Ụ
ƯỜ Ủ TR Ủ Ệ NG TH Y NG TI
Ạ PHÒNG GIÁO D C ĐÀO T O L TH Y ỂU H C D Ọ ƯƠ
Ộ Ố Ệ
Ọ
Ỏ
Ế M T S BI N PHÁP D Y H C SINH GI
Ệ SÁNG KI N KINH NGHI M Ả I GI I
Ạ T T Ố
Ờ
Ở Ớ
CÁC BÀI TOÁN KHÓ CÓ L I VĂN
L P 5
ị ỹ ệ
ầ Giáo viên:Tr n Th M L
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
Ộ Ố Ệ
Ọ
Ạ
Ả Ố
Ờ
Ỏ Ở Ớ
M T S BI N PHÁP D Y H C SINH GI BÀI TOÁN KHÓ CÓ L I VĂN
I GI I T T CÁC L P 5
Ở Ầ
Ầ PH N IẦ : PH N M Đ U
ọ ề I. Lý do ch n đ tài:
ọ ụ
ố ọ ệ ể ệ ọ
ậ ế ể
ồ
ờ ng pháp h c t p t
ắ ạ ữ ọ
ọ ề ớ ầ ươ ọ ậ ư ậ
ự ầ ư
ằ ứ ỗ ợ ươ ư ố
ổ ơ ộ
thích đáng cho môn Toán thông qua các ch ệ ạ ỏ Thông qua các ho t đ ng h c t p toán đ phát tri n đúng m c m t s ọ i toán, ... ể ấ ả
ứ ư ậ ậ ợ
ứ ớ ơ
ệ ầ
ạ tin.
ẩ ặ ộ ậ Ch
ng trình toán ồ ưỡ ả i và gi
ế ạ ạ
ể ả ợ ậ i toán phù h p đ gi ươ ch ượ đ ư ch a bi i.
ừ ả ờ
ơ ả ộ ủ ủ Môn toán là m t môn h c c b n c a h th ng giáo d c và c a ươ ọ ể ụ Ở ậ ch ng trình giáo d c ti u h c nói riêng . b c ti u h c, vi c h c toán giúp ọ ế ố ề ế ớ v th gi h c sinh nh n bi t các y u t i quan, hình thành và phát tri n các ư ượ ớ ưở ự duy. Đ ng th i, hình thành và phát năng l c quan sát, ghi nh , t ng, t ng t ọ ậ ố ế ể ấ ầ ẩ ể ở ọ h c sinh nh ng ph m ch t c n thi tri n t , t đ có ph ữ ệ làm vi c có khoa h c, sáng t o thông qua quá trình h c t p n m v ng các tri ứ ơ ở th c c s và kĩ năng v toán. V i t m quan tr ng nh v y nên nghành giáo ụ ng trình , d c đã có s đ u t ạ hình th c khác nhau nh m h tr cho vi c d y hoc t t môn toán nh :Câu l c ọ ọ ộ b toán tu i th , H i thi h c sinh h c gi ể ọ ậ ạ ộ ộ ố ọ ư ệ duy quan tr ng nh t cho h c sinh nh : so sánh, kh năng trí tu và thao tác t ụ ể ừ ượ ổ ng hóa, khái quát hóa, c th hóa, l p lu n có căn phân tích, t ng h p, tr u t ả ầ ứ ướ c đ u làm quen v i các ch ng minh đ n gi n. Hình thành tác phong c , b ế ợ ể ạ ọ ậ h c t p và làm vi c có suy nghĩ, có k ho ch, có ki m tra, có tinh th n h p ự ậ ượ t khó, c n th n, kiên trì, t tác, đ c l p và sáng t o, có ý chí v ọ ữ ệ ể ở ậ t là nh ng bài toán khó trong b c ti u h c, đ c bi ả ế ọ ỏ ọ ng h c sinh gi i t cách gi i toán ít h c sinh bi ư t nh n d ng và phân d ng bài toán, ả ng pháp gi ệ ủ ư ả ươ ng trình b i d c. Nguyên nhân là các em ch a bi ươ ế ử ụ t s d ng ph ọ ừ ầ T t m quan tr ng c a vi c gi ồ ưỡ i các bài toán khó có l ầ i văn và t ả ắ ố ớ giáo ắ ng cũng nh b n thân nên đ i v i giáo viên c n ph i n m ch c viên b i d
ầ ườ 2 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
ả ượ ươ ơ ở ả c ph i, trên c s đó ng pháp gi
i toán khó ỏ ỹ
ệ ạ vi c d y gi ọ rèn cho h c sinh gi ớ ắ i toán. ạ ữ ề ạ ọ ở ể ọ ti u h c, n m đ ả i k năng gi ý do trên, tôi m nh d n ch n đ tài “
ỏ ả ố
ờ i văn ự ế ấ ế ấ ả ữ ỏ ộ ố ệ M t s bi n pháp ở ớ ”. Hi v ng đây ọ ạ ọ l p 5 d y h c sinh gi t các bài toán khó có l ồ ưỡ ả ệ ng là tài li u tham kh o b ích cho giáo viên đang tr c ti p gi ng d y b i d ề ọ h c sinh gi ạ t c nh ng ai quan tâm đ n v n đ này. V i nh ng l i t i gi ổ ả i toán 5 và t
ụ ứ
ơ ở ứ ươ ồ ưỡ II.M c đích nghiên c u: Trên c s nghiên c u các ph ng pháp b i d ể ng HSG toán, tìm hi u
ươ ả ệ ươ ồ ưỡ ph ng pháp gi ấ i các bài toán xu t hi n trong ch ng trình b i d ọ ng h c
ỏ ọ ớ sinh gi i toán dành cho h c sinh l p 5.
ồ ưỡ ự ọ ớ ạ Đánh giá th c tr ng công tác b i d ng HSG toán cho h c sinh l p 5
ườ ươ ủ ủ ệ ể ả ọ ủ c a Tr ng Ti u h c D ng Th y L Th y – Qu ng Bình
ể ể ệ ọ ỏ ớ Thông qua tìm hi u đ có bi n pháp giúp h c sinh gi i l p 5 gi ả ượ i đ c
ờ ươ ồ ưỡ các bài toán khó có l i văn trong ch ng trình b i d ả ng, giúp các em có kh
ư ố ọ ậ năng t duy t t trong quá trình h c t p.
Ộ
PH N Ầ II: N I DUNG
Ơ Ở Ự Ơ Ở Ậ Ễ I. C S LÝ LU N VÀ C S TH C TI N:
ơ ở
ọ
1. C s khoa h c:
ọ ộ ặ ủ
ơ
ả ượ ọ ộ ề i quy t. Theo nghĩa h p h n, là v n đ nào đó c a khoa c gi
ế ế ằ ả i quy t b ng ph ậ ẹ ấ ng pháp toán h c. ề ề ủ ọ Ở ể ti u h c ộ ể c hi u m t cách
ơ ữ ậ
ữ là m t ho t đ ng bao g m nh ng thao tác: xác l p đ i toán
ấ ứ ấ Bài toán: Theo nghĩa r ng là b t c v n đ nào c a khoa h c ho c cu c ẹ ầ ượ ố c gi s ng c n đ ươ ộ ố ọ h c cu c s ng đ ượ ể ượ đ c hi u theo nghĩa h p này, th m chí nhi u khi còn đ ơ đ n gi n h n n a: bài toán là bài t p trong sách giáo khoa. ạ ộ ữ ậ ề ầ
ợ ượ ệ ỏ ủ i đúng câu h i c a bài toán.
