tây c a lãnh th
ậ ả
ổ ấ ệ ả
ề c này có ti m năng phát tri n nông nghi p l n nh t th gi
ậ ươ ứ ầ ệ ể ng, kê đ ng đ u th gi
ế ớ ứ ế ố + Vùng r ng: t p trung ệ ấ + Vùng không s n xu t nông nghi p : phía nam c a dãy Nêva –đa. ự ủ ệ nhiên T ng di n tích đ t nông nghi p c a Hoa kì chi m kho ng 19% di n tích t ượ ả ng các S n l ế ớ ề ả ượ ng lúa i v s n l ng gia súc có i v s n l
ứ ứ ợ
ề ự ồ ố
ủ ế ấ ệ ớ ế ớ ế ướ i. ki n n ứ ứ ẩ ả i. đ ng th 2 th gi s n ph m: Ngô, đ u t ứ ư ế ớ ề ả ượ ạ th gi mì, y n m ch, cam quýt, thu c lá. Hoa kì đ ng th t ề ừ s ng, đ ng th 2 v chăn nuôi l n. Câu h i 2ỏ . Qua b n đ em có nh n xét gì v s phân b các trung tâm công nghi p c a ệ ủ ậ ả Hoa Kì?
G i ý tr l
ắ Ở ề ệ mi n b c, ngành công nghi p ch bi n t p trung
ợ ả ờ i ế ế ậ ắ ờ ể ven b bi n Đ i Tây d ẫ ố ớ ủ
ấ ướ ế ế ủ ươ ạ ng ầ i 5 trong s 7 bang d n đ u c, đó là: Niu Iooc, Ôhaô, Ilinio, Péninvania,
ở và các bang trung tâm c a vùng Đông B c. Trong vùng có t ệ ề v ngành công nghi p ch bi n c a đ t n Misigân.
ố ạ Ở ề
ế ế ộ ấ
ầ ẫ ẽ ế ổ
ộ ế ế ế ứ ướ ệ ể mi n Nam, bang Têchdát có t c đ phát tri n m nh công nghi p ch bi n. Bang ở ạ ng ngành ch bi n m nh m nh t và tr thành m t trong 7 ị ủ ớ i chi m kho ng 10% t ng giá tr c a ề ầ c Mĩ v
ệ ả ẩ ưở Caliphoocnia là bang tăng tr ế ế ủ bang d n đ u ngành ch bi n c a Hoa Kì, chi m t ệ ế ế ngành công nghi p ch bi n. Caliphoocnia đ ng đ u các bang ế ị t b giao thông, ch bi n nông s n, đi n và thi các s n ph m thi ả ở Tây Nam n ế ị ệ t b đi n.
ẩ ủ ả ướ ệ ế ế ấ ị ế ế ả ọ Các ngành công nghi p quan tr ng: + Công nghi p ch bi n chi m 84,2% giá tr hàng xu t kh u c a c n c và thu hút
ệ
ồ ử ỷ ệ ạ , thu đi n, và các lo i
ệ ế ộ ơ h n 40 tri u lao đ ng (năm 2004) ệ ị ệ ừ ư ệ ệ ệ ự + Công nghi p đi n l c bao g m nhi ệ t, đi n t khác nh : đi n đ a nhi ệ ệ ệ t đi n, đi n nguyên t ặ ờ gió, đi n m t tr i, ...
21
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ứ ứ
ệ ạ ồ i v khai thác phôtphát, môlipden, th ỏ ầ ứ
ủ ữ ệ ể ồ
ế ớ ề + Công nghi p khai khoáng đ ng đ u th gi ầ hai là vàng, b c đ ng, chì thanh đá và th 3 là d u m . Câu h i 3ỏ : D a vào b n đ công nghi p c a Hoa kì k tên nh ng trung tâm công ả ạ ấ ớ ủ ệ ộ ự nghi p thu c lo i r t l n c a Hoa Kì?
ợ ả ờ i
ố ơ ủ ế ở ướ
ệ ậ ệ ế ạ
ệ ấ ớ ả c đây, s n xu t công nghi p t p trung ch y u ệ ề ấ ệ ả
ươ ụ ơ ư ệ ệ ệ ầ ạ
ễ G i ý tr l ủ Các trung tâm công nghi p r t l n c a Hoa Kì: NiuIooc, Philađenphia, Đitrôi, Sica ắ ấ vùng Đông B c, gô, L tangi lét. Tr ấ ư ố ớ v i các ngành công nghi p truy n th ng nh luy n kim, ch t o ôtô, đóng tàu , hoá ch t, ớ ấ ệ ệ ng, v i các d t .... Hi n nay, s n xu t công nghi p xu t phía nam và ven Thái bình d ệ ngành công nghi p hi n đ i nh hoá d u, công nghi p hàng không, vũ tr , c khí , đi n ử t , vi n thông...
