M t s kinh nghi m giúp h c sinh l p 4 h c t t t láy, t ghép.
M C L C
Trang
I. PH N M ĐU 3
1. Lí do ch n đ tài 3
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài 3
3. Đi t ng nghiên c u ượ 3
4. Gi i h n, ph m vi nghiên c u 3
5. Ph ng pháp nghiên c uươ 3
II. PH N N I DUNG
1. C s lí lu nơ 4
2. Th c tr ng 4
2.1. Thu n l i – khó khăn ơ 4
2.2. Thành công – h n ch ế 5
2.3. M t m nh – m t y u ế 5
2.4. các nguyên nhân, các y u t tác đng, …ế 5
2.5. Phân tích, đánh giá các v n đ mà th c tr ng đ tài đã đt ra. 6
3. Gi i pháp, bi n pháp 7
3.1. M c tiêu c a gi i pháp, bi n phápK t qu th c hi n đ tài ế 7
3.2. N i dung và cách th c th c hi n gi i pháp, bi n pháp 7
Bi n pháp 1: Giáo viên c n có n m các ki n th c v lo i T ế 7
Bi n pháp 2: Kh c sâu ki n th c, trang b thêm ki n th c ế ế
trong các ti t d y lí thuy t.ế ế 8
Bi n pháp 3: Giúp h c phân bi t t láy, t ghép b ng m t s
cách, s m o trong ti t luy n Ti ng Vi t. ế ế 10
Bi n pháp 4 : Tăng c ng cho h c luy n t pườ 12
3.3. Đi u ki n th c hi n gi i pháp, bi n pháp 14
3.4. M i quan h gi a các gi i pháp bi n pháp 14
3.5. K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiênế
c u15
4. K t qu thu đc qua kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đế ượ
nghiên c u 1
5
III. PH N K T LU N, KI N NGH 15
1. K t lu nế 15
Giáo viên: Đinh Th H u, tr ng Ti u h c Tây Phong ườ 1
M t s kinh nghi m giúp h c sinh l p 4 h c t t t láy, t ghép.
2. Ki n nghế 16
Giáo viên: Đinh Th H u, tr ng Ti u h c Tây Phong ườ
2
M t s kinh nghi m giúp h c sinh l p 4 h c t t t láy, t ghép.
I. PH N M ĐU
1. Lí do ch n đ tài
Giáo d c b c Ti u h c là m t khoa h c khó nh t. Nó là n n móng đu tiên
giúp con ng i t n t i và phát tri n. Đc bi t là môn Ti ng Vi t có v trí quanườ ế
tr ng trong t t c các môn h c Ti u h c, nó hình thành kh năng giao ti p, là ế
c s đ phát tri n t duy cho tr , giúp h c sinh ti p thu các môn h c khác.ơ ư ế
Trong h th ng ngôn ng Ti ng Vi t ế t và câu có vai trò đc bi t quan
tr ng. Nó là đn v trung tâm c a ngôn ng . Ti u h c, các em đc h c ki n ơ ượ ế
th c này qua phân môn luy n t và câu. Vi c d y luy n t và câu nh m m
r ng, h th ng hóa làm phong phú v n t c a h c sinh, cung c p cho h c sinh
nh ng hi u bi t s gi n v t và câu, rèn cho h c sinh k năng dùng t đt câu ế ơ
và s d ng các ki u câu c a ng i khác nói ra trong hoàn c nh giao ti p nh t ườ ế
đnh.
Đi v i h c sinh l p 4 ki n th c v t và câu r t phong phú, mu n h c t t ế
phân môn này các em c n ph i n m đc ki n th c v c u t o t m t cách ượ ế
ch c ch n t đó giúp các em có kĩ năng s d ng ngôn ng phù h p trong giao
ti p. Là m t giáo viên gi ng d y l p 4 vi c trang b ki n th c và kĩ năng cho h cế ế
sinh là m t vi c làm vô cùng c n thi t. ế
Qua tr c ti p gi ng d y, d gi đng nghi p, tôi th y c giáo viên và h c ế
sinh còn r t lúng túng khi d y h c ph n t láy, t ghép. H c sinh n m ch a t t ư
các ki n th c liên quan đn t láy, t ghép, xác đnh lo i t còn sai đc bi t làế ế
các t ghép đng đc l p, t ghép trong ng c nh và văn c nh, t ghép t ng
h p, t ghép phân lo i, t ghép có âm ho c v n trong các ti ng gi ng nhau. ế
Chính vì v y tôi đã đi sâu nghiên c u đ tài “M t s kinh nghi m giúp h c
sinh l p 4 h c t t t láy, t ghép.” nh m góp ph n năng cao ch t l ng gi d y, ượ
giúp h c sinh h c t t m ng ki n th c này đng th i t o c s cho các em h c ế ơ
t t các phân môn khác.
Giáo viên: Đinh Th H u, tr ng Ti u h c Tây Phong ườ 3
M t s kinh nghi m giúp h c sinh l p 4 h c t t t láy, t ghép.
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài
Nghiên c u b n ch t và khái ni m các lo i t : t ghép và t láy. Áp d ng
m t s s bi n pháp gi ng d y nh m kh c sâu ki n th c v t láy, t ghép cho ế
h c sinh giúp h c sinh nh n di n, phân bi t t láy, t ghép.
3. Đi t ng nghiên c u ượ
Các bi n pháp giúp h c sinh l p 4 h c t t t láy, t ghép.
