
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O VĨNH PHÚCỞ Ụ Ạ
TR NG THPT ƯỜ NGUY N VI T XUÂNỄ Ế
BÁO CÁO K T QUẾ Ả
NGHIÊN C U, NG D NG Ứ Ứ Ụ
SÁNG KI N KINH NGHI MẾ Ệ
GIÁO D C DÂN S TRONG D Y H C Ụ Ố Ạ Ọ
ĐA LÍ 12Ị
Tác gi : ảTr ng Th Thanh Tâmươ ị
Mã SKKN: 22.58.04
1

Vĩnh Phúc, năm 2019
BÁO CÁO K T QU Ế Ả
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI NỨ Ứ Ụ Ế
1. Gi i thi uớ ệ
Trong s nghi p đi m i đt n c, n n giáo d c qu c dân c n ph i cóự ệ ổ ớ ấ ướ ề ụ ố ầ ả
nh ng đi m i phù h p v i s phát tri n c a n n kinh t - xã h i. Ngh quy tữ ổ ớ ợ ớ ự ể ủ ề ế ộ ị ế
trung ng Đng l n th IV đã ch rõ ươ ả ầ ứ ỉ “giáo d c và đào t o là đng l c thúcụ ạ ộ ự
đy và là đi u ki n c b n đm b o vi c th c hi n m c tiêu kinh t - xã h i,ẩ ề ệ ơ ả ả ả ệ ự ệ ụ ế ộ
xây d ng và b o v đt n c…”ự ả ệ ấ ướ .
Vi t Nam là m t qu c gia có di n tích 331.212 km2(2018), đng th 65ệ ộ ố ệ ứ ứ
trên th gi i. Thu nh p bình quân đu ng i x p th 124 trên th gi i dùế ớ ậ ầ ườ ế ứ ế ớ
t ng thu nh p đng th 49 trên t ng s g n 200 qu c gia và vùng lãnh th .ổ ậ ứ ứ ổ ố ầ ố ổ
Nguyên nhân chính khi n n c ta có th h ng th p nh v y là do dân sế ướ ứ ạ ấ ư ậ ố
n c ta quá đông: 96.9 tri u ng i (2018), x p th 15 trên th gi i. Dân sướ ệ ườ ế ứ ế ớ ố
luôn là m t v n đ quan tr ng mang tính toàn c u, nh h ng l n đn phátộ ấ ề ọ ầ ả ưở ớ ế
tri n kinh t , xã h i và môi tr ng, nhi u qu c gia đã thi hành các bi n phápể ế ộ ườ ề ố ệ
tích c c đ có s dân phù h p và đt đc nhi u k t qu kh quan. V y cònự ể ố ợ ạ ượ ề ế ả ả ậ
Vi t Nam, v n đ này đã đc th c hi n nh th nào và hi u qu đn đâu,ở ệ ấ ề ượ ự ệ ư ế ệ ả ế
đc bi t trong lĩnh v c giáo d c ?ặ ệ ự ụ
c p trung h c ph thông, do ch ng trình, n i dung sách giáo khoaỞ ấ ọ ổ ươ ộ
ch y u là v kinh t - xã h i, vì v y các ki n th c v dân s h c, giáo d củ ế ề ế ộ ậ ế ứ ề ố ọ ụ
dân s có đi u ki n thu n l i đ đa vào ch ng trình. ố ề ệ ậ ợ ể ư ườ Ch ng trình Đa líươ ị
12 có nhi u bài liên quan đn v n đ dân s c a Vi t Nam. Chúng ta có thề ế ấ ề ố ủ ệ ể
gi ng d y tích h p các ki n th c dân s vào bài h c nh m giáo d c cho h cả ạ ợ ế ứ ố ọ ằ ụ ọ
sinh v n đ dân s n c ta, các vùng trong n c và bi n pháp gi i quy t.ấ ề ố ở ướ ở ướ ệ ả ế
V i đ tài nh này, hi v ng s góp ph n nh c nh m i ng i ý th c h n n aớ ề ỏ ọ ẽ ầ ắ ở ọ ườ ứ ơ ữ