ả ồ Ị
ử ụ ự ư ế ổ ị ị Ự 7.1.4.4. B n đ : Đ A LÍ T NHIÊN LIÊN BANG NGA (S d ng cho bài 8 Ti ộ t 1: T nhiên, dân c –xã h i. I. V trí đ a lí và lãnh th .)
ự ừ nhiên Liên Bang Nga . Hình 13: R ng taiga vào mùa đông
ấ ả ồ ị Hình 12: B n đ đ a lí t ả ồ * C u trúc b n đ
ồ ả ườ ự ả ồ B n đ giáo khoa đ a lí treo t ồ ề nhiên Liên Bang Nga g m 01 b n đ v
ừ ả ị ị ng đ a lí t nhiên và hình nh r ng taiga vào mùa đông.
ữ ộ ượ ể ồ ể ệ ươ ự t * Nh ng n i dung chính đ ả ồ c th hi n trên b n đ và bi u đ và ph ng pháp khai
ữ ế ả ố ồ ớ thác ạ Câu h i 1ỏ . Quan sát b n đ Liên bang Nga ti p giáp v i nh ng qu c gia và đ i
ươ d ng nào?
ả ờ ợ G i ý tr l i
22
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ỉ ệ ấ ả ổ ộ ị ệ V trí đ a lí và lãnh th : Di n tích t ng c ng kho ng 17.075.400 km², x p x di n tích
ị ỳ
ầ ế ướ ổ ố ộ i. ấ c trên đ t li n: , Estonia, Latvia, Litva, Ba Lan, ạ ề Na Uy, Ph n Lan
ắ ;
ế
ọ ộ ố ỏ ơ ầ
ể ả , bi n Kara
ắ ể , bi n Laptev ể ể ể ể ươ và Thái Bình B c Băng D ng ủ . M t s các bi n nh h n là các ph n c a và bi n Đông Siberi và , bi n Okhotsk
ươ ể
ồ ự ủ ể ặ ả ị nhiên c a Liên bang Nga trình bày đ c đi m đ a
ủ c a Hoa K và Trung Qu c c ng l Ti p giáp 16 n Belarus, Ukraina, Gruzia, Azerbaizan, Kazahstan, Trung Qu cố , Mông Cổ, B c Hàn ậ ả , Mỹ. ể Nh t B n trên bi n ti p giáp: ờ ể ườ ng b bi n dài trên 37.000 km d c theo Nga có đ ể ể ể D ngươ , bi n Baltic và bi n Caspi , bi n Đen ể ư bi n Barents ạ ể ạ ươ ng nh các đ i d , B ch H i ắ ầ ủ ư bi n Bering ươ là các ph n c a B c Băng D ng, trong khi các bi n nh ộ ề ậ ả thu c v Thái Bình D ng. bi n Nh t B n Câu h i 2ỏ . D a vào b n đ t ự ủ hình c a Liên Bang Nga?
ả ờ i G i ý tr l
ầ ầ ớ
ộ Liên bang Nga tr i dài trên ph n phía b c c a l c đ a ồ ồ ằ c châu Âu và châu Á. Các đ ng b ng này ch y u là
ề ề
ể
ấ ủ ế ọ ẳ i phía nam, ch ng h n nh ớ tundra (lãnh nguyên) d c theo b ạ ộ ớ ắ ằ ở ớ biên gi ộ ể ấ ỉ Elbrus, là đi m cao nh t thu c Nga và châu Âu v i cao đ 5.633 m).
ơ ả ự ữ ắ ạ ạ ộ ợ ắ ủ ụ ị ÁÂu. Ph n l n đ t đai Nga là th oả ờ ư Capcax (ở Dãy g b cnam, t o ra s phân chia c b n gi a châu Âu và
ướ ổ ế
ả ầ ả ớ ở ả ằ các đ ng b ng r ng l n, ậ ừ nguyên v phía nam và r ng r m v phía b c, v i các ủ ế ắ bi n phía b c. Các dãy núi ch y u n m đây có đ nh Ural, là m t dãy núi ch y theo h ộ châu Á cũng là m t dãy núi n i ti ng. Các đ o chính bao g m ồ Novaya Zemlya, mũi FranzJosef, qu n đ o Tân Siberi , đ oả
ả ả ầ Wrangel, qu n đ o Kuril
ề ồ ồ c Nga. Các h chính bao g m ồ ồ h Baikal , h Ladoga ,
ể
và Sakhalin. ướ ả Nhi u con sông ch y qua n ồ ồ và h Onega . bi n h Caspi Ế ả ồ Ế
ử ụ ế ế 7.1.4.5. B n đ : KINH T KINH T CHUNG LIÊN BANG NGA. (S d ng cho bài 8: Liên Bang Nga Ti t 2: Kinh t )
23
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ồ ổ ể ả ế chung Liên Bang Nga . Hình 15: Bi u đ t ng s n
ủ
ồ ướ c qua các năm c a LBN ả ồ ẩ ấ ả Hình 14: B n đ kinh t ph m trong n * C u trúc b n đ
ườ ể ng đ a lí kinh t ồ chung Liên Bang Nga và bi u đ
ị ướ ị ừ