ộ ố
ặ
ộ ữ ệ ả ờ c phép tính thích h p, tr l ế ộ i m t bài toán là đi tìm ki m m t l ạ ớ ạ t qua tr ng i. Đó là quá trình đ t t ng v ả ể ạ ượ ườ ư ả ả ố ồ c m i Gi ủ ệ ữ liên h gi a các d li u, gi a cái đã cho và cái c n tìm trong đi u ki n c a ọ ượ bài toán; ch n đ ả Quá trình gi ườ ộ ho c m t con đ ạ mà tho t nhìn thì d ỏ i thoát ra kh i khó khăn ụ ộ i m t m c đích ả i toán là kh năng ở ượ ng nh không th đ t đ c ngay. Gi
ầ ườ 3 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
ậ ả ự ệ ủ i toán là m t ngh thu t th c hành. Chúng ta có th
ệ ữ
ả ả bài toán đang gi
ộ
ệ ộ ướ ế ắ t b t ch ậ ừ ế t ghi nh n t ướ i các bài toán khác. Tr ề ả c nhi u cách gi
ả
ượ ấ i hay nh t. Sau khi gi ậ ươ ệ ậ ố ể ả c cách gi ượ ườ ng l c đ ể ắ ẫ c theo nh ng m u đúng đ n và ữ i có nh ng c m t bài toán, giáo viên cũng ố i, sau đó so sánh đ i ọ i bài toán đó xong thì h c ẫ ớ i ng ti n, l p lu n và quá trình d n t i, ph
ả ệ t c a trí tu . Gi riêng bi ượ ậ ọ c ngh thu t đó khi bi h c đ ự ườ ng xuyên th c hành. Ph i bi th ề ể ả ổ đi u gì b ích đ gi ầ ư ọ nh h c sinh c n suy nghĩ đ tìm ra đ ượ ể ế chi u đ tìm ra đ ể sinh có th rút ra đ i toán. cách gi
ớ ẫ ươ ả Bài toán đi n hình và bài toán không đi n hình: ỉ ầ ẫ Bài toán đi n hình là bài toán có m u s n trong sách giáo khoa ch c n c. Chúng có ph ể ẵ ng pháp gi i chung. nh m u là có th gi
ẫ ẵ ữ ể ể ể ả ượ i đ ể Bài toán không đi n hình là nh ng bài toán không có m u s n trong sách
ươ ả ữ ệ ộ giáo khoa, không có ph ng pháp gi i chung, phù thu c vào d ki n đã cho
ả ợ ể đ tìm ra cách gi i phù h p.
ữ ụ ắ ỉ
ầ ể ả ượ ể ả i đ
ố ợ ầ ươ ề ứ Bài toán khó là nh ng bài toán không ch áp d ng quy t c hay công th c c bài toán mà c n ph i phân tích đ tìm ớ ng pháp khác nhau m i c ho c c n ph i h p nhi u thao tác, nhi u ph
ộ m t cách đ n thu n là có th gi ề ra đ ả gi ượ i quy t đ
ườ ệ ộ ứ là cách th c, con đ ng, bi n pháp tác đ ng lên ơ ặ ầ c. ng pháp gi Ph
ờ i toán ả
ả
ả i gi i toán có ý nghĩa ươ i, đáp s cho bài toán. ấ ứ ơ ự ệ ể
ệ ủ ự ộ ươ ể ớ ươ ể ố ễ ệ ố ể ạ : làm đi m xu t phát đ t o đ ng c th c hành ng ti n đ rèn ể ng ti n đ phát tri n năng
ế ượ ươ ể bài toán đ tìm ra l ệ Vi c gi ớ ứ ng ti n c ng c tri th c m i; làm ph tri th c m i; làm ph ậ ứ ụ ỹ k năng v n d ng tri th c vào th c ti n; làm ph ọ ự l c cho h c sinh.
ơ ở ự ễ 2. C s th c ti n.
ả ọ ế ả ế ề ấ ạ D y gi i toán là giúp h c sinh bi t cách gi i quy t các v n đ toán
ộ ố ề ấ ượ ướ ạ ọ h c trong cu c s ng. Các v n đ này đ c nêu d ộ i d ng các bài toán có n i
ế ứ ệ ạ ậ ả dung khác nhau h t s c phong phú và đa d ng. Vì v y vi c gi ạ i các d ng toán
ộ ố ứ ế ọ ộ ỹ ị này là h c sinh có d p huy đ ng toàn b v n ki n th c, k năng và ph ươ ng
ượ ọ ể ậ ụ ộ ọ ọ pháp mà h c sinh đã đ c h c đ v n d ng m t cách chính xác, khoa h c.
ầ ườ 4 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
ệ ể ạ ọ ọ ả Ở ươ ch ng trình ti u h c hi n nay không d y h c sinh gi ằ i toán b ng
ươ ạ ố ậ ươ ệ ươ ư ph ng pháp đ i s , l p ph ng trình và h ph ng trình. Nh ng m t s ộ ố
ế ả ươ ế ạ d ng toán liên quan đ n nên khi ti n hành gi i các ph ả ng trình đó thì ph i
ả ươ ở ẽ ạ ủ ộ gi i theo ph ố ọ ng pháp s h c. B i l h t nhân c a n i dung môn toán ở ể ti u
ố ọ ư ủ ư ụ ể ạ ọ ọ h c là s h c, t duy c a các em là t ạ duy c th nên khi d y h c sinh d ng
ả ả ằ ươ ữ ễ ể ố ọ ằ toán này ph i gi i b ng ph ấ ng pháp s h c. B ng ngôn ng d hi u nh t,
ả ể ợ giáo viên gi ế ậ i thích cho các em hi u các thu t toán và g i cho các em ki n
ứ ế ộ ọ ư th c liên quan đ n n i dung toán h c khác. Nh :
ể ệ ế ố ằ ạ ẳ Th hi n các y u t ơ ồ bài toán b ng s đ đo n th ng.
ấ ủ ạ ử ụ ể ọ ự ắ ả ồ S d ng các đ dùng tr c quan đ h c sinh n m b n ch t c a d ng toán
ươ ả ừ và ph ng pháp gi ạ i t ng d ng Toán
ệ ữ ế ố ầ ớ ế ố ệ ố Phát hi n m i quan h gi a y u t c n tìm v i y u t đã cho trong bài
toán.
ậ ụ ứ ế ệ ọ ọ ả H c sinh v n d ng ki n th c đã h c, phát hi n cách gi i.
ọ ạ ữ ế ợ ự
ệ ả ạ ọ
ấ ể ọ ứ ế ế ậ ả ơ
ụ ủ ớ ể ọ ng trình ti u h c và có nâng cao
ạ ộ ố ỹ K t h p gi a d y h c sinh kĩ năng trình bày trên gi y và th c hành trên ế i toán qua m ng Internet” đ h c sinh h c đ n máy tính thông qua vi c “Gi ớ ễ i toán trên đâu v n d ng đ n đó giúp các em nh d dàng h n vì ki n th c gi ở ộ ươ m ng c a l p 5 nó bao trùm toàm b ch m t s k năng.
ơ ở
3. C s tâm lý:
ậ ọ ề ả ự
ầ ạ ơ ở ậ ầ t s v t hi n t
ả ấ
ệ ượ ế ự ậ Ở giai đo n đ u, các em nh n bi ậ ự ề ệ ủ ự ậ ế ấ ể ư ọ ọ ứ ệ duy h c sinh ti u h c theo ti n trình phát tri n nh
ể ọ Ti u h c là b c h c n n t ng, là c s ban đ u cho s hình thành và phát ủ ế ể ư duy. tri n t ng ch y u ứ ủ ấ ự d a vào d u hi u hình th c bên ngoài. Càng v sau, s nh n th c c a các em ệ ượ ươ ớ ng. Có i các d u hi u b n ch t bên trong c a s v t, hi n t càng v n t ư ể ể ặ ể th khái quát đ c đi m t sau:
ư ự
ể ụ ể ủ ế duy tr c quan c th . Ch y u là t ợ ổ ế ướ ầ t phân tích, t ng h p. B c đ u đã bi ượ ừ ượ ư ng và khái quát đã đ T duy tr u t c hình thành và phát tri n.