4. Gi i h n, ph m vi nghiên c u
H c sinh l p 4C tr ng Ti u h c Tây Phong năm h c 2014 - 2015 ườ
5. Ph ng pháp nghiên c uươ
- Ph ng pháp kh o sát th c tr ngươ
- Ph ng pháp đàm tho iươ
- Ph ng pháp nghiên c u tài li u.ươ
- Ph ng pháp th nghi mươ
- Ph ng pháp đi u tra, x lí s li u.ươ
- Ph ng pháp t ng k t kinh nghi mươ ế
II. PH N N I DUNG
1. C s lí lu nơ
Nh chúng ta đã bi t môn Ti ng Vi t tr ng Ti u h c có nhi m v hìnhư ế ế ườ
thành năng l c ho t đng cho h c sinh. Năng l c ho t đng ngôn ng c a h c
sinh th hi n t t hay không là nh v n ki n th c v Ti ng Vi t d i dào và kh ế ế
năng chuy n t i ki n th c, n i dung h p lý, sáng t o c a giáo viên. Do đó, v n ế
đ d y Ti ng Vi t các tr ng Ti u h c nói chung và phân môn Luy n t và ế ườ
câu nói riêng là m t y u t quan tr ng giúp phát tri n năng l c trí tu và nh ng ế
ph m ch t đo đc t t đp cho h c sinh. Luy n t và câu giúp h c sinh Ti u
h c có hi u bi t v quy t c c u t o t , n m quy t c dùng t đt câu và t o văn ế
b n đ s d ng trong giao ti p. Thông qua vi c d y và h c môn Ti ng Vi t đ ế ế
góp ph n rèn luy n các em nh ng thao tác t duy v ngôn ng ; cung c p cho h c ư
sinh các ki n th c s gi n v Ti ng Vi t và nh ng hi u bi t ban đu v tế ơ ế ế
nhiên- xã h i, v con ng i, v văn hóa, văn h c Vi t Nam và n c ngoài. Qua ườ ướ
đó b i d ng tình yêu Ti ng Vi t và hình thành thói quen gi gìn s trong sáng, ưỡ ế
giàu đp c a Ti ng Vi t, góp ph n hình thành nhân cách con ng i Vi t Nam. ế ườ
Trong ch ng trình ti u h c, khái ni m v t đc bi t khái ni m v tươ
ghép và t láy đc d y ch y u phân môn luy n t và câu c a Ti ng Vi t ượ ế ế
Giáo viên: Đinh Th H u, tr ng Ti u h c Tây Phong ườ
4
M t s kinh nghi m giúp h c sinh l p 4 h c t t t láy, t ghép.
l p 4. Vi c cung c p tri th c, lý thuy t c u t o t có ý nghĩa h t s c quan trong, ế ế
b i vì có n m đc c u t o t cũng nh ki u nh n xét v c u t o thì h c sinh ượ ư
m i có kĩ năng nh n di n, phân lo i, s d ng t m t cách có hi u qu . Chính vì
v y vi c d y h c sinh n m đc khái ni m t ghép, t láy là m t nhi m v đn ượ ơ
gi n, song r t ph c t p. Trong th c t vi c d y n i dung c u t o t ti u h c, ế
đ hình thành khái ni m t ghép, t láy đa s h c sinh k c giáo viên còn hay
lúng túng
2. Th c tr ng
2.1. Thu n l i, khó khăn
Nhà tr ng và t chuyên môn th ng xuyên t ch c các chuyên đ trao điườ ườ
kinh nghi m, ph ng pháp gi ng d y. C s v t ch t c a tr ng t ng đi ươ ơ ư ươ
khang trang đm b o cho d y và h c t t. Th vi n có nhi u lo i sách, báo ph c ư
v cho giáo viên và h c sinh tham kh o. Giáo viên có trình đ chuyên môn v ng
vàng, nhi t tình, có tâm huy t v i ngh . H c sinh đa s ngoan ngoãn, có ý th c ế
h c t p, đc cha m quan tâm. ượ
Tuy nhiên th i l ng ch ng trình dành cho m ng ki n th c này còn ít. ượ ươ ế
M t s giáo viên đôi lúc còn lúng túng trong vi c gi i nghĩa t . H n n a trình đ ơ
nh n th c h c sinh không đng đu do tr ng có khá nhi u h c sinh dân t c. ườ
M t s cha m h c sinh ch a th c s quan tâm t i vi c h c c a con em mình. ư
2.2. Thành công – h n ch ế
Nhi u h c sinh yêu thích môn h c, có ý th c t h c, ham hi u bi t, t tin ế
trao đi v i b n v i th y cô giáo khi ch a hi u bài. H n n a, h c sinh có m t s ư ơ
hi u bi t nh t đnh v t Ti ng Vi t, nhi u em đã bi t gi i gi i nghĩa t , phân ế ế ế
bi t đc m t s t đn gi n nh t ch ho t đng, t ch s v t, t ch tính ượ ơ ư
ch t, …
Giáo viên có chuyên môn v ng vàng, n m đc các ki n th c c a môn h c, ượ ế
ch u khó h c h i, trao đi kinh nghi m d y h c, m nh d n t tin áp d ng m t
s ph ng pháp d y h c m i, t n t y v i ngh , v i h c sinh. ươ
Bên c nh đó v n còn m t s h c sinh ch a ch đng ti p thu ki n th c, ư ế ế
n m ch a t t các ki n th c v t láy, t ghép, ch a phân bi t đc các lo i t ư ế ư ượ
láy, các lo i t ghép, nhi u em v n t còn quá ít(h c sinh dân t c). Đc bi t là
r t nhi u em còn nh n l n khi phân bi t t láy và t ghép trong các tr ng d ườ
l n l n.
2.3. M t m nh – m t y u ế
Giáo viên: Đinh Th H u, tr ng Ti u h c Tây Phong ườ 5