1. M ĐU
1.1. Lí do ch n sáng ki n ế
Khoa h c xu t hi n trong h u h t m i m t c a cu c s ng, bao g m ế
khoa h c v v t lí, hóa h c, sinh h c, khoa h c cu c s ng, khoa h c trái
đt… Vi t Nam, khoa h c th ng đc quan tâm l a tu i thanh thi u ườ ượ ế
niên, ít ai nghĩ đn, quan tâm đn đ tu i ti u h c và đc bi t là h c sinh ti uế ế
h c vùng nông thôn. Các cu c thi sáng t o khoa h c, các bài thí nghi m…
nghe còn xa v i v i các em. Theo nhi u nghiên c u c a các nhà khoa h c thì
đ tu i ti u h c c n ph i đc đnh h ng vi c nghiên c u khoa h c vì đây ượ ướ
là đ tu i có kh năng quan sát, suy lu n… vô cùng nh y bén và chính là n n
t ng v ng ch c đ t o đi u ki n cho các em có kh năng phát tri n năng l c
nghiên c u, sáng ch khoa h c trong t ng lai. Tuy nhiên cách nhìn nh n c a ế ươ
giáo viên, cha m h c sinh v n còn nhi u đi u ch a th u đáo v khoa h c nói ư
chung và h c môn Khoa h c l p 4 nói riêng.
l p 1, 2, 3, các em quen v i môn T nhiên và Xã h i, lên l p 4, các
em b t đu h c môn Khoa h c. Nh ng câu h i nghe th t bình th ng nh ườ ư
“T i sao có gió?” hay “Mây đc hình thành nh th nào?”… l i đc gi i ượ ư ế ượ
thích m t cách khoa h c. Môn Khoa h c l p 4 có r t nhi u n i dung m i m ,
thi t th c nh ki n th c v các ch t dinh d ng, v âm thanh, ánh sáng,ế ư ế ưỡ
nhi t đ… V y làm th nào đ h c sinh ti u h c nh ng tâm h n còn non ế
n t ti p nh n nh ng ki n th c khoa h c m t cách d dàng và t nhiên? Đây ế ế
là m t câu h i không d . Tuy nhiên, tôi ch c ch n m t đi u r ng làm b t c
vi c gì, h c b t c môn nào và đc bi t là môn Khoa h c đu c n có ni m
đam mê. V y làm th nào đ các em có ni m đam mê v i môn Khoa h c? ế
Nh chúng ta đã bi t, m t trong nh ng nguyên t c d y h c là đm b o tínhư ế
c m xúc và tính tích c c. Đi u đó có nghĩa là trong quá trình d y h c ph i gây
cho ng i h c s h p d n, h ng thú, lòng ham hi u bi t, thôi thúc con ng iườ ế ườ
hành đng, c ng hi n h t mình góp ph n phát tri n toàn di n v đo đc, trí ế ế
tu , th m mĩ, th ch t…
H ng thú là m t thu c tính tâm lí - nhân cách c a con ng i. ườ H ng thú
có vai trò r t quan tr ng trong h c t p và làm vi c, không có vi c gì ng i ta ườ
không làm đc d i nh h ng c a h ng thú. M.Gorki t ng nói:ượ ướ ưở Thiên tài
n y n t tình yêu đi v i công vi c . Cùng v i t giác, h ng thú làm nên tính
tích c c nh n th c, giúp h c sinh h c t p đt k t qu cao, có kh năng kh i ế ơ
d y m ch ngu n c a s sáng t o.Trong khi đó, vi c kh o sát th c t d y h c ế
ti u h c b ng nhi u con đng (l y phi u h i t các c p qu n lí giáo d c, ườ ế
t các giáo viên, các b c ph huynh và h c sinh, quan sát và làm các đo
nghi m khách quan trên h c sinh) đã cho th y nhi u h c sinh ti u h c không
có h ng thú trong h c t p. Đi u này v a đc xem nh là m t bi u hi n v a ượ ư
1
đc xem nh m t nguyên nhân c b n c a vi c suy gi m ch t l ng d yượ ư ơ ượ
h c ti u h c.
Nh ng bi n pháp t o h ng thú trong sáng ki n này xu t phát t 4 lu n ế
đi m c b n: M t là: ơ Hi u qu th c s c a vi c d y h c là h c sinh bi t t ế
h c; t hoàn thi n ki n th c và t rèn luy n kĩ năng ế , hai là: Nhi m v khó
khăn và quan tr ng nh t c a giáo viên là làm sao cho h c sinh thích h c , ba
là: D y h c ti u h c ph i làm cho h c sinh c m th y bi t thêm ki n th c ế ế
c a m i bài h c m i môn h c là có thêm nh ng đi u b ích, lí thú t m t
góc nhìn cu c s ng , b n là: D y h c môn Khoa h c l p 4 không ch giúp h c
sinh có đy đ ki n th c mà còn thôi thúc, nhen nhóm trong các em ni m đam ế
mê h c các môn h c đc xem là khô c ng các b c h c ti p theo và ni m ượ ế
đam mê sáng t o khoa h c.