ầ ườ 5 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
ự ư
duy lôgic. ỉ ể ủ ữ ậ ể ầ ầ
ệ ệ ừ ư Có s phát tri n c a phán đoán, suy lu n, t ấ T duy ngôn ng ngày càng phát tri n hoàn ch nh và d n d n xu t t ư duy kí hi u. hi n t
Ự Ề Ệ Ồ ƯỠ Ạ Ỏ NG H C SINH GI
Ở Ớ Ờ Ọ ƯỜ Ể II.TH C TR NG V VI C B I D BÀI TOÁN KHÓ CÓ L I VĂN Ả I GI I CÁC Ọ ƯƠ NG NG TI U H C D
L P 5 TR TH Y.Ủ
ọ ể ủ Năm h c 2010 – 2011, 2011 – 2012, tr
ọ ể ườ ọ ố ị
ọ ậ ủ ọ
ệ ế ủ ỉ ạ ậ ng. Vì v y, nhà tr ế ươ ọ ng ti u h c D ng Th y ti p i cho h c sinh kh i 4, 5. Xác đ nh đây là ư ị ng h c t p c a h c sinh cũng nh v ầ ư ề v ừ ng đã không ng ng ch đ o, đ u t
ệ
ườ ng ti n, đ i ngũ. ọ ộ ượ ồ ưỡ ọ ỏ ng h c sinh gi
ỏ ồ ưỡ ụ ng h c sinh gi t c tri n khai b i d ấ ượ ể ụ ọ nhi m v tr ng tâm đ nâng cao ch t l ườ th c a nhà tr ươ kinh phí, ph ố ớ Đ i v i các em đ ữ ề
c ch n tham gia b i d ế ư ố ọ ạ ỏ t. Các em đã có t
ạ ể ụ ề ầ
i môn toán ề ọ ề đ u là nh ng h c sinh có năng khi u v môn toán. . Đa s các em đ u ham ế ậ ứ ố ọ t v n h c, có ý th c t duy sáng t o, ham h c h i và bi ộ ả ươ ụ i m t ng pháp mà th y cô giáo truy n đ t đ áp d ng vào gi d ng các ph ụ ể bài toán c th .
ẫ ộ ộ ộ ố ồ ạ ậ m t s t n t Tuy nhiên, các em v n còn b c l
ế ứ
ư ế ắ ặ ộ ứ ư c ch ch a có t
ặ
ệ ữ ữ ệ ư ụ ệ i trong vi c v n d ng ki n th c. Nguyên nhân là do các em còn lúng túng khi g p m t bài toán khó, ủ ế các em còn thi u tìm tòi suy nghĩ, ch y u còn b t ch duy ả sáng t o. ạ Các em còn g p ph i m t s khó khăn và sai l m sau: ượ H c sinh ch a tìm ra đ ướ ầ ộ ố ữ ệ ố c m i liên h gi a d ki n đã cho và d ki n
ọ ầ c n tìm.
ệ ố ế ổ ỉ ố ố Đ i v i bài toán tìm hai s khi bi t t ng s (Hi u s ) và t s mà cho
ố ớ ư ố ọ ư ầ ẫ
ụ ể ệ ố ỉ ố ủ ượ ừ ư ố
ả ở ị ạ d ng ch a c th , rõ ràng. H c sinh còn nh m l n và ch a xác đ nh đúng ế ổ c k t t ng s (Hi u s ) và t s c a bài toán. T đó, các em ch a tìm ra đ qu đúng.
ả ị ọ ề ơ Đ i v i bài toán gi
ị ợ ề ơ ị ể ị ơ
ầ ữ ậ ọ ị ố ớ ự ệ ng c n tìm. H c sinh khó xác đ nh t ỷ ệ l
ư ế ọ ố
ệ ề t: h c sinh còn lúng i ph i tìm nhi u s ch a bi ố ả i và khó khăn trong vi c tìm ra m i
i liên quan đén rút v đ n v : h c sinh khó khăn ị trong vi c rút v đ n v sao cho h p lý, d a vào giá tr đ n v đ tính, giá tr ạ ượ ạ ị đ i l (Thu n, ngh ch) gi a các đ i ượ ng. l Đ i v i bài toán gi ướ ệ ị ạ ượ ệ ữ ủ ố ớ túng trong vi c đ nh h liên h gi a các đ i l ả ả ng tìm ra cách gi ng c a bài toán.
ầ ườ 6 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
ố ố ố ệ ươ
ưở ữ ng t
ờ ệ ượ ả Đ i v i bài toán có nh ng m i quan h và s li u t ượ ư thi ư ng ch a đ ượ c gi
ằ c t
ả c linh ho t l m nên khó đ a ra đ ề ạ ượ c cái ph i tìm. Các em không hi u đ ự ế ở ậ ứ ạ ng đ i ph c t p: ư ậ c phong phú và suy lu n ch a ọ ế ạ t t m th i cho bài toán. H c ậ ể ậ ộ ố c bài toán v d ng, tình hu ng quen thu c đ l p lu n ế ạ ượ ừ ả ể t t m đó gi thi ư ươ ng l u i xong các em th . B i v y khi gi
ả ườ ượ i đ
ế ườ ọ ỏ
ề ề ộ i cho m t bài toán. Đ c bi
i toán 5, trong th i gian qua, tôi đã th ả ộ ạ ờ
i đ
ặ ỏ ọ ể ụ ạ ọ ớ duy logic, l p lu n chính xác m i có th gi t các bài toán d ng đó, trong năm h c qua tôi đã v n d ng m t s
ể ả ệ ạ ẫ ả ự c phân công tr c ng xuyên ế t i văn, đây là m t d ng khó, đòi h i h c sinh ọ ể ả ượ c. Đ giúp h c ộ ố ậ i toán có hi u qu :
ể
ọ ắ ộ i m t bài toán.
ố ớ ọ ể ọ h c sinh ti u h c óc t ạ ắ ượ đ ư sinh không đ a đ ượ ả nh m suy ra đ ầ ễ ẫ ớ ề nên d nh m l n v i đi u th c t ề ế ạ ả ạ t t m đó. thi i đi u gi l ạ ự ướ ứ c th c tr ng đó, b n thân tôi là ng Đ ng tr ồ ưỡ ờ ti p b i d ng h c sinh gi ươ ứ nghiên c u nhi u ph ng pháp nhi u cách gi ố ớ ả i có l đ i v i các bài toán gi ậ ậ ư ả ph i có t ả ố i t sinh gi ệ bi n pháp sau đ gi ng d y, h ề ượ ỹ ả ọ ng d n h c sinh gi ề c quy trình chung khi gi ạ ậ ọ
ọ ọ ệ ụ ủ ọ ộ ố ắ ả ầ ướ Giúp h c sinh đ c kĩ đ bài toán và hi u rõ đ bài toán. ả Giúp h c sinh n m đ Rèn luy n h c sinh k năng nh n d ng bài toán. Kh c ph c m t s khó khăn, sai l m c a h c sinh khi gi i toán.
Ộ Ố Ệ III. M T S BI N PHÁP:
ọ
ề ế ậ ầ
ể
ệ ơ ở ữ ự ế ộ ố ượ ậ ụ ố ạ ứ ế ọ ọ ệ Bi n pháp 1: ả ố em gi i t ế Ti ng vi toán h c, nh ng ki n th c th c t ể ọ ầ Giúp h c sinh đ c hi u đ bài. Đây là khâu đ u tiên giúp các ướ ạ ố ộ ầ t bài toán. Mu n v y tr c h t th y cô giáo c n d y t t n i dung ữ ấ ầ ậ t c s , bên c nh đó c n cung c p cho các em hi u các thu t ng c v n d ng trong toán h c... cu c s ng đ
ọ ệ ộ
ắ ệ Bi n pháp 2: ể ể
c quy trình chung khi gi ở ươ ch ướ
ể nói chung và đ i v i h c sinh gi ướ ắ n m đ c chung đ ho t đ ng gi
ả i m t bài toán. ọ ng trình ti u h c ế ọ ầ c h t h c sinh c n ướ i toán. Đó là các b c: ể ượ c các b ọ ị
ượ Giúp h c sinh n m đ ả ả ệ Đ có hi u qu trong vi c gi i các bài toán khó ỏ ớ ố ớ ọ i l p 5 nói riêng thì tr ả ạ ộ ọ ệ ữ ậ ỹ ề 1. Đ c th t k đ bài toán: ố ả ằ
ậ ỹ ề ệ ắ ạ ả ọ Đ c th t k đ bài toán đ xác đ nh cái đã cho và cái ph i tìm, m i liên h gi a chúng. Vi c làm này nh m tránh tình ộ ề tr ng h c sinh v a giao xong đ là đã v i vàng b t tay vào gi i.