ả B n đ giáo khoa đ a lí treo t ả ữ c qua các năm t ể ệ ể ồ ượ ươ ồ ẩ ổ t ng s n ph m trong n ộ * Nh ng n i dung chính đ ế năm 2000 2004. ả ồ c th hi n trên b n đ và bi u đ và ph ng pháp khai
ố ồ ả ề ự ệ ủ thác Câu h i 1ỏ .Quan sát b n đ em có nh n xét gì v s phân b công nghi p c a Liên
ộ ể ữ ạ ấ ớ ủ
i ậ Bang Nga? K tên nh ng trung tâm công nghi p thu c lo i r t l n c a Liên Bang Nga? G i ý tr l
ề ượ
ệ ả ờ ợ ồ ấ ớ ng l n nh t th gi r t l n. Nga có ngu n năng l ế ớ ố i đã đ ng khí đ t th gi
ẩ ấ ữ ượ l ế ớ ề ỏ ứ ầ ẩ
ệ ủ ệ ế ổ
ầ ế ớ ả ượ ng kim c
ạ
ứ USD. ề ế ố
ề ệ ố
Công nghi pệ là ngành x ồ ạ ạ ủ ệ ệ ệ ọ
ề ứ ạ ồ ớ
i ngu n tài chính l n cho đ t n ỏ ệ ấ ự ỉ ấ ướ nhiên (trên 500 tri u t n và 587 t m ầ ng khai thác d u m và khí t
ớ ế ớ ế ế ấ ớ Nga có ti m năng kinh t i, chi m t i ầ ổ ệ ượ ữ ượ ỏ 13% t ng tr c phát hi n. Nga l ng d u m và 34% tr ầ ứ ả ế ớ ứ ố ấ đ ng đ u th gi i. S n i v xu t kh u khí đ t và xu t kh u d u m đ ng th 2 th gi ượ ố ỏ ầ ả ượ ng đi n toàn c u. Ngoài d u m , khí đ t và l ng đi n c a Nga chi m 12% t ng s n l ầ ươ ả ượ ươ ng đ ng đ u th gi vàng, Nga có s n l ng i. S n l ng khai thác kim c ị ỷ ệ ủ c a Nga đ t 33,019 tri u cara, tr giá 1,676 t ệ ơ ấ ủ ươ , LB Nga. C c u công nghi p ng s ng c a n n kinh t ngày càng đa d ng, bao g m các ngành công nghi p truy n th ng và các ngành công ế ầ nghi p hi n đ i. Công nghi p khai thác d u khí là ngành mũi nh n c a n n kinh t , ế ằ ầ c. Năm 2006, LB Nga đ ng đ u th h ng năm mang l 3 khí tự ớ ề ả ượ gi i v s n l nhiên)
24
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ượ ế ạ ệ
ỗ ả ệ ấ ấ
ề ệ ủ ậ
ệ ử ẫ ạ
ườ ế ạ ế ớ ử ủ ệ
ố ơ ổ ợ ố ở ề ể ọ tin h c, hàng không, Liêng bang Nga v n là c c a th gi ệ h p công nghi p này phân b
ệ ng, ch t o máy, luy n kim đen, luy n kim màu, khai thác Công nghi p năng l ộ ươ ng, khai thác g và s n xu t gi y, b t xenlulô là các ngành công vàng và kim c ệ ố nghi p truy n th ng c a Liên bang Nga. Hi n nay, LB Nga t p trung phát tri n các ngành ệ ố ệ công nghi p hi n đ i: đi n t ng qu c ủ ụ ệ i. Công nghi p qu c phòng là th m nh c a công nghi p vũ tr , nguyên t Liên Bang Nga các t nhi u n i ( vùng trung tâm, Uran, Xanh Petécbua,...).
ệ ấ ớ ư Các trung tâm công nghi p r t l n nh : MátXC Va, Xanh Petécbua,...
ủ ữ ệ ệ ể ẩ ơ ả
Câu h i 2.ỏ K tên các vùng nông nghi p và nh ng s n ph m nông nghi p chính c a Liên Bang Nga?
ả ờ ợ G i ý tr l i
ủ ả ườ ậ ậ ươ ng và c c i đ ng: t p trung ch y u ủ ế ở ồ đ ng ố Nông nghi pệ phân b thành các vùng: +Vùng tr ng lúa mì, ngô, đ u t
ồ ằ b ng Đông Âu. ồ ạ
+ Vùng tr ng lúa m ch và khoai tây +Vùng r ng. ừ ả ồ
ử ụ ế ế Ế 7.1.4.6. B n đ : KINH T CHUNG ĐÔNG NAM Á. (S d ng cho bài 11 Ti t 2: Kinh t )
ồ ế ẩ ủ ể ậ chung Đông Nam Á ồ ấ Hình 20: Bi u đ xu t nh p kh u c a
ả Hình 19: B n đ kinh t ộ ố ướ m t s n c ĐNÁ năm 2004 ả ồ ấ * C u trúc b n đ
ả ị ị
B n đ giáo khoa đ a lí treo t ấ ế ồ chung Đông Nam Á g m 01 b n đ ộ ố ướ ế ể ồ ả ề v kinh t ồ ườ ng đ a lí kinh t ẩ ủ ậ chung và bi u đ xu t nh p kh u c a m t s n ồ c Đông Nam Á.