Qua nh ng lu n đi m đó, tôi đã ch n sáng ki n: ế “M t s bi n pháp
giúp h c sinh h ng thú v i môn Khoa h c l p 4” đ tìm hi u, nghiên c u
và đã v n d ng trong d y h c môn Khoa h c l p 4 trong nh ng năm g n đây
và đã có nhi u bi u hi n đáng m ng.
1.2. Đi m m i c a sáng ki n ế
Sáng ki nế M t s bi n pháp giúp h c sinh h ng thú v i môn Khoa
h c l p 4” giúp cho giáo viên n m đc, h th ng hóa đc tr c n i dung, ượ ượ
th y đc đc đi m, c u trúc ch ng trình môn Khoa h c l p 4. ượ ươ
Sáng ki n này s mang đn cho giáo viên m t cách nhìn m i trong d yế ế
h c môn Khoa h c nói chung và Khoa h c l p 4 nói riêng. T đó, kh i d y ơ
các em s h ng thú, đam mê môn Khoa h c và các môn h c khác. Ngoài ra,
sáng ki n này còn là tài li u tham kh o cho các b c làm cha, làm m trongế
cách d y con và kích thích trí thông minh c a con, kh i d y các em nh ng ơ
kh năng còn “ng quên” trong chính con ng i bé nh c a các em. ườ
H ng thú và h ng thú v i môn Khoa h c là đ tài m , có r t nhi u
cách nhìn nh n và r t nhi u ph ng pháp, gi i pháp, bi n pháp... Tuy nhiên, ươ
m t đi m m i n a trong sáng ki n c a tôi là ế đi vào n i dung c th , đa ra ư
các bi n pháp, cách th c trong t ng bài, t ng ho t đng, có s ph i h p ch t
ch gi a các bi n pháp c a giáo viên và k t h p v i các bi n pháp c a ph ế
huynh nh m giúp h c sinh h ng thú h c môn Khoa h c, góp ph n phát huy
nhi u nh t các năng l c và ph m ch t c a h c sinh l p 4.
1.3. Ph m vi nghiên c u và áp d ng
- M c tiêu, n i dung, ph ng pháp d y môn Khoa h c l p 4 t i tr ng ươ ườ
ti u h c tôi đang d y.
- Các bi n pháp giúp h c sinh l p 4A t i tr ng chúng tôi h ng thú v i ườ
môn Khoa h c l p 4.
2
2. N I DUNG
2.1. Th c tr ng c a vi c d y và h c môn Khoa h c t i tr ng ườ
2.1.1. Nhà tr ngườ
- Nhà tr ng ch a có đi u ki n đ làm m t phòng thí nghi m, mô hình,ườ ư
khu v c tham quan… cho h c sinh th c hành m i khi có thí nghi m hay ho t
đng d y h c c n tham quan th c t . ế
- Nhà tr ng ít có nh ng cu c thi sáng t o các s n ph m, mô hình... vườ
các ch đ c a môn Khoa h c.
2.1.2. Giáo viên
- Trong quá trình gi ng d y, giáo viên ch a phát huy h t tính tích c c, ư ế
sáng t o c a h c sinh. Đôi lúc giáo viên còn làm thay cho h c sinh mà đáng l
ra h c sinh ph i tr c ti p làm thí nghi m. ế
- Giáo viên ch a chu n b đ dùng d y h c đ cho các ti t d y. Nhi uư ế
giáo viên còn d y “chay” coi nh các thí nghi m, th c hành, liên h th c t . ế
- Trong ho t đng nhóm, đôi lúc giáo viên ch a ki m tra k p th i nh ng ư
em thi u t giác trong h c t p nên nh ng em này vào b n và không ch uế
h c.
- Giáo viên th ng g i em khá, gi i làm cho nhanh đ kh i m t nhi uườ
th i gian.
2.1.3. H c sinh
- Trong quá trình h c t p, h c sinh không ch u t p trung, không chú ý
nghe th y giáo gi ng bài, không ch u s u t m v t m u đ làm thí nghi m, ít ư
phát bi u xây d ng bài.
- Đa s các em l i đc sách. Khi giáo viên h i các em không ch u tr l i ườ
mà ng i làm vi c riêng, m c dù đó là nh ng câu h i sách giáo khoa.
- M t s em ng i ti p xúc v i th y, cô giáo, gi u d t” m c dù không ế
hi u đi u đó nh ng không mu n h i, s b n c i... ư ườ
3
- H c sinh l i h c bài ph n Cung c p thông tin sách giáo khoa và m c ườ
B n c n bi t, các em không ch u đc nên không làm bài đc. ế ượ
- M t s em xem “nh môn Khoa h c, ch y u là h c Toán và Ti ng ế ế
Vi t.
