
BÁO CÁO K T QU Ế Ả
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI NỨ Ứ Ụ Ế
I. L i gi i thi u ờ ớ ệ
Đi m i PPDH là m t tr ng tâm c a đi m i giáo d c. Lu t giáo d c (đi u 28) yêuổ ớ ộ ọ ủ ổ ớ ụ ậ ụ ề
c u: ầ“Ph ng pháp giáo d c ph thông ph i phát huy tính tích c c, t giác, ch đng,ươ ụ ổ ả ự ự ủ ộ
sáng t o c a ạ ủ h c sinhọ; phù h p v i đc đi m c a t ng l p h c, môn h c; b i d ngợ ớ ặ ể ủ ừ ớ ọ ọ ồ ưỡ
ph ng pháp t h c, rèn luy n kĩ năng v n d ng ki n th c vào th c ti n, tác đng đnươ ự ọ ệ ậ ụ ế ứ ự ễ ộ ế
tình c m, đem l i ni m vui, h ng thú h c t p cho ả ạ ề ứ ọ ậ h c sinhọ”.
S xu t hi n n n kinh t toàn c u hóa và n n kinh t tri th c đang đa xã h i loàiự ấ ệ ề ế ầ ề ế ứ ư ộ
ng i t i m t k nguyên m i và nó cũng đòi h i m t h th ng giáo d c m i và ph ngườ ớ ộ ỉ ớ ỏ ộ ệ ố ụ ớ ươ
pháp giáo d c m i sao cho thích nghi v i môi tr ng xã h i thay đi.Vi t Nam không thụ ớ ớ ườ ộ ổ ệ ể
đng ngoài xu th đó. Đi m i ph ng pháp d y h c (PPDH) là m t trong nh ng m c tiêuứ ế ổ ớ ươ ạ ọ ộ ữ ụ
l n đc nghành giáo d c đào t o đt ra trong giai đo n hi n nay và là m c tiêu chính đãớ ượ ụ ạ ặ ạ ệ ụ
đc ngh quy t TW 2, khóa VIII ch ra r t rõ và c th : ượ ị ế ỉ ấ ụ ể
“Đi m i m nh m ph ng pháp giáo d c - đào t o, kh c ph c l i truy n th m tổ ớ ạ ẽ ươ ụ ạ ắ ụ ố ề ụ ộ
chi u, rèn luy n n p t duy sáng t o c a ng i h c. T ng b c áp d ng các ph ng phápề ệ ế ư ạ ủ ườ ọ ừ ướ ụ ươ
tiên ti n và ph ng ti n hi n đi vào quá trình d y h c, đm b o đi u ki n và th i gian tế ươ ệ ệ ạ ạ ọ ả ả ề ệ ờ ự
h c, t nghiên c u cho h c sinh …” ọ ự ứ ọ
Giáo d c ph thông n c ta hi n nay đang th c hi n b c chuy n t ch ng trìnhụ ổ ướ ệ ự ệ ướ ể ừ ươ
giáo d c ti p c n n i dung sang ch ng trình ti p c n năng l c ng i h c, nghĩa là t chụ ế ậ ộ ươ ế ậ ự ườ ọ ừ ỗ
quan tâm HS đc h c cái gì đn ch quan tâm HS v n d ng đc cái gì qua vi c h c.ượ ọ ế ỗ ậ ụ ượ ệ ọ
Vi c đi m i giáo d c trung h c d a trên nh ng đng l i quan đi m ch đo giáoệ ổ ớ ụ ọ ự ữ ườ ố ể ỉ ạ
d c c a nhà n c, đó là nh ng đnh h ng quan tr ng v chính sách và quan đi m trongụ ủ ướ ữ ị ướ ọ ề ể
vi c phát tri n và đi m i giáo d c trung h c. Vi c đi m i ph ng pháp d y h c, ki mệ ể ổ ớ ụ ọ ệ ổ ớ ươ ạ ọ ể
tra đánh giá c n phù h p v i nh ng đnh h ng đi m i chung c a ch ng trình giáo d cầ ợ ớ ữ ị ướ ổ ớ ủ ươ ụ
trung h c. ọ
D y h c đnh h ng năng l c đòi h i vi c thay đi m c tiêu, n i dung, ph ngạ ọ ị ướ ự ỏ ệ ổ ụ ộ ươ
pháp d y h c và đánh giá, trong đó vi c thay đi quan ni m và cách xây d ng các nhi mạ ọ ệ ổ ệ ự ệ