25
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ữ ộ ượ ể ồ ể ệ ươ * Nh ng n i dung chính đ ả ồ c th hi n trên b n đ và bi u đ và ph ng pháp khai
ế ế ữ ĐNÁ,cho bi ệ t nh ng ngành công nghi p thác. Câu h i 1ỏ . D a vào b n đ Đ a lí kinh t
ự ướ ủ ế ủ ồ ị ả ự c trong khu v c? ch y u c a các n
ợ i
ả ờ ể ư ớ ạ ườ G i ý tr l ữ ng phát tri n m nh nh ng ngành m i nh thi
ố ồ ề ệ ử , thi ế ị t b t b máy tính, ôtô. Trong đó v n duy trì các ngành truy n th ng bao g m khai
ả ủ ế ị ế ế Công nghi pệ : Đông Nam Á tăng c ẫ đi n t khoáng, ch bi ng nông s n d t, th công...
ề ủ ướ ố ệ Ngành khai khoáng: là ngành truy n th ng c a các n
ộ ượ ố ớ ớ c khai thác v i qui mô l n nh t Vi
ế Inđônêxia, Lào và Mianma. Thi c khai táhc ệ Malayxia, Thái Lan, Inđônêxia, Vi
ồ ở ở Inđônêxia, Philippin, Mianma, Malayxia. Đá quí đ
ề ầ ơ nhi u n i nh Thái lan, Camphu chia, Lào...Khai thác d u m đ c xu t hi n t
ỏ ượ ự ấ ướ ể ở ướ i đây, và phát tri n ề nhi u n ự c trong khu v c và đa s có ấ ở t Nam, ngoài ra còn ệ t ượ c khai thác ệ ừ ữ nh ng ầ c khai thác d u c trong khu v c. Các n
ư ở ạ ồ
ữ ể ệ ớ
ế ể ả ấ ị ừ ờ th i thu c đ a. Than đá đ t ở có Nam và Mianma. Đ ng ở năm 1970 tr l ề mõ nhi u g m Inđônêxia, Philippin, Malayxia, Thái Lan, Brunay. ế ế ự phát tri n nh t khu v c c tính kho ng 28% GDP c n
ả ỉ Công nghi p ch bi n có s phát tri n khác nhau gi a các nhóm nu c: Xingapo là ả ướ ướ ự ướ ề ướ n c có n n kinh t c c tính kho ng 25 t USD.
ầ ớ ộ ệ i v ngành công nghi p hoá d u, và là m t
ế ớ ề Xingapo là trung tâm l n nh t th gi ấ ấ ỷ ớ ướ ữ ế ớ i. trong nh ng n
ạ ể ế ế ệ ả
ế ị ệ ả may, thi t b đi n, ôtô, ximăng, hoá d u, s n ph m hoá ch t.
ầ ệ
ấ ấ
c có ngành tàu thu l n nh t th gi ệ ế ế Thái Lan phát tri n m nh các ngành ch bi n công nghi p ch bi n nông s n , d t ẩ ế ế ế ầ ỉ ọ ế ế ế ế ế ế ọ ấ ị ả ạ i doanh thu kho ng 77% giá tr Malayxia: năm 2003 công nghi p ch bi n đem l ế ế ủ ớ ệ ử là ngành chi m t tr ng l n nh t. Các ngành ch bi n c a ị ệ ỗ ầ t b đi n và
ệ ử ệ ấ
ậ ệ , d t hoá ch t, v t li u xây d ng và ôtô. ộ ế ế ừ ệ ố ẩ hàng xu t kh u. Hàng đi n t ồ Malaixia bao g m ch bi n d u c , hoá d u, ch bi n g , cao su, thi c, thi ự đi n t ể Inđônêxia: có t c đ phát tri n ngành công nghi p ch bi n t 13% năm 1980 và
ế ả ỉ ứ năm 2003 chi m 25%, t c kho ng 52% t USD.
ế ế ệ ế ả ơ ế ngành công nghi p ch bi n chi m kho ng 23% GDP, chi m h n
ỉ ệ Philippin: t l ấ ị ẩ 60% giá tr hàng xu t kh u.
ế ế ẻ ỗ ệ ạ ạ ố ồ ộ Lào ngành công nghi p ch bi n g m x g , xay xát g o, g ch ngói, thu c lá b t
ặ ứ ố gi t, diêm, th c u ng.
