
I.Tên bi n pháp: ệ
“GI I PHÁP PHÁT HUY TÍNH TÍCH C C CHO H C SINH L P 4 TRONG Ả Ự Ọ Ớ
HO T ĐNG TR I NGHI M”Ạ Ộ Ả Ệ
II. N i dung bi n pháp:ộ ệ
2.1. Lý do ch n bi n pháp:ọ ệ
Trong xu h ng đi m i và toàn c u hóa hi n nay, con ng i d dàng ti pướ ổ ớ ầ ệ ườ ễ ế
c n tri th c thông qua nhi u ph ng ti n, b i giáo d c đã thay đi t cách ti pậ ứ ề ươ ệ ở ụ ổ ừ ế
c n n i dung sang ti p c n năng l c ng i h c. M t trong nh ng gi i phápậ ộ ế ậ ự ườ ọ ộ ữ ả giáo
d c hi n đi nh m đnh h ng và phát tri n năng l c ng i h c đó là t ch c cácụ ệ ạ ằ ị ướ ể ự ườ ọ ổ ứ
ho t đng tr i nghi m (HĐTN) trong d y h c, th c hi n nguyên lí “H c đi đôiạ ộ ả ệ ạ ọ ự ệ ọ
v i hành”. ti u h c, theo Ch ng trình giáo d c ph thông 2018, HĐTN là ho tớ Ở ể ọ ươ ụ ổ ạ
đng giáo d c b t bu c và đc th c hi n xuyên su t t t c các môn h c.ộ ụ ắ ộ ượ ự ệ ố ở ấ ả ọ
Thông qua các HĐTN, h c sinh (HS) có n n t ng t duy đc l p, ch đngọ ề ả ư ộ ậ ủ ộ
tìm l i gi i cho các v n đ c a môn h c và các v n đ trong cu c s ngờ ả ấ ề ủ ọ ấ ề ộ ố th c ti nự ễ .
Đc bi t, vai trò l n nh t c a các HĐTN chính là ặ ệ ớ ấ ủ k t n i ki n th c v i th c ti n,ế ố ế ứ ớ ự ễ
ng i h c bi t mang nh ng v n đ đã h c v n d ng vào cu c s ng nh m giáoườ ọ ế ữ ấ ề ọ ậ ụ ộ ố ằ
d c cho h c sinh kĩ năng s ng. ụ ọ ố Đây là m t thách th c nh ng cũng là c h i l nộ ứ ư ơ ộ ớ
cho GV t o ra các ho t đng sáng t o đ đáp ng nhu c u phát tri n m i m t choạ ạ ộ ạ ể ứ ầ ể ọ ặ
HS.
Vi c t ch c các HĐTN nh th nào đệ ổ ứ ư ế mang l i hi u qu cao trong d y h c ti uể ạ ệ ả ạ ọ ở ể
h c luôn là v n đ mà giáo viên (GV) chú tr ng, b i đây là ho t đng giáo d c đòi h i HSọ ấ ề ọ ở ạ ộ ụ ỏ
ph i ch đng phân tích, t ng h p, tr u t ng hóa, khái quát hóa cao các ki n th c, kĩả ủ ộ ổ ợ ừ ượ ế ứ
năng đã h c đ gi i quy t các v n đ th c t do GV xây d ng hay đt tình hu ng c th .ọ ể ả ế ấ ề ự ế ự ặ ố ụ ể
Đ giúp h cể ọ sinh HĐTN có hi u qu thì vi c ệ ả ệ t o h ng thú cho ạ ứ HS tích c c trong quá trìnhự
ho t đngạ ộ là vi c làm h t s c quan tr ngệ ế ứ ọ . Qua th i gian th c hi n vi c xây d ng và tờ ự ệ ệ ự ổ
ch c HĐTN, b n thân tôi đã tích lũy đc m t s kinh nghi m c ng v i s tìm hi u c aứ ả ượ ộ ố ệ ộ ớ ự ể ủ
b n th n v vi c xây d ng HĐTNả ầ ề ệ ự . b n thân tôi quy t đnh l a ch n ả ế ị ự ọ “Gi iả pháp giúp
phát huy tính tích c c cho h c sinh l p 4 trong ho t đng tr i nghi m”ự ọ ớ ạ ộ ả ệ .