v h c t p, câu h i và bài t p có vai trò quan tr ng. Ch ng trình d y h c đnh h ngụ ọ ậ ỏ ậ ọ ươ ạ ọ ị ướ
năng l c đc xây d ng trên c s chu n năng l c c a môn h c. Năng l c ch y u hìnhự ượ ự ơ ở ẩ ự ủ ọ ự ủ ế
thành thông qua ho t đng c a HS. H th ng bài t p đnh h ng năng l c chính là công cạ ộ ủ ệ ố ậ ị ướ ự ụ
đ HS luy n t p nh m hình thành năng l c và là công c đ GV và các cán b qu n lí giáoể ệ ậ ằ ự ụ ể ộ ả
d c ki m tra đánh giá năng l c c a HS và bi t đc m c đ đt chu n c a quá trình d yụ ể ự ủ ế ượ ứ ộ ạ ẩ ủ ạ
h c. Bài t p là m t thành ph n quan tr ng trong môi tr ng h c t p mà ng i GV c nọ ậ ộ ầ ọ ườ ọ ậ ườ ầ
1

th c hi n.Vì v y, trong quá trình d y h c, ng i GV c n bi t xây d ng các bài t p đnhự ệ ậ ạ ọ ườ ầ ế ự ậ ị
h ng năng l c.ướ ự
Xu t phát t nh ng lí do trên mà tôi ch n đ tài: ấ ừ ữ ọ ề “S d ng thí nghi m đ t ch cử ụ ệ ể ổ ứ
ho t đng trong d y h c ph n ạ ộ ạ ọ ầ cân b ng và chuy n đng c a v t r n v t lí ằ ể ộ ủ ậ ắ ậ l p 1ớ0 ở
tr ng THPTườ ”.
II. Tên sáng ki n:ế
“S d ng thí nghi m đ t ch c ho t đng trong d y h c ph n ử ụ ệ ể ổ ứ ạ ộ ạ ọ ầ cân b ng và chuy n ằ ể
đng c a v t r n v t lí ộ ủ ậ ắ ậ l p 1ớ0 tr ng THPT”.ở ườ
III. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n:ự ụ ế D y h c môn ạ ọ v t líậ 10
IV. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu ho c áp d ng th :ế ượ ụ ầ ầ ặ ụ ử
Ngày 7 tháng 12 năm 2018
V. Mô t b n ch t c a sáng ki n:ả ả ấ ủ ế
A. N i dung sáng ki nộ ế
1. C S LÍ LU N C A THÍ NGHI M V T LÍ TRONG D Y H C V T LÍƠ Ở Ậ Ủ Ệ Ậ Ạ Ọ Ậ
1.1. KHÁI NI M V THÍ NGHI M Ệ Ề Ệ
1.1.1. Khái ni m thí nghi mệ ệ
Theo lý thuy t thông tin, thí nghi m đc coi là m t h thông tin. Theo quan đi mế ệ ượ ộ ệ ể
này thí nghi m bao g m m t thi t b thí nghi m (TBTN) tác đng qua l i ch t ch v i bệ ồ ộ ế ị ệ ộ ạ ặ ẽ ớ ộ
ph n th hai c a h - Đó là hi n th c khách quan (HTKQ) t c là đi t ng c a thíậ ứ ủ ệ ệ ự ứ ố ượ ủ
nghi m.ệ
2

Tr c h t h nh n m t m nh l nh đi u khi n t ngoài vào (input) d i d ng m tướ ế ệ ậ ộ ệ ệ ề ể ừ ướ ạ ộ
thông tin Ii chuy n đn TBTN. Nh n l nh này, TBTN tác đng m t thông tin mà nó mã hoáể ế ậ ệ ộ ộ
Im vào hi n th c khách quan (HTKQ). Nh tác đng này HTKQ cung c p tr l i cho thi t bệ ự ờ ộ ấ ở ạ ế ị
m t thông tin đo l ng Iộ ườ d. Thông tin này l p t c đc t bào gi i mã thành m t thông tinậ ứ ượ ế ả ộ
m i đ chuy n nó ra ngoài h đó là Iớ ể ể ệ o (output). Nhà th c nghi m thu l y thông tin cu iự ệ ấ ố
cùng c a thí nghi m là Iủ ệ o.