ế ế ấ ạ ạ ộ ả ấ Cam phu chia ngành ch bi n r t h n ch trong m t s ho t đ ng s n xu t nh ư
ế ế ụ ế ặ ộ ố ồ
ế ế ế ế ườ ợ ỗ
ạ g ch, ngói, ximăng, ch bi n cao su, d t, may m c, đóng đ gia d ng. ầ ơ ở ả ệ ạ ế ế ệ ấ ợ ậ ả ự ố Mianma: Luy n kim, s i đây, g ch ngói, ch bi n g , hoá d u, ch bi n đ ng, ấ ầ d u th c v t s n xu t s i bông, ch bi n thu c lá. Tuy nhiên các c s s n xu t chính
26
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ầ ư ướ ắ ữ ươ ườ ộ n c ngoài n m gi và l ng ng ủ ỉ ằ i lao đ ng ch b ng 1/10 c a
ầ đ u do các nhà d u t Thái Lan.
ự ự ạ ả ồ ố ồ ở khu Câu h i 2ỏ . D a vào b n đ trình bày s phân b các lo i cây tr ng chính
v c?ự
ề ố ợ G i ý tr l ủ ả ờ ướ i ọ c Đông Nam Á trong đó cây quan tr ng
ệ Nông nghi p: Là ngành truy n th ng c a các n ướ là cây lúa n c.
ệ ệ ệ ấ Thái Lan có 18 tri u ha đ t nông nghi p, trong đóp 5 tri u ha ph c v cho tr ng lúa
ươ ậ ươ ự ừ và cây l ng th c khác. Ngòai ra còn có cao su, ngô đ u t ồ ệ ớ t đ i.
ụ ụ ả ẩ ng, d a, hoa qu nhi ả ế ả
ự ư ệ ầ ố ọ ệ ạ Inđônêxia: năm 2003 nông nghi p chi m kho ng 17% GDP. S n ph m chính là cây ng th c, ngoài ra còn tr ng các lo i cây công nghi p nh cao su, thu c lá, d u c , cà
ồ ươ l fe, cacao,ph c v xu t k u.
ướ ệ ấ
ụ ụ ấ ẩ ỉ ấ Malayxia: ch có kho ng 5% di n tích đ t dành cho nông nghi p. Là n ư ọ ệ ầ ả ấ ạ ọ
ế ớ ả ườ ẩ ừ ứ c đ ng i s n xu t và xu t kh u d u c . Các lo i cây quan tr ng khác nh cao su, ca ng, h t tiêu, d a và d a. ầ đ u th gi cao, mía đ
ạ ệ ứ ấ ế ệ ả ệ Philippin: di n tích đ t nông nghi p chi m kho ng 19% di n tích đ t t
ấ ự ẩ ừ ả ạ ắ
ẩ ọ ấ ả ẩ ố
ẩ ả ủ ở ữ ứ ạ ớ ướ ả
ố nhiên. Các ọ ẩ ả s n ph m chính có g o, ngô, s n , khoai tây. D a là s n ph m xu t kh u quan tr ng ầ ủ ướ c này. D a, chu i cũng là s n ph m quan tr ng, c hai sanr ph m này hàng đ u c a n ượ ồ đ c ngoài. Ngoài ra còn có mía ườ đ c tr ng thành trang tr i l n có c các ch s h u n ng, abaca, càfe, thu c lá, xoài…
ả ế
ượ ữ ẳ ụ 7.2. Kh năng áp d ng c a sáng ki n ế Qua nh ng k t qu thu đ
ấ ả ạ ả ọ ị
ư ủ ế ẽ ả ị ằ ả i pháp trong sáng ki n s c, tôi kh ng đ nh r ng các gi ề ấ ở t ọ ậ môn đ a lí ả ụ t c các c p h c. Đ có tính kh thi cao áp d ng trong gi ng d y, h c t p ự ế tài đ a ra có ý nghĩa khoa h c và th c ti n cao.
ề ồ : Nh n th c đ
ả ườ ậ ả ị ạ ứ ng trong gi ng d y nên b n thân m i giáo viên đ a lí trong tr
ệ ố ả ồ ượ ỗ ố i đa h th ng b n đ giáo khoa treo t ủ c vai trò và ý nghĩa c a b n đ giáo khoa ng tôi công tác ườ ng
ượ
ọ (cid:0) V phía giáo viên ả ườ ỗ ự ố ắ ả ừ Hi n nay, ườ ườ ng THPT đ u đ ủ ậ ạ ng trình c a B giáo d c – đào t o, do v y đ tài ả ồ ị ệ ố c trang b h th ng b n đ giao ể ượ ề c có th đ
ị ọ ng d y và h c môn Đ a lí.
ủ ừ ộ ượ ơ ề ụ ạ c rõ h n n i dung c a t ng b n đ th
Qua sáng ki n c a tôi, giáo viên n m đ ề ả ư
treo t luôn c g ng, n l c tìm tòi và khai thác t ủ trong t ng bài gi ng c a mình. ệ ế ở ầ h u h t các tr ộ ươ khoa treo tr ng theo ch ấ ượ ầ ộ ử ụ s d ng r ng rãi góp ph n nâng cao ch t l ế ủ ắ ầ ậ ạ ỏ ữ ố ớ ộ ạ ồ ộ ữ
ự ủ ả ộ ồ ể ọ ệ hi n và n i dung c n truy n đ t cho h c sinh là nh ng n i dung gì. Cũng nh giáo viên ư ế ọ ư đ a ra nh ng bài t p và câu h i nh th nào đ i v i lo i đ dùng tr c quan quan tr ng ồ ữ này. Giáo viên không còn lúng túng n a cách khai thác n i dung c a b n đ .