2

vi c giáo d c dân s cho h c sinh, nh t là h c sinh l p 12, l a tu i s p b cệ ụ ố ọ ấ ọ ớ ứ ổ ắ ướ
ra kh i gh nhà tr ng đ b c vào cu c s ng, l a tu i các em đã có đ khỏ ế ườ ể ướ ộ ố ứ ổ ủ ả
năng sinh s n, nhi u em đã đ tu i k t hôn, l a tu i n m trong nhóm tu i laoả ề ủ ổ ế ứ ổ ằ ổ
đng, nhóm ng i nh h ng m nh nh t đn v n đ dân s n c ta. N uộ ườ ả ưở ạ ấ ế ấ ề ố ướ ế
đc giáo d c dân s nhà tr ng m t cách có h th ngượ ụ ố ở ườ ộ ệ ố thì các em s v a làẽ ừ
đi t ng th c hi n, v a là c ng tác viên tuyên truy n v v n đ dân s . ố ượ ự ệ ừ ộ ề ề ấ ề ố
Qua th c t gi ng d y nhi u năm, tôi đã và đang chú ý tích h p, l ngự ế ả ạ ề ợ ồ
ghép giáo d c dân s vào các bài gi ng. Tôi xin trình bày m t s kinh nghi mụ ố ả ộ ố ệ
c a mình v vi c tích h p giáo d c dân s trong quá trình gi ng d y môn đaủ ề ệ ợ ụ ố ả ạ ị
lí l p 12, r t mong nh n đc s đóng góp ý ki n c a quí th y cô giáo đớ ấ ậ ượ ự ế ủ ầ ể
chúng ta cùng rút kinh nghi m trong gi ng d y, góp ph n th c hi n m c tiêuệ ả ạ ầ ự ệ ụ
giáo d c v n đ dân s c a Đng và Nhà n c. ụ ấ ề ố ủ ả ướ
2. Tên sáng ki n kinh nghi m ế ệ
GIÁO D C DÂN S TRONG D Y H C ĐA LÍ 12Ụ Ố Ạ Ọ Ị
3. Tác gi sáng ki nả ế
- H và tên: Tr ng Th Thanh Tâm ọ ươ ị
- Đa ch : Giáo viên Đa Lí - Tr ng THPT Nguy n Vi t Xuân - Huy n Vĩnh ị ỉ ị ườ ễ ế ệ
T ngườ
- S đi n tho i: 0976.ố ệ ạ 669.563
E - mail: truongthithanhtam.gvnguyenvietxuan@vinhphuc.edu.vn
4. Ch đu t t o ra sáng ki nủ ầ ư ạ ế
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki nự ụ ế
Áp d ng trong lĩnh v c giáo d c và đào t o, dùng đ gi ng d y môn ụ ự ụ ạ ể ả ạ Đaị
lý 12 và ôn thi THPT Qu c gia.ố
3

6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu ho c áp d ng thế ượ ụ ầ ầ ặ ụ ử
Ngày 8 tháng 1 năm 2018, t i tr ng THPT Nguy n Vi t Xuânạ ườ ễ ế
7. Mô t sáng ki n kinh nghi mả ế ệ
7.1. N i dungộ
I. C S LÍ LU N VÀ TH C TI N C A VI C GIÁO D C DÂN SƠ Ở Ậ Ự Ễ Ủ Ệ Ụ Ố
TRONG D Y H C ĐA LÍẠ Ọ Ị
1. C s lí lu nơ ở ậ
1.1. Quan ni m v giáo d c dân sệ ề ụ ố
Giáo d c dân sụ ố (population education) : Là thu t ng UNESCO dùngậ ữ
đ ch m t ch ng trình giáo d c nh m giúp ng i h c hi u đc m i quanể ỉ ộ ươ ụ ằ ườ ọ ể ượ ố
h qua l i gi a đng l c dân s và các nhân t khác c a ch t l ng cu cệ ạ ữ ộ ự ố ố ủ ấ ượ ộ