ừ ắ ề 2. Tóm t t đ bài toán:
ầ ườ 7 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
ề ắ ữ ặ
ọ ư ằ ế ậ ơ ồ ố ệ ẽ t nh : B ng s đ , hình v ho c ngôn ng , ký hi u ầ ệ ữ ể t l p m i quan h gi a cái đã cho và cái c n
Có nhi u cách tóm t ắ ng n g n. Thông qua đó đ thi tìm.
ặ ặ ầ
ắ ề t đ toán, chúng ta c n g t b nh ng cái th y u, l ỉ ướ ứ ế ề ữ ủ ể ạ ỏ ữ t v t trong ế ng vào nh ng đi m chính y u c a đ toán và tìm cách
ạ ươ
Khi tóm t ề đ toán mà ch h ị ể bi u th chúng. Ở ướ b ể ả ọ ấ ch n đ gi ả ượ ự c l a ả i.
ể ắ ả ng pháp gi i đ ễ t phù h p, d tìm ra cách gi i:
ể ả ượ ầ c bài toán thì c n ph i phân tích bài toán đó. Khi suy nghĩ đ
ộ ố ấ
ả ườ ng l ọ ỏ i m t bài toán thì đ t đ i v i các bài toán khó dành cho h c sinh gi
ấ ớ i.
ầ ể ặ i phân tích là hay dùng nh t. Đ c ươ ng pháp phân tích ả ượ c cách gi ố ể ế i đi ng ệ cái c n tìm đ n cái đã cho đ tìm m i liên h
ữ ả ộ c này, tùy thu c vào d ng toán và ph ợ i bài toán y mà có cách tóm t 3. Phân tích bài toán đ tìm cách gi i đ Đ gi ả tìm ra cách gi ệ ố ớ bi i thì ph này là r t quan tr ng. Phân tích bài toán m i mong tìm ra đ ượ ừ c t gi a các đi u ki n c a bài toán. T đó mà tìm ra cách gi i.
ả i k t qu i bài toán và th l
ữ ấ ọ ố Phân tích là l ệ ủ ề ả 4. Gi ự ế
ự ả ệ ừ ử ạ ế D a vào k t qu phân tích bài toán, xu t phát t ề ể
ử ạ ả ợ
ư ầ ủ ý và gãy g n ch a. ệ ả ả i có phù h p v i phép tính ch a, đ y đ ng khi gi
ủ ế ẽ
ề ừ nh ng đi u đã cho ố trong đ toán, ta th c hi n các phép tính đ tìm ra đáp s . Sau khi làm xong ừ ớ ề i xem đã phù h p v i đ toán hay không, câu t ng phép tính thì ph i th l ọ ư ợ ả ớ gi ườ ự ộ i m t bài toán thì ph i th c hi n theo quy trình ả ề ầ i đ u có hai ph n ch y u xen k nhau: ờ i gi
ầ
Thông th ỗ sau: M i bài gi ả i Các câu l Các phép tính gi ự ế ọ Trong th c t ậ ả
iả ắ ườ h c sinh th ả ướ ầ i. Vì v y giáo viên c n ph i h ả ẫ ỉ ả ả bày bài gi gi i”, cách trình bày “bài gi i”, cách ghi “câu l i” nh i gi
ờ * Cách ghi các “phép tính gi i”: Ghi phép tính gi
ơ ố ơ ị ế ng m c sai l m và thi u sót trong khi trình ỉ ng d n t m cách ghi “phép tính ư ế th nào ? ả ả ớ ư ố ố i v i h s (s không ả ế ị có đ n v , ho c tên đi kèm), cu i cùng ghi chú tên đ n v sau k t qu .
ậ ố c th ng nh t toàn b c Ti u h c.
ọ ể ướ ạ ề ệ ặ Đây là cách vi i gi
ể
ế ượ ấ t đ ẳ ả ờ ả ờ i nên ghi d i gi i”: Các câu l * Cách ghi “câu l i d ng m nh đ kh ng ả ờ ộ ỗ ị đ nh. M i phép tính thì ghi m t câu l i, không nên trình bày theo ki u tính i gi g p.ộ
ầ ườ 8 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
ắ ộ Ch nên dùng các phép tính g p khi đã có các quy t c tính toán ho c khi
ệ ả ằ ề ề ơ ặ ứ ỉ mà vi c trình bày bài gi i b ng các phép tính đ n gây ra nhi u phi n ph c.
i”ả
ứ ộ ỗ ờ ố i đi kèm, cu i m i bài gi ả i
* Cách trình bày “Bài gi C m t phép tính thì ghi m t câu l ả ả i gi ỏ ấ ố ộ ố ề đ u ph i ghi đáp s . Bài toán có bao nhiêu câu h i thì có b y nhiêu đáp s .
ệ ầ ế ố ớ ọ ỏ ở ả 5. Khai thác bài toán: Đây là vi c làm c n thi t đ i v i h c sinh gi i. B i sau khi gi
ầ ể ả ằ
ệ
i xong i bài toán này b ng cách khác không? Qua bài toán này có thể ừ i chúng ra sao? T đó có th đ a ra
ổ ừ ộ ể ư ụ ể ấ bài toán, c n suy nghĩ xem còn có th gi ậ ể ừ bài toán này có th rút ra nh n xét, kinh nghi m gì? t ả ư ế ặ đ t ra các bài toán khác nh th nào? Gi ổ ộ ộ m t bài toán t ng quát và m t cách làm t ng quát t m t bài toán c th y.
ệ ệ ậ ạ ọ ỹ : Rèn luy n h c sinh k năng nh n d ng bài toán. Bi n pháp 3
ượ ế ầ ộ c các bài toán là m t vi c làm c n thi
ơ
ạ Nh n d ng đ ệ ượ t đ ố ẽ ị ạ ọ ướ ừ ộ ọ ng đ
ắ ộ ọ ệ ậ t, nó giúp h c ể ợ ộ c bài toán thu c lo i toán nào, toán đ n, toán h p, toán đi n sinh phân bi ượ c hình hay toán đ có n i dung hình h c. T đó h c sinh s đ nh h cách gi
ế ả i m t cách đúng đ n. Ví dụ: Lúc 6 gi
ờ ờ ể ả ỉ ạ ộ đ tr và đón khách r i l ủ sáng m t chuy n tàu th y ch khách xuôi dòng t i ng
i 2 gi ề 20 phút chi u cùng ngày. Hãy tính kho ng cách gi a hai b n A và B, bi
ơ ừ ở A ề ế ượ c dòng v đ n A lúc 3 ế ế ữ t ậ ố ủ c dòng 40 phút và v n t c c a
ờ ướ ồ ạ ế đ n B ngh l ả ờ gi ượ ằ r ng th i gian đi xuôi dòng nhanh h n ng dòng n
ậ ạ
ọ ế
ố ẽ ướ ỷ ầ t làm th nào đ gi ọ ở i và tìm ra đáp s . B i th , giáo viên c n h
c là 50m/phút. ẫ ọ ướ ố ớ ế ọ ọ
ậ ụ ứ ế H ng d n h c sinh nh n d ng bài toán: ề Đ i v i bài toán này, n u h c sinh đ c đ bài không k thì s không ế ẫ ế ng d n bi ẽ ấ ỹ ề ọ h c sinh đ c th t k đ bài toán. Khi đ c k đ bài toán, các em s th y ượ đ ữ i bài toán này là nh ng ki n th c nào?