27
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ề ọ ế (cid:0) V phía h c sinh
ễ ừ ạ : Trong quá trình d y h c th c ti n t ượ ụ ự i pháp đ tháng 9/2019 đ n tháng ế tôi c nêu trong sáng ki n,
ả ạ ượ ố ớ ọ ậ ọ ả ọ 1/2020 năm h c 20192020, tôi đã áp d ng các gi ộ ố ế nh n th y m t s k t qu đ t đ c đ i v i h c sinh:
ấ ề ế V ki n th c
ể
ấ ừ ộ ế ế ồ ụ ơ ứ : h c sinh có kĩ năng làm vi c v i b n đ ngày càng thành th c h n. ớ ả ệ ế ủ ứ ừ ọ ọ ượ c ki n th c tr ng tâm c a bài h c. T đó ề ữ ự ố ươ nhiên và v n đ ng quan gi a t t so sánh đánh giá m i t
ế
ọ ồ ọ ả T n i dung b n đ h c sinh có th rút ra đ bi t phân tích đánh giá, bi ộ ể xã h i... phát tri n kinh t Thông qua khai thác b n đ và ề ồ ố ẽ ệ ả ươ c th hi n trên b n đ
ậ ế ọ ứ ắ các ph ể ệ ẹ ơ ồ ả ố ệ ự ng ti n tr c quan (s đ , b ng s li u ồ, h c sinh lĩnh h i ki n th c ứ ế ộ ơ ượ ữ c v ng vàng h n
ọ ế ờ ọ
ọ ươ ộ ử ụ H c sinh đã s d ng t
ị
ế ậ ứ ị ự ế ờ ố ể ệ ượ ụ ả ậ ơ ơ ổ ơ h c sôi n i h n. ị ạ ư ng đ i thành th o các kĩ năng đ a lí nh : ế ụ ị t v n d ng ki n ng đ a lí, bi ế xung quanh, b sung ki n th c đ a lí cho mình. ả ơ đ i s ng s n ng ự nhiên đ n gi n và v n d ng vào th c t i thích đ ng t
ọ ậ ọ ộ
quê h ườ ươ ớ ấ
ớ ự ọ ậ ượ ộ ọ H c sinh yêu thích h c t p b môn, yêu c và hình thành ni m yêu thích khám phá các vùng đ t m i, con ng ng đ a lí m i. T đó hình thành cho h c sinh đ ấ ng, đ t i m i và môi ệ ố t c đ ng l c h c t p và rèn luy n t
ớ ệ
ươ ự ữ ư ệ ệ ệ ồ ả ượ th ng kê, hình v , bi u đ …) đ ị ơ nhanh h n, ti p nh n thông tin đ a lí nh nhàng h n, ki n th c n m đ ọ ậ ướ ầ c đ u h c sinh yêu thích h c t p b môn h n, gi và b ố ề ặ V m t kĩ năng: ố ượ ậ ả Quan sát, mô t , phân tích, nh n xét và trình bày các đ i t ọ ể ứ ổ ườ đ a lí th c đã h c đ tìm hi u môi tr ượ ả c các hi n t Gi ấ ạ ị ươ ng. i đ a ph xu t t , tình c m:ả ộ ề V thái đ ề ướ n ườ tr ơ h n đ th c hi n ni m yêu thích đó. ạ ừ ề i tôi xin đ a ra nh ng kinh nghi m trong vi c th c hi n ph ị ể ự Chung quy l ng pháp
ọ ạ d y h c này:
ướ ứ ộ ồ ầ ủ ữ ả ồ ộ ượ c n i dung b n đ , nh ng n i dung c a b n đ c n đ c áp
ợ ả Nghiên c u tr ụ ụ d ng cho bài nào. M c nào là thích h p.
ợ
ồ ọ ả ạ ấ ế ể chung đ đi ỏ Nêu câu h i thích h p. ợ Ch n b n đ phù h p cho bài d y, không nên l y b n đ kinh t
ạ d y bài đ a lí t
ả i đa b n đ đã có.
ể ả ng.