N u xét thí nghi m là m t quá trình thì h còn bao g m c nhà th c nghi m thíế ệ ộ ệ ồ ả ự ệ
nghi m n a. Nh v y thí nghi m g m hai b ph n:ệ ữ ư ậ ệ ồ ộ ậ
a. Nhà th c nghi m thí nghi m gi vai trò b ph n đi u khi n thí nghi m.ự ệ ệ ữ ộ ậ ề ể ệ
b. B ph n b đi u khi n thí nghi m, t c là TBTN và HTKQ và theo lý thuy t thôngộ ậ ị ề ể ệ ứ ế
tin - quá trình thí nghi m là m t h đi u khi n.ệ ộ ệ ề ể
Nh v y thí nghi m là ph ng pháp nghiên c u đi t ng và hi n t ng trongư ậ ệ ươ ứ ố ượ ệ ượ
nh ng đi u ki n nhân t o đ tìm hi u sâu h n nh ng m i nhân qu trong các đi t ng vàữ ề ệ ạ ể ể ơ ữ ố ả ố ượ
hi n t ng.ệ ượ
u th c a thí nghi m là nó cho phép tìm hi u b n ch t c a các hi n t ng, tìmƯ ế ủ ệ ể ả ấ ủ ệ ượ
hi u qui lu t c a chúng cùng nh ng m i liên h nhân qu . ể ậ ủ ữ ố ệ ả
1.1.2. Vai trò c a thí nghi mủ ệ
Thí nghi m là mô hình đi di n cho hi n th c khách quan, nó là c s , đi m xu tệ ạ ệ ệ ự ơ ở ể ấ
phát cho quá trình h c t p - nh n th c c a ọ ậ ậ ứ ủ h c sinhọ. T đây xu t phát quá trình nh n th cừ ấ ậ ứ
c m tính c a trò, đ r i sau đó di n ra s tr u t ng hoá và s ti n lên t tr u t ng đnả ủ ể ồ ễ ự ừ ượ ự ế ừ ừ ượ ế
c th trong t duy.ụ ể ư
Thí nghi m là c u n i gi a lý thuy t và th c ti n. Vì v y nó là ph ng ti n duyệ ầ ố ữ ế ự ễ ậ ươ ệ
nh t giúp hình thành ấ ở h c sinhọ nh ng k năng, k x o th c hành và t duy k thu t.ữ ỹ ỹ ả ự ư ỹ ậ
Thí nghi m giúp ệh c sinhọ đi sâu vào tìm hi u b n ch t c a các hi n t ng V t lí,ể ả ấ ủ ệ ượ ậ
thí nghi m còn là hình th c đ ệ ứ ể h c sinhọ v n d ng ki n th c vào đi s ng hàng ngày, làmậ ụ ế ứ ờ ố
ch ki n th c, gây đc ni m tin sâu s c cho b n thân, k t qu thu đc càng làm tăngủ ế ứ ượ ề ắ ả ế ả ượ
lòng say mê, h ng thú h c t p.ứ ọ ậ
Th c hi n thí nghi m v t lí s đa vi c h c t p c a ự ệ ệ ậ ẽ ư ệ ọ ậ ủ h c sinhọ ti n g n đn cáchế ầ ế
nghiên c u c a các nhà khoa h c, giúp ứ ủ ọ h c sinhọ h ng thú trong công vi c.ứ ệ
3

Thí nghi m do ệgiáo viên bi u di n ph i m u m c v thao tác đ qua đó ể ễ ả ẫ ự ề ể h c sinhọ h cọ
t p, b t ch c, đ r i sau đó khi ậ ắ ướ ể ồ h c sinhọ làm thí nghi m, ệh c sinhọ s h c đc cách th c làmẽ ọ ượ ứ
thí nghi m và t đó rèn k năng, k x o th c hành thí nghi m.ệ ừ ỹ ỹ ả ự ệ
Thí nghi m có th đc s d ng đ t ch c ho t đng nh n th c c a ệ ể ượ ử ụ ể ổ ứ ạ ộ ậ ứ ủ h c sinhọ v iớ
các m c đ tích c c, t l c và sáng t o khác nhau: thông báo, tái hi n (b t ch c), tìm tòiứ ộ ự ự ự ạ ệ ắ ướ
b ph n, nghiên c u.ộ ậ ứ