ứ ầ ườ ậ ố
ể ả ậ ỹ ề ả c ki n th c c n v n d ng vào gi ờ ng = v n t c x th i gian ậ ố ủ ậ ậ ố
ượ
c dòng = v n t c c a v t – v n t c dòng ờ ậ ố ủ ậ ộ ỉ ệ ườ ế (Quãng đ ậ ố V n t c xuôi dòng = v n t c c a v t + v n t c dòng ậ ố ậ ố V n t c ng ậ ố V n t c và th i gian đi trên cùng m t quãng đ ớ ị ngh ch v i ng t l
nhau)
ể ạ ậ ớ ượ Qua đó, các em m i có th nh n d ng bài toán đ c
ầ ườ 9 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
ế ế ổ ố ố t t ng s và hi u s đ
ờ (Bài toán này liên quan đ n tìm hai s khi bi ờ ượ
ố ệ ố ể ế c dòng. Bài toán còn liên quan đ n ậ ố t hi u s và t s đ tìm v n t c xuôi dòng và v n t c
ệ ớ ượ ượ ế tìm th i gian xuôi dòng và th i gian ng ố tìm hai s khi bi ừ ng ế c dòng . T đó m i tìm đ ỉ ố ể c quãng đ ng t
ậ ố ế ừ ế b n A đ n b n B). ậ ạ ề ườ Thông qua vi c phân tích đ bài toán và nh n d ng bài toán, các em
ể ả ượ ớ ư m i có th gi i đ ệ c bài toán nh sau:
ờ ề
ờ
ờ i:ả ờ ượ 2 gi 20 phút c dòng là: ờ ờ = 7 gi 20 phút
ờ Gi 20 phút chi u = 15 gi 3 gi ủ Th i gian tàu th y xuôi dòng và ng ờ 20 phút – 6 gi 15 gi ủ Th i gian tàu th y đi xuôi dòng là:
10 3
ờ ờ (7 gi 20 phút – 40 phút) : 2 = 3 gi 20 phút = (gi )ờ
ờ
ờ
ỉ ố ữ ờ ờ ượ ượ c dòng là: Th i gian ng ờ 7 gi 20 phút = 4 gi 20 phút 3 gi ờ T s gi a th i gian xuôi dòng và th i gian ng c dòng là:
4:
5 6
(cid:0)
10 3 Vì v n t c và th i gian đi trên cùng qu ng đ
ậ ố ờ ườ ỉ ệ ớ ị ng t l ngh ch v i nhau
cượ =
nên Vng Vxuôi ả 5 6
ơ ồ
c ượ
Ta có s đ sau: Vng 2 Vnước
ượ
ả
ố
ằ ố
ụ ừ ả ấ ạ ậ ố
ệ ữ ầ
ầ ệ ữ ư ừ ể ả ố
ể ố
ề ạ ư ẫ ọ Vxuôi ậ ố V n t c ng c dòng là: 5 x 2 x 50 = 500 (m/phút) 500 m/phút = 30 km/giờ ế Kho ng cách hai b n A và B là: 4 x 30 = 120 (km) Đáp s : 120 km ả ượ i c trình bày, chúng ta th y r ng: Mu n gi Qua các ví d v a đ ả ể ậ ạ ế ầ ượ t nh n d ng, mu n nh n d ng thì ph i tìm hi u c bài toán thì c n ph i bi đ ệ ề ầ ố m i quan h gi a ph n đã cho và ph n c n tìm cũng nh các đi u ki n có i và bài toán trong bài toán. Sau đó tìm hi u m i quan h gi a bài toán v a gi ề ọ ả i có gì gi ng và khác nhau. Khi h c sinh tìm hi u xong đ toán, giáo đã gi ả ế ướ i. t cách gi viên h ng d n cho h c sinh đ a bài toán v d ng toán đã bi
ầ ườ 10 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
ượ b t c bài toán nào h c sinh cũng đ nh h c quy tình gi ả i
ng đ ạ ề ả Nh v y, ế và bi ư ậ ở ấ ứ t cách gi ọ ờ ế ượ ạ t đ ị ế c d ng toán hay bi ướ t “quy l i nh bi v quen”
ệ ủ ọ ộ ố ụ ắ ầ ả : Kh c ph c m t s khó khăn, sai l m c a h c sinh khi gi i toán: Bi n pháp 4
ắ ủ ộ ố
T vi c n m đ ả ừ ệ ọ ậ trình h c t p và gi
ố ỉ ố ố ớ
ầ ượ ộ ố ả i toán, giáo viên có m t s gi ế ổ ố ấ ố ư ụ ể d ng ch a c th , rõ ràng
ả ụ ố i bài toán ph . Sau đó d a vào T ng s (Hi u s ) đã tìm đ
ỗ ố ừ ự ể ượ ầ ọ c m t s khó khăn và sai l m c a h c sinh trong quá ư ạ i pháp s ph m sau: ệ ố t T ng s (Hi u s ) và T s mà ệ ố ổ . Khi y, ta c n đi tìm T ng s (Hi u s ) ổ ượ ệ ố c ớ c m i s . T đó, chúng ta m i
ủ ượ ố ầ ấ ầ ủ
ẹ ấ ầ ổ ổ
ẹ ấ ổ ổ ữ ẹ ầ ấ
ẹ ấ ữ ấ ỏ ổ
ầ ầ ẹ ấ ổ ổ ế ổ Đ i v i bài toán tìm hai s khi bi ở ạ cho thông qua gi ỉ ố và T s đã cho c a bài toán lúc y đ tìm đ c s c n tìm ban đ u c a bài toán. tìm ra đ Ví d : ụ ố ổ ủ Bài toán: Cách đây 8 năm tu i m g p 7 l n tu i con và t ng s tu i c a hai ổ ỏ m con lúc đó là 32. H i sau m y năm n a thì tu i m g p 2 l n tu i con? ẫ * H ng d n phân tích : ỏ t gì? ướ Bài toán h i gì?(H i sau m y năm n a thì tu i m g p 2 l n tu i con?) (Cách đây 8 năm tu i m g p 7 l n tu i con và Bài toán cho bi
ố ổ
ư ệ ạ ộ ỉ ệ (Bài toán thu c d ng toán Hi u, t nh ng hi u
ố ư s ch a cho
ỏ ủ ướ ế ả ầ
ẹ ổ t ng s tu i hai m con lúc đó là 32). ộ ạ Bài toán thu c d ng nào? ở ề đ bài) ể ả ờ ượ i đ ố ổ ố ổ ủ
ố c h t ta c n ph i tìm gì? Đ tr l ệ (Tìm hi u s tu i gi a hai m con. Sau đó tìm s tu i c a con khi m ờ ữ ớ ẹ ấ ừ ế c câu h i c a bài toán này tr ẹ ượ c th i gian t ẹ ầ nay đ n khi m g p 2 l n
ầ ấ g p 2 l n. Cu i cùng m i tìm đ ổ tu i con).
ả c gi
ươ ng pháp nào? ẳ ạ i theo ph ơ ồ ượ ả c gi i theo ph ươ ng
ượ ả ự i d a vào s đ đo n th ng nên đ ạ ẳ Bài toán này đ (Bài toán gi ơ ồ pháp dùng s đ đo n th ng).
i:ả
ơ ồ ể Bài gi ẹ Ta có s đ bi u th s tu i c a hai m con cách đây 8 năm:
ị ố ổ ủ ổ Tu i con: 32 tuổi ẹ ổ Tu i m :
ổ Tu i con cách đây 8 năm là:
ầ ườ 11 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
ẹ ơ ố ổ
ổ ệ
ệ ố ổ ữ ẹ ẫ ằ ổ ờ
ơ ồ ể ẹ ấ ầ ổ 32 : ( 1+7) = 4 (tu i)ổ M h n con s tu i là: 4 x ( 7 1 ) = 24 (tu i)ổ Tu i con hi n nay là: 4 + 8 = 12 (tu i)ổ Hi u s tu i gi a hai m con không thay đ i theo th i gian và v n b ng 24 tu i.ổ Ta có s đ bi u th s tu i c a hai m con khi m g p 2 l n tu i con là:
ị ố ổ ủ ổ
ổ ẹ Tu i con: ẹ Tu i m :
ổ ổ ầ
ẹ ấ ừ ế ầ ờ nay đ n khi m g p 2 l n tu i con là:
24 tu iổ ẹ ấ Tu i con khi tu i m g p 2 l n là: 24 x (21) = 24 (tu i)ổ ổ Th i gian t 24 – 12 = 12 (năm) ố Đáp s : 12 năm ế ả Đ i v i bài toán gi
ị ề ơ ị ơ ợ
ữ ầ ậ ọ ị ị ố ớ i liên quan đ n rút v đ n v ệ ự ng c n tìm. H c sinh khó xác đ nh t ỷ ệ l
ọ ỹ ể ả i cho phù h p ng pháp gi
ạ ậ ụ ị ộ ạ ượ ươ ể ự ọ ề ơ ị: h c sinh khó khăn ị ị ể trong vi c rút v đ n v sao cho h p lý, d a vào giá tr đ n v đ tính, giá tr ạ ạ ượ (thu n, ngh ch) gi a các đ i đ i l ượ ng. l ậ ầ C n đ c k đ nh n d ng và v n d ng ph ề ơ Tìm cách rút v đ n v m t đ i l ợ ị ủ ng đ d a vào đó mà tính giá tr c a
ầ ng c n tìm
ỗ ố
ộ
ả ổ ự ị
ể
ả ổ ự ị ượ ỏ c xây xong đúng d đ nh?)