ứ ố i m c t ồ ủ ủ ả ạ
ồ ể ả ả ườ ồ ả ế ọ ữ ừ
ả ệ ư ỏ ầ ử ả ồ ồ ườ ọ ừ ừ ầ đ u năm h c ng v nh ng b n đ treo t ng đã có, ổ
ồ ả ị ự nhiên. ồ ớ ậ ụ T n d ng t ồ ả ử ụ S d ng b n đ c a sách giáo khoa đ b o sung cho b n đ treo t ố ắ t h c: Ngay t C g ng có đ b n đ đ gi ng d y cho t ng ti ồ ả ề ộ ữ t kê toàn b nh ng b n đ treo t giáo viên ph i li ầ ữ ả b n đ nào h h ng c n s a ch a, b n đ nào c n b sung thêm. ế
ữ ề ồ
ồ ạ ủ i c a sáng ki n: ộ ố ả ạ i vi c khai thác m t s b n đ giáo khoa treo t ở ộ ư ị ườ ượ ấ ả ng trong ả t c các b n c t
ể Nh ng đi m còn t n t ệ ớ Đ tài m i ch d ng l ơ ả ng trình đ a lí l p 11 ban c b n mà ch a m r ng khai thác đ ể ệ ố ấ ơ ỉ ừ ớ ườ ng c p THPT đ có tính h th ng h n. ươ ch ồ đ giáo khoa treo t
28
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ộ ố ả ườ ấ ượ ng do xu t b n đã lâu nên ch t l ả ng hình nh
ồ M t s b n đ giáo khoa treo t ố ụ ấ ả ọ ấ ả ơ ế
đã xu ng c p, nên nh ch p minh h a cho sáng ki n h i khó nhìn.
ộ ố ế ươ ồ ộ ả ườ ử ụ ị M t s ki n ngh : Ph
ữ ng pháp khai thác n i dung và s d ng b n đ giáo khoa treo t ự ạ ng trong d y ủ ủ ộ ng pháp nh m phát huy tính tích c c ch đ ng c a
ế ươ ứ
ườ ế ị ạ ư ử ụ ề Nhi u tr ng ph thông hi n nay ch a s d ng và khai thác t
ạ ằ ộ ọ ị h c đ a lí 11 là m t trong nh ng ph HS trong quá trình khai thác ki n th c và kĩ năng. ổ ệ ố t thi ậ
ọ ị ệ ọ ủ ộ ườ ườ ng trong d y và h c đ a lí thì các tr
ủ ệ ố ủ ồ
ươ ườ ờ ụ ộ ồ
ệ ồ ớ ộ ườ ươ ậ ậ ổ ị ng c a b môn Đ a lí theo ườ ng xuyên ng th ớ ủ ng trình m i c a
ọ
ồ
ọ t b d y h c ị ố ử ụ ươ ng ti n d y h c c a b môn Đ a lí nói riêng. Vì v y, mu n s d ng nói chung và ph ồ ệ ọ ạ ả ả ạ ệ ng h c hi n đ t hi u qu b n đ giáo khoa treo t ư ớ ề ộ ố ặ ả ầ ư ổ ầ , đ i m i v m t s m t nh : nay c n ph i đ u t ả ầ ư ầ đ y đ h th ng b n đ giáo khoa treo t Đ u t ạ ủ ng trình c a B Giáo d c đào t o hi n hành. Đ ng th i, nhà tr ch ả ể cho ki m kê và b sung danh sách b n đ m i, c p nh t theo các ch ấ các c p h c. Giáo viên b môn Đ a lí ph i có k ho ch chi ti ườ ể ả ế ử ụ t s d ng và khai thác b n đ ệ ng ki m duy t và thông qua. ế ả ị ọ ượ ừ ầ đ u năm h c đ giáo khoa treo t
ộ ng ngay t ả ơ ả ộ ộ
ườ ả ồ
ạ c nhà tr ị ạ ướ ệ ử ụ ướ ọ ị ể ự ả ị ứ ậ Quan tr ng h n c là đ i ngũ giáo viên đ a lí có trình đ và ph i có nh n th c ắ ng trong ế ộ lĩnh h i ki n ạ ộ ng HS ho t đ ng đ t ng d n, đ nh h
ầ ượ ả ữ ế ậ (n u có): không ườ ọ ủ ộ đúng đ n, ch đ ng trong vi c s d ng thành th o b n đ giáo khoa treo t ẫ ạ d y và h c đ a lí, có kh năng h th c.ứ 8. Nh ng thông tin c n đ c b o m t
ụ ề
ế : t đ áp d ng sáng ki n ợ ệ ệ ầ ế
ệ ố ả ồ ế ể ự ủ ườ ầ ng đ y đ ủ
ươ 9. Các đi u ki n c n thi ự ơ ở ậ ố theo phân ph i ch
ạ Xây d ng k ho ch th c hi n h p lý. ộ ọ ấ ầ C s v t ch t đ y đ (phòng h c b môn, h th ng b n đ treo t ộ ọ ủ ng trình môn h c c a B GĐ ĐT). ặ ự ế ượ ụ ế ể ợ 10. Đánh giá l c do áp d ng sáng ki n c i ích thu đ
ứ ộ ử ụ ồ ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo
: c n i dung và ph ơ ả ớ ườ t
ườ ồ ớ ừ ợ ộ ọ ng phù h p v i t ng n i dung bài h c
ọ ệ ố ị ơ ả trong ch
ượ ho c d ki n có th thu đ ả ế ủ theo ý ki n c a tác gi ươ ượ Đã nghiên c u đ ị ạ ng trong d y h c Đ a lí l p 11 (Ban c b n). ả Đ a ra h th ng b n đ giáo khoa treo t ng trình đ a lí 11 (ban c b n). ỏ ợ ư ươ ư ả ộ ồ ả ồ Đ a ra các câu h i g i ý khai thác n i dung b n đ và kĩ năng khai thác b n đ cho
ị giáo viên đ a lí.