1

2.2. M c đích c a gi i pháp:ụ ủ ả
“Gi i ảpháp phát huy tính tích c c cho h c sinh l p 4 trong ho t đng tr iự ọ ớ ạ ộ ả
nghi mệ” nh m giúp cho GV h ng d n HS có kĩ năng thành th o trong trong t ng ho tằ ướ ẫ ạ ừ ạ
đng HĐTN theo h ng ti p c n HS nh m tr giúp HS t h c, t gi i quy t v n đ vàộ ướ ế ậ ằ ợ ự ọ ự ả ế ấ ề
phát tri n các năng l c cho các em thông qua vi c rèn luy n các kĩ năng t duy, phân tích,ể ự ệ ệ ư
t ng h p; kĩ năng giao ti p ng n g n, logic toán h c...ổ ợ ế ắ ọ ọ Qua các HĐTN h c sinh có n nọ ề
t ng t duy đc l p, ch đng tìm l i gi i cho các v n đ c a môn h c và cácả ư ộ ậ ủ ộ ờ ả ấ ề ủ ọ
v n đ trong cu c s ngấ ề ộ ố th c ti n.ự ễ
Gi i pháp tôi ti n hành nghiên c u, áp d ng trong ph m vi t i tr ng Ti u h cả ế ứ ụ ạ ạ ườ ể ọ
n i tôi công tác. Gi i pháp có th áp d ng cho t t c giáo viên đang d y l p 4 cácơ ả ể ụ ấ ả ạ ớ ở
tr ng Ti u h c.ườ ể ọ
2.3. Cách ti n hànhế:
T nh ng n i dung trên tôi đã m nh d n đa ra các gi i phápừ ữ ộ ạ ạ ư ả phát huy tính tích
c c cho h c sinh l p 4 trong ho t đng tr i nghi mự ọ ớ ạ ộ ả ệ nh sau:ư
2.3.1. Làm t t vi c lên ch ng trình và thi t k các HĐTN:ố ệ ươ ế ế
Ngay t đu năm h c, nhà tr ng đã t ch c t p hu n đ toàn th GV ti pừ ầ ọ ườ ổ ứ ậ ấ ể ể ế
c n ch ng trình m i. Sau khi chuyên môn tri n khai cũng nh đnh h ng vậ ươ ớ ể ư ị ướ ề
cách th c hi n thì GV đã ti n hành th o lu n, th ng nh t ch ng trình HĐTN.ự ệ ế ả ậ ố ấ ươ
Qua quá trình th c hi n các ti t ho t đng tr i nghi m, b n thân tôi th yự ệ ế ạ ộ ả ệ ả ấ
vi c thi t k HĐTN có nh h ng l n đn s thành công hay không c a n i dungệ ế ế ả ưở ớ ế ự ủ ộ
HĐTN đó. Tôi xin đa ra ý ki n b n thân v quy trình thi t k và t ch c m t chư ế ả ề ế ế ổ ứ ộ ủ
đ HĐTN nh sau:ề ư
B c 1ướ : Xác đnh ch đ h c t p tr i nghi m, đt tên cho ch đ.ị ủ ề ọ ậ ả ệ ặ ủ ề
Giáo viên c n căn c vào n i dung ki n th c mà mình mu n xây d ngầ ứ ộ ế ứ ố ự
HĐTN cho h c sinh đ có nh ng đnh h ng ti p theo cho phù h p. Khi l a ch nọ ể ữ ị ướ ế ợ ự ọ
n i dung, giáo viên c n cân nh c v tình hình th c t , đi u ki n c a đa ph ngộ ầ ắ ề ự ế ề ệ ủ ị ươ
cũng nh nhu c u c a h c sinh đ n i dung đó có tính hi u qu cao. ư ầ ủ ọ ể ộ ệ ả
B c 2ướ : Xác đnh m c tiêu c a ch đ.ị ụ ủ ủ ề
2

Các m c tiêu c a ho t đng c n xác đnh rõ c th và phù h p; ph i ph nụ ủ ạ ộ ầ ị ụ ể ợ ả ả
ánh đc m c đ c th v yêu c u c n đt v ki n th c, kĩ năng, thái đ vàượ ứ ộ ụ ể ề ầ ầ ạ ề ế ứ ộ
năng l c c a HS.ự ủ
Khi xác đnh m c c n có s đo l ng m c đ c th nh : Ho t đng nàyị ụ ầ ự ườ ứ ộ ụ ể ư ạ ộ
giúp HS hình thành ki n th c m c đ nào? M c đ c a các kĩ năng mà HS hìnhế ứ ở ứ ộ ứ ộ ủ
thành đc sau khi tham gia HĐTN ra sao? Phát huy năng l c c a HS m c đượ ự ủ ở ứ ộ
nào?