ự ị ế ố t gì?(Hai căn nhà gi ng nhau d đ nh xây xong trong 80 ngày
ỗ
ạ ượ đ i l ự ị * Bài toán : Hai căn nhà gi ng nhau d đ nh xây xong trong 80 ngày. M i căn giao cho m t nhóm 30 công nhân. Sau 70 ngày, nhóm I làm xong nhà; nhóm II 5 ỏ ớ m i xây xong căn nhà. H i ph i b sung bao nhiêu công nhân vào nhóm II 6 ượ ể c xây xong đúng d đ nh? đ căn nhà đ ẫ ướ * H ng d n phân tích: ỏ Bài toán h i gì?(H i ph i b sung bao nhiêu công nhân vào nhóm II đ căn nhà đ Bài toán cho bi ộ M i nhóm 30 công nhân xây m t căn nhà. Nhóm I làm xong trong 70 ngày
ầ ườ 12 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
5 6 ệ ủ
ớ Nhóm II trong 70 ngày m i xong căn nhà.
ư ế ấ Theo bài ra, năng su t làm vi c c a hai nhóm nh th nào?
ơ (Nhóm I cao h n nhóm II)
ỗ ỗ ộ ượ ệ M i ngày, m i công nhân thu c nhóm I làm đ c bao nhiêu công vi c?
1 2100
(1: (70 x 30) = (Công vi c))ệ
ỗ ượ ệ Trong 10 ngày, m i công nhân nhóm I làm đ c bao nhiêu công vi c?
x 10
1 2100
(cid:0) ( (công vi c))ệ
ộ ượ ệ
)70:
(
1 210 ả M t ngày c nhóm II làm đ 5 6
(cid:0) ệ (công vi c) ệ (công vi c) = c bao nhiêu công vi c? 5 420
ố ệ ự ủ ệ
1(
6 ạ i ph i th c hi n trong 10 ngày c a nhóm II là bao nhiêu? 1 6
5 x 70 ả 5 30
(cid:0) (cid:0) (cid:0) ( (công vi c))ệ S công vi c còn l 5 6
ượ ệ Trong 10 ngày, nhóm II làm đ c bao nhiêu công vi c?
x 10
5 420
(cid:0) ( (công vi c))ệ
5 42 S công vi c c a nhóm II làm còn thi u là bao nhiêu?
ế ố
5 42
(cid:0) (cid:0) ( (công vi c))ệ ệ ủ 5 30
1 21 ổ
ố ườ ộ S ng i thu c nhóm I b sung cho nhóm II là bao nhiêu?
10
:
1 210
(cid:0) ( ng i)ườ
1 21 ộ ạ ả c gi
ươ ề ơ (Bài toán t l ươ ị ng pháp rút v đ n v ) ậ ỉ ệ thu n) ng pháp nào?(Ph
ổ ả
ườ ướ ả ỗ ộ
ự ị ượ ệ ộ
i.ạ
ữ ấ ộ
ữ
ệ ủ ộ ộ ề ấ ủ ỗ ỗ c:
ượ ượ ố ệ ầ ỗ ỗ Bài toán thu c d ng nào? ượ i theo ph Bài toán đ i:ả * Hình thành cách gi ể ế ượ ầ ố Mu n gi c c n b sung bao nhiêu công nhân vào nhóm II đ hoàn t đ i bi c tiên ph i tính m i ng thành 2 căn nhà đúng d đ nh thì tr i thu c nhóm I ệ ố làm trong m t ngày đ c bao nhiêu công vi c, s công vi c mà nhóm II làm còn l i:ả Gi ơ Theo đ ra, năng su t làm vi c c a nh ng công nhân thu c nhóm I cao h n năng su t c a nh ng công nhân thu c nhóm II Trong m i ngày, m i công nhân thu c nhóm I làm đ M i ngày, m i công nhân thu c nhóm I làm đ c s ph n công vi c là:
1: (70 x 30) = (Công vi c)ệ ộ 1 2100
ầ ườ 13 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
ỗ ượ Trong 10 ngày, m i công nhân nhóm I làm đ c :
x 10
1 2100
(cid:0) (công vi c)ệ
ộ ượ c:
(
)70:
1 210 ả M t ngày c nhóm II làm đ 5 6
(cid:0) ệ (công vi c) = (công vi c)ệ
ố ệ ự ủ ệ S công vi c còn l
1
5 6 420 ạ i ph i th c hi n trong 10 ngày c a nhóm II là: 1 6
5 6
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (công vi c)ệ
5 x 70 ả 5 30 trong 10 ngày, nhóm II làm đ
ượ ự ế c: Th c t
x 10
5 420
5 42
(cid:0) (công vi c)ệ
ố ệ ả ổ ầ ườ i là:
1 21
5 30 ộ
(cid:0) (cid:0) (công vi c)ệ S công vi c dôi ra c n ph i b sung ng 5 42
ố ườ ổ S ng i thu c nhóm I b sung cho nhóm II là :
10
:
1 21
1 210
(cid:0) (ng i)ườ
ố
ọ ọ ầ ỹ ế H c sinh c n đ c k t:
ớ ể ườ i i ph i tìm nhi u s ch a bi ng v i bài toán.
ả ộ ố ị ố
ể ị ủ Đáp s : 10 ng ả ề ố ư ố ớ Đ i v i bài toán gi ướ ề đ bài đ có m t s đ nh h ệ ữ ầ C n tìm m i liên h gi a các đ i l ạ ượ ng liên quan theo m t đ i l
ị ạ ượ ế ng còn l ễ ủ ng c a bài toán. Tìm cách bi u di n ạ ồ t, r i tìm giá tr c a đ i ng đã bi ị ạ ạ i thông qua giá tr đ i
c. các đ i l ượ l ượ l
ả ươ ợ i phù h p.
ườ
ng pháp gi ộ ố ị ắ ộ ố ỗ ắ ặ ặ ặ
ị ơ ố ố ị ề ắ ộ ằ i ta mua m t s v t B c Kinh và m t s gà Tây n ng b ng ỗ t r ng m i con v t B c Kinh n ng 3 kg, m i con gà Tây n ng 5 kg, ố
ỏ ố ị ắ ố
ố ị ườ ắ
ố ặ ặ ố
ế ả ố ố ạ ượ ộ ạ ượ ế ụ ng đó, sau đó ti p t c tìm giá tr đ i l ượ ng tìm đ ầ C n tìm ra m t ph * Bài toán:Ng ế ằ nhau. Bi ắ ố ị s v t B c Kinh nhi u h n s gà Tây 12 con. Hãy tính s v t B c Kinh và s gà Tây. ẫ ướ * H ng d n phân tích: ầ ủ Yêu c u c a bài toán là gì?(Bài toán h i s v t B c Kinh và s gà Tây) ế t gì? Bài toán cho bi ằ ặ ế i ta mua s v t B c Kinh và s gà Tây n ng b ng t ng (Bài toán cho bi ỗ ố ị ắ ị ắ nhau, m i con v t B c Kinh n ng 3 kg, m i con gà Tây n ng 5 kg. S v t B c ơ ố ề Kinh nhi u h n s gà Tây 12 con) ượ ố ị ắ Mu n tính đ c s v t B c Kinh, s gà Tây ta ph i làm th nào?