s ng, t đó hình thành ý th c trách nhi m c a t ng cá nhân tr c nh ngố ừ ứ ệ ủ ừ ướ ữ
quy t đnh v lĩnh v c dân s nh m nâng cao ch t l ng cu c s ng cho b nế ị ề ự ố ằ ấ ượ ộ ố ả
thân, gia đình xã h i.ộ
1.2. M c tiêu c a giáo d c dân sụ ủ ụ ố
Giáo d c dân s là m t lĩnh v c khoa h c và giáo d c r t m i m trongụ ố ộ ự ọ ụ ấ ớ ẻ
h th ng nh ng ki n th c và kĩ năng, thái đ và hành vi c n thi t cho m iệ ố ữ ế ứ ộ ầ ế ọ
ng i và xã h i, do đó nó đc đa và l ng ghép v i m t s môn h c. Lĩnhườ ộ ượ ư ồ ớ ộ ố ọ
v c khoa h c và giáo d c này hình thành và phát tri n đáp ng đòi h i c pự ọ ụ ể ứ ỏ ấ
bách trong th c t cu c s ng xã h i loài ng i. M t khác nh m tích c c gópự ế ộ ố ộ ườ ặ ằ ự
ph n kh c ph c hi n t ng “bùng n dân s ” và gi m sút ch t l ng cu cầ ắ ụ ệ ượ ổ ố ả ấ ượ ộ
s ng c a xã h i, gia đình và cá nhân. Nh ng m c tiêu chính c a giáo d c dânố ủ ộ ữ ụ ủ ụ
s : ố
Cung c p nh ng tri th c c b n v dân sấ ữ ứ ơ ả ề ố
Đnh h ng nh ng giá tr đo đc m i v hôn nhân, gia đình và h nhị ướ ữ ị ạ ứ ớ ề ạ
phúc gia đình.
Giáo d c thái đ đúng đn tr c nh ng v n đ dân s .ụ ộ ắ ướ ữ ấ ề ố
4

B i d ng ki n th c kĩ năng th c hi n k ho ch hóa gia đình, nâng caoồ ưỡ ế ứ ự ệ ế ạ
ch t l ng cu c s ng.ấ ượ ộ ố
Bi t làm công tác, tuyên truy n v giáo d c dân s và K ho ch hóa giaế ề ề ụ ố ế ạ
đình.
1.3. N i dung c a giáo d c dân sộ ủ ụ ố
a. V m t lí thuy tề ặ ế
Giúp HS hi u rõ m i quan h :ể ố ệ
b. V m t th c ti n:ề ặ ự ễ
H c sinh hi u và bi t đánh giá đúng đn tình hình dân s hi n nay ọ ể ế ắ ố ệ ở
n c ta và trên th gi i; đánh giá đúng đn m i quan h qua l i gi aướ ế ớ ắ ố ệ ạ ữ
gia tăng dân s v i các y u t kinh t , xã h i, môi tr ng; nh h ngố ớ ế ố ế ộ ườ ả ưở
c a gia tăng dân s đi v i ch t l ng cu c s ng hi n t i và h nhủ ố ố ớ ấ ượ ộ ố ệ ạ ạ
phúc t ng lai c a cá nhân, gia đình và c ng đng, trong đó đc bi tươ ủ ộ ồ ặ ệ
quan tâm t i bình đng gi i. ớ ẳ ớ
Quy mô gia đình và ch t l ng cu c s ng: 1- 2 con, cách nhau 5 năm.ấ ượ ộ ố
Tu i k t hôn h p lí: n 18, nam 20.ổ ế ợ ữ
T cách và trách nhi m làm cha m , bi t cách phân tích nh ng v nư ệ ẹ ế ữ ấ
đ có liên quan đn dân s , trong đó xác đnh nh ng v n đ tr ng y uề ế ố ị ữ ấ ề ọ ế
và có nh ng quy t đnh h p lí nh m nâng cao ch t l ng cu c s ng. ữ ế ị ợ ằ ấ ượ ộ ố
5
Ch t l ng ấ ượ
cu c s ngộ ố
Môi tr ngườ
Dân số