B c 3ướ : Xác đnh các n i dung HĐTN.ị ộ
Căn c vào m c tiêu đã xác đnh b c 2, GV s xác đnh các n i dungứ ự ị ở ướ ẽ ị ộ
ho t đng c n có trong ch đ. C n có s xác đnh c th . T i b c này thì m iạ ộ ầ ủ ề ầ ự ị ụ ể ớ ướ ọ
n i dung có trong ch đ s đc làm rõ.ộ ủ ề ẽ ượ
D a vào đi u ki n v c s v t ch t, v hoàn c nh c th c a nhà tr ng,ự ề ệ ề ơ ở ậ ấ ề ả ụ ể ủ ườ
c a l p đ có nh ng n i dung đáp ng đy đ m c tiêu c a HĐTN. V i m i n iủ ớ ể ữ ộ ứ ẩ ủ ụ ủ ớ ỗ ộ
dung, c n xác đnh theo đó các ph ng pháp và hình th c t ng ng. V i m t n iầ ị ươ ứ ươ ứ ớ ộ ộ
dung có th s d ng nhi u ph ng pháp khác nhau đ t o hi u qu cao nh t.ể ử ụ ề ươ ể ạ ệ ả ấ
B c 4ướ : Thi t k các ho t đng tr i nghi m.ế ế ạ ộ ả ệ
Trong n i dung này, GV h th ng l i các n i dung c th sau đó có s cânộ ệ ố ạ ộ ụ ể ự
đi gi a n i dung mong mu n v i các đi u ki n cho phép v nhân l c, v t l c, tố ữ ộ ố ớ ề ệ ề ự ậ ự ư
li u, th i gian, không gian... Trong ph n k ho ch c th , GV c n có n i dungệ ờ ầ ế ạ ụ ể ầ ộ
đánh giá th ng xuyên, ph i d đoán đc các tr ng h p có th x y ra. ườ ả ự ượ ườ ợ ể ả
B c 5ướ : Ki m tra, đánh giá HS.ể
Sau quá trình ti n hành HĐTN theo k ho ch thì GV c n đánh giá l i quáế ế ạ ầ ạ
trình c a HS b ng các ph ng pháp khác nhau, ví d nh h i đáp, phi u thăm dò ýủ ằ ươ ụ ư ỏ ế
ki n, thuy t trình… Qua vi c đánh giá này s giúp GV có đc cái nhìn c thế ế ệ ẽ ượ ụ ể
nh t v hi u qu c a HĐTN, đ t đó có nh ng thay đi phù h p.ấ ề ệ ả ủ ể ừ ữ ổ ợ
2.3.2. Hình thành ni m yêu thích, ham h c h i và h ng thú cho HS đi v i HĐTN: ề ọ ỏ ứ ố ớ
3

Đ lôi cu n HS vào HĐTN thì tr c th c hi n tôi th ng thông báo cho các emể ố ướ ự ệ ườ
v n i dung s làm sau đó đ các em tham gia vào quá trình xây d ng ho t đng đó.ề ộ ẽ ể ụ ạ ộ
Ngoài ra tôi th ng cho các em c h i chu n b các hình nh, tài li u liên quan đườ ơ ộ ẩ ị ả ệ ể
các em có s tò mò, hi u kì v i n i dung giáo viên s đa ra trong HĐTN.ự ế ớ ộ ẽ ư
2.3.3. Xây d ng kĩ năng n n cho h c sinh:ự ề ọ
Khi tham gia HĐTN thì HS ph i huy đng ki n th c, kĩ năng, các ph m ch tả ộ ế ứ ẩ ấ