ầ ườ 14 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
ộ ố ả ể ư ề
ị ể
ằ ỗ ị ắ ố ị ắ
ố ượ ỗ ặ ng v t và gà?
ầ ố
ơ ố ầ ố ị ề ố ị
ố ị ừ ố
ầ ố ị ể ế ố ị ằ ố ị ậ c s gà và s v t không?
ng pháp nào?
ươ ế ng pháp th ) i:ả
ầ ượ ố ị ố ố t tính s gà thông qua s l n s ố ầ ố
ắ ố ầ ố
ơ ị ệ ữ ị (Ta ph i tìm xem m i quan h gi a v t và gà; xem xét đ đ a v cùng m t giá ế ể tr nào đó đ có th thay th cho nhau) ặ ặ M i v t B c Kinh n ng 3 kg, m i con gà tây n ng 5 kg S v t B c Kinh và gà Tây cân n ng b ng nhau. ị Hãy so sánh s l (3 l n s v t = 5 l n s gà) ố S v t nhi u h n s gà là 12 con hay s v t = s gà + 12 T đó nâng l n s v t đ th s v t b ng s gà) ể ượ ố V y có th tính đ ả ượ i theo ph c gi Bài toán đ ươ ả ượ (Gi i đ c theo ph * Hình thành cách gi Tính s v t B c kinh và s gà Tây ta l n l ị ằ ị ể v t đ thay s l n v t b ng s gà. ượ ố c s gà ta tính đ Sau khi tính đ ề c s v t vì v t nhi u h n gà 12 con.
ượ ố ị i:ả Gi
ầ ố
ầ ố
ừ
ầ ố
ầ ố
ậ ố ố ị ắ
ề Theo đ ta có: ầ ố ị 3 l n s v t = 5 l n s gà (1) ố ị ố Mà s v t = s gà + 12 ầ ố ị Nên 3 l n s v t = 3 l n s gà + 36 (2) T (1) và (2) ta có: ầ ố 5 l n s gà = 3 l n s gà + 36 2 l n s gà = 36 V y s gà Tây là 36 : 2 = 18 (con) S v t B c Kinh là: 18 + 12 = 30 (con) ố Đáp s : 18 con gà Tây ị ắ 30 con v t B c Kinh
ố ố ữ
ưở ố ớ ầ
ọ ớ ờ
ượ ớ thi
ế ạ ả ỏ ả ấ ả ứ ạ : Khi yấ ng đ i ph c t p ậ ng phong phú và suy lu n t t m th i cho bài toán. i xong thì ờ t t m đó đi vì nó ch có ý nghĩa nh t th i, khi
ế ạ i bài toán thì ta m i c n đ n nó.
ệ ươ Đ i v i bài toán có nh ng m i quan h t ượ ệ ng t giáo viên c n rèn luy n cho h c sinh óc t ế ạ ả ể ư ọ ạ thi linh ho t. Qua đó, h c sinh m i có th đ a ra gi ầ ả ệ Vi c gi t t m v i bài toán mà tìm đ c cái c n tìm. Khi gi ọ ỉ thi h c sinh ph i b quên gi ế ớ ầ ả gi Ví d :ụ * Bài toán:
ầ ườ 15 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
ừ ạ i cho tròn ươ
ẵ ộ
ố ố ừ “V a gà v a chó Bó l Ba m i sáu con M t trăm chân ch n” Tính s gà và s chó?
ướ
ế ả t c chó và gà có 36 con và 100 chân)
ặ ượ
ượ c không vì sao? ấ ố c vì n u 36 con đ u là gà thì s chân khi y là 72 chân; 36 con
ớ ề ố ợ
c s gà và chó ta làm cách nào?
ể ố ượ ố s t t c đ u là gà ho c đ u là chó đ sau khi tính có s chân
ả ử ấ ả ề ớ ề
ề ặ ượ ố ượ c s l ươ ế ạ ả ả ả ạ ỗ ng m i lo i) thi ng pháp gi i theo cách này là gi i theo ph t t m.
i:ả
ả ử ấ ả ề ặ ề ể c s gà và chó ta gi Đ tính đ s t
ố
ờ ắ ế ề ầ ả ả ẫ * H ng d n phân tích: ầ ủ ị Hãy xác đ nh yêu c u c a bài toán? ố ố (Tính s gà và s chó) ế Bài toán cho bi t gì? (Cho bi ề ậ V y 36 con đó đ u là gà ho c chó có đ ề ế (Không đ ề đ u là chó thì s chân là 144, không phù h p v i đ bài toán) ố Mu n tính đ ả (Ta ph i gi ệ chênh l ch so v i đ bài và tính đ ế N u gi * Hình thành cách gi ượ ố ộ đó ta tìm ra m t tình hu ng vô lý có tính ch t t m th i g n vào đ tìm đ ủ đi u c n tìm c a bài toán. Khi gi t đó coi nh đ thi
t c đ u là gà ho c đ u là chó. Sau ượ ấ ạ ể c ư ượ ỏ i xong thì các gi c b . i:ả Bài gi ỉ ố ề Khi đó s chân ch có là: 2 x 36 = 72 (chân).
ị ớ ề s 36 con đ u là gà. ế
ỗ ư ậ ượ ủ c tính đ 4 chân mà
ố ỉ ị ế ượ ố
ậ ố
ố
ố
ả ử Gi ố S chân b thi u đi so v i đ bài toán là: 100 72 = 28 (chân) S chân b thi u đi nh v y là do m i con chó không đ ch tính đ c s chân là: 4 2 = 2 (chân) V y s chó là: 28: 2 = 14 (con) S gà là: 36 14 = 22 (con) Đáp s : Gà: 22 con Chó : 14 con
ầ ườ 16 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
Ả Ạ ƯỢ Ế IV. K T QU Đ T Đ C:
ọ ứ
ừ ướ ả ả ệ ẫ ớ ọ
ộ ố ệ ể ườ ươ ủ ủ ọ
ứ ề ậ ự ạ ổ
ả ụ ể ư ế ơ ụ ừ Trong hai năm h c qua, b n thân tôi v a nghiên c u v a đã áp d ng ủ ạ ng d n cho h c sinh l p 5 c a m t s bi n pháp trên vào vi c gi ng d y, h ậ ấ ậ tr ng ti u h c D ng Th y. Tôi nh n th y nh n th c v môn toán c a các ơ ạ ệ em có s thay đ i rõ r t. Các em nhanh nh y h n trong nh n d ng, phân tích i nhanh h n. K t qu c th nh sau: bài toán và tìm ra cách gi
ọ ả Năm h c 20102011:
ệ
ả ế i khuy n khích)
ấ ả i 3, 1em gi ệ
ả i: 03 em( 2 em đ t gi ứ ộ ế ọ ự ố ọ S h c sinh tham gia d thi c p huy n: 03 em ạ ạ Đ t gi ồ Đ ng đ i x p th 8 toàn huy n. Năm h c 20112012:
ả ế i khuy n khích)
ấ ệ ả i nhì, 1em gi ệ ự ố ọ S h c sinh tham gia d thi c p huy n: 03 em ạ ạ ả Đ t gi i: 03 em( 2 em đ t gi ứ ộ ế ồ Đ ng đ i x p th 11 toàn huy n.
Ọ
Ầ
Ậ
Ệ
Ế
PH N III. BÀI H C KINH NGHI M K T LU N
Ọ Ệ
ể ọ ờ ướ ờ 1.BÀI H C KINH NGHI M ả ố i t 1. Đ h c sinh gi t các bài toán khó có l i văn tr c tiên ng ư i giáo
ệ ầ ầ ọ ọ ế ể ậ ỹ ề viên c n giúp h c sinh đ c th t k đ bài toán đây là vi c làm c n thi t đ tìm ra
ượ ả ể ế ả ế ố ấ đ c cách làm, cách gi i quy t bài toán đ tìm ra cách gi i quy t t t nh t.