Tóm l i: Thí nghi m đc s d ng đ h c bài m i, đ c ng c hoàn thi n ki nạ ệ ượ ử ụ ể ọ ớ ể ủ ố ệ ế
th c, đ ki m tra, đánh giá ki n th c. Thí nghi m có th do ứ ể ể ế ứ ệ ể giáo viên bi u di n hay do ể ễ h cọ
sinh t ti n hành. Thí nghi m có th ti n trình trên l p, trong phòng thí nghi m, ngoài tr iự ế ệ ể ế ớ ệ ờ
hay t i nhà.ạ
1.1.3. Các lo i thí nghi m trong d y h c v t líạ ệ ạ ọ ậ : tr ng trung h c, thí nghi m th ngỞ ườ ọ ệ ườ
đc s d ng d i nh ng d ng chính sau đây:ượ ử ụ ướ ữ ạ
a. Thí nghi m bi u di n b i giáo viên: ệ ể ễ ở Giáo viên tr c ti p ti n hành thí nghi m đ ự ế ế ệ ể h c sinhọ
quan sát và tr l i câu h i, nh ng tình hu ng do ả ờ ỏ ữ ố giáo viên đt ra. Căn c vào m c đích có thặ ứ ụ ể
chia thí nghi m bi u di n thành 3 lo i nh sau:ệ ể ễ ạ ư
+ Thí nghi m nêu v n đ:Thí nghi m này nh m nêu lên v n đ c n nghiên c u t oệ ấ ề ệ ằ ấ ề ầ ứ ạ
ra tình hu ng có v n đ làm tăng hi u qu d y h c.ố ấ ề ệ ả ạ ọ
+ Thí nghi m gi i quy t v n đ: Thí nghi m này đc th c hi n gi i quy t v n đ đt raệ ả ế ấ ề ệ ượ ự ệ ả ế ấ ề ặ
sau ph n nêu v n đ bao g m: Thí nghi m kh o sát, thí nghi m ki m ch ng.ầ ấ ề ồ ệ ả ệ ể ứ
+ Thí nghi m c ng c : Thí nghi m lo i này dùng đ c ng c l i ki n th c đã nghiênệ ủ ố ệ ạ ể ủ ố ạ ế ứ
c u bao g m c nh ng thí nghi m nói lên ng d ng c a v t lí trong đi s ng và trong kứ ồ ả ữ ệ ứ ụ ủ ậ ờ ố ỹ
thu t.ậ
b. Thí nghi m th c hành v t lí: ệ ự ậ Là thí nghi m do t tay h c sinh ti n hành d i sệ ự ọ ế ướ ự
h ng d n c a giáo viênướ ẫ ủ
- Các thí nghi m bi u di n khi h c bài m i.ệ ể ễ ọ ớ
- Các thí nghi m luy n t p trong quá trình v n d ng nh ng ki n th c v a lĩnh h i.ệ ệ ậ ậ ụ ữ ế ứ ừ ộ
- Th c hành trong phòng thí nghi m, th ng t ch c sau m t ch ng hay cu i h cự ệ ườ ổ ứ ộ ươ ố ọ
k mang tính ch t t ng h p.ỳ ấ ổ ợ
- Thí nghi m t i nhà, m t hình th c thí nghi m đn gi n, nh ng dài ngày đc giaoệ ạ ộ ứ ệ ơ ả ư ượ
cho HS làm t i nhà.ạ
Sau đây, xin đ c p và phân tích k hai ph ng pháp đc s d ng t ng đi phề ậ ỹ ươ ượ ử ụ ươ ố ổ
bi n, phù h p v i n i dung và yêu c u đi m i v ph ng pháp - t ch c ho t đng trongế ợ ớ ộ ầ ổ ớ ề ươ ổ ứ ạ ộ
d y h c khi s d ng thí nghi m v t lí đó là:ạ ọ ử ụ ệ ậ
- Bi u di n thí nghi m - nghiên c u thu c nhóm ph ng pháp tr c quan.ể ễ ệ ứ ộ ươ ự
- Th c hành thí nghi m - tìm tòi b ph n thu c nhóm ph ng pháp đt v n đ.ự ệ ộ ậ ộ ươ ặ ấ ề
1.2. C U TRÚC C A THÍ NGHI M V T LÍẤ Ủ Ệ Ậ
4

M i thí nghi m v t lí đc t o b i các thành ph n sau:ỗ ệ ậ ượ ạ ở ầ