năng l c đ gi i quy t nhi m v th c ti n đc đa ra trong HĐTN. GV c n ph iự ể ả ế ệ ụ ự ễ ượ ư ầ ả
h ng d nướ ẫ các em hình thành kĩ năng nh quan sát. Đ tránh tình vi c HS quan sát m tư ể ệ ộ
cách lan man, quan sát không có ch đích thì tôi th ng h ng d n các em cách quan sátủ ườ ướ ẫ
n i dung c b n ph c v cho HĐTN đó. T ng t nh v y, tôi h ng d n cho các emộ ơ ả ụ ụ ươ ự ư ậ ướ ẫ
hình thành các kĩ năng khác nh : kĩ năng làm vi c nhóm, kĩ năng l ng nghe và ph n h iư ệ ắ ả ồ
tích c c, k năng ghi chép, thu th p x a lý thông tin, k năng ra quy t đnh. ự ỉ ậ ử ỉ ế ị
2.3.4. Phát huy vai trò c a h i đng t qu n (HĐTQ)ủ ộ ồ ự ả
Trong b t c ho t đng h c nào thì HĐTQ luôn có vai trò r t l n. Không ch ấ ứ ạ ộ ọ ấ ớ ỉ
trong các bu i sinh ho t mà c n phát huy vai trò c a các em khi tham gia HĐTN. ổ ạ ầ ủ
Đn t i th i đi m này, HĐTQ c a l p tôi đã có th qu n lý các ho t đng nh ế ạ ờ ể ủ ớ ể ả ạ ộ ư
sinh ho t 15 phút đu gi , sinh ho t gi a gi . Đc bi t vào các bu i sinh ho t theo ch ạ ầ ờ ạ ữ ờ ặ ệ ổ ạ ủ
đ thì vi c trang trí l p s do các em t phân công đm nhi m. ề ệ ớ ẽ ự ả ệ
2.3.5. T ch c phong phú các hình th c, ph ng pháp d y h c trong HĐTN:ổ ứ ứ ươ ạ ọ
V i m c tiêu đánh giá v ph m ch t và năng l c c a HS thì vi c l a ch n linhớ ụ ề ẩ ấ ự ủ ệ ự ọ
ho t các hình th c và ph ng pháp d y h c là vi c làm vô cùng quan tr ng. Có 4 nhómạ ứ ươ ạ ọ ệ ọ
t ch c ho t đng:ổ ứ ạ ộ
- Th nh t là nh ng hình th c nhóm mang tính c ng hi n (g m các ho t đng tìnhứ ấ ữ ứ ố ế ồ ạ ộ
nguy n, nhân đo, vì c ng đng,…).ệ ạ ộ ồ
- Th hai là ho t đng có tính khám phá nh nh ng chuy n đi th c đa, tham quan, dãứ ạ ộ ư ữ ế ự ị
ngo i,…ạ
- Th ba là ho t đng mang tính th nghi m, tr đc tr i nghi m và th nghi m mìnhứ ạ ộ ể ệ ẻ ượ ả ệ ể ệ
luôn qua các ho t đng giao l u, đóng k ch, sân kh u hóa,…ạ ộ ư ị ấ
4

- Th t là nh ng ho t đng có tính nghiên c u và phân hóa (nh ng d án, ho t đngứ ư ữ ạ ộ ứ ữ ự ạ ộ
nghiên c u khoa h c, các ho t đng CLB có tính đnh h ng có tính phân hóa,…) ứ ọ ạ ộ ị ướ
Trong quá trình t ch c ho t đng c n l a h n hình th c phù h p và có s thayổ ứ ạ ộ ầ ự ợ ứ ợ ự