ọ 2. Hình thành thói quen cho h c sinh làm bài toán theo quy trình. Phân
ệ ữ ữ ả ữ ệ ầ ọ ệ ệ ầ ế ồ ưỡ t cho h c sinh b i d ọ ng h c sinh
ỏ
ố tích các m i quan h gi a d ki n đã cho và d ki n c n tìm. Trong quy trình gi i toán thì vi c c n thi ố t bài toán là khai thác bài toán: gi ầ i làm t ở ả ể ả B i sau khi gi i xong bài toán, c n suy nghĩ xem còn có th gi
ể
ừ ể ặ Qua bài toán này có th đ t ra các bài toán khác nh th nào? Gi
ậ ư ế ộ ừ ổ
ể ư ụ ể ấ ừ ộ i bài ằ toán này b ng cách khác không? t bài toán này có th rút ra nh n xét, kinh ả ệ i nghi m gì? ộ chúng ra sao? T đó có th đ a ra m t bài toán t ng quát và m t cách làm ổ t ng quát t
m t bài toán c th y. ở ọ ầ
ụ ượ ộ ố ườ ả ặ ắ ầ 3.Giáo viên c n nh c nh h c sinh trong quá trình phân tích đ toán và ể ả i ề ng g p đ gi c m t s sai l m th
ắ ể i bài toán đ kh c ph c đ ộ ế quá trình gi quy t toán m t cách chính xác.
ầ ườ 17 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
ầ ư ể ộ
ả ạ ạ ộ ử ụ 4.C n đ a nhi u bài toán có n i dung khác nhau đ các em s d ng ể i khác nhau m t cách linh ho t, sáng t o đ ề ng pháp gi
ộ ả ề m t hay nhi u ph ố ơ i bài toán t gi
ạ ọ ỏ ằ ớ ậ i trên l p b ng l p
ồ ưỡ ỏ ữ ọ ng h c sinh gi ạ ậ ươ t h n. ố ợ ồ ưỡ ầ 5.C n ph i h p gi a d y b i d ớ ạ lu n v i d y b i d ng h c sinh gi i toán trên m ng.
Ậ Ế 2. K T LU N:
ọ ể ờ ạ
ườ ượ ỹ i cũng c n đ
ệ ề ầ ọ ừ ậ ọ ề ả ệ
ặ
ầ ng g p, sau đó giúp h c sinh bi ặ ươ t ph ả ng pháp vào gi ườ i các bài toán mà đ c bi
ẽ ủ ng pháp gi ươ ự
ả ễ ụ ố
ứ ả ướ ộ ể ợ i phù h p. Tr
ọ ể ầ
ươ ả ớ ng pháp gi
ể ậ ậ ỹ ề ừ ươ ượ ả ệ ng pháp gi c ph
ề c ph ộ i m t bài toán c th t i bài t p. Các em c n gi
ươ ộ ả ng pháp gi
ả ậ ạ ấ ộ ạ ế ứ ơ ế ậ
ế
ơ ở ể ồ ưỡ ố ơ ẽ ễ ơ t h n. Đó chính là c s đ b i d
ệ ọ ậ ủ ộ ậ ạ ọ
ậ Trong th i đ i ngày nay, khoa h c và k thu t đang trên đà phát tri n đòi ầ ể ủ ộ ư ỏ c phát tri n. Do đó vi c nâng duy c a con ng h i trình đ t ế ủ ọ ự ư t. b c h c n n t ng là đi u c n thi cao năng l c t duy c a h c sinh ngay t ớ ọ ạ i thi u cho h c sinh các Trong quá trình d y h c toán, giáo viên c n gi ụ ọ ậ ế i toán th ph t cách v n d ng ờ ệ ả ố i văn t là các bài toán có l t ộ khó. S muôn hình muôn v c a các bài toán khó thì nó không có m t cách ả ầ gi i chung d dàng áp d ng công th c có th tìm ngay ra đáp s mà c n ph i ọ c m t bài toán khó, h c suy nghĩ suy lu n đ tìm ra cách gi ậ ể sinh nên đ c th t k đ bài đ tìm hi u bài toán. Sau đó, các em c n nh n ợ ạ i phù h p, d ng bài toán đó. T đó, các em m i tìm ra đ ụ ể ố ơ ậ ượ ụ t h n. i vào vi c gi v n d ng đ ậ ả ầ ọ H c sinh có thói quen l p l i i v n đ sau khi gi ề ế ữ ả ể ậ i đ rút ra nh ng k t nhi u bài t p thu c cùng m t d ng và ph ế ươ ắ ụ ậ ầ lu n c n thi ng t v n d ng các ph t và kh c sâu ki n th c h n. Các em bi ả ố ệ t thì vi c gi i quy t các bài toán khó s d h n, giúp cho các em có pháp t ả ả ng cho kh năng gi i các bài toán khó t ạ ỏ ọ h c sinh gi i toán ham thích và say mê công vi c h c t p c a mình. Bên c nh ệ đó, rèn luy n cho h c sinh có tính suy nghĩ đ c l p, sáng t o, logic và khoa ọ h c ...
ọ ỏ ả ộ ố ả i pháp giúp h c sinh gi
i gi ụ
ả Trên đây là m t s gi ọ ấ ị ữ ọ
ồ
ờ
ả ọ
ữ ồ ưỡ c đúc rút qua quá trình gi ng d y, b i d ồ ạ ng h c sinh gi ệ ư ệ ắ ờ i văn i bài toán có l ộ ạ ượ mà trong năm h c 20102011, 2011– 2012 tôi đã áp d ng và đã đ t đ c m t ằ ể ự ố ế ệ s k t qu nh t đ nh. Hi v ng r ng qua nh ng kinh nghi m th c ti n này ọ ẫ ề ướ ơ ệ ả ng d n h c ngoài b n thân tôi, các đ ng nghi p có cách nhìn khác h n v h ủ ả ệ ỏ i văn. Đây là nh ng kinh nghi m c a b n sinh gi i làm các bài toán khó có l ỏ ạ ượ i. Tuy thân tôi đ ư ượ c sâu s c, hoàn thi n, nh ng mong các b n đ ng nghi p góp ý thêm, ch a đ
ầ ườ 18 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ
ộ ố ệ
ạ ọ
ỏ ả ố
ờ
ở ớ
i gi
i t
t các bài toán khó có l
i văn
l p 5
M t s bi n pháp d y h c sinh gi
ưỡ ả ơ ng h c sinh gi ỏ i
i u h n đê giúp cho vi c bòi d ả ố ư i pháp t tìm thêm các gi ả ự toán nói chung và lĩnh v c gi ọ ấ i văn đ t k t qu cao nh t. i toán có l
ệ ạ ế ủ ờ ươ D ng Th y, ngày 25 tháng 4 năm
2012
ƯỜ
Ế
ĐÁNH GIÁ H ĐKH TR
NGƯỜ
I VI T
NG
ị ỹ ệ ầ Tr n Th M L
Ụ
Ụ
M C L C
PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU I. Lý do chọn đề tài: II.Mục đích nghiên cứu:
PHẦN II: NỘI DUNG
PHẦN III. BÀI HỌC KINH NGHIỆM- KẾT LUẬN
2 .......................................................................... 2 ............................................................................... 3 ......................................................................... 3 ................................................................................. I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ CƠ SỞ THỰC TIỄN: 3 ....................................... 1. Cơ sở khoa học: 3 ............................................................................ 4 ............................................................................. 2. Cơ sở thực tiễn. 5 ................................................................................. 3. Cơ sở tâm lý: II.THỰC TRẠNG VỀ VIỆC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI GIẢI CÁC BÀI TOÁN KHÓ CÓ LỜI VĂN Ở LỚP 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC 6 .................................................................................... DƯƠNG THỦY. 7 III. MỘT SỐ BIỆN PHÁP: ...................................................................... 17 .................................................................. IV. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC: 17 .................................... 17 1.BÀI HỌC KINH NGHIỆM .................................................................. 18 ...................................................................................... 2. KẾT LUẬN:
ầ ườ 19 ể ọ ươ ng Ti u h c D ng
ị ỹ ệ Giáo viên: Tr n Th M L Tr Th yủ