2.1.4. Ph huynh
- M t s ph huynh đi làm ăn xa đ con cho ông, bà nhà chăm sóc nên
vi c h c c a các em ch y u là phó m c cho giáo viên ch nhi m. nhà, các ế
em thi u s quan tâm, nh c nh và ki m tra vi c h c t phía gia đình.ế
- Nhi u ph huynh mang n ng t t ng môn Khoa h c là “môn ph ” ch ư ưở
y u là h c th t gi i Toán và Ti ng Vi t. Do t t ng đó, nên m t s em l làế ế ư ưở ơ
môn Khoa h c.
K t qu kh o sát s h ng thú h c môn Khoa h c đu năm h c 2017ế
– 2018 nh sau:ư
S l ng h c ượ
sinh kh o sátR t thích môn
Khoa h cH i thích mônơ
Khoa h c
Không thích
môn Khoa
h cGhi chú
26 3 7 16 H c sinh l p
4A
K t qu kh o sát môn Khoa h c cu i kì 1 năm h c 2017 2018 nhế ư
sau:
Môn
T n
g s
HS
Đi m 1 -
2
Đi m 3 -
4
Đi m 5 -
6Đi m 7 - 8Đi m 9 - 10
Khoa
h c26
SL % SL % SL % SL % SL %
0 0 1 3,8 3 11,4 12 46,2 10 38,6
2.2. Gi i pháp giúp h c sinh h ng thú v i môn Khoa h c l p 4
2.2.1. Tìm hi u tr c n i dung môn Khoa h c l p 4 ướ
Tôi luôn suy nghĩ r ng, mu n h c sinh có h ng thú v i môn Khoa h c thì
chính giáo viên ph i thích, ph i đam mê môn h c đó thì m i có đ s c đ “lôi
kéo” các em đn v i môn h c này. Chính vì th , khi đc phân công d y l pế ế ượ
4, tôi tìm tòi và h th ng l i t t c n i dung môn Khoa h c c a c năm h c
4
đ n m b t và tìm ra nhi u đi u thú v , nhi u khám phá m i đ giúp các em
yêu thích môn h c này.
Khoa h c l p 4 g m 3 n i dung chính: Con ng i và s c kh e, V t ch t ườ
và năng l ng, Th c v t và đng v t. C th nh sau:ượ ư
+ Ph n Con ng i và s c kh e g m 18 bài trong đó có 1 bài đ ôn t p: ườ
TT TÊN BÀI
Bài 1 Con ng i c n gì đ s ng?ườ
Bài 2 Trao đi ch t ng i ườ
Bài 3 Trao đi ch t ng i (ti p theo) ườ ế
Bài 4 Các ch t dinh d ng có trong th c ăn. Vai trò c a ch t b t ưỡ
đngườ
Bài 5 Vai trò c a ch t đm và ch t béo
Bài 6 Vai trò c a vi - ta - min, ch t khoáng và ch t x ơ
Bài 7 T i sao c n ăn ph i h p nhi u lo i th c ăn?
Bài 8 T i sao c n ăn ph i h p đm đng v t và đm th c v t?
Bài 9 S d ng h p lí các ch t béo và mu i ăn
Bài 10 Ăn nhi u rau và qu chín. S d ng th c ph m s ch và an toàn
Bài 11 M t s cách b o qu n th c ăn
Bài 12 Phòng m t s b nh do thi u ch t dinh d ng ế ưỡ
Bài 13 Phòng b nh béo phì
Bài 14 Phòng m t s b nh lây qua đng tiêu hóa ườ
Bài 15 B n c m th y th nào khi b b nh? ế
Bài 16 Ăn u ng khi b b nh
Bài 17 Phòng tránh tai n n đu i n c ướ
Bài 18 – 19 Ôn t p: Con ng i và s c kh e ườ
+ Ph n V t ch t và năng l ng g m 35 bài trong đó có 2 bài ôn t p. ượ
TT TÊN BÀI
Bài 20 N c có nh ng tính ch t gì?ướ
Bài 21 Ba th c a n c ướ
Bài 22 Mây đc hình thành nh th nào? M a t đâu ra?ượ ư ế ư
Bài 23 S đ vòng tu n hoàn c a n c trong t nhiênơ ướ
Bài 24 N c c n cho s s ngướ
Bài 25 N c b ô nhi mướ
Bài 26 Nguyên nhân làm n c b ô nhi mướ
Bài 27 M t s cách làm s ch n c ướ
Bài 28 B o v ngu n n c ướ
Bài 29 Ti t ki m n cế ướ
Bài 30 Làm th nào đ bi t có không khí?ế ế
Bài 31 Không khí có nh ng tính ch t gì?
5