đi nh m t o h ng thú cho h c sinh, kích thích s tò mò, a khám phá c a h c sinh.ổ ằ ạ ứ ọ ự ư ủ ọ
2.3.6. Ph i k t h p v i các t ch c xã h i đ t ch c các HĐTN:ố ế ợ ớ ổ ứ ộ ể ổ ứ
Giáo viên nên tích c c ph i h p v i các đoàn th (GV t ng ph trách đi, côngự ố ợ ớ ể ổ ụ ộ
đoàn, chi đoàn, H i cha m h c sinh, nh ng t m g ng t t g n gũi v i các em ...) trongộ ẹ ọ ữ ấ ươ ố ầ ớ
vi c t ch c các HĐTN c a HS đ đc h tr v m i m t. Đc bi t th ng xuyênệ ổ ứ ủ ể ượ ỗ ợ ề ọ ặ ặ ệ ườ
ph i h p v i cha m h c sinh đ trao đi v vi c giáo d c các em v v n đ v n d ngố ợ ớ ẹ ọ ể ổ ề ệ ụ ề ấ ề ậ ụ
nh ng ki n th c đã h c vào trong th c t cu c s ng.ữ ế ứ ọ ự ế ộ ố
III. K t qu đt đc:ế ả ạ ượ
Nh v y t ch c ho t đng d y h c có l ng ghép HĐTN đúng m c đích là m tư ậ ổ ứ ạ ộ ạ ọ ồ ụ ộ
y u t góp m t ph n quan tr ng trong vi c quy t đnh ch t l ng gi d y nói riêng vàế ố ộ ầ ọ ệ ế ị ấ ượ ờ ạ
ch t l ng giáo d c nói chung trong các nhà tr ng Ti u h c trong giai đo n hi n nay.ấ ượ ụ ườ ể ọ ạ ệ
T ổch c ho t đng d y - h c b ng vi c tham gia các HĐTN nó còn rèn cho HS các kĩứ ạ ộ ạ ọ ằ ệ
năng c b n nh nghe, nhìn, đc, vi t, tính toán, kĩ năng s ng, kơ ả ư ọ ế ố ĩ năng h c t p, bi tọ ậ ế
đoàn k t, t ng tr , h p tác l n nhau, có nh ng đc tính t t c n thi t cho b n thân vàế ươ ợ ợ ẫ ữ ứ ố ầ ế ả
xã h iộ.
Qua vi c th c hi n các gi i pháp trên, b n thân nh n th y các em có ti n b rõ r t.ệ ự ệ ả ả ậ ấ ế ộ ệ
H c sinh có s thay đi l n trong vi c hi u cũng nh tham gia tích c c h n trong HĐTN.ọ ự ổ ớ ệ ể ư ự ơ
Các em đc tham gia ph n l n vào quá trình th c hi n HĐTN. Hi n t i khi nh c đnượ ầ ớ ự ệ ệ ạ ắ ế
HĐTN thì các em đu r t hào h ng, t ch đng trong vi tìm hi u, s u t m tr c cácề ấ ứ ự ủ ộ ệ ể ư ầ ướ
thông tin c n thi t. HĐTQ r t ch đng trong vi c qu n lý n n p, đc bi t các b n đãầ ế ấ ủ ộ ệ ả ề ế ặ ệ ạ
ch đng h n trong các bu i sinh ho t l p. Tôi xin đa ra ph n k t qu so sánh c th sauủ ộ ơ ổ ạ ớ ư ầ ế ả ụ ể
đ có cái nhìn c th h n:ể ụ ể ơ
K T QU KH O SÁT S H NG THÚ C A H C SINH L P V I HĐTNẾ Ả Ả Ự Ứ Ủ Ọ Ớ Ớ
TU N 3Ầ
NĂM H C 2020 – 2021Ọ
5