1.2.1. Đi t ng thí nghi mố ượ ệ
Khi xây d ng thí nghi m, m t v n đ quan tr ng ph i đc tr l i, đó là: thíự ệ ộ ấ ề ọ ả ượ ả ờ
nghi m c n nghiên c u cái gì? Tr l i câu h i này chính là xác đnh đc đi t ng c aệ ầ ứ ả ờ ỏ ị ượ ố ượ ủ
thí nghi m thí nghi m v t lí.ệ ệ ậ
1.2.2. M c đích c a thí nghi mụ ủ ệ
M c đích là cái đt ra ph i đt t i. Nh v y trong thí nghi m v t lí s ph i phátụ ặ ả ạ ớ ư ậ ệ ậ ẽ ả
hi n, ch ng minh hay kh ng đnh v n đ khoa h c.ệ ứ ẳ ị ấ ề ọ
Khi ti n hành thí nghi m v t lí, ng i th c hi n thí nghi m ph i đnh rõ đc m cế ệ ậ ườ ự ệ ệ ả ị ượ ụ
đích đt t i. M c đích là c s đ l a ch n đc ph ng pháp cũng nh các ch tiêu theoạ ớ ụ ơ ở ể ự ọ ượ ươ ư ỉ
dõi phù h p.ợ
1.2.3. Ph ng pháp thí nghi mươ ệ
Ph ng pháp là cách th c đt t i m c đích, trong thí nghi m ph i đnh rõ đcươ ứ ạ ớ ụ ệ ả ị ượ
cách th c ti n hành thí nghi m theo trình t nào.ứ ế ệ ự
1.2.4. Ch tiêu theo dõi thí nghi mỉ ệ
K t qu thí nghi m đc hi u là nh ng bi u hi n c a đi t ng thí nghi m,ế ả ệ ượ ể ữ ể ệ ủ ố ượ ệ
ng i th c hi n thu th p đc, theo các ch tiêu đnh tr c và đc x lý nh m tìm ra d uườ ự ệ ậ ượ ỉ ị ướ ượ ử ằ ấ
hi u, b n ch t v khía c nh đang nghiên c u c a đi t ng.ệ ả ấ ề ạ ứ ủ ố ượ
1.2.5. Nh n xét k t qu thí nghi mậ ế ả ệ
Nh n xét k t qu thí nghi m là nêu ra l i nh n xét v k t qu thu đc và ch raậ ế ả ệ ờ ậ ề ế ả ượ ỉ
các m i liên h , nh ng d u hi u b n ch t, tính quy lu t, t đó khái quát hoá khoa h c vàố ệ ữ ấ ệ ả ấ ậ ừ ọ
đc di n đt b ng k t lu n khoa h c. Đi u này có ý nghĩa d y h c r t l n đc bi t vượ ễ ạ ằ ế ậ ọ ề ạ ọ ấ ớ ặ ệ ề
m t phát tri n t duy, rèn luy n ph ng pháp làm vi c khoa h c.ặ ể ư ệ ươ ệ ọ
Đ h ng d n ể ướ ẫ h c sinhọ ti n hành thí nghi m v t lí; xây d ng thí nghi m v t líế ệ ậ ự ệ ậ
ho c giao cho ặh c sinhọ t p d t nghiên c u, giáo vi n c n ph i chú ý quán tri t đn h cậ ượ ứ ế ầ ả ệ ế ọ
sinh thành ph n c u c a thí nghi m. ầ ấ ủ ệ
1.3. M T S BI N PHÁP TH C HI NỘ Ố Ệ Ự Ệ
1.2.1. Đi v i thí nghi m bi u di n:ố ớ ệ ể ễ
Đ năng cao ch t l ng và hi u qu c a các thí nghi m bi u di n b n thân tôi luônể ấ ượ ệ ả ủ ệ ể ễ ả
c g ng th c hi n t t các n i dung sau đây.ố ắ ự ệ ố ộ
+ Thí nghi m ph i đm b o thành công.ệ ả ả ả
+ Thí nghi m ph i ng n g n h p lí.ệ ả ắ ọ ợ
+ Thí nghi m ph i đm b o cho c l p quan sát.ệ ả ả ả ả ớ
+ S d ng các v t ch th thích h p.ử ụ ậ ỉ ị ợ
+ Ph i phát huy đc tác d ng c a thí nghi m bi u di n.ả ượ ụ ủ ệ ể ễ
5