ả ạ ệ ọ ị ườ Nâng cao hi u qu d y và h c môn đ a lí trong nhà tr ng.
29
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ệ ụ ả ươ ồ ả ng pháp s d ng b n đ giao khoa treo t
Tính hi u qu khi áp d ng các ph ạ ượ ế ị ướ ử ụ ả ọ ậ c th hi n rõ qua k t qu h c t p môn đ a lí tr ườ ng c và sau khi
ị ọ ụ ư
ớ ổ ụ ớ ọ ể ệ trong d y h c đ a lí 11 đ ọ ủ áp d ng trong h c kì 1c a 2 năm h c 20182019 và 20192020 nh sau: ọ (Áp d ng 5 l p 11: 11D1,11D2,11D3, 11D4 VÀ 11D5 v i t ng 216 h c sinh)
ả ụ K t quế ọ Hk1 năm h c 20192020 (sau khi áp d ng skkn)
S HSố 65 106 % 30,1 49,1 iỏ Gi Khá ọ HK1 năm h c 20182019 ụ ư (ch a áp d ng skkn) S HSố 40 90 % 18,5 41,7
45 20,8 84 38,9
0 0 Trung bình Y uế 2 0,09
0 0 Kém 0 0
ổ ố T ng s 216 HS 100% 216 HS 100%
ổ ứ ữ ử ặ ụ ụ ch c/cá nhân đã tham gia áp d ng th ho c áp d ng sáng
11. Danh sách nh ng t ế ế ầ ầ ki n l n đ u (n u có):
ị ạ STT Tên cá nhân ỉ Đ a ch
ự Ph m vi/Lĩnh v c ế ụ
ị ườ ườ ế ễ ả ị 1 Phan Th H ng Tr t Xuân – áp d ng sáng ki n ạ Gi ng d y Đ a lí 11
ườ ng THPT Nguy n Vi Vĩnh T ng – Vĩnh Phúc.
ườ ườ ườ Vĩnh T Vĩnh T 14 tháng 02 Vĩnh T
ng, ngày 10 tháng 02 năm 2020
Ủ Ị ả Th tr
ị Ế ế sáng ki n Tác gi ọ (Ký, ghi rõ h tên) ủ ưở ề Chính quy n đ a ph ng
ng, ngày 12 tháng 02 năm 2020 ị ơ ng đ n v / ươ (Ký tên, đóng d u)ấ ng, ngày năm 2020 Ộ Ồ CH T CH H I Đ NG Ấ Ơ Ở SÁNG KI N C P C S (Ký tên, đóng d u)ấ
ị ườ ạ ị Phan Th H ng Ph m Th Hoà
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
30
ộ
ươ
ử ụ
ồ
ườ
ạ ọ ị
ơ ả
N i dung và ph
ả ng pháp s d ng b n đ giáo khoa treo t
ng trong d y h c đ a lí 11 (C B n )
ễ ị ị ươ ứ ễ 1. Bùi văn Đ nh Nguy n Th Minh Ph ng Nguy n Đ c Vũ , “ ư ệ ạ ọ T li u d y h c
ấ ả ụ . Nhà xu t b n Giáo D c , 2008. ị đ a lí 11”
ễ ứ ủ ễ ế ị ị ầ 2. Nguy n đ c Vũ (Ch biên ) Tr n th Tuy t Nguy n Th Kim Liên. ư ệ “T li u
ấ ả ụ , Nhà xu t b n Giáo d c, 2007. ị đ a lí 11”
ỳ ả ồ ấ ả ư ạ ộ 3. PGS. Lê Hu nh, Nhà xu t b n s ph m Hà N i, năm “B n đ giáo khoa”,
2006.
ị ế ấ ả ộ ế ớ Nhà xu t b n ế Giáo trình đ a lí kinh t xã h i th gi i”,
ứ ậ ạ ọ ị ổ ị ả 4. Bùi Th H i Y n. “ ụ Giáo d c, 2007. 5. PGS.TS Nguy n Đ c Vũ, Nhà “Kĩ thu t d y h c đ a lí ở ườ tr ng ph thông”,
ấ ả ụ ễ xu t b n giáo d c, 2007.
, Nhà xu t b n Giáo d c, 2015.
ị ị ấ ả ấ ả ụ ụ , Nhà xu t b n Giáo d c, 2014. 6. Sách giáo khoa Đ a lí 11 7. Sách giáo viên Đ a lí 11
***
31